華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận
Quyển 12
唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 譯Dịch 經Kinh

唐đường 太thái 原nguyên 方phương 山sơn 長trưởng 者giả 李# 通thông 玄huyền 造tạo 論luận

唐Đường 福Phước 州Châu 開Khai 元Nguyên 寺Tự 沙Sa 門Môn 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận

世Thế 主Chủ 妙Diệu 嚴Nghiêm 品Phẩm 第đệ 一nhất 之chi 五ngũ

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 從tùng 主chủ 稼giá 神thần 已dĩ 下hạ 至chí 主chủ 晝trú 神thần 此thử 十thập 眾chúng 神thần 明minh 十thập 行hành 利lợi 生sanh 法Pháp 門môn 因nhân 果quả 者giả 以dĩ 主chủ 稼giá 神thần 為vi 表biểu 行hành 為vi 資tư 糧lương 故cố 如như 世thế 間gian 以dĩ 禾hòa 稼giá 為vi 資tư 糧lương 長trưởng 養dưỡng 有hữu 為vi 之chi 身thân 佛Phật 法Pháp 即tức 以dĩ 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 行hành 為vi 資tư 糧lương 長trưởng 養dưỡng 法Pháp 身thân 。 令linh 使sử 世thế 間gian 習tập 氣khí 漸tiệm 微vi 出xuất 世thế 習tập 氣khí 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 大đại 智trí 得đắc 辦biện 如như 資tư 糧lương 位vị 准chuẩn 三tam 乘thừa 說thuyết 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 為vi 道đạo 前tiền 四tứ 種chủng 資tư 糧lương 初Sơ 地Địa 已dĩ 上thượng 為vi 見kiến 道đạo 加gia 行hành 為vi 三tam 乘thừa 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 經kinh 一nhất 大đại 僧Tăng 祇kỳ 劫kiếp 修tu 有hữu 為vi 有hữu 漏lậu 。 行hành 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 如như 此thử 經Kinh 十thập 信tín 之chi 中trung 全toàn 信tín 自tự 心tâm 與dữ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 性tánh 相tướng 大đại 智trí 無vô 差sai 別biệt 。 體thể 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 以dĩ 修tu 方phương 便tiện 三tam 昧muội 力lực 見kiến 道đạo 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 及cập 已dĩ 上thượng 諸chư 住trụ 總tổng 為vi 見kiến 道đạo 之chi 位vị 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 總tổng 為vi 加gia 行hành 總tổng 為vi 資tư 糧lương 為vi 資tư 糧lương 加gia 行hành 與dữ 佛Phật 因nhân 果quả 同đồng 進tiến 故cố 為vi 加gia 行hành 與dữ 佛Phật 果Quả 齊tề 資tư 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 用dụng 資tư 悲bi 願nguyện 成thành 滿mãn 以dĩ 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 所sở 見kiến 法Pháp 身thân 理lý 智trí 性tánh 果quả 資tư 糧lương 普phổ 賢hiền 行hành 不bất 屬thuộc 人nhân 天thiên 有hữu 為vi 無vô 常thường 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 五ngũ 位vị 進tiến 修tu 如Như 來Lai 法Pháp 。 身thân 理lý 智trí 性tánh 果quả 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 於ư 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 之chi 中trung 。 互hỗ 為vi 資tư 糧lương 廢phế 一nhất 二nhị 俱câu 不bất 成thành 即tức 一nhất 垢cấu 一nhất 淨tịnh 心tâm 起khởi 是thị 故cố 以dĩ 佛Phật 理lý 智trí 之chi 果quả 嚴nghiêm 行hành 以dĩ 行hành 嚴nghiêm 果quả 故cố 為vi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 也dã 是thị 故cố 已dĩ 下hạ 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 位vị 中trung 皆giai 得đắc 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 與dữ 入nhập 位vị 菩Bồ 薩Tát 同đồng 號hiệu 及cập 與dữ 智trí 摩ma 頂đảnh 會hội 同đồng 體thể 智trí 也dã 如như 三tam 乘thừa 菩Bồ 薩Tát 多đa 生sanh 他tha 方phương 淨tịnh 土độ 。 及cập 四tứ 禪thiền 向hướng 上thượng 別biệt 有hữu 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 設thiết 在tại 欲dục 界giới 即tức 言ngôn 以dĩ 悲bi 願nguyện 力lực 故cố 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 非phi 如như 此thử 經Kinh 法Pháp 門môn 乘thừa 如Như 來Lai 法Pháp 界Giới 。 乘thừa 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 住trụ 以dĩ 如Như 來Lai 大đại 智trí 。 法Pháp 身thân 性tánh 果quả 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 普phổ 周chu 生sanh 死tử 動động 寂tịch 均quân 平bình 理lý 事sự 普phổ 進tiến 以dĩ 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 以dĩ 治trị 餘dư 習tập 法pháp 無vô 前tiền 卻khước 故cố 新tân 等đẳng 執chấp 不bất 如như 三tam 乘thừa 別biệt 教giáo 說thuyết 他tha 方phương 別biệt 有hữu 淨tịnh 土độ 留lưu 惑hoặc 娑sa 婆bà 加gia 行hành 即tức 在tại 初Sơ 地Địa 位vị 初sơ 資tư 糧lương 即tức 在tại 十thập 信tín 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 五ngũ 位vị 既ký 無vô 佛Phật 果Quả 明minh 知tri 十Thập 地Địa 見kiến 道đạo 未vị 真Chân 如Như 此thử 經Kinh 於ư 十thập 信tín 心tâm 中trung 自tự 信tín 自tự 心tâm 有hữu 十thập 種chủng 佛Phật 果Quả 十thập 種chủng 世thế 界giới 即tức 如như 金kim 色sắc 世thế 界giới 妙diệu 色sắc 世thế 界giới 蓮liên 華hoa 色sắc 世thế 界giới 如như 是thị 。 有hữu 十thập 箇cá 色sắc 世thế 界giới 為vi 十thập 信tín 心tâm 是thị 有hữu 為vi 故cố 所sở 信tín 佛Phật 境cảnh 界giới 是thị 色sắc 也dã 本bổn 所sở 事sự 佛Phật 不bất 動động 智trí 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 佛Phật 解giải 脫thoát 智trí 佛Phật 如như 是thị 十thập 箇cá 智trí 佛Phật 即tức 是thị 自tự 心tâm 。 所sở 信tín 自tự 心tâm 十thập 種chủng 智trí 果quả 以dĩ 為vi 十thập 種chủng 佛Phật 果Quả 號hiệu 故cố 畢tất 竟cánh 證chứng 修tu 諸chư 佛Phật 滿mãn 處xứ 為vi 成thành 此thử 智trí 不bất 異dị 此thử 智trí 除trừ 此thử 十thập 信tín 位vị 中trung 以dĩ 生sanh 滅diệt 心tâm 。 信tín 十thập 色sắc 世thế 界giới 十thập 智trí 如Như 來Lai 至chí 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 等đẳng 覺giác 十thập 一nhất 地địa 總tổng 有hữu 五ngũ 十thập 箇cá 因nhân 果quả 皆giai 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 為vi 因nhân 以dĩ 如Như 來Lai 法Pháp 身thân 。 理lý 智trí 性tánh 為vi 果quả 或hoặc 更cánh 互hỗ 參tham 之chi 以dĩ 相tương/tướng 資tư 發phát 以dĩ 此thử 二nhị 種chủng 因nhân 果quả 五ngũ 位vị 之chi 中trung 共cộng 有hữu 一nhất 百bách 重trọng/trùng 佛Phật 因nhân 果quả 通thông 取thủ 本bổn 五ngũ 位vị 上thượng 各các 有hữu 五ngũ 重trọng/trùng 因nhân 五ngũ 重trọng/trùng 果quả 總tổng 為vi 一nhất 百bách 一nhất 十thập 重trọng/trùng 因nhân 果quả 如như 十thập 住trụ 位vị 中trung 佛Phật 因nhân 果quả 者giả 即tức 因nhân 陀đà 羅la 華hoa 世thế 界giới 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 世thế 界giới 寶bảo 華hoa 世thế 界giới 佛Phật 號hiệu 殊thù 特đặc 月nguyệt 佛Phật 無vô 盡tận 月nguyệt 佛Phật 不bất 動động 月nguyệt 佛Phật 如như 是thị 十thập 華hoa 世thế 界giới 十thập 箇cá 同đồng 號hiệu 月nguyệt 佛Phật 以dĩ 為vi 佛Phật 果Quả 法Pháp 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 十thập 箇cá 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 修tu 行hành 之chi 因nhân 為vi 此thử 十thập 住trụ 以dĩ 入nhập 方phương 便tiện 三tam 昧muội 力lực 真chân 證chứng 法Pháp 身thân 妙diệu 慧tuệ 即tức 世thế 界giới 名danh 華hoa 以dĩ 華hoa 開khai 敷phu 現hiện 果quả 故cố 所sở 現hiện 佛Phật 果Quả 皆giai 號hiệu 之chi 為vi 。 月nguyệt 者giả 為vi 明minh 十thập 住trụ 之chi 中trung 創sáng/sang 見kiến 法Pháp 身thân 妙diệu 慧tuệ 現hiện 前tiền 無vô 煩phiền 惱não 熱nhiệt 得đắc 佛Phật 法Pháp 身thân 清thanh 涼lương 如như 月nguyệt 故cố 以dĩ 所sở 見kiến 道đạo 除trừ 惑hoặc 處xứ 為vi 作tác 佛Phật 名danh 以dĩ 心tâm 開khai 悟ngộ 處xứ 而nhi 為vi 世thế 界giới 如như 因nhân 陀đà 羅la 華hoa 者giả 此thử 云vân 能năng 主chủ 華hoa 也dã 明minh 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 生sanh 在tại 佛Phật 家gia 。 能năng 為vì 眾chúng 生sanh 。 設thiết 法pháp 主chủ 故cố 波ba 頭đầu 摩ma 華hoa 。 者giả 赤xích 蓮liên 華hoa 也dã 明minh 治trị 地địa 住trụ 進tiến 修tu 增tăng 勝thắng 赫hách 弈dịch 開khai 敷phu 可khả 觀quán 之chi 義nghĩa 總tổng 是thị 以dĩ 隨tùy 位vị 入nhập 道đạo 處xứ 因nhân 果quả 為vi 佛Phật 及cập 國quốc 土độ 。 世thế 界giới 菩Bồ 薩Tát 之chi 名danh 皆giai 非phi 外ngoại 有hữu 總tổng 明minh 自tự 行hành 所sở 行hành 也dã 如như 十thập 行hành 位vị 中trung 十thập 箇cá 慧tuệ 世thế 界giới 十thập 箇cá 佛Phật 號hiệu 皆giai 名danh 之chi 為vi 眼nhãn 以dĩ 為vi 其kỳ 佛Phật 果Quả 功công 德đức 林lâm 等đẳng 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 其kỳ 行hàng 行hàng 之chi 因nhân 以dĩ 次thứ 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 如như 經kinh 可khả 知tri 至chí 位vị 方phương 明minh 大đại 要yếu 言ngôn 之chi 以dĩ 當đương 位vị 十thập 佛Phật 為vi 本bổn 位vị 之chi 果quả 當đương 位vị 十thập 菩Bồ 薩Tát 為vi 當đương 位vị 修tu 行hành 之chi 因nhân 如như 此thử 初sơ 會hội 中trung 以dĩ 如Như 來Lai 為vi 當đương 五ngũ 位vị 之chi 果quả 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 神thần 天thiên 。 等đẳng 為vi 五ngũ 位vị 修tu 行hành 之chi 因nhân 又hựu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 神thần 天thiên 。 等đẳng 以dĩ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 根căn 本bổn 智trí 為vi 起khởi 修tu 行hành 本bổn 因nhân 以dĩ 自tự 己kỷ 修tu 行hành 之chi 身thân 為vi 佛Phật 差sai 別biệt 智trí 果quả 故cố 為vi 以dĩ 佛Phật 性tánh 智trí 果quả 為vi 因nhân 以dĩ 現hiện 修tu 之chi 身thân 即tức 理lý 智trí 之chi 性tánh 果quả 故cố 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 互hỗ 為vi 體thể 用dụng 是thị 故cố 神thần 天thiên 歎thán 德đức 中trung 先tiên 歎thán 佛Phật 德đức 次thứ 歎thán 自tự 己kỷ 與dữ 佛Phật 同đồng 智trí 同đồng 德đức 也dã 此thử 為vi 入nhập 法pháp 之chi 樣# 令linh 諸chư 學học 者giả 。 迷mê 即tức 凡phàm 悟ngộ 即tức 佛Phật 故cố 以dĩ 智trí 悲bi 齊tề 進tiến 也dã 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 十thập 行hành 初sơ 位vị 中trung 歡hoan 喜hỷ 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 所sở 居cư 之chi 國quốc 。 名danh 為vi 三tam 眼nhãn 還hoàn 同đồng 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 所sở 居cư 世thế 界giới 名danh 為vi 親thân 慧tuệ 世thế 界giới 幢tràng 慧tuệ 世thế 界giới 寶bảo 慧tuệ 世thế 界giới 等đẳng 十thập 慧tuệ 世thế 界giới 也dã 如như 三tam 眼nhãn 者giả 一nhất 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 二nhị 解giải 脫thoát 三tam 法Pháp 身thân 亦diệc 以dĩ 智trí 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 法Pháp 眼nhãn 為vi 三tam 眼nhãn 故cố 如như 世thế [○/(○*○)]# 字tự 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 王vương 面diện 上thượng 三tam 目mục 。 故cố 為vi 一nhất 切thiết 。 佛Phật 法Pháp 不bất 離ly 此thử 大đại 智trí 大đại 慧tuệ 法Pháp 身thân 故cố 此thử 十thập 慧tuệ 世thế 界giới 義nghĩa 通thông 此thử 三tam 眼nhãn 以dĩ 是thị 善thiện 財tài 十thập 行hành 之chi 中trung 初sơ 善Thiện 知Tri 識Thức 國quốc 名danh 三tam 眼nhãn 比Bỉ 丘Khâu 名danh 善thiện 見kiến 即tức 同đồng 十thập 行hành 之chi 位vị 佛Phật 號hiệu 常thường 住trụ 眼nhãn 佛Phật 無vô 勝thắng 眼nhãn 佛Phật 名danh 為vi 善thiện 見kiến 者giả 具cụ 三tam 眼nhãn 也dã 為vi 十thập 行hành 之chi 中trung 以dĩ 智trí 眼nhãn 知tri 眾chúng 生sanh 根căn 。 而nhi 同đồng 行hành 故cố 佛Phật 號hiệu 為vi 眼nhãn 善Thiện 知Tri 識Thức 名danh 善thiện 見kiến 目mục 髮phát 紺cám 青thanh 皮bì 膚phu 金kim 色sắc 。 圓viên 光quang 一nhất 尋tầm 。 相tướng 好hảo 如như 佛Phật 者giả 明minh 十thập 行hành 中trung 所sở 行hành 三tam 眼nhãn 行hành 因nhân 果quả 即tức 佛Phật 也dã 在tại 林lâm 中trung 經kinh 行hành 者giả 明minh 萬vạn 行hạnh 稠trù 林lâm 覆phú 蔭ấm 眾chúng 生sanh 故cố 還hoàn 如như 十thập 行hành 位vị 中trung 菩Bồ 薩Tát 號hiệu 功công 德đức 林lâm 慧tuệ 林lâm 勝thắng 林lâm 等đẳng 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 也dã 善thiện 財tài 十thập 行hành 中trung 知tri 識thức 即tức 以dĩ 比Bỉ 丘Khâu 為vi 十thập 行hành 位vị 中trung 之chi 行hành 處xứ 林lâm 中trung 經kinh 行hành 如như 下hạ 文văn 中trung 以dĩ 功công 德đức 林lâm 等đẳng 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 為vi 所sở 行hành 今kim 此thử 初sơ 會hội 中trung 即tức 以dĩ 主chủ 稼giá 神thần 為vi 佛Phật 果Quả 十thập 行hành 資tư 糧lương 資tư 糧lương 眾chúng 生sanh 入nhập 佛Phật 位vị 故cố 資tư 糧lương 見kiến 道đạo 菩Bồ 薩Tát 長trường/trưởng 大đại 悲bi 故cố 如như 此thử 初sơ 會hội 佛Phật 果Quả 五ngũ 位vị 與dữ 第đệ 二nhị 三tam 會hội 已dĩ 後hậu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 進tiến 修tu 。 五ngũ 位vị 及cập 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 示thị 行hành 五ngũ 位vị 前tiền 後hậu 相tương/tướng 參tham 體thể 勢thế 相tương 似tự 總tổng 明minh 佛Phật 果Quả 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 體thể 用dụng 相tương/tướng 資tư 始thỉ 終chung 不bất 異dị 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 五ngũ 位vị 中trung 五ngũ 十thập 種chủng 資tư 糧lương 五ngũ 十thập 種chủng 佛Phật 果Quả 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 互hỗ 為vi 因nhân 果quả 互hỗ 為vi 體thể 用dụng 以dĩ 如Như 來Lai 理lý 智trí 性tánh 果quả 常thường 資tư 普phổ 賢hiền 行hành 使sử 令linh 無vô 染nhiễm 普phổ 賢hiền 行hành 常thường 資tư 如Như 來Lai 性tánh 果quả 使sử 得đắc 圓viên 滿mãn 悲bi 智trí 廢phế 一nhất 邊biên 一nhất 切thiết 不bất 成thành 所sở 有hữu 行hành 門môn 即tức 是thị 人nhân 天thiên 因nhân 果quả 設thiết 得đắc 出xuất 世thế 即tức 是thị 。 聲Thanh 聞Văn 二Nhị 乘Thừa 及cập 出xuất 世thế 淨Tịnh 土Độ 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 等đẳng 此thử 非phi 是thị 法pháp 爾nhĩ 理lý 智trí 世thế 及cập 出xuất 世thế 。 大đại 悲bi 動động 靜tĩnh 染nhiễm 淨tịnh 自tự 在tại 圓viên 融dung 故cố 如như 此thử 十thập 行hành 與dữ 佛Phật 果Quả 資tư 糧lương 猶do 如như 黃hoàng 瓜qua 果quả 華hoa 同đồng 出xuất 華hoa 果quả 相tương/tướng 資tư 以dĩ 無vô 功công 而nhi 為vi 自tự 在tại 也dã 法pháp 爾nhĩ 理lý 智trí 行hành 周chu 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 稼giá 神thần 所sở 謂vị 柔nhu 輭nhuyễn 勝thắng 味vị 主chủ 稼giá 神thần 時thời 華hoa 淨tịnh 光quang 主chủ 稼giá 神thần 色sắc 力lực 勇dũng 健kiện 主chủ 稼giá 神thần 增tăng 長trưởng 精tinh 氣khí 主chủ 稼giá 神thần 普phổ 生sanh 根căn 果quả 生sanh 稼giá 神thần 妙diệu 嚴nghiêm 環hoàn 髻kế 主chủ 稼giá 神thần 潤nhuận 澤trạch 淨tịnh 華hoa 主chủ 稼giá 神thần 成thành 就tựu 妙diệu 香hương 主chủ 稼giá 神thần 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 主chủ 稼giá 神thần 離ly 垢cấu 淨tịnh 光quang 主chủ 稼giá 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 莫mạc 不bất 皆giai 得đắc 大đại 喜hỷ 成thành 就tựu 。

【# 論luận 】# 於ư 此thử 主chủ 稼giá 神thần 一nhất 段đoạn 文văn 中trung (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 義nghĩa 分phân 為vi 四tứ 一nhất 舉cử 其kỳ 眾chúng 數số 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 一nhất 舉cử 眾chúng 數số 者giả 如như 初sơ 行hành 一nhất 句cú 是thị 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 者giả 以dĩ 主chủ 稼giá 神thần 表biểu 資tư 糧lương 位vị 中trung 十thập 行hành 位vị 也dã 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 者giả 所sở 謂vị 柔nhu 輭nhuyễn 勝thắng 味vị 主chủ 稼giá 神thần 者giả 主chủ 歡hoan 喜hỷ 行hành 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 此thử 檀đàn 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 法pháp 檀đàn 二nhị 事sự 檀đàn 一nhất 法pháp 檀đàn 者giả 見kiến 來lai 求cầu 法Pháp 者giả 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 厭yếm 故cố 。 名danh 柔nhu 輭nhuyễn 勝thắng 味vị 以dĩ 法Pháp 味vị 資tư 人nhân 令linh 心tâm 調điều 伏phục 。 故cố 二nhị 事sự 檀đàn 者giả 即tức 主chủ 稼giá 神thần 是thị 后hậu 稷tắc 神thần 之chi 流lưu 也dã 以dĩ 神thần 祐hựu 五ngũ 穀cốc 令linh 生sanh 勝thắng 味vị 資tư 益ích 含hàm 生sanh 故cố 徧biến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 隨tùy 處xứ 異dị 名danh 二nhị 時thời 華hoa 淨tịnh 光quang 主chủ 稼giá 神thần 者giả 即tức 是thị 歡hoan 喜hỷ 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 知tri 根căn 同đồng 行hành 號hiệu 曰viết 時thời 華hoa 令linh 得đắc 性tánh 戒giới 開khai 敷phu 名danh 之chi 淨tịnh 光quang 亦diệc 是thị 世thế 間gian 五ngũ 穀cốc 之chi 華hoa 依y 時thời 祐hựu 之chi 令linh 光quang 淨tịnh 開khai 敷phu 故cố 三tam 色sắc 力lực 勇dũng 健kiện 主chủ 稼giá 神thần 明minh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 法Pháp 忍Nhẫn 功công 成thành 名danh 為vi 勇dũng 健kiện 隨tùy 忍nhẫn 成thành 果quả 故cố 得đắc 色sắc 力lực 嚴nghiêm 身thân 諸chư 力lực 之chi 中trung 風phong 力lực 為vi 最tối 諸chư 行hành 之chi 內nội 忍nhẫn 力lực 為vi 最tối 八bát 風phong 不bất 能năng 動động 。 故cố 以dĩ 能năng 隨tùy 行hành 成thành 忍nhẫn 故cố 名danh 勇dũng 健kiện 如như 善thiện 財tài 十thập 行hành 中trung 第đệ 三tam 行hành 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 是thị 其kỳ 行hành 以dĩ 明minh 忍nhẫn 為vi 諸chư 行hành 中trung 果quả 故cố 故cố 名danh 具cụ 足túc 四tứ 增tăng 長trưởng 精tinh 氣khí 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 精tinh 進tấn 力lực 。 資tư 糧lương 法pháp 力lực 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 力lực 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 而nhi 無vô 勞lao 倦quyện 自tự 無vô 所sở 求cầu 故cố 名danh 增tăng 長trưởng 精tinh 氣khí 主chủ 稼giá 神thần 表biểu 無vô 精tinh 進tấn 力lực 即tức 諸chư 行hành 不bất 成thành 故cố 五ngũ 普phổ 生sanh 根căn 果quả 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 禪thiền 出xuất 生sanh 萬vạn 行hạnh 理lý 智trí 妙diệu 慧tuệ 名danh 普phổ 生sanh 根căn 果quả 以dĩ 法pháp 性tánh 理lý 禪thiền 生sanh 智trí 慧tuệ 萬vạn 行hạnh 故cố 即tức 根căn 即tức 果quả 以dĩ 明minh 根căn 從tùng 果quả 生sanh 本bổn 末mạt 無vô 異dị 故cố 如như 佛Phật 果Quả 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 互hỗ 相tương 資tư 故cố 明minh 從tùng 果quả 生sanh 根căn 以dĩ 根căn 資tư 果quả 六lục 妙diệu 嚴nghiêm 環hoàn 髻kế 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 以dĩ 妙diệu 慧tuệ 嚴nghiêm 行hàng 行hàng 復phục 嚴nghiêm 慧tuệ 行hành 慧tuệ 互hỗ 嚴nghiêm 將tương 用dụng 利lợi 生sanh 以dĩ 招chiêu 依y 果quả 以dĩ 環hoàn 其kỳ 髻kế 用dụng 嚴nghiêm 其kỳ 首thủ 此thử 是thị 垂thùy 髻kế 如như 環hoàn 明minh 解giải 行hành 圓viên 滿mãn 故cố 七thất 潤nhuận 澤trạch 淨tịnh 華hoa 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 此thử 位vị 明minh 成thành 就tựu 大đại 悲bi 故cố 。 為vi 潤nhuận 澤trạch 淨tịnh 華hoa 利lợi 他tha 行hành 故cố 令linh 他tha 解giải 行hành 法pháp 開khai 敷phu 故cố 此thử 為vì 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 方phương 便tiện 門môn 成thành 大đại 慈từ 悲bi 。 故cố 八bát 成thành 就tựu 妙diệu 香hương 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 行hành 第đệ 八bát 位vị 中trung 同đồng 於ư 八bát 地địa 智trí 無vô 功công 用dụng 五ngũ 分phần 法Pháp 身thân 香hương 。 悉tất 成thành 就tựu 故cố 又hựu 以dĩ 淨tịnh 智trí 知tri 根căn 依y 根căn 設thiết 教giáo 用dụng 成thành 戒giới 定định 慧tuệ 。 之chi 妙diệu 香hương 故cố 九cửu 見kiến 者giả 愛ái 樂nhạo 。 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 法Pháp 師sư 位vị 成thành 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 見kiến 聞văn 法Pháp 者giả 皆giai 愛ái 樂nhạo 故cố 十thập 離ly 垢cấu 淨tịnh 光quang 主chủ 稼giá 神thần 主chủ 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 智trí 能năng 離ly 自tự 他tha 垢cấu 故cố 諸chư 法pháp 灌quán 頂đảnh 同đồng 十thập 住trụ 十Thập 地Địa 中trung 灌quán 頂đảnh 位vị 也dã 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 如như 文văn 可khả 知tri 已dĩ 上thượng 十thập 箇cá 主chủ 稼giá 神thần 總tổng 是thị 歡hoan 喜hỷ 行hành 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 資tư 糧lương 從tùng 行hành 成thành 號hiệu 已dĩ 下hạ 例lệ 然nhiên 法pháp 則tắc 如như 上thượng 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 河hà 神thần 所sở 謂vị 普phổ 發phát 迅tấn 流lưu 主chủ 河hà 神thần 普phổ 潔khiết 泉tuyền 澗giản 主chủ 河hà 神thần 離ly 塵trần 淨tịnh 眼nhãn 主chủ 河hà 神thần 十thập 方phương 徧biến 吼hống 主chủ 河hà 神thần 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 主chủ 河hà 神thần 無vô 熱nhiệt 淨tịnh 光quang 主chủ 河hà 神thần 普phổ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 主chủ 河hà 神thần 廣quảng 德đức 勝thắng 幢tràng 主chủ 河hà 神thần 光quang 照chiếu 普phổ 世thế 主chủ 河hà 神thần 海hải 德đức 光quang 明minh 主chủ 河hà 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 有hữu 無vô 量lượng 數số 皆giai 勤cần 作tác 意ý 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị 十thập 箇cá 主chủ 河hà 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 是thị 饒nhiêu 益ích 行hàng 行hàng 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 第đệ 一nhất 普phổ 發phát 迅tấn 流lưu 主chủ 河hà 神thần 明minh 十thập 行hành 中trung 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 以dĩ 其kỳ 事sự 如như 此thử 。 孟# 母mẫu 是thị 也dã 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 饒nhiêu 益ích 行hành 中trung 善Thiện 知Tri 識Thức 於ư 河hà 渚chử 中trung 一nhất 萬vạn 童đồng 子tử 。 釋thích 天thiên 為vi 首thủ 聚tụ 沙sa 為vi 戲hí 以dĩ 河hà 為vi 行hành 主chủ 戒giới 體thể 明minh 饒nhiêu 益ích 故cố 此thử 初sơ 會hội 中trung 河hà 神thần 為vi 戒giới 體thể 前tiền 後hậu 相tương 似tự 普phổ 發phát 迅tấn 流lưu 明minh 應ưng 一Nhất 乘Thừa 之chi 種chủng 第đệ 二nhị 普phổ 潔khiết 泉tuyền 澗giản 主chủ 河hà 神thần 明minh 應ưng 三tam 乘thừa 及cập 人nhân 天thiên 等đẳng 。 善thiện 法Pháp 主chủ 十thập 行hành 中trung 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 已dĩ 下hạ 諸chư 神thần 依y 行hành 位vị 名danh 號hiệu 以dĩ 名danh 下hạ 義nghĩa 如như 前tiền 配phối 之chi 可khả 知tri 如như 十thập 行hành 中trung 戒giới 體thể 者giả 如như 釋thích 天thiên 童đồng 子tử 以dĩ 算toán 數số 法pháp 相tướng 黶yểm 子tử 法pháp 五ngũ 行hành 陰âm 陽dương 以dĩ 利lợi 人nhân 之chi 巧xảo 術thuật 以dĩ 為vi 十thập 行hành 之chi 中trung 戒giới 體thể 故cố 名danh 普phổ 潔khiết 泉tuyền 澗giản 義nghĩa 若nhược 不bất 如như 是thị 。 行hàng 行hàng 不bất 滿mãn 故cố 明minh 人nhân 天thiên 及cập 三tam 乘thừa 總tổng 化hóa 以dĩ 巧xảo 術thuật 利lợi 生sanh 是thị 普phổ 潔khiết 義nghĩa 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 海hải 神thần 所sở 謂vị 出xuất 現hiện 寶bảo 光quang 主chủ 海hải 神thần 成thành 金kim 剛cang 幢tràng 主chủ 海hải 神thần 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 主chủ 海hải 神thần 普phổ 水thủy 宮cung 殿điện 主chủ 海hải 神thần 吉cát 祥tường 寶bảo 月nguyệt 主chủ 海hải 神thần 妙diệu 華hoa 龍long 髻kế 主chủ 海hải 神thần 普phổ 持trì 光quang 味vị 主chủ 海hải 神thần 寶bảo 燄diệm 華hoa 光quang 主chủ 海hải 神thần 金kim 剛cang 妙diệu 髻kế 主chủ 海hải 神thần 海hải 潮triều 雷lôi 聲thanh 主chủ 海hải 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 悉tất 以dĩ 如Như 來Lai 功công 德đức 。 大đại 海hải 充sung 滿mãn 其kỳ 身thân 。

【# 論luận 】# 第đệ 三tam 主chủ 海hải 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 言ngôn )# 明minh 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 明minh 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 海hải 能năng 納nạp 眾chúng 流lưu 是thị 無vô 違vi 逆nghịch 也dã 主chủ 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 十thập 箇cá 海hải 神thần 即tức 明minh 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 也dã 各các 隨tùy 名danh 下hạ 義nghĩa 如như 前tiền 配phối 之chi 大đại 意ý 此thử 十thập 行hành 中trung 忍nhẫn 以dĩ 法pháp 性tánh 大đại 悲bi 以dĩ 為vi 忍nhẫn 體thể 是thị 故cố 如như 海hải 含hàm 潤nhuận 處xứ 其kỳ 下hạ 流lưu 能năng 容dung 一nhất 切thiết 無vô 明minh 。 高cao 慢mạn 生sanh 死tử 之chi 流lưu 皆giai 為vi 法pháp 流lưu 而nhi 無vô 妨phương 礙ngại 故cố 名danh 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 如như 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 中trung 善Thiện 知Tri 識Thức 南nam 方phương 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 海hải 住trụ 有hữu 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 名danh 具cụ 足túc 素tố 服phục 垂thùy 髮phát 者giả 慈từ 忍nhẫn 之chi 貌mạo 具cụ 足túc 成thành 忍nhẫn 無vô 行hành 不bất 周chu 故cố 名danh 具cụ 足túc 海hải 神thần 者giả 女nữ 神thần 明minh 慈từ 悲bi 柔nhu 輭nhuyễn 處xứ 行hành 能năng 忍nhẫn 其kỳ 心tâm 如như 海hải 福phước 智trí 具cụ 足túc 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 是thị 故cố 忍nhẫn 為vi 萬vạn 行hạnh 中trung 果quả 也dã 能năng 容dung 眾chúng 流lưu 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 水thủy 神thần 所sở 謂vị 普phổ 興hưng 雲vân 幢tràng 主chủ 水thủy 神thần 海hải 潮triều 雲vân 音âm 主chủ 水thủy 神thần 妙diệu 色sắc 輪luân 髻kế 主chủ 水thủy 神thần 善thiện 巧xảo 漩tuyền 澓phục 主chủ 水thủy 神thần 離ly 垢cấu 香hương 積tích 主chủ 水thủy 神thần 福phước 橋kiều 光quang 音âm 主chủ 水thủy 神thần 知tri 足túc 自tự 在tại 主chủ 水thủy 神thần 淨tịnh 喜hỷ 善thiện 音âm 主chủ 水thủy 神thần 普phổ 現hiện 威uy 光quang 主chủ 水thủy 神thần 吼hống 音âm 徧biến 海hải 主chủ 水thủy 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 常thường 勤cần 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 利lợi 益ích 。

【# 論luận 】# 第đệ 四tứ 主chủ 水thủy 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 言ngôn )# 明minh 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 主chủ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 明minh 水thủy 體thể 能năng 淨tịnh 諸chư 垢cấu 以dĩ 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 法pháp 。 性tánh 之chi 水thủy 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 一nhất 一nhất 知tri 根căn 而nhi 益ích 而nhi 無vô 屈khuất 撓nạo 其kỳ 心tâm 如như 水thủy 潤nhuận 生sanh 隨tùy 物vật 而nhi 益ích 各các 得đắc 其kỳ 所sở 。 而nhi 無vô 屈khuất 撓nạo 於ư 中trung 十thập 箇cá 水thủy 神thần 即tức 是thị 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 其kỳ 萬vạn 行hạnh 如như 水thủy 同đồng 事sự 潤nhuận 生sanh 各các 各các 隨tùy 名danh 下hạ 義nghĩa 配phối 之chi 常thường 以dĩ 十thập 行hành 中trung 精tinh 進tấn 為vi 體thể 如như 十thập 住trụ 中trung 精tinh 進tấn 門môn 樂nhạo/nhạc/lạc 勤cần 觀quán 法pháp 性tánh 為vi 體thể 此thử 十thập 行hành 中trung 以dĩ 精tinh 進tấn 門môn 處xử 世thế 益ích 生sanh 以dĩ 行hành 潤nhuận 物vật 為vi 體thể 位vị 位vị 中trung 各các 隨tùy 當đương 位vị 主chủ 行hành 為vi 體thể 餘dư 九cửu 於ư 主chủ 忍nhẫn 行hành 體thể 上thượng 作tác 別biệt 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 解giải 故cố 即tức 體thể 意ý 不bất 當đương 如như 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 圓viên 融dung 理lý 智trí 大đại 悲bi 使sử 令linh 均quân 平bình 自tự 在tại 如như 是thị 五ngũ 位vị 得đắc 一nhất 即tức 五ngũ 位vị 俱câu 有hữu 齊tề 等đẳng 以dĩ 慣quán 習tập 生sanh 熟thục 須tu 有hữu 次thứ 第đệ 雖tuy 立lập 次thứ 第đệ 以dĩ 法Pháp 界Giới 智trí 體thể 而nhi 無vô 前tiền 卻khước 是thị 無vô 前tiền 後hậu 中trung 次thứ 第đệ 是thị 一nhất 性tánh 無vô 差sai 別biệt 中trung 。 同đồng 異dị 不bất 可khả 以dĩ 情tình 作tác 前tiền 卻khước 解giải 也dã 以dĩ 實thật 而nhi 論luận 初sơ 發phát 心tâm 住trụ 。 中trung 如như 一nhất 渧đế 之chi 水thủy 。 入nhập 大đại 海hải 水thủy 。 中trung 總tổng 同đồng 海hải 體thể 諸chư 龍long 魚ngư 寶bảo 藏tạng 咸hàm 在tại 其kỳ 中trung 為vì 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 故cố 。 教giáo 網võng 筌thuyên 罤# 方phương 法pháp 不bất 可khả 不bất 具cụ 以dĩ 名danh 言ngôn 竹trúc 帛bạch 著trước 籙# 即tức 似tự 如như 前tiền 後hậu 義nghĩa 生sanh 體thể 道đạo 者giả 明minh 鑒giám 即tức 如như 持trì 寶bảo 鏡kính 普phổ 臨lâm 萬vạn 象tượng 十Thập 地Địa 即tức 明minh 使sử 慣quán 習tập 功công 成thành 等đẳng 覺giác 位vị 中trung 即tức 明minh 自tự 在tại 行hành 周chu 法Pháp 界Giới 若nhược 但đãn 置trí 十thập 住trụ 一nhất 位vị 但đãn 明minh 見kiến 道đạo 初sơ 功công 又hựu 安an 十thập 行hành 修tu 行hành 但đãn 有hữu 出xuất 世thế 心tâm 勝thắng 加gia 十thập 迴hồi 向hướng 興hưng 大đại 願nguyện 雲vân 使sử 令linh 悲bi 智trí 萬vạn 行hạnh 圓viên 滿mãn 。 十Thập 地Địa 但đãn 蘊uẩn 功công 成thành 德đức 使sử 令linh 慣quán 習tập 須tu 成thành 十thập 一nhất 地địa 入nhập 俗tục 自tự 在tại 行hành 周chu 任nhậm 法pháp 饒nhiêu 益ích 明minh 張trương 教giáo 網võng 學học 者giả 有hữu 所sở 歸quy 依y 。 若nhược 不bất 如như 斯tư 發phát 心tâm 者giả 何hà 措thố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 數số 。 主chủ 火hỏa 神thần 所sở 謂vị 普phổ 光quang 燄diệm 藏tạng 主chủ 火hỏa 神thần 普phổ 集tập 光quang 幢tràng 主chủ 火hỏa 神thần 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 主chủ 火hỏa 神thần 眾chúng 妙diệu 宮cung 殿điện 主chủ 火hỏa 神thần 無vô 盡tận 光quang 髻kế 主chủ 火hỏa 神thần 種chủng 種chủng 燄diệm 眼nhãn 主chủ 火hỏa 神thần 十thập 方phương 宮cung 殿điện 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 主chủ 火hỏa 神thần 威uy 光quang 自tự 在tại 主chủ 火hỏa 神thần 光quang 明minh 破phá 闇ám 主chủ 火hỏa 神thần 雲vân 音âm 電điện 光quang 主chủ 火hỏa 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 皆giai 能năng 示thị 現hiện 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 熱nhiệt 惱não 除trừ 滅diệt 。

【# 論luận 】# 第đệ 五ngũ 主chủ 火hỏa 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 十thập 言ngôn )# 明minh 無vô 癡si 亂loạn 行hành 主chủ 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 中trung 十thập 神thần 明minh 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 以dĩ 十thập 行hành 位vị 禪thiền 為vi 行hành 體thể 即tức 明minh 普phổ 智trí 照chiếu 而nhi 恆hằng 寂tịch 故cố 即tức 以dĩ 火hỏa 神thần 為vi 定định 體thể 即tức 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 即tức 事sự 而nhi 常thường 理lý 悲bi 智trí 照chiếu 用dụng 而nhi 無vô 礙ngại 故cố 以dĩ 火hỏa 神thần 為vi 定định 體thể 若nhược 其kỳ 世thế 間gian 。 事sự 也dã 即tức 南nam 方phương 離ly 神thần 是thị 也dã 若nhược 其kỳ 人nhân 也dã 是thị 其kỳ 心tâm 也dã 離ly 法pháp 心tâm 故cố 若nhược 其kỳ 法pháp 也dã 是thị 虗hư 無vô 之chi 智trí 也dã 若nhược 外ngoại 事sự 是thị 其kỳ 日nhật 也dã 若nhược 在tại 其kỳ 身thân 。 也dã 是thị 其kỳ 目mục 也dã 若nhược 在tại 方phương 法pháp 也dã 為vi 中trung 道đạo 為vi 正chánh 為vi 明minh 為vi 虗hư 無vô 為vi 智trí 照chiếu 萬vạn 有hữu 為vi 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 是thị 女nữ 神thần 故cố 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 南nam 行hành 意ý 者giả 為vi 若nhược 此thử 也dã 。 明minh 無vô 癡si 亂loạn 行hành 以dĩ 火hỏa 神thần 能năng 破phá 暗ám 故cố 不bất 迷mê 惑hoặc 故cố 。 無vô 暗ám 障chướng 故cố 。 此thử 一nhất 段đoạn 約ước 用dụng 而nhi 為vi 定định 也dã 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 風phong 神thần 所sở 謂vị 無vô 礙ngại 光quang 明minh 主chủ 風phong 神thần 普phổ 現hiện 勇dũng 業nghiệp 主chủ 風phong 神thần 飄phiêu 擊kích 雲vân 幢tràng 主chủ 風phong 神thần 淨tịnh 光quang 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 風phong 神thần 力lực 能năng 竭kiệt 水thủy 主chủ 風phong 神thần 大đại 聲thanh 遍biến 吼hống 主chủ 風phong 神thần 樹thụ 梢# 垂thùy 髻kế 主chủ 風phong 神thần 所sở 行hành 無vô 礙ngại 。 主chủ 風phong 神thần 種chủng 種chủng 宮cung 殿điện 主chủ 風phong 神thần 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 主chủ 風phong 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 散tán 滅diệt 我ngã 慢mạn 之chi 心tâm 。

【# 論luận 】# 第đệ 六lục 主chủ 風phong 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 明minh 善thiện 現hiện 行hành 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 體thể 十thập 箇cá 風phong 神thần 明minh 智Trí 慧Tuệ 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 也dã 若nhược 世thế 間gian 也dã 即tức 辰thần 巳tị 之chi 間gian 巽# 神thần 也dã 是thị 女nữ 神thần 故cố 為vi 法pháp 則tắc 也dã 為vi 言ngôn 說thuyết 為vi 教giáo 令linh 如như 周chu 易dị 乾can/kiền/càn 四tứ 世thế 卦# 巽# 上thượng 坤# 下hạ 曰viết 觀quán 易dị 云vân 風phong 行hành 地địa 上thượng 可khả 以dĩ 觀quán 象tượng 君quân 子tử 設thiết 政chánh 教giáo 而nhi 眾chúng 人nhân 從tùng 之chi 而nhi 法pháp 之chi 可khả 以dĩ 觀quán 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 巽# 為vi 風phong 教giáo 明minh 第đệ 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 智trí 慧tuệ 功công 成thành 善thiện 現hiện 言ngôn 教giáo 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 此thử 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 也dã 又hựu 辰thần 巳tị 之chi 間gian 如Như 來Lai 取thủ 之chi 為vi 齋trai 戒giới 法pháp 則tắc 明minh 吉cát 凶hung 之chi 際tế 成thành 善thiện 之chi 終chung 至chí 午ngọ 即tức 萬vạn 法pháp 為vi 正chánh 也dã 上thượng 值trị 角giác 宿túc 角giác 為vi 天thiên 門môn 主chủ 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 在tại 其kỳ 中trung 明minh 是thị 設thiết 教giáo 令linh 成thành 眾chúng 善thiện 之chi 門môn 也dã 一nhất 切thiết 風phong 化hóa 皆giai 從tùng 此thử 起khởi 象tượng 以dĩ 口khẩu 為vi 天thiên 門môn 吐thổ 納nạp 風phong 氣khí 成thành 政chánh 教giáo 故cố 以dĩ 智trí 為vi 神thần 又hựu 敷phu 華hoa 發phát 果quả 發phát 生sanh 一nhất 切thiết 能năng 持trì 。 世thế 界giới 能năng 成thành 能năng 壞hoại 故cố 名danh 善Thiện 現Hiện 行Hạnh 。 也dã 此thử 經Kinh 下hạ 文văn 云vân 如như 海hải 有hữu 四tứ 種chủng 風phong 一nhất 名danh 積tích 集tập 能năng 集tập 眾chúng 寶bảo 明minh 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 二nhị 名danh 能năng 成thành 能năng 成thành 眾chúng 寶bảo 明minh 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 三tam 名danh 揀giản 擇trạch 能năng 揀giản 眾chúng 寶bảo 明minh 妙Diệu 觀Quán 察Sát 智Trí 。 四tứ 名danh 能năng 散tán 能năng 散tán 眾chúng 寶bảo 明minh 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 是thị 故cố 以dĩ 四Tứ 智Trí 為vi 風phong 神thần 能năng 現hiện 法Pháp 自tự 在tại 故cố 。 以dĩ 風phong 神thần 為vi 表biểu 善thiện 現hiện 行hành 故cố 為vi 此thử 第đệ 六lục 智trí 慧tuệ 法pháp 以dĩ 智trí 慧tuệ 風phong 神thần 善thiện 現hiện 一nhất 切thiết 法pháp 行hành 。 悉tất 皆giai 自tự 在tại 故cố 如như 十thập 信tín 位vị 中trung 第đệ 六lục 信tín 位vị 佛Phật 果Quả 配phối 在tại 東đông 南nam 方phương 佛Phật 號hiệu 究cứu 竟cánh 智trí 為vi 東đông 南nam 方phương 是thị 巽# 以dĩ 巽# 為vi 風phong 神thần 又hựu 易dị 云vân 巽# 為vi 言ngôn 說thuyết 以dĩ 借tá 物vật 表biểu 法pháp 將tương 風phong 神thần 明minh 智trí 慧tuệ 能năng 善thiện 現hiện 眾chúng 法pháp 故cố 方phương 者giả 法pháp 也dã 以dĩ 取thủ 其kỳ 法pháp 大đại 象tượng 無vô 方phương 也dã 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 空không 神thần 所sở 謂vị 淨tịnh 光quang 普phổ 照chiếu 主chủ 空không 神thần 普phổ 遊du 深thâm 廣quảng 主chủ 空không 神thần 生sanh 吉cát 祥tường 風phong 主chủ 空không 神thần 離ly 障chướng 安an 住trụ 主chủ 空không 神thần 廣quảng 步bộ 妙diệu 髻kế 主chủ 空không 神thần 無vô 礙ngại 光quang 燄diệm 主chủ 空không 神thần 無vô 礙ngại 勝thắng 力lực 主chủ 空không 神thần 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 主chủ 空không 神thần 深thâm 遠viễn 妙diệu 音âm 主chủ 空không 神thần 光quang 遍biến 十thập 方phương 。 主chủ 空không 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 心tâm 皆giai 離ly 垢cấu 廣quảng 大đại 明minh 潔khiết 。

【# 論luận 】# 第đệ 六lục 主chủ 空không 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 明minh 無vô 著trước 行hành 主chủ 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 成thành 大đại 悲bi 門môn 以dĩ 法pháp 空không 起khởi 行hành 教giáo 化hóa 攝nhiếp 取thủ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 名danh 方phương 便tiện 故cố 名danh 無Vô 著Trước 行Hạnh 。 於ư 中trung 眾chúng 神thần 明minh 方Phương 便Tiện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 為vi 體thể 以dĩ 智trí 為vi 神thần 故cố 無vô 所sở 著trước 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 空không 能năng 生sanh 悲bi 智trí 故cố 即tức 萬vạn 行hạnh 無vô 著trước 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 方phương 神thần 所sở 謂vị 遍biến 住trụ 一nhất 切thiết 主chủ 方phương 神thần 普phổ 現hiện 光quang 明minh 。 主chủ 方phương 神thần 光quang 行hành 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 方phương 神thần 周chu 行hành 不bất 礙ngại 主chủ 方phương 神thần 永vĩnh 斷đoạn 迷mê 惑hoặc 主chủ 方phương 神thần 普phổ 遊du 淨tịnh 空không 主chủ 方phương 神thần 大đại 雲vân 幢tràng 音âm 主chủ 方phương 神thần 髻kế 目mục 無vô 亂loạn 主chủ 方phương 神thần 普phổ 觀quán 世thế 業nghiệp 主chủ 方phương 神thần 周chu 遍biến 遊du 覽lãm 主chủ 方phương 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 能năng 以dĩ 方phương 便tiện 。 普phổ 放phóng 光quang 明minh 。 恆hằng 照chiếu 十thập 方phương 。 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。

【# 論luận 】# 第đệ 八bát 主chủ 方phương 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 六lục 言ngôn )# 明minh 難nan 得đắc 行hành 為vi 智trí 用dụng 無vô 功công 功công 難nạn/nan 成thành 故cố 主chủ 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 為vi 智trí 體thể 性tánh 淨tịnh 以dĩ 願nguyện 防phòng 之chi 念niệm 其kỳ 本bổn 願nguyện 引dẫn 智trí 起khởi 行hành 令linh 行hành 周chu 遍biến 使sử 令linh 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 於ư 中trung 十thập 箇cá 神thần 明minh 願Nguyện 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 方phương 者giả 法pháp 也dã 以dĩ 第đệ 八bát 行hành 大đại 智trí 成thành 就tựu 。 以dĩ 智trí 設thiết 法pháp 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 此thử 是thị 大đại 智trí 為vi 神thần 總tổng 以dĩ 震chấn 坎khảm 兌# 離ly 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 正chánh 方phương 之chi 神thần 都đô 舉cử 明minh 無vô 功công 之chi 智trí 圓viên 攝nhiếp 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 夜dạ 神thần 所sở 謂vị 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 喜hỷ 眼nhãn 觀quán 世thế 主chủ 夜dạ 神thần 護hộ 世thế 精tinh 氣khí 主chủ 夜dạ 神thần 寂tịch 靜tĩnh 音âm 海hải 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 現hiện 吉cát 祥tường 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 發phát 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 平bình 等đẳng 護hộ 育dục 主chủ 夜dạ 神thần 遊du 戲hí 快khoái 樂lạc 。 主chủ 夜dạ 神thần 諸chư 根căn 常thường 喜hỷ 主chủ 夜dạ 神thần 出xuất 生sanh 淨tịnh 福phước 主chủ 夜dạ 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 勤cần 修tu 習tập 。 以dĩ 法Pháp 為vi 樂lạc 。

【# 論luận 】# 第đệ 九cửu 主chủ 夜dạ 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 九cửu 十thập 八bát 言ngôn )# 明minh 善thiện 法Pháp 行hành 主chủ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 法pháp 力lực 已dĩ 成thành 法Pháp 王Vương 功công 辨biện 常thường 處xử 生sanh 死tử 。 長trường 夜dạ 以dĩ 法pháp 照chiếu 明minh 世thế 間gian 。 故cố 名danh 善thiện 法Pháp 。 行hành 於ư 中trung 十thập 神thần 主chủ 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 是thị 女nữ 神thần 也dã 此thử 為vì 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 十Thập 地Địa 中trung 知tri 識thức 故cố 以dĩ 明minh 此thử 位vị 行hành 體thể 徹triệt 十Thập 地Địa 法pháp 故cố 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 主chủ 晝trú 神thần 所sở 謂vị 示thị 現hiện 宮cung 殿điện 主chủ 晝trú 神thần 發phát 起khởi 慧tuệ 香hương 主chủ 晝trú 神thần 樂nhạo/nhạc/lạc 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 主chủ 晝trú 神thần 香hương 華hoa 妙diệu 光quang 主chủ 晝trú 神thần 普phổ 集tập 妙diệu 藥dược 主chủ 晝trú 神thần 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 喜hỷ 目mục 主chủ 晝trú 神thần 普phổ 現hiện 諸chư 方phương 主chủ 晝trú 神thần 大đại 悲bi 光quang 明minh 主chủ 晝trú 神thần 善thiện 根căn 光quang 照chiếu 主chủ 晝trú 神thần 妙diệu 華hoa 瓔anh 珞lạc 主chủ 晝trú 神thần 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 皆giai 於ư 妙diệu 法Pháp 能năng 生sanh 信tín 解giải 。 恆hằng 共cộng 精tinh 勤cần 。 嚴nghiêm 飾sức 宮cung 殿điện 。

【# 論luận 】# 第đệ 十thập 主chủ 晝trú 神thần (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 六lục 言ngôn )# 明minh 真chân 實thật 行hạnh 主chủ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 中trung 十thập 神thần 明minh 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 智trí 日nhật 恆hằng 明minh 名danh 為vi 主chủ 晝trú 智trí 無vô 為vi 而nhi 應ưng 萬vạn 有hữu 稱xưng 之chi 為vi 神thần 歎thán 德đức 中trung 俱câu 共cộng 精tinh 勤cần 嚴nghiêm 飾sức 宮cung 殿điện 。 者giả 以dĩ 智trí 普phổ 周chu 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 法pháp 宮cung 殿điện 悲bi 為vi 宮cung 智trí 為vi 殿điện 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 悲bi 智trí 宮cung 殿điện 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 益ích 故cố 已dĩ 上thượng 明minh 十thập 行hành 位vị 竟cánh 。

第đệ 四tứ 從tùng 阿a 修tu 羅la 王vương 。 至chí 日nhật 天thiên 子tử 於ư 中trung 有hữu 十thập 眾chúng 用dụng 表biểu 十thập 迴hồi 向hướng 何hà 以dĩ 然nhiên 者giả 為vi 阿a 修tu 羅la 居cư 大đại 海hải 中trung 不bất 沒một 其kỳ 身thân 表biểu 十thập 迴hồi 向hướng 圓viên 融dung 真chân 俗tục 常thường 處xử 生sanh 死tử 。 大đại 海hải 不bất 沒một 其kỳ 身thân 前tiền 之chi 十thập 住trụ 十thập 行hành 但đãn 修tu 出xuất 世thế 悲bi 智trí 心tâm 增tăng 加gia 以dĩ 迴hồi 向hướng 迴hồi 真chân 入nhập 俗tục 以dĩ 成thành 處xử 世thế 悲bi 智trí 圓viên 滿mãn 故cố 以dĩ 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 十thập 眾chúng 以dĩ 表biểu 十Thập 迴Hồi 向Hướng 處xứ 。 大đại 海hải 而nhi 不bất 溺nịch 表biểu 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 得đắc 真chân 不bất 證chứng 知tri 真chân 同đồng 俗tục 處xứ 俗tục 無vô 染nhiễm 利lợi 生sanh 自tự 在tại 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 所sở 謂vị 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 毗Tỳ 摩Ma 質Chất 多Đa 羅La 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 巧xảo 幻huyễn 術thuật 阿a 修tu 羅la 王vương 。 大đại 眷quyến 屬thuộc 阿a 修tu 羅la 王vương 。 大đại 力lực 阿a 修tu 羅la 王vương 。 遍biến 照chiếu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 堅kiên 固cố 行hành 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 阿a 修tu 羅la 王vương 。 廣quảng 大đại 因nhân 慧tuệ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 出xuất 現hiện 勝thắng 德đức 阿a 修tu 羅la 王vương 。 妙diệu 好hảo 音âm 聲thanh 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 悉tất 已dĩ 精tinh 勤cần 摧tồi 伏phục 我ngã 慢mạn 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。

【# 論luận 】# 第đệ 一nhất 從tùng 初sơ 一nhất 眾chúng 阿a 修tu 羅la 王vương 。 (# 有hữu 六lục 行hành 經kinh 一nhất 百bách 八bát 言ngôn )# 義nghĩa 分phân 為vi 四tứ 一nhất 舉cử 眾chúng 數số 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 一nhất 舉cử 眾chúng 數số 者giả 如như 初sơ 一nhất 行hành 是thị 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 者giả 寄ký 阿a 修tu 羅la 位vị 表biểu 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng 為vi 明minh 此thử 初sơ 迴hồi 向hướng 如như 阿a 修tu 羅la 雖tuy 處xứ 大đại 海hải 而nhi 海hải 水thủy 不bất 沒một 雖tuy 同đồng 天thiên 趣thú 無vô 天thiên 妙diệu 樂lạc 故cố 如như 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 處xử 於ư 生sanh 死tử 。 無vô 生sanh 死tử 中trung 五ngũ 欲dục 樂lạc 雖tuy 處xứ 涅Niết 槃Bàn 無vô 涅Niết 槃Bàn 中trung 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 故cố 名danh 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 迴hồi 向hướng 又hựu 如như 法Pháp 界giới 品phẩm 云vân 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 高cao 出xuất 世thế 間gian 阿a 修tu 羅la 王vương 。 又hựu 王vương 者giả 自tự 在tại 義nghĩa 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 於ư 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 中trung 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 又hựu 阿a 修tu 羅la 亦diệc 云vân 阿a 素tố 羅la 阿a 之chi 言ngôn 無vô 素tố 云vân 遊du 故cố 又hựu 云vân 妙diệu 又hựu 羅la 云vân 戲hí 如như 婆bà 沙sa 論luận 釋thích 為vi 非phi 天thiên 也dã 雖tuy 天thiên 趣thú 攝nhiếp 為vi 多đa 諂siểm 詐trá 而nhi 無vô 天thiên 妙diệu 樂lạc 像tượng 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 行hành 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 萬vạn 行hạnh 似tự 如như 諂siểm 詐trá 似tự 如như 生sanh 死tử 無vô 有hữu 人nhân 天thiên 五ngũ 欲dục 樂lạc 無vô 常thường 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 出xuất 世thế 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 主chủ 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 舊cựu 名danh 不bất 須tu 此thử 舊cựu 翻phiên 謬mậu 矣hĩ 或hoặc 云vân 毗tỳ 摩ma 之chi 母mẫu 以dĩ 本bổn 從tùng 卵noãn 生sanh 故cố 故cố 名danh 劣liệt 天thiên 如như 阿a 含hàm 經Kinh 云vân 劫kiếp 初sơ 成thành 時thời 光quang 音âm 天thiên 來lai 入nhập 海hải 中trung 洗tẩy 浴dục 水thủy 觸xúc 其kỳ 身thân 失thất 精tinh 在tại 水thủy 還hoàn 成thành 肉nhục 卵noãn 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 乃nãi 生sanh 一nhất 女nữ 身thân 若nhược 須Tu 彌Di 山Sơn 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 頭đầu 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 口khẩu 口khẩu 有hữu 四tứ 牙nha 。 牙nha 上thượng 出xuất 火hỏa 猶do 如như 霹phích 靂lịch 。 一nhất 十thập 四tứ 手thủ 九cửu 百bách 九cửu 十thập 脚cước 在tại 海hải 浮phù 戲hí 水thủy 精tinh 入nhập 身thân 生sanh 一nhất 肉nhục 卵noãn 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 生sanh 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 身thân 有hữu 九cửu 頭đầu 頭đầu 有hữu 千thiên 眼nhãn 口khẩu 中trung 出xuất 水thủy 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 手thủ 有hữu 八bát 脚cước 其kỳ 形hình 四tứ 倍bội 大đại 於ư 須Tu 彌Di 山Sơn 。 純thuần 食thực 淤ứ 泥nê 及cập 以dĩ 藕ngẫu 根căn 又hựu 與dữ 天thiên 諍tranh 廣quảng 如như 正Chánh 法Pháp 念niệm 經kinh 說thuyết 然nhiên 阿a 修tu 羅la 住trú 處xứ 有hữu 五ngũ 一nhất 地địa 上thượng 眾chúng 寶bảo 山sơn 中trung 二nhị 云vân 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 。 北bắc 下hạ 入nhập 大đại 海hải 。 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 羅la 睺hầu 此thử 云vân 障chướng 礙ngại 能năng 以dĩ 手thủ 障chướng 日nhật 月nguyệt 明minh 領lãnh 無vô 量lượng 眾chúng 三tam 從tùng 此thử 更cánh 下hạ 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 勇dũng 健kiện 亦diệc 領lãnh 多đa 眾chúng 四tứ 復phục 過quá 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 華hoa 鬘man 亦diệc 領lãnh 諸chư 眾chúng 第đệ 五ngũ 復phục 過quá 是thị 數số 。 名danh 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 此thử 名danh 響hưởng 高cao 是thị 舍xá 脂chi 父phụ 舍xá 脂chi 是thị 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 后hậu 父phụ 身thân 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 與dữ 天thiên 帝Đế 釋Thích 鬬đấu 戰chiến 時thời 發phát 自tự 海hải 中trung 揚dương 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 云vân 我ngã 是thị 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 我ngã 是thị 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 時thời 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 山sơn 岳nhạc 一nhất 時thời 震chấn 動động 亦diệc 名danh 宄quỹ 居cư 謂vị 彼bỉ 中trung 有hữu 光quang 明minh 城thành 於ư 中trung 住trụ 故cố 或hoặc 天thiên 趣thú 攝nhiếp 已dĩ 上thượng 佛Phật 地địa 論luận 依y 毗tỳ 曇đàm 鬼quỷ 趣thú 攝nhiếp 又hựu 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 此thử 云vân 種chủng 種chủng 事sự 又hựu 毗tỳ 摩ma 者giả 此thử 云vân 遍biến 空không 質chất 多đa 羅la 云vân 種chủng 種chủng 嚴nghiêm 儀nghi 言ngôn 此thử 修tu 羅la 與dữ 帝Đế 釋Thích 戰chiến 時thời 嚴nghiêm 備bị 種chủng 種chủng 軍quân 仗trượng 之chi 儀nghi 空không 中trung 而nhi 列liệt 舊cựu 云vân 響hưởng 高cao 又hựu 曰viết 宄quỹ 居cư 者giả 非phi 此thử 依y 唐đường 朝triêu 禮lễ 法Pháp 師sư 等đẳng 飜phiên 是thị 第đệ 四tứ 惡ác 趣thú 攝nhiếp 如như 經kinh 中trung 十thập 種chủng 阿a 修tu 羅la 王vương 。 表biểu 位vị 進tiến 修tu 中trung 以dĩ 明minh 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 徹triệt 下hạ 如như 居cư 大đại 海hải 而nhi 得đắc 其kỳ 底để 身thân 出xuất 大đại 海hải 明minh 菩Bồ 薩Tát 不bất 沒một 惡ác 道đạo 能năng 離ly 自tự 憍kiêu 慢mạn 故cố 以dĩ 真chân 攝nhiếp 俗tục 真chân 俗tục 圓viên 融dung 處xứ 苦khổ 海hải 而nhi 恆hằng 出xuất 寄ký 其kỳ 此thử 位vị 表biểu 迴hồi 向hướng 法Pháp 門môn 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 者giả 一nhất 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 明minh 十thập 迴hồi 向hướng 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 門môn 故cố 此thử 迴hồi 向hướng 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 事sự 表biểu 法pháp 中trung 取thủ 阿a 修tu 羅la 明minh 此thử 十thập 迴hồi 向hướng 純thuần 以dĩ 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 以dĩ 為vi 十thập 度độ 之chi 體thể 無vô 自tự 求cầu 益ích 之chi 心tâm 似tự 彼bỉ 修tu 羅la 所sở 居cư 徹triệt 下hạ 其kỳ 身thân 處xứ 海hải 徹triệt 上thượng 出xuất 身thân 之chi 半bán 總tổng 明minh 託thác 事sự 表biểu 法pháp 令linh 易dị 解giải 故cố 似tự 大đại 悲bi 門môn 用dụng 彰chương 此thử 位vị 中trung 一nhất 一nhất 度độ 門môn 純thuần 以dĩ 大đại 智trí 大đại 悲bi 。 大đại 願nguyện 徹triệt 真chân 俗tục 為vi 體thể 如như 羅la 睺hầu 者giả 此thử 云vân 能năng 障chướng 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 入nhập 生sanh 死tử 趣thú 顯hiển 大đại 法pháp 空không 障chướng 諸chư 惡ác 趣thú 故cố 二nhị 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 者giả 此thử 云vân 響hưởng 高cao 明minh 以dĩ 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 音âm 聲thanh 誓thệ 度độ 三tam 界giới 六lục 道đạo 故cố 以dĩ 悲bi 願nguyện 為vi 戒giới 體thể 王vương 者giả 自tự 在tại 義nghĩa 處xứ 苦khổ 海hải 中trung 沈trầm 浮phù 自tự 在tại 故cố 三tam 巧xảo 幻huyễn 術thuật 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 忍Nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 居cư 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 常thường 得đắc 如như 幻huyễn 忍nhẫn 故cố 四tứ 大đại 眷quyến 屬thuộc 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 主chủ 精Tinh 進Tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 以dĩ 萬vạn 行hạnh 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 遍biến 故cố 五ngũ 大đại 力lực 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 以dĩ 法pháp 性tánh 大đại 禪thiền 定định 力lực 在tại 苦khổ 海hải 而nhi 無vô 苦khổ 故cố 六lục 遍biến 照chiếu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 慧tuệ 光quang 攝nhiếp 化hóa 眾chúng 生sanh 。 遍biến 故cố 七thất 堅kiên 固cố 行hành 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 為vi 嚴nghiêm 故cố 八bát 廣quảng 大đại 因nhân 慧tuệ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 以dĩ 智trí 慧tuệ 增tăng 明minh 以dĩ 本bổn 願nguyện 利lợi 生sanh 為vi 因nhân 為vi 在tại 第đệ 八bát 位vị 中trung 得đắc 智trí 增tăng 明minh 皆giai 須tu 念niệm 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 大đại 願nguyện 為vi 因nhân 故cố 令linh 度độ 眾chúng 生sanh 故cố 。 九cửu 出xuất 現hiện 勝thắng 德đức 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 法Pháp 師sư 位vị 成thành 力Lực 波Ba 羅La 蜜Mật 。 十thập 妙diệu 好hảo 音âm 聲thanh 。 阿a 修tu 羅la 王vương 。 者giả 明minh 智trí 位vị 成thành 就tựu 妙diệu 音âm 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 如như 文văn 可khả 知tri 已dĩ 上thượng 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 是thị 知tri 真chân 處xứ 俗tục 融dung 會hội 大đại 悲bi 性tánh 中trung 十thập 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 十thập 度độ 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 體thể 故cố 託thác 事sự 顯hiển 法pháp 在tại 於ư 阿a 修tu 羅la 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 處xử 生sanh 死tử 海hải 。 而nhi 得đắc 其kỳ 底để 而nhi 恆hằng 不bất 沒một 生sanh 死tử 海hải 。 中trung 是thị 故cố 下hạ 文văn 成thành 就tựu 如Như 來Lai 。 高cao 出xuất 世thế 間gian 阿a 修tu 羅la 王vương 。 又hựu 十thập 住trụ 十thập 行hành 但đãn 明minh 達đạt 智trí 應Ứng 真Chân 號hiệu 之chi 為vi 神thần 十thập 迴hồi 向hướng 十Thập 地Địa 皆giai 以dĩ 十thập 王vương 表biểu 之chi 明minh 以dĩ 慣quán 習tập 增tăng 長trưởng 自tự 在tại 故cố 自tự 餘dư 廣quảng 意ý 至chí 十thập 迴hồi 向hướng 品phẩm 方phương 明minh 。

【# 經kinh 】# 復phục 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 數số 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 所sở 謂vị 大đại 速tốc 疾tật 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 無vô 能năng 壞hoại 寶Bảo 髻Kế 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 清thanh 淨tịnh 速tốc 疾tật 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 心Tâm 不Bất 退Thoái 轉Chuyển 迦Ca 樓Lâu 羅La 王Vương 。 大đại 海hải 處xứ 攝nhiếp 持trì 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 堅kiên 固cố 淨tịnh 光quang 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 巧xảo 嚴nghiêm 冠quan 髻kế 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 普phổ 捷tiệp 示thị 現hiện 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 普phổ 觀quán 海hải 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 普phổ 音âm 廣quảng 目mục 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 思tư 議nghị 數số 悉tất 已dĩ 成thành 就tựu 大đại 方phương 便tiện 力lực 。 善thiện 能năng 救cứu 攝nhiếp 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

【# 論luận 】# 第đệ 二nhị (# 有hữu 七thất 行hành 經kinh 一nhất 百bách 二nhị 十thập 二nhị 言ngôn )# 明minh 不bất 壞hoại 迴hồi 向hướng 為vi 明minh 以dĩ 真chân 理lý 智trí 而nhi 同đồng 纏triền 利lợi 生sanh 成thành 大đại 悲bi 戒giới 為vi 達đạt 俗tục 性tánh 真chân 真chân 俗tục 不bất 二nhị 故cố 法pháp 華hoa 經kinh 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 。 者giả 是thị 其kỳ 義nghĩa 也dã 此thử 經Kinh 名danh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 者giả 亦diệc 其kỳ 義nghĩa 也dã 以dĩ 理lý 智trí 大đại 悲bi 法Pháp 界Giới 自tự 體thể 清thanh 淨tịnh 覺giác 而nhi 興hưng 萬vạn 行hạnh 故cố 號hiệu 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 明minh 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 法pháp 。 性tánh 大đại 智trí 大đại 悲bi 。 不bất 捨xả 世thế 流lưu 同đồng 事sự 名danh 之chi 為vi 水thủy 具cụ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 。 名danh 之chi 蓮liên 華hoa 以dĩ 覺giác 行hành 同đồng 資tư 名danh 為vi 妙diệu 法Pháp 故cố 名danh 不Bất 壞Hoại 迴Hồi 向Hướng 。 真chân 性tánh 無vô 虧khuy 同đồng 流lưu 入nhập 俗tục 名danh 為vi 不bất 壞hoại 明minh 無vô 性tánh 菩Bồ 提Đề 無vô 依y 住trụ 智trí 自tự 在tại 故cố 今kim 以dĩ 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 託thác 事sự 顯hiển 之chi 是thị 金kim 翅sí 鳥điểu 也dã 於ư 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 中trung 義nghĩa 分phân 為vi 四tứ 一nhất 舉cử 眾chúng 數số 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 一nhất 舉cử 眾chúng 數số 者giả 如như 初sơ 行hành 可khả 知tri 二nhị 寄ký 位vị 表biểu 法pháp 者giả 託thác 事sự 寄ký 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 位vị 明minh 於ư 大đại 海hải 上thượng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 目mục 。 觀quán 命mạng 盡tận 之chi 龍long 而nhi 以dĩ 兩lưỡng 翼dực 而nhi 搏bác 取thủ 之chi 明minh 勉miễn 濟tế 義nghĩa 如như 法Pháp 界giới 品phẩm 云vân 恆hằng 願nguyện 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 出xuất 諸chư 有hữu 海hải 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 此thử 云vân 金kim 翅sí 鳥điểu 王vương 。 顯hiển 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 常thường 於ư 生sanh 死tử 大đại 海hải 。 之chi 上thượng 以dĩ 法pháp 空không 清thanh 淨tịnh 智trí 目mục 觀quán 有hữu 根căn 熟thục 眾chúng 生sanh 而nhi 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 兩lưỡng 翼dực 而nhi 搏bác 取thủ 之chi 安an 置trí 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 之chi 岸ngạn 此thử 止Chỉ 觀Quán 以dĩ 法pháp 性tánh 為vi 止chỉ 體thể 以dĩ 自tự 性tánh 無vô 性tánh 智trí 為vi 觀quán 體thể 非phi 能năng 觀quán 所sở 觀quán 而nhi 有hữu 二nhị 事sự 主chủ 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 戒giới 淨tịnh 故cố 猶do 如như 大đại 海hải 。 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 明minh 大đại 悲bi 大đại 智trí 戒giới 不bất 宿túc 人nhân 天thiên 及cập 三tam 乘thừa 染nhiễm 淨tịnh 二nhị 見kiến 之chi 死tử 屍thi 故cố 此thử 金kim 翅sí 鳥điểu 兩lưỡng 翼dực 相tương/tướng 去khứ 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 三tam 釋thích 名danh 配phối 行hành 者giả 大đại 速tốc 疾tật 力lực 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 明minh 戒Giới 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 明minh 此thử 位vị 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 性tánh 起khởi 大đại 悲bi 入nhập 生sanh 死tử 海hải 。 度độ 根căn 熟thục 眾chúng 生sanh 以dĩ 止Chỉ 觀Quán 力lực 如như 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 至chí 於ư 佛Phật 果Quả 涅Niết 槃Bàn 之chi 岸ngạn 為vi 明minh 於ư 一nhất 念niệm 至chí 法Pháp 界Giới 性tánh 中trung 非phi 古cổ 今kim 三tam 世thế 所sở 繫hệ 故cố 以dĩ 金kim 翅sí 鳥điểu 取thủ 。 龍long 之chi 喻dụ 如như 速tốc 疾tật 力lực 者giả 以dĩ 金kim 翅sí 鳥điểu 取thủ 。 龍long 之chi 時thời 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 掇xuyết 身thân 入nhập 海hải 水thủy 水thủy 波ba 未vị 合hợp 取thủ 龍long 而nhi 出xuất 名danh 為vi 速tốc 疾tật 力lực 也dã 故cố 下hạ 文văn 歎thán 德đức 中trung 善thiện 能năng 救cứu 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 得đắc 道Đạo 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 定định 慧tuệ 觀quán 察sát 力lực 從tùng 無vô 明minh 大đại 海hải 之chi 際tế 繫hệ 長trường 短đoản 心tâm 一nhất 念niệm 應Ứng 真Chân 古cổ 今kim 三tam 世thế 一nhất 時thời 見kiến 盡tận 如như 是thị 見kiến 道đạo 如như 是thị 修tu 道Đạo 是thị 名danh 為vi 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 如như 是thị 發phát 心tâm 。 先tiên 心tâm 難nạn/nan 但đãn 明minh 十thập 住trụ 初sơ 心tâm 從tùng 凡phàm 夫phu 地địa 一nhất 念niệm 應Ứng 真Chân 難nạn/nan 故cố 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 佛Phật 果Quả 難nạn/nan 故cố 至chí 於ư 究cứu 竟cánh 不bất 異dị 初sơ 心tâm 故cố 明minh 法pháp 不bất 異dị 智trí 慧tuệ 不bất 異dị 時thời 復phục 不bất 遷thiên 故cố 以dĩ 明minh 法Pháp 界Giới 體thể 用dụng 故cố 以dĩ 定định 慧tuệ 照chiếu 之chi 可khả 見kiến 以dĩ 情tình 思tư 之chi 即tức 迷mê 也dã 已dĩ 下hạ 以dĩ 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 依y 名danh 義nghĩa 配phối 之chi 可khả 知tri 四tứ 結kết 數số 歎thán 德đức 如như 文văn 可khả 知tri 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị

音âm 切thiết

稼giá

(# 古cổ 訝nhạ 切thiết )# 。

輭nhuyễn

(# 而nhi 兗# 切thiết )# 。

健kiện

(# 渠cừ 彥ngạn 切thiết )# 。

環hoàn

(# 還hoàn 音âm )# 。

迅tấn

(# 信tín 音âm )# 。

潔khiết

(# 結kết 音âm )# 。

潮triều

(# 朝triêu 音âm )# 。

漩tuyền

(# 似tự 專chuyên 切thiết )# 。

澓phục

(# 扶phù 福phước 切thiết )# 。

闇ám

(# 暗ám 音âm )# 。

飄phiêu

(# 普phổ 昭chiêu 切thiết )# 。

擊kích

(# 古cổ 歷lịch 切thiết )# 。

杪#

(# 彌di 小tiểu 切thiết )# 。

覽lãm

(# 郎lang 淡đạm 切thiết )# 。

續tục

(# 似tự 欲dục 切thiết )# 。

快khoái

(# 苦khổ 壞hoại 切thiết )# 。

瓔anh

(# 於ư 盈doanh 切thiết )# 。

珞lạc

(# 洛lạc 音âm )# 。

睺hầu

(# 矦hầu 音âm )# 。

幻huyễn

(# 胡hồ 慣quán 切thiết )# 。

捷tiệp

(# 疾tật 葉diệp 切thiết )# 。

攝nhiếp

(# 施thí 葉diệp 切thiết )# 。

冠quan

(# 官quan 音âm )# 。

廢phế

(# 方phương 吠phệ 切thiết )# 。

敷phu

(# 芳phương 無vô 切thiết )# 。

赫hách

(# 呼hô 格cách 切thiết )# 。

弈dịch

(# 亦diệc 音âm )# 。

[○/(○*○)]#

(# 伊y 字tự )# 。

醯hê

(# 呼hô 雞kê 切thiết )# 。

紺cám

(# 古cổ 暗ám 切thiết )# 。

膚phu

(# 甫phủ 無vô 切thiết )# 。

稠trù

(# 直trực 由do 切thiết )# 。

稷tắc

(# 子tử 力lực 切thiết )# 。

渚chử

(# 章chương 與dữ 切thiết )# 。

黶yểm

(# 於ư 琰diêm 切thiết )# 。

貌mạo

(# 皃# 音âm )# 。

撓nạo

(# 奴nô 巧xảo 切thiết )# 。

渧đế

(# 都đô 計kế 切thiết )# 。

筌thuyên

(# 此thử 緣duyên 切thiết )# 。

罤#

(# 杜đỗ 奚hề 切thiết )# 。

著trước

(# 智trí 呂lữ 切thiết )# 。

籙#

(# 力lực 玉ngọc 切thiết )# 。

措thố

(# 倉thương 故cố 切thiết )# 。

梢#

(# 所sở 交giao 切thiết )# 。

徹triệt

(# 丑sửu 列liệt 切thiết )# 。

溺nịch

(# 奴nô 歷lịch 切thiết )# 。

諂siểm

(# 丑sửu 琰diêm 切thiết )# 。

詐trá

(# 側trắc 駕giá 切thiết )# 。

翻phiên

(# 孚phu 袁viên 切thiết )# 。

謬mậu

(# 靡mĩ 幼ấu 切thiết )# 。

霹phích

(# 普phổ 擊kích 切thiết )# 。

靂lịch

(# 郎lang 擊kích 切thiết )# 。

脂chi

(# 旨chỉ 夷di 切thiết )# 。

宄quỹ

(# 居cư 委ủy 切thiết )# 。

曇đàm

(# 徒đồ 含hàm 切thiết )# 。

憍kiêu

(# 舉cử 喬kiều 切thiết )# 。

翅sí

(# 施thí 智trí 切thiết )# 。

翼dực

(# 與dữ 職chức 切thiết )# 。

搏bác

(# 補bổ 各các 切thiết )# 。

勉miễn

(# 明minh 辯biện 切thiết )# 。

掇xuyết

(# 都đô 活hoạt 切thiết )# 。

遷thiên

(# 七thất 延diên 切thiết )# 。