華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 57
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

十Thập 地Địa 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 之chi 五ngũ

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 如như 是thị 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 以dĩ 深thâm 重trọng 心tâm 住trụ 初Sơ 地Địa 時thời 。 於ư 一nhất 切thiết 物vật 。 無vô 所sở 恡lận 惜tích 求cầu 佛Phật 大đại 智trí 修tu 行hành 大đại 捨xả 。 凡phàm 是thị 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 能năng 施thí 所sở 謂vị 財tài 穀cốc 。 倉thương 庫khố 金kim 銀ngân 摩ma 尼ni 。 真chân 珠châu 琉lưu 璃ly 。 珂kha 貝bối 璧bích 玉ngọc 。 珊san 瑚hô 等đẳng 物vật 珍trân 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 園viên 林lâm 臺đài 觀quán 。 妻thê 妾thiếp 男nam 女nữ 。 內nội 外ngoại 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 餘dư 所sở 有hữu 。 珍trân 玩ngoạn 之chi 具cụ 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 血huyết 肉nhục 骨cốt 髓tủy 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần 。 皆giai 無vô 所sở 惜tích 為vì 求cầu 諸chư 佛Phật 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 大đại 捨xả 成thành 就tựu 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 慈từ 悲bi 大đại 施thí 心tâm 為vi 欲dục 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 更cánh 推thôi 求cầu 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 諸chư 利lợi 益ích 事sự 。 無vô 疲bì 厭yếm 故cố 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 得đắc 無vô 疲bì 厭yếm 心tâm 已dĩ 於ư 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 心tâm 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 無vô 怯khiếp 弱nhược 故cố 。 即tức 得đắc 成thành 就tựu 。 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 智trí 獲hoạch 是thị 智trí 已dĩ 善thiện 能năng 籌trù 量lượng 。 應ưng 作tác 不bất 應ưng 作tác 。 於ư 上thượng 中trung 下hạ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 應ứng 隨tùy 力lực 隨tùy 其kỳ 所sở 習tập 如như 是thị 而nhi 行hành 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 成thành 世thế 智trí 成thành 世thế 智trí 已dĩ 知tri 時thời 知tri 量lương 以dĩ 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 。 勤cần 修tu 自tự 利lợi 。 利lợi 他tha 之chi 道đạo 是thị 故cố 成thành 就tựu 慚tàm 愧quý 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư 此thử 行hành 中trung 勤cần 修tu 出xuất 離ly 不bất 退thoái 不bất 轉chuyển 。 成thành 堅kiên 固cố 力lực 得đắc 堅kiên 固cố 力lực 。 已dĩ 勤cần 供cung 諸chư 佛Phật 。 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 能năng 如như 說thuyết 行hành 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 淨tịnh 諸chư 地Địa 法Pháp 。 所sở 謂vị 信tín 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 知tri 諸chư 經kinh 論luận 善thiện 解giải 世thế 法pháp 。 慚tàm 愧quý 堅kiên 固cố 力lực 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 依y 教giáo 修tu 行hành 。

【# 論luận 】# 第đệ 八bát 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 行hành 半bán 經kinh 明minh 入nhập 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 隨tùy 順thuận 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 行hành 施thí 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 分phân 為vi 四tứ 段đoạn 。 此thử 是thị 初Sơ 地Địa 中trung 第đệ 八bát 地địa 相tương/tướng 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 凡phàm 是thị 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 能năng 施thí 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 一nhất 切thiết 能năng 捨xả 。 分phần/phân 二nhị 所sở 謂vị 已dĩ 下hạ 至chí 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 大đại 施thí 成thành 就tựu 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 明minh 此thử 位vị 中trung 為vì 求cầu 佛Phật 智trí 。 故cố 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 無vô 恡lận 惜tích 分phần/phân 於ư 此thử 段đoạn 中trung 其kỳ 施thí 有hữu 三tam 一nhất 財tài 寶bảo 施thí 二nhị 象tượng 馬mã 妻thê 子tử 施thí 三tam 頭đầu 目mục 眼nhãn 耳nhĩ 身thân 肉nhục 施thí 三tam 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 慈từ 悲bi 已dĩ 下hạ 至chí 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 能năng 如như 說thuyết 行hành 。 有hữu 十thập 行hành 經kinh 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 成thành 前tiền 施thí 已dĩ 得đắc 十thập 種chủng 利lợi 益ích 。 分phần/phân 一nhất 明minh 大đại 慈từ 悲bi 大đại 施thí 所sở 緣duyên 二nhị 明minh 所sở 施thí 為vì 求cầu 正Chánh 法Pháp 。 所sở 為vi 救cứu 眾chúng 生sanh 故cố 。 三tam 求cầu 出xuất 世thế 智trí 無vô 疲bì 勞lao 心tâm 四tứ 於ư 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 無vô 怯khiếp 弱nhược 心tâm 。 五ngũ 善thiện 籌trù 量lượng 上thượng 中trung 下hạ 眾chúng 生sanh 隨tùy 力lực 而nhi 行hành 。 成thành 世thế 間gian 智trí 分phần/phân 六lục 慚tàm 愧quý 莊trang 嚴nghiêm 。 修tu 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 之chi 道đạo 七thất 勤cần 修tu 無vô 退thoái 八bát 成thành 堅kiên 固cố 力lực 九cửu 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 十thập 於ư 佛Phật 教giáo 法Pháp 。 隨tùy 說thuyết 能năng 行hành 四tứ 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 依y 教giáo 修tu 行hành 。 有hữu 兩lưỡng 行hành 半bán 經kinh 明minh 總tổng 結kết 成thành 就tựu 十thập 種chủng 。 淨tịnh 諸chư 地Địa 法Pháp 。 分phần/phân 具cụ 如như 經kinh 如như 此thử 段đoạn 中trung 已dĩ 如như 上thượng 信tín 慈từ 悲bi 喜hỷ 捨xả 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 知tri 諸chư 經kinh 論luận 善thiện 解giải 世thế 法pháp 。 慚tàm 愧quý 堅kiên 固cố 力lực 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 教giáo 以dĩ 教giáo 修tu 行hành 以dĩ 為vi 法Pháp 門môn 淨tịnh 治trị 行hành 地địa 以dĩ 檀đàn 度độ 為vi 體thể 餘dư 九cửu 為vi 伴bạn 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 已dĩ 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 得đắc 見kiến 多đa 佛Phật 所sở 謂vị 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 多đa 千thiên 佛Phật 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 多đa 億ức 佛Phật 多đa 百bách 億ức 佛Phật 多đa 千thiên 億ức 佛Phật 多đa 百bách 千thiên 億ức 佛Phật 。 多đa 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 多đa 百bách 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 多đa 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 多đa 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 悉tất 以dĩ 大đại 心tâm 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 一nhất 切thiết 資tư 生sanh 。 悉tất 以dĩ 奉phụng 施thí 亦diệc 以dĩ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 眾chúng 僧Tăng 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 因nhân 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 故cố 。 得đắc 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 法pháp 以dĩ 前tiền 二nhị 攝nhiếp 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 謂vị 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 後hậu 二nhị 攝nhiếp 法Pháp 。 但đãn 以dĩ 信tín 解giải 力lực 。 故cố 行hành 未vị 善thiện 通thông 達đạt 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 十Thập 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 增tăng 上thượng 餘dư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 非phi 不bất 修tu 行hành 。 但đãn 隨tùy 力lực 隨tùy 分phân 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 所sở 。 勤cần 修tu 供cúng 養dường 。 諸chư 佛Phật 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 皆giai 以dĩ 修tu 行hành 清thanh 淨tịnh 。 地địa 法pháp 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 調điều 柔nhu 成thành 就tựu 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 金kim 師sư 。 善thiện 巧xảo 鍊luyện 金kim 數sác 數sác 入nhập 火hỏa 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 調điều 柔nhu 成thành 就tựu 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 皆giai 為vi 修tu 行hành 清thanh 淨tịnh 。 地địa 法pháp 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 悉tất 以dĩ 迴hồi 向hướng 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 。 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 調điều 柔nhu 成thành 就tựu 。 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。

【# 論luận 】# 第đệ 九cửu 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 。 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 已dĩ 下hạ 有hữu 十thập 八bát 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 得đắc 見kiến 多đa 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 佛Phật 及cập 行hành 四tứ 攝nhiếp 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 分phân 為vi 三tam 段đoạn 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 迴hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 有hữu 七thất 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 願nguyện 力lực 得đắc 見kiến 多đa 百bách 千thiên 佛Phật 。 并tinh 及cập 悉tất 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 分phần/phân 二nhị 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。 有hữu 七thất 行hành 經kinh 明minh 因nhân 供cúng 養dường 佛Phật 獲hoạch 勝thắng 益ích 分phần/phân 三tam 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 又hựu 至chí 隨tùy 意ý 堪kham 用dụng 。 有hữu 四tứ 行hành 經kinh 明minh 金kim 師sư 鍊luyện 金kim 。 數sác 數sác 入nhập 火hỏa 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 轉chuyển 增tăng 上thượng 分phần/phân 此thử 一nhất 段đoạn 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 應ưng 從tùng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 推thôi 求cầu 請thỉnh 問vấn 於ư 此thử 地địa 中trung 。 相tương 及cập 得đắc 果quả 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 地địa 法pháp 故cố 亦diệc 應ưng 從tùng 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 善Thiện 知Tri 識Thức 所sở 。 推thôi 求cầu 請thỉnh 問vấn 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 相tương 及cập 得đắc 果quả 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 彼bỉ 地địa 法pháp 故cố 亦diệc 應ưng 如như 是thị 。 推thôi 求cầu 請thỉnh 問vấn 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 第đệ 五ngũ 第đệ 六lục 第đệ 七thất 第đệ 八bát 第đệ 九cửu 第đệ 十Thập 地Địa 中trung 。 相tương 及cập 得đắc 果quả 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 為vì 欲dục 成thành 就tựu 。 彼bỉ 地địa 法pháp 故cố 是thị 菩Bồ 薩Tát 善thiện 知tri 。 諸chư 地địa 障chướng 對đối 治trị 善thiện 知tri 地địa 成thành 壞hoại 善thiện 知tri 地địa 相tương/tướng 果quả 善thiện 知tri 地địa 得đắc 修tu 善thiện 知tri 地địa 法pháp 清thanh 淨tịnh 善thiện 知tri 地địa 地địa 轉chuyển 行hành 善thiện 知tri 地địa 地địa 處xứ 非phi 處xứ 善thiện 知tri 地địa 地địa 殊thù 勝thắng 智trí 善thiện 知tri 地địa 地địa 不bất 退thoái 轉chuyển 善thiện 知tri 淨tịnh 治trị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 乃nãi 至chí 轉chuyển 入nhập 。 如Như 來Lai 地địa 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 善thiện 知tri 地địa 相tương/tướng 始thỉ 於ư 初Sơ 地Địa 起khởi 行hành 不bất 斷đoạn 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 入nhập 第đệ 十Thập 地Địa 無vô 有hữu 斷đoạn 絕tuyệt 。 由do 此thử 諸chư 地địa 智trí 光quang 明minh 故cố 成thành 於ư 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 商thương 主chủ 善thiện 知tri 方phương 便tiện 。 欲dục 將tương 諸chư 商thương 人nhân 往vãng 詣nghệ 大đại 城thành 。 未vị 發phát 之chi 時thời 先tiên 問vấn 道đạo 中trung 功công 德đức 過quá 失thất 及cập 住trú 止chỉ 之chi 處xứ 。 安an 危nguy 可khả 不bất 然nhiên 後hậu 具cụ 道đạo 資tư 糧lương 作tác 所sở 應ưng 作tác 。 佛Phật 子tử 彼bỉ 大đại 商thương 主chủ 雖tuy 未vị 發phát 足túc 。 能năng 知tri 道đạo 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 安an 危nguy 之chi 事sự 善thiện 以dĩ 智trí 慧tuệ 籌trù 量lượng 。 觀quán 察sát 備bị 其kỳ 所sở 須tu 令linh 無vô 乏phạp 少thiểu 。 將tương 諸chư 商thương 眾chúng 乃nãi 至chí 安an 隱ẩn 。 到đáo 彼bỉ 大đại 城thành 。 身thân 及cập 眾chúng 人nhân 悉tất 免miễn 憂ưu 患hoạn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 商thương 主chủ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 住trụ 於ư 初Sơ 地Địa 。 善thiện 知tri 諸chư 地Địa 。 障chướng 對đối 治trị 乃nãi 至chí 善thiện 知tri 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地Địa 。 清thanh 淨tịnh 轉chuyển 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 具cụ 。 福phước 智trí 資tư 糧lương 。 將tương 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 經kinh 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 險hiểm 難nạn 之chi 處xứ 。 安an 隱ẩn 得đắc 至chí 薩Tát 婆Bà 若Nhã 城thành 身thân 及cập 眾chúng 生sanh 不bất 經kinh 患hoạn 難nạn 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 應ưng 匪phỉ 懈giải 勤cần 修tu 諸chư 地địa 殊thù 勝thắng 淨tịnh 業nghiệp 乃nãi 至chí 趣thú 入nhập 如Như 來Lai 。 智trí 地địa 佛Phật 子tử 是thị 名danh 略lược 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 初Sơ 地Địa 門môn 廣quảng 說thuyết 則tắc 有hữu 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 百bách 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 差sai 別biệt 事sự 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 八bát 行hành 半bán 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 善thiện 問vấn 地địa 地địa 次thứ 第đệ 進tiến 修tu 對đối 治trị 障chướng 礙ngại 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 約ước 分phân 為vi 三tam 段đoạn 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 成thành 於ư 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 有hữu 十thập 四tứ 行hành 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 已dĩ 更cánh 求cầu 此thử 地địa 及cập 十Thập 地Địa 入nhập 如Như 來Lai 地địa 。 相tương/tướng 因nhân 果quả 分phần/phân 二nhị 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 悉tất 免miễn 憂ưu 患hoạn 。 有hữu 六lục 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 商thương 主chủ 所sở 往vãng 大đại 城thành 。 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 問vấn 於ư 諸chư 地địa 行hành 相tướng 。 安an 危nguy 一nhất 時thời 齊tề 備bị 所sở 資tư 具cụ 分phần/phân 三tam 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 百bách 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 差sai 別biệt 事sự 有hữu 七thất 行hành 半bán 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 善thiện 知tri 地địa 相tương/tướng 安an 危nguy 主chủ 導đạo 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 如như 商thương 主chủ 分phần/phân 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 此thử 初Sơ 地Địa 多đa 作tác 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王vương 。 豪hào 貴quý 自tự 在tại 。 常thường 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 能năng 以dĩ 大đại 施thí 。 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 善thiện 除trừ 眾chúng 生sanh 。 慳san 貪tham 之chi 垢cấu 。 常thường 行hành 大đại 施thí 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 布bố 施thí 愛ái 語ngữ 。 利lợi 益ích 同đồng 事sự 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 所sở 作tác 業nghiệp 。 皆giai 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 不bất 離ly 念niệm 法Pháp 。 不bất 離ly 念niệm 僧Tăng 。 不bất 離ly 念niệm 同đồng 行hành 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 離ly 念niệm 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 不bất 離ly 念niệm 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 離ly 念niệm 諸chư 地địa 不bất 離ly 念niệm 力lực 不bất 離ly 念niệm 無vô 畏úy 不bất 離ly 念niệm 不Bất 共Cộng 佛Phật 法Pháp 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 念niệm 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 。 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 復phục 作tác 有hữu 念niệm 我ngã 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 為vi 首thủ 為vi 勝thắng 為vi 殊thù 。 勝thắng 為vi 妙diệu 為vi 微vi 妙diệu 為vi 上thượng 為vi 無vô 上thượng 為vi 導đạo 為vi 將tương 為vi 帥súy 乃nãi 至chí 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 依y 止chỉ 者giả 是thị 菩Bồ 薩Tát 若nhược 欲dục 。 捨xả 家gia 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 便tiện 能năng 捨xả 家gia 。 妻thê 子tử 五ngũ 欲dục 。 依y 如Như 來Lai 教giáo 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 既ký 出xuất 家gia 已dĩ 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 得đắc 百bách 三tam 昧muội 。 得đắc 見kiến 百bách 佛Phật 。 知tri 百bách 佛Phật 神thần 力lực 。 能năng 動động 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 能năng 過quá 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 能năng 照chiếu 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 能năng 教giáo 化hóa 百bách 佛Phật 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 能năng 住trụ 壽thọ 百bách 劫kiếp 。 能năng 知tri 前tiền 後hậu 際tế 各các 百bách 劫kiếp 事sự 。 能năng 入nhập 百bách 法Pháp 門môn 能năng 示thị 現hiện 百bách 身thân 。 於ư 一nhất 一nhất 身thân 。 能năng 示thị 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 殊thù 勝thắng 願nguyện 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 過quá 於ư 是thị 數số 。 百bách 劫kiếp 千thiên 劫kiếp 。 百bách 千thiên 劫kiếp 乃nãi 至chí 百bách 千thiên 。 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 不bất 能năng 數sổ 知tri 。 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 有hữu 二nhị 十thập 行hành 。 半bán 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 入nhập 位vị 授thọ 職chức 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 云vân 是thị 正chánh 答đáp 前tiền 所sở 問vấn 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 善Thiện 知Tri 識Thức 初Sơ 地Địa 及cập 十Thập 地Địa 因nhân 果quả 分phần/phân 於ư 此thử 段đoạn 中trung 復phục 分phân 為vi 二nhị 第đệ 一nhất 從tùng 初sơ 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 智trí 有hữu 八bát 行hành 經kinh 於ư 中trung 大đại 意ý 有hữu 五ngũ 一nhất 正chánh 舉cử 初Sơ 地Địa 之chi 果quả 二nhị 明minh 能năng 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 三Tam 明Minh 所sở 行hành 四tứ 攝nhiếp 之chi 行hành 四tứ 明minh 一nhất 切thiết 所sở 作tác 。 不bất 離ly 念niệm 佛Phật 。 法pháp 僧Tăng 五ngũ 明minh 不bất 離ly 念niệm 具cụ 一nhất 切thiết 種chủng 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 一nhất 切thiết 種chủng 者giả 是thị 以dĩ 加gia 行hành 大đại 願nguyện 助trợ 成thành 大đại 悲bi 種chủng 故cố 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 如như 前tiền 已dĩ 明minh 又hựu 起khởi 大đại 志chí 樂nhạo 修tu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 及cập 差sai 別biệt 智trí 廣quảng 行hành 大đại 悲bi 。 種chủng 由do 薰huân 修tu 所sở 生sanh 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 由do 定định 顯hiển 發phát 故cố 差sai 別biệt 智trí 由do 依y 師sư 教giáo 先tiên 達đạt 者giả 修tu 學học 方phương 成thành 皆giai 依y 根căn 本bổn 智trí 而nhi 有hữu 或hoặc 因nhân 自tự 根căn 力lực 上thượng 上thượng 觀quán 達đạt 得đắc 明minh 解giải 之chi 徒đồ 必tất 藉tạ 師sư 教giáo 第đệ 二nhị 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 已dĩ 下hạ 至chí 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 有hữu 十thập 二nhị 行hành 經kinh 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 能năng 捨xả 家gia 妻thê 子tử 。 修tu 出xuất 家gia 法Pháp 。 得đắc 見kiến 百bách 佛Phật 。 境cảnh 界giới 法Pháp 門môn 。 分phần/phân 於ư 此thử 十thập 二nhị 行hành 半bán 經kinh 中trung 大đại 意ý 有hữu 八bát 一nhất 堪kham 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 首thủ 二nhị 堪kham 與dữ 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 及cập 差sai 別biệt 智trí 者giả 為vi 依y 止chỉ 三Tam 明Minh 難nan 捨xả 能năng 捨xả 。 四tứ 明minh 出xuất 家gia 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 五ngũ 明minh 所sở 得đắc 三tam 昧muội 有hữu 百bách 六lục 明minh 依y 報báo 見kiến 佛Phật 之chi 數số 七thất 明minh 以dĩ 願nguyện 力lực 見kiến 佛Phật 增tăng 廣quảng 八bát 明minh 重trùng 說thuyết 其kỳ 頌tụng 如như 上thượng 見kiến 多đa 百bách 佛Phật 者giả 即tức 是thị 華hoa 藏tạng 智trí 境cảnh 一nhất 佛Phật 剎sát 海hải 融dung 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 剎sát 。 海hải 互hỗ 參tham 徧biến 徹triệt 之chi 多đa 百bách 非phi 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 佛Phật 境cảnh 限hạn 之chi 百bách 佛Phật 故cố 乃nãi 至chí 身thân 塵trần 毛mao 孔khổng 等đẳng 周chu 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 之chi 百bách 也dã 不bất 可khả 如như 情tình 所sở 知tri 之chi 百bách 佛Phật 故cố 此thử 是thị 智trí 境cảnh 無vô 限hạn 中trung 多đa 百bách 但đãn 以dĩ 安an 立lập 隨tùy 位vị 昇thăng 進tiến 之chi 法pháp 明minh 其kỳ 升thăng 進tiến 然nhiên 其kỳ 一nhất 一nhất 佛Phật 境cảnh 不bất 可khả 存tồn 其kỳ 中trung 邊biên 量lượng 見kiến 但đãn 得đắc 自tự 觀quán 身thân 智trí 境cảnh 無vô 中trung 邊biên 見kiến 何hà 得đắc 論luận 佛Phật 境cảnh 有hữu 邊biên 量lượng 見kiến 此thử 初Sơ 地Địa 中trung 間gian 十Thập 地Địa 及cập 如Như 來Lai 地Địa 法Pháp 。 為vi 一nhất 地địa 通thông 修tu 十Thập 地Địa 及cập 佛Phật 地địa 法pháp 故cố 此thử 中trung 因nhân 果quả 依y 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 佛Phật 果Quả 名danh 妙diệu 以dĩ 十Thập 地Địa 但đãn 成thành 就tựu 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 大đại 願nguyện 海hải 令linh 滿mãn 彼bỉ 大đại 願nguyện 行hành 故cố 亦diệc 不bất 離ly 初sơ 信tín 心tâm 中trung 金kim 色sắc 世thế 界giới 不bất 動động 智trí 佛Phật 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 普phổ 賢hiền 等đẳng 行hành 如như 經kinh 頌tụng 云vân 佛Phật 子tử 始thỉ 發phát 生sanh 。 如như 是thị 妙diệu 寶bảo 心tâm 。 則tắc 超siêu 凡phàm 夫phu 位vị 入nhập 。 佛Phật 所sở 行hành 處xứ 。

【# 經Kinh 】#

若nhược 人nhân 集tập 眾chúng 善thiện 。 具cụ 足túc 白bạch 淨tịnh 法Pháp 。 供cúng 養dường 天thiên 人nhân 尊tôn 。

隨tùy 順thuận 慈từ 悲bi 道đạo 。 信tín 解giải 極cực 廣quảng 大đại 。 志chí 樂nhạo 亦diệc 清thanh 淨tịnh 。

為vì 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 發phát 此thử 無vô 上thượng 心tâm 。 淨tịnh 一Nhất 切Thiết 智Trí 力lực 。

及cập 以dĩ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 救cứu 攝nhiếp 羣quần 生sanh 眾chúng 。

為vì 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 及cập 轉chuyển 勝thắng 法Pháp 輪luân 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。

發phát 此thử 最tối 勝thắng 心tâm 。 一nhất 念niệm 知tri 三tam 世thế 。 而nhi 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。

種chủng 種chủng 時thời 不bất 同đồng 。 以dĩ 示thị 於ư 世thế 間gian 。 略lược 說thuyết 求cầu 諸chư 佛Phật 。

一nhất 切thiết 勝thắng 功công 德đức 。 發phát 生sanh 廣quảng 大đại 心tâm 。 量lượng 等đẳng 虗hư 空không 界giới 。

悲bi 先tiên 慧tuệ 為vi 主chủ 。 方phương 便tiện 共cộng 相tương 應ưng 。 信tín 解giải 清thanh 淨tịnh 心tâm 。

如Như 來Lai 無vô 量lượng 力lực 。 無vô 礙ngại 智trí 現hiện 前tiền 。 自tự 悟ngộ 不bất 由do 他tha 。

具cụ 足túc 同đồng 如Như 來Lai 。 發phát 此thử 最tối 勝thắng 心tâm 。 佛Phật 子tử 始thỉ 發phát 生sanh 。

如như 是thị 妙diệu 寶bảo 心tâm 。 則tắc 超siêu 凡phàm 夫phu 位vị 。 入nhập 佛Phật 所sở 行hành 處xứ 。

生sanh 在tại 如Như 來Lai 家gia 。 種chủng 族tộc 無vô 瑕hà 玷điếm 。 與dữ 佛Phật 共cộng 平bình 等đẳng 。

決quyết 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 纔tài 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 即tức 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。

志chí 樂nhạo 不bất 可khả 動động 。 譬thí 如như 大đại 山sơn 王vương 。 多đa 喜hỷ 多đa 愛ái 樂nhạo 。

亦diệc 復phục 多đa 淨tịnh 信tín 。 極cực 大đại 勇dũng 猛mãnh 心tâm 。 及cập 以dĩ 慶khánh 躍dược 心tâm 。

遠viễn 離ly 於ư 鬬đấu 淨tịnh 。 惱não 害hại 及cập 瞋sân 恚khuể 。 慚tàm 敬kính 而nhi 質chất 直trực 。

善thiện 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 救cứu 世thế 無vô 等đẳng 者giả 。 所sở 有hữu 眾chúng 智trí 慧tuệ 。

此thử 處xứ 我ngã 當đương 得đắc 。 憶ức 念niệm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 始thỉ 得đắc 入nhập 初Sơ 地Địa 。

即tức 超siêu 五ngũ 怖bố 畏úy 。 不bất 活hoạt 死tử 惡ác 名danh 。 惡ác 趣thú 眾chúng 威uy 德đức 。

以dĩ 不bất 貪tham 著trước 我ngã 。 及cập 以dĩ 於ư 我ngã 所sở 。 是thị 諸chư 佛Phật 子tử 等đẳng 。

遠viễn 離ly 諸chư 怖bố 畏úy 。 常thường 行hành 大đại 慈từ 愍mẫn 。 恆hằng 有hữu 信tín 恭cung 敬kính 。

慚tàm 愧quý 功công 德đức 備bị 。 日nhật 夜dạ 增tăng 善thiện 法Pháp 。 樂nhạo 法Pháp 真chân 實thật 利lợi 。

不bất 愛ái 受thọ 諸chư 欲dục 。 思tư 惟duy 所sở 聞văn 法Pháp 。 遠viễn 離ly 取thủ 著trước 行hành 。

不bất 貪tham 於ư 利lợi 養dưỡng 。 唯duy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 心tâm 求cầu 佛Phật 智trí 。

專chuyên 精tinh 無vô 異dị 念niệm 。 修tu 行hành 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 諂siểm 虗hư 誑cuống 。

如như 說thuyết 而nhi 修tu 行hành 。 安an 住trụ 實thật 語ngữ 中trung 。 不bất 汙ô 諸chư 佛Phật 家gia 。

不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 不bất 樂nhạo 於ư 世thế 事sự 。 常thường 利lợi 益ích 世thế 間gian 。

修tu 善thiện 無vô 厭yếm 足túc 。 轉chuyển 求cầu 增tăng 勝thắng 道Đạo 。 如như 是thị 好hiếu 樂nhạo 法pháp 。

功công 德đức 義nghĩa 相tương 應ứng 。 恆hằng 起khởi 大đại 願nguyện 心tâm 。 願nguyện 見kiến 於ư 諸chư 佛Phật 。

護hộ 持trì 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 攝nhiếp 取thủ 大Đại 仙Tiên 道Đạo 。 常thường 生sanh 如như 是thị 願nguyện 。

修tu 行hành 最tối 勝thắng 行hành 。 成thành 熟thục 諸chư 羣quần 生sanh 。 嚴nghiêm 淨tịnh 佛Phật 國quốc 土độ 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 剎sát 。 佛Phật 子tử 悉tất 充sung 滿mãn 。 平bình 等đẳng 共cộng 一nhất 心tâm 。

所sở 作tác 皆giai 不bất 空không 。 一nhất 切thiết 毛mao 端đoan 處xứ 。 一nhất 時thời 成thành 正chánh 覺giác 。

如như 是thị 等đẳng 大đại 願nguyện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 際tế 。 虗hư 空không 與dữ 眾chúng 生sanh 。

法Pháp 界Giới 及cập 涅Niết 槃Bàn 。 世thế 間gian 佛Phật 出xuất 興hưng 。 佛Phật 智trí 心tâm 境cảnh 界giới 。

如Như 來Lai 智trí 所sở 入nhập 。 及cập 以dĩ 三tam 轉chuyển 盡tận 。 彼bỉ 諸chư 若nhược 有hữu 盡tận 。

我ngã 願nguyện 方phương 始thỉ 盡tận 。 如như 彼bỉ 無vô 盡tận 期kỳ 。 我ngã 願nguyện 亦diệc 復phục 然nhiên 。

如như 是thị 發phát 大đại 願nguyện 。 心tâm 柔nhu 耎nhuyễn 調điều 順thuận 。 能năng 信tín 佛Phật 功công 德đức 。

觀quán 察sát 於ư 眾chúng 生sanh 。 知tri 從tùng 因nhân 緣duyên 起khởi 。 則tắc 興hưng 慈từ 念niệm 心tâm 。

如như 是thị 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 我ngã 今kim 應ưng 救cứu 脫thoát 。 為vì 是thị 眾chúng 生sanh 故cố 。

而nhi 行hành 種chủng 種chủng 施thí 。 王vương 位vị 及cập 珍trân 寶bảo 。 乃nãi 至chí 象tượng 馬mã 車xa 。

頭đầu 目mục 與dữ 手thủ 足túc 。 乃nãi 至chí 身thân 血huyết 肉nhục 。 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 捨xả 。

心tâm 得đắc 無vô 憂ưu 悔hối 。 求cầu 種chủng 種chủng 經Kinh 書thư 。 其kỳ 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。

善thiện 解giải 其kỳ 義nghĩa 趣thú 。 能năng 隨tùy 世thế 所sở 行hành 。 慚tàm 愧quý 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。

修tu 行hành 轉chuyển 堅kiên 固cố 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 佛Phật 。 恭cung 敬kính 而nhi 尊tôn 重trọng 。

如như 是thị 常thường 修tu 習tập 。 日nhật 夜dạ 無vô 懈giải 倦quyện 。 善thiện 根căn 轉chuyển 明minh 淨tịnh 。

如như 火hỏa 鍊luyện 真chân 金kim 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 此thử 。 淨tịnh 修tu 於ư 十Thập 地Địa 。

所sở 作tác 無vô 障chướng 礙ngại 。 具cụ 足túc 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 譬thí 如như 大đại 商thương 主chủ 。

為vi 利lợi 諸chư 商thương 眾chúng 。 問vấn 知tri 道đạo 險hiểm 易dị 。 安an 隱ẩn 至chí 大đại 城thành 。

菩Bồ 薩Tát 住trụ 初Sơ 地Địa 。 應ưng 知tri 亦diệc 如như 是thị 。 勇dũng 猛mãnh 無vô 障chướng 礙ngại 。

到đáo 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 。 住trụ 此thử 初Sơ 地Địa 中trung 。 作tác 大đại 功công 德đức 王vương 。

以dĩ 法pháp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 無vô 損tổn 害hại 。 統thống 領lãnh 閻Diêm 浮Phù 地địa 。

化hóa 行hành 靡mĩ 不bất 及cập 。 皆giai 令linh 住trụ 大đại 捨xả 。 成thành 就tựu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。

欲dục 求cầu 最tối 勝thắng 道Đạo 。 捨xả 己kỷ 國quốc 王vương 位vị 。 能năng 於ư 佛Phật 教giáo 中trung 。

勇dũng 猛mãnh 勤cần 修tu 習tập 。 則tắc 得đắc 百bách 三tam 昧muội 。 及cập 見kiến 百bách 諸chư 佛Phật 。

震chấn 動động 百bách 世thế 界giới 。 光quang 照chiếu 行hành 亦diệc 爾nhĩ 。 化hóa 百bách 土độ 眾chúng 生sanh 。

入nhập 於ư 百bách 法Pháp 門môn 。 能năng 知tri 百bách 劫kiếp 事sự 。 示thị 現hiện 於ư 百bách 身thân 。

及cập 現hiện 百bách 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 為vi 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 若nhược 自tự 在tại 願nguyện 力lực 。

過quá 是thị 數số 無vô 量lượng 。 我ngã 於ư 地Địa 義nghĩa 中trung 。 略lược 述thuật 其kỳ 少thiểu 分phần 。

若nhược 欲dục 廣quảng 分phân 別biệt 。 億ức 劫kiếp 不bất 能năng 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 最tối 勝thắng 道Đạo 。

利lợi 益ích 諸chư 羣quần 生sanh 。 如như 是thị 初Sơ 地Địa 法Pháp 。 我ngã 今kim 已dĩ 說thuyết 竟cánh 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 二nhị 若nhược 人nhân 集tập 眾chúng 善thiện 已dĩ 下hạ 有hữu 四tứ 十thập 六lục 行hành 半bán 經kinh 頌tụng 前tiền 之chi 法pháp 分phần/phân 如như 文văn 自tự 具cụ 夫phu 驗nghiệm 經kinh 所sở 說thuyết 入nhập 此thử 初Sơ 地Địa 法pháp 乃nãi 至chí 是thị 創sáng/sang 始thỉ 具cụ 足túc 凡phàm 夫phu 能năng 發phát 廣quảng 大đại 願nguyện 行hành 能năng 趣thú 入nhập 故cố 非phi 是thị 由do 因Nhân 地Địa 前tiền 行hành 解giải 而nhi 來lai 者giả 意ý 明minh 設thiết 教giáo 備bị 明minh 修tu 行hành 滯trệ 障chướng 節tiết 級cấp 安an 危nguy 然nhiên 發phát 心tâm 者giả 一nhất 時thời 總tổng 頓đốn 修tu 居cư 一nhất 時thời 一nhất 行hành 之chi 內nội 非phi 是thị 要yếu 從tùng 節tiết 級cấp 次thứ 第đệ 來lai 修tu 以dĩ 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 六lục 相tương/tướng 法pháp 圓viên 融dung 可khả 見kiến 於ư 此thử 六lục 字tự 三tam 對đối 法pháp 中trung 一nhất 字tự 有hữu 六lục 且thả 如như 人nhân 類loại 之chi 餘dư 可khả 准chuẩn 知tri 如như 一nhất 人nhân 身thân 具cụ 足túc 是thị 六lục 相tương/tướng 頭đầu 身thân 手thủ 足túc 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 等đẳng 。 用dụng 各các 別biệt 是thị 別biệt 相tướng 全toàn 是thị 一nhất 身thân 一nhất 四tứ 大đại 是thị 總tổng 相tương/tướng 一nhất 空không 無vô 體thể 是thị 名danh 同đồng 相tương/tướng 不bất 廢phế 如như 是thị 同đồng 無vô 異dị 性tánh 頭đầu 身thân 手thủ 足túc 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 等đẳng 。 用dụng 有hữu 殊thù 是thị 為vi 異dị 相tướng 頭đầu 身thân 手thủ 足túc 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 等đẳng 。 共cộng 成thành 一nhất 身thân 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 但đãn 隨tùy 無vô 作tác 緣duyên 有hữu 各các 無vô 自tự 性tánh 無vô 體thể 無vô 相tướng 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 成thành 無vô 壞hoại 。 名danh 為vi 壞hoại 相tương/tướng 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 名danh 為vi 總tổng 相tương/tướng 愚ngu 智trí 區khu 分phần/phân 名danh 為vi 別biệt 相tướng 皆giai 同đồng 佛Phật 智trí 而nhi 有hữu 名danh 為vi 同đồng 相tương 隨tùy 報báo 業nghiệp 異dị 名danh 為vi 異dị 相tướng 所sở 因nhân 作tác 業nghiệp 受thọ 報báo 得đắc 生sanh 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 心tâm 無vô 所sở 依y 。 業nghiệp 體thể 無vô 作tác 名danh 為vi 壞hoại 相tương/tướng 又hựu 十thập 方phương 報báo 佛Phật 名danh 為vi 總tổng 相tương/tướng 眾chúng 寶bảo 所sở 嚴nghiêm 身thân 土thổ/độ 差sai 別biệt 名danh 為vi 別biệt 相tướng 同đồng 一nhất 法Pháp 身thân 。 理lý 智trí 無vô 二nhị 名danh 為vi 同đồng 相tương 知tri 隨tùy 行hành 異dị 名danh 為vi 異dị 相tướng 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 能năng 所sở 皆giai 無vô 無vô 得đắc 無vô 證chứng 。 名danh 為vi 壞hoại 相tương/tướng 又hựu 以dĩ 一nhất 智trí 慧tuệ 該cai 收thu 五ngũ 位vị 名danh 為vi 總tổng 相tương/tướng 行hành 解giải 昇thăng 進tiến 名danh 為vi 別biệt 相tướng 同đồng 佛Phật 根căn 本bổn 智trí 名danh 為vi 同đồng 相tương/tướng 修tu 差sai 別biệt 智trí 名danh 為vi 異dị 相tướng 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 具cụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 智trí 體thể 無vô 依y 用dụng 而nhi 無vô 作tác 名danh 為vi 壞hoại 相tương/tướng 又hựu 三tam 世thế 久cửu 劫kiếp 差sai 別biệt 名danh 為vi 別biệt 相tướng 以dĩ 智trí 普phổ 觀quán 在tại 一nhất 剎sát 那na 名danh 為vi 總tổng 相tương 隨tùy 業nghiệp 長trường 短đoản 名danh 為vi 異dị 相tướng 情tình 亡vong 見kiến 盡tận 長trường 短đoản 時thời 無vô 名danh 為vi 同đồng 相tương/tướng 智trí 無vô 依y 住trụ 名danh 為vi 壞hoại 相tương 應ứng 根căn 與dữ 法pháp 名danh 為vi 成thành 相tương/tướng 約ước 舉cử 五ngũ 翻phiên 六lục 相tương/tướng 同đồng 異dị 自tự 餘dư 一nhất 切thiết 。 法pháp 准chuẩn 此thử 例lệ 知tri 又hựu 明minh 一nhất 字tự 中trung 有hữu 六lục 相tương/tướng 義nghĩa 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 十thập 玄huyền 義nghĩa 亦diệc 在tại 此thử 通thông 一nhất 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 二nhị 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 門môn 三tam 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 四tứ 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 五ngũ 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 六lục 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 七thất 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 八bát 託thác 事sự 表biểu 法pháp 生sanh 解giải 門môn 九cửu 十thập 世thế 圓viên 融dung 異dị 成thành 門môn 十thập 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn 是thị 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

六lục 相tương/tướng 義nghĩa

此thử 一nhất 字tự 中trung 有hữu 六lục 相tương/tướng 一nhất 切thiết 字tự 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 有hữu 此thử 六lục 相tương/tướng 若nhược 善thiện 見kiến 者giả 得đắc 智trí 無vô 礙ngại 總tổng 持trì 門môn 於ư 諸chư 法pháp 不bất 滯trệ 有hữu 無vô 斷đoạn 常thường 等đẳng 障chướng 可khả 以dĩ 離ly 情tình 照chiếu 之chi 可khả 見kiến 此thử 六lục 字tự 義nghĩa 闕khuyết 一nhất 即tức 理lý 智trí 不bất 圓viên 是thị 此thử 初Sơ 地Địa 中trung 觀quán 通thông 世thế 間gian 一nhất 切thiết 法pháp 門môn 故cố 。

第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 將tương 釋thích 此thử 地địa 約ước 作tác 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 地địa 名danh 目mục 二nhị 明minh 此thử 地địa 修tu 何hà 行hành 門môn 三Tam 明Minh 善thiện 財tài 表biểu 法pháp 四tứ 明minh 此thử 地địa 於ư 三tam 界giới 中trung 。 得đắc 何hà 界giới 解giải 脫thoát 五ngũ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 一nhất 釋thích 地địa 名danh 目mục 者giả 何hà 故cố 名danh 為vi 。 離ly 垢cấu 地địa 為vi 此thử 位vị 治trị 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 戒giới 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 戒giới 即tức 法Pháp 身thân 性tánh 戒giới 能năng 自tự 體thể 無vô 垢cấu 故cố 故cố 名danh 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 也dã 二nhị 明minh 此thử 地địa 修tu 何hà 行hành 門môn 者giả 以dĩ 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 主chủ 餘dư 九cửu 波Ba 羅La 蜜Mật 為vi 伴bạn 三Tam 明Minh 善thiện 財tài 表biểu 法pháp 者giả 善thiện 財tài 此thử 位vị 中trung 知tri 識thức 號hiệu 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 夜dạ 神thần 此thử 是thị 女nữ 天thiên 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 善thiện 財tài 得đắc 菩Bồ 薩Tát 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 。 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 遊du 步bộ 解giải 脫thoát 門môn 凡phàm 是thị 夜dạ 神thần 河hà 神thần 海hải 神thần 地địa 神thần 總tổng 是thị 女nữ 神thần 表biểu 慈từ 悲bi 位vị 明minh 此thử 十Thập 地Địa 蘊uẩn 積tích 大đại 悲bi 滿mãn 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 普phổ 賢hiền 願nguyện 故cố 故cố 天thiên 女nữ 表biểu 之chi 名danh 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 夜dạ 神thần 者giả 為vi 滿mãn 普phổ 賢hiền 願nguyện 。 行hành 故cố 夜dạ 神thần 者giả 常thường 居cư 生sanh 死tử 大đại 夜dạ 破phá 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 長trường/trưởng 迷mê 闇ám 故cố 神thần 者giả 其kỳ 智trí 應Ứng 真Chân 號hiệu 之chi 為vi 神thần 此thử 女nữ 天thiên 在tại 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 者giả 明minh 以dĩ 法Pháp 身thân 妙diệu 理lý 為vi 戒giới 體thể 故cố 善thiện 財tài 得đắc 菩Bồ 薩Tát 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 。 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 遊du 步bộ 解giải 脫thoát 門môn 者giả 明minh 以dĩ 性tánh 戒giới 徧biến 周chu 行hành 齊tề 法Pháp 界Giới 不bất 為vi 而nhi 用dụng 對đối 現hiện 色sắc 身thân 常thường 處xử 世thế 間gian 不bất 染nhiễm 塵trần 垢cấu 。 故cố 為vi 名danh 也dã 以dĩ 體thể 用dụng 恆hằng 寂tịch 故cố 以dĩ 禪thiền 定định 是thị 體thể 遊du 步bộ 是thị 用dụng 樂nhạo/nhạc/lạc 是thị 法Pháp 樂lạc 此thử 神thần 住trụ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 內nội 者giả 為vi 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 是thị 全toàn 體thể 菩Bồ 提Đề 法Pháp 身thân 。 妙diệu 理lý 又hựu 是thị 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 婆bà 珊san 婆bà 演diễn 底để 夜dạ 神thần 本bổn 發phát 心tâm 之chi 師sư 明minh 一nhất 切thiết 發phát 心tâm 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 妙diệu 理lý 為vi 體thể 故cố 四tứ 明minh 此thử 地địa 於ư 三tam 界giới 中trung 。 得đắc 何hà 界giới 解giải 脫thoát 者giả 若nhược 以dĩ 菩Bồ 提Đề 無vô 作tác 之chi 體thể 即tức 三tam 界giới 六lục 道đạo 總tổng 通thông 解giải 脫thoát 是thị 總tổng 相tương/tướng 義nghĩa 若nhược 也dã 別biệt 相tướng 論luận 之chi 善thiện 知tri 三tam 界giới 法pháp 差sai 別biệt 者giả 即tức 以dĩ 戒giới 體thể 能năng 治trị 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 妙diệu 理lý 現hiện 前tiền 但đãn 能năng 觀quán 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 行hành 相tương/tướng 以dĩ 菩Bồ 提Đề 妙diệu 理lý 且thả 治trị 欲dục 界giới 惑hoặc 習tập 故cố 色sắc 無vô 色sắc 二nhị 界giới 三tam 地địa 位vị 中trung 修tu 八bát 禪thiền 定định 方phương 明minh 此thử 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 行hành 門môn 若nhược 不bất 如như 是thị 。 別biệt 別biệt 修tu 行hành 但đãn 以dĩ 菩Bồ 提Đề 無vô 作tác 用dụng 不bất 能năng 簡giản 知tri 三tam 界giới 所sở 染nhiễm 行hành 法pháp 即tức 於ư 三tam 界giới 。 法pháp 不bất 能năng 了liễu 達đạt 。 便tiện 同đồng 聲Thanh 聞Văn 外ngoại 道đạo 無vô 大đại 智trí 故cố 是thị 故cố 此thử 地địa 。 修tu 戒giới 治trị 欲dục 界giới 煩phiền 惱não 。 三tam 地địa 修tu 八bát 禪thiền 治trị 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 煩phiền 惱não 初Sơ 地Địa 明minh 凡phàm 夫phu 發phát 心tâm 但đãn 有hữu 大đại 志chí 樂nhạo 忻hãn 求cầu 大đại 法pháp 故cố 三tam 地địa 修tu 八bát 禪thiền 者giả 明minh 上thượng 界giới 禪thiền 皆giai 息tức 想tưởng 安an 定định 心tâm 而nhi 住trụ 禪thiền 菩Bồ 薩Tát 不bất 息tức 任nhậm 體thể 自tự 寂tịch 禪thiền 捨xả 彼bỉ 息tức 心tâm 任nhậm 理lý 自tự 寂tịch 稱xưng 菩Bồ 提Đề 故cố 凡phàm 上thượng 二nhị 界giới 禪thiền 隨tùy 其kỳ 淺thiển 深thâm 皆giai 有hữu 息tức 心tâm 想tưởng 伏phục 隨tùy 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 第đệ 四tứ 禪thiền 中trung 。 無vô 出xuất 入nhập 息tức 。 唯duy 白bạch 淨tịnh 妙diệu 色sắc 現hiện 前tiền 水thủy 火hỏa 風phong 三tam 灾# 不bất 至chí 為vi 念niệm 亡vong 想tưởng 滅diệt 無vô 此thử 業nghiệp 故cố 唯duy 有hữu 色sắc 界giới 業nghiệp 在tại 第đệ 五ngũ 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 者giả 於ư 中trung 復phục 分phân 為vi 二nhị 一nhất 長trường/trưởng 科khoa 經kinh 意ý 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 一nhất 長trường/trưởng 科khoa 經kinh 意ý 者giả 於ư 此thử 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 長trường/trưởng 科khoa 為vi 六lục 段đoạn 。

【# 經Kinh 】#

諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 。 最tối 勝thắng 微vi 妙diệu 地địa 。 其kỳ 心tâm 盡tận 清thanh 淨tịnh 。

一nhất 切thiết 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 皆giai 從tùng 於ư 座tòa 起khởi 。 踊dũng 住trụ 虗hư 空không 中trung 。

普phổ 散tán 上thượng 妙diệu 華hoa 。 同đồng 時thời 共cộng 稱xưng 讚tán 。 善thiện 哉tai 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。

大đại 智trí 無vô 畏úy 者giả 。 善thiện 說thuyết 於ư 此thử 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 法pháp 。

解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 眾chúng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 樂nhạo 聞văn 第đệ 二Nhị 地Địa 。

所sở 有hữu 諸chư 行hành 相tướng 。 即tức 請thỉnh 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 大đại 慧tuệ 願nguyện 演diễn 說thuyết 。

佛Phật 子tử 皆giai 樂nhạo 聞văn 。 所sở 住trụ 第đệ 二Nhị 地Địa 。

【# 論luận 】# 第đệ 一nhất 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 此thử 。 已dĩ 下hạ 有hữu 五ngũ 行hành 頌tụng 明minh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 聞văn 。 法pháp 歡hoan 喜hỷ 分phân 第đệ 二nhị 隨tùy 文văn 釋thích 義nghĩa 中trung 從tùng 初sơ 五ngũ 行hành 頌tụng 大đại 意ý 有hữu 三tam 一nhất 菩Bồ 薩Tát 聞văn 說thuyết 初Sơ 地Địa 法pháp 歡hoan 喜hỷ 二nhị 散tán 華hoa 稱xưng 讚tán 三tam 解giải 脫thoát 月nguyệt 知tri 眾chúng 又hựu 請thỉnh 說thuyết 第đệ 二nhị 地địa 其kỳ 義nghĩa 如như 文văn 自tự 具cụ 。

【# 經kinh 】# 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 解Giải 脫Thoát 月Nguyệt 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 修tu 初Sơ 地Địa 欲dục 入nhập 第đệ 二nhị 地địa 當đương 起khởi 十thập 種chủng 。 深thâm 心tâm 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 正chánh 直trực 心tâm 柔nhu 耎nhuyễn 心tâm 堪kham 能năng 心tâm 調điều 伏phục 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 心tâm 純thuần 善thiện 心tâm 不bất 雜tạp 心tâm 無vô 顧cố 戀luyến 。 心tâm 廣quảng 心tâm 大đại 心tâm 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 十thập 心tâm 得đắc 入nhập 第đệ 二nhị 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 性tánh 自tự 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 。 殺sát 生sanh 不bất 畜súc 刀đao 杖trượng 不bất 懷hoài 怨oán 恨hận 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 仁nhân 恕thứ 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 命mạng 之chi 者giả 。 常thường 生sanh 利lợi 益ích 慈từ 念niệm 之chi 心tâm 是thị 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 惡ác 心tâm 。 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 況huống 於ư 他tha 。 起khởi 眾chúng 生sanh 想tưởng 故cố 。 以dĩ 重trọng/trùng 意ý 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 性tánh 不bất 偷thâu 盜đạo 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 資tư 財tài 常thường 知tri 止chỉ 足túc 。 於ư 他tha 慈từ 恕thứ 不bất 欲dục 侵xâm 損tổn 若nhược 物vật 屬thuộc 他tha 。 起khởi 他tha 物vật 想tưởng 終chung 不bất 於ư 此thử 。 而nhi 生sanh 盜đạo 心tâm 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp 。 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 性tánh 不bất 邪tà 婬dâm 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 妻thê 知tri 足túc 。 不bất 求cầu 他tha 妻thê 。 於ư 他tha 妻thê 妾thiếp 他tha 所sở 護hộ 女nữ 親thân 族tộc 媒môi 定định 。 及cập 為vi 法pháp 所sở 護hộ 尚thượng 不bất 生sanh 於ư 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 何hà 況huống 從tùng 事sự 。 況huống 於ư 非phi 道đạo 性tánh 不bất 妄vọng 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 常thường 作tác 實thật 語ngữ 。 真chân 語ngữ 時thời 語ngữ 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 亦diệc 不bất 忍nhẫn 作tác 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 無vô 心tâm 欲dục 作tác 何hà 況huống 故cố 犯phạm 。 性tánh 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 離ly 間gian 心tâm 無vô 惱não 害hại 。 心tâm 不bất 將tương 此thử 語ngữ 。 為vì 破phá 彼bỉ 故cố 。 而nhi 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 不bất 將tương 彼bỉ 語ngữ 。 為vì 破phá 此thử 故cố 。 而nhi 向hướng 此thử 說thuyết 。 未vị 破phá 者giả 不bất 令linh 破phá 已dĩ 破phá 者giả 不bất 增tăng 長trưởng 不bất 喜hỷ 離ly 間gián 。 不bất 樂nhạo 離ly 間gián 。 不bất 作tác 離ly 間gian 語ngữ 不bất 說thuyết 離ly 間gián 語ngữ 。 若nhược 實thật 若nhược 不bất 實thật 。 性tánh 不bất 惡ác 口khẩu 所sở 謂vị 毒độc 害hại 語ngữ 麤thô 獷quánh 語ngữ 苦khổ 他tha 語ngữ 令linh 他tha 瞋sân 恨hận 。 語ngữ 現hiện 前tiền 語ngữ 不bất 現hiện 前tiền 語ngữ 鄙bỉ 惡ác 語ngữ 庸dong 賤tiện 語ngữ 不bất 可khả 樂nhạo 聞văn 。 語ngữ 聞văn 者giả 不bất 悅duyệt 。 語ngữ 瞋sân 忿phẫn 語ngữ 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 。 語ngữ 怨oán 結kết 語ngữ 熱nhiệt 惱não 語ngữ 不bất 可khả 愛ái 語ngữ 不bất 可khả 樂lạc 語ngữ 能năng 懷hoài 自tự 身thân 他tha 身thân 語ngữ 如như 是thị 等đẳng 語ngữ 。 皆giai 悉tất 捨xả 離ly 。 常thường 作tác 潤nhuận 澤trạch 。 語ngữ 柔nhu 耎nhuyễn 語ngữ 悅duyệt 意ý 語ngữ 可khả 樂lạc 聞văn 語ngữ 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 。 語ngữ 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 。 語ngữ 風phong 雅nhã 典điển 則tắc 。 語ngữ 多đa 人nhân 愛ái 樂nhạo 語ngữ 。 多đa 人nhân 悅duyệt 樂lạc 。 語ngữ 身thân 心tâm 踊dũng 悅duyệt 語ngữ 性tánh 不bất 綺ỷ 語ngữ 菩Bồ 薩Tát 常thường 樂nhạo 。 思tư 審thẩm 語ngữ 時thời 語ngữ 實thật 語ngữ 義nghĩa 語ngữ 法Pháp 語ngữ 。 順thuận 道Đạo 理lý 語ngữ 。 巧xảo 調điều 伏phục 語ngữ 。 隨tùy 時thời 籌trù 量lượng 。 決quyết 定định 語ngữ 是thị 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 。 尚thượng 恆hằng 思tư 審thẩm 何hà 況huống 故cố 出xuất 。 散tán 亂loạn 之chi 言ngôn 。 性tánh 不bất 貪tham 欲dục 菩Bồ 薩Tát 於ư 他tha 財tài 物vật 。 他tha 所sở 資tư 用dụng 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 不bất 願nguyện 不bất 求cầu 性tánh 離ly 瞋sân 恚khuể 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 起khởi 慈từ 心tâm 利lợi 益ích 心tâm 哀ai 愍mẫn 心tâm 歡hoan 喜hỷ 心tâm 和hòa 潤nhuận 心tâm 攝nhiếp 受thọ 心tâm 永vĩnh 捨xả 瞋sân 恨hận 怨oán 害hại 熱nhiệt 惱não 常thường 思tư 順thuận 行hành 。 仁nhân 慈từ 祐hựu 益ích 。 又hựu 離ly 邪tà 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 。 正Chánh 道Đạo 不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 不bất 取thủ 惡ác 戒giới 心tâm 見kiến 正chánh 直trực 無vô 誑cuống 無vô 諂siểm 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 起khởi 決quyết 定định 信tín 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 護hộ 持trì 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 。 自tự 修tu 正chánh 行hạnh 亦diệc 勸khuyến 於ư 他tha 。 令linh 修tu 正chánh 行hạnh 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 自tự 不bất 能năng 。 修tu 行hành 正chánh 行hạnh 。 令linh 他tha 修tu 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị 爾nhĩ 時thời 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 四tứ 十thập 三tam 行hành 經kinh 明minh 已dĩ 修tu 初Sơ 地Địa 欲dục 向hướng 第đệ 二nhị 地địa 捨xả 惡ác 行hành 善thiện 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 分phân 為vi 兩lưỡng 段đoạn 。 第đệ 一nhất 從tùng 爾nhĩ 時thời 金Kim 剛Cang 藏Tạng 。 已dĩ 下hạ 至chí 以dĩ 此thử 十thập 心tâm 得đắc 入nhập 離ly 垢cấu 地địa 有hữu 四tứ 行hành 半bán 經kinh 明minh 以dĩ 十thập 心tâm 修tu 第đệ 二nhị 地địa 向hướng 第đệ 二nhị 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 已dĩ 下hạ 至chí 令linh 他tha 修tu 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 有hữu 三tam 十thập 八bát 。 行hành 經kinh 明minh 第đệ 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 種chủng 性tánh 自tự 身thân 口khẩu 意ý 。 業nghiệp 調điều 善thiện 順thuận 十Thập 善Thiện 心tâm 具cụ 慈từ 悲bi 分phần/phân 十Thập 善Thiện 者giả 身thân 無vô 殺sát 盜đạo 婬dâm 。 意ý 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 口khẩu 無vô 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 惡ác 口khẩu 兩lưỡng 舌thiệt 。 如như 欲dục 界giới 十Thập 善Thiện 散tán 善thiện 修tu 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 十Thập 善Thiện 并tinh 修tu 定định 業nghiệp 以dĩ 息tức 想tưởng 方phương 至chí 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 是thị 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 生sanh 因nhân 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 是thị 人nhân 天thiên 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 處xử 受thọ 生sanh 因nhân 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 心tâm 狹hiệp 劣liệt 故cố 。 怖bố 三tam 界giới 故cố 。 闕khuyết 大đại 悲bi 故cố 。 從tùng 他tha 聞văn 聲thanh 。 而nhi 解giải 了liễu 故cố 。 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 不bất 從tùng 他tha 教giáo 。 自tự 覺giác 悟ngộ 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 悟ngộ 解giải 甚thậm 深thâm 。 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 故cố 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 。 故cố 發phát 生sanh 大đại 願nguyện 故cố 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 希hy 求cầu 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 故cố 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 。 故cố 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 。 諸chư 度Độ 故cố 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 。 行hành 又hựu 此thử 上thượng 上thượng 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 故cố 乃nãi 至chí 證chứng 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 故cố 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 等đẳng 行hành 十Thập 善Thiện 。 應ưng 令linh 一nhất 切thiết 具cụ 。 足túc 清thanh 淨tịnh 如như 是thị 。 方phương 便tiện 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 於ư 中trung 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 短đoản 命mạng 二nhị 者giả 多đa 病bệnh 偷thâu 盜đạo 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 二nhị 者giả 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 邪tà 婬dâm 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 。 眷quyến 屬thuộc 妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 二nhị 者giả 為vị 他tha 所sở 誑cuống 。 兩lưỡng 舌thiệt 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 二nhị 者giả 親thân 族tộc 弊tệ 惡ác 惡ác 口khẩu 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 聞văn 惡ác 聲thanh 。 二nhị 者giả 言ngôn 多đa 諍tranh 訟tụng 。 綺ỷ 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 言ngôn 無vô 。 人nhân 受thọ 二nhị 者giả 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 貪tham 欲dục 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 二nhị 者giả 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 。 瞋sân 恚khuể 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 被bị 他tha 人nhân 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 二nhị 者giả 恆hằng 被bị 於ư 他tha 之chi 所sở 惱não 害hại 。 邪tà 見kiến 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 佛Phật 子tử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 能năng 生sanh 此thử 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 遠viễn 離ly 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 為vi 法pháp 園viên 苑uyển 愛ái 樂nhạo 安an 住trụ 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 一nhất 段đoạn 有hữu 三tam 十thập 九cửu 行hành 半bán 經kinh 明minh 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 善thiện 持trì 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 分phân 為vi 三tam 段đoạn 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 至chí 如như 是thị 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 有hữu 十thập 四tứ 行hành 經kinh 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 持trì 十Thập 善Thiện 道Đạo 分phần/phân 於ư 此thử 段đoạn 其kỳ 意ý 有hữu 六lục 一nhất 念niệm 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 二nhị 念niệm 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 得đắc 生sanh 三tam 界giới 至chí 有hữu 頂đảnh 天thiên 此thử 十Thập 善Thiện 通thông 修tu 非phi 想tưởng 頂đảnh 總tổng 名danh 有hữu 頂đảnh 三tam 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 畏úy 苦khổ 修tu 真chân 得đắc 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 有hữu 為vi 心tâm 伏phục 盡tận 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 入nhập 變biến 化hóa 生sanh 死tử 有hữu 入nhập 滅diệt 定định 經kinh 劫kiếp 不bất 覺giác 四tứ 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 自tự 覺giác 緣duyên 生sanh 不bất 具cụ 慈từ 悲bi 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 亦diệc 得đắc 變biến 化hóa 生sanh 死tử 為vi 根căn 別biệt 故cố 迴hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 亦diệc 經kinh 十thập 千thiên 劫kiếp 。 五ngũ 上thượng 品phẩm 十Thập 善Thiện 修tu 廣quảng 大đại 願nguyện 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 求cầu 佛Phật 大đại 智trí 成thành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 六lục 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 修tu 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 清thanh 淨tịnh 。 故cố 成thành 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 故cố 名danh 為vi 最tối 上thượng 。 乘thừa 已dĩ 上thượng 生sanh 天thiên 及cập 出xuất 世thế 有hữu 此thử 五ngũ 種chủng 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 二nhị 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 下hạ 至chí 無vô 邊biên 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 有hữu 二nhị 十thập 三tam 行hành 經kinh 明minh 行hành 十thập 不bất 善thiện 。 業nghiệp 各các 有hữu 二nhị 種chủng 。 因nhân 果quả 如như 經kinh 具cụ 明minh 又hựu 十thập 不bất 善thiện 中trung 亦diệc 有hữu 上thượng 中trung 下hạ 。 三tam 品phẩm 因nhân 緣duyên 受thọ 苦khổ 不bất 同đồng 如như 經kinh 自tự 具cụ 三tam 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 已dĩ 下hạ 至chí 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。 有hữu 兩lưỡng 行hành 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 自tự 行hành 十Thập 善Thiện 。 亦diệc 教giáo 他tha 行hành 。 十Thập 善Thiện 分phần/phân 於ư 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 者giả 明minh 依y 智trí 發phát 心tâm 自tự 餘dư 三tam 品phẩm 雖tuy 皆giai 離ly 三tam 界giới 業nghiệp 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 果quả 皆giai 依y 空không 發phát 心tâm 漸tiệm 求cầu 佛Phật 智trí 方phương 入nhập 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 為vi 三tam 乘thừa 中trung 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 行hành 。 雖tuy 廣quảng 為vì 未vị 至chí 佛Phật 智trí 故cố 皆giai 有hữu 限hạn 量lượng 如như 立lập 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 為vi 佛Phật 報báo 境cảnh 者giả 是thị 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 與dữ 佛Phật 智trí 中trung 行hành 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 者giả 。 全toàn 別biệt 三tam 乘thừa 以dĩ 觀quán 空không 及cập 五ngũ 位vị 行hành 門môn 忻hãn 理lý 至chí 理lý 方phương 忻hãn 如Như 來Lai 種chủng 智trí 。 之chi 門môn 然nhiên 更cánh 須tu 入nhập 普Phổ 賢Hiền 願nguyện 行hạnh 。 即tức 佛Phật 果Quả 在tại 十thập 信tín 五ngũ 位vị 後hậu 云vân 滿mãn 三tam 祇kỳ 方phương 至chí 若nhược 不bất 迴hồi 心tâm 。 者giả 元nguyên 且thả 在tại 門môn 外ngoại 草thảo 庵am 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 一Nhất 乘Thừa 之chi 門môn 即tức 以dĩ 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 處xứ 不bất 動động 智trí 佛Phật 以dĩ 為vi 信tín 心tâm 十thập 住trụ 位vị 中trung 即tức 入nhập 如Như 來Lai 。 智trí 慧tuệ 之chi 果quả 十thập 信tín 五ngũ 位vị 皆giai 以dĩ 佛Phật 果Quả 大đại 智trí 以dĩ 成thành 行hành 門môn 即tức 以dĩ 如Như 來Lai 。 普phổ 光quang 明minh 智trí 以dĩ 成thành 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 為vi 體thể 即tức 佛Phật 果Quả 與dữ 普phổ 賢hiền 行hành 同đồng 資tư 以dĩ 智trí 體thể 圓viên 明minh 出xuất 情tình 見kiến 故cố 非phi 三tam 世thế 攝nhiếp 是thị 以dĩ 法pháp 華hoa 經kinh 為vi 迴hồi 三tam 乘thừa 令linh 歸quy 智trí 海hải 即tức 以dĩ 龍long 女nữ 表biểu 之chi 此thử 經Kinh 頓đốn 示thị 佛Phật 門môn 即tức 如như 善thiện 財tài 所sở 表biểu 善thiện 財tài 雖tuy 徧biến 巡tuần 諸chư 友hữu 然nhiên 不bất 動động 足túc 於ư 覺giác 母mẫu 之chi 前tiền 慈Từ 氏Thị 雖tuy 授thọ 一nhất 生sanh 成thành 佛Phật 之chi 功công 然nhiên 不bất 離ly 一nhất 念niệm 無vô 前tiền 後hậu 無vô 生sanh 智trí 海hải 此thử 是thị 乘thừa 一Nhất 切Thiết 智Trí 乘thừa 古cổ 今kim 見kiến 盡tận 若nhược 情tình 存tồn 前tiền 後hậu 不bất 入nhập 佛Phật 智trí 之chi 門môn 且thả 住trụ 草thảo 庵am 止chỉ 於ư 門môn 外ngoại 論luận 主chủ 頌tụng 曰viết 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 金kim 色sắc 界giới 白bạch 淨tịnh 無vô 垢cấu 智trí 無vô 壞hoại 智trí 珠châu 自tự 在tại 內nội 衣y 中trung 只chỉ 欲dục 長trường/trưởng 貧bần 住trụ 門môn 外ngoại 廣quảng 大đại 寶bảo 城thành 住trụ 四tứ 衢cù 文Văn 殊Thù 引dẫn 導đạo 普phổ 賢hiền 扶phù 肥phì 壯tráng 白bạch 牛ngưu 甚thậm 多đa 力lực 一nhất 念niệm 徧biến 遊du 無vô 卷quyển 舒thư 如như 是thị 寶bảo 乘thừa 不bất 能năng 入nhập 但đãn 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 苦khổ 門môn 前tiền 立lập 不bất 覺giác 自tự 身thân 常thường 住trụ 中trung 遣khiển 上thượng 恆hằng 言ngôn 我ngã 不bất 及cập 。

【# 經kinh 】# 佛Phật 子tử 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 生sanh 利lợi 益ích 心tâm 。 安an 樂lạc 心tâm 慈từ 心tâm 悲bi 心tâm 。 憐lân 愍mẫn 心tâm 攝nhiếp 受thọ 心tâm 守thủ 護hộ 心tâm 自tự 己kỷ 心tâm 師sư 心tâm 大đại 師sư 心tâm 作tác 是thị 念niệm 。 言ngôn 眾chúng 生sanh 可khả 愍mẫn 。 墮đọa 於ư 邪tà 見kiến 。 惡ác 慧tuệ 惡ác 欲dục 惡ác 道đạo 稠trù 林lâm 我ngã 應ưng 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 正chánh 見kiến 行hành 真chân 實thật 道đạo 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 互hỗ 相tương 破phá 壞hoại 。 鬬đấu 諍tranh 瞋sân 恨hận 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 無vô 上thượng 。 大đại 慈từ 之chi 中trung 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 取thủ 無vô 厭yếm 唯duy 求cầu 財tài 利lợi 。 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trụ 於ư 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 正chánh 命mạng 法Pháp 中trung 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 隨tùy 三tam 毒độc 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 因nhân 之chi 熾sí 然nhiên 不bất 解giải 志chí 求cầu 出xuất 要yếu 。 方phương 便tiện 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 大đại 火hỏa 安an 置trí 清thanh 涼lương 涅Niết 槃Bàn 。 之chi 處xứ 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 愚ngu 癡si 重trọng/trùng 闇ám 妄vọng 見kiến 厚hậu 瞙# 之chi 所sở 覆phú 故cố 入nhập 陰ấm 翳ế 稠trù 林lâm 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 。 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 得đắc 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 如như 實thật 相tướng 。 不bất 隨tùy 他tha 教giáo 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 險hiểm 道đạo 之chi 中trung 將tương 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 入nhập 惡ác 見kiến 網võng 中trung 為vi 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 所sở 迷mê 隨tùy 逐trục 邪tà 道Đạo 行hạnh 顛điên 倒đảo 行hành 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 無vô 有hữu 導đạo 師sư 非phi 出xuất 要yếu 道đạo 謂vị 為vi 出xuất 要yếu 。 入nhập 魔ma 境cảnh 界giới 惡ác 賊tặc 所sở 攝nhiếp 隨tùy 順thuận 魔ma 心tâm 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 。 我ngã 當đương 拔bạt 出xuất 。 如như 是thị 險hiểm 難nạn 令linh 住trụ 無vô 畏úy 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 瀑bộc 水thủy 波ba 浪lãng 所sở 沒một 入nhập 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 無vô 明minh 流lưu 見kiến 流lưu 生sanh 死tử 洄hồi 澓phục 愛ái 河hà 漂phiêu 轉chuyển 。 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 不bất 暇hạ 觀quán 察sát 。 為vi 欲dục 覺giác 恚khuể 覺giác 害hại 覺giác 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 身thân 見kiến 羅la 剎sát 。 於ư 中trung 執chấp 取thủ 將tương 其kỳ 永vĩnh 入nhập 愛ái 欲dục 稠trù 林lâm 於ư 所sở 貪tham 愛ái 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 住trụ 我ngã 慢mạn 原nguyên 阜phụ 安an 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 無vô 善thiện 救cứu 者giả 無vô 能năng 度độ 者giả 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 以dĩ 諸chư 善thiện 根căn 。 而nhi 為vi 救cứu 濟tế 令linh 無vô 灾# 患hoạn 離ly 染nhiễm 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 於ư 一nhất 切thiết 智trí 。 慧tuệ 寶bảo 洲châu 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 處xử 世thế 牢lao 獄ngục 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 常thường 懷hoài 愛ái 憎tăng 自tự 生sanh 憂ưu 怖bố 貪tham 欲dục 重trọng/trùng 械giới 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 無vô 明minh 稠trù 林lâm 。 以dĩ 為vi 覆phú 障chướng 於ư 三tam 界giới 內nội 莫mạc 能năng 自tự 出xuất 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 永vĩnh 離ly 三tam 有hữu 。 住trụ 無vô 障chướng 礙ngại 。 大Đại 涅Niết 槃Bàn 中trung 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 我ngã 。 於ư 諸chư 蘊uẩn 窟quật 宅trạch 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 依y 六lục 處xứ 空không 聚tụ 起khởi 四tứ 顛điên 倒đảo 行hành 為vị 四tứ 大đại 毒độc 蛇xà 。 之chi 所sở 侵xâm 惱não 。 五ngũ 蘊uẩn 怨oán 賊tặc 。 之chi 所sở 殺sát 害hại 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 我ngã 當đương 令linh 彼bỉ 。 住trú 於ư 最tối 勝thắng 。 無vô 所sở 著trước 處xứ 所sở 謂vị 滅diệt 一nhất 切thiết 障chướng 。 礙ngại 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 狹hiệp 劣liệt 。 不bất 行hành 最tối 上thượng 一nhất 切thiết 。 智trí 道đạo 雖tuy 欲dục 出xuất 離ly 但đãn 樂nhạc 聲thanh 聞văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 我ngã 當đương 令linh 住trụ 廣quảng 大đại 佛Phật 法Pháp 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 護hộ 持trì 於ư 戒giới 善thiện 能năng 增tăng 長trưởng 。 慈từ 悲bi 之chi 心tâm 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 有hữu 三tam 十thập 九cửu 行hành 半bán 經kinh 明minh 第đệ 二Nhị 地Địa 中trung 。 起khởi 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 分phần/phân 釋thích 義nghĩa 中trung 分phân 為vi 十thập 段đoạn 一nhất 佛Phật 子tử 已dĩ 下hạ 三tam 十thập 九cửu 行hành 半bán 經kinh 總tổng 有hữu 十thập 種chủng 慈từ 悲bi 眾chúng 生sanh 。 心tâm 十thập 種chủng 念niệm 眾chúng 生sanh 苦khổ 道đạo 令linh 安an 在tại 十thập 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 如như 經kinh 自tự 具cụ 次thứ 第đệ 十thập 種chủng 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 是thị 身thân 邊biên 二nhị 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 取thủ 總tổng 依y 邪tà 見kiến 起khởi 故cố 標tiêu 在tại 其kỳ 首thủ 六lục 道đạo 三tam 界giới 無vô 明minh 總tổng 依y 名danh 色sắc 邪tà 見kiến 惡ác 慧tuệ 惡ác 欲dục 生sanh 生sanh 死tử 稠trù 林lâm 。 故cố 標tiêu 之chi 為vi 首thủ 若nhược 明minh 此thử 諸chư 見kiến 無vô 體thể 諸chư 見kiến 即tức 是thị 法Pháp 界Giới 。 緣duyên 生sanh 起khởi 唯duy 法pháp 起khởi 。 見kiến 唯duy 法pháp 見kiến 隨tùy 智trí 而nhi 轉chuyển 。 所sở 緣duyên 三tam 界giới 六lục 道đạo 諸chư 不bất 善thiện 道đạo 總tổng 由do 此thử 五ngũ 種chủng 生sanh 若nhược 了liễu 即tức 是thị 入nhập 佛Phật 知tri 見kiến 。 已dĩ 後hậu 諸chư 煩phiền 惱não 總tổng 無vô 有hữu 生sanh 如như 是thị 五ngũ 見kiến 相tương 破phá 壞hoại 者giả 是thị 離ly 世thế 間gian 業nghiệp 因nhân 此thử 五ngũ 見kiến 而nhi 生sanh 鬬đấu 諍tranh 瞋sân 恨hận 如như 因nhân 貪tham 便tiện 起khởi 邪tà 命mạng 如như 三tam 毒độc 因nhân 貪tham 起khởi 瞋sân 癡si 業nghiệp 。 惡ác 業nghiệp 增tăng 盛thịnh 名danh 為vi 熾sí 然nhiên 清thanh 涼lương 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 業nghiệp 亡vong 智trí 現hiện 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 又hựu 舉cử 愚ngu 癡si 重trọng/trùng 闇ám 妄vọng 見kiến 瞙# 者giả 總tổng 明minh 多đa 迷mê 障chướng 業nghiệp 為vi 迷mê 名danh 色sắc 以dĩ 障chướng 正chánh 智trí 又hựu 舉cử 墮đọa 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 明minh 由do 前tiền 迷mê 障chướng 妄vọng 墮đọa 地địa 獄ngục 此thử 謂vị 十thập 八bát 地địa 獄ngục 。 十thập 八bát 者giả 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 。 黑hắc 闇ám 寒hàn 冰băng 火hỏa 車xa 火hỏa 輪luân 鐵thiết 網võng 銅đồng 柱trụ 沸phí 屎thỉ 拔bạt 舌thiệt 釘đinh/đính 身thân 吐thổ 火hỏa 飲ẩm 銅đồng 愚ngu 癡si 火hỏa 城thành 灰hôi 河hà 等đẳng 已dĩ 上thượng 十thập 八bát 種chủng 地địa 獄ngục 約ước 心tâm 所sở 作tác 惡ác 業nghiệp 。 處xử 即tức 受thọ 之chi 入nhập 惡ác 見kiến 網võng 中trung 者giả 明minh 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 妄vọng 取thủ 名danh 色sắc 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 戒giới 取thủ 見kiến 取thủ 邪tà 見kiến 常thường 自tự 籠lung 網võng 輪luân 轉chuyển 苦khổ 流lưu 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 所sở 迷mê 者giả 如như 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 所sở 迷mê 大đại 要yếu 約ước 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 大đại 體thể 總tổng 論luận 一nhất 迷mê 等đẳng 虗hư 空không 迷mê 為vi 迷mê 自tự 身thân 如Như 來Lai 普phổ 光quang 本bổn 智trí 慧tuệ 海hải 即tức 等đẳng 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 總tổng 迷mê 如như 是thị 愚ngu 癡si 。 廣quảng 多đa 蔽tế 障chướng 本bổn 智trí 故cố 號hiệu 稠trù 林lâm 如như 入nhập 位vị 菩Bồ 薩Tát 迷mê 道đạo 愚ngu 癡si 隨tùy 五ngũ 位vị 上thượng 進tiến 修tu 因nhân 果quả 有hữu 一nhất 百bách 以dĩ 五ngũ 位vị 中trung 各các 有hữu 十thập 種chủng 波Ba 羅La 蜜Mật 以dĩ 為vi 昇thăng 進tiến 之chi 行hành 體thể 如như 十thập 住trụ 中trung 從tùng 十thập 信tín 已dĩ 後hậu 修tu 方phương 便tiện 三tam 昧muội 是thị 修tu 十thập 住trụ 中trung 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 向hướng 所sở 謂vị 得đắc 憶ức 念niệm 諸chư 佛Phật 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 是thị 正chánh 入nhập 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 果quả 入nhập 海hải 門môn 國quốc 觀quán 修tu 治trị 地địa 住trụ 向hướng 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 海hải 是thị 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 海hải 得đắc 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 是thị 正chánh 入nhập 治trị 地địa 住trụ 果quả 如như 是thị 五ngũ 位vị 五ngũ 十thập 箇cá 法Pháp 門môn 皆giai 有hữu 二nhị 種chủng 因nhân 果quả 都đô 有hữu 一nhất 百bách 箇cá 昇thăng 進tiến 法Pháp 門môn 又hựu 以dĩ 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 乘thừa 自tự 佛Phật 智trí 經kinh 過quá 五ngũ 位vị 見kiến 諦Đế 漸tiệm 明minh 復phục 有hữu 五ngũ 因nhân 有hữu 五ngũ 箇cá 果quả 此thử 約ước 本bổn 五ngũ 位vị 上thượng 立lập 通thông 為vi 十thập 都đô 有hữu 一nhất 百bách 一nhất 。 十thập 法Pháp 門môn 皆giai 有hữu 迷mê 障chướng 愚ngu 癡si 等đẳng 法pháp 一nhất 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 舉cử 行hành 所sở 彰chương 待đãi 至chí 彼bỉ 位vị 具cụ 明minh 如như 是thị 名danh 為vi 。 隨tùy 位vị 進tiến 修tu 未vị 得đắc 自tự 在tại 。 愚ngu 癡si 直trực 至chí 佛Phật 果Quả 所sở 謂vị 算toán 數số 廣quảng 大đại 愚ngu 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 分phần/phân 量lượng 廣quảng 大đại 愚ngu 唯duy 佛Phật 窮cùng 果quả 方phương 始thỉ 了liễu 知tri 如như 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 如Như 來Lai 自tự 說thuyết 者giả 是thị 如như 是thị 隨tùy 地địa 位vị 中trung 進tiến 修tu 迷mê 障chướng 至chí 善thiện 財tài 表biểu 法pháp 知tri 識thức 一nhất 一nhất 對đối 行hành 具cụ 明minh 令linh 易dị 解giải 故cố 隨tùy 逐trục 邪tà 道đạo 有hữu 九cửu 十thập 五ngũ 種chủng 。 諸chư 邪tà 道đạo 故cố 。 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 人nhân 天thiên 魔ma 梵Phạm 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 是thị 邪tà 道đạo 但đãn 為vi 苦khổ 樂lạc 不bất 同đồng 皆giai 非phi 正chánh 見kiến 行hành 顛điên 倒đảo 行hành 者giả 四tứ 倒đảo 八bát 倒đảo 等đẳng 是thị 猶do 如như 盲manh 人nhân 。 無vô 有hữu 導đạo 師sư 者giả 明minh 菩Bồ 薩Tát 觀quán 迷mê 起khởi 悲bi 求cầu 出xuất 要yếu 道đạo 惠huệ 濟tế 羣quần 品phẩm 已dĩ 下hạ 可khả 知tri 入nhập 魔ma 境cảnh 界giới 者giả 五ngũ 蘊uẩn 魔ma 煩phiền 惱não 魔ma 死tử 魔ma 天thiên 魔ma 。 是thị 也dã 惡ác 賊tặc 所sở 攝nhiếp 者giả 六lục 根căn 逐trục 境cảnh 起khởi 諸chư 邪tà 見kiến 。 是thị 也dã 隨tùy 順thuận 魔ma 心tâm 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 。 者giả 明minh 根căn 隨tùy 境cảnh 變biến 迷mê 自tự 佛Phật 智trí 故cố 我ngã 拔bạt 出xuất 如như 是thị 險hiểm 難nạn 令linh 住trụ 無vô 畏úy 一Nhất 切Thiết 智Trí 城thành 。 者giả 明minh 念niệm 苦khổ 興hưng 悲bi 令linh 達đạt 本bổn 智trí 故cố 又hựu 作tác 是thị 念niệm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 瀑bộc 水thủy 波ba 浪lãng 所sở 沒một 者giả 明minh 因nhân 愛ái 水thủy 所sở 沒một 。 故cố 入nhập 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 無vô 明minh 流lưu 見kiến 流lưu 生sanh 死tử 洄hồi 澓phục 者giả 明minh 總tổng 因nhân 愛ái 河hà 漩tuyền 流lưu 漂phiêu 轉chuyển 故cố 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 不bất 暇hạ 觀quán 察sát 。 者giả 明minh 前tiền 四tứ 流lưu 迅tấn 速tốc 逐trục 境cảnh 從tùng 見kiến 起khởi 諸chư 妄vọng 業nghiệp 無vô 暇hạ 起khởi 觀quán 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 故cố 為vi 欲dục 覺giác 恚khuể 覺giác 害hại 覺giác 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 者giả 明minh 此thử 三tam 種chủng 惡ác 作tác 流lưu 依y 身thân 見kiến 羅la 剎sát 。 於ư 中trung 執chấp 將tương 永vĩnh 入nhập 愛ái 欲dục 稠trù 林lâm 故cố 明minh 因nhân 身thân 等đẳng 五ngũ 見kiến 俱câu 生sanh 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 齊tề 起khởi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 者giả 依y 婆bà 沙sa 說thuyết 五ngũ 蘊uẩn 中trung 各các 起khởi 四tứ 見kiến 四tứ 五ngũ 二nhị 十thập 三tam 世thế 各các 二nhị 十thập 通thông 為vi 六lục 十thập 通thông 身thân 即tức 是thị 神thần 身thân 異dị 神thần 二nhị 見kiến 總tổng 為vi 六lục 十thập 二nhị 見kiến 。 且thả 於ư 色sắc 蘊uẩn 中trung 即tức 色sắc 是thị 我ngã 離ly 色sắc 非phi 我ngã 我ngã 中trung 有hữu 色sắc 色sắc 中trung 有hữu 我ngã 五ngũ 蘊uẩn 中trung 各các 具cụ 有hữu 此thử 四tứ 如như 是thị 諸chư 見kiến 。 皆giai 依y 身thân 見kiến 所sở 起khởi 是thị 故cố 此thử 經Kinh 。 云vân 無vô 身thân 亦diệc 無vô 見kiến 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 身thân 將tương 入nhập 愛ái 欲dục 稠trù 林lâm 者giả 明minh 一nhất 切thiết 生sanh 死tử 。 皆giai 從tùng 愛ái 欲dục 所sở 生sanh 故cố 為vi 生sanh 死tử 多đa 故cố 如như 稠trù 林lâm 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 八bát 百bách 生sanh 滅diệt 心tâm 齊tề 起khởi 流lưu 注chú 不bất 絕tuyệt 剎sát 那na 時thời 盡tận 生sanh 滅diệt 齊tề 無vô 於ư 所sở 貪tham 愛ái 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 者giả 明minh 深thâm 作tác 生sanh 死tử 苦khổ 業nghiệp 轉chuyển 轉chuyển 不bất 休hưu 故cố 我ngã 慢mạn 原nguyên 阜phụ 者giả 慢mạn 有hữu 七thất 憍kiêu 慢mạn 慢mạn 慢mạn 過quá 慢mạn 卑ty 慢mạn 我ngã 慢mạn 增tăng 上thượng 慢mạn 邪tà 慢mạn 原nguyên 阜phụ 者giả 明minh 慢mạn 上thượng 更cánh 加gia 慢mạn 及cập 過quá 慢mạn 等đẳng 名danh 之chi 曰viết 阜phụ 如như 世thế 平bình 地địa 更cánh 有hữu 高cao 地địa 其kỳ 上thượng 平bình 坦thản 曰viết 原nguyên 原nguyên 上thượng 更cánh 高cao 為vi 堆đôi 堆đôi 上thượng 更cánh 高cao 為vi 阜phụ 明minh 我ngã 慢mạn 上thượng 加gia 六lục 重trọng/trùng 慢mạn 此thử 為vi 重trọng/trùng 阜phụ 也dã 定định 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 者giả 憍kiêu 慢mạn 原nguyên 阜phụ 上thượng 更cánh 加gia 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 取thủ 著trước 名danh 色sắc 境cảnh 增tăng 長trưởng 苦khổ 因nhân 。 已dĩ 下hạ 十thập 四tứ 行hành 經kinh 如như 文văn 可khả 解giải 此thử 十thập 段đoạn 經kinh 明minh 此thử 地địa 中trung 觀quán 苦khổ 起khởi 悲bi 救cứu 護hộ 分phần/phân 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 五ngũ 十thập 七thất

音âm 切thiết

珂kha

(# 苦khổ 何hà 切thiết )# 。

婢tỳ

(# 部bộ 彌di 切thiết )# 。

籌trù

(# 直trực 由do 切thiết )# 。

醫y

(# 衣y 音âm )# 。

鍊luyện

(# 良lương 殿điện 切thiết )# 。

數số

(# 所sở 角giác 切thiết )# 。

糧lương

(# 良lương 音âm )# 。

匪phỉ

(# 方phương 尾vĩ 切thiết )# 。

瑕hà

(# 戶hộ 加gia 切thiết )# 。

玷điếm

(# 丁đinh 念niệm 切thiết )# 。

戀luyến

(# 良lương 願nguyện 切thiết )# 。

恕thứ

(# 庶thứ 音âm )# 。

偷thâu

(# 託thác 侯hầu 切thiết )# 。

盜đạo

(# 導đạo 音âm )# 。

媒môi

(# 莫mạc 杯# 切thiết )# 。

麤thô

(# 倉thương 胡hồ 切thiết )# 。

獷quánh

(# 古cổ 猛mãnh 切thiết )# 。

庸dong

(# 容dung 音âm )# 。

鄙bỉ

(# 彼bỉ 音âm )# 。

闕khuyết

(# 去khứ 月nguyệt 切thiết )# 。

訟tụng

(# 似tự 用dụng 切thiết )# 。

憐lân

(# 力lực 延diên 切thiết )# 。

阜phụ

(# 婦phụ 音âm )# 。

湍thoan

(# 土thổ/độ 官quan 切thiết )# 。

激kích

(# 經kinh 歷lịch 切thiết )# 。

暇hạ

(# 遐hà 嫁giá 切thiết )# 。

窟quật

(# 苦khổ 骨cốt 切thiết )# 。

屎thỉ

(# 失thất 指chỉ 切thiết )# 。

堆đôi

(# 都đô 回hồi 切thiết )# 。

釘đinh/đính

(# 下hạ 定định 切thiết )# 。

驗nghiệm

(# 禺# 欠khiếm 切thiết )# 。