華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 77
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

如Như 來Lai 隨Tùy 好Hảo/hiếu 光Quang 明Minh 功Công 德Đức 。 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 之chi 餘dư

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 以dĩ 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 一nhất 塵trần 一nhất 剎sát 復phục 以dĩ 爾nhĩ 許hứa 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 剎sát 。 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 如như 是thị 微vi 塵trần 。 悉tất 置trí 左tả 手thủ 持trì 以dĩ 東đông 行hành 過quá 爾nhĩ 許hứa 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 乃nãi 下hạ 一nhất 塵trần 。 如như 是thị 東đông 行hành 。 盡tận 此thử 微vi 塵trần 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 十thập 方phương 。 所sở 有hữu 世thế 界giới 。 若nhược 著trước 微vi 塵trần 。 及cập 不bất 著trước 者giả 。 悉tất 以dĩ 集tập 成thành 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 寶bảo 手thủ 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 佛Phật 土độ 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 可khả 思tư 議nghị 不phủ 。 答đáp 曰viết 不phủ 也dã 如như 是thị 佛Phật 土độ 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 譬thí 喻dụ 能năng 生sanh 信tín 解giải 。 當đương 知tri 更cánh 為vi 希hy 有hữu 奇kỳ 特đặc 佛Phật 言ngôn 寶bảo 手thủ 如như 是thị 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 聞văn 此thử 譬thí 喻dụ 而nhi 生sanh 信tín 者giả 我ngã 授thọ 彼bỉ 記ký 決quyết 定định 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 獲hoạch 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 智trí 慧tuệ 寶bảo 手thủ 。 設thiết 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 千thiên 億ức 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 廣quảng 大đại 佛Phật 土độ 。 抹mạt 為vi 微vi 塵trần 。 以dĩ 此thử 微vi 塵trần 依y 前tiền 譬thí 喻dụ 一nhất 一nhất 下hạ 盡tận 乃nãi 至chí 集tập 成thành 一nhất 佛Phật 國quốc 土độ 。 復phục 抹mạt 為vi 塵trần 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 展triển 轉chuyển 乃nãi 至chí 。 經kinh 八bát 十thập 反phản 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 廣quảng 大đại 佛Phật 土độ 。 所sở 有hữu 微vi 塵trần 。 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 報báo 清thanh 淨tịnh 肉nhục 眼nhãn 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 能năng 明minh 見kiến 亦diệc 見kiến 百bách 億ức 廣quảng 大đại 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 如như 頗phả 棃lê 鏡kính 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 照chiếu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 寶bảo 手thủ 如như 是thị 皆giai 是thị 清thanh 淨tịnh 。 金kim 網võng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 甚thậm 深thâm 三tam 昧muội 。 福phước 德đức 善thiện 根căn 。 之chi 所sở 成thành 就tựu 。

【# 論luận 】# 十thập 三tam 佛Phật 子tử 假giả 使sử 有hữu 人nhân 。 已dĩ 下hạ 至chí 末mạt 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 行hành 經kinh 明minh 此thử 清thanh 淨tịnh 金kim 網võng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 肉nhục 眼nhãn 所sở 見kiến 。 境cảnh 界giới 廣quảng 大đại 難nan 量lương 分phần/phân 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 於ư 此thử 品phẩm 中trung 十thập 三tam 段đoạn 文văn 約ước 立lập 三tam 門môn 一nhất 說thuyết 光quang 明minh 所sở 因nhân 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 二nhị 蒙mông 光quang 觸xúc 者giả 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 三Tam 明Minh 天thiên 鼓cổ 從tùng 何hà 所sở 因nhân 。 而nhi 能năng 說thuyết 法Pháp 第đệ 一nhất 。 說thuyết 光quang 所sở 因nhân 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 者giả 從tùng 如Như 來Lai 自tự 體thể 性tánh 自tự 清thanh 淨tịnh 。 法Pháp 身thân 根căn 本bổn 無vô 依y 住trụ 智trí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 功công 德đức 所sở 生sanh 。 能năng 成thành 相tướng 好hảo 無vô 所sở 依y 止chỉ 故cố 。 名danh 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 此thử 之chi 光quang 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 同đồng 共cộng 有hữu 之chi 為vi 不bất 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 助trợ 揚dương 顯hiển 發phát 不bất 能năng 顯hiển 現hiện 。 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 不bất 以dĩ 此thử 光quang 明minh 。 體thể 亦diệc 不bất 能năng 得đắc 。 成thành 法Pháp 界Giới 無vô 眼nhãn 大đại 用dụng 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 名danh 為vi 覺giác 行hành 互hỗ 嚴nghiêm 經kinh 至chí 此thử 二nhị 行hành 圓viên 滿mãn 遂toại 乃nãi 各các 各các 自tự 顯hiển 其kỳ 功công 。 前tiền 品phẩm 大đại 人nhân 之chi 相tướng 。 因nhân 普phổ 賢hiền 行hành 成thành 還hoàn 令linh 普phổ 賢hiền 說thuyết 故cố 此thử 品phẩm 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 是thị 佛Phật 自tự 果quả 無vô 作tác 法Pháp 身thân 無vô 依y 住trụ 根căn 本bổn 智trí 光quang 是thị 佛Phật 自tự 說thuyết 但đãn 依y 教giáo 主chủ 以dĩ 取thủ 經kinh 意ý 舉cử 光quang 之chi 中trung 其kỳ 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 無vô 量lượng 今kim 依y 此thử 品phẩm 略lược 舉cử 其kỳ 三tam 一nhất 初sơ 舉cử 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 有hữu 隨tùy 好hảo/hiếu 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 者giả 都đô 陳trần 根căn 本bổn 智trí 無vô 依y 無vô 性tánh 而nhi 能năng 普phổ 照chiếu 自tự 在tại 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 別biệt 舉cử 此thử 光quang 中trung 隨tùy 用dụng 云vân 此thử 隨tùy 好hảo/hiếu 中trung 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 名danh 為vi 熾sí 盛thịnh 此thử 明minh 隨tùy 用dụng 能năng 破phá 迷mê 惑hoặc 七thất 百bách 萬vạn 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 光quang 明minh 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 者giả 此thử 明minh 隨tùy 用dụng 備bị 根căn 七thất 百bách 者giả 都đô 數số 約ước 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 息tức 六lục 道đạo 苦khổ 乃nãi 為vi 七thất 百bách 百bách 者giả 數số 之chi 長trường/trưởng 也dã 皆giai 令linh 發phát 起khởi 一Nhất 乘Thừa 中trung 十Thập 地Địa 道đạo 故cố 為vi 此thử 光quang 體thể 是thị 佛Phật 果Quả 光quang 光quang 所sở 及cập 者giả 皆giai 依y 本bổn 故cố 又hựu 約ước 八bát 地địa 已dĩ 前tiền 有hữu 行hành 者giả 開khai 發phát 為vi 七thất 百bách 萬vạn 者giả 萬vạn 行hạnh 阿a 僧tăng 祇kỳ 者giả 明minh 光quang 體thể 備bị 根căn 徧biến 周chu 次thứ 舉cử 兜Đâu 率Suất 天thiên 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 幢tràng 王vương 照chiếu 十thập 佛Phật 剎sát 塵trần 世thế 界giới 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 。 得đắc 眾chúng 苦khổ 休hưu 息tức 得đắc 十thập 種chủng 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 清thanh 淨tịnh 。 捨xả 地địa 獄ngục 身thân 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 聞văn 天thiên 鼓cổ 音âm 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 得đắc 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 登đăng 十Thập 地Địa 道đạo 此thử 明minh 光quang 照chiếu 往vãng 因nhân 十thập 信tín 解giải 心tâm 修tu 力lực 不bất 固cố 有hữu 因nhân 放phóng 逸dật 生sanh 惡ác 道đạo 者giả 遇ngộ 光quang 苦khổ 息tức 三tam 業nghiệp 復phục 本bổn 此thử 明minh 三tam 生sanh 成thành 果quả 第đệ 一nhất 生sanh 修tu 十thập 信tín 解giải 心tâm 心tâm 不bất 精tinh 專chuyên 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 第đệ 二nhị 生sanh 惡ác 道đạo 住trụ 地địa 獄ngục 中trung 。 三tam 蒙mông 光quang 照chiếu 觸xúc 苦khổ 息tức 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 天thiên 鼓cổ 響hưởng 音âm 告cáo 法pháp 成thành 十Thập 地Địa 果quả 此thử 為vi 三tam 生sanh 若nhược 也dã 於ư 此thử 教giáo 中trung 依y 智trí 發phát 心tâm 專chuyên 求cầu 不bất 懈giải 。 無vô 放phóng 逸dật 心tâm 。 修tu 方phương 便tiện 定định 入nhập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 為vi 佛Phật 真chân 子tử 。 便tiện 名danh 成thành 佛Phật 如như 輪Luân 王Vương 第đệ 一nhất 夫phu 人nhân 。 所sở 生sanh 太thái 子tử 。 具cụ 輪Luân 王Vương 相tương/tướng 雖tuy 未vị 當đương 位vị 是thị 王vương 真chân 種chủng 體thể 無vô 差sai 別biệt 如như 是thị 十thập 住trụ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 創sáng/sang 從tùng 信tín 種chủng 修tu 方phương 便tiện 定định 自tự 顯hiển 正chánh 智trí 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 雖tuy 未vị 有hữu 神thần 足túc 通thông 力lực 當đương 其kỳ 佛Phật 位vị 然nhiên 其kỳ 真chân 智trí 慧tuệ 種chủng 與dữ 佛Phật 不bất 殊thù 從tùng 此thử 一nhất 生sanh 加gia 行hành 修tu 治trị 隨tùy 其kỳ 正chánh 智trí 入nhập 變biến 易dị 生sanh 神thần 通thông 自tự 在tại 。 如như 人nhân 一nhất 生sanh 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 修tu 有hữu 為vi 十Thập 善Thiện 尚thượng 得đắc 生sanh 天thiên 報báo 得đắc 天thiên 神thần 通thông 何hà 況huống 正chánh 智trí 慧tuệ 現hiện 前tiền 。 法Pháp 身thân 體thể 會hội 無vô 心tâm 作tác 惡ác 專chuyên 學học 慈từ 悲bi 豈khởi 可khả 不bất 入nhập 變biến 易dị 生sanh 身thân 也dã 若nhược 也dã 直trực 約ước 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 論luận 通thông 於ư 生sanh 死tử 總tổng 為vi 變biến 化hóa 悟ngộ 智trí 即tức 佛Phật 不bất 約ước 神thần 通thông 為vi 神thần 通thông 是thị 利lợi 眾chúng 生sanh 之chi 權quyền 方phương 便tiện 故cố 若nhược 直trực 取thủ 覺giác 義nghĩa 智trí 是thị 正chánh 覺giác 自tự 餘dư 神thần 通thông 降giáng 生sanh 成thành 佛Phật 總tổng 屬thuộc 行hành 收thu 今kim 至chí 此thử 品phẩm 明minh 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 佛Phật 前tiền 之chi 二nhị 種chủng 光quang 明minh 一nhất 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 一nhất 名danh 光quang 幢tràng 王vương 者giả 且thả 約ước 佛Phật 果Quả 法Pháp 身thân 根căn 本bổn 智trí 圓viên 明minh 破phá 惑hoặc 之chi 大đại 用dụng 一nhất 切thiết 修tu 道Đạo 不bất 會hội 此thử 根căn 本bổn 智trí 光quang 無vô 成thành 佛Phật 期kỳ 二nhị 舉cử 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 。 光quang 名danh 圓viên 滿mãn 王vương 者giả 明minh 成thành 菩Bồ 薩Tát 昇thăng 進tiến 加gia 行hành 之chi 光quang 為vi 足túc 表biểu 所sở 行hàng 行hàng 故cố 常thường 放phóng 四tứ 十thập 種chủng 光quang 明minh 者giả 成thành 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 地địa 前tiền 四tứ 位vị 也dã 中trung 有hữu 一nhất 光quang 隨tùy 於ư 一nhất 切thiết 。 六lục 道đạo 種chủng 種chủng 諸chư 欲dục 所sở 樂lạc 皆giai 令linh 成thành 熟thục 乃nãi 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 皆giai 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 天thiên 鼓cổ 響hưởng 音âm 說thuyết 法Pháp 及cập 以dĩ 悔hối 除trừ 諸chư 惑hoặc 得đắc 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 或hoặc 得đắc 無vô 依y 智trí 印ấn 定định 一nhất 光quang 是thị 一nhất 切thiết 六lục 道đạo 。 應ưng 根căn 起khởi 信tín 之chi 光quang 餘dư 三tam 是thị 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 加gia 行hành 成thành 十Thập 地Địa 道Đạo 果Quả 滿mãn 之chi 光quang 為vi 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 位vị 是thị 圓viên 會hội 悲bi 智trí 願nguyện 行hành 已dĩ 終chung 十Thập 地Địa 但đãn 成thành 此thử 地địa 前tiền 十thập 迴hồi 向hướng 之chi 功công 不bất 別biệt 有hữu 位vị 以dĩ 此thử 但đãn 放phóng 四tứ 十thập 光quang 明minh 不bất 放phóng 五ngũ 十thập 也dã 無vô 功công 之chi 果quả 是thị 佛Phật 自tự 位vị 不bất 屬thuộc 行hành 故cố 明minh 足túc 下hạ 光quang 是thị 表biểu 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 願nguyện 行hành 之chi 位vị 十Thập 地Địa 約ước 法pháp 而nhi 成thành 功công 滿mãn 前tiền 願nguyện 故cố 三tam 右hữu 手thủ 掌chưởng 中trung 。 一nhất 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 出xuất 現hiện 。 無vô 量lượng 自tự 在tại 神thần 力lực 。 者giả 此thử 表biểu 引dẫn 接tiếp 光quang 以dĩ 手thủ 是thị 引dẫn 接tiếp 義nghĩa 故cố 此thử 乃nãi 宜nghi 同đồng 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 三tam 界giới 所sở 行hành 方phương 便tiện 。 非phi 世thế 間gian 天thiên 人nhân 。 及cập 三tam 乘thừa 所sở 知tri 故cố 且thả 舉cử 此thử 三tam 種chủng 光quang 明minh 。 備bị 世thế 諸chư 有hữu 已dĩ 徧biến 自tự 餘dư 廣quảng 多đa 不bất 論luận 第đệ 二nhị 蒙mông 光quang 觸xúc 者giả 何hà 因nhân 緣duyên 者giả 經kinh 意ý 明minh 先tiên 世thế 有hữu 信tín 心tâm 故cố 如như 經Kinh 云vân 汝nhữ 往vãng 昔tích 親thân 近cận 眾chúng 善Thiện 知Tri 識Thức 即tức 明minh 昔tích 曾tằng 有hữu 信tín 心tâm 之chi 種chủng 雖tuy 造tạo 惡ác 業nghiệp 生sanh 於ư 地địa 獄ngục 。 為vi 有hữu 信tín 種chủng 光quang 及cập 其kỳ 身thân 苦khổ 息tức 種chủng 存tồn 便tiện 能năng 發phát 意ý 捨xả 身thân 生sanh 天thiên 若nhược 無vô 先tiên 世thế 信tín 種chủng 設thiết 光quang 照chiếu 身thân 者giả 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 三Tam 明Minh 天thiên 鼓cổ 從tùng 何hà 所sở 因nhân 。 緣duyên 而nhi 能năng 說thuyết 法Pháp 如như 經Kinh 云vân 但đãn 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 威uy 德đức 力lực 故cố 。 出xuất 音âm 聲thanh 大đại 約ước 三tam 緣duyên 而nhi 得đắc 聞văn 之chi 。 一nhất 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 。 之chi 力lực 二nhị 於ư 無vô 體thể 性tánh 三tam 昧muội 中trung 有hữu 自tự 在tại 無vô 作tác 妙diệu 慧tuệ 三tam 眾chúng 生sanh 昔tích 曾tằng 聞văn 此thử 無vô 性tánh 法Pháp 身thân 大đại 智trí 慧tuệ 之chi 種chủng 方phương 堪kham 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 妙diệu 聲thanh 迷mê 除trừ 得đắc 道Đạo 如như 離ly 垢cấu 三tam 昧muội 者giả 是thị 無vô 性tánh 妙diệu 理lý 自tự 體thể 無vô 中trung 邊biên 等đẳng 虗hư 空không 性tánh 性tánh 自tự 無vô 垢cấu 具cụ 無vô 限hạn 智trí 慧tuệ 知tri 見kiến 自tự 無vô 我ngã 所sở 須tu 以dĩ 方phương 便tiện 。 定định 發phát 起khởi 方phương 明minh 如như 法Pháp 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 入nhập 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 三tam 昧muội 是thị 也dã 又hựu 如như 善thiện 財tài 於ư 妙diệu 峯phong 山sơn 上thượng 得đắc 憶ức 念niệm 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 者giả 是thị 也dã 總tổng 是thị 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 創sáng/sang 始thỉ 顯hiển 發phát 故cố 至chí 此thử 品phẩm 中trung 不bất 離ly 初sơ 處xứ 滿mãn 故cố 還hoàn 向hướng 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 十thập 信tín 心tâm 處xứ 說thuyết 此thử 十thập 一nhất 品phẩm 十thập 一nhất 地địa 及cập 佛Phật 果Quả 之chi 門môn 表biểu 此thử 意ý 也dã 不bất 離ly 一nhất 念niệm 不bất 隔cách 一nhất 時thời 而nhi 成thành 果quả 故cố 方phương 便tiện 三tam 昧muội 者giả 任nhậm 無vô 作tác 性tánh 蕩đãng 然nhiên 自tự 定định 不bất 收thu 不bất 攝nhiếp 任nhậm 心tâm 自tự 安an 萬vạn 惑hoặc 自tự 淨tịnh 道đạo 自tự 現hiện 爾nhĩ 方phương 可khả 任nhậm 用dụng 施thí 為vi 不bất 失thất 其kỳ 理lý 然nhiên 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 方phương 成thành 悲bi 智trí 大đại 用dụng 無vô 作tác 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 之chi 門môn 一nhất 如như 其kỳ 上thượng 五ngũ 位vị 進tiến 修tu 行hành 者giả 是thị 也dã 如như 經Kinh 云vân 於ư 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 其kỳ 內nội 具cụ 有hữu 五ngũ 百bách 煩phiền 惱não 其kỳ 外ngoại 亦diệc 有hữu 。 五ngũ 百bách 煩phiền 惱não 瞋sân 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 貪tham 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 癡si 行hành 多đa 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 等đẳng 分phần/phân 行hành 者giả 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 已dĩ 上thượng 都đô 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 如như 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 各các 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 共cộng 十thập 使sử 煩phiền 惱não 皆giai 意ý 根căn 為vi 主chủ 如như 是thị 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 。 觸xúc 為vi 外ngoại 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 及cập 意ý 為vi 內nội 如như 因nhân 內nội 外ngoại 心tâm 境cảnh 成thành 緣duyên 皆giai 能năng 成thành 十thập 使sử 煩phiền 惱não 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 及cập 意ý 能năng 所sở 互hỗ 參tham 內nội 外ngoại 各các 十thập 如như 是thị 內nội 外ngoại 十thập 種chủng 煩phiền 惱não 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 起khởi 十thập 使sử 煩phiền 惱não 即tức 內nội 外ngoại 所sở 緣duyên 各các 有hữu 五ngũ 百bách 。 煩phiền 惱não 由do 迷mê 心tâm 境cảnh 內nội 外ngoại 相tướng 資tư 由do 內nội 五ngũ 蘊uẩn 成thành 境cảnh 因nhân 外ngoại 五ngũ 境cảnh 所sở 起khởi 能năng 緣duyên 由do 此thử 內nội 外ngoại 能năng 所sở 二nhị 緣duyên 十thập 使sử 煩phiền 惱não 因nhân 之chi 不bất 息tức 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 如như 是thị 十thập 使sử 皆giai 因nhân 五ngũ 蘊uẩn 所sở 成thành 一nhất 一nhất 使sử 中trung 有hữu 百bách 以dĩ 將tương 十thập 使sử 中trung 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 成thành 十thập 使sử 一nhất 一nhất 蘊uẩn 中trung 一nhất 百bách 五ngũ 蘊uẩn 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 成thành 五ngũ 塵trần 五ngũ 塵trần 中trung 有hữu 五ngũ 百bách 。 以dĩ 塵trần 蘊uẩn 為vi 內nội 外ngoại 之chi 上thượng 共cộng 為vi 一nhất 千thiên 配phối 七thất 識thức 中trung 有hữu 七thất 千thiên 分phần 三tam 世thế 三tam 七thất 二nhị 十thập 一nhất 當đương 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 即tức 依y 貪tham 瞋sân 癡si 多đa 者giả 及cập 等đẳng 分phần/phân 各các 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 共cộng 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 餘dư 如như 文văn 自tự 具cụ 如như 十thập 使sử 中trung 各các 有hữu 內nội 外ngoại 五ngũ 蘊uẩn 十thập 使sử 互hỗ 參tham 即tức 有hữu 一nhất 百bách 於ư 一nhất 百bách 十thập 使sử 一nhất 一nhất 使sử 皆giai 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 五ngũ 百bách 由do 內nội 心tâm 緣duyên 外ngoại 境cảnh 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 以dĩ 此thử 內nội 外ngoại 各các 有hữu 五ngũ 百bách 。 共cộng 成thành 一nhất 千thiên 由do 末mạt 那na 與dữ 六lục 識thức 相tương/tướng 因nhân 作tác 業nghiệp 有hữu 七thất 千thiên 煩phiền 惱não 法pháp 如như 前tiền 配phối 三tam 七thất 二nhị 十thập 一nhất 亦diệc 當đương 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 若nhược 約ước 此thử 品phẩm 法Pháp 門môn 天thiên 鼓cổ 所sở 說thuyết 無vô 生sanh 理lý 智trí 及cập 說thuyết 悔hối 除trừ 過quá 惡ác 之chi 法pháp 甚thậm 善thiện 甚thậm 妙diệu 修tu 道Đạo 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 可khả 以dĩ 持trì 誦tụng 作tác 意ý 倣# 而nhi 學học 之chi 以dĩ 方phương 便tiện 定định 慧tuệ 力lực 勤cần 思tư 觀quán 察sát 還hoàn 同đồng 此thử 品phẩm 剎sát 那na 成thành 佛Phật 於ư 中trung 法Pháp 門môn 融dung 通thông 次thứ 第đệ 具cụ 如như 此thử 品phẩm 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 所sở 見kiến 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 云vân 我ngã 已dĩ 先tiên 發phát 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 何hà 教giáo 我ngã 學học 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 者giả 。 明minh 菩Bồ 提Đề 無vô 求cầu 無vô 修tu 無vô 三tam 世thế 故cố 。 但đãn 求cầu 其kỳ 行hành 菩Bồ 提Đề 無vô 修tu 此thử 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 但đãn 與dữ 行hành 作tác 光quang 明minh 令linh 行hành 無vô 依y 無vô 修tu 作tác 者giả 一nhất 切thiết 發phát 心tâm 。 者giả 先tiên 修tu 方phương 便tiện 三tam 昧muội 而nhi 以dĩ 顯hiển 之chi 從tùng 此thử 理lý 中trung 方phương 當đương 加gia 行hành 是thị 故cố 名danh 以dĩ 果quả 成thành 因nhân 門môn 以dĩ 因nhân 即tức 果quả 門môn 以dĩ 理lý 智trí 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 行hành 故cố 即tức 理lý 事sự 無vô 礙ngại 以dĩ 為vi 進tiến 修tu 是thị 故cố 但đãn 求cầu 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 即tức 行hành 是thị 菩Bồ 提Đề 明minh 隨tùy 行hành 無vô 得đắc 故cố 是thị 以dĩ 發phát 普phổ 賢hiền 行hành 未vị 圓viên 滿mãn 故cố 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 無vô 三tam 世thế 不bất 出xuất 一nhất 剎sát 那na 萬vạn 行hạnh 皆giai 圓viên 滿mãn 故cố 。 名danh 為vi 佛Phật 乘thừa 即tức 乃nãi 直trực 論luận 智trí 境cảnh 不bất 分phân 三tam 世thế 延diên 促xúc 等đẳng 障chướng 凡phàm 夫phu 及cập 三tam 乘thừa 謂vị 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 及cập 無vô 限hạn 劫kiếp 是thị 此thử 教giáo 中trung 智trí 境cảnh 不bất 遷thiên 之chi 門môn 故cố 以dĩ 本bổn 如như 是thị 故cố 法pháp 如như 是thị 故cố 非phi 佛Phật 神thần 通thông 使sử 然nhiên 也dã 三tam 乘thừa 情tình 見kiến 謂vị 佛Phật 神thần 通thông 。 以dĩ 迷mê 實thật 法pháp 本bổn 來lai 如như 是thị 此thử 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 中trung 十thập 一nhất 品phẩm 法pháp 是thị 都đô 該cai 一nhất 部bộ 及cập 無vô 盡tận 古cổ 今kim 總tổng 不bất 移di 毫hào 念niệm 也dã 須tu 當đương 如như 是thị 信tín 解giải 。 修tu 行hành 名danh 悟ngộ 佛Phật 知tri 見kiến 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 故cố 當đương 知tri 十Thập 地Địa 及cập 等đẳng 妙diệu 二nhị 位vị 總tổng 依y 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 法pháp 則tắc 而nhi 成thành 。

普Phổ 賢Hiền 行Hành 品Phẩm 第đệ 三tam 十thập 六lục

【# 論luận 】# 將tương 釋thích 此thử 品phẩm 約ước 作tác 四tứ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 品phẩm 名danh 目mục 二nhị 釋thích 品phẩm 來lai 意ý 三tam 釋thích 說thuyết 教giáo 之chi 主chủ 四tứ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 一nhất 釋thích 品phẩm 名danh 目mục 者giả 何hà 故cố 名danh 為vi 。 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 為vi 明minh 從tùng 初sơ 會hội 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如Như 來Lai 是thị 佛Phật 果Quả 如như 十thập 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 并tinh 已dĩ 下hạ 菩Bồ 薩Tát 神thần 天thiên 等đẳng 眾chúng 是thị 佛Phật 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 從tùng 第đệ 二nhị 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 說thuyết 不bất 動động 智trí 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 等đẳng 十thập 智trí 如Như 來Lai 以dĩ 成thành 十thập 信tín 心tâm 明minh 其kỳ 能năng 信tín 自tự 心tâm 是thị 不bất 動động 智trí 佛Phật 是thị 自tự 心tâm 之chi 本bổn 果quả 餘dư 九cửu 亦diệc 然nhiên 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 覺giác 首thủ 目mục 首thủ 等đẳng 十thập 首thủ 菩Bồ 薩Tát 是thị 自tự 身thân 所sở 行hành 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 以dĩ 次thứ 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 所sở 有hữu 十thập 十thập 等đẳng 佛Phật 號hiệu 十thập 十thập 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 名danh 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 佛Phật 號hiệu 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 皆giai 是thị 自tự 身thân 自tự 心tâm 進tiến 修tu 佛Phật 果Quả 自tự 普phổ 賢hiền 行hành 直trực 至chí 於ư 此thử 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 是thị 一nhất 箇cá 自tự 心tâm 佛Phật 果Quả 一nhất 箇cá 自tự 心tâm 普phổ 賢hiền 行hành 至chí 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 品phẩm 方phương 明minh 自tự 己kỷ 佛Phật 果Quả 現hiện 理lý 智trí 體thể 用dụng 方phương 終chung 以dĩ 此thử 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 如Như 來Lai 放phóng 眉mi 間gian 光quang 。 灌quán 文Văn 殊Thù 頂đảnh 口khẩu 中trung 光quang 灌quán 普phổ 賢hiền 口khẩu 令linh 其kỳ 理lý 智trí 法Pháp 身thân 妙diệu 慧tuệ 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 共cộng 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 相tương 問vấn 答đáp 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 。 所sở 有hữu 境cảnh 界giới 。 方phương 明minh 自tự 身thân 理lý 智trí 妙diệu 慧tuệ 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 佛Phật 果Quả 進tiến 修tu 始thỉ 終chung 圓viên 滿mãn 付phó 囑chúc 流lưu 通thông 亦diệc 在tại 出xuất 現hiện 品phẩm 內nội 離ly 世thế 間gian 品phẩm 是thị 佛Phật 果Quả 後hậu 常thường 道đạo 無vô 始thỉ 終chung 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 法Pháp 界Giới 品phẩm 是thị 佛Phật 常thường 道Đạo 法Pháp 界giới 如như 以dĩ 佛Phật 果Quả 後hậu 普phổ 賢hiền 行hành 依y 義nghĩa 亦diệc 可khả 作tác 利lợi 世thế 間gian 品phẩm 是thị 自tự 己kỷ 道Đạo 行hạnh 已dĩ 滿mãn 純thuần 是thị 利lợi 益ích 世thế 間gian 。 無vô 世thế 間gian 可khả 離ly 無vô 出xuất 世thế 間gian 可khả 至chí 故cố 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 恆hằng 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 為vi 本bổn 故cố 餘dư 義nghĩa 至chí 後hậu 品phẩm 重trọng/trùng 明minh 以dĩ 此thử 品phẩm 通thông 該cai 十thập 信tín 已dĩ 來lai 至chí 出xuất 現hiện 品phẩm 一nhất 勢thế 始thỉ 終chung 因nhân 果quả 本bổn 末mạt 。 以dĩ 立lập 其kỳ 品phẩm 名danh 大đại 約ước 此thử 一nhất 會hội 十thập 定định 已dĩ 來lai 十thập 一nhất 品phẩm 經kinh 總tổng 以dĩ 十thập 定định 之chi 體thể 通thông 收thu 始thỉ 末mạt 不bất 出xuất 一nhất 剎sát 那na 際tế 故cố 此thử 品phẩm 以dĩ 明minh 佛Phật 果Quả 位vị 內nội 自tự 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 滿mãn 故cố 以dĩ 立lập 其kỳ 名danh 二nhị 釋thích 品phẩm 來lai 意ý 者giả 為vi 明minh 前tiền 品phẩm 果quả 極cực 性tánh 智trí 光quang 明minh 以dĩ 利lợi 眾chúng 生sanh 此thử 品phẩm 明minh 普phổ 賢hiền 行hành 能năng 利lợi 物vật 故cố 有hữu 理lý 智trí 無vô 行hành 理lý 智trí 乃nãi 處xứ 俗tục 不bất 圓viên 有hữu 行hành 無vô 理lý 智trí 其kỳ 行hành 無vô 由do 出xuất 俗tục 故cố 理lý 行hành 體thể 徹triệt 方phương 成thành 不bất 二nhị 自tự 在tại 之chi 門môn 以dĩ 此thử 此thử 品phẩm 須tu 來lai 三tam 釋thích 說thuyết 教giáo 之chi 主chủ 者giả 此thử 品phẩm 何hà 故cố 普phổ 賢hiền 為vi 能năng 說thuyết 教giáo 之chi 主chủ 者giả 為vi 此thử 品phẩm 行hành 門môn 是thị 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 滿mãn 故cố 還hoàn 令linh 普phổ 賢hiền 自tự 說thuyết 明minh 普phổ 賢hiền 是thị 法Pháp 身thân 本bổn 智trí 妙diệu 理lý 之chi 用dụng 故cố 二nhị 法pháp 獨độc 行hành 即tức 不bất 圓viên 故cố 先tiên 舉cử 法Pháp 身thân 性tánh 智trí 之chi 光quang 次thứ 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 之chi 行hạnh 。 故cố 四tứ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 於ư 此thử 一nhất 品phẩm 經kinh 長trường/trưởng 科khoa 為vi 十thập 五ngũ 段đoạn 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 眾chúng 言ngôn 佛Phật 子tử 如như 向hướng 所sở 演diễn 此thử 但đãn 隨tùy 眾chúng 生sanh 。 根căn 器khí 所sở 宜nghi 略lược 說thuyết 如Như 來Lai 少thiểu 分phần 境cảnh 界giới 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 智trí 作tác 惡ác 計kế 我ngã 我ngã 所sở 。 執chấp 著trước 於ư 身thân 顛điên 倒đảo 疑nghi 惑hoặc 邪tà 見kiến 分phân 別biệt 與dữ 諸chư 結kết 縛phược 恆hằng 共cộng 相tương 應ưng 隨tùy 生sanh 死tử 流lưu 。 遠viễn 如Như 來Lai 道đạo 故cố 。 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。

【# 論luận 】# 第đệ 一nhất 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 至chí 出xuất 興hưng 于vu 世thế 。 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 明minh 眾chúng 生sanh 去khứ 佛Phật 道Đạo 遠viễn 佛Phật 乃nãi 出xuất 世thế 。 前tiền 品phẩm 所sở 說thuyết 略lược 說thuyết 少thiểu 分phần 。 境cảnh 界giới 分phần/phân 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 如như 向hướng 所sở 說thuyết 。 者giả 言ngôn 前tiền 十thập 身thân 相tướng 海hải 品phẩm 及cập 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 是thị 略lược 說thuyết 少thiểu 分phần 。 為vi 邪tà 見kiến 恆hằng 與dữ 結kết 使sử 繫hệ 縛phược 恆hằng 相tương 應ứng 故cố 遠viễn 離ly 如Như 來Lai 。 道đạo 不bất 云vân 出xuất 現hiện 若nhược 以dĩ 正chánh 見kiến 何hà 出xuất 何hà 沒một 何hà 成thành 何hà 壞hoại 何hà 梵Phạm 何hà 淨tịnh 若nhược 得đắc 自tự 心tâm 如như 是thị 平bình 等đẳng 。 不bất 染nhiễm 不bất 淨tịnh 。 是thị 佛Phật 出xuất 興hưng 結kết 縛phược 者giả 六lục 處xứ 結kết 縛phược 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 邪tà 見kiến 者giả 所sở 謂vị 八bát 邪tà 邪tà 念niệm 邪tà 命mạng 邪tà 思tư 邪tà 精tinh 進tấn 邪tà 定định 邪tà 語ngữ 邪tà 業nghiệp 邪tà 慧tuệ 計kế 我ngã 我ngã 所sở 。 者giả 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 是thị 顛điên 倒đảo 疑nghi 惑hoặc 者giả 四tứ 倒đảo 無vô 常thường 計kế 常thường 。 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 非phi 樂nhạo/nhạc/lạc 計kế 樂nhạo/nhạc/lạc 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 如Như 來Lai 為vi 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 出xuất 興hưng 略lược 說thuyết 少thiểu 分phần 。 福phước 德đức 境cảnh 界giới 而nhi 實thật 如Như 來Lai 。 無vô 出xuất 無vô 沒một 唯duy 道đạo 相tương 應ứng 者giả 智trí 境cảnh 自tự 會hội 不bất 於ư 諸chư 佛Phật 作tác 出xuất 生sanh 滅diệt 沒một 之chi 見kiến 但đãn 自tự 以dĩ 定định 觀quán 二nhị 門môn 以dĩ 治trị 心tâm 垢cấu 身thân 邊biên 見kiến 謝tạ 智trí 現hiện 相tướng 應ưng 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 我ngã 不bất 見kiến 一nhất 法pháp 。 為vi 大đại 過quá 失thất 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 他tha 菩Bồ 薩Tát 起khởi 瞋sân 心tâm 者giả 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 子tử 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 即tức 成thành 就tựu 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 故cố 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 成thành 就tựu 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 故cố 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 生sanh 有hữu 大đại 過quá 惡ác 不bất 曾tằng 見kiến 一nhất 過quá 惡ác 若nhược 見kiến 一nhất 菩Bồ 薩Tát 有hữu 瞋sân 心tâm 成thành 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 何hà 等đẳng 為vi 百bách 。 萬vạn 障chướng 所sở 謂vị 不bất 見kiến 。 菩Bồ 提Đề 障chướng 不bất 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 障chướng 生sanh 不bất 淨tịnh 世thế 界giới 。 障chướng 生sanh 諸chư 惡ác 趣thú 障chướng 生sanh 諸chư 難nạn 處xứ 。 障chướng 多đa 諸chư 疾tật 病bệnh 。 障chướng 多đa 被bị 謗báng 毀hủy 障chướng 生sanh 頑ngoan 鈍độn 諸chư 趣thú 障chướng 壞hoại 失thất 正chánh 念niệm 障chướng 闕khuyết 少thiểu 智trí 慧tuệ 障chướng 眼nhãn 障chướng 耳nhĩ 障chướng 鼻tị 障chướng 舌thiệt 障chướng 身thân 障chướng 意ý 障chướng 惡ác 知tri 識thức 障chướng 惡ác 伴bạn 黨đảng 障chướng 樂nhạo/nhạc/lạc 習tập 小Tiểu 乘Thừa 障chướng 樂nhạo/nhạc/lạc 近cận 凡phàm 庸dong 障chướng 不bất 信tín 樂nhạo 大đại 威uy 德đức 人nhân 障chướng 樂nhạo/nhạc/lạc 與dữ 離ly 正chánh 見kiến 人nhân 同đồng 住trụ 障chướng 生sanh 外ngoại 道đạo 家gia 。 障chướng 生sanh 魔ma 境cảnh 界giới 障chướng 離ly 佛Phật 正chánh 教giáo 障chướng 不bất 見kiến 善thiện 友hữu 。 障chướng 善thiện 根căn 留lưu 難nạn 障chướng 增tăng 不bất 善thiện 法pháp 。 障chướng 得đắc 下hạ 劣liệt 處xứ 障chướng 生sanh 邊biên 地địa 障chướng 生sanh 惡ác 人nhân 家gia 障chướng 生sanh 惡ác 神thần 中trung 障chướng 生sanh 惡ác 龍long 惡ác 夜dạ 叉xoa 惡ác 乾càn 闥thát 婆bà 惡ác 阿a 脩tu 羅la 惡ác 迦ca 樓lâu 羅la 惡ác 緊khẩn 那na 羅la 惡ác 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 惡ác 羅la 剎sát 中trung 障chướng 不bất 樂nhạo 佛Phật 法Pháp 。 障chướng 習tập 童đồng 蒙mông 法pháp 障chướng 樂nhạo 著trước 小Tiểu 乘Thừa 障chướng 不bất 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 障chướng 性tánh 多đa 驚kinh 怖bố 障chướng 心tâm 常thường 憂ưu 惱não 障chướng 愛ái 著trước 生sanh 死tử 障chướng 不bất 專chuyên 佛Phật 法Pháp 障chướng 不bất 喜hỷ 見kiến 聞văn 佛Phật 自tự 在tại 神thần 通thông 。 障chướng 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 根căn 障chướng 不bất 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 淨tịnh 行hạnh 障chướng 退thoái 怯khiếp 菩Bồ 薩Tát 深thâm 心tâm 障chướng 不bất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 大đại 願nguyện 。 障chướng 不bất 發phát 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 心tâm 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 懈giải 怠đãi 障chướng 不bất 能năng 淨tịnh 治trị 諸chư 業nghiệp 障chướng 不bất 能năng 攝nhiếp 取thủ 大đại 福phước 障chướng 智trí 力lực 不bất 能năng 明minh 利lợi 障chướng 斷đoạn 於ư 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 障chướng 不bất 護hộ 持trì 菩Bồ 薩Tát 諸chư 行hành 。 障chướng 樂nhạo/nhạc/lạc 誹phỉ 謗báng 一Nhất 切Thiết 智Trí 語ngữ 障chướng 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 障chướng 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 眾chúng 魔ma 境cảnh 界giới 。 障chướng 不bất 專chuyên 修tu 佛Phật 境cảnh 界giới 障chướng 不bất 決quyết 定định 發phát 菩Bồ 薩Tát 弘hoằng 誓thệ 。 障chướng 不bất 樂nhạo 與dữ 菩Bồ 薩Tát 同đồng 住trụ 障chướng 不bất 求cầu 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 。 障chướng 性tánh 多đa 見kiến 疑nghi 障chướng 心tâm 常thường 愚ngu 闇ám 障chướng 不bất 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 平bình 等đẳng 。 施thí 故cố 起khởi 不bất 捨xả 障chướng 不bất 能năng 持trì 如Như 來Lai 戒giới 故cố 。 起khởi 破phá 戒giới 障chướng 不bất 能năng 入nhập 堪kham 忍nhẫn 門môn 故cố 起khởi 愚ngu 癡si 惱não 害hại 瞋sân 恚khuể 障chướng 不bất 能năng 行hành 菩Bồ 薩Tát 大đại 精tinh 進tấn 故cố 。 起khởi 懈giải 怠đãi 垢cấu 障chướng 不bất 能năng 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 。 故cố 起khởi 散tán 亂loạn 障chướng 不bất 修tu 治trị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 起khởi 惡ác 慧tuệ 障chướng 於ư 處xứ 非phi 處xứ 。 中trung 無vô 善thiện 巧xảo 障chướng 於ư 度độ 眾chúng 生sanh 中trung 無vô 方phương 便tiện 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 中trung 不bất 能năng 觀quán 察sát 。 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 法pháp 中trung 不bất 能năng 了liễu 知tri 。 障chướng 不bất 成thành 就tựu 菩Bồ 薩Tát 。 十thập 種chủng 廣quảng 大đại 眼nhãn 故cố 眼nhãn 如như 生sanh 盲manh 障chướng 耳nhĩ 不bất 聞văn 無vô 礙ngại 法pháp 故cố 口khẩu 如như 啞á 羊dương 障chướng 不bất 具cụ 相tướng 好hảo 故cố 鼻tị 根căn 破phá 壞hoại 障chướng 不bất 能năng 辯biện 了liễu 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 。 故cố 成thành 就tựu 舌thiệt 根căn 障chướng 輕khinh 賤tiện 眾chúng 生sanh 故cố 成thành 就tựu 身thân 根căn 障chướng 心tâm 多đa 狂cuồng 亂loạn 故cố 成thành 就tựu 意ý 根căn 障chướng 不bất 持trì 三tam 種chủng 律luật 儀nghi 故cố 成thành 就tựu 身thân 業nghiệp 障chướng 恆hằng 起khởi 四tứ 種chủng 過quá 失thất 故cố 成thành 就tựu 語ngữ 業nghiệp 障chướng 多đa 生sanh 貪tham 瞋sân 邪tà 見kiến 。 故cố 成thành 就tựu 意ý 業nghiệp 障chướng 賊tặc 心tâm 求cầu 法Pháp 障chướng 斷đoạn 絕tuyệt 菩Bồ 薩Tát 境cảnh 界giới 。 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 勇dũng 猛mãnh 。 法pháp 中trung 心tâm 生sanh 退thoái 怯khiếp 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 出xuất 離ly 道đạo 中trung 心tâm 生sanh 懶lãn 惰nọa 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 光quang 。 明minh 門môn 中trung 心tâm 生sanh 止chỉ 息tức 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 念niệm 力lực 中trung 心tâm 生sanh 劣liệt 弱nhược 障chướng 於ư 如Như 來Lai 教giáo 法Pháp 中trung 。 不bất 能năng 住trụ 持trì 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 離ly 生sanh 道đạo 不bất 能năng 親thân 近cận 。 障chướng 於ư 菩Bồ 薩Tát 無vô 失thất 壞hoại 道đạo 不bất 能năng 修tu 習tập 。 障chướng 隨tùy 順thuận 二Nhị 乘Thừa 正chánh 位vị 障chướng 遠viễn 離ly 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 種chủng 性tánh 。 障chướng 佛Phật 子tử 若nhược 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 一nhất 瞋sân 心tâm 則tắc 成thành 就tựu 如như 是thị 。 等đẳng 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 何hà 等đẳng 為vi 百bách 。 萬vạn 障chướng 門môn 已dĩ 下hạ 至chí 成thành 就tựu 如như 是thị 。 等đẳng 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 有hữu 四tứ 十thập 四tứ 行hành 經kinh 明minh 舉cử 一nhất 百bách 箇cá 障chướng 門môn 以dĩ 彰chương 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 之chi 首thủ 分phần/phân 已dĩ 下hạ 說thuyết 一nhất 百bách 箇cá 障chướng 門môn 與dữ 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 為vi 首thủ 以dĩ 防phòng 修tu 道Đạo 者giả 於ư 他tha 菩Bồ 薩Tát 起khởi 一nhất 念niệm 瞋sân 心tâm 如như 經kinh 自tự 具cụ 如như 有hữu 修tu 道Đạo 者giả 大đại 須tu 慎thận 之chi 如như 上thượng 修tu 道Đạo 創sáng/sang 始thỉ 發phát 心tâm 非phi 慮lự 亡vong 想tưởng 盡tận 其kỳ 道đạo 乃nãi 會hội 情tình 在tại 想tưởng 存tồn 我ngã 見kiến 求cầu 道Đạo 終chung 不bất 相tương 應ứng 須tu 依y 智trí 人nhân 自tự 摧tồi 憍kiêu 慢mạn 敬kính 心tâm 徹triệt 到đáo 方phương 以dĩ 定định 觀quán 二nhị 門môn 決quyết 擇trạch 上thượng 二nhị 界giới 禪thiền 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 道đạo 及cập 權quyền 教giáo 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 定định 慧tuệ 一nhất 一nhất 須tu 知tri 方phương 識thức 正Chánh 法Pháp 方phương 始thỉ 心tâm 無vô 邪tà 正chánh 求cầu 差sai 別biệt 智trí 門môn 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 長trường/trưởng 大đại 慈từ 悲bi 成thành 普phổ 賢hiền 行hành 如như 作tác 賊tặc 心tâm 求cầu 法Pháp 不bất 善thiện 調điều 心tâm 慠ngạo 慢mạn 心tâm 增tăng 於ư 他tha 菩Bồ 薩Tát 起khởi 一nhất 念niệm 瞋sân 恨hận 當đương 入nhập 百bách 萬vạn 障chướng 門môn 如như 經kinh 具cụ 明minh 作tác 惡ác 神thần 惡ác 鬼quỷ 等đẳng 難nạn/nan 已dĩ 得đắc 一nhất 分phần/phân 求cầu 道Đạo 之chi 心tâm 助trợ 成thành 勢thế 力lực 怒nộ 不bất 可khả 當đương 諸chư 有hữu 發phát 心tâm 。 者giả 應ưng 當đương 防phòng 之chi 如như 法Pháp 謙khiêm 敬kính 一nhất 心tâm 志chí 求cầu 亦diệc 可khả 常thường 須tu 誦tụng 持trì 此thử 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 以dĩ 防phòng 三tam 業nghiệp 令linh 使sử 應Ứng 真Chân 。

【# 經kinh 】# 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 子tử 我ngã 不bất 見kiến 有hữu 一nhất 法pháp 。 為vi 大đại 過quá 惡ác 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 瞋sân 心tâm 者giả 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 何hà 以dĩ 故cố 已dĩ 下hạ 至chí 起khởi 瞋sân 心tâm 者giả 有hữu 一nhất 行hành 半bán 經kinh 明minh 都đô 結kết 已dĩ 上thượng 於ư 他tha 菩Bồ 薩Tát 不bất 起khởi 瞋sân 心tâm 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 疾tật 滿mãn 足túc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 應ưng 勤cần 修tu 十thập 種chủng 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 心tâm 不bất 棄khí 捨xả 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 如Như 來Lai 想tưởng 永vĩnh 不bất 誹phỉ 謗báng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 知tri 諸chư 國quốc 土độ 無vô 有hữu 。 窮cùng 盡tận 於ư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 深thâm 生sanh 信tín 樂nhạo 。 不bất 捨xả 平bình 等đẳng 。 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 觀quán 察sát 菩Bồ 提Đề 入nhập 如Như 來Lai 力lực 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 住trụ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 十thập 法pháp 已dĩ 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 通thông 達đạt 甚thậm 深thâm 法Pháp 清thanh 淨tịnh 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 清thanh 淨tịnh 護hộ 持trì 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 清thanh 淨tịnh 了liễu 達đạt 虗hư 空không 界giới 清thanh 淨tịnh 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 清thanh 淨tịnh 觀quán 察sát 無vô 邊biên 心tâm 清thanh 淨tịnh 與dữ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 善thiện 根căn 清thanh 淨tịnh 不bất 著trước 諸chư 劫kiếp 清thanh 淨tịnh 觀quán 察sát 三tam 世thế 。 清thanh 淨tịnh 修tu 行hành 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 十thập 法pháp 已dĩ 則tắc 具cụ 足túc 十thập 種chủng 。 廣quảng 大đại 智trí 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 報báo 。 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 深thâm 密mật 理lý 趣thú 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 文văn 字tự 辯biện 才tài 智trí 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 語ngữ 言ngôn 。 音âm 聲thanh 詞từ 辯biện 善thiện 巧xảo 智trí 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 普phổ 現hiện 其kỳ 身thân 。 智trí 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 中trung 普phổ 現hiện 影ảnh 像tượng 智trí 於ư 一nhất 切thiết 受thọ 生sanh 處xứ 。 中trung 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 智trí 。 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 十thập 智trí 已dĩ 則tắc 得đắc 入nhập 十thập 種chủng 普phổ 入nhập 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 入nhập 一nhất 毛mao 道đạo 一nhất 毛mao 道đạo 入nhập 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 入nhập 一nhất 身thân 一nhất 身thân 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 入nhập 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 劫kiếp 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 入nhập 一nhất 法pháp 一nhất 法pháp 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 不bất 可khả 說thuyết 處xứ 入nhập 一nhất 處xứ 一nhất 處xứ 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 處xứ 不bất 可khả 說thuyết 根căn 入nhập 一nhất 根căn 一nhất 根căn 入nhập 不bất 可khả 說thuyết 根căn 一nhất 切thiết 根căn 入nhập 非phi 根căn 非phi 根căn 入nhập 一nhất 切thiết 根căn 一nhất 切thiết 想tưởng 入nhập 一nhất 想tưởng 一nhất 想tưởng 入nhập 一nhất 切thiết 想tưởng 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 入nhập 一nhất 言ngôn 音âm 一nhất 言ngôn 音âm 入nhập 一nhất 切thiết 言ngôn 音âm 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 入nhập 一nhất 世thế 一nhất 世thế 入nhập 一nhất 切thiết 三tam 世thế 。 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 觀quán 察sát 已dĩ 。 則tắc 住trụ 十thập 種chủng 勝thắng 妙diệu 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 住trụ 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 語ngữ 言ngôn 非phi 語ngữ 言ngôn 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 想tưởng 念niệm 無vô 所sở 依y 止chỉ 。 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 究cứu 竟cánh 虗hư 空không 界giới 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 一nhất 切thiết 深thâm 密mật 佛Phật 法Pháp 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 甚thậm 深thâm 無vô 差sai 別biệt 法pháp 。 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 疑nghi 惑hoặc 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 一nhất 切thiết 世thế 平bình 等đẳng 無vô 差sai 別biệt 。 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 平bình 等đẳng 勝thắng 妙diệu 心tâm 住trụ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 力lực 無vô 畏úy 勝thắng 妙diệu 心tâm 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 十thập 種chủng 勝thắng 妙diệu 心tâm 已dĩ 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 了liễu 達đạt 甚thậm 深thâm 佛Phật 法Pháp 。 善thiện 巧xảo 智trí 出xuất 生sanh 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 善thiện 巧xảo 智trí 宣tuyên 說thuyết 種chủng 種chủng 。 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 證chứng 入nhập 平bình 等đẳng 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 明minh 了liễu 差sai 別biệt 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 悟ngộ 解giải 無vô 差sai 別biệt 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 深thâm 入nhập 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 一nhất 方phương 便tiện 入nhập 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 無vô 量lượng 方phương 便tiện 。 入nhập 佛Phật 法Pháp 善thiện 巧xảo 。 智trí 知tri 無vô 邊biên 佛Phật 法Pháp 無vô 差sai 別biệt 善thiện 巧xảo 智trí 以dĩ 自tự 心tâm 自tự 力lực 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 。 不bất 退thoái 轉chuyển 善thiện 巧xảo 智trí 是thị 為vi 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 咸hàm 應ưng 發phát 心tâm 恭cung 敬kính 受thọ 持trì 。

【# 論luận 】# 是thị 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 至chí 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 發phát 心tâm 恭cung 敬kính 受thọ 持trì 。 有hữu 六lục 段đoạn 十thập 法pháp 如như 經kinh 文văn 義nghĩa 自tự 明minh 一nhất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 欲dục 疾tật 。 滿mãn 足túc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 應ưng 勤cần 修tu 十thập 法pháp 二nhị 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 十thập 種chủng 清thanh 淨tịnh 分phần/phân 三tam 則tắc 能năng 具cụ 足túc 。 十thập 廣quảng 大đại 智trí 分phần/phân 四tứ 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 普phổ 入nhập 分phần/phân 五ngũ 則tắc 住trụ 十thập 種chủng 勝thắng 妙diệu 心tâm 分phần/phân 六lục 則tắc 得đắc 十thập 種chủng 。 善thiện 巧xảo 智trí 分phần/phân 已dĩ 上thượng 有hữu 十thập 段đoạn 經kinh 文văn 如như 經Kinh 云vân 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 智trí 者giả 此thử 名danh 他tha 心tâm 智trí 以dĩ 自tự 無vô 心tâm 自tự 他tha 障chướng 絕tuyệt 即tức 自tự 心tâm 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 一nhất 體thể 無vô 二nhị 以dĩ 此thử 能năng 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 故cố 。 以dĩ 自tự 心tâm 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 二nhị 故cố 乃nãi 至chí 知tri 一nhất 切thiết 佛Phật 。 法pháp 深thâm 密mật 理lý 趣thú 智trí 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 自tự 心tâm 無vô 自tự 他tha 心tâm 故cố 即tức 聖thánh 凡phàm 一nhất 理lý 同đồng 體thể 聖thánh 凡phàm 一nhất 理lý 同đồng 體thể 即tức 聖thánh 凡phàm 心tâm 法pháp 悉tất 知tri 故cố 以dĩ 聖thánh 凡phàm 心tâm 一nhất 理lý 故cố 即tức 身thân 無vô 內nội 外ngoại 諸chư 見kiến 無vô 內nội 外ngoại 見kiến 故cố 即tức 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 虗hư 空không 界giới 平bình 等đẳng 自tự 心tâm 與dữ 虗hư 空không 界giới 平bình 等đẳng 即tức 無vô 大đại 小tiểu 遠viễn 近cận 中trung 間gian 既ký 自tự 心tâm 無vô 大đại 小tiểu 遠viễn 近cận 中trung 間gian 即tức 智trí 恆hằng 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 界giới 。 而nhi 無vô 往vãng 來lai 。 既ký 智trí 恆hằng 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 世thế 界giới 。 而nhi 無vô 往vãng 來lai 。 即tức 能năng 隨tùy 根căn 對đối 現hiện 色sắc 身thân 自tự 在tại 既ký 能năng 隨tùy 根căn 對đối 現hiện 色sắc 身thân 自tự 在tại 即tức 應ứng 根căn 說thuyết 法Pháp 。 自tự 在tại 即tức 一nhất 身thân 多đa 身thân 相tướng 入nhập 自tự 在tại 已dĩ 下hạ 諸chư 自tự 在tại 法Pháp 皆giai 如như 是thị 。 修tu 行hành 以dĩ 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 力lực 。 性tánh 自tự 融dung 通thông 非phi 生sanh 滅diệt 妄vọng 想tưởng 所sở 知tri 如như 是thị 自tự 無vô 心tâm 無vô 思tư 。 無vô 妄vọng 想tưởng 之chi 正chánh 智trí 性tánh 自tự 徧biến 周chu 而nhi 無vô 來lai 往vãng 隨tùy 時thời 隨tùy 根căn 為vi 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 現hiện 作tác 一nhất 切thiết 等đẳng 眾chúng 生sanh 之chi 事sự 。 業nghiệp 皆giai 無vô 作tác 者giả 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 任nhậm 性tánh 智trí 用dụng 故cố 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 無vô 有hữu 處xứ 所sở 。 無vô 作tác 者giả 故cố 。 非phi 往vãng 來lai 故cố 已dĩ 下hạ 皆giai 准chuẩn 此thử 智trí 知tri 之chi 修tu 之chi 。

【# 經kinh 】# 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 此thử 法pháp 者giả 少thiểu 作tác 功công 力lực 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 皆giai 得đắc 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 悉tất 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 法pháp 等đẳng 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 一nhất 何hà 以dĩ 故cố 已dĩ 下hạ 至chí 與dữ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 法pháp 等đẳng 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 聞văn 此thử 法pháp 勸khuyến 恭cung 敬kính 受thọ 持trì 。 以dĩ 少thiểu 方phương 便tiện 速tốc 成thành 佛Phật 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 十thập 方phương 。 各các 有hữu 十thập 不bất 可khả 說thuyết 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 雨vũ 出xuất 過quá 諸chư 天thiên 一nhất 切thiết 。 華hoa 雲vân 香hương 雲vân 末mạt 香hương 雲vân 衣y 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 摩ma 尼ni 寶bảo 等đẳng 。 及cập 以dĩ 一nhất 切thiết 莊trang 嚴nghiêm 。 具cụ 雲vân 雨vũ 眾chúng 妓kỹ 樂nhạc 雲vân 雨vũ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 如Như 來Lai 色sắc 相tướng 。 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 善thiện 哉tai 雲vân 雨vũ 如Như 來Lai 音âm 聲thanh 。 充sung 滿mãn 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 增tăng 長trưởng 菩Bồ 提Đề 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 雲vân 雨vũ 不bất 可khả 說thuyết 神thần 力lực 說thuyết 法Pháp 雲vân 如như 此thử 世thế 界giới 。 四tứ 天thiên 下hạ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 菩Bồ 提Đề 場Tràng 菩Bồ 薩Tát 宮cung 殿điện 。 中trung 見kiến 於ư 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 演diễn 說thuyết 此thử 法Pháp 。 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 二nhị 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 已dĩ 下hạ 至chí 一nhất 切thiết 世thế 界giới 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 十thập 一nhất 行hành 經kinh 明minh 正Chánh 法Pháp 威uy 感cảm 地địa 六lục 震chấn 動động 。 天thiên 興hưng 供cung 雲vân 供cúng 養dường 法pháp 分phần/phân 如như 地địa 動động 興hưng 供cung 有hữu 三tam 義nghĩa 一nhất 法pháp 威uy 感cảm 也dã 二nhị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 。 法pháp 適thích 悅duyệt 三tam 如như 經Kinh 云vân 法pháp 如như 是thị 故cố 經Kinh 云vân 受thọ 持trì 此thử 法Pháp 。 少thiểu 作tác 功công 力lực 疾tật 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 者giả 一nhất 念niệm 無vô 思tư 無vô 依y 智trí 現hiện 即tức 菩Bồ 提Đề 也dã 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 十thập 方phương 。 各các 過quá 十thập 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 外ngoại 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 佛Phật 子tử 乃nãi 能năng 說thuyết 此thử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 最tối 大đại 誓thệ 願nguyện 授thọ 記ký 深thâm 法Pháp 佛Phật 子tử 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 。 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 各các 從tùng 普phổ 勝thắng 世thế 界giới 普phổ 幢tràng 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 所sở 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 。 悉tất 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 演diễn 說thuyết 此thử 法Pháp 。 如như 此thử 眾chúng 會hội 如như 是thị 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 平bình 等đẳng 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 我ngã 等đẳng 皆giai 承thừa 佛Phật 威uy 佛Phật 力lực 來lai 此thử 道Đạo 場Tràng 為vì 汝nhữ 作tác 證chứng 。 如như 此thử 道Đạo 場Tràng 我ngã 等đẳng 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 而nhi 來lai 作tác 證chứng 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 諸chư 世thế 界giới 中trung 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 三tam 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 已dĩ 下hạ 至chí 十thập 方phương 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 中trung 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 十thập 行hành 半bán 經kinh 明minh 普phổ 勝thắng 世thế 界giới 一nhất 切thiết 處xứ 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 來lai 作tác 證chứng 分phần/phân 如như 十thập 方phương 各các 過quá 。 十thập 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 外ngoại 有hữu 十thập 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 者giả 此thử 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 行hành 滿mãn 故cố 歎thán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 者giả 歎thán 教giáo 法pháp 難nan 遇ngộ 故cố 佛Phật 子tử 乃nãi 能năng 說thuyết 此thử 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 最tối 大đại 誓thệ 願nguyện 受thọ 記ký 深thâm 法Pháp 者giả 明minh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 是thị 理lý 智trí 大đại 悲bi 圓viên 滿mãn 。 法pháp 果quả 行hành 已dĩ 終chung 故cố 以dĩ 果quả 終chung 是thị 佛Phật 受thọ 記ký 深thâm 法Pháp 故cố 明minh 法Pháp 身thân 智trí 身thân 大đại 悲bi 之chi 行hành 。 塵trần 塵trần 之chi 內nội 具cụ 佛Phật 普phổ 賢hiền 無vô 盡tận 行hành 故cố 號hiệu 曰viết 甚thậm 深thâm 佛Phật 子tử 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 。 同đồng 名danh 普Phổ 賢Hiền 。 明minh 法pháp 行hành 無vô 二nhị 以dĩ 此thử 名danh 同đồng 各các 從tùng 普phổ 勝thắng 世thế 界giới 普phổ 幢tràng 自Tự 在Tại 如Như 來Lai 。 所sở 來lai 者giả 處xứ 道đạo 謙khiêm 和hòa 名danh 為vi 普phổ 勝thắng 世thế 界giới 能năng 破phá 自tự 他tha 憍kiêu 慢mạn 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 號hiệu 之chi 普phổ 幢tràng 幢tràng 者giả 明minh 心tâm 不bất 隨tùy 境cảnh 動động 理lý 智trí 悲bi 行hành 重trùng 重trùng 徧biến 周chu 故cố 名danh 為vi 普phổ 勝thắng 幢tràng 雖tuy 處xứ 生sanh 死tử 。 不bất 與dữ 染nhiễm 俱câu 名danh 為vi 自tự 在tại 此thử 佛Phật 號hiệu 世thế 界giới 是thị 隨tùy 行hành 因nhân 果quả 之chi 名danh 來lai 詣nghệ 此thử 土độ 。 者giả 明minh 昇thăng 進tiến 位vị 極cực 至chí 此thử 法pháp 也dã 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 處xứ 。 演diễn 說thuyết 此thử 法Pháp 。 者giả 前tiền 明minh 身thân 業nghiệp 行hành 周chu 此thử 明minh 語ngữ 業nghiệp 徧biến 周chu 已dĩ 下hạ 如như 文văn 可khả 見kiến 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 自tự 善thiện 根căn 力lực 。 觀quán 察sát 十thập 方phương 。 暨kỵ 于vu 法Pháp 界Giới 欲dục 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 欲dục 宣tuyên 說thuyết 如Như 來Lai 。 菩Bồ 提Đề 界giới 欲dục 說thuyết 大đại 願nguyện 界giới 欲dục 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 劫kiếp 數số 欲dục 明minh 諸chư 佛Phật 隨tùy 時thời 出xuất 現hiện 。 欲dục 說thuyết 如Như 來Lai 隨tùy 根căn 熟thục 眾chúng 生sanh 出xuất 現hiện 令linh 其kỳ 供cúng 養dường 。 欲dục 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 欲dục 明minh 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 必tất 獲hoạch 果quả 報báo 欲dục 明minh 大Đại 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 形hình 說thuyết 法Pháp 令linh 其kỳ 開khai 悟ngộ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 有hữu 七thất 行hành 經kinh 明minh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 眾chúng 并tinh 陳trần 說thuyết 頌tụng 之chi 意ý 分phần/phân 如như 經kinh 欲dục 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 者giả 普phổ 賢hiền 行hành 是thị 欲dục 說thuyết 如Như 來Lai 行hành 菩Bồ 提Đề 界giới 者giả 法Pháp 身thân 無vô 性tánh 根căn 本bổn 智trí 是thị 欲dục 說thuyết 大đại 願nguyện 界giới 者giả 是thị 普phổ 賢hiền 發phát 興hưng 大đại 悲bi 願nguyện 者giả 是thị 欲dục 說thuyết 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 劫kiếp 數số 者giả 如như 下hạ 頌tụng 中trung 云vân 一nhất 劫kiếp 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 一nhất 切thiết 劫kiếp 入nhập 一nhất 劫kiếp 一nhất 念niệm 入nhập 一nhất 切thiết 劫kiếp 者giả 是thị 欲dục 明minh 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 者giả 明minh 應ưng 根căn 不bất 失thất 時thời 欲dục 明minh 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 必tất 獲hoạch 果quả 報báo 者giả 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 應ưng 根căn 眾chúng 生sanh 獲hoạch 益ích 欲dục 明minh 大Đại 威Uy 德Đức 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 現hiện 形hình 說thuyết 法Pháp 者giả 明minh 理lý 智trí 徧biến 周chu 無vô 來lai 往vãng 而nhi 對đối 現hiện 色sắc 身thân 隨tùy 根căn 授thọ 法pháp 已dĩ 上thượng 十thập 事sự 法pháp 皆giai 已dĩ 下hạ 頌tụng 中trung 一nhất 一nhất 具cụ 明minh 。

【# 經Kinh 】#

汝nhữ 等đẳng 應ưng 歡hoan 喜hỷ 。 捨xả 離ly 於ư 諸chư 蓋cái 。 一nhất 心tâm 恭cung 敬kính 聽thính 。

菩Bồ 薩Tát 諸chư 願nguyện 行hành 。 往vãng 昔tích 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 人nhân 師sư 子tử 。

如như 彼bỉ 所sở 修tu 行hành 。 我ngã 當đương 次thứ 第đệ 說thuyết 。 亦diệc 說thuyết 諸chư 劫kiếp 數số 。

世thế 界giới 并tinh 諸chư 業nghiệp 。 及cập 以dĩ 無vô 等đẳng 尊tôn 。 於ư 彼bỉ 而nhi 出xuất 興hưng 。

如như 是thị 過quá 去khứ 佛Phật 。 大đại 願nguyện 出xuất 于vu 世thế 。 云vân 何hà 為vi 眾chúng 生sanh 。

滅diệt 除trừ 諸chư 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 論luận 師sư 子tử 。 所sở 行hành 相tương 續tục 滿mãn 。

得đắc 佛Phật 平bình 等đẳng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 境cảnh 界giới 。 見kiến 於ư 過quá 去khứ 世thế 。

一nhất 切thiết 人nhân 師sư 子tử 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 網võng 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 界giới 。

思tư 惟duy 發phát 是thị 願nguyện 。 我ngã 當đương 作tác 世thế 燈đăng 。 具cụ 足túc 佛Phật 功công 德đức 。

十Thập 力Lực 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 貪tham 恚khuể 癡si 熾sí 然nhiên 。

我ngã 當đương 悉tất 救cứu 脫thoát 。 令linh 滅diệt 惡ác 道đạo 苦khổ 。 發phát 如như 是thị 誓thệ 願nguyện 。

堅kiên 固cố 不bất 退thoái 轉chuyển 。 具cụ 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hành 。 獲hoạch 十thập 無vô 礙ngại 力lực 。

如như 是thị 誓thệ 願nguyện 已dĩ 。 修tu 行hành 無vô 退thoái 怯khiếp 。 所sở 作tác 皆giai 不bất 虗hư 。

說thuyết 名danh 論luận 師sư 子tử 。 於ư 一nhất 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。 千thiên 佛Phật 出xuất 于vu 世thế 。

彼bỉ 所sở 有hữu 普phổ 眼nhãn 。 我ngã 當đương 次thứ 第đệ 說thuyết 。 如như 一nhất 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 。

無vô 量lượng 劫kiếp 亦diệc 然nhiên 。 彼bỉ 未vị 來lai 佛Phật 行hành 。 我ngã 當đương 分phân 別biệt 說thuyết 。

如như 一nhất 佛Phật 剎sát 種chủng 。 無vô 量lượng 剎sát 亦diệc 然nhiên 。 未vị 來lai 十Thập 力Lực 尊tôn 。

諸chư 行hành 我ngã 今kim 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 次thứ 興hưng 世thế 。 隨tùy 願nguyện 隨tùy 名danh 號hiệu 。

隨tùy 彼bỉ 所sở 得đắc 記ký 。 隨tùy 其kỳ 所sở 壽thọ 命mạng 。 隨tùy 所sở 修tu 正Chánh 法Pháp 。

專chuyên 求cầu 無vô 礙ngại 道đạo 。 隨tùy 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 於ư 世thế 。

隨tùy 所sở 淨tịnh 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 生sanh 及cập 法Pháp 輪luân 。 演diễn 說thuyết 時thời 非phi 時thời 。

次thứ 第đệ 淨tịnh 羣quần 生sanh 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 業nghiệp 。 所sở 行hành 及cập 信tín 解giải 。

上thượng 中trung 下hạ 不bất 同đồng 。 化hóa 彼bỉ 令linh 修tu 習tập 。 入nhập 於ư 如như 是thị 智trí 。

修tu 其kỳ 最tối 勝thắng 行hành 。 常thường 作tác 普phổ 賢hiền 業nghiệp 。 廣quảng 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。

身thân 業nghiệp 無vô 障chướng 礙ngại 。 語ngữ 業nghiệp 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 意ý 行hành 亦diệc 如như 是thị 。

三tam 世thế 靡mĩ 不bất 然nhiên 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 行hành 。 究cứu 竟cánh 普Phổ 賢Hiền 道Đạo 。

出xuất 生sanh 淨tịnh 智trí 日nhật 。 普phổ 照chiếu 於ư 法Pháp 界Giới 。 未vị 來lai 世thế 諸chư 劫kiếp 。

國quốc 土độ 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 念niệm 悉tất 了liễu 知tri 。 於ư 彼bỉ 無vô 分phân 別biệt 。

行hành 者giả 能năng 趣thú 入nhập 。 如như 是thị 最Tối 勝Thắng 地địa 。 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 法pháp 。

我ngã 當đương 說thuyết 少thiểu 分phần 。 智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。 通thông 達đạt 佛Phật 境cảnh 界giới 。

一nhất 切thiết 皆giai 善thiện 入nhập 。 所sở 行hành 不bất 退thoái 轉chuyển 。 具cụ 足túc 普Phổ 賢Hiền 慧tuệ 。

成thành 滿mãn 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 入nhập 於ư 無vô 等đẳng 智trí 。 我ngã 當đương 說thuyết 彼bỉ 行hành 。

於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 悉tất 見kiến 諸chư 世thế 界giới 。 眾chúng 生sanh 若nhược 聞văn 者giả 。

迷mê 亂loạn 心tâm 發phát 狂cuồng 。 如như 於ư 一nhất 微vi 塵trần 。 一nhất 切thiết 塵trần 亦diệc 然nhiên 。

世thế 界giới 悉tất 入nhập 中trung 。 如như 是thị 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 有hữu 。

十thập 方phương 三tam 世thế 法pháp 。 趣thú 剎sát 皆giai 無vô 量lượng 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。

一nhất 一nhất 塵trần 中trung 有hữu 。 無vô 量lượng 種chủng 佛Phật 剎sát 。 種chủng 種chủng 皆giai 無vô 量lượng 。

於ư 一nhất 靡mĩ 不bất 知tri 。 法Pháp 界Giới 中trung 所sở 有hữu 。 種chủng 種chủng 諸chư 異dị 相tướng 。

趣thú 類loại 各các 差sai 別biệt 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。 深thâm 入nhập 微vi 細tế 智trí 。

分phân 別biệt 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 劫kiếp 成thành 壞hoại 。 悉tất 能năng 明minh 了liễu 說thuyết 。

知tri 諸chư 劫kiếp 脩tu 短đoản 。 三tam 世thế 即tức 一nhất 念niệm 。 眾chúng 行hành 同đồng 不bất 同đồng 。

悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。 深thâm 入nhập 諸chư 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 非phi 廣quảng 大đại 。

一nhất 身thân 無vô 量lượng 剎sát 。 一nhất 剎sát 無vô 量lượng 身thân 。 十thập 方phương 中trung 所sở 有hữu 。

異dị 類loại 諸chư 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 知tri 。

一nhất 切thiết 三tam 世thế 中trung 。 無vô 量lượng 諸chư 國quốc 土độ 。 具cụ 足túc 甚thậm 深thâm 智trí 。

悉tất 了liễu 彼bỉ 成thành 敗bại 。 十thập 方phương 諸chư 世thế 界giới 。 有hữu 成thành 或hoặc 有hữu 壞hoại 。

如như 是thị 不bất 可khả 說thuyết 。 賢hiền 德đức 悉tất 深thâm 了liễu 。 或hoặc 有hữu 諸chư 國quốc 土độ 。

種chủng 種chủng 地địa 嚴nghiêm 飾sức 。 諸chư 趣thú 亦diệc 復phục 然nhiên 。 斯tư 由do 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。

或hoặc 有hữu 諸chư 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 種chủng 雜tạp 染nhiễm 。 斯tư 由do 眾chúng 生sanh 感cảm 。

一nhất 切thiết 如như 其kỳ 行hành 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 剎sát 。 了liễu 知tri 即tức 一nhất 剎sát 。

如như 是thị 入nhập 諸chư 剎sát 。 其kỳ 數số 不bất 可khả 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 。

悉tất 入nhập 一nhất 剎sát 中trung 。 世thế 界giới 不bất 為vi 一nhất 。 亦diệc 復phục 無vô 雜tạp 亂loạn 。

世thế 界giới 有hữu 仰ngưỡng 覆phú 。 或hoặc 高cao 或hoặc 復phục 下hạ 。 皆giai 是thị 眾chúng 生sanh 想tưởng 。

悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。 廣quảng 博bác 諸chư 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 有hữu 邊biên 。

知tri 種chủng 種chủng 是thị 一nhất 。 知tri 一nhất 是thị 種chủng 種chủng 。 普phổ 賢hiền 諸chư 佛Phật 子tử 。

能năng 以dĩ 普phổ 賢hiền 智trí 。 了liễu 知tri 諸chư 剎sát 數số 。 其kỳ 數số 無vô 邊biên 際tế 。

知tri 諸chư 世thế 界giới 化hóa 。 剎sát 化hóa 眾chúng 生sanh 化hóa 。 法pháp 化hóa 諸chư 佛Phật 化hóa 。

一nhất 切thiết 皆giai 究cứu 竟cánh 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 界giới 。 微vi 細tế 廣quảng 大đại 剎sát 。

種chủng 種chủng 異dị 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 由do 業nghiệp 所sở 起khởi 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 子tử 。

善thiện 學học 入nhập 法Pháp 界Giới 。 神thần 通thông 力lực 自tự 在tại 。 普phổ 徧biến 於ư 十thập 方phương 。

眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 劫kiếp 。 說thuyết 彼bỉ 世thế 界giới 名danh 。 亦diệc 不bất 能năng 令linh 盡tận 。

唯duy 除trừ 佛Phật 開khai 示thị 。 世thế 界giới 及cập 如Như 來Lai 。 種chủng 種chủng 諸chư 名danh 號hiệu 。

經kinh 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 說thuyết 之chi 不bất 可khả 盡tận 。 何hà 況huống 最tối 勝thắng 智trí 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 法pháp 。 從tùng 於ư 法Pháp 界Giới 生sanh 。 充sung 滿mãn 如Như 來Lai 地địa 。

清thanh 淨tịnh 無vô 礙ngại 念niệm 。 無vô 邊biên 無vô 礙ngại 慧tuệ 。 分phân 別biệt 說thuyết 法Pháp 界giới 。

得đắc 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 過quá 法pháp 諸chư 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 及cập 微vi 細tế 。

修tu 習tập 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 知tri 。 其kỳ 中trung 人nhân 師sư 子tử 。

修tu 佛Phật 種chủng 種chủng 行hành 。 成thành 於ư 等đẳng 正chánh 覺giác 。 示thị 現hiện 諸chư 自tự 在tại 。

如như 是thị 未vị 來lai 世thế 。 次thứ 第đệ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 所sở 有hữu 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。

菩Bồ 薩Tát 悉tất 能năng 知tri 。 所sở 有hữu 諸chư 行hạnh 願nguyện 。 所sở 有hữu 諸chư 境cảnh 界giới 。

如như 是thị 勤cần 修tu 行hành 。 於ư 中trung 成thành 正chánh 覺giác 。 亦diệc 知tri 彼bỉ 眾chúng 會hội 。

壽thọ 命mạng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 諸chư 法pháp 門môn 。 為vi 眾chúng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 知tri 。 住trụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 地địa 。 智trí 慧tuệ 悉tất 明minh 了liễu 。

出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 。 現hiện 在tại 世thế 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 土độ 。

深thâm 入nhập 此thử 諸chư 剎sát 。 通thông 達đạt 於ư 法Pháp 界Giới 。 彼bỉ 諸chư 世thế 界giới 中trung 。

現hiện 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 。 於ư 法pháp 得đắc 自tự 在tại 。 言ngôn 論luận 無vô 所sở 礙ngại 。

亦diệc 知tri 彼bỉ 眾chúng 會hội 。 淨tịnh 土độ 應ứng 化hóa 力lực 。 盡tận 無vô 量lượng 億ức 劫kiếp 。

常thường 思tư 惟duy 是thị 事sự 。 調điều 御ngự 世thế 間gian 尊tôn 。 所sở 有hữu 威uy 神thần 力lực 。

無vô 盡tận 智trí 慧tuệ 藏tạng 。 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 知tri 。 出xuất 生sanh 無vô 礙ngại 眼nhãn 。

無vô 礙ngại 耳nhĩ 鼻tị 身thân 。 無vô 礙ngại 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 能năng 令linh 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。

最tối 勝thắng 無vô 礙ngại 心tâm 。 廣quảng 大đại 普phổ 清thanh 淨tịnh 。 智trí 慧tuệ 徧biến 充sung 滿mãn 。

悉tất 知tri 三tam 世thế 法pháp 。 善thiện 學học 一nhất 切thiết 化hóa 。 剎sát 化hóa 眾chúng 生sanh 化hóa 。

世thế 化hóa 調điều 伏phục 化hóa 。 究cứu 竟cánh 化hóa 彼bỉ 岸ngạn 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 別biệt 。

皆giai 由do 於ư 想tưởng 住trụ 。 入nhập 佛Phật 方phương 便tiện 智trí 。 於ư 此thử 悉tất 明minh 了liễu 。

眾chúng 會hội 不bất 可khả 說thuyết 。 一nhất 一nhất 為vi 現hiện 身thân 。 悉tất 使sử 見kiến 如Như 來Lai 。

度độ 脫thoát 無vô 邊biên 眾chúng 。 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 智trí 。 如như 日nhật 出xuất 世thế 間gian 。

一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 普phổ 現hiện 無vô 休hưu 息tức 。 了liễu 達đạt 諸chư 世thế 間gian 。

假giả 名danh 無vô 有hữu 實thật 。 眾chúng 生sanh 及cập 世thế 界giới 。 如như 夢mộng 如như 光quang 影ảnh 。

於ư 諸chư 世thế 間gian 法pháp 。 不bất 生sanh 分phân 別biệt 見kiến 。 善thiện 離ly 分phân 別biệt 者giả 。

亦diệc 不bất 見kiến 分phân 別biệt 。 無vô 量lượng 無vô 數số 劫kiếp 。 解giải 之chi 即tức 一nhất 念niệm 。

知tri 念niệm 亦diệc 無vô 念niệm 。 如như 是thị 見kiến 世thế 間gian 。 無vô 量lượng 諸chư 國quốc 土độ 。

一nhất 念niệm 悉tất 超siêu 越việt 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 動động 於ư 本bổn 處xứ 。

不bất 可khả 說thuyết 諸chư 劫kiếp 。 即tức 是thị 須tu 臾du 頃khoảnh 。 莫mạc 見kiến 脩tu 與dữ 短đoản 。

究cứu 竟cánh 剎sát 那na 法pháp 。 心tâm 住trụ 於ư 世thế 間gian 。 世thế 間gian 住trụ 於ư 心tâm 。

於ư 此thử 不bất 妄vọng 起khởi 。 二nhị 非phi 二nhị 分phần 別biệt 。 眾chúng 生sanh 世thế 界giới 劫kiếp 。

諸chư 佛Phật 及cập 佛Phật 法Pháp 。 一nhất 切thiết 如như 幻huyễn 化hóa 。 法Pháp 界Giới 悉tất 平bình 等đẳng 。

普phổ 於ư 十thập 方phương 剎sát 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 身thân 。 知tri 身thân 從tùng 緣duyên 起khởi 。

究cứu 竟cánh 無vô 所sở 著trước 。 依y 於ư 無vô 二nhị 智trí 。 出xuất 現hiện 人nhân 師sư 子tử 。

不bất 著trước 無vô 二nhị 法pháp 。 知tri 無vô 二nhị 非phi 二nhị 。 了liễu 知tri 諸chư 世thế 間gian 。

如như 燄diệm 如như 光quang 影ảnh 。 如như 響hưởng 亦diệc 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 如như 變biến 化hóa 。

如như 是thị 隨tùy 順thuận 入nhập 。 諸chư 佛Phật 所sở 行hành 處xứ 。 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 智trí 。

普phổ 照chiếu 深thâm 法Pháp 界giới 。 眾chúng 生sanh 剎sát 染nhiễm 著trước 。 一nhất 切thiết 皆giai 捨xả 離ly 。

而nhi 興hưng 大đại 悲bi 心tâm 。 普phổ 淨tịnh 諸chư 世thế 間gian 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 正chánh 念niệm 。

論luận 師sư 子tử 妙diệu 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 。 而nhi 興hưng 大đại 方phương 便tiện 。

見kiến 世thế 常thường 迷mê 倒đảo 。 發phát 心tâm 咸hàm 救cứu 度độ 。 所sở 行hành 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

普phổ 徧biến 諸chư 法Pháp 界Giới 。 諸chư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 法Pháp 世thế 間gian 法pháp 。

若nhược 見kiến 其kỳ 真chân 實thật 。 一nhất 切thiết 無vô 差sai 別biệt 。 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 藏tạng 。

普phổ 入nhập 世thế 間gian 中trung 。 雖tuy 在tại 於ư 世thế 間gian 。 於ư 世thế 無vô 所sở 著trước 。

譬thí 如như 清thanh 淨tịnh 水thủy 。 影ảnh 像tượng 無vô 去khứ 來lai 。 法Pháp 身thân 徧biến 世thế 間gian 。

當đương 知tri 亦diệc 如như 是thị 。 如như 是thị 離ly 染nhiễm 著trước 。 身thân 世thế 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

湛trạm 然nhiên 如như 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 生sanh 。 知tri 身thân 無vô 有hữu 盡tận 。

無vô 生sanh 亦diệc 無vô 滅diệt 。 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 示thị 現hiện 諸chư 世thế 間gian 。

除trừ 滅diệt 諸chư 邪tà 見kiến 。 開khai 示thị 於ư 正chánh 見kiến 。 法pháp 性tánh 無vô 來lai 去khứ 。

不bất 著trước 我ngã 我ngã 所sở 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 事sự 。

其kỳ 來lai 無vô 所sở 從tùng 。 去khứ 亦diệc 無vô 所sở 至chí 。 幻huyễn 性tánh 非phi 有hữu 量lượng 。

亦diệc 復phục 非phi 無vô 量lượng 。 於ư 彼bỉ 大đại 眾chúng 中trung 。 示thị 現hiện 量lượng 無vô 量lượng 。

以dĩ 此thử 寂tịch 定định 心tâm 。 修tu 習tập 諸chư 善thiện 根căn 。 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 佛Phật 。

非phi 量lượng 非phi 無vô 量lượng 。 有hữu 量lượng 及cập 無vô 量lượng 。 皆giai 悉tất 是thị 妄vọng 想tưởng 。

了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 趣thú 。 不bất 著trước 量lượng 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 甚thậm 深thâm 法Pháp 。

廣quảng 大đại 深thâm 寂tịch 滅diệt 。 甚thậm 深thâm 無vô 量lượng 智trí 。 知tri 甚thậm 深thâm 諸chư 趣thú 。

菩Bồ 薩Tát 離ly 迷mê 倒đảo 。 心tâm 淨tịnh 常thường 相tương 續tục 。 巧xảo 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。

度độ 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 未vị 安an 者giả 令linh 安an 。 安an 者giả 示thị 道Đạo 場Tràng 。

如như 是thị 徧biến 法Pháp 界Giới 。 其kỳ 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 不bất 住trụ 於ư 實thật 際tế 。

不bất 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 徧biến 世thế 間gian 。 開khai 悟ngộ 諸chư 羣quần 生sanh 。

法pháp 數số 眾chúng 生sanh 數số 。 了liễu 知tri 而nhi 不bất 著trước 。 普phổ 雨vũ 於ư 法Pháp 雨vũ 。

充sung 洽hiệp 諸chư 世thế 間gian 。 普phổ 於ư 諸chư 世thế 界giới 。 念niệm 念niệm 成thành 正chánh 覺giác 。

而nhi 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 未vị 曾tằng 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 世thế 間gian 種chủng 種chủng 身thân 。

一nhất 切thiết 悉tất 了liễu 知tri 。 如như 是thị 知tri 身thân 法pháp 。 則tắc 得đắc 諸chư 佛Phật 身thân 。

普phổ 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 。 諸chư 劫kiếp 及cập 諸chư 剎sát 。 十thập 方phương 無vô 涯nhai 際tế 。

智trí 海hải 無vô 不bất 入nhập 。 眾chúng 生sanh 身thân 無vô 量lượng 。 一nhất 一nhất 為vi 現hiện 身thân 。

佛Phật 身thân 無vô 有hữu 邊biên 。 智trí 者giả 悉tất 觀quán 見kiến 。 一nhất 念niệm 之chi 所sở 知tri 。

出xuất 現hiện 諸chư 如Như 來Lai 。 經kinh 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 稱xưng 揚dương 不bất 可khả 盡tận 。

諸chư 佛Phật 能năng 現hiện 身thân 。 處xứ 處xứ 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 一nhất 念niệm 中trung 無vô 量lượng 。

舍xá 利lợi 各các 差sai 別biệt 。 如như 是thị 未vị 來lai 世thế 。 有hữu 求cầu 於ư 佛Phật 果Quả 。

無vô 量lượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 決quyết 定định 智trí 悉tất 知tri 。 如như 是thị 三tam 世thế 中trung 。

所sở 有hữu 諸chư 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 悉tất 能năng 知tri 。 名danh 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 。

如như 是thị 分phân 別biệt 知tri 。 無vô 量lượng 諸chư 行hành 地địa 。 入nhập 於ư 智trí 慧tuệ 處xứ 。

其kỳ 輪luân 不bất 退thoái 轉chuyển 。 微vi 妙diệu 廣quảng 大đại 智trí 。 深thâm 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 。

入nhập 已dĩ 不bất 退thoái 轉chuyển 。 說thuyết 名danh 普phổ 賢hiền 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 尊tôn 。

普phổ 入nhập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 修tu 行hành 不bất 退thoái 轉chuyển 。 得đắc 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

無vô 量lượng 無vô 邊biên 心tâm 。 各các 各các 差sai 別biệt 業nghiệp 。 皆giai 由do 想tưởng 積tích 集tập 。

平bình 等đẳng 悉tất 了liễu 知tri 。 染nhiễm 汙ô 非phi 染nhiễm 汙ô 。 學học 心tâm 無Vô 學Học 心tâm 。

不bất 可khả 說thuyết 諸chư 心tâm 。 念niệm 念niệm 中trung 悉tất 知tri 。 了liễu 知tri 非phi 一nhất 二nhị 。

非phi 染nhiễm 亦diệc 非phi 淨tịnh 。 亦diệc 復phục 無vô 雜tạp 亂loạn 。 皆giai 從tùng 自tự 想tưởng 起khởi 。

如như 是thị 悉tất 明minh 見kiến 。 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 想tưởng 各các 不bất 同đồng 。

起khởi 種chủng 種chủng 世thế 間gian 。 以dĩ 如như 是thị 方phương 便tiện 。 修tu 諸chư 最tối 勝thắng 行hành 。

從tùng 佛Phật 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 名danh 為vi 普Phổ 賢Hiền 。 眾chúng 生sanh 皆giai 妄vọng 起khởi 。

善thiện 惡ác 諸chư 趣thú 想tưởng 。 由do 是thị 或hoặc 生sanh 天thiên 。 或hoặc 復phục 墮đọa 地địa 獄ngục 。

菩Bồ 薩Tát 觀quán 世thế 間gian 。 妄vọng 想tưởng 業nghiệp 所sở 起khởi 。 妄vọng 想tưởng 無vô 邊biên 故cố 。

世thế 間gian 亦diệc 無vô 量lượng 。 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土thổ/độ 。 想tưởng 網võng 之chi 所sở 現hiện 。

幻huyễn 網võng 方phương 便tiện 故cố 。 一nhất 念niệm 悉tất 能năng 入nhập 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。

意ý 根căn 亦diệc 如như 是thị 。 世thế 間gian 想tưởng 別biệt 異dị 。 平bình 等đẳng 皆giai 能năng 入nhập 。

一nhất 一nhất 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 無vô 量lượng 眼nhãn 皆giai 入nhập 。 種chủng 種chủng 性tánh 差sai 別biệt 。

無vô 量lượng 不bất 可khả 說thuyết 。 所sở 見kiến 無vô 差sai 別biệt 。 亦diệc 復phục 無vô 雜tạp 亂loạn 。

各các 隨tùy 於ư 自tự 業nghiệp 。 受thọ 用dụng 其kỳ 果quả 報báo 。 普phổ 賢hiền 力lực 無vô 量lượng 。

悉tất 知tri 彼bỉ 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 眼nhãn 境cảnh 界giới 。 大đại 智trí 悉tất 能năng 入nhập 。

如như 是thị 諸chư 世thế 間gian 。 悉tất 能năng 分phân 別biệt 知tri 。 而nhi 修tu 一nhất 切thiết 行hành 。

亦diệc 復phục 無vô 退thoái 轉chuyển 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 生sanh 說thuyết 。 及cập 以dĩ 國quốc 土thổ 說thuyết 。

三tam 世thế 如như 是thị 說thuyết 。 種chủng 種chủng 悉tất 了liễu 知tri 。 過quá 去khứ 中trung 未vị 來lai 。

未vị 來lai 中trung 現hiện 在tại 。 三tam 世thế 互hỗ 相tương 見kiến 。 一nhất 一nhất 皆giai 明minh 了liễu 。

如như 是thị 無vô 量lượng 種chủng 。 開khai 悟ngộ 諸chư 世thế 間gian 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 方phương 便tiện 。

邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 五ngũ 正chánh 申thân 頌tụng 意ý 此thử 一nhất 段đoạn 頌tụng 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 一nhất 行hành 竝tịnh 一nhất 時thời 普phổ 頌tụng 前tiền 十thập 法pháp 明minh 普phổ 賢hiền 行hành 終chung 因nhân 果quả 理lý 智trí 悲bi 願nguyện 皆giai 圓viên 滿mãn 故cố 。 如như 頌tụng 中trung 自tự 明minh 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 七thất

音âm 切thiết

頑ngoan

(# 五ngũ 還hoàn 切thiết )# 。

鈍độn

(# 徒đồ 困khốn 切thiết )# 。

闕khuyết

(# 苦khổ 穴huyệt 切thiết )# 。

庸dong

(# 涌dũng 從tùng 切thiết )# 。

啞á

(# 於ư 雅nhã 切thiết )# 。

懶lãn

(# 落lạc 旱hạn 切thiết )# 。

墯#

(# 徒đồ 果quả 切thiết )# 。

洎kịp

(# 巨cự 義nghĩa 切thiết )# 。

汙ô

(# 烏ô 故cố 切thiết )# 。

蕩đãng

(# 徒đồ 浪lãng 切thiết )# 。

暨kỵ

(# 巨cự 至chí 切thiết )# 。

澍chú

(# 注chú 音âm )# 。