華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm 疏Sớ 鈔Sao
Quyển 5
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 別Biệt 行Hành 疏Sớ 宗Tông 密Mật 隨Tùy 疏Sớ 鈔Sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ

敕sắc 太thái 原nguyên 府phủ 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 別biệt 行hành 疏sớ/sơ

圭# 峯phong 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 述thuật 隨tùy 疏sớ/sơ 鈔sao

△# 疏sớ/sơ 第đệ 八bát 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 。 者giả 此thử 下hạ 三tam 段đoạn 皆giai 是thị 回hồi 向hướng 前tiền 二nhị 即tức 回hồi 向hướng 中trung 別biệt 義nghĩa 。

○# 鈔sao 三tam 段đoạn 皆giai 回hồi 向hướng 者giả 如như 前tiền 徵trưng 列liệt 名danh 數số 中trung 已dĩ 明minh 開khai 合hợp 。

△# 故cố 下hạ 偈kệ 中trung 第đệ 七thất 行hành 竟cánh 便tiện 標tiêu 回hồi 向hướng 欲dục 收thu 此thử 二nhị 屬thuộc 回hồi 向hướng 故cố 。

△# 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 即tức 是thị 所sở 修tu 二nhị 利lợi 行hành 體thể 。

△# 亦diệc 是thị 別biệt 說thuyết 所sở 回hồi 向hướng 善thiện 根căn 。

○# 鈔sao 二nhị 利lợi 行hành 體thể 者giả 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 。 自tự 利lợi 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 利lợi 他tha 也dã 別biệt 說thuyết 所sở 回hồi 善thiện 根căn 者giả 即tức 第đệ 十thập 門môn 將tương 此thử 二nhị 利lợi 功công 德đức 及cập 一nhất 切thiết 福phước 回hồi 向hướng 三tam 處xứ 也dã 。

△# 文văn 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 者giả 。

義nghĩa 同đồng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 。

△# 亦diệc 自tự 利lợi 行hành 。

○# 鈔sao 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 。 者giả 謂vị 托thác 佛Phật 從tùng 因nhân 至chí 果quả 所sở 歷lịch 之chi 行hành 所sở 為vi 之chi 事sự 。 以dĩ 為vi 所sở 緣duyên 之chi 境cảnh 引dẫn 得đắc 心tâm 智trí 隨tùy 而nhi 學học 之chi 謂vị 以dĩ 觀quán 智trí 融dung 己kỷ 身thân 心tâm 令linh 常thường 在tại 如như 此thử 之chi 境cảnh 勿vật 執chấp 身thân 心tâm 定định 相tương/tướng 致trí 令linh 在tại 慳san 貪tham 瞋sân 恚khuể 六lục 塵trần 五ngũ 欲dục 顛điên 倒đảo 境cảnh 也dã 若nhược 令linh 佛Phật 所sở 歷lịch 苦khổ 行hạnh 境cảnh 常thường 為vi 自tự 己kỷ 心tâm 觀quán 者giả 則tắc 遇ngộ 諸chư 苦khổ 事sự 乃nãi 稱xưng 本bổn 願nguyện 而nhi 無vô 怨oán 惱não 遇ngộ 諸chư 樂nhạo/nhạc/lạc 事sự 自tự 無vô 躭đam 染nhiễm 以dĩ 非phi 常thường 時thời 心tâm 觀quán 之chi 所sở 願nguyện 故cố 智trí 者giả 善thiện 思tư 勉miễn 旃chiên 而nhi 學học 疏sớ/sơ 義nghĩa 同đồng 等đẳng 一nhất 切thiết 佛Phật 回hồi 向hướng 者giả 十thập 回hồi 向hướng 中trung 第đệ 三tam 回hồi 向hướng 也dã 此thử 亦diệc 回hồi 向hướng 中trung 別biệt 義nghĩa 故cố 指chỉ 同đồng 也dã 第đệ 七thất 等đẳng 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 即tức 當đương 下hạ 第đệ 九cửu 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 二nhị 一nhất 學học 本bổn 師sư 二nhị 一nhất 明minh 所sở 學học 二nhị 一nhất 明minh 因nhân 行hành 。

如như 此thử 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。

△# 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。

△# 以dĩ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 身thân 命mạng 。 而nhi 為vi 布bố 施thí 。

△# 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 析tích 。 骨cốt 為vi 筆bút 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。 積tích 如như 須Tu 彌Di 。

△# 為vì 重trọng 法Pháp 故cố 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。

△# 何hà 況huống 王vương 位vị 。 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 宮cung 殿điện 園viên 林lâm 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。

△# 及cập 餘dư 種chủng 種chủng 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。

○# 鈔sao 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 毗tỳ 盧lô 等đẳng 者giả 雖tuy 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 正chánh 是thị 十thập 身thân 之chi 依y 報báo 而nhi 娑sa 婆bà 界giới 不bất 相tương 離ly 即tức 最tối 中trung 香hương 水thủy 海hải 二nhị 十thập 重trọng/trùng 中trung 第đệ 十thập 三tam 重trọng/trùng 是thị 此thử 娑sa 婆bà 也dã 意ý 明minh 即tức 此thử 穢uế 土thổ/độ 眾chúng 生sanh 可khả 以dĩ 造tạo 觀quán 修tu 習tập 又hựu 佛Phật 本bổn 不bất 離ly 穢uế 土thổ/độ 修tu 證chứng 故cố 界giới 舉cử 娑sa 婆bà 而nhi 所sở 歸quy 之chi 佛Phật 便tiện 須tu 稱xưng 實thật 圓viên 見kiến 故cố 佛Phật 舉cử 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 即tức 依y 正chánh 中trung 真chân 應ưng 影ảnh 略lược 耳nhĩ 言ngôn 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 等đẳng 者giả 發phát 心tâm 者giả 所sở 謂vị 發phát 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 也dã 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 經Kinh 云vân 具cụ 縛phược 凡phàm 夫phu 未vị 識thức 三Tam 寶Bảo 。 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 未vị 於ư 佛Phật 法Pháp 起khởi 一nhất 念niệm 信tín 。 乃nãi 至chí 從tùng 此thử 住trụ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 正chánh 教giáo 法pháp 中trung 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 起khởi 一nhất 念niệm 信tín 。 爾nhĩ 時thời 便tiện 名danh 信Tín 相Tướng 菩Bồ 薩Tát 。 瑜du 伽già 唯duy 識thức 要yếu 具cụ 大Đại 乘Thừa 二nhị 種chủng 種chủng 性tánh 本bổn 性tánh 住trụ 種chủng 性tánh 習tập 所sở 成thành 種chủng 性tánh 方phương 於ư 五ngũ 位vị 漸tiệm 次thứ 悟ngộ 入nhập 智Trí 度Độ 論luận 中trung 辯biện 發phát 心tâm 相tương/tướng 云vân 若nhược 有hữu 人nhân 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 當đương 來lai 。 作tác 佛Phật 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 惱não 是thị 名danh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 發phát 心tâm 住trụ 經Kinh 云vân 云vân 何hà 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 心tâm 住trụ 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 。 人nhân 所sở 樂nhạo 見kiến 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 或hoặc 現hiện 神thần 足túc 。 或hoặc 聞văn 記ký 莂biệt 或hoặc 聽thính 教giáo 誡giới 或hoặc 見kiến 眾chúng 生sanh 。 處xử 諸chư 劇kịch 苦khổ 或hoặc 聞văn 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 佛Phật 智trí 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 等đẳng 此thử 發phát 心tâm 相tương/tướng 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 一nhất 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 二nhị 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 三tam 修tu 習tập 善thiện 根căn 。 四tứ 志chí 求cầu 勝thắng 法Pháp 。 五ngũ 心tâm 常thường 柔nhu 和hòa 。 六lục 遭tao 苦khổ 能năng 忍nhẫn 。 七thất 慈từ 悲bi 深thâm 厚hậu 八bát 深thâm 心tâm 平bình 等đẳng 九cửu 愛ái 樂nhạo 大Đại 乘Thừa 。 十thập 求cầu 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 以dĩ 此thử 十thập 事sự 。 皆giai 是thị 發phát 心tâm 求cầu 大đại 菩Bồ 提Đề 。 之chi 相tướng 也dã 又hựu 有hữu 十thập 心tâm 一nhất 者giả 信tín 心tâm 以dĩ 心tâm 淨tịnh 為vi 義nghĩa 然nhiên 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 信tín 根căn 本bổn 謂vị 樂nhạo/nhạc/lạc 念niệm 真Chân 如Như 法pháp 故cố 二nhị 者giả 信tín 佛Phật 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 常thường 念niệm 親thân 近cận 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 發phát 起khởi 善thiện 根căn 。 願nguyện 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 三tam 者giả 信tín 法pháp 有hữu 大đại 利lợi 益ích 。 常thường 念niệm 修tu 行hành 。 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 行hạnh 。 故cố 四tứ 者giả 信tín 僧Tăng 能năng 正chánh 修tu 行hành 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 常thường 樂nhạo 親thân 近cận 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 學học 如như 實thật 行hạnh 故cố 二nhị 者giả 進tiến 心tâm 謂vị 成thành 前tiền 信tín 心tâm 令linh 其kỳ 堅kiên 固cố 。 是thị 故cố 勇dũng 猛mãnh 發phát 勤cần 精tinh 進tấn 。 遠viễn 離ly 眾chúng 苦khổ 。 故cố 云vân 進tiến 心tâm 三tam 者giả 念niệm 心tâm 謂vị 由do 精tinh 進tấn 力lực 故cố 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 所sở 謂vị 六lục 念niệm 一nhất 念niệm 佛Phật 謂vị 三Tam 身Thân 種chủng 智trí 無vô 邊biên 功công 德đức 。 二nhị 念niệm 法pháp 謂vị 教giáo 理lý 行hành 果quả 能năng 利lợi 益ích 故cố 三tam 念niệm 僧Tăng 所sở 謂vị 菩Bồ 薩Tát 。 理lý 事sự 和hòa 合hợp 四tứ 念niệm 戒giới 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 五ngũ 念niệm 施thí 財tài 法pháp 無vô 畏úy 施thí 眾chúng 生sanh 。 故cố 六lục 念niệm 天thiên 第đệ 一nhất 義nghĩa 天thiên 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 是thị 名danh 念niệm 天thiên 也dã 四tứ 者giả 慧tuệ 心tâm 謂vị 由do 不bất 妄vọng 分phân 別biệt 開khai 悟ngộ 決quyết 擇trạch 唯duy 識thức 道Đạo 理lý 慧tuệ 解giải 現hiện 前tiền 正chánh 觀quán 諸chư 法pháp 故cố 。 五ngũ 者giả 定định 心tâm 修tu 正chánh 行hạnh 也dã 起khởi 信tín 云vân 修tu 行hành 者giả 止chỉ 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 相tương 隨tùy 順thuận 奢xa 摩ma 他tha 義nghĩa 攝nhiếp 心tâm 定định 也dã 六lục 者giả 戒giới 心tâm 依y 地địa 持trì 論luận 菩Bồ 薩Tát 住trụ 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 是thị 名danh 戒giới 心tâm 也dã 七thất 者giả 回hồi 向hướng 心tâm 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 名danh 回hồi 向hướng 心tâm 也dã 八bát 者giả 說thuyết 法Pháp 心tâm 謂vị 於ư 惡ác 世thế 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 發phát 心tâm 受thọ 持trì 。 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 策sách 勵lệ 修tu 行hành 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 令linh 法pháp 廣quảng 布bố 普phổ 使sử 人nhân 知tri 名danh 說thuyết 法Pháp 心tâm 也dã 九cửu 者giả 捨xả 心tâm 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 及cập 煩phiền 惱não 業nghiệp 普phổ 皆giai 捨xả 故cố 名danh 捨xả 心tâm 也dã 十thập 者giả 願nguyện 心tâm 謂vị 願nguyện 求cầu 佛Phật 果Quả 。 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 云vân 願nguyện 心tâm 也dã 具cụ 足túc 十thập 心tâm 便tiện 入nhập 賢hiền 位vị 名danh 發Phát 心Tâm 住Trụ 。 也dã 言ngôn 精tinh 進tấn 不bất 退thoái 。 者giả 簡giản 非phi 懶lãn 惰nọa 懈giải 怠đãi 。 謂vị 勇dũng 捍hãn 無vô 退thoái 名danh 之chi 為vi 進tiến 萬vạn 行hạnh 無vô 雜tạp 目mục 之chi 為vi 精tinh 此thử 亦diệc 有hữu 三tam 一nhất 被bị 甲giáp 精tinh 進tấn 。 二nhị 善thiện 法Pháp 精tinh 進tấn 三tam 利lợi 樂lạc 精tinh 進tấn 具cụ 如như 下hạ 明minh 也dã 又hựu 言ngôn 不bất 退thoái 者giả 謂vị 不bất 退thoái 墮đọa 即tức 不bất 退thoái 轉chuyển 。 也dã 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 謂vị 信tín 位vị 證chứng 行hành 一nhất 信tín 不bất 退thoái 者giả 十thập 信tín 第đệ 六lục 名danh 不Bất 退Thoái 心Tâm 。 不bất 退thoái 於ư 外ngoại 道đạo 家gia 故cố 二nhị 位vị 不bất 退thoái 者giả 十thập 住trụ 第đệ 七thất 名danh 不Bất 退Thoái 住Trụ 。 不bất 退thoái 二Nhị 乘Thừa 家gia 故cố 三tam 證chứng 不bất 退thoái 謂vị 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 出xuất 過quá 凡phàm 位vị 證chứng 聖thánh 法pháp 故cố 更cánh 不bất 退thoái 轉chuyển 名danh 證chứng 不bất 退thoái 不bất 退thoái 於ư 凡phàm 位vị 故cố 四tứ 行hành 不bất 退thoái 者giả 第đệ 八Bát 地Địa 中trung 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 已dĩ 必tất 當đương 作tác 佛Phật 。 更cánh 不bất 退thoái 轉chuyển 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 行hành 一nhất 切thiết 行hành 不bất 被bị 相tương/tướng 用dụng 之chi 所sở 動động 轉chuyển 。 名danh 行hành 不bất 退thoái 故cố 云vân 從tùng 初sơ 等đẳng 也dã 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 等đẳng 者giả 有hữu 二nhị 一nhất 隨tùy 相tương/tướng 釋thích 二nhị 觀quán 智trí 釋thích 且thả 初sơ 或hoặc 諸chư 緣duyên 闕khuyết 必tất 要yếu 記ký 持trì 聖thánh 言ngôn 故cố 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 剝bác 皮bì 析tích 骨cốt 或hoặc 雖tuy 竹trúc 帛bạch 紙chỉ 墨mặc 不bất 少thiểu 要yếu 須tu 重trọng/trùng 法pháp 苦khổ 身thân 以dĩ 展triển 誠thành 敬kính 之chi 志chí 所sở 以dĩ 如như 此thử 也dã 如như 集tập 一nhất 切thiết 福phước 德đức 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 名danh 曰viết 最Tối 勝Thắng 。 住trụ 山sơn 林lâm 中trung 見kiến 諸chư 神thần 仙tiên 常thường 行hành 慈từ 心tâm 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 非phi 但đãn 慈từ 心tâm 能năng 濟tế 眾chúng 生sanh 唯duy 集tập 多đa 聞văn 滅diệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 邪tà 見kiến 能năng 生sanh 正chánh 見kiến 念niệm 已dĩ 便tiện 詣nghệ 城thành 邑ấp 聚tụ 落lạc 。 處xứ 處xứ 推thôi 求cầu 。 說thuyết 法Pháp 之chi 師sư 。 時thời 有hữu 天thiên 魔ma 來lai 語ngứ 仙tiên 人nhân 言ngôn 。 我ngã 今kim 有hữu 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 偈kệ 汝nhữ 今kim 若nhược 能năng 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 析tích 骨cốt 為vi 筆bút 。 書thư 寫tả 此thử 偈kệ 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 最tối 勝thắng 仙tiên 人nhân 聞văn 已dĩ 念niệm 言ngôn 我ngã 於ư 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 常thường 以dĩ 無vô 事sự 為vi 他tha 割cát 截tiệt 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 都đô 無vô 利lợi 益ích 。 我ngã 今kim 當đương 捨xả 。 不bất 堅kiên 之chi 身thân 。 易dị 得đắc 妙diệu 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 即tức 以dĩ 利lợi 刀đao 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 析tích 骨cốt 為vi 筆bút 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 天thiên 請thỉnh 說thuyết 佛Phật 偈kệ 時thời 魔ma 見kiến 已dĩ 愁sầu 憂ưu 憔tiều 悴tụy 。 即tức 便tiện 隱ẩn 去khứ 仙tiên 人nhân 見kiến 已dĩ 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vì 法Pháp 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 刺thứ 血huyết 為vi 墨mặc 。 析tích 骨cốt 為vi 筆bút 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 志chí 誠thành 不bất 虗hư 餘dư 方phương 世thế 界giới 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 能năng 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 現hiện 我ngã 前tiền 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 三tam 十thập 二nhị 剎sát 有hữu 佛Phật 國quốc 土độ 。 名danh 普phổ 無vô 垢cấu 國quốc 中trung 有hữu 佛Phật 號hiệu 淨tịnh 名danh 王vương 忽hốt 住trụ 其kỳ 前tiền 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 最tối 勝thắng 身thân 苦khổ 痛thống 即tức 除trừ 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 佛Phật 即tức 廣quảng 說thuyết 集tập 一nhất 切thiết 福phước 德đức 三tam 昧muội 。 最tối 勝thắng 聞văn 法Pháp 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 已dĩ 還hoàn 復phục 不bất 現hiện 最tối 勝thắng 仙tiên 人nhân 得đắc 辯biện 才tài 已dĩ 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 廣quảng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 令linh 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 住trụ 三tam 乘thừa 道đạo 經kinh 千thiên 歲tuế 後hậu 爾nhĩ 乃nãi 命mạng 終chung 。 生sanh 淨Tịnh 名Danh 王Vương 佛Phật 。 普phổ 無vô 垢cấu 國quốc 由do 敬kính 法pháp 故cố 今kim 得đắc 成thành 佛Phật 。 佛Phật 告cáo 淨tịnh 威uy 昔tích 最tối 勝thắng 者giả 今kim 我ngã 身thân 是thị 。 是thị 以dĩ 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 恭cung 敬kính 求cầu 法Pháp 佛Phật 於ư 其kỳ 人nhân 不bất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 法pháp 亦diệc 不bất 滅diệt 。 雖tuy 在tại 異dị 土thổ/độ 常thường 面diện 見kiến 佛Phật 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 故cố 云vân 剝bác 皮bì 為vi 紙chỉ 。 等đẳng 也dã 二nhị 觀quán 智trí 釋thích 者giả 謂vị 觀quán 察sát 此thử 身thân 。 若nhược 皮bì 若nhược 骨cốt 都đô 無vô 定định 實thật 舉cử 體thể 全toàn 空không 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 雖tuy 目mục 覩đổ 似tự 有hữu 之chi 相tướng 而nhi 乃nãi 如như 聚tụ 沫mạt 如như 泡bào 如như 燄diệm 如như 芭ba 蕉tiêu 既ký 無vô 自tự 體thể 元nguyên 同đồng 法Pháp 界Giới 如như 是thị 。 一nhất 一nhất 推thôi 徵trưng 三tam 諦đế 具cụ 足túc 成thành 空không 假giả 中trung 之chi 三tam 觀quán 詮thuyên 此thử 義nghĩa 時thời 生sanh 得đắc 此thử 解giải 契khế 合hợp 圓viên 機cơ 便tiện 是thị 寫tả 經kinh 經kinh 是thị 詮thuyên 表biểu 生sanh 解giải 義nghĩa 不bất 觀quán 不bất 推thôi 即tức 心tâm 迷mê 取thủ 相tương/tướng 是thị 無vô 經kinh 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 辯biện 果quả 用dụng 。

乃nãi 至chí 樹thụ 下hạ 。 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。

△# 示thị 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。

△# 起khởi 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。

△# 現hiện 種chủng 種chủng 佛Phật 身thân 。

△# 處xử 種chủng 種chủng 眾chúng 會hội 。

△# 或hoặc 處xứ 一nhất 切thiết 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

△# 或hoặc 處xứ 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

△# 或hoặc 處xứ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 小tiểu 王vương 眷quyến 屬thuộc 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

△# 或hoặc 處xứ 剎sát 利lợi 。 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

△# 乃nãi 至chí 或hoặc 處xứ 。 天thiên 龍long 八bát 部bộ 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 眾chúng 會hội 道Đạo 場Tràng 。

△# 處xứ 於ư 如như 是thị 。 種chủng 種chủng 眾chúng 會hội 。

△# 以dĩ 圓viên 滿mãn 音âm 。 如như 大đại 雷lôi 震chấn 。 隨tùy 其kỳ 樂nhạo 欲dục 。 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。

△# 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。

○# 鈔sao 明minh 果quả 用dụng 中trung 示thị 種chủng 種chủng 神thần 通thông 。 者giả 或hoặc 云vân 神thần 足túc 或hoặc 云vân 神thần 境cảnh 具cụ 足túc 應ưng 云vân 神thần 境cảnh 智trí 作tác 證chứng 通thông 或hoặc 云vân 運vận 身thân 通thông 謂vị 身thân 輕khinh 舉cử 自tự 在tại 無vô 壅ủng 故cố 以dĩ 為vi 名danh 或hoặc 曰viết 神thần 足túc 者giả 陰âm 陽dương 不bất 測trắc 謂vị 之chi 神thần 足túc 謂vị 舉cử 動động 即tức 智trí 能năng 運vận 身thân 如như 是thị 名danh 神thần 足túc 通thông 也dã 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 或hoặc 可khả 總tổng 舉cử 果quả 中trung 六Lục 通Thông 也dã 謂vị 此thử 六lục 種chủng 智trí 境cảnh 無vô 壅ủng 故cố 名danh 為vi 通thông 故cố 言ngôn 種chủng 種chủng 也dã 起khởi 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 者giả 轉chuyển 換hoán 舊cựu 質chất 名danh 變biến 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 名danh 化hóa 此thử 變biến 之chi 與dữ 化hóa 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 皆giai 能năng 為vi 之chi 即tức 十thập 八bát 變biến 也dã 言ngôn 十thập 八bát 變biến 者giả 一nhất 者giả 震chấn 動động 震chấn 動động 大đại 地địa 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 定định 自tự 在tại 力lực 普phổ 能năng 震chấn 動động 或hoặc 動động 一nhất 房phòng 一nhất 院viện 一nhất 寺tự 一nhất 縣huyện 一nhất 州châu 一nhất 國quốc 小tiểu 千thiên 界giới 中trung 千thiên 界giới 大Đại 千Thiên 界Giới 乃nãi 至chí 無vô 數số 。 世thế 界giới 皆giai 令linh 東đông 湧dũng 西tây 沒một 等đẳng 也dã 二nhị 者giả 熾sí 然nhiên 盛thịnh 謂vị 身thân 相tướng 明minh 顯hiển 也dã 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 定định 自tự 在tại 力lực 於ư 自tự 身thân 上thượng 出xuất 其kỳ 猛mãnh 燄diệm 舉cử 身thân 洞đỗng 然nhiên 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 等đẳng 如như 底để 沙sa 如Như 來Lai 入nhập 火hỏa 光quang 定định 名danh 熾sí 然nhiên 也dã 三tam 者giả 流lưu 布bố 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 定định 自tự 在tại 力lực 令linh 教giáo 法Pháp 施thí 行hành 也dã 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 中trung 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 我ngã 當đương 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 守thủ 護hộ 是thị 經Kinh 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 廣quảng 宣tuyên 流lưu 布bố 。 令linh 無vô 斷đoạn 絕tuyệt 。 即tức 然nhiên 燈đăng 之chi 義nghĩa 也dã 四tứ 者giả 示thị 現hiện 變biến 變biến 異dị 類loại 形hình 相tướng 依y 定định 自tự 在tại 力lực 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 也dã 五ngũ 者giả 轉chuyển 變biến 變biến 謂vị 大đại 小tiểu 不bất 定định 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 定định 自tự 在tại 力lực 起khởi 勝thắng 解giải 通thông 變biến 身thân 大đại 小tiểu 不bất 定định 或hoặc 變biến 大đại 地địa 為vi 黃hoàng 金kim 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酪lạc 變biến 磚# 瓦ngõa 為vi 金kim 玉ngọc 變biến 草thảo 木mộc 為vi 飲ẩm 食thực 變biến 一nhất 切thiết 物vật 皆giai 令linh 隨tùy 心tâm 轉chuyển 於ư 舊cựu 質chất 也dã 六lục 者giả 往vãng 來lai 變biến 或hoặc 去khứ 或hoặc 來lai 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 無vô 有hữu 滯trệ 礙ngại 。 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 旁bàng 互hỗ 十thập 方phương 皆giai 隨tùy 心tâm 便tiện 至chí 如như 普phổ 賢hiền 從tùng 寶bảo 威uy 德đức 上thượng 王vương 佛Phật 國quốc 來lai 於ư 此thử 土thổ/độ 也dã 七thất 者giả 卷quyển 由do 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 定định 自tự 在tại 力lực 令linh 須Tu 彌Di 山Sơn 。 入nhập 芥giới 子tử 中trung 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 在tại 一nhất 塵trần 內nội 等đẳng 八bát 者giả 舒thư 展triển 小tiểu 令linh 大đại 令linh 一nhất 塵trần 一nhất 毛mao 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 也dã 九cửu 者giả 眾chúng 像tượng 入nhập 身thân 身thân 內nội 包bao 容dung 一nhất 切thiết 形hình 像tượng 如như 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 含hàm 容dung 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 集tập 會hội 聽thính 法Pháp 。 又hựu 普phổ 賢hiền 身thân 內nội 佛Phật 佛Phật 無vô 盡tận 佛Phật 毛mao 孔khổng 內nội 菩Bồ 薩Tát 重trùng 重trùng 也dã 十thập 者giả 往vãng 同đồng 類loại 趣thú 由do 定định 自tự 在tại 力lực 能năng 現hiện 身thân 於ư 六lục 道đạo 受thọ 生sanh 同đồng 其kỳ 形hình 類loại 以dĩ 彼bỉ 言ngôn 音âm 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 十thập 一nhất 隱ẩn 是thị 從tùng 有hữu 現hiện 無vô 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 定định 自tự 在tại 力lực 於ư 大đại 眾chúng 前tiền 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 於ư 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 答đáp 彌Di 勒Lặc 了liễu 大đại 眾chúng 不bất 見kiến 早tảo 已dĩ 隱ẩn 身thân 到đáo 於ư 龍long 宮cung 十thập 二nhị 顯hiển 是thị 從tùng 無vô 現hiện 有hữu 如như 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 從tùng 地địa 湧dũng 出xuất 。 無vô 量lượng 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 百bách 福phước 嚴nghiêm 相tương/tướng 十thập 三tam 所sở 作tác 自tự 在tại 。 即tức 無vô 有hữu 壅ủng 滯trệ 也dã 由do 定định 自tự 在tại 力lực 於ư 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 所sở 作tác 所sở 為vi 隨tùy 自tự 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 利lợi 益ích 自tự 在tại 十thập 四tứ 制chế 他tha 神thần 通thông 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 定định 自tự 在tại 力lực 能năng 制chế 一nhất 切thiết 邪tà 通thông 也dã 十thập 五ngũ 能năng 施thí 辯biện 才tài 謂vị 有hữu 志chí 心tâm 於ư 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 求cầu 聰thông 慧tuệ 者giả 悉tất 能năng 施thí 與dữ 。 如như 利lợi 涉thiệp 和hòa 尚thượng 求cầu 觀quán 音âm 菩Bồ 薩Tát 乞khất 無vô 礙ngại 辯biện 得đắc 過quá 人nhân 辯biện 。 十thập 六lục 能năng 施thí 憶ức 念niệm 令linh 知tri 過quá 去khứ 事sự 。 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 加gia 被bị 有hữu 情tình 令linh 自tự 憶ức 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 劫kiếp 事sự 悉tất 得đắc 也dã 十thập 七thất 能năng 施thí 安an 樂lạc 名danh 所sở 化hóa 離ly 苦khổ 佛Phật 及cập 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 拔bạt 苦khổ 與dữ 樂nhạo/nhạc/lạc 也dã 十thập 八bát 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 或hoặc 放phóng 光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 如như 經kinh 言ngôn 照chiếu 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 遍biến 照chiếu 十thập 方phương 。 無vô 數số 世thế 界giới 。 皆giai 得đắc 也dã 謂vị 佛Phật 變biến 化hóa 有hữu 此thử 十thập 八bát 種chủng 故cố 所sở 以dĩ 言ngôn 起khởi 種chủng 種chủng 變biến 化hóa 。 也dã 現hiện 種chủng 種chủng 佛Phật 身thân 。 者giả 謂vị 即tức 兩lưỡng 重trọng/trùng 十thập 身thân 融dung 三tam 世thế 間gian 十thập 身thân 中trung 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 國quốc 土độ 身thân 業nghiệp 報báo 身thân 聲Thanh 聞Văn 身thân 緣Duyên 覺Giác 身thân 菩Bồ 薩Tát 身thân 如Như 來Lai 身thân 法Pháp 身thân 智trí 身thân 虗hư 空không 身thân 即tức 善thiện 財tài 所sở 遇ngộ 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 皆giai 不bất 離ly 佛Phật 身thân 故cố 云vân 種chủng 種chủng 又hựu 統thống 論luận 佛Phật 身thân 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 或hoặc 說thuyết 一nhất 身thân 即tức 一nhất 法Pháp 界Giới 身thân 或hoặc 說thuyết 二nhị 身thân 謂vị 真chân 身thân 亦diệc 名danh 法Pháp 界Giới 。 身thân 二nhị 應ưng 身thân 亦diệc 名danh 生sanh 身thân 或hoặc 說thuyết 三Tam 身Thân 謂vị 法Pháp 報báo 化hóa 身thân 。 或hoặc 說thuyết 四tứ 身thân 開khai 報báo 為vi 二nhị 一nhất 自tự 受thọ 用dụng 。 身thân 二nhị 他tha 受thọ 用dụng 身thân 或hoặc 說thuyết 五ngũ 身thân 一nhất 堅kiên 固cố 自tự 性tánh 身thân 二nhị 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 聚tụ 身thân 三tam 受thọ 用dụng 智trí 慧tuệ 身thân 四tứ 作tác 變biến 化hóa 身thân 。 五ngũ 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 或hoặc 說thuyết 十thập 身thân 如như 前tiền 所sở 明minh 乃nãi 至chí 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 身thân 雲vân 若nhược 束thúc 而nhi 言ngôn 之chi 不bất 過quá 體thể 相tướng 用dụng 三tam 體thể 即tức 法Pháp 身thân 相tương/tướng 即tức 報báo 身thân 用dụng 即tức 化hóa 身thân 佛Phật 身thân 功công 德đức 雖tuy 有hữu 無vô 量lượng 攝nhiếp 之chi 不bất 出xuất 於ư 三Tam 身Thân 今kim 言ngôn 種chủng 種chủng 者giả 即tức 可khả 知tri 也dã 或hoặc 處xứ 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 等đẳng 者giả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 人nhân 中trung 第đệ 一nhất 千thiên 子tử 圍vi 繞nhiễu 七thất 寶bảo 隨tùy 身thân 統thống 攝nhiếp 四tứ 洲châu 。 大đại 弘hoằng 十Thập 善Thiện 相tương/tướng 圓viên 百bách 福phước 足túc 蹈đạo 千thiên 輪luân 言ngôn 七thất 寶bảo 者giả 一nhất 輪luân 寶bảo 二nhị 珠châu 寶bảo 三tam 女nữ 寶bảo 四tứ 馬mã 寶bảo 五ngũ 象tượng 寶bảo 六lục 主chủ 藏tạng 臣thần 寶bảo 。 七thất 主chủ 兵binh 臣thần 寶bảo 。 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 端đoan 正chánh 勇dũng 健kiện 。 能năng 伏phục 怨oán 敵địch 。 也dã 餘dư 有hữu 銀ngân 輪luân 銅đồng 輪luân 鐵thiết 輪luân 等đẳng 名danh 為vi 小tiểu 王vương 如như 菩Bồ 薩Tát 瓔anh 珞lạc 本bổn 業nghiệp 說thuyết 銀ngân 輪luân 五ngũ 百bách 輻bức 王vương 三tam 洲châu 銅đồng 輪luân 一nhất 百bách 輻bức 王vương 二nhị 洲châu 鐵thiết 輪luân 五ngũ 十thập 輻bức 唯duy 王vương 南nam 洲châu 法pháp 華hoa 經kinh 說thuyết 名danh 小tiểu 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 也dã 又hựu 諸chư 剎sát 利lợi 非phi 輪Luân 王Vương 者giả 大đại 粟túc 散tán 等đẳng 皆giai 名danh 小tiểu 王vương 或hoặc 作tác 彼bỉ 王vương 處xử 於ư 眾chúng 會hội 。 化hóa 彼bỉ 眷quyến 屬thuộc 或hoặc 現hiện 諸chư 身thân 在tại 彼bỉ 眾chúng 中trung 。 說thuyết 法Pháp 教giáo 化hóa 。 故cố 云vân 處xứ 等đẳng 也dã 或hoặc 處xứ 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 者giả 此thử 舉cử 四tứ 種chủng 族tộc 姓tánh 也dã 西tây 域vực 記ký 云vân 若nhược 夫phu 族tộc 姓tánh 殊thù 者giả 有hữu 四tứ 流lưu 焉yên 一nhất 曰viết 婆Bà 羅La 門Môn 淨tịnh 行hạnh 也dã 守thủ 道đạo 居cư 貧bần 潔khiết 白bạch 其kỳ 操thao 二nhị 曰viết 剎sát 帝đế 利lợi 王vương 。 種chủng 也dã 舊cựu 云vân 剎sát 利lợi 略lược 也dã 後hậu 人nhân 訛ngoa 也dã 奕dịch 世thế 君quân 臨lâm 仁nhân 恕thứ 為vi 志chí 三tam 曰viết 吠phệ 奢xa 舊cựu 云vân 毗tỳ 舍xá 訛ngoa 也dã 商thương 賈cổ 也dã 貨hóa 遷thiên 有hữu 無vô 逐trục 利lợi 遠viễn 近cận 四tứ 曰viết 戍thú 陀đà 羅la 農nông 人nhân 也dã 舊cựu 云vân 首thủ 陀đà 訛ngoa 也dã 肆tứ 力lực 疇trù 壠# 勤cần 身thân 稼giá 穡# 凡phàm 茲tư 四tứ 姓tánh 清thanh 濁trược 殊thù 流lưu 婚hôn 取thủ 通thông 親thân 飛phi 伏phục 異dị 路lộ 內nội 外ngoại 宗tông 枝chi 姻nhân 媾cấu 不bất 雜tạp 婦phụ 人nhân 一nhất 娉phinh 終chung 無vô 再tái 醮# 自tự 餘dư 雜tạp 姓tánh 寔thật 繁phồn 種chủng 族tộc 各các 隨tùy 類loại 聚tụ 難nan 以dĩ 詳tường 載tái 君quân 王vương 奕dịch 世thế 唯duy 剎sát 帝đế 利lợi 餘dư 文văn 可khả 知tri 乃nãi 至chí 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 者giả 後hậu 明minh 歸quy 真chân 益ích 物vật 也dã 如như 我ngã 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 時thời 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 出xuất 聲thanh 普phổ 告cáo 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 欲dục 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 若nhược 有hữu 疑nghi 者giả 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 為vi 最tối 後hậu 問vấn 即tức 於ư 晨thần 朝triêu 。 面diện 門môn 放phóng 於ư 種chủng 種chủng 。 色sắc 光quang 普phổ 照chiếu 世thế 界giới 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 罪tội 垢cấu 消tiêu 滅diệt 有hữu 聞văn 聲thanh 者giả 舉cử 聲thanh 悲bi 哀ai 嗚ô 呼hô 慈từ 父phụ 苦khổ 哉tai 痛thống 哉tai 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 。 搥trùy 胸hung 號hào 喚hoán 大đại 地địa 山sơn 河hà 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 娑sa 羅la 林lâm 間gian 。 禮lễ 佛Phật 悶muộn 絕tuyệt 遍biến 體thể 血huyết 現hiện 。 如như 波ba 羅la 奢xa 華hoa 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 出xuất 八bát 種chủng 聲thanh 。 普phổ 告cáo 大đại 眾chúng 。 莫mạc 大đại 號hào 哭khốc 猶do 如như 嬰anh 兒nhi 。 各các 相tương/tướng 裁tài 抑ức 勿vật 自tự 亂loạn 心tâm 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 顯hiển 難nan 思tư 議nghị 現hiện 方phương 便tiện 力lực 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 示thị 同đồng 世thế 法pháp 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 知tri 身thân 如như 電điện 生sanh 戀luyến 慕mộ 善thiện 生sanh 死tử 瀑bộc 河hà 漂phiêu 流lưu 速tốc 疾tật 諸chư 行hành 輪luân 轉chuyển 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 此thử 大đại 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 是thị 諸chư 佛Phật 。 金kim 剛cang 寶bảo 藏tạng 。 常thường 樂lạc 我ngã 淨tịnh 。 周chu 圓viên 無vô 缺khuyết 諸chư 佛Phật 於ư 此thử 。 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 最tối 後hậu 究cứu 竟cánh 。 理lý 極cực 無vô 遺di 諸chư 佛Phật 於ư 此thử 。 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 。 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 如như 是thị 為vi 說thuyết 略lược 教giáo 誡giới 已dĩ 告cáo 語ngứ 阿A 難Nan 。 說thuyết 茶trà 毗tỳ 法pháp 已dĩ 以dĩ 金kim 手thủ 卻khước 僧tăng 伽già 梨lê 顯hiển 出xuất 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 。 師sư 子tử 之chi 臆ức 上thượng 昇thăng 虗hư 空không 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 二nhị 十thập 四tứ 返phản 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 我ngã 欲dục 涅Niết 槃Bàn 汝nhữ 等đẳng 深thâm 心tâm 看khán 我ngã 金kim 剛cang 堅kiên 固cố 。 不bất 壞hoại 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 。 無vô 畏úy 色sắc 身thân 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 難nan 可khả 值trị 遇ngộ 。 大đại 眾chúng 應ưng 當đương 深thâm 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 我ngã 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 應ưng 疾tật 修tu 行hành 早tảo 出xuất 三tam 有hữu 勿vật 復phục 懈giải 怠đãi 散tán 心tâm 放phóng 逸dật 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 出xuất 入nhập 諸chư 禪thiền 三tam 返phản 示thị 誨hối 已dĩ 於ư 七thất 寶bảo 床sàng 右hữu 脅hiếp 而nhi 臥ngọa 。 頭đầu 北bắc 足túc 南nam 面diện 西tây 背bối/bội 東đông 即tức 於ư 中trung 夜dạ 入nhập 第đệ 四tứ 禪thiền 。 寂tịch 然nhiên 無vô 聲thanh 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 時thời 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 。 東đông 西tây 二nhị 雙song 合hợp 為vi 一nhất 樹thụ 南nam 北bắc 二nhị 雙song 亦diệc 合hợp 為vi 一nhất 樹thụ 垂thùy 覆phú 寶bảo 床sàng 蓋cái 如Như 來Lai 身thân 自tự 然nhiên 變biến 白bạch 。 枝chi 莖hành 皮bì 幹cán 自tự 然nhiên 爆bộc 裂liệt 摧tồi 折chiết 無vô 餘dư 是thị 時thời 大đại 地địa 。 諸chư 山sơn 悉tất 皆giai 崩băng 裂liệt 大đại 海hải 湧dũng 沸phí 江giang 河hà 枯khô 竭kiệt 日nhật 月nguyệt 無vô 光quang 。 黑hắc 風phong 鼓cổ 怒nộ 吹xuy 扇thiên/phiến 砂sa 塵trần 諸chư 樹thụ 草thảo 木mộc 摧tồi 碎toái 墮đọa 地địa 皆giai 各các 有hữu 聲thanh 歎thán 佛Phật 入nhập 滅diệt 世thế 無vô 依y 怙hộ 諸chư 天thiên 哀ai 慟đỗng 震chấn 大Đại 千Thiên 界Giới 哀ai 哉tai 哀ai 哉tai 奈nại 何hà 奈nại 何hà 何hà 期kỳ 今kim 日nhật 人nhân 天thiên 之chi 師sư 為vi 事sự 究cứu 竟cánh 無vô 能năng 留lưu 者giả 於ư 是thị 阿A 難Nan 。 悶muộn 絕tuyệt 遱# 逗đậu 慰úy 喻dụ 水thủy 灑sái 乃nãi 蘇tô 人nhân 天thiên 悶muộn 絕tuyệt 皆giai 大đại 號hào 哭khốc 。 不bất 能năng 自tự 制chế 。 各các 各các 相tương/tướng 抑ức 互hỗ 相tương 勸khuyến 喻dụ 然nhiên 後hậu 各các 辦biện 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 依y 法pháp 茶trà 毗tỳ 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 法pháp 千thiên 氎điệp 纏triền 身thân 灌quán 諸chư 香hương 油du 。 多đa 積tích 香hương 木mộc 然nhiên 後hậu 以dĩ 火hỏa 焚phần 而nhi 燒thiêu 之chi 收thu 拾thập 遺di 形hình 起khởi 塔tháp 安an 置trí 等đẳng 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 辨biện 能năng 學học 。

如như 是thị 一nhất 切thiết 。 我ngã 皆giai 隨tùy 學học 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 例lệ 一nhất 切thiết 。

如như 今kim 世Thế 尊Tôn 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如như 是thị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 所sở 有hữu 塵trần 中trung 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 我ngã 皆giai 隨tùy 學học 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 此thử 隨tùy 學học 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 九cửu 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 者giả 。

謂vị 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 種chủng 類loại 根căn 性tánh 饒nhiêu 益ích 成thành 就tựu 。

△# 疏sớ/sơ 即tức 利lợi 他tha 行hành 。

○# 鈔sao 第đệ 九cửu 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 行hành 佛Phật 言ngôn 隨tùy 學học 生sanh 云vân 恆hằng 順thuận 者giả 諸chư 佛Phật 因nhân 果quả 之chi 行hành 可khả 宗tông 可khả 慕mộ 順thuận 於ư 真chân 理lý 故cố 須tu 運vận 心tâm 倣# 學học 眾chúng 生sanh 善thiện 惡ác 之chi 行hành 。 不bất 離ly 迷mê 心tâm 麤thô 獷quánh 乖quai 道đạo 非phi 可khả 軌quỹ 持trì 等đẳng 故cố 不bất 言ngôn 學học 然nhiên 不bất 壞hoại 假giả 名danh 不bất 滅diệt 假giả 相tương/tướng 法pháp 無vô 自tự 性tánh 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 常thường 以dĩ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 融dung 通thông 物vật 我ngã 故cố 云vân 恆hằng 順thuận 如như 何hà 順thuận 耶da 先tiên 釋thích 不bất 順thuận 反phản 明minh 順thuận 義nghĩa 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 是thị 定định 有hữu 定định 有hữu 則tắc 體thể 異dị 真chân 性tánh 則tắc 阻trở 隔cách 難nan 化hóa 故cố 名danh 非phi 順thuận 也dã 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 是thị 定định 無vô 定định 無vô 即tức 斷đoạn 滅diệt 斷đoạn 滅diệt 亦diệc 異dị 真chân 性tánh 還hoàn 成thành 阻trở 隔cách 亦diệc 非phi 順thuận 也dã 今kim 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 力lực 故cố 普phổ 見kiến 眾chúng 生sanh 。 無vô 非phi 性tánh 之chi 緣duyên 起khởi 既ký 託thác 真chân 性tánh 而nhi 現hiện 故cố 無vô 自tự 體thể 既ký 云vân 現hiện 也dã 則tắc 幻huyễn 相tương/tướng 歷lịch 然nhiên 非phi 斷đoạn 非phi 滅diệt 如như 鏡kính 現hiện 面diện 像tượng 但đãn 云vân 面diện 無vô 骨cốt 肉nhục 之chi 自tự 體thể 豈khởi 不bất 現hiện 面diện 像tượng 耶da 如như 此thử 普phổ 見kiến 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 恆hằng 順thuận 也dã 故cố 緣duyên 起khởi 章chương 以dĩ 普phổ 賢hiền 行hành 入nhập 佛Phật 界giới 眾chúng 生sanh 界giới 門môn 。 中trung 云vân 由do 眾chúng 生sanh 寂tịch 滅diệt 本bổn 來lai 自tự 盡tận 時thời 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 界giới 法Pháp 身thân 隨tùy 緣duyên 成thành 有hữu 時thời 即tức 眾chúng 生sanh 界giới 。 今kim 以dĩ 寂tịch 滅diệt 非phi 無vô 之chi 眾chúng 生sanh 恆hằng 不bất 異dị 真chân 而nhi 成thành 立lập 又hựu 以dĩ 隨tùy 緣duyên 非phi 有hữu 之chi 法Pháp 身thân 恆hằng 不bất 異dị 事sự 而nhi 顯hiển 現hiện 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 時thời 即tức 是thị 入nhập 佛Phật 界giới 入nhập 佛Phật 界giới 時thời 即tức 是thị 入nhập 眾chúng 生sanh 界giới 。 也dã 問vấn 義nghĩa 理lý 既ký 爾nhĩ 何hà 得đắc 復phục 云vân 眾chúng 生sanh 乖quai 道đạo 非phi 可khả 學học 耶da 答đáp 眾chúng 生sanh 雖tuy 舉cử 體thể 全toàn 真chân 且thả 不bất 如như 是thị 知tri 乖quai 背bối/bội 此thử 理lý 所sở 作tác 顛điên 倒đảo 不bất 可khả 倣# 學học 故cố 緣duyên 起khởi 章chương 約ước 眾chúng 生sanh 門môn 中trung 所sở 見kiến 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 皆giai 是thị 生sanh 滅diệt 善thiện 惡ác 境cảnh 界giới 。 良lương 以dĩ 情tình 計kế 不bất 破phá 故cố 所sở 見kiến 佛Phật 亦diệc 同đồng 情tình 計kế 當đương 知tri 眾chúng 生sanh 。 所sở 見kiến 未vị 曾tằng 有hữu 。 一nhất 佛Phật 清thanh 淨tịnh 解giải 脫thoát 。 者giả 是thị 故cố 識thức 倒đảo 佛Phật 亦diệc 倒đảo 情tình 迷mê 佛Phật 亦diệc 迷mê 故cố 此thử 云vân 不bất 可khả 學học 也dã 問vấn 既ký 爾nhĩ 何hà 必tất 隨tùy 順thuận 耶da 答đáp 如như 有hữu 賢hiền 人nhân 具cụ 足túc 信tín 義nghĩa 忠trung 孝hiếu 忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 殺sát 害hại 父phụ 母mẫu 。 造tạo 諸chư 非phi 法pháp 眾chúng 。 人nhân 聞văn 已dĩ 豈khởi 以dĩ 夢mộng 造tạo 非phi 法pháp 而nhi 棄khí 之chi 耶da 然nhiên 雖tuy 不bất 可khả 棄khí 豈khởi 可khả 復phục 欲dục 倣# 其kỳ 夢mộng 事sự 造tạo 非phi 法pháp 耶da 若nhược 有hữu 棄khí 者giả 効hiệu 者giả 二nhị 皆giai 癡si 狂cuồng 是thị 知tri 學học 眾chúng 生sanh 迷mê 心tâm 之chi 行hành 者giả 或hoặc 隔cách 眾chúng 生sanh 全toàn 云vân 是thị 妄vọng 者giả 二nhị 亦diệc 皆giai 癡si 狂cuồng 所sở 以dĩ 不bất 可khả 學học 但đãn 言ngôn 順thuận 也dã 然nhiên 雖tuy 不bất 學học 必tất 須tu 曠khoáng 蕩đãng 虗hư 心tâm 物vật 我ngã 無vô 二nhị 自tự 覺giác 真chân 性tánh 凡phàm 聖thánh 不bất 差sai 上thượng 合hợp 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 下hạ 合hợp 六lục 道đạo 含hàm 識thức 如như 斯tư 見kiến 解giải 如như 是thị 用dụng 心tâm 方phương 名danh 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 故cố 前tiền 門môn 令linh 合hợp 諸chư 佛Phật 此thử 門môn 令linh 合hợp 眾chúng 生sanh 也dã 妙diệu 哉tai 必tất 爾nhĩ 智trí 者giả 詳tường 焉yên 謂vị 隨tùy 順thuận 至chí 他tha 行hành 者giả 順thuận 種chủng 類loại 根căn 性tánh 者giả 則tắc 不bất 壞hoại 隨tùy 緣duyên 假giả 相tương/tướng 饒nhiêu 益ích 成thành 就tựu 者giả 則tắc 順thuận 理lý 觀quán 之chi 令linh 其kỳ 稱xưng 真chân 一nhất 一nhất 離ly 也dã 如như 下hạ 文văn 中trung 為vi 作tác 光quang 明minh 。 貧bần 得đắc 伏phục 藏tạng 等đẳng 此thử 義nghĩa 類loại 例lệ 如như 下hạ 七thất 種chủng 代đại 眾chúng 生sanh 苦khổ 中trung 六lục 七thất 二nhị 義nghĩa 利lợi 他tha 行hành 也dã 故cố 前tiền 隨tùy 佛Phật 學học 中trung 標tiêu 云vân 自tự 利lợi 也dã 亦diệc 可khả 前tiền 智trí 此thử 悲bi 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 二nhị 一nhất 所sở 順thuận 眾chúng 生sanh 。

謂vị 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 剎sát 海hải 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 。

○# 鈔sao 先tiên 標tiêu 所sở 順thuận 眾chúng 生sanh 後hậu 正chánh 明minh 隨tùy 順thuận 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 別biệt 銷tiêu 經kinh 文văn 後hậu 會hội 釋thích 疏sớ/sơ 意ý 初sơ 中trung 二nhị 初sơ 總tổng 標tiêu 方phương 處xứ 可khả 知tri 後hậu 顯hiển 所sở 順thuận 生sanh 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 標tiêu 經kinh 言ngôn 眾chúng 生sanh 者giả 。 如như 大Đại 法Pháp 鼓Cổ 經Kinh 。 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 和hòa 合hợp 施thi 設thiết 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 謂vị 以dĩ 四tứ 大đại 五ngũ 蘊uẩn 。 十thập 二nhị 處xứ 及cập 十thập 八bát 界giới 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 等đẳng 合hợp 成thành 假giả 名danh 為vi 人nhân 。 號hiệu 曰viết 眾chúng 生sanh 又hựu 般Bát 若Nhã 燈đăng 論luận 云vân 謂vị 有hữu 情tình 者giả 數sác 數sác 生sanh 故cố 名danh 為vi 眾chúng 生sanh 。 又hựu 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 經Kinh 云vân 此thử 法Pháp 身thân 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 為vi 恆Hằng 沙sa 煩phiền 惱não 所sở 纏triền 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 往vãng 來lai 生sanh 死tử 。 即tức 名danh 眾chúng 生sanh 。

△# 所sở 謂vị 卵noãn 生sanh 。 胎thai 生sanh 濕thấp 生sanh 化hóa 生sanh 。

○# 鈔sao 後hậu 別biệt 釋thích 有hữu 二nhị 先tiên 顯hiển 四tứ 生sanh 後hậu 明minh 餘dư 五ngũ 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 別biệt 顯hiển 四tứ 生sanh 義nghĩa 如như 下hạ 釋thích 。

△# 或hoặc 有hữu 依y 於ư 地địa 。 水thủy 火hỏa 風phong 而nhi 生sanh 。 住trụ 者giả 或hoặc 有hữu 依y 空không 。 及cập 諸chư 卉hủy 木mộc 。 而nhi 生sanh 住trú 者giả 。

○# 鈔sao 後hậu 依y 義nghĩa 別biệt 顯hiển 又hựu 二nhị 先tiên 約ước 差sai 別biệt 後hậu 攝nhiếp 所sở 餘dư 前tiền 中trung 三tam 一nhất 明minh 依y 止chỉ 差sai 別biệt 二nhị 明minh 種chủng 類loại 差sai 別biệt 。 三Tam 明Minh 受thọ 用dụng 差sai 別biệt 初sơ 文văn 可khả 知tri 。

△# 種chủng 種chủng 生sanh 類loại 。 種chủng 種chủng 色sắc 身thân 。 種chủng 種chủng 形hình 狀trạng 。 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 種chủng 種chủng 壽thọ 量lượng 。 種chủng 種chủng 族tộc 類loại 。 種chủng 種chủng 名danh 號hiệu 。 種chủng 種chủng 心tâm 性tánh 。 種chủng 種chủng 知tri 見kiến 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 種chủng 種chủng 意ý 行hạnh 。 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。

○# 鈔sao 次thứ 種chủng 類loại 中trung 一nhất 一nhất 差sai 別biệt 故cố 云vân 種chủng 種chủng 言ngôn 壽thọ 量lượng 者giả 謂vị 短đoản 長trường 不bất 等đẳng 。 分phần/phân 限hạn 差sai 殊thù 如như 北bắc 洲châu 千thiên 歲tuế 。 東đông 西tây 半bán 減giảm 南nam 洲châu 不bất 定định 。 等đẳng 餘dư 文văn 可khả 知tri 。

△# 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 處xử 於ư 種chủng 種chủng 。 村thôn 營doanh 聚tụ 落lạc 。 城thành 邑ấp 宮cung 殿điện 。

○# 鈔sao 後hậu 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 下hạ 即tức 受thọ 用dụng 差sai 別biệt 也dã 。

△# 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 天thiên 。 龍long 八bát 部bộ 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 無vô 足túc 二nhị 足túc 四tứ 足túc 多đa 足túc 。

△# 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。

四tứ 生sanh 九cửu 類loại 義nghĩa 見kiến 普phổ 救cứu 夜dạ 神thần 。

○# 鈔sao 乃nãi 至chí 下hạ 攝nhiếp 所sở 餘dư 類loại 中trung 言ngôn 天thiên 龍long 等đẳng 者giả 具cụ 如như 經kinh 末mạt 所sở 明minh 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 下hạ 後hậu 明minh 餘dư 五ngũ 義nghĩa 如như 下hạ 辯biện 後hậu 會hội 釋thích 疏sớ/sơ 意ý 疏sớ/sơ 四tứ 生sanh 至chí 夜dạ 神thần 者giả 四tứ 生sanh 即tức 卵noãn 胎thai 濕thấp 化hóa 。 更cánh 加gia 有hữu 色sắc 無vô 色sắc 。 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 等đẳng 都đô 成thành 九cửu 類loại 也dã 普phổ 救cứu 夜dạ 神thần 即tức 前tiền 寄ký 十Thập 地Địa 中trung 之chi 善thiện 友hữu 也dã 具cụ 足túc 應ưng 言ngôn 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 妙diệu 德đức 主chủ 夜dạ 神thần 住trụ 菩Bồ 提Đề 場Tràng 寄ký 燄diệm 慧tuệ 地địa 得đắc 菩Bồ 薩Tát 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 門môn 彼bỉ 亦diệc 有hữu 九cửu 類loại 之chi 文văn 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 九cửu 類loại 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 差sai 別biệt 初sơ 明minh 四tứ 生sanh 則tắc 依y 止chỉ 差sai 別biệt 報báo 之chi 所sở 託thác 故cố 餘dư 三tam 可khả 依y 化hóa 生sanh 依y 何hà 依y 業nghiệp 染nhiễm 生sanh 也dã 地địa 持trì 論luận 但đãn 云vân 業nghiệp 染nhiễm 即tức 俱câu 舍xá 世thế 間gian 品phẩm 意ý 偈kệ 云vân 倒đảo 心tâm 趣thú 欲dục 境cảnh 濕thấp 化hóa 染nhiễm 香hương 處xứ 天thiên 首thủ 上thượng 三tam 橫hoạnh/hoành 地địa 獄ngục 頭đầu 歸quy 下hạ 論luận 曰viết 如như 是thị 中trung 有hữu 往vãng 至chí 所sở 生sanh 先tiên 起khởi 倒đảo 心tâm 馳trì 趣thú 欲dục 境cảnh 彼bỉ 由do 業nghiệp 力lực 所sở 起khởi 眼nhãn 根căn 雖tuy 住trụ 遠viễn 方phương 能năng 見kiến 生sanh 處xứ 父phụ 母mẫu 交giao 會hội 而nhi 起khởi 倒đảo 心tâm 若nhược 男nam 緣duyên 母mẫu 起khởi 於ư 男nam 欲dục 若nhược 女nữ 緣duyên 父phụ 起khởi 於ư 女nữ 欲dục 翻phiên 此thử 二nhị 緣duyên 俱câu 起khởi 瞋sân 心tâm 若nhược 濕thấp 生sanh 者giả 染nhiễm 香hương 故cố 生sanh 謂vị 遠viễn 齅khứu 知tri 生sanh 處xứ 香hương 氣khí 便tiện 生sanh 愛ái 染nhiễm 往vãng 彼bỉ 受thọ 生sanh 隨tùy 業nghiệp 所sở 應ưng 香hương 有hữu 淨tịnh 穢uế 若nhược 化hóa 生sanh 者giả 染nhiễm 處xứ 故cố 生sanh 謂vị 遠viễn 觀quán 知tri 當đương 所sở 生sanh 處xứ 便tiện 生sanh 愛ái 染nhiễm 往vãng 彼bỉ 受thọ 生sanh 隨tùy 業nghiệp 所sở 應ưng 處xứ 有hữu 淨tịnh 穢uế 又hựu 天thiên 中trung 有hữu 首thủ 正chánh 上thượng 升thăng 如như 從tùng 座tòa 起khởi 人nhân 鬼quỷ 傍bàng 生sanh 中trung 有hữu 行hành 相tương/tướng 還hoàn 如như 人nhân 等đẳng 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 。 頭đầu 下hạ 足túc 上thượng 蹎điên 墜trụy 其kỳ 中trung 云vân 餘dư 五ngũ 類loại 則tắc 麤thô 細tế 差sai 別biệt 此thử 明minh 報báo 相tương/tướng 下hạ 二nhị 界giới 有hữu 色sắc 為vi 麤thô 無vô 色sắc 為vi 細tế 於ư 有hữu 色sắc 中trung 有hữu 想tưởng 為vi 麤thô 無vô 想tưởng 為vi 細tế 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 則tắc 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 唯duy 舉cử 其kỳ 細tế 對đối 餘dư 為vi 麤thô 以dĩ 義nghĩa 對đối 之chi 應ưng 云vân 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 。 為vi 麤thô 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 為vi 細tế 故cố 此thử 指chỉ 云vân 義nghĩa 也dã 然nhiên 經kinh 文văn 所sở 列liệt 有hữu 多đa 種chủng 統thống 之chi 不bất 出xuất 九cửu 類loại 故cố 疏sớ/sơ 但đãn 指chỉ 九cửu 類loại 然nhiên 彼bỉ 解giải 但đãn 配phối 所sở 依y 及cập 麤thô 細tế 未vị 配phối 五ngũ 道đạo 今kim 此thử 更cánh 明minh 天thiên 及cập 地địa 獄ngục 化hóa 生sanh 鬼quỷ 具cụ 胎thai 化hóa 人nhân 畜súc 各các 通thông 於ư 四tứ 鬼quỷ 胎thai 化hóa 者giả 地địa 行hành 羅la 剎sát 。 夜dạ 叉xoa 及cập 鬼quỷ 母mẫu 兒nhi 皆giai 是thị 胎thai 生sanh 餘dư 皆giai 是thị 化hóa 人nhân 具cụ 四tứ 者giả 卵noãn 如như 毗tỳ 舍xá 佉khư 母mẫu 卵noãn 生sanh 三tam 十thập 二nhị 子tử 胎thai 如như 常thường 人nhân 濕thấp 如như 奈nại 女nữ 從tùng 菴am 蘿# 樹thụ 濕thấp 氣khí 而nhi 生sanh 即tức 菴am 蘿# 女nữ 也dã 化hóa 如như 劫kiếp 初sơ 之chi 人nhân 從tùng 二nhị 禪thiền 下hạ 生sanh 人nhân 間gian 。 畜súc 具cụ 四tứ 者giả 如như 龍long 與dữ 金kim 翅sí 鳥điểu 各các 有hữu 四tứ 生sanh 故cố 正Chánh 法Pháp 念niệm 經Kinh 云vân 化hóa 生sanh 金kim 翅sí 鳥điểu 能năng 食thực 。 四tứ 生sanh 龍long 如như 次thứ 濕thấp 胎thai 卵noãn 能năng 食thực 三tam 二nhị 一nhất 等đẳng 餘dư 鳥điểu 皆giai 卵noãn 餘dư 獸thú 皆giai 胎thai 著trước 地địa 飛phi 空không 若nhược 水thủy 若nhược 陸lục 。 微vi 細tế 蠢xuẩn 動động 或hoặc 化hóa 或hoặc 濕thấp 或hoặc 卵noãn 或hoặc 胎thai 不bất 可khả 具cụ 分phần/phân 品phẩm 類loại 又hựu 雜tạp 心tâm 云vân 謂vị 生sanh 攝nhiếp 趣thú 非phi 趣thú 攝nhiếp 生sanh 以dĩ 中trung 陰ấm 化hóa 生sanh 趣thú 不bất 攝nhiếp 故cố 問vấn 化hóa 生sanh 最tối 強cường/cưỡng 何hà 不bất 為vi 首thủ 答đáp 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 境cảnh 釋thích 二nhị 約ước 心tâm 釋thích 約ước 境cảnh 釋thích 者giả 具cụ 緣duyên 多đa 者giả 而nhi 為vi 首thủ 故cố 如như 卵noãn 生sanh 必tất 具cụ 胎thai 濕thấp 化hóa 胎thai 生sanh 但đãn 具cụ 濕thấp 化hóa 濕thấp 生sanh 唯duy 兼kiêm 於ư 化hóa 化hóa 生sanh 唯duy 一nhất 更cánh 不bất 兼kiêm 餘dư 此thử 即tức 前tiền 前tiền 具cụ 後hậu 後hậu 後hậu 後hậu 不bất 具cụ 前tiền 前tiền 故cố 為vi 此thử 次thứ 也dã 二nhị 約ước 心tâm 釋thích 者giả 從tùng 本bổn 至chí 末mạt 。 為vi 次thứ 無vô 明minh 卵noãn 生sanh 無vô 明minh 者giả 取thủ 第đệ 八bát 識thức 心tâm 三tam 細tế 最tối 初sơ 業nghiệp 相tương/tướng 也dã 此thử 初sơ 起khởi 之chi 念niệm 能năng 所sở 未vị 分phần/phân 渾hồn 沌# 如như 卵noãn 既ký 是thị 根căn 本bổn 故cố 首thủ 明minh 之chi 無vô 明minh 發phát 業nghiệp 蘊uẩn 在tại 藏tạng 識thức 之chi 中trung 為vi 胎thai 也dã 愛ái 水thủy 流lưu 注chú 潤nhuận 之chi 方phương 能năng 受thọ 生sanh 為vi 濕thấp 也dã 化hóa 生sanh 則tắc 無vô 而nhi 忽hốt 有hữu 為vi 化hóa 也dã 有hữu 色sắc 者giả 下hạ 二nhị 界giới 皆giai 有hữu 色sắc 陰ấm 即tức 有hữu 漏lậu 五ngũ 根căn 也dã 無vô 色sắc 者giả 則tắc 四tứ 空không 處xứ 但đãn 以dĩ 四tứ 蘊uẩn 為vi 身thân 無vô 色sắc 陰ấm 之chi 五ngũ 根căn 也dã 有hữu 想tưởng 者giả 除trừ 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 及cập 有hữu 頂đảnh 餘dư 皆giai 此thử 攝nhiếp 無vô 想tưởng 者giả 即tức 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 者giả 即tức 有hữu 頂đảnh 天thiên 也dã 若nhược 以dĩ 九cửu 類loại 配phối 三tam 界giới 即tức 化hóa 生sanh 遍biến 三tam 界giới 三tam 生sanh 唯duy 欲dục 界giới 有hữu 色sắc 遍biến 下hạ 二nhị 界giới 有hữu 想tưởng 該cai 三tam 界giới 而nhi 不bất 遍biến 餘dư 二nhị 天thiên 故cố 無vô 想tưởng 則tắc 色sắc 界giới 中trung 一nhất 天thiên 也dã 非phi 有hữu 想tưởng 非phi 無vô 想tưởng 。 則tắc 無vô 色sắc 界giới 中trung 。 一nhất 天thiên 也dã 恐khủng 有hữu 力lực 者giả 要yếu 說thuyết 故cố 具cụ 敘tự 之chi 不bất 說thuyết 又hựu 慮lự 闕khuyết 用dụng 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 正chánh 明minh 隨tùy 順thuận 。

如như 是thị 等đẳng 類loại 。 我ngã 皆giai 於ư 彼bỉ 。 隨tùy 順thuận 而nhi 轉chuyển 。

△# 種chủng 種chủng 承thừa 事sự 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。

△# 如như 敬kính 父phụ 母mẫu 。 如như 奉phụng 師sư 長trưởng 。 及cập 阿A 羅La 漢Hán 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。

△# 於ư 諸chư 病bệnh 苦khổ 。 為vi 作tác 良lương 醫y 。 於ư 失thất 道đạo 者giả 。 示thị 其kỳ 正chánh 路lộ 。 於ư 暗ám 夜dạ 中trung 為vi 作tác 光quang 明minh 。 於ư 貧bần 窮cùng 者giả 。 令linh 得đắc 伏phục 藏tạng 。

△# 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 平bình 等đẳng 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

鈔sao 隨tùy 順thuận 而nhi 轉chuyển 。 者giả 隨tùy 如như 上thượng 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 生sanh 起khởi 觀quán 智trí 故cố 云vân 轉chuyển 也dã 言ngôn 如như 敬kính 父phụ 母mẫu 。 者giả 如như 本bổn 生sanh 心tâm 地địa 觀quán 中trung 說thuyết 父phụ 有hữu 慈từ 恩ân 。 母mẫu 有hữu 悲bi 恩ân 。 長trưởng 養dưỡng 之chi 恩ân 。 彌di 於ư 普phổ 天thiên 。 憐lân 愍mẫn 之chi 德đức 。 廣quảng 大đại 無vô 比tỉ 。 世thế 間gian 所sở 高cao 。 莫mạc 過quá 山sơn 岳nhạc 。 悲bi 母mẫu 之chi 恩ân 。 踰du 於ư 須Tu 彌Di 。 世thế 間gian 之chi 重trọng 。 大đại 地địa 為vi 先tiên 。 悲bi 母mẫu 之chi 恩ân 。 亦diệc 過quá 於ư 彼bỉ 。 若nhược 背bội 恩ân 不bất 順thuận 。 令linh 其kỳ 怨oán 念niệm 父phụ 母mẫu 發phát 惡ác 子tử 即tức 隨tùy 墮đọa 。 世thế 間gian 之chi 疾tật 。 莫mạc 過quá 猛mãnh 風phong 。 怨oán 念niệm 之chi 徵trưng 。 復phục 過quá 於ư 彼bỉ 。 以dĩ 百bách 千thiên 種chủng 。 上thượng 妙diệu 供cúng 具cụ 。 供cúng 養dường 一nhất 百bách 五ngũ 通thông 。 神thần 仙tiên 一nhất 百bách 淨tịnh 行hạnh 。 一nhất 百bách 善thiện 友hữu 。 不bất 如như 以dĩ 微vi 少thiểu 物vật 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 校giảo 量lượng 其kỳ 福phước 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 如như 須Tu 闍Xà 提Đề 太Thái 子Tử 。 自tự 割cát 身thân 肉nhục 。 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 涅Niết 槃Bàn 亦diệc 云vân 供cung 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 得đắc 無vô 量lượng 福phước 。 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 言ngôn 如như 奉phụng 師sư 長trưởng 。 者giả 生sanh 我ngã 者giả 父phụ 母mẫu 成thành 我ngã 者giả 朋bằng 友hữu 生sanh 我ngã 法Pháp 身thân 皆giai 由do 師sư 長trưởng 乃nãi 至chí 教giáo 誨hối 引dẫn 導đạo 直trực 至chí 菩Bồ 提Đề 。 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 梵Phạn 語ngữ 翻phiên 就tựu 唐đường 言ngôn 有hữu 其kỳ 數số 義nghĩa 今kim 取thủ 三tam 義nghĩa 真Chân 諦Đế 三tam 藏tạng 解giải 云vân 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 此thử 云vân 不bất 生sanh 謂vị 不bất 於ư 三tam 界giới 煩phiền 惱não 。 之chi 中trung 更cánh 受thọ 生sanh 死tử 之chi 報báo 故cố 云vân 不bất 生sanh 二nhị 名danh 應ưng 教giáo 謂vị 自tự 學học 已dĩ 滿mãn 將tương 己kỷ 所sở 證chứng 堪kham 應ưng 教giáo 人nhân 故cố 名danh 應ưng 教giáo 三tam 名danh 應Ứng 供Cúng 善thiện 見kiến 律luật 云vân 是thị 人nhân 智trí 斷đoạn 具cụ 足túc 是thị 勝thắng 福phước 田điền 堪kham 銷tiêu 物vật 供cung 能năng 生sanh 大đại 利lợi 故cố 名danh 應Ứng 供Cúng 具cụ 此thử 等đẳng 義nghĩa 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 今kim 言ngôn 恆hằng 順thuận 還hoàn 同đồng 於ư 此thử 也dã 如Như 來Lai 可khả 知tri 但đãn 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 之chi 力lực 令linh 觀quán 行hành 遍biến 法Pháp 界Giới 於ư 如như 上thượng 種chủng 類loại 眾chúng 生sanh 。 中trung 念niệm 念niệm 如như 此thử 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 有hữu 解giải 會hội 者giả 自tự 霑triêm 如như 上thượng 之chi 益ích 言ngôn 平bình 等đẳng 者giả 。 稱xưng 性tánh 普phổ 觀quán 普phổ 益ích 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 徵trưng 釋thích 二nhị 一nhất 令linh 佛Phật 喜hỷ 二nhị 一nhất 徵trưng 。

何hà 以dĩ 故cố 。

徵trưng 意ý 云vân 但đãn 應ưng 順thuận 佛Phật 何hà 要yếu 順thuận 生sanh 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 。

菩Bồ 薩Tát 若nhược 能năng 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 則tắc 為vi 隨tùy 順thuận 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。

△# 若nhược 於ư 眾chúng 生sanh 。 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 則tắc 為vi 尊tôn 重trọng 。 承thừa 事sự 如Như 來Lai 。

△# 若nhược 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 則tắc 令linh 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 歡hoan 喜hỷ 。

疏sớ/sơ 釋thích 意ý 云vân 若nhược 順thuận 眾chúng 生sanh 則tắc 為vi 順thuận 佛Phật 若nhược 不bất 順thuận 生sanh 佛Phật 不bất 歡hoan 喜hỷ 。

○# 鈔sao 順thuận 生sanh 則tắc 為vi 順thuận 佛Phật 者giả 此thử 文văn 既ký 略lược 更cánh 以dĩ 海hải 印ấn 之chi 喻dụ 以dĩ 明minh 如như 香hương 水thủy 海hải 澄trừng 淳thuần 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 國quốc 土thổ 。 居cư 處xứ 屋ốc 宅trạch 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 若nhược 執chấp 此thử 像tượng 是thị 有hữu 命mạng 之chi 眾chúng 生sanh 有hữu 質chất 之chi 世thế 界giới 是thị 乖quai 像tượng 也dã 非phi 唯duy 乖quai 像tượng 亦diệc 乖quai 海hải 也dã 必tất 須tu 定định 知tri 此thử 像tượng 一nhất 一nhất 具cụ 鹹hàm 濕thấp 之chi 體thể 及cập 不bất 宿túc 死tử 屍thi 。 等đẳng 十thập 種chủng 之chi 德đức 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 說thuyết 海hải 有hữu 十thập 德đức 以dĩ 況huống 十Thập 地Địa 一nhất 次thứ 第đệ 漸tiệm 深thâm 如như 初Sơ 地Địa 出xuất 生sanh 大đại 願nguyện 漸tiệm 深thâm 故cố 二nhị 不bất 受thọ 死tử 屍thi 。 如như 二nhị 地địa 不bất 受thọ 破phá 戒giới 死tử 屍thi 故cố 三tam 餘dư 水thủy 入nhập 中trung 。 沒một 名danh 如như 三tam 地địa 離ly 世thế 假giả 名danh 故cố 四tứ 普phổ 同đồng 一nhất 味vị 如như 四tứ 地địa 與dữ 佛Phật 德đức 同đồng 一nhất 味vị 故cố 。 五ngũ 有hữu 無vô 量lượng 珍trân 寶bảo 。 如như 五ngũ 地địa 出xuất 生sanh 方phương 便tiện 神thần 通thông 。 寶bảo 故cố 六lục 無vô 能năng 至chí 底để 如như 六lục 地địa 觀quán 察sát 緣duyên 生sanh 甚thậm 深thâm 理lý 故cố 。 七thất 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 如như 七thất 地địa 廣quảng 大đại 覺giác 慧tuệ 善thiện 觀quán 察sát 故cố 八bát 大đại 身thân 所sở 居cư 如như 八bát 地địa 示thị 廣quảng 大đại 莊trang 嚴nghiêm 事sự 故cố 九cửu 潮triều 不bất 過quá 限hạn 。 如như 九cửu 地địa 深thâm 解giải 行hành 世thế 實thật 而nhi 不bất 過quá 限hạn 故cố 十thập 普phổ 受thọ 大đại 雨vũ 如như 十Thập 地Địa 能năng 受thọ 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 明minh 雨vũ 。 無vô 厭yếm 足túc 故cố 。 始thỉ 名danh 順thuận 像tượng 既ký 順thuận 像tượng 也dã 始thỉ 得đắc 名danh 為vi 順thuận 海hải 海hải 即tức 如Như 來Lai 像tượng 即tức 眾chúng 生sanh 餘dư 義nghĩa 昭chiêu 然nhiên 可khả 見kiến 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 佛Phật 子tử 譬thí 如như 大đại 海hải 。 普phổ 能năng 印ấn 現hiện 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 色sắc 身thân 形hình 像tượng 是thị 故cố 共cộng 說thuyết 以dĩ 為vi 大đại 海hải 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 念niệm 。 根căn 性tánh 欲dục 樂lạc 而nhi 無vô 所sở 現hiện 是thị 故cố 經Kinh 云vân 順thuận 生sanh 即tức 是thị 順thuận 佛Phật 乃nãi 至chí 尊tôn 重trọng 承thừa 事sự 。 歡hoan 喜hỷ 等đẳng 是thị 故cố 說thuyết 名danh 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 增tăng 大đại 悲bi 二nhị 一nhất 徵trưng 。

何hà 以dĩ 故cố 。

疏sớ/sơ 徵trưng 意ý 云vân 生sanh 佛Phật 懸huyền 隔cách 何hà 以dĩ 順thuận 生sanh 。 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。

△# 二nhị 釋thích 意ý 云vân 佛Phật 以dĩ 大đại 悲bi 而nhi 為vi 體thể 性tánh 。 若nhược 不bất 順thuận 生sanh 不bất 合hợp 佛Phật 體thể 。

○# 鈔sao 大đại 悲bi 而nhi 為vi 體thể 性tánh 。 者giả 諸chư 佛Phật 從tùng 因nhân 至chí 果quả 所sở 作tác 無vô 不bất 為vi 生sanh 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 常thường 相tương/tướng 輔phụ 翼dực 方phương 名danh 無vô 住trụ 涅Niết 槃Bàn 故cố 悲bi 是thị 體thể 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 三tam 一nhất 法pháp 說thuyết 。

諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 而nhi 為vi 體thể 故cố 。 因nhân 於ư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 因nhân 於ư 大đại 悲bi 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 因nhân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

疏sớ/sơ 即tức 標tiêu 示thị 。 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。

○# 鈔sao 因nhân 於ư 眾chúng 生sanh 。 至chí 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 大đại 悲bi 欲dục 化hóa 眾chúng 生sanh 。 須tu 學học 化hóa 生sanh 之chi 智trí 智trí 既ký 圓viên 矣hĩ 自tự 名danh 成thành 佛Phật 而nhi 菩Bồ 提Đề 心tâm 必tất 具cụ 大đại 悲bi 大đại 願nguyện 。 大đại 智trí 等đẳng 也dã 所sở 以dĩ 言ngôn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 以dĩ 大đại 悲bi 而nhi 為vi 體thể 也dã 謂vị 佛Phật 普phổ 賢hiền 攝nhiếp 化hóa 門môn 中trung 普phổ 解giải 一nhất 切thiết 。 彌di 綸luân 而nhi 不bất 漏lậu 稱xưng 之chi 為vi 大đại 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 處xứ 生sanh 死tử 五ngũ 趣thú 。 輪luân 回hồi 造tạo 眾chúng 惡ác 因nhân 受thọ 諸chư 苦khổ 楚sở 如Như 來Lai 愍mẫn 傷thương 深thâm 加gia 惻trắc 愴sảng 是thị 故cố 名danh 悲bi 也dã 即tức 世thế 間gian 之chi 悲bi 不bất 得đắc 名danh 大đại 出xuất 世thế 之chi 悲bi 方phương 名danh 為vi 大đại 出xuất 世thế 中trung 二Nhị 乘Thừa 之chi 悲bi 不bất 名danh 為vi 大đại 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 悲bi 方phương 名danh 為vi 大đại 也dã 謂vị 此thử 大đại 悲bi 是thị 眾chúng 行hành 之chi 首thủ 也dã 故cố 理lý 趣thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 云vân 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 應ưng 當đương 修tu 習tập 。 大đại 悲bi 無vô 量lượng 謂vị 此thử 大đại 悲bi 於ư 諸chư 善thiện 業nghiệp 而nhi 為vi 導đạo 首thủ 譬thí 如như 命mạng 根căn 於ư 出xuất 入nhập 息tức 而nhi 為vi 其kỳ 先tiên 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 為vi 先tiên 大Đại 乘Thừa 萬vạn 行hạnh 大đại 悲bi 為vi 先tiên 譬thí 如như 長trưởng 者giả 。 唯duy 有hữu 一nhất 子tử 。 父phụ 母mẫu 憐lân 念niệm 徹triệt 於ư 骨cốt 髓tủy 菩Bồ 薩Tát 大đại 悲bi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 住trụ 於ư 極cực 愛ái 一nhất 子tử 之chi 地địa 又hựu 此thử 大đại 悲bi 能năng 作tác 方phương 便tiện 成thành 辦biện 一nhất 切thiết 助trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 故cố 又hựu 此thử 大đại 悲bi 能năng 悟ngộ 無vô 師sư 自tự 然nhiên 智trí 故cố 又hựu 此thử 大đại 悲bi 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 。 自tự 心tâm 熱nhiệt 惱não 隨tùy 順thuận 有hữu 情tình 為vi 饒nhiêu 益ích 故cố 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 以dĩ 此thử 為vi 體thể 也dã 初sơ 標tiêu 指chỉ 經kinh 文văn 中trung 疏sớ/sơ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 者giả 如như 向hướng 所sở 引dẫn 海hải 中trung 萬vạn 像tượng 與dữ 海hải 同đồng 體thể 佛Phật 菩Bồ 提Đề 中trung 眾chúng 生sanh 與dữ 菩Bồ 提Đề 同đồng 體thể 法pháp 喻dụ 備bị 矣hĩ 。

△# 疏sớ/sơ 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 成thành 正chánh 覺giác 乃nãi 至chí 普phổ 見kiến 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 皆giai 同đồng 一nhất 性tánh 。

△# 疏sớ/sơ 以dĩ 了liễu 眾chúng 生sanh 皆giai 無vô 性tánh 故cố 大đại 悲bi 相tương 續tục 。 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。

○# 鈔sao 二nhị 引dẫn 教giáo 證chứng 成thành 疏sớ/sơ 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 至chí 一nhất 切thiết 者giả 此thử 簡giản 要yếu 而nhi 引dẫn 也dã 具cụ 云vân 成thành 正chánh 覺giác 時thời 。 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 普phổ 見kiến 等đẳng 次thứ 則tắc 如như 疏sớ/sơ 文văn 所sở 引dẫn 此thử 但đãn 以dĩ 佛Phật 為vi 門môn 故cố 云vân 於ư 其kỳ 身thân 中trung 。 若nhược 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 為vi 門môn 即tức 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 中trung 成thành 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 次thứ 下hạ 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 如như 自tự 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 有hữu 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 廣quảng 大đại 周chu 遍biến 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 更cánh 引dẫn 此thử 文văn 對đối 前tiền 者giả 以dĩ 此thử 門môn 意ý 明minh 生sanh 佛Phật 交giao 徹triệt 之chi 義nghĩa 故cố 今kim 文văn 具cụ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 喻dụ 明minh 。

譬thí 如như 曠khoáng 野dã 。 沙sa 磧thích 之chi 中trung 。 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 若nhược 根căn 得đắc 水thủy 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 繁phồn 茂mậu 。

疏sớ/sơ 生sanh 死tử 懸huyền 絕tuyệt 迥huýnh 無vô 所sở 依y 名danh 為vi 曠khoáng 野dã 不bất 生sanh 善thiện 根căn 喻dụ 以dĩ 沙sa 磧thích 佛Phật 菩Bồ 提Đề 法Pháp 如như 大đại 樹thụ 王vương 智trí 慧tuệ 禪thiền 定định 。 猶do 如như 枝chi 葉diệp 菩Bồ 薩Tát 依y 學học 況huống 之chi 以dĩ 華hoa 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 目mục 之chi 為vi 果quả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 為vi 其kỳ 根căn 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 為vi 其kỳ 水thủy 。

△# 疏sớ/sơ 水thủy 滋tư 樹thụ 根căn 葉diệp 果quả 繁phồn 茂mậu 悲bi 念niệm 萬vạn 類loại 成thành 佛Phật 果quả 因nhân 。

△# 疏sớ/sơ 合hợp 文văn 備bị 矣hĩ 。

○# 鈔sao 譬thí 如như 至chí 備bị 矣hĩ 者giả 問vấn 經kinh 言ngôn 譬thí 如như 曠khoáng 野dã 。 法pháp 中trung 如như 何hà 疏sớ/sơ 生sanh 死tử 懸huyền 絕tuyệt 迥huýnh 無vô 所sở 依y 名danh 為vi 曠khoáng 野dã 如như 何hà 是thị 沙sa 磧thích 疏sớ/sơ 不bất 生sanh 善thiện 根căn 喻dụ 以dĩ 沙sa 磧thích 如như 何hà 是thị 曠khoáng 野dã 沙sa 磧thích 中trung 樹thụ 疏sớ/sơ 佛Phật 菩Bồ 提Đề 法Pháp 如như 大đại 樹thụ 佛Phật 王vương 言ngôn 菩Bồ 提Đề 法Pháp 者giả 別biệt 指chỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 。 智trí 體thể 也dã 謂vị 以dĩ 真chân 性tánh 隨tùy 諸chư 妄vọng 緣duyên 成thành 諸chư 染nhiễm 法pháp 被bị 煩phiền 惱não 覆phú 蔽tế 無vô 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 之chi 力lực 用dụng 故cố 比tỉ 沙sa 磧thích 中trung 樹thụ 此thử 乃nãi 樹thụ 雖tuy 未vị 生sanh 華hoa 果quả 而nhi 樹thụ 身thân 非phi 無vô 眾chúng 生sanh 雖tuy 未vị 有hữu 佛Phật 菩Bồ 提Đề 之chi 力lực 用dụng 而nhi 本bổn 覺giác 常thường 在tại 也dã 問vấn 樹thụ 若nhược 生sanh 長trưởng 眾chúng 生sanh 悟ngộ 修tu 法pháp 中trung 如như 何hà 疏sớ/sơ 智trí 慧tuệ 禪thiền 定định 。 猶do 如như 枝chi 葉diệp 喻dụ 則tắc 從tùng 樹thụ 生sanh 枝chi 枝chi 生sanh 於ư 葉diệp 法pháp 則tắc 從tùng 本bổn 覺giác 起khởi 於ư 始thỉ 覺giác 始thỉ 覺giác 是thị 慧tuệ 故cố 如như 枝chi 既ký 心tâm 初sơ 起khởi 心tâm 無vô 初sơ 相tương/tướng 則tắc 冥minh 合hợp 一nhất 如như 一nhất 如như 是thị 定định 故cố 如như 其kỳ 葉diệp 則tắc 因nhân 慧tuệ 成thành 定định 慧tuệ 先tiên 定định 後hậu 也dã 此thử 約ước 實thật 教giáo 所sở 說thuyết 故cố 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 智trí 慧tuệ 是thị 菩Bồ 薩Tát 淨tịnh 土độ 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 佛Phật 時thời 。 正chánh 定định 眾chúng 生sanh 。 來lai 生sanh 其kỳ 國quốc 。 不bất 同đồng 小tiểu 教giáo 權quyền 乘thừa 先tiên 定định 然nhiên 後hậu 發phát 慧tuệ 然nhiên 以dĩ 入nhập 道đạo 由do 智trí 故cố 云vân 因nhân 慧tuệ 成thành 定định 理lý 實thật 定định 慧tuệ 齊tề 修tu 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 謂vị 定định 能năng 拔bạt 沉trầm 滯trệ 慧tuệ 能năng 遏át 囂hiêu 浮phù 慧tuệ 能năng 決quyết 斷đoán 簡giản 擇trạch 二nhị 法pháp 相tướng 扶phù 能năng 持trì 萬vạn 行hạnh 最tối 為vi 要yếu 極cực 也dã 所sở 以dĩ 問vấn 明minh 品phẩm 云vân 譬thí 如như 有hữu 力lực 。 王vương 率suất 土thổ/độ 咸hàm 戴đái 仰ngưỡng 定định 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 依y 。 賴lại 雖tuy 定định 慧tuệ 最tối 妙diệu 要yếu 須tu 頓đốn 達đạt 本bổn 源nguyên 方phương 起khởi 定định 慧tuệ 也dã 又hựu 須tu 以dĩ 定định 慧tuệ 運vận 於ư 萬vạn 行hạnh 方phương 能năng 證chứng 果Quả 問vấn 樹thụ 有hữu 枝chi 葉diệp 以dĩ 況huống 定định 慧tuệ 於ư 此thử 枝chi 葉diệp 轉chuyển 生sanh 其kỳ 華hoa 以dĩ 況huống 何hà 等đẳng 疏sớ/sơ 菩Bồ 薩Tát 依y 學học 況huống 之chi 以dĩ 華hoa 即tức 依y 於ư 定định 慧tuệ 而nhi 修tu 萬vạn 行hạnh 。 之chi 華hoa 也dã 謂vị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 定định 慧tuệ 既ký 備bị 洞đỗng 達đạt 本bổn 源nguyên 順thuận 理lý 益ích 生sanh 須tu 行hành 萬vạn 行hạnh 所sở 以dĩ 依y 其kỳ 定định 慧tuệ 運vận 於ư 萬vạn 行hạnh 之chi 華hoa 也dã 問vấn 樹thụ 有hữu 華hoa 也dã 後hậu 必tất 有hữu 果quả 萬vạn 行hạnh 華hoa 敷phu 以dĩ 何hà 為vi 果Quả 。 疏sớ/sơ 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 目mục 之chi 為vi 果quả 即tức 喻dụ 如như 華hoa 熟thục 方phương 能năng 結kết 果quả 法pháp 中trung 萬vạn 行hạnh 周chu 圓viên 方phương 可khả 證chứng 入nhập 成thành 妙diệu 覺giác 之chi 尊tôn 也dã 問vấn 前tiền 文văn 有hữu 大đại 樹thụ 王vương 。 若nhược 根căn 得đắc 水thủy 。 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 悉tất 皆giai 繁phồn 茂mậu 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 總tổng 是thị 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 。 法pháp 喻dụ 相tương 對đối 已dĩ 竟cánh 如như 何hà 是thị 樹thụ 根căn 何hà 者giả 為vi 水thủy 耶da 疏sớ/sơ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 樹thụ 根căn 。 以dĩ 大đại 慈từ 悲bi 。 而nhi 為vi 其kỳ 水thủy 謂vị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 皆giai 各các 具cụ 有hữu 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 根căn 而nhi 不bất 能năng 發phát 。 生sanh 者giả 但đãn 以dĩ 樹thụ 根căn 恆hằng 時thời 埋mai 在tại 麤thô 澁sáp 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 砂sa 中trung 砂sa 性tánh 乾can/kiền/càn 燥táo 都đô 無vô 沃ốc 潤nhuận 之chi 功công 何hà 能năng 令linh 樹thụ 根căn 發phát 生sanh 滋tư 榮vinh 是thị 以dĩ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 起khởi 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 麤thô 惡ác 煩phiền 惱não 砂sa 中trung 安an 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 最tối 勝thắng 良lương 田điền 之chi 內nội 廣quảng 興hưng 慈từ 悲bi 之chi 密mật 雲vân 普phổ 雨vũ 甘cam 露lộ 之chi 法Pháp 。 雨vũ 方phương 能năng 滋tư 潤nhuận 菩Bồ 提Đề 樹thụ 根căn 令linh 漸tiệm 敷phu 榮vinh 成thành 熟thục 大đại 果quả 也dã 問vấn 將tương 眾chúng 生sanh 以dĩ 況huống 樹thụ 根căn 指chỉ 大đại 慈từ 悲bi 猶do 如như 其kỳ 水thủy 未vị 審thẩm 水thủy 益ích 樹thụ 根căn 有hữu 何hà 功công 用dụng 慈từ 悲bi 攝nhiếp 生sanh 有hữu 何hà 勝thắng 能năng 耶da 疏sớ/sơ 水thủy 滋tư 樹thụ 根căn 華hoa 果quả 繁phồn 茂mậu 悲bi 念niệm 萬vạn 類loại 成thành 佛Phật 果quả 因nhân 言ngôn 成thành 佛Phật 果quả 因nhân 者giả 意ý 說thuyết 慈từ 悲bi 是thị 成thành 佛Phật 果quả 之chi 因nhân 也dã 如như 水thủy 滋tư 樹thụ 根căn 是thị 華hoa 果quả 之chi 因nhân 故cố 前tiền 經Kinh 云vân 因nhân 於ư 大đại 悲bi 。 生sanh 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 因nhân 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 此thử 因nhân 者giả 若nhược 說thuyết 因nhân 位vị 中trung 所sở 起khởi 悲bi 願nguyện 則tắc 通thông 與dữ 自tự 他tha 作tác 其kỳ 果quả 因nhân 具cụ 二nhị 利lợi 故cố 若nhược 於ư 佛Phật 及cập 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 門môn 菩Bồ 薩Tát 則tắc 但đãn 與dữ 他tha 為vi 因nhân 何hà 以dĩ 自tự 果quả 已dĩ 滿mãn 唯duy 利lợi 他tha 故cố 若nhược 從tùng 喻dụ 至chí 法pháp 委ủy 細tế 推thôi 之chi 者giả 應ưng 當đương 先tiên 須tu 分phân 明minh 見kiến 曠khoáng 野dã 中trung 之chi 樹thụ 身thân 就tựu 樹thụ 根căn 而nhi 灌quán 水thủy 先tiên 須tu 分phân 明minh 悟ngộ 生sanh 死tử 中trung 之chi 覺giác 體thể 就tựu 覺giác 心tâm 而nhi 起khởi 悲bi 若nhược 不bất 見kiến 樹thụ 也dã 遍biến 曠khoáng 野dã 而nhi 虗hư 灌quán 但đãn 益ích 疲bì 勞lao 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 華hoa 果quả 若nhược 不bất 悟ngộ 覺giác 體thể 也dã 遍biến 生sanh 死tử 而nhi 起khởi 悲bi 但đãn 益ích 愛ái 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 見kiến 樹thụ 根căn 而nhi 不bất 灌quán 亦diệc 華hoa 果quả 不bất 生sanh 或hoặc 悟ngộ 覺giác 體thể 而nhi 不bất 修tu 亦diệc 菩Bồ 提Đề 不bất 證chứng 勉miễn 旃chiên 求cầu 悟ngộ 不bất 得đắc 徒đồ 自tự 勞lao 形hình 。 努nỗ 力lực 修tu 行hành 不bất 得đắc 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 斯tư 文văn 圓viên 妙diệu 諦đế 而nhi 思tư 之chi 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 法pháp 合hợp 四tứ 一nhất 正chánh 合hợp 法pháp 。

生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 王vương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 樹thụ 根căn 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 華hoa 果quả 。 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 華hoa 果quả 。

△# 疏sớ/sơ 略lược 不bất 合hợp 枝chi 葉diệp 。

○# 鈔sao 一nhất 正chánh 合hợp 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 為vi 樹thụ 根căn 。 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 無vô 不bất 從tùng 迷mê 而nhi 悟ngộ 從tùng 妄vọng 而nhi 真chân 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 煩phiền 惱não 即tức 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 當đương 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 中trung 求cầu 。 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 塵trần 勞lao 諸chư 佛Phật 種chủng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 重trọng/trùng 徵trưng 釋thích 。

何hà 以dĩ 故cố 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 故cố 。

○# 鈔sao 重trọng/trùng 徵trưng 釋thích 者giả 徵trưng 意ý 云vân 何hà 以dĩ 益ích 生sanh 而nhi 成thành 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 智trí 豈khởi 不bất 似tự 與dữ 他tha 飲ẩm 食thực 而nhi 自tự 己kỷ 空không 口khẩu 飽bão 耶da 無vô 此thử 理lý 也dã 答đáp 意ý 難nan 見kiến 略lược 更cánh 分phân 別biệt 如như 何hà 難nan 見kiến 以dĩ 前tiền 文văn 云vân 大đại 悲bi 益ích 生sanh 成thành 就tựu 佛Phật 智trí 。 此thử 還hoàn 云vân 大đại 悲bi 益ích 生sanh 成thành 就tựu 菩Bồ 提Đề 。 但đãn 似tự 結kết 前tiền 義nghĩa 不bất 似tự 通thông 難nạn/nan 今kim 此thử 再tái 出xuất 經kinh 意ý 令linh 其kỳ 顯hiển 然nhiên 經kinh 意ý 通thông 云vân 夫phu 智trí 慧tuệ 圓viên 滿mãn 。 成thành 就tựu 者giả 必tất 須tu 自tự 他tha 無vô 異dị 物vật 我ngã 同đồng 如như 見kiến 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 是thị 我ngã 覺giác 心tâm 所sở 現hiện 故cố 益ích 他tha 即tức 是thị 益ích 我ngã 生sanh 圓viên 我ngã 智trí 方phương 圓viên 故cố 卻khước 牒điệp 前tiền 語ngữ 生sanh 起khởi 義nghĩa 勢thế 云vân 以dĩ 大đại 悲bi 水thủy 。 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 即tức 能năng 成thành 就tựu 。 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 故cố 也dã 更cánh 詳tường 連liên 次thứ 下hạ 兩lưỡng 節tiết 經kinh 文văn 斯tư 意ý 轉chuyển 顯hiển 也dã 上thượng 釋thích 同đồng 體thể 之chi 文văn 雖tuy 具cụ 明minh 此thử 義nghĩa 緣duyên 要yếu 出xuất 此thử 節tiết 經kinh 意ý 須tu 更cánh 用dụng 之chi 言ngôn 阿a 耨nậu 多đa 羅la 。 者giả 此thử 云vân 無vô 上thượng 也dã 言ngôn 三tam 者giả 此thử 云vân 正chánh 對đối 邪tà 立lập 名danh 所sở 言ngôn 藐miệu 者giả 此thử 云vân 等đẳng 齊tề 等đẳng 義nghĩa 故cố 又hựu 言ngôn 三tam 者giả 此thử 亦diệc 云vân 正chánh 圓viên 滿mãn 義nghĩa 故cố 言ngôn 菩Bồ 提Đề 者giả 。 此thử 云vân 覺giác 可khả 貫quán 上thượng 四tứ 處xứ 應ưng 云vân 無vô 上thượng 覺giác 正chánh 覺giác 等đẳng 覺giác 正chánh 覺giác 並tịnh 有hữu 所sở 簡giản 所sở 言ngôn 正chánh 覺giác 者giả 簡giản 凡phàm 夫phu 外ngoại 道đạo 彼bỉ 邪tà 覺giác 故cố 言ngôn 等đẳng 覺giác 者giả 簡giản 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 者giả 彼bỉ 偏thiên 覺giác 生sanh 空không 故cố 又hựu 云vân 正chánh 覺giác 者giả 簡giản 十Thập 地Địa 聖thánh 人nhân 分phần/phân 覺giác 二nhị 空không 非phi 正chánh 滿mãn 覺giác 故cố 初sơ 言ngôn 無vô 上thượng 覺giác 者giả 。 增tăng 勝thắng 而nhi 言ngôn 偏thiên 在tại 法Pháp 身thân 若nhược 通thông 相tương/tướng 論luận 三Tam 身Thân 如Như 來Lai 竝tịnh 無vô 上thượng 覺giác 故cố 具cụ 上thượng 四tứ 義nghĩa 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 名danh 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 反phản 結kết 成thành 。

是thị 故cố 菩Bồ 提Đề 。 屬thuộc 於ư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 終chung 不bất 能năng 成thành 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 覺Giác 。

○# 鈔sao 是thị 故cố 至chí 正chánh 覺giác 者giả 意ý 明minh 菩Bồ 提Đề 屬thuộc 於ư 眾chúng 生sanh 。 傷thương 念niệm 滯trệ 權quyền 教giáo 執chấp 文văn 字tự 之chi 流lưu 皆giai 譏cơ 頓đốn 宗tông 云vân 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 何hà 關quan 汝nhữ 事sự 。 苦khổ 哉tai 苦khổ 哉tai 。 今kim 釋thích 此thử 一nhất 節tiết 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 對đối 緣duyên 釋thích 二nhị 觀quán 心tâm 釋thích 對đối 緣duyên 者giả 如như 前tiền 文văn 云vân 因nhân 於ư 眾chúng 生sanh 。 而nhi 起khởi 大đại 悲bi 。 乃nãi 至chí 成thành 正chánh 覺giác 。 等đẳng 二nhị 觀quán 心tâm 者giả 自tự 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 攀phàn 緣duyên 妄vọng 想tưởng 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 起khởi 即tức 不bất 覺giác 覺giác 即tức 無vô 妄vọng 合hợp 於ư 本bổn 覺giác 名danh 為vi 成thành 佛Phật 二nhị 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 法pháp 義nghĩa 此thử 心tâm 念niệm 念niệm 生sanh 起khởi 亦diệc 是thị 眾chúng 生sanh 必tất 因nhân 此thử 心tâm 念niệm 念niệm 推thôi 察sát 方phương 見kiến 正chánh 理lý 成thành 智trí 方phương 證chứng 菩Bồ 提Đề 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 結kết 示thị 令linh 知tri 。

善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 於ư 此thử 義nghĩa 。 應ưng 如như 是thị 解giải 。 以dĩ 於ư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 平bình 等đẳng 故cố 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 圓viên 滿mãn 大đại 悲bi 。 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 故cố 。 則tắc 能năng 成thành 就tựu 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 此thử 隨tùy 順thuận 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 十thập 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 者giả 。

△# 疏sớ/sơ 回hồi 謂vị 回hồi 轉chuyển 向hướng 謂vị 趣thú 向hướng 回hồi 己kỷ 修tu 善thiện 向hướng 於ư 三tam 處xứ 謂vị 實thật 際tế 菩Bồ 提Đề 。 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 。

△# 疏sớ/sơ 除trừ 狹hiệp 劣liệt 障chướng 生sanh 廣quảng 大đại 善thiện 。

○# 鈔sao 回hồi 己kỷ 修tu 善thiện 至chí 及cập 與dữ 眾chúng 生sanh 。 者giả 然nhiên 隨tùy 所sở 向hướng 義nghĩa 有hữu 眾chúng 多đa 以dĩ 類loại 通thông 收thu 不bất 出xuất 此thử 三tam 處xứ 也dã 或hoặc 開khai 為vi 十thập 一nhất 回hồi 自tự 向hướng 他tha 二nhị 回hồi 少thiểu 向hướng 多đa 三tam 回hồi 自tự 因nhân 行hành 向hướng 他tha 因nhân 行hành 四tứ 回hồi 因nhân 向hướng 果quả 五ngũ 回hồi 劣liệt 向hướng 勝thắng 六lục 回hồi 比tỉ 向hướng 證chứng 七thất 回hồi 事sự 向hướng 理lý 八bát 回hồi 行hành 布bố 行hành 向hướng 圓viên 融dung 行hành 九cửu 回hồi 世thế 間gian 向hướng 出xuất 世thế 間gian 十thập 回hồi 順thuận 理lý 事sự 向hướng 理lý 所sở 成thành 事sự 十thập 中trung 初sơ 三tam 眾chúng 生sanh 次thứ 三tam 及cập 第đệ 九cửu 菩Bồ 提Đề 七thất 八bát 實thật 際tế 第đệ 十thập 通thông 三tam 雖tuy 然nhiên 開khai 為vi 十thập 又hựu 合hợp 為vi 二nhị 謂vị 隨tùy 相tương 離ly 相tương/tướng 眾chúng 生sanh 菩Bồ 提Đề 。 隨tùy 相tương/tướng 實thật 際tế 離ly 相tương/tướng 或hoặc 眾chúng 生sanh 隨tùy 相tương/tướng 菩Bồ 提Đề 離ly 相tương/tướng 實thật 際tế 非phi 隨tùy 非phi 離ly 然nhiên 雖tuy 開khai 合hợp 多đa 端đoan 此thử 二nhị 闕khuyết 一nhất 不bất 可khả 故cố 光quang 明minh 覺giác 品phẩm 云vân 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 智trí 發phát 生sanh 回hồi 向hướng 心tâm 隨tùy 相tương/tướng 也dã 見kiến 心tâm 無vô 所sở 生sanh 。 離ly 相tương/tướng 也dã 當đương 獲hoạch 大đại 名danh 稱xưng 回hồi 向hướng 也dã 若nhược 闕khuyết 隨tùy 相tương/tướng 則tắc 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 若nhược 闕khuyết 離ly 相tương/tướng 則tắc 墮đọa 凡phàm 夫phu 隨tùy 相tương/tướng 護hộ 二Nhị 乘Thừa 離ly 相tương/tướng 護hộ 煩phiền 惱não 據cứ 十thập 回hồi 向hướng 品phẩm 即tức 有hữu 十thập 名danh 一nhất 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 回hồi 向hướng 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 皆giai 除trừ 滅diệt 。 三tam 惡ác 道đạo 苦khổ 。 常thường 以dĩ 慈từ 悲bi 眼nhãn 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 回hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 實thật 際tế 眾chúng 生sanh 心tâm 無vô 所sở 著trước 。 是thị 名danh 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 離ly 眾chúng 生sanh 相tướng 。 回hồi 向hướng 也dã 二nhị 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 得đắc 不bất 壞hoại 信tín 。 深thâm 入nhập 實thật 義nghĩa 集tập 功công 德đức 藏tạng 行hành 大đại 惠huệ 施thí 心tâm 無vô 所sở 壞hoại 是thị 名danh 不bất 壞hoại 回hồi 向hướng 也dã 三tam 等đẳng 諸chư 佛Phật 回hồi 向hướng 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 學học 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 回hồi 向hướng 見kiến 好hảo 惡ác 色sắc 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 諸chư 根căn 清thanh 淨tịnh 。 此thử 得đắc 如như 是thị 回hồi 向hướng 諸chư 佛Phật 故cố 云vân 等đẳng 諸chư 佛Phật 回hồi 向hướng 也dã 四tứ 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 令linh 此thử 善thiện 根căn 功công 德đức 。 之chi 力lực 遍biến 至chí 三tam 世thế 諸chư 如Như 來Lai 。 所sở 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 以dĩ 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 充sung 滿mãn 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 譬thí 如như 實thật 際tế 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 是thị 名danh 至chí 一nhất 切thiết 處xứ 回hồi 向hướng 也dã 五ngũ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 回hồi 向hướng 謂vị 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無vô 盡tận 法pháp 善thiện 根căn 力lực 回hồi 趣thú 薩Tát 婆Bà 若Nhã 海hải 。 心tâm 淨tịnh 如như 虗hư 空không 不bất 動động 如như 大đại 地địa 故cố 。 云vân 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 回hồi 向hướng 也dã 六lục 隨tùy 順thuận 大đại 果quả 堅kiên 固cố 善thiện 根căn 回hồi 向hướng 此thử 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 善thiện 化hóa 眾chúng 生sanh 堅kiên 固cố 。 不bất 退thoái 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 回hồi 求cầu 大đại 果quả 是thị 名danh 堅kiên 固cố 。 回hồi 向hướng 也dã 七thất 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 此thử 菩Bồ 薩Tát 增tăng 長trưởng 善thiện 根căn 。 不bất 可khả 測trắc 量lượng 。 閉bế 惡ác 趣thú 門môn 。 得đắc 心tâm 自tự 在tại 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 常thường 求cầu 惠huệ 施thí 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 常thường 來lai 求cầu 索sách 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 。 而nhi 惠huệ 施thí 之chi 。 心tâm 無vô 厭yếm 倦quyện 。 是thị 名danh 等đẳng 心tâm 隨tùy 順thuận 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 回hồi 向hướng 也dã 八bát 如như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 者giả 此thử 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 。 念niệm 智trí 安an 住trụ 不bất 動động 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 皆giai 得đắc 安an 住trụ 。 諸chư 功công 德đức 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 心tâm 無vô 所sở 依y 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 同đồng 真Chân 如Như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 如như 相tương/tướng 回hồi 向hướng 也dã 九cửu 無vô 縛phược 無vô 著trước 回hồi 向hướng 者giả 此thử 菩Bồ 薩Tát 不bất 捨xả 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 禮lễ 。 拜bái 諸chư 佛Phật 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 此thử 。 無vô 縛phược 無vô 著trước 心tâm 回hồi 向hướng 大đại 菩Bồ 提Đề 果Quả 。 是thị 名danh 無vô 縛phược 。 無vô 著trước 回hồi 向hướng 也dã 十thập 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 回hồi 向hướng 者giả 此thử 菩Bồ 薩Tát 具cụ 足túc 慈từ 。 悲bi 能năng 廣quảng 惠huệ 施thí 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 休hưu 息tức 。 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 。 回hồi 求cầu 法Pháp 界giới 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 是thị 名danh 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 回hồi 向hướng 也dã 此thử 十thập 回hồi 向hướng 總tổng 以dĩ 無vô 邊biên 行hành 海hải 隨tùy 順thuận 大đại 願nguyện 為vi 宗tông 成thành 就tựu 普Phổ 賢Hiền 。 法Pháp 界Giới 德đức 用dụng 為vi 趣thú 也dã 疏sớ/sơ 除trừ 狹hiệp 劣liệt 障chướng 成thành 廣quảng 大đại 善thiện 者giả 顯hiển 益ích 及cập 所sở 為vi 也dã 心tâm 不bất 回hồi 向hướng 即tức 為vi 狹hiệp 劣liệt 以dĩ 回hồi 向hướng 心tâm 一nhất 毫hào 之chi 善thiện 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 故cố 云vân 廣quảng 大đại 如như 回hồi 聲thanh 入nhập 角giác 則tắc 遠viễn 聞văn 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 二nhị 一nhất 明minh 所sở 回hồi 善thiện 根căn 。

從tùng 初sơ 禮lễ 拜bái 。 乃nãi 至chí 隨tùy 順thuận 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

即tức 前tiền 九cửu 門môn 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 正chánh 明minh 回hồi 向hướng 此thử 中trung 正chánh 明minh 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 令linh 成thành 菩Bồ 提Đề 即tức 向hướng 菩Bồ 提Đề 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 義nghĩa 同đồng 實thật 際tế 。

○# 鈔sao 正chánh 明minh 回hồi 向hướng 者giả 釋thích 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 為vi 二nhị 初sơ 廣quảng 釋thích 義nghĩa 後hậu 略lược 銷tiêu 文văn 初sơ 中trung 二nhị 先tiên 配phối 三tam 回hồi 向hướng 後hậu 出xuất 要yếu 三tam 所sở 以dĩ 今kim 初sơ 疏sớ/sơ 正chánh 明minh 等đẳng 者giả 正chánh 明minh 向hướng 生sanh 此thử 經Kinh 文văn 顯hiển 也dã 言ngôn 令linh 成thành 等đẳng 者giả 出xuất 經kinh 意ý 含hàm 三tam 也dã 所sở 向hướng 眾chúng 生sanh 必tất 願nguyện 成thành 菩Bồ 提Đề 盡tận 法Pháp 界Giới 下hạ 配phối 實thật 際tế 疏sớ/sơ 文văn 亦diệc 顯hiển 。

△# 疏sớ/sơ 所sở 以dĩ 要yếu 此thử 三tam 者giả 凡phàm 是thị 菩Bồ 薩Tát 必tất 大đại 悲bi 下hạ 化hóa 大đại 智trí 上thượng 求cầu 而nhi 離ly 眾chúng 生sanh 及cập 菩Bồ 提Đề 相tương/tướng 。

○# 鈔sao 後hậu 所sở 以dĩ 下hạ 出xuất 要yếu 三tam 所sở 以dĩ 也dã 於ư 中trung 三tam 一nhất 具cụ 悲bi 智trí 離ly 相tương/tướng 故cố 二nhị 互hỗ 相tương 資tư 故cố 三tam 別biệt 開khai 十thập 類loại 初sơ 中trung 下hạ 化hóa 故cố 向hướng 眾chúng 生sanh 上thượng 求cầu 故cố 向hướng 菩Bồ 提Đề 離ly 此thử 二nhị 種chủng 相tương/tướng 故cố 向hướng 實thật 際tế 又hựu 以dĩ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 根căn 。 必tất 由do 眾chúng 生sanh 而nhi 成thành 是thị 生sanh 之chi 分phần 故cố 還hoàn 向hướng 彼bỉ 善thiện 根căn 必tất 是thị 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 故cố 亦diệc 向hướng 彼bỉ 二nhị 必tất 離ly 相tương/tướng 故cố 向hướng 實thật 際tế 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 又hựu 此thử 三tam 者giả 其kỳ 必tất 相tương/tướng 資tư 一nhất 即tức 具cụ 三tam 方phương 成thành 其kỳ 一nhất 謂vị 證chứng 實thật 相tướng 須tu 向hướng 眾chúng 生sanh 以dĩ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 成thành 其kỳ 自tự 利lợi 斷đoạn 障chướng 證chứng 真chân 故cố 亦diệc 向hướng 菩Bồ 提Đề 速tốc 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。 斷đoạn 於ư 二nhị 障chướng 方phương 窮cùng 實thật 際tế 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 餘dư 二nhị 準chuẩn 思tư 。

○# 鈔sao 又hựu 此thử 下hạ 互hỗ 相tương 資tư 也dã 謂vị 證chứng 實thật 等đẳng 者giả 離ly 色sắc 證chứng 空không 非phi 真chân 實thật 際tế 故cố 以dĩ 化hóa 生sanh 成thành 自tự 證chứng 也dã 亦diệc 向hướng 菩Bồ 提Đề 者giả 得đắc 菩Bồ 提Đề 智trí 。 方phương 窮cùng 實thật 際tế 故cố 以dĩ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 資tư 也dã 。

○# 餘dư 二nhị 準chuẩn 思tư 者giả 二nhị 為vi 救cứu 眾chúng 生sanh 須tu 向hướng 實thật 際tế 於ư 惑hoặc 自tự 在tại 方phương 能năng 化hóa 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 若nhược 自tự 有hữu 縛phược 。 能năng 解giải 彼bỉ 縛phược 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 亦diệc 向hướng 菩Bồ 提Đề 有hữu 智trí 方phương 能năng 廣quảng 利lợi 故cố 故cố 佛Phật 地địa 經Kinh 云vân 欲dục 度độ 眾chúng 生sanh 。 不bất 離ly 無vô 障chướng 礙ngại 解giải 脫thoát 。 智trí 三tam 為vì 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 故cố 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 不bất 向hướng 眾chúng 生sanh 不bất 證chứng 果Quả 故cố 亦diệc 向hướng 實thật 際tế 不bất 證chứng 實thật 際tế 。 豈khởi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。

△# 疏sớ/sơ 更cánh 以dĩ 類loại 取thủ 略lược 有hữu 十thập 意ý 謂vị 依y 三tam 法pháp 故cố 滅diệt 三tam 道đạo 故cố 淨tịnh 三tam 聚tụ 故cố 顯hiển 三tam 佛Phật 性tánh 故cố 成thành 三Tam 寶Bảo 會hội 三Tam 身Thân 具cụ 三tam 德đức 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 證chứng 三tam 涅Niết 槃Bàn 安an 住trụ 三tam 種chủng 祕bí 密mật 藏tạng 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 言ngôn 三tam 法pháp 者giả 即tức 體thể 相tướng 用dụng 亦diệc 三tam 般Bát 若Nhã 。

△# 疏sớ/sơ 謂vị 向hướng 實thật 際tế 者giả 依y 於ư 體thể 法pháp 向hướng 菩Bồ 提Đề 者giả 依y 於ư 相tương/tướng 法pháp 向hướng 眾chúng 生sanh 者giả 依y 於ư 用dụng 法pháp 。

△# 疏sớ/sơ 餘dư 九cửu 三tam 法pháp 次thứ 第đệ 準chuẩn 知tri 。

○# 鈔sao 更cánh 以dĩ 下hạ 別biệt 開khai 十thập 類loại 於ư 中trung 二nhị 初sơ 標tiêu 列liệt 後hậu 牒điệp 釋thích 釋thích 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 會hội 釋thích 初sơ 門môn 後hậu 例lệ 顯hiển 餘dư 九cửu 初sơ 文văn 有hữu 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 且thả 初sơ 標tiêu 疏sớ/sơ 言ngôn 三tam 法pháp 者giả 即tức 體thể 相tướng 用dụng 亦diệc 三tam 般Bát 若Nhã 言ngôn 三tam 般Bát 若Nhã 者giả 謂vị 真chân 性tánh 般Bát 若Nhã 觀quán 照chiếu 。 般Bát 若Nhã 資tư 成thành 般Bát 若Nhã 此thử 三tam 名danh 五ngũ 般Bát 若Nhã 中trung 真chân 性tánh 即tức 實thật 相tướng 觀quán 照chiếu 名danh 同đồng 資tư 成thành 即tức 攝nhiếp 境cảnh 界giới 眷quyến 屬thuộc 文văn 字tự 等đẳng 三tam 般Bát 若Nhã 開khai 即tức 為vi 五ngũ 合hợp 即tức 成thành 三tam 後hậu 釋thích 疏sớ/sơ 謂vị 向hướng 實thật 際tế 下hạ 可khả 知tri 二nhị 例lệ 顯hiển 餘dư 九cửu 疏sớ/sơ 餘dư 九cửu 三tam 法pháp 次thứ 第đệ 準chuẩn 知tri 者giả 即tức 準chuẩn 初sơ 三tam 配phối 向hướng 實thật 際tế 菩Bồ 提Đề 眾chúng 生sanh 也dã 謂vị 二nhị 云vân 滅diệt 三tam 道đạo 故cố 者giả 見kiến 實thật 際tế 方phương 能năng 滅diệt 苦khổ 照chiếu 煩phiền 惱não 空không 即tức 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 回hồi 結kết 縛phược 業nghiệp 為vi 利lợi 生sanh 業nghiệp 等đẳng 三tam 淨tịnh 三tam 聚tụ 者giả 謂vị 向hướng 實thật 際tế 故cố 律luật 儀nghi 離ly 過quá 向hướng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 廣quảng 攝nhiếp 眾chúng 善thiện 向hướng 眾chúng 生sanh 故cố 即tức 是thị 饒nhiêu 益ích 有hữu 情tình 。 也dã 四tứ 顯hiển 三tam 佛Phật 性tánh 者giả 謂vị 向hướng 實thật 際tế 正chánh 因nhân 向hướng 菩Bồ 提Đề 了liễu 因nhân 向hướng 眾chúng 生sanh 者giả 即tức 是thị 緣duyên 因nhân 五ngũ 成thành 三Tam 寶Bảo 者giả 向hướng 實thật 際tế 成thành 法Pháp 寶bảo 向hướng 菩Bồ 提Đề 成thành 佛Phật 寶bảo 向hướng 眾chúng 生sanh 成thành 同đồng 體thể 僧Tăng 寶bảo 六lục 會hội 三Tam 身Thân 者giả 謂vị 法pháp 報báo 化hóa 七thất 具cụ 三tam 德đức 者giả 謂vị 向hướng 實thật 際tế 成thành 斷đoạn 德đức 向hướng 菩Bồ 提Đề 成thành 智trí 德đức 向hướng 眾chúng 生sanh 成thành 恩ân 德đức 八bát 得đắc 三tam 菩Bồ 提Đề 者giả 謂vị 向hướng 實thật 際tế 得đắc 實thật 相tướng 菩Bồ 提Đề 向hướng 菩Bồ 提Đề 得đắc 實thật 智trí 菩Bồ 提Đề 向hướng 眾chúng 生sanh 得đắc 方phương 便tiện 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 示thị 成thành 佛Phật 故cố 九cửu 證chứng 三tam 涅Niết 槃Bàn 者giả 謂vị 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 圓viên 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 薪tân 盡tận 火hỏa 滅diệt 是thị 也dã 十thập 安an 住trụ 三tam 種chủng 祕bí 密mật 。 藏tạng 者giả 由do 向hướng 實thật 際tế 則tắc 住trụ 法Pháp 身thân 佛Phật 以dĩ 法pháp 為vi 身thân 清thanh 淨tịnh 如như 虗hư 空không 故cố 由do 向hướng 菩Bồ 提Đề 能năng 成thành 般Bát 若Nhã 菩Bồ 提Đề 朗lãng 鑒giám 居cư 然nhiên 照chiếu 極cực 故cố 由do 向hướng 眾chúng 生sanh 能năng 成thành 解giải 脫thoát 自tự 既ký 無vô 縛phược 令linh 他tha 解giải 縛phược 隨tùy 機cơ 應ưng 現hiện 亦diệc 無vô 礙ngại 解giải 脫thoát 。 也dã 又hựu 此thử 十thập 內nội 舉cử 一nhất 為vi 首thủ 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 由do 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 二nhị 一nhất 離ly 苦khổ 成thành 善thiện 。

皆giai 悉tất 回hồi 向hướng 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

△# 願nguyện 令linh 眾chúng 生sanh 。 常thường 得đắc 安an 樂lạc 。 無vô 諸chư 病bệnh 苦khổ 。

△# 欲dục 行hành 惡ác 法pháp 。 皆giai 悉tất 不bất 成thành 。

△# 所sở 修tu 善thiện 業nghiệp 。 皆giai 速tốc 成thành 就tựu 。

△# 關quan 閉bế 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 趣thú 門môn 。

△# 開khai 示thị 人nhân 天thiên 。 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 。

疏sớ/sơ 願nguyện 離ly 苦khổ 成thành 善thiện 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。

○# 鈔sao 皆giai 悉tất 回hồi 向hướng 至chí 涅Niết 槃Bàn 正chánh 路lộ 。 等đẳng 者giả 既ký 普phổ 法Pháp 界Giới 一nhất 時thời 皆giai 願nguyện 則tắc 橫hoạnh/hoành 遍biến 十thập 方phương 也dã 言ngôn 常thường 得đắc 等đẳng 者giả 則tắc 豎thụ 窮cùng 三tam 際tế 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 發phát 心tâm 代đại 苦khổ 。

若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 因nhân 其kỳ 集tập 積tích 諸chư 惡ác 業nghiệp 故cố 。 所sở 感cảm 一nhất 切thiết 。 極cực 重trọng 苦khổ 果quả 。

△# 我ngã 皆giai 代đại 受thọ 。

△# 令linh 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。

△# 究cứu 竟cánh 成thành 就tựu 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

△# 疏sớ/sơ 苦khổ 由do 業nghiệp 生sanh 何hà 能năng 代đại 之chi 。

△# 疏sớ/sơ 略lược 有hữu 七thất 意ý 。

△# 疏sớ/sơ 一nhất 起khởi 悲bi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 自tự 居cư 凡phàm 境cảnh 事sự 未vị 必tất 能năng 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 後hậu 能năng 與dữ 物vật 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 即tức 名danh 為vi 代đại 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 受thọ 有hữu 苦khổ 身thân 為vi 物vật 說thuyết 法Pháp 令linh 不bất 造tạo 惡ác 因nhân 亡vong 果quả 喪táng 即tức 名danh 為vi 代đại 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 當đương 受thọ 大đại 苦khổ 。 無vô 異dị 方phương 便tiện 要yếu 須tu 斷đoạn 命mạng 自tự 墮đọa 地địa 獄ngục 。 令linh 彼bỉ 脫thoát 苦khổ 即tức 名danh 為vi 代đại 。

△# 疏sớ/sơ 五ngũ 由do 初sơ 發phát 心tâm 。 常thường 處xứ 惡ác 趣thú 乃nãi 至chí 饑cơ 世thế 身thân 為vi 大đại 魚ngư 即tức 名danh 為vi 代đại 。

△# 疏sớ/sơ 六lục 大đại 願nguyện 與dữ 苦khổ 皆giai 同đồng 真chân 性tánh 今kim 以dĩ 即tức 真chân 之chi 大đại 願nguyện 潛tiềm 至chí 即tức 真chân 之chi 苦khổ 。

△# 疏sớ/sơ 七thất 法Pháp 界Giới 為vi 身thân 自tự 他tha 無vô 異dị 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 即tức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。

○# 鈔sao 若nhược 諸chư 下hạ 發phát 心tâm 代đại 苦khổ 文văn 中trung 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 二nhị 苦khổ 下hạ 徵trưng 釋thích 於ư 中trung 三tam 一nhất 徵trưng 起khởi 二nhị 略lược 有hữu 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 上thượng 七thất 下hạ 料liệu 簡giản 二nhị 中trung 云vân 一nhất 起khởi 悲bi 等đẳng 者giả 瑜du 伽già 四tứ 十thập 九cửu 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 世thế 間gian 修tu 習tập 哀ai 愍mẫn 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 及cập 非phi 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 為vi 利lợi 惡ác 趣thú 有hữu 情tình 誓thệ 處xứ 惡ác 道đạo 如như 己kỷ 舍xá 宅trạch 。 願nguyện 身thân 代đại 受thọ 令linh 彼bỉ 惡ác 業nghiệp 永vĩnh 不bất 現hiện 行hành 由do 此thử 悲bi 願nguyện 力lực 故cố 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 諸chư 煩phiền 惱não 品phẩm 所sở 有hữu 麤thô 重trọng/trùng 於ư 自tự 所sở 依y 皆giai 得đắc 除trừ 遣khiển 入nhập 初Sơ 地Địa 故cố 等đẳng 第đệ 一nhất 回hồi 向hướng 經Kinh 云vân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 造tạo 作tác 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 諸chư 重trọng/trùng 苦khổ 以dĩ 是thị 障chướng 故cố 不bất 見kiến 佛Phật 不bất 聞văn 法Pháp 不bất 識thức 僧Tăng 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 於ư 彼bỉ 。 諸chư 惡ác 道đạo 中trung 。 代đại 諸chư 眾chúng 生sanh 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 令linh 其kỳ 解giải 脫thoát 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 受thọ 苦khổ 毒độc 時thời 轉chuyển 更cánh 精tinh 勤cần 不bất 捨xả 不bất 避tị 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 不bất 退thoái 不bất 怯khiếp 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。 何hà 以dĩ 故cố 如như 其kỳ 所sở 願nguyện 。 決quyết 欲dục 荷hà 負phụ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 令linh 解giải 脫thoát 故cố 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 所sở 修tu 行hành 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 得đắc 成thành 無vô 上thượng 。 智trí 王vương 不bất 為vi 自tự 身thân 而nhi 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 我ngã 願nguyện 救cứu 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 為vi 自tự 身thân 求cầu 無vô 上thượng 道Đạo 。 亦diệc 不bất 為vì 求cầu 五ngũ 欲dục 境cảnh 。 界giới 及cập 三tam 有hữu 中trung 種chủng 種chủng 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 修tu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 何hà 以dĩ 故cố 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 無vô 非phi 是thị 苦khổ 也dã 二nhị 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 等đẳng 者giả 菩Bồ 薩Tát 本bổn 為vi 利lợi 生sanh 求cầu 法Pháp 苦khổ 行hạnh 已dĩ 名danh 為vi 代đại 況huống 因nhân 修tu 行hành 獲hoạch 勝thắng 妙diệu 三tam 業nghiệp 與dữ 物vật 為vi 增tăng 上thượng 緣duyên 故cố 名danh 為vi 代đại 也dã 三tam 留lưu 惑hoặc 潤nhuận 生sanh 受thọ 有hữu 苦khổ 身thân 者giả 留lưu 煩phiền 惱não 種chủng 潤nhuận 生sanh 令linh 受thọ 分phân 段đoạn 有hữu 苦khổ 身thân 也dã 謂vị 二nhị 障chướng 中trung 分phân 別biệt 起khởi 者giả 地địa 前tiền 伏phục 現hiện 行hành 初Sơ 地Địa 剎sát 那na 斷đoạn 種chủng 子tử 其kỳ 俱câu 生sanh 中trung 所sở 知tri 障chướng 隨tùy 地địa 分phần/phân 斷đoạn 煩phiền 惱não 則tắc 初Sơ 地Địa 已dĩ 去khứ 自tự 在tại 能năng 斷đoạn 留lưu 故cố 不bất 斷đoạn 潤nhuận 生sanh 攝nhiếp 化hóa 故cố 不bất 墮đọa 二Nhị 乘Thừa 故cố 為vi 斷đoạn 所sở 知tri 障chướng 故cố 為vi 得đắc 大đại 菩Bồ 提Đề 故cố 。 梁lương 攝nhiếp 論luận 云vân 留lưu 惑hoặc 至chí 惑hoặc 盡tận 證chứng 佛Phật 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 然nhiên 凡phàm 夫phu 即tức 以dĩ 現hiện 惑hoặc 潤nhuận 業nghiệp 受thọ 生sanh 聖thánh 人nhân 不bất 爾nhĩ 但đãn 留lưu 惑hoặc 種chủng 用dụng 以dĩ 受thọ 生sanh 以dĩ 智trí 禦ngữ 用dụng 成thành 勝thắng 行hành 故cố 不bất 起khởi 過quá 患hoạn 猶do 如như 毒độc 蛇xà 。 以dĩ 咒chú 力lực 禦ngữ 既ký 不bất 令linh 死tử 亦diệc 不bất 起khởi 過quá 而nhi 成thành 勝thắng 用dụng 然nhiên 分phân 段đoạn 變biến 易dị 二nhị 種chủng 身thân 五ngũ 教giáo 不bất 同đồng 小Tiểu 乘Thừa 但đãn 有hữu 分phân 段đoạn 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 佛Phật 亦diệc 同đồng 然nhiên 是thị 實thật 非phi 化hóa 始thỉ 教giáo 七thất 地địa 已dĩ 還hoàn 有hữu 分phân 段đoạn 八bát 地địa 已dĩ 上thượng 有hữu 變biến 易dị 終chung 教giáo 則tắc 初Sơ 地Địa 永vĩnh 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 使sử 種chủng 少thiểu 分phần 分phân 別biệt 。 俱câu 生sanh 於ư 智trí 障chướng 中trung 亦diệc 從tùng 一nhất 分phần/phân 地địa 上thượng 受thọ 變biến 易dị 身thân 問vấn 若nhược 不bất 留lưu 惑hoặc 云vân 何hà 大đại 悲bi 。 同đồng 事sự 攝nhiếp 生sanh 答đáp 始thỉ 教giáo 願nguyện 智trí 劣liệt 故cố 留lưu 惑hoặc 助trợ 願nguyện 終chung 教giáo 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 智trí 勝thắng 故cố 分phần/phân 留lưu 受thọ 生sanh 頓đốn 教giáo 行hành 位vị 既ký 不bất 可khả 說thuyết 所sở 依y 身thân 分phần/phân 亦diệc 然nhiên 若nhược 圓viên 教giáo 不bất 說thuyết 變biến 易dị 但đãn 分phân 段đoạn 以dĩ 至chí 於ư 十Thập 地Địa 離ly 垢cấu 定định 前tiền 至chí 彼bỉ 位vị 得đắc 普phổ 見kiến 肉nhục 眼nhãn 故cố 知tri 是thị 分phân 段đoạn 也dã 又hựu 善thiện 財tài 以dĩ 分phân 段đoạn 身thân 窮cùng 於ư 因nhân 位vị 故cố 也dã 問vấn 何hà 故cố 此thử 中trung 。 不bất 說thuyết 變biến 易dị 答đáp 以dĩ 此thử 教giáo 不bất 分phân 生sanh 死tử 麤thô 細tế 之chi 相tướng 總tổng 就tựu 過quá 患hoạn 以dĩ 為vi 一nhất 際tế 若nhược 信tín 滿mãn 稱xưng 性tánh 頓đốn 翻phiên 彼bỉ 際tế 即tức 分phân 段đoạn 便tiện 無vô 障chướng 礙ngại 亦diệc 不bất 易dị 麤thô 為vi 細tế 故cố 不bất 說thuyết 也dã 故cố 還hoàn 源nguyên 觀quán 云vân 眾chúng 生sanh 受thọ 執chấp 五ngũ 蘊uẩn 念niệm 念niệm 遷thiên 流lưu 。 名danh 之chi 為vi 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 教giáo 令linh 了liễu 蘊uẩn 空không 寂tịch 業nghiệp 從tùng 妄vọng 生sanh 止Chỉ 觀Quán 二nhị 門môn 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 因nhân 亡vong 果quả 喪táng 苦khổ 無vô 由do 生sanh 但đãn 令linh 不bất 入nhập 三tam 塗đồ 名danh 為vi 普phổ 代đại 受thọ 苦khổ 也dã 四tứ 若nhược 見kiến 等đẳng 者giả 梁lương 攝nhiếp 論luận 第đệ 十thập 一nhất 云vân 若nhược 菩Bồ 薩Tát 由do 如như 是thị 方phương 便tiện 。 勝thắng 智trí 行hành 殺sát 生sanh 等đẳng 十thập 事sự 無vô 染nhiễm 濁trược 過quá 失thất 生sanh 無vô 量lượng 福phước 慧tuệ 。 速tốc 得đắc 無vô 上thượng 。 菩Bồ 提Đề 勝thắng 果Quả 。 釋thích 論luận 曰viết 菩Bồ 薩Tát 能năng 知tri 。 如như 此thử 事sự 有hữu 人nhân 心tâm 應ưng 作tác 無vô 間gian 等đẳng 惡ác 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 了liễu 知tri 其kỳ 心tâm 無vô 別biệt 方phương 便tiện 可khả 令linh 離ly 此thử 惡ác 行hành 唯duy 有hữu 斷đoạn 命mạng 又hựu 知tri 此thử 人nhân 捨xả 命mạng 必tất 生sanh 善thiện 道đạo 若nhược 不bất 捨xả 命mạng 決quyết 行hành 此thử 業nghiệp 長trường 時thời 受thọ 苦khổ 菩Bồ 薩Tát 念niệm 言ngôn 我ngã 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 願nguyện 我ngã 為vi 彼bỉ 受thọ 此thử 苦khổ 報báo 當đương 令linh 彼bỉ 人nhân 。 現hiện 世thế 受thọ 少thiểu 輕khinh 苦khổ 於ư 未vị 來lai 世thế 。 受thọ 大đại 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 如như 良lương 醫y 治trị 病bệnh 先tiên 加gia 輕khinh 苦khổ 後hậu 除trừ 重trọng/trùng 疾tật 行hành 盜đạo 婬dâm 等đẳng 亦diệc 然nhiên 又hựu 報báo 恩ân 經Kinh 云vân 菩Bồ 薩Tát 知tri 恩ân 報báo 恩ân 。 修tu 大đại 方phương 便tiện 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 應ưng 識thức 隨tùy 宜nghi 顯hiển 示thị 方phương 便tiện 說thuyết 過quá 去khứ 無vô 畏úy 王vương 如Như 來Lai 滅diệt 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 之chi 中trung 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 聰thông 明minh 黠hiệt 慧tuệ 。 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 因nhân 有hữu 緣duyên 事sự 遠viễn 行hành 餘dư 國quốc 五ngũ 百bách 人nhân 伴bạn 前tiền 至chí 嶮hiểm 路lộ 。 五ngũ 百bách 群quần 賊tặc 。 欲dục 劫kiếp 行hành 伴bạn 。 其kỳ 中trung 一nhất 人nhân 。 先tiên 與dữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 子tử 親thân 善thiện 先tiên 來lai 告cáo 語ngữ 。 於ư 初sơ 夜dạ 時thời 。 賊tặc 發phát 汝nhữ 密mật 捨xả 去khứ 勿vật 令linh 伴bạn 知tri 。 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 聞văn 已dĩ 譬thí 如như 人nhân 噎ế 。 既ký 不bất 得đắc 咽yến 。 又hựu 不bất 得đắc 吐thổ 。 欲dục 告cáo 語ngữ 伴bạn 。 懼cụ 畏úy 諸chư 伴bạn 。 害hại 此thử 一nhất 人nhân 。 伴bạn 墮đọa 惡ác 道đạo 若nhược 默mặc 然nhiên 者giả 。 賊tặc 當đương 害hại 伴bạn 。 賊tặc 墮đọa 惡ác 道đạo 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 即tức 便tiện 持trì 刀đao 。 斷đoạn 此thử 賊tặc 命mạng 。 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 是thị 我ngã 所sở 宜nghi 。 眾chúng 伴bạn 皆giai 言ngôn 卿khanh 是thị 勝thắng 人nhân 。 云vân 何hà 作tác 惡ác 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 具cụ 說thuyết 上thượng 事sự 。 諸chư 伴bạn 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 群quần 賊tặc 亦diệc 然nhiên 五ngũ 由do 初sơ 等đẳng 者giả 由do 菩Bồ 薩Tát 初sơ 修tu 正chánh 願nguyện 為vi 生sanh 受thọ 苦khổ 至chí 究cứu 竟cánh 位vị 。 願nguyện 成thành 自tự 在tại 常thường 居cư 惡ác 趣thú 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 如như 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 現hiện 莊trang 嚴nghiêm 王vương 等đẳng 乃nãi 至chí 饑cơ 世thế 身thân 為vi 大đại 魚ngư 皆giai 其kỳ 類loại 也dã 或hoặc 放phóng 光quang 照chiếu 燭chúc 神thần 力lực 冥minh 加gia 類loại 非phi 一nhất 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 上thượng 七thất 義nghĩa 中trung 初sơ 唯duy 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 次thứ 二nhị 為vi 緣duyên 次thứ 二nhị 實thật 代đại 後hậu 二nhị 理lý 觀quán 。

△# 疏sớ/sơ 然nhiên 約ước 有hữu 緣duyên 方phương 能năng 代đại 爾nhĩ 。

○# 鈔sao 上thượng 七thất 義nghĩa 下hạ 第đệ 三tam 料liệu 簡giản 言ngôn 然nhiên 約ước 有hữu 緣duyên 下hạ 通thông 伏phục 難nạn/nan 為vi 有hữu 問vấn 云vân 若nhược 依y 四tứ 五ngũ 二nhị 義nghĩa 應ưng 能năng 普phổ 代đại 何hà 故cố 猶do 有hữu 眾chúng 生sanh 受thọ 苦khổ 。 耶da 故cố 此thử 答đáp 云vân 然nhiên 約ước 有hữu 緣duyên 方phương 能năng 代đại 耳nhĩ 準chuẩn 大đại 經kinh 鈔sao 更cánh 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 業nghiệp 有hữu 定định 不bất 定định 故cố 不bất 定định 則tắc 可khả 代đại 二nhị 若nhược 受thọ 苦khổ 有hữu 益ích 菩Bồ 薩Tát 令linh 受thọ 方phương 能năng 究cứu 竟cánh 得đắc 離ly 。 故cố 如như 父phụ 母mẫu 教giáo 子tử 。 付phó 嚴nghiêm 師sư 令linh 治trị 如như 是thị 密mật 意ý 非phi 凡phàm 小tiểu 能năng 知tri 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 所sở 修tu 回hồi 向hướng 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 此thử 回hồi 向hướng 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 結kết 益ích 令linh 知tri 。

善thiện 男nam 子tử 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 十thập 種chủng 大đại 願nguyện 。 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。

△# 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 此thử 大đại 願nguyện 。 隨tùy 順thuận 趣thú 入nhập 。

△# 則tắc 能năng 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

△# 則tắc 能năng 隨tùy 順thuận 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。

△# 則tắc 能năng 成thành 滿mãn 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 行hạnh 願nguyện 海hải 。

△# 是thị 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 於ư 此thử 義nghĩa 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 顯hiển 經kinh 勝thắng 德đức 二nhị 一nhất 校giảo 量lượng 聞văn 經Kinh 德đức 。

若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。

○# 鈔sao 第đệ 二nhị 顯hiển 經kinh 勝thắng 德đức 分phần/phân 中trung 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 者giả 束thúc 而nhi 言ngôn 之chi 有hữu 九cửu 律luật 儀nghi 言ngôn 之chi 有hữu 七thất 即tức 男nam 三tam 女nữ 四tứ 男nam 三tam 者giả 在tại 家gia 有hữu 一nhất 即tức 五Ngũ 戒Giới 近cận 事sự 男nam 也dã 出xuất 家gia 有hữu 二nhị 即tức 比Bỉ 丘Khâu 及cập 沙Sa 彌Di 也dã 女nữ 四tứ 者giả 在tại 家gia 有hữu 一nhất 即tức 五Ngũ 戒Giới 近cận 事sự 女nữ 也dã 出xuất 家gia 有hữu 三tam 即tức 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 六lục 法pháp 尼ni 沙Sa 彌Di 尼ni 故cố 有hữu 七thất 也dã 更cánh 兼kiêm 有hữu 非phi 受thọ 戒giới 男nam 子tử 女nữ 人nhân 。 二nhị 般bát 故cố 成thành 九cửu 也dã 以dĩ 此thử 等đẳng 九cửu 攝nhiếp 盡tận 劫kiếp 外ngoại 劫kiếp 內nội 一nhất 切thiết 善thiện 男nam 女nữ 也dã 。

△# 以dĩ 滿mãn 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 上thượng 妙diệu 七thất 寶bảo 。 及cập 諸chư 天thiên 人nhân 。 最tối 勝thắng 安an 樂lạc 。

○# 鈔sao 言ngôn 七thất 寶bảo 者giả 真Chân 諦Đế 記ký 中trung 說thuyết 諸chư 寶bảo 類loại 總tổng 有hữu 一nhất 百bách 八bát 。 種chủng 舉cử 勝thắng 而nhi 言ngôn 七thất 寶bảo 攝nhiếp 盡tận 一nhất 金kim 二nhị 銀ngân 三tam 珊san 瑚hô 四tứ 赤xích 真chân 珠châu 赤xích 蟲trùng 所sở 出xuất 或hoặc 體thể 赤xích 色sắc 五ngũ 末mạt 尼ni 珠châu 即tức 如như 意ý 珠châu 也dã 六lục 硨xa 磲cừ 其kỳ 體thể 如như 石thạch 青thanh 白bạch 間gian 色sắc 七thất 碼mã 碯não 此thử 興hưng 阿A 彌Di 陀Đà 經kinh 少thiểu 異dị 可khả 知tri 。

△# 布bố 施thí 爾nhĩ 所sở 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。

△# 供cúng 養dường 爾nhĩ 所sở 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。

△# 經kinh 爾nhĩ 所sở 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。

△# 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 聞văn 此thử 願nguyện 王vương 。 一nhất 經kinh 於ư 耳nhĩ 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

△# 比tỉ 前tiền 功công 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 顯hiển 餘dư 眾chúng 行hành 德đức 二nhị 一nhất 總tổng 明minh 法pháp 行hành 略lược 說thuyết 功công 德đức 。

或hoặc 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 深thâm 信tín 心tâm 。 於ư 此thử 大đại 願nguyện 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。

疏sớ/sơ 總tổng 明minh 法pháp 行hành 也dã 總tổng 有hữu 十thập 種chủng 一nhất 書thư 寫tả 二nhị 供cúng 養dường 三tam 轉chuyển 施thí 四tứ 聽thính 聞văn 五ngũ 披phi 讀đọc 六lục 受thọ 持trì 七thất 開khai 示thị 八bát 諷phúng 誦tụng 九cửu 思tư 惟duy 十thập 修tu 習tập 。

△# 疏sớ/sơ 今kim 但đãn 有hữu 四tứ 謂vị 一nhất 受thọ 持trì 二nhị 讀đọc 三tam 誦tụng 四tứ 書thư 寫tả 兼kiêm 前tiền 聽thính 聞văn 唯duy 舉cử 五ngũ 行hành 乃nãi 至chí 二nhị 字tự 義nghĩa 攝nhiếp 所sở 餘dư 。

○# 鈔sao 言ngôn 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 者giả 。 梵Phạm 云vân 鉢bát 陀đà 正chánh 云vân 跛bả 那na 此thử 翻phiên 為vi 句cú 準chuẩn 婆bà 沙sa 論luận 有hữu 其kỳ 五ngũ 種chủng 今kim 取thủ 五ngũ 內nội 處xứ 中trung 句cú 即tức 八bát 字tự 為vi 一nhất 句cú 也dã 即tức 當đương 此thử 間gian 五ngũ 字tự 或hoặc 四tứ 字tự 句cú 等đẳng 言ngôn 偈kệ 者giả 梵Phạn 語ngữ 伽già 他tha 此thử 翻phiên 為vi 頌tụng 即tức 四tứ 句cú 為vi 頌tụng 言ngôn 一nhất 四tứ 句cú 者giả 取thủ 其kỳ 最tối 少thiểu 不bất 過quá 一nhất 四tứ 句cú 也dã 又hựu 顯hiển 義nghĩa 團đoàn 圓viên 目mục 之chi 為vi 句cú 一nhất 義nghĩa 圓viên 足túc 名danh 一nhất 四tứ 句cú 也dã 各các 是thị 一nhất 意ý 今kim 此thử 意ý 云vân 若nhược 人nhân 受thọ 持trì 此thử 。 經kinh 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 便tiện 能năng 除trừ 滅diệt 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 等đẳng 也dã 先tiên 通thông 明minh 十thập 種chủng 法pháp 行hành 言ngôn 法pháp 行hành 者giả 總tổng 有hữu 十thập 種chủng 如như 疏sớ/sơ 列liệt 名danh 一nhất 書thư 寫tả 者giả 有hữu 人nhân 為vì 重trọng 法Pháp 故cố 。 常thường 自tự 書thư 寫tả 經Kinh 典điển 。 二nhị 供cúng 養dường 者giả 有hữu 人nhân 常thường 以dĩ 香hương 華hoa 。 供cúng 養dường 經Kinh 法Pháp 三tam 轉chuyển 施thí 者giả 有hữu 自tự 解giải 書thư 寫tả 施thí 與dữ 他tha 人nhân 轉chuyển 讀đọc 或hoặc 自tự 轉chuyển 念niệm 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 回hồi 施thí 於ư 他tha 四tứ 聽thính 聞văn 者giả 有hữu 人nhân 常thường 在tại 法Pháp 會hội 聽thính 聞văn 教giáo 法pháp 五ngũ 披phi 讀đọc 者giả 有hữu 人nhân 常thường 披phi 覽lãm 教giáo 法pháp 對đối 文văn 而nhi 讀đọc 六lục 受thọ 持trì 者giả 有hữu 人nhân 受thọ 持trì 經Kinh 典điển 恆hằng 不bất 忘vong 失thất 七thất 開khai 示thị 者giả 有hữu 人nhân 自tự 得đắc 義nghĩa 味vị 恆hằng 時thời 開khai 演diễn 曲khúc 示thị 他tha 人nhân 八bát 諷phúng 誦tụng 者giả 有hữu 人nhân 記ký 憶ức 文văn 句cú 常thường 自tự 歌ca 諷phúng 千thiên 遍biến 萬vạn 遍biến 九cửu 思tư 惟duy 者giả 有hữu 人nhân 聞văn 教giáo 已dĩ 思tư 惟duy 義nghĩa 理lý 生sanh 得đắc 慧tuệ 解giải 十thập 修tu 習tập 者giả 有hữu 人nhân 自tự 達đạt 教giáo 旨chỉ 依y 法Pháp 修tu 行hành 。 此thử 亦diệc 名danh 十thập 法Pháp 師sư 於ư 中trung 一nhất 是thị 人nhân 法Pháp 師sư 能năng 解giải 義nghĩa 理lý 故cố 法pháp 之chi 師sư 餘dư 九cửu 法pháp 即tức 師sư 此thử 十thập 法pháp 行hành 辯biện 中trung 邊biên 論luận 頌tụng 云vân 書thư 寫tả 及cập 供cúng 養dường 施thí 他tha 聽thính 披phi 讀đọc 受thọ 持trì 及cập 開khai 演diễn 諷phúng 誦tụng 與dữ 思tư 修tu 則tắc 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 謂vị 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 。 教giáo 法pháp 入nhập 理lý 之chi 方phương 便tiện 也dã 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 所sở 製chế 華Hoa 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 觀quán 門môn 第đệ 四tứ 簡giản 教giáo 門môn 中trung 假giả 問vấn 云vân 眾chúng 生sanh 修tu 行hành 為vi 要yếu 受thọ 持trì 聖thánh 教giáo 耶da 為vi 要yếu 捨xả 教giáo 耶da 答đáp 有hữu 十thập 類loại 一nhất 者giả 自tự 有hữu 眾chúng 生sanh 無vô 識thức 懸huyền 捨xả 聖thánh 言ngôn 師sư 自tự 愚ngu 心tâm 復phục 隨tùy 邪tà 友hữu 違vi 教giáo 修tu 行hành 巧xảo 偽ngụy 誑cuống 惑hoặc 此thử 為vi 惡ác 人nhân 也dã 二nhị 者giả 又hựu 有hữu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 背bối/bội 聖thánh 教giáo 以dĩ 質chất 直trực 心tâm 。 謂vị 為vi 出xuất 要yếu 。 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 竟cánh 無vô 所sở 益ích 此thử 上thượng 二nhị 人nhân 俱câu 捨xả 聖thánh 教giáo 不bất 依y 義nghĩa 理lý 三tam 者giả 唯duy 誦tụng 聖thánh 言ngôn 不bất 解giải 義nghĩa 意ý 依y 傍bàng 聖thánh 教giáo 求cầu 名danh 求cầu 利lợi 違vi 自tự 所sở 誦tụng 亦diệc 名danh 惡ác 人nhân 四tứ 者giả 唯duy 逐trục 文văn 句cú 不bất 知tri 義nghĩa 理lý 但đãn 以dĩ 直trực 心tâm 讀đọc 誦tụng 雖tuy 無vô 巧xảo 偽ngụy 亦diệc 無vô 所sở 益ích 。 此thử 上thượng 二nhị 人nhân 俱câu 不bất 捨xả 教giáo 不bất 得đắc 義nghĩa 理lý 。 如như 上thượng 四tứ 門môn 皆giai 不bất 可khả 依y 五ngũ 者giả 讀đọc 誦tụng 聖thánh 言ngôn 分phần/phân 知tri 解giải 行hành 多đa 讀đọc 文văn 句cú 少thiểu 有hữu 修tu 行hành 六lục 者giả 廣quảng 尋tầm 聖thánh 教giáo 遍biến 知tri 解giải 行hành 漸tiệm 略lược 聖thánh 言ngôn 取thủ 意ý 專chuyên 修tu 七thất 者giả 受thọ 持trì 得đắc 意ý 唯duy 在tại 修tu 行hành 不bất 復phục 尋tầm 言ngôn 八bát 者giả 尋tầm 教giáo 得đắc 旨chỉ 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 稱xưng 性tánh 是thị 故cố 於ư 教giáo 亦diệc 不bất 持trì 捨xả 即tức 此thử 言ngôn 教giáo 稱xưng 性tánh 約ước 教giáo 修tu 行hành 九cửu 者giả 常thường 持trì 稱xưng 性tánh 之chi 教giáo 不bất 捨xả 不bất 著trước 恆hằng 觀quán 絕tuyệt 言ngôn 之chi 理lý 不bất 棄khí 不bất 滯trệ 此thử 上thượng 五ngũ 門môn 猶do 未vị 究cứu 竟cánh 十thập 者giả 尋tầm 教giáo 得đắc 實thật 理lý 教giáo 無vô 礙ngại 常thường 觀quán 理lý 而nhi 不bất 礙ngại 教giáo 常thường 持trì 教giáo 而nhi 不bất 礙ngại 理lý 此thử 即tức 理lý 教giáo 俱câu 融dung 合hợp 為vi 一nhất 觀quán 方phương 名danh 究cứu 竟cánh 此thử 上thượng 十thập 門môn 前tiền 四tứ 門môn 全toàn 不bất 可khả 依y 次thứ 五ngũ 門môn 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 隨tùy 根căn 悟ngộ 入nhập 然nhiên 但đãn 是thị 革cách 凡phàm 成thành 聖thánh 之chi 方phương 便tiện 楢# 未vị 究cứu 竟cánh 唯duy 第đệ 十thập 門môn 方phương 為vi 究cứu 竟cánh 也dã 又hựu 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 云vân 受thọ 持trì 大Đại 乘Thừa 。 經kinh 須tu 知tri 五ngũ 法pháp 一nhất 須tu 明minh 其kỳ 文văn 有hữu 五ngũ 謂vị 善thiện 知tri 分phân 段đoạn 起khởi 盡tận 前tiền 後hậu 相tương/tướng 屬thuộc 次thứ 第đệ 連liên 合hợp 詮thuyên 旨chỉ 圓viên 滿mãn 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 二nhị 解giải 其kỳ 事sự 亦diệc 五ngũ 謂vị 說thuyết 處xứ 說thuyết 主chủ 徒đồ 眾chúng 請thỉnh 儀nghi 及cập 知tri 圓viên 音âm 所sở 說thuyết 三Tam 達Đạt 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 五ngũ 謂vị 略lược 標tiêu 綱cương 要yếu 廣quảng 釋thích 除trừ 疑nghi 譬thí 喻dụ 令linh 解giải 引dẫn 事sự 證chứng 成thành 舉cử 益ích 勸khuyến 學học 四tứ 得đắc 其kỳ 意ý 亦diệc 五ngũ 謂vị 令linh 發phát 大đại 心tâm 觀quán 真chân 理lý 伏phục 煩phiền 惱não 慈từ 悲bi 救cứu 物vật 勤cần 修tu 萬vạn 行hạnh 五ngũ 順thuận 其kỳ 行hành 自tự 有hữu 五ngũ 種chủng 一nhất 於ư 前tiền 四tứ 門môn 法pháp 行hành 在tại 身thân 在tại 心tâm 未vị 曾tằng 暫tạm 息tức 二nhị 歷lịch 前tiền 四tứ 門môn 以dĩ 起khởi 勝thắng 心tâm 謂vị 於ư 前tiền 文văn 教giáo 起khởi 難nan 遭tao 想tưởng 。 於ư 前tiền 事sự 相tướng 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 。 念niệm 佛Phật 難nan 逢phùng 傷thương 己kỷ 薄bạc 祐hựu 於ư 前tiền 義nghĩa 理lý 起khởi 愛ái 樂nhạo 心tâm 。 於ư 前tiền 意ý 旨chỉ 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 三tam 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 謂vị 於ư 前tiền 文văn 教giáo 書thư 寫tả 流lưu 通thông 圖đồ 畫họa 形hình 相tướng 表biểu 佛Phật 法Pháp 會hội 撮toát 略lược 意ý 旨chỉ 曲khúc 示thị 行hành 人nhân 四tứ 自tự 行hành 增tăng 謂vị 親thân 近cận 善thiện 友hữu 。 繫hệ 念niệm 思tư 惟duy 。 五ngũ 成thành 無vô 礙ngại 行hành 謂vị 得đắc 旨chỉ 亡vong 詮thuyên 故cố 不bất 可khả 守thủ 亡vong 詮thuyên 由do 教giáo 故cố 不bất 可khả 捨xả 是thị 故cố 於ư 教giáo 生sanh 無vô 守thủ 無vô 捨xả 行hành 今kim 此thử 雖tuy 開khai 為vi 十thập 法pháp 行hành 但đãn 是thị 眾chúng 緣duyên 資tư 成thành 正chánh 助trợ 相tương/tướng 兼kiêm 總tổng 曰viết 受thọ 持trì 修tu 習tập 全toàn 依y 此thử 者giả 可khả 為vi 圓viên 因nhân 精tinh 勤cần 不bất 退thoái 。 皆giai 證chứng 滿mãn 果quả 自tự 教giáo 至chí 大đại 唐đường 古cổ 今kim 有hữu 依y 法pháp 修tu 學học 者giả 靈linh 通thông 感cảm 瑞thụy 其kỳ 類loại 實thật 繁phồn 具cụ 如như 華hoa 嚴nghiêm 傳truyền 五ngũ 卷quyển 纂toản 靈linh 記ký 兩lưỡng 卷quyển 所sở 說thuyết 略lược 而nhi 言ngôn 之chi 。 謂vị 一nhất 書thư 寫tả 經kinh 輝huy 五ngũ 色sắc 即tức 後hậu 魏ngụy 王vương 延diên 明minh 王vương 元nguyên 熈# 英anh 明minh 博bác 達đạt 嘗thường 以dĩ 香hương 和hòa 金kim 寫tả 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 每mỗi 部bộ 五ngũ 香hương 為vi 藏tạng 七thất 寶bảo 函hàm 盛thịnh 日nhật 夜dạ 清thanh 齋trai 行hành 道Đạo 即tức 放phóng 神thần 光quang 五ngũ 色sắc 照chiếu 燭chúc 庭đình 宇vũ 眾chúng 所sở 咸hàm 覩đổ 因nhân 而nhi 發phát 心tâm 者giả 不bất 可khả 計kế 數sổ 。 也dã 楮# 香hương 四tứ 達đạt 僧Tăng 德đức 圓viên 妙diệu 統thống 宗tông 極cực 修tu 一nhất 淨tịnh 園viên 種chủng 楮# 鮮tiên 華hoa 香hương 草thảo 雜tạp 之chi 每mỗi 洗tẩy 浴dục 方phương 入nhập 園viên 溉cái 以dĩ 香hương 水thủy 楮# 生sanh 三tam 載tái 香hương 氣khí 四tứ 達đạt 後hậu 以dĩ 為vi 紙chỉ 寫tả 經kinh 纔tài 書thư 數số 行hành 每mỗi 字tự 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 也dã 二nhị 供cúng 養dường 瑞thụy 鳥điểu 銜hàm 華hoa 僧Tăng 法pháp 誠thành 於ư 蓋cái 谷cốc 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 畫họa 七thất 處xứ 九cửu 會hội 變biến 相tương/tướng 兼kiêm 寫tả 此thử 經Kinh 專chuyên 精tinh 供cúng 養dường 每mỗi 有hữu 瑞thụy 鳥điểu 形hình 色sắc 非phi 常thường 銜hàm 華hoa 入nhập 室thất 旋toàn 遶nhiễu 供cúng 養dường 也dã 三tam 轉chuyển 施thí 灌quán 掌chưởng 之chi 水thủy 尚thượng 拯chửng 生sanh 靈linh 僧Tăng 彌di 伽già 多đa 羅la 師sư 子tử 國quốc 第đệ 三tam 果quả 人nhân 因nhân 至chí 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 遇ngộ 諸chư 僧Tăng 轉chuyển 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 忽hốt 然nhiên 改cải 容dung 云vân 不bất 知tri 此thử 處xứ 亦diệc 有hữu 此thử 經Kinh 合hợp 掌chưởng 歡hoan 喜hỷ 讚tán 歎thán 。 言ngôn 曰viết 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 經kinh 功công 德đức 難nan 思tư 西tây 域vực 相tương/tướng 傳truyền 有hữu 人nhân 稱xưng 讚tán 此thử 經Kinh 以dĩ 水thủy 灌quán 掌chưởng 。 水thủy 沾triêm 蟲trùng 蟻nghĩ 而nhi 捨xả 命mạng 者giả 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。 何hà 況huống 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 思tư 惟duy 觀quán 察sát 。 等đẳng 四tứ 聽thính 聞văn 功công 齊tề 種chủng 智trí 金Kim 剛Cang 菩Bồ 薩Tát 。 云vân 聞văn 此thử 法Pháp 門môn 。 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 行hành 所sở 集tập 福phước 德đức 五ngũ 披phi 讀đọc 眇miễu 然nhiên 履lý 空không 隋tùy 朝triêu 禪thiền 定định 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 悟ngộ 持trì 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 與dữ 持trì 涅Niết 槃Bàn 經kinh 僧Tăng 同đồng 隱ẩn 終chung 南nam 巖nham 棲tê 木mộc 食thực 各các 專chuyên 其kỳ 業nghiệp 後hậu 有hữu 一nhất 人nhân 。 請thỉnh 齋trai 二nhị 人nhân 相tương/tướng 讓nhượng 請thỉnh 者giả 云vân 請thỉnh 華hoa 嚴nghiêm 悟ngộ 尚thượng 即tức 便tiện 隨tùy 往vãng 乃nãi 是thị 山sơn 神thần 千thiên 羅La 漢Hán 皆giai 推thôi 之chi 令linh 於ư 上thượng 坐tọa 齋trai 畢tất 神thần 呼hô 一nhất 童đồng 令linh 侍thị 乃nãi 入nhập 悟ngộ 口khẩu 便tiện 得đắc 神thần 通thông 卻khước 歸quy 取thủ 經kinh 辭từ 涅Niết 槃Bàn 僧Tăng 眇miễu 然nhiên 履lý 空không 而nhi 去khứ 莫mạc 知tri 所sở 往vãng 六lục 受thọ 持trì 煥hoán 若nhược 臨lâm 境cảnh 僧Tăng 辯biện 才tài 事sự 裕# 法Pháp 師sư 學học 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 久cửu 而nhi 不bất 悟ngộ 淨tịnh 室thất 專chuyên 精tinh 三tam 年niên 乃nãi 夢mộng 普phổ 賢hiền 指chỉ 授thọ 覺giác 後hậu 悉tất 通thông 煥hoán 然nhiên 猶do 如như 臨lâm 鏡kính 也dã 七thất 開khai 示thị 華hoa 梵Phạm 通thông 韻vận 宋tống 朝triêu 三tam 藏tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 天Thiên 竺Trúc 人nhân 精tinh 華hoa 嚴nghiêm 來lai 至chí 此thử 土độ 。 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 請thỉnh 講giảng 恨hận 以dĩ 華hoa 言ngôn 未vị 通thông 禮lễ 懺sám 虔kiền 請thỉnh 乃nãi 夢mộng 一nhất 人nhân 執chấp 劒kiếm 持trì 一nhất 人nhân 頭đầu 刎# 卻khước 跋bạt 陀đà 羅la 頭đầu 安an 提đề 來lai 者giả 遂toại 通thông 唐đường 言ngôn 講giảng 數sổ 十thập 遍biến 故cố 云vân 通thông 韻vận 人nhân 天thiên 共cộng 遵tuân 魏ngụy 朝triêu 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 既ký 至chí 此thử 土thổ/độ 華hoa 音âm 又hựu 通thông 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 次thứ 忽hốt 有hữu 一nhất 人nhân 。 執chấp 笏# 形hình 如như 天thiên 官quan 云vân 天thiên 帝đế 令linh 請thỉnh 師sư 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 都đô 講giảng 維duy 那na 梵Phạm 唄bối 咸hàm 須tu 同đồng 去khứ 勒lặc 那na 曰viết 待đãi 講giảng 畢tất 去khứ 得đắc 否phủ/bĩ 使sử 云vân 可khả 爾nhĩ 及cập 講giảng 終chung 即tức 與dữ 都đô 講giảng 等đẳng 奄yểm 然nhiên 卒thốt 於ư 法Pháp 座tòa 之chi 上thượng 人nhân 皆giai 歎thán 仰ngưỡng 神thần 光quang 入nhập 宇vũ 法Pháp 藏tạng 和hòa 尚thượng 字tự 賢hiền 首thủ 十thập 七thất 辭từ 親thân 求cầu 法Pháp 於ư 太thái 白bạch 山sơn 後hậu 母mẫu 病bệnh 歸quy 覲cận 時thời 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 於ư 雲vân 華hoa 寺tự 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 至chí 中trung 夜dạ 忽hốt 見kiến 神thần 光quang 照chiếu 燭chúc 庭đình 宇vũ 知tri 有hữu 異dị 人nhân 及cập 明minh 過quá 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 即tức 敬kính 事sự 之chi 深thâm 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 旨chỉ 趣thú 也dã 良lương 以dĩ 一nhất 文văn 之chi 妙diệu 攝nhiếp 義nghĩa 無vô 遺di 故cố 一nhất 偈kệ 之chi 功công 能năng 破phá 地địa 獄ngục 也dã 京kinh 兆triệu 人nhân 姓tánh 王vương 不bất 得đắc 名danh 死tử 被bị 二nhị 人nhân 引dẫn 至chí 地địa 獄ngục 見kiến 一nhất 僧Tăng 云vân 是thị 地địa 藏tạng 令linh 誦tụng 偈kệ 云vân 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 一nhất 切thiết 唯duy 心tâm 造tạo 遂toại 得đắc 解giải 脫thoát 聲thanh 所sở 至chí 處xứ 有hữu 受thọ 苦khổ 者giả 悉tất 脫thoát 其kỳ 苦khổ 後hậu 一nhất 日nhật 卻khước 蘇tô 憶ức 持trì 此thử 偈kệ 向hướng 道đạo 俗tục 說thuyết 諸chư 德đức 尋tầm 經kinh 方phương 得đắc 知tri 是thị 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 夜dạ 摩ma 天thiên 偈kệ 也dã 八bát 諷phúng 誦tụng 每mỗi 含hàm 舍xá 利lợi 安an 定định 郡quận 樊phàn 玄huyền 智trí 依y 順thuận 和hòa 尚thượng 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 每mỗi 因nhân 誦tụng 經Kinh 口khẩu 中trung 頻tần 獲hoạch 舍xá 利lợi 前tiền 後hậu 數số 百bách 粒lạp 也dã 適thích 會hội 神thần 僧Tăng 京kinh 兆triệu 苑uyển 律luật 師sư 貞trinh 觀quán 年niên 初sơ 宿túc 灞# 橋kiều 店điếm 有hữu 一nhất 僧Tăng 同đồng 主chủ 人nhân 別biệt 房phòng 安an 下hạ 飲ẩm 酒tửu 噉đạm 肉nhục 。 律luật 師sư 持trì 戒giới 精tinh 潔khiết 勃bột 然nhiên 戒giới 之chi 其kỳ 僧Tăng 餐xan 了liễu 以dĩ 灰hôi 水thủy 嗽thấu 口khẩu 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 俄nga 終chung 一nhất 軸trục 未vị 滿mãn 五ngũ 更cánh 一nhất 部bộ 都đô 畢tất 其kỳ 律luật 師sư 入nhập 房phòng 悲bi 泣khấp 懺sám 謝tạ 訖ngật 至chí 明minh 便tiện 乃nãi 分phần/phân 袂# 不bất 告cáo 名danh 字tự 不bất 知tri 所sở 至chí 。 九cửu 思tư 惟duy 則tắc 無vô 生sanh 入nhập 證chứng 偈kệ 讚tán 排bài 空không 即tức 解giải 脫thoát 和hòa 尚thượng 臺đài 山sơn 佛Phật 光quang 寺tự 立lập 精tinh 舍xá 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 依y 經kinh 作tác 佛Phật 光quang 觀quán 又hựu 求cầu 文Văn 殊Thù 得đắc 見kiến 云vân 何hà 須tu 禮lễ 我ngã 可khả 自tự 悔hối 責trách 後hậu 因nhân 自tự 求cầu 乃nãi 悟ngộ 無vô 生sanh 遂toại 欲dục 廣quảng 禮lễ 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 因nhân 緣duyên 感cảm 諸chư 佛Phật 現hiện 與dữ 說thuyết 偈kệ 言ngôn 諸chư 佛Phật 寂tịch 滅diệt 甚thậm 深thâm 法Pháp 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 今kim 乃nãi 得đắc 若nhược 能năng 開khai 曉hiểu 此thử 法Pháp 眼nhãn 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 隨tùy 喜hỷ 又hựu 問vấn 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 若nhược 為vi 可khả 說thuyết 教giáo 人nhân 佛Phật 即tức 隱ẩn 身thân 但đãn 有hữu 聲thanh 曰viết 方phương 便tiện 智trí 為vi 燈đăng 照chiếu 見kiến 心tâm 境cảnh 界giới 欲dục 究cứu 真chân 實thật 法pháp 一nhất 切thiết 無vô 所sở 見kiến 十thập 修tu 習tập 海hải 神thần 聽thính 而nhi 時thời 雨vũ 霶# # 僧Tăng 道đạo 英anh 亳# 州châu 人nhân 年niên 至chí 十thập 二nhị 親thân 為vi 之chi 娶thú 五ngũ 年niên 同đồng 居cư 全toàn 無vô 世thế 事sự 後hậu 因nhân 聽thính 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 乃nãi 出xuất 家gia 入nhập 太thái 行hành 山sơn 栢# 梯thê 寺tự 修tu 止Chỉ 觀Quán 時thời 年niên 天thiên 旱hạn 唯duy 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 二nhị 人nhân 云vân 是thị 海hải 神thần 來lai 聽thính 講giảng 經kinh 遂toại 令linh 下hạ 雨vũ 須tu 臾du 霶# # 也dã 天thiên 童đồng 迎nghênh 而nhi 大đại 水thủy 瀰# 漫mạn 隋tùy 朝triêu 靈linh 幹cán 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 住trụ 興hưng 善thiện 寺tự 常thường 作tác 兜Đâu 率Suất 及cập 華hoa 嚴nghiêm 觀quán 臨lâm 終chung 之chi 日nhật 。 有hữu 天thiên 童đồng 來lai 迎nghênh 而nhi 不bất 隨tùy 去khứ 云vân 吾ngô 志chí 在tại 華hoa 藏tạng 矣hĩ 尋tầm 見kiến 大đại 水thủy 瀰# 漫mạn 蓮liên 華hoa 滿mãn 中trung 乃nãi 忻hãn 然nhiên 曰viết 此thử 果quả 吾ngô 願nguyện 遂toại 與dữ 同đồng 住trụ 僧Tăng 童đồng 真chân 相tương/tướng 別biệt 別biệt 訖ngật 奄yểm 然nhiên 而nhi 逝thệ 也dã 。

△# 速tốc 能năng 除trừ 滅diệt 。 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。

△# 所sở 有hữu 世thế 間gian 。 身thân 心tâm 等đẳng 病bệnh 。 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 乃nãi 至chí 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 得đắc 消tiêu 除trừ 。

○# 鈔sao 言ngôn 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 者giả 梵Phạm 云vân 半bán 左tả 阿A 難Nan 他tha 哩rị (# 丁đinh 也dã 反phản )# 哩rị 野dã 尼ni 迦ca 云vân 五ngũ 無vô 間gián 或hoặc 云vân 阿A 鼻Tỳ 旨chỉ 或hoặc 云vân 阿a 毗tỳ 古cổ 譯dịch 云vân 無vô 擇trạch 或hoặc 云vân 無vô 間gian 具cụ 其kỳ 四tứ 義nghĩa 或hoặc 五ngũ 義nghĩa 也dã 一nhất 受thọ 生sanh 無vô 間gian 二nhị 壽thọ 命mạng 無vô 間gian 以dĩ 無vô 中trung 夭yểu 者giả 三Tam 身Thân 量lượng 無vô 間gian 以dĩ 身thân 遍biến 滿mãn 故cố 四tứ 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 無vô 等đẳng 流lưu 處xứ 所sở 故cố 五ngũ 受thọ 報báo 無vô 間gian 以dĩ 決quyết 定định 順thuận 生sanh 故cố 由do 具cụ 上thượng 五ngũ 義nghĩa 故cố 名danh 無vô 間gian 隨tùy 造tạo 一nhất 業nghiệp 便tiện 招chiêu 此thử 報báo 所sở 言ngôn 五ngũ 者giả 即tức 五ngũ 逆nghịch 罪tội 謂vị 殺sát 父phụ 害hại 母mẫu 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 此thử 五ngũ 隨tùy 犯phạm 一nhất 件# 皆giai 得đắc 逆nghịch 罪tội 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 經kinh 一nhất 中trung 劫kiếp 。 受thọ 無vô 間gián 苦khổ 。 故cố 名danh 五ngũ 無vô 間gián 業nghiệp 。 又hựu 此thử 五ngũ 逆nghịch 有hữu 小tiểu 大đại 之chi 異dị 上thượng 說thuyết 五ngũ 逆nghịch 猶do 是thị 小tiểu 逆nghịch 佛Phật 月nguyệt 藏tạng 經kinh 等đẳng 名danh 為vi 大đại 逆nghịch 故cố 彼bỉ 第đệ 八bát 云vân 但đãn 出xuất 一nhất 佛Phật 身thân 血huyết 得đắc 無vô 間gián 罪tội 尚thượng 不bất 可khả 筭# 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 況huống 出xuất 萬vạn 億ức 佛Phật 身thân 血huyết 者giả 終chung 無vô 有hữu 人nhân 。 說thuyết 彼bỉ 罪tội 報báo 若nhược 有hữu 惱não 亂loạn 罵mạ 辱nhục 打đả 縛phược 為vi 我ngã 剃thế 髮phát 著trước 袈ca 裟sa 片phiến 縷lũ 不bất 受thọ 禁cấm 戒giới 及cập 破phá 戒giới 者giả 。 得đắc 罪tội 多đa 彼bỉ 況huống 持trì 戒giới 者giả 故cố 名danh 為vi 大đại 下hạ 偈kệ 中trung 云vân 極cực 惡ác 五ngũ 無vô 間gián 也dã 又hựu 四tứ 重trọng 罪tội 名danh 近cận 無vô 間gian 其kỳ 罪tội 亦diệc 重trọng/trùng 故cố 名danh 為vi 近cận 除trừ 普phổ 賢hiền 願nguyện 王vương 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 法pháp 威uy 德đức 力lực 無vô 能năng 除trừ 滅diệt 也dã 言ngôn 所sở 有hữu 世thế 間gian 。 身thân 心tâm 等đẳng 病bệnh 。 者giả 依y 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 身thân 病bệnh 二nhị 者giả 心tâm 病bệnh 身thân 病bệnh 有hữu 五ngũ 一nhất 者giả 因nhân 水thủy 二nhị 者giả 因nhân 風phong 三tam 者giả 因nhân 熱nhiệt 四tứ 者giả 雜tạp 病bệnh 五ngũ 者giả 客khách 病bệnh 客khách 病bệnh 有hữu 四tứ 一nhất 者giả 非phi 分phần/phân 強cường/cưỡng 作tác 二nhị 者giả 忘vong 誤ngộ 墮đọa 落lạc 三tam 者giả 刀đao 杖trượng 瓦ngõa 石thạch 。 四tứ 者giả 鬼quỷ 魅mị 所sở 著trước 。 二nhị 者giả 心tâm 病bệnh 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 者giả 踴dũng 躍dược 二nhị 者giả 恐khủng 怖bố 三tam 者giả 憂ưu 愁sầu 四tứ 者giả 愚ngu 癡si 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 身thân 心tâm 之chi 病bệnh 凡phàm 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 業nghiệp 報báo 二nhị 者giả 不bất 得đắc 遠viễn 離ly 。 怨oán 對đối 三tam 者giả 時thời 節tiết 代đại 謝tạ 生sanh 如như 是thị 等đẳng 。 因nhân 緣duyên 名danh 字tự 。 受thọ 分phân 別biệt 痛thống 因nhân 緣duyên 者giả 風phong 等đẳng 諸chư 病bệnh 名danh 字tự 者giả 心tâm 悶muộn 肺phế 脹trướng 上thượng 氣khí 咳khái 逆nghịch 心tâm 驚kinh 下hạ 痢lỵ 受thọ 分phân 別biệt 者giả 頭đầu 痛thống 目mục 痛thống 手thủ 足túc 等đẳng 痛thống 是thị 名danh 為vi 病bệnh 受thọ 所sở 分phân 別biệt 也dã 言ngôn 種chủng 種chủng 苦khổ 惱não 。 者giả 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 即tức 直trực 指chỉ 諸chư 病bệnh 有hữu 種chủng 種chủng 苦khổ 。 惱não 二nhị 即tức 兼kiêm 攝nhiếp 餘dư 諸chư 苦khổ 惱não 謂vị 諸chư 所sở 有hữu 逼bức 迫bách 等đẳng 事sự 也dã 。

△# 一nhất 切thiết 魔ma 軍quân 。 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 。 若nhược 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 若nhược 毗tỳ 舍xá 闍xà 。 若nhược 部bộ 多đa 等đẳng 。 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 。 諸chư 惡ác 鬼quỷ 神thần 。 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。

△# 或hoặc 時thời 發phát 心tâm 。 親thân 近cận 守thủ 護hộ 。

疏sớ/sơ 略lược 說thuyết 功công 德đức 也dã 唯duy 說thuyết 離ly 惡ác 亦diệc 即tức 現hiện 報báo 。

○# 鈔sao 明minh 魔ma 鬼quỷ 潛tiềm 護hộ 中trung 二nhị 義nghĩa 句cú 初sơ 明minh 魔ma 鬼quỷ 遠viễn 離ly 後hậu 顯hiển 發phát 心tâm 守thủ 護hộ 初sơ 言ngôn 魔ma 者giả 梵Phạn 語ngữ 具cụ 云vân 魔ma 羅la 此thử 云vân 殺sát 者giả 殺sát 修tu 行hành 人nhân 智trí 慧tuệ 命mạng 故cố 此thử 為vi 生sanh 死tử 之chi 根căn 本bổn 。 也dã 略lược 說thuyết 有hữu 四tứ 一nhất 煩phiền 惱não 魔ma 是thị 生sanh 死tử 因nhân 。 二nhị 天thiên 魔ma 是thị 生sanh 死tử 緣duyên 三tam 蘊uẩn 魔ma 四tứ 死tử 魔ma 是thị 生sanh 死tử 果quả 今kim 言ngôn 魔ma 軍quân 者giả 即tức 天thiên 魔ma 也dã 軍quân 者giả 眾chúng 也dã 即tức 下hạ 鬼quỷ 神thần 皆giai 魔ma 軍quân 眾chúng 也dã 言ngôn 夜dạ 叉xoa 者giả 此thử 云vân 猛mãnh 捷tiệp 即tức 捷tiệp 疾tật 也dã 羅la 剎sát 者giả 即tức 食thực 血huyết 肉nhục 之chi 鬼quỷ 類loại 也dã 海hải 中trung 有hữu 羅la 剎sát 城thành 人nhân 落lạc 其kỳ 中trung 多đa 遭tao 食thực 啗đạm 也dã 鳩cưu 槃bàn 荼đồ 者giả 此thử 云vân 守thủ 宮cung 神thần 亦diệc 云vân 冬đông 瓜qua 鬼quỷ 以dĩ 其kỳ 陰ấm 囊nang 似tự 冬đông 瓜qua 也dã 毗tỳ 舍xá 闍xà 者giả 噉đạm 精tinh 氣khí 鬼quỷ 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 此thử 稍sảo 勝thắng 也dã 部bộ 多đa 者giả 此thử 云vân 大đại 身thân 鬼quỷ 亦diệc 云vân 自tự 生sanh 鬼quỷ 此thử 類loại 若nhược 從tùng 父phụ 母mẫu 生sanh 。 者giả 名danh 曰viết 夜dạ 叉xoa 若nhược 自tự 生sanh 者giả 名danh 曰viết 部bộ 多đa 飲ẩm 血huyết 等đẳng 者giả 總tổng 舉cử 諸chư 類loại 也dã 皆giai 悉tất 遠viễn 離ly 。 者giả 後hậu 結kết 遠viễn 離ly 也dã 亦diệc 即tức 現hiện 報báo 者giả 對đối 生sanh 報báo 後hậu 報báo 。 以dĩ 滿mãn 三tam 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 偏thiên 舉cử 一nhất 行hành 廣quảng 顯hiển 眾chúng 德đức 二nhị 一nhất 舉cử 一nhất 行hành 。

是thị 故cố 若nhược 人nhân 。 誦tụng 此thử 願nguyện 者giả 。

疏sớ/sơ 舉cử 一nhất 例lệ 餘dư 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 廣quảng 辯biện 德đức 具cụ 多đa 勝thắng 德đức 不bất 出xuất 五ngũ 果quả 。

○# 鈔sao 不bất 出xuất 五ngũ 果quả 者giả 俱câu 舍xá 顯hiển 相tương/tướng 云vân 異dị 熟thục 無vô 記ký 法pháp 有hữu 情tình 有hữu 記ký 生sanh 但đãn 是thị 無vô 覆phú 無vô 記ký 故cố 不bất 通thông 餘dư 從tùng 善thiện 惡ác 因nhân 所sở 感cảm 名danh 有hữu 情tình 有hữu 記ký 生sanh 又hựu 瑜du 伽già 云vân 諸chư 不bất 善thiện 法pháp 。 於ư 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 異dị 熟thục 果quả 善thiện 有hữu 漏lậu 法pháp 於ư 諸chư 善thiện 趣thú 受thọ 異dị 熟thục 果quả 等đẳng 流lưu 似tự 自tự 因nhân 相tương 似tự 同đồng 類loại 兼kiêm 說thuyết 自tự 因nhân 又hựu 瑜du 伽già 三tam 十thập 八bát 云vân 習tập 不bất 善thiện 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 不bất 善thiện 則tắc 不bất 善thiện 法pháp 增tăng 。 長trường/trưởng 習tập 善thiện 法Pháp 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 善thiện 法Pháp 則tắc 善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng 。 為vi 等đẳng 流lưu 果quả 或hoặc 似tự 先tiên 業nghiệp 後hậu 果quả 隨tùy 轉chuyển 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 後hậu 義nghĩa 果quả 似tự 於ư 因nhân 即tức 此thử 意ý 也dã 如như 殺sát 生sanh 短đoản 命mạng 等đẳng 前tiền 義nghĩa 即tức 後hậu 果quả 之chi 報báo 如như 前tiền 世thế 樂lạc 於ư 殺sát 生sanh 今kim 還hoàn 好hiếu 殺sát 等đẳng 也dã 離ly 繫hệ 由do 慧tuệ 盡tận 離ly 諸chư 結kết 縛phược 名danh 離ly 繫hệ 果quả 慧tuệ 者giả 擇trạch 也dã 盡tận 者giả 滅diệt 也dã 謂vị 此thử 擇trạch 滅diệt 離ly 繫hệ 所sở 顯hiển 故cố 將tương 擇trạch 滅diệt 釋thích 離ly 繫hệ 果quả 瑜du 伽già 論luận 云vân 以dĩ 道đạo 滅diệt 惑hoặc 名danh 離ly 繫hệ 果quả 又hựu 諸chư 異dị 生sanh 。 以dĩ 世thế 俗tục 道đạo 滅diệt 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 究cứu 竟cánh 故cố 。 非phi 離ly 繫hệ 果quả 若nhược 因nhân 彼bỉ 力lực 生sanh 是thị 果quả 名danh 士sĩ 用dụng 若nhược 法pháp 因nhân 彼bỉ 力lực 生sanh 如như 因nhân 下hạ 地địa 加gia 行hành 力lực 上thượng 地địa 有hữu 漏lậu 定định 生sanh 然nhiên 離ly 繫hệ 名danh 為vi 不bất 生sanh 由do 道Đạo 力lực 證chứng 得đắc 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 不bất 生sanh 士sĩ 用dụng 果quả 也dã 除trừ 前tiền 有hữu 為vi 法pháp 有hữu 為vi 增tăng 上thượng 果quả 謂vị 有hữu 為vi 法pháp 。 生sanh 餘dư 法pháp 不bất 障chướng 是thị 增tăng 上thượng 果quả 故cố 增tăng 上thượng 果quả 唯duy 有hữu 為vi 法pháp 。 除trừ 前tiền 已dĩ 生sanh 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 非phi 增tăng 上thượng 果quả 謂vị 果quả 望vọng 因nhân 或hoặc 俱câu 或hoặc 後hậu 必tất 無vô 前tiền 果quả 後hậu 因nhân 故cố 云vân 除trừ 也dã 除trừ 此thử 前tiền 後hậu 餘dư 諸chư 有hữu 為vi 為vi 增tăng 上thượng 果quả 論luận 云vân 增tăng 上thượng 之chi 果quả 也dã 又hựu 瑜du 伽già 云vân 若nhược 眼nhãn 識thức 等đẳng 是thị 眼nhãn 根căn 增tăng 上thượng 果quả 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 是thị 意ý 根căn 增tăng 上thượng 果quả 眾chúng 生sanh 身thân 分phần 。 不bất 散tán 不bất 壞hoại 是thị 命mạng 根căn 增tăng 上thượng 果quả 解giải 云vân 眼nhãn 等đẳng 諸chư 根căn 不bất 障chướng 識thức 生sanh 身thân 分phần/phân 不bất 壞hoại 不bất 散tán 令linh 不bất 斷đoạn 命mạng 根căn 。 皆giai 以dĩ 不bất 障chướng 義nghĩa 邊biên 名danh 增tăng 上thượng 果quả 也dã 仔tử 細tế 詳tường 意ý 用dụng 之chi 問vấn 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 何hà 別biệt 答đáp 士sĩ 用dụng 唯duy 對đối 作tác 者giả 增tăng 上thượng 通thông 對đối 所sở 餘dư 如như 匠tượng 所sở 成thành 對đối 能năng 成thành 匠tượng 具cụ 得đắc 士sĩ 用dụng 增tăng 上thượng 果quả 名danh 對đối 餘dư 非phi 匠tượng 非phi 匠tượng 非phi 造tạo 故cố 非phi 士sĩ 用dụng 也dã 然nhiên 上thượng 所sở 引dẫn 是thị 俱câu 舍xá 根căn 品phẩm 彼bỉ 以dĩ 六lục 因nhân 成thành 斯tư 五ngũ 果quả 非phi 今kim 所sở 要yếu 今kim 但đãn 以dĩ 誦tụng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 一nhất 因nhân 自tự 然nhiên 具cụ 斯tư 五ngũ 果quả 此thử 與dữ 諸chư 宗tông 有hữu 因nhân 同đồng 果quả 異dị 如như 十Thập 地Địa 中trung 同đồng 修tu 五ngũ 種chủng 十Thập 善Thiện 感cảm 果quả 各các 殊thù 有hữu 因nhân 異dị 果quả 同đồng 如như 此thử 因nhân 及cập 六lục 因nhân 也dã 因nhân 果quả 俱câu 異dị 可khả 以dĩ 意ý 得đắc 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 三tam 一nhất 通thông 明minh 五ngũ 果quả 。

一nhất 增tăng 上thượng 果quả 。

行hành 於ư 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 如như 空không 中trung 月nguyệt 。 出xuất 於ư 雲vân 翳ế 。

△# 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 。

△# 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 皆giai 應ưng 禮lễ 敬kính 。

△# 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 應ưng 供cúng 養dường 。

疏sớ/sơ 增tăng 上thượng 果quả 有hữu 增tăng 上thượng 用dụng 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 等đẳng 流lưu 果quả 。

此thử 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 得đắc 人nhân 身thân 。 圓viên 滿mãn 普Phổ 賢Hiền 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。

△# 不bất 久cửu 當đương 如như 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 速tốc 得đắc 成thành 就tựu 。 微vi 妙diệu 色sắc 身thân 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 。 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。

疏sớ/sơ 等đẳng 流lưu 果quả 亦diệc 滿mãn 普phổ 賢hiền 。 功công 德đức 行hạnh 故cố 。

○# 鈔sao 言ngôn 三tam 十thập 二nhị 相tướng 者giả 。 一nhất 足túc 下hạ 平bình 如như 奩# 底để 。 二nhị 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 。 三tam 足túc 跟cân 梵Phạm 王Vương 頂đảnh 四tứ 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 。 五ngũ 其kỳ 身thân 方phương 直trực 六lục 手thủ 足túc 網võng 縵man 。 七thất 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 。 八bát 節tiết 踝hõa 傭dong 滿mãn 九cửu 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 。 十thập 鹿lộc 王vương 腨# 十thập 一nhất 其kỳ 身thân 圓viên 滿mãn 十thập 二nhị 垂thùy 手thủ 過quá 膝tất 。 十thập 三tam 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 十thập 四tứ 無vô 見kiến 頂đảnh 十thập 五ngũ 馬mã 陰âm 藏tàng 十thập 六lục 皮bì 膚phu 細tế 滑hoạt 十thập 七thất 身thân 毛mao 右hữu 旋toàn 。 十thập 八bát 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 十thập 九cửu 七thất 處xứ 平bình 滿mãn 。 二nhị 十thập 柔nhu 軟nhuyễn 聲thanh 二nhị 十thập 一nhất 缺khuyết 骨cốt 充sung 滿mãn 二nhị 十thập 二nhị 師sư 子tử 上thượng 身thân 二nhị 十thập 三tam 臂tý 肘trửu 傭dong 纖tiêm 二nhị 十thập 四tứ 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 。 二nhị 十thập 五ngũ 四tứ 十thập 齒xỉ 二nhị 十thập 六lục 得đắc 二nhị 牙nha 二nhị 十thập 七thất 師sư 子tử 頰giáp 二nhị 十thập 八bát 口khẩu 中trung 上thượng 味vị 二nhị 十thập 九cửu 廣quảng 長trường 舌thiệt 三tam 十thập 梵Phạm 螺loa 聲thanh 三tam 十thập 一nhất 目mục 睫tiệp 紺cám 青thanh 。 三tam 十thập 二nhị 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 相tướng 。 等đẳng 如như 是thị 諸chư 相tướng 下hạ 自tự 三tam 賢hiền 菩Bồ 薩Tát 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 雖tuy 圓viên 明minh 已dĩ 有hữu 此thử 相tương/tướng 乃nãi 至chí 等đẳng 覺giác 猶do 經kinh 百bách 劫kiếp 修tu 佛Phật 相tướng 好hảo 應ưng 知tri 皆giai 自tự 十Thập 善Thiện 為vi 因nhân 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 。 方phương 得đắc 成thành 滿mãn 言ngôn 百bách 福phước 者giả 謂vị 十Thập 善Thiện 法Pháp 。 具cụ 起khởi 百bách 思tư 如như 一nhất 不bất 殺sát 有hữu 五ngũ 思tư 謂vị 離ly 殺sát 思tư 勸khuyến 導đạo 思tư 讚tán 美mỹ 思tư 隨tùy 喜hỷ 思tư 回hồi 向hướng 思tư 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 不bất 邪tà 見kiến 亦diệc 爾nhĩ 於ư 一nhất 一nhất 相tướng 。 引dẫn 布bố 自tự 身thân 必tất 須tu 前tiền 起khởi 五ngũ 十thập 思tư 乃nãi 引dẫn 一nhất 相tương/tướng 後hậu 起khởi 五ngũ 十thập 思tư 以dĩ 覆phú 之chi 前tiền 後hậu 合hợp 為vi 百bách 思tư 名danh 為vi 百bách 福phước 百bách 福phước 具cụ 足túc 。 方phương 成thành 一nhất 相tương/tướng 此thử 名danh 共cộng 因nhân 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 師sư 子tử 吼hống 品phẩm 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 。 相tương/tướng 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 別biệt 因nhân 如như 彼bỉ 經Kinh 云vân 若nhược 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 持trì 戒giới 不bất 動động 施thí 心tâm 不bất 移di 安an 住trụ 實thật 語ngữ 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 得đắc 足túc 下hạ 平bình 。 如như 奩# 底để 相tương/tướng 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 師sư 長trưởng 乃nãi 至chí 畜súc 生sanh 。 以dĩ 如như 法Pháp 財tài 供cúng 養dường 供cung 給cấp 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 得đắc 足túc 下hạ 千thiên 輻bức 輪luân 。 相tương/tướng 若nhược 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 於ư 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 常thường 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 。 得đắc 成thành 三tam 相tương/tướng 一nhất 手thủ 指chỉ 纖tiêm 長trường 。 二nhị 足túc 跟cân 長trường/trưởng 三Tam 身Thân 方phương 直trực 等đẳng 若nhược 修tu 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 攝nhiếp 取thủ 有hữu 情tình 。 得đắc 網võng 縵man 指chỉ 如như 白bạch 鵝nga 王vương 。 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 若nhược 病bệnh 疾tật 時thời 自tự 手thủ 洗tẩy 拭thức 捉tróc 持trì 按án 摩ma 得đắc 手thủ 足túc 柔nhu 軟nhuyễn 。 若nhược 持trì 戒giới 聞văn 法Pháp 惠huệ 施thí 無vô 厭yếm 得đắc 二nhị 相tương/tướng 一nhất 節tiết 踝hõa 傭dong 滿mãn 二nhị 身thân 毛mao 上thượng 靡mĩ 。 若nhược 專chuyên 心tâm 聽thính 法Pháp 演diễn 說thuyết 正chánh 教giáo 得đắc 鹿lộc 王vương 腨# 相tương/tướng 於ư 諸chư 有hữu 情tình 。 不bất 生sanh 害hại 心tâm 。 飲ẩm 食thực 知tri 足túc 。 常thường 樂nhạo 惠huệ 施thí 。 瞻chiêm 病bệnh 給cấp 藥dược 得đắc 身thân 圓viên 滿mãn 如như 尼Ni 俱Câu 律Luật 陀Đà 。 樹thụ 立lập 手thủ 過quá 膝tất 。 頂đảnh 有hữu 肉nhục 髻kế 。 及cập 無vô 見kiến 頂đảnh 見kiến 怖bố 畏úy 者giả 。 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 見kiến 裸lõa 跣tiển 者giả 施thí 與dữ 衣y 服phục 得đắc 馬mã 陰âm 藏tàng 相tương 親thân 近cận 智trí 者giả 遠viễn 離ly 愚ngu 人nhân 善thiện 喜hỷ 問vấn 答đáp 掃tảo 治trị 行hành 路lộ 得đắc 皮bì 膚phu 細tế 軟nhuyễn 。 身thân 毛mao 右hữu 旋toàn 。 若nhược 以dĩ 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 醫y 藥dược 。 香hương 華hoa 燈đăng 明minh 施thí 人nhân 得đắc 身thân 金kim 色sắc 常thường 光quang 照chiếu 耀diệu 若nhược 行hành 施thí 時thời 。 所sở 珍trân 之chi 物vật 能năng 捨xả 不bất 吝lận 不bất 觀quán 福phước 田điền 及cập 非phi 福phước 田điền 。 得đắc 七thất 處xứ 滿mãn 於ư 布bố 施thí 之chi 時thời 。 心tâm 不bất 生sanh 疑nghi 得đắc 柔nhu 軟nhuyễn 聲thanh 若nhược 如như 法Pháp 求cầu 財tài 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 得đắc 缺khuyết 骨cốt 平bình 滿mãn 。 師sư 子tử 上thượng 身thân 臂tý 肘trửu 傭dong 纖tiêm 遠viễn 離ly 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 恚khuể 心tâm 得đắc 四tứ 十thập 齒xỉ 白bạch 齊tề 密mật 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 修tu 大đại 慈từ 悲bi 。 得đắc 二nhị 牙nha 相tương/tướng 常thường 作tác 是thị 願nguyện 。 有hữu 來lai 求cầu 者giả 。 隨tùy 意ý 給cấp 與dữ 。 得đắc 師sư 子tử 頰giáp 隨tùy 諸chư 所sở 須tu 之chi 食thực 悉tất 皆giai 與dữ 之chi 。 得đắc 味vị 中trung 上thượng 味vị 。 自tự 修tu 十Thập 善Thiện 兼kiêm 以dĩ 化hóa 人nhân 得đắc 廣quảng 長trường 舌thiệt 不bất 頌tụng 彼bỉ 短đoản 不bất 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 得đắc 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 見kiến 彼bỉ 怨oán 憎tăng 生sanh 於ư 喜hỷ 心tâm 。 得đắc 目mục 紺cám 色sắc 不bất 隱ẩn 他tha 德đức 稱xưng 揚dương 其kỳ 善thiện 得đắc 白bạch 毫hào 相tướng 。 如như 斯tư 一nhất 一nhất 各các 別biệt 修tu 之chi 方phương 能năng 滿mãn 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 今kim 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 一nhất 因nhân 即tức 能năng 感cảm 此thử 三tam 十thập 二nhị 相tướng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 異dị 熟thục 果quả 。

若nhược 生sanh 人nhân 天thiên 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 常thường 居cư 勝thắng 族tộc 。

疏sớ/sơ 異dị 熟thục 果quả 乘thừa 因nhân 感cảm 果quả 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 士sĩ 用dụng 果quả 。

悉tất 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。

△# 悉tất 能năng 遠viễn 離ly 。 一nhất 切thiết 惡ác 友hữu 。

△# 悉tất 能năng 制chế 伏phục 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。

疏sớ/sơ 士sĩ 用dụng 果quả 有hữu 善thiện 菩Bồ 薩Tát 用dụng 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 五ngũ 離ly 繫hệ 果quả 。

悉tất 能năng 解giải 脫thoát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 如như 師sư 子tử 王vương 。 摧tồi 伏phục 群quần 獸thú 。

△# 堪kham 受thọ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 。

疏sớ/sơ 離ly 繫hệ 果quả 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 滅diệt 煩phiền 惱não 故cố 。

○# 鈔sao 言ngôn 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 者giả 謂vị 根căn 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 根căn 本bổn 有hữu 六lục 一nhất 貪tham 二nhị 瞋sân 三tam 無vô 明minh 四tứ 慢mạn 五ngũ 疑nghi 六lục 不bất 正chánh 見kiến 開khai 即tức 為vi 十thập 開khai 不bất 正chánh 見kiến 為vi 五ngũ 一nhất 身thân 見kiến 二nhị 邊biên 見kiến 三tam 邪tà 見kiến 四tứ 見kiến 取thủ 五Ngũ 戒Giới 禁cấm 取thủ 故cố 開khai 為vi 十thập 即tức 六Lục 通Thông 俱câu 生sanh 十thập 分phân 別biệt 起khởi 是thị 惑hoặc 之chi 根căn 本bổn 故cố 名danh 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 二nhị 隨tùy 煩phiền 惱não 。 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 忿phẫn 二nhị 恨hận 三tam 惱não 四tứ 覆phú 五ngũ 誑cuống 六lục 諂siểm 七thất 憍kiêu 八bát 害hại 九cửu 嫉tật 十thập 慳san 十thập 一nhất 無vô 慚tàm 十thập 二nhị 無vô 愧quý 十thập 三tam 不bất 信tín 十thập 四tứ 懈giải 怠đãi 十thập 五ngũ 放phóng 逸dật 十thập 六lục 昏hôn 沉trầm 十thập 七thất 掉trạo 舉cử 十thập 八bát 失thất 念niệm 十thập 九cửu 不bất 正chánh 知tri 二nhị 十thập 散tán 亂loạn 於ư 中trung 忿phẫn 等đẳng 十thập 箇cá 名danh 小tiểu 隨tùy 無vô 慚tàm 愧quý 二nhị 名danh 中trung 隨tùy 不bất 信tín 等đẳng 八bát 名danh 為vi 大đại 隨tùy 以dĩ 隨tùy 根căn 本bổn 惑hoặc 勢thế 力lực 而nhi 起khởi 故cố 名danh 隨tùy 煩phiền 惱não 也dã 亦diệc 通thông 俱câu 生sanh 分phân 別biệt 分phân 別biệt 起khởi 者giả 行hành 相tương/tướng 麤thô 淺thiển 入nhập 見kiến 即tức 除trừ 俱câu 生sanh 起khởi 者giả 行hành 相tương/tướng 微vi 細tế 至chí 果quả 方phương 盡tận 總tổng 舉cử 諸chư 惑hoặc 故cố 云vân 一nhất 切thiết 也dã 如như 師sư 子tử 王vương 。 等đẳng 者giả 師sư 子tử 獸thú 中trung 之chi 王vương 。 一nhất 吼hống 之chi 時thời 眾chúng 獸thú 潛tiềm 伏phục 行hạnh 願nguyện 威uy 神thần 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 由do 茲tư 行hạnh 願nguyện 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 惡ác 故cố 。 云vân 如như 等đẳng 言ngôn 八Bát 支Chi 聖Thánh 道Đạo 。 者giả 即tức 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 也dã 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 等đẳng 八bát 也dã 鑒giám 理lý 無vô 邪tà 曰viết 正chánh 見kiến 籌trù 慮lự 正chánh 義nghĩa 名danh 正chánh 思tư 惟duy 。 無vô 漏lậu 語ngữ 業nghiệp 名danh 正chánh 語ngữ 無vô 漏lậu 身thân 業nghiệp 名danh 正chánh 業nghiệp 身thân 語ngữ 無vô 邪tà 為vi 正chánh 命mạng 如như 理lý 策sách 勤cần 名danh 正chánh 精tinh 進tấn 順thuận 法pháp 錄lục 心tâm 名danh 正chánh 念niệm 無vô 漏lậu 三tam 昧muội 名danh 正chánh 定định 八bát 中trung 正chánh 見kiến 是thị 道đạo 亦diệc 支chi 餘dư 之chi 七thất 法pháp 唯duy 支chi 非phi 道đạo 所sở 以dĩ 通thông 云vân 正Chánh 道Đạo 者giả 一nhất 則tắc 解giải 翻phiên 八bát 邪tà 二nhị 則tắc 體thể 是thị 聖thánh 道Đạo 故cố 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 別biệt 明minh 淨tịnh 土độ 果quả 二nhị 一nhất 顯hiển 法pháp 功công 能năng 。

又hựu 復phục 是thị 人nhân 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 最tối 後hậu 剎sát 那na 。 一nhất 切thiết 諸chư 根căn 。 悉tất 皆giai 散tán 壞hoại 。 一nhất 切thiết 親thân 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 捨xả 離ly 。 一nhất 切thiết 威uy 勢thế 。 悉tất 皆giai 退thoái 失thất 。 輔phụ 相tướng 大đại 臣thần 。 宮cung 城thành 內nội 外ngoại 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 珍trân 寶bảo 伏phục 藏tạng 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 無vô 復phục 相tương 隨tùy 。

○# 鈔sao 淨tịnh 土độ 果quả 中trung 釋thích 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 顯hiển 法pháp 功công 能năng 後hậu 別biệt 明minh 勝thắng 果quả 前tiền 中trung 經kinh 文văn 義nghĩa 分phân 為vi 三tam 先tiên 世thế 果quả 終chung 失thất 次thứ 此thử 願nguyện 不bất 離ly 後hậu 引dẫn 生sanh 淨tịnh 土độ 今kim 初sơ 如như 俱câu 舍xá 論luận 通thông 說thuyết 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 有hữu 多đa 般bát 事sự 或hoặc 惡ác 業nghiệp 緣duyên 厚hậu 者giả 有hữu 斷đoạn 末mạt 摩ma 苦khổ 然nhiên 於ư 身thân 中trung 有hữu 極cực 少thiểu 節tiết 解giải 便tiện 致trí 死tử 是thị 為vi 末mạt 摩ma 苦khổ 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 隨tùy 一nhất 增tăng 減giảm 如như 利lợi 刀đao 刃nhận 觸xúc 彼bỉ 末mạt 摩ma 因nhân 此thử 便tiện 生sanh 增tăng 上thượng 苦khổ 受thọ 業nghiệp 斯tư 不bất 久cửu 遂toại 致trí 命mạng 終chung 又hựu 復phục 人nhân 間gian 復phục 有hữu 多đa 種chủng 死tử 相tướng 或hoặc 中trung 他tha 毒độc 藥dược 或hoặc 風phong 病bệnh 失thất 音âm 或hoặc 鬼quỷ 神thần 所sở 錄lục 或hoặc 懷hoài 胎thai 㛯# 難nạn/nan 或hoặc 大đại 水thủy 漂phiêu 溺nịch 或hoặc 野dã 火hỏa 所sở 燒thiêu 或hoặc 惡ác 獸thú 傷thương 殘tàn 或hoặc 無vô 辜cô 誅tru 戮lục 或hoặc 雷lôi 電điện 霹phích 靂lịch 。 或hoặc 戰chiến 陣trận 敗bại 亡vong 或hoặc 王vương 法pháp 臨lâm 刑hình 或hoặc 冤oan 家gia 鋒phong 刃nhận 諸chư 般bát 捨xả 壽thọ 難nan 可khả 具cụ 名danh 乃nãi 至chí 諸chư 天thiên 。 命mạng 將tương 終chung 位vị 亦diệc 先tiên 有hữu 五ngũ 種chủng 小tiểu 衰suy 相tương/tướng 現hiện 一nhất 者giả 衣y 服phục 出xuất 非phi 法pháp 聲thanh 二nhị 者giả 自tự 身thân 光quang 明minh 。 忽hốt 然nhiên 昧muội 劣liệt 三tam 者giả 於ư 沐mộc 浴dục 位vị 水thủy 滯trệ 著trước 身thân 四tứ 者giả 本bổn 性tánh 囂hiêu 馳trì 今kim 滯trệ 一nhất 境cảnh 五ngũ 者giả 眼nhãn 本bổn 凝ngưng 寂tịch 今kim 數số 瞬thuấn 動động 此thử 五ngũ 相tương/tướng 現hiện 定định 死tử 不bất 疑nghi 也dã 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 大đại 衰suy 相tương/tướng 一nhất 衣y 染nhiễm 塵trần 垢cấu 二nhị 華hoa 鬘man 萎nuy 萃tụy 三tam 兩lưỡng 腋dịch 汗hãn 出xuất 四tứ 臰# 氣khí 入nhập 身thân 五ngũ 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 。 此thử 五ngũ 相tương/tướng 現hiện 必tất 定định 應ưng 死tử 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 說thuyết 人nhân 死tử 之chi 相tướng 云vân 兩lưỡng 眼nhãn 白bạch 色sắc 變biến 舌thiệt 黑hắc 鼻tị 梁lương 欹# 耳nhĩ 豎thụ 項hạng 筋cân 垂thùy 下hạ 脣thần 垂thùy 向hướng 下hạ 又hựu 涅Niết 槃Bàn 云vân 於ư 醫y 人nhân 所sở 不bất 生sanh 恭cung 敬kính 。 心tâm 於ư 諸chư 親thân 友hữu 生sanh 荊kinh 棘cức 心tâm 此thử 是thị 死tử 相tướng 如như 寶bảo 積tích 經kinh 說thuyết 最tối 後hậu 捨xả 壽thọ 之chi 際tế 心tâm 極cực 明minh 了liễu 一nhất 切thiết 。 善thiện 惡ác 皆giai 悉tất 現hiện 前tiền 。 畏úy 喜hỷ 心tâm 生sanh 即tức 便tiện 往vãng 趣thú 。 也dã 此thử 即tức 通thông 說thuyết 一nhất 切thiết 死tử 相tướng 今kim 誦tụng 持trì 人nhân 即tức 不bất 為vi 彼bỉ 如như 是thị 惡ác 相tướng 之chi 所sở 逼bức 迫bách 。 也dã 二nhị 諸chư 根căn 散tán 壞hoại 三tam 親thân 屬thuộc 捨xả 離ly 四tứ 威uy 勢thế 退thoái 失thất 五ngũ 一nhất 切thiết 不bất 隨tùy 文văn 顯hiển 可khả 知tri 。

△# 唯duy 此thử 願nguyện 王vương 。 不bất 相tương 捨xả 離ly 。

△# 於ư 一nhất 切thiết 時thời 。 引dẫn 導đạo 其kỳ 前tiền 。

△# 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。

○# 鈔sao 此thử 願nguyện 不bất 離ly 義nghĩa 分phân 為vi 三tam 一nhất 願nguyện 王vương 不bất 離ly 二nhị 引dẫn 導đạo 長trường 時thời 三tam 得đắc 生sanh 極cực 樂lạc 言ngôn 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 者giả 謂vị 其kỳ 國quốc 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 眾chúng 苦khổ 。 但đãn 受thọ 諸chư 樂lạc 。 故cố 名danh 極Cực 樂Lạc 。 或hoặc 名danh 安an 樂lạc 亦diệc 名danh 安an 養dưỡng 即tức 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 所sở 。 依y 之chi 國quốc 土độ 其kỳ 國quốc 乃nãi 地địa 瑩oánh 七thất 珍trân 池trì 通thông 八bát 德đức 風phong 搖dao 樹thụ 響hưởng 與dữ 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 齊tề 鳴minh 水thủy 激kích 清thanh 波ba 將tương 法Pháp 音âm 而nhi 同đồng 韻vận 是thị 以dĩ 六lục 方phương 調điều 御ngự 金kim 口khẩu 稱xưng 揚dương 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 致trí 心tâm 護hộ 念niệm 總tổng 斯tư 多đa 義nghĩa 故cố 以dĩ 為vi 名danh 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 謂vị 報báo 盡tận 捨xả 命mạng 一nhất 切thiết 不bất 隨tùy 唯duy 此thử 願nguyện 王vương 。 引dẫn 生sanh 淨tịnh 土độ 。

△# 同đồng 無vô 常thường 經kinh 眷quyến 屬thuộc 皆giai 捨xả 去khứ 。 財tài 貨hóa 任nhậm 他tha 將tương 。 但đãn 持trì 自tự 善thiện 根căn 。 險hiểm 道đạo 充sung 食thực 糧lương 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 別biệt 明minh 勝thắng 果quả 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 化hóa 生sanh 。

到đáo 已dĩ 即tức 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。

△# 此thử 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 所sở 共cộng 圍vi 繞nhiễu 。

△# 其kỳ 人nhân 自tự 見kiến 。 生sanh 蓮liên 華hoa 中trung 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。

疏sớ/sơ 亦diệc 異dị 熟thục 果quả 乘thừa 此thử 善thiện 因nhân 淨tịnh 土độ 生sanh 故cố 。

○# 鈔sao 後hậu 別biệt 明minh 勝thắng 果quả 分phần/phân 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 化hóa 生sanh 後hậu 得đắc 授thọ 記ký 下hạ 顯hiển 利lợi 生sanh 大đại 用dụng 初sơ 中trung 經kinh 文văn 分phần/phân 三tam 一nhất 得đắc 見kiến 聖thánh 眾chúng 二nhị 顯hiển 聖thánh 德đức 相tương/tướng 三tam 見kiến 生sanh 蒙mông 記ký 初sơ 中trung 言ngôn 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 者giả 此thử 云vân 無vô 量lượng 壽thọ 由do 二nhị 義nghĩa 故cố 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 一nhất 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 故cố 二nhị 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 故cố 故cố 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 彼bỉ 佛Phật 何hà 故cố 。 號hiệu 阿A 彌Di 陀Đà 。 彼bỉ 佛Phật 光quang 明minh 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 照chiếu 十thập 方phương 國quốc 。 無vô 所sở 障chướng 礙ngại 。 是thị 故cố 號hiệu 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 。 彼bỉ 佛Phật 壽thọ 命mạng 。 及cập 其kỳ 人nhân 民dân 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 故cố 名danh 阿A 彌Di 陀Đà 。 由do 昔tích 因nhân 中trung 大đại 願nguyện 光quang 明minh 與dữ 壽thọ 俱câu 無vô 量lượng 故cố 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 故cố 大đại 無Vô 量Lượng 壽Thọ 經Kinh 。 云vân 設thiết 我ngã 得đắc 佛Phật 。 光quang 明minh 有hữu 限hạn 下hạ 至chí 不bất 照chiếu 。 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 。 國quốc 者giả 不bất 取thủ 正chánh 覺giác 。 又hựu 云vân 若nhược 我ngã 成thành 佛Phật 。 壽thọ 量lượng 有hữu 限hạn 下hạ 至chí 億ức 那na 由do 他tha 。 百bách 千thiên 及cập 算toán 數số 劫kiếp 者giả 不bất 取thủ 菩Bồ 提Đề 。 璘# 云vân 阿A 彌Di 陀Đà 者giả 六lục 十thập 萬vạn 億ức 。 那na 庾dữu 多đa 恆Hằng 河Hà 沙sa 由do 旬tuần 是thị 其kỳ 身thân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 是thị 其kỳ 壽thọ 目mục 澄trừng 四tứ 海hải 毫hào 暎ánh 五ngũ 山sơn 光quang 明minh 無vô 有hữu 涯nhai 眷quyến 屬thuộc 不bất 知tri 數số 足túc 不bất 行hành 而nhi 十thập 方phương 遍biến 口khẩu 不bất 言ngôn 而nhi 萬vạn 類loại 聞văn 左tả 侍thị 觀quán 音âm 右hữu 翼dực 勢thế 至chí 國quốc 有hữu 十Thập 善Thiện 土thổ/độ 無vô 三tam 惡ác 一nhất 稱xưng 名danh 字tự 滅diệt 殃ương 罪tội 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 一nhất 禮lễ 形hình 像tượng 獲hoạch 相tướng 好hảo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 無vô 非phi 是thị 益ích 也dã 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 者giả 。 總tổng 有hữu 四tứ 翻phiên 正Chánh 法Pháp 華hoa 名danh 溥phổ 首thủ 有hữu 經kinh 名danh 濡nhu 首thủ 正chánh 云vân 妙diệu 德đức 或hoặc 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 以dĩ 其kỳ 降giáng 生sanh 時thời 有hữu 十thập 種chủng 奇kỳ 瑞thụy 故cố 一nhất 光quang 明minh 滿mãn 室thất 二nhị 甘cam 露lộ 盈doanh 庭đình 三tam 地địa 湧dũng 七thất 珍trân 四tứ 神thần 開khai 伏phục 藏tạng 五ngũ 鷄kê 生sanh 鳳phượng 子tử 六lục 豬trư 誕đản 龍long 肫# 七thất 馬mã 產sản 騏kỳ 驎lân 八bát 牛ngưu 生sanh 白bạch 澤trạch 九cửu 倉thương 盈doanh 金kim 粟túc 十thập 象tượng 生sanh 六lục 牙nha 有hữu 斯tư 徵trưng 瑞thụy 名danh 妙diệu 吉cát 祥tường 也dã 又hựu 悲bi 華hoa 經kinh 說thuyết 過quá 去khứ 寶Bảo 藏Tạng 佛Phật 時thời 。 為vi 無vô 諍tranh 念niệm 王vương 第đệ 三tam 子tử 名danh 曰viết 帝đế 眾chúng 佛Phật 前tiền 願nguyện 取thủ 妙diệu 淨tịnh 土độ 佛Phật 言ngôn 汝nhữ 自tự 發phát 願nguyện 取thủ 妙diệu 淨tịnh 土độ 我ngã 今kim 號hiệu 汝nhữ 為vi 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 此thử 表biểu 淨tịnh 土độ 諸chư 吉cát 祥tường 事sự 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 今kim 助trợ 佛Phật 導đạo 化hóa 示thị 生sanh 舍Xá 衛Vệ 多Đa 羅La 聚Tụ 落Lạc 。 為vi 梵Phạm 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 香hương 山sơn 云vân 德đức 妙diệu 而nhi 十thập 方phương 普phổ 現hiện 道đạo 尊tôn 為vi 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 昔tích 度độ 五ngũ 百bách 仙tiên 人nhân 。 韜# 光quang 雪tuyết 嶺lĩnh 今kim 與dữ 一nhất 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 住trụ 涼lương 山sơn 廣quảng 如như 大đại 經kinh 等đẳng 說thuyết 也dã 普phổ 賢hiền 可khả 知tri 言ngôn 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 解giải 釋thích 絕tuyệt 多đa 嘉gia 祥tường 云vân 謂vị 於ư 六lục 根căn 門môn 中trung 而nhi 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 以dĩ 名danh 焉yên 慈từ 恩ân 就tựu 三tam 業nghiệp 解giải 三tam 業nghiệp 歸quy 向hướng 必tất 六Lục 通Thông 赴phó 緣duyên 攝nhiếp 利lợi 難nan 思tư 名danh 觀Quán 自Tự 在Tại 。 也dã 賢hiền 首thủ 就tựu 悲bi 智trí 解giải 謂vị 於ư 理lý 事sự 無vô 礙ngại 之chi 境cảnh 觀quán 達đạt 自tự 在tại 又hựu 觀quán 機cơ 往vãng 救cứu 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 故cố 以dĩ 名danh 焉yên 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 至chí 八bát 地địa 中trung 得đắc 十thập 自tự 在tại 一nhất 命mạng 自tự 在tại 於ư 不bất 可khả 說thuyết 。 劫kiếp 住trụ 壽thọ 命mạng 故cố 二nhị 心tâm 自tự 在tại 智trí 慧tuệ 能năng 入nhập 無vô 數số 三tam 昧muội 故cố 三tam 資tư 具cụ 自tự 在tại 能năng 以dĩ 無vô 量lượng 。 莊trang 嚴nghiêm 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 故cố 四tứ 業nghiệp 自tự 在tại 隨tùy 時thời 受thọ 報báo 故cố 五ngũ 受thọ 生sanh 自tự 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 示thị 現hiện 受thọ 生sanh 故cố 。 六lục 緣duyên 自tự 在tại 於ư 一nhất 切thiết 。 世thế 界giới 見kiến 佛Phật 充sung 滿mãn 。 故cố 七thất 願nguyện 自tự 在tại 隨tùy 欲dục 隨tùy 時thời 受thọ 報báo 故cố 於ư 諸chư 剎sát 中trung 。 成thành 正chánh 覺giác 故cố 八bát 神thần 力lực 自tự 在tại 。 示thị 現hiện 一nhất 切thiết 。 大đại 神thần 變biến 故cố 九cửu 法pháp 自tự 在tại 示thị 現hiện 。 無vô 邊biên 諸chư 法Pháp 門môn 故cố 。 十thập 智trí 自tự 在tại 於ư 念niệm 念niệm 中trung 。 示thị 現hiện 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 無Vô 畏Úy 。 成thành 正chánh 覺giác 故cố 第đệ 五ngũ 十thập 五ngũ 說thuyết 得đắc 是thị 自tự 在tại 故cố 以dĩ 為vi 名danh 言ngôn 彌Di 勒Lặc 者giả 此thử 云vân 慈Từ 氏Thị 如như 慈từ 心tâm 因nhân 緣duyên 。 經kinh 說thuyết 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 時thời 有hữu 世thế 界giới 。 名danh 勝thắng 華hoa 敷phu 佛Phật 號hiệu 彌Di 勒Lặc 。 恆hằng 以dĩ 慈từ 心tâm 四Tứ 無Vô 量Lượng 法Pháp 。 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 。 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 光quang 具cụ 六lục 十thập 四tứ 能năng 。 多đa 知tri 博bác 達đạt 聞văn 佛Phật 說thuyết 經Kinh 。 即tức 生sanh 難nạn/nan 詰cật 不bất 能năng 屈khuất 伏phục 。 便tiện 發phát 信tín 心tâm 而nhi 發phát 願nguyện 言ngôn 。 願nguyện 持trì 此thử 經Kinh 必tất 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 即tức 捨xả 家gia 入nhập 山sơn 經kinh 八bát 千thiên 歲tuế 常thường 持trì 彼bỉ 經kinh 常thường 習tập 慈từ 行hành 又hựu 於ư 過quá 去khứ 。 與dữ 釋Thích 迦Ca 同đồng 於ư 弗phất 沙sa 佛Phật 所sở 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 習tập 慈từ 定định 自tự 是thị 已dĩ 來lai 常thường 號hiệu 彌Di 勒Lặc 亦diệc 名danh 阿a 逸dật 多đa 此thử 曰viết 無vô 能năng 勝thắng 大đại 慈từ 善thiện 根căn 無vô 能năng 勝thắng 故cố 。 為vi 波Ba 羅La 奈Nại 國Quốc 。 輔phụ 相tướng 之chi 子tử 身thân 紫tử 金kim 色sắc 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 香hương 山sơn 云vân 莊trang 嚴nghiêm 淨tịnh 國quốc 而nhi 度độ 有hữu 情tình 起khởi 道đạo 乃nãi 先tiên 於ư 釋Thích 迦Ca 降giáng/hàng 跡tích 猶do 當đương 於ư 補bổ 處xứ 哀ai 吾ngô 師sư 遺di 法pháp 弟đệ 子tử 恐khủng 更cánh 沉trầm 輪luân 龍Long 華Hoa 三tam 會hội 。 之chi 時thời 皆giai 垂thùy 度độ 脫thoát 今kim 即tức 示thị 居cư 覩đổ 史sử 引dẫn 導đạo 閻Diêm 浮Phù 深thâm 慈từ 重trọng 恩ân 永vĩnh 劫kiếp 寧ninh 報báo 善thiện 財tài 遇ngộ 之chi 得đắc 解giải 脫thoát 門môn 名danh 曰viết 入nhập 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 境cảnh 界giới 不bất 忘vong 念niệm 智trí 莊trang 嚴nghiêm 藏tạng 也dã 問vấn 生sanh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 得đắc 見kiến 阿A 彌Di 陀Đà 。 佛Phật 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 其kỳ 事sự 必tất 爾nhĩ 又hựu 普phổ 賢hiền 身thân 即tức 淨tịnh 法Pháp 界Giới 身thân 一nhất 切thiết 佛Phật 體thể 得đắc 見kiến 無vô 妨phương 其kỳ 文Văn 殊Thù 彌Di 勒Lặc 在tại 此thử 娑sa 婆bà 今kim 言ngôn 往vãng 彼bỉ 又hựu 云vân 得đắc 見kiến 為vi 同đồng 異dị 耶da 答đáp 此thử 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 即tức 體thể 異dị 名danh 同đồng 如như 說thuyết 壽thọ 經kinh 時thời 西tây 方phương 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 壽thọ 佛Phật 等đẳng 同đồng 讚tán 故cố 知tri 但đãn 是thị 名danh 同đồng 體thể 別biệt 異dị 也dã 二nhị 云vân 是thị 同đồng 非phi 異dị 何hà 以dĩ 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 佛Phật 道Đạo 父phụ 母mẫu 大đại 權quyền 應ưng 現hiện 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 遍biến 周chu 法Pháp 界Giới 。 現hiện 種chủng 種chủng 身thân 。 利lợi 樂lạc 群quần 品phẩm 如như 彌Di 勒Lặc 為vi 善thiện 財tài 說thuyết 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 最tối 勝thắng 大đại 願nguyện 非phi 餘dư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 所sở 能năng 有hữu 。 又hựu 言ngôn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。 其kỳ 行hành 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 其kỳ 願nguyện 無vô 際tế 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 常thường 能năng 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 師sư 令linh 其kỳ 勤cần 修tu 深thâm 證chứng 入nhập 故cố 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 常thường 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 於ư 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 為vi 說thuyết 法Pháp 師sư 常thường 為vi 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 大đại 會hội 眾chúng 中trung 之chi 所sở 讚tán 歎thán 。 也dã 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 如như 大đại 經kinh 說thuyết 云vân 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 遍biến 趣thú 行hành 故cố 於ư 諸chư 生sanh 處xứ 。 而nhi 得đắc 自tự 在tại 。 又hựu 言ngôn 我ngã 身thân 普phổ 生sanh 一nhất 切thiết 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 顯hiển 示thị 道đạo 相tương/tướng 殊thù 異dị 言ngôn 音âm 種chủng 種chủng 名danh 號hiệu 。 種chủng 種chủng 欲dục 樂lạc 。 種chủng 種chủng 威uy 儀nghi 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 教giáo 化hóa 調điều 伏phục 。 顯hiển 示thị 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 受thọ 生sanh 隨tùy 順thuận 趣thú 入nhập 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 甚thậm 深thâm 勝thắng 解giải 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 願nguyện 受thọ 化hóa 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 。 所sở 顯hiển 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 種chủng 種chủng 相tướng 貌mạo 。 種chủng 種chủng 威uy 德đức 。 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 為vì 欲dục 成thành 熟thục 。 往vãng 昔tích 同đồng 行hành 退thoái 失thất 菩Bồ 提Đề 者giả 示thị 現hiện 於ư 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 又hựu 為vi 成thành 熟thục 兜Đâu 率Suất 天Thiên 中trung 。 同đồng 行hành 天thiên 故cố 令linh 知tri 諸chư 天thiên 盛thịnh 必tất 衰suy 故cố 為vì 欲dục 示thị 現hiện 。 降giáng 生sanh 瑞thụy 相tướng 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 所sở 遺di 來lai 者giả 令linh 如như 蓮liên 華hoa 悉tất 開khai 悟ngộ 故cố 於ư 此thử 處xứ 沒một 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 等đẳng 故cố 知tri 是thị 同đồng 非phi 異dị 也dã 或hoặc 可khả 名danh 同đồng 體thể 異dị 亦diệc 無vô 妨phương 也dã 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 取thủ 諸chư 餘dư 新tân 賢hiền 舊cựu 聖thánh 及cập 常thường 隨tùy 侍thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 故cố 阿A 彌Di 陀Đà 經Kinh 云vân 其kỳ 國quốc 中trung 多đa 有hữu 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 非phi 是thị 筭# 數số 所sở 能năng 知tri 之chi 。 但đãn 可khả 以dĩ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 說thuyết 等đẳng 但đãn 生sanh 彼bỉ 國quốc 無vô 不bất 皆giai 見kiến 。 也dã 二nhị 顯hiển 聖thánh 德đức 相tương/tướng 三tam 見kiến 生sanh 蒙mông 記ký 可khả 知tri 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 利lợi 生sanh 大đại 用dụng 。

得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。

△# 經kinh 於ư 無vô 數số 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 劫kiếp 。

△# 普phổ 於ư 十thập 方phương 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 世thế 界giới 。

△# 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 而nhi 為vi 利lợi 益ích 。

疏sớ/sơ 亦diệc 士sĩ 用dụng 果quả 。

○# 鈔sao 後hậu 明minh 利lợi 生sanh 大đại 用dụng 中trung 二nhị 先tiên 明minh 得đắc 記ký 後hậu 顯hiển 利lợi 生sanh 利lợi 生sanh 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 標tiêu 利lợi 生sanh 時thời 次thứ 顯hiển 利lợi 生sanh 處xứ 後hậu 正chánh 明minh 利lợi 生sanh 上thượng 來lai 有hữu 二nhị 先tiên 正chánh 明minh 化hóa 生sanh 後hậu 顯hiển 利lợi 生sanh 大đại 用dụng 總tổng 是thị 別biệt 明minh 勝thắng 果quả 前tiền 來lai 有hữu 二nhị 先tiên 顯hiển 法pháp 功công 能năng 後hậu 別biệt 明minh 勝thắng 果quả 總tổng 是thị 明minh 淨tịnh 土độ 果quả 訖ngật 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 果quả 。

不bất 久cửu 當đương 坐tọa 。 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 降hàng 伏phục 魔ma 軍quân 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。

△# 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 能năng 令linh 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 根căn 性tánh 。 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 。 乃nãi 至chí 盡tận 於ư 。 未vị 來lai 劫kiếp 海hải 。 廣quảng 能năng 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

△# 疏sớ/sơ 亦diệc 離ly 繫hệ 果quả 究cứu 竟cánh 離ly 故cố 。

△# 然nhiên 前tiền 段đoạn 中trung 初sơ 一nhất 現hiện 報báo 果quả 今kim 此thử 成thành 佛Phật 即tức 後hậu 報báo 果quả 中trung 間gian 諸chư 果quả 皆giai 是thị 生sanh 報báo 。

△# 唯duy 誦tụng 一nhất 行hành 五ngũ 果quả 具cụ 足túc 三tam 報báo 昭chiêu 彰chương 終chung 至chí 菩Bồ 提Đề 于vu 何hà 不bất 習tập 。

○# 鈔sao 自tự 下hạ 第đệ 三tam 究cứu 竟cánh 成thành 佛Phật 果quả 有hữu 二nhị 先tiên 銷tiêu 經kinh 文văn 後hậu 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 前tiền 文văn 六lục 一nhất 身thân 坐tọa 道Đạo 場Tràng 二nhị 降hàng 魔ma 成thành 佛Phật 。 三tam 傳truyền 法Pháp 利lợi 生sanh 。 四tứ 令linh 眾chúng 發phát 心tâm 五ngũ 隨tùy 機cơ 成thành 熟thục 六lục 廣quảng 益ích 無vô 盡tận 初sơ 中trung 坐tọa 者giả 如như 大đại 經kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 坐tọa 所sở 謂vị 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 坐tọa 興hưng 十Thập 善Thiện 道Đạo 故cố 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 坐tọa 於ư 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 自tự 在tại 安an 立lập 佛Phật 法Pháp 。 故cố 帝Đế 釋Thích 坐tọa 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 勝thắng 主chủ 故cố 梵Phạm 天Thiên 坐tọa 於ư 自tự 他tha 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 故cố 師sư 子tử 坐tọa 能năng 說thuyết 法Pháp 故cố 正Chánh 法Pháp 坐tọa 以dĩ 總tổng 持trì 辯biện 才tài 。 力lực 而nhi 開khai 示thị 故cố 堅kiên 固cố 坐tọa 誓thệ 願nguyện 究cứu 竟cánh 故cố 大đại 慈từ 坐tọa 令linh 惡ác 眾chúng 生sanh 悉tất 歡hoan 喜hỷ 故cố 大đại 悲bi 坐tọa 忍nhẫn 一nhất 切thiết 苦khổ 。 不bất 疲bì 厭yếm 故cố 。 金kim 剛cang 坐tọa 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 及cập 外ngoại 道đạo 故cố 是thị 為vi 十thập 坐tọa 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 安an 住trụ 此thử 法pháp 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 無vô 上thượng 。 正chánh 覺giác 坐tọa 餘dư 如như 下hạ 偈kệ 中trung 述thuật 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 三tam 一nhất 結kết 前tiền 勝thắng 德đức 。

善thiện 男nam 子tử 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 若nhược 聞văn 若nhược 信tín 。 此thử 大đại 願nguyện 王vương 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 餘dư 無vô 知tri 者giả 。

疏sớ/sơ 上thượng 猶do 略lược 歎thán 今kim 說thuyết 無vô 盡tận 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 正chánh 明minh 勸khuyến 持trì 。

是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 聞văn 此thử 願nguyện 王vương 。 莫mạc 生sanh 疑nghi 念niệm 。 應ưng 當đương 諦đế 受thọ 。 受thọ 已dĩ 能năng 讀đọc 。 讀đọc 已dĩ 能năng 誦tụng 。 誦tụng 已dĩ 能năng 持trì 。 乃nãi 至chí 書thư 寫tả 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。

疏sớ/sơ 通thông 十thập 法pháp 行hành 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 重trọng/trùng 舉cử 勝thắng 德đức 。

是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 所sở 有hữu 行hạnh 願nguyện 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。

△# 所sở 獲hoạch 福phước 聚tụ 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。

△# 能năng 於ư 煩phiền 惱não 。 大đại 苦khổ 海hải 中trung 。 拔bạt 濟tế 眾chúng 生sanh 。 令linh 其kỳ 出xuất 離ly 。 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。

△# 疏sớ/sơ 殷ân 勤cần 頌tụng 德đức 意ý 在tại 勸khuyến 持trì 。

△# 然nhiên 此thử 經Kinh 一nhất 卷quyển 文văn 少thiểu 義nghĩa 豐phong 實thật 修tu 行hành 之chi 玄huyền 樞xu 乃nãi 華hoa 嚴nghiêm 之chi 幽u 鍵kiện 功công 高cao 德đức 遠viễn 何hà 不bất 修tu 持trì 西tây 域vực 王vương 臣thần 未vị 有hữu 不bất 習tập 。

○# 鈔sao 大đại 文văn 第đệ 三tam 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 下hạ 結kết 勸khuyến 受thọ 持trì 分phần/phân 文văn 二nhị 先tiên 標tiêu 分phần/phân 後hậu 釋thích 解giải 三tam 段đoạn 如như 疏sớ/sơ 文văn 顯hiển 可khả 知tri 重trọng/trùng 舉cử 德đức 中trung 經kinh 言ngôn 皆giai 得đắc 往vãng 生sanh 。 等đẳng 者giả 自tự 此thử 詣nghệ 彼bỉ 名danh 之chi 為vi 往vãng 。 也dã 準chuẩn 十thập 六lục 觀quán 經kinh 說thuyết 往vãng 生sanh 之chi 人nhân 總tổng 有hữu 九cửu 品phẩm 隨tùy 其kỳ 品phẩm 類loại 隨tùy 其kỳ 行hành 業nghiệp 方phương 得đắc 往vãng 生sanh 言ngôn 九cửu 品phẩm 者giả 一nhất 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 發phát 三tam 種chủng 心tâm 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 等đẳng 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 者giả 慈từ 心tâm 不bất 殺sát 。 具cụ 諸chư 戒giới 行hạnh 。 二nhị 者giả 讀đọc 誦tụng 大Đại 乘Thừa 方Phương 等Đẳng 經Kinh 典điển 。 三tam 者giả 修tu 行hành 六Lục 念Niệm 。 回hồi 向hướng 發phát 願nguyện 具cụ 此thử 一nhất 日nhật 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 壽thọ 尊tôn 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 數số 化hóa 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 執chấp 金kim 剛cang 臺đài 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 授thọ 手thủ 迎nghênh 接tiếp 。 纔tài 生sanh 彼bỉ 國quốc 即tức 悟ngộ 無vô 生sanh 須tu 臾du 至chí 十thập 方phương 界giới 名danh 上thượng 品phẩm 上thượng 生sanh 二nhị 上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 謂vị 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 心tâm 不bất 驚kinh 動động 。 深thâm 信tín 因nhân 果quả 。 不bất 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 壽thọ 尊tôn 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 紫tử 金kim 臺đài 。 至chí 行hành 者giả 前tiền 。 與dữ 千thiên 化hóa 佛Phật 。 一nhất 時thời 授thọ 手thủ 。 一nhất 念niệm 生sanh 彼bỉ 大đại 寶bảo 華hoa 中trung 經kinh 宿túc 即tức 開khai 七thất 日nhật 便tiện 得đắc 菩Bồ 提Đề 不bất 退thoái 。 飛phi 行hành 十thập 方phương 。 名danh 上thượng 品phẩm 中trung 生sanh 三tam 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 亦diệc 信tín 不bất 謗báng 但đãn 發phát 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 金kim 蓮liên 華hoa 。 五ngũ 百bách 化hóa 佛Phật 。 一nhất 時thời 授thọ 手thủ 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 蓮liên 華hoa 乃nãi 開khai 。 至chí 七thất 日nhật 後hậu 即tức 得đắc 見kiến 佛Phật 。 三tam 七thất 日nhật 後hậu 遊du 歷lịch 十thập 方phương 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 名danh 上thượng 品phẩm 下hạ 生sanh 四tứ 中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 不bất 造tạo 五ngũ 逆nghịch 。 持trì 五ngũ 八bát 戒giới 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 讚tán 歎thán 出xuất 家gia 。 得đắc 離ly 眾chúng 苦khổ 。 便tiện 坐tọa 華hoa 臺đài 未vị 舉cử 頭đầu 頃khoảnh 。 即tức 生sanh 淨tịnh 土độ 。 蓮liên 華hoa 尋tầm 開khai 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 名danh 中trung 品phẩm 上thượng 生sanh 五ngũ 中trung 品phẩm 中trung 生sanh 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 若nhược 一nhất 晝trú 夜dạ 。 持trì 沙Sa 彌Di 戒giới 。 若nhược 具cụ 足túc 戒giới 威uy 儀nghi 無vô 缺khuyết 。 臨lâm 終chung 見kiến 佛Phật 慰úy 喻dụ 往vãng 生sanh 七thất 日nhật 華hoa 開khai 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 六lục 中trung 品phẩm 下hạ 生sanh 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 行hành 世thế 仁nhân 慈từ 。 遇ngộ 人nhân 為vi 說thuyết 佛Phật 土độ 功công 德đức 。 及cập 法Pháp 藏Tạng 比Bỉ 丘Khâu 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 雖tuy 不bất 見kiến 佛Phật 命mạng 終chung 亦diệc 生sanh 七thất 日nhật 華hoa 開khai 亦diệc 得đắc 預Dự 流Lưu 果Quả 。 七thất 下hạ 品phẩm 上thượng 生sanh 雖tuy 不bất 謗báng 經kinh 如như 此thử 愚ngu 人nhân 。 多đa 造tạo 惡ác 業nghiệp 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 臨lâm 終chung 聞văn 讚tán 大Đại 乘Thừa 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 文văn 復phục 稱xưng 佛Phật 號hiệu 化hóa 佛Phật 慰úy 喻dụ 即tức 得đắc 往vãng 生sanh 。 經kinh 七thất 七thất 日nhật 。 華hoa 開khai 見kiến 聖thánh 聞văn 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 八bát 下hạ 品phẩm 中trung 生sanh 毀hủy 犯phạm 眾chúng 戒giới 偷thâu 僧Tăng 祗chi 物vật 不bất 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 諸chư 惡ác 嚴nghiêm 身thân 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 獄ngục 火hỏa 俱câu 至chí 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 為vì 說thuyết 如Như 來Lai 。 十Thập 力Lực 威uy 德đức 。 光quang 明minh 神thần 力lực 。 及cập 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 聞văn 已dĩ 除trừ 滅diệt 八bát 十thập 億ức 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 火hỏa 變biến 涼lương 風phong 化hóa 佛Phật 迎nghênh 接tiếp 一nhất 念niệm 往vãng 生sanh 六lục 劫kiếp 華hoa 開khai 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 意ý 。 九cửu 下hạ 品phẩm 下hạ 生sanh 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 具cụ 諸chư 不bất 善thiện 。 應ưng 墮đọa 惡ác 道đạo 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 臨lâm 終chung 苦khổ 逼bức 不bất 遑hoàng 念niệm 佛Phật 。 但đãn 稱xưng 名danh 號hiệu 令linh 聲thanh 不bất 絕tuyệt 。 具cụ 足túc 十thập 念niệm 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 見kiến 金kim 蓮liên 華hoa 。 一nhất 念niệm 往vãng 生sanh 滿mãn 十thập 二nhị 劫kiếp 華hoa 開khai 得đắc 聞văn 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 除trừ 滅diệt 罪tội 行hành 發phát 無vô 上thượng 道Đạo 意ý 。 是thị 即tức 九cửu 品phẩm 往vãng 生sanh 各các 各các 須tu 具cụ 多đa 種chủng 功công 德đức 。 方phương 得đắc 往vãng 生sanh 也dã 又hựu 如như 大đại 藏tạng 中trung 有hữu 百bách 餘dư 本bổn 或hoặc 經kinh 或hoặc 論luận 說thuyết 修tu 彼bỉ 因nhân 莫mạc 非phi 勤cần 積tích 方phương 得đắc 生sanh 彼bỉ 今kim 唯duy 誦tụng 經Kinh 一nhất 行hành 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 便tiện 得đắc 往vãng 生sanh 。 蒙mông 佛Phật 授thọ 記ký 。 甚thậm 為vi 奇kỳ 妙diệu 也dã 疏sớ/sơ 言ngôn 豐phong 者giả 多đa 也dã 樞xu 謂vị 樞xu 機cơ 鍵kiện 即tức 關quan 鍵kiện 餘dư 文văn 可khả 知tri 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 五ngũ