華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 15
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 八bát

【# 經kinh 】# 復phục 次thứ 持trì 國quốc 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 自tự 在tại 方phương 便tiện 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 樹thụ 光quang 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 解giải 脫thoát 門môn 淨tịnh 目mục 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 憂ưu 苦khổ 出xuất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 華hoa 冠quan 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 邪tà 見kiến 。 惑hoặc 解giải 脫thoát 門môn 喜hỷ 步bộ 普phổ 音âm 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 如như 雲vân 廣quảng 布bố 普phổ 蔭ấm 澤trạch 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 搖dao 動động 美mỹ 目mục 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 現hiện 廣quảng 大đại 妙diệu 好hảo 身thân 令linh 一nhất 切thiết 獲hoạch 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 門môn 妙diệu 音âm 師sư 子tử 幢tràng 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 普phổ 散tán 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 大đại 名danh 稱xưng 寶bảo 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 放phóng 寶bảo 光quang 明minh 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 現hiện 一nhất 切thiết 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 光quang 明minh 清thanh 淨tịnh 。 身thân 解giải 脫thoát 門môn 金kim 剛cang 樹thụ 華hoa 幢tràng 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 普phổ 滋tư 榮vinh 一nhất 切thiết 樹thụ 令linh 見kiến 者giả 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 現hiện 莊trang 嚴nghiêm 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 得đắc 善thiện 入nhập 一nhất 切thiết 。 佛Phật 境cảnh 界giới 與dữ 眾chúng 生sanh 安an 樂lạc 。 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 持trì 國quốc 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

諸chư 佛Phật 境cảnh 界giới 無vô 量lượng 門môn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 入nhập 。

善Thiện 逝Thệ 如như 空không 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 普phổ 為vì 世thế 間gian 開khai 正Chánh 道Đạo 。

如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 功công 德đức 大đại 海hải 皆giai 充sung 滿mãn 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 利lợi 樂lạc 。 此thử 樹thụ 光quang 王vương 所sở 能năng 見kiến 。

世thế 間gian 廣quảng 大đại 憂ưu 苦khổ 海hải 。 佛Phật 能năng 消tiêu 竭kiệt 悉tất 無vô 餘dư 。

如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 多đa 方phương 便tiện 。 淨tịnh 目mục 於ư 此thử 能năng 深thâm 解giải 。

十thập 方phương 剎sát 海hải 無vô 有hữu 邊biên 。 佛Phật 以dĩ 智trí 光quang 咸hàm 照chiếu 耀diệu 。

普phổ 使sử 滌địch 除trừ 邪tà 惡ác 見kiến 。 此thử 樹thụ 華hoa 王vương 所sở 入nhập 門môn 。

佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 無vô 量lượng 劫kiếp 。 修tu 習tập 大đại 慈từ 方phương 便tiện 行hành 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 慰úy 安an 。 此thử 道đạo 普phổ 音âm 能năng 悟ngộ 入nhập 。

佛Phật 身thân 清thanh 淨tịnh 皆giai 樂nhạo 見kiến 。 能năng 生sanh 世thế 間gian 無vô 盡tận 樂nhạo/nhạc/lạc 。

解giải 脫thoát 因nhân 果quả 次thứ 第đệ 成thành 。 美mỹ 目mục 於ư 斯tư 善thiện 開khai 示thị 。

眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 常thường 流lưu 轉chuyển 。 愚ngu 癡si 障chướng 蓋cái 極cực 堅kiên 密mật 。

如Như 來Lai 為vi 說thuyết 廣quảng 大đại 法pháp 。 師sư 子tử 幢tràng 王vương 能năng 演diễn 暢sướng 。

如Như 來Lai 普phổ 現hiện 妙diệu 色sắc 身thân 。 無vô 量lượng 差sai 別biệt 等đẳng 眾chúng 生sanh 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện 照chiếu 世thế 間gian 。 普phổ 放phóng 寶bảo 光quang 如như 是thị 見kiến 。

大đại 智trí 方phương 便tiện 無vô 量lượng 門môn 。 佛Phật 為vi 羣quần 生sanh 普phổ 開khai 闡xiển 。

入nhập 勝thắng 菩Bồ 提Đề 真chân 實thật 行hạnh 。 此thử 金kim 剛cang 幢tràng 善thiện 觀quán 察sát 。

一nhất 剎sát 那na 中trung 百bách 千thiên 劫kiếp 。 佛Phật 力lực 能năng 現hiện 無vô 所sở 動động 。

等đẳng 以dĩ 安an 樂lạc 施thí 羣quần 生sanh 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。

復phục 次thứ 增tăng 長trưởng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 滅diệt 一nhất 切thiết 。 怨oán 害hại 力lực 解giải 脫thoát 門môn 龍long 主chủ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 修tu 習tập 無vô 邊biên 行hành 門môn 海hải 解giải 脫thoát 門môn 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 所sở 樂lạc 解giải 脫thoát 門môn 饒nhiêu 益ích 行hành 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 普phổ 成thành 就tựu 清thanh 淨tịnh 。 大đại 光quang 明minh 所sở 作tác 業nghiệp 解giải 脫thoát 門môn 可khả 怖bố 畏úy 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 安an 隱ẩn 。 無vô 畏úy 道đạo 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 消tiêu 竭kiệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 愛ái 。 欲dục 海hải 解giải 脫thoát 門môn 高cao 峯phong 慧tuệ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 普phổ 現hiện 諸chư 趣thú 光quang 明minh 雲vân 解giải 脫thoát 門môn 勇dũng 健kiện 臂tý 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 滅diệt 如như 山sơn 重trọng 障chướng 解giải 脫thoát 門môn 無vô 邊biên 淨tịnh 華hoa 眼nhãn 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 開khai 示thị 不bất 退thoái 轉chuyển 大đại 悲bi 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 廣quảng 大đại 面diện 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 得đắc 普phổ 現hiện 諸chư 趣thú 流lưu 轉chuyển 身thân 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 增tăng 長trưởng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

成thành 就tựu 忍nhẫn 力lực 世thế 導đạo 師sư 。 為vi 物vật 修tu 行hành 無vô 量lượng 劫kiếp 。

永vĩnh 離ly 世thế 間gian 憍kiêu 慢mạn 惑hoặc 。 是thị 故cố 其kỳ 身thân 最tối 嚴nghiêm 淨tịnh 。

佛Phật 昔tích 普phổ 修tu 諸chư 行hành 海hải 。 教giáo 化hóa 十thập 方phương 無vô 量lượng 眾chúng 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện 利lợi 羣quần 生sanh 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 龍long 主chủ 得đắc 。

佛Phật 以dĩ 大đại 智trí 救cứu 眾chúng 生sanh 。 莫mạc 不bất 明minh 了liễu 知tri 其kỳ 心tâm 。

種chủng 種chủng 自tự 在tại 而nhi 調điều 伏phục 。 嚴nghiêm 幢tràng 見kiến 此thử 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。

神thần 通thông 應ưng 現hiện 如như 光quang 影ảnh 。 法Pháp 輪luân 真chân 實thật 同đồng 虗hư 空không 。

如như 是thị 處xử 世thế 無vô 央ương 劫kiếp 。 此thử 饒nhiêu 益ích 王vương 之chi 所sở 證chứng 。

眾chúng 生sanh 癡si 瞖ế 常thường 蒙mông 惑hoặc 。 佛Phật 光quang 照chiếu 現hiện 安an 隱ẩn 道đạo 。

為vi 作tác 救cứu 護hộ 令linh 除trừ 苦khổ 。 可khả 畏úy 能năng 觀quán 此thử 法Pháp 門môn 。

欲dục 海hải 漂phiêu 淪luân 具cụ 眾chúng 苦khổ 。 智trí 光quang 普phổ 照chiếu 滅diệt 無vô 餘dư 。

既ký 除trừ 苦khổ 已dĩ 為vi 說thuyết 法Pháp 。 此thử 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 之chi 所sở 悟ngộ 。

佛Phật 身thân 普phổ 應ưng 無vô 不bất 見kiến 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 羣quần 生sanh 。

音âm 如như 雷lôi 震chấn 雨vũ 法Pháp 雨vũ 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 高cao 慧tuệ 入nhập 。

清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 不bất 唐đường 發phát 。 若nhược 遇ngộ 必tất 令linh 消tiêu 重trọng 障chướng 。

演diễn 佛Phật 功công 德đức 無vô 有hữu 邊biên 。 勇dũng 臂tý 能năng 明minh 此thử 深thâm 理lý 。

為vì 欲dục 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 習tập 大đại 悲bi 無vô 量lượng 劫kiếp 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện 除trừ 眾chúng 苦khổ 。 如như 是thị 淨tịnh 華hoa 之chi 所sở 見kiến 。

神thần 通thông 自tự 在tại 不bất 思tư 議nghị 。 其kỳ 身thân 普phổ 現hiện 徧biến 十thập 方phương 。

而nhi 於ư 一nhất 切thiết 無vô 來lai 去khứ 。 此thử 廣quảng 面diện 王vương 心tâm 所sở 了liễu 。

復phục 次thứ 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 龍long 王vương 得đắc 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 趣thú 熾sí 然nhiên 苦khổ 解giải 脫thoát 門môn 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 得đắc 一nhất 念niệm 中trung 轉chuyển 自tự 龍long 形hình 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 身thân 解giải 脫thoát 門môn 雲vân 音âm 幢tràng 龍long 王vương 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 諸chư 有hữu 趣thú 中trung 以dĩ 清thanh 淨tịnh 音âm 說thuyết 佛Phật 無vô 邊biên 名danh 號hiệu 。 海hải 解giải 脫thoát 門môn 燄diệm 口khẩu 龍long 王vương 得đắc 普phổ 現hiện 無vô 邊biên 佛Phật 世thế 界giới 建kiến 立lập 差sai 別biệt 解giải 脫thoát 門môn 燄diệm 龍long 王vương 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 瞋sân 癡si 蓋cái 纏triền 如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 。 令linh 除trừ 滅diệt 解giải 脫thoát 門môn 雲vân 幢tràng 龍long 王vương 得đắc 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 大đại 喜hỷ 樂lạc 。 福phước 德đức 海hải 解giải 脫thoát 門môn 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 得đắc 以dĩ 清thanh 淨tịnh 救cứu 護hộ 音âm 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 怖bố 畏úy 解giải 脫thoát 。 門môn 無vô 邊biên 步bộ 龍long 王vương 得đắc 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 佛Phật 色sắc 身thân 及cập 住trụ 劫kiếp 次thứ 第đệ 解giải 脫thoát 門môn 清thanh 淨tịnh 色sắc 速tốc 疾tật 龍long 王vương 得đắc 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 大đại 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 海hải 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 行hành 大đại 音âm 龍long 王vương 得đắc 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 平bình 等đẳng 悅duyệt 意ý 無vô 礙ngại 音âm 解giải 脫thoát 門môn 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 得đắc 以dĩ 大đại 悲bi 普phổ 覆phú 。 雲vân 滅diệt 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 苦khổ 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 龍long 王vương 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 諸chư 龍long 眾chúng 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 法pháp 常thường 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 利lợi 益ích 。

能năng 以dĩ 大đại 慧tuệ 哀ai 愍mẫn 力lực 。 拔bạt 彼bỉ 畏úy 塗đồ 淪luân 墜trụy 者giả 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 別biệt 。 於ư 一nhất 毛mao 端đoan 皆giai 示thị 現hiện 。

神thần 通thông 變biến 化hóa 滿mãn 世thế 間gian 。 娑sa 竭kiệt 如như 是thị 觀quán 於ư 佛Phật 。

佛Phật 以dĩ 神thần 通thông 無vô 限hạn 力lực 。 廣quảng 演diễn 名danh 號hiệu 等đẳng 眾chúng 生sanh 。

隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 普phổ 供cung 聞văn 。 如như 是thị 雲vân 音âm 能năng 悟ngộ 解giải 。

無vô 量lượng 無vô 邊biên 國quốc 土độ 眾chúng 。 佛Phật 能năng 令linh 入nhập 一nhất 毛mao 孔khổng 。

如Như 來Lai 安an 坐tọa 彼bỉ 會hội 中trung 。 此thử 燄diệm 口khẩu 龍long 之chi 所sở 見kiến 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 纏triền 蓋cái 愚ngu 癡si 深thâm 若nhược 海hải 。

如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 皆giai 除trừ 滅diệt 。 燄diệm 龍long 觀quán 此thử 能năng 明minh 見kiến 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 力lực 。 佛Phật 毛mao 孔khổng 中trung 皆giai 顯hiển 現hiện 。

現hiện 已dĩ 令linh 歸quy 大đại 福phước 海hải 。 此thử 高cao 雲vân 幢tràng 之chi 所sở 觀quán 。

佛Phật 身thân 毛mao 孔khổng 發phát 智trí 光quang 。 其kỳ 光quang 處xứ 處xứ 演diễn 妙diệu 音âm 。

眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 除trừ 憂ưu 畏úy 。 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍long 悟ngộ 斯tư 道đạo 。

三tam 世thế 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 國quốc 土độ 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 次thứ 第đệ 。

如như 是thị 皆giai 於ư 佛Phật 身thân 現hiện 。 廣quảng 步bộ 見kiến 此thử 神thần 通thông 力lực 。

我ngã 觀quán 如Như 來Lai 往vãng 昔tích 行hành 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 海hải 。

於ư 彼bỉ 咸hàm 增tăng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 。 此thử 速tốc 疾tật 龍long 之chi 所sở 入nhập 。

佛Phật 以dĩ 方phương 便tiện 隨tùy 類loại 音âm 。 為vì 眾chúng 說thuyết 法Pháp 令linh 歡hoan 喜hỷ 。

其kỳ 音âm 清thanh 雅nhã 眾chúng 所sở 悅duyệt 。 普phổ 行hành 聞văn 此thử 心tâm 欣hân 悟ngộ 。

眾chúng 生sanh 逼bức 迫bách 諸chư 有hữu 中trung 。 業nghiệp 惑hoặc 漂phiêu 轉chuyển 無vô 人nhân 救cứu 。

佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 令linh 解giải 脫thoát 。 無vô 熱nhiệt 大đại 龍long 能năng 悟ngộ 此thử 。

復phục 次thứ 毗tỳ 沙Sa 門Môn 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 以dĩ 無vô 邊biên 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 惡ác 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 門môn 自tự 在tại 音âm 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 普phổ 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 方phương 便tiện 救cứu 護hộ 。 解giải 脫thoát 門môn 嚴nghiêm 持trì 器khí 仗trượng 。 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 能năng 資tư 益ích 一nhất 切thiết 。 甚thậm 羸luy 惡ác 眾chúng 生sanh 解giải 脫thoát 。 門môn 大đại 智trí 慧tuệ 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 稱xưng 揚dương 一nhất 切thiết 聖thánh 功công 德đức 海hải 解giải 脫thoát 門môn 燄diệm 眼nhãn 主chủ 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 普phổ 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 智trí 解giải 脫thoát 門môn 金kim 剛cang 眼nhãn 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 勇dũng 健kiện 臂tý 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 義nghĩa 解giải 脫thoát 門môn 勇dũng 敵địch 大đại 軍quân 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 住trụ 於ư 道đạo 無vô 空không 過quá 者giả 。 解giải 脫thoát 門môn 富phú 財tài 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 福phước 德đức 。 聚tụ 令linh 恆hằng 受thọ 快khoái 樂lạc 解giải 脫thoát 門môn 力lực 壞hoại 高cao 山sơn 夜dạ 叉xoa 王vương 得đắc 隨tùy 順thuận 憶ức 念niệm 出xuất 生sanh 佛Phật 力lực 智trí 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 多đa 聞văn 大đại 夜dạ 叉xoa 王vương 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 夜dạ 叉xoa 眾chúng 會hội 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

眾chúng 生sanh 罪tội 惡ác 深thâm 可khả 怖bố 。 於ư 百bách 千thiên 劫kiếp 不bất 見kiến 佛Phật 。

漂phiêu 流lưu 生sanh 死tử 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 為vi 救cứu 是thị 等đẳng 佛Phật 興hưng 世thế 。

如Như 來Lai 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。 悉tất 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。

息tức 彼bỉ 畏úy 塗đồ 輪luân 轉chuyển 苦khổ 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 音âm 王vương 入nhập 。

眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 為vi 重trọng 障chướng 。 佛Phật 示thị 妙diệu 理lý 令linh 開khai 解giải 。

譬thí 以dĩ 明minh 證chứng 照chiếu 世thế 間gian 。 此thử 法pháp 嚴nghiêm 仗trượng 能năng 觀quán 見kiến 。

佛Phật 昔tích 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。 稱xưng 讚tán 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。

故cố 有hữu 高cao 遠viễn 大đại 名danh 聞văn 。 此thử 智trí 慧tuệ 王vương 之chi 所sở 了liễu 。

智trí 慧tuệ 如như 空không 無vô 有hữu 邊biên 。 法Pháp 身thân 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。

是thị 故cố 十thập 方phương 皆giai 出xuất 現hiện 。 燄diệm 目mục 於ư 此thử 能năng 觀quán 察sát 。

一nhất 切thiết 趣thú 中trung 演diễn 妙diệu 音âm 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 益ích 諸chư 羣quần 生sanh 。

其kỳ 聲thanh 所sở 暨kỵ 眾chúng 苦khổ 滅diệt 。 入nhập 此thử 方phương 便tiện 金kim 剛cang 眼nhãn 。

一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 廣quảng 大đại 義nghĩa 。 如Như 來Lai 一nhất 句cú 能năng 演diễn 說thuyết 。

如như 是thị 教giáo 理lý 等đẳng 世thế 間gian 。 勇dũng 健kiện 慧tuệ 王vương 之chi 所sở 悟ngộ 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 住trụ 邪tà 道đạo 。 佛Phật 示thị 正Chánh 道Đạo 不bất 思tư 議nghị 。

普phổ 使sử 世thế 間gian 成thành 法Pháp 器khí 。 此thử 勇dũng 敵địch 軍quân 能năng 悟ngộ 解giải 。

世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 佛Phật 光quang 照chiếu 。

佛Phật 智trí 慧tuệ 海hải 難nan 測trắc 量lượng 。 如như 是thị 富phú 財tài 之chi 解giải 脫thoát 。

憶ức 念niệm 往vãng 劫kiếp 無vô 央ương 數số 。 佛Phật 於ư 是thị 中trung 修tu 十Thập 力Lực 。

能năng 令linh 諸chư 力lực 皆giai 圓viên 滿mãn 。 此thử 高cao 幢tràng 王vương 所sở 了liễu 知tri 。

復phục 次thứ 善thiện 慧tuệ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 以dĩ 一nhất 切thiết 神thần 通thông 。 方phương 便tiện 令linh 眾chúng 生sanh 集tập 功công 德đức 解giải 脫thoát 。 門môn 淨tịnh 威uy 音âm 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 除trừ 煩phiền 惱não 得đắc 清thanh 涼lương 悅duyệt 樂lạc 解giải 脫thoát 門môn 勝thắng 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 髻kế 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 普phổ 使sử 一nhất 切thiết 。 善thiện 不bất 善thiện 思tư 覺giác 眾chúng 生sanh 入nhập 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 目mục 主chủ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 無vô 所sở 著trước 福phước 德đức 自tự 在tại 。 平bình 等đẳng 相tương/tướng 解giải 脫thoát 門môn 燈đăng 幢tràng 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 開khai 示thị 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 離ly 黑hắc 闇ám 怖bố 畏úy 道đạo 解giải 脫thoát 門môn 最tối 勝thắng 光quang 明minh 幢tràng 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 佛Phật 功công 德đức 生sanh 歡hoan 喜hỷ 解giải 脫thoát 門môn 師sư 子tử 臆ức 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 勇dũng 猛mãnh 力lực 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 救cứu 護hộ 主chủ 解giải 脫thoát 門môn 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 音âm 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 憶ức 念niệm 生sanh 無vô 邊biên 喜hỷ 樂lạc 解giải 脫thoát 門môn 須Tu 彌Di 臆ức 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 於ư 一nhất 切thiết 。 所sở 緣duyên 決quyết 定định 不bất 動động 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 滿mãn 足túc 解giải 脫thoát 門môn 可khả 愛ái 樂nhạo 光quang 明minh 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 得đắc 為vi 一nhất 切thiết 不bất 平bình 等đẳng 眾chúng 生sanh 開khai 示thị 平bình 等đẳng 道đạo 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 。 威uy 光quang 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 普phổ 現hiện 威uy 光quang 利lợi 羣quần 品phẩm 。

示thị 甘cam 露lộ 道đạo 使sử 清thanh 涼lương 。 眾chúng 苦khổ 永vĩnh 滅diệt 無vô 所sở 依y 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 居cư 有hữu 海hải 。 諸chư 惡ác 業nghiệp 惑hoặc 自tự 纏triền 覆phú 。

示thị 彼bỉ 所sở 行hành 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 離ly 塵trần 威uy 音âm 能năng 善thiện 了liễu 。

佛Phật 智trí 無vô 等đẳng 叵phả 思tư 議nghị 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 無vô 不bất 盡tận 。

為vi 彼bỉ 闡xiển 明minh 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 如như 是thị 嚴nghiêm 髻kế 心tâm 能năng 悟ngộ 。

無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 現hiện 世thế 間gian 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 作tác 福phước 田điền 。

福phước 海hải 廣quảng 大đại 深thâm 難nan 測trắc 。 妙diệu 目mục 大đại 王vương 能năng 悉tất 見kiến 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 憂ưu 畏úy 苦khổ 。 佛Phật 普phổ 現hiện 前tiền 而nhi 救cứu 護hộ 。

法Pháp 界Giới 虗hư 空không 靡mĩ 不bất 周chu 。 此thử 是thị 燈đăng 幢tràng 所sở 行hành 境cảnh 。

佛Phật 一nhất 毛mao 孔khổng 諸chư 功công 德đức 。 世thế 間gian 共cộng 度độ 不bất 能năng 了liễu 。

無vô 邊biên 無vô 盡tận 同đồng 虗hư 空không 。 如như 是thị 廣quảng 大đại 光quang 幢tràng 見kiến 。

如Như 來Lai 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 於ư 彼bỉ 法pháp 性tánh 皆giai 明minh 照chiếu 。

如như 須Tu 彌Di 山Sơn 不bất 傾khuynh 動động 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 師sư 子tử 臆ức 。

佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 廣quảng 大đại 劫kiếp 。 集tập 歡hoan 喜hỷ 海hải 深thâm 無vô 盡tận 。

是thị 故cố 見kiến 者giả 靡mĩ 不bất 欣hân 。 此thử 法pháp 嚴nghiêm 音âm 之chi 所sở 入nhập 。

了liễu 知tri 法Pháp 界Giới 無vô 形hình 相tướng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 海hải 悉tất 圓viên 滿mãn 。

大đại 光quang 普phổ 救cứu 諸chư 眾chúng 生sanh 。 山sơn 臆ức 能năng 知tri 此thử 方phương 便tiện 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。 十thập 方phương 降giáng/hàng 現hiện 罔võng 不bất 均quân 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 咸hàm 照chiếu 悟ngộ 。 此thử 妙diệu 光quang 明minh 能năng 善thiện 入nhập 。

復phục 次thứ 善thiện 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 喜hỷ 樂lạc 。 業nghiệp 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 華hoa 幢tràng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 能năng 生sanh 無vô 上thượng 法Pháp 喜hỷ 。 令linh 一nhất 切thiết 受thọ 安an 樂lạc 。 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 滿mãn 足túc 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 信tín 解giải 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 悅duyệt 意ý 吼hống 聲thanh 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 恆hằng 出xuất 一nhất 切thiết 悅duyệt 意ý 聲thanh 令linh 聞văn 者giả 離ly 憂ưu 怖bố 解giải 脫thoát 門môn 寶Bảo 樹Thụ 光Quang 明Minh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 得đắc 大đại 悲bi 安an 立lập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 覺giác 悟ngộ 所sở 緣duyên 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 樂nhạo 見kiến 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 妙diệu 色sắc 身thân 解giải 脫thoát 門môn 最tối 勝thắng 光quang 莊trang 嚴nghiêm 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 殊thù 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 果quả 所sở 從tùng 生sanh 業nghiệp 解giải 脫thoát 門môn 微vi 妙diệu 華hoa 幢tràng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 善thiện 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 世thế 。 間gian 業nghiệp 所sở 生sanh 報báo 解giải 脫thoát 門môn 動động 地địa 力lực 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 恆hằng 起khởi 一nhất 切thiết 利lợi 益ích 。 眾chúng 生sanh 事sự 解giải 脫thoát 門môn 威uy 猛mãnh 主chủ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 得đắc 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 緊khẩn 那na 羅la 心tâm 。 巧xảo 攝nhiếp 御ngự 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 善Thiện 慧Tuệ 。 光quang 明minh 天thiên 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

世thế 間gian 所sở 有hữu 安an 樂lạc 事sự 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 見kiến 佛Phật 興hưng 。

導đạo 師sư 利lợi 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 作tác 救cứu 護hộ 歸quy 依y 處xứ 。

出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 喜hỷ 樂lạc 。 世thế 間gian 咸hàm 得đắc 無vô 有hữu 盡tận 。

能năng 令linh 見kiến 者giả 不bất 唐đường 捐quyên 。 此thử 是thị 華hoa 幢tràng 之chi 所sở 悟ngộ 。

佛Phật 功công 德đức 海hải 無vô 有hữu 盡tận 。 求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

光quang 明minh 普phổ 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。 此thử 莊trang 嚴nghiêm 王vương 之chi 解giải 脫thoát 。

如Như 來Lai 大đại 音âm 常thường 演diễn 暢sướng 。 開khai 示thị 離ly 憂ưu 真chân 實thật 法pháp 。

眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 咸hàm 欣hân 悅duyệt 。 如như 是thị 吼hống 聲thanh 能năng 信tín 受thọ 。

我ngã 觀quán 如Như 來Lai 自tự 在tại 力lực 。 皆giai 由do 往vãng 昔tích 所sở 修tu 行hành 。

大đại 悲bi 救cứu 物vật 令linh 清thanh 淨tịnh 。 此thử 寶bảo 樹thụ 王vương 能năng 悟ngộ 入nhập 。

如Như 來Lai 難nan 可khả 得đắc 見kiến 聞văn 。 眾chúng 生sanh 億ức 劫kiếp 時thời 乃nãi 遇ngộ 。

眾chúng 相tướng 為vi 嚴nghiêm 悉tất 具cụ 足túc 。 此thử 樂nhạo 見kiến 王vương 之chi 所sở 覩đổ 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 。 普phổ 應ưng 羣quần 生sanh 心tâm 所sở 欲dục 。

一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 靡mĩ 不bất 宣tuyên 。 最tối 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 此thử 能năng 了liễu 。

業nghiệp 海hải 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 樂lạc 皆giai 從tùng 起khởi 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 能năng 開khai 示thị 。 此thử 華hoa 幢tràng 王vương 所sở 了liễu 知tri 。

諸chư 佛Phật 神thần 通thông 無vô 間gian 歇hiết 。 十thập 方phương 大đại 地địa 恆hằng 震chấn 動động 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 知tri 。 此thử 廣quảng 大đại 力lực 恆hằng 明minh 見kiến 。

處xử 於ư 眾chúng 會hội 現hiện 神thần 通thông 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 令linh 覺giác 悟ngộ 。

顯hiển 示thị 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 境cảnh 。 此thử 威uy 猛mãnh 主chủ 能năng 觀quán 察sát 。

復phục 次thứ 大đại 速tốc 疾tật 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 無vô 著trước 無vô 礙ngại 。 眼nhãn 普phổ 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 界giới 解giải 脫thoát 門môn 不bất 可khả 壞hoại 寶Bảo 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 得đắc 普phổ 安an 住trụ 法Pháp 界Giới 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 清thanh 淨tịnh 速tốc 疾tật 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 成thành 就tựu 波Ba 羅La 蜜Mật 精tinh 進tấn 力lực 解giải 脫thoát 門môn 不bất 退thoái 心tâm 莊trang 嚴nghiêm 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 勇dũng 猛mãnh 力lực 入nhập 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 解giải 脫thoát 門môn 大đại 海hải 處xứ 攝nhiếp 持trì 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 入nhập 佛Phật 行hạnh 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 海hải 解giải 脫thoát 門môn 堅kiên 法pháp 淨tịnh 光quang 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 成thành 就tựu 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 差sai 別biệt 智trí 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 嚴nghiêm 冠quan 髻kế 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 法Pháp 城thành 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 捷tiệp 示thị 現hiện 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 成thành 就tựu 不bất 可khả 。 壞hoại 平bình 等đẳng 力lực 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 觀quán 海hải 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 而nhi 為vì 現hiện 形hình 。 解giải 脫thoát 門môn 龍long 音âm 大đại 目mục 精tinh 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 歿một 生sanh 行hành 智trí 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 大đại 速tốc 疾tật 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 迦ca 樓lâu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

佛Phật 眼nhãn 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 際tế 。 普phổ 現hiện 十thập 方phương 諸chư 國quốc 土độ 。

其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 量lượng 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 悉tất 調điều 伏phục 。

佛Phật 神thần 通thông 力lực 無vô 所sở 礙ngại 。 徧biến 坐tọa 十thập 方phương 覺giác 樹thụ 下hạ 。

演diễn 法pháp 如như 雲vân 悉tất 充sung 滿mãn 。 寶bảo 髻kế 聽thính 聞văn 心tâm 不bất 逆nghịch 。

佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。 普phổ 淨tịnh 廣quảng 大đại 波Ba 羅La 蜜Mật 。

供cúng 養dường 一nhất 切thiết 諸chư 如Như 來Lai 。 此thử 速tốc 疾tật 王vương 深thâm 信tín 解giải 。

如Như 來Lai 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 念niệm 普phổ 現hiện 無vô 邊biên 行hành 。

如như 是thị 難nan 思tư 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 退thoái 莊trang 嚴nghiêm 悉tất 明minh 覩đổ 。

佛Phật 行hạnh 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 莫mạc 能năng 測trắc 。

導đạo 師sư 功công 德đức 智trí 慧tuệ 海hải 。 此thử 執chấp 持trì 王vương 所sở 行hành 處xứ 。

如Như 來Lai 無vô 量lượng 智trí 慧tuệ 光quang 。 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 癡si 惑hoặc 網võng 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 救cứu 護hộ 。 此thử 是thị 堅kiên 法pháp 所sở 持trì 說thuyết 。

法pháp 城thành 廣quảng 大đại 不bất 可khả 窮cùng 。 其kỳ 門môn 種chủng 種chủng 無vô 數số 量lượng 。

如Như 來Lai 處xử 世thế 大đại 開khai 闡xiển 。 此thử 妙diệu 冠quan 髻kế 能năng 明minh 入nhập 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 一nhất 法Pháp 身thân 。 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 無vô 分phân 別biệt 。

佛Phật 以dĩ 此thử 力lực 常thường 安an 住trụ 。 普phổ 捷tiệp 現hiện 王vương 斯tư 具cụ 演diễn 。

佛Phật 昔tích 諸chư 有hữu 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 徧biến 世thế 間gian 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện 示thị 調điều 伏phục 。 此thử 勝thắng 法Pháp 門môn 觀quán 海hải 悟ngộ 。

佛Phật 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土thổ/độ 。 悉tất 依y 業nghiệp 海hải 而nhi 安an 住trụ 。

普phổ 雨vũ 法Pháp 雨vũ 於ư 其kỳ 中trung 。 龍long 音âm 解giải 脫thoát 能năng 如như 是thị 。

復phục 次thứ 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 現hiện 為vi 大đại 會hội 尊tôn 勝thắng 主chủ 解giải 脫thoát 門môn 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 劫kiếp 解giải 脫thoát 門môn 巧xảo 幻huyễn 術thuật 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 苦khổ 令linh 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 門môn 大đại 眷quyến 屬thuộc 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 修tu 一nhất 切thiết 苦khổ 行hạnh 。 自tự 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 婆bà 稚trĩ 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 震chấn 動động 十thập 方phương 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 解giải 脫thoát 門môn 徧biến 照chiếu 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 安an 立lập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 堅kiên 固cố 行hành 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 集tập 不bất 可khả 壞hoại 善thiện 根căn 淨tịnh 諸chư 染nhiễm 著trước 解giải 脫thoát 門môn 廣quảng 大đại 因nhân 慧tuệ 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 大đại 悲bi 力lực 無vô 疑nghi 惑hoặc 主chủ 解giải 脫thoát 門môn 現hiện 勝thắng 德đức 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 令linh 見kiến 佛Phật 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 脩tu 諸chư 善thiện 根căn 解giải 脫thoát 門môn 善thiện 音âm 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 得đắc 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 趣thú 決quyết 定định 平bình 等đẳng 行hành 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 羅la 睺hầu 阿a 脩tu 羅la 王vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 阿a 脩tu 羅la 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 廣quảng 大đại 眾chúng 。 佛Phật 在tại 其kỳ 中trung 最tối 殊thù 特đặc 。

光quang 明minh 徧biến 照chiếu 等đẳng 虗hư 空không 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 前tiền 。

百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 諸chư 佛Phật 土độ 。 一nhất 剎sát 那na 中trung 悉tất 明minh 現hiện 。

舒thư 光quang 化hóa 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。 如như 是thị 毗tỳ 摩ma 深thâm 讚tán 喜hỷ 。

如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 與dữ 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法Pháp 門môn 常thường 利lợi 益ích 。

眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 皆giai 令linh 滅diệt 。 苫thiêm 末mạt 羅la 王vương 此thử 能năng 見kiến 。

無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 修tu 苦khổ 行hạnh 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 淨tịnh 世thế 間gian 。

由do 是thị 牟Mâu 尼Ni 智trí 普phổ 成thành 。 大đại 眷quyến 屬thuộc 王vương 斯tư 見kiến 佛Phật 。

無vô 礙ngại 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。 徧biến 動động 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。

不bất 使sử 眾chúng 生sanh 有hữu 驚kinh 怖bố 。 大đại 力lực 於ư 此thử 能năng 明minh 了liễu 。

佛Phật 出xuất 於ư 世thế 救cứu 眾chúng 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 道Đạo 咸hàm 開khai 示thị 。

悉tất 令linh 捨xả 苦khổ 得đắc 安an 樂lạc 。 此thử 義nghĩa 徧biến 照chiếu 所sở 弘hoằng 闡xiển 。

世thế 間gian 所sở 有hữu 眾chúng 福phước 海hải 。 佛Phật 力lực 能năng 生sanh 普phổ 令linh 淨tịnh 。

佛Phật 能năng 開khai 示thị 解giải 脫thoát 處xứ 。 堅kiên 行hành 莊trang 嚴nghiêm 入nhập 此thử 門môn 。

佛Phật 大đại 悲bi 身thân 無vô 與dữ 等đẳng 。 周chu 行hành 無vô 礙ngại 悉tất 令linh 見kiến 。

猶do 如như 影ảnh 像tượng 現hiện 世thế 間gian 。 因nhân 慧tuệ 能năng 宣tuyên 此thử 功công 德đức 。

希hy 有hữu 無vô 等đẳng 大đại 神thần 通thông 。 處xứ 處xứ 現hiện 身thân 充sung 法Pháp 界Giới 。

各các 在tại 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 坐tọa 。 此thử 義nghĩa 勝thắng 德đức 能năng 宣tuyên 說thuyết 。

如Như 來Lai 往vãng 修tu 三tam 世thế 行hành 。 諸chư 趣thú 輪luân 迴hồi 靡mĩ 不bất 經kinh 。

脫thoát 眾chúng 生sanh 苦khổ 無vô 有hữu 餘dư 。 此thử 妙diệu 音âm 王vương 所sở 稱xưng 讚tán 。

復phục 次thứ 示thị 現hiện 宮cung 殿điện 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 世Thế 間Gian 解Giải 脫thoát 門môn 發phát 起khởi 慧tuệ 香hương 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 普phổ 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 利lợi 益ích 令linh 歡hoan 喜hỷ 滿mãn 足túc 解giải 脫thoát 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 能năng 放phóng 無vô 邊biên 可khả 愛ái 樂nhạo 法pháp 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 華hoa 香hương 妙diệu 光quang 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 開khai 發phát 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 信tín 解giải 心tâm 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 集tập 妙diệu 藥dược 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 積tích 集tập 莊trang 嚴nghiêm 普phổ 光quang 明minh 力lực 解giải 脫thoát 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 喜hỷ 目mục 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 普phổ 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 苦khổ 樂lạc 眾chúng 生sanh 皆giai 令linh 得đắc 法Pháp 樂nhạo/nhạc/lạc 解giải 脫thoát 門môn 觀quán 方phương 普phổ 現hiện 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 。 差sai 別biệt 身thân 解giải 脫thoát 門môn 大đại 悲bi 威uy 力lực 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 令linh 安an 樂lạc 解giải 脫thoát 。 門môn 善thiện 根căn 光quang 照chiếu 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 普phổ 生sanh 喜hỷ 足túc 功công 德đức 力lực 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 華hoa 纓anh 珞lạc 主chủ 晝trú 神thần 得đắc 聲thanh 稱xưng 普phổ 聞văn 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 。 皆giai 獲hoạch 益ích 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 示thị 現hiện 宮cung 殿điện 主chủ 晝trú 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 晝trú 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

佛Phật 智trí 如như 空không 無vô 有hữu 盡tận 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 徧biến 十thập 方phương 。

眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 悉tất 了liễu 知tri 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 不bất 入nhập 。

知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 所sở 樂lạc 。 如như 應ứng 為vi 說thuyết 眾chúng 法pháp 海hải 。

句cú 義nghĩa 廣quảng 大đại 各các 不bất 同đồng 。 具cụ 足túc 慧tuệ 神thần 能năng 悉tất 見kiến 。

佛Phật 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 見kiến 聞văn 歡hoan 喜hỷ 不bất 唐đường 捐quyên 。

示thị 其kỳ 深thâm 廣quảng 寂tịch 滅diệt 處xứ 。 此thử 樂nhạo/nhạc/lạc 莊trang 嚴nghiêm 心tâm 悟ngộ 解giải 。

佛Phật 雨vũ 法Pháp 雨vũ 無vô 邊biên 量lượng 。 能năng 令linh 見kiến 者giả 大đại 歡hoan 喜hỷ 。

最tối 勝thắng 善thiện 根căn 從tùng 此thử 生sanh 。 如như 是thị 妙diệu 光quang 之chi 所sở 悟ngộ 。

普phổ 入nhập 法Pháp 門môn 開khai 悟ngộ 力lực 。 曠khoáng 劫kiếp 修tu 治trị 悉tất 清thanh 淨tịnh 。

如như 是thị 皆giai 為vì 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 。 此thử 妙diệu 藥dược 神thần 之chi 所sở 了liễu 。

種chủng 種chủng 方phương 便tiện 化hóa 羣quần 生sanh 。 若nhược 見kiến 若nhược 聞văn 咸hàm 受thọ 益ích 。

皆giai 令linh 踊dũng 躍dược 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 妙diệu 眼nhãn 晝trú 神thần 如như 是thị 見kiến 。

十thập 方phương 應ưng 現hiện 徧biến 世thế 間gian 。 十thập 方phương 法Pháp 界Giới 悉tất 無vô 餘dư 。

體thể 性tánh 非phi 無vô 亦diệc 非phi 有hữu 。 此thử 觀quán 方phương 神thần 之chi 所sở 入nhập 。

眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 險hiểm 難nạn 中trung 。 如Như 來Lai 哀ai 愍mẫn 出xuất 世thế 間gian 。

悉tất 令linh 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 苦khổ 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 悲bi 力lực 住trụ 。

眾chúng 生sanh 闇ám 覆phú 淪luân 永vĩnh 夕tịch 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 大đại 開khai 曉hiểu 。

皆giai 使sử 得đắc 樂lạc 除trừ 眾chúng 苦khổ 。 大đại 善thiện 光quang 神thần 入nhập 此thử 門môn 。

如Như 來Lai 福phước 量lượng 同đồng 虗hư 空không 。 世thế 間gian 眾chúng 福phước 悉tất 從tùng 生sanh 。

凡phàm 有hữu 所sở 作tác 無vô 空không 過quá 。 如như 是thị 解giải 脫thoát 華hoa 纓anh 得đắc 。

復phục 次thứ 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 。 樂nhạo/nhạc/lạc 大đại 勇dũng 健kiện 解giải 脫thoát 門môn 喜hỷ 眼nhãn 觀quán 世thế 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 可khả 愛ái 樂nhạo 功công 德đức 相tương/tướng 解giải 脫thoát 門môn 護hộ 世thế 精tinh 氣khí 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 普phổ 現hiện 世thế 間gian 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 寂tịch 靜tĩnh 海hải 音âm 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 積tích 集tập 廣quảng 大đại 歡hoan 喜hỷ 心tâm 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 現hiện 吉cát 祥tường 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 甚thậm 深thâm 自tự 在tại 悅duyệt 意ý 言ngôn 音âm 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 發phát 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 光quang 明minh 滿mãn 足túc 廣quảng 大đại 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 平bình 等đẳng 護hộ 育dục 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 開khai 悟ngộ 眾chúng 生sanh 。 令linh 成thành 熟thục 善thiện 根căn 。 解giải 脫thoát 門môn 遊du 戲hí 快khoái 樂lạc 。 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 無vô 邊biên 慈từ 解giải 脫thoát 門môn 諸chư 根căn 常thường 喜hỷ 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 普phổ 現hiện 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 悲bi 門môn 解giải 脫thoát 門môn 示thị 現hiện 淨tịnh 福phước 主chủ 夜dạ 神thần 得đắc 普phổ 使sử 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 所sở 樂lạc 。 滿mãn 足túc 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 徧biến 觀quán 一nhất 切thiết 主chủ 夜dạ 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 等đẳng 應ưng 觀quán 佛Phật 所sở 行hành 。 廣quảng 大đại 寂tịch 靜tĩnh 虗hư 空không 相tướng 。

欲dục 海hải 無vô 涯nhai 悉tất 治trị 淨tịnh 。 離ly 垢cấu 端đoan 嚴nghiêm 照chiếu 十thập 方phương 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 咸hàm 樂nhạo 見kiến 。 無vô 量lượng 劫kiếp 海hải 時thời 一nhất 遇ngộ 。

大đại 悲bi 念niệm 物vật 靡mĩ 不bất 周chu 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 觀quán 世thế 覩đổ 。

導đạo 師sư 救cứu 護hộ 諸chư 世thế 間gian 。 眾chúng 生sanh 悉tất 見kiến 在tại 其kỳ 前tiền 。

能năng 令linh 諸chư 趣thú 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 護hộ 世thế 能năng 觀quán 察sát 。

佛Phật 昔tích 修tu 治trị 歡hoan 喜hỷ 海hải 。 廣quảng 大đại 無vô 邊biên 不bất 可khả 測trắc 。

是thị 故cố 見kiến 者giả 咸hàm 欣hân 樂nhạo 。 此thử 是thị 寂tịch 音âm 之chi 所sở 了liễu 。

如Như 來Lai 境cảnh 界giới 不bất 可khả 量lượng 。 寂tịch 而nhi 能năng 演diễn 徧biến 十thập 方phương 。

普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 意ý 清thanh 淨tịnh 。 尸thi 利lợi 夜dạ 神thần 聞văn 踊dũng 悅duyệt 。

佛Phật 於ư 無vô 福phước 眾chúng 生sanh 中trung 。 大đại 福phước 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 威uy 曜diệu 。

示thị 彼bỉ 離ly 塵trần 寂tịch 滅diệt 法pháp 。 普phổ 發phát 華hoa 神thần 悟ngộ 斯tư 道đạo 。

十thập 方phương 普phổ 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 悉tất 調điều 伏phục 。

種chủng 種chủng 色sắc 相tướng 皆giai 令linh 見kiến 。 此thử 護hộ 育dục 神thần 之chi 所sở 觀quán 。

如Như 來Lai 往vãng 昔tích 念niệm 念niệm 中trung 。 悉tất 淨tịnh 方phương 便tiện 慈từ 悲bi 海hải 。

救cứu 護hộ 世thế 間gian 無vô 不bất 徧biến 。 此thử 福phước 樂lạc 神thần 之chi 解giải 脫thoát 。

眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 常thường 亂loạn 濁trược 。 其kỳ 心tâm 堅kiên 毒độc 甚thậm 可khả 畏úy 。

如Như 來Lai 慈từ 愍mẫn 為vi 出xuất 興hưng 。 此thử 滅diệt 怨oán 神thần 能năng 悟ngộ 喜hỷ 。

佛Phật 昔tích 修tu 行hành 為vi 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 願nguyện 欲dục 皆giai 令linh 滿mãn 。

由do 是thị 具cụ 成thành 功công 德đức 相tương/tướng 。 此thử 現hiện 福phước 神thần 之chi 所sở 入nhập 。

復phục 次thứ 徧biến 住trụ 一nhất 切thiết 主chủ 方phương 神thần 得đắc 普phổ 救cứu 護hộ 力lực 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 現hiện 光quang 明minh 。 主chủ 方phương 神thần 得đắc 成thành 辨biện 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 神thần 通thông 業nghiệp 解giải 脫thoát 門môn 光quang 行hành 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 方phương 神thần 得đắc 破phá 一nhất 切thiết 闇ám 障chướng 生sanh 喜hỷ 樂lạc 大đại 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 周chu 行hành 不bất 礙ngại 主chủ 方phương 神thần 得đắc 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 處xử 不bất 唐đường 勞lao 解giải 脫thoát 門môn 永vĩnh 斷đoạn 迷mê 惑hoặc 主chủ 方phương 神thần 得đắc 示thị 現hiện 等đẳng 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 名danh 號hiệu 發phát 生sanh 功công 德đức 解giải 脫thoát 。 門môn 徧biến 遊du 淨tịnh 空không 主chủ 方phương 神thần 得đắc 恆hằng 發phát 妙diệu 音âm 令linh 聽thính 者giả 皆giai 歡hoan 喜hỷ 解giải 脫thoát 門môn 雲vân 幢tràng 大đại 音âm 主chủ 方phương 神thần 得đắc 如như 龍long 普phổ 雨vũ 令linh 眾chúng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 解giải 脫thoát 門môn 髻kế 目mục 無vô 亂loạn 主chủ 方phương 神thần 得đắc 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 無vô 差sai 別biệt 自tự 在tại 力lực 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 觀quán 世thế 業nghiệp 主chủ 方phương 神thần 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 。 趣thú 生sanh 中trung 種chủng 種chủng 業nghiệp 解giải 脫thoát 門môn 周chu 徧biến 遊du 覽lãm 主chủ 方phương 神thần 得đắc 所sở 作tác 事sự 皆giai 究cứu 竟cánh 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 歡hoan 喜hỷ 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 徧biến 住trụ 一nhất 切thiết 主chủ 方phương 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 方phương 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

如Như 來Lai 自tự 在tại 出xuất 世thế 間gian 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 諸chư 羣quần 生sanh 。

普phổ 示thị 法Pháp 門môn 令linh 悟ngộ 入nhập 。 悉tất 使sử 當đương 成thành 無vô 上thượng 智trí 。

神thần 通thông 無vô 量lượng 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 所sở 樂nhạo 示thị 諸chư 相tướng 。

見kiến 者giả 皆giai 蒙mông 出xuất 離ly 苦khổ 。 此thử 現hiện 光quang 神thần 解giải 脫thoát 力lực 。

佛Phật 於ư 闇ám 障chướng 眾chúng 生sanh 海hải 。 為vi 現hiện 法Pháp 炬cự 大đại 光quang 明minh 。

其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 無vô 不bất 見kiến 。 此thử 行hành 莊trang 嚴nghiêm 之chi 解giải 脫thoát 。

具cụ 足túc 世thế 間gian 種chủng 種chủng 音âm 。 普phổ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 無vô 不bất 解giải 。

眾chúng 生sanh 聽thính 者giả 煩phiền 惱não 滅diệt 。 此thử 徧biến 住trụ 神thần 之chi 所sở 悟ngộ 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 所sở 有hữu 名danh 。 佛Phật 名danh 等đẳng 彼bỉ 而nhi 出xuất 生sanh 。

悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 癡si 惑hoặc 。 此thử 斷đoạn 迷mê 神thần 所sở 行hành 處xứ 。

若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 至chí 佛Phật 前tiền 。 得đắc 聞văn 如Như 來Lai 美mỹ 妙diệu 音âm 。

莫mạc 不bất 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 徧biến 遊du 虗hư 空không 悟ngộ 斯tư 法pháp 。

佛Phật 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 普phổ 雨vũ 無vô 邊biên 大đại 法Pháp 雨vũ 。

悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 滅diệt 。 此thử 雲vân 幢tràng 神thần 所sở 了liễu 知tri 。

一nhất 切thiết 世thế 間gian 諸chư 業nghiệp 海hải 。 佛Phật 悉tất 開khai 示thị 等đẳng 無vô 異dị 。

普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 除trừ 業nghiệp 惑hoặc 。 此thử 髻kế 目mục 神thần 之chi 所sở 了liễu 。

一Nhất 切Thiết 智Trí 地địa 無vô 有hữu 邊biên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 心tâm 。

如Như 來Lai 照chiếu 見kiến 悉tất 明minh 了liễu 。 此thử 廣quảng 大đại 門môn 觀quán 世thế 入nhập 。

佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 修tu 諸chư 行hành 。 無vô 量lượng 諸chư 度Độ 悉tất 圓viên 滿mãn 。

大đại 慈từ 哀ai 愍mẫn 利lợi 眾chúng 生sanh 。 此thử 徧biến 遊du 神thần 之chi 解giải 脫thoát 。

復phục 次thứ 淨tịnh 光quang 普phổ 照chiếu 主chủ 空không 神thần 得đắc 普phổ 知tri 諸chư 趣thú 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 遊du 深thâm 廣quảng 主chủ 空không 神thần 得đắc 普phổ 入nhập 法Pháp 界Giới 解giải 脫thoát 門môn 生sanh 吉cát 祥tường 風phong 主chủ 空không 神thần 得đắc 了liễu 達đạt 無vô 邊biên 境cảnh 界giới 。 身thân 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 離ly 障chướng 安an 住trụ 主chủ 空không 神thần 得đắc 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 業nghiệp 惑hoặc 障chướng 解giải 脫thoát 門môn 廣quảng 步bộ 妙diệu 髻kế 主chủ 空không 神thần 得đắc 普phổ 觀quán 察sát 思tư 惟duy 廣quảng 大đại 行hành 海hải 解giải 脫thoát 門môn 無vô 礙ngại 。 光quang 燄diệm 主chủ 空không 神thần 得đắc 大đại 悲bi 光quang 普phổ 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 厄ách 難nạn 解giải 脫thoát 門môn 無vô 礙ngại 。 勝thắng 力lực 主chủ 空không 神thần 得đắc 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 無vô 所sở 著trước 福phước 德đức 力lực 解giải 脫thoát 門môn 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 主chủ 空không 神thần 得đắc 能năng 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 離ly 諸chư 蓋cái 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 門môn 深thâm 遠viễn 妙diệu 音âm 主chủ 空không 神thần 得đắc 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 智trí 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 光quang 徧biến 十thập 方phương 主chủ 空không 神thần 得đắc 不bất 動động 本bổn 處xứ 。 而nhi 普phổ 現hiện 世Thế 間Gian 解Giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 光quang 普phổ 照chiếu 主chủ 空không 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 空không 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

如Như 來Lai 廣quảng 大đại 目mục 。 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 。 普phổ 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。

一nhất 切thiết 悉tất 明minh 了liễu 。 佛Phật 身thân 大đại 光quang 明minh 。 徧biến 照chiếu 於ư 十thập 方phương 。

處xứ 處xứ 現hiện 前tiền 住trụ 。 普phổ 遊du 觀quan 此thử 道đạo 。 佛Phật 身thân 如như 虗hư 空không 。

無vô 生sanh 無vô 所sở 取thủ 。 無vô 得đắc 無vô 自tự 性tánh 。 吉cát 祥tường 風phong 所sở 見kiến 。

如Như 來Lai 無vô 量lượng 劫kiếp 。 廣quảng 說thuyết 諸chư 聖thánh 道Đạo 。 普phổ 滅diệt 眾chúng 生sanh 障chướng 。

圓viên 光quang 悟ngộ 此thử 門môn 。 我ngã 觀quán 佛Phật 往vãng 昔tích 。 所sở 集tập 菩Bồ 提Đề 行hành 。

悉tất 為vi 安an 世thế 間gian 。 妙diệu 髻kế 行hành 斯tư 法pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 界giới 。

流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 海hải 。 佛Phật 放phóng 滅diệt 苦khổ 光quang 。 無vô 礙ngại 神thần 能năng 見kiến 。

清thanh 淨tịnh 功công 德đức 藏tạng 。 能năng 為vi 世thế 福phước 田điền 。 隨tùy 以dĩ 智trí 開khai 覺giác 。

力lực 神thần 於ư 此thử 悟ngộ 。 眾chúng 生sanh 癡si 所sở 覆phú 。 流lưu 轉chuyển 於ư 險hiểm 道đạo 。

佛Phật 為vi 放phóng 光quang 明minh 。 離ly 垢cấu 神thần 能năng 證chứng 。 智trí 慧tuệ 無vô 邊biên 際tế 。

悉tất 現hiện 諸chư 國quốc 土độ 。 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 妙diệu 音âm 斯tư 見kiến 佛Phật 。

佛Phật 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 徧biến 十thập 方phương 。 如như 是thị 大đại 願nguyện 心tâm 。

普phổ 現hiện 能năng 觀quán 察sát 。

復phục 次thứ 無vô 礙ngại 光quang 明minh 主chủ 風phong 神thần 得đắc 普phổ 入nhập 佛Phật 法Pháp 及cập 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 現hiện 勇dũng 業nghiệp 主chủ 風phong 神thần 得đắc 無vô 量lượng 國quốc 土độ 。 佛Phật 出xuất 現hiện 咸hàm 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 解giải 脫thoát 門môn 飄phiêu 擊kích 雲vân 幢tràng 主chủ 風phong 神thần 得đắc 以dĩ 香hương 風phong 普phổ 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 病bệnh 解giải 脫thoát 門môn 淨tịnh 光quang 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 風phong 神thần 得đắc 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 善thiện 根căn 令linh 摧tồi 滅diệt 重trọng 障chướng 山sơn 解giải 脫thoát 門môn 力lực 能năng 竭kiệt 水thủy 主chủ 風phong 神thần 得đắc 能năng 破phá 無vô 邊biên 惡ác 魔ma 眾chúng 解giải 脫thoát 門môn 大đại 聲thanh 徧biến 吼hống 主chủ 風phong 神thần 得đắc 永vĩnh 滅diệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 怖bố 解giải 脫thoát 門môn 樹thụ 杪# 垂thùy 髻kế 主chủ 風phong 神thần 得đắc 入nhập 一nhất 切thiết 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 辨biện 才tài 海hải 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 行hành 無vô 礙ngại 主chủ 風phong 神thần 得đắc 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 方phương 便tiện 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 種chủng 宮cung 殿điện 主chủ 風phong 神thần 得đắc 入nhập 寂tịch 靜tĩnh 禪thiền 定định 。 門môn 滅diệt 極cực 重trọng 愚ngu 癡si 闇ám 解giải 解giải 門môn 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 主chủ 風phong 神thần 得đắc 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 行hành 無vô 礙ngại 力lực 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 無vô 礙ngại 光quang 明minh 主chủ 風phong 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 風phong 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 甚thậm 深thâm 。 無vô 礙ngại 方phương 便tiện 普phổ 能năng 入nhập 。

所sở 有hữu 世thế 間gian 常thường 出xuất 現hiện 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 無vô 影ảnh 像tượng 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 於ư 往vãng 昔tích 。 一nhất 念niệm 供cúng 養dường 無vô 邊biên 佛Phật 。

如như 是thị 勇dũng 猛mãnh 菩Bồ 提Đề 行hành 。 此thử 普phổ 現hiện 神thần 能năng 悟ngộ 了liễu 。

如Như 來Lai 救cứu 世thế 不bất 思tư 議nghị 。 所sở 有hữu 方phương 便tiện 無vô 空không 過quá 。

悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 離ly 諸chư 苦khổ 。 此thử 雲vân 幢tràng 神thần 之chi 解giải 脫thoát 。

眾chúng 生sanh 無vô 福phước 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 重trọng/trùng 蓋cái 密mật 障chướng 常thường 迷mê 覆phú 。

一nhất 切thiết 皆giai 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 淨tịnh 光quang 神thần 所sở 了liễu 知tri 。

如Như 來Lai 廣quảng 大đại 神thần 通thông 力lực 。 克khắc 殄điễn 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 眾chúng 。

所sở 有hữu 調điều 伏phục 諸chư 方phương 便tiện 。 勇dũng 健kiện 威uy 力lực 能năng 觀quán 察sát 。

佛Phật 於ư 毛mao 孔khổng 演diễn 妙diệu 音âm 。 其kỳ 音âm 普phổ 徧biến 於ư 世thế 間gian 。

一nhất 切thiết 苦khổ 畏úy 皆giai 令linh 息tức 。 此thử 徧biến 吼hống 神thần 之chi 所sở 了liễu 。

佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 剎sát 海hải 。 不bất 思tư 議nghị 劫kiếp 常thường 演diễn 說thuyết 。

此thử 如Như 來Lai 地địa 妙diệu 辯biện 才tài 。 樹thụ 杪# 髻kế 神thần 能năng 悟ngộ 解giải 。

佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 方phương 便tiện 門môn 。 智trí 入nhập 其kỳ 中trung 悉tất 無vô 礙ngại 。

境cảnh 界giới 無vô 邊biên 無vô 與dữ 等đẳng 。 此thử 普phổ 行hành 神thần 之chi 解giải 脫thoát 。

如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 有hữu 邊biên 。 處xứ 處xứ 方phương 便tiện 皆giai 令linh 見kiến 。

而nhi 身thân 寂tịch 靜tĩnh 無vô 諸chư 相tướng 。 種chủng 種chủng 宮cung 神thần 解giải 脫thoát 門môn 。

如Như 來Lai 劫kiếp 海hải 修tu 諸chư 行hành 。 一nhất 切thiết 諸chư 力lực 皆giai 成thành 滿mãn 。

能năng 隨tùy 世thế 法pháp 應ưng 眾chúng 生sanh 。 此thử 普phổ 照chiếu 神thần 之chi 所sở 見kiến 。

復phục 次thứ 普phổ 光quang 燄diệm 藏tạng 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 悉tất 除trừ 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 闇ám 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 集tập 光quang 幢tràng 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 能năng 息tức 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 諸chư 惑hoặc 漂phiêu 流lưu 熱nhiệt 惱não 苦khổ 解giải 脫thoát 門môn 大đại 光quang 徧biến 照chiếu 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 無vô 動động 福phước 力lực 大đại 悲bi 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 眾chúng 妙diệu 宮cung 殿điện 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 觀quán 如Như 來Lai 。 神thần 通thông 力lực 示thị 現hiện 無vô 邊biên 。 際tế 解giải 脫thoát 門môn 無vô 盡tận 光quang 髻kế 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 無vô 邊biên 虗hư 空không 界giới 解giải 脫thoát 門môn 種chủng 種chủng 燄diệm 眼nhãn 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 種chủng 種chủng 福phước 。 莊trang 嚴nghiêm 寂tịch 靜tĩnh 光quang 解giải 脫thoát 門môn 十thập 方phương 宮cung 殿điện 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 能năng 滅diệt 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 諸chư 趣thú 熾sí 然nhiên 苦khổ 解giải 脫thoát 門môn 威uy 光quang 自tự 在tại 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 自tự 在tại 開khai 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 世Thế 間Gian 解Giải 脫thoát 門môn 光quang 照chiếu 十thập 方phương 。 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 永vĩnh 破phá 一nhất 切thiết 愚ngu 癡si 。 執chấp 著trước 見kiến 解giải 脫thoát 門môn 雷lôi 音âm 電điện 光quang 主chủ 火hỏa 神thần 得đắc 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 願nguyện 力lực 大đại 震chấn 吼hống 解giải 脫thoát 門môn 爾nhĩ 時thời 普phổ 光quang 燄diệm 藏tạng 主chủ 火hỏa 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 火hỏa 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

汝nhữ 觀quán 如Như 來Lai 精tinh 進tấn 力lực 。 廣quảng 大đại 億ức 劫kiếp 不bất 思tư 議nghị 。

為vì 利lợi 眾chúng 生sanh 現hiện 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 闇ám 障chướng 皆giai 令linh 滅diệt 。

眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 起khởi 諸chư 見kiến 。 煩phiền 惱não 如như 流lưu 及cập 火hỏa 然nhiên 。

導đạo 師sư 方phương 便tiện 悉tất 滅diệt 除trừ 。 普phổ 集tập 光quang 幢tràng 於ư 此thử 悟ngộ 。

福phước 德đức 如như 空không 無vô 有hữu 盡tận 。 求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 不bất 可khả 得đắc 。

此thử 佛Phật 大đại 悲bi 無vô 動động 力lực 。 火hỏa 照chiếu 悟ngộ 入nhập 心tâm 生sanh 喜hỷ 。

我ngã 觀quán 如Như 來Lai 之chi 所sở 行hành 。 經kinh 於ư 劫kiếp 海hải 無vô 邊biên 際tế 。

如như 是thị 示thị 現hiện 神thần 通thông 力lực 。 眾chúng 妙diệu 宮cung 神thần 所sở 了liễu 知tri 。

億ức 劫kiếp 修tu 成thành 不bất 可khả 思tư 。 求cầu 其kỳ 邊biên 際tế 莫mạc 能năng 知tri 。

演diễn 法pháp 實thật 相tướng 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 盡tận 光quang 神thần 所sở 觀quán 見kiến 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 廣quảng 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 現hiện 前tiền 瞻chiêm 仰ngưỡng 佛Phật 。

寂tịch 靜tĩnh 光quang 明minh 照chiếu 世thế 間gian 。 此thử 妙diệu 燄diệm 神thần 所sở 能năng 了liễu 。

牟Mâu 尼Ni 出xuất 現hiện 諸chư 世thế 間gian 。 坐tọa 於ư 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 中trung 。

普phổ 雨vũ 無vô 邊biên 廣quảng 大đại 法pháp 。 此thử 十thập 方phương 神thần 之chi 境cảnh 界giới 。

諸chư 佛Phật 智trí 慧tuệ 最tối 甚thậm 深thâm 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 現hiện 世thế 間gian 。

能năng 悉tất 闡xiển 明minh 真chân 實thật 理lý 。 威uy 光quang 悟ngộ 此thử 心tâm 欣hân 慶khánh 。

諸chư 見kiến 愚ngu 癡si 為vi 闇ám 蓋cái 。 眾chúng 生sanh 迷mê 惑hoặc 常thường 流lưu 轉chuyển 。

佛Phật 為vi 開khai 闡xiển 妙diệu 法Pháp 門môn 。 此thử 照chiếu 方phương 神thần 能năng 悟ngộ 入nhập 。

願nguyện 門môn 廣quảng 大đại 不bất 思tư 議nghị 。 力lực 度độ 修tu 治trị 已dĩ 清thanh 淨tịnh 。

如như 昔tích 願nguyện 心tâm 皆giai 出xuất 現hiện 。 此thử 震chấn 音âm 神thần 之chi 所sở 了liễu 。

復phục 次thứ 普phổ 興hưng 雲vân 幢tràng 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 平bình 等đẳng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 慈từ 解giải 脫thoát 門môn 海hải 潮triều 雲vân 音âm 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 無vô 邊biên 法pháp 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 妙diệu 色sắc 輪luân 髻kế 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 觀quán 所sở 應ứng 化hóa 方phương 便tiện 普phổ 攝nhiếp 解giải 脫thoát 門môn 善thiện 巧xảo 漩tuyền 澓phục 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 普phổ 演diễn 諸chư 佛Phật 。 甚thậm 深thâm 境cảnh 界giới 。 解giải 脫thoát 門môn 離ly 垢cấu 香hương 積tích 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 普phổ 現hiện 清thanh 淨tịnh 大đại 光quang 明minh 解giải 脫thoát 門môn 福phước 橋kiều 光quang 音âm 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 無vô 相tướng 無vô 性tánh 。 解giải 脫thoát 門môn 知tri 足túc 自tự 在tại 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 無vô 盡tận 大đại 悲bi 海hải 解giải 脫thoát 門môn 淨tịnh 喜hỷ 善thiện 音âm 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。 中trung 為vi 大đại 歡hoan 喜hỷ 藏tạng 解giải 脫thoát 門môn 普phổ 現hiện 威uy 光quang 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 以dĩ 無vô 礙ngại 廣quảng 大đại 福phước 德đức 。 力lực 普phổ 出xuất 現hiện 解giải 脫thoát 門môn 吼hống 聲thanh 徧biến 海hải 主chủ 水thủy 神thần 得đắc 觀quán 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 起khởi 如như 虗hư 空không 調điều 伏phục 方phương 便tiện 解giải 脫thoát 。 門môn 爾nhĩ 時thời 普phổ 興hưng 雲vân 幢tràng 主chủ 水thủy 神thần 承thừa 佛Phật 威uy 力lực 。 普phổ 觀quán 一nhất 切thiết 。 主chủ 水thủy 神thần 眾chúng 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。

清thanh 淨tịnh 慈từ 門môn 剎sát 塵trần 數số 。 共cộng 生sanh 如Như 來Lai 一nhất 妙diệu 相tướng 。

一nhất 一nhất 諸chư 相tướng 莫mạc 不bất 然nhiên 。 是thị 故cố 見kiến 者giả 無vô 厭yếm 足túc 。

世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 修tu 行hành 時thời 。 普phổ 詣nghệ 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 所sở 。

種chủng 種chủng 修tu 治trị 無vô 懈giải 倦quyện 。 如như 是thị 方phương 便tiện 雲vân 音âm 入nhập 。

佛Phật 於ư 一nhất 切thiết 十thập 方phương 中trung 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 無vô 來lai 去khứ 。

應ứng 化hóa 眾chúng 生sanh 悉tất 令linh 見kiến 。 此thử 是thị 髻kế 輪luân 之chi 所sở 知tri 。

如Như 來Lai 境cảnh 界giới 無vô 邊biên 量lượng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 不bất 能năng 了liễu 。

妙diệu 音âm 演diễn 說thuyết 徧biến 十thập 方phương 。 此thử 善thiện 漩tuyền 神thần 所sở 行hành 處xứ 。

世Thế 尊Tôn 光quang 明minh 無vô 有hữu 盡tận 。 充sung 徧biến 法Pháp 界Giới 不bất 思tư 議nghị 。

說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 此thử 淨tịnh 香hương 神thần 所sở 觀quán 見kiến 。

如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 等đẳng 虗hư 空không 。 無vô 相tướng 無vô 形hình 徧biến 十thập 方phương 。

而nhi 令linh 眾chúng 會hội 靡mĩ 不bất 見kiến 。 此thử 福phước 光quang 神thần 善thiện 觀quán 察sát 。

佛Phật 昔tích 修tu 習tập 大đại 悲bi 門môn 。 其kỳ 心tâm 廣quảng 徧biến 等đẳng 眾chúng 生sanh 。

是thị 故cố 如như 雲vân 現hiện 於ư 世thế 。 此thử 解giải 脫thoát 門môn 知tri 足túc 了liễu 。

十thập 方phương 所sở 有hữu 諸chư 國quốc 土độ 。 悉tất 見kiến 如Như 來Lai 坐tọa 於ư 座tòa 。

朗lãng 然nhiên 開khai 悟ngộ 大đại 菩Bồ 提Đề 。 如như 是thị 喜hỷ 音âm 之chi 所sở 入nhập 。

如Như 來Lai 所sở 行hành 無vô 罣quái 礙ngại 。 徧biến 往vãng 十thập 方phương 一nhất 切thiết 剎sát 。

處xứ 處xứ 示thị 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 普phổ 現hiện 威uy 光quang 已dĩ 能năng 悟ngộ 。

修tu 習tập 無vô 邊biên 方phương 便tiện 行hành 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 悉tất 充sung 滿mãn 。

神thần 通thông 妙diệu 用dụng 靡mĩ 暫tạm 停đình 。 吼hống 聲thanh 徧biến 海hải 斯tư 能năng 入nhập 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 五ngũ

音âm 切thiết

蔭ấm

(# 於ư 禁cấm 切thiết )# 。

滌địch

(# 田điền 力lực 切thiết )# 。

慰úy

(# 於ư 謂vị 切thiết )# 。

憍kiêu

(# 舉cử 喬kiều 切thiết )# 。

慢mạn

(# 莫mạc 飯phạn 切thiết )# 。

瞖ế

(# 於ư 計kế 切thiết )# 。

漂phiêu

(# 滂# 遙diêu 切thiết )# 。

淪luân

(# 力lực 迍# 切thiết )# 。

熾sí

(# 昌xương 志chí 切thiết )# 。

燃nhiên

(# 然nhiên 音âm )# 。

穩ổn

(# 烏ô 本bổn 切thiết )# 。

嗔sân

(# 昌xương 人nhân 切thiết )# 。

塗đồ

(# 徒đồ 音âm )# 。

愍mẫn

(# 敏mẫn 音âm )# 。

羸luy

(# 力lực 為vi 切thiết )# 。

墜trụy

(# 直trực 為vi 切thiết )# 。

炬cự

(# 渠cừ 呂lữ 切thiết )# 。

暨kỵ

(# 巨cự 既ký 切thiết )# 。

叵phả

(# 普phổ 火hỏa 切thiết )# 。

欣hân

(# 許hứa 斤cân 切thiết )# 。

稚trĩ

(# 直trực 利lợi 切thiết )# 。

纓anh

(# 於ư 盈doanh 切thiết )# 。

珞lạc

(# 洛lạc 音âm )# 。

曠khoáng

(# 苦khổ 謗báng 切thiết )# 。

苦khổ

(# 失thất 廉liêm 切thiết )# 。

克khắc

(# 肯khẳng 勒lặc 切thiết )# 。

辦biện

(# 蒲bồ 莧# 切thiết )# 。

炬cự

(# 渠cừ 呂lữ 切thiết )# 。

罣quái

(# 古cổ 話thoại 切thiết )# 。

朗lãng

(# 盧lô 黨đảng 切thiết )# 。

暢sướng

(# 丑sửu 亮lượng 切thiết )# 。

恚khuể

(# 於ư 避tị 切thiết )# 。

險hiểm

(# 虛hư 檢kiểm 切thiết )# 。

密mật

(# 美mỹ 畢tất 切thiết )# 。