華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 60
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 八bát

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 勤cần 修tu 行hành 時thời 。 以dĩ 布bố 施thí 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 愛ái 語ngữ 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 示thị 現hiện 色sắc 身thân 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 開khai 示thị 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 示thị 如Như 來Lai 。 大đại 威uy 力lực 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 示thị 生sanh 死tử 過quá 患hoạn 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 利lợi 益ích 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 力lực 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 行hành 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 如như 是thị 勤cần 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 。 眾chúng 生sanh 心tâm 恆hằng 相tương 續tục 趣thú 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 所sở 作tác 善thiện 根căn 。 無vô 有hữu 退thoái 轉chuyển 。 常thường 勤cần 修tu 學học 。 殊thù 勝thắng 行hành 法pháp 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 八bát 行hành 半bán 經kinh 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 同đồng 行hành 善thiện 能năng 教giáo 化hóa 。 眾chúng 生sanh 及cập 自tự 求cầu 勝thắng 法Pháp 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 復phục 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 行hành 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 有hữu 六lục 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 布bố 施thí 四tứ 攝nhiếp 等đẳng 十thập 種chủng 方phương 便tiện 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 分phân 布bố 施thí 一nhất 四tứ 攝nhiếp 二nhị 後hậu 有hữu 八bát 通thông 為vi 十thập 如như 文văn 自tự 具cụ 二nhị 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 常thường 勤cần 修tu 學học 。 殊thù 勝thắng 行hành 法pháp 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 相tương 續tục 分phần/phân 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vì 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。 世thế 間gian 技kỹ 藝nghệ 。 靡mĩ 不bất 該cai 習tập 所sở 謂vị 文văn 字tự 算toán 數số 。 圖đồ 書thư 印ấn 璽# 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 種chủng 種chủng 諸chư 論luận 咸hàm 所sở 通thông 達đạt 又hựu 善thiện 方phương 藥dược 療liệu 治trị 諸chư 病bệnh 。 癲điên 狂cuồng 乾can/kiền/càn 瘠tích 鬼quỷ 魅mị 蠱cổ 毒độc 悉tất 能năng 除trừ 斷đoạn 文văn 筆bút 讚tán 詠vịnh 。 歌ca 舞vũ 妓kỹ 樂nhạc 。 戲hí 笑tiếu 談đàm 說thuyết 。 悉tất 善thiện 其kỳ 事sự 國quốc 城thành 村thôn 邑ấp 。 宮cung 宅trạch 園viên 苑uyển 。 泉tuyền 流lưu 陂bi 池trì 。 草thảo 樹thụ 華hoa 藥dược 凡phàm 所sở 布bố 列liệt 咸hàm 得đắc 其kỳ 宜nghi 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 。 真chân 珠châu 琉lưu 璃ly 。 # 貝bối 璧bích 玉ngọc 珊san 瑚hô 。 等đẳng 藏tạng 悉tất 知tri 其kỳ 處xứ 。 出xuất 以dĩ 示thị 人nhân 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 鳥điểu 鳴minh 地địa 震chấn 夜dạ 夢mộng 吉cát 凶hung 身thân 相tướng 休hưu 咎cữu 咸hàm 善thiện 觀quán 察sát 一nhất 無vô 錯thác 謬mậu 持trì 戒giới 入nhập 禪thiền 神thần 通thông 無vô 量lượng 四tứ 無vô 色sắc 等đẳng 及cập 餘dư 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 之chi 事sự 。 但đãn 於ư 眾chúng 生sanh 。 不bất 為vi 損tổn 惱não 為vì 利lợi 益ích 故cố 。 咸hàm 悉tất 開khai 示thị 漸tiệm 令linh 安an 住trụ 。 無vô 上thượng 佛Phật 法Pháp 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 十thập 一nhất 行hành 半bán 經kinh 明minh 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 眾chúng 生sanh 善thiện 解giải 世thế 間gian 。 諸chư 雜tạp 技kỹ 藝nghệ 分phần/phân 經Kinh 云vân 印ấn 璽# 者giả 明minh 玄huyền 既ký 未vị 萌manh 及cập 如như 咒chú 中trung 結kết 手thủ 印ấn 等đẳng 准chuẩn 王vương 用dụng 玉ngọc 為vi 璽# 銅đồng 鐵thiết 木mộc 為vi 印ấn 此thử 明minh 如như 龍long 樹thụ 等đẳng 符phù 印ấn 也dã 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 明minh 五ngũ 行hành 陰âm 陽dương 覺giác 風phong 鳥điểu 情tình 等đẳng 云vân 種chủng 種chủng 餘dư 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 是thị 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 得đắc 見kiến 多đa 佛Phật 所sở 謂vị 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 見kiến 多đa 千thiên 佛Phật 見kiến 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 乃nãi 至chí 見kiến 多đa 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 悉tất 皆giai 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 悉tất 以dĩ 奉phụng 施thí 亦diệc 以dĩ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 。 恭cung 敬kính 聽thính 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 受thọ 持trì 。 隨tùy 力lực 修tu 行hành 。 復phục 於ư 彼bỉ 諸chư 佛Phật 。 法pháp 中trung 而nhi 得đắc 出xuất 家gia 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 又hựu 更cánh 聞văn 法Pháp 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 為vi 聞văn 持trì 法Pháp 師sư 。 住trụ 此thử 地địa 中trung 經kinh 於ư 百bách 劫kiếp 。 經kinh 於ư 千thiên 劫kiếp 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 真chân 金kim 。 以dĩ 硨xa 磲cừ 磨ma 瑩oánh 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 慧tuệ 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 難nan 勝thắng 地địa 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 。 成thành 就tựu 功công 德đức 。 下hạ 地địa 善thiện 根căn 所sở 不bất 能năng 及cập 。 佛Phật 子tử 如như 日nhật 月nguyệt 星tinh 。 宿túc 宮cung 殿điện 光quang 明minh 。 風phong 力lực 所sở 持trì 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 亦diệc 非phi 餘dư 風phong 所sở 能năng 傾khuynh 動động 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 。 隨tùy 逐trục 觀quán 察sát 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 亦diệc 非phi 一nhất 切thiết 。 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 。 世thế 間gian 善thiện 根căn 所sở 能năng 傾khuynh 動động 此thử 菩Bồ 薩Tát 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 偏thiên 多đa 餘dư 非phi 不bất 修tu 但đãn 隨tùy 力lực 隨tùy 分phân 。 佛Phật 子tử 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 第đệ 五ngũ 難nan 勝thắng 地địa 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 地Địa 。 多đa 作tác 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 所sở 作tác 自tự 在tại 。 摧tồi 伏phục 一nhất 切thiết 。 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 住trụ 實thật 諦đế 中trung 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 行hành 同đồng 事sự 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 皆giai 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 不bất 離ly 念niệm 法Pháp 。 不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 念niệm 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 中trung 為vi 首thủ 為vi 勝thắng 為vi 殊thù 。 勝thắng 為vi 妙diệu 為vi 微vi 妙diệu 為vi 上thượng 為vi 無vô 上thượng 乃nãi 至chí 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 依y 止chỉ 者giả 此thử 菩Bồ 薩Tát 若nhược 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 千thiên 億ức 三tam 昧muội 見kiến 千thiên 億ức 佛Phật 知tri 千thiên 億ức 佛Phật 神thần 力lực 能năng 動động 千thiên 億ức 佛Phật 世thế 界giới 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 千thiên 億ức 身thân 一nhất 一nhất 身thân 示thị 千thiên 億ức 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 過quá 於ư 此thử 數số 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 三tam 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 行hành 半bán 經kinh 明minh 此thử 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 佛Phật 廣quảng 狹hiệp 及cập 受thọ 職chức 分phần/phân 於ư 中trung 大đại 意ý 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 事sự 一nhất 明minh 此thử 地địa 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 見kiến 佛Phật 廣quảng 多đa 二nhị 明minh 供cúng 養dường 三Tam 明Minh 恭cung 敬kính 聽thính 法Pháp 。 隨tùy 力lực 修tu 行hành 。 四tứ 明minh 出xuất 家gia 聞văn 法Pháp 總tổng 持trì 五ngũ 明minh 住trụ 地địa 多đa 積tích 修tu 眾chúng 善thiện 六lục 明minh 如như 真chân 金kim 以dĩ 硨xa 磲cừ 磨ma 瑩oánh 轉chuyển 更cánh 明minh 淨tịnh 。 七thất 明minh 下hạ 地địa 善thiện 不bất 能năng 得đắc 及cập 。 八bát 明minh 受thọ 職chức 為vi 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 九cửu 明minh 入nhập 千thiên 億ức 三tam 昧muội 現hiện 身thân 千thiên 億ức 事sự 千thiên 億ức 佛Phật 十thập 明minh 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 其kỳ 數số 甚thậm 過quá 十thập 一nhất 明minh 金kim 剛cang 藏tạng 說thuyết 頌tụng 歎thán 法Pháp 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經Kinh 】#

菩Bồ 薩Tát 四tứ 地địa 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。 思tư 惟duy 三tam 世thế 佛Phật 平bình 等đẳng 。

戒giới 心tâm 除trừ 疑nghi 道đạo 非phi 道đạo 。 如như 是thị 觀quán 察sát 入nhập 五ngũ 地địa 。

念niệm 處xứ 為vi 弓cung 根căn 利lợi 箭tiễn 。 正chánh 勤cần 為vi 馬mã 神thần 足túc 車xa 。

五Ngũ 力Lực 堅kiên 鎧khải 破phá 怨oán 敵địch 。 勇dũng 健kiện 不bất 退thoái 入nhập 五ngũ 地địa 。

慚tàm 愧quý 為vi 衣y 覺giác 分phần 鬘man 。 淨tịnh 戒giới 為vi 香hương 禪thiền 塗đồ 香hương 。

智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 入nhập 總tổng 持trì 林lâm 三tam 昧muội 苑uyển 。

如như 意ý 為vi 足túc 正chánh 念niệm 頸cảnh 。 慈từ 悲bi 為vi 眼nhãn 智trí 慧tuệ 牙nha 。

人nhân 中trung 師sư 子tử 無vô 我ngã 吼hống 。 破phá 煩phiền 惱não 怨oán 入nhập 五ngũ 地địa 。

菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 第đệ 五Ngũ 地Địa 。 轉chuyển 修tu 勝thắng 上thượng 清thanh 淨tịnh 道Đạo 。

志chí 求cầu 佛Phật 法Pháp 不bất 退thoái 轉chuyển 。 思tư 念niệm 慈từ 悲bi 無vô 厭yếm 倦quyện 。

積tích 集tập 福phước 智trí 勝thắng 功công 德đức 。 精tinh 勤cần 方phương 便tiện 觀quán 上thượng 地Địa 。

佛Phật 力lực 所sở 加gia 具cụ 念niệm 慧tuệ 。 了liễu 知tri 四Tứ 諦Đế 皆giai 如như 實thật 。

善thiện 知tri 世thế 諦đế 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。 相tướng 諦đế 差sai 別biệt 成thành 立lập 諦đế 。

事sự 諦đế 生sanh 盡tận 及cập 道Đạo 諦Đế 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 無vô 礙ngại 諦đế 。

如như 是thị 觀quán 諦đế 雖tuy 微vi 妙diệu 。 未vị 得đắc 無vô 礙ngại 勝thắng 解giải 脫thoát 。

以dĩ 此thử 能năng 生sanh 大đại 功công 德đức 。 是thị 故cố 超siêu 過quá 世thế 智trí 慧tuệ 。

既ký 觀quán 諦đế 已dĩ 知tri 有hữu 為vi 。 體thể 性tánh 虗hư 偽ngụy 無vô 堅kiên 實thật 。

得đắc 佛Phật 慈từ 愍mẫn 光quang 明minh 分phần 。 為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 求cầu 佛Phật 智trí 。

觀quán 諸chư 有hữu 為vi 先tiên 後hậu 際tế 。 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 愛ái 纏triền 縛phược 。

流lưu 轉chuyển 遲trì 迴hồi 苦khổ 聚tụ 中trung 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 壽thọ 命mạng 。

愛ái 取thủ 為vi 因nhân 受thọ 來lai 苦khổ 。 欲dục 求cầu 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

迷mê 妄vọng 漂phiêu 流lưu 無vô 返phản 期kỳ 。 此thử 等đẳng 可khả 愍mẫn 我ngã 應ưng 度độ 。

蘊uẩn 宅trạch 界giới 蛇xà 諸chư 見kiến 箭tiễn 。 心tâm 火hỏa 猛mãnh 熾sí 癡si 闇ám 重trọng/trùng 。

愛ái 河hà 漂phiêu 轉chuyển 不bất 暇hạ 觀quán 。 苦khổ 海hải 淪luân 湑# 闕khuyết 明minh 導đạo 。

如như 是thị 知tri 已dĩ 勤cần 精tinh 進tấn 。 所sở 作tác 皆giai 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。

名danh 為vi 有hữu 念niệm 有hữu 慧tuệ 者giả 。 乃nãi 至chí 覺giác 解giải 方phương 便tiện 者giả 。

習tập 行hành 福phước 智trí 無vô 厭yếm 足túc 。 恭cung 敬kính 多đa 聞văn 不bất 疲bì 倦quyện 。

國quốc 土độ 相tướng 好hảo 皆giai 莊trang 嚴nghiêm 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 為vi 眾chúng 生sanh 。

為vì 欲dục 教giáo 化hóa 諸chư 世thế 間gian 。 善thiện 知tri 書thư 數số 印ấn 等đẳng 法pháp 。

亦diệc 復phục 善thiện 解giải 諸chư 方phương 藥dược 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 悉tất 令linh 愈dũ 。

文văn 辭từ 歌ca 舞vũ 皆giai 巧xảo 妙diệu 。 宮cung 宅trạch 園viên 池trì 悉tất 安an 隱ẩn 。

寶bảo 藏tạng 非phi 一nhất 咸hàm 示thị 人nhân 。 利lợi 益ích 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 故cố 。

日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 地địa 震chấn 動động 。 乃nãi 至chí 身thân 相tướng 亦diệc 觀quán 察sát 。

四tứ 禪thiền 無vô 色sắc 及cập 神thần 通thông 。 為vì 益ích 世thế 間gian 皆giai 顯hiển 示thị 。

智trí 者giả 住trụ 此thử 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 供cung 那na 由do 佛Phật 亦diệc 聽thính 法Pháp 。

如như 以dĩ 妙diệu 寶bảo 磨ma 真chân 金kim 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 轉chuyển 明minh 淨tịnh 。

譬thí 如như 星tinh 宿tú 在tại 虗hư 空không 。 風phong 力lực 所sở 持trì 無vô 損tổn 動động 。

亦diệc 如như 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 如như 是thị 大Đại 士Sĩ 行hành 於ư 世thế 。

住trụ 此thử 多đa 作tác 兜Đâu 率Suất 王Vương 。 能năng 摧tồi 異dị 道đạo 諸chư 邪tà 見kiến 。

所sở 修tu 諸chư 善thiện 為vì 佛Phật 智trí 。 願nguyện 得đắc 十Thập 力Lực 救cứu 眾chúng 生sanh 。

彼bỉ 復phục 修tu 行hành 大đại 精tinh 進tấn 。 即tức 時thời 供cúng 養dường 千thiên 億ức 佛Phật 。

得đắc 定định 動động 剎sát 亦diệc 復phục 然nhiên 。 願nguyện 力lực 所sở 作tác 過quá 於ư 是thị 。

如như 是thị 第đệ 五ngũ 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 人nhân 中trung 最tối 上thượng 真chân 實thật 道đạo 。

我ngã 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 力lực 。 為vì 諸chư 佛Phật 子tử 宣tuyên 說thuyết 竟cánh 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 四tứ 菩Bồ 薩Tát 四tứ 地địa 已dĩ 清thanh 淨tịnh 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 四tứ 十thập 四tứ 行hành 頌tụng 重trọng/trùng 頌tụng 前tiền 法pháp 分phần/phân 如như 文văn 自tự 具cụ 意ý 明minh 難nan 勝thắng 地địa 以dĩ 其kỳ 禪thiền 體thể 治trị 三tam 界giới 中trung 寂tịch 亂loạn 障chướng 契khế 菩Bồ 提Đề 根căn 本bổn 無vô 造tạo 作tác 禪thiền 理lý 不bất 出xuất 三tam 界giới 不bất 在tại 三tam 界giới 。 無vô 有hữu 欣hân 求cầu 淨tịnh 穢uế 等đẳng 障chướng 任nhậm 理lý 恆hằng 禪thiền 寂tịch 用dụng 自tự 在tại 以dĩ 定định 觀quán 察sát 為vi 世thế 技kỹ 之chi 妙diệu 能năng 。

第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 將tương 釋thích 此thử 地địa 五ngũ 門môn 如như 前tiền 一nhất 釋thích 地địa 名danh 目mục 者giả 何hà 故cố 名danh 為vi 。 現hiện 前tiền 地địa 為vi 明minh 此thử 地địa 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 為vi 善thiện 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 故cố 為vi 得đắc 十thập 三tam 昧muội 故cố 二nhị 明minh 此thử 地địa 修tu 何hà 行hành 者giả 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 餘dư 九cửu 為vi 伴bạn 三Tam 明Minh 善thiện 財tài 表biểu 法pháp 者giả 善thiện 財tài 於ư 此thử 位vị 中trung 見kiến 夜dạ 天thiên 號hiệu 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 皆giai 長trường/trưởng 威uy 力lực 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如Như 來Lai 會hội 中trung 坐tọa 一nhất 切thiết 寶bảo 光quang 明minh 摩ma 尼ni 王vương 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 無vô 數số 夜dạ 神thần 所sở 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色sắc 相tướng 身thân 及cập 現hiện 普phổ 對đối 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 身thân 。 等đẳng 得đắc 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 妙diệu 音âm 解giải 脫thoát 明minh 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 增tăng 長trưởng 威uy 力lực 者giả 經Kinh 云vân 善thiện 男nam 子tử 我ngã 於ư 生sanh 死tử 。 夜dạ 無vô 明minh 昏hôn 寐mị 諸chư 眾chúng 生sanh 中trung 。 而nhi 獨Độc 覺Giác 悟ngộ 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 守thủ 護hộ 心tâm 城thành 捨xả 三tam 界giới 城thành 住trụ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 無vô 上thượng 法pháp 城thành 明minh 此thử 第đệ 六lục 地địa 是thị 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 門môn 此thử 主chủ 夜dạ 神thần 是thị 此thử 六lục 地địa 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 恐khủng 修tu 行hành 者giả 不bất 解giải 其kỳ 事sự 以dĩ 此thử 法pháp 行hành 二nhị 俱câu 表biểu 之chi 住trụ 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 佛Phật 眾chúng 會hội 者giả 明minh 行hành 以dĩ 菩Bồ 提Đề 為vi 體thể 故cố 坐tọa 一nhất 切thiết 寶bảo 摩ma 尼ni 王vương 師sư 子tử 座tòa 者giả 明minh 以dĩ 一nhất 切thiết 差sai 別biệt 智trí 慧tuệ 為vi 座tòa 體thể 故cố 還hoàn 依y 果quả 亦diệc 爾nhĩ 摩ma 尼ni 表biểu 智trí 慧tuệ 離ly 染nhiễm 自tự 他tha 垢cấu 故cố 王vương 者giả 明minh 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 。 故cố 師sư 子tử 者giả 依y 主chủ 釋thích 皆giai 須tu 觀quán 知tri 因nhân 果quả 故cố 無vô 數số 夜dạ 神thần 圍vi 遶nhiễu 者giả 表biểu 行hành 徧biến 周chu 也dã 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色sắc 相tướng 身thân 者giả 對đối 現hiện 色sắc 身thân 隨tùy 根căn 接tiếp 俗tục 故cố 得đắc 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 妙diệu 音âm 解giải 脫thoát 者giả 明minh 此thử 位vị 於ư 慧tuệ 自tự 在tại 。 善thiện 說thuyết 教giáo 故cố 當đương 以dĩ 名danh 義nghĩa 思tư 之chi 可khả 見kiến 大đại 意ý 此thử 位vị 說thuyết 教giáo 猶do 恐khủng 眾chúng 生sanh 不bất 解giải 其kỳ 行hành 故cố 以dĩ 是thị 聖thánh 者giả 舉cử 教giáo 及cập 行hành 總tổng 彰chương 令linh 易dị 解giải 故cố 修tu 行hành 不bất 錯thác 謬mậu 故cố 十thập 住trụ 第đệ 六lục 住trụ 且thả 明minh 出xuất 世thế 間gian 中trung 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 。 即tức 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 表biểu 之chi 以dĩ 十thập 住trụ 且thả 求cầu 出xuất 世thế 心tâm 多đa 故cố 此thử 十Thập 地Địa 中trung 明minh 長trưởng 養dưỡng 慈từ 悲bi 即tức 第đệ 六lục 地địa 及cập 餘dư 地địa 以dĩ 女nữ 天thiên 表biểu 之chi 准chuẩn 此thử 例lệ 隨tùy 位vị 昇thăng 進tiến 以dĩ 知tri 其kỳ 意ý 第đệ 四tứ 明minh 於ư 此thử 地địa 得đắc 何hà 界giới 解giải 脫thoát 者giả 此thử 通thông 三tam 界giới 及cập 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 出xuất 三tam 界giới 中trung 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 智trí 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 為vi 明minh 善thiện 能năng 分phân 別biệt 。 三tam 界giới 中trung 染nhiễm 淨tịnh 及cập 出xuất 三tam 界giới 中trung 染nhiễm 淨tịnh 等đẳng 智trí 慧tuệ 自tự 在tại 。 故cố 得đắc 入nhập 明minh 淨tịnh 隨tùy 順thuận 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 如như 稱xưng 理lý 契khế 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 即tức 七thất 地địa 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 慧tuệ 善thiện 能năng 入nhập 世thế 間gian 智trí 慧tuệ 。 能năng 隨tùy 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 塵trần 勞lao 。 之chi 行hành 不bất 異dị 世thế 間gian 不bất 壞hoại 無vô 生sanh 七thất 地địa 創sáng/sang 修tu 八bát 地địa 畢tất 功công 九cửu 地địa 方phương 能năng 說thuyết 法Pháp 自tự 在tại 。 十Thập 地Địa 始thỉ 悲bi 智trí 圓viên 成thành 自tự 在tại 若nhược 也dã 取thủ 隨tùy 分phần/phân 無vô 生sanh 十thập 住trụ 創sáng/sang 心tâm 即tức 分phần 分phần 有hữu 之chi 若nhược 也dã 論luận 始thỉ 終chung 不bất 易dị 雖tuy 同đồng 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 。 劫kiếp 積tích 修tu 元nguyên 不bất 移di 毫hào 念niệm 還hoàn 依y 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 總tổng 別biệt 思tư 之chi 若nhược 也dã 但đãn 逐trục 進tiến 昇thăng 即tức 便tiện 乖quai 其kỳ 本bổn 體thể 故cố 無vô 虧khuy 本bổn 智trí 了liễu 積tích 修tu 昇thăng 降giáng/hàng 不bất 遷thiên 即tức 理lý 事sự 非phi 虧khuy 即tức 同đồng 異dị 俱câu 齊tề 即tức 智trí 愚ngu 全toàn 別biệt 即tức 因nhân 果quả 無vô 二nhị 五ngũ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 二nhị 義nghĩa 如như 前tiền 第đệ 一nhất 長trường/trưởng 科khoa 經kinh 意ý 者giả 於ư 此thử 第đệ 六lục 地địa 一nhất 段đoạn 中trung 義nghĩa 分phân 為vi 九cửu 段đoạn 。

【# 經Kinh 】#

菩Bồ 薩Tát 既ký 聞văn 諸chư 勝thắng 行hành 。 其kỳ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 雨vũ 妙diệu 華hoa 。

放phóng 淨tịnh 光quang 明minh 散tán 寶bảo 珠châu 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 稱xưng 善thiện 說thuyết 。

百bách 千thiên 天thiên 眾chúng 皆giai 欣hân 慶khánh 。 共cộng 在tại 空không 中trung 散tán 眾chúng 寶bảo 。

華hoa 鬘man 纓anh 絡lạc 及cập 幢tràng 幡phan 。 寶bảo 蓋cái 塗đồ 香hương 咸hàm 供cúng 佛Phật 。

自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 住trụ 空không 中trung 。

散tán 寶bảo 成thành 雲vân 持trì 供cúng 養dường 。 讚tán 言ngôn 佛Phật 子tử 快khoái 宣tuyên 說thuyết 。

無vô 量lượng 天thiên 女nữ 空không 中trung 住trụ 。 共cộng 以dĩ 樂nhạc 音âm 歌ca 讚tán 佛Phật 。

音âm 中trung 悉tất 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 佛Phật 語ngữ 能năng 除trừ 煩phiền 惱não 病bệnh 。

法pháp 性tánh 本bổn 寂tịch 無vô 諸chư 相tướng 。 猶do 如như 虗hư 空không 不bất 分phân 別biệt 。

超siêu 諸chư 取thủ 著trước 絕tuyệt 言ngôn 道đạo 。 真chân 實thật 平bình 等đẳng 常thường 清thanh 淨tịnh 。

若nhược 能năng 通thông 達đạt 諸chư 法pháp 性tánh 。 於ư 有hữu 於ư 無vô 心tâm 不bất 動động 。

為vì 欲dục 救cứu 世thế 勤cần 修tu 行hành 。 此thử 佛Phật 口khẩu 生sanh 真chân 佛Phật 子tử 。

不bất 取thủ 眾chúng 相tướng 而nhi 行hành 施thí 。 本bổn 絕tuyệt 諸chư 惡ác 堅kiên 持trì 戒giới 。

解giải 法pháp 無vô 害hại 常thường 堪kham 忍nhẫn 。 知tri 法pháp 性tánh 離ly 具cụ 精tinh 進tấn 。

已dĩ 盡tận 煩phiền 惱não 入nhập 諸chư 禪thiền 。 善thiện 達đạt 性tánh 空không 分phân 別biệt 法pháp 。

具cụ 足túc 智trí 力lực 能năng 博bác 濟tế 。 滅diệt 除trừ 眾chúng 惡ác 稱xưng 大Đại 士Sĩ 。

如như 是thị 妙diệu 音âm 千thiên 萬vạn 種chủng 。 讚tán 已dĩ 默mặc 然nhiên 瞻chiêm 仰ngưỡng 佛Phật 。

解giải 脫thoát 月nguyệt 語ngữ 金kim 剛cang 藏tạng 。 以dĩ 何hà 行hành 相tướng 入nhập 後hậu 地Địa 。

【# 論luận 】# 第đệ 一nhất 段đoạn 有hữu 十thập 八bát 行hành 頌tụng 約ước 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 一nhất 有hữu 十thập 七thất 行hành 頌tụng 明minh 聞văn 第đệ 五ngũ 地địa 法Pháp 門môn 大đại 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。 興hưng 供cung 稱xưng 讚tán 分phần/phân 二nhị 最tối 下hạ 一nhất 行hành 明minh 解giải 脫thoát 月nguyệt 更cánh 請thỉnh 後hậu 地địa 分phần/phân 經kinh 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 具cụ 足túc 第đệ 五ngũ 地địa 欲dục 入nhập 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 當đương 觀quán 察sát 十thập 平bình 等đẳng 法pháp 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 相tướng 故cố 平bình 等đẳng 無vô 體thể 故cố 平bình 等đẳng 無vô 生sanh 故cố 平bình 等đẳng 無vô 滅diệt 故cố 平bình 等đẳng 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 故cố 平bình 等đẳng 無vô 戲hí 論luận 故cố 。 平bình 等đẳng 無vô 取thủ 捨xả 故cố 。 平bình 等đẳng 寂tịch 靜tĩnh 故cố 平bình 等đẳng 如như 幻huyễn 如như 夢mộng 。 如như 影ảnh 如như 響hưởng 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 如như 燄diệm 如như 化hóa 故cố 平bình 等đẳng 有hữu 無vô 不bất 二nhị 故cố 平bình 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 隨tùy 順thuận 無vô 違vi 。 得đắc 入nhập 第đệ 六lục 現hiện 前tiền 地địa 得đắc 明minh 利lợi 隨tùy 順thuận 忍nhẫn 未vị 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 九cửu 行hành 經kinh 明minh 觀quán 十thập 平bình 等đẳng 法pháp 修tu 後hậu 六lục 地địa 之chi 向hướng 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 觀quán 已dĩ 。 復phục 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 大đại 悲bi 滿mãn 足túc 觀quán 世thế 間gian 生sanh 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 世thế 間gian 受thọ 生sanh 。 皆giai 由do 著trước 我ngã 。 若nhược 離ly 此thử 著trước 則tắc 無vô 生sanh 處xứ 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 。 執chấp 著trước 於ư 我ngã 。 常thường 求cầu 有hữu 無vô 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 起khởi 於ư 妄vọng 行hàng 行hàng 於ư 邪tà 道đạo 罪tội 行hành 福phước 行hành 不bất 動động 行hành 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 植thực 心tâm 種chủng 子tử 有hữu 漏lậu 有hữu 取thủ 。 復phục 起khởi 後hậu 有hữu 。 生sanh 及cập 老lão 死tử 。 所sở 謂vị 業nghiệp 為vi 田điền 識thức 為vi 種chủng 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 愛ái 水thủy 為vi 潤nhuận 。 我ngã 慢mạn 溉cái 灌quán 。 見kiến 網võng 增tăng 長trưởng 生sanh 名danh 色sắc 芽nha 。 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 生sanh 五ngũ 根căn 諸chư 根căn 相tướng 對đối 生sanh 觸xúc 觸xúc 對đối 生sanh 受thọ 受thọ 後hậu 希hy 求cầu 生sanh 愛ái 愛ái 增tăng 長trưởng 生sanh 取thủ 。 取thủ 增tăng 長trưởng 生sanh 有hữu 。 有hữu 生sanh 已dĩ 於ư 諸chư 趣thú 。 中trung 起khởi 五ngũ 蘊uẩn 身thân 名danh 生sanh 生sanh 已dĩ 衰suy 變biến 為vi 老lão 。 終chung 歿một 為vi 死tử 於ư 老lão 死tử 時thời 生sanh 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 因nhân 熱nhiệt 惱não 故cố 。 憂ưu 愁sầu 悲bi 歎thán 眾chúng 苦khổ 皆giai 集tập 。 此thử 因nhân 緣duyên 故cố 。 集tập 無vô 有hữu 集tập 者giả 。 任nhậm 運vận 而nhi 滅diệt 。 亦diệc 無vô 滅diệt 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 隨tùy 順thuận 觀quán 察sát 。 緣duyên 起khởi 之chi 相tướng 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 不bất 了liễu 故cố 名danh 無vô 明minh 。 所sở 作tác 業nghiệp 果quả 是thị 行hàng 行hàng 依y 止chỉ 初sơ 心tâm 是thị 識thức 與dữ 識thức 共cộng 生sanh 。 四tứ 取thủ 蘊uẩn 為vi 名danh 色sắc 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 為vi 六lục 處xứ 根căn 境cảnh 識thức 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 是thị 觸xúc 觸xúc 共cộng 生sanh 有hữu 受thọ 。 於ư 受thọ 染nhiễm 者giả 是thị 愛ái 愛ái 增tăng 長trưởng 是thị 取thủ 取thủ 所sở 起khởi 有hữu 漏lậu 業nghiệp 為vi 有hữu 從tùng 業nghiệp 起khởi 蘊uẩn 為vi 生sanh 蘊uẩn 熟thục 為vi 老lão 。 蘊uẩn 壞hoại 為vi 死tử 死tử 時thời 離ly 別biệt 愚ngu 迷mê 貪tham 戀luyến 心tâm 胷# 煩phiền 悶muộn 為vi 愁sầu 涕thế 泗# 咨tư 嗟ta 為vi 歎thán 在tại 五ngũ 根căn 為vi 苦khổ 在tại 意ý 地địa 為vi 憂ưu 憂ưu 苦khổ 轉chuyển 多đa 為vi 惱não 如như 是thị 但đãn 有hữu 苦khổ 樹thụ 增tăng 長trưởng 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 者giả 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 若nhược 有hữu 作tác 者giả 。 則tắc 有hữu 作tác 事sự 。 若nhược 無vô 作tác 者giả 。 亦diệc 無vô 作tác 事sự 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 中trung 。 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 三tam 界giới 所sở 有hữu 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 如Như 來Lai 於ư 此thử 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 皆giai 依y 一nhất 心tâm 。 如như 是thị 而nhi 立lập 。 何hà 以dĩ 故cố 隨tùy 事sự 貪tham 欲dục 與dữ 心tâm 共cộng 生sanh 。 心tâm 是thị 識thức 事sự 是thị 行hành 於ư 行hành 迷mê 惑hoặc 。 是thị 無vô 明minh 與dữ 無vô 明minh 。 及cập 心tâm 共cộng 生sanh 。 是thị 名danh 色sắc 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 是thị 六lục 處xứ 六lục 處xứ 三tam 分phần/phân 合hợp 為vi 觸xúc 觸xúc 共cộng 生sanh 是thị 受thọ 。 受thọ 無vô 厭yếm 足túc 是thị 愛ái 愛ái 攝nhiếp 不bất 捨xả 是thị 取thủ 。 彼bỉ 諸chư 有hữu 支chi 。 生sanh 是thị 有hữu 有hữu 所sở 起khởi 名danh 生sanh 。 生sanh 熟thục 為vi 老lão 。 老lão 壞hoại 為vi 死tử 。 佛Phật 子tử 此thử 中trung 無vô 明minh 。 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp 一nhất 令linh 眾chúng 生sanh 迷mê 於ư 所sở 緣duyên 二nhị 與dữ 行hành 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 行hành 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 生sanh 未vị 來lai 報báo 二nhị 與dữ 識thức 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 識thức 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 令linh 諸chư 有hữu 相tương 續tục 二nhị 與dữ 名danh 色sắc 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 名danh 色sắc 亦diệc 有hữu 。 二nhị 種chủng 業nghiệp 一nhất 互hỗ 相tương 助trợ 成thành 。 二nhị 與dữ 六lục 處xứ 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 六lục 處xứ 亦diệc 有hữu 。 二nhị 種chủng 業nghiệp 一nhất 各các 取thủ 自tự 境cảnh 界giới 二nhị 與dữ 觸xúc 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 觸xúc 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 觸xúc 所sở 緣duyên 。 二nhị 與dữ 受thọ 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 受thọ 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 領lãnh 受thọ 愛ái 憎tăng 等đẳng 事sự 二nhị 與dữ 愛ái 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 愛ái 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 染nhiễm 著trước 可khả 愛ái 事sự 二nhị 與dữ 取thủ 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 取thủ 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 令linh 諸chư 煩phiền 惱não 相tướng 。 續tục 二nhị 與dữ 有hữu 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 有hữu 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 令linh 於ư 餘dư 趣thú 中trung 生sanh 二nhị 與dữ 生sanh 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 生sanh 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 起khởi 諸chư 蘊uẩn 。 二nhị 與dữ 老lão 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 老lão 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 令linh 諸chư 根căn 變biến 異dị 。 二nhị 與dữ 死tử 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 死tử 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 一nhất 能năng 壞hoại 諸chư 行hành 。 二nhị 不bất 覺giác 知tri 故cố 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 佛Phật 子tử 此thử 中trung 無vô 明minh 。 緣duyên 行hành 乃nãi 至chí 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 者giả 由do 無vô 明minh 乃nãi 至chí 生sanh 為vi 緣duyên 令linh 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 不bất 斷đoạn 助trợ 成thành 故cố 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 滅diệt 。 者giả 由do 無vô 明minh 乃nãi 至chí 生sanh 不bất 為vi 緣duyên 令linh 諸chư 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 。 斷đoạn 滅diệt 不bất 助trợ 成thành 故cố 佛Phật 子tử 此thử 中trung 無vô 明minh 。 愛ái 取thủ 不bất 斷đoạn 是thị 煩phiền 惱não 道Đạo 行hạnh 有hữu 不bất 斷đoạn 是thị 業nghiệp 道đạo 餘dư 分phần/phân 不bất 斷đoạn 是thị 苦khổ 道đạo 前tiền 後hậu 際tế 分phân 別biệt 滅diệt 三tam 道đạo 斷đoạn 如như 是thị 三tam 道đạo 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 但đãn 有hữu 生sanh 滅diệt 猶do 如như 束thúc 蘆lô 。 復phục 次thứ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 是thị 觀quán 過quá 去khứ 識thức 乃nãi 至chí 受thọ 。 是thị 觀quán 現hiện 在tại 愛ái 乃nãi 至chí 有hữu 。 是thị 觀quán 未vị 來lai 於ư 是thị 以dĩ 後hậu 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 是thị 觀quán 待đãi 斷đoạn 復phục 次thứ 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 名danh 為vi 三tam 苦khổ 此thử 中trung 無vô 明minh 。 行hành 乃nãi 至chí 六lục 處xứ 。 是thị 行hành 苦khổ 觸xúc 受thọ 是thị 苦khổ 苦khổ 。 餘dư 是thị 壞hoại 苦khổ 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 是thị 三tam 苦khổ 斷đoạn 復phục 次thứ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 無vô 明minh 因nhân 緣duyên 。 能năng 生sanh 諸chư 行hành 。 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 以dĩ 無vô 無vô 明minh 諸chư 行hành 亦diệc 無vô 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 是thị 生sanh 繫hệ 縛phược 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 是thị 滅diệt 繫hệ 縛phược 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 又hựu 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 是thị 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 有hữu 觀quán 。 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 是thị 隨tùy 順thuận 盡tận 滅diệt 觀quán 。 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 十thập 種chủng 。 逆nghịch 順thuận 觀quán 諸chư 緣duyên 起khởi 。 所sở 謂vị 有hữu 支chi 相tương 續tục 故cố 。 一nhất 心tâm 所sở 攝nhiếp 故cố 自tự 業nghiệp 差sai 別biệt 故cố 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 故cố 。 三tam 道đạo 不bất 斷đoạn 故cố 觀quán 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 故cố 三tam 苦khổ 聚tụ 集tập 故cố 因nhân 緣duyên 生sanh 滅diệt 故cố 生sanh 滅diệt 繫hệ 縛phược 故cố 。 無vô 所sở 有hữu 盡tận 觀quán 故cố 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 下hạ 至chí 無vô 所sở 有hữu 。 盡tận 觀quán 故cố 有hữu 十thập 段đoạn 經kinh 明minh 逆nghịch 順thuận 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 觀quán 分phân 第đệ 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 於ư 逆nghịch 順thuận 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 法pháp 有hữu 十thập 段đoạn 經kinh 具cụ 如như 下hạ 列liệt 一nhất 如như 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 法pháp 中trung 第đệ 一nhất 段đoạn 從tùng 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 有hữu 觀quán 已dĩ 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 十thập 四tứ 行hành 半bán 經kinh 明minh 觀quán 世thế 間gian 生sanh 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 世thế 間gian 受thọ 生sanh 。 皆giai 由do 著trước 我ngã 。 若nhược 離ly 此thử 著trước 則tắc 無vô 生sanh 處xứ 又hựu 明minh 由do 有hữu 我ngã 故cố 常thường 求cầu 有hữu 無vô 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 業nghiệp 邪tà 道đạo 皆giai 由do 此thử 生sanh 。 邪tà 道đạo 者giả 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 邪tà 道đạo 也dã 罪tội 行hành 者giả 三tam 惡ác 趣thú 也dã 福phước 行hành 者giả 人nhân 中trung 及cập 第đệ 六lục 天thiên 已dĩ 來lai 散tán 善thiện 福phước 也dã 不bất 動động 行hành 者giả 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 八bát 禪thiền 是thị 也dã 及cập 小Tiểu 乘Thừa 三tam 果quả 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 乃nãi 至chí 四Tứ 果Quả 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 變biến 易dị 生sanh 死tử 雖tuy 免miễn 麤thô 苦khổ 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 及cập 變biến 易dị 生sanh 死tử 皆giai 名danh 邪tà 道đạo 亦diệc 名danh 不bất 動động 。 行hành 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 者giả 三tam 惡ác 道đạo 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 惡ác 業nghiệp 欲dục 界giới 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 有hữu 為vi 善thiện 業nghiệp 上thượng 二nhị 界giới 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 有hữu 漏lậu 八bát 禪thiền 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 淨tịnh 業nghiệp 成thành 變biến 易dị 生sanh 死tử 之chi 身thân 。 一Nhất 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 積tích 集tập 增tăng 長trưởng 。 具cụ 佛Phật 悲bi 智trí 雖tuy 總tổng 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 乘thừa 緣duyên 各các 有hữu 差sai 別biệt 。 若nhược 於ư 三tam 界giới 。 中trung 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 。 成thành 諸chư 惡ác 業nghiệp 二Nhị 乘Thừa 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 空không 無vô 體thể 性tánh 折chiết 伏phục 現hiện 行hành 煩phiền 惱não 。 得đắc 有hữu 為vi 無vô 漏lậu 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 修tu 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 緣Duyên 。 行hành 六Lục 度Độ 門môn 生sanh 於ư 淨tịnh 土độ 一Nhất 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 修tu 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四tứ 攝nhiếp 四tứ 無vô 量lượng 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 助trợ 菩Bồ 提Đề 行hành 成thành 一nhất 切thiết 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 廣quảng 大đại 如như 法Pháp 界Giới 。 究cứu 竟cánh 如như 虗hư 空không 無vô 限hạn 圓viên 滿mãn 佛Phật 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 智trí 佛Phật 果Quả 法Pháp 門môn 乃nãi 成thành 法Pháp 界Giới 無vô 作tác 自tự 性tánh 。 緣duyên 起khởi 大đại 圓viên 明minh 普phổ 光quang 明minh 智trí 恆hằng 以dĩ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 海hải 便tiện 為vi 一nhất 箇cá 道Đạo 場Tràng 恆hằng 以dĩ 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 。 眾chúng 生sanh 剎sát 住trụ 居cư 毛mao 孔khổng 夫phu 緣duyên 生sanh 之chi 法pháp 。 性tánh 自tự 本bổn 無vô 眾chúng 生sanh 橫hoạnh/hoành 計kế 諸chư 聖thánh 嗟ta 歎thán 枉uổng 流lưu 生sanh 死tử 無vô 自tự 覺giác 知tri 故cố 勞lao 聖thánh 歎thán 大đại 悲bi 示thị 護hộ 是thị 故cố 諸chư 仁nhân 應ưng 當đương 順thuận 理lý 善thiện 觀quán 離ly 諸chư 慢mạn 業nghiệp 便tiện 得đắc 識thức 種chủng 業nghiệp 謝tạ 智trí 果quả 開khai 敷phu 三tam 界giới 報báo 亡vong 等đẳng 悲bi 垂thùy 俗tục 任nhậm 性tánh 緣duyên 起khởi 不bất 沒một 死tử 流lưu 對đối 現hiện 色sắc 身thân 應ưng 根căn 利lợi 物vật 經Kinh 云vân 於ư 諸chư 行hành 中trung 。 植thực 心tâm 種chủng 子tử 植thực 者giả 種chủng 也dã 於ư 業nghiệp 田điền 中trung 種chủng 識thức 種chủng 子tử 為vi 有hữu 取thủ 為vi 漏lậu 其kỳ 漏lậu 有hữu 七thất 一nhất 見kiến 二nhị 諸chư 根căn 三tam 忘vong 四tứ 惡ác 五ngũ 親thân 近cận 六lục 愛ái 七thất 念niệm 復phục 起khởi 後hậu 有hữu 。 生sanh 來lai 世thế 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 已dĩ 下hạ 如như 文văn 自tự 具cụ 無vô 明minh 闇ám 覆phú 。 者giả 覆phú 謂vị 覆phú 蓋cái 自tự 己kỷ 如như 如như 之chi 本bổn 智trí 故cố 為vi 智trí 自tự 無vô 性tánh 逐trục 境cảnh 緣duyên 迷mê 故cố 隨tùy 迷mê 苦khổ 極cực 自tự 覺giác 迷mê 除trừ 故cố 以dĩ 覺giác 無vô 我ngã 智trí 無vô 明minh 即tức 無vô 故cố 迷mê 我ngã 成thành 妄vọng 覺giác 我ngã 成thành 智trí 覺giác 之chi 與dữ 迷mê 本bổn 無vô 二nhị 性tánh 為vi 智trí 之chi 與dữ 迷mê 各các 無vô 自tự 性tánh 皆giai 悉tất 從tùng 緣duyên 而nhi 有hữu 迷mê 悟ngộ 故cố 為vi 根căn 本bổn 智trí 自tự 性tánh 無vô 性tánh 故cố 不bất 自tự 了liễu 知tri 。 是thị 智trí 非phi 智trí 但đãn 隨tùy 境cảnh 起khởi 逐trục 境cảnh 情tình 生sanh 起khởi 於ư 我ngã 見kiến 。 非phi 至chí 苦khổ 極cực 厭yếm 苦khổ 求cầu 真chân 若nhược 自tự 未vị 厭yếm 苦khổ 源nguyên 設thiết 聖thánh 者giả 化hóa 時thời 不bất 信tín 從tùng 斯tư 發phát 起khởi 有hữu 二nhị 種chủng 發phát 心tâm 一nhất 者giả 久cửu 從tùng 生sanh 死tử 苦khổ 厭yếm 苦khổ 發phát 心tâm 有hữu 得đắc 三tam 乘thừa 一Nhất 乘Thừa 之chi 果quả 名danh 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 亦diệc 名danh 佛Phật 智trí 自tự 然nhiên 智trí 無vô 師sư 智trí 二nhị 依y 先tiên 覺giác 者giả 勸khuyến 令linh 知tri 苦khổ 本bổn 方phương 能năng 發phát 心tâm 夫phu 發phát 心tâm 者giả 有hữu 此thử 二nhị 種chủng 若nhược 言ngôn 要yếu 依y 先tiên 佛Phật 發phát 心tâm 者giả 即tức 有hữu 常thường 過quá 即tức 同đồng 外ngoại 道đạo 常thường 見kiến 即tức 先tiên 覺giác 者giả 以dĩ 誰thùy 為vi 師sư 轉chuyển 轉chuyển 相tương/tướng 承thừa 不bất 離ly 常thường 見kiến 若nhược 有hữu 古cổ 時thời 常thường 佛Phật 為vi 展triển 轉chuyển 之chi 師sư 即tức 古cổ 佛Phật 自tự 體thể 自tự 真chân 不bất 隨tùy 妄vọng 者giả 即tức 不bất 可khả 踐tiễn 其kỳ 古cổ 跡tích 為vi 真chân 自tự 常thường 真chân 不bất 可khả 以dĩ 真chân 隨tùy 生sanh 死tử 故cố 即tức 生sanh 死tử 是thị 常thường 生sanh 死tử 佛Phật 自tự 是thị 常thường 佛Phật 故cố 若nhược 也dã 眾chúng 生sanh 定định 有hữu 生sanh 死tử 者giả 生sanh 死tử 自tự 常thường 生sanh 死tử 不bất 同đồng 得đắc 成thành 真chân 故cố 此thử 是thị 斷đoạn 見kiến 此thử 二nhị 種chủng 俱câu 非phi 不bất 離ly 斷đoạn 常thường 。 也dã 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 無vô 性tánh 本bổn 無vô 生sanh 死tử 橫hoạnh/hoành 計kế 生sanh 死tử 本bổn 非phi 生sanh 死tử 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 本bổn 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 實thật 無vô 菩Bồ 提Đề 亦diệc 無vô 涅Niết 槃Bàn 而nhi 眾chúng 生sanh 妄vọng 謂vị 諸chư 佛Phật 有hữu 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 者giả 名danh 為vi 發phát 心tâm 名danh 為vi 諸chư 佛Phật 名danh 為vi 見kiến 道Đạo 。 而nhi 能năng 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 是thị 達đạt 無vô 明minh 者giả 無vô 明minh 本bổn 無vô 諸chư 佛Phật 亦diệc 無vô 名danh 為vi 覺giác 者giả 。 但đãn 以dĩ 無vô 依y 無vô 住trụ 。 無vô 體thể 無vô 性tánh 妙diệu 智trí 能năng 隨tùy 響hưởng 應ứng 對đối 現hiện 色sắc 身thân 能năng 以dĩ 此thử 理lý 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 名danh 為vi 大đại 悲bi 。 故cố 不bất 可khả 有hữu 得đắc 有hữu 證chứng 有hữu 忻hãn 有hữu 厭yếm 有hữu 取thủ 有hữu 捨xả 有hữu 古cổ 有hữu 今kim 有hữu 真chân 有hữu 假giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 也dã 如như 是thị 發phát 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 為vi 長trường 夜dạ 無vô 明minh 之chi 所sở 覆phú 故cố 經Kinh 云vân 愛ái 水thủy 為vi 潤nhuận 。 者giả 因nhân 愛ái 有hữu 生sanh 故cố 我ngã 慢mạn 溉cái 灌quán 。 者giả 有hữu 八bát 種chủng 慢mạn 一nhất 慢mạn 二nhị 大đại 慢mạn 三tam 慢mạn 慢mạn 四tứ 我ngã 慢mạn 五ngũ 增tăng 上thượng 慢mạn 六lục 不bất 如như 慢mạn 七thất 邪tà 慢mạn 八bát 慠ngạo 慢mạn 見kiến 網võng 增tăng 長trưởng 者giả 五ngũ 見kiến 及cập 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 等đẳng 是thị 生sanh 名danh 色sắc 芽nha 。 者giả 由do 於ư 諸chư 見kiến 起khởi 貪tham 與dữ 名danh 色sắc 俱câu 起khởi 名danh 色sắc 增tăng 長trưởng 。 生sanh 五ngũ 根căn 者giả 由do 名danh 色sắc 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 。 對đối 名danh 色sắc 生sanh 觸xúc 相tương 觸xúc 生sanh 受thọ 其kỳ 身thân 觸xúc 體thể 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 澀sáp 滑hoạt 輕khinh 重trọng 冷lãnh 飢cơ 渴khát 堅kiên 濕thấp 煖noãn 動động 眼nhãn 色sắc 觸xúc 有hữu 二nhị 十thập 五ngũ 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 長trường 短đoản 方phương 圓viên 高cao 下hạ 正chánh 不bất 正chánh 光quang 影ảnh 明minh 闇ám 煙yên 雲vân 塵trần 霧vụ 。 麤thô 細tế 迥huýnh 表biểu 空không 顯hiển 色sắc 故cố 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 有hữu 十thập 一nhất 種chủng 。 觸xúc 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 俱câu 相tương 違vi 因nhân 受thọ 大đại 種chủng 因nhân 不bất 受thọ 大đại 種chủng 因nhân 俱câu 大đại 種chủng 世thế 所sở 共cộng 成thành 成thành 所sở 引dẫn 徧biến 計kế 所sở 執chấp 聖thánh 言ngôn 所sở 攝nhiếp 非phi 聖thánh 言ngôn 所sở 攝nhiếp 是thị 也dã 鼻tị 有hữu 六lục 種chủng 觸xúc 香hương 臰# 好hảo 惡ác 平bình 等đẳng 和hòa 合hợp 。 俱câu 生sanh 變biến 異dị 。 味vị 有hữu 十thập 二nhị 種chủng 。 觸xúc 苦khổ 醋thố 甘cam 辛tân 鹹hàm 淡đạm 可khả 意ý 不bất 可khả 意ý 。 俱câu 相tương 違vi 和hòa 合hợp 俱câu 生sanh 。 變biến 異dị 於ư 前tiền 五ngũ 根căn 上thượng 所sở 得đắc 隨tùy 意ý 思tư 量lượng 名danh 之chi 為vi 六lục 十thập 五ngũ 種chủng 意ý 法pháp 以dĩ 心tâm 起khởi 意ý 識thức 隨tùy 五ngũ 根căn 中trung 所sở 現hiện 名danh 觸xúc 意ý 根căn 隨tùy 取thủ 名danh 受thọ 受thọ 之chi 不bất 捨xả 名danh 愛ái 愛ái 增tăng 長trưởng 生sanh 取thủ 。 取thủ 增tăng 長trưởng 生sanh 有hữu 。 有hữu 生sanh 已dĩ 將tương 前tiền 六lục 根căn 上thượng 六lục 十thập 五ngũ 種chủng 意ý 識thức 所sở 緣duyên 於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 成thành 五ngũ 蘊uẩn 身thân 為vi 生sanh 生sanh 已dĩ 衰suy 變biến 名danh 老lão 終chung 歿một 為vi 死tử 於ư 死tử 時thời 生sanh 諸chư 熱nhiệt 惱não 。 乃nãi 至chí 憂ưu 愁sầu 悲bi 歎thán 眾chúng 苦khổ 皆giai 集tập 。 從tùng 此thử 因nhân 緣duyên 。 故cố 集tập 已dĩ 後hậu 一nhất 行hành 半bán 經kinh 明minh 緣duyên 生sanh 無vô 體thể 妄vọng 謂vị 生sanh 死tử 隨tùy 順thuận 緣duyên 體thể 應ưng 如như 是thị 觀quán 。 明minh 十thập 二nhị 緣duyên 體thể 眾chúng 生sanh 情tình 有hữu 而nhi 實thật 理lý 無vô 善thiện 達đạt 理lý 無vô 緣duyên 性tánh 便tiện 即tức 生sanh 死tử 為vi 不bất 生sanh 死tử 此thử 上thượng 一nhất 段đoạn 明minh 由do 著trước 我ngã 因nhân 有hữu 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 若nhược 作tác 無vô 我ngã 觀quán 得đắc 離ly 我ngã 所sở 諸chư 虗hư 妄vọng 緣duyên 便tiện 為vi 法Pháp 界Giới 大đại 智trí 無vô 作tác 自tự 性tánh 。 緣duyên 生sanh 故cố 第đệ 二nhị 段đoạn 中trung 有hữu 十thập 行hành 半bán 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迷mê 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 號hiệu 曰viết 無vô 明minh 此thử 作tác 業nghiệp 果quả 是thị 行hành 依y 止chỉ 初sơ 心tâm 是thị 識thức 者giả 以dĩ 明minh 迷mê 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 名danh 為vi 無vô 明minh 。 真chân 之chi 為vi 妄vọng 皆giai 有hữu 依y 報báo 以dĩ 有hữu 依y 報báo 便tiện 有hữu 名danh 色sắc 。 為vi 迷mê 真chân 相tương/tướng 情tình 識thức 取thủ 境cảnh 與dữ 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 及cập 以dĩ 六lục 根căn 同đồng 時thời 而nhi 取thủ 名danh 之chi 為vi 蘊uẩn 蘊uẩn 不bất 壞hoại 故cố 名danh 為vi 業nghiệp 識thức 心tâm 為vi 主chủ 六lục 根căn 及cập 境cảnh 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 而nhi 為vi 所sở 緣duyên 共cộng 生sanh 四tứ 取thủ 者giả 為vi 名danh 色sắc 為vi 境cảnh 情tình 識thức 為vi 能năng 緣duyên 受thọ 想tưởng 隨tùy 之chi 名danh 為vi 行hành 尋tầm 思tư 煩phiền 擾nhiễu 迷mê 其kỳ 淨tịnh 智trí 名danh 之chi 為vi 蘊uẩn 六lục 根căn 境cảnh 識thức 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 名danh 之chi 為vi 觸xúc 。 因nhân 此thử 五ngũ 蘊uẩn 對đối 於ư 六lục 根căn 情tình 識thức 之chi 上thượng 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 同đồng 時thời 而nhi 有hữu 已dĩ 下hạ 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 具cụ 如như 經Kinh 文văn 說thuyết 。 如như 是thị 已dĩ 上thượng 一nhất 段đoạn 明minh 迷mê 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 而nhi 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 從tùng 五ngũ 蘊uẩn 上thượng 共cộng 生sanh 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 第đệ 三tam 段đoạn 中trung 有hữu 七thất 行hành 半bán 經kinh 明minh 三tam 界giới 所sở 有hữu 。 唯duy 是thị 一nhất 心tâm 明minh 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 從tùng 一nhất 心tâm 起khởi 以dĩ 隨tùy 事sự 貪tham 欲dục 迷mê 真chân 心tâm 故cố 妄vọng 心tâm 生sanh 為vi 妄vọng 想tưởng 想tưởng 心tâm 乖quai 智trí 妄vọng 辯biện 為vi 識thức 妄vọng 心tâm 所sở 辯biện 是thị 識thức 緣duyên 境cảnh 是thị 行hành 於ư 行hành 迷mê 惑hoặc 。 者giả 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 謂vị 實thật 有hữu 故cố 名danh 曰viết 無Vô 明Minh 。 以dĩ 心tâm 無vô 明minh 故cố 便tiện 生sanh 名danh 色sắc 從tùng 名danh 色sắc 六lục 根căn 妄vọng 心tâm 三tam 事sự 和hòa 合hợp 。 生sanh 觸xúc 正chánh 觸xúc 相tương 應ứng 分phân 別biệt 取thủ 著trước 。 是thị 受thọ 餘dư 如như 經kinh 自tự 具cụ 此thử 已dĩ 上thượng 心tâm 境cảnh 六lục 根căn 觸xúc 受thọ 愛ái 取thủ 有hữu 生sanh 。 老lão 死tử 一nhất 時thời 無vô 前tiền 後hậu 體thể 妄vọng 作tác 前tiền 後hậu 迷mê 如Như 來Lai 之chi 理lý 智trí 本bổn 來lai 無vô 作tác 者giả 故cố 。 橫hoạnh 生sanh 諸chư 苦khổ 波ba 浪lãng 苦khổ 流lưu 不bất 息tức 故cố 第đệ 四tứ 一nhất 段đoạn 有hữu 十thập 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 明minh 無vô 明minh 及cập 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 皆giai 有hữu 二nhị 種chủng 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 無vô 明minh 故cố 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 迷mê 於ư 無vô 作tác 智trí 二nhị 由do 迷mê 自tự 性tánh 法Pháp 界Giới 緣duyên 生sanh 便tiện 作tác 思tư 想tưởng 行hành 緣duyên 故cố 故cố 云vân 與dữ 行hành 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 行hành 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 迷mê 法Pháp 界Giới 智trí 執chấp 成thành 來lai 世thế 報báo 二nhị 由do 妄vọng 行hành 心tâm 想tưởng 識thức 種chủng 便tiện 生sanh 是thị 故cố 經Kinh 云vân 與dữ 識thức 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 識thức 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 迷mê 根căn 本bổn 智trí 種chủng 妄vọng 生sanh 識thức 種chủng 令linh 諸chư 業nghiệp 有hữu 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 二nhị 由do 迷mê 根căn 本bổn 普phổ 光quang 明minh 智trí 所sở 有hữu 無vô 名danh 相tướng 之chi 微vi 妙diệu 功công 德đức 。 之chi 名danh 色sắc 由do 識thức 種chủng 所sở 成thành 生sanh 死tử 業nghiệp 報báo 之chi 麤thô 名danh 色sắc 也dã 名danh 色sắc 亦diệc 有hữu 。 二nhị 種chủng 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 識thức 成thành 名danh 色sắc 由do 名danh 色sắc 成thành 識thức 故cố 云vân 互hỗ 相tương 助trợ 成thành 。 二nhị 由do 名danh 色sắc 故cố 。 對đối 六lục 根căn 中trung 現hiện 相tướng 能năng 令linh 六lục 根căn 。 中trung 情tình 識thức 取thủ 之chi 六lục 根căn 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 迷mê 無vô 相tướng 體thể 一nhất 相tương/tướng 之chi 理lý 智trí 各các 隨tùy 別biệt 境cảnh 別biệt 取thủ 境cảnh 界giới 色sắc 聲thanh 等đẳng 異dị 二nhị 為vi 六lục 根căn 現hiện 境cảnh 識thức 心tâm 相tương 對đối 妄vọng 情tình 便tiện 起khởi 故cố 云vân 與dữ 觸xúc 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 觸xúc 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 觸xúc 能năng 迷mê 所sở 緣duyên 成thành 諸chư 喜hỷ 怒nộ 二nhị 由do 觸xúc 識thức 種chủng 便tiện 生sanh 受thọ 能năng 受thọ 現hiện 世thế 塵trần 成thành 未vị 來lai 果quả 故cố 又hựu 由do 受thọ 現hiện 世thế 塵trần 故cố 成thành 當đương 來lai 有hữu 苦khổ 果quả 故cố 受thọ 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 業nghiệp 者giả 一nhất 由do 迷mê 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 能năng 領lãnh 受thọ 愛ái 憎tăng 等đẳng 事sự 二nhị 與dữ 愛ái 作tác 生sanh 起khởi 因nhân 已dĩ 下hạ 如như 文văn 自tự 具cụ 此thử 一nhất 段đoạn 緣duyên 生sanh 皆giai 從tùng 無vô 明minh 迷mê 理lý 智trí 為vi 首thủ 第đệ 五ngũ 段đoạn 有hữu 四tứ 行hành 半bán 經kinh 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 一nhất 佛Phật 子tử 此thử 中trung 無vô 明minh 。 緣duyên 行hành 已dĩ 下hạ 至chí 助trợ 成thành 故cố 有hữu 兩lưỡng 行hành 經kinh 明minh 無vô 明minh 等đẳng 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 皆giai 總tổng 由do 迷mê 根căn 本bổn 智trí 以dĩ 妄vọng 心tâm 成thành 識thức 更cánh 相tương 助trợ 成thành 分phần/phân 於ư 一nhất 一nhất 緣duyên 中trung 皆giai 有hữu 十thập 二nhị 以dĩ 互hỗ 體thể 更cánh 相tương 助trợ 成thành 有hữu 一nhất 百bách 四tứ 十thập 四tứ 於ư 三tam 世thế 上thượng 各các 有hữu 一nhất 百bách 。 四tứ 十thập 四tứ 總tổng 共cộng 為vi 四tứ 百bách 三tam 十thập 二nhị 總tổng 由do 迷mê 本bổn 真chân 智trí 號hiệu 曰viết 無vô 明minh 於ư 無vô 明minh 中trung 因nhân 境cảnh 六lục 根căn 識thức 三tam 事sự 而nhi 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 對đối 六lục 根căn 緣duyên 生sanh 一nhất 切thiết 觸xúc 總tổng 以dĩ 意ý 識thức 為vi 主chủ 而nhi 隨tùy 根căn 境cảnh 識thức 能năng 作tác 種chủng 種chủng 。 生sanh 死tử 業nghiệp 緣duyên 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 一nhất 切thiết 塵trần 勞lao 。 從tùng 此thử 而nhi 起khởi 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 者giả 其kỳ 名danh 數số 至chí 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 中trung 具cụ 明minh 但đãn 自tự 了liễu 識thức 心tâm 根căn 境cảnh 三tam 事sự 一nhất 性tánh 一nhất 性tánh 者giả 所sở 謂vị 無vô 性tánh 達đạt 無vô 性tánh 理lý 以dĩ 普phổ 光quang 明minh 智trí 普phổ 印ấn 諸chư 境cảnh 妙diệu 用dụng 恆hằng 寂tịch 無vô 明minh 成thành 智trí 名danh 為vi 一nhất 切thiết 。 種chủng 智trí 海hải 二nhị 無vô 明minh 滅diệt 已dĩ 。 下hạ 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 達đạt 無vô 明minh 成thành 解giải 脫thoát 緣duyên 如như 文văn 自tự 具cụ 第đệ 六lục 段đoạn 有hữu 三tam 行hành 半bán 經kinh 明minh 無vô 明minh 愛ái 取thủ 。 三tam 事sự 不bất 斷đoạn 是thị 煩phiền 惱não 道Đạo 行hạnh 有hữu 二nhị 事sự 不bất 斷đoạn 是thị 業nghiệp 道đạo 餘dư 分phần/phân 者giả 所sở 謂vị 識thức 名danh 色sắc 觸xúc 受thọ 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 等đẳng 是thị 苦khổ 道đạo 前tiền 後hậu 際tế 及cập 現hiện 在tại 三tam 世thế 。 上thượng 前tiền 三tam 段đoạn 煩phiền 惱não 斷đoạn 即tức 無vô 三tam 世thế 及cập 三tam 段đoạn 煩phiền 惱não 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 但đãn 有hữu 生sanh 滅diệt 猶do 如như 束thúc 蘆lô 。 者giả 明minh 雖tuy 有hữu 分phân 別biệt 相tướng 。 似tự 生sanh 滅diệt 了liễu 中trung 虗hư 無vô 也dã 如như 束thúc 蘆lô 葦vi 其kỳ 相tương/tướng 雖tuy 有hữu 一nhất 一nhất 中trung 虗hư 明minh 六lục 根căn 及cập 境cảnh 雖tuy 有hữu 法Pháp 眼nhãn 常thường 虗hư 此thử 明minh 觀quán 達đạt 也dã 第đệ 七thất 一nhất 段đoạn 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 有hữu 三tam 世thế 無vô 明minh 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 是thị 當đương 念niệm 中trung 過quá 去khứ 是thị 所sở 緣duyên 前tiền 境cảnh 故cố 經Kinh 云vân 是thị 觀quán 過quá 去khứ 識thức 乃nãi 至chí 受thọ 。 是thị 觀quán 現hiện 在tại 為vi 識thức 受thọ 是thị 當đương 念niệm 中trung 現hiện 在tại 為vi 明minh 識thức 受thọ 是thị 分phân 別biệt 領lãnh 受thọ 現hiện 在tại 事sự 故cố 愛ái 有hữu 二nhị 事sự 是thị 當đương 念niệm 中trung 未vị 來lai 故cố 為vi 愛ái 有hữu 二nhị 事sự 是thị 當đương 念niệm 中trung 識thức 受thọ 後hậu 方phương 計kế 實thật 有hữu 成thành 愛ái 染nhiễm 故cố 於ư 是thị 已dĩ 後hậu 展triển 轉chuyển 相tương 續tục 者giả 以dĩ 此thử 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 識thức 受thọ 愛ái 有hữu 成thành 三tam 世thế 業nghiệp 苦khổ 果quả 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 但đãn 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 即tức 識thức 受thọ 愛ái 有hữu 并tinh 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 總tổng 滅diệt 是thị 觀quán 待đãi 斷đoạn 者giả 明minh 十thập 二nhị 緣duyên 待đãi 觀quán 方phương 斷đoạn 故cố 此thử 以dĩ 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 該cai 通thông 第đệ 八bát 一nhất 段đoạn 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 總tổng 明minh 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 共cộng 成thành 三tam 苦khổ 一nhất 無vô 明minh 行hành 及cập 六lục 根căn 是thị 行hành 苦khổ 是thị 迷mê 境cảnh 攀phàn 緣duyên 不bất 息tức 故cố 是thị 行hành 苦khổ 二nhị 觸xúc 受thọ 是thị 苦khổ 苦khổ 。 明minh 受thọ 諸chư 觸xúc 有hữu 愛ái 憎tăng 生sanh 苦khổ 以dĩ 受thọ 觸xúc 時thời 即tức 有hữu 苦khổ 更cánh 加gia 貪tham 戀luyến 及cập 以dĩ 憎tăng 嫌hiềm 苦khổ 更cánh 加gia 苦khổ 故cố 餘dư 是thị 壞hoại 苦khổ 者giả 於ư 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 中trung 從tùng 名danh 色sắc 識thức 取thủ 愛ái 有hữu 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 此thử 是thị 壞hoại 苦khổ 但đãn 觀quán 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 滅diệt 。 即tức 三tam 苦khổ 滅diệt 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 滅diệt 第đệ 九cửu 一nhất 段đoạn 有hữu 五ngũ 行hành 經kinh 明minh 有hữu 三tam 段đoạn 斷đoạn 滅diệt 生sanh 起khởi 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 之chi 緣duyên 一nhất 明minh 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 是thị 生sanh 起khởi 緣duyên 無vô 無vô 明minh 諸chư 行hành 亦diệc 無vô 。 餘dư 亦diệc 如như 之chi 二nhị 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 是thị 繫hệ 縛phược 義nghĩa 是thị 生sanh 起khởi 義nghĩa 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 繫hệ 縛phược 滅diệt 是thị 斷đoạn 煩phiền 惱não 義nghĩa 是thị 解giải 脫thoát 故cố 為vi 大đại 智trí 慧tuệ 。 相tương 應ứng 故cố 三tam 無vô 明minh 緣duyên 行hành 者giả 。 是thị 隨tùy 順thuận 無vô 所sở 有hữu 觀quán 。 是thị 生sanh 起khởi 觀quán 行hành 力lực 隨tùy 緣duyên 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 自tự 體thể 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 無vô 明minh 滅diệt 行hành 滅diệt 。 者giả 以dĩ 觀quán 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 無vô 體thể 故cố 餘dư 亦diệc 如như 是thị 。 通thông 總tổng 相tương/tướng 十thập 二nhị 緣duyên 但đãn 無vô 明minh 無vô 即tức 十thập 二nhị 緣duyên 無vô 故cố 第đệ 十thập 此thử 一nhất 段đoạn 有hữu 四tứ 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 十thập 種chủng 逆nghịch 順thuận 觀quán 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 緣duyên 起khởi 相tương 續tục 皆giai 一nhất 心tâm 所sở 攝nhiếp 但đãn 以dĩ 自tự 業nghiệp 苦khổ 樂lạc 不bất 同đồng 而nhi 有hữu 差sai 別biệt 。 不bất 離ly 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 但đãn 如như 前tiền 道đạo 斷đoạn 者giả 所sở 謂vị 心tâm 境cảnh 無vô 明minh 此thử 三tam 無vô 者giả 餘dư 皆giai 自tự 無vô 若nhược 不bất 斷đoạn 者giả 三tam 苦khổ 聚tụ 集tập 即tức 行hành 苦khổ 苦khổ 苦khổ 壞hoại 苦khổ 聚tụ 也dã 言ngôn 其kỳ 斷đoạn 者giả 以dĩ 無vô 無vô 明minh 即tức 成thành 不bất 苦khổ 之chi 妙diệu 用dụng 理lý 智trí 故cố 已dĩ 上thượng 是thị 長trường/trưởng 科khoa 第đệ 三tam 段đoạn 中trung 十thập 種chủng 逆nghịch 順thuận 觀quán 十thập 二nhị 有hữu 支chi 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 如như 是thị 十thập 種chủng 相tướng 。 觀quán 諸chư 緣duyên 起khởi 。 知tri 無vô 我ngã 無vô 人nhân 。 無vô 壽thọ 命mạng 自tự 性tánh 空không 無vô 作tác 者giả 無vô 受thọ 者giả 即tức 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 現hiện 在tại 前tiền 觀quán 諸chư 有hữu 支chi 皆giai 自tự 性tánh 滅diệt 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 相tương 生sanh 即tức 時thời 得đắc 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 現hiện 在tại 前tiền 如như 是thị 入nhập 空không 無vô 相tướng 。 已dĩ 無vô 有hữu 願nguyện 求cầu 唯duy 除trừ 大đại 悲bi 。 為vi 首thủ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 即tức 時thời 得đắc 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 現hiện 在tại 前tiền 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 修tu 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 離ly 彼bỉ 我ngã 想tưởng 離ly 作tác 者giả 受thọ 者giả 。 想tưởng 離ly 有hữu 無vô 想tưởng 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 離ly 有hữu 無vô 想tưởng 。 有hữu 七thất 行hành 半bán 經kinh 明minh 觀quán 達đạt 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 無vô 體thể 得đắc 空không 解giải 脫thoát 分phần/phân 長trường/trưởng 科khoa 此thử 段đoạn 明minh 作tác 前tiền 十thập 種chủng 逆nghịch 順thuận 觀quán 十thập 二nhị 有hữu 支chi 。 已dĩ 達đạt 諸chư 緣duyên 起khởi 性tánh 自tự 無vô 生sanh 便tiện 得đắc 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 現hiện 前tiền 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 者giả 一nhất 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 自tự 性tánh 空không 無vô 作tác 皆giai 自tự 性tánh 滅diệt 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 得đắc 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 二nhị 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 。 可khả 得đắc 即tức 得đắc 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 三tam 得đắc 前tiền 空không 及cập 無vô 相tướng 二nhị 門môn 更cánh 無vô 餘dư 願nguyện 求cầu 。 唯duy 有hữu 大đại 悲bi 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 令linh 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 。 得đắc 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 餘dư 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 大đại 悲bi 轉chuyển 增tăng 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 為vi 未vị 滿mãn 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 令linh 圓viên 滿mãn 故cố 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 有hữu 和hòa 合hợp 則tắc 轉chuyển 無vô 和hòa 合hợp 則tắc 不bất 轉chuyển 緣duyên 集tập 則tắc 轉chuyển 緣duyên 不bất 集tập 則tắc 不bất 轉chuyển 我ngã 如như 是thị 知tri 。 有hữu 為vi 法pháp 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 當đương 斷đoạn 此thử 和hòa 合hợp 因nhân 緣duyên 。 然nhiên 為vì 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 故cố 。 亦diệc 不bất 畢tất 竟cánh 。 滅diệt 於ư 諸chư 行hành 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 觀quán 察sát 。 有hữu 為vi 多đa 諸chư 過quá 惡ác 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 而nhi 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 即tức 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 現hiện 前tiền 名danh 無Vô 障Chướng 礙Ngại 。 智trí 光quang 明minh 成thành 就tựu 如như 是thị 。 智trí 光quang 明minh 已dĩ 。 雖tuy 修tu 習tập 菩Bồ 提Đề 分phần/phân 因nhân 緣duyên 而nhi 不bất 住trụ 有hữu 為vi 。 中trung 雖tuy 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 。 自tự 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 亦diệc 不bất 住trụ 寂tịch 滅diệt 。 中trung 以dĩ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 未vị 圓viên 滿mãn 故cố 。

【# 論luận 】# 第đệ 五ngũ 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 圓viên 滿mãn 故cố 有hữu 十thập 行hành 半bán 經kinh 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 得đắc 三tam 空không 解giải 脫thoát 觀quán 十thập 二nhị 緣duyên 。 大đại 悲bi 轉chuyển 增tăng 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 分phần/phân 於ư 此thử 段đoạn 中trung 復phục 分phân 為vi 二nhị 一nhất 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 已dĩ 下hạ 至chí 亦diệc 不bất 畢tất 竟cánh 。 滅diệt 於ư 諸chư 行hành 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 明minh 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 甚thậm 可khả 厭yếm 患hoạn 為vì 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 永vĩnh 滅diệt 。 諸chư 行hành 分phần/phân 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 已dĩ 下hạ 至chí 未vị 圓viên 滿mãn 故cố 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 觀quán 有hữu 為vi 法pháp 。 多đa 諸chư 過quá 惡ác 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 而nhi 恆hằng 起khởi 大đại 悲bi 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 分phần/phân 如như 經Kinh 云vân 為vi 未vị 得đắc 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 者giả 明minh 此thử 六lục 地địa 已dĩ 得đắc 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 出xuất 世thế 菩Bồ 提Đề 未vị 得đắc 入nhập 俗tục 大đại 悲bi 圓viên 滿mãn 。 隨tùy 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 自tự 在tại 菩Bồ 提Đề 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 有hữu 和hòa 合hợp 則tắc 轉chuyển 者giả 明minh 迷mê 情tình 緣duyên 即tức 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 轉chuyển 變biến 情tình 亡vong 稱xưng 理lý 即tức 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 性tánh 自tự 無vô 生sanh 此thử 明minh 心tâm 生sanh 即tức 法pháp 生sanh 也dã 已dĩ 下hạ 准chuẩn 知tri 如như 緣duyên 集tập 則tắc 轉chuyển 不bất 集tập 則tắc 不bất 轉chuyển 者giả 若nhược 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 則tắc 轉chuyển 若nhược 無vô 明minh 滅diệt 即tức 行hành 隨tùy 智trí 起khởi 則tắc 起khởi 唯duy 法pháp 起khởi 。 非phi 無vô 常thường 遷thiên 變biến 。 故cố 已dĩ 下hạ 准chuẩn 知tri 有hữu 為vi 法pháp 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 者giả 有hữu 情tình 識thức 所sở 為vi 皆giai 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 。 痛thống 患hoạn 若nhược 以dĩ 智trí 悲bi 所sở 行hành 皆giai 普phổ 賢hiền 行hành 也dã 已dĩ 下hạ 准chuẩn 知tri 即tức 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 現hiện 前tiền 者giả 已dĩ 超siêu 聞văn 思tư 修tu 慧tuệ 。 此thử 一Nhất 乘Thừa 智trí 慧tuệ 是thị 佛Phật 智trí 慧tuệ 是thị 究cứu 竟cánh 無vô 作tác 普phổ 光quang 明minh 智trí 慧tuệ 。 也dã 此thử 稱xưng 智trí 徧biến 周chu 應ưng 根căn 利lợi 物vật 不bất 為vi 而nhi 用dụng 不bất 作tác 而nhi 應ưng 自tự 餘dư 如như 經kinh 自tự 具cụ 以dĩ 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 未vị 圓viên 滿mãn 。 故cố 者giả 言ngôn 正Chánh 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 初sơ 心tâm 成thành 隨tùy 行hành 菩Bồ 提Đề 十thập 一nhất 地địa 始thỉ 滿mãn 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 六lục 十thập

音âm 切thiết

璽#

(# 斯tư 爾nhĩ 切thiết )# 。

癲điên

(# 丁đinh 年niên 切thiết )# 。

痟tiêu

(# 消tiêu 音âm )# 。

魅mị

(# 莫mạc 備bị 切thiết )# 。

蠱cổ

(# 古cổ 音âm )# 。

湑#

(# 相tương/tướng 余dư 切thiết )# 。

愈dũ

(# 以dĩ 主chủ 切thiết )# 。

溉cái

(# 古cổ 代đại 切thiết )# 。

芽nha

(# 五ngũ 加gia 切thiết )# 。

胷#

(# 許hứa 恭cung 切thiết )# 。

悶muộn

(# 莫mạc 困khốn 切thiết )# 。

涕thế

(# 他tha 禮lễ 切thiết )# 。

泗#

(# 先tiên 利lợi 切thiết )# 。

澀sáp

(# 色sắc 立lập 切thiết )# 。

擾nhiễu

(# 如như 少thiểu 切thiết )# 。

寐mị

(# 莫mạc 閉bế 即tức )# 咨tư (# 即tức 斯tư 切thiết )# 。

嗟ta

(# 子tử 邪tà 切thiết )# 。

蘆lô

(# 落lạc 胡hồ 切thiết )# 。