華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 13
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 六lục

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 所sở 謂vị 善thiện 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 妙diệu 華hoa 幢tràng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 悅duyệt 意ý 吼hống 聲thanh 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 寶Bảo 樹Thụ 光Quang 明Minh 緊Khẩn 那Na 羅La 王Vương 。 見kiến 者giả 欣hân 樂nhạo 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 最tối 勝thắng 光quang 莊trang 嚴nghiêm 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 微vi 妙diệu 華hoa 幢tràng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 動động 地địa 力lực 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 攝nhiếp 伏phục 惡ác 眾chúng 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 精tinh 進tấn 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 心tâm 恆hằng 快khoái 樂lạc 自tự 在tại 遊du 戲hí 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 (# 有hữu 七thất 行hành 經kinh 一nhất 百bách 一nhất 十thập 七thất 言ngôn )# 明minh 等đẳng 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 迴hồi 向hướng 以dĩ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 處xử 於ư 生sanh 死tử 。 以dĩ 法Pháp 忍Nhẫn 門môn 以dĩ 為vi 萬vạn 行hạnh 之chi 主chủ 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 菩Bồ 提Đề 無vô 上thượng 法Pháp 樂lạc 故cố 寄ký 表biểu 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 此thử 云vân 疑nghi 神thần 亦diệc 為vi 行hành 主chủ 似tự 人nhân 而nhi 頂đảnh 上thượng 有hữu 角giác 口khẩu 似tự 牛ngưu 口khẩu 人nhân 見kiến 皆giai 疑nghi 人nhân 耶da 非phi 人nhân 耶da 故cố 曰viết 疑nghi 神thần 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 迴hồi 向hướng 成thành 大đại 慈từ 心tâm 以dĩ 法Pháp 忍Nhẫn 力lực 生sanh 於ư 六lục 道đạo 同đồng 行hành 益ích 生sanh 人nhân 見kiến 皆giai 疑nghi 為vi 凡phàm 為vi 聖thánh 若nhược 是thị 凡phàm 夫phu 。 有hữu 智trí 如như 佛Phật 若nhược 是thị 賢hiền 聖thánh 行hành 同đồng 凡phàm 事sự 故cố 以dĩ 疑nghi 神thần 寄ký 表biểu 其kỳ 行hành 也dã 此thử 神thần 能năng 作tác 行hành 主chủ 與dữ 天thiên 作tác 戲hí 主chủ 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 以dĩ 忍nhẫn 為vi 萬vạn 行hạnh 主chủ 若nhược 無vô 忍nhẫn 者giả 萬vạn 行hạnh 不bất 成thành 是thị 故cố 忍nhẫn 為vi 行hành 主chủ 於ư 中trung 四tứ 義nghĩa 如như 上thượng 准chuẩn 之chi 十thập 箇cá 疑nghi 神thần 以dĩ 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 名danh 下hạ 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 此thử 類loại 畜súc 生sanh 道đạo 攝nhiếp 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 所sở 謂vị 善thiện 慧tuệ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 清thanh 淨tịnh 威uy 音âm 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 勝thắng 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 髻kế 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 妙diệu 目mục 主chủ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 如như 燈đăng 幢tràng 為vi 眾chúng 所sở 歸quy 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 最tối 勝thắng 光quang 明minh 幢tràng 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 師sư 子tử 臆ức 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 眾chúng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 音âm 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 須Tu 彌Di 堅kiên 固cố 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 可khả 愛ái 樂nhạo 光quang 明minh 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 割cát 癡si 網võng 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 (# 有hữu 八bát 行hành 經kinh 一nhất 百bách 三tam 十thập 一nhất 言ngôn )# 此thử 云vân 大đại 蟒mãng 也dã 亦diệc 云vân 大đại 腹phúc 羅la 伽già 云vân 胷# 腹phúc 行hành 也dã 主chủ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 胷# 腹phúc 行hành 者giả 明minh 趣thú 求cầu 樂nhạo 法Pháp 利lợi 人nhân 匍bồ 匐bặc 離ly 慢mạn 謙khiêm 敬kính 也dã 是thị 精tinh 進tấn 義nghĩa 也dã 明minh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 迴hồi 向hướng 也dã 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 無vô 處xứ 不bất 入nhập 此thử 是thị 守thủ 護hộ 伽già 藍lam 神thần 能năng 護hộ 法Pháp 故cố 如như 法Pháp 界giới 品phẩm 云vân 見kiến 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 王vương 。 此thử 中trung 十thập 王vương 明minh 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 一nhất 以dĩ 名danh 下hạ 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 此thử 眾chúng 亦diệc 明minh 方phương 便tiện 同đồng 於ư 眾chúng 生sanh 愛ái 著trước 。 所sở 為vi 明minh 菩Bồ 薩Tát 處xứ 生sanh 死tử 同đồng 行hành 令linh 除trừ 愛ái 網võng 如như 下hạ 歎thán 德đức 中trung 習tập 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 割cát 癡si 網võng 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 夜dạ 叉xoa 王vương 所sở 謂vị 毗tỳ 沙Sa 門Môn 夜dạ 叉xoa 王vương 自tự 在tại 音âm 夜dạ 叉xoa 王vương 嚴nghiêm 持trì 器khí 仗trượng 。 夜dạ 叉xoa 王vương 大đại 智trí 慧tuệ 夜dạ 叉xoa 王vương 燄diệm 眼nhãn 主chủ 夜dạ 叉xoa 王vương 金kim 剛cang 眼nhãn 夜dạ 叉xoa 王vương 勇dũng 健kiện 臂tý 夜dạ 叉xoa 王vương 勇dũng 敵địch 大đại 軍quân 夜dạ 叉xoa 王vương 富phú 資tư 財tài 夜dạ 叉xoa 王vương 力lực 壞hoại 高cao 山sơn 夜dạ 叉xoa 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

【# 論luận 】# 第đệ 五ngũ 夜dạ 叉xoa 王vương (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 一nhất 言ngôn )# 明minh 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 迴hồi 向hướng 主chủ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 禪thiền 定định 夜dạ 叉xoa 守thủ 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 令linh 心tâm 不bất 妄vọng 得đắc 大đại 功công 德đức 。 藏tạng 故cố 夜dạ 叉xoa 者giả 此thử 云vân 苦khổ 活hoạt 或hoặc 名danh 伺tứ 察sát 明minh 以dĩ 禪thiền 門môn 守thủ 護hộ 伺tứ 察sát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 活hoạt 心tâm 令linh 心tâm 不bất 妄vọng 如như 法Pháp 界giới 品phẩm 云vân 常thường 勤cần 守thủ 護hộ 。 眾chúng 生sanh 諸chư 夜dạ 叉xoa 王vương 餘dư 十thập 王vương 是thị 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 名danh 下hạ 義nghĩa 隨tùy 位vị 配phối 之chi 可khả 見kiến 又hựu 毗tỳ 沙Sa 門Môn 夜dạ 叉xoa 因nhân 主chủ 所sở 管quản 得đắc 名danh 毗Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 領lãnh 夜dạ 叉xoa 眾chúng 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 面diện 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 諸chư 大đại 龍long 王vương 。 所sở 謂vị 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 龍long 王vương 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 雲vân 音âm 妙diệu 幢tràng 龍long 王vương 燄diệm 口khẩu 海hải 光quang 龍long 王vương 普phổ 高cao 雲vân 幢tràng 龍long 王vương 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 無vô 邊biên 步bộ 龍long 王vương 清thanh 淨tịnh 色sắc 龍long 王vương 普phổ 運vận 大đại 聲thanh 龍long 王vương 無Vô 熱Nhiệt 惱Não 龍Long 王Vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 莫mạc 不bất 勤cần 力lực 興hưng 雲vân 布bố 雨vũ 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 熱nhiệt 惱não 銷tiêu 滅diệt 。

【# 論luận 】# 第đệ 六lục (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 二nhị 言ngôn )# 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 龍long 王vương 亦diệc 依y 所sở 管quản 得đắc 名danh 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 天thiên 王vương 主chủ 領lãnh 龍long 眾chúng 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 西tây 并tinh 富phú 多đa 那na 此thử 主chủ 熱nhiệt 病bệnh 鬼quỷ 此thử 之chi 龍long 王vương 主chủ 隨tùy 順thuận 堅kiên 固cố 迴hồi 向hướng 明minh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 如như 龍long 遊du 空không 能năng 隱ẩn 顯hiển 降giáng 雨vũ 潤nhuận 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 般Bát 若Nhã 空không 慧tuệ 自tự 在tại 有hữu 無vô 雨vũ 諸chư 法Pháp 雨vũ 。 益ích 眾chúng 生sanh 故cố 以dĩ 龍long 表biểu 之chi 也dã 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 者giả 具cụ 云vân 毗tỳ 路lộ 波ba 呵ha 迄hất 叉xoa 亦diệc 云vân 雜tạp 語ngữ 主chủ 舊cựu 云vân 醜xú 目mục 新tân 名danh 毗tỳ 者giả 種chủng 種chủng 也dã 路lộ 者giả 色sắc 也dã 波ba 呵ha 迄hất 叉xoa 者giả 根căn 也dã 以dĩ 種chủng 種chủng 色sắc 莊trang 嚴nghiêm 眼nhãn 根căn 明minh 以dĩ 種chủng 種chủng 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 諸chư 見kiến 令linh 見kiến 無vô 著trước 龍long 有hữu 五ngũ 種chủng 龍long 一nhất 象tượng 形hình 二nhị 蛇xà 形hình 三tam 馬mã 形hình 四tứ 魚ngư 形hình 五ngũ 蝦hà 蟇# 形hình 一nhất 善Thiện 住Trụ 龍Long 王Vương 。 為vi 一nhất 切thiết 象tượng 形hình 龍long 主chủ 二nhị 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 此thử 云vân 歡hoan 喜hỷ 為vi 一nhất 切thiết 蛇xà 形hình 龍long 主chủ 三tam 那na 婆bà 達đạt 多đa 龍long 王vương 此thử 云vân 無vô 熱nhiệt 惱não 亦diệc 名danh 清thanh 涼lương 為vi 一nhất 切thiết 馬mã 形hình 龍long 主chủ 此thử 一nhất 箇cá 龍long 王vương 遠viễn 離ly 諸chư 龍long 三tam 種chủng 過quá 。 患hoạn 一nhất 熱nhiệt 沙sa 不bất 墮đọa 其kỳ 頭đầu 。 二nhị 不bất 以dĩ 蛇xà 形hình 行hành 欲dục 三tam 無vô 金kim 翅sí 鳥điểu 畏úy 又hựu 更cánh 有hữu 一nhất 苦khổ 以dĩ 風phong 吹xuy 寶bảo 衣y 露lộ 身thân 生sanh 苦khổ 唯duy 此thử 龍long 王vương 得đắc 免miễn 斯tư 惱não 故cố 曰viết 清thanh 涼lương 依y 智Trí 度Độ 論luận 此thử 龍long 王vương 是thị 七thất 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 四tứ 婆Bà 樓Lâu 那Na 龍Long 王Vương 。 此thử 云vân 水thủy 天thiên 為vi 一nhất 切thiết 魚ngư 形hình 龍long 主chủ 五ngũ 摩ma 那na 蘇tô 婆bà 帝đế 龍long 王vương 亦diệc 名danh 摩Ma 那Na 斯Tư 。 此thử 云vân 慈từ 心tâm 慈từ 心tâm 風phong 不bất 鳴minh 條điều 雨vũ 不bất 破phá 塊khối 亦diệc 名danh 得đắc 意ý 又hựu 云vân 摩ma 那na 此thử 云vân 意ý 高cao 以dĩ 此thử 龍long 有hữu 威uy 德đức 故cố 名danh 為vi 意ý 高cao 為vi 一nhất 切thiết 蝦hà 蟇# 形hình 龍long 主chủ 如như 四tứ 分phần/phân 律luật 文văn 中trung 說thuyết 諸chư 龍long 初sơ 生sanh 時thời 睡thụy 時thời 瞋sân 時thời 行hành 欲dục 時thời 此thử 四tứ 時thời 中trung 不bất 能năng 變biến 形hình 餘dư 時thời 皆giai 能năng 變biến 形hình 此thử 約ước 三tam 乘thừa 中trung 龍long 王vương 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 如như 此thử 一Nhất 乘Thừa 中trung 龍long 王vương 其kỳ 德đức 竝tịnh 是thị 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 乘thừa 佛Phật 果Quả 位vị 中trung 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 為vì 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 徧biến 於ư 諸chư 道đạo 普phổ 現hiện 其kỳ 身thân 。 今kim 於ư 此thử 會hội 賀hạ 佛Phật 出xuất 興hưng 酬thù 其kỳ 本bổn 緣duyên 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 即tức 如như 此thử 經Kinh 毗tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 龍long 王vương 得đắc 銷tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 諸chư 龍long 。 趣thú 熾sí 然nhiên 解giải 脫thoát 門môn 為vi 明minh 此thử 位vị 般Bát 若Nhã 智trí 慧tuệ 之chi 龍long 常thường 遊du 法pháp 空không 以dĩ 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 設thiết 諸chư 教giáo 網võng 故cố 此thử 是thị 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 娑Sa 竭Kiệt 羅La 龍Long 王Vương 。 此thử 云vân 海hải 也dã 得đắc 一nhất 念niệm 中trung 轉chuyển 自tự 龍long 形hình 示thị 現hiện 無vô 量lượng 。 眾chúng 生sanh 身thân 解giải 脫thoát 門môn 明minh 此thử 是thị 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 成thành 大đại 悲bi 戒giới 報báo 得đắc 願nguyện 力lực 神thần 通thông 。 故cố 此thử 十thập 迴hồi 向hướng 大đại 體thể 成thành 慈từ 悲bi 願nguyện 行hành 得đắc 願nguyện 力lực 神thần 通thông 。 雲vân 音âm 幢tràng 龍long 王vương 得đắc 一nhất 切thiết 諸chư 有hữu 。 趣thú 中trung 以dĩ 清thanh 淨tịnh 音âm 說thuyết 佛Phật 無vô 邊biên 名danh 號hiệu 。 海hải 解giải 脫thoát 門môn 此thử 明minh 忍nhẫn 招chiêu 名danh 譽dự 如như 是thị 獲hoạch 益ích 分phần/phân 中trung 廣quảng 明minh 德Đức 叉Xoa 迦Ca 龍Long 王Vương 。 者giả 此thử 云vân 能năng 害hại 於ư 所sở 害hại 為vi 德đức 叉xoa 是thị 所sở 害hại 聲thanh 迦ca 是thị 能năng 害hại 聲thanh 言ngôn 此thử 龍long 瞋sân 時thời 噓hư 視thị 人nhân 畜súc 皆giai 致trí 命mạng 終chung 故cố 舊cựu 云vân 多đa 舌thiệt 龍long 者giả 由do 多đa 言ngôn 故cố 故cố 云vân 多đa 舌thiệt 非phi 是thị 口khẩu 中trung 有hữu 多đa 舌thiệt 故cố 表biểu 進tiến 修tu 中trung 此thử 是thị 第đệ 六lục 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 善thiện 說thuyết 多đa 法pháp 故cố 故cố 云vân 多đa 舌thiệt 託thác 此thử 龍long 位vị 寄ký 顯hiển 法pháp 故cố 已dĩ 下hạ 准chuẩn 上thượng 以dĩ 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 知tri 已dĩ 上thượng 十thập 龍long 王vương 以dĩ 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 表biểu 智trí 慧tuệ 遊du 空không 雨vũ 法pháp 自tự 在tại 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 所sở 謂vị 增tăng 長trưởng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 龍long 主chủ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 普phổ 饒nhiêu 益ích 行hành 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 甚thậm 可khả 怖bố 畏úy 。 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 美mỹ 目mục 端đoan 嚴nghiêm 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 高cao 峯phong 慧tuệ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 勇dũng 健kiện 臂tý 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 無vô 邊biên 淨tịnh 華hoa 眼nhãn 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 廣quảng 大đại 天thiên 面diện 阿a 脩tu 羅la 眼nhãn 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 學học 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。

【# 論luận 】# 第đệ 七thất (# 有hữu 六lục 行hành 半bán 經kinh 一nhất 百bách 十thập 二nhị 言ngôn )# 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 以dĩ 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 主chủ 之chi 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 成thành 大đại 悲bi 徧biến 入nhập 諸chư 道đạo 垂thùy 慈từ 利lợi 生sanh 此thử 是thị 魘yểm 魅mị 鬼quỷ 神thần 噉đạm 食thực 精tinh 氣khí 亦diệc 名danh 冬đông 瓜qua 鬼quỷ 依y 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 其kỳ 名danh 字tự 。 如như 是thị 惡ác 眾chúng 生sanh 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 皆giai 隨tùy 順thuận 是thị 故cố 名danh 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 迴hồi 向hướng 乃nãi 至chí 地địa 獄ngục 。 悉tất 皆giai 徧biến 入nhập 此thử 神thần 是thị 南nam 方phương 天thiên 王vương 。 領lãnh 二nhị 部bộ 眾chúng 一nhất 名danh 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 二nhị 名danh 薜bệ 茘lệ 鬼quỷ 此thử 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 陰ấm 囊nang 大đại 如như 冬đông 瓜qua 若nhược 行hành 乃nãi 擎kình 置trí 肩kiên 上thượng 坐tọa 時thời 即tức 踞cứ 之chi 而nhi 坐tọa 法Pháp 界Giới 品phẩm 云vân 常thường 勤cần 除trừ 滅diệt 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 王vương 明minh 愛ái 染nhiễm 貪tham 求cầu 猶do 如như 餓ngạ 鬼quỷ 。 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 。 盡tận 興hưng 隨tùy 行hành 斷đoạn 一nhất 切thiết 貪tham 求cầu 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 所sở 謂vị 持trì 國quốc 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 樹thụ 光quang 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 淨tịnh 目mục 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 華hoa 冠quan 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 普phổ 音âm 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 搖dao 動động 妙diệu 目mục 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 妙diệu 音âm 師sư 子tử 幢tràng 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 普phổ 放phóng 寶bảo 光quang 明minh 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 金kim 剛cang 樹thụ 華hoa 幢tràng 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 普phổ 現hiện 莊trang 嚴nghiêm 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 於ư 大đại 法pháp 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 歡hoan 喜hỷ 愛ái 重trọng 勤cần 修tu 不bất 倦quyện 。

【# 論luận 】# 第đệ 八bát (# 有hữu 六lục 行hành 半bán 經kinh 一nhất 百bách 十thập 二nhị 言ngôn )# 真Chân 如Như 相tương/tướng 迴hồi 向hướng 寄ký 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 以dĩ 表biểu 法pháp 此thử 云vân 尋tầm 香hương 有hữu 香hương 氣khí 處xứ 以dĩ 作tác 娛ngu 樂lạc 而nhi 求cầu 其kỳ 食thực 託thác 事sự 表biểu 真Chân 如Như 相tương/tướng 位vị 菩Bồ 薩Tát 常thường 以dĩ 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 。 無vô 染nhiễm 之chi 香hương 娛ngu 樂lạc 眾chúng 生sanh 令linh 其kỳ 愛ái 樂nhạo 故cố 下hạ 文văn 云vân 皆giai 於ư 大đại 法pháp 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 歡hoan 喜hỷ 愛ái 重trọng 勤cần 修tu 不bất 倦quyện 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 云vân 常thường 令linh 眾chúng 生sanh 。 增tăng 長trưởng 歡hoan 喜hỷ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 以dĩ 法pháp 悅duyệt 眾chúng 生sanh 義nghĩa 故cố 於ư 中trung 十thập 王vương 明minh 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 位vị 智trí 增tăng 隨tùy 根căn 設thiết 教giáo 悅duyệt 眾chúng 生sanh 故cố 令linh 歡hoan 喜hỷ 也dã 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 月Nguyệt 天Thiên 子Tử 所sở 。 謂vị 月nguyệt 天thiên 子tử 華hoa 王vương 髻kế 光quang 明minh 天thiên 子tử 眾chúng 妙diệu 淨tịnh 光quang 明minh 天thiên 子tử 安an 樂lạc 世thế 間gian 。 心tâm 天thiên 子tử 樹thụ 王vương 眼nhãn 光quang 明minh 天thiên 子tử 示thị 現hiện 清thanh 淨tịnh 光quang 天thiên 子tử 普phổ 遊du 不bất 動động 光quang 天thiên 子tử 星tinh 宿tú 王vương 自Tự 在Tại 天Thiên 子Tử 。 淨tịnh 覺giác 月nguyệt 天thiên 子tử 大đại 威uy 德đức 光quang 明minh 。 天thiên 子tử 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 顯hiển 發phát 眾chúng 生sanh 心tâm 寶bảo 。

【# 論luận 】# 第đệ 九cửu (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 二nhị 言ngôn )# 無vô 縛phược 無vô 著trước 解giải 脫thoát 。 迴hồi 向hướng 託thác 事sự 於ư 月nguyệt 天thiên 子tử 表biểu 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 縛phược 無vô 著trước 法pháp 性tánh 虗hư 空không 智trí 慧tuệ 照chiếu 燭chúc 眾chúng 生sanh 淨tịnh 煩phiền 惱não 熱nhiệt 得đắc 法Pháp 清thanh 涼lương 故cố 於ư 中trung 十thập 箇cá 月nguyệt 天thiên 子tử 明minh 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 隨tùy 名danh 下hạ 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 日Nhật 天Thiên 子Tử 所sở 。 謂vị 日nhật 天thiên 子tử 光quang 燄diệm 眼nhãn 天thiên 子tử 須Tu 彌Di 光quang 可khả 畏úy 敬kính 幢tràng 天thiên 子tử 離ly 垢cấu 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 天thiên 子tử 勇dũng 猛mãnh 不bất 退thoái 。 轉chuyển 天thiên 子tử 妙diệu 華hoa 纓anh 光quang 明minh 天thiên 子tử 最tối 勝thắng 幢tràng 光quang 明minh 天thiên 子tử 寶bảo 髻kế 普phổ 光quang 明minh 天thiên 子tử 光quang 明minh 眼nhãn 天thiên 子tử 持trì 勝thắng 德đức 天thiên 子tử 普phổ 光quang 明minh 天thiên 子tử 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 增tăng 其kỳ 善thiện 根căn 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 九cửu 言ngôn )# 入nhập 法Pháp 界Giới 無vô 量lượng 。 迴hồi 向hướng 以dĩ 日nhật 天thiên 子tử 託thác 事sự 表biểu 之chi 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 日nhật 處xứ 空không 。 下hạ 臨lâm 照chiếu 萬vạn 有hữu 其kỳ 位vị 於ư 上thượng 其kỳ 功công 益ích 下hạ 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 其kỳ 智trí 甚thậm 高cao 其kỳ 行hành 彌di 下hạ 徹triệt 至chí 人nhân 天thiên 神thần 鬼quỷ 外ngoại 道đạo 邪tà 行hành 畜súc 生sanh 地địa 獄ngục 。 盡tận 同đồng 其kỳ 行hành 猶do 如như 日nhật 月nguyệt 。 其kỳ 形hình 在tại 上thượng 其kỳ 功công 在tại 下hạ 善thiện 惡ác 俱câu 照chiếu 故cố 於ư 中trung 十thập 日nhật 天thiên 子tử 明minh 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 一nhất 一nhất 隨tùy 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 常thường 以dĩ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 已dĩ 上thượng 十thập 王vương 配phối 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 竟cánh 如như 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 一nhất 一nhất 位vị 中trung 波Ba 羅La 蜜Mật 各các 隨tùy 當đương 位vị 取thủ 意ý 即tức 得đắc 一nhất 例lệ 取thủ 之chi 即tức 不bất 知tri 其kỳ 趣thú 如như 日nhật 月nguyệt 二nhị 位vị 其kỳ 形hình 狀trạng 及cập 高cao 下hạ 者giả 如như 俱câu 舍xá 論luận 月nguyệt 去khứ 地địa 四tứ 萬vạn 由do 旬tuần 。 廣quảng 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 以dĩ 水thủy 精tinh 白bạch 銀ngân 合hợp 為vi 兩lưỡng 面diện 迴hồi 轉chuyển 相tương/tướng 映ánh 故cố 有hữu 虧khuy 盈doanh 此thử 論luận 如như 是thị 說thuyết 未vị 可khả 為vi 定định 依y 但đãn 依y 經kinh 說thuyết 者giả 為vi 指chỉ 南nam 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 其kỳ 月nguyệt 上thượng 有hữu 城thành 其kỳ 城thành 正chánh 方phương 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 六lục 十thập 里lý 高cao 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 二nhị 分phần 天thiên 金kim 作tác 一nhất 分phần/phân 瑠lưu 璃ly 作tác 以dĩ 遙diêu 看khán 似tự 圓viên 。 天thiên 子tử 五ngũ 百bách 歲tuế 子tử 孫tôn 相tương/tướng 襲tập 一nhất 劫kiếp 日nhật 月nguyệt 相tương 近cận 光quang 影ảnh 相tương/tướng 映ánh 即tức 有hữu 虧khuy 盈doanh 此thử 可khả 為vi 定định 日nhật 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 正chánh 方phương 二nhị 千thiên 四tứ 十thập 里lý 高cao 下hạ 亦diệc 爾nhĩ 其kỳ 城thành 純thuần 金kim 七thất 寶bảo 鎣oánh 飾sức 王vương 坐tọa 二nhị 十thập 里lý 壽thọ 命mạng 子tử 孫tôn 同đồng 月nguyệt 天thiên 子tử 以dĩ 風phong 持trì 故cố 遶nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 總tổng 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 。 攝nhiếp 此thử 已dĩ 上thượng 多đa 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 說thuyết 如như 是thị 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 皆giai 表biểu 十thập 迴hồi 向hướng 成thành 大đại 悲bi 願nguyện 行hành 之chi 門môn 明minh 悲bi 智trí 無vô 依y 常thường 以dĩ 法pháp 空không 為vi 體thể 隨tùy 根căn 普phổ 照chiếu 無vô 有hữu 所sở 為vi 任nhậm 無vô 功công 之chi 智trí 日nhật 稱xưng 萬vạn 有hữu 而nhi 成thành 益ích 。

第đệ 五ngũ 從tùng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 王vương 已dĩ 下hạ 至chí 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 於ư 中trung 有hữu 十thập 大đại 天thiên 王vương 明minh 十Thập 地Địa 利lợi 生sanh 因nhân 果quả 者giả 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 釋Thích 迦Ca 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 王vương 普phổ 稱xưng 滿mãn 音âm 天thiên 王vương 慈từ 目mục 寶bảo 髻kế 天thiên 王vương 寶bảo 光quang 幢tràng 名danh 稱xưng 天thiên 王vương 發phát 生sanh 喜hỷ 樂lạc 髻kế 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 正chánh 念niệm 天thiên 王vương 須Tu 彌Di 勝thắng 音âm 天thiên 王vương 成thành 就tựu 念niệm 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 淨tịnh 華hoa 光quang 天thiên 王vương 智trí 日nhật 眼nhãn 天thiên 王vương 自tự 在tại 光quang 明minh 能năng 覺giác 悟ngộ 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 發phát 起khởi 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 廣quảng 大đại 之chi 業nghiệp 。

【# 論luận 】# 從tùng 初sơ 第đệ 一nhất 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 十thập 大đại 天thiên 王vương (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 七thất 言ngôn )# 託thác 事sự 表biểu 初sơ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 義nghĩa 分phân 為vi 四tứ 一nhất 舉cử 天thiên 王vương 名danh 號hiệu 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 一nhất 舉cử 天thiên 王vương 名danh 號hiệu 者giả 如như 經Kinh 云vân 所sở 謂vị 釋Thích 迦Ca 因nhân 陀đà 羅la 天thiên 王vương 等đẳng 十thập 大đại 天thiên 王vương 名danh 號hiệu 是thị 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 者giả 寄ký 託thác 此thử 天thiên 表biểu 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 得đắc 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 時thời 得đắc 法Pháp 悅duyệt 心tâm 無vô 有hữu 世thế 間gian 。 五ngũ 欲dục 等đẳng 諸chư 繫hệ 著trước 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 唯duy 是thị 法Pháp 樂lạc 以dĩ 此thử 義nghĩa 故cố 。 多đa 歡hoan 喜hỷ 多đa 適thích 悅duyệt 猶do 如như 世thế 人nhân 。 創sáng/sang 得đắc 生sanh 於ư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 受thọ 天thiên 妙diệu 樂lạc 。 又hựu 如như 昇thăng 山sơn 頂đảnh 至chí 無vô 相tướng 際tế 身thân 與dữ 空không 合hợp 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 習tập 氣khí 之chi 有hữu 為vi 而nhi 昇thăng 此thử 初Sơ 地Địa 之chi 位vị 法pháp 空không 之chi 際tế 一nhất 分phần/phân 習tập 氣khí 盡tận 故cố 以dĩ 須Tu 彌Di 之chi 頂đảnh 忉Đao 利Lợi 之chi 天thiên 寄ký 表biểu 其kỳ 位vị 令linh 易dị 解giải 故cố 十thập 住trụ 十thập 行hành 寄ký 表biểu 如như 神thần 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 寄ký 表biểu 如như 王vương 於ư 此thử 十Thập 地Địa 寄ký 表biểu 如như 天thiên 明minh 其kỳ 進tiến 修tu 漸tiệm 漸tiệm 慣quán 習tập 殊thù 勝thắng 以dĩ 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 門môn 三tam 對đối 六lục 字tự 義nghĩa 該cai 之chi 亦diệc 以dĩ 十thập 玄huyền 門môn 該cai 之chi 如như 是thị 進tiến 修tu 差sai 別biệt 總tổng 是thị 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 同đồng 異dị 皆giai 不bất 得đắc 如như 情tình 所sở 知tri 如như 理lý 思tư 之chi 可khả 見kiến 又hựu 如như 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 習tập 種chủng 銅đồng 輪luân 二nhị 天thiên 下hạ 銀ngân 輪luân 三tam 天thiên 性tánh 種chủng 性tánh 道đạo 種chủng 堅kiên 德đức 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 金kim 輪luân 四tứ 天thiên 下hạ 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 忉Đao 利Lợi 王vương 二Nhị 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 夜dạ 摩ma 王vương 以dĩ 次thứ 寄ký 位vị 配phối 當đương 明minh 福phước 智trí 殊thù 勝thắng 不bất 可khả 以dĩ 世thế 間gian 。 之chi 樂lạc 為vi 比tỉ 也dã 以dĩ 實thật 而nhi 言ngôn 如như 菩Bồ 薩Tát 悲bi 智trí 所sở 攝nhiếp 周chu 徧biến 六lục 道đạo 所sở 生sanh 不bất 棄khí 微vi 流lưu 一nhất 切thiết 惡ác 生sanh 之chi 類loại 但đãn 以dĩ 饒nhiêu 益ích 故cố 法pháp 性tánh 自tự 在tại 故cố 寄ký 表biểu 如như 天thiên 如như 王vương 自tự 在tại 之chi 義nghĩa 不bất 忻hãn 世thế 樂lạc 之chi 所sở 表biểu 之chi 如như 此thử 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 下hạ 文văn 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 多đa 作tác 閻Diêm 浮Phù 提Đề 王vương 。 今kim 十thập 大đại 天thiên 王vương 但đãn 為vi 表biểu 法pháp 進tiến 修tu 不bất 離ly 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 漸tiệm 漸tiệm 殊thù 勝thắng 故cố 又hựu 此thử 天thiên 名danh 妙diệu 高cao 天thiên 其kỳ 山sơn 在tại 大đại 海hải 中trung 。 出xuất 水thủy 高cao 八bát 億ức 由do 旬tuần 入nhập 水thủy 深thâm 八bát 億ức 由do 旬tuần 四tứ 寶bảo 合hợp 成thành 。 北bắc 面diện 黃hoàng 金kim 。 南nam 面diện 琉lưu 璃ly 西tây 面diện 水thủy 精tinh 東đông 面diện 白bạch 銀ngân 形hình 如như 腰yêu 鼓cổ 上thượng 有hữu 四tứ 層tằng 級cấp 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 各các 隨tùy 方phương 所sở 居cư 四tứ 面diện 其kỳ 山sơn 頂đảnh 上thượng 。 四tứ 埵đóa 埵đóa 別biệt 八bát 天thiên 王vương 各các 有hữu 自tự 部bộ 眾chúng 中trung 頂đảnh 帝Đế 釋Thích 居cư 眾chúng 寶bảo 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 是thị 名danh 妙diệu 高cao 亦diệc 名danh 妙diệu 峯phong 山sơn 亦diệc 名danh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 此thử 云vân 能năng 主chủ 天thiên 由do 帝Đế 釋Thích 能năng 為vi 天thiên 主chủ 也dã 依y 主chủ 為vi 名danh 故cố 下hạ 有hữu 七thất 重trùng 海hải 重trọng/trùng 別biệt 金kim 山sơn 圍vi 遶nhiễu 迦ca 樓lâu 羅la 速tốc 飛phi 七thất 日nhật 方phương 始thỉ 達đạt 金kim 山sơn 有hữu 天thiên 居cư 皆giai 四Tứ 天Thiên 王Vương 所sở 。 攝nhiếp 其kỳ 上thượng 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 所sở 有hữu 天thiên 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 六lục 銖thù 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 同đồng 此thử 人nhân 間gian 一nhất 百bách 年niên 。 三tam 十thập 日nhật 為vi 一nhất 月nguyệt 。 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 一nhất 歲tuế 。 已dĩ 上thượng 依y 俱câu 舍xá 三tam 法pháp 等đẳng 論luận 說thuyết 此thử 天thiên 王vương 有hữu 五ngũ 種chủng 名danh 一nhất 名danh 能năng 主chủ 一nhất 名danh 釋thích 提đề 桓hoàn 一nhất 名danh 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 一nhất 名danh 天thiên 帝Đế 釋Thích 一nhất 名danh 因Nhân 陀Đà 羅La 。 天thiên 此thử 名danh 天thiên 主chủ 具cụ 云vân 釋Thích 迦Ca 因nhân 陀đà 羅la 釋Thích 迦Ca 者giả 此thử 名danh 百bách 也dã 為vi 先tiên 因nhân 百bách 度độ 設thiết 無vô 遮già 齋trai 得đắc 作tác 天thiên 主chủ 此thử 配phối 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 中trung 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 下hạ 十thập 天thiên 王vương 是thị 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 隨tùy 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 其kỳ 四tứ 段đoạn 配phối 文văn 如như 前tiền 可khả 知tri 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 對đối 治trị 觀quán 行hành 苦khổ 空không 無vô 常thường 。 世thế 法pháp 非phi 實thật 皆giai 從tùng 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 本bổn 無vô 體thể 相tướng 成thành 於ư 捨xả 法Pháp 身thân 命mạng 財tài 等đẳng 如như 是thị 於ư 諸chư 。 佛Phật 法Pháp 信tín 順thuận 修tu 行hành 且thả 治trị 欲dục 界giới 麤thô 慳san 恡lận 業nghiệp 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 未vị 善thiện 了liễu 知tri 六Lục 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 明minh 十thập 二nhị 緣duyên 法pháp 。 作tác 如như 鍊luyện 真chân 金kim 。 數sác 數sác 入nhập 火hỏa 喻dụ 明minh 對đối 治trị 慳san 障chướng 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 王vương 所sở 謂vị 善thiện 時thời 分phần/phân 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 光quang 明minh 天thiên 王vương 無vô 盡tận 慧tuệ 功công 德đức 幢tràng 天thiên 王vương 善thiện 變biến 化hóa 端đoan 嚴nghiêm 天thiên 王vương 總tổng 持trì 大đại 光quang 明minh 天thiên 。 王vương 不bất 思tư 議nghị 智trí 。 慧tuệ 天thiên 王vương 輪luân 臍tề 天thiên 王vương 光quang 燄diệm 天thiên 王vương 光quang 照chiếu 天thiên 王vương 普phổ 觀quán 察sát 大đại 名danh 稱xưng 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 廣quảng 大đại 善thiện 根căn 。 心tâm 常thường 喜hỷ 足túc 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 須Tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 王vương (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 五ngũ 言ngôn )# 託thác 事sự 表biểu 離ly 垢cấu 地địa 為vi 此thử 天thiên 離ly 地địa 際tế 故cố 依y 空không 而nhi 居cư 有hữu 眾chúng 妙diệu 樂lạc 也dã 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 增tăng 勝thắng 有hữu 法pháp 妙diệu 樂lạc 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 戒giới 體thể 故cố 漸tiệm 增tăng 進tiến 離ly 前tiền 地địa 世thế 間gian 繫hệ 故cố 初Sơ 地Địa 檀đàn 度độ 為vi 勝thắng 此thử 位vị 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 淨tịnh 戒giới 為vi 勝thắng 名danh 為vi 離ly 垢cấu 初Sơ 地Địa 須Tu 彌Di 之chi 頂đảnh 世thế 界giới 與dữ 人nhân 連liên 寄ký 同đồng 世thế 間gian 此thử 位vị 以dĩ 空không 居cư 寄ký 同đồng 出xuất 世thế 間gian 故cố 。 名danh 離ly 垢cấu 初Sơ 地Địa 喻dụ 鍊luyện 真chân 金kim 未vị 云vân 加gia 藥dược 但đãn 數sác 數sác 入nhập 火hỏa 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 此thử 地địa 鍊luyện 真chân 金kim 加gia 以dĩ 礬phàn 石thạch 轉chuyển 令linh 明minh 淨tịnh 以dĩ 戒giới 為vi 礬phàn 石thạch 然nhiên 金kim 體thể 無vô 二nhị 明minh 以dĩ 戒giới 對đối 治trị 欲dục 界giới 中trung 愛ái 欲dục 等đẳng 麤thô 障chướng 但đãn 以dĩ 法Pháp 身thân 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 願nguyện 四tứ 攝nhiếp 四tứ 無vô 量lượng 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 道Đạo 品Phẩm 之chi 法Pháp 。 藥dược 互hỗ 相tương 磨ma 鎣oánh 使sử 令linh 智trí 悲bi 自tự 在tại 故cố 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 者giả 。 此thử 云vân 時thời 分phần/phân 天thiên 也dã 為vi 此thử 天thiên 無vô 日nhật 月nguyệt 天thiên 光quang 自tự 相tương 照chiếu 不bất 分phân 晝trú 夜dạ 。 但đãn 蓮liên 華hoa 開khai 合hợp 知tri 其kỳ 晝trú 夜dạ 時thời 分phần/phân 故cố 此thử 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 廣quảng 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 與dữ 前tiền 天thiên 倍bội 此thử 天thiên 王vương 有hữu 十thập 天thiên 眾chúng 即tức 明minh 此thử 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 隨tùy 位vị 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 知tri 此thử 位vị 修tu 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 戒giới 治trị 欲dục 界giới 現hiện 行hành 麤thô 惑hoặc 習tập 氣khí 三tam 地địa 修tu 九cửu 次thứ 第đệ 。 定định 方phương 無vô 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 同đồng 如Như 來Lai 性tánh 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 數số 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 知tri 足túc 天thiên 王vương 喜hỷ 樂lạc 海hải 髻kế 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 幢tràng 天thiên 王vương 寂tịch 靜tĩnh 光quang 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 妙diệu 目mục 天thiên 王vương 寶bảo 峯phong 淨tịnh 月nguyệt 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 勇dũng 健kiện 力lực 天thiên 王vương 金kim 剛cang 妙diệu 光quang 明minh 天thiên 王vương 星tinh 宿tú 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 莊trang 嚴nghiêm 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 思tư 議nghị 數số 皆giai 勤cần 念niệm 持trì 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 名danh 號hiệu 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 王Vương 。 (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 言ngôn )# 此thử 託thác 事sự 表biểu 發phát 光quang 地địa 此thử 名danh 知tri 足túc 天thiên 佛Phật 地địa 論luận 云vân 最tối 後hậu 身thân 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 教giáo 化hóa 如như 纓anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經kinh 十thập 一nhất 地địa 等đẳng 覺giác 地địa 始thỉ 名danh 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 方phương 名danh 最tối 後hậu 身thân 配phối 在tại 第đệ 三tam 禪thiền 此thử 知tri 足túc 天thiên 為vi 最tối 後hậu 身thân 。 菩Bồ 薩Tát 在tại 中trung 。 者giả 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 隨tùy 時thời 方phương 便tiện 。 設thiết 法pháp 利lợi 生sanh 不bất 可khả 定định 也dã 前tiền 位vị 明minh 以dĩ 上thượng 上thượng 十Thập 善Thiện 淨tịnh 戒giới 離ly 欲dục 界giới 現hiện 行hành 麤thô 惑hoặc 垢cấu 故cố 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 淨tịnh 色sắc 界giới 無vô 色sắc 界giới 。 并tinh 欲dục 界giới 心tâm 習tập 得đắc 出xuất 三tam 界giới 。 心tâm 作tác 鍊luyện 金kim 喻dụ 善thiện 巧xảo 鍊luyện 之chi 不bất 失thất 銖thù 兩lưỡng 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 明minh 以dĩ 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 鍊luyện 之chi 以dĩ 法Pháp 眼nhãn 觀quán 。 之chi 以dĩ 行hành 加gia 之chi 無vô 虧khuy 本bổn 法pháp 但đãn 轉chuyển 明minh 淨tịnh 欲dục 界giới 修tu 定định 以dĩ 治trị 欲dục 障chướng 上thượng 界giới 修tu 慧tuệ 以dĩ 治trị 定định 障chướng 如như 是thị 對đối 治trị 即tức 如như 六Lục 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 位vị 在tại 色sắc 界giới 初sơ 禪thiền 修tu 十thập 二nhị 緣duyên 觀quán 用dụng 治trị 定định 障chướng 隨tùy 順thuận 法Pháp 行hành 。 方phương 便tiện 利lợi 生sanh 無vô 所sở 染nhiễm 著trước 。 名danh 發Phát 光Quang 地Địa 。 以dĩ 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 於ư 中trung 十thập 大đại 天thiên 王vương 是thị 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 天thiên 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 廣quảng 四tứ 由do 旬tuần 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 皆giai 與dữ 前tiền 天thiên 倍bội 此thử 知tri 足túc 天thiên 當đương 修tu 三tam 法pháp 得đắc 生sanh 其kỳ 中trung 所sở 謂vị 戒giới 定định 慧tuệ 若nhược 但đãn 修tu 戒giới 施thí 即tức 生sanh 餘dư 天thiên 皆giai 有hữu 放phóng 逸dật 若nhược 一Nhất 乘Thừa 法pháp 中trung 其kỳ 事sự 不bất 爾nhĩ 以dĩ 智trí 徧biến 周chu 以dĩ 為vi 天thiên 體thể 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 善thiện 變biến 化hóa 天thiên 王vương 寂tịch 靜tĩnh 音âm 光quang 明minh 天thiên 王vương 變biến 化hóa 力lực 光quang 明minh 天thiên 王vương 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 天thiên 王vương 念niệm 光quang 天thiên 王vương 最tối 上thượng 雲vân 音âm 天thiên 王vương 眾chúng 妙diệu 最tối 勝thắng 光quang 天thiên 王vương 妙diệu 髻kế 光quang 明minh 天thiên 王vương 成thành 就tựu 喜hỷ 慧tuệ 天thiên 王vương 華hoa 光quang 髻kế 天thiên 王vương 普phổ 見kiến 十thập 方phương 。 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 調điều 伏phục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 王Vương 。 (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 七thất 言ngôn )# 託thác 事sự 表biểu 燄diệm 慧tuệ 地địa 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 品Phẩm 。 觀quán 以dĩ 捨xả 為vi 體thể 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 不bất 捨xả 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 。 觀quán 門môn 莊trang 嚴nghiêm 慧tuệ 業nghiệp 將tương 用dụng 化hóa 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 像tượng 此thử 天thiên 處xứ 常thường 以dĩ 變biến 化hóa 以dĩ 悅duyệt 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 亦diệc 名danh 樂Lạc 變Biến 化Hóa 天Thiên 。 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 從tùng 心tâm 變biến 故cố 表biểu 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 以dĩ 法pháp 空không 現hiện 前tiền 心tâm 外ngoại 無vô 境cảnh 為vi 進tiến 修tu 故cố 以dĩ 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 門môn 對đối 治trị 此thử 天thiên 及cập 三tam 界giới 邪tà 見kiến 等đẳng 障chướng 鍊luyện 磨ma 心tâm 地địa 用dụng 嚴nghiêm 慧tuệ 業nghiệp 使sử 令linh 明minh 淨tịnh 將tương 用dụng 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 名danh 燄Diệm 慧Tuệ 地Địa 。 也dã 如như 菩Bồ 薩Tát 纓anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 一nhất 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 名danh 為vi 。 逆nghịch 流lưu 二nhị 離ly 垢cấu 地địa 名danh 為vi 道đạo 流lưu 三Tam 明Minh 地địa 名danh 為vi 入nhập 流lưu 四tứ 地địa 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 五ngũ 地địa 斯Tư 陀Đà 含Hàm 六lục 地địa 阿A 那Na 含Hàm 七thất 地địa 阿A 羅La 漢Hán 八bát 地địa 變biến 化hóa 生sanh 死tử 九cửu 地địa 是thị 智trí 慧tuệ 妙diệu 善thiện 地địa 十Thập 地Địa 是thị 法pháp 雲vân 地địa 又hựu 纓anh 珞lạc 經Kinh 云vân 十Thập 住Trụ 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 法Pháp 流lưu 水thủy 。 任nhậm 運vận 至chí 佛Phật 如như 此thử 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 十thập 一nhất 地địa 五ngũ 位vị 之chi 中trung 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 十thập 重trọng/trùng 佛Phật 果Quả 普phổ 賢hiền 行hành 為vi 因nhân 十thập 信tín 位vị 心tâm 便tiện 信tín 自tự 心tâm 分phân 別biệt 之chi 性tánh 為vi 不bất 動động 智trí 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 佛Phật 等đẳng 十thập 箇cá 佛Phật 果Quả 總tổng 為vi 自tự 心tâm 之chi 智trí 方phương 名danh 信tín 心tâm 如như 是thị 和hòa 會hội 多đa 諸chư 同đồng 異dị 隨tùy 信tín 解giải 別biệt 親thân 疎sơ 不bất 等đẳng 但đãn 依y 當đương 部bộ 進tiến 修tu 行hành 門môn 皆giai 以dĩ 總tổng 別biệt 同đồng 異dị 成thành 壞hoại 門môn 該cai 通thông 圓viên 融dung 皆giai 不bất 離ly 剎sát 那na 際tế 即tức 義nghĩa 通thông 也dã 若nhược 延diên 時thời 取thủ 解giải 即tức 違vi 法Pháp 界Giới 之chi 道Đạo 理lý 此thử 天thiên 王vương 眾chúng 有hữu 十thập 天thiên 王vương 皆giai 是thị 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 各các 隨tùy 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 常thường 以dĩ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 此thử 位vị 作tác 鍊luyện 真chân 金kim 作tác 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 喻dụ 精tinh 進tấn 明minh 修tu 三tam 十thập 七thất 。 助trợ 道đạo 之chi 觀quán 對đối 治trị 三tam 界giới 邪tà 業nghiệp 習tập 故cố 此thử 天thiên 身thân 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 廣quảng 八bát 由do 旬tuần 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 日nhật 月nguyệt 歲tuế 數số 。 與dữ 前tiền 天thiên 倍bội 衣y 重trọng 一nhất 銖thù 。 食thực 甘cam 露lộ 味vị 。 歎thán 德đức 餘dư 門môn 如như 前tiền 可khả 解giải 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 數số 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 得đắc 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 妙diệu 目mục 主chủ 天thiên 王vương 妙diệu 冠quan 幢tràng 天thiên 王vương 勇dũng 猛mãnh 慧tuệ 天thiên 王vương 妙diệu 音âm 句cú 天thiên 王vương 妙diệu 光quang 幢tràng 天thiên 王vương 寂tịch 靜tĩnh 境cảnh 界giới 。 門môn 天thiên 王vương 妙diệu 輪luân 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 天thiên 王vương 華hoa 蘂nhị 慧tuệ 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 因nhân 陀đà 羅la 力lực 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 光quang 明minh 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 自tự 在tại 方phương 便tiện 。 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn 。

【# 論luận 】# 第đệ 五ngũ 復phục 有hữu 無vô 數số 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 七thất 言ngôn )# 託thác 事sự 表biểu 難nan 勝thắng 地địa 為vi 此thử 天thiên 在tại 欲dục 界giới 頂đảnh 明minh 菩Bồ 薩Tát 欲dục 境cảnh 難nạn/nan 超siêu 故cố 故cố 曰viết 難nan 勝thắng 地địa 明minh 五ngũ 地địa 已dĩ 來lai 菩Bồ 薩Tát 於ư 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 界giới 未vị 得đắc 全toàn 自tự 在tại 故cố 但đãn 為vi 觀quán 照chiếu 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 修tu 行hành 力lực 故cố 不bất 沒một 其kỳ 中trung 未vị 同đồng 八bát 地địa 無vô 功công 法pháp 流lưu 自tự 在tại 故cố 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 修tu 十thập 諦đế 觀quán 以dĩ 治trị 三tam 界giới 染nhiễm 淨tịnh 惑hoặc 障chướng 餘dư 習tập 故cố 得đắc 工công 巧xảo 明minh 門môn 五ngũ 明minh 方phương 現hiện 此thử 天thiên 處xứ 若nhược 不bất 如như 是thị 。 修tu 十thập 諦đế 觀quán 治trị 之chi 便tiện 為vi 魔ma 境cảnh 三tam 界giới 染nhiễm 淨tịnh 業nghiệp 習tập 不bất 能năng 自tự 在tại 。 故cố 曰viết 難nan 勝thắng 地địa 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 常thường 以dĩ 。 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 為vi 觀quán 體thể 魔Ma 王vương 波Ba 旬Tuần 。 居cư 此thử 天thiên 中trung 修tu 十thập 諦đế 觀quán 即tức 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 位vị 不bất 修tu 觀quán 者giả 是thị 魔ma 眷quyến 屬thuộc 。 又hựu 此thử 天thiên 名danh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 。 以dĩ 他tha 變biến 化hóa 以dĩ 為vi 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 常thường 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 令linh 他tha 得đắc 樂lạc 以dĩ 為vì 己kỷ 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 作tác 硨xa 磲cừ 磨ma 金kim 喻dụ 明minh 以dĩ 十thập 諦đế 觀quán 為vi 硨xa 磲cừ 於ư 中trung 十thập 大đại 天thiên 王vương 明minh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 名danh 下hạ 之chi 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 見kiến 此thử 天thiên 身thân 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 壽thọ 命mạng 歲tuế 月nguyệt 悉tất 與dữ 前tiền 倍bội 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 不bất 可khả 數sổ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 尸thi 棄khí 天thiên 王vương 慧tuệ 光quang 天thiên 王vương 善thiện 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 王vương 普phổ 雲vân 音âm 天thiên 王vương 觀quán 世thế 言ngôn 音âm 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 寂tịch 靜tĩnh 光quang 明minh 眼nhãn 天thiên 王vương 光quang 徧biến 十thập 方phương 天thiên 王vương 變biến 化hóa 音âm 天thiên 王vương 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 眼nhãn 天thiên 王vương 悅duyệt 意ý 海hải 音âm 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 皆giai 具cụ 大đại 慈từ 憐lân 愍mẫn 。 眾chúng 生sanh 舒thư 光quang 普phổ 照chiếu 令linh 其kỳ 快khoái 樂lạc 。

【# 論luận 】# 第đệ 六lục 復phục 有hữu 不bất 可khả 數sổ 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 六lục 言ngôn )# 明minh 現hiện 前tiền 地địa 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 。 生sanh 觀quán 得đắc 寂tịch 滅diệt 神thần 通thông 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 智trí 慧tuệ 增tăng 明minh 除trừ 其kỳ 初sơ 禪thiền 樂nhạo/nhạc/lạc 靜tĩnh 迷mê 真chân 障chướng 明minh 在tại 欲dục 界giới 修tu 定định 如như 三Tam 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 也dã 在tại 禪thiền 界giới 修tu 慧tuệ 心tâm 染nhiễm 勝thắng 處xứ 即tức 以dĩ 法pháp 治trị 之chi 不bất 令linh 障chướng 真chân 無vô 依y 之chi 性tánh 故cố 常thường 處xử 三tam 界giới 。 不bất 在tại 其kỳ 中trung 。 也dã 名danh 尸thi 棄khí 天thiên 王vương 此thử 依y 新tân 飜phiên 為vi 具cụ 梵Phạm 摩ma 此thử 云vân 清thanh 潔khiết 寂tịch 靜tĩnh 以dĩ 初sơ 禪thiền 是thị 色sắc 界giới 無vô 女nữ 人nhân 生sanh 無vô 欲dục 界giới 染nhiễm 故cố 依y 佛Phật 地địa 論luận 云vân 離ly 欲dục 寂tịch 靜tĩnh 。 故cố 名danh 梵Phạm 身thân 又hựu 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 云vân 梵Phạm 眾chúng 中trung 以dĩ 梵Phạm 音âm 語ngữ 故cố 故cố 名danh 為vi 梵Phạm 又hựu 尸thi 棄khí 者giả 或hoặc 云vân 持trì 髻kế 或hoặc 云vân 螺loa 髻kế 或hoặc 云vân 火hỏa 頂đảnh 以dĩ 火hỏa 災tai 至chí 此thử 天thiên 故cố 修tu 得đắc 初sơ 禪thiền 。 者giả 得đắc 生sanh 此thử 天thiên 。 此thử 天thiên 王vương 於ư 梵Phạm 眾chúng 中trung 。 發phát 大đại 梵Phạm 音âm 諸chư 天thiên 各các 自tự 謂vị 言ngôn 唯duy 共cộng 我ngã 語ngữ 於ư 大Đại 千Thiên 界Giới 最tối 得đắc 自tự 在tại 。 顏nhan 如như 童đồng 子tử 身thân 如như 白bạch 銀ngân 色sắc 長trường/trưởng 半bán 由do 旬tuần 衣y 如như 金kim 色sắc 無vô 男nam 女nữ 形hình 禪thiền 悅duyệt 為vi 食thực 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 此thử 依y 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經kinh 說thuyết 此thử 位vị 作tác 毗tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo 磨ma 真chân 金kim 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 喻dụ 明minh 十thập 種chủng 逆nghịch 順thuận 緣duyên 生sanh 觀quán 得đắc 十thập 空không 定định 門môn 為vi 毗tỳ 琉lưu 璃ly 寶bảo 也dã 毗tỳ 之chi 云vân 光quang 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 十thập 種chủng 十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh 。 觀quán 及cập 十thập 空không 三tam 昧muội 表biểu 以dĩ 十thập 二nhị 緣duyên 。 觀quán 如như 明minh 淨tịnh 琉lưu 璃ly 用dụng 磨ma 智trí 慧tuệ 轉chuyển 轉chuyển 明minh 淨tịnh 明minh 觀quán 無vô 明minh 成thành 根căn 本bổn 智trí 更cánh 令linh 明minh 淨tịnh 於ư 中trung 有hữu 十thập 大đại 梵Phạm 王Vương 明minh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 各các 以dĩ 名danh 下hạ 義nghĩa 如như 前tiền 配phối 之chi 可khả 解giải 此thử 第đệ 六lục 地địa 第đệ 六lục 住trụ 等đẳng 總tổng 明minh 出xuất 三tam 界giới 業nghiệp 現hiện 前tiền 寂tịch 滅diệt 神thần 通thông 三tam 空không 自tự 在tại 如như 十thập 住trụ 中trung 以dĩ 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 表biểu 之chi 如như 十Thập 地Địa 第đệ 六lục 地địa 以dĩ 夜dạ 神thần 名danh 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 城thành 增tăng 長trưởng 勝thắng 力lực 是thị 也dã 總tổng 如như 善thiện 財tài 善Thiện 知Tri 識Thức 表biểu 之chi 第đệ 七thất 地địa 明minh 入nhập 纏triền 同đồng 事sự 如như 下hạ 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 光quang 音âm 天thiên 王vương 所sở 謂vị 可khả 愛ái 樂nhạo 光quang 明minh 天thiên 王vương 清thanh 淨tịnh 妙diệu 光quang 天thiên 王vương 能năng 自tự 在tại 音âm 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 念niệm 智trí 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 清thanh 淨tịnh 。 妙diệu 音âm 天thiên 王vương 善thiện 思tư 惟duy 音âm 天thiên 王vương 普phổ 音âm 徧biến 照chiếu 天thiên 王vương 甚thậm 深thâm 光quang 音âm 天thiên 王vương 無vô 垢cấu 稱xưng 光quang 明minh 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 淨tịnh 光quang 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 住trụ 廣quảng 大đại 寂tịch 靜tĩnh 喜hỷ 樂lạc 。 無vô 礙ngại 法Pháp 門môn 。

【# 論luận 】# 第đệ 七thất 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 光quang 音âm 天thiên 王vương (# 有hữu 五ngũ 行hành 半bán 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 明minh 遠viễn 行hành 地địa 如như 此thử 二nhị 禪thiền 天thiên 初sơ 禪thiền 滅diệt 憂ưu 二nhị 禪thiền 滅diệt 苦khổ 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 在tại 七thất 地địa 諸chư 行hành 已dĩ 終chung 大đại 悲bi 圓viên 滿mãn 。 四tứ 攝nhiếp 四tứ 無vô 量lượng 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三Tam 十Thập 七Thất 助Trợ 道Đạo 法Pháp 。 常thường 在tại 現hiện 行hành 自tự 苦khổ 已dĩ 無vô 常thường 度độ 他tha 苦khổ 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 障chướng 此thử 位vị 通thông 過quá 譬thí 如như 真chân 金kim 。 飾sức 以dĩ 眾chúng 妙diệu 襍tập 寶bảo 轉chuyển 更cánh 殊thù 勝thắng 明minh 以dĩ 法Pháp 身thân 為vi 金kim 體thể 悲bi 智trí 萬vạn 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 為vi 眾chúng 妙diệu 寶bảo 互hỗ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 常thường 以dĩ 行hành 網võng 教giáo 光quang 普phổ 化hóa 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 故cố 故cố 像tượng 此thử 天thiên 已dĩ 滅diệt 憂ưu 苦khổ 以dĩ 心tâm 淨tịnh 故cố 。 出xuất 語ngữ 口khẩu 中trung 光quang 生sanh 用dụng 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 教giáo 光quang 破phá 暗ám 故cố 於ư 此thử 有hữu 十thập 大đại 光quang 音âm 天thiên 以dĩ 明minh 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 隨tùy 名danh 下hạ 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 解giải 此thử 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 壽thọ 二nhị 劫kiếp 此thử 天thiên 水thủy 災tai 至chí 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 徧biến 淨tịnh 天thiên 王vương 所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 名danh 稱xưng 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 見kiến 天thiên 王vương 寂tịch 靜tĩnh 德đức 天thiên 王vương 須Tu 彌Di 音âm 天thiên 王vương 淨tịnh 念niệm 眼nhãn 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 最tối 勝thắng 光quang 照chiếu 天thiên 王vương 世thế 間gian 自tự 在tại 主chủ 天thiên 王vương 光quang 燄diệm 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 樂nhạo/nhạc/lạc 思tư 惟duy 法pháp 變biến 化hóa 天thiên 王vương 變biến 化hóa 幢tràng 天thiên 王vương 星tinh 宿tú 音âm 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 悉tất 已dĩ 安an 住trụ 廣quảng 大đại 法Pháp 門môn 。 於ư 諸chư 世thế 間gian 。 勤cần 作tác 利lợi 益ích 。

【# 論luận 】# 第đệ 八bát 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 徧biến 淨tịnh 天thiên (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 六lục 言ngôn )# 明minh 不bất 動động 地địa 菩Bồ 薩Tát 明minh 此thử 天thiên 憂ưu 苦khổ 已dĩ 無vô 唯duy 有hữu 禪thiền 悅duyệt 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 功công 用dụng 已dĩ 終chung 唯duy 有hữu 法pháp 悅duyệt 法pháp 悅duyệt 習tập 氣khí 十Thập 地Địa 始thỉ 無vô 此thử 天thiên 風phong 災tai 至chí 為vi 有hữu 禪thiền 悅duyệt 喜hỷ 動động 其kỳ 性tánh 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 無vô 功công 智trí 現hiện 前tiền 猶do 有hữu 無vô 生sanh 法Pháp 樂lạc 智trí 淨tịnh 習tập 氣khí 以dĩ 諸chư 佛Phật 三tam 加gia 七thất 種chủng 勸khuyến 發phát 令linh 憶ức 本bổn 願nguyện 方phương 始thỉ 隨tùy 智trí 行hành 廣quảng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 度độ 生sanh 無vô 限hạn 此thử 乃nãi 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 防phòng 之chi 防phòng 護hộ 初sơ 發phát 心tâm 之chi 際tế 圓viên 融dung 悲bi 智trí 非phi 獨độc 是thị 此thử 位vị 方phương 有hữu 滯trệ 淨tịnh 之chi 功công 是thị 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 中trung 防phòng 護hộ 也dã 望vọng 七thất 地địa 中trung 萬vạn 事sự 總tổng 具cụ 何hà 得đắc 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 。 佛Phật 果Quả 知tri 見kiến 猶do 自tự 未vị 終chung 還hoàn 以dĩ 十thập 玄huyền 六lục 相tương 通thông 融dung 不bất 可khả 違vi 法Pháp 界Giới 體thể 作tác 前tiền 後hậu 解giải 凡phàm 夫phu 妄vọng 作tác 無vô 量lượng 劫kiếp 只chỉ 是thị 法Pháp 界Giới 中trung 。 無vô 始thỉ 終chung 此thử 位vị 作tác 治trị 真chân 金kim 作tác 人nhân 王vương 寶bảo 冠quan 諸chư 臣thần 冠quan 不bất 勝thắng 喻dụ 明minh 八bát 地địa 法pháp 性tánh 無vô 功công 智trí 勝thắng 故cố 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 。 猶do 十Thập 地Địa 方phương 終chung 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 十thập 一nhất 地địa 方phương 滿mãn 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 廣quảng 果quả 天thiên 王vương 所sở 謂vị 愛ái 樂nhạo 法pháp 光quang 明minh 幢tràng 天thiên 王vương 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 海hải 天thiên 王vương 最tối 勝thắng 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 王vương 自tự 在tại 智trí 慧tuệ 幢tràng 天thiên 王vương 樂nhạo/nhạc/lạc 寂tịch 靜tĩnh 天thiên 王vương 普phổ 智trí 眼nhãn 天thiên 王vương 樂nhạo/nhạc/lạc 旋toàn 慧tuệ 天thiên 王vương 善thiện 種chủng 慧tuệ 光quang 明minh 天thiên 王vương 無vô 垢cấu 寂tịch 靜tĩnh 光quang 天thiên 王vương 廣quảng 大đại 清thanh 淨tịnh 光quang 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 之chi 法Pháp 。 而nhi 為vi 宮cung 殿điện 。 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。

【# 論luận 】# 第đệ 九cửu 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 廣quảng 果quả 天thiên (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 言ngôn )# 明minh 善thiện 慧tuệ 地địa 為vi 此thử 第đệ 四tứ 禪thiền 無vô 出xuất 入nhập 息tức 。 三tam 灾# 不bất 及cập 又hựu 此thử 十thập 天thiên 如như 歎thán 德đức 中trung 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 寂tịch 靜tĩnh 法Pháp 門môn 。 而nhi 作tác 宮cung 殿điện 表biểu 九cửu 地địa 善thiện 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 以dĩ 百bách 千thiên 阿a 僧tăng 祇kỳ 彌di 羅la 尼ni 門môn 法Pháp 寶bảo 宮cung 殿điện 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 能năng 以dĩ 一nhất 箇cá 言ngôn 音âm 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 無vô 心tâm 意ý 識thức 。 為vi 大đại 法Pháp 師sư 。 任nhậm 智trí 法pháp 明minh 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 。 故cố 像tượng 此thử 天thiên 無vô 思tư 意ý 識thức 能năng 為vi 語ngữ 言ngôn 此thử 天thiên 無vô 下hạ 界giới 意ý 識thức 有hữu 色sắc 界giới 意ý 識thức 乃nãi 至chí 非phi 想tưởng 。 天thiên 皆giai 有hữu 微vi 識thức 若nhược 識thức 想tưởng 盡tận 即tức 非phi 三tam 界giới 業nghiệp 收thu 故cố 此thử 位vị 作tác 如như 真chân 金kim 用dụng 作tác 輪Luân 王Vương 寶bảo 冠quan 喻dụ 一nhất 切thiết 小tiểu 王vương 。 寶bảo 冠quan 不bất 勝thắng 喻dụ 以dĩ 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 智trí 慧tuệ 。 寶bảo 冠quan 下hạ 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 有hữu 能năng 勝thắng 。 於ư 中trung 有hữu 十thập 天thiên 王vương 明minh 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 各các 隨tùy 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 解giải 此thử 天thiên 身thân 衣y 及cập 壽thọ 與dữ 前tiền 天thiên 皆giai 倍bội 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 常thường 以dĩ 。 法pháp 宮cung 而nhi 為vi 安an 止chỉ 以dĩ 福phước 德đức 廣quảng 大đại 。 名danh 為vi 廣quảng 果quả 天thiên 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 數số 。 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 所sở 謂vị 妙diệu 燄diệm 海hải 天thiên 王vương 自tự 在tại 名danh 稱xưng 光quang 天thiên 王vương 清thanh 淨tịnh 功công 德đức 。 眼nhãn 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 大đại 慧tuệ 天thiên 王vương 不bất 動động 光quang 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 眼nhãn 天thiên 王vương 善thiện 思tư 惟duy 光quang 明minh 天thiên 王vương 可khả 愛ái 樂nhạo 大đại 智trí 天thiên 王vương 普phổ 音âm 莊trang 嚴nghiêm 幢tràng 天thiên 王vương 極cực 精tinh 進tấn 名danh 稱xưng 光quang 天thiên 王vương 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 皆giai 勤cần 觀quán 察sát 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 所sở 行hành 平bình 等đẳng 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 言ngôn )# 表biểu 第đệ 十thập 法pháp 雲vân 地địa 如như 下hạ 歎thán 德đức 中trung 皆giai 勤cần 觀quán 察sát 無vô 相tướng 之chi 法pháp 。 所sở 行hành 平bình 等đẳng 。 明minh 此thử 位vị 無vô 相tướng 智trí 成thành 如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 業nghiệp 纓anh 珞lạc 經Kinh 云vân 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 能năng 伏phục 三tam 界giới 麤thô 業nghiệp 麤thô 相tương 續tục 果quả 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 亦diệc 伏phục 亦diệc 斷đoạn 八bát 地địa 已dĩ 去khứ 色sắc 因nhân 業nghiệp 勝thắng 因nhân 境cảnh 緣duyên 法pháp 法pháp 執chấp 習tập 故cố 明minh 猶do 有hữu 於ư 境cảnh 見kiến 未vị 純thuần 熟thục 猶do 執chấp 法pháp 習tập 在tại 故cố 九cửu 地địa 已dĩ 去khứ 心tâm 因nhân 業nghiệp 勝thắng 內nội 心tâm 自tự 緣duyên 法pháp 執chấp 習tập 故cố 九cửu 地địa 有hữu 內nội 心tâm 緣duyên 法pháp 執chấp 習tập 故cố 十Thập 地Địa 之chi 中trung 心tâm 色sắc 二nhị 習tập 一nhất 時thời 總tổng 盡tận 十thập 一nhất 地địa 方phương 心tâm 境cảnh 二nhị 緣duyên 中trung 得đắc 無vô 礙ngại 自tự 在tại 。 故cố 從tùng 八Bát 地Địa 至chí 十Thập 地Địa 。 無vô 功công 用dụng 中trung 緣duyên 真chân 法pháp 執chấp 內nội 外ngoại 習tập 亡vong 於ư 十thập 一nhất 地địa 普phổ 賢hiền 門môn 猶do 未vị 自tự 在tại 如như 十thập 定định 品phẩm 中trung 求cầu 覓mịch 普phổ 賢hiền 不bất 見kiến 者giả 是thị 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 第đệ 九cửu 天thiên 外ngoại 更cánh 別biệt 有hữu 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 名danh 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 此thử 天thiên 有hữu 八bát 臂tý 三tam 目mục 騎kỵ 白bạch 牛ngưu 一nhất 念niệm 知tri 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 雨vũ 滴tích 之chi 數số 此thử 是thị 引dẫn 進tiến 菩Bồ 薩Tát 方phương 便tiện 。 設thiết 法pháp 託thác 事sự 表biểu 法pháp 及cập 攝nhiếp 化hóa 境cảnh 界giới 漸tiệm 增tăng 勝thắng 故cố 望vọng 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 界Giới 理lý 事sự 同đồng 參tham 一nhất 微vi 塵trần 內nội 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 人nhân 天thiên 同đồng 處xứ 身thân 塵trần 毛mao 孔khổng 如như 影ảnh 相tương/tướng 入nhập 修tu 真chân 之chi 者giả 須tu 當đương 如như 實thật 而nhi 知tri 。 莫mạc 隨tùy 化hóa 相tương 應ứng 須tu 以dĩ 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 得đắc 門môn 十thập 世thế 隔cách 別biệt 異dị 成thành 門môn 主chủ 伴bạn 交giao 參tham 無vô 礙ngại 門môn 託thác 事sự 現hiện 法pháp 生sanh 解giải 門môn 唯duy 心tâm 迴hồi 轉chuyển 善thiện 成thành 門môn 以dĩ 此thử 十thập 玄huyền 門môn 該cai 之chi 即tức 理lý 順thuận 故cố 已dĩ 上thượng 神thần 天thiên 之chi 位vị 但đãn 利lợi 生sanh 門môn 中trung 託thác 事sự 表biểu 法pháp 令linh 易dị 解giải 故cố 如như 如Như 來Lai 實thật 非phi 牛ngưu 王vương 龍long 王vương 象tượng 王vương 以dĩ 託thác 事sự 表biểu 之chi 令linh 生sanh 解giải 故cố 望vọng 得đắc 道Đạo 處xứ 其kỳ 智trí 無vô 形hình 無vô 為vi 。 而nhi 能năng 知tri 萬vạn 有hữu 即tức 為vi 神thần 也dã 以dĩ 此thử 神thần 性tánh 隨tùy 行hành 祐hựu 生sanh 即tức 行hành 非phi 虗hư 也dã 以dĩ 智trí 常thường 居cư 三tam 界giới 不bất 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 以dĩ 此thử 自tự 在tại 寄ký 位vị 如như 王vương 以dĩ 通thông 化hóa 無vô 方phương 福phước 過quá 羣quần 品phẩm 寄ký 位vị 同đồng 天thiên 即tức 隨tùy 行hành 徧biến 生sanh 行hành 非phi 虗hư 也dã 同đồng 異dị 總tổng 得đắc 表biểu 實thật 無vô 妨phương 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 三tam

音âm 切thiết

臆ức

(# 憶ức 音âm )# 。

割cát

(# 葛cát 音âm )# 。

鳩cưu

(# 居cư 尤vưu 切thiết )# 。

槃bàn

(# 薄bạc 官quan 切thiết )# 。

臂tý

(# 必tất 義nghĩa 切thiết )# 。

乾can/kiền/càn

(# 渠cừ 言ngôn 切thiết )# 。

闥thát

(# 他tha 達đạt 切thiết )# 。

蘂nhị

(# 如như 水thủy 切thiết )# 。

蟒mãng

(# 莫mạc 朗lãng 切thiết )# 。

胷#

(# 許hứa 容dung 切thiết )# 。

腹phúc

(# 方phương 六lục 切thiết )# 。

匍bồ

(# 蒲bồ 胡hồ 切thiết )# 。

匐bặc

(# 蒲bồ 北bắc 切thiết )# 。

敵địch

(# 徒đồ 的đích 切thiết )# 。

伺tứ

(# 相tương/tướng 吏lại 切thiết )# 。

蝦hà

(# 胡hồ 加gia 切thiết )# 。

蟇#

(# 莫mạc 霞hà 切thiết )# 。

塊khối

(# 苦khổ 對đối 切thiết )# 。

酬thù

(# 市thị 流lưu 切thiết )# 。

熾sí

(# 昌xương 志chí 切thiết )# 。

噓hư

(# 朽hủ 居cư 切thiết )# 。

終chung

(# 終chung 音âm )# 。

魘yểm

(# 乙ất 染nhiễm 切thiết )# 。

魅mị

(# 莫mạc 祕bí 切thiết )# 。

噉đạm

(# 徒đồ 敢cảm 切thiết )# 。

薜bệ

(# 蒲bồ 計kế 切thiết )# 。

茘lệ

(# 郎lang 計kế 切thiết )# 。

擎kình

(# 巨cự 京kinh 切thiết )# 。

踞cứ

(# 居cư 御ngự 切thiết )# 。

娛ngu

(# 遇ngộ 俱câu 切thiết )# 。

縛phược

(# 符phù 郭quách 切thiết )# 。

襲tập

(# 似tự 入nhập 切thiết )# 。

鎣oánh

(# 烏ô 定định 切thiết )# 。

棄khí

(# 詰cật 利lợi 切thiết )# 。

層tằng

(# 疾tật 稄# 切thiết )# 。

銖thù

(# 市thị 朱chu 切thiết )# 。

慳san

(# 苦khổ 閑nhàn 切thiết )# 。

恡lận

(# 良lương 刃nhận 切thiết )# 。

數số

(# 所sở 角giác 切thiết )# 。

互hỗ

(# 胡hồ 悞ngộ 切thiết )# 。

螺loa

(# 落lạc 戈qua 切thiết )# 。

騎kỵ

(# 奇kỳ 音âm )# 。

滴tích

(# 丁đinh 歷lịch 切thiết )# 。

祕bí

(# 必tất 備bị 切thiết )# 。