華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm 疏Sớ 鈔Sao
Quyển 3
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 別Biệt 行Hành 疏Sớ 宗Tông 密Mật 隨Tùy 疏Sớ 鈔Sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 三tam

敕sắc 太thái 原nguyên 府phủ 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 別biệt 行hành 疏sớ/sơ

圭# 峯phong 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 述thuật 隨tùy 疏sớ/sơ 鈔sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 入Nhập 不Bất 思Tư 議Nghị 。 解Giải 脫Thoát 境Cảnh 界Giới 。 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 一Nhất 卷Quyển

△# 第đệ 四tứ 釋thích 經kinh 名danh 題đề 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 至chí 一nhất 卷quyển 於ư 中trung 二nhị 先tiên 解giải 總tổng 題đề 後hậu 明minh 品phẩm 目mục 總tổng 題đề 即tức 無vô 盡tận 修tu 多đa 羅la 之chi 總tổng 名danh 品phẩm 目mục 即tức 所sở 宗tông 之chi 玄huyền 妙diệu 以dĩ 總tổng 該cai 別biệt 故cố 存tồn 總tổng 名danh 。

○# 鈔sao 第đệ 四tứ 釋thích 經kinh 名danh 題đề 者giả 疏sớ/sơ 即tức 無vô 盡tận 修tu 多đa 羅la 之chi 總tổng 名danh 者giả 問vấn 此thử 經Kinh 龍long 樹thụ 菩Bồ 薩Tát (# 此thử 菩Bồ 薩Tát 是thị 如Như 來Lai 在tại 楞lăng 伽già 會hội 中trung 已dĩ 曾tằng 懸huyền 記ký 佛Phật 滅diệt 後hậu 七thất 百bách 年niên 方phương 出xuất 世thế 造tạo 智Trí 度Độ 論luận 中trung 觀quán 論luận 楞lăng 伽già 經Kinh 云vân 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。 七thất 百bách 年niên 時thời 有hữu 大đại 名danh 稱xưng 。 沙Sa 門Môn 厥quyết 號hiệu 龍long 樹thụ 子tử 廣quảng 破phá 有hữu 無vô 宗tông 往vãng 生sanh 安An 樂Lạc 國Quốc 。 )# 至chí 於ư 龍long 宮cung 見kiến 上thượng 本bổn 有hữu 十thập 箇cá 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 此thử 亦diệc 是thị 有hữu 盡tận 。 之chi 名danh 何hà 故cố 此thử 中trung 。 言ngôn 無vô 盡tận 耶da 答đáp 准chuẩn 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 中trung 自tự 狹hiệp 至chí 寬khoan 總tổng 有hữu 十thập 類loại 一nhất 略lược 本bổn 經kinh 即tức 今kim 大đại 部bộ 八bát 十thập 卷quyển 等đẳng 二nhị 下hạ 本bổn 經kinh 有hữu 十thập 萬vạn 偈kệ 四tứ 十thập 八bát 品phẩm 三tam 中trung 本bổn 經kinh 有hữu 四tứ 十thập 九cửu 萬vạn 八bát 千thiên 。 八bát 百bách 偈kệ 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 品phẩm 四tứ 上thượng 本bổn 經kinh 有hữu 十thập 箇cá 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 微vi 塵trần 數số 偈kệ 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 。 微vi 塵trần 數số 品phẩm 五ngũ 普phổ 眼nhãn 經kinh 即tức 海hải 雲vân 所sở 持trì 以dĩ 大đại 海hải 量lượng 墨mặc 須Tu 彌Di 聚tụ 筆bút 書thư 此thử 普phổ 眼nhãn 法Pháp 門môn 一nhất 品phẩm 中trung 一nhất 門môn 一nhất 門môn 中trung 一nhất 法pháp 一nhất 法pháp 中trung 一nhất 義nghĩa 一nhất 義nghĩa 中trung 一nhất 句cú 一nhất 句cú 中trung 不bất 得đắc 少thiểu 分phần 何hà 況huống 能năng 盡tận 但đãn 是thị 深thâm 入nhập 法Pháp 界Giới 。 菩Bồ 薩Tát 陀đà 羅la 尼ni 力lực 。 之chi 所sở 能năng 持trì 六lục 同đồng 說thuyết 經Kinh 謂vị 一nhất 類loại 須Tu 彌Di 山Sơn 形hình 世thế 界giới 遍biến 於ư 虗hư 空không 容dung 毛mao 端đoan 處xứ 以dĩ 言ngôn 聲thanh 說thuyết 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 如như 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 云vân 如như 一nhất 佛Phật 身thân 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 轉chuyển 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 法Pháp 輪luân 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 法pháp 無vô 能năng 喻dụ 如như 是thị 盡tận 虗hư 空không 界giới 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 分phân 量lượng 。 之chi 處xứ 乃nãi 至chí 一nhất 一nhất 化hóa 身thân 。 皆giai 如như 是thị 說thuyết 。 音âm 聲thanh 文văn 字tự 。 句cú 義nghĩa 一nhất 一nhất 充sung 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 等đẳng 七thất 異dị 說thuyết 經Kinh 謂vị 樹thụ 形hình 等đẳng 世thế 界giới 世thế 界giới 既ký 異dị 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 根căn 類loại 亦diệc 別biệt 如Như 來Lai 於ư 彼bỉ 。 現hiện 身thân 立lập 教giáo 施thi 設thiết 不bất 同đồng 不bất 可khả 定định 其kỳ 色sắc 與dữ 非phi 色sắc 言ngôn 與dữ 非phi 言ngôn 等đẳng 則tắc 部bộ 類loại 難nan 量lương 八bát 主chủ 伴bạn 經kinh 謂vị 遮già 那na 所sở 說thuyết 雖tuy 遍biến 法Pháp 界Giới 然nhiên 與dữ 諸chư 佛Phật 互hỗ 為vi 主chủ 伴bạn 九cửu 眷quyến 屬thuộc 經kinh 為vi 餘dư 根căn 器khí 各các 各các 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 聞văn 此thử 通thông 方phương 之chi 語ngữ 隨tùy 其kỳ 說thuyết 教giáo 令linh 入nhập 此thử 門môn 皆giai 為vi 此thử 經Kinh 勝thắng 方phương 便tiện 故cố 名danh 眷quyến 屬thuộc 經kinh 十thập 圓viên 滿mãn 經kinh 謂vị 此thử 上thượng 諸chư 本bổn 總tổng 融dung 為vi 一nhất 無vô 盡tận 大đại 修Tu 多Đa 羅La 海hải 。 隨tùy 一nhất 會hội 一nhất 品phẩm 一nhất 句cú 一nhất 文văn 皆giai 攝nhiếp 一nhất 切thiết 無vô 有hữu 。 分phần/phân 限hạn 也dã 然nhiên 此thử 十thập 類loại 皆giai 是thị 華hoa 嚴nghiêm 望vọng 前tiền 四tứ 類loại 即tức 有hữu 盡tận 限hạn 望vọng 普phổ 眼nhãn 等đẳng 即tức 是thị 無vô 盡tận 故cố 云vân 無vô 盡tận 等đẳng 總tổng 名danh 也dã 言ngôn 修tu 多đa 羅la 者giả 梵Phạn 語ngữ 或hoặc 云vân 修tu 妬đố 路lộ 或hoặc 云vân 素tố 怛đát 囕lãm 或hoặc 云vân 素tố 怛đát # 古cổ 譯dịch 翻phiên 為vi 契Khế 經Kinh 契khế 謂vị 契khế 理lý 契khế 機cơ 經kinh 謂vị 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 化hóa 即tức 契khế 根căn 契khế 理lý 之chi 經kinh 若nhược 契khế 理lý 不bất 契khế 機cơ 非phi 經kinh 也dã 或hoặc 即tức 說thuyết 雖tuy 善thiện 巧xảo 動động 發phát 人nhân 心tâm 不bất 契khế 真chân 理lý 亦diệc 不bất 名danh 經kinh 必tất 須tu 契khế 合hợp 真chân 理lý 合hợp 於ư 人nhân 心tâm 方phương 名danh 說thuyết 經Kinh 正chánh 翻phiên 名danh 線tuyến 線tuyến 能năng 貫quán 華hoa 經kinh 能năng 持trì 緯# 此thử 方phương 不bất 貴quý 線tuyến 稱xưng 故cố 存tồn 於ư 經kinh 印ấn 土thổ/độ 呼hô 線tuyến 及cập 席tịch 經kinh 井tỉnh 索sách 聖thánh 教giáo 皆giai 曰viết 修tu 多đa 羅la 即tức 經kinh 自tự 屬thuộc 於ư 席tịch 經kinh 敵địch 對đối 應ưng 云vân 聖thánh 教giáo 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 譯dịch 為vi 聖thánh 教giáo 故cố 彼bỉ 論luận 云vân 有hữu 阿a 毗tỳ 達đạt 摩ma 非phi 是thị 聖thánh 教giáo 為vi 成thành 聖thánh 教giáo 與dữ 修tu 多đa 羅la 名danh 又hựu 古cổ 德đức 見kiến 此thử 方phương 儒nho 墨mặc 皆giai 稱xưng 為vi 經kinh 遂toại 借tá 彼bỉ 經kinh 名danh 以dĩ 目mục 聖thánh 教giáo 則tắc 雙song 含hàm 二nhị 義nghĩa 俱câu 順thuận 兩lưỡng 方phương 借tá 義nghĩa 助trợ 名danh 更cánh 加gia 契khế 字tự 簡giản 異dị 席tịch 經kinh 甚thậm 為vi 允duẫn 當đương 雖tuy 即tức 一nhất 名danh 通thông 呼hô 四tứ 物vật 疏sớ/sơ 主chủ 亦diệc 將tương 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 和hòa 會hội 四tứ 名danh 湧dũng 泉tuyền 出xuất 生sanh 義nghĩa 同đồng 井tỉnh 索sách 有hữu 汲cấp 引dẫn 義nghĩa 故cố 顯hiển 示thị 一nhất 義nghĩa 正chánh 屬thuộc 聖thánh 教giáo 顯hiển 事sự 理lý 故cố 繩thằng 墨mặc 刊# 定định 正chánh 邪tà 亦diệc 是thị 繩thằng 之chi 為vi 經kinh 能năng 持trì 於ư 緯# 義nghĩa 同đồng 席tịch 經kinh 結kết 鬘man 同đồng 線tuyến 線tuyến 能năng 貫quán 華hoa 以dĩ 成thành 鬘man 故cố 若nhược 准chuẩn 梵Phạm 意ý 但đãn 顯hiển 線tuyến 經kinh 以dĩ 貫quán 攝nhiếp 為vi 業nghiệp 尅khắc 體thể 名danh 線tuyến 就tựu 用dụng 翻phiên 經kinh 離ly 線tuyến 無vô 別biệt 貫quán 攝nhiếp 能năng 貫quán 即tức 線tuyến 貫quán 穿xuyên 持trì 緯# 名danh 經kinh 能năng 所sở 合hợp 目mục 故cố 云vân 經kinh 也dã 品phẩm 目mục 即tức 所sở 宗tông 等đẳng 者giả 此thử 品phẩm 是thị 修tu 證chứng 返phản 源nguyên 之chi 意ý 故cố 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 等đẳng 是thị 所sở 宗tông 也dã 以dĩ 總tổng 該cai 別biệt 等đẳng 者giả 七thất 字tự 既ký 該cai 廣quảng 略lược 略lược 中trung 亦diệc 具cụ 七thất 字tự 之chi 義nghĩa 故cố 存tồn 之chi 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 總tổng 名danh 七thất 字tự 略lược 為vi 四tứ 門môn 第đệ 一nhất 總tổng 顯hiển 得đắc 名danh 第đệ 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 第đệ 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 第đệ 四tứ 展triển 卷quyển 難nan 思tư 。

△# 今kim 初sơ 經kinh 題đề 七thất 字tự 即tức 為vi 七thất 義nghĩa 大đại 體thể 也dã 方phương 相tương/tướng 也dã 廣quảng 用dụng 也dã 佛Phật 果Quả 也dã 華hoa 因nhân 也dã 嚴nghiêm 總tổng 相tương/tướng 也dã 經kinh 能năng 詮thuyên 也dã 。

△# 故cố 人nhân 法pháp 雙song 題đề 法pháp 喻dụ 齊tề 舉cử 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 因nhân 果quả 周chu 圓viên 。

△# 故cố 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 不bất 離ly 此thử 攝nhiếp 。

○# 鈔sao 今kim 初sơ 經kinh 題đề 七thất 字tự 至chí 不bất 離ly 此thử 攝nhiếp 者giả 總tổng 顯hiển 得đắc 名danh 也dã 梵Phạm 云vân 摩ma 訶ha 毗tỳ 佛Phật 略lược 勃bột 陀đà (# 或hoặc 云vân 佛Phật 陀Đà 此thử 云vân 覺giác 者giả 若nhược 言ngôn 菩Bồ 提Đề 即tức 云vân 覺giác )# 徤# 拏noa 驃phiếu 訶ha 欲dục 底để 修tu 多đa 羅la 此thử 云vân 大đại 方Phương 廣Quảng 覺giác 者giả 雜tạp 華hoa 嚴nghiêm 飾sức 契Khế 經Kinh 即tức 十thập 一nhất 字tự 今kim 略lược 卻khước 雜tạp 飾sức 契khế 三tam 字tự 又hựu 去khứ 覺giác 者giả 兩lưỡng 字tự 存tồn 佛Phật 之chi 一nhất 字tự 即tức 成thành 七thất 字tự 疏sớ/sơ 中trung 但đãn 顯hiển 得đắc 名danh 今kim 即tức 具cụ 彰chương 名danh 義nghĩa (# 皆giai 有hữu 二nhị 義nghĩa )# 大đại 以dĩ 當đương 體thể 得đắc 名danh 常thường 遍biến 為vi 義nghĩa (# 常thường 即tức 豎thụ 無vô 初sơ 際tế 遍biến 則tắc 橫hoạnh/hoành 該cai 無vô 外ngoại 不bất 同đồng 法pháp 相tướng 簡giản 小tiểu 為vi 義nghĩa )# 方phương 以dĩ 就tựu 法pháp 得đắc 名danh (# 疏sớ/sơ 云vân 相tương/tướng 者giả 配phối 三tam 大đại 也dã 由do 體thể 大đại 絕tuyệt 一nhất 切thiết 用dụng 大đại 但đãn 明minh 應ưng 起khởi 相tương/tướng 大đại 正chánh 當đương 法pháp 之chi 總tổng 相tương/tướng 故cố 偏thiên 受thọ 方phương 名danh 也dã )# 軌quỹ 持trì 為vi 義nghĩa (# 雙song 持trì 性tánh 相tướng 永vĩnh 無vô 損tổn 減giảm 漏lậu 失thất 軌quỹ 生sanh 物vật 解giải 照chiếu 立lập 則tắc 智trí 圓viên 也dã )# 廣quảng 以dĩ 從tùng 用dụng 得đắc 名danh 包bao 博bác 為vi 義nghĩa (# 包bao 則tắc 廣quảng 容dung 博bác 則tắc 廣quảng 遍biến )# 佛Phật 以dĩ 就tựu 果quả 得đắc 名danh 覺giác 照chiếu 為vi 義nghĩa (# 覺giác 則tắc 悟ngộ 大đại 夜dạ 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 照chiếu 即tức 朗lãng 萬vạn 法pháp 之chi 幽u 邃thúy 也dã )# 華hoa 以dĩ 從tùng 喻dụ 得đắc 名danh 感cảm 果quả 嚴nghiêm 身thân 為vi 義nghĩa (# 感cảm 果quả 則tắc 萬vạn 行hạnh 圓viên 成thành 嚴nghiêm 身thân 則tắc 眾chúng 德đức 備bị 體thể )# 嚴nghiêm 以dĩ 功công 用dụng 為vi 名danh (# 疏sớ/sơ 云vân 總tổng 相tương/tướng 者giả 以dĩ 能năng 嚴nghiêm 所sở 嚴nghiêm 皆giai 云vân 嚴nghiêm 也dã )# 資tư 莊trang 為vi 義nghĩa (# 資tư 廣quảng 大đại 之chi 體thể 用dụng 莊trang 真chân 應ưng 之chi 佛Phật 身thân )# 經kinh 以dĩ 能năng 詮thuyên 得đắc 名danh 攝nhiếp 持trì 為vi 義nghĩa (# 持trì 性tánh 相tướng 之chi 義nghĩa 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 歸quy 源nguyên 如như 別biệt 釋thích 中trung )# 故cố 人nhân 法pháp 至chí 齊tề 舉cử 等đẳng 者giả 明minh 七thất 字tự 得đắc 名danh 圓viên 備bị 也dã 如như 諸chư 經kinh 得đắc 名danh 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 或hoặc 以dĩ 人nhân 為vi 目mục 或hoặc 以dĩ 法pháp 為vi 名danh 人nhân 有hữu 請thỉnh 說thuyết 等đẳng 殊thù (# 一nhất 從tùng 請thỉnh 人nhân 得đắc 名danh 如như 思tư 益ích 梵Phạm 天Thiên 所sở 問vấn 經kinh 等đẳng 二nhị 就tựu 能năng 說thuyết 人nhân 得đắc 名danh 如như 無Vô 盡Tận 意Ý 菩Bồ 薩Tát 。 經kinh 維duy 摩ma 經kinh 等đẳng 三tam 就tựu 所sở 為vi 人nhân 得đắc 名danh 如như 須tu 達đạt 拏noa 經kinh 優ưu 田điền 王vương 經kinh 等đẳng 四tứ 依y 所sở 說thuyết 人nhân 得đắc 名danh 如như 金kim 色sắc 童đồng 子tử 經kinh 等đẳng )# 法pháp 有hữu 法pháp 喻dụ 等đẳng 別biệt (# 喻dụ 即tức 大đại 雲vân 寶bảo 積tích 經kinh 等đẳng 法pháp 有hữu 多đa 種chủng 次thứ 下hạ 明minh 之chi )# 或hoặc 體thể (# 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng )# 或hoặc 用dụng (# 神thần 足túc 等đẳng 是thị )# 或hoặc 果quả (# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 等đẳng )# 或hoặc 因nhân (# 因nhân 行hành 則tắc 正chánh 恭cung 敬kính 經kinh 等đẳng 因nhân 位vị 則tắc 十thập 住trụ 經kinh 等đẳng )# 乍sạ 複phức 乍sạ 單đơn 其kỳ 類loại 繁phồn 廣quảng 單đơn 即tức 可khả 知tri 複phức 有hữu 四tứ 雙song 一nhất 法pháp 喻dụ 如như 法Pháp 華hoa 金kim 剛cang 經kinh 等đẳng 二nhị 人nhân 法pháp 如như 勝thắng 天thiên 王vương 般Bát 若Nhã 經kinh 等đẳng 三tam 體thể 用dụng 如như 十thập 住trụ 斷đoạn 結kết 經kinh 等đẳng 四tứ 因nhân 果quả 如như 漸tiệm 備bị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 德đức 經kinh 等đẳng 也dã 設thiết 有hữu 名danh 非phi 全toàn 闕khuyết 者giả 亦diệc 不bất 過quá 一nhất 雙song 今kim 經kinh 悉tất 具cụ 如như 上thượng 等đẳng 故cố 為vi 周chu 備bị 也dã 言ngôn 人nhân 法pháp 雙song 題đề 者giả 大đại 方Phương 廣Quảng 法pháp 也dã 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 人nhân 也dã 法pháp 喻dụ 齊tề 舉cử 者giả 華hoa 即tức 是thị 喻dụ 餘dư 皆giai 法pháp 也dã 體thể 用dụng 無vô 礙ngại 者giả 大đại 體thể 也dã 方Phương 廣Quảng 用dụng 也dã 因nhân 果quả 周chu 圓viên 者giả 佛Phật 果Quả 也dã 華hoa 因nhân 也dã 故cố 結kết 云vân 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 不bất 離ly 此thử 攝nhiếp 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 對đối 辨biện 開khai 合hợp 者giả 總tổng 為vi 十thập 事sự 五ngũ 對đối 。

△# 一nhất 經kinh 為vi 能năng 詮thuyên 上thượng 六lục 所sở 詮thuyên 即tức 教giáo 義nghĩa 一nhất 對đối 二nhị 嚴nghiêm 為vi 總tổng 相tương/tướng 上thượng 五ngũ 別biệt 相tướng 即tức 總tổng 別biệt 一nhất 對đối 三tam 華hoa 為vi 能năng 嚴nghiêm 上thượng 四tứ 所sở 嚴nghiêm 即tức 能năng 所sở 一nhất 對đối 四tứ 佛Phật 為vi 能năng 證chứng 之chi 人nhân 大đại 方Phương 廣Quảng 所sở 證chứng 之chi 法Pháp 。 即tức 人nhân 法pháp 一nhất 對đối 五ngũ 方Phương 廣Quảng 者giả 用dụng 也dã 大đại 方phương 體thể 也dã 即tức 體thể 用dụng 一nhất 對đối 方phương 字tự 兩lưỡng 用dụng 。

△# 第đệ 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 者giả 七thất 字tự 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 。

○# 鈔sao 第đệ 三tam 具cụ 彰chương 義nghĩa 類loại 者giả 七thất 字tự 各các 有hữu 十thập 義nghĩa 者giả 謂vị 大đại 有hữu 十thập 義nghĩa 方phương 有hữu 十thập 義nghĩa 等đẳng 又hựu 七thất 字tự 中trung 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 七thất 字tự 義nghĩa 謂vị 大đại 即tức 七thất 字tự 皆giai 大đại 方phương 即tức 七thất 字tự 皆giai 方Phương 等Đẳng 七thất 字tự 即tức 為vi 七thất 節tiết 解giải 釋thích 。

△# 疏sớ/sơ 一nhất 釋thích 大đại 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 體thể 大đại 若nhược 性tánh 若nhược 相tương/tướng 皆giai 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 常thường 徧biến 故cố 二nhị 相tương/tướng 大đại 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 徧biến 於ư 體thể 故cố 三tam 用dụng 大đại 業nghiệp 用dụng 周chu 普phổ 如như 體thể 包bao 徧biến 故cố 四Tứ 果Quả 大đại 智trí 斷đoạn 依y 正chánh 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 五ngũ 因nhân 大đại 稱xưng 性tánh 德đức 修tu 無vô 不bất 行hành 故cố 六lục 智trí 大đại 謂vị 大đại 智trí 為vi 主chủ 運vận 於ư 萬vạn 行hạnh 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 故cố 七thất 教giáo 大đại 一nhất 文văn 一nhất 句cú 結kết 通thông 十thập 方phương 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 上thượng 七thất 如như 次thứ 是thị 上thượng 七thất 字tự 八bát 義nghĩa 大đại 無vô 法pháp 不bất 詮thuyên 窮cùng 法pháp 源nguyên 故cố 總tổng 上thượng 七thất 字tự 九cửu 境cảnh 大đại 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 為vi 所sở 緣duyên 故cố 。 十thập 業nghiệp 大đại 窮cùng 三tam 際tế 時thời 常thường 將tương 此thử 法pháp 利lợi 含hàm 識thức 故cố 故cố 上thượng 七thất 字tự 皆giai 名danh 為vi 大đại 。

○# 鈔sao 一nhất 大đại 十thập 義nghĩa 一nhất 中trung 即tức 經kinh 題đề 大đại 字tự 也dã 一nhất 體thể 大đại 若nhược 相tương/tướng 若nhược 性tánh 皆giai 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 常thường 遍biến 者giả 上thượng 句cú 性tánh 字tự 是thị 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 之chi 性tánh 下hạ 句cú 性tánh 字tự 是thị 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 之chi 性tánh 上thượng 句cú 性tánh 相tướng 相tương 對đối 但đãn 明minh 真chân 俗tục 二nhị 諦đế 下hạ 句cú 真chân 性tánh 即tức 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 故cố 攝nhiếp 性tánh 相tướng 全toàn 同đồng 真chân 性tánh 而nhi 常thường 遍biến 也dã 如như 鏡kính 攝nhiếp 影ảnh 及cập 空không 全toàn 同đồng 明minh 也dã 以dĩ 常thường 遍biến 釋thích 大đại 常thường 者giả 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 所sở 言ngôn 大đại 者giả 名danh 之chi 為vi 常thường 。 此thử 明minh 法Pháp 界Giới 體thể 不bất 變biến 易dị 如như 人nhân 最tối 長trường/trưởng 故cố 名danh 為vi 大đại 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 先tiên 之chi 唯duy 此thử 先tiên 於ư 諸chư 法pháp 故cố 釋thích 名danh 義nghĩa 中trung 云vân 常thường 則tắc 豎thụ 無vô 初sơ 際tế 遍biến 者giả 涅Niết 槃Bàn 又hựu 云vân 其kỳ 性tánh 廣quảng 博bác 猶do 如như 虗hư 空không 此thử 明minh 體thể 遍biến 故cố 名danh 為vi 大đại 釋thích 名danh 義nghĩa 中trung 云vân 遍biến 即tức 橫hoạnh/hoành 該cai 無vô 外ngoại 也dã 二nhị 中trung 即tức 方phương 字tự 云vân 恆Hằng 沙sa 性tánh 德đức 遍biến 於ư 體thể 者giả 前tiền 則tắc 於ư 德đức 之chi 相tướng 不bất 言ngôn 存tồn 壞hoại 但đãn 泯mẫn 合hợp 不bất 分phân 全toàn 同đồng 於ư 體thể 而nhi 遍biến 此thử 則tắc 不bất 壞hoại 無vô 邊biên 之chi 相tướng 遍biến 布bố 於ư 體thể 故cố 異dị 於ư 前tiền 也dã 故cố 七thất 祖tổ 云vân 體thể 上thượng 本bổn 具cụ 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 猶do 如như 真chân 金kim 。 本bổn 具cụ 千thiên 種chủng 之chi 器khí 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 本bổn 具cụ 千thiên 般ban 萬vạn 般ban 非phi 色sắc 之chi 色sắc 若nhược 不bất 本bổn 具cụ 作tác 亦diệc 不bất 成thành 對đối 亦diệc 不bất 同đồng 以dĩ 成thành 時thời 無vô 一nhất 塵trần 之chi 法pháp 從tùng 外ngoại 入nhập 故cố 三tam 中trung 即tức 廣quảng 字tự 言ngôn 周chu 普phổ 包bao 遍biến 者giả 即tức 前tiền 無vô 邊biên 之chi 相tướng 以dĩ 遍biến 於ư 體thể 一nhất 一nhất 如như 體thể 故cố 成thành 大đại 用dụng 一nhất 一nhất 能năng 包bao 能năng 遍biến 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 為vi 遍biến 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 為vi 包bao 交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 互hỗ 相tương 無vô 礙ngại 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 周chu 即tức 周chu 遍biến 普phổ 即tức 普phổ 包bao 四tứ 中trung 即tức 佛Phật 字tự 由do 證chứng 於ư 三tam 大đại 故cố 名danh 佛Phật 也dã 煩phiền 惱não 本bổn 空không 智trí 慧tuệ 本bổn 顯hiển 自tự 他tha 皆giai 爾nhĩ 方phương 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 成thành 正chánh 覺giác 見kiến 他tha 皆giai 成thành 如như 偈kệ 云vân 菩Bồ 提Đề 菩Bồ 提Đề 斷đoạn 俱câu 名danh 為vi 菩Bồ 提Đề 。 說thuyết 智trí 及cập 智trí 處xứ 二nhị 俱câu 名danh 般Bát 若Nhã 亦diệc 同đồng 此thử 意ý 然nhiên 由do 未vị 兼kiêm 自tự 他tha 依y 正chánh 者giả 如như 前tiền 序tự 中trung 身thân 剎sát 無vô 礙ngại 六lục 句cú 所sở 明minh 也dã 五ngũ 中trung 即tức 華hoa 字tự 以dĩ 稱xưng 性tánh 故cố 一nhất 行hành 即tức 一nhất 切thiết 行hành 也dã 如như 前tiền 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 第đệ 六lục 宣tuyên 說thuyết 勝thắng 行hành 中trung 明minh 之chi 六lục 中trung 即tức 嚴nghiêm 字tự 若nhược 無vô 大đại 智trí 縱túng/tung 修tu 萬vạn 行hạnh 則tắc 行hàng 行hàng 住trụ 於ư 自tự 相tương/tướng 無vô 由do 融dung 合hợp 嚴nghiêm 於ư 法Pháp 身thân 故cố 須tu 智trí 也dã 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 者giả 喻dụ 如như 描# 畫họa 彩thải 色sắc 喻dụ 萬vạn 行hạnh 畫họa 師sư 喻dụ 大đại 智trí 也dã 問vấn 明minh 品phẩm 云vân 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 智trí 為vi 上thượng 首thủ 則tắc 智trí 為vi 正Chánh 道Đạo 萬vạn 行hạnh 為vi 助trợ 道đạo 故cố 此thử 云vân 為vi 主chủ 也dã 七thất 中trung 即tức 經Kinh 字tự 諸chư 宗tông 能năng 詮thuyên 非phi 所sở 詮thuyên 故cố 文văn 有hữu 分phần/phân 限hạn 此thử 宗tông 教giáo 即tức 義nghĩa 故cố 故cố 同đồng 法Pháp 界Giới 一nhất 一nhất 無vô 邊biên 故cố 每mỗi 說thuyết 一nhất 會hội 或hoặc 一nhất 位vị 義nghĩa 終chung 皆giai 結kết 通thông 云vân 十thập 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 說thuyết 由do 是thị 有hữu 海hải 墨mặc 書thư 一nhất 句cú 不bất 盡tận 之chi 說thuyết (# 上thượng 如như 次thứ 是thị 經Kinh 題đề 七thất 字tự 也dã )# 八bát 中trung 云vân 無vô 法pháp 不bất 詮thuyên 者giả 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 固cố 不bất 在tại 言ngôn 隨tùy 相tương/tướng 門môn 中trung 亦diệc 委ủy 細tế 備bị 說thuyết 深thâm 淺thiển 之chi 法pháp 二nhị 地địa 中trung 廣quảng 明minh 十thập 惡ác 十Thập 善Thiện 即tức 該cai 人nhân 天thiên 乘thừa 也dã 四Tứ 諦Đế 品phẩm 及cập 五ngũ 地địa 十thập 重trọng/trùng 四Tứ 諦Đế 即tức 該cai 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 也dã 。 六lục 地địa 十thập 重trọng/trùng 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 即tức 該cai 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 也dã 八bát 部bộ 般Bát 若Nhã 不bất 出xuất 三tam 天thiên 偈kệ 文văn 涅Niết 槃Bàn 法pháp 華hoa 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 一nhất 兩lưỡng 門môn 說thuyết 盡tận 如như 斯tư 事sự 類loại 不bất 可khả 具cụ 陳trần 。 九cửu 中trung 義nghĩa 如như 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 遂toại 通thông 物vật 感cảm 中trung 廣quảng 明minh 所sở 被bị 機cơ 也dã 八bát 即tức 經kinh 之chi 貫quán 穿xuyên 義nghĩa 九cửu 即tức 經kinh 之chi 攝nhiếp 持trì 義nghĩa 十thập 中trung 義nghĩa 亦diệc 如như 十thập 因nhân 一nhất 法pháp 爾nhĩ 二nhị 酬thù 因nhân 十thập 利lợi 益ích 中trung 廣quảng 明minh 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 方phương 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 方phương 者giả 法pháp 也dã 即tức 上thượng 十thập 大đại 當đương 體thể 軌quỹ 持trì 即tức 十thập 法pháp 故cố 。

○# 鈔sao 第đệ 二nhị 釋thích 方phương 字tự 十thập 義nghĩa 方phương 者giả 法pháp 也dã 如như 言ngôn 藥dược 方phương 即tức 是thị 藥dược 法pháp 應ưng 云vân 體thể 法pháp 相tướng 法pháp 用dụng 法pháp 果quả 法pháp 乃nãi 至chí 業nghiệp 法pháp 言ngôn 當đương 體thể 軌quỹ 持trì 者giả 謂vị 十thập 皆giai 具cụ 此thử 二nhị 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 釋thích 廣quảng 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 廣quảng 絕tuyệt 義nghĩa 非phi 是thị 心tâm 識thức 思tư 量lượng 所sở 能năng 知tri 故cố 二nhị 廣quảng 超siêu 義nghĩa 無vô 有hữu 諸chư 法pháp 。 能năng 比tỉ 類loại 故cố 三tam 廣quảng 攝nhiếp 義nghĩa 通thông 攝nhiếp 無vô 邊biên 異dị 類loại 法pháp 故cố 四tứ 廣quảng 知tri 義nghĩa 具cụ 足túc 種chủng 智trí 破phá 邪tà 見kiến 故cố 五ngũ 廣quảng 破phá 義nghĩa 破phá 一nhất 切thiết 障chướng 無vô 有hữu 餘dư 故cố 六lục 廣quảng 治trị 義nghĩa 具cụ 攝nhiếp 無vô 邊biên 對đối 治trị 法pháp 故cố 。 七thất 廣quảng 生sanh 義nghĩa 能năng 生sanh 無vô 量lượng 。 廣quảng 大đại 果quả 故cố 八bát 廣quảng 德đức 義nghĩa 具cụ 足túc 二nhị 嚴nghiêm 諸chư 功công 德đức 故cố 。 九cửu 廣quảng 依y 義nghĩa 言ngôn 教giáo 繁phồn 廣quảng 為vì 生sanh 依y 故cố 十thập 廣quảng 說thuyết 義nghĩa 宣tuyên 說thuyết 廣quảng 大đại 甚thậm 深thâm 。 法pháp 故cố 則tắc 七thất 字tự 皆giai 廣quảng 也dã 。

○# 鈔sao 三tam 釋thích 廣quảng 字tự 十thập 義nghĩa 總tổng 相tương/tướng 而nhi 言ngôn 廣quảng 者giả 多đa 也dã 用dụng 多đa 繁phồn 興hưng 包bao 無vô 不bất 盡tận 故cố 即tức 前tiền 十thập 皆giai 多đa 一nhất 遍biến 一nhất 切thiết 為vi 大đại 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 為vi 廣quảng 一nhất 中trung 即tức 大đại 字tự 若nhược 但đãn 絕tuyệt 妄vọng 想tưởng 分phân 別biệt 。 及cập 下hạ 地địa 智trí 此thử 未vị 為vi 廣quảng 直trực 至chí 等đẳng 覺giác 照chiếu 寂tịch 微vi 細tế 之chi 智trí 亦diệc 不bất 當đương 情tình 故cố 云vân 廣quảng 絕tuyệt 以dĩ 本bổn 性tánh 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 不bất 可khả 以dĩ 智trí 知tri 。 不bất 可khả 以dĩ 識thức 識thức 。 故cố 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 故cố 二nhị 中trung 即tức 方phương 字tự 然nhiên 性tánh 德đức 無vô 邊biên 之chi 相tướng 雖tuy 不bất 離ly 世thế 間gian 。 法Pháp 要yếu 且thả 世thế 法pháp 無vô 一nhất 能năng 比tỉ 言ngôn 廣quảng 超siêu 者giả 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 德đức 相tương/tướng 於ư 世thế 間gian 法pháp 。 法pháp 法pháp 超siêu 過quá 為vi 廣quảng 二nhị 德đức 相tương/tướng 之chi 法pháp 法pháp 法pháp 皆giai 超siêu 世thế 間gian 為vi 廣quảng 上thượng 云vân 法pháp 法pháp 是thị 所sở 超siêu 之chi 世thế 法pháp 下hạ 云vân 法pháp 法pháp 是thị 能năng 超siêu 之chi 德đức 相tương/tướng 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 所sở 現hiện 之chi 物vật 無vô 一nhất 外ngoại 物vật 可khả 能năng 比tỉ 之chi 如như 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 此thử 指chỉ 色sắc 相tướng 即tức 世thế 無vô 等đẳng 亦diệc 分phần/phân 同đồng 此thử 意ý 三tam 中trung 即tức 正chánh 當đương 廣quảng 字tự 如như 諸chư 宗tông 佛Phật 境cảnh 界giới 中trung 便tiện 無vô 眾chúng 生sanh 乃nãi 至chí 。 因nhân 不bất 攝nhiếp 果quả 等đẳng 皆giai 未vị 為vi 廣quảng 今kim 舉cử 一nhất 必tất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 同đồng 類loại 異dị 類loại 全toàn 收thu 故cố 廣quảng 也dã 四tứ 中trung 即tức 佛Phật 字tự 以dĩ 智trí 收thu 之chi 一nhất 切thiết 皆giai 智trí 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 明minh 佛Phật 智trí 遍biến 於ư 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 又hựu 成thành 佛Phật 時thời 見kiến 眾chúng 生sanh 亦diệc 成thành 如như 此thử 方phương 名danh 具cụ 足túc 智trí 外ngoại 更cánh 不bất 見kiến 邪tà 名danh 破phá 邪tà 見kiến 此thử 即tức 以dĩ 全toàn 法pháp 之chi 智trí 而nhi 知tri 全toàn 智trí 之chi 法pháp 故cố 云vân 廣quảng 知tri 也dã 五ngũ 六lục 七thất 三tam 義nghĩa 皆giai 華hoa 字tự 以dĩ 三tam 皆giai 因nhân 故cố 五ngũ 中trung 然nhiên 此thử 宗tông 之chi 法pháp 必tất 該cai 橫hoạnh/hoành 豎thụ 豎thụ 者giả 覺giác 無vô 始thỉ 煩phiền 惱não 本bổn 是thị 菩Bồ 提Đề 破phá 過quá 去khứ 障chướng 也dã 此thử 菩Bồ 提Đề 從tùng 今kim 日nhật 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 煩phiền 惱não 破phá 現hiện 未vị 障chướng 也dã 橫hoạnh/hoành 者giả 十thập 方phương 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 本bổn 來lai 清thanh 淨tịnh 。 也dã 六lục 中trung 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 經Kinh 。 說thuyết 喻dụ 云vân 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 詣nghệ 良lương 醫y 所sở 學học 醫y 多đa 年niên 藝nghệ 成thành 欲dục 去khứ 師sư 云vân 且thả 與dữ 吾ngô 覓mịch 非phi 藥dược 之chi 草thảo 得đắc 乃nãi 任nhậm 汝nhữ 去khứ 此thử 人nhân 經kinh 年niên 天thiên 下hạ 遍biến 求cầu 所sở 見kiến 之chi 草thảo 皆giai 堪kham 為vi 藥dược 即tức 求cầu 不bất 遂toại 卻khước 來lai 白bạch 師sư 師sư 云vân 汝nhữ 醫y 術thuật 成thành 矣hĩ 故cố 相tương/tướng 試thí 也dã 若nhược 實thật 解giải 醫y 無vô 草thảo 非phi 藥dược 故cố 知tri 若nhược 實thật 解giải 對đối 治trị 斷đoạn 障chướng 無vô 一nhất 心tâm 而nhi 非phi 智trí 故cố 云vân 具cụ 攝nhiếp 無vô 邊biên 七thất 中trung 可khả 知tri 八bát 即tức 嚴nghiêm 字tự 九cửu 十thập 皆giai 經Kinh 字tự 義nghĩa 亦diệc 皆giai 易dị 然nhiên 上thượng 十thập 中trung 二nhị 五ngũ 九cửu 十thập 即tức 雜tạp 集tập 論luận 中trung 四tứ 義nghĩa 餘dư 六lục 即tức 入nhập 大Đại 乘Thừa 論luận 中trung 六lục 義nghĩa 彼bỉ 論luận 皆giai 釋thích 十thập 二nhị 分phần 中trung 方Phương 廣Quảng 部bộ 故cố 有hữu 此thử 文văn 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 釋thích 佛Phật 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 即tức 是thị 十thập 佛Phật 一nhất 法Pháp 界Giới 佛Phật 二nhị 本bổn 性tánh 佛Phật 三tam 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 四tứ 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 五ngũ 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 六lục 願nguyện 佛Phật 七thất 三tam 昧muội 佛Phật 八bát 業nghiệp 報báo 佛Phật 九cửu 住trụ 持trì 佛Phật 十thập 心tâm 佛Phật 則tắc 七thất 字tự 皆giai 佛Phật 。

○# 鈔sao 四tứ 釋thích 佛Phật 字tự 十thập 義nghĩa 今kim 便tiện 配phối 七thất 字tự 并tinh 配phối 佛Phật 身thân 上thượng 自tự 有hữu 十thập 身thân 簡giản 非phi 融dung 三tam 世thế 間gian 十thập 身thân 參tham 而nhi 釋thích 之chi 即tức 佛Phật 身thân 十thập 德đức 一nhất 體thể 性tánh 真chân 常thường 名danh 法Pháp 界Giới 佛Phật 即tức 若nhược 心tâm 若nhược 境cảnh 法pháp 法pháp 皆giai 佛Phật 即tức 是thị 法Pháp 。 身thân 當đương 大đại 字tự 也dã 二nhị 本bổn 性tánh 佛Phật 即tức 智trí 慧tuệ 身thân 玄huyền 鑑giám 深thâm 遠viễn 故cố 即tức 眾chúng 生sanh 本bổn 覺giác 智trí 慧tuệ 心tâm 性tánh 之chi 佛Phật 即tức 當đương 方phương 字tự 三tam 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 即tức 是thị 化hóa 身thân 化hóa 用dụng 自tự 在tại 故cố 化hóa 畢tất 歸quy 寂tịch 名danh 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 謂vị 應ứng 化hóa 涅Niết 槃Bàn 也dã 四tứ 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 即tức 意ý 生sanh 身thân 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 故cố 上thượng 二nhị 皆giai 廣quảng 字tự 五ngũ 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 即tức 是thị 菩Bồ 提Đề 。 身thân 覺giác 樹thụ 道đạo 成thành 故cố 即tức 當đương 佛Phật 字tự 六lục 願nguyện 佛Phật 即tức 是thị 願nguyện 身thân 願nguyện 周chu 法Pháp 界Giới 故cố 七thất 三tam 昧muội 佛Phật 即tức 是thị 福phước 德đức 身thân 福phước 即tức 是thị 定định 由do 依y 大đại 定định 積tích 福phước 圓viên 滿mãn 故cố 此thử 二nhị 皆giai 華hoa 字tự 八bát 業nghiệp 報báo 佛Phật 即tức 莊trang 嚴nghiêm 身thân 報báo 德đức 相tướng 好hảo 。 微vi 妙diệu 難nan 思tư 。 用dụng 嚴nghiêm 法Pháp 身thân 皆giai 因nhân 善thiện 業nghiệp 故cố 即tức 當đương 嚴nghiêm 字tự 九cửu 住trụ 持trì 佛Phật 即tức 力lực 持trì 身thân 流lưu 益ích 無vô 窮cùng 故cố 即tức 當đương 經Kinh 字tự 十thập 心tâm 佛Phật 即tức 威uy 勢thế 身thân 萬vạn 法pháp 由do 心tâm 回hồi 轉chuyển 威uy 勢thế 威uy 容dung 暎ánh 奪đoạt 故cố 此thử 總tổng 標tiêu 七thất 字tự 十thập 佛Phật 齊tề 融dung 為vi 斯tư 教giáo 主chủ 示thị 物vật 等đẳng 有hữu 證chứng 必tất 玄huyền 同đồng 。

△# 疏sớ/sơ 五ngũ 釋thích 華hoa 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 者giả 含hàm 實thật 義nghĩa 表biểu 於ư 法Pháp 界Giới 含hàm 性tánh 德đức 故cố 二nhị 光quang 淨tịnh 義nghĩa 本bổn 智trí 明minh 顯hiển 無vô 不bất 照chiếu 故cố 三tam 微vi 妙diệu 義nghĩa 一nhất 一nhất 諸chư 行hành 同đồng 法Pháp 界Giới 故cố 四tứ 適thích 悅duyệt 義nghĩa 順thuận 物vật 機cơ 宜nghi 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 五ngũ 引dẫn 果quả 義nghĩa 行hành 為vi 生sanh 因nhân 起khởi 正chánh 覺giác 故cố 六lục 端đoan 正chánh 義nghĩa 行hành 與dữ 願nguyện 俱câu 無vô 所sở 缺khuyết 故cố 七thất 無vô 染nhiễm 義nghĩa 一nhất 一nhất 行hành 門môn 三tam 昧muội 俱câu 故cố 八bát 巧xảo 成thành 義nghĩa 所sở 修tu 德đức 業nghiệp 。 善thiện 巧xảo 成thành 故cố 九cửu 芬phân 馥phức 義nghĩa 眾chúng 德đức 住trụ 持trì 流lưu 馨hinh 彌di 遠viễn 故cố 十thập 開khai 敷phu 義nghĩa 眾chúng 行hành 敷phu 榮vinh 令linh 心tâm 開khai 故cố 此thử 之chi 十thập 華hoa 如như 次thứ 對đối 前tiền 為vi 十thập 佛Phật 因nhân 故cố 亦diệc 不bất 離ly 題đề 中trung 七thất 字tự 。

○# 鈔sao 五ngũ 釋thích 華hoa 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 華hoa 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 草thảo 木mộc 華hoa 喻dụ 萬vạn 行hạnh 感cảm 果quả 或hoặc 與dữ 果quả 俱câu 即tức 喻dụ 圓viên 融dung 如như 蓮liên 華hoa 等đẳng 或hoặc 與dữ 果quả 不bất 俱câu 即tức 喻dụ 行hành 布bố 如như 桃đào 李# 華hoa 等đẳng 二nhị 金kim 玉ngọc 華hoa 喻dụ 萬vạn 德đức 嚴nghiêm 身thân 一nhất 向hướng 與dữ 果quả 俱câu 十thập 義nghĩa 如như 次thứ 一nhất 一nhất 對đối 前tiền 十thập 佛Phật 以dĩ 配phối 七thất 字tự 釋thích 之chi 一nhất 含hàm 實thật 等đẳng 者giả 即tức 體thể 含hàm 真chân 實thật 名danh 含hàm 實thật 義nghĩa 即tức 當đương 大đại 字tự 對đối 法Pháp 界Giới 佛Phật 二nhị 光quang 淨tịnh 等đẳng 者giả 即tức 智trí 光quang 明minh 淨tịnh 名danh 光quang 淨tịnh 義nghĩa 即tức 當đương 方phương 字tự 對đối 前tiền 本bổn 性tánh 佛Phật 三tam 微vi 妙diệu 等đẳng 者giả 即tức 微vi 妙diệu 暎ánh 奪đoạt 名danh 微vi 妙diệu 義nghĩa 即tức 對đối 前tiền 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 四tứ 適thích 悅duyệt 等đẳng 者giả 即tức 適thích 悅duyệt 物vật 心tâm 名danh 適thích 悅duyệt 義nghĩa 對đối 上thượng 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 此thử 二nhị 即tức 當đương 廣quảng 字tự 五ngũ 引dẫn 果quả 等đẳng 者giả 即tức 引dẫn 果quả 酬thù 因nhân 名danh 引dẫn 果quả 義nghĩa 即tức 當đương 佛Phật 字tự 對đối 上thượng 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 六lục 端đoan 正chánh 等đẳng 者giả 即tức 端đoan 嚴nghiêm 可khả 觀quán 名danh 端đoan 正chánh 義nghĩa 對đối 上thượng 願nguyện 佛Phật 七thất 無vô 染nhiễm 等đẳng 者giả 即tức 塵trần 水thủy 不bất 染nhiễm 名danh 無vô 染nhiễm 義nghĩa 對đối 前tiền 三tam 昧muội 佛Phật 此thử 二nhị 即tức 當đương 華hoa 字tự 八bát 巧xảo 成thành 等đẳng 者giả 即tức 願nguyện 巧xảo 成thành 就tựu 名danh 巧xảo 成thành 義nghĩa 即tức 當đương 嚴nghiêm 字tự 對đối 上thượng 業nghiệp 報báo 佛Phật 九cửu 芬phân 馥phức 等đẳng 者giả 即tức 芬phân 馥phức 流lưu 馨hinh 名danh 芬phân 馥phức 義nghĩa 即tức 當đương 經Kinh 字tự 對đối 上thượng 住trụ 持trì 佛Phật 十thập 開khai 敷phu 等đẳng 者giả 即tức 開khai 敷phu 菡# 萏# 名danh 開khai 敷phu 義nghĩa 對đối 上thượng 心tâm 佛Phật 即tức 總tổng 上thượng 七thất 字tự 於ư 十thập 華hoa 中trung 一nhất 五ngũ 九cửu 十thập 局cục 於ư 草thảo 木mộc 餘dư 通thông 二nhị 華hoa 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 六lục 釋thích 嚴nghiêm 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 。

△# 即tức 上thượng 十thập 華hoa 同đồng 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 為vi 嚴nghiêm 不bất 同đồng 即tức 是thị 十thập 義nghĩa 又hựu 此thử 十thập 華hoa 如như 次thứ 嚴nghiêm 前tiền 十thập 佛Phật 即tức 是thị 十thập 義nghĩa 。

△# 故cố 以dĩ 華hoa 為vi 能năng 嚴nghiêm 嚴nghiêm 前tiền 法Pháp 界Giới 成thành 於ư 十thập 佛Phật 故cố 嚴nghiêm 為vi 總tổng 相tương/tướng 。

○# 鈔sao 六lục 釋thích 嚴nghiêm 字tự 十thập 義nghĩa 分phần/phân 三tam 先tiên 標tiêu 次thứ 釋thích 後hậu 結kết 釋thích 中trung 有hữu 兩lưỡng 解giải 初sơ 解giải 十thập 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 後hậu 解giải 十thập 華hoa 嚴nghiêm 十thập 佛Phật 初sơ 中trung 疏sớ/sơ 云vân 即tức 上thượng 十thập 華hoa 同đồng 嚴nghiêm 等đẳng 者giả 謂vị 前tiền 十thập 華hoa 亦diệc 即tức 十thập 度độ 一nhất 含hàm 實thật 當đương 般Bát 若Nhã 二nhị 光quang 淨tịnh 即tức 智Trí 度Độ 三tam 微vi 妙diệu 即tức 方phương 便tiện 度độ 四tứ 適thích 悅duyệt 即tức 戒giới 度độ 五ngũ 引dẫn 果quả 即tức 當đương 忍nhẫn 度độ 六lục 端đoan 正chánh 即tức 願nguyện 度độ 七thất 無vô 染nhiễm 即tức 禪thiền 度độ 八bát 巧xảo 成thành 即tức 檀đàn 度độ 九cửu 芬phân 馥phức 即tức 力lực 度độ 十thập 開khai 敷phu 即tức 精tinh 進tấn 度độ 以dĩ 上thượng 十thập 度độ 同đồng 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 餘dư 九cửu 皆giai 然nhiên 又hựu 因nhân 既ký 圓viên 修tu 果quả 亦diệc 圓viên 證chứng 云vân 何hà 圓viên 修tu 以dĩ 定định 慧tuệ 雙song 流lưu 靜tĩnh 無vô 遺di 照chiếu 動động 不bất 離ly 寂tịch 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 十thập 度độ 便tiện 滿mãn 故cố 十Thập 地Địa 經Kinh 云vân 發phát 心tâm 回hồi 向hướng 是thị 布bố 施thí 滅diệt 惑hoặc 為vi 戒giới 不bất 害hại 忍nhẫn 。 求cầu 善thiện 無vô 厭yếm 斯tư 進tiến 策sách 於ư 道đạo 不bất 動động 即tức 修tu 禪thiền 忍nhẫn 受thọ 無vô 生sanh 名danh 般Bát 若Nhã 回hồi 向hướng 方phương 便tiện 希hy 求cầu 願nguyện 無vô 能năng 摧tồi 力lực 善thiện 了liễu 智trí 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 皆giai 成thành 滿mãn 故cố 一nhất 念niệm 皆giai 悉tất 頓đốn 嚴nghiêm 諸chư 德đức 故cố 至chí 果quả 位vị 無vô 德đức 不bất 圓viên 備bị 也dã 次thứ 十thập 華hoa 如như 次thứ 嚴nghiêm 十thập 佛Phật 者giả 如như 上thượng 十thập 華hoa 以dĩ 配phối 十thập 度độ 謂vị 財tài 法pháp 無vô 畏úy 悅duyệt 物vật 令linh 喜hỷ 成thành 莊trang 嚴nghiêm 身thân 即tức 業nghiệp 報báo 佛Phật 二nhị 戒giới 淨tịnh 普phổ 周chu 隨tùy 心tâm 離ly 過quá 成thành 意ý 生sanh 身thân 即tức 隨tùy 樂nhạo/nhạc/lạc 佛Phật 三tam 忍nhẫn 可khả 諦đế 理lý 成thành 菩Bồ 提Đề 身thân 即tức 成thành 正chánh 覺giác 佛Phật 四tứ 進tiến 策sách 萬vạn 行hạnh 成thành 威uy 勢thế 身thân 即tức 前tiền 心tâm 佛Phật 五ngũ 定định 引dẫn 功công 德đức 成thành 福phước 德đức 身thân 即tức 三tam 昧muội 佛Phật 六lục 慧tuệ 鑒giám 心tâm 體thể 彰chương 於ư 法Pháp 身thân 即tức 法Pháp 界Giới 佛Phật 七thất 方phương 便tiện 巧xảo 應ưng 成thành 化hóa 身thân 即tức 涅Niết 槃Bàn 佛Phật 八bát 願nguyện 巧xảo 成thành 就tựu 成thành 願nguyện 身thân 即tức 是thị 願nguyện 佛Phật 九cửu 力lực 不bất 可khả 動động 。 成thành 力lực 持trì 身thân 即tức 住trụ 持trì 佛Phật 十thập 智trí 鑒giám 於ư 理lý 成thành 於ư 智trí 身thân 即tức 本bổn 性tánh 佛Phật 十thập 華hoa 如như 次thứ 嚴nghiêm 前tiền 十thập 身thân 而nhi 總tổng 別biệt 無vô 礙ngại 更cánh 有hữu 十thập 義nghĩa 一nhất 以dĩ 因nhân 嚴nghiêm 果quả 以dĩ 成thành 人nhân 是thị 華hoa 嚴nghiêm 果quả 由do 因nhân 得đắc 故cố 二nhị 以dĩ 果quả 嚴nghiêm 因nhân 以dĩ 顯hiển 勝thắng 成thành 果quả 之chi 後hậu 令linh 一nhất 一nhất 因nhân 行hành 皆giai 無vô 際tế 故cố 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 三tam 字tự 也dã 三tam 以dĩ 人nhân 嚴nghiêm 法pháp 以dĩ 顯hiển 用dụng 謂vị 佛Phật 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 方phương 顯hiển 法pháp 之chi 體thể 用dụng 四tứ 以dĩ 法pháp 嚴nghiêm 人nhân 以dĩ 顯hiển 圓viên 若nhược 不bất 得đắc 法pháp 。 之chi 體thể 用dụng 因nhân 果quả 不bất 能năng 圓viên 妙diệu 故cố 總tổng 上thượng 六lục 字tự 五ngũ 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 用dụng 令linh 周chu 遍biến 謂vị 用dụng 不bất 得đắc 體thể 不bất 周chu 遍biến 故cố 六lục 以dĩ 用dụng 嚴nghiêm 體thể 而nhi 知tri 本bổn 若nhược 無vô 大đại 用dụng 不bất 顯hiển 體thể 本bổn 之chi 廣quảng 故cố 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 三tam 字tự 七thất 以dĩ 體thể 嚴nghiêm 相tương/tướng 而nhi 知tri 妙diệu 謂vị 相tương/tướng 若nhược 有hữu 體thể 便tiện 即tức 入nhập 重trùng 重trùng 故cố 八bát 以dĩ 相tương/tướng 嚴nghiêm 體thể 以dĩ 明minh 玄huyền 無vô 相tướng 不bất 顯hiển 體thể 深thâm 玄huyền 故cố 即tức 大đại 方phương 二nhị 字tự 也dã 九cửu 以dĩ 義nghĩa 嚴nghiêm 教giáo 超siêu 言ngôn 念niệm 由do 所sở 詮thuyên 難nan 思tư 能năng 詮thuyên 言ngôn 離ly 故cố 十thập 諸chư 用dụng 互hỗ 嚴nghiêm 以dĩ 融dung 攝nhiếp 如như 禪thiền 非phi 智trí 無vô 以dĩ 窮cùng 其kỳ 寂tịch 智trí 非phi 禪thiền 無vô 以dĩ 深thâm 其kỳ 照chiếu 等đẳng 此thử 互hỗ 嚴nghiêm 中trung 皆giai 有hữu 相tương/tướng 資tư 相tương/tướng 即tức 四tứ 句cú 恐khủng 繁phồn 不bất 敘tự 如như 上thượng 疏sớ/sơ 中trung 但đãn 有hữu 三tam 句cú 謂vị 十thập 華hoa 嚴nghiêm 一nhất 佛Phật 十thập 華hoa 次thứ 第đệ 嚴nghiêm 十thập 佛Phật 十thập 華hoa 更cánh 互hỗ 嚴nghiêm 十thập 佛Phật 在tại 初sơ 句cú 中trung 亦diệc 可khả 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 十thập 佛Phật 以dĩ 足túc 四tứ 句cú 以dĩ 成thành 無vô 盡tận 也dã 故cố 以dĩ 華hoa 為vi 等đẳng 者giả 結kết 也dã 言ngôn 嚴nghiêm 前tiền 法Pháp 界Giới 者giả 謂vị 法Pháp 界Giới 本bổn 含hàm 佛Phật 智trí 但đãn 假giả 於ư 行hành 德đức 嚴nghiêm 之chi 即tức 顯hiển 著trứ 有hữu 佛Phật 之chi 用dụng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 七thất 釋thích 經Kinh 字tự 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 曰viết 湧dũng 泉tuyền 二nhị 曰viết 出xuất 生sanh 三tam 曰viết 顯hiển 示thị 四tứ 曰viết 繩thằng 墨mặc 五ngũ 曰viết 貫quán 穿xuyên 六lục 曰viết 攝nhiếp 持trì 七thất 曰viết 常thường 也dã 八bát 曰viết 法pháp 也dã 九cửu 曰viết 典điển 也dã 十thập 曰viết 徑kính 也dã 。

○# 鈔sao 七thất 釋thích 經Kinh 字tự 十thập 義nghĩa 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 後hậu 釋thích 釋thích 十thập 義nghĩa 者giả 一nhất 湧dũng 泉tuyền 則tắc 注chú 而nhi 無vô 竭kiệt 二nhị 出xuất 生sanh 則tắc 展triển 轉chuyển 資tư 多đa 三tam 顯hiển 示thị 則tắc 顯hiển 示thị 事sự 理lý 四tứ 繩thằng 墨mặc 則tắc 揩khai 定định 正chánh 邪tà 木mộc 隨tùy 繩thằng 而nhi 正chánh 直trực 心tâm 隨tùy 教giáo 而nhi 離ly 邪tà 五ngũ 貫quán 穿xuyên 則tắc 貫quán 穿xuyên 所sở 說thuyết 性tánh 相tướng 之chi 義nghĩa 六lục 攝nhiếp 持trì 則tắc 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 歸quy 於ư 本bổn 源nguyên 不bất 令linh 攀phàn 緣duyên 六lục 塵trần 輪luân 回hồi 五ngũ 道đạo 此thử 二nhị 即tức 佛Phật 地địa 論luận 中trung 解giải 經Kinh 字tự 義nghĩa 故cố 彼bỉ 論luận 第đệ 一nhất 云vân 能năng 貫quán 能năng 攝nhiếp 故cố 名danh 為vi 經kinh 以dĩ 佛Phật 聖thánh 教giáo 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 持trì 所sở 應ưng 說thuyết 義nghĩa 所sở 化hóa 生sanh 故cố 或hoặc 可khả 貫quán 穿xuyên 攝nhiếp 持trì 俱câu 通thông 所sở 說thuyết 所sở 化hóa 貫quán 穿xuyên 法pháp 相tướng 攝nhiếp 持trì 所sở 化hóa 即tức 此thử 中trung 義nghĩa 或hoặc 貫quán 穿xuyên 所sở 化hóa 攝nhiếp 持trì 所sở 說thuyết 即tức 貫quán 彼bỉ 心tâm 華hoa 攝nhiếp 茲tư 義nghĩa 味vị 也dã 七thất 常thường 也dã 者giả 則tắc 萬vạn 古cổ 常thường 規quy 八bát 法pháp 也dã 者giả 則tắc 千thiên 葉diệp 真chân 軌quỹ 此thử 二nhị 是thị 梁lương 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 所sở 出xuất 感cảm 法Pháp 師sư 以dĩ 此thử 法pháp 常thường 二nhị 義nghĩa 解giải 繩thằng 墨mặc 湧dũng 泉tuyền 故cố 彼bỉ 云vân 法pháp 則tắc 舉cử 直trực 以dĩ 錯thác 枉uổng 繩thằng 墨mặc 以dĩ 譬thí 之chi 常thường 則tắc 汲cấp 引dẫn 而nhi 無vô 竭kiệt 湧dũng 泉tuyền 以dĩ 況huống 之chi 此thử 亦diệc 別biệt 是thị 一nhất 意ý 九cửu 典điển 者giả 則tắc 正chánh 理lý 無vô 邪tà 十thập 徑kính 者giả 則tắc 出xuất 死tử 之chi 徑kính 路lộ 上thượng 十thập 中trung 前tiền 四tứ 即tức 雜tạp 心tâm 五ngũ 義nghĩa 中trung 四tứ 餘dư 結kết 鬘man 同đồng 貫quán 攝nhiếp 五ngũ 六lục 即tức 明minh 貫quán 攝nhiếp 依y 佛Phật 地địa 論luận 後hậu 四tứ 即tức 依y 此thử 方phương 訓huấn 釋thích 以dĩ 圓viên 十thập 義nghĩa 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 四tứ 展triển 卷quyển 難nan 思tư 者giả 。

△# 謂vị 本bổn 於ư 清thanh 淨tịnh 法Pháp 界Giới 。 初sơ 開khai 理lý 智trí 二nhị 門môn 。

△# 次thứ 理lý 開khai 體thể 用dụng 為vi 大đại 方Phương 廣Quảng 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 為vi 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 詮thuyên 上thượng 六lục 即tức 題đề 中trung 七thất 字tự 。

△# 次thứ 展triển 此thử 七thất 字tự 為vi 此thử 一nhất 經kinh 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 即tức 大đại 方Phương 廣Quảng 能năng 證chứng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 即tức 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 。

△# 若nhược 更cánh 展triển 此thử 以dĩ 為vi 一nhất 部bộ 則tắc 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 皆giai 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 因nhân 果quả 所sở 證chứng 皆giai 大đại 方Phương 廣Quảng 。

△# 乃nãi 至chí 無vô 盡tận 皆giai 自tự 此thử 生sanh 。

○# 鈔sao 第đệ 四tứ 展triển 卷quyển 難nan 思tư 先tiên 標tiêu 牒điệp 後hậu 正chánh 釋thích 分phần/phân 四tứ 一nhất 展triển 二nhị 卷quyển 三tam 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 四tứ 結kết 歸quy 經kinh 題đề 初sơ 中trung 五ngũ 一nhất 展triển 真chân 界giới 至chí 理lý 智trí 二nhị 次thứ 理lý 開khai 下hạ 展triển 理lý 智trí 至chí 總tổng 題đề 三tam 次thứ 展triển 此thử 下hạ 展triển 總tổng 題đề 至chí 此thử 卷quyển 四tứ 若nhược 更cánh 下hạ 展triển 此thử 卷quyển 至chí 一nhất 部bộ 五ngũ 乃nãi 至chí 下hạ 展triển 一nhất 部bộ 至chí 無vô 盡tận 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 收thu 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 九cửu 會hội 。

△# 復phục 攝nhiếp 九cửu 會hội 為vi 此thử 一nhất 經kinh 。

△# 復phục 攝nhiếp 此thử 經Kinh 以dĩ 為vi 總tổng 題đề 。

△# 更cánh 攝nhiếp 總tổng 題đề 以dĩ 為vi 理lý 智trí 。

△# 融dung 此thử 理lý 智trí 為vi 真chân 法Pháp 界Giới 能năng 所sở 兩lưỡng 亡vong 事sự 理lý 雙song 寂tịch 故cố 。

○# 鈔sao 收thu 無vô 盡tận 下hạ 第đệ 二nhị 卷quyển 也dã 文văn 五ngũ 一nhất 卷quyển 無vô 盡tận 至chí 一nhất 部bộ 疏sớ/sơ 云vân 收thu 無vô 盡tận 法pháp 者giả 即tức 總tổng 指chỉ 大đại 經kinh 以dĩ 為vi 九cửu 會hội 者giả 謂vị 此thử 一nhất 經kinh 約ước 七thất 處xứ 說thuyết 三tam 會hội 普phổ 光quang 故cố 有hữu 九cửu 也dã 第đệ 一nhất 菩Bồ 提Đề 場Tràng 會hội 第đệ 二nhị 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 第đệ 三tam 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮Cung 。 會hội 第đệ 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 會hội 第đệ 五ngũ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 宮Cung 。 會hội 第đệ 六lục 他tha 化hóa 天thiên 宮cung 會hội 第đệ 七thất 重trùng 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 第đệ 八bát 三tam 會hội 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 會hội 第đệ 九cửu 逝thệ 多đa 園viên 林lâm 會hội 是thị 為vi 九cửu 會hội 二nhị 復phục 攝nhiếp 下hạ 卷quyển 一nhất 部bộ 至chí 此thử 一nhất 卷quyển 三tam 復phục 攝nhiếp 此thử 下hạ 卷quyển 此thử 一nhất 卷quyển 至chí 總tổng 題đề 四tứ 更cánh 攝nhiếp 下hạ 卷quyển 總tổng 題đề 至chí 理lý 智trí 五ngũ 融dung 此thử 下hạ 卷quyển 理lý 智trí 歸quy 真chân 界giới 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 舒thư 則tắc 彌di 綸luân 法Pháp 界Giới 卷quyển 則tắc 足túc 迹tích 難nạn/nan 尋tầm 即tức 舒thư 恆hằng 卷quyển 即tức 卷quyển 恆hằng 舒thư 即tức 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 。

△# 若nhược 展triển 若nhược 卷quyển 若nhược 廣quảng 若nhược 略lược 皆giai 為vi 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 矣hĩ 。

○# 鈔sao 舒thư 則tắc 下hạ 第đệ 三tam 展triển 卷quyển 無vô 礙ngại 言ngôn 即tức 舒thư 恆hằng 卷quyển 者giả 經Kinh 云vân 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 門môn 海hải 一nhất 言ngôn 演diễn 說thuyết 盡tận 無vô 餘dư 即tức 卷quyển 恆hằng 舒thư 者giả 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 於ư 一nhất 語ngữ 言ngôn 中trung 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 。 契Khế 經Kinh 海hải 若nhược 展triển 若nhược 卷quyển 下hạ 四tứ 結kết 歸quy 經kinh 題đề 也dã 文văn 並tịnh 可khả 知tri 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 釋thích 品phẩm 名danh 者giả 略lược 為vi 三tam 節tiết 一nhất 不bất 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 即tức 所sở 入nhập 也dã 二nhị 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 為vi 能năng 入nhập 也dã 三tam 入nhập 之chi 一nhất 字tự 通thông 能năng 所sở 也dã 。

○# 鈔sao 第đệ 二nhị 釋thích 品phẩm 目mục 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 解giải 品phẩm 目mục 後hậu 品phẩm 攝nhiếp 經kinh 圓viên 今kim 初sơ 也dã 然nhiên 通thông 釋thích 得đắc 名danh 者giả 心tâm 智trí 契khế 合hợp 為vi 入nhập 心tâm 言ngôn 不bất 及cập 為vi 不bất 思tư 議nghị 作tác 用dụng 離ly 障chướng 為vi 解giải 脫thoát 智trí 造tạo 分phần/phân 域vực 為vi 境cảnh 界giới 德đức 用dụng 善thiện 順thuận 為vi 普phổ 賢hiền 造tạo 修tu 悕hy 求cầu 為vi 行hạnh 願nguyện 是thị 此thử 一nhất 類loại 之chi 義nghĩa 為vi 品phẩm 品phẩm 中trung 略lược 出xuất 弘hoằng 宣tuyên 為vi 別biệt 行hành 不bất 接tiếp 前tiền 次thứ 故cố 但đãn 為vi 一nhất 卷quyển 文văn 中trung 二nhị 初sơ 分phần/phân 品phẩm 開khai 章chương 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 一nhất 釋thích 所sở 入nhập 者giả 。

△# 何hà 名danh 不bất 思tư 議nghị 。 心tâm 言ngôn 罔võng 及cập 故cố 。

○# 鈔sao 後hậu 第đệ 一nhất 下hạ 隨tùy 章chương 牒điệp 釋thích 文văn 三tam 初sơ 釋thích 所sở 入nhập 次thứ 釋thích 能năng 入nhập 後hậu 釋thích 入nhập 字tự 初sơ 中trung 四tứ 翻phiên 徵trưng 釋thích 一nhất 顯hiển 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 名danh 二nhị 指chỉ 不bất 思tư 議nghị 體thể 三tam 釋thích 不bất 思tư 議nghị 之chi 由do 四tứ 辨biện 不bất 思tư 議nghị 之chi 意ý 今kim 初sơ 也dã 心tâm 言ngôn 罔võng 及cập 罔võng 猶do 無vô 也dã 不phủ 也dã 法pháp 無vô 名danh 故cố 言ngôn 不bất 及cập 法pháp 無vô 相tướng 故cố 思tư 不bất 及cập 於ư 所sở 緣duyên 境cảnh 界giới 。 非phi 定định 名danh 相tướng 故cố 於ư 心tâm 口khẩu 不bất 可khả 思tư 不bất 可khả 議nghị 也dã 故cố 云vân 口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 詞từ 喪táng 心tâm 將tương 緣duyên 而nhi 慮lự 息tức 也dã 復phục 有hữu 三tam 義nghĩa 故cố 不bất 思tư 議nghị 一nhất 於ư 人nhân 謂vị 超siêu 世thế 間gian 越việt 權quyền 小tiểu 也dã 二nhị 於ư 心tâm 謂vị 非phi 聞văn 思tư 修tu 及cập 報báo 生sanh 識thức 智trí 之chi 境cảnh 三tam 顯hiển 法pháp 自tự 體thể 此thử 即tức 亦diệc 超siêu 佛Phật 及cập 上thượng 位vị 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 謂vị 非phi 智trí 不bất 能năng 思tư 蓋cái 是thị 法pháp 體thể 本bổn 來lai 不bất 可khả 思tư 非phi 辯biện 不bất 可khả 議nghị 蓋cái 是thị 法pháp 體thể 本bổn 來lai 不bất 可khả 議nghị 故cố 肇triệu 公công 云vân 非phi 謂vị 無vô 辯biện 辯biện 所sở 不bất 能năng 言ngôn 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 何hà 法pháp 不bất 思tư 議nghị 謂vị 即tức 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。

△# 解giải 脫thoát 有hữu 二nhị 。

△# 一nhất 作tác 用dụng 解giải 脫thoát 作tác 用dụng 自tự 在tại 脫thoát 拘câu 礙ngại 故cố 。

△# 二nhị 離ly 障chướng 解giải 脫thoát 具cụ 足túc 。 二nhị 智trí 脫thoát 二nhị 障chướng 故cố 。

△# 由do 內nội 離ly 障chướng 外ngoại 用dụng 無vô 覊# 二nhị 義nghĩa 相tương/tướng 成thành 總tổng 名danh 解giải 脫thoát 。

○# 鈔sao 何hà 法pháp 下hạ 二nhị 指chỉ 不bất 思tư 議nghị 體thể 文văn 中trung 三tam 初sơ 直trực 指chỉ 次thứ 解giải 釋thích 後hậu 結kết 成thành 二nhị 中trung 二nhị 初sơ 釋thích 解giải 脫thoát 後hậu 釋thích 境cảnh 界giới 今kim 初sơ 也dã 一nhất 作tác 用dụng 等đẳng 者giả 即tức 如như 淨tịnh 名danh 所sở 得đắc 也dã 故cố 彼bỉ 經Kinh 云vân 有hữu 解giải 脫thoát 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 是thị 解giải 脫thoát 者giả 。 以dĩ 須Tu 彌Di 之chi 高cao 廣quảng 。 內nội 芥giới 子tử 中trung 。 等đẳng 二nhị 離ly 障chướng 中trung 云vân 二nhị 智trí 者giả 即tức 如như 理lý 智trí 如như 量lượng 智trí 也dã 二nhị 障chướng 者giả 即tức 理lý 障chướng 事sự 障chướng 也dã 言ngôn 由do 內nội 等đẳng 者giả 然nhiên 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 本bổn 。 自tự 融dung 通thông 無vô 礙ngại 但đãn 由do 內nội 心tâm 情tình 執chấp 累lũy 劫kiếp 纏triền 綿miên 故cố 感cảm 辯biện 外ngoại 境cảnh 妄vọng 相tương/tướng 阻trở 礙ngại 如như 平bình 坦thản 長trường/trưởng 川xuyên 露lộ 地địa 而nhi 睡thụy 而nhi 夢mộng 見kiến 四tứ 邊biên 擁ủng 塞tắc 或hoặc 險hiểm 山sơn 深thâm 水thủy 無vô 由do 過quá 得đắc 若nhược 夢mộng 心tâm 覺giác 寤ngụ 即tức 觸xúc 向hướng 解giải 脫thoát 也dã 即tức 知tri 迷mê 情tình 若nhược 悟ngộ 障chướng 盡tận 智trí 開khai 即tức 萬vạn 境cảnh 之chi 中trung 作tác 用dụng 自tự 在tại 故cố 云vân 外ngoại 用dụng 無vô 覊# 也dã 愚ngu 者giả 欲dục 求cầu 神thần 通thông 不bất 解giải 於ư 心tâm 除trừ 妄vọng 如như 何hà 得đắc 也dã 淨tịnh 名danh 云vân 諸chư 佛Phật 解giải 脫thoát 。 當đương 於ư 眾chúng 生sanh 。 心tâm 行hành 中trung 求cầu 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 境cảnh 界giới 有hữu 二nhị 。

△# 一nhất 分phân 齊tề 境cảnh 如như 國quốc 疆cương 域vực 各các 有hữu 分phân 齊tề 佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền 德đức 用dụng 分phân 齊tề 無vô 能năng 及cập 故cố 。

△# 二nhị 所sở 知tri 境cảnh 事sự 理lý 無vô 邊biên 唯duy 佛Phật 普phổ 賢hiền 方phương 究cứu 盡tận 故cố 。

△# 由do 證chứng 所sở 知tri 無vô 邊biên 之chi 境cảnh 故cố 成thành 德đức 用dụng 無vô 有hữu 邊biên 涯nhai 。 二nhị 亦diệc 相tương/tướng 成thành 總tổng 為vi 境cảnh 界giới 。

△# 即tức 於ư 二nhị 境cảnh 得đắc 二nhị 解giải 脫thoát 此thử 二nhị 不bất 二nhị 故cố 不bất 思tư 議nghị 。

○# 鈔sao 境cảnh 界giới 下hạ 後hậu 釋thích 境cảnh 界giới 也dã 言ngôn 分phân 齊tề 境cảnh 橫hoạnh/hoành 論luận 從tùng 狹hiệp 至chí 寬khoan 等đẳng 所sở 知tri 境cảnh 豎thụ 論luận 從tùng 劣liệt 至chí 勝thắng 等đẳng 言ngôn 由do 證chứng 所sở 知tri 等đẳng 者giả 先tiên 以dĩ 智trí 緣duyên 無vô 邊biên 境cảnh 境cảnh 無vô 邊biên 故cố 智trí 亦diệc 稱xưng 境cảnh 無vô 邊biên 故cố 德đức 用dụng 同đồng 佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền 之chi 分phần 齊tề 也dã 即tức 於ư 二nhị 境cảnh 下hạ 後hậu 結kết 成thành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 何hà 故cố 不bất 思tư 議nghị 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 一nhất 事sự 無vô 邊biên 故cố 二nhị 理lý 深thâm 遠viễn 故cố 三tam 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 故cố 四tứ 以dĩ 性tánh 融dung 相tương/tướng 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 。

○# 鈔sao 何hà 故cố 下hạ 三tam 釋thích 不bất 思tư 議nghị 之chi 由do 言ngôn 略lược 有hữu 四tứ 義nghĩa 者giả 一nhất 事sự 多đa 無vô 礙ngại 廣quảng 不bất 思tư 議nghị 二nhị 理lý 無vô 相tướng 狀trạng 深thâm 不bất 思tư 議nghị 三tam 此thử 二nhị 不bất 二nhị 故cố 不bất 思tư 議nghị 謂vị 諸chư 法pháp 全toàn 空không 故cố 不bất 可khả 作tác 事sự 思tư 性tánh 空không 緣duyên 起khởi 故cố 不bất 可khả 作tác 理lý 思tư 四tứ 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 難nan 思tư 議nghị 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 何hà 用dụng 不bất 思tư 議nghị 顯hiển 法pháp 超siêu 情tình 令linh 亡vong 言ngôn 故cố 。

△# 已dĩ 知tri 所sở 入nhập 。

○# 鈔sao 何hà 用dụng 下hạ 四tứ 辨biện 不bất 思tư 議nghị 之chi 意ý 徵trưng 意ý 云vân 假giả 名danh 引dẫn 導đạo 尚thượng 恐khủng 難nạn 入nhập 今kim 泯mẫn 絕tuyệt 縱túng/tung 迹tích 於ư 生sanh 何hà 益ích 而nhi 說thuyết 不bất 思tư 議nghị 。 耶da 釋thích 意ý 云vân 法pháp 體thể 實thật 離ly 思tư 議nghị 之chi 境cảnh 若nhược 令linh 思tư 議nghị 永vĩnh 不bất 能năng 入nhập 。 今kim 說thuyết 離ly 言ngôn 超siêu 情tình 眾chúng 生sanh 即tức 亡vong 言ngôn 絕tuyệt 慮lự 自tự 然nhiên 入nhập 也dã 故cố 六lục 祖tổ 七thất 祖tổ 皆giai 云vân 若nhược 欲dục 入nhập 者giả 一nhất 切thiết 善thiện 惡ác 。 都đô 莫mạc 思tư 量lượng 等đẳng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 釋thích 能năng 入nhập 者giả 總tổng 即tức 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 也dã 略lược 唯duy 此thử 二nhị 。

△# 行hành 之chi 與dữ 願nguyện 如như 鳥điểu 二nhị 翼dực 。 如như 車xa 二nhị 輪luân 具cụ 足túc 方phương 能năng 翔tường 空không 致trí 遠viễn 。

△# 然nhiên 人nhân 與dữ 法pháp 俱câu 稱xưng 普phổ 賢hiền 若nhược 約ước 人nhân 者giả 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 願nguyện 故cố 。

△# 若nhược 約ước 法pháp 者giả 是thị 普phổ 法pháp 故cố 賢hiền 謂vị 至chí 順thuận 調điều 善thiện 故cố 又hựu 賢hiền 謂vị 真chân 善thiện 善thiện 契khế 理lý 故cố 法Pháp 界Giới 之chi 善thiện 為vi 普phổ 賢hiền 法pháp 故cố 。

○# 鈔sao 第đệ 二nhị 釋thích 能năng 入nhập 中trung 文văn 三tam 一nhất 總tổng 指chỉ 行hạnh 願nguyện 二nhị 行hành 之chi 下hạ 喻dụ 明minh 行hạnh 願nguyện 之chi 要yếu 三tam 然nhiên 人nhân 下hạ 約ước 人nhân 法pháp 以dĩ 釋thích 普phổ 賢hiền 於ư 中trung 二nhị 一nhất 總tổng 指chỉ 二nhị 解giải 釋thích 今kim 初sơ 法pháp 普phổ 賢hiền 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 體thể 二nhị 約ước 用dụng 初sơ 約ước 體thể 者giả 即tức 本bổn 覺giác 心tâm 體thể 也dã 即tức 諸chư 法pháp 本bổn 源nguyên 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 也dã 謂vị 此thử 法Pháp 界Giới 周chu 遍biến 一nhất 切thiết 。 四tứ 生sanh 六lục 趣thú 無vô 不bất 有hữu 之chi 在tại 聖thánh 在tại 凡phàm 用dụng 即tức 有hữu 別biệt 體thể 即tức 無vô 異dị 即tức 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 群quần 生sanh 自tự 體thể 萬vạn 物vật 資tư 始thỉ 眾chúng 行hành 所sở 依y 也dã 問vấn 此thử 真chân 法Pháp 界Giới 何hà 名danh 普phổ 賢hiền 耶da 答đáp 以dĩ 體thể 性tánh 周chu 徧biến 曰viết 普phổ 隨tùy 緣duyên 成thành 德đức 曰viết 賢hiền 言ngôn 隨tùy 緣duyên 成thành 德đức 者giả 由do 真chân 理lý 不bất 守thủ 自tự 性tánh 妙diệu 能năng 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 事sự 法pháp 若nhược 隨tùy 染nhiễm 緣duyên 而nhi 居cư 生sanh 死tử 若nhược 隨tùy 淨tịnh 緣duyên 而nhi 至chí 涅Niết 槃Bàn 雖tuy 則tắc 隨tùy 緣duyên 染nhiễm 淨tịnh 而nhi 真chân 性tánh 不bất 變biến 改cải 也dã 故cố 如Như 來Lai 藏tạng 經Kinh 。 疏sớ/sơ 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 云vân 在tại 一nhất 塵trần 而nhi 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 隨tùy 萬vạn 有hữu 而nhi 獨độc 立lập 不bất 改cải 此thử 言ngôn 隨tùy 緣duyên 者giả 約ước 能năng 起khởi 諸chư 法pháp 義nghĩa 邊biên 得đắc 名danh 也dã 二nhị 約ước 用dụng 者giả 謂vị 以dĩ 體thể 上thượng 本bổn 有hữu 塵trần 沙sa 萬vạn 德đức 德đức 相tương/tướng 妙diệu 用dụng 謂vị 此thử 妙diệu 用dụng 一nhất 一nhất 隨tùy 體thể 普phổ 周chu 互hỗ 相tương 融dung 攝nhiếp 問vấn 此thử 何hà 得đắc 名danh 普phổ 賢hiền 耶da 答đáp 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 曰viết 普phổ 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 曰viết 賢hiền 也dã 二nhị 人nhân 普phổ 賢hiền 者giả 有hữu 三tam 位vị 一nhất 位vị 前tiền 普phổ 賢hiền 即tức 以dĩ 地địa 前tiền 資tư 加gia 二nhị 位vị 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 以dĩ 曲khúc 濟tế 無vô 遺di 曰viết 普phổ 事sự 未vị 必tất 爾nhĩ 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 常thường 然nhiên 隣lân 極cực 亞# 聖thánh 曰viết 賢hiền 將tương 至chí 見kiến 道đạo 二nhị 當đương 位vị 普phổ 賢hiền 即tức 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 等đẳng 妙diệu 覺giác 位vị 已dĩ 來lai 總tổng 是thị 如như 初Sơ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 證chứng 二nhị 空không 真Chân 如Như 遍biến 滿mãn 法Pháp 界Giới 。 名danh 遍biến 行hành 真Chân 如Như 謂vị 一nhất 一nhất 行hành 中trung 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 二nhị 空không 故cố 準chuẩn 攝nhiếp 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 入nhập 初Sơ 地Địa 時thời 證chứng 十thập 百bách 明minh 門môn 一nhất 即tức 一nhất 剎sát 那na 頃khoảnh 。 證chứng 百bách 三tam 摩ma 地địa 。 二nhị 以dĩ 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 百bách 佛Phật 國quốc 土thổ/độ 三tam 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 能năng 動động 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 四tứ 能năng 往vãng 百bách 佛Phật 世thế 界giới 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 化hóa 百bách 類loại 身thân 形hình 令linh 有hữu 情tình 見kiến 六lục 能năng 成thành 就tựu 百bách 類loại 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 七thất 若nhược 為vì 利lợi 益ích 。 能năng 留lưu 身thân 住trụ 世thế 百bách 劫kiếp 八bát 能năng 知tri 前tiền 後hậu 際tế 百bách 劫kiếp 事sự 九cửu 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 。 入nhập 百Bách 法Pháp 明Minh 門Môn 。 洞đỗng 達đạt 曉hiểu 了liễu 十thập 能năng 以dĩ 一nhất 身thân 。 現hiện 百bách 類loại 眷quyến 屬thuộc 餘dư 地địa 培bồi 培bồi 增tăng 勝thắng 問vấn 何hà 名danh 普phổ 賢hiền 耶da 答đáp 以dĩ 德đức 周chu 法Pháp 界Giới 曰viết 普phổ 至chí 順thuận 調điều 善thiện 曰viết 賢hiền 三tam 位vị 後hậu 普phổ 賢hiền 則tắc 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 門môn 菩Bồ 薩Tát 是thị 也dã 謂vị 已dĩ 成thành 佛Phật 竟cánh 。 行hành 德đức 周chu 備bị 障chướng 累lũy/lụy/luy 永vĩnh 袪# 自tự 利lợi 已dĩ 圓viên 上thượng 無vô 求cầu 進tiến 也dã 為vi 不bất 捨xả 悲bi 願nguyện 唯duy 務vụ 濟tế 生sanh 隱ẩn 實thật 德đức 而nhi 現hiện 權quyền 形hình 示thị 居cư 因nhân 而nhi 號hiệu 菩Bồ 薩Tát 即tức 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 等đẳng 是thị 也dã 問vấn 此thử 何hà 名danh 普phổ 賢hiền 耶da 答đáp 果quả 無vô 不bất 極cực 曰viết 普phổ 不bất 捨xả 因nhân 門môn 曰viết 賢hiền 也dã 二nhị 解giải 釋thích 於ư 中trung 二nhị 初sơ 約ước 人nhân 若nhược 約ước 人nhân 下hạ 是thị 也dã 後hậu 約ước 法pháp 於ư 中trung 二nhị 初sơ 若nhược 約ước 法pháp 下hạ 通thông 釋thích 普phổ 賢hiền 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 略lược 有hữu 十thập 普phổ 一nhất 所sở 求cầu 普phổ 謂vị 要yếu 求cầu 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 所sở 證chứng 故cố 。

○# 鈔sao 後hậu 若nhược 別biệt 說thuyết 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 普phổ 一nhất 所sở 求cầu 普phổ 者giả 即tức 法Pháp 門môn 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 學học 及cập 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 誓thệ 願nguyện 成thành 謂vị 修tu 行hành 人nhân 力lực 雖tuy 未vị 及cập 須tu 常thường 運vận 此thử 心tâm 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 不bất 得đắc 自tự 輕khinh 而nhi 生sanh 退thoái 屈khuất 則tắc 欲dục 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 應ưng 起khởi 勝thắng 悕hy 望vọng 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 所sở 化hóa 普phổ 要yếu 化hóa 無vô 盡tận 。 眾chúng 生sanh 界giới 故cố 。

○# 鈔sao 二nhị 所sở 化hóa 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 眾chúng 生sanh 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 度độ 。 也dã 即tức 第đệ 九cửu 門môn 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 中trung 四tứ 生sanh 九cửu 類loại 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 恆hằng 常thường 救cứu 濟tế 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 所sở 斷đoạn 普phổ 無vô 邊biên 煩phiền 惱não 一nhất 斷đoạn 便tiện 能năng 一nhất 切thiết 斷đoạn 故cố 。

○# 鈔sao 三tam 所sở 斷đoạn 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 煩phiền 惱não 無vô 邊biên 誓thệ 願nguyện 斷đoạn 。 也dã 上thượng 三tam 門môn 中trung 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 是thị 智trí 即tức 自tự 利lợi 行hành 第đệ 二nhị 是thị 悲bi 即tức 利lợi 他tha 行hành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 事sự 行hành 普phổ 八bát 萬vạn 度độ 門môn 無vô 邊biên 行hành 海hải 無vô 不bất 行hành 故cố 。

○# 鈔sao 四tứ 事sự 行hành 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 事sự 門môn 隨tùy 相tương/tướng 行hành 八bát 萬vạn 度độ 門môn 等đẳng 者giả 即tức 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 波Ba 羅La 蜜Mật 門môn 。 亦diệc 云vân 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 依y 賢hiền 愚ngu 經kinh 度Độ 無Vô 極Cực 品phẩm 說thuyết 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 者giả 時thời 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 喜Hỷ 王Vương 。 問vấn 佛Phật 佛Phật 為vi 喜Hỷ 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 言ngôn 吾ngô 從tùng 成thành 道Đạo 終chung 至chí 涅Niết 槃Bàn 都đô 三tam 百bách 五ngũ 十thập 度độ 大đại 會hội 說thuyết 法Pháp 。 度độ 者giả 遍biến 也dã 始thỉ 從tùng 第đệ 一nhất 修tu 習tập 度độ 第đệ 二nhị 名danh 光quang 曜diệu 度độ 乃nãi 至chí 第đệ 三tam 百bách 五ngũ 十thập 名danh 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 度độ 每mỗi 遍biến 說thuyết 法Pháp 具cụ 足túc 六Lục 度Độ 。 即tức 三tam 百bách 度độ 每mỗi 度độ 有hữu 六lục 三tam 六lục 十thập 八bát 成thành 一nhất 千thiên 八bát 百bách 更cánh 有hữu 五ngũ 十thập 度độ 成thành 三tam 百bách 將tương 此thử 三tam 百bách 合hợp 前tiền 一nhất 千thiên 八bát 百bách 成thành 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 將tương 此thử 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 對đối 治trị 四tứ 種chủng 眾chúng 生sanh 謂vị 多đa 貪tham 多đa 瞋sân 多đa 癡si 等đẳng 分phân 眾chúng 生sanh 。 也dã 多đa 貪tham 者giả 於ư 境cảnh 多đa 生sanh 染nhiễm 著trước 多đa 瞋sân 者giả 於ư 境cảnh 多đa 生sanh 憎tăng 恚khuể 多đa 癡si 者giả 於ư 境cảnh 多đa 生sanh 愚ngu 暗ám 等đẳng 分phần/phân 者giả 有hữu 二nhị 解giải 一nhất 云vân 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 平bình 等đẳng 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 三tam 法pháp 名danh 等đẳng 分phần/phân 二nhị 云vân 貪tham 瞋sân 癡si 中trung 一nhất 一nhất 有hữu 三tam 類loại 一nhất 多đa 貪tham 二nhị 等đẳng 分phần/phân 三tam 薄bạc 塵trần 眾chúng 生sanh 於ư 三tam 境cảnh 上thượng 作tác 法pháp 何hà 名danh 多đa 貪tham 眾chúng 生sanh 於ư 下hạ 品phẩm 劣liệt 境cảnh 上thượng 起khởi 上thượng 上thượng 品phẩm 貪tham 心tâm 名danh 多đa 貪tham 於ư 中trung 品phẩm 境cảnh 上thượng 起khởi 中trung 品phẩm 貪tham 心tâm 名danh 等đẳng 分phần/phân 若nhược 於ư 上thượng 上thượng 品phẩm 境cảnh 上thượng 起khởi 下hạ 品phẩm 貪tham 心tâm 名danh 薄bạc 塵trần 也dã 瞋sân 癡si 準chuẩn 此thử 而nhi 知tri 謂vị 此thử 四tứ 類loại 有hữu 情tình 各các 有hữu 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 成thành 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 又hựu 將tương 此thử 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 向hướng 四tứ 大đại 六lục 塵trần 上thượng 配phối 四tứ 大đại 者giả 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 六lục 塵trần 者giả 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 謂vị 此thử 十thập 法pháp 上thượng 各các 有hữu 八bát 千thiên 。 四tứ 百bách 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 也dã 此thử 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 法Pháp 門môn 據cứ 能năng 對đối 治trị 藥dược 說thuyết 若nhược 所sở 對đối 治trị 病bệnh 亦diệc 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 名danh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 門môn 於ư 十thập 箇cá 根căn 本bổn 煩phiền 惱não 。 上thượng 作tác 法pháp 謂vị 貪tham 瞋sân 癡si 。 慢mạn 疑nghi 身thân 見kiến 邊biên 見kiến 見kiến 取thủ 戒giới 禁cấm 取thủ 邪tà 見kiến 此thử 十thập 煩phiền 惱não 互hỗ 相tương 資tư 助trợ 。 一nhất 箇cá 為vi 頭đầu 餘dư 九cửu 來lai 助trợ 十thập 十thập 相tương/tướng 資tư 成thành 百bách 此thử 通thông 三tam 世thế 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 各các 有hữu 一nhất 百bách 。 成thành 三tam 百bách 又hựu 過quá 去khứ 一nhất 百bách 一nhất 一nhất 為vi 頭đầu 資tư 成thành 一nhất 千thiên 未vị 來lai 亦diệc 爾nhĩ 。 二nhị 世thế 共cộng 成thành 二nhị 千thiên 現hiện 在tại 一nhất 百bách 更cánh 不bất 相tương 資tư 計kế 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 便tiện 於ư 多đa 貪tham 多đa 瞋sân 多đa 癡si 等đẳng 分phần/phân 四tứ 種chủng 眾chúng 生sanh 上thượng 各các 有hữu 二nhị 千thiên 一nhất 百bách 。 成thành 八bát 千thiên 四tứ 百bách 。 又hựu 將tương 此thử 配phối 四tứ 大đại 六lục 塵trần 上thượng 即tức 十thập 箇cá 八bát 千thiên 成thành 八bát 萬vạn 十thập 箇cá 四tứ 百bách 成thành 四tứ 千thiên 即tức 成thành 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 塵trần 勞lao 根căn 病bệnh 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 五ngũ 理lý 行hành 普phổ 隨tùy 所sở 修tu 行hành 。 深thâm 入nhập 無vô 際tế 。 徹triệt 理lý 原nguyên 故cố 。

○# 鈔sao 五ngũ 理lý 行hành 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 理lý 門môn 離ly 相tương/tướng 行hành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 六lục 無vô 礙ngại 行hành 普phổ 事sự 理lý 二nhị 行hành 相tương 交giao 徹triệt 故cố 。

○# 鈔sao 六lục 無vô 礙ngại 行hành 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 事sự 理lý 無vô 礙ngại 行hành 。

△# 疏sớ/sơ 七thất 融dung 通thông 行hành 普phổ 隨tùy 一nhất 一nhất 行hành 攝nhiếp 一nhất 切thiết 故cố 。

○# 鈔sao 七thất 融dung 通thông 行hành 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 行hành 以dĩ 隨tùy 修tu 一nhất 行hành 必tất 攝nhiếp 法pháp 性tánh 性tánh 融dung 攝nhiếp 故cố 令linh 此thử 一nhất 行hành 如như 性tánh 普phổ 收thu 無vô 行hành 不bất 具cụ 也dã 應ưng 云vân 不bất 異dị 理lý 之chi 一nhất 行hành 具cụ 攝nhiếp 理lý 時thời 令linh 彼bỉ 不bất 異dị 理lý 之chi 多đa 行hành 隨tùy 所sở 依y 理lý 皆giai 於ư 一nhất 行hành 中trung 現hiện 一nhất 行hành 既ký 爾nhĩ 餘dư 行hành 皆giai 然nhiên 即tức 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 中trung 一nhất 等đẳng 。

△# 疏sớ/sơ 八bát 所sở 起khởi 大đại 用dụng 普phổ 無vô 有hữu 一nhất 用dụng 不bất 周chu 徧biến 故cố 。

○# 鈔sao 八bát 所sở 起khởi 大đại 用dụng 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 起khởi 用dụng 周chu 徧biến 行hành 上thượng 第đệ 四tứ 門môn 事sự 法Pháp 界Giới 五ngũ 理lý 法Pháp 界Giới 六lục 事sự 理lý 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 七thất 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 今kim 此thử 第đệ 八bát 門môn 則tắc 普phổ 該cai 四tứ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 九cửu 所sở 行hành 處xứ 普phổ 上thượng 之chi 八bát 門môn 徧biến 帝đế 網võng 剎sát 。 而nhi 修tu 行hành 故cố 。

○# 鈔sao 九cửu 所sở 行hành 處xứ 普phổ 等đẳng 者giả 即tức 修tu 行hành 處xứ 如như 下hạ 偈kệ 云vân 普phổ 盡tận 十thập 方phương 諸chư 剎sát 海hải 。 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 三tam 世thế 海hải 。 佛Phật 海hải 及cập 與dữ 國quốc 土độ 海hải 。 我ngã 徧biến 修tu 行hành 經kinh 劫kiếp 海hải 。 皆giai 修tu 行hành 處xứ 也dã 言ngôn 上thượng 之chi 八bát 門môn 徧biến 帝đế 網võng 剎sát 而nhi 修tu 行hành 故cố 。 者giả 謂vị 前tiền 八bát 門môn 皆giai 顯hiển 所sở 修tu 勝thắng 行hành 今kim 此thử 第đệ 九cửu 門môn 並tịnh 收thu 八bát 門môn 之chi 行hành 於ư 帝đế 網võng 剎sát 而nhi 修tu 行hành 也dã 即tức 一nhất 一nhất 剎sát 中trung 。 凡phàm 修tu 一nhất 行hành 具cụ 一nhất 切thiết 行hành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 十thập 修tu 行hành 時thời 普phổ 窮cùng 三tam 際tế 時thời 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 無vô 竟cánh 期kỳ 故cố 。

○# 鈔sao 十thập 修tu 行hành 時thời 普phổ 等đẳng 者giả 此thử 即tức 圓viên 教giáo 所sở 詮thuyên 稱xưng 性tánh 之chi 修tu 也dã 夫phu 心tâm 冥minh 至chí 道đạo 渾hồn 一nhất 古cổ 今kim 法Pháp 界Giới 無vô 生sanh 本bổn 亡vong 時thời 分phần/phân 以dĩ 無vô 時thời 之chi 時thời 況huống 盡tận 三tam 際tế 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 一nhất 念niệm 入nhập 劫kiếp 劫kiếp 入nhập 一nhất 念niệm 一nhất 念niệm 入nhập 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 三tam 世thế 各các 一nhất 切thiết 劫kiếp 一nhất 念niệm 既ký 爾nhĩ 念niệm 念niệm 皆giai 然nhiên 故cố 下hạ 文văn 云vân 我ngã 能năng 深thâm 入nhập 於ư 未vị 來lai 。 盡tận 一nhất 切thiết 劫kiếp 為vi 一nhất 念niệm 。 三tam 世thế 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 為vi 一nhất 念niệm 際tế 我ngã 皆giai 入nhập 。 即tức 念niệm 念niệm 圓viên 融dung 無vô 竟cánh 期kỳ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 上thượng 之chi 十thập 普phổ 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 文văn 皆giai 具cụ 之chi 。

△# 第đệ 三tam 釋thích 入nhập 者giả 即tức 能năng 所sở 契khế 合hợp 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 方phương 為vi 真chân 入nhập 廣quảng 如như 宗tông 中trung 。

○# 鈔sao 第đệ 三tam 下hạ 釋thích 入nhập 字tự 指chỉ 在tại 前tiền 文văn 。

△# 疏sớ/sơ 然nhiên 此thử 一nhất 品phẩm 即tức 是thị 一nhất 經kinh 亦diệc 猶do 楞lăng 伽già 佛Phật 語ngữ 心tâm 品phẩm 。

△# 又hựu 於ư 一nhất 品phẩm 之chi 內nội 分phân 之chi 別biệt 行hành 故cố 無vô 次thứ 第đệ 之chi 異dị 。

○# 鈔sao 然nhiên 此thử 下hạ 後hậu 明minh 品phẩm 攝nhiếp 經kinh 圓viên 文văn 中trung 二nhị 初sơ 引dẫn 例lệ 明minh 備bị 成thành 一nhất 經kinh 後hậu 釋thích 不bất 題đề 次thứ 第đệ 之chi 所sở 以dĩ 今kim 初sơ 楞lăng 伽già 四tứ 卷quyển 屬thuộc 大đại 部bộ 略lược 出xuất 一nhất 品phẩm 得đắc 名danh 為vi 經kinh 此thử 四tứ 十thập 卷quyển 屬thuộc 大đại 部bộ 別biệt 行hành 一nhất 品phẩm 全toàn 是thị 一nhất 經kinh 又hựu 於ư 下hạ 釋thích 不bất 題đề 次thứ 第đệ 之chi 所sở 以dĩ 帙# 中trung 對đối 上thượng 三tam 十thập 九cửu 題đề 云vân 四tứ 十thập 成thành 次thứ 第đệ 今kim 此thử 別biệt 行hành 無vô 對đối 待đãi 但đãn 云vân 一nhất 卷quyển 無vô 次thứ 第đệ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 五ngũ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 。

○# 鈔sao 自tự 下hạ 第đệ 五ngũ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 文văn 中trung 二nhị 初sơ 會hội 通thông 前tiền 後hậu 開khai 列liệt 科khoa 段đoạn 後hậu 正chánh 依y 經kinh 文văn 次thứ 第đệ 解giải 釋thích 今kim 初sơ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 此thử 經Kinh 既ký 屬thuộc 大đại 經kinh 望vọng 貞trinh 元nguyên 所sở 譯dịch 乃nãi 是thị 五ngũ 相tương/tướng 之chi 中trung 第đệ 五ngũ 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 之chi 中trung 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 示thị 普phổ 因nhân 故cố 則tắc 三tam 分phân 之chi 中trung 但đãn 有hữu 後hậu 二nhị 。

○# 鈔sao 五ngũ 相tương/tướng 者giả 此thử 品phẩm 初sơ 三tam 卷quyển 明minh 本bổn 會hội 竟cánh 從tùng 第đệ 四tứ 經kinh 已dĩ 後hậu 即tức 文Văn 殊Thù 大Đại 士Sĩ 出xuất 善thiện 住trụ 樓lâu 閣các 行hành 化hóa 南nam 方phương 文văn 分phần/phân 四tứ 一nhất 六lục 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 會hội 二nhị 諸chư 龍long 會hội 三tam 三tam 乘thừa 會hội 四tứ 明minh 漸tiệm 證chứng 所sở 表biểu 即tức 善thiện 財tài 歷lịch 事sự 善thiện 友hữu 遍biến 求cầu 法Pháp 門môn 名danh 為vi 末mạt 會hội 遇ngộ 五ngũ 十thập 五ngũ 聖thánh 者giả 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 攝nhiếp 為vi 五ngũ 相tương/tướng 文Văn 殊Thù 等đẳng 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 名danh 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương 謂vị 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 寄ký 十thập 信tín 餘dư 四tứ 十thập 人nhân 寄ký 三tam 賢hiền 十Thập 地Địa 也dã 四tứ 十thập 人nhân 者giả 謂vị 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 善thiện 住trụ 比Bỉ 丘Khâu 彌di 伽già 大Đại 士Sĩ 解giải 脫thoát 長trưởng 者giả 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 休hưu 舍xá 優Ưu 婆Bà 夷Di 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 寄ký 十thập 住trụ 善thiện 見kiến 比Bỉ 丘Khâu 自tự 在tại 主chủ 童đồng 子tử 具cụ 足túc 優Ưu 婆Bà 夷Di 明minh 智trí 長trưởng 者giả 法Pháp 寶bảo 髻kế 長trưởng 者giả 普phổ 眼nhãn 長trưởng 者giả 無vô 厭yếm 足túc 王vương 大đại 光quang 王vương 不bất 動động 優Ưu 婆Bà 夷Di 遍biến 行hành 外ngoại 道đạo 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 寄ký 十thập 行hành 鬻dục 香hương 長trưởng 者giả 舩# 師sư 婆bà 陀đà 羅la 無vô 上thượng 勝thắng 長trưởng 者giả 師sư 子tử 頻tần 申thân 。 比Bỉ 丘Khâu 婆bà 須tu 蜜mật 女nữ 鞞bệ 瑟sắt 胝chi 羅la 長trưởng 者giả 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 正chánh 趣thú 菩Bồ 薩Tát 大đại 天thiên 神thần 安an 住trụ 地địa 神thần 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 寄ký 十thập 回hồi 向hướng 婆bà 珊san 那na 演diễn 底để 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 德đức 淨tịnh 光quang 主chủ 夜dạ 神thần 喜hỷ 目mục 觀quán 察sát 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 普phổ 救cứu 眾chúng 生sanh 主chủ 夜dạ 神thần 寂tịch 靜tĩnh 海hải 音âm 主chủ 夜dạ 神thần 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 主chủ 夜dạ 神thần 開khai 敷phu 一nhất 切thiết 樹thụ 華hoa 主chủ 夜dạ 神thần 大đại 願nguyện 精tinh 進tấn 力lực 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 主chủ 夜dạ 神thần 妙diệu 德đức 圓viên 滿mãn 主chủ 夜dạ 神thần 釋Thích 種chủng 女nữ 瞿cù 波ba 等đẳng 已dĩ 上thượng 十thập 人nhân 寄ký 十Thập 地Địa 已dĩ 上thượng 共cộng 四tứ 十thập 一nhất 人nhân 兼kiêm 文Văn 殊Thù 名danh 寄ký 位vị 修tu 行hành 相tương/tướng 也dã 第đệ 二nhị 遇ngộ 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 等đẳng 一nhất 十thập 一nhất 人nhân 名danh 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 謂vị 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 正chánh 念niệm 光quang 女nữ 遍biến 友hữu 童đồng 子tử 師sư 善Thiện 知Tri 眾Chúng 藝Nghệ 。 童đồng 子tử 堅kiên 固cố 長trưởng 者giả 賢hiền 勝thắng 優Ưu 婆Bà 夷Di 妙Diệu 月Nguyệt 長Trưởng 者Giả 。 勝thắng 軍quân 長trưởng 者giả 最tối 寂tịch 靜tĩnh 婆Bà 羅La 門Môn 德đức 生sanh 童đồng 子tử 有hữu 德đức 童đồng 女nữ 遇ngộ 此thử 十thập 一nhất 人nhân 名danh 會hội 緣duyên 入nhập 實thật 相tướng 者giả 謂vị 會hội 前tiền 次thứ 位vị 差sai 別biệt 之chi 緣duyên 同đồng 入nhập 實thật 相tướng 理lý 寄ký 等đẳng 覺giác 位vị 親thân 生sanh 妙diệu 覺giác 為vi 佛Phật 母mẫu 故cố 也dã 第đệ 三tam 遇ngộ 彌Di 勒Lặc 一nhất 人nhân 名danh 攝nhiếp 德đức 成thành 因nhân 相tương 謂vị 攝nhiếp 前tiền 會hội 差sai 別biệt 緣duyên 歸quy 一nhất 實thật 之chi 德đức 明minh 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 以dĩ 為vi 正chánh 因nhân 第đệ 四tứ 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù 一nhất 人nhân 名danh 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương 謂vị 初sơ 遇ngộ 文Văn 殊Thù 表biểu 信tín 智trí 再tái 遇ngộ 文Văn 殊Thù 表biểu 證chứng 智trí 既ký 與dữ 本bổn 智trí 相tương 應ứng 冥minh 合hợp 無vô 二nhị 離ly 能năng 所sở 相tương 離ly 分phân 別biệt 相tương 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 故cố 不bất 見kiến 文Văn 殊Thù 身thân 相tướng 但đãn 摩ma 頂đảnh 得đắc 法Pháp 也dã 第đệ 五ngũ 遇ngộ 普phổ 賢hiền 一nhất 人nhân 名danh 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương 謂vị 由do 前tiền 智trí 極cực 心tâm 冥minh 詞từ 亡vong 慮lự 絕tuyệt 故cố 觸xúc 物vật 皆giai 道Đạo 法Pháp 法pháp 全toàn 真chân 依y 正chánh 渾hồn 融dung 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 隨tùy 舉cử 一nhất 法pháp 即tức 是thị 圓viên 因nhân 一nhất 切thiết 皆giai 爾nhĩ 。 由do 是thị 善thiện 財tài 於ư 普phổ 賢hiền 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 過quá 前tiền 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 倍bội 一nhất 切thiết 皆giai 然nhiên 。 大đại 疏sớ/sơ 序tự 云vân 寄ký 位vị 南nam 求cầu 因nhân 圓viên 不bất 踰du 於ư 毛mao 孔khổng 既ký 一nhất 切thiết 無vô 非phi 圓viên 因nhân 無vô 不bất 包bao 遍biến 故cố 云vân 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 也dã 疏sớ/sơ 第đệ 五ngũ 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 中trung 第đệ 五ngũ 重trọng/trùng 示thị 普phổ 因nhân 者giả 謂vị 此thử 第đệ 五ngũ 相tương/tướng 中trung 經kinh 有hữu 五ngũ 分phần/phân 一nhất 依y 教giáo 趣thú 求cầu 分phần/phân 二nhị 聞văn 覩đổ 前tiền 相tương/tướng 分phần/phân 三tam 見kiến 聞văn 親thân 證chứng 分phần/phân 四tứ 聞văn 佛Phật 勝thắng 德đức 分phần/phân 五ngũ 重trọng/trùng 示thị 普phổ 因nhân 分phần/phân 前tiền 四tứ 分phần/phân 在tại 三tam 十thập 八bát 後hậu 一nhất 半bán 及cập 第đệ 三tam 十thập 九cửu 卷quyển 中trung 第đệ 五ngũ 分phần/phân 即tức 此thử 別biệt 行hành 一nhất 卷quyển 是thị 。

△# 疏sớ/sơ 序tự 分phần/phân 在tại 於ư 四tứ 十thập 卷quyển 中trung 第đệ 一nhất 卷quyển 故cố 。

○# 鈔sao 序tự 分phần/phân 在tại 於ư 四tứ 十thập 卷quyển 中trung 第đệ 一nhất 卷quyển 故cố 者giả 即tức 初sơ 卷quyển 經Kinh 云vân 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 城Thành 。 逝Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 五ngũ 千thiên 人nhân 俱câu 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 及cập 普phổ 賢hiền 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 著trước 勝Thắng 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 皆giai 從tùng 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 所sở 生sanh 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 。 普phổ 遍biến 猶do 如như 虗hư 空không 以dĩ 大đại 光quang 網võng 照chiếu 法Pháp 界Giới 故cố 復phục 與dữ 五ngũ 百bách 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 俱câu 。 是thị 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 有hữu 大đại 威uy 勢thế 。 悉tất 覺giác 真Chân 諦Đế 皆giai 成thành 實thật 際tế 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 等đẳng 復phục 與dữ 無vô 量lượng 。 諸chư 世thế 主chủ 俱câu 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 常thường 勤cần 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 不bất 請thỉnh 友hữu 。 乃nãi 至chí 云vân 從tùng 行hạnh 願nguyện 力lực 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 專chuyên 求cầu 如Như 來Lai 一nhất 切thiết 。 智trí 智trí 盡tận 此thử 已dĩ 來lai 都đô 有hữu 三tam 紙chỉ 經kinh 文văn 總tổng 名danh 序tự 分phần/phân 故cố 云vân 在tại 四tứ 十thập 卷quyển 初sơ 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 今kim 經kinh 別biệt 行hành 亦diệc 為vi 三tam 分phần/phân 。

△# 初sơ 明minh 序tự 分phần/phân 即tức 結kết 前tiền 所sở 說thuyết 第đệ 二nhị 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 功công 德đức 下hạ 以dĩ 為vi 正chánh 宗tông 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 聖thánh 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 演diễn 說thuyết 如như 是thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 解giải 脫thoát 。 境cảnh 界giới 勝thắng 法Pháp 門môn 時thời 。 下hạ 辯biện 其kỳ 流lưu 通thông 。

△# 三tam 分phân 之chi 義nghĩa 不bất 異dị 常thường 談đàm 。

○# 鈔sao 今kim 經kinh 別biệt 行hành 亦diệc 為vi 三tam 分phần/phân 初sơ 明minh 序tự 分phần/phân 即tức 結kết 前tiền 所sở 說thuyết 者giả 此thử 即tức 發phát 起khởi 序tự 非phi 是thị 證chứng 信tín 序tự 諸chư 經kinh 之chi 首thủ 皆giai 有hữu 證chứng 信tín 序tự 及cập 發phát 起khởi 序tự 證chứng 信tín 序tự 即tức 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 乃nãi 至chí 與dữ 大đại 眾chúng 若nhược 干can 人nhân 俱câu 等đẳng 發phát 起khởi 序tự 即tức 每mỗi 經kinh 不bất 同đồng 如như 法Pháp 華hoa 毫hào 光quang 遠viễn 照chiếu 淨tịnh 名danh 寶bảo 積tích 獻hiến 蓋cái 各các 發phát 揚dương 生sanh 起khởi 說thuyết 法Pháp 之chi 由do 序tự 也dã 今kim 證chứng 信tín 序tự 在tại 品phẩm 之chi 初sơ 故cố 文văn 中trung 但đãn 有hữu 發phát 起khởi 序tự 也dã 發phát 起khởi 序tự 者giả 謂vị 指chỉ 前tiền 所sở 歎thán 如Như 來Lai 。 殊thù 勝thắng 果quả 德đức 說thuyết 無vô 窮cùng 盡tận 生sanh 起khởi 意ý 勢thế 云vân 修tu 何hà 因nhân 行hành 證chứng 得đắc 如như 斯tư 之chi 果quả 便tiện 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 示thị 以dĩ 普phổ 因nhân 為vi 正chánh 宗tông 也dã 故cố 以dĩ 結kết 前tiền 已dĩ 說thuyết 而nhi 為vi 序tự 分phần/phân 三tam 分phân 之chi 義nghĩa 不bất 異dị 常thường 談đàm 者giả 自tự 彌di 天thiên 即tức 道đạo 安an 和hòa 尚thượng 時thời 人nhân 號hiệu 寶Bảo 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 辯biện 摧tồi 鑿tạc 齒xỉ 智trí 達đạt 百bách 升thăng 科khoa 經kinh 合hợp 遠viễn 於ư 親thân 光quang 立lập 姓tánh 果quả 同đồng 於ư 增tăng 一nhất 高cao 判phán 經kinh 無vô 大đại 小tiểu 例lệ 開khai 三tam 分phần/phân 序tự 正chánh 流lưu 通thông 以dĩ 聖thánh 人nhân 說thuyết 教giáo 必tất 有hữu 其kỳ 漸tiệm 將tương 演diễn 微vi 言ngôn 先tiên 彰chương 由do 致trí 故cố 云vân 序tự 分phần/phân 由do 致trí 既ký 彰chương 當đương 機cơ 授thọ 法pháp 故cố 曰viết 正chánh 宗tông 正chánh 宗tông 既ký 陳trần 務vụ 於ư 開khai 濟tế 近cận 益ích 當đương 時thời 之chi 會hội 遠viễn 益ích 未vị 來lai 之chi 機cơ 使sử 千thiên 古cổ 洪hồng 規quy 傳truyền 芳phương 不bất 絕tuyệt 故cố 曰viết 流lưu 通thông 。

△# 疏sớ/sơ 初sơ 文văn 二nhị 一nhất 結kết 前tiền 廣quảng 偈kệ 。

爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 。 勝thắng 功công 德đức 已dĩ 。

稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 。 下hạ 指chỉ 前tiền 廣quảng 偈kệ 。

△# 二nhị 結kết 說thuyết 不bất 盡tận 。

告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 功công 德đức 。 假giả 使sử 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 經kinh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 劫kiếp 。 相tương 續tục 演diễn 說thuyết 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。

△# 疏sớ/sơ 以dĩ 前tiền 文văn 云vân 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 者giả 猶do 謂vị 通thông 於ư 因nhân 人nhân 難nạn/nan 說thuyết 。

△# 今kim 明minh 果quả 人nhân 勝thắng 而nhi 且thả 多đa 歷lịch 劫kiếp 長trường 久cửu 相tương 續tục 無vô 間gián 。 說thuyết 尚thượng 不bất 盡tận 況huống 於ư 凡phàm 小tiểu 而nhi 能năng 說thuyết 耶da 以dĩ 是thị 究cứu 竟cánh 無vô 盡tận 法pháp 故cố 。

○# 鈔sao 今kim 此thử 中trung 序tự 分phần/phân 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 者giả 標tiêu 能năng 讚tán 人nhân 稱xưng 歎thán 等đẳng 者giả 舉cử 所sở 作tác 業nghiệp 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 者giả 即tức 是thị 通thông 稱xưng 即tức 凡phàm 是thị 修tu 行hành 菩Bồ 提Đề 行hành 。 者giả 總tổng 名danh 菩Bồ 薩Tát 有hữu 五ngũ 一nhất 所sở 求cầu 所sở 度độ 解giải 謂vị 常thường 求cầu 菩Bồ 提Đề 度độ 有hữu 情tình 故cố 即tức 因nhân 談đàm 果quả 得đắc 菩Bồ 提Đề 名danh 。 以dĩ 他tha 同đồng 己kỷ 彰chương 薩tát 埵đóa 號hiệu 此thử 有hữu 財tài 釋thích 二nhị 內nội 有hữu 悲bi 智trí 解giải 又hựu 菩bồ 謂vị 菩Bồ 提Đề 顯hiển 有hữu 深thâm 智trí 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 。 智trí 為vi 前tiền 導đạo 故cố 薩tát 謂vị 薩tát 埵đóa 顯hiển 有hữu 大đại 悲bi 所sở 化hóa 皆giai 以dĩ 大đại 悲bi 為vi 首thủ 。 故cố 三tam 勇dũng 進tiến 上thượng 求cầu 解giải 又hựu 菩Bồ 提Đề 名danh 智trí 薩tát 埵đóa 云vân 勇dũng 是thị 人nhân 為vì 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 智trí 故cố 發phát 生sanh 大đại 勇dũng 猛mãnh 。 心tâm 即tức 求cầu 菩Bồ 提Đề 之chi 薩tát 埵đóa 故cố 依y 主chủ 釋thích 也dã 四tứ 愚ngu 智trí 對đối 待đãi 解giải 又hựu 薩tát 埵đóa 云vân 有hữu 情tình 總tổng 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 愚ngu 二nhị 智trí 三tam 金kim 剛cang 是thị 智trí 非phi 愚ngu 故cố 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 五ngũ 丈trượng 夫phu 十thập 號hiệu 解giải 離ly 世thế 間gian 品phẩm 中trung 明minh 十thập 種chủng 薩tát 埵đóa 一nhất 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 智trí 所sở 生sanh 故cố 二nhị 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 安an 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 故cố 三tam 第đệ 一nhất 薩tát 埵đóa 。 證chứng 第đệ 一nhất 法pháp 故cố 四tứ 名danh 勝thắng 薩tát 埵đóa 覺giác 悟ngộ 勝thắng 法Pháp 故cố 五ngũ 最tối 勝thắng 薩tát 埵đóa 智trí 慧tuệ 最tối 勝thắng 故cố 六lục 上thượng 薩tát 埵đóa 起khởi 上thượng 精tinh 進tấn 故cố 七thất 無vô 上thượng 薩tát 埵đóa 開khai 示thị 無vô 上thượng 法Pháp 故cố 。 八bát 力lực 薩tát 埵đóa 廣quảng 知tri 十Thập 力Lực 故cố 九cửu 無vô 等đẳng 薩tát 埵đóa 世thế 間gian 無vô 比tỉ 。 故cố 十thập 不bất 思tư 議nghị 。 薩tát 埵đóa 一nhất 念niệm 成thành 佛Phật 故cố 是thị 為vi 十thập 也dã 經kinh 言ngôn 摩ma 訶ha 薩tát 者giả 大đại 般Bát 若Nhã 三tam 十thập 六lục 云vân 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 有hữu 情tình 眾chúng 中trung 定định 為vi 上thượng 首thủ 名danh 摩ma 訶ha 薩tát 地địa 上thượng 菩Bồ 薩Tát 皆giai 得đắc 此thử 名danh 況huống 今kim 普phổ 賢hiền 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 門môn 菩Bồ 薩Tát 也dã 上thượng 明minh 能năng 讚tán 人nhân 竟cánh 言ngôn 告cáo 諸chư 等đẳng 者giả 告cáo 示thị 令linh 知tri 也dã 言ngôn 善thiện 財tài 者giả 謂vị 此thử 童đồng 子tử 初sơ 入nhập 胎thai 時thời 於ư 其kỳ 宅trạch 內nội 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 七thất 寶bảo 樓lâu 閣các 。 其kỳ 樓lâu 閣các 下hạ 有hữu 七thất 伏phục 藏tạng 於ư 其kỳ 藏tạng 上thượng 生sanh 七thất 寶bảo 芽nha 所sở 謂vị 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 玻pha 琍# 赤xích 珠châu 硨xa 磲cừ 碼mã 碯não 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 處xử 胎thai 十thập 月nguyệt 。 然nhiên 後hậu 誕đản 生sanh 形hình 體thể 端đoan 正chánh 。 支chi 分phần/phân 具cụ 足túc 其kỳ 七thất 伏phục 藏tạng 縱tung 廣quảng 高cao 下hạ 量lượng 各các 七thất 肘trửu 忽hốt 自tự 開khai 現hiện 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 內nội 外ngoại 家gia 族tộc 視thị 之chi 無vô 厭yếm 。 復phục 於ư 宅trạch 中trung 自tự 然nhiên 而nhi 有hữu 。 五ngũ 百bách 寶bảo 器khí 珍trân 奇kỳ 雜tạp 寶bảo 各các 各các 盈doanh 滿mãn 所sở 謂vị 金kim 剛cang 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 諸chư 香hương 於ư 香hương 器khí 中trung 盛thình 種chủng 種chủng 衣y 。 美mỹ 玉ngọc 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 飲ẩm 食thực 摩ma 尼ni 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 雜tạp 寶bảo 黃hoàng 金kim 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 銀ngân 粟túc 。 白bạch 銀ngân 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 金kim 粟túc 。 金kim 銀ngân 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 琉lưu 璃ly 琉lưu 璃ly 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 金kim 銀ngân 及cập 摩ma 尼ni 寶bảo 。 玻pha 琍# 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 硨xa 磲cừ 硨xa 磲cừ 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 玻pha 琍# 碼mã 碯não 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 赤xích 珠châu 赤xích 珠châu 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 碼mã 碯não 星tinh 幢tràng 摩ma 尼ni 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 水thủy 晶tinh 摩ma 尼ni 水thủy 晶tinh 摩ma 尼ni 器khí 中trung 盛thình 滿mãn 星tinh 幢tràng 摩ma 尼ni 如như 是thị 等đẳng 五ngũ 百bách 寶bảo 器khí 自tự 然nhiên 出xuất 現hiện 。 復phục 於ư 宅trạch 中trung 遍biến 雨vũ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 財tài 物vật 及cập 諸chư 資tư 具cụ 。 一nhất 切thiết 庫khố 藏tạng 。 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 。 以dĩ 此thử 事sự 故cố 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 及cập 善thiện 相tướng 師sư 共cộng 名danh 此thử 兒nhi 名danh 曰viết 善Thiện 財Tài 。 領lãnh 五ngũ 百bách 童đồng 子tử 。 於ư 福phước 城thành 東đông 古cổ 佛Phật 廟miếu 前tiền 參tham 禮lễ 文Văn 殊Thù 最tối 後hậu 參tham 見kiến 普phổ 賢hiền 即tức 菩Bồ 提Đề 場Tràng 如Như 來Lai 會hội 中trung 為vi 說thuyết 顯hiển 因nhân 廣quảng 大đại 相tương/tướng 也dã 又hựu 以dĩ 大đại 聖thánh 知tri 此thử 童đồng 子tử 已dĩ 曾tằng 供cúng 養dường 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 深thâm 種chúng 善thiện 根căn 。 信tín 緣duyên 廣quảng 大đại 常thường 樂nhạo 親thân 近cận 。 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 無vô 過quá 失thất 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 求cầu 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 成thành 佛Phật 法Pháp 器khí 其kỳ 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 虗hư 空không 以dĩ 是thị 當đương 機cơ 誠thành 宜nghi 授thọ 法pháp 故cố 偏thiên 告cáo 也dã 讚tán 所sở 經kinh 時thời 中trung 經kinh 言ngôn 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 者giả 如như 大đại 經kinh 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 明minh 法pháp 數số 有hữu 一nhất 百bách 二nhị 十thập 四tứ 謂vị 十thập 萬vạn 為vi 一nhất 洛lạc 叉xoa 百bách 洛lạc 叉xoa 為vi 一nhất 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 俱câu 胝chi 為vi 一nhất 阿a 庾dữu 多đa 此thử 下hạ 倍bội 倍bội 數số 至chí 一nhất 百bách 二nhị 十thập 名danh 不Bất 可Khả 量Lượng 。 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 不bất 可khả 量lượng 轉chuyển 名danh 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 名danh 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 不bất 可khả 說thuyết 轉chuyển 。 為vi 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 也dã 又hựu 以dĩ 此thử 倍bội 倍bội 數số 名danh 一nhất 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 轉chuyển 今kim 言ngôn 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 者giả 即tức 當đương 第đệ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 三tam 數số 理lý 實thật 但đãn 是thị 超siêu 過quá 言ngôn 說thuyết 之chi 數số 名danh 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 也dã 所sở 言ngôn 劫kiếp 者giả 梵Phạm 云vân 劫kiếp 波ba 此thử 云vân 分phân 別biệt 時thời 分phần/phân 有hữu 其kỳ 多đa 種chủng 。 始thỉ 自tự 年niên 月nguyệt 日nhật 時thời 。 總tổng 得đắc 名danh 劫kiếp 又hựu 五ngũ 年niên 兩lưỡng 閏nhuận 為vi 一nhất 雙song 數số 至chí 無vô 數số 亦diệc 名danh 劫kiếp 又hựu 一nhất 增tăng 一nhất 減giảm 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 二nhị 十thập 增tăng 減giảm 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 又hựu 成thành 住trụ 壞hoại 空không 各các 二nhị 十thập 數số 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 此thử 為vi 火hỏa 灾# 劫kiếp 又hựu 七thất 火hỏa 一nhất 水thủy 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 又hựu 至chí 七thất 水thủy 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 謂vị 風phong 灾# 劫kiếp 又hựu 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 三tam 大đại 僧Tăng 祇kỳ 亦diệc 名danh 為vi 劫kiếp 謂vị 拂phất 石thạch 滴tích 淚lệ 芥giới 城thành 等đẳng 劫kiếp 皆giai 名danh 為vi 劫kiếp 今kim 舉cử 大đại 數số 但đãn 是thị 多đa 時thời 亦diệc 不bất 定định 其kỳ 是thị 何hà 等đẳng 劫kiếp 設thiết 經kinh 大đại 劫kiếp 亦diệc 不bất 可khả 盡tận 。 意ý 取thủ 世thế 界giới 無vô 竟cánh 期kỳ 故cố 可khả 知tri 疏sớ/sơ 指chỉ 前tiền 廣quảng 偈kệ 者giả 第đệ 三tam 十thập 九cửu 品phẩm 半bán 卷quyển 經kinh 廣quảng 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 德đức 末mạt 後hậu 結kết 云vân 剎sát 塵trần 心tâm 念niệm 可khả 數số 知tri 大đại 海hải 中trung 水thủy 可khả 飲ẩm 盡tận 虗hư 空không 可khả 量lượng 風phong 可khả 繫hệ 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 佛Phật 功công 德đức 。 若nhược 有hữu 聞văn 斯tư 功công 德đức 。 海hải 能năng 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 解giải 心tâm 如như 所sở 稱xưng 揚dương 悉tất 當đương 獲hoạch 慎thận 勿vật 於ư 此thử 懷hoài 疑nghi 念niệm 疏sớ/sơ 以dĩ 前tiền 文văn 云vân 無vô 能năng 盡tận 說thuyết 至chí 而nhi 能năng 說thuyết 耶da 者giả 此thử 對đối 前tiền 偈kệ 讚tán 說thuyết 無vô 盡tận 有hữu 三tam 種chủng 過quá 倍bội 之chi 勝thắng 一nhất 前tiền 因nhân 此thử 果quả 二nhị 前tiền 一nhất 此thử 多đa 三tam 前tiền 時thời 短đoản 此thử 時thời 長trường/trưởng 謂vị 前tiền 因nhân 位vị 菩Bồ 薩Tát 位vị 劣liệt 又hựu 只chỉ 是thị 一nhất 人nhân 但đãn 一nhất 時thời 間gian 說thuyết 之chi 無vô 盡tận 尚thượng 未vị 為vi 奇kỳ 今kim 明minh 是thị 果quả 佛Phật 已dĩ 勝thắng 故cố 數số 又hựu 總tổng 包bao 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 之chi 多đa 時thời 又hựu 剎sát 塵trần 長trường 久cửu 之chi 劫kiếp 如như 是thị 而nhi 說thuyết 亦diệc 無vô 窮cùng 盡tận 。 方phương 為vi 不bất 思tư 議nghị 玄huyền 妙diệu 之chi 極cực 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 正chánh 宗tông 分phần/phân 謂vị 正chánh 示thị 普phổ 因nhân 即tức 廣quảng 說thuyết 能năng 證chứng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 令linh 入nhập 法Pháp 界Giới 則tắc 成thành 如Như 來Lai 勝thắng 功công 德đức 故cố 。

△# 若nhược 不bất 依y 此thử 普phổ 賢hiền 行hành 修tu 設thiết 經kinh 多đa 劫kiếp 。 亦diệc 不bất 成thành 故cố 。

○# 鈔sao 廣quảng 說thuyết 能năng 證chứng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 等đẳng 者giả 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 華hoa 嚴nghiêm 玄huyền 義nghĩa 章chương 十thập 五ngũ 門môn 第đệ 十thập 明minh 入nhập 道đạo 方phương 便tiện 門môn 有hữu 三tam 一nhất 簡giản 心tâm 二nhị 簡giản 境cảnh 三tam 造tạo 修tu 勝thắng 行hành 一nhất 簡giản 心tâm 之chi 中trung 有hữu 藥dược 有hữu 病bệnh 病bệnh 有hữu 麤thô 細tế 麤thô 謂vị 二nhị 種chủng 巧xảo 偽ngụy 修tu 行hành 一nhất 內nội 實thật 破phá 戒giới 外ngoại 現hiện 威uy 儀nghi 二nhị 內nội 雖tuy 持trì 戒giới 為vi 他tha 知tri 故cố 求cầu 名danh 利lợi 故cố 細tế 謂vị 二nhị 種chủng 情tình 計kế 不bất 破phá 一nhất 雖tuy 真chân 心tâm 而nhi 計kế 我ngã 修tu 行hành 二nhị 雖tuy 不bất 執chấp 我ngã 而nhi 計kế 有hữu 法pháp 藥dược 中trung 有hữu 別biệt 有hữu 通thông 別biệt 謂vị 隨tùy 前tiền 病bệnh 麤thô 細tế 對đối 治trị 通thông 謂vị 但đãn 觀quán 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 諸chư 病bệnh 自tự 盡tận 二nhị 簡giản 境cảnh 之chi 中trung 有hữu 倒đảo 有hữu 真chân 倒đảo 謂vị 情tình 計kế 之chi 境cảnh 對đối 前tiền 心tâm 病bệnh 故cố 境cảnh 顛điên 倒đảo 真chân 謂vị 三tam 乘thừa 空không 有hữu 不bất 二nhị 境cảnh 及cập 一Nhất 乘Thừa 無vô 盡tận 境cảnh 對đối 前tiền 藥dược 治trị 故cố 見kiến 真chân 境cảnh 三tam 造tạo 修tu 勝thắng 行hành 者giả 。 於ư 中trung 有hữu 始thỉ 有hữu 終chung 。 一nhất 始thỉ 中trung 有hữu 三tam 種chủng 一nhất 捨xả 緣duyên 門môn 有hữu 六lục 一nhất 捨xả 作tác 惡ác 業nghiệp 二nhị 捨xả 親thân 屬thuộc 三tam 捨xả 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 四tứ 捨xả 身thân 命mạng 五ngũ 捨xả 心tâm 念niệm 六lục 捨xả 能năng 所sở 二nhị 隨tùy 緣duyên 門môn 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 還hoàn 於ư 前tiền 六lục 事sự 中trung 守thủ 心tâm 不bất 染nhiễm 二nhị 凡phàm 於ư 順thuận 情tình 境cảnh 下hạ 至chí 微vi 細tế 皆giai 應ưng 覺giác 知tri 不bất 受thọ 三tam 於ư 違vi 情tình 境cảnh 乃nãi 至chí 斷đoạn 命mạng 。 等đẳng 怨oán 皆giai 應ưng 守thủ 心tâm 歡hoan 喜hỷ 忍nhẫn 受thọ 。 四tứ 凡phàm 所sở 有hữu 作tác 遠viễn 離ly 巧xảo 偽ngụy 虗hư 詐trá 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 亦diệc 不bất 令linh 有hữu 三tam 成thành 行hành 門môn 謂vị 得đắc 前tiền 二nhị 門môn 成thành 萬vạn 行hạnh 也dã 二nhị 終chung 者giả 亦diệc 三tam 種chủng 一nhất 捨xả 緣duyên 門môn 即tức 止chỉ 也dã 唯duy 觀quán 諸chư 法pháp 平bình 等đẳng 。 一nhất 相tương/tướng 諸chư 緣duyên 皆giai 絕tuyệt 二nhị 隨tùy 緣duyên 門môn 即tức 觀quán 也dã 還hoàn 就tựu 事sự 中trung 起khởi 悲bi 願nguyện 行hành 三tam 成thành 行hành 門môn 即tức 止Chỉ 觀Quán 雙song 運vận 此thử 科khoa 正chánh 標tiêu 能năng 證chứng 行hạnh 願nguyện 又hựu 是thị 十thập 種chủng 之chi 初sơ 故cố 用dụng 入nhập 道đạo 義nghĩa 章chương 令linh 知tri 總tổng 相tương/tướng 行hành 體thể 審thẩm 詳tường 文văn 意ý 勿vật 厭yếm 其kỳ 繁phồn 耳nhĩ 若nhược 不bất 依y 此thử 普phổ 賢hiền 行hành 修tu 等đẳng 者giả 則tắc 積tích 行hành 菩Bồ 薩Tát 曝bộc 腮tai 鱗lân 之chi 意ý 也dã 文văn 在tại 出xuất 現hiện 品phẩm 序tự 中trung 已dĩ 具cụ 引dẫn 若nhược 更cánh 要yếu 說thuyết 即tức 尋tầm 彼bỉ 文văn 故cố 須tu 離ly 念niệm 亡vong 情tình 而nhi 本bổn 智trí 自tự 照chiếu 則tắc 所sở 行hành 之chi 行hạnh 。 一nhất 一nhất 皆giai 成thành 普phổ 賢hiền 行hành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 二nhị 一nhất 正chánh 陳trần 所sở 說thuyết 二nhị 一nhất 長trường/trưởng 行hành 三tam 一nhất 正chánh 示thị 普phổ 因nhân 四tứ 一nhất 標tiêu 示thị 所sở 應ưng 二nhị 一nhất 指chỉ 前tiền 佛Phật 德đức 。

若nhược 欲dục 成thành 就tựu 。 此thử 功công 德đức 門môn 。

指chỉ 上thượng 佛Phật 德đức 。

△# 二nhị 正chánh 示thị 普phổ 因nhân 。

應ưng 修tu 十thập 種chủng 。 廣quảng 大đại 行hạnh 願nguyện 。

正chánh 示thị 普phổ 因nhân 也dã 。

△# 希hy 欲dục 為vi 願nguyện 造tạo 修tu 為vi 行hành 寄ký 圓viên 說thuyết 十thập 。

○# 鈔sao 希hy 欲dục 為vi 願nguyện 等đẳng 者giả 謂vị 心tâm 心tâm 希hy 望vọng 佛Phật 果Quả 不bất 得đắc 高cao 推thôi 聖thánh 境cảnh 念niệm 念niệm 欲dục 樂lạc 悲bi 濟tế 不bất 得đắc 退thoái 屈khuất 自tự 欺khi 造tạo 修tu 者giả 謂vị 造tạo 極cực 調điều 身thân 瑩oánh 心tâm 不bất 得đắc 懷hoài 增tăng 上thượng 慢mạn 。 造tạo 真chân 改cải 惡ác 修tu 善thiện 不bất 得đắc 說thuyết 食thực 數số 寶bảo 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 微vi 列liệt 名danh 數số 。

何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 者giả 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 二nhị 者giả 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 三tam 者giả 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 。 四tứ 者giả 懺sám hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 五ngũ 者giả 隨tùy 喜hỷ 功công 德đức 。 六lục 者giả 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 七thất 者giả 請thỉnh 佛Phật 住trụ 世thế 。 八bát 者giả 常thường 隨tùy 佛Phật 學học 。 九cửu 者giả 恆hằng 順thuận 眾chúng 生sanh 十thập 者giả 普phổ 皆giai 回hồi 向hướng 。

然nhiên 此thử 即tức 是thị 長trường/trưởng 行hành 禮lễ 懺sám 諸chư 經kinh 論luận 中trung 開khai 合hợp 不bất 同đồng 。

△# 若nhược 離Ly 垢Cấu 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 問vấn 禮lễ 佛Phật 法pháp 經kinh 總tổng 有hữu 八bát 種chủng 一nhất 供cúng 養dường 二nhị 讚tán 佛Phật 德đức 三tam 禮lễ 佛Phật 四tứ 懺sám 悔hối 五ngũ 勸khuyến 請thỉnh 六lục 隨tùy 喜hỷ 七thất 回hồi 向hướng 八bát 發phát 願nguyện 。

○# 鈔sao 若nhược 離ly 垢cấu 慧tuệ 經kinh 至chí 八bát 種chủng 者giả 此thử 經Kinh 唯duy 一nhất 卷quyển 鈔sao 釋thích 八bát 種chủng 之chi 益ích 即tức 非phi 彼bỉ 經kinh 恐khủng 錯thác 指chỉ 注chú 其kỳ 八bát 種chủng 之chi 益ích 若nhược 通thông 說thuyết 則tắc 俱câu 離ly 諸chư 障chướng 俱câu 至chí 菩Bồ 提Đề 若nhược 別biệt 說thuyết 則tắc 供cúng 養dường 除trừ 慳san 貪tham 障chướng 得đắc 大đại 財tài 富phú 。 讚tán 佛Phật 除trừ 惡ác 口khẩu 障chướng 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 禮lễ 佛Phật 除trừ 我ngã 慢mạn 障chướng 得đắc 尊tôn 貴quý 身thân 懺sám 悔hối 除trừ 三tam 障chướng 得đắc 依y 正chánh 具cụ 足túc 勸khuyến 請thỉnh 除trừ 慢mạn 法pháp 障chướng 得đắc 多đa 聞văn 智trí 慧tuệ 。 隨tùy 喜hỷ 除trừ 嫉tật 妬đố 障chướng 得đắc 大đại 眷quyến 屬thuộc 。 回hồi 向hướng 除trừ 狹hiệp 劣liệt 障chướng 成thành 廣quảng 大đại 善thiện 發phát 願nguyện 除trừ 退thoái 屈khuất 障chướng 總tổng 持trì 諸chư 行hành 速tốc 得đắc 妙diệu 果Quả 其kỳ 八bát 種chủng 釋thích 名danh 辯biện 相tương/tướng 具cụ 在tại 下hạ 文văn 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 或hoặc 但đãn 為vi 七thất 合hợp 禮lễ 讚tán 故cố 或hoặc 但đãn 為vi 六lục 略lược 供cúng 養dường 故cố 或hoặc 但đãn 為vi 五ngũ 以dĩ 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 但đãn 總tổng 別biệt 異dị 故cố 。

○# 鈔sao 發phát 願nguyện 回hồi 向hướng 等đẳng 者giả 回hồi 向hướng 是thị 總tổng 發phát 願nguyện 是thị 別biệt 以dĩ 回hồi 向hướng 則tắc 必tất 兼kiêm 發phát 願nguyện 發phát 願nguyện 則tắc 未vị 必tất 回hồi 向hướng 謂vị 回hồi 向hướng 必tất 須tu 先tiên 有hữu 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 方phương 以dĩ 願nguyện 回hồi 此thử 善thiện 根căn 向hướng 於ư 三tam 處xứ 故cố 必tất 兼kiêm 願nguyện 若nhược 發phát 願nguyện 則tắc 未vị 必tất 有hữu 善thiện 根căn 亦diệc 可khả 自tự 發phát 要yếu 期kỳ 或hoặc 但đãn 願nguyện 自tự 利lợi 之chi 事sự 故cố 不bất 必tất 有hữu 回hồi 向hướng 也dã 總tổng 別biệt 雖tuy 異dị 大đại 意ý 不bất 殊thù 故cố 大đại 疏sớ/sơ 釋thích 回hồi 向hướng 以dĩ 大đại 願nguyện 為vi 體thể 由do 是thị 合hợp 回hồi 向hướng 願nguyện 為vi 一nhất 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 如như 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 第đệ 五ngũ 回hồi 向hướng 亦diệc 同đồng 有hữu 五ngũ 或hoặc 但đãn 有hữu 四tứ 除trừ 禮lễ 拜bái 故cố 或hoặc 但đãn 為vi 三tam 。

○# 鈔sao 十thập 住trụ 毗tỳ 婆bà 沙sa 至chí 亦diệc 同đồng 有hữu 五ngũ 者giả 此thử 論luận 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 所sở 明minh 也dã 其kỳ 文văn 即tức 今kim 晨thần 朝triêu 懺sám 悔hối 等đẳng 文văn 是thị 唯duy 除trừ 發phát 願nguyện 發phát 願nguyện 是thị 涅Niết 槃Bàn 經kinh 闍xà 王vương 發phát 願nguyện 之chi 文văn 後hậu 人nhân 安an 之chi 以dĩ 從tùng 禮lễ 拜bái 至chí 隨tùy 喜hỷ 已dĩ 有hữu 四tứ 重trọng/trùng 次thứ 回hồi 向hướng 當đương 其kỳ 第đệ 五ngũ 故cố 云vân 第đệ 五ngũ 回hồi 向hướng 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 故cố 智Trí 度Độ 論luận 云vân 菩Bồ 薩Tát 晝trú 夜dạ 。 三tam 時thời 各các 行hành 三tam 事sự 謂vị 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 。 行hành 此thử 三tam 事sự 。 功công 德đức 無vô 盡tận 。 轉chuyển 得đắc 近cận 佛Phật 若nhược 善thiện 戒giới 經kinh 但đãn 有hữu 二nhị 事sự 謂vị 懺sám 悔hối 回hồi 向hướng 皆giai 隨tùy 時thời 廣quảng 略lược 。

○# 鈔sao 隨tùy 時thời 廣quảng 略lược 者giả 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 佛Phật 本bổn 對đối 機cơ 隨tùy 宜nghi 而nhi 說thuyết 二nhị 即tức 今kim 禮lễ 懺sám 看khán 當đương 時thời 之chi 宜nghi 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 今kim 文văn 具cụ 十thập 以dĩ 表biểu 無vô 盡tận 六lục 七thất 二nhị 事sự 俱câu 是thị 勸khuyến 請thỉnh 八bát 九cửu 二nhị 事sự 回hồi 向hướng 開khai 出xuất 餘dư 至chí 文văn 顯hiển 。

○# 鈔sao 六lục 七thất 二nhị 事sự 俱câu 是thị 勸khuyến 請thỉnh 者giả 如như 晨thần 朝triêu 勸khuyến 請thỉnh 文văn 云vân 十thập 方phương 諸chư 如Như 來Lai 。 現hiện 身thân 成thành 道Đạo 者giả 眾chúng 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 安an 樂lạc 諸chư 眾chúng 生sanh 。 即tức 第đệ 六lục 也dã 又hựu 云vân 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 若nhược 欲dục 捨xả 壽thọ 命mạng 我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 勸khuyến 請thỉnh 令linh 久cửu 住trụ 即tức 第đệ 七thất 也dã 八bát 九cửu 二nhị 事sự 回hồi 向hướng 開khai 出xuất 者giả 八bát 即tức 回hồi 向hướng 菩Bồ 提Đề 九cửu 即tức 回hồi 向hướng 眾chúng 生sanh 十thập 正chánh 云vân 回hồi 向hướng 即tức 總tổng 該cai 三tam 處xứ 而nhi 十thập 種chủng 為vi 行hạnh 願nguyện 故cố 發phát 願nguyện 一nhất 種chủng 更cánh 不bất 別biệt 標tiêu 則tắc 於ư 前tiền 八bát 中trung 增tăng 三tam 減giảm 一nhất 成thành 圓viên 十thập 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 牒điệp 名danh 別biệt 釋thích 二nhị 一nhất 總tổng 徵trưng 。

善thiện 財tài 白bạch 言ngôn 大đại 聖thánh 云vân 何hà 禮lễ 敬kính 。 乃nãi 至chí 回hồi 向hướng 。

△# 二nhị 別biệt 釋thích 即tức 為vi 十thập 段đoạn 。

△# 段đoạn 各các 有hữu 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 二nhị 釋thích 相tương/tướng 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

△# 第đệ 一nhất 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 善Thiện 財Tài 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 言ngôn 禮lễ 敬kính 諸chư 佛Phật 者giả 。

由do 心tâm 恭cung 敬kính 運vận 於ư 身thân 口khẩu 而nhi 徧biến 禮lễ 故cố 除trừ 我ngã 慢mạn 障chướng 起khởi 敬kính 信tín 善thiện 。

○# 鈔sao 言ngôn 除trừ 我ngã 慢mạn 障chướng 者giả 謂vị 由do 有hữu 我ngã 故cố 於ư 他tha 起khởi 慢mạn 慢mạn 因nhân 我ngã 起khởi 名danh 為vi 我ngã 慢mạn 唯duy 識thức 論luận 云vân 云vân 何hà 為vi 慢mạn 恃thị 己kỷ 於ư 他tha 高cao 舉cử 為vi 性tánh 能năng 障chướng 不bất 慢mạn 生sanh 苦khổ 為vi 業nghiệp 謂vị 若nhược 有hữu 慢mạn 於ư 德đức 有hữu 德đức 心tâm 不bất 謙khiêm 下hạ 由do 此thử 生sanh 死tử 輪luân 轉chuyển 。 無vô 窮cùng 受thọ 諸chư 苦khổ 故cố 名danh 為vi 我ngã 慢mạn 我ngã 即tức 是thị 慢mạn 名danh 為vi 我ngã 慢mạn 我ngã 慢mạn 即tức 障chướng 名danh 我ngã 慢mạn 障chướng 此thử 禮lễ 敬kính 行hành 能năng 對đối 治trị 之chi 由do 斯tư 生sanh 起khởi 敬kính 信tín 善thiện 業nghiệp 故cố 云vân 除trừ 我ngã 慢mạn 等đẳng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 說thuyết 七thất 種chủng 禮lễ 。

○# 鈔sao 言ngôn 勒lặc 那na 三tam 藏tạng 等đẳng 者giả 準chuẩn 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 中trung 具cụ 云vân 勒lặc 那na 摩ma 提đề 高cao 僧Tăng 傳truyền 中trung 名danh 勒lặc 那na 漫mạn 提đề 此thử 翻phiên 寶bảo 意ý 本bổn 天Thiên 竺Trúc 人nhân 也dã 元nguyên 魏ngụy 時thời 來lai 至chí 洛lạc 京kinh 住trụ 永vĩnh 寧ninh 寺tự 學học 善thiện 五ngũ 明minh 兼kiêm 攻công 道đạo 術thuật 常thường 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 抑ức 揚dương 眾chúng 教giáo 說thuyết 斯tư 禮lễ 敬kính 有hữu 其kỳ 七thất 種chủng 。 疏sớ/sơ 主chủ 七thất 外ngoại 更cánh 加gia 三tam 種chủng 以dĩ 圓viên 十thập 禮lễ 也dã 其kỳ 十thập 門môn 禮lễ 今kim 約ước 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 五ngũ 教giáo 料liệu 揀giản 二nhị 非phi 儀nghi 故cố 非phi 五ngũ 教giáo 三tam 即tức 通thông 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 教giáo 四tứ 亦diệc 第đệ 二nhị 教giáo 五ngũ 六lục 第đệ 三tam 教giáo 七thất 第đệ 四tứ 教giáo 八bát 九cửu 十thập 合hợp 為vi 第đệ 五ngũ 教giáo 。

△# 疏sớ/sơ 今kim 加gia 為vi 十thập 謂vị 一nhất 我ngã 慢mạn 禮lễ 如như 碓đối 上thượng 下hạ 。 無vô 恭cung 敬kính 心tâm 。

○# 鈔sao 一nhất 謂vị 我ngã 慢mạn 禮lễ 者giả 此thử 兼kiêm 下hạ 第đệ 二nhị 令linh 知tri 非phi 儀nghi 而nhi 不bất 用dụng 也dã 如như 碓đối 上thượng 下hạ 者giả 志chí 公công 云vân 行hành 道Đạo 猶do 如như 推thôi 磑ngại 禮lễ 拜bái 恰kháp 似tự 客khách 舂thung 正chánh 呵ha 此thử 也dã 今kim 禪thiền 學học 人nhân 不bất 得đắc 此thử 意ý 者giả 每mỗi 用dụng 此thử 語ngữ 一nhất 向hướng 毀hủy 於ư 禮lễ 懺sám 甚thậm 為vi 失thất 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 二nhị 唱xướng 和hòa 禮lễ 高cao 聲thanh 喧huyên 雜tạp 辭từ 句cú 渾hồn 亂loạn 此thử 二nhị 非phi 儀nghi 三tam 恭cung 敬kính 禮lễ 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 捧phủng 足túc 殷ân 重trọng 。

○# 鈔sao 三tam 恭cung 敬kính 禮lễ 等đẳng 者giả 此thử 通thông 人nhân 天thiên 及cập 二Nhị 乘Thừa 并tinh 權quyền 教giáo 大Đại 乘Thừa 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 禮lễ 五ngũ 教giáo 中trung 即tức 第đệ 一nhất 愚ngu 法pháp 聲Thanh 聞Văn 教giáo 及cập 第đệ 二nhị 教giáo 中trung 分phần/phân 教giáo 義nghĩa 也dã 五ngũ 輪luân 者giả 兩lưỡng 手thủ 兩lưỡng 膝tất 兼kiêm 頂đảnh 也dã 離ly 垢cấu 慧tuệ 經kinh 一nhất 一nhất 發phát 願nguyện 初sơ 總tổng 者giả 我ngã 今kim 五ngũ 輪luân 。 於ư 佛Phật 作tác 禮lễ 。 為vi 斷đoạn 於ư 五ngũ 道đạo 離ly 於ư 五ngũ 蓋cái 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 得đắc 安an 住trụ 。 五ngũ 通thông 具cụ 足túc 。 五ngũ 眼nhãn 若nhược 別biệt 者giả 願nguyện 我ngã 右hữu 膝tất 。 著trước 地địa 之chi 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 得đắc 正chánh 覺giác 。 道đạo 願nguyện 我ngã 左tả 膝tất 。 著trước 地địa 之chi 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 外ngoại 道đạo 法pháp 。 中trung 不bất 起khởi 邪tà 見kiến 。 願nguyện 我ngã 右hữu 手thủ 。 著trước 地địa 之chi 時thời 。 猶do 如như 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 金kim 剛cang 座tòa 。 右hữu 手thủ 指chỉ 地địa 。 之chi 時thời 震chấn 動động 現hiện 瑞thụy 。 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 願nguyện 我ngã 左tả 手thủ 。 著trước 地địa 之chi 時thời 。 於ư 諸chư 外ngoại 道đạo 。 以dĩ 四Tứ 攝Nhiếp 法Pháp 。 而nhi 攝nhiếp 取thủ 之chi 。 令linh 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 願nguyện 我ngã 頭đầu 頂đảnh 著trước 地địa 之chi 時thời 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 離ly 憍kiêu 慢mạn 心tâm 。 悉tất 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 見kiến 頂đảnh 相tướng 。 也dã 疏sớ/sơ 云vân 捧phủng 足túc 者giả 謂vị 所sở 禮lễ 者giả 之chi 足túc 也dã 即tức 此thử 段đoạn 能năng 所sở 具cụ 矣hĩ 三tam 業nghiệp 備bị 矣hĩ 謂vị 以dĩ 最tối 尊tôn 之chi 頂đảnh 鳴minh 捧phủng 三Tam 寶Bảo 最tối 卑ty 之chi 足túc 敬kính 之chi 至chí 也dã 故cố 云vân 殷ân 重trọng 殷ân 重trọng 意ý 業nghiệp 也dã 發phát 願nguyện 及cập 稱xưng 名danh 讚tán 歎thán 。 即tức 語ngữ 業nghiệp 也dã 五ngũ 輪luân 即tức 身thân 業nghiệp 也dã 故cố 三tam 業nghiệp 備bị 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 四tứ 無vô 相tướng 禮lễ 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 離ly 能năng 所sở 相tương/tướng 。

○# 鈔sao 四tứ 無vô 相tướng 禮lễ 等đẳng 者giả 正chánh 當đương 第đệ 二nhị 始thỉ 教giáo 禮lễ 也dã 謂vị 空không 是thị 大Đại 乘Thừa 之chi 初sơ 門môn 故cố 中trung 論luận 云vân 以dĩ 有hữu 空không 義nghĩa 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 成thành 既ký 順thuận 於ư 空không 故cố 是thị 始thỉ 教giáo 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 五ngũ 起khởi 用dụng 禮lễ 雖tuy 無vô 能năng 所sở 普phổ 運vận 身thân 心tâm 如như 影ảnh 普phổ 遍biến 禮lễ 不bất 可khả 禮lễ 。

○# 鈔sao 五ngũ 起khởi 用dụng 禮lễ 等đẳng 者giả 第đệ 三tam 終chung 教giáo 禮lễ 也dã 是thị 從tùng 空không 入nhập 假giả 依y 體thể 起khởi 用dụng 之chi 菩Bồ 薩Tát 也dã 由do 前tiền 空không 觀quán 悟ngộ 法pháp 無vô 能năng 無vô 所sở 。 故cố 此thử 知tri 法pháp 無vô 性tánh 不bất 計kế 定định 相tương/tướng 故cố 觀quán 能năng 禮lễ 所sở 禮lễ 皆giai 如như 影ảnh 像tượng 一nhất 一nhất 全toàn 是thị 性tánh 之chi 緣duyên 起khởi 故cố 得đắc 普phổ 遍biến 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 六lục 內nội 觀quán 禮lễ 但đãn 禮lễ 身thân 內nội 法Pháp 身thân 真chân 佛Phật 不bất 向hướng 外ngoại 求cầu 。

○# 鈔sao 六lục 內nội 觀quán 禮lễ 等đẳng 者giả 第đệ 三tam 教giáo 中trung 實thật 教giáo 禮lễ 也dã 謂vị 顯hiển 實thật 宗tông 不bất 計kế 空không 假giả 直trực 見kiến 本bổn 覺giác 真chân 性tánh 故cố 云vân 法Pháp 身thân 真chân 佛Phật 故cố 起khởi 信tín 論luận 云vân 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 等đẳng 虗hư 空không 界giới 即tức 是thị 如Như 來Lai 。 平bình 等đẳng 法Pháp 身thân 。 依y 此thử 法Pháp 身thân 說thuyết 名danh 本bổn 覺giác 言ngôn 離ly 念niệm 相tương/tướng 者giả 離ly 空không 假giả 之chi 念niệm 也dã 背bội 覺giác 合hợp 塵trần 。 攀phàn 緣duyên 外ngoại 境cảnh 為vi 不bất 禮lễ 敬kính 心tâm 不bất 攀phàn 緣duyên 外ngoại 境cảnh 背bối/bội 塵trần 合hợp 覺giác 為vi 歸quy 依y 禮lễ 敬kính 也dã 亦diệc 可khả 第đệ 四tứ 空không 觀quán 禮lễ 真Chân 諦Đế 佛Phật 第đệ 五ngũ 假giả 觀quán 禮lễ 俗tục 諦đế 佛Phật 第đệ 六lục 中trung 觀quán 禮lễ 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 佛Phật 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 七thất 實thật 相tướng 禮lễ 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 同đồng 一nhất 實thật 相tướng 。

○# 鈔sao 七thất 實thật 相tướng 禮lễ 者giả 第đệ 四tứ 頓đốn 教giáo 禮lễ 也dã 前tiền 無vô 相tướng 禮lễ 但đãn 是thị 初sơ 教giáo 空không 理lý 不bất 名danh 為vi 頓đốn 今kim 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 非phi 禮lễ 非phi 不bất 禮lễ 非phi 取thủ 內nội 真chân 佛Phật 非phi 棄khí 外ngoại 假giả 佛Phật 內nội 外ngoại 無vô 寄ký 泯mẫn 絕tuyệt 棲tê 託thác 但đãn 得đắc 如như 此thử 不bất 住trụ 於ư 法pháp 自tự 然nhiên 常thường 冥minh 法Pháp 界Giới 常thường 禮lễ 諸chư 佛Phật 故cố 云vân 實thật 相tướng 禮lễ 也dã 故cố 仁nhân 王vương 經kinh 說thuyết 佛Phật 問vấn 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 言ngôn 汝nhữ 以dĩ 何hà 相tương/tướng 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 言ngôn 觀quán 身thân 實thật 相tướng 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 無vô 前tiền 際tế 無vô 後hậu 際tế 無vô 中trung 際tế 不bất 住trụ 三tam 際tế 不bất 離ly 三tam 際tế 不bất 住trụ 五ngũ 蘊uẩn 不bất 離ly 五ngũ 蘊uẩn 乃nãi 至chí 云vân 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 非phi 取thủ 非phi 捨xả 。 非phi 大đại 非phi 小tiểu 。 非phi 見kiến 非phi 聞văn 。 非phi 覺giác 非phi 知tri 。 心tâm 行hành 處xứ 滅diệt 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 同đồng 真chân 際tế 等đẳng 法pháp 性tánh 。 我ngã 以dĩ 此thử 相tương/tướng 而nhi 觀quán 如Như 來Lai 佛Phật 言ngôn 善thiện 男nam 子tử 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 諸chư 不bất 共cộng 法pháp 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 修tu 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 者giả 。 應ưng 如như 是thị 觀quán 。 若nhược 他tha 觀quán 者giả 。 名danh 為vi 邪tà 觀quán 。 疏sớ/sơ 言ngôn 若nhược 內nội 者giả 收thu 前tiền 第đệ 四tứ 及cập 第đệ 六lục 門môn 也dã 言ngôn 若nhược 外ngoại 者giả 收thu 前tiền 第đệ 三tam 第đệ 五ngũ 門môn 也dã 又hựu 若nhược 內nội 者giả 即tức 當đương 一nhất 心tâm 三tam 觀quán 也dã 若nhược 外ngoại 者giả 即tức 當đương 一nhất 境cảnh 三tam 諦đế 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 八bát 大đại 悲bi 禮lễ 隨tùy 一nhất 一nhất 禮lễ 普phổ 代đại 眾chúng 生sanh 。

○# 鈔sao 八bát 大đại 悲bi 禮lễ 者giả 此thử 下hạ 三tam 門môn 總tổng 為vi 第đệ 五ngũ 一Nhất 乘Thừa 圓viên 教giáo 之chi 禮lễ 也dã 然nhiên 此thử 第đệ 八bát 一nhất 門môn 猶do 是thị 同đồng 教giáo 一Nhất 乘Thừa 同đồng 於ư 終chung 教giáo 約ước 能năng 禮lễ 人nhân 一nhất 具cụ 一nhất 切thiết 故cố 屬thuộc 圓viên 教giáo 未vị 顯hiển 事sự 事sự 無vô 礙ngại 事sự 事sự 融dung 攝nhiếp 故cố 非phi 圓viên 中trung 之chi 別biệt 教giáo 九cửu 十thập 二nhị 門môn 方phương 全toàn 是thị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 也dã 大đại 悲bi 禮lễ 者giả 謂vị 前tiền 雖tuy 觀quán 智trí 圓viên 明minh 未vị 顯hiển 大đại 悲bi 利lợi 物vật 豈khởi 名danh 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 之chi 禮lễ 乎hồ 謂vị 上thượng 之chi 四tứ 門môn 觀quán 智trí 圓viên 明minh 但đãn 有hữu 菩Bồ 提Đề 之chi 義nghĩa 未vị 具cụ 薩tát 埵đóa 之chi 義nghĩa 故cố 次thứ 第đệ 八bát 明minh 大đại 悲bi 禮lễ 普phổ 代đại 眾chúng 生sanh 也dã 故cố 此thử 明minh 以dĩ 同đồng 體thể 大đại 悲bi 。 物vật 我ngã 無vô 二nhị 我ngã 既ký 禮lễ 也dã 即tức 眾chúng 生sanh 皆giai 禮lễ 我ngã 離ly 慢mạn 也dã 即tức 眾chúng 生sanh 皆giai 離ly 故cố 名danh 大đại 悲bi 禮lễ 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 九cửu 總tổng 攝nhiếp 禮lễ 攝nhiếp 前tiền 六lục 門môn 以dĩ 為vi 一nhất 觀quán 。

○# 鈔sao 九cửu 總tổng 攝nhiếp 禮lễ 者giả 謂vị 融dung 前tiền 六lục 門môn 深thâm 淺thiển 之chi 禮lễ 而nhi 為vi 一nhất 觀quán 即tức 事sự 事sự 無vô 礙ngại 也dã 但đãn 攝nhiếp 六lục 者giả 一nhất 二nhị 非phi 儀nghi 故cố 謂vị 夫phu 欲dục 禮lễ 敬kính 者giả 先tiên 須tu 五ngũ 輪luân 著trước 地địa 。 捧phủng 足túc 殷ân 重trọng (# 三tam 也dã )# 深thâm 入nhập 法pháp 性tánh 。 離ly 能năng 所sở 相tương/tướng (# 四tứ 也dã )# 普phổ 運vận 身thân 心tâm 禮lễ 不bất 可khả 禮lễ (# 五ngũ 也dã )# 但đãn 禮lễ 內nội 佛Phật 不bất 向hướng 外ngoại 求cầu (# 六lục 也dã )# 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 。 同đồng 一nhất 實thật 相tướng (# 七thất 也dã )# 隨tùy 一nhất 一nhất 禮lễ 普phổ 代đại 眾chúng 生sanh (# 八bát 也dã )# 方phương 稱xưng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 禮lễ 也dã 故cố 云vân 總tổng 攝nhiếp 也dã 。

[△@△]# 疏sớ/sơ 十thập 無vô 盡tận 禮lễ 入nhập 帝đế 網võng 境cảnh 若nhược 佛Phật 若nhược 禮lễ 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。

○# 鈔sao 十thập 無vô 盡tận 禮lễ 者giả 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 之chi 義nghĩa 如như 前tiền 後hậu 所sở 明minh 大đại 經Kinh 云vân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 悉tất 明minh 見kiến 不bất 思tư 議nghị 。 數số 無vô 量lượng 佛Phật 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 皆giai 如như 是thị 普phổ 禮lễ 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 燈đăng 亦diệc 以dĩ 言ngôn 詞từ 普phổ 稱xưng 讚tán 窮cùng 盡tận 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 劫kiếp 一nhất 如Như 來Lai 所sở 供cúng 養dường 。 具cụ 其kỳ 數số 無vô 量lượng 。 等đẳng 眾chúng 生sanh 此thử 亦diệc 兼kiêm 證chứng 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 又hựu 晉tấn 經Kinh 云vân 於ư 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 法Pháp 界Giới 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 一nhất 一nhất 如Như 來Lai 所sở 。 一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 禮lễ 。 若nhược 依y 此thử 禮lễ 則tắc 一nhất 一nhất 禮lễ 無vô 盡tận 功công 德đức 。 豈khởi 可khả 量lượng 哉tai 不bất 入nhập 斯tư 觀quán 徒đồ 自tự 疲bì 勞lao 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 中trung 正chánh 辨biện 第đệ 五ngũ 九cửu 十thập 實thật 通thông 後hậu 八bát 對đối 文văn 可khả 知tri 。

○# 鈔sao 文văn 中trung 正chánh 辨biện 第đệ 五ngũ 九cửu 十thập 等đẳng 者giả 以dĩ 第đệ 五ngũ 起khởi 用dụng 禮lễ 雖tuy 無vô 能năng 所sở 而nhi 普phổ 運vận 身thân 心tâm 如như 影ảnh 普phổ 遍biến 禮lễ 不bất 可khả 禮lễ 此thử 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 亦diệc 須tu 如như 此thử 普phổ 運vận 身thân 心tâm 第đệ 九cửu 第đệ 十thập 正chánh 同đồng 此thử 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 故cố 云vân 正chánh 辨biện 也dã 言ngôn 實thật 通thông 後hậu 八bát 者giả 以dĩ 前tiền 第đệ 九cửu 中trung 總tổng 攝nhiếp 前tiền 六lục 故cố 知tri 此thử 中trung 實thật 通thông 後hậu 八bát 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 三tam 一nhất 所sở 禮lễ 境cảnh 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。

謂vị 橫hoạnh/hoành 竪thụ 普phổ 周chu 盡tận 帝đế 網võng 境cảnh 。

○# 鈔sao 橫hoạnh/hoành 竪thụ 普phổ 周chu 者giả 經kinh 中trung 微vi 細tế 周chu 徧biến 及cập 眾chúng 會hội 圍vi 繞nhiễu 。 具cụ 如như 第đệ 二nhị 稱xưng 讚tán 第đệ 三tam 供cúng 養dường 門môn 中trung 文văn 相tương/tướng 備bị 足túc 請thỉnh 互hỗ 用dụng 之chi 下hạ 諸chư 門môn 中trung 兼kiêm 有hữu 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 等đẳng 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 能năng 禮lễ 因nhân 。

我ngã 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 。 行hạnh 願nguyện 力lực 故cố 。

略lược 有hữu 二nhị 因nhân 一nhất 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 力lực 。

△# 此thử 即tức 法pháp 力lực 不bất 依y 行hạnh 願nguyện 不bất 能năng 徧biến 故cố 。

△# 深thâm 心tâm 信tín 解giải 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。

二nhị 深thâm 信tín 解giải 力lực 。

△# 此thử 即tức 自tự 力lực 謂vị 印ấn 持trì 諸chư 佛Phật 徧biến 於ư 時thời 處xứ 。 如như 對đối 目mục 前tiền 。

○# 鈔sao 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 至chí 如như 對đối 目mục 前tiền 。 者giả 謂vị 以dĩ 普phổ 賢hiền 願nguyện 力lực 見kiến 一nhất 切thiết 境cảnh 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 。 而nhi 為vi 所sở 緣duyên 名danh 為vi 法pháp 力lực 以dĩ 深thâm 信tín 解giải 之chi 智trí 決quyết 定định 印ấn 可khả 攝nhiếp 持trì 如như 上thượng 佛Phật 境cảnh 令linh 現hiện 在tại 前tiền 名danh 為vi 自tự 力lực 是thị 則tắc 於ư 所sở 見kiến 境cảnh 不bất 取thủ 生sanh 滅diệt 。 一nhất 多đa 等đẳng 定định 相tương/tướng 之chi 境cảnh 則tắc 融dung 通thông 佛Phật 境cảnh 於ư 能năng 見kiến 心tâm 依y 智trí 不bất 依y 識thức 心tâm 則tắc 見kiến 佛Phật 之chi 心tâm 故cố 大đại 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 生sanh 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 滅diệt 。 若nhược 能năng 如như 是thị 解giải 。 諸chư 佛Phật 常thường 現hiện 前tiền 然nhiên 心tâm 佛Phật 境cảnh 智trí 雖tuy 亦diệc 融dung 通thông 為vi 約ước 因nhân 緣duyên 親thân 疎sơ 故cố 分phần/phân 法pháp 力lực 自tự 力lực 法pháp 即tức 緣duyên 也dã 自tự 即tức 因nhân 也dã 若nhược 以dĩ 緣duyên 奪đoạt 因nhân 即tức 法pháp 力lực 故cố 融dung 通thông 普phổ 遍biến 若nhược 以dĩ 因nhân 奪đoạt 緣duyên 則tắc 自tự 力lực 故cố 融dung 通thông 普phổ 遍biến 今kim 以dĩ 因nhân 緣duyên 雙song 明minh 故cố 齊tề 舉cử 法pháp 力lực 自tự 力lực 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 能năng 禮lễ 相tương/tướng 二nhị 一nhất 總tổng 明minh 。

悉tất 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 常thường 修tu 禮lễ 敬kính 。

謂vị 三tam 業nghiệp 皆giai 徧biến 常thường 無vô 間gian 故cố 。

○# 鈔sao 能năng 禮lễ 相tương/tướng 中trung 經kinh 言ngôn 悉tất 以dĩ 清thanh 淨tịnh 。 等đẳng 者giả 悉tất 者giả 皆giai 也dã 咸hàm 也dã 盡tận 也dã 以dĩ 者giả 用dụng 也dã 清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp 。 者giả 簡giản 異dị 染nhiễm 業nghiệp 也dã 謂vị 身thân 無vô 三tam 惡ác 口khẩu 離ly 四tứ 過quá 意ý 三tam 業nghiệp 淨tịnh 故cố 云vân 清thanh 淨tịnh 等đẳng 也dã 由do 染nhiễm 業nghiệp 故cố 惡ác 道đạo 轉chuyển 回hồi 今kim 成thành 佛Phật 因nhân 須tu 憑bằng 淨tịnh 業nghiệp 也dã 三tam 業nghiệp 敬kính 者giả 有hữu 其kỳ 所sở 表biểu 大đại 小Tiểu 乘Thừa 各các 別biệt 大Đại 乘Thừa 三tam 業nghiệp 敬kính 者giả 表biểu 佛Phật 有hữu 三tam 種chủng 通thông 故cố 一nhất 為vi 顯hiển 大đại 師sư 有hữu 天thiên 眼nhãn 通thông 。 以dĩ 身thân 業nghiệp 敬kính 可khả 見kiến 故cố 二nhị 為vi 顯hiển 大đại 師sư 有hữu 天thiên 耳nhĩ 通thông 以dĩ 語ngữ 業nghiệp 敬kính 可khả 聞văn 故cố 三tam 為vi 顯hiển 大đại 師sư 有hữu 他tha 心tâm 通thông 以dĩ 意ý 業nghiệp 敬kính 可khả 知tri 故cố 二nhị 小Tiểu 乘Thừa 瞿cù 波ba 論luận 說thuyết 師sư 三tam 業nghiệp 敬kính 一nhất 在tại 明minh 而nhi 遠viễn 須tu 身thân 業nghiệp 敬kính 以dĩ 可khả 見kiến 故cố 二nhị 在tại 暗ám 而nhi 近cận 須tu 語ngữ 業nghiệp 敬kính 以dĩ 可khả 聞văn 故cố 三tam 在tại 暗ám 復phục 遠viễn 須tu 意ý 業nghiệp 敬kính 不bất 見kiến 不bất 聞văn 。 故cố 故cố 三tam 業nghiệp 敬kính 為vi 因nhân 果quả 中trung 感cảm 得đắc 三tam 輪luân 身thân 感cảm 神thần 通thông 輪luân 語ngữ 感cảm 教giáo 誡giới 輪luân 意ý 感cảm 記ký 心tâm 輪luân 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 別biệt 顯hiển 。

一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 皆giai 現hiện 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 身thân 。

謂vị 一nhất 佛Phật 之chi 前tiền 頓đốn 現hiện 多đa 身thân 。

○# 鈔sao 一nhất 佛Phật 之chi 前tiền 頓đốn 現hiện 多đa 身thân 等đẳng 者giả 謂vị 依y 前tiền 二nhị 力lực 故cố 得đắc 於ư 境cảnh 能năng 見kiến 多đa 佛Phật 於ư 自tự 能năng 現hiện 多đa 身thân 乍sạ 觀quán 經kinh 文văn 若nhược 以dĩ 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 皆giai 現hiện 多đa 身thân 則tắc 似tự 身thân 多đa 佛Phật 少thiểu 若nhược 以dĩ 一nhất 一nhất 自tự 身thân 皆giai 禮lễ 多đa 佛Phật 則tắc 似tự 身thân 少thiểu 佛Phật 多đa 據cứ 其kỳ 義nghĩa 理lý 身thân 佛Phật 齊tề 等đẳng 經kinh 文văn 欲dục 明minh 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 故cố 於ư 身thân 佛Phật 互hỗ 舉cử 一nhất 多đa 若nhược 令linh 相tương 對đối 義nghĩa 足túc 應ưng 作tác 四tứ 句cú 一nhất 一nhất 身thân 禮lễ 多đa 佛Phật 即tức 經kinh 後hậu 句cú 二nhị 多đa 身thân 禮lễ 一nhất 佛Phật 即tức 經kinh 前tiền 句cú 三tam 一nhất 身thân 禮lễ 一nhất 佛Phật 如như 前tiền 十thập 重trọng/trùng 禮lễ 中trung 第đệ 三tam 禮lễ 四tứ 多đa 身thân 禮lễ 多đa 佛Phật 如như 前tiền 第đệ 十thập 帝đế 網võng 禮lễ 也dã 第đệ 一nhất 第đệ 三tam 句cú 諸chư 宗tông 容dung 有hữu 第đệ 二nhị 第đệ 四tứ 句cú 唯duy 此thử 華hoa 嚴nghiêm 所sở 明minh 言ngôn 身thân 佛Phật 數số 同đồng 者giả 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 如Như 來Lai 成thành 正chánh 覺giác 。 時thời 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 方phương 便tiện 入nhập 善thiện 覺giác 智trí 三tam 昧muội (# 覺giác 不bất 滯trệ 寂tịch 故cố 名danh 善thiện 覺giác 彼bỉ 一nhất 相tương/tướng 故cố 用dụng 為vi 方phương 便tiện 也dã )# 入nhập 已dĩ 於ư 一nhất 成thành 正chánh 覺giác 廣quảng 大đại 身thân 現hiện 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 身thân 住trụ 於ư 身thân 中trung (# 既ký 以dĩ 一nhất 相tương/tướng 為vi 方phương 便tiện 則tắc 物vật 物vật 皆giai 一nhất 相tương/tướng 故cố 故cố 一nhất 即tức 現hiện 多đa )# 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 如Như 來Lai 所sở 現hiện 。 身thân 無vô 有hữu 量lượng 以dĩ 無vô 量lượng 故cố 說thuyết 如Như 來Lai 身thân 為vi 無vô 量lượng 界giới 等đẳng 眾chúng 生sanh 界giới 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 如Như 來Lai 身thân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 有hữu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 諸chư 佛Phật 身thân 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 成thành 正chánh 覺giác 身thân 究cứu 竟cánh 無vô 生sanh 滅diệt 故cố 。 如như 一nhất 毛mao 孔khổng 遍biến 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 毛mao 孔khổng 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 當đương 知tri 無vô 有hữu 。 少thiểu 許hứa 處xứ 空không 無vô 佛Phật 身thân 佛Phật 子tử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 何hà 以dĩ 故cố 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 不bất 離ly 此thử 心tâm 成thành 正chánh 覺giác 故cố 如như 自tự 心tâm 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 悉tất 有hữu 如Như 來Lai 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 釋thích 曰viết 引dẫn 此thử 佛Phật 身thân 與dữ 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 。 者giả 證chứng 前tiền 能năng 禮lễ 之chi 身thân 所sở 禮lễ 之chi 佛Phật 數số 齊tề 同đồng 也dã 又hựu 既ký 佛Phật 有hữu 等đẳng 眾chúng 生sanh 數số 之chi 身thân 住trụ 於ư 生sanh 界giới 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 。 又hựu 念niệm 念niệm 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 知tri 佛Phật 前tiền 本bổn 有hữu 多đa 身thân 身thân 前tiền 本bổn 有hữu 多đa 佛Phật 但đãn 以dĩ 執chấp 境cảnh 迷mê 心tâm 致trí 令linh 都đô 不bất 見kiến 耳nhĩ 佛Phật 以dĩ 善thiện 覺giác 三tam 昧muội 而nhi 現hiện 之chi 即tức 果quả 門môn 入nhập 也dã 今kim 以dĩ 普phổ 賢hiền 觀quán 行hành 而nhi 見kiến 之chi 即tức 因nhân 門môn 入nhập 也dã 因nhân 果quả 之chi 相tướng 雖tuy 異dị 所sở 入nhập 之chi 境cảnh 無vô 差sai 故cố 得đắc 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 也dã 。

△# 一nhất 一nhất 身thân 徧biến 禮lễ 不bất 可khả 說thuyết 。 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。

一nhất 身thân 之chi 禮lễ 等đẳng 剎sát 塵trần 數số 是thị 周chu 徧biến 相tương/tướng 。

△# 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 二nhị 一nhất 顯hiển 無vô 盡tận 準chuẩn 十Thập 地Địa 經kinh 有hữu 十thập 無vô 盡tận 界giới 。

△# 今kim 此thử 有hữu 二nhị 謂vị 虗hư 空không 眾chúng 生sanh 。

△# 於ư 眾chúng 生sanh 中trung 。 開khai 出xuất 業nghiệp 惑hoặc 故cố 成thành 其kỳ 四tứ 眾chúng 生sanh 無vô 盡tận 一nhất 一nhất 眾chúng 生sanh 。 有hữu 多đa 業nghiệp 惑hoặc 彌di 顯hiển 無vô 盡tận 。

○# 鈔sao 準chuẩn 十Thập 地Địa 經kinh 有hữu 十thập 無vô 盡tận 界giới 至chí 故cố 成thành 其kỳ 四tứ 者giả 即tức 經kinh 初Sơ 地Địa 說thuyết 大đại 願nguyện 已dĩ 後hậu 結kết 云vân 佛Phật 子tử 此thử 十thập 大đại 願nguyện 以dĩ 十thập 盡tận 句cú 。 而nhi 得đắc 成thành 就tựu 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 所sở 謂vị 眾chúng 生sanh 。 界giới 盡tận 世thế 界giới 盡tận 虗hư 空không 界giới 盡tận 法Pháp 界Giới 盡tận 涅Niết 槃Bàn 界giới 盡tận 佛Phật 出xuất 現hiện 界giới 盡tận 如Như 來Lai 智trí 界giới 盡tận 心tâm 所sở 緣duyên 界giới 盡tận 佛Phật 智trí 所sở 入nhập 境cảnh 界giới 盡tận 世thế 間gian 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 智trí 轉chuyển 界giới 盡tận 。 晉tấn 經Kinh 云vân 不bất 可khả 盡tận 法pháp 下hạ 經kinh 亦diệc 云vân 不bất 可khả 盡tận 十thập 言ngôn 十thập 盡tận 者giả 窮cùng 盡tận 彼bỉ 無vô 盡tận 之chi 願nguyện 令linh 無vô 有hữu 餘dư 。 故cố 云vân 盡tận 也dã 若nhược 眾chúng 生sanh 界giới 。 盡tận 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 若nhược 世thế 界giới 乃nãi 至chí 世thế 間gian 。 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 智trí 轉chuyển 界giới 盡tận 。 我ngã 願nguyện 乃nãi 盡tận 。 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 。 不bất 可khả 盡tận 乃nãi 至chí 世thế 間gian 。 轉chuyển 法pháp 轉chuyển 智trí 轉chuyển 界giới 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 大đại 願nguyện 善thiện 根căn 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 釋thích 云vân 彼bỉ 是thị 成thành 就tựu 大đại 作tác 用dụng 之chi 願nguyện 故cố 以dĩ 無vô 窮cùng 化hóa 生sanh 十thập 盡tận 句cú 而nhi 結kết 無vô 盡tận 也dã 論luận 釋thích 十thập 界giới 云vân 初sơ 一nhất 是thị 總tổng 皆giai 為vi 化hóa 生sanh 故cố 餘dư 九cửu 是thị 別biệt 是thị 別biệt 集tập 成thành 度độ 生sanh 義nghĩa 故cố 此thử 經Kinh 所sở 說thuyết 。 二nhị 種chủng 是thị 觀quán 能năng 趣thú 入nhập 行hạnh 願nguyện 故cố 略lược 餘dư 八bát 但đãn 明minh 眾chúng 生sanh 及cập 虗hư 空không 界giới 又hựu 以dĩ 觀quán 行hành 是thị 對đối 治trị 門môn 故cố 故cố 眾chúng 生sanh 開khai 出xuất 業nghiệp 及cập 煩phiền 惱não 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 文văn 二nhị 一nhất 別biệt 明minh 虗hư 空không 二nhị 一nhất 反phản 顯hiển 。

虗hư 空không 界giới 盡tận 。 我ngã 禮lễ 乃nãi 盡tận 。

△# 二nhị 順thuận 釋thích 。

以dĩ 虗hư 空không 界giới 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 禮lễ 敬kính 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。

△# 二nhị 總tổng 例lệ 餘dư 三tam 。

如như 是thị 乃nãi 至chí 。 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 禮lễ 乃nãi 盡tận 。 而nhi 眾chúng 生sanh 界giới 。 乃nãi 至chí 煩phiền 惱não 。 無vô 有hữu 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 禮lễ 敬kính 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 彰chương 無vô 間gian 。

念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

疲bì 謂vị 疲bì 倦quyện 厭yếm 謂vị 厭yếm 足túc 下hạ 之chi 九cửu 門môn 無vô 盡tận 例lệ 此thử 。

○# 鈔sao 二nhị 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 至chí 例lệ 此thử 者giả 若nhược 不bất 以dĩ 普phổ 賢hiền 觀quán 行hành 之chi 力lực 如như 何hà 得đắc 念niệm 念niệm 不bất 斷đoạn 願nguyện 智trí 者giả 審thẩm 思tư 此thử 文văn 無vô 以dĩ 生sanh 滅diệt 之chi 心tâm 取thủ 相tương/tướng 之chi 禮lễ 而nhi 為vi 禮lễ 例lệ 下hạ 九cửu 門môn 亦diệc 無vô 以dĩ 生sanh 滅diệt 取thủ 相tương/tướng 之chi 讚tán 歎thán 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 回hồi 向hướng 等đẳng 而nhi 為vi 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 二nhị 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 者giả 。

鈔sao 第đệ 二nhị 稱xưng 讚tán 行hành 先tiên 標tiêu 名danh 稱xưng 謂vị 稱xưng 述thuật 讚tán 即tức 讚tán 揚dương 稱xưng 述thuật 聖thánh 德đức 讚tán 揚dương 其kỳ 美mỹ 又hựu 稱xưng 謂vị 稱xưng 揚dương 讚tán 即tức 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 者giả 於ư 十thập 號hiệu 中trung 即tức 倣# 同đồng 先tiên 迹tích 號hiệu 金kim 剛cang 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 者giả 即tức 諸chư 法pháp 如như 義nghĩa 。 又hựu 云vân 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 如như 過quá 去khứ 佛Phật 。 所sở 說thuyết 不bất 變biến 從tùng 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 來lai 至chí 大Đại 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 名danh 如Như 來Lai 成thành 實thật 論luận 云vân 乘thừa 如như 實thật 道Đạo 。 來lai 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 名danh 如Như 來Lai 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 三tam 一nhất 所sở 讚tán 境cảnh 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 剎sát 土độ 。 所sở 有hữu 極cực 微vi 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 有hữu 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 極cực 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 皆giai 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 會hội 圍vi 繞nhiễu 。

鈔sao 所sở 讚tán 境cảnh 中trung 三tam 重trọng/trùng 無vô 盡tận 疏sớ/sơ 所sở 讚tán 境cảnh 者giả 觀quán 此thử 及cập 供cúng 養dường 中trung 經kinh 文văn 明minh 多đa 多đa 之chi 佛Phật 微vi 細tế 所sở 在tại 兼kiêm 及cập 眾chúng 會hội 無vô 不phủ 。 皆giai 遍biến 具cụ 足túc 於ư 前tiền 禮lễ 敬kính 之chi 中trung 文văn 應ưng 影ảnh 略lược 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 能năng 讚tán 因nhân 。

我ngã 當đương 悉tất 以dĩ 。 甚thậm 深thâm 勝thắng 解giải 。 現hiện 前tiền 知tri 見kiến 。

鈔sao 能năng 讚tán 因nhân 者giả 乍sạ 看khán 經kinh 文văn 似tự 闕khuyết 法pháp 力lực 既ký 言ngôn 悉tất 以dĩ 即tức 亦diệc 含hàm 在tại 其kỳ 中trung 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 能năng 讚tán 相tương/tướng 。

各các 以dĩ 出xuất 過quá 。 辯Biện 才Tài 天Thiên 女Nữ 。 微vi 妙diệu 舌thiệt 根căn 。 一nhất 一nhất 舌thiệt 根căn 。 出xuất 無vô 盡tận 音âm 聲thanh 海hải 。 一nhất 一nhất 音âm 聲thanh 。 海hải 出xuất 一nhất 切thiết 言ngôn 辭từ 海hải 。

△# 稱xưng 揚dương 讚tán 歎thán 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 諸chư 功công 德đức 海hải 。

△# 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。

△# 盡tận 於ư 法Pháp 界Giới 。 無vô 不bất 周chu 徧biến 。

鈔sao 讚tán 相tương/tướng 中trung 云vân 各các 以dĩ 出xuất 過quá 。 等đẳng 者giả 辨biện 能năng 讚tán 相tương/tướng 有hữu 四tứ 義nghĩa 句cú 初sơ 標tiêu 能năng 讚tán 相tương/tướng 二nhị 正chánh 辨biện 稱xưng 讚tán 三tam 讚tán 所sở 經kinh 時thời 四tứ 明minh 其kỳ 周chu 遍biến 初sơ 中trung 辯Biện 才Tài 天Thiên 女Nữ 。 者giả 如như 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 說thuyết 有hữu 大đại 功công 德đức 。 能năng 滿mãn 眾chúng 願nguyện 。 能năng 施thí 辯biện 才tài 經Kinh 云vân 有hữu 受thọ 持trì 經Kinh 者giả 。 我ngã 當đương 益ích 其kỳ 。 智trí 慧tuệ 具cụ 足túc 。 莊trang 嚴nghiêm 言ngôn 說thuyết 之chi 辯biện 若nhược 於ư 文văn 字tự 句cú 義nghĩa 。 有hữu 所sở 忘vong 失thất 。 皆giai 令linh 憶ức 持trì 能năng 善thiện 開khai 悟ngộ 復phục 與dữ 陀đà 羅la 尼ni 總tổng 持trì 無vô 礙ngại 又hựu 如như 下hạ 偈kệ 讚tán 云vân 聰thông 明minh 勇dũng 進tiến 辯biện 才tài 天thiên 人nhân 天thiên 供cúng 養dường 。 悉tất 應ưng 受thọ 名danh 聞văn 世thế 間gian 遍biến 充sung 滿mãn 能năng 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 又hựu 云vân 吉cát 祥tường 成thành 就tựu 心tâm 安an 隱ẩn 聰thông 明minh 慚tàm 愧quý 有hữu 名danh 聞văn 為vi 母mẫu 能năng 生sanh 於ư 世thế 間gian 。 勇dũng 猛mãnh 常thường 行hành 大đại 精tinh 進tấn 又hựu 云vân 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 。 四Tứ 明Minh 法Pháp 幻huyễn 化hóa 咒chú 等đẳng 悉tất 皆giai 通thông 於ư 天thiên 仙tiên 中trung 得đắc 自tự 在tại 能năng 為vi 種chủng 子tử 及cập 大đại 地địa 諸chư 天thiên 。 女nữ 等đẳng 集tập 會hội 時thời 如như 大đại 海hải 潮triều 必tất 來lai 應ưng 於ư 諸chư 龍long 神thần 藥dược 叉xoa 眾chúng 咸hàm 為vi 上thượng 首thủ 能năng 調điều 伏phục 於ư 諸chư 女nữ 中trung 最tối 梵Phạm 行hạnh 發phát 言ngôn 猶do 如như 世thế 間gian 。 王vương 辯biện 才tài 勝thắng 出xuất 若nhược 高cao 峯phong 念niệm 者giả 皆giai 與dữ 為vi 洲châu 渚chử 眾chúng 生sanh 若nhược 有hữu 希hy 求cầu 。 事sự 悉tất 能năng 令linh 彼bỉ 。 速tốc 得đắc 成thành 亦diệc 令linh 聰thông 辯biện 具cụ 聞văn 持trì 於ư 大đại 地địa 中trung 為vi 第đệ 一nhất 於ư 此thử 十thập 方phương 世thế 界giới 中trung 。 如như 大đại 燈đăng 明minh 常thường 普phổ 照chiếu 乃nãi 至chí 神thần 鬼quỷ 諸chư 禽cầm 獸thú 咸hàm 皆giai 遂toại 彼bỉ 所sở 求cầu 心tâm 向hướng 下hạ 因nhân 明minh 有hữu 求cầu 願nguyện 者giả 乃nãi 至chí 佛Phật 辯biện 亦diệc 能năng 滿mãn 足túc 。 即tức 知tri 位vị 次thứ 多đa 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 門môn 菩Bồ 薩Tát 此thử 上thượng 經kinh 文văn 逐trục 略lược 引dẫn 來lai 非phi 其kỳ 次thứ 第đệ 廣quảng 如như 經kinh 說thuyết 問vấn 經kinh 說thuyết 天thiên 女nữ 有hữu 求cầu 辯biện 者giả 能năng 施thí 與dữ 佛Phật 辯biện 既ký 彼bỉ 有hữu 佛Phật 辯biện 則tắc 無vô 更cánh 勝thắng 者giả 何hà 言ngôn 出xuất 過quá 耶da 答đáp 彼bỉ 雖tuy 至chí 極cực 更cánh 無vô 超siêu 越việt 之chi 者giả 此thử 是thị 普phổ 賢hiền 方phương 便tiện 令linh 修tu 行hành 者giả 。 起khởi 最tối 勝thắng 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 其kỳ 觀quán 想tưởng 生sanh 不bất 足túc 之chi 心tâm 故cố 言ngôn 出xuất 過quá 理lý 亦diệc 無vô 爽sảng 或hoặc 彼bỉ 有hữu 佛Phật 辯biện 佛Phật 辯biện 即tức 合hợp 法Pháp 界Giới 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 無vô 盡tận 不bất 可khả 超siêu 也dã 即tức 取thủ 出xuất 現hiện 品phẩm 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 女nữ 。 有hữu 妙diệu 舌thiệt 根căn 念niệm 想tưởng 勝thắng 彼bỉ 故cố 言ngôn 出xuất 過quá 彼bỉ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 自tự 在tại 。 天thiên 王vương 有hữu 天thiên 綵thải 女nữ 名danh 曰viết 善thiện 口khẩu 於ư 其kỳ 口khẩu 中trung 。 出xuất 一nhất 音âm 聲thanh 其kỳ 聲thanh 則tắc 與dữ 百bách 千thiên 種chủng 樂nhạc 。 而nhi 共cộng 相tương 應ứng 。 一nhất 一nhất 樂nhạo/nhạc/lạc 中trung 復phục 有hữu 百bách 千thiên 。 差sai 別biệt 音âm 聲thanh 有hữu 似tự 辯biện 才tài 如như 彼bỉ 天thiên 女nữ 所sở 有hữu 舌thiệt 根căn 出xuất 妙diệu 音âm 聲thanh 。 但đãn 合hợp 眾chúng 樂nhạo/nhạc/lạc 今kim 以dĩ 勝thắng 解giải 力lực 故cố 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 遍biến 合hợp 法Pháp 界Giới 故cố 言ngôn 出xuất 過quá 也dã 言ngôn 辯biện 才tài 者giả 總tổng 有hữu 四tứ 種chủng 一nhất 法pháp 無vô 礙ngại 解giải 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 故cố 二nhị 義nghĩa 無vô 礙ngại 解giải 。 於ư 所sở 詮thuyên 道Đạo 理lý 無vô 壅ủng 塞tắc 故cố 三tam 詞từ 無vô 礙ngại 解giải 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 。 普phổ 應ưng 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 差sai 別biệt 。 四tứ 辯biện 說thuyết 無vô 礙ngại 解giải 。 此thử 復phục 有hữu 七thất 一nhất 應ưng 辯biện 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 應ưng 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 三tam 乘thừa 五ngũ 乘thừa 根căn 性tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 廣quảng 樂nhạo/nhạc/lạc 略lược 者giả 總tổng 能năng 應ưng 得đắc 也dã 二nhị 捷tiệp 辯biện 謂vị 言ngôn 說thuyết 迅tấn 捷tiệp 而nhi 無vô 蹇kiển 訥nột 也dã 三tam 峻tuấn 辯biện 如như 懸huyền 河hà 建kiến 瓴# 四tứ 無vô 疎sơ 謬mậu 辯biện 謂vị 一nhất 一nhất 句cú 義nghĩa 稱xưng 理lý 合hợp 機cơ 無vô 疎sơ 謬mậu 之chi 失thất 也dã 五ngũ 無vô 斷đoạn 盡tận 辯biện 說thuyết 經Kinh 長trường 時thời 無vô 間gián 斷đoạn 。 故cố 六lục 豐phong 義nghĩa 味vị 辯biện 凡phàm 所sở 演diễn 說thuyết 豐phong 足túc 義nghĩa 味vị 此thử 具cụ 五ngũ 義nghĩa 一nhất 甚thậm 深thâm 如như 雷lôi 二nhị 清thanh 徹triệt 遠viễn 聞văn 三tam 諦đế 了liễu 易dị 解giải 四tứ 人nhân 心tâm 敬kính 愛ái 五ngũ 聽thính 者giả 無vô 厭yếm 七thất 一nhất 切thiết 世thế 間gian 最tối 。 上thượng 妙diệu 辯biện 更cánh 無vô 過quá 者giả 。 總tổng 此thử 七thất 種chủng 得đắc 名danh 辯biện 說thuyết 無vô 礙ngại 解giải 。 或hoặc 此thử 七thất 辯biện 亦diệc 通thông 前tiền 三tam 中trung 開khai 出xuất 也dã 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 中trung 或hoặc 說thuyết 辯biện 才tài 有hữu 多đa 種chủng 者giả 皆giai 是thị 隨tùy 義nghĩa 展triển 轉chuyển 開khai 出xuất 根căn 本bổn 不bất 過quá 四tứ 辯biện 也dã 此thử 四tứ 辯biện 第đệ 九Cửu 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 方phương 具cụ 得đắc 之chi 已dĩ 前tiền 得đắc 者giả 非phi 勝thắng 也dã 若nhược 窮cùng 理lý 盡tận 相tương/tướng 朗lãng 照chiếu 無vô 遺di 者giả 佛Phật 及cập 普phổ 賢hiền 方phương 稱xưng 窮cùng 極cực 具cụ 足túc 辯biện 也dã 經kinh 言ngôn 微vi 妙diệu 舌thiệt 根căn 。 者giả 如như 大đại 經kinh 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 有hữu 十thập 種chủng 舌thiệt 所sở 謂vị 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 行hành 舌thiệt 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 舌thiệt 讚tán 歎thán 諸chư 佛Phật 。 無vô 盡tận 功công 德đức 。 舌thiệt 演diễn 暢sướng 詞từ 辯biện 無vô 盡tận 舌thiệt 開khai 闡xiển 大Đại 乘Thừa 。 助trợ 道đạo 舌thiệt 遍biến 覆phú 十thập 方phương 。 虗hư 空không 舌thiệt 普phổ 照chiếu 一nhất 切thiết 。 佛Phật 剎sát 舌thiệt 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 。 悟ngộ 解giải 舌thiệt 悉tất 令linh 諸chư 佛Phật 歡hoan 喜hỷ 。 舌thiệt 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 舌thiệt 除trừ 滅diệt 一nhất 切thiết 。 生sanh 死tử 煩phiền 惱não 。 令linh 到đáo 涅Niết 槃Bàn 舌thiệt 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 成thành 就tựu 此thử 法pháp 。 則tắc 得đắc 如Như 來Lai 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 諸chư 國quốc 土độ 舌thiệt 相tướng 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

如như 是thị 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 讚tán 乃nãi 盡tận 。 而nhi 虗hư 空không 界giới 乃nãi 至chí 煩phiền 惱não 。 無vô 有hữu 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 讚tán 歎thán 。 無vô 有hữu 窮cùng 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

疏sớ/sơ 文văn 少thiểu 略lược 前tiền 若nhược 具cụ 說thuyết 者giả 皆giai 如như 初sơ 段đoạn 。

○# 鈔sao 第đệ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 疏sớ/sơ 云vân 文văn 少thiểu 略lược 前tiền 者giả 禮lễ 敬kính 總tổng 結kết 無vô 盡tận 有hữu 二nhị 先tiên 顯hiển 無vô 盡tận 後hậu 彰chương 無vô 間gian 就tựu 前tiền 顯hiển 中trung 先tiên 別biệt 明minh 虗hư 空không 後hậu 總tổng 例lệ 餘dư 三tam 今kim 稱xưng 讚tán 中trung 但đãn 有hữu 總tổng 舉cử 四tứ 法pháp 無vô 先tiên 別biệt 明minh 虗hư 空không 之chi 異dị 故cố 云vân 略lược 也dã 今kim 此thử 文văn 有hữu 二nhị 義nghĩa 句cú 初sơ 結kết 無vô 盡tận 後hậu 彰chương 無vô 間gian 前tiền 文văn 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 句cú 如như 是thị 虗hư 空không 界giới 下hạ 反phản 顯hiển 無vô 盡tận 而nhi 虗hư 空không 下hạ 順thuận 成thành 無vô 盡tận 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 第đệ 三tam 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 。 三tam 一nhất 牒điệp 名danh 。

復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 言ngôn 廣quảng 修tu 供cúng 養dường 者giả 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 釋thích 相tương/tướng 二nhị 一nhất 正chánh 明minh 供cung 行hành 四tứ 一nhất 所sở 供cung 境cảnh 。

所sở 有hữu 盡tận 法Pháp 界Giới 。 虗hư 空không 界giới 十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 剎sát 。 極cực 微vi 塵trần 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 有hữu 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 極cực 微vi 塵trần 數số 佛Phật 。 一nhất 一nhất 佛Phật 所sở 。 種chủng 種chủng 菩Bồ 薩Tát 。 海hải 會hội 圍vi 繞nhiễu 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 能năng 供cung 因nhân 。

我ngã 以dĩ 普Phổ 賢Hiền 。 行hạnh 願nguyện 力lực 故cố 。 起khởi 深thâm 信tín 解giải 。 現hiện 前tiền 知tri 見kiến 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 列liệt 所sở 供cúng 具cụ 。

悉tất 以dĩ 上thượng 妙diệu 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。

△# 所sở 謂vị 華hoa 雲vân 鬘man 雲vân 天thiên 音âm 樂nhạc 雲vân 。 天thiên 傘tản 蓋cái 雲vân 。 天thiên 衣y 服phục 雲vân 。

△# 天thiên 種chủng 種chủng 香hương 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 末mạt 香hương 如như 是thị 等đẳng 雲vân 。 一nhất 一nhất 量lượng 如như 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。

△# 然nhiên 種chủng 種chủng 燈đăng 。 酥tô 燈đăng 油du 燈đăng 。 諸chư 香hương 油du 燈đăng 。 一nhất 一nhất 燈đăng 炷chú 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 一nhất 一nhất 燈đăng 油du 。 如như 大đại 海hải 水thủy 。

鈔sao 第đệ 三tam 列liệt 所sở 供cúng 具cụ 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 總tổng 標tiêu 後hậu 別biệt 顯hiển 今kim 初sơ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 修tu 供cúng 養dường 如như 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 然nhiên 燈đăng 佛Phật 前tiền 得đắc 值trị 八bát 百bách 四tứ 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 諸chư 佛Phật 。 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 承thừa 事sự 。 無vô 空không 過quá 者giả 。 買mãi 華hoa 布bố 髮phát 等đẳng 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 以dĩ 種chủng 種chủng 。 塗đồ 香hương 燒thiêu 香hương 。 華hoa 鬘man 瓔anh 珞lạc 。 寶bảo 瓶bình 劫kiếp 樹thụ 飲ẩm 食thực 燈đăng 明minh 寶bảo 山sơn 寶bảo 類loại 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 。 鈴linh 珮bội 珠châu 瓔anh 宮cung 殿điện 寶bảo 帳trướng 天thiên 男nam 天thiên 女nữ 水thủy 陸lục 諸chư 華hoa 一nhất 切thiết 受thọ 用dụng 。 一nhất 一nhất 皆giai 成thành 廣quảng 大đại 雲vân 海hải 為vi 作tác 事sự 業nghiệp 故cố 供cúng 養dường 諸chư 如Như 來Lai 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 廣quảng 大đại 果quả 報báo 謂vị 奉phụng 嬉hi 常thường 受thọ 悅duyệt 獻hiến 笑tiếu 佛Phật 憐lân 憫mẫn 奏tấu 歌ca 得đắc 法Pháp 音âm 供cung 舞vũ 得đắc 神thần 通thông 奉phụng 瓶bình 得đắc 寶bảo 瓶bình 進tiến 寶bảo 獲hoạch 覺giác 分phần/phân 亦diệc 感cảm 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 由do 供cung 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 得đắc 莊trang 嚴nghiêm 覺giác 樹thụ 奉phụng 幢tràng 得đắc 雨vũ 寶bảo 能năng 遍biến 濟tế 貧bần 乏phạp 供cung 幡phan 超siêu 勝thắng 幡phan 獻hiến 鈴linh 眾chúng 歸quy 敬kính 奉phụng 瓔anh 獲hoạch 嚴nghiêm 具cụ 進tiến 鬘man 得đắc 寶bảo 冠quan 上thượng 華hoa 得đắc 佛Phật 容dung 如như 是thị 一nhất 一nhất 。 皆giai 獲hoạch 勝thắng 報báo 今kim 此thử 文văn 中trung 略lược 標tiêu 少thiểu 分phần 廣quảng 如như 大đại 經kinh 羂quyến 索sách 回hồi 向hướng 輪luân 大đại 雲vân 輪luân 請thỉnh 雨vũ 等đẳng 經kinh 廣quảng 明minh 供cúng 具cụ 皆giai 云vân 天thiên 者giả 表biểu 法Pháp 界Giới 中trung 法pháp 爾nhĩ 自tự 然nhiên 。 有hữu 如như 是thị 不bất 思tư 議nghị 。 德đức 用dụng 也dã 天thiên 者giả 自tự 然nhiên 義nghĩa 皆giai 言ngôn 雲vân 者giả 是thị 隨tùy 緣duyên 義nghĩa 表biểu 由do 行hạnh 願nguyện 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 故cố 也dã 大đại 經kinh 每mỗi 欲dục 說thuyết 天thiên 地địa 徵trưng 祥tường 皆giai 標tiêu 云vân 法pháp 如như 是thị 故cố 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 法pháp 如như 是thị 者giả 即tức 法pháp 爾nhĩ 也dã 同đồng 此thử 云vân 天thiên 佛Phật 神thần 力lực 者giả 即tức 緣duyên 起khởi 也dã 同đồng 此thử 云vân 雲vân 行hạnh 願nguyện 以dĩ 義nghĩa 例lệ 之chi 此thử 亦diệc 應ưng 云vân 法pháp 如như 是thị 故cố 行hạnh 願nguyện 力lực 故cố 。 為vi 緣duyên 起khởi 者giả 謂vị 此thử 供cúng 具cụ 色sắc 相tướng 顯hiển 然nhiên 智trí 鑒giám 無vô 性tánh 從tùng 法pháp 性tánh 空không 無vô 生sanh 法pháp 起khởi 能năng 現hiện 所sở 現hiện 能năng 現hiện 即tức 行hạnh 願nguyện 所sở 現hiện 即tức 供cúng 具cụ 逈huýnh 無vô 所sở 依y 應ứng 用dụng 而nhi 來lai 來lai 無vô 所sở 從tùng 。 用dụng 謝tạ 而nhi 去khứ 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 而nhi 能năng 含hàm 悲bi 潤nhuận 注chú 法Pháp 雨vũ 益ích 濟tế 萬vạn 物vật 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 有hữu 雲vân 像tượng 焉yên 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 之chi 時thời 不bất 礙ngại 上thượng 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 熾sí 然nhiên 下hạ 濟tế 含hàm 識thức 先tiên 作tác 是thị 念niệm 無vô 邊biên 有hữu 情tình 。 漂phiêu 淪luân 六lục 趣thú 由do 自tự 心tâm 虗hư 妄vọng 感cảm 種chủng 種chủng 果quả 報báo 。 內nội 懷hoài 佛Phật 性tánh 而nhi 不bất 自tự 知tri 。 實thật 可khả 愍mẫn 傷thương 云vân 何hà 當đương 救cứu 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 由do 我ngã 獻hiến 華hoa 鬘man 得đắc 佛Phật 殊thù 勝thắng 相tương/tướng 願nguyện 回hồi 此thử 功công 德đức 成thành 妙diệu 覺giác 華hoa 臺đài 舒thư 光quang 遍biến 照chiếu 觸xúc 警cảnh 覺giác 人nhân 天thiên 躭đam 著trước 欲dục 境cảnh 報báo 盡tận 壽thọ 終chung 眾chúng 苦khổ 纏triền 逼bức 願nguyện 彼bỉ 諸chư 天thiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 敷phu 榮vinh 獲hoạch 普phổ 賢hiền 常thường 樂nhạo/nhạc/lạc 供cung 鬘man 得đắc 寶bảo 冠quan 由do 獻hiến 音âm 樂nhạc 得đắc 佛Phật 法Pháp 音âm 獻hiến 蓋cái 得đắc 覆phú 陰ấm 供cung 衣y 得đắc 佛Phật 衣y 願nguyện 以dĩ 此thử 等đẳng 福phước 令linh 一nhất 切thiết 安an 樂lạc 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 供cúng 養dường 行hành 也dã 次thứ 明minh 香hương 供cúng 養dường 義nghĩa 分phân 為vi 三tam 先tiên 總tổng 標tiêu 次thứ 別biệt 顯hiển 後hậu 分phần/phân 量lượng 初sơ 中trung 云vân 種chủng 種chủng 香hương 者giả 謂vị 沉trầm 檀đàn 薝chiêm 蔔bặc 龍long 腦não 鬱uất 金kim 及cập 諸chư 華hoa 香hương 。 須tu 曼mạn 那na 華hoa 香hương 。 闍xà 提đề 華hoa 香hương 。 末mạt 利lợi 華hoa 香hương 。 及cập 天thiên 上thượng 所sở 有hữu 。 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 。 香hương 拘câu 鞞bệ 陀đà 羅la 樹thụ 香hương 。 及cập 人nhân 天thiên 本bổn 體thể 之chi 香hương 和hòa 合hợp 變biến 易dị 之chi 香hương 一nhất 一nhất 皆giai 成thành 廣quảng 大đại 雲vân 海hải 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 次thứ 別biệt 列liệt 中trung 云vân 塗đồ 香hương 者giả 謂vị 和hòa 合hợp 諸chư 香hương 用dụng 塗đồ 身thân 手thủ 供cúng 養dường 之chi 時thời 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 獻hiến 塗đồ 香hương 願nguyện 從tùng 此thử 等đẳng 流lưu 五ngũ 無vô 漏lậu 塗đồ 香hương 磨ma 瑩oánh 熱nhiệt 惱não 者giả 脫thoát 彼bỉ 諸chư 地địa 獄ngục 一nhất 切thiết 極cực 炎diễm 蒸chưng 獻hiến 焚phần 香hương 時thời 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 由do 我ngã 獻hiến 焚phần 香hương 得đắc 佛Phật 無Vô 礙Ngại 智Trí 悅duyệt 懌dịch 具cụ 端đoan 嚴nghiêm 願nguyện 回hồi 此thử 香hương 雲vân 氛phân 馥phức 寒hàn 冰băng 苦khổ 末mạt 香hương 可khả 知tri 後hậu 明minh 分phần/phân 量lượng 者giả 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 者giả 取thủ 人nhân 間gian 目mục 覩đổ 高cao 大đại 無vô 過quá 又hựu 四tứ 寶bảo 所sở 成thành 。 而nhi 具cụ 十thập 德đức 表biểu 供cúng 具cụ 一nhất 一nhất 具cụ 德đức 相tương/tướng 妙diệu 用dụng 也dã 十thập 德đức 在tại 須Tu 彌Di 品phẩm 疏sớ/sơ 文văn 然nhiên 亦diệc 不bất 繁phồn 具cụ 引dẫn 也dã 下hạ 明minh 燈đăng 供cung 文văn 分phân 為vi 三tam 總tổng 標tiêu 別biệt 列liệt 分phần/phân 量lượng 二nhị 別biệt 列liệt 者giả 菩Bồ 薩Tát 修tu 燈đăng 供cúng 養dường 時thời 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 由do 我ngã 獻hiến 燈đăng 明minh 獲hoạch 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 及cập 清thanh 淨tịnh 五ngũ 眼nhãn 願nguyện 為vi 般Bát 若Nhã 燈đăng 照chiếu 曜diệu 阿a 修tu 羅la 永vĩnh 改cải 矯kiểu 誑cuống 心tâm 恚khuể 癡si 好hiếu 鬪đấu 諍tranh 傍bàng 生sanh 鞭tiên 撻thát 逼bức 互hỗ 相tương 害hại 食thực 噉đạm 願nguyện 得đắc 慈từ 慧tuệ 心tâm 常thường 生sanh 人nhân 天thiên 。 路lộ 色sắc 無vô 色sắc 界giới 。 天thiên 躭đam 著trước 三tam 昧muội 味vị 願nguyện 脫thoát 此thử 惑hoặc 纏triền 也dã 三tam 分phần/phân 量lượng 中trung 言ngôn 如như 大đại 海hải 水thủy 。 者giả 以dĩ 表biểu 供cúng 養dường 稱xưng 理lý 故cố 深thâm 稱xưng 事sự 故cố 廣quảng 以dĩ 深thâm 廣quảng 故cố 喻dụ 之chi 如như 海hải 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 四tứ 正chánh 明minh 供cúng 養dường 。

以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 常thường 為vi 供cúng 養dường 。

鈔sao 以dĩ 如như 是thị 至chí 供cúng 養dường 者giả 如như 何hà 辦biện 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 多đa 多đa 供cúng 具cụ 如như 何hà 常thường 供cung 如như 上thượng 多đa 多đa 佛Phật 耶da 準chuẩn 藏tạng 和hòa 上thượng 述thuật 緣duyên 起khởi 章chương 第đệ 三tam 供cúng 養dường 門môn 中trung 云vân 菩Bồ 薩Tát 凡phàm 所sở 施thi 設thiết 乃nãi 至chí 一nhất 香hương 一nhất 華hoa 。 一nhất 衣y 一nhất 蓋cái 一nhất 供cúng 養dường 具cụ 無vô 不bất 稱xưng 於ư 真chân 理lý 等đẳng 虗hư 空không 界giới 即tức 以dĩ 全toàn 法pháp 之chi 身thân 遊du 詣nghệ 佛Phật 剎sát 稱xưng 真chân 之chi 物vật 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 虗hư 行hành 於ư 所sở 修tu 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 恆hằng 不bất 失thất 時thời 一nhất 切thiết 供cúng 具cụ 。 常thường 稱xưng 理lý 而nhi 成thành 就tựu 何hà 以dĩ 故cố 法Pháp 施thí 於ư 佛Phật 稱xưng 真chân 理lý 故cố 釋thích 曰viết 準chuẩn 此thử 云vân 一nhất 香hương 一nhất 華hoa 。 等đẳng 又hựu 云vân 常thường 稱xưng 理lý 而nhi 成thành 就tựu 者giả 。 即tức 知tri 經kinh 中trung 所sở 列liệt 皆giai 以dĩ 稱xưng 理lý 即tức 一nhất 之chi 多đa 等đẳng 也dã 修tu 行hành 者giả 但đãn 安an 心tâm 觀quán 行hành 物vật 物vật 自tự 多đa 皆giai 遍biến 佛Phật 也dã 故cố 尋tầm 常thường 云vân 願nguyện 此thử 香hương 華hoa 雲vân 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 界giới 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 佛Phật 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng 二nhị 一nhất 校giảo 量lượng 二nhị 一nhất 舉cử 所sở 校giảo 量lượng 二nhị 一nhất 總tổng 指chỉ 。

善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 供cúng 養dường 中trung 。 法Pháp 供cúng 養dường 最tối 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 別biệt 明minh 。

所sở 謂vị 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 供cúng 養dường 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 。 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 。 代đại 眾chúng 生sanh 苦khổ 供cúng 養dường 。 勤cần 修tu 善thiện 根căn 供cúng 養dường 。 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 供cúng 養dường 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 供cúng 養dường 。

疏sớ/sơ 別biệt 明minh 七thất 行hành 皆giai 法pháp 供cúng 養dường 。

○# 鈔sao 舉cử 所sở 校giảo 量lượng 中trung 先tiên 總tổng 後hậu 別biệt 別biệt 明minh 所sở 校giảo 量lượng 中trung 云vân 如như 說thuyết 修tu 行hành 供cúng 養dường 。 者giả 智Trí 度Độ 論luận 云vân 能năng 行hành 說thuyết 為vi 正chánh 不bất 行hành 何hà 所sở 說thuyết 若nhược 說thuyết 不bất 修tu 行hành 不bất 名danh 為vi 智trí 者giả 。 故cố 如như 說thuyết 行hành 方phương 得đắc 佛Phật 法Pháp 不bất 以dĩ 口khẩu 言ngôn 而nhi 可khả 清thanh 淨tịnh 也dã 又hựu 如như 大đại 法pháp 句cú 經Kinh 云vân 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 行hành 何hà 益ích 不bất 如như 一nhất 聞văn 。 勤cần 修tu 得đắc 益ích 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 句cú 義nghĩa 不bất 正chánh 。 不bất 如như 一nhất 要yếu 。 聞văn 可khả 滅diệt 意ý 。 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 義nghĩa 何hà 益ích 。 不bất 如như 一nhất 義nghĩa 。 聞văn 行hành 得đắc 度độ 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 敬kính 何hà 益ích 不bất 如như 一nhất 行hành 欣hân 樂nhạo 奉phụng 修tu 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 我ngã 心tâm 不bất 滅diệt 不bất 如như 一nhất 句cú 捨xả 憍kiêu 慢mạn 逸dật 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 求cầu 名danh 愈dũ 著trước 不bất 如như 一nhất 說thuyết 棄khí 執chấp 離ly 著trước 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 欲dục 捨xả 罪tội 不bất 如như 一nhất 聞văn 。 去khứ 離ly 生sanh 死tử 雖tuy 言ngôn 千thiên 言ngôn 色sắc 情tình 愈dũ 固cố 不bất 如như 一nhất 解giải 心tâm 境cảnh 忘vong 懷hoài 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 求cầu 出xuất 世thế 不bất 如như 一nhất 悟ngộ 絕tuyệt 離ly 三tam 界giới 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 存tồn 悲bi 智trí 不bất 如như 一nhất 聽thính 自tự 他tha 兩lưỡng 利lợi 又hựu 文Văn 殊Thù 章chương 云vân 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 如như 行hành 而nhi 說thuyết 。 若nhược 不bất 能năng 爾nhĩ 是thị 亦diệc 不bất 能năng 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 自tự 疾tật 不bất 能năng 救cứu 。 等đẳng 又hựu 云vân 善thiện 男nam 子tử 如Như 來Lai 從tùng 修tu 行hành 中trung 來lai 若nhược 能năng 修tu 行hành 。 是thị 則tắc 成thành 就tựu 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 。 者giả 如như 十Thập 地Địa 品phẩm 云vân 所sở 修tu 善thiện 根căn 。 皆giai 為vì 救cứu 護hộ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 本bổn 為vi 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 故cố 所sở 以dĩ 利lợi 益ích 名danh 真chân 供cúng 養dường 攝nhiếp 受thọ 眾chúng 生sanh 供cúng 養dường 。 者giả 彼bỉ 名danh 以dĩ 慈từ 悲bi 心tâm 。 隨tùy 順thuận 攝nhiếp 取thủ 。 又hựu 云vân 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 為vi 以dĩ 慈từ 悲bi 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 如như 淨tịnh 名danh 居cư 士sĩ 以dĩ 善thiện 方phương 便tiện 。 居cư 毗tỳ 耶da 離ly 資tư 財tài 無vô 量lượng 。 攝nhiếp 諸chư 貧bần 民dân 。 奉phụng 戒giới 清thanh 淨tịnh 。 攝nhiếp 諸chư 毀hủy 禁cấm 。 以dĩ 忍nhẫn 調điều 行hạnh 。 攝nhiếp 諸chư 恚khuể 怒nộ 。 以dĩ 大đại 精tinh 進tấn 。 攝nhiếp 懈giải 怠đãi 以dĩ 禪thiền 定định 攝nhiếp 亂loạn 意ý 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 攝nhiếp 愚ngu 癡si 。 乃nãi 至chí 入nhập 諸chư 酒tửu 肆tứ 。 能năng 立lập 其kỳ 志chí 。 等đẳng 又hựu 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 以dĩ 普phổ 門môn 示thị 現hiện 。 等đẳng 皆giai 為vì 攝nhiếp 取thủ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 安an 置trí 佛Phật 道Đạo 故cố 代đại 眾chúng 生sanh 苦khổ 供cúng 養dường 。 者giả 以dĩ 代đại 眾chúng 生sanh 上thượng 契khế 佛Phật 意ý 故cố 勤cần 修tu 善thiện 根căn 供cúng 養dường 。 者giả 彼bỉ 云vân 不bất 捨xả 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 若nhược 不bất 勤cần 修tu 一nhất 切thiết 。 善thiện 法Pháp 是thị 亦diệc 不bất 能năng 。 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 捨xả 菩Bồ 薩Tát 業nghiệp 供cúng 養dường 。 者giả 彼bỉ 名danh 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 事sự 業nghiệp 。 何hà 以dĩ 故cố 若nhược 捨xả 菩Bồ 薩Tát 所sở 修tu 。 事sự 業nghiệp 是thị 亦diệc 不bất 能năng 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 故cố 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 供cúng 養dường 。 者giả 彼bỉ 名danh 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 離ly 世thế 間gian 品phẩm 中trung 有hữu 十thập 種chủng 退thoái 失thất 善thiện 根căn 法pháp 所sở 謂vị 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 凡phàm 所sở 修tu 善thiện 魔ma 所sở 攝nhiếp 持trì 前tiền 章chương 又hựu 云vân 若nhược 暫tạm 捨xả 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 者giả 是thị 亦diệc 不bất 能năng 。 利lợi 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 善thiện 男nam 子tử 。 夫phu 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 欲dục 利lợi 樂lạc 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 勤cần 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 無vô 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 成thành 正chánh 覺giác 。 善thiện 男nam 子tử 汝nhữ 應ưng 如như 是thị 解giải 。 法pháp 供cúng 養dường 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 非phi 以dĩ 世thế 間gian 財tài 寶bảo 。 飲ẩm 食thực 名danh 為vi 供cúng 養dường 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 二nhị 正chánh 明minh 校giảo 量lượng 。

善thiện 男nam 子tử 如như 前tiền 供cúng 養dường 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 比tỉ 法Pháp 供cúng 養dường 。 一nhất 念niệm 功công 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 那na 由do 他tha 分phần 。 迦ca 羅la 分phần/phân 筭# 分phần/phân 數số 分phần/phân 喻dụ 分phần/phân 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 。 亦diệc 不bất 及cập 一nhất 。

準chuẩn 先tiên 經kinh 文văn 以dĩ 前tiền 本bổn 行hạnh 校giảo 量lượng 法pháp 供cúng 養dường 。

△# 然nhiên 法Pháp 供cúng 養dường 勝thắng 。 財tài 供cúng 養dường 諸chư 經kinh 論luận 中trung 無vô 不bất 此thử 說thuyết 。

△# 文Văn 殊Thù 章chương 中trung 已dĩ 廣quảng 解giải 釋thích 。 法Pháp 供cúng 養dường 勝thắng 。

○# 鈔sao 後hậu 善thiện 男nam 子tử 下hạ 正chánh 明minh 能năng 校giảo 量lượng 準chuẩn 先tiên 經kinh 文văn 下hạ 於ư 中trung 二nhị 先tiên 釋thích 義nghĩa 後hậu 銷tiêu 經kinh 文văn 初sơ 中trung 二nhị 一nhất 敘tự 先tiên 譯dịch 差sai 錯thác 二nhị 申thân 詳tường 審thẩm 正chánh 初sơ 中trung 二nhị 一nhất 標tiêu 先tiên 譯dịch 之chi 意ý 二nhị 立lập 理lý 覈# 破phá 今kim 初sơ 也dã 準chuẩn 先tiên 譯dịch 意ý 以dĩ 本bổn 行hạnh 觀quán 想tưởng 供cúng 養dường 為vi 劣liệt 以dĩ 校giảo 量lượng 法pháp 供cúng 養dường 為vi 勝thắng 也dã 然nhiên 法pháp 供cúng 養dường 下hạ 立lập 理lý 覈# 破phá 文văn 中trung 四tứ 一nhất 指chỉ 餘dư 文văn 以dĩ 明minh 二nhị 正chánh 斥xích 其kỳ 失thất 三tam 借tá 淨tịnh 名danh 對đối 辨biện 四tứ 覈# 此thử 文văn 無vô 端đoan 今kim 初sơ 諸chư 經kinh 論luận 中trung 無vô 不bất 此thử 說thuyết 者giả 彰chương 其kỳ 易dị 知tri 也dã 文Văn 殊Thù 章chương 中trung 者giả 即tức 善thiện 財tài 再tái 遇ngộ 文Văn 殊Thù 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng 之chi 文văn 也dã 彼bỉ 經Kinh 云vân 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 十thập 種chủng 。 法pháp 具cụ 足túc 圓viên 滿mãn 。 修tu 真chân 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 何hà 等đẳng 為vi 十thập 一nhất 。 者giả 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 二nhị 者giả 修tu 行hành 諸chư 行hành 乃nãi 至chí 如như 說thuyết 能năng 行hành 。 如như 行hành 能năng 說thuyết 。 九cửu 者giả 長trường 時thời 遍biến 修tu 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 十thập 者giả 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 大đại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 隨tùy 要yếu 引dẫn 之chi 不bất 能năng 繁phồn 具cụ 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 此thử 十thập 法Pháp 。 能năng 成thành 就tựu 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 非phi 以dĩ 財tài 寶bảo 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 名danh 真chân 供cúng 養dường 何hà 以dĩ 故cố 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 法pháp 故cố 猶do 如như 孝hiếu 子tử 。 尊tôn 重trọng 父phụ 母mẫu 。 承thừa 順thuận 顏nhan 色sắc 心tâm 無vô 暫tạm 捨xả 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 敬kính 其kỳ 父phụ 母mẫu 其kỳ 子tử 倍bội 復phục 尊tôn 重trọng 是thị 人nhân 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 供cúng 養dường 法Pháp 者giả 。 是thị 真chân 成thành 就tựu 供cúng 養dường 。 如Như 來Lai 以dĩ 諸chư 如Như 來Lai 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố 。 釋thích 曰viết 法Pháp 供cúng 養dường 最tối 。 故cố 名danh 為vi 真chân 若nhược 通thông 相tương/tướng 說thuyết 於ư 佛Phật 深thâm 經Kinh 難nan 見kiến 妙diệu 理lý 起khởi 十thập 法pháp 行hành 皆giai 名danh 法pháp 供cúng 養dường 以dĩ 財tài 供cúng 養dường 資tư 養dưỡng 四tứ 大đại 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 修tu 行hành 增tăng 於ư 法Pháp 身thân 又hựu 全toàn 其kỳ 理lý 供cúng 養dường 義nghĩa 也dã 今kim 疏sớ/sơ 意ý 云vân 善thiện 財tài 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù 已dĩ 曾tằng 廣quảng 釋thích 法pháp 勝thắng 故cố 知tri 此thử 中trung 更cánh 有hữu 深thâm 旨chỉ 不bất 可khả 以dĩ 此thử 。 觀quán 行hành 之chi 供cung 還hoàn 同đồng 前tiền 財tài 食thực 供cung 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 但đãn 先tiên 文văn 意ý 將tương 前tiền 本bổn 行hạnh 觀quán 想tưởng 供cúng 養dường 為vi 財tài 供cúng 養dường 校giảo 量lượng 於ư 法pháp 則tắc 抑ức 其kỳ 本bổn 行hạnh 。

○# 鈔sao 二nhị 但đãn 先tiên 下hạ 正chánh 斥xích 其kỳ 失thất 也dã 校giảo 量lượng 本bổn 為vi 褒bao 揚dương 行hạnh 願nguyện 之chi 妙diệu 如như 何hà 卻khước 抑ức 之chi 耶da 。

△# 疏sớ/sơ 何hà 者giả 如như 淨tịnh 名danh 等đẳng 先tiên 明minh 法pháp 供cúng 養dường 後hậu 以dĩ 財tài 供cúng 養dường 校giảo 量lượng 顯hiển 勝thắng 理lý 則tắc 昭chiêu 然nhiên 。

○# 鈔sao 三tam 何hà 者giả 下hạ 借tá 淨tịnh 名danh 對đối 辨biện 言ngôn 等đẳng 者giả 等đẳng 於ư 諸chư 經kinh 也dã 且thả 就tựu 淨tịnh 名danh 即tức 善thiện 德đức 章chương 多đa 取thủ 意ý 引dẫn 不bất 具cụ 寫tả 文văn 佛Phật 命mạng 長trưởng 者giả 善thiện 德đức 問vấn 疾tật 善thiện 德đức 白bạch 佛Phật 言ngôn 我ngã 不bất 堪kham 任nhậm 。 詣nghệ 彼bỉ 問vấn 疾tật 。 便tiện 自tự 說thuyết 言ngôn 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 自tự 於ư 父phụ 舍xá 。 設thiết 大đại 施thí 會hội 。 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 。 貧bần 窮cùng 下hạ 賤tiện 。 孤cô 獨độc 乞khất 人nhân 。 期kỳ 滿mãn 七thất 日nhật 。 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 來lai 入nhập 會hội 中trung 。 云vân 夫phu 大đại 施thí 會hội 。 不bất 當đương 如như 汝nhữ 所sở 設thiết 。 當đương 為vì 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 何hà 用dụng 是thị 財tài 施thí 會hội 我ngã 言ngôn 居cư 士sĩ 何hà 謂vị 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 法Pháp 施thí 會hội 者giả 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 謂vị 以dĩ 菩Bồ 提Đề 。 起khởi 於ư 慈từ 心tâm 。 以dĩ 救cứu 眾chúng 生sanh 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 以dĩ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 起khởi 於ư 喜hỷ 心tâm 。 以dĩ 攝nhiếp 智trí 慧tuệ 。 行hành 於ư 捨xả 心tâm 。 以dĩ 攝nhiếp 慳san 貪tham 。 起khởi 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 化hóa 犯phạm 戒giới 。 起khởi 尸Thi 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 我ngã 法pháp 。 起khởi 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 離ly 身thân 心tâm 相tướng 。 起khởi 毗Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 相tướng 。 起khởi 禪Thiền 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 起khởi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 下hạ 文văn 結kết 云vân 善thiện 男nam 子tử 是thị 為vi 法Pháp 施thí 之chi 會hội 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 住trụ 。 是thị 法Pháp 施thí 會hội 者giả 。 為vi 大đại 施thí 主chủ 。 亦diệc 為vi 一nhất 切thiết 。 世thế 間gian 福phước 田điền 。 此thử 先tiên 明minh 法pháp 供cúng 養dường 我ngã 時thời 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 嘆thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 稽khể 首thủ 禮lễ 維Duy 摩Ma 詰Cật 足túc 。 即tức 解giải 瓔anh 珞lạc 。 價giá 值trị 百bách 千thiên 上thượng 之chi 不bất 肯khẳng 取thủ 我ngã 言ngôn 唯duy 願nguyện 受thọ 之chi 隨tùy 意ý 所sở 與dữ 。 維duy 摩ma 詰cật 即tức 受thọ 瓔anh 珞lạc 分phân 作tác 二nhị 分phần 。 持trì 一nhất 分phần/phân 施thí 此thử 會hội 中trung 。 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 持trì 一nhất 分phần/phân 奉phụng 彼bỉ 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 眾chúng 會hội 。 皆giai 見kiến 光Quang 明Minh 國quốc 土độ 。 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai 。 又hựu 見kiến 瓔anh 珞lạc 在tại 彼bỉ 佛Phật 上thượng 。 變biến 成thành 四tứ 柱trụ 寶bảo 臺đài 。 四tứ 面diện 嚴nghiêm 飾sức 。 不bất 相tương 障chướng 蔽tế 。 時thời 維Duy 摩Ma 詰Cật 。 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 作tác 是thị 言ngôn 若nhược 施thí 主chủ 等đẳng 心tâm 。 施thí 一nhất 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 福phước 田điền 之chi 相tướng 。 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 等đẳng 於ư 大đại 悲bi 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 是thị 則tắc 名danh 曰viết 。 具cụ 足túc 法Pháp 施thí 。 (# 此thử 上thượng 經kinh 文văn 是thị 校giảo 量lượng 財tài 供cúng 養dường 也dã )# 釋thích 曰viết 此thử 中trung 但đãn 取thủ 維duy 摩ma 詰cật 誡giới 勸khuyến 之chi 意ý 即tức 維duy 摩ma 詰cật 為vi 施thí 主chủ 乞khất 人nhân 難Nan 勝Thắng 如Như 來Lai 。 是thị 受thọ 施thí 之chi 人nhân 。 瓔anh 珞lạc 為vi 所sở 施thí 物vật 謂vị 運vận 心tâm 寬khoan 廣quảng 平bình 等đẳng 普phổ 緣duyên 莫mạc 分phần/phân 高cao 下hạ 之chi 殊thù 無vô 執chấp 物vật 我ngã 之chi 別biệt 智trí 鑒giám 皆giai 同đồng 於ư 真chân 際tế 悲bi 救cứu 不bất 礙ngại 於ư 隨tùy 緣duyên 悲bi 智trí 雙song 流lưu 即tức 度độ 而nhi 無vô 度độ 施thí 而nhi 無vô 施thí 也dã 若nhược 如như 此thử 者giả 。 其kỳ 功công 大đại 焉yên 即tức 淨tịnh 名danh 教giáo 於ư 善thiện 德đức 何hà 不bất 如như 是thị 而nhi 作tác 若nhược 能năng 爾nhĩ 者giả 。 財tài 施thí 即tức 法Pháp 施thí 也dã 所sở 以dĩ 經Kinh 云vân 若nhược 施thí 主chủ 等đẳng 心tâm 。 施thí 一nhất 最tối 下hạ 乞khất 人nhân 。 猶do 如như 如Như 來Lai 。 福phước 田điền 之chi 相tướng 。 等đẳng 於ư 大đại 悲bi 不bất 求cầu 果quả 報báo 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 具cụ 足túc 法Pháp 施thí 。 此thử 則tắc 淨tịnh 名danh 先tiên 說thuyết 法Pháp 供cúng 養dường 勝thắng 已dĩ 後hậu 自tự 施thí 瓔anh 珞lạc 之chi 財tài 平bình 等đẳng 布bố 施thí 亦diệc 成thành 法Pháp 施thí 更cánh 無vô 異dị 也dã 疏sớ/sơ 主chủ 意ý 說thuyết 淨tịnh 名danh 起khởi 行hành 皆giai 得đắc 名danh 法pháp 供cúng 養dường 即tức 知tri 普phổ 賢hiền 深thâm 妙diệu 觀quán 行hành 固cố 得đắc 名danh 為vì 法Pháp 供cúng 養dường 。 也dã 豈khởi 可khả 唯duy 此thử 七thất 行hành 不bất 兼kiêm 前tiền 耶da 問vấn 未vị 審thẩm 善thiện 德đức 長trưởng 者giả 有hữu 何hà 過quá 失thất 被bị 淨tịnh 名danh 呵ha 之chi 耶da 答đáp 為vi 有hữu 三tam 局cục 謂vị 自tự 於ư 父phụ 舍xá 。 即tức 處xứ 局cục 施thí 七thất 種chủng 人nhân 即tức 人nhân 局cục 期kỳ 滿mãn 七thất 日nhật 。 即tức 時thời 局cục 又hựu 財tài 施thí 有hữu 限hạn 法Pháp 施thí 無vô 窮cùng 財tài 施thí 世thế 間gian 果quả 報báo 。 法pháp 是thị 出xuất 世thế 果quả 報báo 以dĩ 財tài 不bất 及cập 法pháp 是thị 以dĩ 呵ha 之chi 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 今kim 先tiên 明minh 本bổn 行hạnh 後hậu 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 抑ức 前tiền 供cúng 養dường 本bổn 說thuyết 劣liệt 行hành 。 為vi 何hà 所sở 益ích 。

○# 鈔sao 四tứ 今kim 先tiên 明minh 下hạ 覈# 此thử 文văn 無vô 端đoan 也dã 疏sớ/sơ 抑ức 前tiền 等đẳng 者giả 言ngôn 抑ức 者giả 按án 也dã 厭yếm 伏phục 之chi 義nghĩa 今kim 義nghĩa 訓huấn 抑ức 者giả 屈khuất 也dã 謂vị 屈khuất 於ư 本bổn 行hạnh 也dã 余dư 亦diệc 謂vị 此thử 七thất 種chủng 法pháp 行hành 但đãn 是thị 所sở 標tiêu 之chi 心tâm 經kinh 言ngôn 如như 說thuyết 修tu 行hành 者giả 。 即tức 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 觀quán 行hành 如như 是thị 而nhi 行hành 名danh 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 也dã 言ngôn 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 者giả 即tức 修tu 觀quán 行hành 之chi 時thời 一nhất 一nhất 與dữ 此thử 利lợi 益ích 等đẳng 心tâm 相tương 應ứng 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 真chân 法pháp 供cúng 養dường 也dã 若nhược 爾nhĩ 即tức 不bất 必tất 諍tranh 論luận 也dã 然nhiên 且thả 依y 疏sớ/sơ 。

△# 疏sớ/sơ 下hạ 偈kệ 之chi 中trung 更cánh 無vô 校giảo 量lượng 但đãn 舉cử 本bổn 行hạnh 為vi 勝thắng 供cúng 養dường 明minh 知tri 校giảo 量lượng 欲dục 顯hiển 本bổn 行hạnh 供cúng 養dường 為vi 勝thắng 。

○# 鈔sao 下hạ 偈kệ 下hạ 申thân 詳tường 審thẩm 正chánh 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 按án 定định 本bổn 文văn 。

△# 疏sớ/sơ 故cố 梵Phạm 本bổn 云vân 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 彼bỉ 一nhất 切thiết 最tối 勝thắng 供cúng 養dường 。 及cập 法pháp 供cúng 養dường 修tu 行hành 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 供cúng 養dường 一nhất 念niệm 中trung 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 以dĩ 得đắc 最tối 勝thắng 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 積tích 集tập 過quá 去khứ 供cúng 養dường 善thiện 根căn 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 等đẳng 。

△# 此thử 中trung 意ý 云vân 上thượng 來lai 觀quán 行hành 名danh 最tối 勝thắng 善thiện 根căn 及cập 法pháp 供cúng 養dường 此thử 上thượng 二nhị 類loại 一nhất 念niệm 善thiện 根căn 是thị 所sở 校giảo 量lượng 過quá 去khứ 供cúng 養dường 為vi 能năng 校giảo 量lượng 。

△# 以dĩ 未vị 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 願nguyện 供cúng 養dường 不bất 及cập 今kim 修tu 普phổ 賢hiền 觀quán 行hành 供cúng 養dường 故cố 。

○# 鈔sao 二nhị 故cố 梵Phạm 本bổn 下hạ 引dẫn 梵Phạm 本bổn 證chứng 成thành 有hữu 三tam 一nhất 標tiêu 舉cử 梵Phạm 文văn 言ngôn 以dĩ 彼bỉ 彼bỉ 至chí 最tối 勝thắng 善thiện 根căn 皆giai 是thị 所sở 比tỉ 之chi 勝thắng 福phước 從tùng 增tăng 長trưởng 積tích 集tập 即tức 是thị 能năng 比tỉ 之chi 劣liệt 福phước 也dã 二nhị 此thử 中trung 下hạ 釋thích 上thượng 梵Phạm 文văn 三tam 彰chương 勝thắng 劣liệt 所sở 以dĩ 疏sớ/sơ 以dĩ 未vị 修tu 普phổ 賢hiền 下hạ 是thị 。

△# 疏sớ/sơ 又hựu 法pháp 供cúng 養dường 通thông 十thập 法pháp 行hành 修tu 行hành 最tối 勝thắng 修tu 行hành 通thông 於ư 萬vạn 行hạnh 依y 觀quán 供cúng 養dường 正chánh 是thị 修tu 行hành 故cố 。

○# 鈔sao 三tam 又hựu 法pháp 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 二nhị 勝thắng 供cung 言ngôn 十thập 法pháp 行hành 者giả 謂vị 一nhất 書thư 寫tả 二nhị 供cúng 養dường 乃nãi 至chí 。 九cửu 思tư 惟duy 十thập 修tu 習tập 如như 下hạ 顯hiển 經kinh 勝thắng 德đức 分phần/phân 中trung 所sở 明minh 言ngôn 依y 觀quán 供cúng 養dường 正chánh 是thị 修tu 行hành 者giả 。 以dĩ 所sở 引dẫn 文Văn 殊Thù 章chương 十thập 法pháp 供cúng 養dường 中trung 多đa 明minh 修tu 行hành 。 為vì 供cúng 養dường 故cố 。

△# 疏sớ/sơ 法pháp 華hoa 中trung 喜hỷ 見kiến 燒thiêu 身thân 名danh 法pháp 供cúng 養dường 。

△# 淨tịnh 名danh 教giáo 於ư 善thiện 德đức 行hạnh 施thí 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 等đẳng 施thí 名danh 法pháp 供cúng 養dường 。

○# 鈔sao 四tứ 雙song 引dẫn 二nhị 經kinh 明minh 法Pháp 施thí 差sai 別biệt 有hữu 二nhị 初sơ 引dẫn 法pháp 華hoa 經kinh 即tức 第đệ 六lục 卷quyển 中trung 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 事sự 品phẩm 說thuyết 過quá 去khứ 日Nhật 月Nguyệt 淨Tịnh 明Minh 德Đức 佛Phật 。 為vì 一Nhất 切Thiết 眾Chúng 生Sanh 喜Hỷ 見Kiến 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 法Pháp 華Hoa 經Kinh 。 喜hỷ 見kiến 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 苦khổ 行hạnh 滿mãn 萬vạn 二nhị 千thiên 歲tuế 已dĩ 。 得đắc 現Hiện 一Nhất 切Thiết 色Sắc 身Thân 三Tam 昧Muội 。 歡hoan 喜hỷ 即tức 念niệm 我ngã 得đắc 三tam 昧muội 皆giai 是thị 得đắc 聞văn 。 法Pháp 華Hoa 經Kinh 力lực 。 即tức 入nhập 三tam 昧muội 。 從tùng 空không 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 香hương 以dĩ 供cúng 養dường 佛Phật 。 起khởi 定định 念niệm 言ngôn 不bất 如như 以dĩ 身thân 供cúng 養dường 。 即tức 服phục 諸chư 香hương 。 滿mãn 千thiên 二nhị 百bách 歲tuế 。 以dĩ 香hương 油du 塗đồ 身thân 。 於ư 佛Phật 前tiền 以dĩ 天thiên 寶bảo 衣y 。 而nhi 自tự 纏triền 身thân 。 灌quán 諸chư 香hương 油du 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 願nguyện 。 而nhi 自tự 然nhiên 身thân 。 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 八bát 千thiên 億ức 恆Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 其kỳ 中trung 諸chư 佛Phật 。 同đồng 聲thanh 讚tán 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真Chân 法Pháp 供Cúng 養Dường 如Như 來Lai 。 若nhược 以dĩ 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 乃nãi 至chí 國quốc 城thành 妻thê 子tử 。 亦diệc 所sở 不bất 及cập 。 善thiện 男nam 子tử 是thị 名danh 第Đệ 一Nhất 之chi 施Thí 。 於ư 諸chư 施thí 中trung 。 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 。 以dĩ 法Pháp 供cúng 養dường 。 諸chư 如Như 來Lai 故cố 。 所sở 以dĩ 引dẫn 云vân 名danh 法pháp 供cúng 養dường 也dã 上thượng 但đãn 取thủ 意ý 引dẫn 不bất 具cụ 書thư 文văn 也dã 二nhị 引dẫn 淨tịnh 名danh 經kinh 疏sớ/sơ 淨tịnh 名danh 教giáo 於ư 下hạ 即tức 前tiền 所sở 引dẫn 法Pháp 施thí 會hội 者giả 。 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 一nhất 時thời 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 文văn 羅la 什thập 法Pháp 師sư 云vân 若nhược 起khởi 慈từ 心tâm 則tắc 十thập 方phương 同đồng 緣duyên 施thí 中trung 之chi 等đẳng 莫mạc 先tiên 於ư 此thử 故cố 曰viết 無vô 前tiền 無vô 後hậu 。 也dã 僧Tăng 肇triệu 云vân 夫phu 以dĩ 方phương 會hội 人nhân 不bất 可khả 一nhất 息tức 期kỳ 以dĩ 財tài 資tư 物vật 不bất 可khả 一nhất 時thời 周chu 是thị 以dĩ 會hội 通thông 無vô 隅ngung 者giả 彌di 綸luân 而nhi 不bất 漏lậu 法pháp 澤trạch 冥minh 被bị 者giả 不bất 易dị 時thời 而nhi 普phổ 覆phú 。

△# 疏sớ/sơ 是thị 財tài 施thí 若nhược 能năng 稱xưng 法pháp 皆giai 法pháp 供cúng 養dường 況huống 於ư 深thâm 觀quán 非phi 法pháp 供cúng 養dường 智trí 者giả 應ưng 思tư 。

○# 鈔sao 是thị 財tài 下hạ 重trọng/trùng 釋thích 前tiền 意ý 以dĩ 理lý 結kết 成thành 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 言ngôn 迦ca 羅la 者giả 此thử 云vân 豎thụ 折chiết 人nhân 身thân 一nhất 毛mao 以dĩ 為vi 百bách 分phần 。 言ngôn 優Ưu 波Ba 尼Ni 沙Sa 陀Đà 。 者giả 此thử 云vân 近cận 少thiểu 亦diệc 云vân 近cận 對đối 謂vị 少thiểu 分phần 相tương 近cận 比tỉ 對đối 之chi 分phần 。

△# 二nhị 徵trưng 釋thích 。

何hà 以dĩ 故cố 。

徵trưng 意ý 云vân 何hà 以dĩ 過quá 去khứ 財tài 供cúng 養dường 不bất 及cập 今kim 供cung 。

△# 以dĩ 諸chư 如Như 來Lai 。 尊tôn 重trọng 法Pháp 故cố 。 以dĩ 如như 說thuyết 行hành 。 出xuất 生sanh 諸chư 佛Phật 故cố 。

△# 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 法Pháp 供cúng 養dường 。 則tắc 得đắc 成thành 就tựu 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 是thị 真chân 供cúng 養dường 故cố 。

釋thích 意ý 云vân 佛Phật 尊tôn 重trọng 法pháp 行hành 法Pháp 供cúng 養dường 。 故cố 校giảo 量lượng 不bất 及cập 前tiền 文Văn 殊Thù 章chương 已dĩ 有hữu 此thử 意ý 。

○# 鈔sao 徵trưng 釋thích 所sở 以dĩ 中trung 有hữu 二nhị 義nghĩa 句cú 謂vị 徵trưng 釋thích 也dã 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 標tiêu 舉cử 所sở 以dĩ 若nhược 諸chư 下hạ 後hậu 結kết 歸quy 勝thắng 供cung 也dã 。

△# 疏sớ/sơ 三tam 總tổng 結kết 無vô 盡tận 。

此thử 廣quảng 大đại 最tối 勝thắng 供cúng 養dường 。 虗hư 空không 界giới 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 盡tận 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 盡tận 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 盡tận 。 我ngã 供cúng 乃nãi 盡tận 。 而nhi 虗hư 空không 界giới 乃nãi 至chí 煩phiền 惱não 。 不bất 可khả 盡tận 故cố 。 我ngã 此thử 供cúng 養dường 。 亦diệc 無vô 有hữu 盡tận 。 念niệm 念niệm 相tương 續tục 。 無vô 有hữu 間gián 斷đoạn 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 無vô 有hữu 疲bì 厭yếm 。

此thử 最tối 勝thắng 供cúng 養dường 。 即tức 前tiền 觀quán 行hành 。

△# 若nhược 此thử 最tối 勝thắng 不bất 及cập 法pháp 者giả 何hà 以dĩ 無vô 盡tận 。

○# 鈔sao 後hậu 結kết 無vô 盡tận 中trung 竝tịnh 同đồng 稱xưng 讚tán 行hành 也dã 疏sớ/sơ 若nhược 此thử 最tối 勝thắng 至chí 何hà 以dĩ 無vô 盡tận 者giả 承thừa 此thử 文văn 便tiện 重trọng/trùng 成thành 前tiền 義nghĩa 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 三tam