華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm 疏Sớ 鈔Sao
Quyển 4
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 別Biệt 行Hành 疏Sớ 宗Tông 密Mật 隨Tùy 疏Sớ 鈔Sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 四tứ

敕sắc 太thái 原nguyên 府phủ 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 別biệt 行hành 疏sớ/sơ

圭# 峯phong 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 述thuật 隨tùy 疏sớ/sơ 鈔sao

△# 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 懺sám hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 懺sám 除trừ 業nghiệp 障chướng 者giả 。

懺sám 者giả 梵Phạm 音âm 具cụ 云vân 懺sám 摩ma 此thử 云vân 悔hối 過quá 。

△# 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 懺sám 名danh 陳trần 露lộ 先tiên 罪tội 悔hối 名danh 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。

○# 鈔sao 懺sám 摩ma 此thử 云vân 悔hối 過quá 者giả 據cứ 此thử 解giải 則tắc 翻phiên 懺sám 為vi 悔hối 也dã 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 下hạ 即tức 同đồng 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 鈔sao 中trung 半bán 梵Phạm 半bán 唐đường 釋thích 也dã 謂vị 懺sám 摩ma 是thị 梵Phạn 語ngữ 此thử 翻phiên 云vân 請thỉnh 忍nhẫn 悔hối 是thị 唐đường 言ngôn 體thể 即tức 百bách 法pháp 中trung 惡ác 作tác 也dã 厭yếm 先tiên 過quá 失thất 故cố 謂vị 請thỉnh 三Tam 寶Bảo 忍nhẫn 受thọ 悔hối 過quá 然nhiên 此thử 一nhất 向hướng 厭yếm 罪tội 定định 是thị 善thiện 法Pháp 不bất 同đồng 彼bỉ 是thị 不bất 定định 所sở 攝nhiếp 若nhược 準chuẩn 佛Phật 名danh 經kinh 則tắc 懺sám 是thị 懺sám 謝tạ 之chi 名danh 悔hối 以dĩ 悔hối 責trách 為vi 義nghĩa 若nhược 相tương/tướng 部bộ 律luật 疏sớ/sơ 解giải 則tắc 興hưng 善thiện 罰phạt 惡ác 為vi 懺sám 追truy 變biến 往vãng # 為vi 悔hối 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 除trừ 惡ác 業nghiệp 障chướng 成thành 淨tịnh 戒giới 善thiện 。

△# 是thị 故cố 文văn 中trung 偏thiên 名danh 懺sám 業nghiệp 。

△# 實thật 則tắc 三tam 障chướng 四tứ 障chướng 無vô 不bất 皆giai 懺sám 。

○# 鈔sao 除trừ 惡ác 業nghiệp 障chướng 至chí 懺sám 業nghiệp 者giả 此thử 即tức 懺sám 意ý 及cập 懺sám 益ích 也dã 然nhiên 準chuẩn 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 及cập 大Đại 乘Thừa 中trung 事sự 懺sám 則tắc 所sở 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 是thị 現hiện 生sanh 後hậu 三tam 報báo 中trung 時thời 定định 或hoặc 報báo 不bất 定định 遇ngộ 緣duyên 可khả 轉chuyển 者giả 爾nhĩ 乃nãi 得đắc 除trừ 如như 造tạo 重trọng 惡ác 定định 在tại 生sanh 報báo 中trung 受thọ 但đãn 報báo 是thị 可khả 轉chuyển 今kim 懺sám 悔hối 上thượng 善thiện 之chi 業nghiệp 必tất 感cảm 善thiện 報báo 亦diệc 在tại 生sanh 時thời 但đãn 善thiện 業nghiệp 強cường/cưỡng 故cố 奪đoạt 惡ác 不bất 受thọ 以dĩ 時thời 定định 故cố 同đồng 是thị 一nhất 時thời 故cố 得đắc 相tương/tướng 排bài 以dĩ 報báo 不bất 定định 一nhất 差sai 永vĩnh 差sai 終chung 即tức 不bất 受thọ 若nhược 圓viên 宗tông 懺sám 必tất 須tu 理lý 事sự 具cụ 足túc 故cố 一nhất 時thời 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 懺sám 業nghiệp 有hữu 三tam 一nhất 伏phục 業nghiệp 懺sám 伏phục 令linh 不bất 生sanh 二nhị 轉chuyển 業nghiệp 懺sám 願nguyện 於ư 今kim 身thân 常thường 不bất 入nhập 惡ác 道đạo 。 受thọ 三tam 滅diệt 業nghiệp 懺sám 罪tội 如như 暗ám 室thất 懺sám 悔hối 如như 燈đăng 不bất 以dĩ 暗ám 多đa 時thời 能năng 拒cự 燈đăng 也dã 於ư 中trung 一nhất 二nhị 事sự 也dã 第đệ 三tam 理lý 也dã 又hựu 懺sám 除trừ 罪tội 與dữ 智trí 斷đoạn 惑hoặc 對đối 治trị 品phẩm 類loại 不bất 同đồng 。 謂vị 懺sám 與dữ 罪tội 遞đệ 相tương 抑ức 伏phục 要yếu 須tu 敵địch 對đối 相tương 當đương 方phương 能năng 除trừ 遣khiển 若nhược 上thượng 品phẩm 惡ác 下hạ 品phẩm 善thiện 心tâm 懺sám 非phi 敵địch 對đối 強cường/cưỡng 者giả 先tiên 牽khiên 故cố 還hoàn 要yếu 上thượng 品phẩm 善thiện 方phương 除trừ 上thượng 惡ác 中trung 下hạ 相tương 對đối 亦diệc 然nhiên 若nhược 智trí 斷đoạn 惑hoặc 即tức 不bất 爾nhĩ 謂vị 下hạ 智trí 斷đoạn 上thượng 惑hoặc 上thượng 智trí 斷đoạn 下hạ 惑hoặc 由do 麤thô 惑hoặc 障chướng 理lý 淺thiển 還hoàn 以dĩ 鑒giám 淺thiển 理lý 之chi 智trí 遣khiển 之chi 微vi 惑hoặc 障chướng 理lý 深thâm 非phi 勝thắng 智trí 無vô 以dĩ 排bài 斷đoạn 若nhược 就tựu 防phòng 未vị 起khởi 之chi 罪tội 則tắc 類loại 斷đoạn 惑hoặc 謂vị 下hạ 品phẩm 善thiện 心tâm 能năng 防phòng 上thượng 品phẩm 重trọng 罪tội 若nhược 下hạ 品phẩm 惡ác 微vi 細tế 難nạn/nan 防phòng 須tu 要yếu 上thượng 品phẩm 善thiện 心tâm 也dã 疏sớ/sơ 三tam 障chướng 者giả 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 然nhiên 其kỳ 罪tội 相tướng 。 雖tuy 復phục 無vô 量lượng 。 大đại 而nhi 為vi 語ngữ 。 不bất 出xuất 有hữu 三tam 。 一nhất 者giả 煩phiền 惱não 二nhị 者giả 是thị 業nghiệp 三tam 者giả 果quả 報báo 此thử 三tam 種chủng 障chướng 能năng 障chướng 聖thánh 道Đạo 。 及cập 以dĩ 人nhân 天thiên 。 勝thắng 妙diệu 好hảo 事sự 。 是thị 故cố 經Kinh 中trung 。 目mục 為vi 三tam 障chướng 。 所sở 以dĩ 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 教giáo 作tác 懺sám 悔hối 此thử 三tam 滅diệt 者giả 則tắc 六lục 根căn 十thập 惡ác 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 云vân 此thử 三tam 障chướng 者giả 。 更cánh 相tương 由do 藉tạ 。 因nhân 煩phiền 惱não 故cố 。 以dĩ 起khởi 惡ác 業nghiệp 惡ác 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 故cố 得đắc 苦khổ 果quả 。 是thị 故cố 今kim 日nhật 。 先tiên 懺sám 煩phiền 惱não 然nhiên 此thử 煩phiền 惱não 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 入nhập 理lý 聖thánh 人nhân 。 種chủng 種chủng 呵ha 責trách 。 銘minh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 怨oán 家gia 。 能năng 斷đoạn 眾chúng 生sanh 。 慧tuệ 命mạng 根căn 故cố 。 亦diệc 銘minh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 劫kiếp 賊tặc 能năng 劫kiếp 眾chúng 生sanh 。 諸chư 善thiện 法Pháp 故cố 。 亦diệc 銘minh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 瀑bộc 河hà 能năng 漂phiêu 眾chúng 生sanh 。 入nhập 於ư 生sanh 死tử 。 大đại 苦khổ 海hải 故cố 。 亦diệc 銘minh 此thử 煩phiền 惱não 以dĩ 為vi 覊# 鏁tỏa 能năng 繫hệ 眾chúng 生sanh 。 於ư 生sanh 死tử 獄ngục 。 不bất 得đắc 出xuất 故cố 所sở 以dĩ 六lục 道đạo 牽khiên 連liên 。 四tứ 生sanh 不bất 絕tuyệt 。 惡ác 業nghiệp 無vô 窮cùng 。 苦khổ 果quả 不bất 息tức 。 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 煩phiền 惱não 過quá 患hoạn 。 次thứ 懺sám 業nghiệp 障chướng 總tổng 云vân 所sở 以dĩ 六lục 道đạo 感cảm 報báo 不bất 同đồng 當đương 知tri 皆giai 是thị 。 業nghiệp 力lực 所sở 作tác 。 別biệt 者giả 先tiên 懺sám 身thân 三tam 。 次thứ 懺sám 口khẩu 四tứ 。 其kỳ 餘dư 諸chư 障chướng 。 次thứ 第đệ 而nhi 懺sám 言ngôn 者giả 三Tam 身Thân 謂vị 殺sát 盜đạo 婬dâm 言ngôn 口khẩu 四tứ 者giả 謂vị 妄vọng 言ngôn 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 綺ỷ 語ngữ 。 及cập 意ý 業nghiệp 三tam 謂vị 貪tham 慾dục 瞋sân 恚khuể 邪tà 見kiến 。 此thử 三tam 業nghiệp 十thập 支chi 能năng 感cảm 當đương 報báo 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 。 教giáo 有hữu 明minh 文văn 若nhược 不bất 懺sám 除trừ 輪luân 回hồi 難nạn/nan 止chỉ 如như 十Thập 地Địa 品phẩm 云vân 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 於ư 中trung 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 短đoản 命mạng 二nhị 者giả 多đa 病bệnh 偷thâu 盜đạo 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 二nhị 者giả 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 邪tà 婬dâm 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 。 眷quyến 屬thuộc 妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 二nhị 者giả 為vị 他tha 所sở 誑cuống 。 兩lưỡng 舌thiệt 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 二nhị 者giả 親thân 族tộc 弊tệ 惡ác 惡ác 口khẩu 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 聞văn 惡ác 聲thanh 。 二nhị 者giả 言ngôn 多đa 諍tranh 訟tụng 。 綺ỷ 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 無vô 人nhân 信tín 受thọ 二nhị 者giả 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 貪tham 慾dục 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 二nhị 者giả 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 。 瞋sân 恚khuể 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 被bị 他tha 人nhân 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 二nhị 者giả 恆hằng 被bị 他tha 人nhân 之chi 所sở 惱não 害hại 。 邪tà 見kiến 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 佛Phật 子tử 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 能năng 生sanh 此thử 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 遠viễn 離ly 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 為vi 法pháp 園viên 苑uyển 愛ái 樂nhạo 安an 住trụ 其kỳ 中trung 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。 既ký 報báo 應ứng 若nhược 斯tư 皆giai 由do 業nghiệp 感cảm 欲dục 免miễn 所sở 感cảm 之chi 果quả 先tiên 須tu 斷đoạn 卻khước 能năng 感cảm 之chi 因nhân 是thị 故cố 須tu 懺sám 也dã 次thứ 懺sám 業nghiệp 報báo 總tổng 云vân 業nghiệp 報báo 至chí 時thời 。 非phi 空không 非phi 海hải 中trung 。 非phi 入nhập 山sơn 石thạch 間gian 。 無vô 有hữu 地địa 方phương 所sở 。 脫thoát 之chi 不bất 受thọ 報báo 。 唯duy 有hữu 懺sám 悔hối 力lực 。 乃nãi 能năng 得đắc 除trừ 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 然nhiên 釋Thích 提Đề 洹Hoàn 因Nhân 。 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 恐khủng 懼cụ 切thiết 心tâm 。 歸quy 誠thành 三Tam 寶Bảo 。 五ngũ 衰suy 相tướng 滅diệt 得đắc 延diên 天thiên 年niên 。 善thiện 住trụ 亦diệc 爾nhĩ 別biệt 者giả 先tiên 懺sám 地địa 獄ngục 次thứ 懺sám 餓ngạ 鬼quỷ 後hậu 懺sám 畜súc 生sanh 初sơ 辯biện 地địa 獄ngục 者giả 有hữu 八bát 熱nhiệt 八bát 寒hàn 近cận 邊biên 孤cô 獨độc 等đẳng 準chuẩn 俱câu 舍xá 論luận 云vân 等đẳng 活hoạt 等đẳng 上thượng 六lục 那na 洛lạc 迦ca 其kỳ 次thứ 則tắc 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 與dữ 欲dục 界giới 六lục 天thiên 。 從tùng 下hạ 向hướng 上thượng 。 歲tuế 數số 壽thọ 量lượng 亦diệc 同đồng 如như 人nhân 間gian 五ngũ 十thập 年niên 是thị 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 天thiên 還hoàn 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 始thỉ 比tỉ 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 夜dạ 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 乘thừa 此thử 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 五ngũ 百bách 歲tuế 。 言ngôn 等đẳng 活hoạt 者giả 生sanh 死tử 等đẳng 故cố 彼bỉ 地địa 獄ngục 中trung 。 業nghiệp 感cảm 兩lưỡng 角giác 獄ngục 主chủ 以dĩ 刀đao 劒kiếm 割cát 為vi 千thiên 段đoạn 萬vạn 段đoạn 受thọ 苦khổ 死tử 已dĩ 又hựu 撥bát 聚tụ 一nhất 處xứ 以dĩ 鐵thiết 义# 按án 云vân 活hoạt 活hoạt 活hoạt 罪tội 人nhân 依y 前tiền 還hoàn 活hoạt 又hựu 復phục 治trị 罰phạt 如như 是thị 受thọ 苦khổ 。 定định 經kinh 五ngũ 百bách 歲tuế 又hựu 人nhân 間gian 一nhất 百bách 年niên 。 是thị 忉Đao 利Lợi 天thiên 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 天thiên 還hoàn 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 始thỉ 等đẳng 眾Chúng 合Hợp 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 夜dạ 眾chúng 合hợp 乘thừa 此thử 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 一nhất 千thiên 歲tuế 。 言ngôn 眾chúng 合hợp 者giả 罪tội 人nhân 立lập 在tại 中trung 心tâm 四tứ 邊biên 有hữu 眾chúng 山sơn 來lai 合hợp 罪tội 人nhân 碎toái 為vi 微vi 塵trần 。 如như 是thị 受thọ 苦khổ 。 滿mãn 一nhất 千thiên 歲tuế 。 又hựu 人nhân 間gian 二nhị 百bách 年niên 。 為vi 夜dạ 摩ma 天thiên 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 天thiên 還hoàn 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 始thỉ 等đẳng 墨mặc 繩thằng 地địa 獄ngục 一nhất 日nhật 夜dạ 此thử 地địa 獄ngục 乘thừa 此thử 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 二nhị 千thiên 歲tuế 。 言ngôn 墨mặc 繩thằng 者giả 如như 世thế 間gian 木mộc 作tác 人nhân 以dĩ 墨mặc 繩thằng 端đoan 直trực 此thử 罪tội 人nhân 身thân 上thượng 作tác 幾kỷ 道đạo 然nhiên 後hậu 鐵thiết 葉diệp 夾giáp 以dĩ 鋸cứ 解giải 之chi 又hựu 人nhân 間gian 四tứ 百bách 年niên 。 是thị 兜Đâu 率Suất 天thiên 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 天thiên 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 始thỉ 比tỉ 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 地địa 獄ngục 乘thừa 此thử 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 四tứ 千thiên 歲tuế 。 又hựu 人nhân 間gian 八bát 百bách 年niên 。 等đẳng 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 一nhất 日nhật 夜dạ 化hóa 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 還hoàn 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 始thỉ 等đẳng 大đại 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 地địa 獄ngục 乘thừa 此thử 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 又hựu 人nhân 間gian 一nhất 千thiên 六lục 百bách 年niên 等đẳng 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 天thiên 三tam 十thập 日nhật 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 始thỉ 比tỉ 炎Diễm 熱Nhiệt 地Địa 獄Ngục 。 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 地địa 獄ngục 還hoàn 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 定định 壽thọ 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 又hựu 極Cực 炎Diễm 熱Nhiệt 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 命mạng 半bán 中trung 劫kiếp 從tùng 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 時thời 百bách 年niên 減giảm 一nhất 年niên 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 時thời 名danh 半bán 中trung 劫kiếp 是thị 極Cực 炎Diễm 熱Nhiệt 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 量lượng 時thời 也dã 余dư 意ý 此thử 取thủ 地địa 獄ngục 長trường/trưởng 處xứ 筭# 半bán 中trung 劫kiếp 若nhược 取thủ 人nhân 間gian 半bán 中trung 劫kiếp 者giả 則tắc 此thử 地địa 獄ngục 壽thọ 限hạn 劫kiếp 少thiểu 如như 前tiền 炎diễm 熱nhiệt 大đại 號hào 叫khiếu 地địa 獄ngục 思tư 之chi 思tư 之chi 。 則tắc 兼kiêm 後hậu 一nhất 中trung 劫kiếp 亦diệc 爾nhĩ 也dã 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 命mạng 一nhất 增tăng 減giảm 名danh 一nhất 中trung 劫kiếp 從tùng 十thập 歲tuế 百bách 年niên 增tăng 一nhất 年niên 增tăng 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 卻khước 從tùng 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 百bách 年niên 減giảm 一nhất 年niên 減giảm 至chí 十thập 歲tuế 名danh 一nhất 中trung 劫kiếp 始thỉ 是thị 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 壽thọ 命mạng 也dã 言ngôn 阿A 鼻Tỳ 者giả 是thị 梵Phạn 語ngữ 此thử 云vân 無vô 間gian 有hữu 五ngũ 一nhất 作tác 業nghiệp 無vô 間gian 約ước 治trị 罰phạt 有hữu 情tình 二nhị 受thọ 報báo 無vô 間gian 約ước 果quả 說thuyết 三tam 受thọ 苦khổ 無vô 間gián 。 約ước 楚sở 痛thống 說thuyết 四tứ 壽thọ 命mạng 無vô 間gian 命mạng 不bất 中trung 夭yểu 。 五ngũ 身thân 量lượng 無vô 間gian 以dĩ 身thân 遍biến 滿mãn 獄ngục 此thử 地địa 獄ngục 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 上thượng 下hạ 各các 二nhị 萬vạn 由do 旬tuần 烏ô 門môn 千thiên 仞nhận 黑hắc 壁bích 萬vạn 尋tầm 上thượng 火hỏa 徹triệt 下hạ 。 下hạ 火hỏa 徹triệt 上thượng 。 造tạo 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 者giả 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 若nhược 依y 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 力lực 志chí 誠thành 懺sám 悔hối 皆giai 得đắc 除trừ 滅diệt 。 所sở 以dĩ 下hạ 文văn 云vân 往vãng 昔tích 由do 無vô 智trí 慧tuệ 力lực 。 所sở 造tạo 極cực 惡ác 五ngũ 無vô 間gián 。 誦tụng 此thử 普Phổ 賢Hiền 大đại 願nguyện 王vương 。 一nhất 念niệm 速tốc 疾tật 皆giai 消tiêu 滅diệt 。 誦tụng 即tức 懺sám 也dã 次thứ 八bát 寒hàn 地địa 獄ngục 者giả 壽thọ 量lượng 更cánh 長trường/trưởng 且thả 第đệ 一nhất 按án 部bộ 陀đà 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 。 不bất 知tri 其kỳ 數số 。 世Thế 尊Tôn 指chỉ 喻dụ 如như 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國Quốc 。 一nhất 婆bà 訶ha 麻ma 即tức 二nhị 十thập 石thạch 篅thước 油du 麻ma 滿mãn 中trung 有hữu 人nhân 百bách 年niên 捻nẫm 卻khước 一nhất 顆khỏa 捻nẫm 盡tận 二nhị 十thập 石thạch 油du 麻ma 即tức 是thị 地địa 獄ngục 壽thọ 量lượng 餘dư 七thất 地địa 獄ngục 倍bội 倍bội 增tăng 數số 八bát 寒hàn 一nhất 疱pháo 形hình 如như 瘡sang 疱pháo 也dã 二nhị 疱pháo 裂liệt (# 此thử 二nhị 約ước 相tương/tướng 立lập 名danh )# 三tam 蠍yết 哳# 沾triêm 四tứ 唬# 唬# 凡phàm 五ngũ 嚇# 嚇# 凡phàm (# 此thử 三tam 地địa 獄ngục 約ước 受thọ 苦khổ 聲thanh 立lập 名danh )# 六lục 青thanh 蓮liên 華hoa (# 此thử 約ước 罪tội 人nhân 被bị 大đại 寒hàn 觸xúc 身thân 變biến 色sắc 如như 青thanh 蓮liên 華hoa 。 也dã )# 七thất 紅hồng 蓮liên 華hoa 八bát 大đại 紅hồng 蓮liên 華hoa (# 罪tội 人nhân 被bị 大đại 寒hàn 苦khổ 觸xúc 身thân 至chí 極cực 猶do 如như 紅hồng 赤xích 蓮liên 華hoa 。 色sắc 也dã )# 上thượng 小Tiểu 乘Thừa 解giải 若nhược 準chuẩn 大Đại 乘Thừa 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 八bát 寒hàn 壽thọ 量lượng 校giáo 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 次thứ 第đệ 減giảm 一nhất 半bán 謂vị 第đệ 一nhất 寒hàn 校giáo 第đệ 一nhất 熱nhiệt 一nhất 半bán 乃nãi 至chí 第đệ 八bát 寒hàn 校giáo 第đệ 八bát 熱nhiệt 一nhất 半bán 準chuẩn 此thử 八bát 寒hàn 卻khước 輕khinh 於ư 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 也dã 三tam 近cận 邊biên 地địa 獄ngục 者giả 八bát 熱nhiệt 地địa 獄ngục 四tứ 門môn 。 外ngoại 各các 有hữu 四tứ 箇cá 地địa 獄ngục 一nhất 者giả 煻Đường 煨Ổi 地Địa 獄Ngục 。 灰hôi 火hỏa 齊tề 膝tất 令linh 罪tội 人nhân 履lý 下hạ 脚cước 即tức 爛lạn 舉cử 足túc 還hoàn 生sanh 如như 是thị 多đa 劫kiếp 方phương 出xuất 地địa 獄ngục 二nhị 屍thi 糞phẩn 地địa 獄ngục 屍thi 糞phẩn 為vi 泥nê 齊tề 膝tất 已dĩ 來lai 泥nê 中trung 有hữu 虫trùng 號hiệu 狼lang 炬cự 吒tra 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 餘dư 角giác 白bạch 頭đầu 黑hắc 口khẩu 齒xỉ 如như 錐trùy 堅kiên 硬ngạnh 鋒phong 利lợi 罪tội 人nhân 下hạ 足túc 總tổng 被bị 食thực 盡tận 舉cử 足túc 還hoàn 生sanh 如như 是thị 受thọ 苦khổ 。 罪tội 畢tất 方phương 出xuất 三tam 鋒phong 刃nhận 地địa 獄ngục 刀đao 劒kiếm 等đẳng 刃nhận 以dĩ 為vi 道Đạo 路lộ 。 下hạ 足túc 千thiên 段đoạn 萬vạn 段đoạn 舉cử 足túc 還hoàn 生sanh 受thọ 苦khổ 多đa 劫kiếp 。 罪tội 畢tất 方phương 出xuất 四tứ 灰Hôi 河Hà 地Địa 獄Ngục 。 沸phí 熱nhiệt 灰hôi 汁trấp 滿mãn 河hà 或hoặc 煎tiễn 煑chử 罪tội 人nhân 皮bì 肉nhục 皆giai 爛lạn 更cánh 有hữu 鐵thiết 床sàng 鐵thiết 狗cẩu 鐵thiết 蛇xà 等đẳng 吞thôn 啖đạm 如như 是thị 無vô 量lượng 。 苦khổ 報báo 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 四tứ 孤cô 獨độc 地địa 獄ngục 處xứ 所sở 。 不bất 定định 或hoặc 山sơn 間gian 樹thụ 下hạ 。 曠khoáng 野dã 城thành 隍hoàng 等đẳng 處xứ 也dã 準chuẩn 瑜du 伽già 論luận 說thuyết 近cận 邊biên 地địa 獄ngục 及cập 孤cô 獨độc 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 。 不bất 定định 隨tùy 業nghiệp 短đoản 長trường/trưởng 也dã 次thứ 辯biện 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 輕khinh 重trọng 不bất 同đồng 有hữu 其kỳ 九cửu 種chủng 一nhất 炬cự 口khẩu 謂vị 於ư 口khẩu 中trung 常thường 出xuất 。 猛mãnh 炎diễm 火hỏa 炬cự 二nhị 針châm 咽yến/ế/yết 頭đầu 腹phúc 如như 山sơn 其kỳ 咽yết 如như 針châm 。 三tam 臰# 口khẩu 謂vị 於ư 口khẩu 中trung 如như 臰# 死tử 屍thi 此thử 三tam 種chủng 永vĩnh 不bất 得đắc 食thực 名danh 無vô 財tài 鬼quỷ 四tứ 大đại 癭# 鬼quỷ 項hạng 中trung 有hữu 癭# 以dĩ 飢cơ 虗hư 苦khổ 故cố 自tự 手thủ 決quyết 破phá 取thủ 中trung 膿nùng 血huyết 食thực 啖đạm 五ngũ 針châm 毛mao 鬼quỷ 其kỳ 毛mao 如như 針châm 逆nghịch 風phong 行hành 時thời 毛mao 刺thứ 其kỳ 身thân 出xuất 血huyết 而nhi 食thực 六lục 臰# 毛mao 鬼quỷ 嫌hiềm 毛mao 臰# 故cố 以dĩ 手thủ 拔bạt 毛mao 出xuất 血huyết 自tự 食thực 此thử 三tam 種chủng 少thiểu 得đắc 飲ẩm 食thực 名danh 少thiểu 財tài 鬼quỷ 七thất 得đắc 棄khí 鬼quỷ 常thường 得đắc 祭tế 祀tự 之chi 食thực 八bát 得đắc 失thất 鬼quỷ 常thường 得đắc 巷hạng 陌mạch 所sở 遺di 之chi 食thực 九cửu 多đa 財tài 鬼quỷ 此thử 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 夜dạ 叉xoa 二nhị 羅la 剎sát 三tam 毗tỳ 舍xá 闍xà 此thử 等đẳng 常thường 得đắc 飲ẩm 食thực 名danh 曰viết 多đa 財tài 鬼quỷ 或hoặc 云vân 雖tuy 得đắc 飲ẩm 食thực 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 。 化hóa 為vi 膿nùng 血huyết 。 常thường 受thọ 是thị 苦khổ 此thử 上thượng 諸chư 鬼quỷ 壽thọ 命mạng 以dĩ 人nhân 間gian 三tam 十thập 日nhật 為vi 彼bỉ 一nhất 日nhật 夜dạ 彼bỉ 以dĩ 三tam 十thập 日nhật 。 為vi 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 為vi 年niên 具cụ 足túc 五ngũ 百bách 歲tuế 即tức 俱câu 舍xá 論luận 說thuyết 也dã 有hữu 處xứ 鬼quỷ 界giới 壽thọ 命mạng 不bất 定định 極cực 長trưởng 者giả 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 後hậu 辯biện 畜súc 生sanh 者giả 謂vị 飛phi 者giả 走tẩu 者giả 居cư 空không 居cư 地địa 居cư 水thủy 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 於ư 中trung 最tối 有hữu 福phước 德đức 者giả 。 即tức 龍long 王vương 金kim 翅sí 鳥điểu 等đẳng 。 畜súc 趣thú 壽thọ 命mạng 不bất 等đẳng 有hữu 極cực 長trưởng 者giả 壽thọ 一nhất 中trung 劫kiếp 如như 經kinh 說thuyết 有hữu 龍long 王vương 住trụ 世thế 一nhất 中trung 劫kiếp 能năng 持trì 大đại 地địa 如như 上thượng 三tam 惡ác 道đạo 報báo 。 罪tội 苦khổ 無vô 量lượng 既ký 預dự 知tri 者giả 固cố 合hợp 遠viễn 避tị 志chí 求cầu 善thiện 本bổn 攝nhiếp 心tâm 在tại 道Đạo 心tâm 若nhược 不bất 住trụ 緣duyên 諸chư 惡ác 法pháp 當đương 自tự 責trách 之chi 念niệm 老lão 病bệnh 死tử 。 甚thậm 為vi 切thiết 近cận 。 苦khổ 海hải 波ba 深thâm 都đô 無vô 際tế 畔bạn 汝nhữ 無vô 始thỉ 輪luân 溺nịch 苦khổ 惱não 萬vạn 端đoan 。 今kim 偶ngẫu 獲hoạch 人nhân 身thân 幸hạnh 逢phùng 佛Phật 法Pháp 不bất 修tu 白bạch 業nghiệp 更cánh 造tạo 惡ác 因nhân 再tái 落lạc 三tam 塗đồ 復phục 受thọ 諸chư 苦khổ 如như 是thị 悔hối 責trách 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 。 安an 住trụ 於ư 普phổ 賢hiền 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 一nhất 切thiết 罪tội 報báo 。 無vô 不bất 得đắc 免miễn 故cố 下hạ 經Kinh 云vân 悉tất 能năng 破phá 壞hoại 。 一nhất 切thiết 惡ác 趣thú 。 也dã 疏sớ/sơ 四tứ 障chướng 者giả 如như 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 所sở 列liệt 業nghiệp 障chướng 煩phiền 惱não 障chướng 報báo 障chướng 見kiến 障chướng 業nghiệp 報báo 二nhị 障chướng 約ước 因nhân 果quả 分phần/phân 異dị 煩phiền 惱não 及cập 見kiến 於ư 煩phiền 惱não 中trung 。 約ước 利lợi 鈍độn 分phần/phân 異dị 故cố 成thành 四tứ 也dã 又hựu 所sở 知tri 障chướng 亦diệc 名danh 見kiến 障chướng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 然nhiên 懺sám 有hữu 二nhị 種chủng 若nhược 犯phạm 遮già 罪tội 先tiên 當đương 依y 教giáo 作tác 法pháp 懺sám 之chi 。

○# 鈔sao 釋thích 相tương/tướng 文văn 中trung 二nhị 一nhất 敘tự 義nghĩa 二nhị 釋thích 文văn 初sơ 中trung 三tam 一nhất 明minh 作tác 法pháp 事sự 懺sám 二nhị 明minh 起khởi 行hành 理lý 事sự 懺sám 三tam 廣quảng 明minh 逆nghịch 順thuận 用dụng 心tâm 懺sám 今kim 初sơ 遮già 即tức 佛Phật 之chi 遮già 制chế 違vi 制chế 成thành 罪tội 性tánh 則tắc 法pháp 爾nhĩ 犯phạm 之chi 有hữu 罪tội 十thập 重trọng/trùng 是thị 性tánh 餘dư 皆giai 遮già 也dã 準chuẩn 小Tiểu 乘Thừa 宗tông 四tứ 重trọng/trùng 八bát 重trọng/trùng 不bất 通thông 懺sám 悔hối 。 如như 斫chước 頭đầu 破phá 石thạch 等đẳng 僧Tăng 殘tàn 已dĩ 下hạ 四tứ 篇thiên 方phương 許hứa 故cố 此thử 但đãn 云vân 遮già 罪tội 也dã 相tương/tướng 部bộ 律luật 疏sớ/sơ 云vân 大Đại 乘Thừa 滅diệt 重trọng/trùng 者giả 一nhất 理lý 深thâm 藥dược 妙diệu 二nhị 對đối 治trị 行hành 勝thắng 三tam 果quả 勝thắng 小Tiểu 乘Thừa 理lý 淺thiển 行hành 劣liệt 果quả 非phi 是thị 妙diệu 非phi 是thị 妙diệu 者giả 但đãn 滅diệt 輕khinh 也dã 作tác 法pháp 者giả 小Tiểu 乘Thừa 懺sám 要yếu 請thỉnh 大đại 比Bỉ 丘Khâu 為vi 證chứng 對đối 大đại 具cụ 五ngũ 一nhất 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 二nhị 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 三tam 合hợp 掌chưởng 殷ân 重trọng 四tứ 稱xưng 名danh 說thuyết 罪tội 五ngũ 禮lễ 足túc 對đối 小tiểu 即tức 闕khuyết 無vô 禮lễ 足túc 也dã 若nhược 僧Tăng 殘tàn 罪tội 須tu 請thỉnh 二nhị 十thập 僧Tăng 令linh 六lục 夜dạ 行hành 摩ma 那na 埵đóa 供cung 給cấp 承thừa 事sự 。 七thất 日nhật 滿mãn 僧Tăng 為vi 羯yết 磨ma 除trừ 罪tội 還hoàn 令linh 戒giới 淨tịnh 如như 本bổn 所sở 受thọ 尼ni 則tắc 四tứ 十thập 若nhược 輕khinh 罪tội 即tức 一nhất 日nhật 承thừa 事sự 不bất 必tất 集tập 僧Tăng 也dã 若nhược 大Đại 乘Thừa 作tác 法pháp 如như 下hạ 所sở 明minh 。

△# 疏sớ/sơ 若nhược 犯phạm 性tánh 罪tội 復phục 須tu 起khởi 行hành 起khởi 行hành 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 事sự 二nhị 理lý 。

△# 事sự 如như 方Phương 等Đẳng 佛Phật 名danh 經kinh 等đẳng 通thông 於ư 萬vạn 行hạnh 。

△# 理lý 如như 淨tịnh 名danh 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 不bất 在tại 內nội 外ngoại 等đẳng 。

○# 鈔sao 若nhược 犯phạm 性tánh 罪tội 下hạ 二nhị 明minh 起khởi 行hành 事sự 理lý 雙song 懺sám 也dã 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 雙song 標tiêu 事sự 理lý 二nhị 廣quảng 釋thích 事sự 理lý 三tam 雙song 結kết 事sự 理lý 二nhị 中trung 三tam 一nhất 引dẫn 佛Phật 名danh 等đẳng 經kinh 釋thích 事sự 懺sám 二nhị 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 釋thích 理lý 懺sám 三tam 引dẫn 二nhị 經kinh 雙song 明minh 理lý 事sự 二nhị 懺sám 今kim 初sơ 方Phương 等Đẳng 經kinh 令linh 先tiên 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 香hương 泥nê 塗đồ 地địa 及cập 室thất 內nội 作tác 圓viên 壇đàn 彩thải 畵họa 懸huyền 五ngũ 色sắc 幡phan 燒thiêu 海hải 岸ngạn 香hương 然nhiên 燈đăng 敷phu 高cao 座tòa 請thỉnh 二nhị 十thập 四tứ 尊tôn 像tượng 多đa 亦diệc 無vô 妨phương 設thiết 諸chư 餚hào 饍thiện 盡tận 力lực 用dụng 心tâm 著trước 新tân 淨tịnh 衣y 。 服phục 鞋hài 履lý 若nhược 無vô 新tân 淨tịnh 洗tẩy 故cố 亦diệc 得đắc 出xuất 入nhập 脫thoát 著trước 令linh 無vô 參tham 雜tạp 七thất 日nhật 長trường/trưởng 齋trai 每mỗi 日nhật 三tam 時thời 。 洗tẩy 浴dục 初sơ 日nhật 供cúng 養dường 僧Tăng 隨tùy 意ý 多đa 小tiểu 別biệt 請thỉnh 一nhất 明minh 了liễu 內nội 外ngoại 律luật 者giả 為vi 受thọ 二nhị 十thập 四tứ 戒giới 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 對đối 師sư 說thuyết 罪tội 要yếu 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 當đương 以dĩ 七thất 日nhật 為vi 期kỳ 此thử 不bất 可khả 減giảm 若nhược 能năng 更cánh 延diên 隨tùy 意ý 任nhậm 情tình 十thập 日nhật 已dĩ 還hoàn 不bất 得đắc 出xuất 此thử 俗tục 人nhân 亦diệc 得đắc 須tu 辦biện 單đơn 縫phùng 三tam 幅# 帔bí 佛Phật 前tiền 結kết 界giới 旋toàn 遶nhiễu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 匝táp 卻khước 坐tọa 思tư 惟duy 等đẳng 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 佛Phật 名danh 經kinh 者giả 方Phương 等Đẳng 多đa 期kỳ 作tác 法pháp 亦diệc 兼kiêm 起khởi 行hành 然nhiên 唯duy 事sự 也dã 佛Phật 名danh 多đa 明minh 起khởi 行hành 少thiểu 說thuyết 作tác 法pháp 又hựu 兼kiêm 理lý 也dã 經Kinh 云vân 夫phu 欲dục 懺sám 悔hối 。 必tất 須tu 先tiên 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 三Tam 寶Bảo 即tức 是thị 眾chúng 生sanh 。 良lương 友hữu 福phước 田điền 。 若nhược 能năng 歸quy 敬kính 者giả 滅diệt 無vô 量lượng 罪tội 。 長trưởng 無vô 量lượng 福phước 。 能năng 令linh 行hành 者giả 。 離ly 生sanh 死tử 苦khổ 。 得đắc 解giải 脫thoát 樂lạc 。 先tiên 當đương 興hưng 七thất 種chủng 心tâm 。 以dĩ 為vi 方phương 便tiện 。 一nhất 者giả 慚tàm 愧quý 二nhị 者giả 恐khủng 怖bố 三tam 者giả 厭yếm 離ly 四tứ 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 者giả 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 。 六lục 者giả 念niệm 報báo 佛Phật 恩ân 。 七thất 者giả 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 生sanh 如như 是thị 等đẳng 七thất 種chủng 心tâm 。 已dĩ 緣duyên 想tưởng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 聖thánh 賢hiền 擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng 。 披phi 陳trần 至chí 禱đảo 慚tàm 愧quý 改cải 革cách 。 疏sớ/sơ 理lý 如như 淨tịnh 名danh 至chí 內nội 外ngoại 等đẳng 者giả 二nhị 引dẫn 淨tịnh 名danh 釋thích 理lý 懺sám 也dã 即tức 優ưu 波ba 離ly 章chương 經Kinh 云vân 佛Phật 告cáo 優Ưu 波Ba 離Ly 。 汝nhữ 行hành 詣nghệ 維duy 摩ma 詰cật 問vấn 疾tật 優ưu 波ba 離ly 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 昔tích 者giả 。 有hữu 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 犯phạm 律luật 行hạnh 。 以dĩ 為vi 耻sỉ 不bất 敢cảm 問vấn 佛Phật 。 來lai 問vấn 我ngã 言ngôn 。 云vân 云vân 願nguyện 解giải 疑nghi 悔hối 。 得đắc 免miễn 斯tư 咎cữu 。 我ngã 即tức 為vì 其kỳ 。 如như 法Pháp 解giải 說thuyết 。 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 謂vị 我ngã 言ngôn 。 唯duy 優ưu 波ba 離ly 無vô 重trọng 增tăng 此thử 。 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 罪tội 。 當đương 直trực 除trừ 滅diệt 。 勿vật 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 。 不bất 在tại 外ngoại 不bất 在tại 中trung 間gian 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 垢cấu 故cố 眾chúng 生sanh 垢cấu 心tâm 淨tịnh 故cố 眾chúng 生sanh 淨tịnh 心tâm 亦diệc 不bất 在tại 內nội 。 外ngoại 中trung 間gian 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 罪tội 垢cấu 亦diệc 然nhiên 。 諸chư 法pháp 亦diệc 然nhiên 。 不bất 出xuất 於ư 如như 。 如như 優Ưu 波Ba 離Ly 。 以dĩ 心tâm 相tướng 得đắc 解giải 脫thoát 時thời 。 寧ninh 有hữu 垢cấu 不phủ 。 我ngã 言ngôn 不phủ 也dã 維duy 摩ma 詰cật 言ngôn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 相tương/tướng 無vô 垢cấu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 優ưu 波ba 離ly 妄vọng 想tưởng 是thị 垢cấu 。 無vô 妄vọng 想tưởng 是thị 淨tịnh 。 顛điên 倒đảo 是thị 垢cấu 。 無vô 顛điên 倒đảo 是thị 淨tịnh 。 取thủ 我ngã 是thị 垢cấu 。 不bất 取thủ 我ngã 是thị 淨tịnh 。 諸chư 法pháp 皆giai 妄vọng 見kiến 。 如như 夢mộng 如như 燄diệm 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 如như 鏡kính 中trung 像tượng 。 以dĩ 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 名danh 奉phụng 律luật 。 其kỳ 知tri 此thử 者giả 。 是thị 名danh 善thiện 解giải 。 於ư 是thị 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 言ngôn 上thượng 智trí 哉tai 是thị 優Ưu 波Ba 離Ly 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 持trì 律luật 之chi 上thượng 。 而nhi 不bất 能năng 說thuyết 。 云vân 云vân 時thời 二nhị 比Bỉ 丘Khâu 。 疑nghi 悔hối 即tức 除trừ 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 云vân 云vân 關quan 中trung 釋thích 云vân 持trì 律luật 有hữu 二nhị 一nhất 法Pháp 身thân 性tánh 淨tịnh 之chi 律luật 二nhị 陰ấm 身thân 身thân 口khẩu 之chi 律luật 今kim 優ưu 波ba 離ly 持trì 身thân 口khẩu 之chi 律luật 見kiến 罪tội 生sanh 滅diệt 壞hoại 法Pháp 身thân 無vô 相tướng 之chi 律luật 故cố 為vi 呵ha 也dã 天thiên 台thai 云vân 菩Bồ 薩Tát 法pháp 三tam 一nhất 戒giới 門môn 依y 律luật 法pháp 懺sám 是thị (# 如như 前tiền 作tác 法pháp )# 二nhị 功công 德đức 門môn 謂vị 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 般bát 舟chu 方Phương 等Đẳng 道Đạo 場Tràng 是thị (# 如như 前tiền 方Phương 等Đẳng 經kinh 也dã )# 三tam 無vô 生sanh 門môn 令linh 悟ngộ 罪tội 性tánh 空không 是thị (# 即tức 此thử 段đoạn 也dã )# 問vấn 若nhược 見kiến 罪tội 無vô 性tánh 即tức 罪tội 滅diệt 者giả 亦diệc 可khả 見kiến 福phước 無vô 性tánh 時thời 福phước 亦diệc 應ưng 滅diệt 關quan 鍵kiện 見kiến 實thật 罪tội 滅diệt 中trung 答đáp 云vân 不phủ 也dã 罪tội 違vi 無vô 性tánh 見kiến 無vô 性tánh 時thời 罪tội 即tức 滅diệt 福phước 順thuận 無vô 性tánh 見kiến 無vô 性tánh 時thời 福phước 不bất 滅diệt 何hà 者giả 罪tội 對đối 無vô 性tánh 無vô 性tánh 是thị 能năng 治trị 罪tội 是thị 所sở 治trị 故cố 見kiến 無vô 性tánh 時thời 罪tội 即tức 滅diệt 福phước 對đối 無vô 性tánh 無vô 性tánh 是thị 能năng 生sanh 福phước 是thị 所sở 生sanh 故cố 見kiến 無vô 性tánh 時thời 福phước 廣quảng 大đại 也dã 以dĩ 能năng 生sanh 見kiến 前tiền 故cố 故cố 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 無vô 住trụ 相tương/tướng 布bố 施thí 福phước 德đức 如như 虗hư 空không 等đẳng 。

△# 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 及cập 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 具cụ 二nhị 種chủng 懺sám 。

△# 觀quán 經kinh 中trung 明minh 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 禮lễ 十thập 方phương 佛Phật 。 即tức 是thị 事sự 懺sám 。

△# 觀quán 心tâm 無vô 心tâm 。 從tùng 顛điên 倒đảo 想tưởng 起khởi 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 斯tư 則tắc 理lý 懺sám 。

○# 鈔sao 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 下hạ 二nhị 引dẫn 二nhị 經kinh 雙song 明minh 二nhị 懺sám 於ư 中trung 二nhị 一nhất 雙song 標tiêu 二nhị 經kinh 具cụ 二nhị 懺sám 二nhị 各các 別biệt 引dẫn 文văn 證chứng 成thành 文văn 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 引dẫn 普phổ 賢hiền 觀quán 經kinh 二nhị 引dẫn 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 今kim 初sơ 也dã 此thử 經Kinh 令linh 晝trú 夜dạ 六lục 時thời 。 對đối 十thập 方phương 佛Phật 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 遍biến 懺sám 六lục 根căn 即tức 事sự 也dã 後hậu 令linh 觀quán 心tâm (# 如như 疏sớ/sơ )# 即tức 理lý 也dã 今kim 常thường 用dụng 者giả 一nhất 切thiết 業nghiệp 障chướng 海hải 。 皆giai 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 若nhược 欲dục 懺sám 悔hối 者giả 。 端đoan 坐tọa 念niệm 實thật 相tướng 。 (# 理lý 也dã )# 眾chúng 罪tội 如như 霜sương 露lộ 。 慧tuệ 日nhật 能năng 消tiêu 除trừ 。 (# 通thông 明minh 一nhất 懺sám 之chi 功công 用dụng 也dã )# 是thị 故cố 應ưng 至chí 心tâm 。 勤cần 懺sám 六lục 根căn 罪tội (# 事sự 也dã )# 即tức 此thử 經Kinh 後hậu 總tổng 偈kệ 也dã 皆giai 事sự 理lý 雙song 明minh 。

△# 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 中trung 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 善thiện 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 悔hối 除trừ 諸chư 障chướng 即tức 是thị 事sự 懺sám 。

△# 觀quán 諸chư 業nghiệp 性tánh 非phi 十thập 方phương 來lai 止chỉ 住trụ 於ư 心tâm 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 等đẳng 即tức 是thị 理lý 懺sám 。

○# 鈔sao 隨tùy 好hảo/hiếu 下hạ 引dẫn 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 也dã 此thử 品phẩm 經kinh 文văn 歎thán 隨tùy 好hảo/hiếu 功công 德đức 明minh 佛Phật 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 足túc 下hạ 有hữu 隨tùy 好hảo/hiếu 放phóng 光quang 照chiếu 億ức 那na 由do 他tha 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 世thế 界giới 阿A 鼻Tỳ 眾chúng 生sanh 遇ngộ 之chi 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 天thiên 鼓cổ 發phát 聲thanh 令linh 彼bỉ 懺sám 悔hối 文văn 有hữu 四tứ 段đoạn 一nhất 令linh 發phát 阿a 耨nậu 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 懺sám 行hành 之chi 本bổn 二nhị 令linh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 為vi 能năng 懺sám 體thể 三Tam 明Minh 所sở 滅diệt 之chi 罪tội 即tức 列liệt 四tứ 障chướng 前tiền 已dĩ 具cụ 引dẫn 四tứ 正chánh 明minh 懺sám 相tương/tướng 即tức 今kim 疏sớ/sơ 引dẫn 具cụ 足túc 文văn 云vân 以dĩ 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 以dĩ 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 頭đầu 以dĩ 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 舌thiệt 以dĩ 盡tận 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 業nghiệp 語ngữ 業nghiệp 。 意ý 業nghiệp 悔hối 除trừ 所sở 有hữu 諸chư 障chướng 。 過quá 惡ác 既ký 運vận 三tam 業nghiệp 而nhi 懺sám 即tức 當đương 事sự 也dã 然nhiên 是thị 全toàn 理lý 之chi 事sự 以dĩ 皆giai 云vân 盡tận 法Pháp 界Giới 等đẳng 故cố 。 疏sớ/sơ 觀quán 諸chư 業nghiệp 性tánh 至chí 理lý 懺sám 者giả 連liên 次thứ 經Kinh 云vân 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 問vấn 之chi 言ngôn 。 云vân 何hà 懺sám 除trừ 一nhất 切thiết 過quá 惡ác (# 先tiên 已dĩ 教giáo 懺sám 而nhi 復phục 問vấn 者giả 意ý 明minh 理lý 懺sám 為vi 用dụng 心tâm 也dã )# 天thiên 鼓cổ 告cáo 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 知tri 諸chư 業nghiệp 不bất 從tùng 東đông 方phương 。 來lai 不bất 從tùng 南nam 方phương 來lai 。 不bất 從tùng 西tây 方phương 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 來lai 而nhi 共cộng 積tích 集tập 止chỉ 住trụ 於ư 心tâm (# 非phi 先tiên 有hữu 體thể 從tùng 十thập 方phương 來lai 。 顯hiển 空không 義nghĩa 也dã )# 但đãn 從tùng 顛điên 倒đảo 生sanh 。 無vô 有hữu 住trụ 處xứ 。 (# 釋thích 空không 所sở 以dĩ )# 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 決quyết 定định 明minh 見kiến 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 (# 上thượng 皆giai 別biệt 觀quán 業nghiệp 空không 也dã 業nghiệp 為vi 報báo 障chướng 親thân 因nhân 也dã )# 後hậu 有hữu 經kinh 文văn 對đối 業nghiệp 觀quán 報báo 云vân 諸chư 天thiên 子tử 如như 有hữu 頗pha 梨lê 鏡kính 名danh 為vi 能năng 照chiếu 清thanh 淨tịnh 鑒giám 徹triệt 與dữ 十thập 方phương 世thế 界giới 。 其kỳ 量lượng 正chánh 等đẳng 。 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 一nhất 切thiết 山sơn 川xuyên 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 所sở 。 有hữu 影ảnh 像tượng 皆giai 於ư 中trung 現hiện 。 彼bỉ 諸chư 影ảnh 像tượng 可khả 得đắc 說thuyết 言ngôn 。 來lai 入nhập 鏡kính 中trung 從tùng 鏡kính 去khứ 否phủ/bĩ 答đáp 言ngôn 不phủ 也dã 諸chư 天thiên 子tử 一nhất 切thiết 諸chư 業nghiệp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 雖tuy 能năng 出xuất 生sanh 諸chư 業nghiệp 果quả 報báo 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 喻dụ 雖tuy 有hữu 而nhi 無vô 。 也dã 謂vị 像tượng 依y 鏡kính 現hiện 像tượng 非phi 去khứ 來lai 報báo 從tùng 業nghiệp 生sanh 何hà 有hữu 來lai 去khứ 。

△# 事sự 懺sám 除trừ 末mạt 理lý 懺sám 拔bạt 根căn 。

○# 鈔sao 事sự 懺sám 除trừ 末mạt 等đẳng 者giả 三tam 雙song 結kết 事sự 理lý 也dã 因nhân 迷mê 理lý 而nhi 起khởi 惑hoặc 業nghiệp 故cố 理lý 懺sám 為vi 根căn 源nguyên 雙song 除trừ 之chi 妙diệu 固cố 不bất 在tại 言ngôn 若nhược 難nạn/nan 具cụ 者giả 必tất 須tu 先tiên 訪phỏng 善thiện 友hữu 令linh 解giải 理lý 懺sám 何hà 者giả 根căn 拔bạt 枝chi 存tồn 容dung 漸tiệm 枯khô 朽hủ 若nhược 枝chi 盡tận 而nhi 根căn 在tại 千thiên 回hồi 斫chước 而nhi 還hoàn 生sanh 智trí 者giả 詳tường 焉yên 。

△# 若nhược 具cụ 足túc 懺sám 應ưng 須tu 善thiện 達đạt 逆nghịch 順thuận 十thập 心tâm 。

○# 鈔sao 若nhược 具cụ 足túc 懺sám 下hạ 三tam 廣quảng 明minh 逆nghịch 順thuận 用dụng 心tâm 懺sám 即tức 天thiên 台thai 止Chỉ 觀Quán 第đệ 四tứ 所sở 說thuyết 也dã 於ư 中trung 三tam 一nhất 總tổng 標tiêu 二nhị 謂vị 先tiên 下hạ 別biệt 釋thích 三tam 對đối 別biệt 品phẩm 料liệu 簡giản 。

△# 疏sớ/sơ 謂vị 先tiên 懺sám 十thập 種chủng 順thuận 生sanh 死tử 心tâm 以dĩ 為vi 所sở 治trị 一nhất 妄vọng 計kế 人nhân 我ngã 起khởi 於ư 身thân 見kiến 二nhị 內nội 具cụ 煩phiền 惱não 外ngoại 遇ngộ 惡ác 緣duyên 我ngã 心tâm 增tăng 盛thịnh 三tam 內nội 外ngoại 既ký 具cụ 滅diệt 善thiện 心tâm 事sự 不bất 喜hỷ 他tha 善thiện 四tứ 縱túng 恣tứ 三tam 業nghiệp 無vô 惡ác 不bất 為vi 五ngũ 事sự 雖tuy 不bất 廣quảng 惡ác 心tâm 徧biến 布bố 六lục 惡ác 心tâm 相tương 續tục 晝trú 夜dạ 不bất 斷đoạn 七thất 覆phú 諱húy 過quá 失thất 不bất 欲dục 人nhân 知tri 八bát 虜lỗ 扈hỗ 抵để 突đột 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 。 九cửu 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 不bất 懼cụ 凡phàm 聖thánh 十thập 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。

△# 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 若nhược 自tự 及cập 他tha 無vô 不bất 皆giai 爾nhĩ 。

○# 鈔sao 二nhị 中trung 二nhị 一nhất 明minh 所sở 治trị 順thuận 生sanh 死tử 十thập 心tâm 二nhị 明minh 能năng 治trị 逆nghịch 生sanh 死tử 十thập 心tâm 今kim 初sơ 也dã 一nhất 妄vọng 計kế 人nhân 我ngã 起khởi 於ư 身thân 見kiến 者giả 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 顛điên 倒đảo 昏hôn 迷mê 煩phiền 惱não 所sở 醉túy 妄vọng 計kế 人nhân 我ngã 故cố 起khởi 於ư 身thân 見kiến 既ký 執chấp 認nhận 四tứ 大đại 為vi 自tự 身thân 相tướng 。 即tức 不bất 了liễu 是thị 虗hư 幻huyễn 常thường 生sanh 愛ái 著trước 欲dục 以dĩ 潤nhuận 之chi 因nhân 茲tư 造tạo 諸chư 過quá 失thất 也dã 二nhị 由do 內nội 具cụ 煩phiền 惱não 外ngoại 值trị 惡ác 友hữu 扇thiên/phiến 惑hoặc 我ngã 心tâm 倍bội 加gia 隆long 盛thịnh 三tam 內nội 外ngoại 惡ác 緣duyên 既ký 具cụ 能năng 內nội 滅diệt 善thiện 心tâm 外ngoại 滅diệt 善thiện 事sự 故cố 於ư 他tha 善thiện 都đô 無vô 隨tùy 喜hỷ 四tứ 不bất 喜hỷ 他tha 善thiện 則tắc 樂nhạo/nhạc/lạc 惡ác 也dã 五ngũ 如như 好hiếu 獵liệp 者giả 於ư 萬vạn 般ban 禽cầm 獸thú 總tổng 帶đái 殺sát 心tâm 慳san 貪tham 之chi 者giả 。 舉cử 世thế 資tư 財tài 無vô 一nhất 不bất 要yếu 事sự 未vị 必tất 遂toại 而nhi 心tâm 常thường 然nhiên 也dã 六lục 前tiền 橫hoạnh/hoành 此thử 豎thụ 七thất 纔tài 修tu 一nhất 善thiện 則tắc 表biểu 白bạch 再tái 三tam 積tích 歲tuế 過quá 非phi 未vị 曾tằng 上thượng 紙chỉ 也dã 八bát 虜lỗ 扈hỗ 虜lỗ 者giả 掠lược 也dã 麤thô 也dã 扈hỗ 者giả 跋bạt 扈hỗ 皆giai 是thị 不bất 尊tôn 敬kính 之chi 貌mạo 也dã 九cửu 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 者giả 。 謂vị 不bất 顧cố 自tự 法pháp 輕khinh 拒cự 賢hiền 善thiện 目mục 為vi 無vô 慚tàm 謂vị 於ư 自tự 法pháp 無vô 所sở 顧cố 者giả 輕khinh 拒cự 賢hiền 善thiện 不bất 耻sỉ 過quá 惡ác 能năng 障chướng 礙ngại 慚tàm 生sanh 長trưởng 諸chư 惡ác 故cố 以dĩ 為vi 名danh 不bất 顧cố 世thế 間gian 崇sùng 重trọng/trùng 暴bạo 惡ác 名danh 為vi 無vô 愧quý 謂vị 於ư 世thế 間gian 無vô 所sở 顧cố 者giả 崇sùng 重trọng/trùng 暴bạo 惡ác 不bất 耻sỉ 過quá 罪tội 能năng 障chướng 礙ngại 愧quý 生sanh 長trưởng 諸chư 惡ác 故cố 以dĩ 為vi 名danh 十thập 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 言ngôn 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 是thị 梵Phạn 語ngữ 具cụ 足túc 應ưng 云vân 一nhất 顛điên 底để 迦ca 此thử 云vân 斷đoạn 善thiện 根căn 莊trang 嚴nghiêm 論luận 說thuyết 闡xiển 提đề 有hữu 二nhị 一nhất 時thời 邊biên 即tức 暫tạm 時thời 也dã 以dĩ 斷đoạn 善thiện 根căn 故cố 無vô 暫tạm 時thời 入nhập 圓viên 寂tịch 之chi 法pháp 二nhị 畢tất 竟cánh 闡xiển 提đề 即tức 畢tất 竟cánh 無vô 有hữu 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 法pháp 斷đoạn 善thiện 根căn 已dĩ 久cửu 處xứ 惡ác 道đạo 若nhược 得đắc 人nhân 身thân 。 值trị 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 但đãn 以dĩ 人nhân 天thiên 善thiện 根căn 。 而nhi 成thành 熟thục 之chi 。 正chánh 是thị 五ngũ 性tánh 宗tông 中trung 無vô 種chủng 性tánh 有hữu 情tình 。 也dã 二nhị 從tùng 無vô 始thỉ 下hạ 結kết 顯hiển 生sanh 皆giai 具cụ 謂vị 諸chư 有hữu 情tình 。 與dữ 此thử 十thập 種chủng 順thuận 生sanh 死tử 流lưu 。 相tương 應ứng 昏hôn 倒đảo 造tạo 惡ác 如như 廁trắc 蟲trùng 樂nhạo/nhạc/lạc 廁trắc 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 積tích 集tập 重trọng/trùng 累lũy/lụy/luy 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 四tứ 重trọng 五ngũ 逆nghịch 。 極cực 惡ác 闡xiển 提đề 生sanh 死tử 浩hạo 然nhiên 而nhi 無vô 際tế 畔bạn 但đãn 是thị 凡phàm 流lưu 總tổng 皆giai 如như 是thị 故cố 疏sớ/sơ 云vân 若nhược 自tự 及cập 他tha 無vô 不bất 皆giai 爾nhĩ 。

△# 次thứ 起khởi 十thập 種chủng 逆nghịch 生sanh 死tử 心tâm 從tùng 後hậu 翻phiên 破phá 一nhất 明minh 信tín 因nhân 果quả 二nhị 自tự 愧quý 克khắc 責trách 三tam 怖bố 畏úy 惡ác 道đạo 四tứ 不bất 覆phú 瑕hà 玼# 五ngũ 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 六lục 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 七thất 修tu 功công 補bổ 過quá 八bát 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 九cửu 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 。 十thập 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。

○# 鈔sao 二nhị 次thứ 起khởi 下hạ 顯hiển 能năng 治trị 逆nghịch 生sanh 死tử 十thập 心tâm 也dã 有hữu 二nhị 疏sớ/sơ 次thứ 起khởi 下hạ 初sơ 標tiêu 也dã 彼bỉ 云vân 今kim 欲dục 懺sám 悔hối 應ưng 當đương 逆nghịch 此thử 罪tội 流lưu 用dụng 十thập 種chủng 心tâm 翻phiên 除trừ 惡ác 法pháp 次thứ 釋thích 一nhất 明minh 信tín 因nhân 果quả 者giả 謂vị 先tiên 須tu 分phân 明minh 信tín 有hữu 因nhân 果quả 。 決quyết 定định 孱# 然nhiên 業nghiệp 種chủng 雖tuy 久cửu 久cửu 不bất 敗bại 亡vong 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 假giả 使sử 滿mãn 百bách 劫kiếp 。 所sở 作tác 業nghiệp 不bất 亡vong 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 時thời 果quả 報báo 還hoàn 自tự 受thọ 終chung 無vô 自tự 作tác 他tha 人nhân 受thọ 果quả 精tinh 識thức 善thiện 惡ác 不bất 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 為vi 深thâm 信tín 翻phiên 破phá 第đệ 十thập 作tác 一nhất 闡xiển 提đề 。 心tâm 也dã 二nhị 自tự 愧quý 克khắc 責trách 者giả 若nhược 欲dục 放phóng 逸dật 當đương 自tự 責trách 之chi 鄙bỉ 惡ác 罪tội 人nhân 無vô 羞tu 無vô 耻sỉ 習tập 畜súc 生sanh 法pháp 棄khí 捨xả 白bạch 淨tịnh 天thiên 見kiến 我ngã 屏bính 處xứ 造tạo 罪tội 是thị 故cố 慚tàm 天thiên 人nhân 見kiến 我ngã 顯hiển 處xứ 造tạo 罪tội 是thị 故cố 愧quý 人nhân 以dĩ 自tự 翻phiên 破phá 第đệ 九cửu 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 心tâm 三tam 怖bố 畏úy 惡ác 道đạo 者giả 行hành 者giả 當đương 自tự 思tư 惟duy 。 人nhân 命mạng 無vô 常thường 。 過quá 於ư 轉chuyển 燭chúc 一nhất 息tức 不bất 還hoàn 。 千thiên 載tái 長trường/trưởng 往vãng 幽u 途đồ 綿miên 邈mạc 無vô 有hữu 資tư 糧lương 。 苦khổ 海hải 波ba 深thâm 船thuyền 筏phiệt 安an 寄ký 聖thánh 賢hiền 呵ha 責trách 無vô 所sở 恃thị 怙hộ 。 年niên 事sự 稍sảo 去khứ 風phong 力lực 不bất 奢xa 豈khởi 可khả 安an 然nhiên 坐tọa 待đãi 酸toan 痛thống 又hựu 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 者giả 大đại 命mạng 將tương 盡tận 。 地địa 獄ngục 惡ác 相tướng 。 皆giai 現hiện 在tại 前tiền 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 悔hối 懼cụ 交giao 至chí 。 不bất 預dự 修tu 善thiện 。 悔hối 何hà 及cập 乎hồ 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 欲dục 求cầu 一nhất 禮lễ 一nhất 懺sám 。 豈khởi 可khả 更cánh 得đắc 眾chúng 等đẳng 莫mạc 自tự 恃thị 。 盛thịnh 年niên 財tài 寶bảo 勢thế 力lực 。 放phóng 逸dật 自tự 恣tứ 。 死tử 苦khổ 一nhất 至chí 。 不bất 令linh 人nhân 知tri 。 盛thịnh 年niên 壯tráng 色sắc 。 無vô 得đắc 免miễn 者giả 。 怖bố 心tâm 起khởi 時thời 如như 履lý 湯thang 火hỏa 六lục 塵trần 五ngũ 欲dục 不bất 暇hạ 貪tham 染nhiễm 如như 佛Phật 滅diệt 度độ 一nhất 百bách 年niên 後hậu 。 波ba 吒tra 梨lê 城thành 有hữu 王vương 名danh 阿a 輸du 柯kha (# 亦diệc 名danh 阿a 育dục 此thử 云vân 無vô 憂ưu )# 此thử 王vương 位vị 當đương 鐵thiết 輪luân 深thâm 信tín 佛Phật 法Pháp 毀hủy 諸chư 外ngoại 道đạo 集tập 佛Phật 舍xá 利lợi 遍biến 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 中trung 起khởi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 塔tháp 設thiết 廣quảng 大đại 會hội 供cúng 養dường 阿A 羅La 漢Hán 。 三tam 十thập 萬vạn 餘dư 有hữu 學học 聖thánh 人nhân 數số 復phục 倍bội 此thử 精tinh 進tấn 凡phàm 夫phu 無vô 量lượng 無vô 數số 。 其kỳ 諸chư 所sở 作tác 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 其kỳ 王vương 有hữu 弟đệ 名danh 毗tỳ 多đa 輸du (# 此thử 云vân 除trừ 憂ưu )# 深thâm 著trước 邪tà 見kiến 。 見kiến 諸chư 外ngoại 道đạo 。 梵Phạm 志Chí 於ư 山sơn 林lâm 中trung 。 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 等đẳng 便tiện 生sanh 仰ngưỡng 敬kính 復phục 問vấn 梵Phạm 志Chí 汝nhữ 起khởi 煩phiền 惱não 不bất 梵Phạm 志Chí 答đáp 云vân 我ngã 見kiến 諸chư 染nhiễm 境cảnh 時thời 內nội 發phát 欲dục 火hỏa 燒thiêu 我ngã 身thân 心tâm 王vương 弟đệ 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 疑nghi 惑hoặc 。 如như 此thử 苦khổ 行hạnh 。 尚thượng 起khởi 情tình 欲dục 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 。 常thường 修tu 樂nhạo/nhạc/lạc 行hành 何hà 能năng 於ư 欲dục 生sanh 厭yếm 離ly 耶da 又hựu 言ngôn 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 誑cuống 阿a 育dục 王vương 令linh 作tác 功công 德đức 後hậu 王vương 聞văn 已dĩ 為vi 愍mẫn 弟đệ 故cố 遂toại 設thiết 方phương 便tiện 語ngứ 大đại 臣thần 言ngôn 。 我ngã 弟đệ 於ư 外ngoại 道đạo 生sanh 信tín 當đương 以dĩ 方phương 便tiện 。 令linh 其kỳ 得đắc 入nhập 佛Phật 法Pháp 。 中trung 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 作tác 何hà 方phương 便tiện 。 王vương 言ngôn 我ngã 今kim 洗tẩy 浴dục 入nhập 彼bỉ 浴dục 室thất 應ưng 脫thoát 天thiên 冠quan 及cập 衣y 服phục 等đẳng 。 汝nhữ 當đương 以dĩ 我ngã 服phục 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 我ngã 弟đệ 令linh 登đăng 王vương 座tòa 臣thần 依y 王vương 教giáo 王vương 入nhập 浴dục 室thất 已dĩ 其kỳ 大đại 臣thần 等đẳng 語ngữ 王vương 弟đệ 言ngôn 若nhược 阿a 育dục 王vương 無vô 後hậu 汝nhữ 當đương 作tác 王vương 今kim 者giả 試thí 戴đái 天thiên 冠quan 被bị 天thiên 衣y 服phục 及cập 登đăng 王vương 座tòa 語ngữ 已dĩ 即tức 便tiện 與dữ 著trước 令linh 登đăng 王vương 座tòa 大đại 臣thần 令linh 登đăng 王vương 座tòa 已dĩ 密mật 往vãng 白bạch 王vương 王vương 出xuất 見kiến 弟đệ 戴đái 冠quan 登đăng 座tòa 王vương 語ngữ 弟đệ 言ngôn 我ngã 今kim 未vị 滅diệt 汝nhữ 已dĩ 作tác 王vương 即tức 命mạng 行hành 殺sát 之chi 人nhân 身thân 著trước 青thanh 衣y 被bị 髮phát 執chấp 鈴linh 至chí 王vương 王vương 語ngữ 殺sát 者giả 云vân 我ngã 捨xả 此thử 弟đệ 汝nhữ 可khả 殺sát 之chi 是thị 時thời 便tiện 有hữu 多đa 人nhân 執chấp 法Pháp 器khí 杖trượng 而nhi 圍vi 繞nhiễu 之chi 。 大đại 臣thần 白bạch 王vương 。 言ngôn 是thị 王vương 親thân 弟đệ 願nguyện 王vương 息tức 怒nộ 捨xả 過quá 王vương 言ngôn 緣duyên 是thị 我ngã 弟đệ 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 暫tạm 與dữ 國quốc 事sự 令linh 其kỳ 作tác 王vương 待đãi 七thất 日nhật 滿mãn 即tức 當đương 殺sát 之chi 即tức 以dĩ 種chủng 種chủng 。 伎kỹ 樂nhạc 及cập 諸chư 婇thể 女nữ 。 供cung 給cấp 侍thị 衛vệ 一nhất 切thiết 臣thần 民dân 。 皆giai 往vãng 問vấn 訊tấn 行hành 殺sát 之chi 人nhân 執chấp 刀đao 門môn 立lập 日nhật 日nhật 白bạch 王vương 今kim 一nhất 日nhật 已dĩ 過quá 六lục 日nhật 當đương 死tử 如như 是thị 乃nãi 至chí 。 六lục 日nhật 已dĩ 過quá 。 餘dư 一nhất 日nhật 在tại 至chí 第đệ 七thất 日nhật 。 竟cánh 大đại 臣thần 諸chư 人nhân 將tương 王vương 弟đệ 共cộng 往vãng 阿a 育dục 王vương 所sở 王vương 問vấn 弟đệ 言ngôn 汝nhữ 七thất 日nhật 為vi 王vương 百bách 種chủng 伎kỹ 樂nhạc 皆giai 恣tứ 汝nhữ 意ý 無vô 數số 眾chúng 人nhân 。 日nhật 日nhật 問vấn 訊tấn 咒chú 願nguyện 於ư 汝nhữ 汝nhữ 好hảo/hiếu 見kiến 聞văn 否phủ/bĩ 弟đệ 答đáp 云vân 我ngã 為vi 畏úy 死tử 心tâm 怖bố 懼cụ 故cố 都đô 不bất 見kiến 聞văn 。 復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp 。

我ngã 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 聲thanh 不bất 嗅khứu 不bất 嘗thường 味vị 亦diệc 不bất 覺giác 諸chư 觸xúc 我ngã 身thân 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 及cập 諸chư 婇thể 女nữ 。 等đẳng 思tư 惟duy 懼cụ 死tử 故cố 不bất 知tri 如như 此thử 事sự 伎kỹ 女nữ 歌ca 舞vũ 聲thanh 宮cung 殿điện 及cập 臥ngọa 具cụ 大đại 地địa 諸chư 珍trân 寶bảo 初sơ 無vô 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 見kiến 行hành 殺sát 者giả 執chấp 刀đao 在tại 門môn 立lập 又hựu 聞văn 搖dao 鈴linh 聲thanh 令linh 我ngã 懷hoài 死tử 畏úy 死tử 鐝# 釘đinh/đính 我ngã 心tâm 不bất 知tri 妙diệu 五ngũ 欲dục 既ký 著trước 畏úy 死tử 病bệnh 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 。 眠miên 思tư 惟duy 死tử 將tương 至chí 不bất 覺giác 夜dạ 已dĩ 過quá 。

是thị 時thời 阿a 育dục 王vương 語ngữ 其kỳ 弟đệ 言ngôn 汝nhữ 於ư 七thất 日nhật 思tư 畏úy 死tử 苦khổ 雖tuy 得đắc 上thượng 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 而nhi 不bất 生sanh 愛ái 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 於ư 十thập 二nhị 入nhập 。 思tư 惟duy 無vô 量lượng 。 生sanh 死tử 無vô 常thường 。 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 起khởi 煩phiền 惱não 耶da 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 諸chư 地địa 獄ngục 苦khổ 。 及cập 諸chư 畜súc 生sanh 。 更cánh 相tương 殘tàn 害hại 。 餓ngạ 鬼quỷ 飢cơ 渴khát 。 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 。 思tư 惟duy 人nhân 中trung 四tứ 方phương 馳trì 走tẩu 。 初sơ 無vô 安an 樂lạc 思tư 惟duy 天thiên 上thượng 壞hoại 敗bại 之chi 苦khổ 。 如như 是thị 五ngũ 道đạo 身thân 心tâm 之chi 苦khổ 無vô 有hữu 樂lạc 處xứ 觀quán 此thử 五ngũ 陰ấm 。 無vô 常thường 苦khổ 空không 無vô 我ngã 。 不bất 實thật 譬thí 如như 空không 村thôn 無vô 有hữu 居cư 民dân 如như 是thị 五ngũ 陰ấm 。 皆giai 空không 無vô 我ngã 以dĩ 無vô 常thường 火hỏa 。 燒thiêu 諸chư 世thế 間gian 。 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 常thường 作tác 此thử 觀quán 云vân 何hà 而nhi 得đắc 。 起khởi 煩phiền 惱não 耶da 。 復phục 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

汝nhữ 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 生sanh 死tử 。 畏úy 而nhi 無vô 有hữu 歡hoan 樂lạc 不bất 起khởi 貪tham 愛ái 。 心tâm 佛Phật 諸chư 弟đệ 子tử 。 等đẳng 日nhật 日nhật 觀quán 生sanh 死tử 云vân 何hà 觀quán 歡hoan 樂lạc 而nhi 起khởi 煩phiền 惱não 心tâm 於ư 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 及cập 以dĩ 臥ngọa 具cụ 等đẳng 思tư 惟duy 解giải 脫thoát 。 法pháp 而nhi 不bất 起khởi 著trước 心tâm 觀quán 身thân 如như 怨oán 家gia 。 三tam 有hữu 如như 火hỏa 宅trạch 思tư 惟duy 何hà 方phương 便tiện 。 而nhi 得đắc 解giải 脫thoát 。 之chi 深thâm 樂nhạo/nhạc/lạc 解giải 脫thoát 法pháp 不bất 貪tham 於ư 五ngũ 欲dục 其kỳ 心tâm 如như 蓮liên 華hoa 。 處xử 水thủy 而nhi 不bất 著trước 王vương 以dĩ 如như 是thị 善thiện 。 巧xảo 方phương 便tiện 教giáo 化hóa 。 其kỳ 弟đệ 弟đệ 因nhân 回hồi 心tâm 合hợp 掌chưởng 向hướng 王vương 。 言ngôn 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 歸quy 敬kính 如Như 來Lai 及cập 以dĩ 法pháp 僧Tăng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 佛Phật 面diện 如như 蓮liên 華hoa 天thiên 人nhân 所sở 歸quy 依y 。 無vô 漏lậu 法pháp 及cập 僧Tăng 時thời 王vương 見kiến 弟đệ 回hồi 心tâm 歸quy 向hướng 三Tam 寶Bảo 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 種chủng 種chủng 軟nhuyễn 語ngữ 安an 存tồn 其kỳ 弟đệ 其kỳ 弟đệ 因nhân 茲tư 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 後hậu 得đắc 悟ngộ 已dĩ 辭từ 王vương 出xuất 家gia 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 謂vị 此thử 王vương 弟đệ 於ư 七thất 日nhật 中trung 。 雖tuy 有hữu 五ngũ 欲dục 及cập 諸chư 翫ngoạn 好hảo/hiếu 之chi 事sự 為vi 怖bố 王vương 故cố 都đô 不bất 味vị 著trước 唯duy 專chuyên 憂ưu 死tử 是thị 故cố 行hành 者giả 。 功công 德đức 資tư 糧lương 未vị 辦biện 莫mạc 著trước 五ngũ 欲dục 怖bố 懼cụ 當đương 來lai 惡ác 道đạo 如như 彼bỉ 怖bố 王vương 如như 是thị 方phương 便tiện 。 調điều 心tâm 進tiến 求cầu 善thiện 本bổn 以dĩ 此thử 翻phiên 破phá 第đệ 八bát 不bất 畏úy 惡ác 道đạo 。 也dã 四tứ 不bất 覆phú 瑕hà 玼# 者giả 根căn 露lộ 枝chi 枯khô 源nguyên 乾can/kiền/càn 流lưu 竭kiệt 若nhược 覆phú 藏tàng 罪tội 是thị 不bất 良lương 人nhân 迦Ca 葉Diếp 頭đầu 陀đà 令linh 大đại 眾chúng 中trung 發phát 露lộ 方Phương 等Đẳng 令linh 向hướng 一nhất 人nhân 發phát 露lộ 其kỳ 餘dư 行hành 法pháp 但đãn 以dĩ 實thật 心tâm 向hướng 佛Phật 像tượng 前tiền 改cải 革cách 如như 隱ẩn 處xứ 有hữu 癕# 若nhược 覆phú 諱húy 不bất 治trị 則tắc 致trí 於ư 死tử 以dĩ 此thử 翻phiên 破phá 第đệ 七thất 覆phú 藏tàng 罪tội 心tâm 五ngũ 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 者giả 若nhược 懺sám 已dĩ 更cánh 作tác 如như 王vương 法pháp 初sơ 犯phạm 得đắc 恕thứ 更cánh 作tác 則tắc 重trọng/trùng 初sơ 入nhập 道Đạo 場Tràng 罪tội 則tắc 易dị 滅diệt 更cánh 作tác 難nạn/nan 除trừ 已dĩ 能năng 吐thổ 了liễu 云vân 何hà 再tái 啖đạm 以dĩ 此thử 翻phiên 破phá 第đệ 六lục 惡ác 心tâm 相tương 續tục 晝trú 夜dạ 不bất 斷đoạn 六lục 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 謂vị 菩Bồ 提Đề 是thị 所sở 求cầu 果quả 德đức 即tức 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 。 現hiện 在tại 能năng 求cầu 之chi 心tâm 以dĩ 發phát 是thị 求cầu 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 故cố 名danh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 也dã 或hoặc 可khả 菩Bồ 提Đề 名danh 覺giác 即tức 覺giác 察sát 覺giác 悟ngộ 也dã 謂vị 了liễu 諸chư 煩phiền 惱não 過quá 。 患hoạn 不bất 起khởi 放phóng 逸dật 達đạt 本bổn 心tâm 源nguyên 慧tuệ 光quang 內nội 燭chúc 也dã 以dĩ 起khởi 是thị 心tâm 故cố 名danh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 昔tích 由do 不bất 覺giác 惡ác 心tâm 遍biến 布bố 於ư 一nhất 切thiết 。 境cảnh 起khởi 貪tham 瞋sân 癡si 。 今kim 起khởi 覺giác 心tâm 照chiếu 之chi 則tắc 知tri 一nhất 切thiết 。 境cảnh 本bổn 空không 即tức 不bất 起khởi 過quá 失thất 也dã 又hựu 瑜du 伽già 論luận 云vân 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 大đại 悲bi 為vi 體thể 成thành 佛Phật 正chánh 因nhân 智trí 慧tuệ 根căn 本bổn 能năng 破phá 無vô 明minh 。 業nghiệp 報báo 等đẳng 往vãng 昔tích 為vi 無vô 智trí 慧tuệ 故cố 。 遍biến 惱não 有hữu 情tình 今kim 有hữu 慧tuệ 兼kiêm 濟tế 遍biến 虗hư 空không 界giới 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 。 發phát 此thử 心tâm 故cố 翻phiên 破phá 前tiền 來lai 第đệ 五ngũ 一nhất 切thiết 處xứ 起khởi 惡ác 心tâm 也dã 七thất 修tu 功công 補bổ 過quá 者giả 昔tích 因nhân 三tam 業nghiệp 造tạo 諸chư 過quá 罪tội 不bất 計kế 晝trú 夜dạ 今kim 以dĩ 善thiện 身thân 口khẩu 意ý 。 策sách 勵lệ 不bất 休hưu 匪phỉ 移di 山sơn 岳nhạc 豈khởi 填điền 溝câu 壑hác 以dĩ 此thử 翻phiên 破phá 第đệ 四tứ 縱túng 恣tứ 三tam 業nghiệp 心tâm 也dã 八bát 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 者giả 此thử 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 釋thích 所sở 護hộ 後hậu 明minh 能năng 護hộ 言ngôn 所sở 護hộ 者giả 即tức 是thị 正Chánh 法Pháp 。 正Chánh 法Pháp 即tức 教giáo 理lý 行hành 果quả 俱câu 名danh 正Chánh 法Pháp 教giáo 謂vị 十thập 二nhị 分phần 教giáo 理lý 即tức 二nhị 空không 真Chân 如Như 及cập 三tam 性tánh 三tam 無vô 性tánh 等đẳng 言ngôn 行hạnh 者giả 總tổng 指chỉ 萬vạn 行hạnh 果quả 即tức 三tam 乘thừa 聖thánh 果Quả 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 。 無vô 有hữu 始thỉ 終chung 。 蓋cái 為vi 不bất 護hộ 當đương 來lai 果quả 法pháp 況huống 二nhị 轉chuyển 依y 果quả 理lý 極cực 真chân 常thường 凡phàm 厥quyết 修tu 行hành 必tất 須tu 堅kiên 護hộ 將tương 護hộ 果quả 法pháp 先tiên 須tu 護hộ 行hành 果quả 因nhân 行hành 剋khắc 故cố 須tu 護hộ 之chi 將tương 欲dục 護hộ 行hành 必tất 須tu 護hộ 其kỳ 教giáo 理lý 若nhược 迷mê 正chánh 理lý 其kỳ 行hành 必tất 邪tà 理lý 因nhân 教giáo 顯hiển 故cố 須tu 護hộ 教giáo 若nhược 存tồn 正chánh 理lý 憑bằng 教giáo 可khả 尋tầm 教giáo 法pháp 隳huy 張trương 都đô 無vô 可khả 託thác 故cố 須tu 護hộ 也dã 下hạ 明minh 能năng 護hộ 者giả 即tức 守thủ 護hộ 二nhị 字tự 守thủ 即tức 是thị 護hộ 堅kiên 守thủ 正Chánh 法Pháp 故cố 名danh 守thủ 護hộ 然nhiên 人nhân 能năng 弘hoằng 道Đạo 法Pháp 假giả 人nhân 傳truyền 人nhân 在tại 法pháp 存tồn 人nhân 亡vong 法pháp 滅diệt 故cố 須tu 得đắc 人nhân 護hộ 也dã 此thử 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 內nội 護hộ 二nhị 外ngoại 護hộ 內nội 謂vị 三tam 乘thừa 聖thánh 賢hiền 出xuất 家gia 內nội 眾chúng 皆giai 能năng 弘hoằng 闡xiển 皆giai 能năng 護hộ 持trì 外ngoại 謂vị 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 等đẳng 然nhiên 內nội 眾chúng 但đãn 能năng 弘hoằng 教giáo 護hộ 行hành 無vô 力lực 匡khuông 持trì 外ngoại 有hữu 王vương 威uy 方phương 能năng 護hộ 法Pháp 如như 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 我ngã 以dĩ 是thị 經Kinh 不bất 付phó 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 所sở 。 以dĩ 者giả 何hà 無vô 王vương 威uy 力lực 不bất 能năng 建kiến 立lập 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 常thường 當đương 受thọ 持trì 。 此thử 令linh 守thủ 正Chánh 法Pháp 者giả 為vi 昔tích 自tự 滅diệt 善thiện 亦diệc 滅diệt 他tha 善thiện 不bất 自tự 隨tùy 喜hỷ 亦diệc 不bất 喜hỷ 他tha 令linh 人nhân 守thủ 護hộ 諸chư 善thiện 方phương 便tiện 增tăng 廣quảng 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 攝nhiếp 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 以dĩ 此thử 翻phiên 破phá 第đệ 三tam 無vô 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 也dã 九cửu 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 者giả 。 昔tích 因nhân 親thân 狎hiệp 惡ác 友hữu 。 信tín 受thọ 其kỳ 言ngôn 令linh 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 。 念niệm 無vô 等đẳng 慈từ 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 念niệm 無vô 等đẳng 智trí 信tín 大đại 導đạo 師sư 欲dục 違vi 生sanh 死tử 之chi 惡ác 緣duyên 須tu 順thuận 菩Bồ 提Đề 之chi 正chánh 路lộ 故cố 須tu 念niệm 佛Phật 然nhiên 念niệm 佛Phật 一nhất 門môn 修tu 行hành 之chi 要yếu 津tân 攝nhiếp 心tâm 之chi 關quan 鍵kiện 因nhân 此thử 略lược 明minh 念niệm 佛Phật 之chi 義nghĩa 言ngôn 念niệm 者giả 明minh 記ký 不bất 忘vong 。 為vi 義nghĩa 體thể 即tức 是thị 慧tuệ 今kim 名danh 念niệm 者giả 即tức 隣lân 近cận 彰chương 名danh 也dã 然nhiên 念niệm 佛Phật 不bất 同đồng 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 稱xưng 名danh 念niệm 二nhị 觀quán 像tượng 念niệm 三tam 觀quán 想tưởng 念niệm 四tứ 實thật 相tướng 念niệm 且thả 稱xưng 名danh 念niệm 者giả 如như 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 經Kinh 云vân 復phục 有hữu 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 修tu 是thị 三tam 昧muội 者giả 。 速tốc 得đắc 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 欲dục 入nhập 三tam 昧muội 應ưng 處xử 空không 閑nhàn 。 捨xả 諸chư 亂loạn 意ý 。 不bất 取thủ 相tướng 貌mạo 。 繫hệ 心tâm 一nhất 佛Phật 。 專chuyên 稱xưng 名danh 字tự 。 隨tùy 佛Phật 方phương 所sở 。 端đoan 坐tọa 正chánh 向hướng 能năng 於ư 一nhất 佛Phật 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 即tức 是thị 念niệm 中trung 。 能năng 見kiến 去khứ 來lai 現hiện 在tại 。 諸chư 佛Phật 念niệm 一nhất 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 與dữ 一nhất 切thiết 佛Phật 功công 德đức 。 無vô 二nhị 如như 是thị 盡tận 知tri 恆Hằng 沙sa 諸chư 佛Phật 法Pháp 界Giới 。 無vô 差sai 別biệt 相tướng 。 阿A 難Nan 總tổng 持trì 多đa 聞văn 辯biện 才tài 百bách 千thiên 等đẳng 分phần 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 等đẳng 二nhị 觀quán 像tượng 念niệm 謂vị 觀quán 如Như 來Lai 塑tố 畫họa 等đẳng 像tượng 如như 大đại 寶bảo 積tích 經kinh 說thuyết 佛Phật 本bổn 因nhân 中trung 為vi 大Đại 精Tinh 進Tấn 。 菩Bồ 薩Tát 因nhân 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 畫họa 佛Phật 形hình 像tượng 發phát 心tâm 出xuất 家gia 。 持trì 畫họa 氎điệp 像tượng 入nhập 山sơn 觀quán 察sát 觀quán 察sát 此thử 畫họa 像tượng 不bất 異dị 如Như 來Lai 。 成thành 就tựu 五ngũ 通thông 。 得đắc 普Phổ 光Quang 三Tam 昧Muội 。 見kiến 十thập 方phương 佛Phật 。 等đẳng 三tam 觀quán 想tưởng 念niệm 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 明minh 一nhất 相tương/tướng 於ư 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 中trung 隨tùy 觀quán 一nhất 相tương/tướng 皆giai 滅diệt 重trọng 罪tội 如như 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 。 海hải 經kinh 說thuyết 佛Phật 為vi 父phụ 王vương 說thuyết 白bạch 毫hào 觀quán 但đãn 觀quán 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 之chi 相tướng 右hữu 旋toàn 婉uyển 轉chuyển 。 猶do 如như 秋thu 月nguyệt 。 十thập 稜lăng 成thành 就tựu 內nội 外ngoại 通thông 明minh 如như 白bạch 瑠lưu 璃ly 筒đồng 亦diệc 如như 暗ám 夜dạ 中trung 明minh 星tinh 觀quán 成thành 不bất 成thành 皆giai 滅diệt 九cửu 十thập 億ức 那na 由do 他tha 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 重trọng 罪tội 。 常thường 蒙mông 攝nhiếp 授thọ 也dã 二nhị 明minh 全toàn 身thân 者giả 如như 坐tọa 禪thiền 三tam 昧muội 。 經Kinh 云vân 若nhược 求cầu 佛Phật 道Đạo 入nhập 禪thiền 先tiên 當đương 繫hệ 心tâm 念niệm 佛Phật 生sanh 身thân 莫mạc 念niệm 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 山sơn 樹thụ 草thảo 木mộc 天thiên 地địa 萬vạn 類loại 及cập 諸chư 餘dư 法pháp 但đãn 念niệm 佛Phật 身thân 處xử 在tại 虗hư 空không 如như 大đại 海hải 清thanh 時thời 有hữu 金kim 山sơn 王vương 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 出xuất 無vô 量lượng 清thanh 淨tịnh 。 光quang 明minh 於ư 此thử 虗hư 空không 青thanh 色sắc 之chi 中trung 常thường 念niệm 佛Phật 身thân 便tiện 得đắc 十thập 方phương 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 目mục 前tiền 。 若nhược 心tâm 餘dư 緣duyên 還hoàn 攝nhiếp 令linh 住trụ 除trừ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 罪tội 四tứ 實thật 相tướng 念niệm 亦diệc 名danh 法Pháp 身thân 謂vị 觀quán 自tự 身thân 及cập 一nhất 切thiết 法pháp 。 真chân 實thật 自tự 性tánh 文Văn 殊Thù 般Bát 若Nhã 云vân 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 非phi 名danh 非phi 相tướng 。 是thị 名danh 為vi 佛Phật 。 如như 自tự 觀quán 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 等đẳng 又hựu 云vân 繫hệ 緣duyên 法Pháp 界Giới 。 一nhất 相tương/tướng 是thị 名danh 一Nhất 行Hành 三Tam 昧Muội 。 又hựu 智Trí 度Độ 論luận 云vân 不bất 以dĩ 色sắc 身thân 。 及cập 相tướng 好hảo 念niệm 以dĩ 佛Phật 身thân 自tự 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 以dĩ 無vô 憶ức 故cố 是thị 為vi 念niệm 佛Phật 又hựu 占chiêm 察sát 經Kinh 云vân 思tư 惟duy 諸chư 法Pháp 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 中trung 。 其kỳ 業nghiệp 最tối 勝thắng 。 又hựu 大đại 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 身thân 。 唯duy 是thị 一nhất 法Pháp 身thân 念niệm 一nhất 佛Phật 時thời 即tức 一nhất 切thiết 佛Phật 此thử 之chi 四Tứ 等Đẳng 各các 隨tùy 根căn 器khí 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 最tối 後hậu 為vi 妙diệu 以dĩ 是thị 濟tế 要yếu 是thị 故cố 略lược 明minh 於ư 善thiện 友hữu 中trung 最tối 勝thắng 無vô 過quá 。 於ư 佛Phật 由do 是thị 翻phiên 前tiền 順thuận 生sanh 死tử 中trung 第đệ 二nhị 外ngoại 遇ngộ 惡ác 緣duyên 也dã 十thập 觀quán 罪tội 性tánh 空không 者giả 。 如như 前tiền 理lý 懺sám 也dã 若nhược 不bất 解giải 此thử 十thập 心tâm 全toàn 不bất 識thức 是thị 非phi 云vân 何hà 懺sám 悔hối 設thiết 入nhập 道Đạo 場Tràng 徒đồ 為vi 勞lao 苦khổ 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 若nhược 言ngôn 勤cần 修tu 苦khổ 行hạnh 。 是thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 因nhân 緣duyên 者giả 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 即tức 斯tư 意ý 也dã 。

△# 若nhược 具cụ 此thử 者giả 無vô 罪tội 不bất 滅diệt 。

△# 隨tùy 好hảo/hiếu 品phẩm 中trung 具cụ 有hữu 能năng 治trị 今kim 文văn 之chi 中trung 含hàm 有hữu 不bất 具cụ 。

○# 鈔sao 隨tùy 好hảo/hiếu 下hạ 對đối 他tha 品phẩm 料liệu 簡giản 也dã 言ngôn 含hàm 有hữu 不bất 具cụ 者giả 缺khuyết 觀quán 罪tội 性tánh 空không 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 也dã 所sở 以dĩ 闕khuyết 此thử 者giả 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 十thập 種chủng 行hạnh 願nguyện 之chi 本bổn 此thử 修tu 行hạnh 願nguyện 菩Bồ 薩Tát 必tất 先tiên 已dĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 故cố 性tánh 空không 是thị 緣duyên 起khởi 之chi 體thể 行hạnh 願nguyện 必tất 是thị 無vô 性tánh 之chi 緣duyên 起khởi 故cố 故cố 此thử 經Kinh 文văn 不bất 更cánh 別biệt 標tiêu 也dã 餘dư 八bát 有hữu 者giả 如như 下hạ 文văn 配phối 。

△# 文văn 二nhị 一nhất 舉cử 所sở 懺sám 二nhị 一nhất 正chánh 舉cử 。

菩Bồ 薩Tát 自tự 念niệm 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 。 無vô 始thỉ 劫kiếp 中trung 。 由do 貪tham 瞋sân 癡si 。

是thị 惡ác 業nghiệp 因nhân 。

△# 發phát 身thân 口khẩu 意ý 。

是thị 造tạo 業nghiệp 具cụ 三tam 業nghiệp 十thập 支chi 皆giai 由do 三tam 毒độc 。

△# 作tác 諸chư 惡ác 業nghiệp 。

即tức 是thị 業nghiệp 體thể 有hữu 二nhị 三tam 種chủng 。

○# 鈔sao 發phát 身thân 口khẩu 意ý 。 是thị 造tạo 業nghiệp 具cụ 者giả 唯duy 識thức 論luận 云vân 大Đại 乘Thừa 三tam 業nghiệp 皆giai 思tư 為vi 體thể 動động 身thân 之chi 思tư 發phát 語ngữ 之chi 思tư 及cập 思tư 當đương 體thể 皆giai 言ngôn 業nghiệp 也dã 故cố 知tri 身thân 等đẳng 非phi 即tức 是thị 業nghiệp 動động 身thân 等đẳng 思tư 方phương 名danh 三tam 業nghiệp 故cố 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 身thân 身thân 業nghiệp 語ngữ 語ngữ 業nghiệp 意ý 意ý 業nghiệp 行hành 相tương/tướng 各các 別biệt 身thân 即tức 渾hồn 濁trược 臰# 惡ác 死tử 屍thi 蟲trùng 聚tụ 等đẳng 也dã 身thân 業nghiệp 即tức 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 屈khuất 伸thân 俯phủ 仰ngưỡng 。 等đẳng 也dã 語ngữ 即tức 風phong 息tức 吐thổ 納nạp 高cao 低đê 清thanh 濁trược 語ngữ 業nghiệp 即tức 起khởi 居cư 問vấn 訊tấn 讚tán 歎thán 毀hủy 說thuyết 等đẳng 意ý 即tức 覺giác 觀quán 思tư 惟duy 等đẳng 意ý 業nghiệp 即tức 憂ưu 喜hỷ 等đẳng 所sở 以dĩ 身thân 等đẳng 但đãn 是thị 造tạo 業nghiệp 之chi 具cụ 如như 工công 巧xảo 之chi 業nghiệp 而nhi 錐trùy 刀đao 等đẳng 器khí 不bất 是thị 業nghiệp 也dã 疏sớ/sơ 有hữu 二nhị 三tam 種chủng 者giả 有hữu 兩lưỡng 般ban 三tam 種chủng 也dã 謂vị 善thiện 惡ác 不bất 動động 是thị 一nhất 般ban 也dã 現hiện 報báo 生sanh 報báo 後hậu 報báo 。 是thị 二nhị 般bát 也dã 。

△# 一nhất 善thiện 惡ác 不bất 動động 今kim 唯duy 取thủ 惡ác 。

△# 二nhị 現hiện 生sanh 後hậu 今kim 通thông 此thử 三tam 。

○# 鈔sao 善thiện 惡ác 不bất 動động 者giả 此thử 三tam 即tức 入nhập 六lục 地địa 中trung 罪tội 等đẳng 三tam 行hành 也dã 彼bỉ 經kinh 先tiên 說thuyết 凡phàm 夫phu 執chấp 我ngã 常thường 求cầu 有hữu 無vô 次thứ 明minh 三tam 行hành 之chi 過quá 云vân 不bất 正chánh 思tư 惟duy 。 起khởi 於ư 妄vọng 計kế 後hậu 辯biện 三tam 行hành 體thể 相tướng 云vân 罪tội 行hành 福phước 行hành 不bất 動động 行hành 彼bỉ 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 謂vị 由do 迷mê 異dị 熟thục 果quả 愚ngu 違vi 正chánh 信tín 解giải 起khởi 感cảm 三tam 塗đồ 惡ác 業nghiệp 及cập 人nhân 天thiên 別biệt 報báo 苦khổ 業nghiệp 皆giai 名danh 罪tội 行hành 由do 迷mê 真chân 實thật 義nghĩa 愚ngu 不bất 知tri 三tam 界giới 皆giai 苦khổ 。 妄vọng 謂vị 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 起khởi 欲dục 界giới 業nghiệp 名danh 福phước 行hành 四tứ 禪thiền 淨tịnh 業nghiệp 名danh 不bất 動động 行hành 故cố 論luận 云vân 真chân 樂nhạo/nhạc/lạc 本bổn 有hữu 失thất 而nhi 不bất 知tri 也dã 彼bỉ 經kinh 罪tội 福phước 之chi 行hành 。 即tức 此thử 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 疏sớ/sơ 今kim 唯duy 取thủ 惡ác 者giả 謂vị 善thiện 不bất 動động 但đãn 以dĩ 迷mê 心tâm 取thủ 相tương 求cầu 有hữu 者giả 故cố 成thành 過quá 患hoạn 若nhược 離ly 其kỳ 病bệnh 不bất 除trừ 其kỳ 法pháp 故cố 此thử 不bất 懺sám 若nhược 惡ác 業nghiệp 背bối/bội 理lý 一nhất 向hướng 須tu 改cải 故cố 此thử 懺sám 令linh 滅diệt 也dã 所sở 以dĩ 超siêu 公công 關quan 鍵kiện 中trung 明minh 性tánh 起khởi 緣duyên 起khởi 不bất 同đồng 緣duyên 起khởi 法Pháp 界Giới 通thông 於ư 善thiện 惡ác 染nhiễm 淨tịnh 性tánh 起khởi 唯duy 淨tịnh 釋thích 性tánh 起khởi 文văn 云vân 性tánh 者giả 真Chân 如Như 本bổn 性tánh 起khởi 者giả 起khởi 於ư 諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 者giả 謂vị 善thiện 法Pháp 也dã 善thiện 法Pháp 順thuận 真chân 所sở 以dĩ 約ước 性tánh 而nhi 顯hiển 惡ác 法pháp 違vi 理lý 是thị 故cố 下hạ 明minh 也dã 問vấn 上thượng 言ngôn 性tánh 起khởi 一nhất 切thiết 皆giai 具cụ 。 如như 何hà 但đãn 約ước 善thiện 說thuyết 答đáp 以dĩ 違vi 順thuận 不bất 同đồng 親thân 疎sơ 不bất 等đẳng 故cố 使sử 言ngôn 教giáo 有hữu 殊thù 何hà 者giả 以dĩ 善thiện 調điều 柔nhu 還hoàn 同đồng 於ư 性tánh 以dĩ 性tánh 有hữu 力lực 令linh 所sở 生sanh 之chi 果quả 似tự 因nhân 非phi 異dị 善thiện 既ký 親thân 從tùng 性tánh 生sanh 是thị 故cố 名danh 為vi 。 性tánh 起khởi 惡ác 法pháp 麤thô 獷quánh 既ký 無vô 明minh 所sở 熏huân 以dĩ 屬thuộc 疎sơ 故cố 故cố 名danh 緣duyên 起khởi 以dĩ 緣duyên 有hữu 力lực 能năng 令linh 果quả 法pháp 似tự 緣duyên 不bất 別biệt 其kỳ 猶do 穀cốc 芽nha 假giả 土thổ/độ 生sanh 已dĩ 土thổ/độ 肥phì 芽nha 肥phì 土thổ/độ 瘦sấu 芽nha 瘦sấu 相tướng 狀trạng 容dung 儀nghi 隨tùy 緣duyên 自tự 類loại 終chung 無vô 改cải 轉chuyển 因nhân 緣duyên 同đồng 時thời 位vị 別biệt 親thân 疎sơ 懸huyền 隔cách 各các 殊thù 是thị 故cố 果quả 屬thuộc 因nhân 緣duyên 故cố 有hữu 似tự 不bất 似tự 也dã 由do 此thử 諸chư 義nghĩa 故cố 此thử 經Kinh 文văn 但đãn 悔hối 惡ác 業nghiệp 此thử 義nghĩa 亦diệc 如như 前tiền 所sở 引dẫn 六lục 地địa 中trung 明minh 起khởi 三tam 行hành 之chi 過quá 經kinh 文văn 意ý 也dã 疏sớ/sơ 二nhị 現hiện 生sanh 後hậu 有hữu 者giả 第đệ 二nhị 三tam 種chủng 業nghiệp 也dã 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 六lục 道đạo 形hình 類loại 不bất 同đồng 。 皆giai 是thị 業nghiệp 力lực 所sở 作tác 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 多đa 於ư 此thử 中trung 。 好hảo 起khởi 疑nghi 惑hoặc 。 何hà 以dĩ 故cố 現hiện 見kiến 世thế 間gian 。 行hành 善thiện 之chi 者giả 。 觸xúc 向hướng 轗khảm 軻kha 。 行hành 惡ác 之chi 人nhân 。 是thị 事sự 諧hài 偶ngẫu 。 致trí 使sử 愚ngu 人nhân 謂vị 言ngôn 善thiện 惡ác 無vô 分phân 。 我ngã 經Kinh 中trung 說thuyết 言ngôn 。 有hữu 三tam 種chủng 報báo 一nhất 者giả 現hiện 報báo 二nhị 者giả 生sanh 報báo 三tam 者giả 後hậu 報báo 且thả 現hiện 報báo 者giả 現hiện 世thế 作tác 善thiện 惡ác 即tức 現hiện 身thân 受thọ 苦khổ 。 樂lạc 報báo 生sanh 報báo 者giả 今kim 生sanh 作tác 善thiện 惡ác 次thứ 一nhất 生sanh 受thọ 報báo 後hậu 報báo 者giả 次thứ 二nhị 三tam 生sanh 乃nãi 至chí 未vị 來lai 。 多đa 生sanh 受thọ 報báo 疏sớ/sơ 今kim 通thông 此thử 三tam 者giả 三tam 報báo 皆giai 懺sám 也dã 。

△# 三tam 三tam 合hợp 九cửu 種chủng 從tùng 三tam 煩phiền 惱não 起khởi 即tức 其kỳ 義nghĩa 也dã 。

○# 鈔sao 三tam 三tam 至chí 煩phiền 惱não 起khởi 者giả 三tam 三tam 者giả 身thân 等đẳng 三tam 具cụ 善thiện 等đẳng 三tam 業nghiệp 現hiện 等đẳng 三tam 報báo 也dã 言ngôn 合hợp 九cửu 者giả 前tiền 後hậu 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 也dã 從tùng 三tam 起khởi 者giả 本bổn 由do 貪tham 等đẳng 三tam 毒độc 起khởi 也dã 。

△# 二nhị 顯hiển 多đa 。

無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 若nhược 此thử 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 體thể 相tướng 者giả 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 。 不bất 能năng 容dung 受thọ 。

顯hiển 其kỳ 廣quảng 多đa 也dã 以dĩ 無vô 形hình 故cố 不bất 見kiến 相tướng 貌mạo 。 有hữu 則tắc 溢dật 空không 。

○# 鈔sao 無vô 形hình 至chí 溢dật 空không 者giả 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 獨độc 頭đầu 無vô 明minh 為vi 煩phiền 惱não 種chủng 無vô 始thỉ 受thọ 身thân 已dĩ 來lai 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 則tắc 劫kiếp 不bất 可khả 數sổ 。 一nhất 一nhất 劫kiếp 中trung 。 受thọ 種chủng 種chủng 身thân 。 則tắc 身thân 不bất 可khả 數số 於ư 一nhất 一nhất 身thân 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 則tắc 業nghiệp 不bất 可khả 數sổ 故cố 。 此thử 云vân 若nhược 有hữu 體thể 相tướng 者giả 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 不bất 可khả 容dung 受thọ 據cứ 理lý 而nhi 言ngôn 若nhược 懺sám 此thử 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 者giả 所sở 獲hoạch 功công 德đức 。 亦diệc 盡tận 虗hư 空không 界giới 不bất 能năng 容dung 受thọ 。 以dĩ 敵địch 對đối 相tương/tướng 翻phiên 一nhất 一nhất 即tức 真chân 功công 德đức 故cố 故cố 婆bà 沙sa 論luận 說thuyết 懺sám 悔hối 功công 德đức 云vân 此thử 一nhất 念niệm 善thiện 有hữu 形hình 色sắc 者giả 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 不bất 能năng 容dung 受thọ 。 彼bỉ 論luận 但đãn 指chỉ 一nhất 化hóa 之chi 境cảnh 且thả 以dĩ 大Đại 千Thiên 為vi 量lượng 量lượng 雖tuy 通thông 局cục 意ý 不bất 勝thắng 此thử 也dã 故cố 以dĩ 一nhất 念niệm 懺sám 悔hối 功công 德đức 便tiện 與dữ 無vô 量lượng 劫kiếp 所sở 。 造tạo 之chi 業nghiệp 分phần/phân 量lượng 齊tề 等đẳng 如như 一nhất 暗ám 室thất 中trung 須tu 臾du 燈đăng 光quang 之chi 明minh 所sở 遍biến 分phần/phân 量lượng 便tiện 與dữ 此thử 室thất 千thiên 年niên 之chi 暗ám 分phần/phân 量lượng 齊tề 等đẳng 。

△# 此thử 即tức 通thông 說thuyết 順thuận 流lưu 十thập 心tâm 。

△# 二nhị 辯biện 懺sám 相tương/tướng 二nhị 一nhất 正chánh 釋thích 其kỳ 相tương/tướng 。

我ngã 今kim 悉tất 以dĩ 。 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。

明minh 懺sám 業nghiệp 具cụ 也dã 。

△# 昔tích 因nhân 三tam 業nghiệp 無vô 惡ác 不bất 為vi 今kim 以dĩ 三tam 業nghiệp 一nhất 時thời 齊tề 懺sám 。

△# 謂vị 虔kiền 恭cung 胡hồ 跪quỵ 口khẩu 陳trần 辭từ 句cú 。

△# 二nhị 明minh 所sở 對đối 境cảnh 。

徧biến 於ư 法Pháp 界Giới 。

徧biến 者giả 略lược 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 昔tích 所sở 造tạo 罪tội 心tâm 事sự 徧biến 布bố 故cố 今kim 懺sám 悔hối 亦diệc 須tu 周chu 徧biến 。

△# 二nhị 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 何hà 罪tội 不bất 除trừ 下hạ 正chánh 辯biện 所sở 對đối 。

△# 極cực 微vi 塵trần 剎sát 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 前tiền 。

即tức 念niệm 十thập 方phương 。 佛Phật 翻phiên 昔tích 惡ác 友hữu 。

○# 鈔sao 即tức 念niệm 佛Phật 者giả 指chỉ 前tiền 第đệ 九cửu 心tâm 也dã 。

△# 誠thành 心tâm 懺sám 悔hối 。

簡giản 不bất 至chí 心tâm 緩hoãn 縱tung 情tình 慮lự 。 罪tội 不bất 滅diệt 故cố 。

○# 鈔sao 緩hoãn 縱tung 情tình 慮lự 。 罪tội 不bất 滅diệt 者giả 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 生sanh 如như 是thị 七thất 種chủng 。 心tâm 已dĩ 緣duyên 想tưởng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 賢hiền 聖thánh 擎kình 拳quyền 合hợp 掌chưởng 。 披phi 陳trần 至chí 到đáo 。 慚tàm 愧quý 改cải 革cách 。 舒thư 歷lịch 心tâm 肝can 洗tẩy 蕩đãng 腸tràng 胃vị 。 如như 此thử 懺sám 者giả 亦diệc 何hà 罪tội 而nhi 不bất 滅diệt 。 亦diệc 何hà 障chướng 而nhi 不bất 除trừ 若nhược 復phục 不bất 爾nhĩ 悠du 悠du 緩hoãn 縱tung 情tình 慮lự 。 徒đồ 自tự 勞lao 形hình 。 事sự 將tương 何hà 益ích 。

△# 懺sám 悔hối 即tức 含hàm 自tự 愧quý 剋khắc 責trách 怖bố 畏úy 惡ác 道đạo 不bất 覆phú 瑕hà 玼# 。

△# 後hậu 不bất 復phục 造tạo 。

即tức 斷đoạn 相tương 續tục 心tâm 。

○# 鈔sao 即tức 斷đoạn 者giả 指chỉ 前tiền 第đệ 五ngũ 心tâm 。

△# 恆hằng 住trụ 淨tịnh 戒giới 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。

即tức 修tu 功công 補bổ 過quá 匪phỉ 移di 山sơn 岳nhạc 豈khởi 填điền 溝câu 壑hác 。

○# 鈔sao 即tức 修tu 功công 者giả 指chỉ 前tiền 第đệ 七thất 心tâm 。

△# 總tổng 此thử 懺sám 者giả 以dĩ 明minh 識thức 因nhân 果quả 善thiện 惡ác 。 影ảnh 響hưởng 故cố 亦diệc 即tức 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。

○# 鈔sao 明minh 識thức 因nhân 果quả 者giả 指chỉ 前tiền 第đệ 一nhất 心tâm 疏sớ/sơ 亦diệc 即tức 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 者giả 指chỉ 前tiền 第đệ 八bát 心tâm 智Trí 度Độ 論luận 云vân 言ngôn 正Chánh 法Pháp 滅diệt 者giả 。 謂vị 修tu 行hành 滅diệt 今kim 意ý 云vân 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 即tức 修tu 行hành 滅diệt 是thị 不bất 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 今kim 懺sám 悔hối 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 則tắc 修tu 行hành 不bất 滅diệt 為vi 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 也dã 。

△# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 懺sám 乃nãi 盡tận 。 而nhi 虗hư 空không 界giới 乃nãi 至chí 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 懺sám 悔hối 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 第đệ 五ngũ 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 者giả 。

疏sớ/sơ 由do 昔tích 不bất 喜hỷ 他tha 善thiện 故cố 今kim 隨tùy 喜hỷ 為vi 慶khánh 悅duyệt 彼bỉ 。

△# 除trừ 嫉tật 妬đố 障chướng 起khởi 平bình 等đẳng 善thiện 。

○# 鈔sao 第đệ 五ngũ 隨tùy 喜hỷ 行hành 者giả 隨tùy 所sở 見kiến 善thiện 而nhi 歡hoan 喜hỷ 也dã 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 云vân 所sở 有hữu 布bố 施thí 。 福phước 持trì 戒giới 修tu 禪thiền 慧tuệ 從tùng 身thân 口khẩu 意ý 。 生sanh 去khứ 來lai 今kim 所sở 有hữu 習tập 學học 三tam 乘thừa 人nhân 具cụ 足túc 一Nhất 乘Thừa 者giả 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 。 福phước 皆giai 隨tùy 而nhi 歡hoan 喜hỷ 別biệt 果quả 報báo 中trung 得đắc 大đại 眷quyến 屬thuộc 。 翻phiên 嫉tật 妬đố 障chướng 故cố 也dã 。

△# 然nhiên 餘dư 處xứ 隨tùy 喜hỷ 在tại 勸khuyến 請thỉnh 後hậu 謂vị 先tiên 滌địch 身thân 器khí 次thứ 欣hân 法Pháp 雨vũ 後hậu 攝nhiếp 他tha 同đồng 己kỷ 回hồi 向hướng 三tam 處xứ 故cố 為vi 此thử 次thứ 。

△# 今kim 明minh 隨tùy 喜hỷ 是thị 懺sám 中trung 別biệt 義nghĩa 事sự 勢thế 相tương 連liên 故cố 先tiên 明minh 之chi 平bình 等đẳng 廣quảng 大đại 方phương 堪kham 聞văn 法Pháp 。

○# 鈔sao 然nhiên 餘dư 至chí 聞văn 法Pháp 者giả 對đối 十thập 住trụ 婆bà 沙sa 料liệu 簡giản 次thứ 第đệ 不bất 同đồng 也dã 文văn 中trung 二nhị 初sơ 舉cử 彼bỉ 次thứ 之chi 意ý 初sơ 兩lưỡng 句cú 標tiêu 次thứ 謂vị 先tiên 滌địch 下hạ 四tứ 句cú 列liệt 一nhất 懺sám 悔hối 二nhị 勸khuyến 請thỉnh 三tam 隨tùy 喜hỷ 四tứ 回hồi 向hướng 故cố 為vi 此thử 次thứ 者giả 結kết 成thành 也dã 後hậu 今kim 明minh 下hạ 明minh 此thử 次thứ 之chi 意ý 言ngôn 懺sám 中trung 別biệt 義nghĩa 者giả 懺sám 除trừ 嫉tật 妬đố 故cố 廣quảng 大đại 者giả 自tự 他tha 無vô 二nhị 故cố 。

△# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 文văn 四tứ 一nhất 喜hỷ 如Như 來Lai 善thiện 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。

△# 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 勤cần 修tu 福phước 聚tụ 。 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。

△# 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。

△# 一nhất 一nhất 劫kiếp 中trung 。 捨xả 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。

△# 圓viên 滿mãn 種chủng 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。

△# 證chứng 入nhập 種chủng 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 地địa 。

△# 成thành 就tựu 諸chư 佛Phật 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。

○# 鈔sao 從tùng 因nhân 至chí 果quả 為vì 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 者giả 為vi 智trí 修tu 福phước 方phương 是thị 佛Phật 因nhân 捨xả 不bất 可khả 至chí 手thủ 足túc 者giả 舉cử 內nội 財tài 之chi 難nạn/nan 尚thượng 捨xả 則tắc 身thân 外ngoại 財tài 可khả 知tri 也dã 如như 心tâm 地địa 觀quán 經Kinh 。 說thuyết 佛Phật 於ư 往vãng 昔tích 。 行hành 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 為vi 凡phàm 夫phu 時thời 作tác 雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 為vì 求cầu 半bán 偈kệ 。 棄khí 捨xả 全toàn 身thân 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 捨xả 身thân 救cứu 虎hổ 為vi 六lục 牙nha 象tượng 王vương 。 自tự 投đầu 獵liệp 者giả 作tác 圓viên 滿mãn 福phước 智trí 王vương 施thí 眼nhãn 睛tình 為vi 金kim 色sắc 鹿lộc 王vương 捨xả 身thân 求cầu 道Đạo 作tác 慈từ 力lực 王vương 施thí 五ngũ 夜dạ 叉xoa 作tác 莊trang 嚴nghiêm 王vương 施thí 妻thê 無vô 吝lận 為vi 最tối 上thượng 身thân 菩Bồ 薩Tát 施thí 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 等đẳng 廣quảng 如như 菩Bồ 薩Tát 本bổn 行hạnh 。 經kinh 等đẳng 說thuyết 也dã 又hựu 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 觀quán 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 捨xả 身thân 命mạng 處xứ 。 言ngôn 圓viên 滿mãn 種chủng 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 者giả 六Lục 度Độ 十thập 度độ 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 也dã 諸chư 度Độ 尚thượng 圓viên 況huống 檀đàn 那na 中trung 豈khởi 不bất 兼kiêm 於ư 內nội 身thân 乎hồ 故cố 知tri 上thượng 且thả 偏thiên 舉cử 難nạn/nan 者giả 也dã 證chứng 入nhập 種chủng 種chủng 。 菩Bồ 薩Tát 智trí 地địa 。 者giả 即tức 十Thập 地Địa 也dã 亦diệc 前tiền 明minh 福phước 此thử 明minh 智trí 二nhị 嚴nghiêm 具cụ 備bị 也dã 。

△# 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。

○# 鈔sao 遺di 形hình 普phổ 濟tế 言ngôn 般bát 涅Niết 槃Bàn 古cổ 譯dịch 云vân 入nhập 滅diệt 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 如như 下hạ 所sở 引dẫn 此thử 即tức 應ưng 滅diệt 謂vị 眾chúng 生sanh 無vô 感cảm 應ứng 盡tận 還hoàn 源nguyên 大đại 悲bi 熏huân 修tu 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 普phổ 使sử 群quần 情tình 滅diệt 罪tội 生sanh 福phước 也dã 言ngôn 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 者giả 如như 西tây 域vực 記ký 說thuyết 如Như 來Lai 寂tịch 滅diệt 人nhân 天thiên 悲bi 感cảm 盛thịnh 七thất 寶bảo 棺quan 千thiên 氎điệp 纏triền 身thân 設thiết 香hương 華hoa 建kiến 幡phan 蓋cái 末mạt 羅la 之chi 眾chúng 奉phụng 轝# 發phát 引dẫn 前tiền 後hậu 道đạo 從tùng 北bắc 度độ 連liên 河hà 盛thình 滿mãn 香hương 油du 。 積tích 多đa 香hương 木mộc 縱túng/tung 火hỏa 以dĩ 焚phần 二nhị 氎điệp 不bất 燒thiêu 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 分phân 散tán 舍xá 利lợi 唯duy 有hữu 髮phát 爪trảo 儼nghiễm 然nhiên 無vô 損tổn 八bát 國quốc 之chi 王vương 備bị 四tứ 兵binh 至chí 遣khiển 直trực 性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 謂vị 拘câu 尸thi 力lực 士sĩ 曰viết 天thiên 人nhân 導đạo 師sư 此thử 國quốc 寂tịch 滅diệt 故cố 自tự 遠viễn 來lai 。 請thỉnh 分phần/phân 舍xá 利lợi 力lực 士sĩ 曰viết 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 甚thậm 為vi 苦khổ 事sự 滅diệt 世thế 間gian 明minh 導đạo 喪táng 眾chúng 生sanh 慈từ 父phụ 如Như 來Lai 舍xá 利lợi 。 自tự 當đương 供cúng 養dường 徒đồ 疲bì 道đạo 路lộ 終chung 無vô 得đắc 獲hoạch 時thời 諸chư 大đại 王vương 遜tốn 辭từ 以dĩ 求cầu 既ký 不bất 相tương 允duẫn 重trọng/trùng 謂vị 之chi 曰viết 禮lễ 請thỉnh 不bất 從tùng 兵binh 威uy 非phi 遠viễn 直trực 性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 揚dương 言ngôn 曰viết 念niệm 哉tai 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 忍nhẫn 修tu 福phước 善thiện 彌di 歷lịch 曠khoáng 劫kiếp 想tưởng 所sở 具cụ 聞văn 今kim 欲dục 相tương 凌lăng 此thử 非phi 宜nghi 也dã 今kim 舍xá 利lợi 在tại 此thử 當đương 均quân 八bát 分phần/phân 各các 得đắc 供cúng 養dường 何hà 至chí 興hưng 兵binh 諸chư 力lực 士sĩ 依y 其kỳ 言ngôn 即tức 時thời 均quân 量lượng 欲dục 作tác 八bát 分phần/phân 帝Đế 釋Thích 謂vị 諸chư 王vương 曰viết 天thiên 當đương 有hữu 分phần/phân 勿vật 得đắc 力lực 競cạnh 阿a 那na 婆bà 答đáp 多đa 龍long 王vương 文Văn 隣Lân 龍Long 王Vương 。 毉y 那na 鉢bát 羅la 龍long 王vương 復phục 作tác 是thị 議nghị 言ngôn 無vô 遺di 我ngã 曹tào 若nhược 以dĩ 力lực 者giả 眾chúng 非phi 敵địch 矣hĩ 直trực 性tánh 婆Bà 羅La 門Môn 曰viết 。 勿vật 喧huyên 諍tranh 也dã 宜nghi 共cộng 分phân 之chi 即tức 作tác 三tam 分phần/phân 一nhất 諸chư 天thiên 二nhị 龍long 王vương 三tam 人nhân 間gian 八bát 國quốc 重trọng/trùng 分phần/phân 天thiên 龍long 人nhân 王vương 莫mạc 不bất 悲bi 感cảm 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 各các 將tương 歸quy 於ư 本bổn 處xứ 建kiến 塔tháp 供cúng 養dường 後hậu 因nhân 無vô 憂ưu 王vương 位vị 當đương 鐵thiết 輪luân 使sử 諸chư 鬼quỷ 神thần 分phân 之chi 以dĩ 為vi 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 寶bảo 塔tháp 大đại 唐đường 國quốc 內nội 除trừ 佛Phật 牙nha 外ngoại 有hữu 十thập 九cửu 塔tháp 如như 是thị 分phân 布bố 皆giai 為vì 利lợi 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 如như 。 無vô 上thượng 依y 經kinh 說thuyết 若nhược 得đắc 如Như 來Lai 。 身thân 分phần/phân 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 一nhất 瞻chiêm 一nhất 禮lễ 。 千thiên 返phản 生sanh 於ư 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 廣quảng 如như 闍xà 維duy 經kinh 說thuyết 故cố 云vân 分phân 布bố 等đẳng 也dã 。

△# 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

△# 二nhị 喜hỷ 諸chư 趣thú 善thiện 。

及cập 彼bỉ 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 一nhất 切thiết 種chủng 類loại 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

○# 鈔sao 二nhị 明minh 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 善thiện 中trung 言ngôn 六lục 趣thú 者giả 趣thú 謂vị 趣thú 向hướng 求cầu 生sanh 者giả 所sở 趣thú 向hướng 處xứ 也dã 言ngôn 六lục 者giả 數số 義nghĩa 一nhất 地địa 獄ngục 二nhị 畜súc 生sanh 三tam 餓ngạ 鬼quỷ 四tứ 修tu 羅la 五ngũ 人nhân 六lục 天thiên 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả 。 以dĩ 多đa 在tại 下hạ 故cố 故cố 聖thánh 義nghĩa 名danh 為vi 地địa 獄ngục 梵Phạm 云vân 那na 落lạc 迦ca 正chánh 理lý 論luận 云vân 那na 落lạc 云vân 人nhân 迦ca 名danh 為vi 惡ác 人nhân 多đa 造tạo 惡ác 墮đọa 落lạc 其kỳ 中trung 由do 是thị 之chi 故cố 。 名danh 那na 落lạc 迦ca 趣thú 即tức 是thị 增tăng 上thượng 苦khổ 處xứ 也dã 言ngôn 畜súc 生sanh 者giả 正chánh 理lý 論luận 云vân 傍bàng 生sanh 以dĩ 傍bàng 行hành 故cố 故cố 以dĩ 為vi 名danh 今kim 言ngôn 畜súc 者giả 自tự 人nhân 畜súc 養dưỡng 攝nhiếp 不bất 盡tận 故cố 言ngôn 餓ngạ 鬼quỷ 者giả 多đa 希hy 求cầu 故cố 又hựu 性tánh 多đa 怯khiếp 劣liệt 形hình 體thể 瘦sấu 悴tụy 故cố 言ngôn 阿a 修tu 羅la 者giả 。 正chánh 云vân 阿a 蘇tô 落lạc 正chánh 理lý 釋thích 云vân 素tố 落lạc 名danh 天thiên 是thị 自tự 在tại 義nghĩa 無vô 天thiên 實thật 德đức 名danh 阿a 素tố 落lạc 言ngôn 人nhân 者giả 心tâm 多đa 增tăng 上thượng 慢mạn 。 或hoặc 多đa 思tư 慮lự 故cố 名danh 為vi 人nhân 天thiên 者giả 威uy 德đức 尊tôn 高cao 神thần 用dụng 自tự 在tại 名danh 之chi 為vi 天thiên 等đẳng 也dã 四tứ 生sanh 者giả 如như 下hạ 自tự 明minh 。

△# 三tam 喜hỷ 二Nhị 乘Thừa 善thiện 。

十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

○# 鈔sao 三Tam 明Minh 二Nhị 乘Thừa 善thiện 中trung 言ngôn 聲Thanh 聞Văn 者giả 聲thanh 謂vị 聲thanh 教giáo 因nhân 聞văn 聲thanh 教giáo 悟ngộ 四Tứ 諦Đế 理lý 起khởi 七thất 方phương 便tiện 謂vị 五ngũ 停đình 心tâm 觀quán 別biệt 相tướng 念niệm 觀quán 總tổng 相tương/tướng 念niệm 觀quán 燸nhu 頂đảnh 忍nhẫn 世thế 第đệ 一nhất 是thị 為vi 七thất 經kinh 說thuyết 資tư 加gia 二nhị 位vị 道đạo 火hỏa 現hiện 前tiền 得đắc 入nhập 見kiến 道đạo 斷đoạn 三tam 界giới 四Tứ 諦Đế 下hạ 八bát 十thập 八bát 使sử 分phân 別biệt 惑hoặc 盡tận 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果Quả 。 次thứ 斷đoạn 三tam 界giới 九cửu 地địa 俱câu 生sanh 四tứ 惑hoặc 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 慢mạn 上thượng 二nhị 界giới 除trừ 瞋sân 三tam 界giới 共cộng 有hữu 十thập 使sử 分phần/phân 九cửu 地địa 斷đoạn 每mỗi 地địa 九cửu 品phẩm 共cộng 有hữu 八bát 十thập 一nhất 品phẩm 三tam 界giới 共cộng 斷đoạn 欲dục 界giới 九cửu 品phẩm 斷đoạn 至chí 五ngũ 品phẩm 名danh 二nhị 果quả 向hướng 第đệ 六lục 品phẩm 盡tận 名danh 一nhất 來lai 果quả 謂vị 一nhất 往vãng 天thiên 上thượng 一nhất 來lai 人nhân 間gian 。 或hoặc 反phản 於ư 此thử 斷đoạn 下hạ 二nhị 品phẩm 名danh 三tam 果quả 向hướng 斷đoạn 三tam 品phẩm 盡tận 名danh 不bất 還hoàn 果quả 更cánh 不bất 來lai 於ư 欲dục 界giới 故cố 次thứ 斷đoạn 上thượng 二nhị 界giới 八bát 地địa 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 修tu 惑hoặc 斷đoạn 至chí 七thất 十thập 一nhất 品phẩm 名danh 阿A 羅La 漢Hán 。 向hướng 斷đoạn 七thất 十thập 二nhị 品phẩm 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 此thử 上thượng 四Tứ 果Quả 皆giai 因nhân 聞văn 教giáo 故cố 總tổng 曰viết 聲Thanh 聞Văn 三tam 果quả 四tứ 向hướng 皆giai 名danh 有hữu 學học 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 名danh 為vi 無Vô 學Học 此thử 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 聲Thanh 聞Văn 聲Thanh 聞Văn 因nhân 果quả 俱câu 同đồng 故cố 二nhị 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 。 因nhân 是thị 緣Duyên 覺Giác 果quả 成thành 聲Thanh 聞Văn 三tam 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 。 因nhân 是thị 菩Bồ 薩Tát 果quả 成thành 聲Thanh 聞Văn 也dã 言ngôn 及cập 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 者giả 此thử 云vân 獨Độc 覺Giác 獨độc 一nhất 覺giác 故cố 亦diệc 名danh 緣Duyên 覺Giác 從tùng 緣duyên 生sanh 覺giác 故cố 此thử 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 麟lân 喻dụ 二nhị 部bộ 行hành 謂vị 觀quán 外ngoại 物vật 因nhân 生sanh 覺giác 解giải 自tự 得đắc 道Đạo 果quả 猶do 如như 麒# 麟lân 獨độc 一nhất 角giác 故cố 故cố 名danh 麟lân 喻dụ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 以dĩ 神thần 通thông 化hóa 物vật 也dã 若nhược 部bộ 行hành 者giả 即tức 因nhân 聞văn 解giải 生sanh 悟ngộ 解giải 無vô 性tánh 或hoặc 於ư 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 作tác 四Tứ 諦Đế 觀quán 四tứ 十thập 四Tứ 智Trí 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 或hoặc 因nhân 觀quán 老lão 死tử 推thôi 因nhân 審thẩm 因nhân 三tam 世thế 觀quán 之chi 及cập 一nhất 法pháp 住trụ 共cộng 成thành 七thất 智trí 約ước 十thập 一nhất 支chi 作tác 七thất 十thập 七thất 智trí 觀quán 而nhi 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 名danh 為vi 緣Duyên 覺Giác 唯duy 一nhất 果quả 向hướng 名danh 為vi 有hữu 學học 辟Bích 支Chi 佛Phật 果Quả 。 名danh 為vi 無Vô 學Học 此thử 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 緣Duyên 覺Giác 緣Duyên 覺Giác 因nhân 果quả 俱câu 同đồng 故cố 二nhị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 因nhân 是thị 聲Thanh 聞Văn 果quả 成thành 緣Duyên 覺Giác 三tam 菩Bồ 薩Tát 緣Duyên 覺Giác 。 因nhân 是thị 菩Bồ 薩Tát 果quả 成thành 緣Duyên 覺Giác 此thử 上thượng 二Nhị 乘Thừa 與dữ 佛Phật 如Như 來Lai 。 同đồng 證chứng 解giải 脫thoát 有hữu 大đại 功công 德đức 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 福phước 田điền 。 故cố 令linh 隨tùy 喜hỷ 也dã 。

△# 四tứ 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 善thiện 。

一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 修tu 無vô 量lượng 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 志chí 求cầu 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 我ngã 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。

△# 疏sớ/sơ 謂vị 隨tùy 喜hỷ 四tứ 類loại 以dĩ 攝nhiếp 諸chư 善thiện 佛Phật 為vi 最tối 勝thắng 所sở 以dĩ 先tiên 明minh 餘dư 之chi 三tam 類loại 從tùng 劣liệt 向hướng 勝thắng 。

○# 鈔sao 後hậu 校giảo 量lượng 勝thắng 德đức 文văn 中trung 三tam 一nhất 會hội 四tứ 類loại 次thứ 第đệ 勝thắng 劣liệt 合hợp 宜nghi 佛Phật 為vi 下hạ 是thị 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 中trung 詮thuyên 法pháp 次thứ 第đệ 例lệ 多đa 如như 此thử 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 直trực 造tạo 最tối 勝thắng 然nhiên 卻khước 從tùng 十thập 住trụ 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 等đẳng 覺giác 即tức 從tùng 劣liệt 漸tiệm 勝thắng 也dã 意ý 顯hiển 頓đốn 悟ngộ 漸tiệm 修tu 之chi 相tướng 也dã 二nhị 顯hiển 自tự 益ích 深thâm 引dẫn 他tha 為vi 證chứng 有hữu 二nhị 初sơ 引dẫn 大đại 品phẩm 經kinh 。

△# 大đại 品phẩm 經kinh 中trung 隨tùy 喜hỷ 品phẩm 明minh 大Đại 千Thiên 海hải 水thủy 一nhất 毛mao 破phá 為vi 百bách 分phần 。 渧đế 取thủ 海hải 水thủy 可khả 知tri 其kỳ 數số 。 隨tùy 喜hỷ 之chi 福phước 不bất 可khả 知tri 數số 。 故cố 結kết 無vô 盡tận 等đẳng 虗hư 空không 界giới 。

△# 法pháp 華hoa 隨tùy 喜hỷ 展triển 轉chuyển 至chí 於ư 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 尚thượng 難nạn/nan 校giảo 量lượng 。 何hà 況huống 最tối 初sơ 。

○# 鈔sao 大đại 品phẩm 下hạ 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 憍Kiều 尸Thi 迦Ca 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 滿mãn 中trung 海hải 水thủy 取thủ 一nhất 髮phát 破phá 為vi 百bách 分phần 。 以dĩ 一nhất 分phần/phân 髮phát 滴tích 取thủ 海hải 水thủy 可khả 知tri 滴tích 數số 。 是thị 隨tùy 喜hỷ 福phước 終chung 不bất 可khả 數sổ 知tri 。 故cố 結kết 無vô 盡tận 下hạ 指chỉ 自tự 當đương 經kinh 益ích 深thâm 也dã 二nhị 引dẫn 法pháp 華hoa 證chứng 即tức 第đệ 六lục 卷quyển 中trung 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 品phẩm 第đệ 十thập 八bát 也dã 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 聞văn 是thị 法Pháp 。 華hoa 隨tùy 喜hỷ 者giả 得đắc 幾kỷ 所sở 福phước 。 佛Phật 答đáp 云vân 從tùng 會hội 中trung 聞văn 隨tùy 喜hỷ 至chí 於ư 餘dư 處xứ 。 轉chuyển 說thuyết 至chí 第đệ 五ngũ 十thập 。 人nhân 其kỳ 第đệ 五ngũ 十thập 。 人nhân 聞văn 已dĩ 隨tùy 喜hỷ 。 功công 德đức 今kim 當đương 說thuyết 之chi 。 若nhược 四tứ 百bách 萬vạn 億ức 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 世thế 界giới 。 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 充sung 滿mãn 其kỳ 中trung 。 有hữu 人nhân 求cầu 福phước 。 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 與dữ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 金kim 銀ngân 七thất 寶bảo 。 乃nãi 至chí 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 奴nô 婢tỳ 人nhân 民dân 。 宮cung 殿điện 樓lâu 閣các 等đẳng 。 如như 是thị 布bố 施thí 。 經kinh 八bát 十thập 年niên 後hậu 以dĩ 佛Phật 法Pháp 而nhi 訓huấn 導đạo 之chi 。 總tổng 令linh 得đắc 四tứ 沙Sa 門Môn 果Quả 。 是thị 大đại 施thí 主chủ 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 寧ninh 為vi 多đa 不phủ 。 彌Di 勒Lặc 云vân 若nhược 是thị 施thí 主chủ 。 但đãn 施thí 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 何hà 況huống 能năng 令linh 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果Quả 。 佛Phật 答đáp 云vân 如như 上thượng 功công 德đức 。 不bất 如như 是thị 第đệ 五ngũ 十thập 人nhân 。 聞văn 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 一nhất 偈kệ 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 筭# 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 知tri 。 何hà 況huống 最tối 初sơ 。 於ư 會hội 中trung 聞văn 。 而nhi 隨tùy 喜hỷ 者giả 。 其kỳ 福phước 復phục 勝thắng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 不bất 可khả 得đắc 比tỉ 。 彼bỉ 既ký 如như 此thử 有hữu 廣quảng 大đại 益ích 今kim 此thử 隨tùy 喜hỷ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

△# 此thử 隨tùy 喜hỷ 如Như 來Lai 權quyền 實thật 功công 德đức 故cố 佛Phật 最tối 勝thắng 。

○# 鈔sao 三tam 彰chương 自tự 所sở 喜hỷ 重trọng/trùng 明minh 佛Phật 勝thắng 此thử 隨tùy 喜hỷ 如Như 來Lai 等đẳng 者giả 即tức 簡giản 異dị 大đại 品phẩm 法pháp 華hoa 隨tùy 喜hỷ 法pháp 也dã 言ngôn 權quyền 實thật 者giả 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 不bất 出xuất 權quyền 實thật 二nhị 位vị 攝nhiếp 盡tận 也dã 且thả 通thông 途đồ 論luận 之chi 佛Phật 身thân 及cập 佛Phật 所sở 修tu 因nhân 行hành 皆giai 有hữu 權quyền 實thật 如như 佛Phật 三Tam 身Thân 中trung 法pháp 報báo 二nhị 身thân 是thị 實thật 變biến 化hóa 身thân 是thị 權quyền 又hựu 佛Phật 所sở 證chứng 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 通thông 權quyền 實thật 法pháp 報báo 二nhị 身thân 菩Bồ 提Đề 是thị 實thật 化hóa 身thân 菩Bồ 提Đề 是thị 權quyền 又hựu 涅Niết 槃Bàn 有hữu 三tam 種chủng 性tánh 淨tịnh 圓viên 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 是thị 實thật 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 權quyền 假giả 此thử 唯duy 就tựu 佛Phật 所sở 證chứng 果Quả 論luận 若nhược 約ước 佛Phật 從tùng 凡phàm 至chí 聖thánh 所sở 起khởi 功công 用dụng 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 門môn 中trung 亦diệc 有hữu 權quyền 實thật 且thả 如như 凡phàm 夫phu 初sơ 悟ngộ 時thời 始thỉ 自tự 十thập 信tín 初sơ 心tâm 終chung 妙diệu 覺giác 位vị 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 施thí 為vi 種chủng 種chủng 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 等đẳng 則tắc 權quyền 實thật 俱câu 有hữu 何hà 以dĩ 謂vị 六Lục 度Độ 十thập 度độ 有hữu 為vi 萬vạn 行hạnh 一nhất 一nhất 真chân 修tu 故cố 則tắc 是thị 其kỳ 實thật 若nhược 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 根căn 誘dụ 接tiếp 亦diệc 有hữu 權quyền 假giả 也dã 何hà 以dĩ 不bất 施thí 方phương 便tiện 權quyền 巧xảo 誘dụ 之chi 彼bỉ 難nạn/nan 回hồi 故cố 若nhược 約ước 示thị 生sanh 王vương 宮cung 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 踰du 城thành 學học 道Đạo 種chủng 種chủng 苦khổ 行hạnh 乃nãi 至chí 樹thụ 下hạ 。 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 說thuyết 法Pháp 利lợi 生sanh 。 等đẳng 則tắc 是thị 權quyền 也dã 若nhược 言ngôn 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 者giả 唯duy 是thị 權quyền 假giả 也dã 此thử 意ý 說thuyết 從tùng 因nhân 至chí 果quả 始thỉ 終chung 相tương/tướng 收thu 該cai 羅la 本bổn 末mạt 都đô 來lai 總tổng 指chỉ 也dã 故cố 經Kinh 云vân 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 等đẳng 斯tư 乃nãi 佛Phật 之chi 功công 德đức 。 若nhược 深thâm 若nhược 淺thiển 若nhược 實thật 若nhược 權quyền 凡phàm 所sở 施thi 為vi 。 皆giai 難nan 可khả 測trắc 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 餘dư 無vô 知tri 也dã 又hựu 況huống 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 所sở 說thuyết 真chân 應ưng 相tương/tướng 即tức 分phần/phân 圓viên 全toàn 收thu 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 者giả 也dã 故cố 宜nghi 佛Phật 為vi 最tối 勝thắng 也dã 。

△# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 此thử 隨tùy 喜hỷ 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 第đệ 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。

疏sớ/sơ 即tức 是thị 勸khuyến 請thỉnh 除trừ 謗báng 法pháp 障chướng 起khởi 慈từ 善thiện 根căn 。

○# 鈔sao 第đệ 六lục 法Pháp 輪luân 行hành 門môn 中trung 分phần/phân 三tam 先tiên 標tiêu 名danh 中trung 略lược 明minh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 義nghĩa 通thông 途đồ 要yếu 知tri 先tiên 明minh 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 略lược 以dĩ 八bát 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 名danh 義nghĩa 二nhị 辯biện 體thể 性tánh 三tam 種chủng 類loại 四tứ 轉chuyển 相tương/tướng 五ngũ 分phân 齊tề 六lục 轉chuyển 處xứ 七thất 轉chuyển 時thời 八bát 轉chuyển 主chủ 今kim 初sơ 釋thích 名danh 義nghĩa 者giả 於ư 中trung 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 所sở 轉chuyển 二nhị 就tựu 能năng 轉chuyển 且thả 初sơ 言ngôn 法pháp 者giả 軌quỹ 持trì 義nghĩa 通thông 教giáo 理lý 行hành 果quả 輪luân 者giả 所sở 成thành 義nghĩa 大đại 小Tiểu 乘Thừa 別biệt 且thả 小Tiểu 乘Thừa 二nhị 部bộ 通thông 明minh 五ngũ 義nghĩa 一nhất 速tốc 疾tật 義nghĩa 如như 輪Luân 王Vương 輪luân 有hữu 速tốc 疾tật 轉chuyển 義nghĩa 今kim 聖thánh 智trí 起khởi 時thời 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 有hữu 速tốc 疾tật 之chi 用dụng 也dã 二nhị 有hữu 取thủ 捨xả 義nghĩa 如như 輪Luân 王Vương 輪luân 捨xả 東đông 洲châu 取thủ 南nam 洲châu 等đẳng 聖thánh 智trí 亦diệc 爾nhĩ 捨xả 苦Khổ 諦Đế 取thủ 滅Diệt 諦Đế 等đẳng 三tam 降hàng 伏phục 義nghĩa 如như 輪Luân 王Vương 輪luân 若nhược 未vị 伏phục 者giả 即tức 能năng 伏phục 之chi 聖thánh 智trí 若nhược 生sanh 能năng 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 等đẳng 四tứ 鎮trấn 已dĩ 伏phục 義nghĩa 如như 輪Luân 王Vương 輪luân 盡tận 皆giai 歸quy 伏phục 輪luân 亦diệc 常thường 行hành 鎮trấn 之chi 今kim 明minh 見kiến 道đạo 雖tuy 斷đoạn 盡tận 分phân 別biệt 煩phiền 惱não 更cánh 作tác 觀quán 智trí 令linh 障chướng 轉chuyển 遠viễn 如như 覆phú 障chướng 法pháp 五ngũ 上thượng 下hạ 轉chuyển 義nghĩa 如như 輪Luân 王Vương 輪luân 有hữu 上thượng 下hạ 轉chuyển 義nghĩa 今kim 明minh 聖thánh 智trí 三tam 界giới 上thượng 下hạ 斷đoạn 煩phiền 惱não 也dã 即tức 苦khổ 法pháp 智trí 忍nhẫn 苦khổ 法pháp 智trí 斷đoạn 欲dục 界giới 惑hoặc 苦khổ 類loại 智trí 忍nhẫn 苦khổ 類loại 智trí 斷đoạn 上thượng 界giới 惑hoặc 證chứng 無vô 為vi 理lý 具cụ 此thử 五ngũ 義nghĩa 名danh 為vi 法Pháp 輪luân 若nhược 約ước 大Đại 乘Thừa 輪luân 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 圓viên 滿mãn 義nghĩa 具cụ 轂cốc 輻bức 輞võng 三tam 故cố 二nhị 摧tồi 壞hoại 義nghĩa 螗# 蜋lang 拒cự 轍triệt 輪luân 能năng 摧tồi 之chi 聖thánh 道Đạo 現hiện 前tiền 能năng 摧tồi 煩phiền 惱não 也dã 三tam 鎮trấn 遏át 義nghĩa 即tức 相tương 見kiến 道đạo 更cánh 作tác 觀quán 行hành 鎮trấn 伏phục 煩phiền 惱não 倣# 法pháp 假giả 施thi 設thiết 也dã 四tứ 不bất 定định 義nghĩa 即tức 從tùng 見kiến 道đạo 入nhập 修tu 道Đạo 修tu 道Đạo 入nhập 無Vô 學Học 自tự 既ký 證chứng 已dĩ 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 令linh 同đồng 所sở 證chứng 也dã 二nhị 就tựu 能năng 轉chuyển 即tức 展triển 轉chuyển 傳truyền 授thọ 義nghĩa 謂vị 過quá 去khứ 佛Phật 傳truyền 至chí 現hiện 在tại 未vị 來lai 佛Phật 。 等đẳng 能năng 所sở 合hợp 故cố 名danh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 也dã 二nhị 明minh 體thể 性tánh 者giả 大đại 小Tiểu 乘Thừa 通thông 以dĩ 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 為vi 體thể (# 言ngôn 八bát 聖thánh 道Đạo 者giả 一nhất 正chánh 見kiến 二nhị 正chánh 思tư 惟duy 三tam 正chánh 語ngữ 四tứ 正chánh 業nghiệp 五ngũ 正chánh 命mạng 六lục 正chánh 精tinh 進tấn 七thất 正chánh 念niệm 八bát 正chánh 定định 等đẳng )# 具cụ 轂cốc 輻bức 輞võng 三tam 故cố 而nhi 配phối 法pháp 即tức 別biệt 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 三tam 法pháp 為vi 轂cốc (# 又hựu 小Tiểu 乘Thừa 以dĩ 戒giới 為vi 先tiên 由do 持trì 戒giới 故cố 。 能năng 引dẫn 生sanh 善thiện 法Pháp )# 即tức 以dĩ 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 念niệm 。 正chánh 精tinh 進tấn 四tứ 法pháp 為vi 輻bức 將tương 正chánh 定định 一nhất 法pháp 為vi 輞võng (# 即tức 定định 能năng 攝nhiếp 緣duyên 諸chư 法pháp 故cố )# 大Đại 乘Thừa 即tức 以dĩ 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 二nhị 法pháp 為vi 轂cốc (# 緣duyên 大Đại 乘Thừa 以dĩ 正chánh 見kiến 為vi 先tiên )# 即tức 將tương 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 三tam 法pháp 為vi 輻bức (# 以dĩ 有hữu 正chánh 見kiến 故cố 能năng 持trì 於ư 戒giới 也dã )# 即tức 將tương 正chánh 念niệm 正chánh 定định 正chánh 精tinh 進tấn 三tam 法pháp 為vi 輞võng (# 念niệm 是thị 定định 學học 跡tích 以dĩ 有hữu 正chánh 念niệm 故cố 能năng 引dẫn 生sanh 定định 也dã 精tinh 進tấn 即tức 能năng 遍biến 策sách 諸chư 行hành 也dã 具cụ 上thượng 功công 德đức 故cố 以dĩ 為vi 輞võng 也dã )# 大đại 小Tiểu 乘Thừa 配phối 屬thuộc 雖tuy 別biệt 然nhiên 同đồng 以dĩ 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 為vi 體thể 也dã 三Tam 明Minh 種chủng 類loại 有hữu 三tam 小Tiểu 乘Thừa 四Tứ 諦Đế 若nhược 約ước 能năng 知tri 亦diệc 四tứ 謂vị 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 眼nhãn 即tức 總tổng 觀quán 餘dư 三tam 如như 次thứ 別biệt 觀quán 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 苦khổ 等đẳng 又hựu 一nhất 一nhất 轉chuyển 中trung 皆giai 生sanh 六lục 益ích 謂vị 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 通thông 生sanh 慧tuệ 生sanh 如như 婆bà 沙sa 云vân 一nhất 一nhất 轉chuyển 時thời 各các 別biệt 發phát 生sanh 眼nhãn 智trí 明minh 覺giác 。 俱câu 舍xá 疏sớ/sơ 中trung 引dẫn 此thử 論luận 釋thích 彼bỉ 以dĩ 見kiến 道đạo 十thập 五ngũ 心tâm 中trung 法Pháp 忍Nhẫn 名danh 眼nhãn 法pháp 智trí 名danh 智trí 類loại 忍nhẫn 名danh 明minh 類loại 智trí 名danh 覺giác 如như 彼bỉ 疏sớ/sơ 亦diệc 引dẫn 婆bà 沙sa 但đãn 名danh 義nghĩa 釋thích 眼nhãn 是thị 觀quán 見kiến 義nghĩa 智trí 是thị 決quyết 斷đoán 義nghĩa 明minh 者giả 顯hiển 了liễu 義nghĩa 覺giác 者giả 警cảnh 察sát 義nghĩa 更cánh 加gia 通thông 生sanh 慧tuệ 生sanh 通thông 是thị 除trừ 障chướng 義nghĩa 慧tuệ 是thị 簡giản 擇trạch 義nghĩa 此thử 即tức 各các 就tựu 一nhất 說thuyết 也dã 二nhị 三tam 乘thừa 中trung 三tam 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 通thông 三tam 機cơ 約ước 初sơ 教giáo 也dã 三tam 一Nhất 乘Thừa 準chuẩn 下hạ 文văn 有hữu 十thập 諦đế 差sai 別biệt 然nhiên 盡tận 總tổng 以dĩ 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 為vi 一nhất 大đại 法Pháp 輪luân 海hải 常thường 無vô 休hưu 息tức 。 也dã 四tứ 明minh 轉chuyển 相tương/tướng 有hữu 二nhị 一nhất 為vi 自tự 三tam 轉chuyển 一nhất 印ấn 相tương/tướng 轉chuyển 在tại 見kiến 道đạo 印ấn 者giả 不bất 錯thác 謬mậu 義nghĩa 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 如như 實thật 了liễu 知tri 。 此thử 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 乍sạ 可khả 令linh 日nhật 輪luân 冷lãnh 月nguyệt 輪luân 熱nhiệt 不bất 可khả 轉chuyển 易dị 此thử 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 令linh 成thành 於ư 樂nhạo/nhạc/lạc 即tức 如như 實thật 了liễu 知tri 。 是thị 苦khổ 不bất 虗hư 也dã 餘dư 三tam 準chuẩn 此thử 二nhị 應ưng 作tác 轉chuyển 亦diệc 名danh 應ưng 修tu 轉chuyển 在tại 修tu 道Đạo 既ký 知tri 已dĩ 即tức 須tu 修tu 也dã 作tác 法pháp 者giả 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 須tu 厭yếm 此thử 是thị 集tập 須tu 斷đoạn 此thử 是thị 道đạo 須tu 修tu 此thử 是thị 滅diệt 須tu 證chứng 由do 未vị 遍biến 知tri 應ưng 遍biến 知tri 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 餘dư 三tam 例lệ 然nhiên 三tam 已dĩ 作tác 轉chuyển 在tại 無Vô 學Học 道đạo 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 我ngã 已dĩ 厭yếm 此thử 是thị 集tập 我ngã 已dĩ 斷đoạn 此thử 是thị 道đạo 我ngã 已dĩ 修tu 此thử 是thị 滅diệt 我ngã 已dĩ 證chứng 也dã 二nhị 為vi 他tha 三tam 轉chuyển 者giả 一nhất 示thị 相tương/tướng 轉chuyển 即tức 指chỉ 示thị 四Tứ 諦Đế 法pháp 相tướng 令linh 知tri 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 等đẳng 令linh 入nhập 見kiến 道đạo 也dã 二nhị 勸khuyến 修tu 轉chuyển 亦diệc 名danh 勸khuyến 知tri 轉chuyển 既ký 知tri 已dĩ 即tức 勸khuyến 令linh 修tu 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 汝nhữ 應ưng 知tri 等đẳng 令linh 入nhập 修tu 道Đạo 三tam 名danh 引dẫn 證chứng 轉chuyển 亦diệc 名danh 作tác 證chứng 轉chuyển 謂vị 此thử 是thị 苦khổ 汝nhữ 已dĩ 知tri 等đẳng 令linh 入nhập 無Vô 學Học 道đạo 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 三tam 轉chuyển 法Pháp 輪luân 於ư 大Đại 千Thiên 。 其kỳ 輪luân 本bổn 來lai 常thường 清thanh 淨tịnh 。 天thiên 人nhân 得đắc 道Đạo 此thử 為vi 證chứng 。 三Tam 寶Bảo 於ư 是thị 現hiện 世thế 間gian 。 三tam 乘thừa 皆giai 同đồng 此thử 說thuyết 但đãn 義nghĩa 理lý 差sai 別biệt 準chuẩn 大đại 品phẩm 經kinh 既ký 言ngôn 鹿lộc 園viên 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 得đắc 初Sơ 地Địa 等đẳng 無vô 量lượng 一nhất 生sanh 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。 此thử 亦diệc 應ưng 同đồng 彼bỉ 三tam 轉chuyển 是thị 通thông 非phi 別biệt 不bất 可khả 別biệt 配phối 若nhược 依y 一Nhất 乘Thừa 轉chuyển 無vô 盡tận 稱xưng 法Pháp 界Giới 法Pháp 輪luân 與dữ 所sở 被bị 機cơ 同đồng 一nhất 法Pháp 界Giới 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 法pháp 爾nhĩ 常thường 恆hằng 無vô 斷đoạn 徧biến 益ích 五ngũ 明minh 法Pháp 輪luân 分phân 齊tề 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 中trung 佛Phật 說thuyết 四Tứ 諦Đế 。 名danh 為vi 法Pháp 輪luân 若nhược 說thuyết 世thế 語ngữ 即tức 非phi 法Pháp 輪luân 若nhược 三tam 乘thừa 中trung 佛Phật 一nhất 切thiết 語ngữ 及cập 身thân 威uy 儀nghi 皆giai 入nhập 法Pháp 輪luân 無vô 不bất 益ích 生sanh 故cố 若nhược 一Nhất 乘Thừa 中trung 通thông 三tam 世thế 間gian 俱câu 入nhập 法Pháp 輪luân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 語ngữ 言ngôn 亦diệc 如như 法Pháp 輪luân 經Kinh 云vân 能năng 令linh 三tam 界giới 所sở 有hữu 。 聲Thanh 聞Văn 者giả 皆giai 是thị 如Như 來Lai 。 音âm 六lục 轉chuyển 處xứ 小Tiểu 乘Thừa 唯duy 一nhất 娑sa 婆bà 百bách 億ức 鹿lộc 苑uyển 等đẳng 處xứ 三tam 乘thừa 或hoặc 百bách 億ức 或hoặc 千thiên 百bách 億ức 或hoặc 恆Hằng 沙sa 為vi 一nhất 化hóa 境cảnh 一Nhất 乘Thừa 遍biến 通thông 樹thụ 形hình 乃nãi 至chí 華hoa 藏tạng 及cập 一nhất 切thiết 塵trần 中trung 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 具cụ 足túc 主chủ 伴bạn 七thất 轉chuyển 時thời 小Tiểu 乘Thừa 三tam 乘thừa 或hoặc 二nhị 七thất 三tam 七thất 或hoặc 六lục 七thất 或hoặc 七thất 七thất 或hoặc 一nhất 年niên 等đẳng 此thử 竝tịnh 是thị 末mạt 教giáo 隨tùy 機cơ 見kiến 聞văn 耳nhĩ 一Nhất 乘Thừa 本bổn 教giáo 要yếu 在tại 初sơ 時thời 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 更cánh 無vô 異dị 說thuyết 仍nhưng 攝nhiếp 前tiền 後hậu 若nhược 無vô 量lượng 劫kiếp 念niệm 念niệm 無vô 間gian 亦diệc 各các 攝nhiếp 彼bỉ 前tiền 後hậu 際tế 劫kiếp 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 八bát 轉chuyển 人nhân 小Tiểu 乘Thừa 主chủ 為vi 釋Thích 迦Ca 生sanh 身thân 及cập 化hóa 身thân 佛Phật 伴bạn 謂vị 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 。 唯duy 益ích 小tiểu 機cơ 等đẳng 三tam 乘thừa 主chủ 即tức 三Tam 身Thân 伴bạn 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 弟đệ 子tử 通thông 被bị 三tam 機cơ 一Nhất 乘Thừa 主chủ 即tức 十thập 身thân 伴bạn 即tức 普phổ 賢hiền 等đẳng 亦diệc 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 唯duy 被bị 圓viên 機cơ 或hoặc 通thông 一nhất 切thiết 即tức 五ngũ 種chủng 所sở 為vi 如như 前tiền 機cơ 感cảm 中trung 已dĩ 辯biện 。

△# 聲Thanh 聞Văn 自tự 度độ 但đãn 懺sám 而nhi 已dĩ 菩Bồ 薩Tát 愍mẫn 眾chúng 故cố 須tu 勸khuyến 請thỉnh 請thỉnh 佛Phật 普phổ 雨vũ 必tất 自tự 他tha 霑triêm 洽hiệp 。

△# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 二nhị 一nhất 舉cử 所sở 請thỉnh 境cảnh 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 。 廣quảng 大đại 佛Phật 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 念niệm 念niệm 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 會hội 圍vi 繞nhiễu 。

○# 鈔sao 所sở 請thỉnh 境cảnh 中trung 經kinh 文văn 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 所sở 遍biến 處xứ 後hậu 舉cử 所sở 請thỉnh 人nhân 處xứ 中trung 有hữu 兩lưỡng 重trọng/trùng 無vô 盡tận 言ngôn 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 不bất 可khả 說thuyết 等đẳng 者giả 此thử 中trung 具cụ 有hữu 二nhị 種chủng 無vô 礙ngại 一nhất 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 二nhị 小tiểu 大đại 無vô 礙ngại 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 謂vị 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 故cố 爾nhĩ 二nhị 人nhân 中trung 有hữu 果quả 人nhân 因nhân 人nhân 諸chư 佛Phật 即tức 果quả 菩Bồ 薩Tát 即tức 因nhân 言ngôn 念niệm 念niệm 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 等đẳng 者giả 意ý 在tại 境cảnh 寬khoan 能năng 請thỉnh 無vô 邊biên 故cố 其kỳ 所sở 現hiện 身thân 。 應ưng 如như 第đệ 一nhất 門môn 中trung 說thuyết 一nhất 念niệm 尚thượng 然nhiên 況huống 經kinh 多đa 劫kiếp 。

△# 二nhị 正chánh 明minh 請thỉnh 法pháp 。

而nhi 我ngã 悉tất 以dĩ 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 殷ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。

○# 鈔sao 正chánh 明minh 請thỉnh 法pháp 中trung 經kinh 言ngôn 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 殷ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 。 者giả 如như 我ngã 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 住trú 多Đa 演Diễn 林Lâm 。 獨độc 坐tọa 入nhập 定định 觀quan 察sát 世thế 間gian 。 思tư 惟duy 所sở 證chứng 甚thậm 深thâm 難nan 解giải 。 唯duy 佛Phật 乃nãi 知tri 若nhược 為vi 人nhân 說thuyết 彼bỉ 不bất 能năng 達đạt 徒đồ 施thí 無vô 益ích 而nhi 默mặc 然nhiên 住trụ 復phục 念niệm 諸chư 佛Phật 常thường 得đắc 梵Phạm 王Vương 勸khuyến 請thỉnh 。 方phương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 念niệm 是thị 事sự 已dĩ 。 放phóng 白bạch 毫hào 光quang 遠viễn 照chiếu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 時thời 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 主chủ 。 螺Loa 髻Kế 梵Phạm 王Vương 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 作tác 念niệm 往vãng 請thỉnh 即tức 告cáo 梵Phạm 眾chúng 言ngôn 世thế 間gian 有hữu 。 情tình 善thiện 減giảm 惡ác 增tăng 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 默mặc 然nhiên 無vô 所sở 說thuyết 。 故cố 我ngã 宜nghi 往vãng 請thỉnh 即tức 與dữ 六lục 十thập 八bát 拘câu 胝chi 天thiên 眾chúng 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 作tác 禮lễ 旋toàn 遶nhiễu 住trụ 立lập 具cụ 以dĩ 損tổn 益ích 白bạch 佛Phật 唯duy 願nguyện 哀ai 愍mẫn 。 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 後hậu 以dĩ 偈kệ 讚tán 殷ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 。 時thời 佛Phật 默mặc 然nhiên 。 梵Phạm 供cúng 養dường 已dĩ 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 。 欲dục 令linh 世thế 間gian 尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố 。 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 得đắc 開khai 顯hiển 故cố 。 思tư 惟duy 我ngã 法pháp 深thâm 妙diệu 非phi 分phân 別biệt 能năng 解giải 不bất 如như 不bất 說thuyết 是thị 故cố 默mặc 然nhiên 。 梵Phạm 知tri 聖thánh 止chỉ 詣nghệ 憍kiêu 尸thi 迦ca 勸khuyến 令linh 同đồng 請thỉnh 時thời 梵Phạm 釋Thích 天thiên 眾chúng 共cộng 至chí 林lâm 中trung 禮lễ 已dĩ 三tam 遶nhiễu 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 說thuyết 偈kệ 重trọng/trùng 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 。 冤oan 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 如như 滿mãn 月nguyệt 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 從tùng 定định 起khởi 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 光quang 照chiếu 世thế 間gian 。 如Như 來Lai 猶do 默mặc 時thời 大Đại 梵Phạm 王Vương 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 重trọng/trùng 請thỉnh 如Như 來Lai 今kim 已dĩ 降hàng 魔ma 怨oán 。 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 照chiếu 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 根căn 熟thục 有hữu 堪kham 度độ 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 從tùng 定định 起khởi 。 佛Phật 告cáo 大đại 梵Phạm 王Vương 我ngã 法pháp 深thâm 妙diệu 窮cùng 極cực 寂tịch 靜tĩnh 若nhược 為vi 人nhân 說thuyết 彼bỉ 不bất 能năng 解giải 梵Phạm 釋Thích 聞văn 已dĩ 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 梵Phạm 於ư 異dị 時thời 忽hốt 念niệm 世thế 間gian 魔ma 界giới 增tăng 劇kịch 重trọng/trùng 詣nghệ 勸khuyến 請thỉnh 即tức 說thuyết 偈kệ 云vân 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 多đa 諸chư 異dị 道đạo 。 因nhân 邪tà 見kiến 故cố 。 種chủng 種chủng 籌trù 量lượng 。 唯duy 願nguyện 牟Mâu 尼Ni 。 為vi 開khai 甘cam 露lộ 。 最tối 清thanh 淨tịnh 法Pháp 。 令linh 其kỳ 得đắc 聞văn 。 佛Phật 所sở 證chứng 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 離ly 垢cấu 。 至chí 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 無vô 增tăng 無vô 減giảm 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 超siêu 然nhiên 特đặc 尊tôn 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 顯hiển 于vu 大đại 海hải 。 常thường 於ư 眾chúng 生sanh 。 起khởi 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 而nhi 救cứu 濟tế 之chi 。 云vân 何hà 棄khí 捨xả 。 幸hạnh 以dĩ 法pháp 光quang 除trừ 諸chư 暗ám 冥minh 唯duy 佛Phật 大đại 慈từ 不bất 捨xả 本bổn 願nguyện 。 如như 師sư 子tử 吼hống 。 如như 天thiên 雷lôi 震chấn 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 觀quán 見kiến 。 諸chư 有hữu 情tình 上thượng 中trung 下hạ 根căn 。 定định 不bất 定định 聚tụ 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 觀quán 不bất 定định 聚tụ 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 本bổn 欲dục 為vì 。 此thử 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 又hựu 為vi 梵Phạm 王Vương 請thỉnh 故cố 即tức 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 告cáo 梵Phạm 王Vương 言ngôn 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 請thỉnh 。 當đương 雨vũ 於ư 甘cam 露lộ 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 龍long 神thần 等đẳng 。 若nhược 有hữu 清thanh 淨tịnh 者giả 聽thính 受thọ 如như 是thị 法Pháp 。 梵Phạm 王Vương 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 禮lễ 足túc 繞nhiễu 無vô 數số 匝táp 。 忽hốt 然nhiên 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 地địa 神thần 。 告cáo 空không 神thần 言ngôn 佛Phật 受thọ 梵Phạm 請thỉnh 欲dục 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 哀ai 愍mẫn 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 無vô 量lượng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 念niệm 頃khoảnh 轉chuyển 至chí 有hữu 頂đảnh 皆giai 知tri 時thời 有hữu 四tứ 護hộ 菩Bồ 提Đề 樹thụ 神thần 一nhất 名danh 愛ái 法pháp 二nhị 名danh 光Quang 明Minh 。 三tam 名danh 樂Nhạo 法Pháp 。 四tứ 名danh 法Pháp 行Hành 。 禮lễ 足túc 白bạch 佛Phật 當đương 於ư 何hà 處xứ 。 轉chuyển 於ư 法Pháp 輪luân 。 如Như 來Lai 告cáo 彼bỉ 言ngôn 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 。 仙Tiên 人Nhân 墮Đọa 處Xứ 。 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 中trung 。 天thiên 白bạch 佛Phật 言ngôn 彼bỉ 地địa 非phi 勝thắng 何hà 於ư 彼bỉ 轉chuyển 佛Phật 言ngôn 舉cử 要yếu 言ngôn 之chi 。 往vãng 昔tích 九cửu 萬vạn 一nhất 千thiên 。 俱câu 胝chi 諸chư 佛Phật 。 皆giai 往vãng 是thị 處xứ 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 甚thậm 深thâm 。 微vi 妙diệu 之chi 法Pháp 。 皆giai 從tùng 中trung 出xuất 。 故cố 此thử 常thường 為vi 天thiên 龍long 。 守thủ 護hộ 是thị 故cố 於ư 彼bỉ 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 時thời 佛Phật 作tác 念niệm 誰thùy 應ưng 先tiên 度độ 即tức 念niệm 二nhị 仙tiên 彼bỉ 又hựu 已dĩ 滅diệt 即tức 念niệm 五ngũ 俱câu 輪luân 合hợp 先tiên 得đắc 度độ 即tức 入nhập 定định 觀quán 察sát 乃nãi 見kiến 此thử 五ngũ 人nhân 在tại 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 如Như 來Lai 即tức 往vãng 。 波Ba 羅La 奈Nại 城Thành 。 至chí 鹿Lộc 野Dã 苑Uyển 五ngũ 人nhân 共cộng 議nghị 悉tất 達đạt 狂cuồng 人nhân 無vô 有hữu 志chí 耐nại 若nhược 來lai 此thử 處xứ 不bất 應ưng 興hưng 起khởi 及cập 佛Phật 至chí 已dĩ 奔bôn 速tốc 來lai 迎nghênh 如Như 來Lai 見kiến 已dĩ 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 於ư 是thị 三tam 轉chuyển 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 行Hạnh 法Pháp 輪Luân 時thời 。 憍kiêu 陳trần 如như 最tối 先tiên 領lãnh 解giải 相tương 次thứ 五ngũ 人nhân 皆giai 得đắc 道Đạo 果Quả 。 於ư 是thị 三Tam 寶Bảo 出xuất 現hiện 。 世thế 間gian 皆giai 申thân 勸khuyến 請thỉnh 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 也dã 問vấn 既ký 約ước 圓viên 宗tông 一nhất 切thiết 無vô 非phi 法Pháp 輪luân 念niệm 念niệm 常thường 轉chuyển 今kim 要yếu 請thỉnh 者giả 蓋cái 以dĩ 情tình 迷mê 起khởi 念niệm 滯trệ 於ư 色sắc 聲thanh 既ký 五ngũ 音âm 令linh 人nhân 耳nhĩ 聾lung 即tức 不bất 聞văn 圓viên 音âm 遍biến 演diễn 故cố 須tu 請thỉnh 也dã 有hữu 隨tùy 緣duyên 請thỉnh 有hữu 稱xưng 性tánh 請thỉnh 隨tùy 緣duyên 可khả 知tri 稱xưng 性tánh 請thỉnh 者giả 須tu 恆hằng 悟ngộ 一nhất 切thiết 聲thanh 如như 空không 谷cốc 響hưởng 。 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 一nhất 一nhất 全toàn 真chân 無vô 非phi 法Pháp 界Giới 既ký 聞văn 無vô 所sở 聞văn 即tức 終chung 日nhật 聞văn 法Pháp 心tâm 觀quán 如như 此thử 是thị 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 法Pháp 輪luân 章chương 中trung 云vân 知tri 聲thanh 如như 響hưởng 而nhi 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 了liễu 於ư 諸chư 法pháp 。 真chân 實thật 性tánh 故cố 於ư 一nhất 音âm 中trung 。 出xuất 一nhất 切thiết 音âm 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 畢tất 竟cánh 無vô 主chủ 。 故cố 又hựu 云vân 欲dục 知tri 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 應ưng 知tri 如như 是thị 法pháp 。 輪luân 所sở 出xuất 生sanh 處xứ 。 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 隨tùy 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 欲dục 樂lạc 無vô 量lượng 出xuất 若nhược 干can 音âm 聲thanh 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 釋thích 曰viết 既ký 隨tùy 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 即tức 知tri 願nguyện 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 須tu 令linh 自tự 心tâm 稱xưng 法pháp 心tâm 若nhược 不bất 稱xưng 亦diệc 不bất 聞văn 故cố 故cố 藏tạng 和hòa 尚thượng 緣duyên 起khởi 章chương 第đệ 六lục 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 門môn 中trung 云vân 由do 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 唯duy 智trí 唯duy 德đức 菩Bồ 薩Tát 即tức 以dĩ 。 窮cùng 法Pháp 界Giới 之chi 智trí 而nhi 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 是thị 故cố 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 無vô 不bất 雨vũ 大đại 法Pháp 雨vũ 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 唯duy 願nguyện 唯duy 行hành 諸chư 佛Phật 即tức 以dĩ 甚thậm 深thâm 願nguyện 力lực 而nhi 加gia 所sở 請thỉnh 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 不bất 獲hoạch 於ư 大đại 益ích 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 請thỉnh 諸chư 佛Phật 常thường 說thuyết 未vị 曾tằng 失thất 時thời 也dã 。

△# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 常thường 勸khuyến 請thỉnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

△# 第đệ 七thất 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 者giả 。

即tức 是thị 勸khuyến 請thỉnh 中trung 別biệt 義nghĩa 。

○# 鈔sao 偈kệ 云vân 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 若nhược 欲dục 捨xả 壽thọ 命mạng 我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 勸khuyến 請thỉnh 令linh 久cửu 住trụ 釋thích 曰viết 眾chúng 生sanh 心tâm 淨tịnh 。 見kiến 佛Phật 常thường 住trụ 眾chúng 生sanh 心tâm 垢cấu 見kiến 佛Phật 捨xả 命mạng 佛Phật 無vô 生sanh 滅diệt 隨tùy 機cơ 見kiến 殊thù 故cố 知tri 心tâm 淨tịnh 觀quán 佛Phật 佛Phật 則tắc 常thường 住trụ 為vi 真chân 勸khuyến 也dã 。

△# 二nhị 釋thích 相tương/tướng 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。

△# 將tương 欲dục 示thị 現hiện 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。

△# 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 有Hữu 學Học 無Vô 學Học 。

△# 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。

△# 我ngã 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

△# 經kinh 於ư 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。

○# 鈔sao 初sơ 別biệt 標tiêu 如Như 來Lai 中trung 先tiên 釋thích 涅Niết 槃Bàn 後hậu 明minh 示thị 般bát 言ngôn 涅Niết 槃Bàn 者giả 具cụ 云vân 般bát 涅Niết 槃Bàn 那na 古cổ 譯dịch 為vi 入nhập 滅diệt 息tức 息tức 即tức 是thị 滅diệt 故cố 但đãn 云vân 入nhập 滅diệt 或hoặc 云vân 滅diệt 度độ 即tức 滅diệt 障chướng 度độ 苦khổ 也dã 準chuẩn 涅Niết 槃Bàn 疏sớ/sơ 中trung 滅diệt 義nghĩa 有hữu 四tứ 一nhất 事sự 滅diệt 二nhị 德đức 滅diệt 二nhị 應ưng 滅diệt 四tứ 理lý 滅diệt 言ngôn 事sự 滅diệt 者giả 事sự 謂vị 生sanh 死tử 因nhân 果quả 事sự 相tướng 滅diệt 生sanh 死tử 故cố 名danh 為vi 事sự 滅diệt 言ngôn 德đức 滅diệt 者giả 此thử 有hữu 其kỳ 二nhị 一nhất 若nhược 以dĩ 緣duyên 修tu 名danh 德đức 至chí 果quả 捨xả 修tu 名danh 為vi 德đức 滅diệt 滅diệt 彼bỉ 緣duyên 修tu 故cố 二nhị 真chân 德đức 為vi 德đức 即tức 無vô 性tánh 可khả 取thủ 無vô 相tướng 可khả 捨xả 以dĩ 佛Phật 真chân 德đức 離ly 性tánh 相tướng 故cố 言ngôn 應ưng 滅diệt 者giả 隨tùy 化hóa 世thế 間gian 示thị 滅diệt 有hữu 因nhân 現hiện 亡vong 身thân 智trí 以dĩ 應ưng 盡tận 還hoàn 源nguyên 名danh 為vi 應ưng 滅diệt 言ngôn 理lý 滅diệt 者giả 此thử 亦diệc 有hữu 二nhị 一nhất 是thị 相tương/tướng 空không 妄vọng 相tương/tướng 諸chư 法pháp 空không 無vô 有hữu 實thật 妄vọng 心tâm 所sở 取thủ 體thể 相tướng 俱câu 無vô 二nhị 是thị 真chân 空không 如Như 來Lai 藏tạng 。 中trung 恆Hằng 沙sa 佛Phật 法Pháp 離ly 相tương 離ly 性tánh 名danh 之chi 為vi 空không 。 此thử 體thể 有hữu 相tương/tướng 無vô 真chân 即tức 不bất 空không 空không 即tức 不bất 有hữu 不bất 空không 不bất 有hữu 即tức 是thị 涅Niết 槃Bàn 。 總tổng 名danh 理lý 滅diệt 滅diệt 義nghĩa 雖tuy 眾chúng 要yếu 唯duy 此thử 四tứ 四tứ 滅diệt 之chi 中trung 理lý 滅diệt 為vi 本bổn 由do 見kiến 相tương/tướng 空không 成thành 前tiền 事sự 滅diệt 由do 見kiến 真chân 空không 成thành 前tiền 德đức 滅diệt 依y 體thể 起khởi 用dụng 便tiện 有hữu 應ưng 滅diệt 由do 此thử 理lý 滅diệt 具cụ 二nhị 種chủng 空không 故cố 以dĩ 理lý 滅diệt 為vi 三tam 滅diệt 本bổn 具cụ 四tứ 滅diệt 故cố 名danh 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 廣quảng 如như 彼bỉ 說thuyết 新tân 云vân 波ba 利lợi 匿nặc 嚩phạ 喃nẩm 翻phiên 為vi 圓viên 寂tịch 謂vị 義nghĩa 充sung 法Pháp 界Giới 德đức 備bị 塵trần 沙sa 故cố 稱xưng 圓viên 體thể 窮cùng 真chân 性tánh 妙diệu 絕tuyệt 相tương/tướng 累lũy/lụy/luy 故cố 云vân 寂tịch 又hựu 法pháp 爾nhĩ 無vô 缺khuyết 故cố 稱xưng 圓viên 體thể 自tự 真chân 常thường 故cố 稱xưng 寂tịch (# 此thử 約ước 性tánh 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn 也dã )# 又hựu 萬vạn 德đức 成thành 滿mãn 故cố 稱xưng 圓viên 眾chúng 類loại 永vĩnh 寂tịch 故cố 云vân 寂tịch (# 此thử 約ước 方phương 便tiện 淨tịnh 涅Niết 槃Bàn )# 又hựu 化hóa 用dụng 周chu 普phổ 故cố 稱xưng 圓viên 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 云vân 寂tịch (# 此thử 約ước 應ứng 化hóa 涅Niết 槃Bàn 也dã )# 然nhiên 此thử 涅Niết 槃Bàn 有hữu 其kỳ 多đa 義nghĩa 或hoặc 云vân 一nhất 種chủng 謂vị 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 或hoặc 有hữu 其kỳ 二nhị 謂vị 性tánh 淨tịnh 方phương 便tiện 淨tịnh 或hoặc 有hữu 三tam 種chủng 謂vị 性tánh 淨tịnh 圓viên 淨tịnh 方phương 便tiện 淨tịnh 又hựu 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 性tánh 淨tịnh 二nhị 方phương 便tiện 淨tịnh 三tam 應ứng 化hóa 或hoặc 說thuyết 有hữu 四tứ 即tức 前tiền 四tứ 滅diệt 此thử 上thượng 諸chư 義nghĩa 總tổng 曰viết 涅Niết 槃Bàn 若nhược 依y 唯duy 識thức 論luận 等đẳng 通thông 說thuyết 涅Niết 槃Bàn 有hữu 其kỳ 四tứ 種chủng 。 一nhất 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 涅Niết 槃Bàn 謂vị 真Chân 如Như 之chi 性tánh 無vô 始thỉ 時thời 來lai 。 本bổn 自tự 清thanh 淨tịnh 。 雖tuy 有hữu 客khách 塵trần 而nhi 不bất 能năng 染nhiễm 。 故cố 曰viết 性tánh 淨tịnh 在tại 有hữu 情tình 身thân 即tức 名danh 佛Phật 性tánh 在tại 無vô 情tình 界giới 即tức 名danh 法pháp 性tánh 以dĩ 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 二nhị 有hữu 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 謂vị 諸chư 聖thánh 人nhân 斷đoạn 盡tận 煩phiền 惱não 。 止chỉ 有hữu 餘dư 殘tàn 苦khổ 依y 身thân 在tại 由do 證chứng 無vô 為vi 煩phiền 惱não 障chướng 盡tận 離ly 諸chư 囂hiêu 動động 寂tịch 靜tĩnh 安an 樂lạc 故cố 號hiệu 涅Niết 槃Bàn 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 煩phiền 惱não 障chướng 雖tuy 有hữu 微vi 細tế 苦khổ 依y 未vị 盡tận 而nhi 障chướng 永vĩnh 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 三tam 無vô 餘dư 依y 涅Niết 槃Bàn 謂vị 諸chư 聖thánh 人nhân 厭yếm 苦khổ 欣hân 寂tịch 灰hôi 身thân 滅diệt 智trí 餘dư 迹tích 既ký 泯mẫn 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 唯duy 識thức 論luận 云vân 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 煩phiền 惱não 既ký 盡tận 餘dư 依y 亦diệc 滅diệt 二nhị 障chướng 永vĩnh 寂tịch 故cố 號hiệu 涅Niết 槃Bàn 四tứ 無vô 住trú 處xứ 涅Niết 槃Bàn 謂vị 即tức 真Chân 如Như 出xuất 所sở 知tri 障chướng 大đại 悲bi 般Bát 若Nhã 常thường 相tương/tướng 輔phụ 翼dực 由do 斯tư 不bất 住trụ 生sanh 死tử 。 涅Niết 槃Bàn 利lợi 樂lạc 有hữu 情tình 。 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 用dụng 而nhi 常thường 寂tịch 故cố 名danh 涅Niết 槃Bàn 初sơ 一nhất 通thông 凡phàm 及cập 聖thánh 次thứ 二nhị 通thông 三tam 乘thừa 後hậu 一nhất 局cục 大Đại 乘Thừa 廣quảng 如như 諸chư 論luận 所sở 說thuyết 也dã 後hậu 明minh 示thị 般bát 於ư 中trung 先tiên 解giải 般bát 字tự 後hậu 明minh 示thị 現hiện 今kim 初sơ 言ngôn 般bát 者giả 名danh 入nhập 涅Niết 槃Bàn 經kinh 疏sớ/sơ 解giải 入nhập 義nghĩa 有hữu 三tam 一nhất 就tựu 真chân 以dĩ 論luận 息tức 妄vọng 歸quy 真chân 從tùng 因nhân 趣thú 果quả 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 此thử 解giải 通thông 因nhân 果quả 二nhị 據cứ 化hóa 辯biện 入nhập 示thị 滅diệt 有hữu 因nhân 現hiện 亡vong 身thân 智trí 名danh 之chi 為vi 入nhập 三tam 就tựu 真chân 應ưng 相tương 對đối 以dĩ 辯biện 入nhập 息tức 化hóa 歸quy 真chân 故cố 名danh 為vi 入nhập 。 此thử 解giải 在tại 果quả 也dã 言ngôn 示thị 現hiện 等đẳng 者giả 問vấn 諸chư 佛Phật 何hà 故cố 示thị 現hiện 。 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 耶da 答đáp 如như 大đại 經kinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 云vân 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 觀quán 十thập 種chủng 義nghĩa 示thị 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 所sở 謂vị 示thị 一nhất 切thiết 行hành 實thật 無vô 常thường 故cố 示thị 一nhất 切thiết 有hữu 非phi 安an 隱ẩn 故cố 示thị 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 安an 隱ẩn 處xứ 。 無vô 怖bố 畏úy 故cố 。 以dĩ 諸chư 人nhân 天thiên 樂nhạo 著trước 色sắc 身thân 為vi 現hiện 色sắc 是thị 無vô 常thường 。 法pháp 令linh 其kỳ 願nguyện 住trụ 淨tịnh 身thân 故cố 示thị 無vô 常thường 力lực 不bất 可khả 轉chuyển 故cố 示thị 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 不bất 隨tùy 心tâm 住trụ 不bất 自tự 在tại 故cố 。 示thị 一nhất 切thiết 三tam 有hữu 皆giai 如như 幻huyễn 化hóa 。 不bất 堅kiên 牢lao 故cố 。 示thị 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 究cứu 竟cánh 堅kiên 牢lao 不bất 可khả 壞hoại 故cố 。 示thị 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 。 起khởi 而nhi 有hữu 聚tụ 集tập 散tán 壞hoại 相tương/tướng 故cố 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 作tác 佛Phật 事sự 已dĩ 。 所sở 願nguyện 滿mãn 已dĩ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 已dĩ 應ứng 化hóa 度độ 者giả 皆giai 化hóa 度độ 已dĩ 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 受thọ 尊tôn 號hiệu 咸hàm 記ký 別biệt 已dĩ 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 入nhập 於ư 不bất 變biến 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 言ngôn 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 中trung 明minh 十thập 種chủng 善Thiện 知Tri 識Thức 經kinh 言ngôn 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 善Thiện 知Tri 識Thức 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 令linh 住trụ 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 生sanh 善thiện 根căn 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 行hành 諸chư 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 法pháp 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 成thành 熟thục 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 得đắc 決quyết 定định 辯biện 才tài 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 不bất 著trước 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 於ư 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 修tu 行hành 無vô 厭yếm 倦quyện 。 善Thiện 知Tri 識Thức 令linh 安an 住trụ 普phổ 賢hiền 行hành 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 入nhập 一nhất 切thiết 佛Phật 智trí 。 所sở 入nhập 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 。 也dã 言ngôn 我ngã 悉tất 勸khuyến 請thỉnh 。 等đẳng 者giả 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 我ngã 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 臨lâm 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 隨tùy 其kỳ 類loại 音âm 。 遍biến 告cáo 一nhất 切thiết 今kim 日nhật 如Như 來Lai 。 應ưng 正chánh 偏thiên 知tri 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 覆phú 護hộ 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 視thị 眾chúng 生sanh 。 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 為vì 作tác 歸quy 依y 。 屋ốc 舍xá 室thất 宅trạch 。 大đại 覺giác 世Thế 尊Tôn 。 將tương 欲dục 涅Niết 槃Bàn 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 疑nghi 者giả 今kim 悉tất 可khả 問vấn 。 為vi 最tối 後hậu 問vấn 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 於ư 晨thần 朝triêu 時thời 。 從tùng 其kỳ 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 雜tạp 色sắc 。 遍biến 照chiếu 大Đại 千Thiên 佛Phật 之chi 世thế 界giới 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 遇ngộ 斯tư 光quang 者giả 。 罪tội 垢cấu 煩phiền 惱não 一nhất 切thiết 消tiêu 除trừ 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 見kiến 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 大đại 憂ưu 愁sầu 。 同đồng 時thời 舉cử 聲thanh 。 悲bi 啼đề 號hào 哭khốc 。 鳴minh 呼hô 慈từ 父phụ 痛thống 哉tai 苦khổ 哉tai 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 。 搥trùy 胸hung 叫khiếu 喚hoán 涕thế 泣khấp 哽ngạnh 咽ế 大đại 地địa 山sơn 海hải 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 。 共cộng 相tương 謂vị 言ngôn 。 且thả 各các 裁tài 抑ức 莫mạc 大đại 愁sầu 苦khổ 當đương 即tức 往vãng 詣nghệ 拘câu 尸thi 那na 城thành 力Lực 士Sĩ 生sanh 地địa 。 到đáo 如Như 來Lai 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 敬kính 。 勸khuyến 請thỉnh 如Như 來Lai 。 莫mạc 般bát 涅Niết 槃Bàn 住trụ 世thế 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 互hỗ 相tương 執chấp 手thủ 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 世thế 間gian 空không 虗hư 眾chúng 生sanh 福phước 盡tận 不bất 善thiện 諸chư 業nghiệp 。 增tăng 長trưởng 出xuất 生sanh 仁nhân 等đẳng 今kim 當đương 。 速tốc 往vãng 速tốc 往vãng 如Như 來Lai 不bất 久cửu 。 必tất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 是thị 時thời 便tiện 有hữu 四tứ 十thập 八bát 。 眾chúng 各các 齎tê 供cúng 具cụ 來lai 詣nghệ 雙song 林lâm 時thời 娑sa 羅la 樹thụ 間gian 。 吉cát 祥tường 福phước 地địa 縱tung 廣quảng 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 大đại 眾chúng 充sung 滿mãn 。 無vô 空không 缺khuyết 處xứ 。 作tác 大đại 供cúng 養dường 。 佛Phật 皆giai 不bất 受thọ 五ngũ 色sắc 口khẩu 光quang 出xuất 已dĩ 復phục 沒một 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 見kiến 地địa 大đại 動động 。 又hựu 見kiến 光quang 沒một 身thân 毛mao 皆giai 豎thụ 。 同đồng 聲thanh 哀ai 泣khấp 說thuyết 偈kệ 勸khuyến 請thỉnh 。

稽khể 首thủ 禮lễ 調điều 御ngự 我ngã 等đẳng 今kim 勸khuyến 請thỉnh 遠viễn 離ly 於ư 人nhân 僊tiên 故cố 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 今kim 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 等đẳng 沒một 苦khổ 海hải 愁sầu 憂ưu 懷hoài 悲bi 惱não 猶do 如như 犢độc 失thất 母mẫu 貧bần 窮cùng 無vô 救cứu 護hộ 猶do 如như 困khốn 病bệnh 人nhân 無vô 醫y 隨tùy 自tự 心tâm 食thực 所sở 不bất 應ưng 食thực 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 。 病bệnh 常thường 為vi 諸chư 見kiến 害hại 遠viễn 離ly 法pháp 醫y 師sư 服phục 食thực 邪tà 毒độc 藥dược 是thị 故cố 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 不bất 應ưng 見kiến 捨xả 離ly 如như 國quốc 無vô 君quân 主chủ 人nhân 民dân 皆giai 饑cơ 餓ngạ 我ngã 等đẳng 亦diệc 如như 是thị 。 失thất 陰ấm 及cập 法Pháp 味vị 今kim 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 我ngã 等đẳng 心tâm 迷mê 亂loạn 如như 彼bỉ 大đại 地địa 。 動động 迷mê 失thất 於ư 法pháp 力lực 大đại 僊tiên 入nhập 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 日nhật 墜trụy 於ư 地địa 法pháp 水thủy 悉tất 枯khô 涸hạc 我ngã 等đẳng 定định 當đương 死tử 如Như 來Lai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 眾chúng 生sanh 極cực 苦khổ 惱não 譬thí 如như 長trưởng 者giả 子tử 。 新tân 喪táng 於ư 父phụ 母mẫu 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 如như 其kỳ 不bất 還hoàn 者giả 我ngã 等đẳng 及cập 眾chúng 生sanh 悉tất 無vô 有hữu 救cứu 護hộ 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 乃nãi 至chí 諸chư 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 皆giai 愁sầu 怖bố 苦khổ 惱não 集tập 其kỳ 心tâm 我ngã 等đẳng 於ư 今kim 。 者giả 云vân 何hà 不bất 愁sầu 惱não 如Như 來Lai 見kiến 放phóng 捨xả 猶do 如như 棄khí 涕thế 唾thóa 。 譬thí 如như 日nhật 初sơ 出xuất 。 光quang 明minh 甚thậm 暉huy 焰diễm 既ký 能năng 還hoàn 自tự 照chiếu 亦diệc 滅diệt 一nhất 切thiết 暗ám 如Như 來Lai 神thần 通thông 。 光quang 能năng 除trừ 我ngã 苦khổ 惱não 處xử 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 譬thí 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。

復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 譬thí 喻dụ 殷ân 勤cần 勸khuyến 請thỉnh 。 佛Phật 亦diệc 安an 慰úy 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 法Pháp 應ưng 如như 是thị 。 也dã 問vấn 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 利lợi 物vật 為vi 心tâm 住trụ 世thế 益ích 多đa 故cố 須tu 勸khuyến 請thỉnh 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 不bất 能năng 利lợi 他tha 自tự 求cầu 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 須tu 勸khuyến 請thỉnh 答đáp 親thân 斷đoạn 煩phiền 惱não 證chứng 生sanh 空không 如như 住trụ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 利lợi 益ích 彌di 廣quảng 且thả 聲Thanh 聞Văn 益ích 物vật 者giả 如như 空không 生sanh 鶖thu 子tử 處xứ 處xứ 請thỉnh 問vấn 大Đại 乘Thừa 思tư 勝thắng 滿mãn 慈từ 所sở 在tại 激kích 揚dương 妙diệu 理lý 飲ẩm 光quang 及cập 與dữ 慶khánh 喜hỷ 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 遺di 文văn 賓tân 頭đầu 盧lô 等đẳng 應Ứng 真Chân 住trụ 持trì 能năng 多đa 利lợi 物vật 既ký 有hữu 斯tư 勝thắng 益ích 故cố 須tu 請thỉnh 也dã 又hựu 緣Duyên 覺Giác 利lợi 物vật 者giả 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 以dĩ 神thần 通thông 攝nhiếp 生sanh 供cúng 養dường 者giả 現hiện 世thế 他tha 身thân 獲hoạch 果quả 無vô 盡tận 且thả 如như 善Thiện 住Trụ 天Thiên 子Tử 。 昔tích 曾tằng 供cúng 養dường 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 得đắc 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 宮cung 因nhân 感cảm 空không 聲thanh 來lai 報báo 由do 斯tư 得đắc 免miễn 七thất 返phản 惡ác 道đạo 之chi 身thân 。 又hựu 金kim 色sắc 王vương 十thập 二nhị 年niên 大đại 旱hạn 國quốc 人nhân 罄khánh 盡tận 糧lương 儲trữ 因nhân 供cúng 養dường 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 飡xan 現hiện 世thế 滿mãn 殊thù 常thường 之chi 願nguyện 皆giai 能năng 利lợi 物vật 盡tận 有hữu 益ích 生sanh 功công 德đức 尤vưu 多đa 故cố 須tu 勸khuyến 請thỉnh 也dã 問vấn 二Nhị 乘Thừa 聖thánh 者giả 斷đoạn 惑hoặc 證chứng 如như 益ích 物vật 功công 高cao 故cố 須tu 勸khuyến 請thỉnh 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 復phục 是thị 何hà 人nhân 。 有hữu 何hà 功công 能năng 亦diệc 令linh 勸khuyến 請thỉnh 答đáp 如như 涅Niết 槃Bàn 經kinh 德đức 王vương 品phẩm 說thuyết 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 謂vị 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 中trung 信tín 方Phương 等Đẳng 者giả 何hà 故cố 名danh 為vi 。 善Thiện 知Tri 識Thức 耶da 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 能năng 教giáo 眾chúng 生sanh 遠viễn 離ly 十thập 惡ác 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 復phục 如như 法Pháp 而nhi 說thuyết 。 如như 說thuyết 而nhi 行hành 。 自tự 遠viễn 十thập 惡ác 亦diệc 令linh 他tha 離ly 自tự 行hành 菩Bồ 提Đề 亦diệc 令linh 他tha 行hành 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 自tự 行hành 施thí 戒giới 聞văn 慧tuệ 亦diệc 令linh 他tha 行hành 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 又hựu 不bất 能năng 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 為vì 眾chúng 生sanh 。 不bất 訟tụng 他tha 短đoản 常thường 說thuyết 善thiện 事sự 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 如như 大đại 船thuyền 師sư 。 善thiện 渡độ 人nhân 故cố 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 度độ 盡tận 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 海hải 。 名danh 善Thiện 知Tri 識Thức 故cố 。 須tu 勸khuyến 請thỉnh 問vấn 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 法pháp 爾nhĩ 常thường 現hiện 無vô 盡tận 身thân 雲vân 遍biến 說thuyết 遍biến 益ích 即tức 佛Phật 本bổn 住trụ 世thế 云vân 何hà 更cánh 言ngôn 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 。 耶da 答đáp 然nhiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 及cập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 相tương 對đối 辯biện 者giả 有hữu 其kỳ 二nhị 意ý 一nhất 約ước 實thật 義nghĩa 二nhị 約ước 對đối 機cơ 實thật 義nghĩa 有hữu 三tam 謂vị 圓viên 宗tông 中trung 三tam 諦đế 釋thích 也dã 一nhất 緣duyên 性tánh 即tức 空không 之chi 真Chân 諦Đế 則tắc 非phi 出xuất 非phi 般bát 故cố 大đại 品phẩm 偈kệ 云vân 如Như 來Lai 不bất 出xuất 世thế 。 亦diệc 無vô 有hữu 涅Niết 槃Bàn 二nhị 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 之chi 俗tục 諦đế 則tắc 念niệm 念niệm 處xứ 處xứ 而nhi 出xuất 現hiện 念niệm 念niệm 處xứ 處xứ 而nhi 入nhập 滅diệt 出xuất 現hiện 品phẩm 成thành 正chánh 覺giác 章chương 中trung 云vân 佛Phật 子tử 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 如như 自tự 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 有hữu 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 又hựu 云vân 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 大đại 悲bi 相tương 續tục 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 。 即tức 念niệm 念niệm 出xuất 現hiện 也dã 又hựu 云vân 當đương 知tri 無vô 有hữu 。 少thiểu 許hứa 處xứ 空không 無vô 佛Phật 身thân 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 成thành 正chánh 覺giác 無vô 處xứ 不bất 至chí 故cố 即tức 處xứ 處xứ 出xuất 現hiện 也dã 入nhập 滅diệt 者giả 即tức 上thượng 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 出xuất 現hiện 之chi 佛Phật 身thân 約ước 隨tùy 相tương/tướng 有hữu 為vi 義nghĩa 邊biên 念niệm 念niệm 即tức 生sanh 即tức 滅diệt 。 四tứ 相tương/tướng 同đồng 時thời 今kim 謂vị 以dĩ 生sanh 即tức 滅diệt 為vi 念niệm 念niệm 處xứ 處xứ 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 也dã 三tam 約ước 法Pháp 界Giới 實thật 體thể 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 即tức 常thường 住trụ 世thế 或hoặc 常thường 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 為vi 住trụ 世thế 照chiếu 而nhi 常thường 寂tịch 為vi 涅Niết 槃Bàn 也dã 二nhị 約ước 對đối 機cơ 者giả 機cơ 緣duyên 感cảm 則tắc 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 而nhi 出xuất 現hiện 機cơ 緣duyên 盡tận 則tắc 雙song 林lâm 樹thụ 間gian 而nhi 入nhập 滅diệt 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 章chương 中trung 云vân 佛Phật 子tử 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 為vì 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 欣hân 樂nhạo 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 生sanh 戀luyến 慕mộ 故cố 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 今kim 既ký 要yếu 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 願nguyện 。 勸khuyến 請thỉnh 令linh 住trụ 世thế 即tức 當đương 第đệ 二nhị 對đối 機cơ 門môn 也dã 佛Phật 本bổn 常thường 住trụ 而nhi 云vân 請thỉnh 住trụ 世thế 者giả 眾chúng 生sanh 心tâm 垢cấu 業nghiệp 惡ác 不bất 見kiến 如Như 來Lai 。 設thiết 有hữu 心tâm 開khai 解giải 發phát 曾tằng 得đắc 見kiến 佛Phật 而nhi 情tình 識thức 昧muội 習tập 氣khí 忽hốt 起khởi 還hoàn 不bất 現hiện 前tiền 故cố 今kim 勸khuyến 請thỉnh 者giả 但đãn 依y 智trí 離ly 識thức 常thường 作tác 佛Phật 觀quán 心tâm 清thanh 智trí 明minh 即tức 常thường 見kiến 佛Phật 不bất 曾tằng 涅Niết 槃Bàn 若nhược 瞥miết 爾nhĩ 起khởi 心tâm 塵trần 勞lao 相tương 續tục 觀quán 智trí 間gian 斷đoạn 即tức 不bất 見kiến 佛Phật 名danh 佛Phật 滅diệt 度độ 也dã 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 涅Niết 槃Bàn 章chương 中trung 云vân 如Như 來Lai 常thường 住trụ 。 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 示thị 現hiện 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 子tử 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 普phổ 現hiện 世thế 間gian 於ư 一nhất 切thiết 淨tịnh 水thủy 器khí 中trung 影ảnh 無vô 不bất 現hiện 或hoặc 一nhất 處xứ 器khí 破phá 則tắc 不bất 現hiện 影ảnh 佛Phật 子tử 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 影ảnh 不bất 現hiện 為vi 日nhật 咎cữu 否phủ/bĩ 答đáp 云vân 不phủ 也dã 但đãn 由do 器khí 壞hoại 非phi 日nhật 有hữu 咎cữu 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 日nhật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 普phổ 現hiện 法Pháp 界Giới 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 淨tịnh 心tâm 器khí 中trung 佛Phật 無vô 不bất 現hiện 心tâm 器khí 常thường 淨tịnh 常thường 見kiến 佛Phật 身thân 若nhược 心tâm 濁trược 器khí 破phá 則tắc 不bất 得đắc 見kiến 釋thích 曰viết 法Pháp 身thân 無vô 像tượng 故cố 無vô 器khí 而nhi 不bất 形hình 聖thánh 智trí 無vô 心tâm 故cố 無vô 感cảm 而nhi 不bất 應ưng 像tượng 非phi 我ngã 有hữu 自tự 彼bỉ 器khí 之chi 虧khuy 盈doanh 心tâm 非phi 我ngã 生sanh 豈khởi 普phổ 現hiện 之chi 前tiền 後hậu 持trì 戒giới 器khí 破phá 定định 水thủy 無vô 依y 菩Bồ 提Đề 器khí 破phá 智trí 水thủy 寧ninh 止chỉ 無vô 信tín 清thanh 珠châu 故cố 心tâm 水thủy 渾hồn 濁trược 何hà 由do 見kiến 佛Phật 又hựu 解giải 緣duyên 起khởi 章chương 中trung 明minh 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。 門môn 中trung 云vân 非phi 是thị 佛Phật 身thân 潛tiềm 隱ẩn 而nhi 不bất 出xuất 。 現hiện 或hoặc 無vô 智trí 者giả 則tắc 云vân 佛Phật 不bất 出xuất 世thế 當đương 知tri 未vị 曾tằng 有hữu 世thế 間gian 而nhi 佛Phật 不bất 現hiện 者giả 此thử 現hiện 與dữ 不bất 現hiện 由do 有hữu 智trí 與dữ 無vô 智trí 非phi 佛Phật 行hạnh 藏tạng 而nhi 有hữu 出xuất 沒một 但đãn 常thường 照chiếu 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 則tắc 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 故cố 知tri 請thỉnh 佛Phật 當đương 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 也dã 即tức 同đồng 維duy 摩ma 經kinh 欲dục 得đắc 淨tịnh 土độ 當đương 淨tịnh 其kỳ 心tâm 。 又hựu 心tâm 淨tịnh 即tức 佛Phật 土độ 淨tịnh 云vân 云vân 。

△# 標tiêu 從tùng 勝thắng 說thuyết 但đãn 請thỉnh 如Như 來Lai 。

△# 釋thích 從tùng 通thông 意ý 三tam 乘thừa 皆giai 請thỉnh 。

△# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 此thử 勸khuyến 請thỉnh 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 四tứ