華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 30
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

賢Hiền 首Thủ 品Phẩm 第đệ 十thập 二nhị 之chi 二nhị

【# 經Kinh 】#

若nhược 常thường 信tín 奉phụng 於ư 諸chư 佛Phật 。 則tắc 能năng 持trì 戒giới 修tu 學học 處xứ 。

若nhược 常thường 持trì 戒giới 修tu 學học 處xứ 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。

戒giới 能năng 開khai 發phát 菩Bồ 提Đề 本bổn 。 學học 是thị 勤cần 修tu 功công 德đức 地địa 。

於ư 戒giới 及cập 學học 常thường 順thuận 行hành 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 稱xưng 美mỹ 。

若nhược 常thường 信tín 奉phụng 於ư 諸chư 佛Phật 。 則tắc 能năng 興hưng 集tập 大đại 供cúng 養dường 。

若nhược 能năng 興hưng 集tập 大đại 供cúng 養dường 。 彼bỉ 人nhân 信tín 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。

若nhược 常thường 信tín 奉phụng 於ư 尊tôn 法pháp 。 則tắc 聞văn 佛Phật 法Pháp 無vô 厭yếm 足túc 。

若nhược 聞văn 佛Phật 法Pháp 無vô 厭yếm 足túc 。 彼bỉ 人nhân 信tín 法pháp 不bất 思tư 議nghị 。

若nhược 常thường 信tín 奉phụng 清thanh 淨tịnh 僧Tăng 。 則tắc 得đắc 信tín 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。

若nhược 得đắc 信tín 心tâm 不bất 退thoái 轉chuyển 。 彼bỉ 人nhân 信tín 力lực 無vô 能năng 動động 。

若nhược 得đắc 信tín 力lực 無vô 能năng 動động 。 則tắc 得đắc 諸chư 根căn 淨tịnh 明minh 利lợi 。

若nhược 得đắc 諸chư 根căn 淨tịnh 明minh 利lợi 。 則tắc 能năng 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。

若nhược 能năng 遠viễn 離ly 惡ác 知tri 識thức 。 則tắc 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。

若nhược 得đắc 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 則tắc 能năng 修tu 習tập 廣quảng 大đại 善thiện 。

若nhược 能năng 修tu 習tập 廣quảng 大đại 善thiện 。 彼bỉ 人nhân 成thành 就tựu 大đại 因nhân 力lực 。

若nhược 人nhân 成thành 就tựu 大đại 因nhân 力lực 。 則tắc 得đắc 殊thù 勝thắng 決quyết 定định 解giải 。

若nhược 得đắc 殊thù 勝thắng 決quyết 定định 解giải 。 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。

若nhược 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 護hộ 念niệm 。 則tắc 能năng 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。

若nhược 得đắc 發phát 起khởi 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 則tắc 能năng 勤cần 修tu 佛Phật 功công 德đức 。

若nhược 能năng 勤cần 修tu 佛Phật 功công 德đức 。 則tắc 得đắc 生sanh 在tại 如Như 來Lai 家gia 。

若nhược 得đắc 生sanh 在tại 如Như 來Lai 家gia 。 則tắc 善thiện 修tu 行hành 巧xảo 方phương 便tiện 。

若nhược 善thiện 修tu 行hành 巧xảo 方phương 便tiện 。 則tắc 得đắc 信tín 樂nhạo 心tâm 清thanh 淨tịnh 。

若nhược 得đắc 信tín 樂nhạo 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 得đắc 增tăng 上thượng 最tối 勝thắng 心tâm 。

若nhược 得đắc 增tăng 上thượng 最tối 勝thắng 心tâm 。 則tắc 常thường 修tu 習tập 波Ba 羅La 蜜Mật 。

若nhược 常thường 修tu 習tập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 則tắc 能năng 具cụ 足túc 摩ma 訶ha 衍diễn 。

若nhược 能năng 具cụ 足túc 摩ma 訶ha 衍diễn 。 則tắc 能năng 如như 法Pháp 供cúng 養dường 佛Phật 。

若nhược 能năng 如như 法Pháp 供cúng 養dường 佛Phật 。 則tắc 能năng 念niệm 佛Phật 心tâm 不bất 動động 。

若nhược 能năng 念niệm 佛Phật 心tâm 不bất 動động 。 則tắc 常thường 覩đổ 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。

若nhược 常thường 覩đổ 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 則tắc 見kiến 如Như 來Lai 體thể 常thường 住trụ 。

若nhược 見kiến 如Như 來Lai 體thể 常thường 住trụ 。 則tắc 能năng 知tri 法pháp 永vĩnh 不bất 滅diệt 。

若nhược 能năng 知tri 法pháp 永vĩnh 不bất 滅diệt 。 則tắc 得đắc 辯biện 才tài 無vô 障chướng 礙ngại 。

若nhược 能năng 辯biện 才tài 無vô 障chướng 礙ngại 。 則tắc 能năng 開khai 演diễn 無vô 邊biên 法pháp 。

若nhược 能năng 開khai 演diễn 無vô 邊biên 法pháp 。 則tắc 能năng 慈từ 愍mẫn 度độ 眾chúng 生sanh 。

若nhược 能năng 慈từ 愍mẫn 度độ 眾chúng 生sanh 。 則tắc 得đắc 堅kiên 固cố 大đại 悲bi 心tâm 。

若nhược 能năng 堅kiên 固cố 大đại 悲bi 心tâm 。 則tắc 能năng 愛ái 樂nhạo 甚thậm 深thâm 法Pháp 。

若nhược 能năng 愛ái 樂nhạo 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 則tắc 能năng 捨xả 離ly 有hữu 為vi 過quá 。

若nhược 能năng 捨xả 離ly 有hữu 為vi 過quá 。 則tắc 離ly 憍kiêu 慢mạn 及cập 放phóng 逸dật 。

若nhược 離ly 憍kiêu 慢mạn 及cập 放phóng 逸dật 。 則tắc 能năng 兼kiêm 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 。

若nhược 能năng 兼kiêm 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 。 則tắc 處xứ 生sanh 死tử 無vô 疲bì 厭yếm 。

若nhược 處xứ 生sanh 死tử 無vô 疲bì 厭yếm 。 則tắc 能năng 勇dũng 健kiện 無vô 能năng 勝thắng 。

若nhược 能năng 勇dũng 健kiện 無vô 能năng 勝thắng 。 則tắc 能năng 發phát 起khởi 大đại 神thần 通thông 。

若nhược 能năng 發phát 起khởi 大đại 神thần 通thông 。 則tắc 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 。

若nhược 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 行hành 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 諸chư 羣quần 生sanh 。

若nhược 能năng 成thành 就tựu 諸chư 羣quần 生sanh 。 則tắc 得đắc 善thiện 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 智trí 。

若nhược 得đắc 善thiện 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 智trí 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 四tứ 攝nhiếp 法pháp 。

若nhược 能năng 成thành 就tựu 四tứ 攝nhiếp 法pháp 。 則tắc 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 限hạn 利lợi 。

若nhược 與dữ 眾chúng 生sanh 無vô 限hạn 利lợi 。 則tắc 具cụ 最tối 勝thắng 智trí 方phương 便tiện 。

若nhược 具cụ 最tối 勝thắng 智trí 方phương 便tiện 。 則tắc 住trụ 勇dũng 猛mãnh 無vô 上thượng 道Đạo 。

若nhược 住trụ 勇dũng 猛mãnh 無vô 上thượng 道Đạo 。 則tắc 能năng 摧tồi 殄điễn 諸chư 魔ma 力lực 。

若nhược 能năng 摧tồi 殄điễn 諸chư 魔ma 力lực 。 則tắc 能năng 超siêu 出xuất 四tứ 魔ma 境cảnh 。

若nhược 能năng 超siêu 出xuất 四tứ 魔ma 境cảnh 。 則tắc 得đắc 至chí 於ư 不bất 退thoái 地địa 。

若nhược 得đắc 至chí 於ư 不bất 退thoái 地địa 。 則tắc 得đắc 無vô 生sanh 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。

若nhược 得đắc 無vô 生sanh 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 授thọ 記ký 。

若nhược 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 授thọ 記ký 。 則tắc 一nhất 切thiết 佛Phật 現hiện 其kỳ 前tiền 。

若nhược 一nhất 切thiết 佛Phật 現hiện 其kỳ 前tiền 。 則tắc 了liễu 神thần 通thông 深thâm 密mật 用dụng 。

若nhược 了liễu 神thần 通thông 深thâm 密mật 用dụng 。 則tắc 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 憶ức 念niệm 。

若nhược 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 憶ức 念niệm 。 則tắc 以dĩ 佛Phật 德đức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。

若nhược 以dĩ 佛Phật 德đức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 則tắc 獲hoạch 妙diệu 福phước 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。

若nhược 獲hoạch 妙diệu 福phước 端đoan 嚴nghiêm 身thân 。 則tắc 身thân 晃hoảng 耀diệu 如như 金kim 山sơn 。

若nhược 身thân 晃hoảng 耀diệu 如như 金kim 山sơn 。 則tắc 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 三tam 十thập 二nhị 。

若nhược 相tương/tướng 莊trang 嚴nghiêm 三tam 十thập 二nhị 。 則tắc 具cụ 隨tùy 好hảo/hiếu 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。

若nhược 具cụ 隨tùy 好hảo/hiếu 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 則tắc 身thân 光quang 明minh 無vô 限hạn 量lượng 。

若nhược 身thân 光quang 明minh 無vô 限hạn 量lượng 。 則tắc 不bất 思tư 議nghị 光quang 莊trang 嚴nghiêm 。

若nhược 不bất 思tư 議nghị 光quang 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 光quang 則tắc 出xuất 諸chư 蓮liên 華hoa 。

其kỳ 光quang 若nhược 出xuất 諸chư 蓮liên 華hoa 。 則tắc 無vô 量lượng 佛Phật 坐tọa 華hoa 上thượng 。

示thị 現hiện 十thập 方phương 靡mĩ 不bất 徧biến 。 悉tất 能năng 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 。

若nhược 能năng 如như 是thị 調điều 眾chúng 生sanh 。 則tắc 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。

若nhược 現hiện 無vô 量lượng 神thần 通thông 力lực 。 則tắc 住trụ 不bất 可khả 思tư 議nghị 土thổ/độ 。

演diễn 說thuyết 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 令linh 不bất 思tư 議nghị 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。

若nhược 說thuyết 不bất 可khả 思tư 議nghị 法Pháp 。 令linh 不bất 思tư 議nghị 眾chúng 歡hoan 喜hỷ 。

則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 而nhi 化hóa 誘dụ 。

若nhược 以dĩ 智trí 慧tuệ 辯biện 才tài 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 而nhi 化hóa 誘dụ 。

則tắc 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 先tiên 導đạo 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 恆hằng 無vô 失thất 。

若nhược 以dĩ 智trí 慧tuệ 為vi 先tiên 導đạo 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 恆hằng 無vô 失thất 。

則tắc 其kỳ 願nguyện 力lực 得đắc 自tự 在tại 。 普phổ 隨tùy 諸chư 趣thú 而nhi 現hiện 身thân 。

若nhược 其kỳ 願nguyện 力lực 得đắc 自tự 在tại 。 普phổ 隨tùy 諸chư 趣thú 而nhi 現hiện 身thân 。

則tắc 能năng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 時thời 。 音âm 聲thanh 隨tùy 類loại 難nan 思tư 議nghị 。

若nhược 能năng 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 時thời 。 音âm 聲thanh 隨tùy 類loại 難nan 思tư 議nghị 。

則tắc 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 一nhất 念niệm 悉tất 知tri 無vô 有hữu 餘dư 。

若nhược 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 一nhất 念niệm 悉tất 知tri 無vô 有hữu 餘dư 。

則tắc 知tri 煩phiền 惱não 無vô 所sở 起khởi 。 永vĩnh 不bất 沒một 溺nịch 於ư 生sanh 死tử 。

若nhược 知tri 煩phiền 惱não 無vô 所sở 起khởi 。 永vĩnh 不bất 沒một 溺nịch 於ư 生sanh 死tử 。

則tắc 獲hoạch 功công 德đức 法pháp 性tánh 身thân 。 以dĩ 法pháp 威uy 力lực 現hiện 世thế 間gian 。

若nhược 獲hoạch 功công 德đức 法pháp 性tánh 身thân 。 以dĩ 法pháp 威uy 力lực 現hiện 世thế 間gian 。

則tắc 獲hoạch 十Thập 地Địa 十thập 自tự 在tại 。 修tu 行hành 諸chư 度Độ 勝thắng 解giải 脫thoát 。

若nhược 得đắc 十Thập 地Địa 十thập 自tự 在tại 。 修tu 行hành 諸chư 度Độ 勝thắng 解giải 脫thoát 。

則tắc 獲hoạch 灌quán 頂đảnh 大đại 神thần 通thông 。 住trú 於ư 最tối 勝thắng 諸chư 三tam 昧muội 。

若nhược 獲hoạch 灌quán 頂đảnh 大đại 神thần 通thông 。 住trú 於ư 最tối 勝thắng 諸chư 三tam 昧muội 。

則tắc 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 。 應ưng 受thọ 灌quán 頂đảnh 而nhi 昇thăng 位vị 。

若nhược 於ư 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 所sở 。 應ưng 受thọ 灌quán 頂đảnh 而nhi 昇thăng 位vị 。

則tắc 蒙mông 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 手thủ 以dĩ 甘cam 露lộ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。

若nhược 蒙mông 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 手thủ 以dĩ 甘cam 露lộ 灌quán 其kỳ 頂đảnh 。

則tắc 身thân 充sung 徧biến 如như 虗hư 空không 。 安an 住trụ 不bất 動động 滿mãn 十thập 方phương 。

若nhược 身thân 充sung 徧biến 如như 虗hư 空không 。 安an 住trụ 不bất 動động 滿mãn 十thập 方phương 。

則tắc 彼bỉ 所sở 行hành 無vô 與dữ 等đẳng 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

【# 論luận 】# 六lục 若nhược 常thường 信tín 奉phụng 於ư 諸chư 佛Phật 已dĩ 下hạ 九cửu 十thập 五ngũ 行hành 頌tụng 明minh 增tăng 進tiến 修tu 行hành 獲hoạch 果quả 分phần/phân 。

【# 經Kinh 】#

菩Bồ 薩Tát 勤cần 修tu 大đại 悲bi 行hành 。 願nguyện 度độ 一nhất 切thiết 無vô 不bất 果quả 。

見kiến 聞văn 聽thính 受thọ 若nhược 供cúng 養dường 。 靡mĩ 不bất 皆giai 令linh 獲hoạch 安an 樂lạc 。

彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ 威uy 神thần 力lực 。 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 。

十Thập 善Thiện 妙diệu 行hạnh 等đẳng 諸chư 道đạo 。 無vô 上thượng 勝thắng 寶bảo 皆giai 令linh 現hiện 。

譬thí 如như 大đại 海hải 金kim 剛cang 聚tụ 。 以dĩ 彼bỉ 威uy 力lực 生sanh 眾chúng 寶bảo 。

無vô 減giảm 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 盡tận 。 菩Bồ 薩Tát 功công 德đức 聚tụ 亦diệc 然nhiên 。

或hoặc 有hữu 剎sát 土độ 無vô 有hữu 佛Phật 。 於ư 彼bỉ 示thị 現hiện 成thành 正chánh 覺giác 。

或hoặc 有hữu 國quốc 土độ 不bất 知tri 法pháp 。 於ư 彼bỉ 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。

無vô 有hữu 分phân 別biệt 無vô 功công 用dụng 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 徧biến 十thập 方phương 。

如như 月nguyệt 光quang 影ảnh 靡mĩ 不bất 周chu 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 化hóa 羣quần 生sanh 。

於ư 彼bỉ 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 念niệm 念niệm 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 道đạo 。

轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 入nhập 寂tịch 滅diệt 。 乃nãi 至chí 舍xá 利lợi 廣quảng 分phân 布bố 。

或hoặc 現hiện 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 道đạo 。 或hoặc 現hiện 成thành 佛Phật 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。

如như 是thị 開khai 闡xiển 三tam 乘thừa 教giáo 。 廣quảng 度độ 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 劫kiếp 。

或hoặc 現hiện 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 形hình 。 天thiên 龍long 及cập 以dĩ 阿a 脩tu 羅la 。

乃nãi 至chí 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 悉tất 令linh 見kiến 。

眾chúng 生sanh 形hình 相tướng 各các 不bất 同đồng 。 行hành 業nghiệp 音âm 聲thanh 亦diệc 無vô 量lượng 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 能năng 現hiện 。 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 威uy 神thần 力lực 。

嚴nghiêm 淨tịnh 不bất 可khả 思tư 議nghị 剎sát 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。

放phóng 大đại 光quang 明minh 無vô 有hữu 邊biên 。 度độ 脫thoát 眾chúng 生sanh 亦diệc 無vô 限hạn 。

智trí 慧tuệ 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。 說thuyết 法Pháp 言ngôn 辭từ 無vô 有hữu 礙ngại 。

施thí 戒giới 忍nhẫn 進tiến 及cập 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 神thần 通thông 等đẳng 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 皆giai 自tự 在tại 。 以dĩ 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 力lực 。

一nhất 微vi 塵trần 中trung 入nhập 三tam 昧muội 。 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 定định 。

而nhi 彼bỉ 微vi 塵trần 亦diệc 不bất 增tăng 。 於ư 一nhất 普phổ 現hiện 難nan 思tư 剎sát 。

彼bỉ 一nhất 塵trần 內nội 眾chúng 多đa 剎sát 。 或hoặc 有hữu 有hữu 佛Phật 或hoặc 無vô 佛Phật 。

或hoặc 有hữu 襍tập 染nhiễm 或hoặc 清thanh 淨tịnh 。 或hoặc 有hữu 廣quảng 大đại 或hoặc 狹hiệp 小tiểu 。

或hoặc 復phục 有hữu 成thành 或hoặc 有hữu 壞hoại 。 或hoặc 有hữu 正chánh 住trụ 或hoặc 傍bàng 住trụ 。

或hoặc 如như 曠khoáng 野dã 熱nhiệt 時thời 焰diễm 。 或hoặc 如như 天thiên 上thượng 因nhân 陀đà 網võng 。

如như 一nhất 塵trần 中trung 所sở 示thị 現hiện 。 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 悉tất 亦diệc 然nhiên 。

此thử 大đại 名danh 稱xưng 諸chư 聖thánh 人nhân 。 三tam 昧muội 解giải 脫thoát 神thần 通thông 力lực 。

若nhược 欲dục 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。 入nhập 于vu 三tam 昧muội 起khởi 神thần 變biến 。

能năng 以dĩ 一nhất 手thủ 徧biến 三tam 千thiên 。 普phổ 供cung 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 勝thắng 妙diệu 華hoa 。 塗đồ 香hương 粖mạt 香hương 無vô 價giá 寶bảo 。

如như 是thị 皆giai 從tùng 手thủ 中trung 出xuất 。 供cúng 養dường 道đạo 樹thụ 諸chư 最tối 勝thắng 。

無vô 價giá 寶bảo 衣y 襍tập 妙diệu 香hương 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 皆giai 嚴nghiêm 好hảo/hiếu 。

真chân 金kim 為vi 華hoa 寶bảo 為vi 帳trướng 。 莫mạc 不bất 皆giai 從tùng 掌chưởng 中trung 雨vũ 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 妙diệu 物vật 。 應ưng 可khả 奉phụng 獻hiến 無vô 上thượng 尊tôn 。

掌chưởng 中trung 悉tất 雨vũ 無vô 不bất 備bị 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 前tiền 持trì 供cung 佛Phật 。

十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 妓kỹ 樂nhạc 。 鐘chung 鼓cổ 琴cầm 瑟sắt 非phi 一nhất 類loại 。

悉tất 奏tấu 和hòa 雅nhã 妙diệu 音âm 聲thanh 。 靡mĩ 不bất 從tùng 於ư 掌chưởng 中trung 出xuất 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 讚tán 頌tụng 。 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 實thật 功công 德đức 。

如như 是thị 種chủng 種chủng 妙diệu 言ngôn 辭từ 。 皆giai 從tùng 掌chưởng 內nội 而nhi 開khai 演diễn 。

菩Bồ 薩Tát 右hữu 手thủ 放phóng 淨tịnh 光quang 。 光quang 中trung 香hương 水thủy 從tùng 空không 雨vũ 。

普phổ 灑sái 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 照chiếu 世thế 燈đăng 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 出xuất 生sanh 無vô 量lượng 寶bảo 蓮liên 華hoa 。

其kỳ 華hoa 色sắc 相tướng 皆giai 殊thù 妙diệu 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 於ư 諸chư 佛Phật 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 華hoa 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 妙diệu 華hoa 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 香hương 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 粖mạt 香hương 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 粖mạt 香hương 聚tụ 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 衣y 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 名danh 衣y 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 蓮liên 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 蓮liên 華hoa 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 纓anh 莊trang 嚴nghiêm 。 種chủng 種chủng 妙diệu 纓anh 集tập 為vi 帳trướng 。

普phổ 散tán 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 大đại 德đức 尊tôn 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 幢tràng 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 幢tràng 絢huyến 煥hoán 備bị 眾chúng 色sắc 。

種chủng 種chủng 無vô 量lượng 皆giai 殊thù 好hảo/hiếu 。 以dĩ 此thử 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 佛Phật 土độ 。

種chủng 種chủng 襍tập 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 蓋cái 。 眾chúng 妙diệu 繒tăng 幡phan 共cộng 垂thùy 飾sức 。

摩ma 尼ni 寶bảo 鐸đạc 演diễn 佛Phật 音âm 。 執chấp 持trì 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

手thủ 出xuất 供cúng 具cụ 難nan 思tư 議nghị 。 如như 是thị 供cúng 養dường 一nhất 導đạo 師sư 。

一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 皆giai 如như 是thị 。 大Đại 士Sĩ 三tam 昧muội 神thần 通thông 力lực 。

菩Bồ 薩Tát 住trụ 在tại 三tam 昧muội 中trung 。 種chủng 種chủng 自tự 在tại 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。

悉tất 以dĩ 所sở 行hành 功công 德đức 法pháp 。 無vô 量lượng 方phương 便tiện 而nhi 開khai 誘dụ 。

或hoặc 以dĩ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 門môn 。 或hoặc 以dĩ 難nan 思tư 布bố 施thí 門môn 。

或hoặc 以dĩ 頭đầu 陀đà 持trì 戒giới 門môn 。 或hoặc 以dĩ 不bất 動động 堪kham 忍nhẫn 門môn 。

或hoặc 以dĩ 苦khổ 行hạnh 精tinh 進tấn 門môn 。 或hoặc 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 門môn 。

或hoặc 以dĩ 決quyết 了liễu 智trí 慧tuệ 門môn 。 或hoặc 以dĩ 所sở 行hành 方phương 便tiện 門môn 。

或hoặc 以dĩ 梵Phạm 住trụ 神thần 通thông 門môn 。 或hoặc 以dĩ 四tứ 攝nhiếp 利lợi 益ích 門môn 。

或hoặc 以dĩ 福phước 智trí 莊trang 嚴nghiêm 門môn 。 或hoặc 以dĩ 因nhân 緣duyên 解giải 脫thoát 門môn 。

或hoặc 以dĩ 根căn 力lực 正Chánh 道Đạo 門môn 。 或hoặc 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 解giải 脫thoát 門môn 。

或hoặc 以dĩ 獨Độc 覺Giác 清thanh 淨tịnh 門môn 。 或hoặc 以dĩ 大Đại 乘Thừa 自tự 在tại 門môn 。

或hoặc 以dĩ 無vô 常thường 眾chúng 苦khổ 門môn 。 或hoặc 以dĩ 無vô 我ngã 壽thọ 者giả 門môn 。

或hoặc 以dĩ 不bất 淨tịnh 離ly 欲dục 門môn 。 或hoặc 以dĩ 滅diệt 盡tận 三tam 昧muội 門môn 。

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 病bệnh 不bất 同đồng 。 悉tất 以dĩ 法pháp 藥dược 而nhi 對đối 治trị 。

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。 悉tất 以dĩ 方phương 便tiện 而nhi 滿mãn 足túc 。

隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 行hành 差sai 別biệt 。 悉tất 以dĩ 善thiện 巧xảo 而nhi 成thành 就tựu 。

如như 是thị 三tam 昧muội 神thần 通thông 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 莫mạc 能năng 測trắc 。

有hữu 妙diệu 三tam 昧muội 名danh 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 普phổ 觀quán 察sát 。

隨tùy 宜nghi 示thị 現hiện 度độ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 使sử 歡hoan 心tâm 從tùng 法pháp 化hóa 。

劫kiếp 中trung 飢cơ 饉cận 灾# 難nan 時thời 。 悉tất 與dữ 世thế 間gian 諸chư 樂nhạc 具cụ 。

隨tùy 其kỳ 所sở 欲dục 皆giai 令linh 滿mãn 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 饒nhiêu 益ích 。

或hoặc 以dĩ 飲ẩm 食thực 上thượng 好hảo/hiếu 味vị 。 寶bảo 衣y 嚴nghiêm 具cụ 眾chúng 妙diệu 物vật 。

乃nãi 至chí 王vương 位vị 皆giai 能năng 捨xả 。 令linh 好hiếu 施thí 者giả 悉tất 從tùng 化hóa 。

或hoặc 以dĩ 相tướng 好hảo 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 寶bảo 纓anh 絡lạc 。

華hoa 鬘man 為vi 飾sức 香hương 塗đồ 體thể 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 度độ 眾chúng 生sanh 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 好hiếu 尚thượng 。 色sắc 相tướng 顏nhan 容dung 及cập 衣y 服phục 。

隨tùy 應ứng 普phổ 現hiện 愜# 其kỳ 心tâm 。 俾tỉ 樂nhạo/nhạc/lạc 色sắc 者giả 皆giai 從tùng 道đạo 。

迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 美mỹ 妙diệu 音âm 。 俱câu 枳chỉ 羅la 等đẳng 妙diệu 音âm 聲thanh 。

種chủng 種chủng 梵Phạm 音âm 皆giai 具cụ 足túc 。 隨tùy 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 說thuyết 法Pháp 。

八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 法Pháp 門môn 。 諸chư 佛Phật 以dĩ 此thử 度độ 眾chúng 生sanh 。

彼bỉ 亦diệc 如như 其kỳ 差sai 別biệt 法pháp 。 隨tùy 世thế 所sở 宜nghi 而nhi 化hóa 度độ 。

眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 利lợi 衰suy 等đẳng 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 作tác 法pháp 。

悉tất 能năng 應ưng 現hiện 同đồng 其kỳ 事sự 。 以dĩ 此thử 普phổ 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 眾chúng 苦khổ 患hoạn 。 深thâm 廣quảng 無vô 涯nhai 如như 大đại 海hải 。

與dữ 彼bỉ 同đồng 事sự 悉tất 能năng 忍nhẫn 。 令linh 其kỳ 利lợi 益ích 得đắc 安an 樂lạc 。

若nhược 有hữu 不bất 識thức 出xuất 離ly 法pháp 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 離ly 諠huyên 憒hội 。

菩Bồ 薩Tát 為vi 現hiện 捨xả 國quốc 財tài 。 常thường 樂nhạo 出xuất 家gia 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。

家gia 是thị 貪tham 愛ái 繫hệ 縛phược 所sở 。 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 悉tất 免miễn 離ly 。

故cố 示thị 出xuất 家gia 得đắc 解giải 脫thoát 。 於ư 諸chư 欲dục 樂lạc 無vô 所sở 愛ái 。

菩Bồ 薩Tát 示thị 行hành 十thập 種chủng 行hành 。 亦diệc 行hành 一nhất 切thiết 大đại 人nhân 法pháp 。

諸chư 仙tiên 行hành 等đẳng 悉tất 無vô 餘dư 。 為vì 欲dục 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 壽thọ 無vô 量lượng 。 煩phiền 惱não 微vi 細tế 樂nhạc 具cụ 足túc 。

菩Bồ 薩Tát 於ư 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 示thị 受thọ 老lão 病bệnh 死tử 眾chúng 患hoạn 。

或hoặc 有hữu 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 癡si 。 煩phiền 惱não 猛mãnh 火hỏa 常thường 熾sí 然nhiên 。

菩Bồ 薩Tát 為vi 現hiện 老lão 病bệnh 死tử 。 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 悉tất 調điều 伏phục 。

如Như 來Lai 十Thập 力Lực 無vô 所sở 畏úy 。 及cập 以dĩ 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。

所sở 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 功công 德đức 。 悉tất 以dĩ 示thị 現hiện 度độ 眾chúng 生sanh 。

記ký 心tâm 教giáo 誡giới 及cập 神thần 足túc 。 悉tất 是thị 如Như 來Lai 自tự 在tại 用dụng 。

彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ 皆giai 示thị 現hiện 。 能năng 使sử 眾chúng 生sanh 盡tận 調điều 伏phục 。

菩Bồ 薩Tát 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 門môn 。 隨tùy 順thuận 世thế 法pháp 度độ 眾chúng 生sanh 。

譬thí 如như 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 如như 是thị 在tại 世thế 令linh 深thâm 信tín 。

雅nhã 思tư 淵uyên 才tài 文văn 中trung 王vương 。 歌ca 舞vũ 談đàm 說thuyết 眾chúng 所sở 欣hân 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 眾chúng 技kỹ 術thuật 。 譬thí 如như 幻huyễn 師sư 無vô 不bất 現hiện 。

或hoặc 為vi 長trưởng 者giả 邑ấp 中trung 主chủ 。 或hoặc 為vi 賈cổ 客khách 商thương 人nhân 導đạo 。

或hoặc 為vi 國quốc 王vương 及cập 大đại 臣thần 。 或hoặc 作tác 良lương 醫y 善thiện 眾chúng 論luận 。

或hoặc 於ư 曠khoáng 野dã 作tác 大đại 樹thụ 。 或hoặc 為vi 良lương 藥dược 眾chúng 寶bảo 藏tạng 。

或hoặc 作tác 寶bảo 衣y 隨tùy 所sở 求cầu 。 或hoặc 以dĩ 正Chánh 道Đạo 示thị 眾chúng 生sanh 。

若nhược 見kiến 世thế 界giới 始thỉ 成thành 立lập 。 眾chúng 生sanh 未vị 有hữu 資tư 身thân 具cụ 。

是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 為vi 工công 匠tượng 。 為vi 之chi 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 業nghiệp 。

不bất 作tác 逼bức 惱não 眾chúng 生sanh 物vật 。 但đãn 說thuyết 利lợi 益ích 世thế 間gian 事sự 。

咒chú 術thuật 藥dược 艸thảo 等đẳng 眾chúng 論luận 。 如như 是thị 所sở 有hữu 皆giai 能năng 說thuyết 。

一nhất 切thiết 仙tiên 人nhân 殊thù 勝thắng 行hành 。 人nhân 天thiên 等đẳng 類loại 同đồng 信tín 仰ngưỡng 。

如như 是thị 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 法pháp 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 應ứng 悉tất 能năng 作tác 。

或hoặc 作tác 外ngoại 道đạo 出xuất 家gia 人nhân 。 或hoặc 在tại 山sơn 林lâm 自tự 勤cần 苦khổ 。

或hoặc 露lộ 形hình 體thể 無vô 衣y 服phục 。 而nhi 於ư 彼bỉ 眾chúng 作tác 師sư 長trưởng 。

或hoặc 現hiện 邪tà 命mạng 種chủng 種chủng 行hành 。 習tập 行hành 非phi 法pháp 以dĩ 為vi 勝thắng 。

或hoặc 現hiện 梵Phạm 志Chí 諸chư 威uy 儀nghi 。 於ư 彼bỉ 眾chúng 中trung 為vi 上thượng 首thủ 。

或hoặc 受thọ 五ngũ 熱nhiệt 隨tùy 日nhật 轉chuyển 。 或hoặc 持trì 牛ngưu 狗cẩu 及cập 鹿lộc 戒giới 。

或hoặc 著trước 壞hoại 衣y 奉phụng 事sự 火hỏa 。 為vi 化hóa 是thị 等đẳng 作tác 導đạo 師sư 。

或hoặc 有hữu 示thị 謁yết 諸chư 天thiên 廟miếu 。 或hoặc 復phục 示thị 入nhập 恆Hằng 河Hà 水thủy 。

食thực 根căn 果quả 等đẳng 悉tất 示thị 行hành 。 於ư 彼bỉ 常thường 思tư 已dĩ 勝thắng 法Pháp 。

或hoặc 現hiện 蹲tồn 踞cứ 或hoặc 翹kiều 足túc 。 或hoặc 臥ngọa 艸thảo 棘cức 及cập 灰hôi 上thượng 。

或hoặc 復phục 臥ngọa 杵xử 求cầu 出xuất 離ly 。 而nhi 於ư 彼bỉ 眾chúng 作tác 師sư 首thủ 。

如như 是thị 等đẳng 類loại 諸chư 外ngoại 道đạo 。 觀quán 其kỳ 意ý 解giải 與dữ 同đồng 事sự 。

所sở 示thị 苦khổ 行hạnh 世thế 靡mĩ 堪kham 。 令linh 彼bỉ 見kiến 已dĩ 皆giai 調điều 伏phục 。

眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 稟bẩm 邪tà 教giáo 。 住trụ 於ư 惡ác 見kiến 受thọ 眾chúng 苦khổ 。

為vi 其kỳ 方phương 便tiện 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 悉tất 令linh 得đắc 解giải 真chân 實thật 諦đế 。

或hoặc 邊biên 咒chú 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 或hoặc 善thiện 密mật 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。

或hoặc 人nhân 直trực 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 或hoặc 天thiên 密mật 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。

分phân 別biệt 文văn 字tự 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 決quyết 定định 義nghĩa 理lý 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。

善thiện 破phá 於ư 他tha 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 非phi 外ngoại 所sở 動động 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。

或hoặc 八bát 部bộ 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 或hoặc 一nhất 切thiết 語ngữ 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。

隨tùy 彼bỉ 所sở 解giải 語ngữ 言ngôn 音âm 。 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 令linh 解giải 脫thoát 。

所sở 有hữu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 如như 是thị 說thuyết 無vô 不bất 盡tận 。

知tri 語ngữ 境cảnh 界giới 不bất 思tư 議nghị 。 是thị 名danh 說thuyết 法Pháp 三tam 昧muội 力lực 。

【# 論luận 】# 七thất 菩Bồ 薩Tát 勤cần 修tu 大đại 悲bi 行hành 。 已dĩ 下hạ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 明minh 菩Bồ 薩Tát 得đắc 果quả 行hành 悲bi 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 及cập 興hưng 供cung 自tự 在tại 分phần/phân 。

【# 經Kinh 】#

有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 名danh 安an 樂lạc 。 能năng 普phổ 救cứu 度độ 諸chư 羣quần 生sanh 。

放phóng 大đại 光quang 明minh 不bất 思tư 議nghị 。 令linh 其kỳ 見kiến 者giả 悉tất 調điều 伏phục 。

所sở 放phóng 光quang 明minh 名danh 善thiện 現hiện 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 遇ngộ 此thử 光quang 。

必tất 令linh 獲hoạch 益ích 不bất 唐đường 捐quyên 。 因nhân 是thị 得đắc 成thành 無vô 上thượng 智trí 。

彼bỉ 先tiên 示thị 現hiện 於ư 諸chư 佛Phật 。 示thị 法pháp 示thị 僧Tăng 示thị 正Chánh 道Đạo 。

亦diệc 示thị 佛Phật 塔tháp 及cập 形hình 像tượng 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 照chiếu 耀diệu 。 暎ánh 蔽tế 一nhất 切thiết 諸chư 天thiên 光quang 。

所sở 有hữu 暗ám 障chướng 靡mĩ 不bất 除trừ 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 饒nhiêu 益ích 。

此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 。 令linh 執chấp 燈đăng 明minh 供cúng 養dường 佛Phật 。

以dĩ 燈đăng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 故cố 。 得đắc 成thành 世thế 中trung 無vô 上thượng 燈đăng 。

然nhiên 諸chư 油du 燈đăng 及cập 蘇tô 燈đăng 。 亦diệc 然nhiên 種chủng 種chủng 諸chư 明minh 炬cự 。

眾chúng 香hương 妙diệu 藥dược 上thượng 寶bảo 燭chúc 。 以dĩ 是thị 供cung 佛Phật 獲hoạch 此thử 光quang 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 濟tế 度độ 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 其kỳ 普phổ 發phát 大đại 誓thệ 心tâm 。 度độ 脫thoát 欲dục 海hải 諸chư 羣quần 生sanh 。

若nhược 能năng 普phổ 發phát 大đại 誓thệ 心tâm 。 度độ 脫thoát 欲dục 海hải 諸chư 羣quần 生sanh 。

則tắc 能năng 越việt 渡độ 四tứ 瀑bộc 流lưu 。 示thị 道đạo 無vô 憂ưu 解giải 脫thoát 城thành 。

於ư 諸chư 行hành 路lộ 大đại 水thủy 處xứ 。 造tạo 立lập 橋kiều 梁lương 及cập 船thuyền 筏phiệt 。

毀hủy 呰tử 有hữu 為vi 讚tán 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 滅diệt 愛ái 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 其kỳ 捨xả 離ly 於ư 五ngũ 欲dục 。 專chuyên 思tư 解giải 脫thoát 妙diệu 法Pháp 味vị 。

若nhược 能năng 捨xả 離ly 於ư 五ngũ 欲dục 。 專chuyên 思tư 解giải 脫thoát 妙diệu 法Pháp 味vị 。

則tắc 能năng 以dĩ 佛Phật 甘cam 露lộ 雨vũ 。 普phổ 滅diệt 世thế 間gian 諸chư 渴khát 愛ái 。

惠huệ 施thí 池trì 井tỉnh 及cập 泉tuyền 流lưu 。 專chuyên 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道đạo 。

毀hủy 呰tử 五ngũ 欲dục 讚tán 禪thiền 定định 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 歡hoan 喜hỷ 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 其kỳ 愛ái 慕mộ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 發phát 心tâm 願nguyện 證chứng 無vô 師sư 道đạo 。

造tạo 立lập 如Như 來Lai 大đại 悲bi 像tượng 。 眾chúng 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 坐tọa 華hoa 座tòa 。

恆hằng 歎thán 最tối 勝thắng 諸chư 功công 德đức 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 愛ái 樂nhạo 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 其kỳ 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 諸chư 佛Phật 。 及cập 以dĩ 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 僧Tăng 。

若nhược 常thường 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 諸chư 佛Phật 。 及cập 以dĩ 樂nhạo 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 眾chúng 僧Tăng 。

則tắc 在tại 如Như 來Lai 眾chúng 會hội 中trung 。 逮đãi 成thành 無vô 上thượng 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。

開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 無vô 有hữu 量lượng 。 普phổ 使sử 念niệm 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。

及cập 示thị 發phát 心tâm 功công 德đức 行hạnh 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 福phước 聚tụ 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 行hành 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 施thí 。 以dĩ 此thử 願nguyện 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。

設thiết 大đại 施thí 會hội 無vô 遮già 限hạn 。 有hữu 來lai 求cầu 者giả 皆giai 滿mãn 足túc 。

不bất 令linh 其kỳ 心tâm 有hữu 所sở 乏phạp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 具cụ 智trí 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 於ư 一nhất 法pháp 一nhất 念niệm 中trung 。 悉tất 解giải 無vô 量lượng 諸chư 法pháp 門môn 。

為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 分phân 別biệt 法pháp 。 及cập 以dĩ 決quyết 了liễu 真chân 實thật 義nghĩa 。

善thiện 說thuyết 法Pháp 義nghĩa 無vô 虧khuy 減giảm 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 慧tuệ 燈đăng 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。

演diễn 說thuyết 諸chư 法pháp 空không 無vô 主chủ 。 如như 幻huyễn 如như 燄diệm 水thủy 中trung 月nguyệt 。

乃nãi 至chí 猶do 如như 夢mộng 影ảnh 像tượng 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 法Pháp 自tự 在tại 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 得đắc 無vô 盡tận 陀đà 羅la 尼ni 。 悉tất 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。

恭cung 敬kính 供cúng 養dường 持trì 法Pháp 者giả 。 給cấp 侍thị 守thủ 護hộ 諸chư 賢hiền 聖thánh 。

以dĩ 種chủng 種chủng 法Pháp 施thí 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 能năng 捨xả 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 慳san 眾chúng 生sanh 。

令linh 知tri 財tài 寶bảo 悉tất 非phi 常thường 。 恆hằng 樂nhạo/nhạc/lạc 惠huệ 施thí 心tâm 無vô 著trước 。

慳san 心tâm 難nan 調điều 而nhi 能năng 調điều 。 解giải 財tài 如như 夢mộng 如như 浮phù 雲vân 。

增tăng 長trưởng 慧tuệ 施thí 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 除trừ 熱nhiệt 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 毀hủy 禁cấm 者giả 。

普phổ 使sử 受thọ 持trì 清thanh 淨tịnh 戒giới 。 發phát 心tâm 願nguyện 證chứng 無vô 師sư 道đạo 。

勸khuyến 引dẫn 眾chúng 生sanh 受thọ 持trì 戒giới 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

又hựu 令linh 發phát 向hướng 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 忍nhẫn 嚴nghiêm 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 瞋sân 恚khuể 者giả 。

令linh 彼bỉ 除trừ 瞋sân 離ly 我ngã 慢mạn 。 常thường 樂nhạo 忍nhẫn 辱nhục 柔nhu 和hòa 法pháp 。

眾chúng 生sanh 暴bạo 惡ác 難nan 可khả 忍nhẫn 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 心tâm 不bất 動động 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 稱xưng 揚dương 忍nhẫn 功công 德đức 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 勇dũng 猛mãnh 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 嬾lãn 墮đọa 者giả 。

令linh 彼bỉ 常thường 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 無vô 疲bì 厭yếm 。

若nhược 彼bỉ 常thường 於ư 三Tam 寶Bảo 中trung 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 無vô 疲bì 厭yếm 。

則tắc 能năng 超siêu 出xuất 四tứ 魔ma 境cảnh 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。

勸khuyến 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 進tiến 策sách 。 常thường 勤cần 供cúng 養dường 於ư 三Tam 寶Bảo 。

法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 專chuyên 守thủ 護hộ 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 寂tịch 靜tĩnh 。 此thử 法pháp 能năng 覺giác 亂loạn 意ý 者giả 。

令linh 其kỳ 遠viễn 離ly 貪tham 恚khuể 癡si 。 心tâm 不bất 動động 搖dao 而nhi 正chánh 定định 。

捨xả 離ly 一nhất 切thiết 惡ác 知tri 識thức 。 無vô 義nghĩa 談đàm 說thuyết 襍tập 染nhiễm 行hành 。

讚tán 歎thán 禪thiền 定định 阿a 蘭lan 若nhã 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 慧tuệ 嚴nghiêm 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 愚ngu 迷mê 者giả 。

令linh 其kỳ 證chứng 諦đế 解giải 緣duyên 起khởi 。 諸chư 根căn 智trí 慧tuệ 悉tất 通thông 達đạt 。

若nhược 能năng 證chứng 諦đế 解giải 緣duyên 起khởi 。 諸chư 根căn 智trí 慧tuệ 悉tất 通thông 達đạt 。

則tắc 得đắc 日Nhật 燈Đăng 三Tam 昧Muội 法pháp 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 成thành 佛Phật 果quả 。

國quốc 財tài 及cập 己kỷ 皆giai 能năng 捨xả 。 為vì 菩Bồ 提Đề 故cố 求cầu 正Chánh 法Pháp 。

聞văn 已dĩ 專chuyên 勤cần 為vi 眾chúng 說thuyết 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 佛Phật 慧tuệ 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 諸chư 含hàm 識thức 。

令linh 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 佛Phật 。 各các 各các 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。

讚tán 佛Phật 威uy 德đức 及cập 解giải 脫thoát 。 說thuyết 佛Phật 自tự 在tại 無vô 有hữu 量lượng 。

顯hiển 示thị 佛Phật 力lực 及cập 神thần 通thông 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 無vô 畏úy 。 此thử 光quang 照chiếu 觸xúc 恐khủng 怖bố 者giả 。

非phi 人nhân 所sở 持trì 諸chư 毒độc 害hại 。 一nhất 切thiết 皆giai 令linh 疾tật 除trừ 滅diệt 。

能năng 於ư 眾chúng 生sanh 施thí 無vô 畏úy 。 遇ngộ 有hữu 惱não 害hại 皆giai 勸khuyến 止chỉ 。

拯chửng 濟tế 厄ách 難nạn 孤cô 窮cùng 者giả 。 以dĩ 是thị 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 安an 隱ẩn 。 此thử 光quang 能năng 照chiếu 疾tật 病bệnh 者giả 。

令linh 除trừ 一nhất 切thiết 諸chư 苦khổ 痛thống 。 悉tất 得đắc 正chánh 定định 三tam 昧muội 樂nhạo/nhạc/lạc 。

施thí 以dĩ 良lương 藥dược 救cứu 眾chúng 患hoạn 。 妙diệu 寶bảo 延diên 命mạng 香hương 塗đồ 體thể 。

酥tô 油du 乳nhũ 蜜mật 充sung 飲ẩm 食thực 。 以dĩ 是thị 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 見kiến 佛Phật 。 此thử 光quang 覺giác 悟ngộ 將tương 歿một 者giả 。

令linh 隨tùy 憶ức 念niệm 見kiến 如Như 來Lai 。 命mạng 終chung 得đắc 生sanh 其kỳ 淨tịnh 國quốc 。

見kiến 有hữu 臨lâm 終chung 勸khuyến 念niệm 佛Phật 。 又hựu 示thị 尊tôn 像tượng 令linh 瞻chiêm 敬kính 。

俾tỉ 於ư 佛Phật 所sở 深thâm 歸quy 仰ngưỡng 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 樂nhạo 法Pháp 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 於ư 正Chánh 法Pháp 常thường 欣hân 樂nhạo 。 聽thính 聞văn 演diễn 說thuyết 及cập 書thư 寫tả 。

法Pháp 欲dục 盡tận 時thời 能năng 演diễn 說thuyết 。 令linh 求cầu 法Pháp 者giả 意ý 充sung 滿mãn 。

於ư 法pháp 愛ái 樂nhạo 勤cần 修tu 行hành 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 妙diệu 音âm 。 此thử 光quang 開khai 悟ngộ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。

能năng 令linh 三tam 界giới 所sở 有hữu 聲thanh 。 聞văn 者giả 皆giai 是thị 如Như 來Lai 音âm 。

以dĩ 大đại 音âm 聲thanh 稱xưng 讚tán 佛Phật 。 及cập 施thí 鈴linh 鐸đạc 諸chư 音âm 樂nhạc 。

普phổ 使sử 世thế 間gian 聞văn 佛Phật 音âm 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 施thí 甘cam 露lộ 。 此thử 光quang 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 捨xả 一nhất 切thiết 放phóng 逸dật 行hành 。 具cụ 足túc 修tu 習tập 諸chư 功công 德đức 。

說thuyết 有hữu 為vi 法pháp 非phi 安an 隱ẩn 。 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 悉tất 充sung 徧biến 。

恆hằng 樂nhạo/nhạc/lạc 稱xưng 揚dương 寂tịch 滅diệt 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 最tối 勝thắng 。 此thử 光quang 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 於ư 佛Phật 所sở 普phổ 聽thính 聞văn 。 戒giới 定định 智trí 慧tuệ 增tăng 上thượng 法pháp 。

常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 稱xưng 揚dương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 勝thắng 戒giới 勝thắng 定định 殊thù 勝thắng 慧tuệ 。

如như 是thị 為vì 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 寶bảo 嚴nghiêm 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 得đắc 寶bảo 藏tạng 無vô 窮cùng 盡tận 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。

以dĩ 諸chư 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 寶bảo 。 奉phụng 施thí 於ư 佛Phật 及cập 佛Phật 塔tháp 。

亦diệc 以dĩ 慧tuệ 施thí 諸chư 貧bần 乏phạp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 香hương 嚴nghiêm 。 此thử 光quang 能năng 覺giác 一nhất 切thiết 眾chúng 。

令linh 其kỳ 聞văn 者giả 悅duyệt 可khả 意ý 。 決quyết 定định 當đương 成thành 佛Phật 功công 德đức 。

人nhân 天thiên 妙diệu 香hương 以dĩ 塗đồ 地địa 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 王vương 。

亦diệc 以dĩ 造tạo 塔tháp 及cập 佛Phật 像tượng 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 襍tập 莊trang 嚴nghiêm 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 無vô 央ương 數số 。

焚phần 香hương 散tán 華hoa 奏tấu 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 城thành 邑ấp 內nội 外ngoại 皆giai 充sung 滿mãn 。

本bổn 以dĩ 微vi 妙diệu 妓kỹ 樂nhạc 音âm 。 眾chúng 香hương 妙diệu 華hoa 幢tràng 蓋cái 等đẳng 。

種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 佛Phật 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 嚴nghiêm 潔khiết 。 令linh 地địa 平bình 坦thản 猶do 如như 掌chưởng 。

莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 塔tháp 及cập 其kỳ 處xứ 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 大đại 雲vân 。 能năng 起khởi 香hương 雲vân 雨vũ 香hương 水thủy 。

以dĩ 水thủy 灑sái 塔tháp 及cập 庭đình 院viện 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 嚴nghiêm 具cụ 。 令linh 倮khỏa 形hình 者giả 得đắc 上thượng 服phục 。

嚴nghiêm 身thân 妙diệu 物vật 而nhi 為vi 施thí 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 上thượng 味vị 。 能năng 令linh 飢cơ 者giả 獲hoạch 美mỹ 食thực 。

種chủng 種chủng 珍trân 饌soạn 而nhi 為vi 施thí 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 名danh 大đại 財tài 。 令linh 貧bần 乏phạp 者giả 獲hoạch 寶bảo 藏tạng 。

以dĩ 無vô 盡tận 物vật 施thí 三Tam 寶Bảo 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 能năng 令linh 盲manh 者giả 見kiến 眾chúng 色sắc 。

以dĩ 燈đăng 施thí 佛Phật 及cập 佛Phật 塔tháp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 耳nhĩ 清thanh 淨tịnh 。 能năng 令linh 聾lung 者giả 悉tất 善thiện 聽thính 。

鼓cổ 樂nhạc 娛ngu 佛Phật 及cập 佛Phật 塔tháp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 明minh 鼻tị 清thanh 淨tịnh 。 昔tích 未vị 聞văn 香hương 皆giai 得đắc 聞văn 。

以dĩ 香hương 施thí 佛Phật 及cập 佛Phật 塔tháp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 舌thiệt 清thanh 淨tịnh 。 能năng 以dĩ 美mỹ 音âm 稱xưng 讚tán 佛Phật 。

永vĩnh 除trừ 麤thô 惡ác 不bất 善thiện 語ngữ 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 身thân 清thanh 淨tịnh 。 諸chư 根căn 缺khuyết 者giả 令linh 具cụ 足túc 。

以dĩ 身thân 禮lễ 佛Phật 及cập 佛Phật 塔tháp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 意ý 清thanh 淨tịnh 。 令linh 失thất 心tâm 者giả 得đắc 正chánh 念niệm 。

修tu 行hành 三tam 昧muội 悉tất 自tự 在tại 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 色sắc 清thanh 淨tịnh 。 令linh 見kiến 難nan 思tư 諸chư 佛Phật 色sắc 。

以dĩ 眾chúng 妙diệu 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 塔tháp 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 聲thanh 清thanh 淨tịnh 。 令linh 知tri 聲thanh 性tánh 本bổn 空không 寂tịch 。

觀quán 聲thanh 緣duyên 起khởi 如như 谷cốc 響hưởng 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 香hương 清thanh 淨tịnh 。 令linh 諸chư 臭xú 穢uế 悉tất 香hương 潔khiết 。

香hương 水thủy 洗tẩy 塔tháp 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 味vị 清thanh 淨tịnh 。 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 味vị 中trúng 毒độc 。

恆hằng 供cung 佛Phật 僧Tăng 及cập 父phụ 母mẫu 。 是thị 故cố 得đắc 成thành 此thử 光quang 明minh 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 觸xúc 清thanh 淨tịnh 。 能năng 令linh 惡ác 觸xúc 皆giai 柔nhu 輭nhuyễn 。

戈qua 鋌đĩnh 劒kiếm 戟kích 從tùng 空không 雨vũ 。 皆giai 令linh 變biến 作tác 妙diệu 華hoa 鬘man 。

以dĩ 昔tích 曾tằng 於ư 道đạo 路lộ 中trung 。 塗đồ 香hương 散tán 華hoa 布bố 衣y 服phục 。

迎nghênh 送tống 如Như 來Lai 令linh 蹈đạo 上thượng 。 是thị 故cố 今kim 獲hoạch 光quang 如như 是thị 。

又hựu 放phóng 光quang 名danh 法pháp 清thanh 淨tịnh 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 毛mao 孔khổng 。

悉tất 演diễn 妙diệu 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 聽thính 者giả 咸hàm 欣hân 悟ngộ 。

因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 無vô 有hữu 生sanh 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 非phi 是thị 身thân 。

法pháp 性tánh 常thường 住trụ 如như 虗hư 空không 。 以dĩ 說thuyết 其kỳ 義nghĩa 光quang 如như 是thị 。

【# 論luận 】# 八bát 從tùng 有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 名danh 安an 樂lạc 已dĩ 下hạ 有hữu 一nhất 百bách 六lục 十thập 行hành 頌tụng 明minh 放phóng 光quang 明minh 因nhân 果quả 分phần/phân 。

【# 經Kinh 】#

如như 是thị 等đẳng 比tỉ 光quang 明minh 門môn 。 如như 恆Hằng 河Hà 沙sa 無vô 限hạn 數số 。

悉tất 從tùng 大đại 仙tiên 毛mao 孔khổng 出xuất 。 一nhất 一nhất 作tác 業nghiệp 各các 差sai 別biệt 。

如như 一nhất 毛mao 孔khổng 所sở 放phóng 光quang 。 無vô 量lượng 無vô 數số 如như 恆Hằng 沙sa 。

一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 悉tất 亦diệc 然nhiên 。 此thử 是thị 大đại 仙tiên 三tam 昧muội 力lực 。

如như 其kỳ 本bổn 行hạnh 所sở 得đắc 光quang 。 隨tùy 彼bỉ 宿túc 緣duyên 同đồng 行hành 者giả 。

今kim 放phóng 光quang 明minh 故cố 如như 是thị 。 此thử 是thị 大đại 仙tiên 智trí 自tự 在tại 。

往vãng 昔tích 同đồng 修tu 於ư 福phước 業nghiệp 。 及cập 有hữu 愛ái 樂nhạo 能năng 隨tùy 喜hỷ 。

見kiến 其kỳ 所sở 作tác 亦diệc 復phục 然nhiên 。 彼bỉ 於ư 此thử 光quang 咸hàm 得đắc 見kiến 。

若nhược 有hữu 自tự 修tu 眾chúng 福phước 業nghiệp 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 無vô 央ương 數số 。

於ư 佛Phật 功công 德đức 常thường 願nguyện 求cầu 。 是thị 此thử 光quang 明minh 所sở 開khai 覺giác 。

譬thí 如như 生sanh 盲manh 不bất 見kiến 日nhật 。 非phi 為vi 無vô 日nhật 出xuất 世thế 間gian 。

諸chư 有hữu 目mục 者giả 悉tất 明minh 見kiến 。 各các 隨tùy 所sở 務vụ 修tu 其kỳ 業nghiệp 。

大Đại 士Sĩ 光quang 明minh 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 智trí 慧tuệ 者giả 皆giai 悉tất 見kiến 。

凡phàm 夫phu 邪tà 信tín 劣liệt 解giải 人nhân 。 於ư 此thử 光quang 明minh 莫mạc 能năng 覩đổ 。

摩ma 尼ni 宮cung 殿điện 及cập 輦liễn 乘thừa 。 妙diệu 寶bảo 靈linh 香hương 以dĩ 塗đồ 瑩oánh 。

有hữu 福phước 德đức 者giả 自tự 然nhiên 備bị 。 非phi 無vô 福phước 者giả 所sở 能năng 處xứ 。

大Đại 士Sĩ 光quang 明minh 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 深thâm 智trí 者giả 咸hàm 照chiếu 觸xúc 。

邪tà 信tín 劣liệt 解giải 凡phàm 愚ngu 人nhân 。 無vô 有hữu 能năng 見kiến 此thử 光quang 明minh 。

若nhược 有hữu 聞văn 此thử 光quang 差sai 別biệt 。 能năng 生sanh 清thanh 淨tịnh 深thâm 信tín 解giải 。

永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 諸chư 疑nghi 網võng 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 功công 德đức 幢tràng 。

【# 論luận 】# 九cửu 如như 是thị 等đẳng 比tỉ 。 光quang 明minh 門môn 已dĩ 下hạ 二nhị 十thập 行hành 頌tụng 明minh 光quang 出xuất 處xứ 及cập 光quang 差sai 別biệt 分phần/phân 。

【# 經Kinh 】#

有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 能năng 出xuất 現hiện 。 眷quyến 屬thuộc 莊trang 嚴nghiêm 皆giai 自tự 在tại 。

一nhất 切thiết 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 佛Phật 子tử 眾chúng 會hội 無vô 倫luân 匹thất 。

有hữu 妙diệu 蓮liên 華hoa 光quang 莊trang 嚴nghiêm 。 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。

其kỳ 身thân 端đoan 坐tọa 悉tất 充sung 滿mãn 。 是thị 此thử 三tam 昧muội 神thần 通thông 力lực 。

復phục 有hữu 十thập 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 妙diệu 好hảo 蓮liên 華hoa 所sở 圍vi 遶nhiễu 。

諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 於ư 中trung 坐tọa 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 威uy 神thần 力lực 。

宿túc 世thế 成thành 就tựu 善thiện 因nhân 緣duyên 。 具cụ 足túc 修tu 行hành 佛Phật 功công 德đức 。

此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 遶nhiễu 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 共cộng 合hợp 掌chưởng 觀quán 無vô 厭yếm 。

譬thí 如như 明minh 月nguyệt 在tại 星tinh 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 處xứ 眾chúng 亦diệc 復phục 然nhiên 。

大Đại 士Sĩ 所sở 行hành 法pháp 如như 是thị 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 威uy 神thần 力lực 。

如như 於ư 一nhất 方phương 所sở 示thị 現hiện 。 諸chư 佛Phật 子tử 眾chúng 共cộng 圍vi 遶nhiễu 。

一nhất 切thiết 方phương 中trung 悉tất 如như 是thị 。 住trụ 此thử 三tam 昧muội 威uy 神thần 力lực 。

有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 名danh 方phương 網võng 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 此thử 廣quảng 開khai 示thị 。

一nhất 切thiết 方phương 中trung 普phổ 現hiện 身thân 。 或hoặc 現hiện 入nhập 定định 或hoặc 從tùng 出xuất 。

或hoặc 於ư 東đông 方phương 入nhập 正chánh 定định 。 而nhi 於ư 西tây 方phương 從tùng 定định 出xuất 。

或hoặc 於ư 西tây 方phương 入nhập 正chánh 定định 。 而nhi 於ư 東đông 方phương 從tùng 定định 出xuất 。

或hoặc 於ư 餘dư 方phương 入nhập 正chánh 定định 。 而nhi 於ư 餘dư 方phương 從tùng 定định 出xuất 。

如như 是thị 入nhập 出xuất 遍biến 十thập 方phương 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 三tam 昧muội 力lực 。

盡tận 於ư 東đông 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 無vô 數số 量lượng 。

悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 普phổ 親thân 近cận 。 住trụ 於ư 三tam 昧muội 寂tịch 不bất 動động 。

而nhi 於ư 西tây 方phương 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 。

皆giai 現hiện 從tùng 於ư 三tam 昧muội 起khởi 。 廣quảng 修tu 無vô 量lượng 諸chư 供cúng 養dường 。

盡tận 於ư 西tây 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 無vô 數số 量lượng 。

悉tất 現hiện 其kỳ 前tiền 普phổ 親thân 近cận 。 住trụ 於ư 三tam 昧muội 寂tịch 不bất 動động 。

而nhi 於ư 東đông 方phương 諸chư 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 。

皆giai 現hiện 從tùng 於ư 三tam 昧muội 起khởi 。 廣quảng 修tu 無vô 量lượng 諸chư 供cúng 養dường 。

如như 是thị 十thập 方phương 諸chư 世thế 界giới 。 菩Bồ 薩Tát 悉tất 入nhập 無vô 有hữu 餘dư 。

或hoặc 現hiện 三tam 昧muội 寂tịch 不bất 動động 。 或hoặc 現hiện 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 佛Phật 。

於ư 眼nhãn 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 色sắc 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

示thị 現hiện 色sắc 性tánh 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 色sắc 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 眼nhãn 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 眼nhãn 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

於ư 耳nhĩ 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 聲thanh 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

分phân 別biệt 一nhất 切thiết 語ngữ 言ngôn 音âm 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 聲thanh 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 耳nhĩ 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 耳nhĩ 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

於ư 鼻tị 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 香hương 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

普phổ 得đắc 一nhất 切thiết 上thượng 妙diệu 香hương 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 香hương 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 鼻tị 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 鼻tị 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

於ư 舌thiệt 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 味vị 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

普phổ 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 上thượng 味vị 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 味vị 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 舌thiệt 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 舌thiệt 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

於ư 身thân 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 觸xúc 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

善thiện 能năng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 觸xúc 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 觸xúc 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 身thân 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 身thân 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

於ư 意ý 根căn 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 法pháp 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 莫mạc 能năng 知tri 。

於ư 法pháp 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 從tùng 意ý 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

說thuyết 意ý 無vô 生sanh 無vô 有hữu 起khởi 。 性tánh 空không 寂tịch 滅diệt 無vô 所sở 作tác 。

童đồng 子tử 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 壯tráng 年niên 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

壯tráng 年niên 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 老lão 年niên 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

老lão 年niên 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 善thiện 女nữ 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

善thiện 女nữ 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 善thiện 男nam 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

善thiện 男nam 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 身thân 從tùng 定định 出xuất 。

比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 身thân 入nhập 正chánh 定định 。 比Bỉ 丘Khâu 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

比Bỉ 丘Khâu 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 學học 無Vô 學Học 身thân 從tùng 定định 出xuất 。

學học 無Vô 學Học 身thân 入nhập 正chánh 定định 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 從tùng 定định 出xuất 。

辟Bích 支Chi 佛Phật 身thân 入nhập 正chánh 定định 。 現hiện 如Như 來Lai 身thân 從tùng 定định 出xuất 。

於ư 如Như 來Lai 身thân 入nhập 正chánh 定định 。 諸chư 天thiên 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

諸chư 天thiên 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 大đại 龍long 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

大đại 龍long 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 夜dạ 叉xoa 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

夜dạ 叉xoa 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 鬼quỷ 神thần 身thân 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

鬼quỷ 神thần 身thân 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 從tùng 定định 出xuất 。

一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 入nhập 正chánh 定định 。 一nhất 毛mao 端đoan 頭đầu 從tùng 定định 出xuất 。

一nhất 毛mao 端đoan 頭đầu 入nhập 正chánh 定định 。 一nhất 微vi 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

一nhất 微vi 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

一nhất 切thiết 塵trần 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 金kim 剛cang 地địa 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

金kim 剛cang 地địa 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 摩ma 尼ni 樹thụ 上thượng 從tùng 定định 出xuất 。

摩ma 尼ni 樹thụ 上thượng 入nhập 正chánh 定định 。 佛Phật 光quang 明minh 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

佛Phật 光quang 明minh 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 河hà 海hải 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

於ư 河hà 海hải 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 火hỏa 大đại 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

於ư 火hỏa 大đại 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 風phong 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

於ư 風phong 大đại 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 地địa 大đại 中trung 從tùng 定định 出xuất 。

於ư 地địa 大đại 中trung 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 天thiên 宮cung 殿điện 從tùng 定định 出xuất 。

於ư 天thiên 宮cung 殿điện 入nhập 正chánh 定định 。 於ư 空không 起khởi 定định 心tâm 不bất 亂loạn 。

是thị 名danh 無vô 量lượng 功công 德đức 者giả 。 三tam 昧muội 自tự 在tại 難nan 思tư 議nghị 。

十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 說thuyết 不bất 盡tận 。

【# 論luận 】# 十thập 從tùng 有hữu 勝thắng 三tam 昧muội 能năng 出xuất 現hiện 已dĩ 下hạ 八bát 十thập 一nhất 行hành 頌tụng 明minh 三tam 昧muội 自tự 在tại 。 分phần/phân 如như 此thử 同đồng 異dị 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 大đại 方phương 網võng 三tam 昧muội 門môn 入nhập 出xuất 隱ẩn 現hiện 同đồng 時thời 自tự 在tại 者giả 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 異dị 所sở 見kiến 差sai 別biệt 諸chư 佛Phật 得đắc 道Đạo 自tự 在tại 故cố 隨tùy 眾chúng 生sanh 業nghiệp 自tự 在tại 故cố 然nhiên 如Như 來Lai 心tâm 無vô 作tác 性tánh 故cố 智trí 隨tùy 影ảnh 應ưng 無vô 去khứ 來lai 性tánh 而nhi 可khả 取thủ 捨xả 如như 響hưởng 應ứng 聲thanh 。 喻dụ 如như 水thủy 潛tiềm 流lưu 隨tùy 諸chư 卉hủy 木mộc 各các 滋tư 生sanh 喻dụ 如như 春xuân 陽dương 生sanh 艸thảo 木mộc 喻dụ 如như 水thủy 養dưỡng 魚ngư 龍long 喻dụ 如như 地địa 所sở 生sanh 草thảo 木mộc 。 喻dụ 如như 火hỏa 成thành 食thực 喻dụ 如như 風phong 發phát 生sanh 所sở 益ích 眾chúng 生sanh 長trưởng 短đoản 壽thọ 生sanh 喻dụ 以dĩ 喻dụ 思tư 之chi 以dĩ 智trí 照chiếu 之chi 執chấp 計kế 情tình 亡vong 任nhậm 真chân 之chi 智trí 本bổn 合hợp 如như 是thị 為vi 執chấp 計kế 故cố 設thiết 得đắc 一nhất 分phần/phân 出xuất 世thế 道Đạo 果Quả 亦diệc 不bất 能năng 為vi 大đại 自tự 在tại 故cố 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 三tam 十thập

音âm 切thiết

衍diễn

(# 演diễn 音âm )# 。

殄điễn

(# 徒đồ 典điển 切thiết )# 。

晃hoảng

(# 胡hồ 廣quảng 切thiết )# 。

減giảm

(# 古cổ 湛trạm 切thiết )# 。

曠khoáng

(# 苦khổ 謗báng 切thiết )# 。

琴cầm

(# 渠cừ 吟ngâm 切thiết )# 。

瑟sắt

(# 所sở 吉cát 切thiết )# 。

絢huyến

(# 許hứa 縣huyện 切thiết )# 。

煥hoán

(# 呼hô 貫quán 切thiết )# 。

饉cận

(# 渠cừ 吝lận 切thiết )# 。

枳chỉ

(# 居cư 紙chỉ 切thiết )# 。

諠huyên

(# 虛hư 元nguyên 切thiết )# 。

憒hội

(# 公công 對đối 切thiết )# 。

蹲tồn

(# 存tồn 音âm )# 。

踞cứ

(# 居cư 御ngự 切thiết )# 。

瀑bộc

(# 蒲bồ 報báo 切thiết )# 。

筏phiệt

(# 浮phù 月nguyệt 切thiết )# 。

呰tử

(# 資tư 爾nhĩ 切thiết )# 。

嬾lãn

(# 落lạc 旱hạn 切thiết )# 。

墮đọa

(# 徒đồ 果quả 切thiết )# 。

拯chửng

(# 整chỉnh 音âm )# 。

慢mạn

(# 莫mạc 半bán 切thiết )# 。

倮khỏa

(# 力lực 果quả 切thiết )# 。

鋌đĩnh

(# 市thị 連liên 切thiết )# 。

戟kích

(# 几kỉ 極cực 切thiết )# 。

愜#

(# 牽khiên 恊# 切thiết )# 。

賈cổ

(# 公công 戶hộ 切thiết )# 。

蹈đạo

(# 導đạo 音âm )# 。