華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 行Hạnh 願Nguyện 品Phẩm 疏Sớ 鈔Sao
Quyển 2
唐Đường 澄Trừng 觀Quán 別Biệt 行Hành 疏Sớ 宗Tông 密Mật 隨Tùy 疏Sớ 鈔Sao

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 二nhị

敕sắc 太thái 原nguyên 府phủ 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 沙Sa 門Môn 澄trừng 觀quán 撰soạn 別biệt 行hành 疏sớ/sơ

圭# 峯phong 草thảo 堂đường 寺tự 沙Sa 門Môn 宗tông 密mật 述thuật 隨tùy 疏sớ/sơ 鈔sao

上thượng 來lai 第đệ 二nhị 正chánh 釋thích 疏sớ/sơ 文văn 四tứ 分phần/phân 中trung 一nhất 總tổng 敘tự 文văn 意ý 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia 三tam 開khai 章chương 釋thích 文văn 四tứ 慶khánh 讚tán 回hồi 向hướng 初sơ 總tổng 敘tự 文văn 意ý 已dĩ 竟cánh 自tự 下hạ 第đệ 二nhị 廣quảng 釋thích 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia 。

△# 稽khể 首thủ 歸quy 依y 。

△# 真chân 法Pháp 界Giới 。

△# 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 諸chư 如Như 來Lai 。

△# 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 尊tôn 。

△# 願nguyện 得đắc 冥minh 資tư 贊tán 玄huyền 妙diệu 。

第đệ 二nhị 歸quy 敬kính 請thỉnh 加gia 於ư 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 三tam 句cú 是thị 歸quy 敬kính 後hậu 一nhất 句cú 請thỉnh 加gia 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 有hữu 四tứ 字tự 是thị 能năng 歸quy 三tam 業nghiệp 稽khể 首thủ 歸quy 依y 後hậu 有hữu 一nhất 十thập 七thất 字tự 即tức 所sở 歸quy 三Tam 寶Bảo 真chân 法Pháp 界Giới 下hạ 今kim 初sơ 疏sớ/sơ 稽khể 首thủ 歸quy 依y 者giả 稽khể 者giả 屈khuất 也dã 至chí 也dã 首thủ 者giả 頭đầu 也dã 歸quy 者giả 向hướng 順thuận 之chi 義nghĩa 依y 者giả 憑bằng 託thác 之chi 意ý 疏sớ/sơ 主chủ 欲dục 擬nghĩ 製chế 述thuật 先tiên 起khởi 三tam 業nghiệp 虔kiền 恭cung 敬kính 仰ngưỡng 屈khuất 己kỷ 頭đầu 頂đảnh 以dĩ 至chí 於ư 地địa 心tâm 冥minh 佛Phật 境cảnh 口khẩu 誦tụng 詞từ 句cú 剖phẫu 析tích 心tâm 誠thành 乞khất 求cầu 加gia 護hộ 也dã 問vấn 何hà 故cố 最tối 初sơ 歸quy 敬kính 三Tam 寶Bảo 答đáp 略lược 有hữu 七thất 意ý 一nhất 顯hiển 示thị 吉cát 祥tường 故cố 二nhị 發phát 生sanh 信tín 心tâm 故cố 。 三tam 令linh 知tri 恩ân 德đức 故cố 四tứ 儀nghi 式thức 應ưng 然nhiên 故cố 五ngũ 表biểu 有hữu 承thừa 稟bẩm 故cố 六lục 為vi 求cầu 加gia 護hộ 故cố 七thất 隨tùy 順thuận 先tiên 聖thánh 故cố 且thả 初sơ 顯hiển 示thị 吉cát 祥tường 者giả 三Tam 寶Bảo 功công 德đức 第đệ 一nhất 。 吉cát 祥tường 故cố 於ư 最tối 初sơ 先tiên 申thân 歸quy 敬kính 欲dục 令linh 所sở 製chế 久cửu 久cửu 流lưu 通thông 二nhị 利lợi 吉cát 祥tường 故cố 先tiên 歸quy 敬kính 也dã 成thành 實thật 論luận 云vân 三Tam 寶Bảo 最tối 吉cát 祥tường 故cố 我ngã 經kinh 初sơ 說thuyết 二nhị 發phát 生sanh 信tín 心tâm 故cố 。 者giả 欲dục 令linh 後hậu 人nhân 聞văn 此thử 教giáo 典điển 不bất 起khởi 疑nghi 惑hoặc 生sanh 起khởi 信tín 心tâm 故cố 於ư 最tối 初sơ 先tiên 歎thán 三Tam 寶Bảo 令linh 於ư 三Tam 寶Bảo 生sanh 順thuận 信tín 已dĩ 方phương 於ư 正chánh 教giáo 不bất 疑nghi 謗báng 故cố 三tam 令linh 知tri 恩ân 德đức 故cố 者giả 謂vị 佛Phật 有hữu 說thuyết 法Pháp 恩ân 法pháp 有hữu 生sanh 解giải 恩ân 僧Tăng 有hữu 傳truyền 教giáo 恩ân 若nhược 無vô 佛Phật 寶bảo 即tức 無vô 人nhân 說thuyết 法Pháp 若nhược 無vô 法Pháp 寶bảo 即tức 無vô 由do 生sanh 解giải 若nhược 無vô 僧Tăng 寶bảo 即tức 無vô 人nhân 傳truyền 教giáo 是thị 以dĩ 由do 佛Phật 說thuyết 法pháp 由do 法pháp 生sanh 解giải 由do 僧Tăng 傳truyền 教giáo 令linh 得đắc 聽thính 聞văn 由do 此thử 三tam 恩ân 方phương 成thành 慧tuệ 悟ngộ 令linh 知tri 恩ân 德đức 故cố 疏sớ/sơ 先tiên 明minh 四tứ 儀nghi 式thức 應ưng 然nhiên 故cố 者giả 世thế 間gian 臣thần 子tử 凡phàm 有hữu 所sở 為vi 。 先tiên 白bạch 君quân 父phụ 方phương 合hợp 儀nghi 式thức 三Tam 寶Bảo 恩ân 德đức 逾du 於ư 君quân 父phụ 大đại 師sư 之chi 心tâm 何hà 啻# 臣thần 子tử 將tương 欲dục 發phát 揚dương 正chánh 教giáo 先tiên 白bạch 三Tam 尊Tôn 儀nghi 式thức 應ưng 然nhiên 故cố 歸quy 敬kính 也dã 五ngũ 表biểu 有hữu 承thừa 稟bẩm 故cố 者giả 欲dục 顯hiển 所sở 述thuật 且thả 非phi 胸hung 臆ức 皆giai 依y 聖thánh 教giáo 盡tận 有hữu 經Kinh 典điển 承thừa 稟bẩm 三Tam 寶Bảo 所sở 證chứng 所sở 說thuyết 製chế 成thành 此thử 疏sớ/sơ 以dĩ 誨hối 後hậu 人nhân 故cố 於ư 最tối 初sơ 先tiên 申thân 歸quy 敬kính 六lục 為vi 求cầu 加gia 護hộ 故cố 者giả 像tượng 季quý 傳truyền 教giáo 障chướng 難nạn 恆hằng 多đa 先tiên 敬kính 三Tam 尊Tôn 上thượng 求cầu 加gia 護hộ 七thất 隨tùy 順thuận 先tiên 聖thánh 故cố 者giả 西tây 天thiên 聖thánh 眾chúng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 造tạo 論luận 釋thích 經kinh 皆giai 先tiên 歸quy 敬kính 順thuận 諸chư 先tiên 聖thánh 故cố 敬kính 三Tam 尊Tôn 敬kính 意ý 極cực 多đa 不bất 能năng 繁phồn 述thuật 釋thích 此thử 所sở 歸quy 三Tam 寶Bảo 分phần/phân 二nhị 先tiên 標tiêu 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 後hậu 正chánh 銷tiêu 疏sớ/sơ 文văn 今kim 初sơ 三Tam 寶Bảo 之chi 義nghĩa 佛Phật 法Pháp 大đại 綱cương 學học 者giả 要yếu 知tri 不bất 可khả 不bất 說thuyết 略lược 以dĩ 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 一nhất 釋thích 名danh 二nhị 出xuất 體thể 三tam 建kiến 立lập 四tứ 次thứ 第đệ 五ngũ 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 今kim 初sơ 有hữu 二nhị 初sơ 總tổng 名danh 後hậu 別biệt 名danh 總tổng 名danh 者giả 三tam 者giả 數số 義nghĩa 寶bảo 者giả 從tùng 喻dụ 為vi 名danh 依y 寶bảo 性tánh 論luận 有hữu 六lục 義nghĩa 一nhất 希hy 有hữu 如như 世thế 間gian 金kim 玉ngọc 等đẳng 世thế 間gian 難nan 得đắc 。 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 眾chúng 生sanh 難nan 遇ngộ 二nhị 明minh 淨tịnh 如như 世thế 間gian 金kim 玉ngọc 體thể 性tánh 明minh 淨tịnh 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 離ly 染nhiễm 無vô 垢cấu 所sở 以dĩ 明minh 淨tịnh 三tam 勢thế 力lực 如như 世thế 金kim 玉ngọc 有hữu 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 見kiến 道Đạo 力lực 用dụng 神thần 通thông 威uy 力lực 。 四tứ 莊trang 嚴nghiêm 如như 世thế 金kim 玉ngọc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 間gian 。 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 定định 慧tuệ 莊trang 嚴nghiêm 出xuất 世thế 法Pháp 故cố 。 五ngũ 最tối 上thượng 如như 世thế 金kim 玉ngọc 於ư 世thế 最tối 上thượng 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 修tu 出xuất 世thế 道đạo 最tối 尊tôn 最tối 上thượng 。 六lục 不bất 變biến 如như 世thế 金kim 玉ngọc 不bất 可khả 改cải 易dị 百bách 鍊luyện 不bất 輕khinh 久cửu 埋mai 不bất 生sanh 三Tam 寶Bảo 亦diệc 爾nhĩ 不bất 為vị 世thế 法pháp 。 之chi 所sở 改cải 易dị 具cụ 此thử 六lục 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 寶bảo 從tùng 數số 及cập 喻dụ 以dĩ 為vi 名danh 也dã 次thứ 別biệt 名danh 者giả 謂vị 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 梵Phạm 云vân 佛Phật 陀Đà 此thử 翻phiên 覺giác 者giả 佛Phật 地địa 論luận 云vân 於ư 一nhất 切thiết 境cảnh 。 能năng 除trừ 二nhị 障chướng 如như 睡thụy 夢mộng 覺giác 如như 蓮liên 華hoa 開khai 自tự 覺giác 覺giác 他tha 。 覺giác 行hành 圓viên 滿mãn 名danh 之chi 為vi 佛Phật 。 覺giác 即tức 是thị 佛Phật 當đương 體thể 為vi 名danh 梵Phạm 云vân 達đạt 摩ma 此thử 云vân 法pháp 即tức 教giáo 理lý 行hành 果quả 自tự 性tánh 軌quỹ 持trì 名danh 之chi 為vi 法Pháp 。 軌quỹ 持trì 即tức 法pháp 當đương 體thể 為vi 名danh 梵Phạm 云vân 僧Tăng 伽già 此thử 云vân 和hòa 合hợp 眾chúng 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 理lý 事sự 二nhị 和hòa 體thể 無vô 違vi 諍tranh 和hòa 合hợp 是thị 用dụng 眾chúng 即tức 是thị 假giả 和hòa 合hợp 之chi 眾chúng 依y 主chủ 得đắc 名danh 第đệ 二nhị 出xuất 體thể 者giả 於ư 中trung 有hữu 二nhị 先tiên 辨biện 差sai 別biệt 後hậu 明minh 體thể 性tánh 初sơ 文văn 有hữu 三tam 一nhất 住trụ 持trì 二nhị 別biệt 相tướng 三tam 同đồng 體thể 皆giai 可khả 寶bảo 重trọng/trùng 生sanh 福phước 之chi 田điền 也dã 初sơ 住trụ 持trì 者giả 佛Phật 謂vị 形hình 像tượng 法pháp 謂vị 教giáo 法pháp 僧Tăng 謂vị 五ngũ 眾chúng 也dã 二nhị 別biệt 相tướng 三Tam 寶Bảo (# 依y 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 五ngũ 教giáo 以dĩ 明minh )# 分phần/phân 五ngũ 一nhất 小Tiểu 乘Thừa 教giáo 文văn 三tam 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 一nhất 佛Phật 寶bảo 文văn 三tam 初sơ 法Pháp 身thân 即tức 五ngũ 分phần/phân (# 戒giới 定định 慧tuệ 解giải 脫thoát 。 解giải 脫thoát 知tri 見kiến 。 是thị )# 二nhị 報báo 身thân (# 即tức 丈trượng 六lục 身thân 是thị )# 三tam 化hóa 身thân (# 謂vị 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 是thị )# 二nhị 法Pháp 寶bảo 文văn 四tứ 一nhất 教giáo 法pháp (# 謂vị 聲thanh 教giáo )# 二nhị 理lý 法pháp (# 謂vị 生sanh 空không 理lý )# 三tam 行hành 法pháp (# 謂vị 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 。 四tứ 念niệm 處xứ 四tứ 正chánh 勤cần 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 七thất 覺giác 支chi 八bát 聖thánh 道Đạo )# 四Tứ 果Quả 法pháp (# 謂vị 擇trạch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn )# 三tam 僧Tăng 寶bảo (# 即tức 四Tứ 果Quả 四tứ 向hướng )# 二nhị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 亦diệc 三tam 一nhất 佛Phật 寶bảo 文văn 三tam 一nhất 法Pháp 身thân (# 謂vị 清thanh 淨tịnh 真Chân 如Như 。 )# 二nhị 報báo 身thân (# 謂vị 自tự 他tha 二nhị 種chủng 受thọ 用dụng )# 三tam 化hóa 身thân (# 大đại 化hóa 身thân 千thiên 丈trượng 小tiểu 化hóa 身thân 丈trượng 六lục 隨tùy 類loại 化hóa 身thân )# 二nhị 法Pháp 寶bảo 文văn 四tứ 一nhất 教giáo 法pháp (# 謂vị 本bổn 質chất 影ảnh 像tượng )# 二nhị 理lý 法pháp (# 謂vị 二nhị 空không 真chân 理lý )# 三tam 行hành 法pháp (# 謂vị 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 )# 四Tứ 果Quả 法pháp (# 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 )# 三tam 僧Tăng 寶bảo (# 即tức 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh )# 三tam 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 亦diệc 三tam 一nhất 佛Phật 寶bảo 文văn 二nhị 一nhất 真chân 身thân (# 謂vị 法Pháp 身thân 及cập 自tự 受thọ 用dụng )# 二nhị 應ưng 身thân (# 謂vị 他tha 受thọ 用dụng 及cập 化hóa 身thân )# 二nhị 法Pháp 寶bảo 文văn 四tứ 一nhất 教giáo 法pháp (# 唯duy 心tâm 影ảnh 像tượng )# 二nhị 理lý 法pháp (# 謂vị 二nhị 空không 真chân 理lý )# 三tam 行hành 法pháp (# 謂vị 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 )# 四Tứ 果Quả 法pháp (# 謂vị 始thỉ 覺giác 合hợp 本bổn 覺giác )# 三tam 僧Tăng 寶bảo (# 謂vị 三tam 賢hiền 十thập 聖thánh )# 四tứ 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 但đãn 唯duy 真chân 性tánh 更cánh 無vô 別biệt 法pháp 縱túng/tung 使sử 強cường/cưỡng 論luận 亦diệc 不bất 出xuất 一nhất 性tánh 亦diệc 三tam 一nhất 佛Phật 寶bảo (# 約ước 覺giác 知tri 義nghĩa )# 二nhị 法Pháp 寶bảo (# 約ước 軌quỹ 持trì 義nghĩa )# 三tam 僧Tăng 寶bảo (# 約ước 不bất 違vi 義nghĩa )# 五ngũ 大Đại 乘Thừa 圓viên 教giáo 文văn 三tam 一nhất 佛Phật 寶bảo 文văn 二nhị 一nhất 融dung 三tam 世thế 間gian 十thập 身thân (# 眾chúng 生sanh 世thế 間gian 。 器khí 世thế 間gian 智trí 正chánh 覺giác 世thế 間gian )# 二nhị 佛Phật 自tự 具cụ 十thập 身thân (# 菩Bồ 提Đề 願nguyện 化hóa 力lực 莊trang 嚴nghiêm 威uy 勢thế 意ý 生sanh 福phước 法pháp 智trí )# 二nhị 法Pháp 寶bảo 文văn 四tứ 一nhất 教giáo 法pháp (# 謂vị 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa )# 二nhị 理lý 法pháp (# 謂vị 法Pháp 界Giới 十thập 玄huyền )# 三tam 行hành 法pháp (# 謂vị 行hành 布bố 圓viên 融dung )# 四Tứ 果Quả 法pháp (# 謂vị 依y 正chánh 無vô 礙ngại )# 三tam 僧Tăng 寶bảo (# 謂vị 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 )# 三tam 同đồng 體thể 者giả 自tự 有hữu 三tam 說thuyết 一nhất 就tựu 本bổn 性tánh 說thuyết 性tánh 自tự 靈linh 覺giác 佛Phật 也dã 性tánh 本bổn 寂tịch 滅diệt 法pháp 也dã 性tánh 上thượng 本bổn 有hữu 恆Hằng 沙sa 德đức 用dụng 互hỗ 不bất 相tương 違vi 亦diệc 不bất 乖quai 諍tranh 一nhất 味vị 清thanh 淨tịnh 。 性tánh 體thể 僧Tăng 也dã 二nhị 就tựu 觀quán 行hành 說thuyết 觀quán 照chiếu 佛Phật 也dã 照chiếu 故cố 離ly 識thức 可khả 以dĩ 軌quỹ 持trì 法Pháp 也dã 在tại 觀quán 則tắc 萬vạn 法pháp 已dĩ 圓viên 念niệm 念niệm 自tự 無vô 乖quai 諍tranh 僧Tăng 也dã 三tam 就tựu 融dung 通thông 說thuyết 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 差sai 別biệt 之chi 法pháp 盡tận 託thác 圓viên 明minh 大đại 覺giác 假giả 現hiện 一nhất 一nhất 無vô 有hữu 自tự 體thể 當đương 體thể 便tiện 是thị 圓viên 覺giác 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 佛Phật 也dã 如như 鏡kính 現hiện 像tượng 像tượng 皆giai 是thị 鏡kính 所sở 現hiện 之chi 法pháp 一nhất 一nhất 寂tịch 滅diệt 雖tuy 寂tịch 滅diệt 而nhi 不bất 壞hoại 相tương/tướng 性tánh 相tướng 不bất 異dị 故cố 一nhất 一nhất 相tương 隨tùy 性tánh 而nhi 遍biến 法Pháp 界Giới 性tánh 隨tùy 相tương/tướng 而nhi 千thiên 差sai 盡tận 未vị 來lai 際tế 。 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 究cứu 竟cánh 皆giai 可khả 軌quỹ 持trì 法Pháp 也dã 既ký 一nhất 一nhất 相tương 隨tùy 性tánh 無vô 礙ngại 則tắc 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 一nhất 包bao 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 包bao 一nhất 交giao 參tham 涉thiệp 入nhập 和hòa 合hợp 無vô 違vi 凡phàm 聖thánh 一nhất 一nhất 皆giai 然nhiên 僧Tăng 也dã 二nhị 明minh 體thể 性tánh 者giả 有hữu 三tam 一nhất 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 佛Phật 寶bảo 不bất 論luận 金kim 玉ngọc 圖đồ 綵thải 塑tố 畫họa 等đẳng 並tịnh 以dĩ 四tứ 塵trần 為vi 體thể 法Pháp 寶bảo 若nhược 紙chỉ 素tố 竹trúc 帛bạch 等đẳng 亦diệc 以dĩ 四tứ 塵trần 為vi 體thể 僧Tăng 寶bảo 若nhược 凡phàm 夫phu 僧Tăng 即tức 以dĩ 有hữu 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 若nhược 圖đồ 畫họa 僧Tăng 亦diệc 以dĩ 四tứ 塵trần 為vi 體thể 此thử 等đẳng 住trụ 持trì 皆giai 令linh 真chân 實thật 三Tam 寶Bảo 勢thế 力lực 不bất 斷đoạn 名danh 住trụ 持trì 也dã 故cố 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 能năng 使sử 不bất 絕tuyệt 。 二nhị 別biệt 相tướng 三Tam 寶Bảo 法Pháp 身thân 即tức 以dĩ 無vô 垢cấu 真Chân 如Như 為vi 體thể 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 以dĩ 實thật 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 他tha 受thọ 用dụng 身thân 以dĩ 平Bình 等Đẳng 性Tánh 智Trí 。 所sở 現hiện 相tướng 分phần/phân 似tự 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 化hóa 身thân 有hữu 三tam 若nhược 大đại 化hóa 身thân 以dĩ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 中trung 所sở 現hiện 微vi 細tế 色sắc 心tâm 相tương/tướng 分phần/phân 似tự 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 小tiểu 化hóa 身thân 以dĩ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 中trung 所sở 現hiện 通thông 麤thô 及cập 細tế 色sắc 心tâm 相tương/tướng 分phần/phân 似tự 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 若nhược 隨tùy 類loại 化hóa 身thân 以dĩ 成Thành 所Sở 作Tác 智Trí 。 中trung 所sở 現hiện 唯duy 細tế 色sắc 心tâm 相tương/tướng 分phần/phân 似tự 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 若nhược 法Pháp 寶bảo 有hữu 四tứ 一nhất 教giáo 謂vị 名danh 句cú 文văn 二nhị 理lý 謂vị 二nhị 空không 真Chân 如Như 三tam 行hành 謂vị 六Lục 度Độ 十thập 度độ 萬vạn 行hạnh 四Tứ 果Quả 謂vị 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 殊thù 勝thắng 之chi 果quả 。 此thử 之chi 四tứ 法pháp 總tổng 為vi 法Pháp 寶bảo 體thể 僧Tăng 寶bảo 以dĩ 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 無vô 漏lậu 五ngũ 蘊uẩn 為vi 體thể 三tam 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 通thông 以dĩ 真Chân 如Như 為vi 體thể 如như 有hữu 覺giác 義nghĩa 名danh 佛Phật 寶bảo 如như 有hữu 軌quỹ 持trì 義nghĩa 名danh 法Pháp 寶bảo 如như 有hữu 理lý 和hòa 名danh 僧Tăng 寶bảo 故cố 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 若nhược 能năng 觀quán 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 同đồng 真Chân 諦Đế 等đẳng 也dã 又hựu 淨tịnh 名danh 經Kinh 云vân 佛Phật 則tắc 是thị 法pháp 法Pháp 即tức 是thị 眾Chúng 。 是thị 三Tam 寶Bảo 皆giai 無vô 為vi 相tướng 。 與dữ 虗hư 空không 等đẳng 又hựu 寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 正chánh 見kiến 法Pháp 身thân 尚thượng 不bất 見kiến 佛Phật 何hà 況huống 形hình 色sắc 以dĩ 空không 遠viễn 離ly 尚thượng 不bất 見kiến 法pháp 何hà 況huống 言ngôn 說thuyết 以dĩ 無vô 為vi 法Pháp 。 尚thượng 不bất 見kiến 僧Tăng 何hà 況huống 有hữu 和hòa 合hợp 眾chúng 也dã 三tam 建kiến 立lập 者giả 有hữu 四tứ 一nhất 翻phiên 邪tà 三Tam 歸Quy 為vi 彼bỉ 外ngoại 宗tông 有hữu 三tam 一nhất 邪tà 尊tôn 二nhị 邪tà 教giáo 三tam 邪tà 人nhân 翻phiên 彼bỉ 三tam 故cố 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 。 歸quy 依y 佛Phật 已dĩ 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 歸quy 依y 自tự 在tại 天thiên 等đẳng 歸quy 依y 法pháp 已dĩ 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 歸quy 依y 外ngoại 道đạo 典điển 藉tạ 歸quy 依y 僧Tăng 已dĩ 寧ninh 捨xả 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 歸quy 依y 外ngoại 道đạo 邪tà 眾chúng 為vi 所sở 翻phiên 有hữu 三tam 故cố 立lập 三Tam 寶Bảo 廣quảng 如như 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 經kinh 說thuyết 也dã 二nhị 對đối 根căn 者giả 為vi 上thượng 根căn 人nhân 趣thú 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 說thuyết 於ư 佛Phật 寶bảo 為vi 中trung 根căn 人nhân 求cầu 自tự 然nhiên 智trí 。 及cập 因nhân 緣duyên 法pháp 而nhi 能năng 入nhập 道đạo 說thuyết 於ư 法Pháp 寶bảo 為vi 下hạ 根căn 人nhân 依y 師sư 受thọ 學học 理lý 事sự 不bất 違vi 方phương 能năng 入nhập 道đạo 說thuyết 於ư 僧Tăng 寶bảo 三tam 約ước 喻dụ 者giả 佛Phật 如như 良lương 醫y 法pháp 如như 良lương 藥dược 僧Tăng 寶bảo 如như 看khán 病bệnh 人nhân 四tứ 依y 因nhân 者giả 一nhất 依y 如Như 來Lai 為vi 因nhân 二nhị 依y 正Chánh 法Pháp 為vi 因nhân 三tam 依y 止chỉ 我ngã 弟đệ 子tử 為vi 因nhân 諸chư 有hữu 情tình 類loại 。 要yếu 由do 三tam 因nhân 得đắc 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 如như 十thập 輪luân 經kinh 說thuyết 具cụ 上thượng 四tứ 義nghĩa 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 但đãn 說thuyết 三Tam 寶Bảo 也dã 四tứ 辨biện 次thứ 第đệ 者giả 有hữu 三tam 一nhất 約ước 功công 用dụng 次thứ 第đệ 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 過quá 於ư 佛Phật 故cố 先tiên 明minh 佛Phật 寶bảo 由do 有hữu 佛Phật 故cố 說thuyết 三tam 乘thừa 。 法pháp 故cố 次thứ 明minh 法Pháp 寶bảo 由do 有hữu 佛Phật 法Pháp 化hóa 三tam 乘thừa 眾chúng 故cố 後hậu 明minh 僧Tăng 寶bảo 二nhị 約ước 修tu 行hành 次thứ 第đệ 一nhất 切thiết 聖thánh 人nhân 。 以dĩ 法pháp 為vi 本bổn 先tiên 明minh 法Pháp 寶bảo 由do 有hữu 法pháp 故cố 方phương 有hữu 修tu 行hành 次thứ 明minh 僧Tăng 寶bảo 由do 有hữu 法pháp 僧Tăng 當đương 得đắc 佛Phật 果Quả 後hậu 明minh 佛Phật 寶bảo 三tam 約ước 勝thắng 劣liệt 次thứ 第đệ 同đồng 體thể 三Tam 寶Bảo 中trung 法Pháp 寶bảo 為vi 勝thắng 故cố 經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 所sở 師sư 。 所sở 謂vị 法pháp 也dã 以dĩ 法pháp 常thường 故cố 諸chư 佛Phật 亦diệc 常thường 故cố 法Pháp 寶bảo 勝thắng 也dã 別biệt 相tướng 三Tam 寶Bảo 中trung 佛Phật 寶bảo 為vi 勝thắng 故cố 經kinh 偈kệ 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 無vô 如như 佛Phật 十thập 方phương 世thế 界giới 。 亦diệc 無vô 比tỉ 世thế 界giới 所sở 有hữu 。 我ngã 盡tận 見kiến 一nhất 切thiết 無vô 。 有hữu 如như 佛Phật 者giả 故cố 佛Phật 寶bảo 勝thắng 也dã 住trụ 持trì 三Tam 寶Bảo 。 中trung 僧Tăng 寶bảo 為vi 勝thắng 由do 人nhân 能năng 弘hoằng 道đạo 非phi 道đạo 弘hoằng 人nhân 人nhân 在tại 即tức 法pháp 在tại 人nhân 亡vong 即tức 法pháp 亡vong 故cố 僧Tăng 寶bảo 勝thắng 也dã 五ngũ 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 者giả 問vấn 前tiền 云vân 三tam 乘thừa 聖thánh 人nhân 皆giai 是thị 僧Tăng 寶bảo 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 多đa 可khả 名danh 為vi 僧Tăng 獨Độc 覺Giác 獨độc 出xuất 云vân 何hà 成thành 僧Tăng 答đáp 緣Duyên 覺Giác 有hữu 二nhị 一nhất 獨Độc 覺Giác 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 靜tĩnh 處xứ 思tư 惟duy 即tức 能năng 悟ngộ 道đạo 此thử 既ký 無vô 眾chúng 闕khuyết 於ư 事sự 和hòa 但đãn 是thị 行hành 法pháp 非phi 僧Tăng 寶bảo 也dã 二nhị 眾chúng 出xuất 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 。 大đại 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 具cụ 理lý 事sự 二nhị 和hòa 所sở 以dĩ 成thành 僧Tăng 今kim 約ước 眾chúng 出xuất 故cố 仁nhân 王vương 經Kinh 云vân 時thời 有hữu 八bát 百bách 萬vạn 億ức 大đại 仙tiên 緣Duyên 覺Giác 非phi 斷đoạn 非phi 常thường 。 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 也dã 問vấn 出xuất 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 具cụ 有hữu 二nhị 和hòa 可khả 名danh 為vi 僧Tăng 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 有hữu 理lý 和hòa 莫mạc 不bất 成thành 僧Tăng 答đáp 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 無vô 事sự 和hòa 而nhi 有hữu 理lý 和hòa 性tánh 無vô 乖quai 諍tranh 即tức 得đắc 成thành 僧Tăng 不bất 同đồng 聲Thanh 聞Văn 要yếu 具cụ 二nhị 和hòa 也dã 問vấn 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 中trung 有hữu 其kỳ 幾kỷ 人nhân 答đáp 依y 仁nhân 王vương 經kinh 瓔anh 珞lạc 經kinh 說thuyết 有hữu 四tứ 十thập 二nhị 賢hiền 聖thánh 。 所sở 謂vị 地địa 前tiền 三tam 賢hiền 地địa 上thượng 十thập 聖thánh 及cập 等đẳng 覺giác 妙diệu 覺giác 如như 彼bỉ 廣quảng 說thuyết 所sở 以dĩ 不bất 取thủ 。 十thập 信tín 者giả 為vi 是thị 凡phàm 位vị 也dã 於ư 四tứ 十thập 二nhị 位vị 中trung 四tứ 十thập 一nhất 是thị 僧Tăng 寶bảo 妙diệu 覺giác 一nhất 位vị 是thị 佛Phật 寶bảo 所sở 攝nhiếp 也dã 上thượng 來lai 五ngũ 段đoạn 不bất 同đồng 略lược 明minh 三Tam 寶Bảo 義nghĩa 竟cánh 後hậu 別biệt 銷tiêu 疏sớ/sơ 文văn 者giả 疏sớ/sơ 真chân 法Pháp 界Giới 者giả 即tức 法Pháp 寶bảo 也dã 攝nhiếp 法pháp 差sai 別biệt 但đãn 歸quy 真chân 界giới 也dã 先tiên 標tiêu 法pháp 者giả 諸chư 佛Phật 之chi 師sư 故cố 疏sớ/sơ 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 等đẳng 者giả 佛Phật 寶bảo 也dã 梵Phạn 語ngữ 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 此thử 云vân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 此thử 就tựu 新tân 梵Phạn 語ngữ 翻phiên 也dã 若nhược 准chuẩn 舊cựu 梵Phạn 語ngữ 翻phiên 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 此thử 云vân 遍biến 一nhất 切thiết 處xứ 。 寂tịch 屬thuộc 法Pháp 身thân 盧lô 舍xá 那na 此thử 云vân 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 屬thuộc 在tại 報báo 身thân 若nhược 准chuẩn 梵Phạm 文văn 即tức 不bất 如như 此thử 二nhị 種chủng 梵Phạm 名danh 但đãn 新tân 舊cựu 別biệt 非phi 分phần/phân 法pháp 報báo 之chi 異dị 故cố 舊cựu 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 總tổng 名danh 盧lô 舍xá 那na 唐đường 譯dịch 經kinh 中trung 皆giai 曰viết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 即tức 三Tam 身Thân 十thập 身thân 通thông 名danh 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 也dã 今kim 此thử 中trung 用dụng 即tức 法pháp 報báo 通thông 稱xưng 此thử 最tối 為vi 正chánh 況huống 此thử 宗tông 中trung 法pháp 報báo 無vô 異dị 同đồng 是thị 一nhất 源nguyên 不bất 同đồng 諸chư 教giáo 有hữu 為vi 無vô 為vi 。 別biệt 又hựu 據cứ 此thử 大đại 經kinh 及cập 一nhất 字tự 頂đảnh 輪Luân 王Vương 經kinh 釋Thích 迦Ca 毗tỳ 盧lô 及cập 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 等đẳng 皆giai 是thị 異dị 名danh 故cố 知tri 三Tam 身Thân 更cánh 無vô 別biệt 稱xưng 但đãn 是thị 古cổ 德đức 義nghĩa 說thuyết 也dã 故cố 知tri 此thử 中trung 不bất 錯thác 用dụng 也dã 言ngôn 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 者giả 謂vị 常thường 寂tịch 光quang 遍biến 一nhất 切thiết 法pháp 如như 。 鏡kính 之chi 明minh 像tượng 像tượng 皆giai 遍biến 也dã 諸chư 如Như 來Lai 者giả 。 主chủ 伴bạn 互hỗ 收thu 也dã 舉cử 一nhất 為vi 主chủ 一nhất 切thiết 皆giai 伴bạn 伴bạn 者giả 不bất 離ly 主chủ 也dã 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 尊tôn 者giả 僧Tăng 寶bảo 也dã 二nhị 聖thánh 為vi 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 尊tôn 也dã 又hựu 望vọng 能năng 歸quy 之chi 人nhân 即tức 指chỉ 海hải 會hội 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 我ngã 之chi 尊tôn 也dã 後hậu 會hội 通thông 二nhị 聖thánh 菩Bồ 薩Tát 數số 過quá 剎sát 塵trần 名danh 著trước 在tại 經kinh 者giả 亦diệc 有hữu 數số 百bách 偏thiên 歸quy 二nhị 聖thánh 者giả 良lương 有hữu 所sở 以dĩ 二nhị 聖thánh 本bổn 尊tôn 總tổng 為vi 三tam 聖thánh 託thác 以dĩ 表biểu 法pháp 不bất 徒đồ 然nhiên 也dã 今kim 依y 三tam 聖thánh 圓viên 融dung 觀quán 略lược 顯hiển 二nhị 門môn 一nhất 相tương 對đối 明minh 表biểu 二nhị 相tương/tướng 融dung 顯hiển 圓viên 初sơ 中trung 二nhị 聖thánh 為vi 因nhân 遮già 那na 為vi 果quả 果quả 超siêu 言ngôn 相tương/tướng 且thả 說thuyết 二nhị 因nhân 若nhược 悟ngộ 二nhị 因nhân 玄huyền 微vi 則tắc 見kiến 果quả 海hải 深thâm 妙diệu 也dã 二nhị 聖thánh 略lược 為vi 三tam 對đối 一nhất 能năng 信tín 所sở 信tín 對đối 言ngôn 能năng 信tín 所sở 信tín 表biểu 是thị 因nhân 中trung 謂vị 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 信tín 法Pháp 界Giới 即tức 在tại 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 理lý 趣thú 般Bát 若Nhã 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 如Như 來Lai 藏tạng 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 體thể 遍biến 故cố 初sơ 會hội 即tức 入nhập 藏tạng 身thân 三tam 昧muội 者giả 意ý 在tại 此thử 也dã 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 信tín 之chi 心tâm 佛Phật 名danh 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 皆giai 因nhân 文Văn 殊Thù 而nhi 發phát 心tâm 故cố 善thiện 財tài 始thỉ 見kiến 發phát 大đại 心tâm 故cố 經Kinh 云vân 出xuất 生sanh 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 休hưu 息tức 故cố 。 二nhị 解giải 行hành 對đối 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 起khởi 萬vạn 行hạnh 上thượng 下hạ 經kinh 文văn 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 皆giai 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 文Văn 殊Thù 即tức 能năng 起khởi 之chi 解giải 慈Từ 氏Thị 云vân 汝nhữ 得đắc 見kiến 諸chư 善thiện 友hữu 。 聞văn 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 入nhập 解giải 脫thoát 門môn 。 皆giai 是thị 文Văn 殊Thù 威uy 神thần 力lực 故cố 。 又hựu 云vân 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 師sư 故cố 三tam 理lý 智trí 對đối 普phổ 賢hiền 表biểu 所sở 證chứng 法Pháp 界Giới 即tức 出xuất 纏triền 如Như 來Lai 藏tạng 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 入nhập 其kỳ 身thân 故cố 一nhất 毛mao 廣quảng 大đại 即tức 無vô 邊biên 者giả 稱xưng 法pháp 性tánh 故cố 經Kinh 云vân 普phổ 賢hiền 身thân 相tướng 如như 虗hư 空không 故cố 又hựu 見kiến 普phổ 賢hiền 即tức 得đắc 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 者giả 明minh 依y 理lý 發phát 智trí 故cố 文Văn 殊Thù 表biểu 能năng 證chứng 大đại 智trí 本bổn 所sở 事sự 佛Phật 名danh 不bất 動động 智trí 故cố 常thường 為vì 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 母mẫu 故cố 諸chư 經kinh 中trung 說thuyết 法Pháp 多đa 顯hiển 般Bát 若Nhã 旨chỉ 趣thú 故cố 善thiện 財tài 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù 後hậu 方phương 見kiến 普phổ 賢hiền 者giả 顯hiển 有hữu 智trí 方phương 能năng 證chứng 理lý 故cố 是thị 以dĩ 古cổ 德đức 銘minh 後hậu 文Văn 殊Thù 為vi 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương/tướng 也dã 不bất 理lý 身thân 者giả 心tâm 境cảnh 兩lưỡng 亡vong 故cố 以dĩ 文Văn 殊Thù 權quyền 實thật 之chi 智trí 證chứng 普phổ 賢hiền 體thể 用dụng 之chi 理lý 此thử 之chi 一nhất 門môn 古cổ 德đức 親thân 問vấn 三tam 藏tạng 三tam 藏tạng 言ngôn 有hữu 經kinh 說thuyết 未vị 傳truyền 此thử 方phương 又hựu 此thử 一nhất 門môn 亦diệc 表biểu 定định 慧tuệ 理lý 本bổn 寂tịch 故cố 智trí 即tức 慧tuệ 故cố 亦diệc 表biểu 體thể 用dụng 普phổ 賢hiền 理lý 寂tịch 以dĩ 為vi 心tâm 體thể 文Văn 殊Thù 智trí 照chiếu 為vi 大đại 用dụng 故cố 二nhị 相tương/tướng 融dung 顯hiển 圓viên 者giả 亦diệc 二nhị 先tiên 明minh 二nhị 聖thánh 法Pháp 門môn 各các 自tự 圓viên 融dung 後hậu 以dĩ 二nhị 聖thánh 法Pháp 門môn 互hỗ 相tương 圓viên 融dung 初sơ 中trung 謂vị 文Văn 殊Thù 必tất 因nhân 於ư 信tín 方phương 能năng 成thành 解giải 有hữu 解giải 無vô 信tín 增tăng 邪tà 見kiến 故cố 有hữu 信tín 無vô 解giải 長trường/trưởng 無vô 明minh 故cố 信tín 解giải 真chân 正chánh 方phương 了liễu 本bổn 源nguyên 成thành 其kỳ 極cực 智trí 反phản 照chiếu 不bất 異dị 初sơ 心tâm 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 又hựu 前tiền 方phương 便tiện 之chi 智trí 不bất 離ly 體thể 故cố 後hậu 文Văn 殊Thù 名danh 智trí 照chiếu 無vô 二nhị 相tương 照chiếu 信tín 不bất 殊thù 於ư 智trí 故cố 從tùng 無vô 身thân 相tướng 以dĩ 展triển 右hữu 手thủ 是thị 以dĩ 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 次thứ 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 自tự 相tương/tướng 融dung 者giả 理lý 若nhược 無vô 行hành 理lý 終chung 不bất 顯hiển 依y 體thể 起khởi 行hàng 行hàng 必tất 稱xưng 體thể 由do 行hành 證chứng 理lý 理lý 無vô 行hành 外ngoại 之chi 理lý 由do 理lý 顯hiển 行hàng 行hàng 無vô 理lý 外ngoại 之chi 行hành 故cố 隨tùy 所sở 證chứng 理lý 行hành 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 一nhất 證chứng 一nhất 切thiết 證chứng 故cố 見kiến 普phổ 賢hiền 一nhất 毛mao 所sở 得đắc 法Pháp 門môn 過quá 前tiền 無vô 可khả 說thuyết 不bất 可khả 說thuyết 。 倍bội 又hựu 是thị 即tức 體thể 之chi 用dụng 故cố 毛mao 孔khổng 法Pháp 門môn 緣duyên 起khởi 無vô 盡tận 由do 是thị 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 也dã 二nhị 以dĩ 二nhị 聖thánh 法Pháp 門môn 互hỗ 相tương 融dung 者giả 謂vị 要yếu 因nhân 於ư 信tín 方phương 知tri 法Pháp 界Giới 信tín 若nhược 不bất 信tín 法Pháp 界Giới 。 信tín 則tắc 為vi 邪tà 故cố 能năng 所sở 不bất 二nhị 不bất 信tín 自tự 心tâm 有hữu 如Như 來Lai 藏tạng 。 非phi 菩Bồ 薩Tát 故cố 次thứ 要yếu 藉tạ 於ư 解giải 方phương 能năng 起khởi 行hành 稱xưng 解giải 起khởi 行hàng 行hàng 不bất 異dị 解giải 則tắc 解giải 行hành 不bất 二nhị 次thứ 以dĩ 智trí 是thị 理lý 用dụng 理lý 體thể 成thành 智trí 還hoàn 照chiếu 於ư 理lý 智trí 與dữ 理lý 冥minh 方phương 曰viết 真chân 智trí 則tắc 理lý 智trí 無vô 二nhị 故cố 經Kinh 云vân 無vô 有hữu 如như 外ngoại 智trí 能năng 證chứng 於ư 如như 亦diệc 無vô 智trí 外ngoại 如như 為vi 智trí 所sở 入nhập 又hựu 法Pháp 界Giới 寂tịch 然nhiên 名danh 止chỉ 寂tịch 而nhi 常thường 照chiếu 名danh 觀quán 觀quán 窮cùng 數số 極cực 妙diệu 符phù 乎hồ 寂tịch 則tắc 定định 慧tuệ 不bất 二nhị 又hựu 即tức 體thể 之chi 用dụng 曰viết 智trí 即tức 用dụng 之chi 體thể 曰viết 理lý 即tức 體thể 用dụng 無vô 二nhị 是thị 以dĩ 文Văn 殊Thù 三tam 事sự 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 即tức 普phổ 賢hiền 三tam 事sự 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 此thử 二nhị 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 方phương 名danh 普phổ 賢hiền 帝đế 網võng 之chi 行hành 故cố 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 及cập 上thượng 下hạ 經kinh 文văn 廣quảng 顯hiển 事sự 理lý 圓viên 融dung 為vi 普phổ 賢hiền 行hành 非phi 獨độc 事sự 行hành 名danh 普phổ 賢hiền 也dã 亦diệc 如như 曼mạn 殊thù 千thiên 鉢bát 經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 同đồng 修tu 行hành 普phổ 賢hiền 曼mạn 殊thù 行hạnh 願nguyện 證chứng 入nhập 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 十thập 大đại 慈từ 佛Phật 心tâm 觀quán 亦diệc 表biểu 二nhị 聖thánh 不bất 異dị 問vấn 既ký 二nhị 聖thánh 相tương/tướng 融dung 何hà 以dĩ 不bất 名danh 文Văn 殊Thù 行hành 耶da 答đáp 為vi 攝nhiếp 智trí 屬thuộc 理lý 唯duy 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 故cố 。 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 也dã 二nhị 遮già 那na 為vi 果quả 者giả 二nhị 聖thánh 法Pháp 門môn 既ký 融dung 則tắc 普phổ 賢hiền 因nhân 圓viên 離ly 相tương/tướng 絕tuyệt 言ngôn 沒một 同đồng 果quả 海hải 是thị 曰viết 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 唯duy 證chứng 相tương 應ứng 故cố 法Pháp 界Giới 品phẩm 末mạt 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 後hậu 便tiện 偈kệ 讚tán 佛Phật 德đức 者giả 顯hiển 果quả 相tương/tướng 也dã 又hựu 品phẩm 初sơ 如Như 來Lai 自tự 入nhập 三tam 昧muội 。 現hiện 相tướng 無vô 說thuyết 表biểu 所sở 證chứng 絕tuyệt 言ngôn 而nhi 普phổ 賢hiền 開khai 發phát 也dã 放phóng 光quang 令linh 悟ngộ 表biểu 能năng 證chứng 絕tuyệt 言ngôn 而nhi 文Văn 殊Thù 開khai 顯hiển 者giả 即tức 其kỳ 意ý 也dã 然nhiên 上thượng 理lý 智trí 等đẳng 並tịnh 不bất 離ly 心tâm 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 三tam 無vô 差sai 別biệt 若nhược 於ư 心tâm 能năng 了liễu 則tắc 念niệm 念niệm 因nhân 圓viên 念niệm 念niệm 果quả 滿mãn 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 菩Bồ 薩Tát 應ưng 知tri 自tự 心tâm 念niệm 念niệm 常thường 有hữu 佛Phật 成thành 正chánh 覺giác 。 故cố 而nhi 即tức 一nhất 之chi 異dị 不bất 得đắc 外ngoại 觀quán 勿vật 滯trệ 言ngôn 說thuyết 若nhược 能năng 與dữ 此thử 觀quán 行hành 相tướng 。 應ưng 則tắc 觸xúc 目mục 對đối 境cảnh 常thường 見kiến 三tam 聖thánh 及cập 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 故cố 心tâm 境cảnh 無vô 二nhị 故cố 依y 此thử 修tu 行hành 。 一nhất 生sanh 不bất 剋khắc 三tam 生sanh 必tất 圓viên 也dã 第đệ 二nhị 請thỉnh 加gia 者giả 疏sớ/sơ 願nguyện 得đắc 冥minh 資tư 贊tán 玄huyền 妙diệu 可khả 知tri 。

△# 將tương 釋thích 此thử 經Kinh 五ngũ 門môn 分phân 別biệt 。

△# 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 二nhị 辨biện 教giáo 宗tông 旨chỉ 三tam 翻phiên 譯dịch 傳truyền 授thọ 四tứ 釋thích 經kinh 名danh 題đề 五ngũ 隨tùy 文văn 解giải 釋thích 。

△# 今kim 初sơ 夫phu 法pháp 無vô 言ngôn 象tượng 非phi 離ly 言ngôn 象tượng 。

△# 離ly 言ngôn 象tượng 而nhi 倒đảo 惑hoặc 執chấp 言ngôn 象tượng 而nhi 迷mê 真chân 。

△# 故cố 聖thánh 人nhân 利lợi 見kiến 垂thùy 象tượng 設thiết 教giáo 必tất 有hữu 由do 矣hĩ 。

第đệ 一nhất 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 文văn 分phần/phân 三tam 段đoạn 一nhất 總tổng 標tiêu 大đại 意ý 二nhị 別biệt 釋thích 十thập 門môn 三tam 總tổng 結kết 指chỉ 廣quảng 今kim 初sơ 也dã 一nhất 略lược 標tiêu 言ngôn 夫phu 法pháp 無vô 言ngôn 象tượng 非phi 離ly 言ngôn 象tượng 者giả 世thế 有hữu 人nhân 言ngôn 大đại 象tượng 無vô 形hình 大đại 音âm 希hy 聲thanh 絕tuyệt 慮lự 亡vong 言ngôn 自tự 入nhập 真chân 境cảnh 何hà 用dụng 言ngôn 教giáo 乎hồ 疏sớ/sơ 意ý 云vân 非phi 言ngôn 何hà 以dĩ 知tri 無vô 言ngôn 非phi 象tượng 何hà 以dĩ 顯hiển 無vô 象tượng 大đại 疏sớ/sơ 序tự 云vân 雖tuy 空không 空không 絕tuyệt 跡tích (# 是thị 無vô 象tượng 也dã )# 義nghĩa 天thiên 之chi 星tinh 象tượng 粲sán 然nhiên (# 不bất 離ly 象tượng 也dã )# 湛trạm 湛trạm 亡vong 言ngôn (# 是thị 亡vong 言ngôn 也dã )# 教giáo 海hải 之chi 波ba 瀾lan 浩hạo 汗hãn (# 不bất 離ly 言ngôn 也dã )# 諸chư 經kinh 假giả 言ngôn 象tượng 顯hiển 無vô 言ngôn 象tượng 之chi 文văn 甚thậm 多đa 不bất 能năng 繁phồn 引dẫn 講giảng 者giả 任nhậm 其kỳ 廣quảng 略lược 然nhiên 言ngôn 謂vị 語ngữ 言ngôn 宣tuyên 說thuyết 此thử 即tức 可khả 知tri 象tượng 者giả 何hà 也dã 象tượng 者giả 像tượng 也dã 似tự 也dã 謂vị 取thủ 像tượng 似tự 之chi 物vật 為vi 象tượng 令linh 見kiến 於ư 真chân 理lý 周chu 易dị 有hữu 大đại 象tượng 小tiểu 象tượng 以dĩ 顯hiển 易dị 道đạo 即tức 其kỳ 事sự 也dã 六lục 龍long 象tượng 於ư 陽dương 德đức 變biến 化hóa 無vô 方phương 。 等đẳng 佛Phật 說thuyết 圓viên 極cực 之chi 理lý 言ngôn 之chi 不bất 及cập 多đa 以dĩ 喻dụ 況huống 皆giai 此thử 類loại 也dã 若nhược 更cánh 深thâm 而nhi 論luận 之chi 但đãn 以dĩ 名danh 言ngôn 施thi 設thiết 所sở 顯hiển 之chi 義nghĩa 亦diệc 皆giai 是thị 象tượng 不bất 唯duy 譬thí 喻dụ 以dĩ 理lý 畢tất 竟cánh 言ngôn 不bất 及cập 故cố 謂vị 聞văn 教giáo 生sanh 解giải 義nghĩa 相tương 生sanh 時thời 亦diệc 是thị 變biến 影ảnh 起khởi 故cố 也dã 二nhị 反phản 顯hiển 離ly 言ngôn 象tượng 而nhi 倒đảo 惑hoặc 執chấp 言ngôn 象tượng 而nhi 迷mê 真chân 者giả 出xuất 取thủ 捨xả 之chi 過quá 也dã 若nhược 眾chúng 生sanh 不bất 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 不bất 聞văn 聖thánh 教giáo 曠khoáng 劫kiếp 長trường/trưởng 守thủ 倒đảo 見kiến 終chung 無vô 自tự 悟ngộ 之chi 期kỳ 故cố 經Kinh 云vân 譬thí 如như 闇ám 中trung 寶bảo 無vô 燈đăng 不bất 可khả 見kiến 佛Phật 法pháp 無vô 人nhân 說thuyết 雖tuy 慧tuệ 莫mạc 能năng 了liễu 執chấp 言ngôn 象tượng 而nhi 迷mê 真chân 者giả 謂vị 但đãn 守thủ 於ư 教giáo 不bất 求cầu 指chỉ 歸quy 是thị 執chấp 言ngôn 也dã 縱túng/tung 求cầu 義nghĩa 理lý 但đãn 隨tùy 文văn 生sanh 解giải 便tiện 為vi 真chân 實thật 不bất 能năng 以dĩ 教giáo 為vi 明minh 鏡kính 照chiếu 見kiến 自tự 心tâm 不bất 能năng 以dĩ 自tự 心tâm 。 為vi 智trí 燈đăng 照chiếu 經kinh 幽u 旨chỉ 是thị 執chấp 象tượng 也dã 故cố 經Kinh 云vân 不bất 能năng 了liễu 自tự 心tâm 云vân 何hà 知tri 正Chánh 道Đạo 彼bỉ 由do 顛điên 倒đảo 慧tuệ 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 。 惡ác 如như 覽lãm 鏡kính 時thời 本bổn 圖đồ 見kiến 面diện 便tiện 執chấp 見kiến 者giả 為vi 實thật 豈khởi 不bất 轉chuyển 更cánh 成thành 迷mê 故cố 云vân 執chấp 言ngôn 象tượng 而nhi 迷mê 真chân 又hựu 疏sớ/sơ 主chủ 述thuật 華hoa 嚴nghiêm 剎sát 海hải 變biến 相tương/tướng 贊tán 云vân 執chấp 象tượng 或hoặc 亡vong 象tượng 取thủ 空không 空không 外ngoại 求cầu 斯tư 人nhân 鼓cổ 識thức 浪lãng 浩hạo 劫kiếp 乖quai 冥minh 搜sưu 即tức 象tượng 見kiến 無vô 象tượng 萬vạn 法pháp 歸quy 毛mao 頭đầu 圓viên 機cơ 覩đổ 一nhất 葉diệp 法Pháp 界Giới 知tri 春xuân 秋thu 此thử 即tức 一nhất 向hướng 別biệt 教giáo 圓viên 宗tông 稍sảo 異dị 前tiền 教giáo 前tiền 則tắc 筌thuyên 蹄đề 定định 非phi 魚ngư 兔thố 此thử 乃nãi 言ngôn 象tượng 即tức 同đồng 所sở 筌thuyên 故cố 一nhất 中trung 見kiến 多đa 而nhi 無vô 盡tận 也dã 如như 聞văn 谷cốc 聲thanh 無vô 聲thanh 即tức 知tri 常thường 應ưng 見kiến 鏡kính 像tượng 無vô 像tượng 即tức 知tri 常thường 現hiện 也dã 三tam 順thuận 結kết 故cố 聖thánh 人nhân 利lợi 見kiến 至chí 必tất 有hữu 由do 矣hĩ 者giả 利lợi 見kiến 之chi 言ngôn 借tá 周chu 易dị 語ngữ 彼bỉ 乾can/kiền/càn 卦# 九cửu 五ngũ 之chi 爻hào 是thị 仁nhân 君quân 登đăng 位vị 之chi 象tượng 文văn 言ngôn 九cửu 五ngũ 飛phi 龍long 在tại 天thiên 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 言ngôn 飛phi 龍long 在tại 天thiên 者giả 大đại 人nhân 造tạo 也dã 造tạo 者giả 至chí 也dã 至chí 者giả 仁nhân 君quân 至chí 於ư 位vị 也dã 大đại 人nhân 者giả 聖thánh 人nhân 也dã 聖thánh 人nhân 與dữ 天thiên 地địa 合hợp 其kỳ 德đức 與dữ 日nhật 月nguyệt 合hợp 其kỳ 明minh 與dữ 四tứ 時thời 合hợp 其kỳ 序tự 與dữ 鬼quỷ 神thần 合hợp 其kỳ 吉cát 凶hung 此thử 為vi 仁nhân 也dã 利lợi 見kiến 者giả 仁nhân 君quân 至chí 位vị 敘tự 以dĩ 聖thánh 德đức 能năng 合hợp 異dị 類loại 濟tế 物vật 理lý 人nhân 利lợi 無vô 不bất 普phổ 蓋cái 及cập 異dị 類loại 交giao 感cảm 位vị 極cực 亨# 通thông 人nhân 臣thần 之chi 機cơ 會hội 也dã 今kim 明minh 我ngã 佛Phật 聖thánh 人nhân 功công 圓viên 德đức 備bị 體thể 無vô 不bất 周chu 智trí 無vô 不bất 遍biến 四tứ 心tâm 罔võng 替thế 唯duy 務vụ 益ích 生sanh 有hữu 感cảm 必tất 通thông 隨tùy 機cơ 誘dụ 化hóa 知tri 根căn 利lợi 鈍độn 各các 稱xưng 所sở 求cầu 與dữ 利lợi 見kiến 而nhi 賜tứ 妙diệu 方phương 物vật 受thọ 教giáo 而nhi 皆giai 得đắc 度độ 則tắc 必tất 無vô 虗hư 設thiết 也dã 故cố 云vân 聖thánh 人nhân 利lợi 見kiến 垂thùy 象tượng 設thiết 教giáo 必tất 有hữu 由do 矣hĩ 。

△# 因nhân 緣duyên 不bất 同đồng 略lược 明minh 十thập 義nghĩa 。

△# 一nhất 法pháp 爾nhĩ 常thường 規quy 二nhị 酬thù 昔tích 行hạnh 願nguyện 三tam 遂toại 通thông 物vật 感cảm 四tứ 明minh 示thị 真chân 門môn 五ngũ 開khai 物vật 性tánh 原nguyên 六lục 宣tuyên 說thuyết 勝thắng 行hành 七thất 令linh 知tri 位vị 次thứ 八bát 顯hiển 果quả 難nan 思tư 九cửu 示thị 其kỳ 終chung 歸quy 十thập 廣quảng 利lợi 今kim 後hậu 。

第đệ 二nhị 因nhân 緣duyên 。 不bất 同đồng 下hạ 別biệt 釋thích 十thập 門môn 初sơ 列liệt 後hậu 釋thích 。

△# 此thử 初sơ 法pháp 爾nhĩ 常thường 規quy 者giả 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 。 爾nhĩ 皆giai 現hiện 無vô 盡tận 身thân 雲vân 說thuyết 斯tư 圓viên 教giáo 故cố 。

釋thích 中trung 一nhất 法pháp 爾nhĩ 常thường 規quy 下hạ 夫phu 王vương 道đạo 坦thản 坦thản 千thiên 古cổ 同đồng 現hiện 一Nhất 乘Thừa 玄huyền 門môn 諸chư 佛Phật 齊tề 證chứng 所sở 證chứng 法pháp 性tánh 法pháp 爾nhĩ 隨tùy 緣duyên 緣duyên 性tánh 融dung 通thông 法pháp 爾nhĩ 無vô 盡tận 性tánh 雖tuy 一nhất 切thiết 齊tề 應ưng 今kim 就tựu 說thuyết 教giáo 為vi 門môn 既ký 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 即tức 無vô 盡tận 矣hĩ 故cố 佛Phật 法Pháp 爾nhĩ 皆giai 於ư 無vô 盡tận 世thế 界giới 。 常thường 轉chuyển 無vô 盡tận 法Pháp 輪luân 窮cùng 未vị 來lai 際tế 。 無vô 有hữu 休hưu 息tức 。 斯tư 則tắc 處xứ 以dĩ 毛mao 端đoan 橫hoạnh/hoành 該cai 法Pháp 界Giới 時thời 以dĩ 剎sát 那na 竪thụ 窮cùng 劫kiếp 海hải 處xứ 則tắc 頓đốn 起khởi 時thời 則tắc 常thường 起khởi 不bất 待đãi 別biệt 因nhân 如như 萬vạn 籟# 之chi 聲thanh 非phi 關quan 撫phủ 擊kích 日nhật 月nguyệt 之chi 照chiếu 不bất 因nhân 川xuyên 原nguyên 但đãn 隨tùy 見kiến 聞văn 說thuyết 。 有hữu 初sơ 成thành 九cửu 會hội 等đẳng 別biệt 諸chư 慈từ 悲bi 者giả 於ư 無vô 盡tận 中trung 。 略lược 此thử 留lưu 傳truyền 令linh 尋tầm 於ư 此thử 見kiến 無vô 邊biên 法pháp 如như 觀quán 牖dũ 隟khích 見kiến 無vô 際tế 空không 而nhi 此thử 時thời 處xứ 即tức 同đồng 無vô 盡tận 也dã 。

△# 二nhị 酬thù 昔tích 行hạnh 願nguyện 者giả 昔tích 在tại 因nhân 中trung 願nguyện 周chu 法Pháp 界Giới 依y 願nguyện 起khởi 行hành 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 今kim 酬thù 之chi 徧biến 說thuyết 徧biến 益ích 。

二nhị 酬thù 昔tích 行hạnh 願nguyện 至chí 遍biến 益ích 者giả 因nhân 即tức 願nguyện 周chu 乎hồ 法Pháp 界Giới 果quả 必tất 遍biến 說thuyết 酬thù 之chi 如như 源nguyên 遠viễn 則tắc 流lưu 長trường/trưởng 根căn 深thâm 則tắc 果quả 茂mậu 然nhiên 因nhân 雖tuy 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 統thống 唯duy 此thử 二nhị 故cố 下hạ 疏sớ/sơ 有hữu 車xa 輪luân 鳥điểu 翼dực 之chi 況huống 願nguyện 周chu 遍biến 者giả 現hiện 相tướng 品phẩm 云vân 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 願nguyện 力lực 周chu 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 國quốc 土độ 中trung 。 恆hằng 轉chuyển 無vô 上thượng 輪luân 。 行hành 周chu 遍biến 者giả 主chủ 山sơn 神thần 偈kệ 云vân 往vãng 修tu 勝thắng 行hành 無vô 有hữu 邊biên 今kim 獲hoạch 神thần 通thông 亦diệc 無vô 量lượng 法Pháp 門môn 。 廣quảng 闥thát 如như 塵trần 數số 悉tất 使sử 眾chúng 生sanh 。 深thâm 悟ngộ 喜hỷ 今kim 說thuyết 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 正chánh 是thị 此thử 因nhân 也dã 。

△# 三tam 遂toại 通thông 物vật 感cảm 者giả 謂vị 佛Phật 證chứng 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 機cơ 宜nghi 叩khấu 聖thánh 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 若nhược 無vô 感cảm 緣duyên 佛Phật 說thuyết 何hà 益ích 。

三tam 遂toại 通thông 物vật 感cảm 至chí 何hà 益ích 者giả 夫phu 風phong 息tức 浪lãng 澄trừng 海hải 現hiện 萬vạn 像tượng 妄vọng 盡tận 心tâm 寂tịch 佛Phật 應ưng 羣quần 機cơ 然nhiên 澄trừng 海hải 雖tuy 常thường 能năng 現hiện 無vô 外ngoại 器khí 而nhi 現hiện 何hà 佛Phật 智trí 雖tuy 常thường 能năng 談đàm 無vô 感cảm 緣duyên 而nhi 何hà 說thuyết 故cố 大đại 疏sớ/sơ 云vân 昔tích 因nhân 法pháp 爾nhĩ 雖tuy 能năng 常thường 遍biến 約ước 可khả 流lưu 傳truyền 皆giai 由do 機cơ 感cảm 其kỳ 猶do 上thượng 有hữu 白bạch 月nguyệt 下hạ 資tư 澄trừng 潭đàm 潭đàm 清thanh 影ảnh 現hiện 機cơ 感cảm 應ứng 生sanh 等đẳng 其kỳ 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 兩lưỡng 句cú 是thị 周chu 易dị 之chi 文văn 疏sớ/sơ 乃nãi 巧xảo 隨tùy 義nghĩa 勢thế 揀giản 而nhi 用dụng 之chi 然nhiên 其kỳ 機cơ 感cảm 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 通thông 二nhị 別biệt 通thông 謂vị 凡phàm 厥quyết 生sanh 靈linh 皆giai 含hàm 佛Phật 智trí 無vô 不bất 被bị 矣hĩ 別biệt 謂vị 雖tuy 皆giai 普phổ 被bị 機cơ 有hữu 優ưu 劣liệt 故cố 。 益ích 有hữu 淺thiển 深thâm 其kỳ 猶do 一nhất 水thủy 方phương 圓viên 任nhậm 器khí 略lược 分phần/phân 五ngũ 種chủng 一nhất 正chánh 為vi 謂vị 一Nhất 乘Thừa 圓viên 機cơ 宿túc 世thế 曾tằng 聞văn 今kim 能năng 悟ngộ 解giải 造tạo 觀quán 修tu 行hành 或hoặc 便tiện 證chứng 入nhập 二nhị 兼kiêm 為vi 謂vị 聞văn 雖tuy 未vị 悟ngộ 而nhi 能năng 信tín 向hướng 以dĩ 成thành 堅kiên 種chủng 如như 食thực 金kim 剛cang 終chung 竟cánh 不bất 消tiêu 地địa 獄ngục 天thiên 子tử 是thị 此thử 類loại 也dã 三tam 引dẫn 為vi 謂vị 權quyền 教giáo 六Lục 度Độ 菩Bồ 薩Tát 執chấp 定định 行hành 布bố 之chi 位vị 不bất 信tín 圓viên 融dung 之chi 法pháp 故cố 十Thập 地Địa 中trung 借tá 其kỳ 次thứ 第đệ 行hành 布bố 之chi 名danh 而nhi 誘dụ 引dẫn 之chi 終chung 令linh 入nhập 實thật 如như 置trí 藥dược 乳nhũ 中trung 乳nhũ 能năng 愈dũ 病bệnh 以dĩ 性tánh 投đầu 相tương/tướng 而nhi 相tương/tướng 自tự 亡vong 四tứ 權quyền 為vi 謂vị 二Nhị 乘Thừa 既ký 守thủ 自tự 位vị 不bất 能năng 聞văn 見kiến 故cố 諸chư 菩Bồ 薩Tát 權quyền 現hiện 聲Thanh 聞Văn 或hoặc 示thị 在tại 座tòa 如như 聾lung 如như 盲manh 彰chương 其kỳ 絕tuyệt 分phần/phân 警cảnh 餘dư 忻hãn 樂nhạo/nhạc/lạc 或hoặc 示thị 在tại 道đạo 開khai 悟ngộ 知tri 可khả 回hồi 心tâm 五ngũ 遠viễn 為vi 謂vị 外ngoại 道đạo 闡xiển 提đề 聞văn 雖tuy 生sanh 謗báng 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 一nhất 熏huân 耳nhĩ 識thức 功công 不bất 唐đường 捐quyên 。 罪tội 畢tất 終chung 令linh 獲hoạch 益ích 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 如như 狂cuồng 罵mạ 藥dược 服phục 之chi 病bệnh 除trừ 如như 塗đồ 毒độc 鼓cổ 聞văn 者giả 皆giai 死tử 以dĩ 斯tư 五ngũ 類loại 收thu 無vô 不bất 盡tận 其kỳ 通thông 別biệt 機cơ 感cảm 具cụ 依y 此thử 品phẩm 廣quảng 疏sớ/sơ 也dã 。

△# 四tứ 明minh 示thị 真chân 門môn 者giả 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 。 總tổng 為vi 迷mê 真chân 故cố 示thị 真chân 門môn 令linh 其kỳ 返phản 本bổn 真chân 原nguyên 之chi 要yếu 即tức 下hạ 所sở 宗tông 。

四tứ 明minh 示thị 真chân 門môn 至chí 下hạ 所sở 宗tông 者giả 諸chư 經kinh 就tựu 機cơ 權quyền 引dẫn 本bổn 意ý 欲dục 令linh 歸quy 真chân 若nhược 無vô 此thử 經Kinh 稱xưng 性tánh 極cực 談đàm 究cứu 竟cánh 無vô 所sở 歸quy 處xứ 為vi 談đàm 真chân 實thật 故cố 說thuyết 斯tư 經Kinh 眾chúng 生sanh 流lưu 轉chuyển 。 等đẳng 者giả 大đại 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 無vô 始thỉ 來lai 生sanh 死tử 久cửu 流lưu 轉chuyển 不bất 了liễu 真Chân 如Như 義nghĩa 故cố 。 諸chư 佛Phật 興hưng 世thế 。 興hưng 世thế 本bổn 欲dục 示thị 真chân 門môn 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 唯duy 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 等đẳng 即tức 下hạ 所sở 宗tông 者giả 第đệ 二nhị 辨biện 宗tông 旨chỉ 中trung 云vân 統thống 唯duy 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 乃nãi 至chí 開khai 為vi 理lý 事sự 法Pháp 界Giới 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 。

△# 五ngũ 開khai 物vật 性tánh 原nguyên 者giả 良lương 以dĩ 眾chúng 生sanh 性tánh 含hàm 智trí 海hải 識thức 洞đỗng 真chân 空không 但đãn 衣y 蔽tế 明minh 珠châu 室thất 埋mai 祕bí 藏tạng 要yếu 假giả 開khai 示thị 令linh 其kỳ 悟ngộ 入nhập 。

五ngũ 開khai 物vật 性tánh 原nguyên 至chí 令linh 其kỳ 悟ngộ 入nhập 者giả 前tiền 雖tuy 明minh 示thị 真chân 門môn 尚thượng 未vị 直trực 指chỉ 自tự 心tâm 若nhược 不bất 就tựu 心tâm 中trung 識thức 悟ngộ 依y 何hà 起khởi 於ư 萬vạn 行hạnh 故cố 大đại 疏sớ/sơ 此thử 段đoạn 名danh 開khai 因nhân 性tánh 如như 何hà 開khai 耶da 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 佛Phật 子tử 無vô 一nhất 眾chúng 生sanh 。 而nhi 不bất 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 執chấp 著trước 而nhi 不bất 證chứng 得đắc (# 凡phàm 夫phu 妄vọng 想tưởng 權quyền 小tiểu 執chấp 著trước 顛điên 倒đảo 通thông 二nhị )# 若nhược 離ly 妄vọng 想tưởng 一Nhất 切Thiết 智Trí 自tự 然nhiên 智trí 無Vô 礙Ngại 智Trí 則tắc 得đắc 現hiện 前tiền 譬thí 如như 有hữu 大đại 經Kinh 卷quyển (# 喻dụ 佛Phật 智trí 慧tuệ )# 量lượng 等đẳng 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 (# 智trí 體thể 無vô 遍biến 廓khuếch 周chu 沙sa 界giới )# 書thư 寫tả 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 中trung 。 事sự 一nhất 切thiết 皆giai 盡tận 。 (# 喻dụ 體thể 上thượng 本bổn 有hữu 恆Hằng 沙sa 功công 德đức 恆Hằng 沙sa 妙diệu 用dụng )# 此thử 大đại 經Kinh 卷quyển 雖tuy 復phục 量lượng 等đẳng 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 而nhi 全toàn 住trụ 在tại 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 (# 喻dụ 佛Phật 智trí 全toàn 在tại 眾chúng 生sanh 身thân 中trung 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 )# 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 (# 舉cử 一nhất 眾chúng 生sanh 為vi 例lệ )# 一nhất 切thiết 微vi 塵trần 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 時thời 有hữu 一nhất 人nhân 。 智trí 慧tuệ 明minh 達đạt 。 (# 喻dụ 佛Phật )# 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 此thử 經Kinh 卷quyển 在tại 微vi 塵trần 內nội (# 天thiên 眼nhãn 隔cách 礙ngại 見kiến 色sắc 喻dụ 佛Phật 智trí 隔cách 煩phiền 惱não 見kiến 佛Phật 智trí 也dã )# 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 少thiểu 利lợi 益ích (# 喻dụ 迷mê 時thời 都đô 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 與dữ 無vô 不bất 別biệt )# 即tức 起khởi 方phương 便tiện 破phá 彼bỉ 微vi 塵trần (# 喻dụ 佛Phật 說thuyết 法pháp 除trừ 障chướng )# 出xuất 此thử 大đại 經kinh 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 普phổ 得đắc 饒nhiêu 益ích (# 後hậu 合hợp )# 佛Phật 子tử 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 量lượng 無vô 礙ngại 普phổ 能năng 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 (# 合hợp 書thư 寫tả 三Tam 千Thiên 世Thế 界Giới 。 事sự )# 具cụ 足túc 在tại 於ư 眾chúng 生sanh 。 身thân 中trung (# 合hợp 微vi 塵trần 也dã )# 但đãn 諸chư 凡phàm 愚ngu 妄vọng 想tưởng 。 執chấp 著trước 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 不bất 得đắc 利lợi 益ích 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 以dĩ 無vô 障chướng 礙ngại 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 。 普phổ 觀quán 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 奇kỳ 哉tai 。 此thử 諸chư 眾chúng 生sanh 。 云vân 何hà 具cụ 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 慧tuệ 愚ngu 癡si 迷mê 惑hoặc 。 不bất 知tri 不bất 覺giác 。 我ngã 當đương 教giáo 以dĩ 聖thánh 道Đạo 令linh 其kỳ 永vĩnh 離ly 妄vọng 想tưởng 於ư 自tự 身thân 中trung 。 得đắc 見kiến 如Như 來Lai 。 廣quảng 大đại 智trí 慧tuệ 。 與dữ 佛Phật 無vô 異dị 。 故cố 此thử 云vân 性tánh 含hàm 智trí 海hải 也dã 識thức 洞đỗng 真chân 空không 者giả 幻huyễn 化hóa 妄vọng 識thức 本bổn 來lai 虗hư 無vô 故cố 即tức 洞đỗng 徹triệt 真chân 空không 也dã 故cố 大đại 疏sớ/sơ 云vân 眾chúng 生sanh 包bao 性tánh 德đức 而nhi 為vi 體thể 攬lãm 智trí 海hải 以dĩ 為vi 源nguyên 但đãn 相tương/tướng 變biến 體thể 殊thù 情tình 生sanh 智trí 隔cách 今kim 欲dục 令linh 知tri 心tâm 合hợp 體thể 達đạt 本bổn 情tình 忘vong 故cố 談đàm 斯tư 經Kinh 以dĩ 為vi 顯hiển 示thị 釋thích 曰viết 此thử 則tắc 兼kiêm 明minh 眾chúng 生sanh 迷mê 真chân 執chấp 妄vọng 之chi 由do 也dã 如như 福phước 德đức 智trí 慧tuệ 。 相tướng 貌mạo 具cụ 足túc 之chi 人nhân 忽hốt 然nhiên 夢mộng 見kiến 貧bần 賤tiện 醜xú 陋lậu 。 病bệnh 痛thống 苦khổ 惱não 之chi 身thân (# 即tức 是thị 相tương/tướng 變biến )# 不bất 見kiến 本bổn 身thân (# 即tức 體thể 殊thù 也dã )# 執chấp 認nhận 云vân 是thị 我ngã 身thân (# 即tức 情tình 生sanh 也dã )# 不bất 信tín 自tự 身thân 福phước 德đức 端đoan 正chánh (# 即tức 智trí 隔cách 也dã 故cố 此thử 有hữu 衣y 蔽tế 明minh 珠châu 室thất 埋mai 祕bí 藏tạng 等đẳng 喻dụ 也dã )# 覺giác 者giả 警cảnh 之chi 令linh 悟ngộ 惡ác 身thân 便tiện 是thị 好hảo/hiếu 身thân (# 即tức 合hợp 體thể 也dã )# 覺giác 即tức 自tự 然nhiên 不bất 執chấp 惡ác 身thân (# 是thị 亡vong 情tình 也dã )# 故cố 此thử 云vân 要yếu 假giả 開khai 示thị 令linh 其kỳ 悟ngộ 入nhập 大đại 疏sớ/sơ 文văn 備bị 又hựu 是thị 利lợi 生sanh 之chi 要yếu 故cố 具cụ 引dẫn 釋thích 也dã 言ngôn 衣y 蔽tế 明minh 珠châu 者giả 法pháp 華hoa 第đệ 四tứ 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 。 授thọ 記ký 品phẩm 中trung 憍Kiều 陳Trần 如Như 等đẳng 。 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 同đồng 時thời 領lãnh 解giải 得đắc 記ký 所sở 說thuyết 之chi 喻dụ 經Kinh 云vân 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 至chí 親thân 友hữu 家gia 。 醉túy 酒tửu 而nhi 臥ngọa 。 是thị 時thời 親thân 友hữu 。 官quan 事sự 當đương 行hành 。 以dĩ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 其kỳ 衣y 裏lý 。 與dữ 之chi 而nhi 去khứ 。 其kỳ 人nhân 醉túy 臥ngọa 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 起khởi 已dĩ 遊du 行hành 。 至chí 於ư 他tha 國quốc 。 為vì 求cầu 食thực 故cố 。 勤cần 力lực 求cầu 索sách 。 甚thậm 大đại 艱gian 難nan 。 若nhược 少thiểu 有hữu 所sở 得đắc 。 便tiện 以dĩ 為vi 足túc 。 於ư 後hậu 親thân 友hữu 。 會hội 遇ngộ 見kiến 之chi 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 丈trượng 夫phu 何hà 為vi 衣y 食thực 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 我ngã 昔tích 欲dục 令linh 。 汝nhữ 得đắc 安an 樂lạc 。 五ngũ 欲dục 自tự 恣tứ 。 於ư 某mỗ 年niên 日nhật 月nguyệt 。 以dĩ 無vô 價giá 寶bảo 珠châu 。 繫hệ 汝nhữ 衣y 裏lý 。 今kim 故cố 現hiện 在tại 。 而nhi 汝nhữ 不bất 知tri 。 勤cần 苦khổ 憂ưu 惱não 。 以dĩ 求cầu 自tự 活hoạt 。 甚thậm 為vi 癡si 也dã 。 汝nhữ 今kim 可khả 以dĩ 此thử 寶bảo 。 貿mậu 易dị 所sở 須tu 。 常thường 可khả 如như 意ý 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 然nhiên 法pháp 合hợp 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 約ước 結kết 緣duyên 說thuyết 則tắc 圓viên 解giải 為vi 珠châu 與dữ 說thuyết 為vi 繫hệ 煩phiền 惱não 昏hôn 暗ám 與dữ 醉túy 何hà 殊thù 微vi 有hữu 解giải 生sanh 還hoàn 同đồng 繫hệ 了liễu 五ngũ 道đạo 求cầu 樂nhạo/nhạc/lạc 名danh 曰viết 艱gian 難nan 證chứng 小tiểu 涅Niết 槃Bàn 名danh 為vi 得đắc 少thiểu 說thuyết 法Pháp 華hoa 會hội 親thân 友hữu 再tái 逢phùng 知tri 見kiến 既ký 開khai 猶do 如như 得đắc 寶bảo 以dĩ 因nhân 易dị 果quả 萬vạn 德đức 周chu 圓viên 何hà 異dị 貧bần 人nhân 所sở 求cầu 皆giai 遂toại 二nhị 約ước 本bổn 性tánh 說thuyết 謂vị 珠châu 雖tuy 本bổn 具cụ 繫hệ 乃nãi 有hữu 時thời 未vị 知tri 令linh 知tri 乃nãi 名danh 為vi 繫hệ 雖tuy 聞văn 未vị 悟ngộ 猶do 如như 醉túy 人nhân 堅kiên 種chủng 既ký 成thành 還hoàn 同đồng 已dĩ 繫hệ 未vị 合hợp 本bổn 體thể 如như 在tại 衣y 中trung 欣hân 善thiện 福phước 田điền 名danh 求cầu 衣y 食thực 加gia 之chi 調điều 伏phục 乃nãi 是thị 艱gian 難nan 再tái 遇ngộ 本bổn 緣duyên 如như 逢phùng 親thân 友hữu 既ký 悟ngộ 知tri 見kiến 猶do 如như 得đắc 寶bảo 證chứng 入nhập 法Pháp 界Giới 德đức 用dụng 無vô 邊biên 即tức 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 昭chiêu 然nhiên 可khả 見kiến 矣hĩ 言ngôn 室thất 埋mai 祕bí 藏tạng 者giả 即tức 如Như 來Lai 藏tạng 。 經kinh 有hữu 九cửu 喻dụ 皆giai 喻dụ 佛Phật 智trí 蘊uẩn 在tại 眾chúng 生sanh 名danh 如Như 來Lai 藏tạng 。 此thử 當đương 第đệ 五ngũ 喻dụ 也dã 經Kinh 云vân 譬thí 如như 貧bần 家gia 。 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 寶bảo 不bất 能năng 言ngôn 。 我ngã 在tại 於ư 此thử 。 既ký 不bất 自tự 知tri 。 又hựu 無vô 語ngứ 者giả 。 不bất 能năng 開khai 發phát 。 此thử 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 大đại 法Pháp 寶bảo 藏tạng 。 在tại 其kỳ 身thân 內nội 。 不bất 聞văn 不bất 知tri 。 躭đam 惑hoặc 五ngũ 欲dục 輪luân 轉chuyển 生sanh 死tử 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 。 出xuất 興hưng 於ư 世thế 。 為vì 開khai 身thân 內nội 。 如Như 來Lai 法Pháp 藏tạng 。 九cửu 喻dụ 中trung 餘dư 八bát 取thủ 意ý 引dẫn 之chi 一nhất 蓮liên 華hoa 萎nuy 變biến 內nội 有hữu 化hóa 佛Phật 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 法pháp 合hợp 云vân 我ngã 觀quán 眾chúng 生sanh 。 諸chư 煩phiền 惱não 中trung 。 有hữu 如Như 來Lai 智trí 。 雖tuy 在tại 煩phiền 惱não 常thường 無vô 染nhiễm 污ô 。 也dã 二nhị 蜜mật 在tại 巖nham 樹thụ 羣quần 蜂phong 圍vi 繞nhiễu 智trí 者giả 方phương 便tiện 除trừ 蜂phong 得đắc 蜜mật 蜜mật 喻dụ 智trí 慧tuệ 蜂phong 喻dụ 煩phiền 惱não 三tam 粳canh 米mễ 未vị 離ly 皮bì 糩hối 。 愚ngu 者giả 輕khinh 棄khí 智trí 者giả 精tinh 之chi 當đương 為vi 御ngự 食thực 四tứ 真chân 金kim 墮đọa 不bất 淨tịnh 處xứ 。 經kinh 歷lịch 多đa 載tái 真chân 金kim 不bất 壞hoại 。 五ngũ 貧bần 人nhân 宅trạch 中trung 有hữu 珍trân 寶bảo 藏tạng 。 即tức 上thượng 所sở 引dẫn 六lục 如như 菴am 蘿# 果quả 內nội 實thật 不bất 壞hoại 。 種chúng 之chi 於ư 地địa 。 成thành 大đại 樹thụ 王vương 。 合hợp 云vân 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 在tại 無vô 明minh 殼xác 。 內nội 如như 果quả 在tại 核hạch 內nội 七thất 有hữu 人nhân 持trì 金kim 像tượng 往vãng 於ư 他tha 國quốc 途đồ 遇ngộ 險hiểm 難nạn 懼cụ 被bị 劫kiếp 奪đoạt 弊tệ 物vật 裹khỏa 之chi 令linh 人nhân 不bất 識thức 此thử 人nhân 命mạng 終chung 。 像tượng 棄khí 曠khoáng 野dã 行hành 人nhân 謂vị 為vi 弊tệ 惡ác 之chi 物vật 得đắc 天thiên 眼nhãn 者giả 。 去khứ 弊tệ 得đắc 金kim 八bát 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 貧bần 賤tiện 醜xú 陋lậu 。 眾chúng 人nhân 所sở 惡ác 。 而nhi 懷hoài 貴quý 子tử 。 當đương 為vi 聖thánh 王vương 。 王vương 四tứ 天thiên 下hạ 。 女nữ 人nhân 不bất 知tri 自tự 為vi 下hạ 劣liệt 之chi 想tưởng 九cửu 鑄chú 師sư 鑄chú 真chân 金kim 像tượng 。 成thành 已dĩ 置trí 地địa 外ngoại 雖tuy 燋tiều 黑hắc 內nội 象tượng 不bất 變biến 開khai 模mô 晃hoảng 耀diệu 九cửu 喻dụ 一nhất 一nhất 法pháp 合hợp 也dã 下hạ 總tổng 校giảo 量lượng 功công 德đức 。 云vân 供cúng 養dường 過quá 去khứ 。 恆Hằng 河Hà 沙sa 佛Phật 乃nãi 至chí 造tạo 恆Hằng 河Hà 沙sa 七thất 寶bảo 臺đài 高cao 十thập 由do 旬tuần 。 日nhật 月nguyệt 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 五ngũ 十thập 恆Hằng 河Hà 沙sa 七thất 寶bảo 臺đài 供cúng 養dường 恆Hằng 沙sa 如Như 來Lai 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 樂nhạo 喜hỷ 菩Bồ 提Đề 。 受thọ 持trì 此thử 經Kinh 。 乃nãi 至chí 一nhất 喻dụ 所sở 得đắc 功công 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 筭# 數số 譬thí 喻dụ 所sở 不bất 能năng 及cập 也dã 。

△# 六lục 宣tuyên 說thuyết 勝thắng 行hành 者giả 欲dục 契khế 真chân 性tánh 非phi 行hành 不bất 階giai 故cố 說thuyết 普phổ 賢hiền 無vô 方phương 勝thắng 行hành 。

六lục 宣tuyên 說thuyết 勝thắng 行hành 等đẳng 者giả 既ký 頓đốn 悟ngộ 本bổn 心tâm 圓viên 明minh 反phản 傷thương 多đa 劫kiếp 流lưu 浪lãng 故cố 須tu 修tu 習tập 勝thắng 行hành 令linh 契khế 本bổn 源nguyên 還hoàn 源nguyên 觀quán 云vân 如như 大đại 摩ma 尼ni 寶bảo 。 體thể 性tánh 明minh 淨tịnh 久cửu 被bị 塵trần 坌bộn 而nhi 有hữu 鑛khoáng 穢uế 之chi 垢cấu 若nhược 人nhân 唯duy 念niệm 寶bảo 性tánh 不bất 以dĩ 種chủng 種chủng 。 磨ma 治trị 終chung 不bất 能năng 發phát 。 光quang 現hiện 物vật 真chân 性tánh 亦diệc 爾nhĩ 久cửu 被bị 煩phiền 惱não 垢cấu 染nhiễm 若nhược 人nhân 唯duy 念niệm 真Chân 如Như 不bất 以dĩ 持trì 戒giới 定định 慧tuệ 種chủng 種chủng 熏huân 修tu 。 終chung 無vô 淨tịnh 用dụng 故cố 經Kinh 云vân 不bất 如như 說thuyết 行hành 。 於ư 佛Phật 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 為vi 永vĩnh 離ly 又hựu 法pháp 句cú 經kinh 言ngôn 雖tuy 誦tụng 千thiên 言ngôn 。 不bất 行hành 何hà 益ích 不bất 如như 一nhất 聞văn 。 勤cần 修tu 得đắc 益ích 為vi 明minh 勝thắng 行hành 故cố 說thuyết 此thử 經Kinh 然nhiên 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 遍biến 成thành 諸chư 行hành 二nhị 頓đốn 成thành 諸chư 行hành 且thả 初sơ 者giả 謂vị 次thứ 第đệ 淺thiển 深thâm 各các 各các 差sai 別biệt 。 於ư 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 行hành 本bổn 二nhị 行hành 相tương/tướng 言ngôn 行hạnh 本bổn 者giả 謂vị 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 經Kinh 云vân 忘vong 失thất 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 修tu 諸chư 善thiện 根căn 。 悉tất 為vi 魔ma 業nghiệp 故cố 二nhị 千thiên 行hành 法pháp 冠quan 於ư 最tối 初sơ 善thiện 財tài 見kiến 諸chư 善thiện 友hữu 。 皆giai 先tiên 陳trần 已dĩ 發phát 表biểu 是thị 修tu 行hành 器khí 故cố 然nhiên 菩Bồ 提Đề 心tâm 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 心tâm 體thể 二nhị 者giả 心tâm 相tương/tướng 三tam 者giả 心tâm 德đức 言ngôn 心tâm 體thể 者giả 廣quảng 有hữu 無vô 量lượng 海hải 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 說thuyết 有hữu 十thập 心tâm 要yếu 略lược 唯duy 三tam 一nhất 者giả 直trực 心tâm 一nhất 向hướng 正chánh 念niệm 真Chân 如Như 法pháp 故cố 即tức 是thị 大đại 智trí 無vô 所sở 執chấp 著trước 。 二nhị 者giả 深thâm 心tâm 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 。 行hành 故cố 謂vị 發phát 大đại 願nguyện 即tức 四Tứ 弘Hoằng 誓Thệ 願Nguyện 。 等đẳng 三tam 者giả 大đại 悲bi 心tâm 救cứu 護hộ 一nhất 切thiết 。 苦khổ 眾chúng 生sanh 故cố 。 則tắc 前tiền 二nhị 所sở 作tác 亦diệc 為vì 眾chúng 生sanh 。 故cố 慈Từ 氏Thị 章chương 云vân 菩Bồ 提Đề 心tâm 為vi 燈đăng 大đại 悲bi 心tâm 為vi 油du 大đại 願nguyện 為vi 炷chú 光quang 照chiếu 法Pháp 界Giới 光quang 即tức 大đại 智trí 上thượng 解giải 心tâm 體thể 竟cánh 言ngôn 心tâm 相tương/tướng 者giả 謂vị 要yếu 無vô 齊tề 限hạn 若nhược 約ước 悲bi 願nguyện 則tắc 盡tận 度độ 眾chúng 生sanh 盡tận 修tu 諸chư 行hành 經Kinh 云vân 虗hư 空không 界giới 盡tận 等đẳng 也dã 若nhược 約ước 正chánh 念niệm 真Chân 如Như 則tắc 下hạ 無vô 眾chúng 生sanh 可khả 度độ 上thượng 無vô 菩Bồ 提Đề 可khả 求cầu 中trung 無vô 萬vạn 行hạnh 可khả 修tu 亦diệc 無vô 真Chân 如Như 可khả 念niệm 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 當đương 令linh 此thử 諸chư 天thiên 子tử 。 捨xả 於ư 分phân 別biệt 。 菩Bồ 提Đề 之chi 見kiến 。 菩Bồ 提Đề 者giả 不bất 可khả 以dĩ 身thân 得đắc 。 不bất 可khả 以dĩ 心tâm 得đắc 。 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 等đẳng 即tức 斯tư 意ý 也dã 若nhược 融dung 上thượng 三tam 心tâm 則tắc 度độ 而nhi 無vô 度độ 修tu 而nhi 無vô 修tu 故cố 經Kinh 云vân 若nhược 於ư 一nhất 切thiết 。 智trí 發phát 生sanh 回hồi 向hướng 心tâm 見kiến 心tâm 無vô 所sở 生sanh 。 當đương 獲hoạch 大đại 名danh 稱xưng 言ngôn 菩Bồ 提Đề 心tâm 德đức 者giả 依y 上thượng 發phát 心tâm 一nhất 念niệm 之chi 德đức 過quá 於ư 虗hư 空không 諸chư 佛Phật 共cộng 讚tán 多đa 劫kiếp 不bất 盡tận 故cố 彌di 伽già 反phản 禮lễ 於ư 初sơ 心tâm 若nhược 白bạch 月nguyệt 之chi 新tân 吐thổ 海hải 雲vân 警cảnh 其kỳ 能năng 發phát 美mỹ 青thanh 松tùng 之chi 萌manh 芽nha 不bất 有hữu 凌lăng 雲vân 之chi 心tâm 豈khởi 展triển 昇thăng 天thiên 之chi 翼dực 若nhược 無vô 等đẳng 佛Phật 之chi 志chí 豈khởi 成thành 妙diệu 覺giác 之chi 尊tôn 是thị 故cố 經Kinh 云vân 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 皆giai 於ư 最tối 初sơ 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 住trụ 雖tuy 終chung 始thỉ 不bất 殊thù 而nhi 先tiên 心tâm 難nạn/nan 矣hĩ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 品phẩm 及cập 慈Từ 氏Thị 章chương 中trung 廣quảng 說thuyết 其kỳ 體thể 相tướng 德đức 三tam 不bất 相tương 捨xả 離ly 。 猶do 如như 日nhật 輪luân 。 體thể 是thị 珠châu 寶bảo 其kỳ 相tương/tướng 圓viên 明minh 德đức 無vô 不bất 照chiếu 成thành 熟thục 苗miêu 稼giá 廓khuếch 徹triệt 虗hư 空không 三tam 無vô 離ly 理lý 也dã 此thử 是thị 行hành 本bổn 廣quảng 大đại 妙diệu 門môn 將tương 入nhập 行hành 海hải 故cố 先tiên 須tu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 發phát 心tâm 品phẩm 云vân 欲dục 見kiến 十thập 方phương 一nhất 切thiết 佛Phật 。 欲dục 施thí 無vô 盡tận 功công 德đức 。 藏tạng 欲dục 滅diệt 眾chúng 生sanh 諸chư 苦khổ 惱não 。 宜nghi 應ưng 速tốc 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 二nhị 明minh 行hành 相tương 謂vị 十thập 度độ 萬vạn 行hạnh 廣quảng 在tại 經kinh 文văn 上thượng 來lai 兩lưỡng 段đoạn 總tổng 是thị 第đệ 一nhất 遍biến 成thành 諸chư 行hành 也dã 二nhị 頓đốn 成thành 諸chư 行hành 者giả 一nhất 行hành 即tức 一nhất 切thiết 行hành 故cố 此thử 復phục 有hữu 二nhị 一nhất 約ước 心tâm 觀quán 謂vị 一nhất 念niệm 相tương 應ứng 。 能năng 頓đốn 求cầu 故cố 謂vị 此thử 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 智trí 佛Phật 智trí 即tức 是thị 無vô 念niệm 。 無vô 念niệm 心tâm 體thể 內nội 外ngoại 無vô 著trước (# 施thí 也dã )# 諸chư 過quá 自tự 止chỉ (# 戒giới 也dã )# 忍nhẫn 可khả 諦đế 理lý (# 忍nhẫn 也dã )# 離ly 身thân 心tâm 相tương/tướng (# 進tiến 也dã )# 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 (# 禪thiền 也dã )# 了liễu 見kiến 性tánh 空không (# 般Bát 若Nhã 也dã )# 善thiện 達đạt 有hữu 無vô (# 方phương 便tiện 也dã )# 進tiến 詣nghệ 妙diệu 覺giác (# 願nguyện 也dã )# 是thị 真chân 修tu 習tập (# 力lực 也dã )# 決quyết 斷đoán 分phân 明minh (# 智trí 也dã )# 十thập 度độ 具cụ 矣hĩ 餘dư 行hành 例lệ 然nhiên 故cố 修tu 一nhất 行hành 成thành 一nhất 切thiết 行hành 二nhị 約ước 性tánh 融dung 以dĩ 修tu 一nhất 行hành 故cố 稱xưng 法pháp 性tánh 性tánh 融dung 攝nhiếp 故cố 令linh 此thử 一nhất 行hành 如như 性tánh 普phổ 收thu 無vô 行hành 不bất 具cụ 即tức 十thập 玄huyền 門môn 中trung 諸chư 行hành 純thuần 雜tạp 具cụ 德đức 也dã (# 應ưng 云vân 不bất 異dị 理lý 之chi 一nhất 行hành 全toàn 攝nhiếp 理lý 性tánh 時thời 云vân 云vân )# 然nhiên 前tiền 遍biến 成thành 行hành 布bố 之chi 行hành 與dữ 此thử 頓đốn 成thành 圓viên 融dung 之chi 行hành 二nhị 無vô 障chướng 礙ngại 以dĩ 行hành 布bố 是thị 教giáo 相tương/tướng 施thi 設thiết 圓viên 融dung 是thị 理lý 性tánh 德đức 用dụng 相tương/tướng 是thị 性tánh 之chi 相tướng 故cố 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 性tánh 是thị 相tương/tướng 之chi 性tánh 故cố 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 圓viên 融dung 不bất 礙ngại 行hành 布bố 故cố 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 行hành 布bố 不bất 礙ngại 圓viên 融dung 故cố 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 無vô 量lượng 為vi 一nhất 。 故cố 融dung 通thông 隱ẩn 隱ẩn 一nhất 為vi 無vô 量lượng 。 故cố 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 故cố 世thế 親thân 以dĩ 六lục 相tương/tướng 圓viên 融dung 上thượng 下hạ 之chi 文văn 非phi 一nhất 也dã 。

△# 七thất 令linh 知tri 位vị 次thứ 者giả 行hành 則tắc 頓đốn 修tu 位vị 分phần/phân 因nhân 果quả 因nhân 有hữu 階giai 降giáng/hàng 果quả 無vô 差sai 別biệt 因nhân 果quả 圓viên 融dung 是thị 此thử 行hành 位vị 。

七thất 令linh 知tri 位vị 次thứ 等đẳng 者giả 發phát 意ý 修tu 習tập 念niệm 念niệm 在tại 圓viên (# 行hành 則tắc 頓đốn 修tu )# 有hữu 成thành 未vị 成thành 言ngôn 因nhân 言ngôn 果quả (# 位vị 分phần/phân 因nhân 果quả )# 未vị 成thành 之chi 中trung 復phục 以dĩ 塵trần 習tập 厚hậu 薄bạc 業nghiệp 障chướng 淺thiển 深thâm 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 修tu 有hữu 進tiến 怠đãi 致trí 令linh 位vị 次thứ 階giai 降giáng/hàng 不bất 同đồng 若nhược 不bất 知tri 之chi 或hoặc 叨# 濫lạm 上thượng 流lưu 或hoặc 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 (# 因nhân 階giai 降giáng/hàng 也dã 學học 射xạ 之chi 喻dụ 於ư 此thử 說thuyết 之chi 言ngôn 位vị 分phần/phân 不bất 同đồng 者giả 第đệ 二nhị 會hội 說thuyết 十thập 信tín 三tam 說thuyết 十thập 住trụ 四tứ 說thuyết 十thập 行hành 五ngũ 說thuyết 十thập 回hồi 向hướng 六lục 說thuyết 十Thập 地Địa 七thất 會hội 前tiền 一nhất 半bán 說thuyết 等đẳng 覺giác 也dã )# 若nhược 習tập 盡tận 智trí 圓viên 冥minh 同đồng 性tánh 海hải 故cố 得đắc 果quả 用dụng 無vô 二nhị 無vô 差sai (# 果quả 無vô 差sai 者giả 即tức 第đệ 七thất 會hội 次thứ 三tam 品phẩm 說thuyết 妙diệu 覺giác 位vị 也dã )# 然nhiên 差sai 與dữ 無vô 差sai 二nhị 亦diệc 無vô 礙ngại (# 因nhân 果quả 圓viên 融dung 也dã 此thử 下hạ 始thỉ 明minh 行hành 布bố 因nhân 果quả 與dữ 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 二nhị 亦diệc 無vô 礙ngại )# 然nhiên 對đối 行hành 位vị 亦diệc 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 行hành 布bố 位vị 初sơ 淺thiển 後hậu 深thâm 諸chư 位vị 差sai 別biệt 二nhị 圓viên 融dung 位vị 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 位vị 滿mãn 即tức 說thuyết 成thành 佛Phật 一nhất 位vị 之chi 中trung 具cụ 攝nhiếp 諸chư 位vị 功công 德đức (# 妙diệu 嚴nghiêm 品phẩm 有hữu 文văn )# 信tín 該cai 果quả 海hải 初sơ 發phát 心tâm 時thời 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。 (# 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 有hữu 文văn )# 此thử 二nhị 相tương/tướng 攝nhiếp 例lệ 如như 行hành 說thuyết 故cố 第đệ 七thất 會hội 說thuyết 妙diệu 覺giác 竟cánh 後hậu 有hữu 二nhị 品phẩm 明minh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 融dung 前tiền 差sai 別biệt 因nhân 果quả 總tổng 同đồng 無vô 礙ngại 也dã 。

△# 八bát 顯hiển 果quả 難nan 思tư 者giả 既ký 修tu 勝thắng 行hành 必tất 有hữu 所sở 趣thú 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 成thành 大đại 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 涅Niết 槃Bàn 故cố 。

八bát 顯hiển 果quả 難nan 思tư 下hạ 言ngôn 難nan 思tư 者giả 華hoa 嚴nghiêm 所sở 詮thuyên 佛Phật 果Quả 真chân 應ưng 相tương/tướng 即tức 分phần/phân 圓viên 全toàn 收thu 凡phàm 聖thánh 混hỗn 融dung 因nhân 果quả 該cai 徹triệt 。 十thập 身thân 一nhất 一nhất 無vô 礙ngại 十thập 時thời 念niệm 念niệm 遍biến 周chu 十thập 蓮liên 華hoa 藏tạng 相tương/tướng 圓viên 明minh 十thập 出xuất 現hiện 門môn 法pháp 奇kỳ 勝thắng 諸chư 教giáo 逐trục 機cơ 且thả 說thuyết 三Tam 身Thân 四Tứ 智Trí 此thử 經Kinh 稱xưng 性tánh 備bị 談đàm 十thập 身thân 威uy 雄hùng 若nhược 不bất 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 不bất 知tri 佛Phật 富phú 貴quý 為vi 欲dục 顯hiển 斯tư 果quả 德đức 故cố 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 十thập 種chủng 因nhân 緣duyên 皆giai 應ưng 一nhất 一nhất 隨tùy 其kỳ 本bổn 因nhân 如như 此thử 假giả 為vi 問vấn 答đáp 之chi 勢thế 然nhiên 德đức 雖tuy 無vô 窮cùng 統thống 唯duy 二nhị 種chủng 一nhất 依y 報báo 果quả 謂vị 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 種chủng 為vi 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 也dã 二nhị 正chánh 報báo 果quả 謂vị 如Như 來Lai 十thập 身thân 融dung 三tam 世thế 間gian 為vi 十thập 身thân 也dã 此thử 二nhị 無vô 礙ngại 以dĩ 為vi 佛Phật 德đức 然nhiên 依y 正chánh 混hỗn 融dung 有hữu 六lục 句cú 序tự 中trung 已dĩ 明minh 既ký 修tu 已dĩ 下hạ 者giả 若nhược 非phi 稱xưng 性tánh 圓viên 因nhân 不bất 成thành 融dung 通thông 滿mãn 果quả 若nhược 不bất 頓đốn 證chứng 法Pháp 界Giới 非phi 真chân 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 。

△# 九cửu 示thị 其kỳ 終chung 歸quy 者giả 終chung 歸quy 法Pháp 界Giới 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 若nhược 境cảnh 若nhược 心tâm 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 法Pháp 界Giới 究cứu 竟cánh 。

九cửu 示thị 其kỳ 終chung 歸quy 至chí 究cứu 竟cánh 者giả 經Kinh 云vân 平bình 等đẳng 真chân 法Pháp 界Giới 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 但đãn 以dĩ 相tương 待đãi 義nghĩa 門môn 強cường/cưỡng 名danh 因nhân 果quả 心tâm 境cảnh 今kim 既ký 證chứng 窮cùng 念niệm 絕tuyệt 何hà 果quả 何hà 因nhân 因nhân 果quả 心tâm 境cảnh 一nhất 體thể 無vô 異dị 。 故cố 經Kinh 云vân 如như 心tâm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 如như 佛Phật 眾chúng 生sanh 然nhiên 應ưng 知tri 佛Phật 與dữ 心tâm 是thị 三tam 無vô 差sai 別biệt 如như 金kim 作tác 器khí 巧xảo 拙chuyết 懸huyền 殊thù 一nhất 以dĩ 貫quán 之chi 唯duy 金kim 究cứu 竟cánh 法Pháp 界Giới 。 義nghĩa 如như 下hạ 宗tông 中trung 說thuyết 從tùng 四tứ 至chí 九cửu 次thứ 第đệ 與dữ 大đại 疏sớ/sơ 一nhất 向hướng 倒đảo 者giả 彼bỉ 釋thích 大đại 部bộ 之chi 意ý 順thuận 於ư 根căn 本bổn 頓đốn 宗tông 欲dục 明minh 從tùng 本bổn 起khởi 末mạt 故cố 法Pháp 界Giới 居cư 初sơ 標tiêu 云vân 教giáo 本bổn 此thử 釋thích 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 境cảnh 界giới 一nhất 品phẩm 之chi 意ý 順thuận 於ư 修tu 證chứng 次thứ 第đệ 欲dục 明minh 趣thú 入nhập 本bổn 源nguyên 故cố 法Pháp 界Giới 最tối 後hậu 標tiêu 云vân 終chung 歸quy 今kim 且thả 略lược 明minh 此thử 中trung 次thứ 第đệ 生sanh 起khởi 之chi 意ý 不bất 能năng 和hòa 會hội 大đại 部bộ 之chi 疏sớ/sơ 故cố 云vân 略lược 明minh 也dã 第đệ 一nhất 直trực 明minh 經kinh 宗tông 法pháp 爾nhĩ 常thường 說thuyết 遍biến 說thuyết 二nhị 云vân 何hà 以dĩ 法Pháp 。 爾nhĩ 常thường 遍biến 說thuyết 耶da 酬thù 彼bỉ 往vãng 昔tích 周chu 普phổ 之chi 行hạnh 願nguyện 故cố 三tam 云vân 說thuyết 雖tuy 常thường 遍biến 若nhược 就tựu 益ích 物vật 須tu 感cảm 應ứng 道đạo 交giao 故cố 機cơ 投đầu 即tức 說thuyết 如như 潭đàm 清thanh 即tức 影ảnh 現hiện (# 針châm 逢phùng 芥giới 子tử 可khả 於ư 此thử 說thuyết )# 此thử 上thượng 通thông 論luận 教giáo 因nhân 未vị 據cứ 修tu 入nhập 之chi 次thứ 故cố 彼bỉ 此thử 疏sớ/sơ 同đồng 也dã 四tứ 攝nhiếp 三tam 云vân 感cảm 應ứng 化hóa 物vật 已dĩ 有hữu 諸chư 經kinh 何hà 須tu 說thuyết 此thử 未vị 示thị 真chân 法pháp 不bất 能năng 究cứu 竟cánh 。 解giải 脫thoát 故cố 五ngũ 云vân 雖tuy 聞văn 真chân 法pháp 如như 何hà 令linh 其kỳ 悟ngộ 入nhập 為vi 開khai 物vật 性tánh 源nguyên 令linh 知tri 自tự 心tâm 本bổn 有hữu 斯tư 法pháp 故cố 六lục 心tâm 開khai 即tức 行hành 起khởi 七thất 行hành 有hữu 漸tiệm 頓đốn 須tu 知tri 次thứ 位vị 故cố 八bát 位vị 滿mãn 成thành 佛Phật 故cố 九cửu 證chứng 極cực 契khế 本bổn 還hoàn 歸quy 法Pháp 界Giới 故cố 法Pháp 界Giới 即tức 第đệ 四tứ 真chân 法pháp 也dã 故cố 知tri 發phát 心tâm 畢tất 竟cánh 二nhị 不bất 別biệt 普phổ 光quang 重trọng/trùng 會hội 再tái 見kiến 文Văn 殊Thù 有hữu 餘dư 力lực 則tắc 更cánh 於ư 此thử 說thuyết 下hạ 第đệ 十thập 門môn 亦diệc 是thị 通thông 相tương/tướng 結kết 益ích 故cố 此thử 彼bỉ 同đồng 最tối 後hậu 明minh 者giả 流lưu 通thông 相tương/tướng 也dã 。

△# 十thập 廣quảng 利lợi 今kim 後hậu 者giả 聖thánh 人nhân 設thiết 教giáo 秪# 在tại 益ích 生sanh 現hiện 益ích 當đương 機cơ 流lưu 芳phương 萬vạn 古cổ 矣hĩ 。

十thập 廣quảng 利lợi 至chí 萬vạn 古cổ 矣hĩ 者giả 夫phu 成thành 佛Phật 說thuyết 教giáo 起khởi 即tức 有hữu 始thỉ 用dụng 乃nãi 無vô 終chung 雨vũ 滴tích 滄thương 溟minh 與dữ 海hải 俱câu 竭kiệt 一nhất 言ngôn 稱xưng 性tánh 與dữ 性tánh 齊tề 終chung 法Pháp 界Giới 無vô 終chung 斯tư 教giáo 何hà 盡tận 況huống 大đại 慈từ 願nguyện 力lực 護hộ 令linh 法Pháp 眼nhãn 常thường 存tồn 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 皆giai 蒙mông 勝thắng 益ích 故cố 賢hiền 首thủ 品phẩm 云vân 彼bỉ 諸chư 大Đại 士Sĩ 。 威uy 神thần 力lực 法Pháp 眼nhãn 常thường 全toàn 無vô 缺khuyết 減giảm 又hựu 發phát 心tâm 品phẩm 云vân 我ngã 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 護hộ 持trì 此thử 法Pháp 。 令linh 未vị 來lai 世thế 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 。 未vị 曾tằng 聞văn 者giả 皆giai 悉tất 得đắc 聞văn 。 然nhiên 益ích 有hữu 二nhị 一nhất 令linh 見kiến 聞văn 成thành 堅kiên 種chủng 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 云vân 如như 人nhân 食thực 少thiểu 金kim 剛cang 終chung 竟cánh 不bất 銷tiêu 等đẳng 二nhị 令linh 起khởi 行hành 成thành 證chứng 入nhập 故cố 出xuất 現hiện 又hựu 云vân 設thiết 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 那na 由do 他tha 劫kiếp 。 (# 序tự 中trung 文văn 備bị )# 乃nãi 至chí 若nhược 聞văn 此thử 法Pháp 。 信tín 解giải 隨tùy 順thuận 悟ngộ 入nhập 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 乃nãi 至chí 深thâm 入nhập 如Như 來Lai 。 無vô 量lượng 境cảnh 界giới 。 必tất 須tu 聞văn 此thử 始thỉ 得đắc 生sanh 佛Phật 家gia 入nhập 佛Phật 境cảnh 故cố 須tu 說thuyết 之chi 令linh 起khởi 行hành 也dã 。

△# 略lược 此thử 十thập 義nghĩa 故cố 斯tư 教giáo 興hưng 廣quảng 說thuyết 因nhân 緣duyên 備bị 於ư 大đại 疏sớ/sơ 。

略lược 此thử 十thập 義nghĩa 下hạ 第đệ 二nhị 總tổng 結kết 指chỉ 廣quảng 也dã 標tiêu 中trung 應ưng 假giả 為vi 問vấn 云vân 何hà 因nhân 緣duyên 。 故cố 說thuyết 大đại 華hoa 嚴nghiêm 列liệt 十thập 因nhân 畢tất 答đáp 云vân 略lược 此thử 十thập 義nghĩa 故cố 斯tư 教giáo 興hưng 也dã 是thị 故cố 總tổng 結kết 言ngôn 廣quảng 說thuyết 因nhân 緣duyên 者giả 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 於ư 上thượng 十thập 因nhân 中trung 文văn 句cú 繁phồn 廣quảng 一nhất 一nhất 備bị 陳trần 故cố 言ngôn 廣quảng 也dã 二nhị 於ư 上thượng 十thập 義nghĩa 外ngoại 依y 大đại 疏sớ/sơ 更cánh 有hữu 十thập 緣duyên 故cố 言ngôn 廣quảng 也dã 十thập 緣duyên 者giả 一nhất 依y 時thời 二nhị 依y 處xứ 三tam 依y 主chủ 四tứ 依y 三tam 昧muội 五ngũ 依y 現hiện 相tướng 六lục 依y 說thuyết 者giả 七thất 依y 聽thính 者giả 八bát 依y 德đức 本bổn 九cửu 依y 請thỉnh 人nhân 十thập 依y 加gia 者giả 且thả 初sơ 依y 時thời 者giả 問vấn 此thử 經Kinh 第đệ 幾kỷ 時thời 教giáo 何hà 時thời 說thuyết 耶da 答đáp 若nhược 以dĩ 通thông 說thuyết 謂vị 念niệm 劫kiếp 圓viên 融dung 竪thụ 無vô 終chung 始thỉ 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 以dĩ 無vô 時thời 之chi 時thời 略lược 有hữu 十thập 重trọng/trùng 初sơ 唯duy 一nhất 念niệm 謂vị 一nhất 剎sát 那na 中trung 。 遍biến 無vô 盡tận 處xứ 說thuyết 無vô 邊biên 法pháp 二nhị 盡tận 七thất 日nhật 謂vị 佛Phật 初sơ 成thành 道Đạo 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 普phổ 遍biến 時thời 處xứ 說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp 。 三tam 遍biến 三tam 際tế 謂vị 前tiền 後hậu 際tế 各các 無vô 邊biên 劫kiếp 說thuyết 。 無vô 休hưu 息tức 四tứ 攝nhiếp 同đồng 類loại 劫kiếp 謂vị 無vô 邊biên 劫kiếp 中trung 。 一nhất 一nhất 各các 攝nhiếp 無vô 量lượng 同đồng 類loại 劫kiếp 恆hằng 說thuyết 此thử 經Kinh 五ngũ 收thu 異dị 類loại 劫kiếp 謂vị 一nhất 一nhất 劫kiếp 各các 攝nhiếp 無vô 邊biên 異dị 類loại 劫kiếp 海hải 如như 長trường 劫kiếp 攝nhiếp 短đoản 劫kiếp 。 等đẳng 常thường 說thuyết 此thử 法pháp 。 六lục 以dĩ 念niệm 攝nhiếp 劫kiếp 謂vị 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 即tức 攝nhiếp 如như 上thượng 無vô 量lượng 前tiền 後hậu 同đồng 異dị 劫kiếp 海hải 如như 是thị 念niệm 念niệm 。 盡tận 前tiền 後hậu 際tế 各các 攝nhiếp 諸chư 劫kiếp 常thường 演diễn 此thử 經Kinh 七thất 劫kiếp 念niệm 重trọng/trùng 收thu 此thử 諸chư 念niệm 所sở 攝nhiếp 劫kiếp 內nội 亦diệc 有hữu 諸chư 念niệm 復phục 攝nhiếp 諸chư 劫kiếp 是thị 則tắc 念niệm 念niệm 既ký 其kỳ 不bất 盡tận 劫kiếp 劫kiếp 亦diệc 復phục 無vô 窮cùng 因nhân 陀đà 羅la 網võng 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 於ư 如như 是thị 時thời 。 常thường 說thuyết 此thử 經Kinh 八bát 異dị 類loại 界giới 時thời 如như 樹thụ 形hình 等đẳng 無vô 邊biên 異dị 類loại 世thế 界giới 時thời 劫kiếp 不bất 同đồng 分phân 齊tề 各các 別biệt 盡tận 彼bỉ 時thời 分phần/phân 常thường 說thuyết 此thử 經Kinh 九cửu 此thử 彼bỉ 相tương/tướng 入nhập 即tức 彼bỉ 異dị 界giới 所sở 有hữu 時thời 劫kiếp 各các 別biệt 相tướng 收thu 或hoặc 互hỗ 相tương 攝nhiếp 若nhược 念niệm 若nhược 劫kiếp 一nhất 一nhất 無vô 盡tận 常thường 說thuyết 斯tư 經Kinh 十thập 以dĩ 本bổn 收thu 末mạt 如như 華hoa 藏tạng 界giới 中trung 以dĩ 非phi 劫kiếp 為vi 劫kiếp 劫kiếp 即tức 非phi 劫kiếp 念niệm 等đẳng 亦diệc 爾nhĩ 以dĩ 時thời 長trường 短đoản 離ly 分phần/phân 限hạn 故cố 又hựu 時thời 無vô 別biệt 體thể 依y 法pháp 上thượng 立lập 法pháp 既ký 融dung 通thông 時thời 亦diệc 隨tùy 爾nhĩ 於ư 此thử 時thời 劫kiếp 常thường 說thuyết 不bất 息tức 依y 上thượng 十thập 時thời 恆hằng 演diễn 此thử 經Kinh 二nhị 依y 處xứ 者giả 問vấn 於ư 何hà 處xứ 說thuyết 耶da 答đáp 總tổng 即tức 塵trần 塵trần 遍biến 滿mãn 橫hoạnh/hoành 該cai 十thập 方phương 若nhược 別biệt 從tùng 狹hiệp 至chí 寬khoan 略lược 顯hiển 十thập 處xứ 初sơ 此thử 閻Diêm 浮Phù 七thất 處xứ 九cửu 會hội 說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp 。 二nhị 周chu 百bách 億ức 同đồng 類loại 界giới 等đẳng 謂vị 盡tận 此thử 娑sa 婆bà 百bách 億ức 閻Diêm 浮Phù 須Tu 彌Di 山Sơn 世thế 界giới 道đạo 樹thụ 王vương 等đẳng 同đồng 時thời 俱câu 說thuyết 三tam 遍biến 異dị 類loại 樹thụ 形hình 等đẳng 剎sát 異dị 類loại 世thế 界giới 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 等đẳng 。 一nhất 一nhất 流lưu 類loại 皆giai 遍biến 十thập 方phương 。 與dữ 前tiền 須Tu 彌Di 山Sơn 等đẳng 。 互hỗ 不bất 相tương 礙ngại 。 各các 於ư 其kỳ 中trung 。 轉chuyển 茲tư 法Pháp 輪luân 四tứ 遍biến 剎sát 種chủng 謂vị 以dĩ 十thập 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 世thế 界giới 。 為vi 一nhất 世thế 界giới 種chủng 如như 是thị 剎sát 種chủng 有hữu 不bất 可khả 說thuyết 。 數số 常thường 於ư 中trung 說thuyết 五ngũ 遍biến 華hoa 藏tạng 謂vị 諸chư 染nhiễm 界giới 各các 皆giai 相tương/tướng 盡tận 唯duy 是thị 華hoa 藏tạng 數số 過quá 微vi 塵trần 塵trần 塵trần 皆giai 遍biến 法Pháp 界Giới 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 悉tất 於ư 其kỳ 中trung 演diễn 說thuyết 斯tư 經Kinh 。 六lục 遍biến 剎sát 海hải 謂vị 於ư 華hoa 藏tạng 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 皆giai 攝nhiếp 無vô 邊biên 諸chư 佛Phật 。 剎sát 海hải 悉tất 於ư 其kỳ 中trung 說thuyết 此thử 經Kinh 法Pháp 。 七thất 遍biến 前tiền 六lục 類loại 剎sát 塵trần 皆giai 有hữu 同đồng 異dị 剎sát 於ư 中trung 常thường 說thuyết 八bát 盡tận 虗hư 空không 界giới 容dung 一nhất 一nhất 毛mao 端đoan 之chi 氣khí 各các 有hữu 無vô 邊biên 。 剎sát 海hải 於ư 其kỳ 中trung 說thuyết 九cửu 猶do 帝đế 網võng 謂vị 彼bỉ 一nhất 一nhất 微vi 塵trần 。 既ký 各các 攝nhiếp 此thử 無vô 盡tận 剎sát 海hải 即tức 此thử 剎sát 海hải 等đẳng 復phục 有hữu 微vi 塵trần 彼bỉ 諸chư 塵trần 內nội 復phục 有hữu 剎sát 海hải 是thị 則tắc 塵trần 塵trần 既ký 其kỳ 不bất 盡tận 剎sát 剎sát 亦diệc 復phục 無vô 窮cùng 如như 因nhân 陀đà 羅la 網võng 重trùng 重trùng 不bất 可khả 說thuyết 分phần/phân 量lượng 也dã 十thập 餘dư 佛Phật 同đồng 然nhiên 如như 此thử 一nhất 佛Phật 。 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 處xứ 如như 是thị 不bất 同đồng 足túc 顯hiển 十thập 方phương 一nhất 切thiết 。 餘dư 佛Phật 皆giai 各các 同đồng 然nhiên 經Kinh 云vân 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 已dĩ 說thuyết 當đương 說thuyết 。 今kim 說thuyết 又hựu 云vân 不bất 見kiến 有hữu 諸chư 佛Phật 。 世thế 界giới 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 。 不bất 說thuyết 此thử 經Kinh 當đương 知tri 餘dư 佛Phật 無vô 不bất 同đồng 說thuyết 也dã 此thử 上thượng 十thập 類loại 一nhất 一nhất 各các 遍biến 法Pháp 界Giới 而nhi 前tiền 九cửu 正chánh 是thị 遮già 那na 說thuyết 法Pháp 之chi 處xứ 也dã 三tam 依y 主chủ 者giả 問vấn 說thuyết 此thử 經Kinh 佛Phật 為vi 真chân 為vi 應ưng 為vi 一nhất 為vi 多đa 答đáp 通thông 則tắc 圓viên 融dung 十thập 身thân 不bất 分phân 而nhi 遍biến 若nhược 別biệt 則tắc 二nhị 種chủng 十thập 身thân 十thập 重trọng/trùng 無vô 礙ngại 言ngôn 二nhị 種chủng 十thập 身thân 者giả 一nhất 唯duy 約ước 佛Phật 身thân 自tự 有hữu 十thập 身thân 一nhất 菩Bồ 提Đề 身thân 二nhị 願nguyện 身thân 三tam 化hóa 身thân 四tứ 力lực 持trì 身thân 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 身thân 六lục 威uy 勢thế 身thân 七thất 意ý 生sanh 身thân 八bát 福phước 德đức 身thân 九cửu 法Pháp 身thân 十thập 智trí 身thân 二nhị 融dung 三tam 世thế 間gian 總tổng 有hữu 十thập 身thân 一nhất 眾chúng 生sanh 身thân 二nhị 國quốc 土độ 身thân 三tam 業nghiệp 報báo 身thân 四tứ 聲Thanh 聞Văn 身thân 五ngũ 緣Duyên 覺Giác 身thân 六lục 菩Bồ 薩Tát 身thân 七thất 如Như 來Lai 身thân 八bát 法Pháp 身thân 九cửu 智trí 身thân 十thập 虗hư 空không 身thân 是thị 為vi 二nhị 種chủng 。 十thập 身thân 言ngôn 十thập 無vô 礙ngại 者giả 一nhất 用dụng 周chu 無vô 礙ngại 二nhị 相tương/tướng 遍biến 無vô 礙ngại 三tam 寂tịch 用dụng 無vô 礙ngại 四tứ 依y 起khởi 無vô 礙ngại 五ngũ 真chân 應ưng 無vô 礙ngại 六lục 分phần 圓viên 無vô 礙ngại 七thất 因nhân 果quả 無vô 礙ngại 八bát 依y 正chánh 無vô 礙ngại 九cửu 潛tiềm 入nhập 無vô 礙ngại 十thập 圓viên 通thông 無vô 礙ngại 即tức 三Tam 身Thân 十thập 身thân 同đồng 一nhất 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 身thân 雲vân 以dĩ 此thử 身thân 雲vân 。 遍biến 前tiền 時thời 處xứ 常thường 說thuyết 華hoa 嚴nghiêm 四tứ 依y 三tam 昧muội 問vấn 佛Phật 欲dục 說thuyết 經Kinh 皆giai 入nhập 三tam 昧muội 。 今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 依y 何hà 三tam 昧muội 答đáp 海Hải 印Ấn 三Tam 昧Muội 。 頓đốn 現hiện 萬vạn 機cơ 何hà 者giả 夫phu 動động 靜tĩnh 唯duy 物vật 聖thánh 豈khởi 然nhiên 乎hồ 示thị 軌quỹ 後hậu 徒đồ 明minh 將tương 有hữu 說thuyết 必tất 須tu 靜tĩnh 鑑giám 前tiền 理lý 承thừa 諸chư 佛Phật 加gia 從tùng 定định 起khởi 而nhi 發phát 言ngôn 言ngôn 必tất 真chân 當đương 故cố 受thọ 者giả 之chi 心tâm 自tự 然nhiên 篤đốc 矣hĩ 故cố 於ư 諸chư 會hội 多đa 明minh 入nhập 定định 為vi 說thuyết 經Kinh 緣duyên 其kỳ 所sở 入nhập 定định 皆giai 盡tận 法pháp 源nguyên 業nghiệp 用dụng 難nan 思tư 五ngũ 依y 現hiện 相tướng 問vấn 凡phàm 欲dục 說thuyết 法Pháp 皆giai 現hiện 瑞thụy 相tướng 如như 說thuyết 法Pháp 華hoa 光quang 照chiếu 東đông 方Phương 等Đẳng 今kim 依y 何hà 相tương/tướng 答đáp 謂vị 身thân 剎sát 容dung 持trì 光quang 雲vân 炳bỉnh 曜diệu 何hà 者giả 謂vị 法pháp 性tánh 寂tịch 寥liêu 雖tuy 無vô 諸chư 相tướng 無vô 相tướng 之chi 相tướng 。 不bất 礙ngại 繁phồn 興hưng 起khởi 教giáo 多đa 端đoan 相tương/tướng 非phi 一nhất 準chuẩn 或hoặc 放phóng 光quang 動động 剎sát 或hoặc 華hoa 雨vũ 香hương 雲vân 皆giai 為vi 發phát 起khởi 故cố 諸chư 會hội 之chi 內nội 將tương 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 多đa 先tiên 放phóng 光quang 通thông 表biểu 智trí 光quang 以dĩ 被bị 物vật 故cố 六lục 依y 說thuyết 者giả 問vấn 如như 智Trí 度Độ 論luận 說thuyết 法Pháp 總tổng 有hữu 五ngũ 人nhân 未vị 審thẩm 此thử 經Kinh 是thị 誰thùy 人nhân 說thuyết 耶da 答đáp 該cai 於ư 萬vạn 類loại 觸xúc 物vật 皆giai 有hữu 表biểu 彰chương 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 法pháp 無vô 興hưng 廢phế 弘hoằng 之chi 由do 人nhân 故cố 經Kinh 云vân 佛Phật 法Pháp 無vô 人nhân 說thuyết 雖tuy 慧tuệ 莫mạc 能năng 了liễu 今kim 此thử 能năng 說thuyết 通thông 三tam 世thế 間gian 略lược 唯duy 有hữu 五ngũ 謂vị 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 生sanh 及cập 器khí 廣quảng 則tắc 無vô 量lượng 。 法Pháp 界Giới 品phẩm 中trung 類loại 非phi 一nhất 故cố 如như 僧Tăng 祇kỳ 隨tùy 好hảo/hiếu 即tức 是thị 佛Phật 說thuyết 餘dư 會hội 多đa 是thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 界giới 品phẩm 初sơ 有hữu 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 諸chư 善thiện 友hữu 等đẳng 多đa 是thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 亦diệc 名danh 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 菩Bồ 提Đề 樹thụ 等đẳng 即tức 器khí 界giới 說thuyết 其kỳ 能năng 說thuyết 人nhân 用dụng 法pháp 不bất 同đồng 或hoặc 用dụng 音âm 聲thanh 或hoặc 用dụng 妙diệu 色sắc 等đẳng 皆giai 能năng 說thuyết 人nhân 七thất 依y 聽thính 者giả 問vấn 如như 諸chư 會hội 說thuyết 法Pháp 聽thính 眾chúng 頗phả 多đa 今kim 此thử 會hội 中trung 。 其kỳ 類loại 如như 何hà 答đáp 正chánh 在tại 當đương 機cơ 傍bàng 兼kiêm 影ảnh 響hưởng 何hà 者giả 如như 子tử 期kỳ 云vân 喪táng 伯bá 牙nha 輟chuyết 弦huyền 若nhược 無vô 聽thính 者giả 終chung 無vô 有hữu 說thuyết 即tức 下hạ 諸chư 眾chúng 總tổng 有hữu 十thập 類loại 除trừ 當đương 機cơ 眾chúng 餘dư 皆giai 是thị 緣duyên 八bát 依y 德đức 本bổn 川xuyên 有hữu 珠châu 而nhi 不bất 枯khô 山sơn 有hữu 玉ngọc 而nhi 增tăng 潤nhuận 內nội 無vô 德đức 本bổn 外ngoại 豈khởi 能năng 談đàm 然nhiên 其kỳ 德đức 本bổn 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 智trí 慧tuệ 最tối 。 為vi 上thượng 首thủ 二nhị 者giả 勝thắng 行hạnh 願nguyện 力lực 若nhược 感cảm 者giả 善thiện 根căn 若nhược 化hóa 主chủ 行hạnh 願nguyện 皆giai 屬thuộc 說thuyết 因nhân 九cửu 依y 請thỉnh 人nhân 問vấn 諸chư 會hội 說thuyết 經Kinh 皆giai 因nhân 人nhân 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 無vô 問vấn 應ứng 機cơ 而nhi 自tự 說thuyết 今kim 說thuyết 此thử 經Kinh 。 因nhân 誰thùy 人nhân 請thỉnh 答đáp 以dĩ 慈từ 以dĩ 悲bi 該cai 於ư 言ngôn 念niệm 若nhược 慈từ 悲bi 深thâm 厚hậu 亦diệc 有hữu 無vô 問vấn 自tự 談đàm 若nhược 敬kính 法pháp 重trọng/trùng 人nhân 要yếu 須tu 誠thành 請thỉnh 後hậu 說thuyết 初sơ 心tâm 識thức 昧muội 未vị 解giải 諮tư 求cầu 上thượng 智trí 慈từ 悲bi 騰đằng 疑nghi 啟khải 請thỉnh 然nhiên 有hữu 二nhị 類loại 一nhất 者giả 言ngôn 請thỉnh 二nhị 者giả 念niệm 請thỉnh 此thử 經Kinh 法Pháp 會hội 有hữu 無vô 不bất 定định 十thập 依y 加gia 者giả 夫phu 聖thánh 無vô 常thường 應ưng 應ưng 于vu 剋khắc 誠thành 心tâm 冥minh 至chí 極cực 故cố 得đắc 佛Phật 加gia 若nhược 佛Phật 自tự 說thuyết 即tức 不bất 俟sĩ 加gia 如như 第đệ 九cửu 會hội 因nhân 人nhân 有hữu 說thuyết 要yếu 假giả 上thượng 加gia 其kỳ 第đệ 八bát 會hội 依y 行hành 法pháp 修tu 不bất 異dị 於ư 前tiền 又hựu 不bất 入nhập 定định 故cố 無vô 所sở 加gia 餘dư 皆giai 具cụ 有hữu 所sở 以dĩ 加gia 者giả 欲dục 顯hiển 諸chư 佛Phật 同đồng 加gia 即tức 同đồng 說thuyết 故cố 一nhất 說thuyết 即tức 一nhất 切thiết 說thuyết 故cố 亦diệc 顯hiển 果quả 海hải 無vô 言ngôn 因nhân 相tương/tướng 可khả 說thuyết 故cố 然nhiên 施thi 設thiết 不bất 同đồng 不bất 應ưng 一nhất 準chuẩn 加gia 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 顯hiển 加gia 具cụ 於ư 三tam 業nghiệp 二nhị 者giả 冥minh 加gia 但đãn 與dữ 智trí 令linh 說thuyết 唯duy 普phổ 光quang 法Pháp 界Giới 無vô 顯hiển 有hữu 冥minh 餘dư 皆giai 具cụ 二nhị 顯hiển 必tất 有hữu 冥minh 故cố 具cụ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 此thử 教giáo 興hưng 問vấn 標tiêu 云vân 教giáo 起khởi 因nhân 緣duyên 疏sớ/sơ 何hà 略lược 卻khước 此thử 十thập 一nhất 者giả 依y 時thời 二nhị 者giả 依y 處xứ 三tam 者giả 依y 主chủ 四tứ 依y 三tam 昧muội 五ngũ 依y 現hiện 相tướng 六lục 依y 說thuyết 者giả 七thất 依y 聽thính 者giả 八bát 依y 德đức 本bổn 九cửu 依y 請thỉnh 人nhân 十thập 依y 加gia 者giả 答đáp 因nhân 緣duyên 之chi 言ngôn 有hữu 通thông 有hữu 別biệt 通thông 言ngôn 因nhân 是thị 因nhân 由do 緣duyên 是thị 緣duyên 由do 意ý 不bất 異dị 也dã 如như 云vân 因nhân 何hà 說thuyết 此thử 大đại 經kinh 或hoặc 云vân 緣duyên 何hà 說thuyết 此thử 大đại 經kinh 二nhị 言ngôn 總tổng 得đắc 雖tuy 因nhân 親thân 緣duyên 疎sơ 語ngữ 勢thế 同đồng 矣hĩ 故cố 標tiêu 云vân 因nhân 緣duyên 通thông 以dĩ 十thập 義nghĩa 解giải 釋thích 別biệt 者giả 緣duyên 是thị 資tư 緣duyên 事sự 緣duyên 所sở 以dĩ 大đại 疏sớ/sơ 先tiên 明minh 十thập 種chủng 由do 致trí 故cố 說thuyết 此thử 大đại 經kinh 後hậu 明minh 須tu 假giả 十thập 種chủng 事sự 緣duyên 資tư 具cụ 方phương 可khả 說thuyết 經Kinh 今kim 雖tuy 略lược 此thử 資tư 緣duyên 而nhi 前tiền 因nhân 緣duyên 不bất 闕khuyết 。 言ngôn 大đại 疏sớ/sơ 者giả 釋thích 大đại 經kinh 疏sớ/sơ 及cập 新tân 譯dịch 四tứ 十thập 卷quyển 經kinh 之chi 疏sớ/sơ 皆giai 廣quảng 釋thích 也dã 。

△# 第đệ 二nhị 辨biện 教giáo 宗tông 旨chỉ 者giả 。

△# 統thống 論luận 佛Phật 教giáo 二nhị 諦đế 因nhân 緣duyên 。

△# 隨tùy 經kinh 不bất 同đồng 所sở 宗tông 各các 異dị 。

第đệ 二nhị 辨biện 教giáo 宗tông 旨chỉ 者giả 宗tông 者giả 尊tôn 也dã 即tức 語ngữ 之chi 所sở 尚thượng 或hoặc 心tâm 之chi 所sở 尚thượng 也dã 旨chỉ 者giả 旨chỉ 趣thú 謂vị 宗tông 之chi 所sở 歸quy 也dã 釋thích 此thử 一nhất 段đoạn 文văn 分phân 為vi 三tam 一nhất 總tổng 辨biện 諸chư 教giáo 宗tông 旨chỉ 二nhị 通thông 難nạn/nan 舉cử 益ích 三tam 別biệt 明minh 此thử 經Kinh 宗tông 旨chỉ 今kim 初sơ 也dã 二nhị 諦đế 者giả 中trung 論luận 云vân 諸chư 佛Phật 常thường 依y 二nhị 諦đế 而nhi 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 因nhân 緣duyên 者giả 即tức 簡giản 外ngoại 道đạo 執chấp 其kỳ 自tự 然nhiên 也dã 佛Phật 法Pháp 雖tuy 有hữu 無vô 師sư 智trí 自tự 然nhiên 智trí 約ước 其kỳ 教giáo 門môn 要yếu 假giả 緣duyên 顯hiển 則tắc 亦diệc 因nhân 緣duyên 故cố 法pháp 華hoa 云vân 諸chư 佛Phật 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 知tri 法pháp 常thường 無vô 性tánh 。 佛Phật 種chủng 從tùng 緣duyên 起khởi 。 是thị 故cố 說thuyết 一Nhất 乘Thừa 。 門môn 論luận 云vân 因nhân 緣duyên 有hữu 二nhị 一nhất 內nội 二nhị 外ngoại 外ngoại 謂vị 穀cốc 子tử 為vi 因nhân 水thủy 土thổ/độ 人nhân 工công 時thời 節tiết 等đẳng 為vi 緣duyên 而nhi 芽nha 得đắc 生sanh 。 泥nê 團đoàn 為vi 因nhân 輪luân 繩thằng 陶đào 師sư 等đẳng 為vi 緣duyên 而nhi 器khí 得đắc 成thành 內nội 謂vị 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 等đẳng 然nhiên 外ngoại 由do 內nội 變biến 本bổn 末mạt 相tương/tướng 收thu 即tức 總tổng 為vi 一nhất 大đại 緣duyên 起khởi 是thị 故cố 佛Phật 教giáo 從tùng 淺thiển 至chí 深thâm 不bất 出xuất 因nhân 緣duyên 二nhị 字tự 也dã 佛Phật 說thuyết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 常thường 變biến 易dị 。 等đẳng 皆giai 由do 因nhân 緣duyên 。 故cố 涅Niết 槃Bàn 云vân 我ngã 觀quán 諸chư 行hành 生sanh 。 滅diệt 無vô 常thường 云vân 何hà 知tri 耶da 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 空không 等đẳng 義nghĩa 亦diệc 由do 因nhân 緣duyên 故cố 。 即tức 空không 不bất 自tự 不bất 他tha 不bất 共cộng 生sanh 等đẳng 故cố 無vô 生sanh 也dã 非phi 色sắc 滅diệt 空không 。 色sắc 相tướng 自tự 空không 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 假giả 名danh 假giả 相tương/tướng 亦diệc 由do 因nhân 緣duyên 故cố 。 即tức 假giả 如như 鏡kính 像tượng 水thủy 月nguyệt 。 體thể 雖tuy 全toàn 空không 因nhân 緣duyên 會hội 故cố 不bất 得đắc 不bất 現hiện 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 中trung 道đạo 亦diệc 由do 因nhân 緣duyên 故cố 。 離ly 二nhị 邊biên 若nhược 言ngôn 諸chư 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 。 即tức 是thị 定định 有hữu 定định 有hữu 故cố 著trước 常thường 若nhược 推thôi 求cầu 定định 有hữu 之chi 體thể 不bất 得đắc 又hựu 不bất 知tri 因nhân 緣duyên 有hữu 便tiện 言ngôn 定định 無vô 定định 無vô 即tức 著trước 斷đoạn 若nhược 解giải 因nhân 緣duyên 即tức 契khế 中trung 道đạo 故cố 中trung 論luận 云vân 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 亦diệc 為vi 是thị 假giả 名danh 亦diệc 是thị 中trung 道đạo 義nghĩa 又hựu 云vân 未vị 曾tằng 有hữu 一nhất 法pháp 不bất 從tùng 因nhân 緣duyên 。 生sanh 是thị 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 不bất 是thị 空không 者giả 乃nãi 至chí 此thử 宗tông 圓viên 融dung 別biệt 教giáo 之chi 意ý 事sự 事sự 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 亦diệc 法Pháp 界Giới 中trung 不bất 思tư 議nghị 大đại 緣duyên 起khởi 也dã 涅Niết 槃Bàn 經kinh 說thuyết 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 下hạ 中trung 上thượng 上thượng 上thượng 智trí 觀quán 之chi 如như 次thứ 得đắc 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 菩Bồ 提Đề 等đẳng 故cố 。 佛Phật 一nhất 代đại 之chi 教giáo 不bất 出xuất 因nhân 緣duyên 也dã 後hậu 別biệt 釋thích 諸chư 經kinh 宗tông 旨chỉ 者giả 言ngôn 隨tùy 經kinh 不bất 同đồng 所sở 宗tông 各các 異dị 者giả 如như 法Pháp 華hoa 經kinh 宗tông 一Nhất 乘Thừa 涅Niết 槃Bàn 宗tông 佛Phật 性tánh 淨tịnh 名danh 宗tông 不bất 思tư 議nghị 等đẳng 。

△# 雖tuy 無vô 生sanh 之chi 理lý 實thật 無vô 所sở 宗tông 無vô 宗tông 之chi 宗tông 則tắc 宗tông 說thuyết 兼kiêm 暢sướng 。

雖tuy 無vô 生sanh 之chi 理lý 下hạ 第đệ 二nhị 通thông 難nạn/nan 舉cử 益ích 謂vị 有hữu 難nạn/nan 曰viết 楞lăng 伽già 云vân 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 應ưng 立lập 是thị 宗tông 無vô 生sanh 之chi 理lý 何hà 所sở 宗tông 耶da 故cố 今kim 通thông 云vân 無vô 宗tông 之chi 宗tông 宗tông 說thuyết 兼kiêm 暢sướng 意ý 云vân 上thượng 所sở 舉cử 楞lăng 伽già 文văn 蓋cái 遣khiển 滯trệ 耳nhĩ 若nhược 一nhất 向hướng 不bất 立lập 宗tông 何hà 以dĩ 彼bỉ 經kinh 自tự 立lập 宗tông 通thông 說thuyết 通thông 經Kinh 云vân 宗tông 通thông 自tự 修tu 行hành 說thuyết 通thông 示thị 未vị 悟ngộ 所sở 以dĩ 昔tích 人nhân 云vân 說thuyết 通thông 宗tông 不bất 通thông 如như 日nhật 被bị 雲vân 矇# 宗tông 通thông 說thuyết 亦diệc 通thông 如như 日nhật 處xứ 虗hư 空không 既ký 有hữu 二nhị 通thông 非phi 無vô 宗tông 矣hĩ 今kim 云vân 兼kiêm 暢sướng 者giả 日nhật 處xứ 空không 也dã 。

△# 今kim 此thử 即tức 以dĩ 入nhập 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 為vi 宗tông 。

今kim 此thử 即tức 以dĩ 下hạ 第đệ 三tam 別biệt 明minh 此thử 經Kinh 宗tông 旨chỉ 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 指chỉ 其kỳ 所sở 宗tông 二nhị 釋thích 其kỳ 義nghĩa 理lý 三tam 總tổng 結kết 歸quy 宗tông 今kim 初sơ 如như 大đại 疏sớ/sơ 中trung 賢hiền 首thủ 大đại 師sư 總tổng 以dĩ 因nhân 果quả 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 法Pháp 界Giới 為vi 宗tông 若nhược 疏sớ/sơ 主chủ 自tự 判phán 大đại 部bộ 即tức 以dĩ 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 理lý 實thật 因nhân 果quả 不bất 思tư 議nghị 為vi 宗tông 即tức 該cai 羅la 本bổn 末mạt 究cứu 竟cánh 之chi 大đại 宗tông 也dã 今kim 但đãn 取thủ 一nhất 品phẩm 之chi 意ý 一nhất 向hướng 修tu 證chứng 趣thú 入nhập 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 故cố 以dĩ 入nhập 字tự 為vi 首thủ 文văn 闕khuyết 果quả 者giả 能năng 入nhập 所sở 入nhập 契khế 合hợp 之chi 處xứ 即tức 是thị 果quả 也dã 。

△# 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 即tức 所sở 入nhập 也dã 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 為vi 能năng 入nhập 也dã 入nhập 通thông 能năng 所sở 。

法Pháp 界Giới 下hạ 第đệ 二nhị 釋thích 其kỳ 義nghĩa 理lý 於ư 中trung 二nhị 初sơ 略lược 配phối 。

△# 今kim 釋thích 此thử 義nghĩa 即tức 為vi 三tam 門môn 一nhất 明minh 所sở 入nhập 二nhị 辨biện 能năng 入nhập 三tam 能năng 所sở 契khế 合hợp 。

後hậu 今kim 釋thích 下hạ 廣quảng 釋thích 於ư 中trung 二nhị 初sơ 開khai 章chương 。

△# 今kim 第đệ 一nhất 明minh 所sở 入nhập 者giả 統thống 唯duy 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 謂vị 寂tịch 寥liêu 虗hư 曠khoáng 沖# 深thâm 包bao 博bác 。

後hậu 今kim 第đệ 一nhất 下hạ 牒điệp 釋thích 文văn 三tam 一nhất 明minh 所sở 入nhập 二nhị 辨biện 能năng 入nhập 三tam 能năng 所sở 契khế 合hợp 初sơ 中trung 又hựu 二nhị 初sơ 總tổng 指chỉ 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 後hậu 別biệt 開khai 三tam 重trọng/trùng 法Pháp 界Giới 今kim 初sơ 也dã 一nhất 標tiêu 指chỉ 辨biện 相tương/tướng 言ngôn 統thống 唯duy 一nhất 真chân 法Pháp 界Giới 者giả 標tiêu 指chỉ 也dã 謂vị 寂tịch 寥liêu 等đẳng 辨biện 其kỳ 相tương/tướng 也dã 無vô 聲thanh 曰viết 寂tịch 無vô 色sắc 曰viết 寥liêu 虗hư 謂vị 虗hư 無vô 曠khoáng 謂vị 寬khoan 曠khoáng 沖# 即tức 玄huyền 奧áo 深thâm 即tức 幽u 微vi 包bao 謂vị 普phổ 含hàm 博bác 謂vị 廣quảng 遍biến 。

△# 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 即tức 是thị 一nhất 心tâm 。

二nhị 釋thích 一nhất 心tâm 為vi 體thể 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 即tức 是thị 一nhất 心tâm 者giả 直trực 指chỉ 真chân 界giới 之chi 體thể 也dã 然nhiên 此thử 心tâm 非phi 佛Phật 非phi 生sanh 非phi 真chân 非phi 妄vọng 雖tuy 非phi 一nhất 切thiết 而nhi 為vi 一nhất 切thiết 。 根căn 本bổn 故cố 序tự 云vân 萬vạn 法pháp 資tư 始thỉ 既ký 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 之chi 法pháp 不bất 出xuất 此thử 心tâm 故cố 云vân 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 然nhiên 體thể 非phi 萬vạn 有hữu 故cố 云vân 一nhất 心tâm 所sở 以dĩ 次thứ 云vân 體thể 絕tuyệt 有hữu 無vô 等đẳng 然nhiên 諸chư 經kinh 論luận 俱câu 說thuyết 萬vạn 法pháp 一nhất 心tâm 三tam 界giới 唯duy 識thức 後hậu 人nhân 不bất 知tri 宗tông 旨chỉ 各các 別biệt 權quyền 實thật 有hữu 殊thù 違vi 於ư 己kỷ 解giải 則tắc 拒cự 而nhi 不bất 受thọ 此thử 是thị 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 所sở 宗tông 若nhược 不bất 深thâm 淺thiển 具cụ 彰chương 寧ninh 究cứu 一nhất 心tâm 旨chỉ 趣thú 今kim 約ước 五ngũ 教giáo 對đối 顯hiển 令linh 辨biện 此thử 中trung 宗tông 途đồ 第đệ 一nhất 愚ngu 法pháp 聲Thanh 聞Văn 教giáo 假giả 說thuyết 一nhất 心tâm 二Nhị 乘Thừa 之chi 人nhân 。 實thật 有hữu 外ngoại 境cảnh 不bất 了liễu 唯duy 心tâm 縱túng/tung 聞văn 一nhất 心tâm 但đãn 謂vị 真Chân 諦Đế 之chi 一nhất 心tâm 縱túng/tung 云vân 外ngoại 法pháp 由do 心tâm 轉chuyển 變biến 亦diệc 不bất 得đắc 言ngôn 境cảnh 即tức 是thị 一nhất 心tâm (# 推thôi 之chi 即tức 一nhất 心tâm 之chi 義nghĩa 不bất 成thành 故cố 云vân 假giả 說thuyết )# 故cố 唯duy 識thức 破phá 云vân 復phục 有hữu 迷mê 謬mậu 唯duy 識thức 理lý 者giả 或hoặc 執chấp 外ngoại 境cảnh 如như 識thức 非phi 無vô 釋thích 云vân 此thử 即tức 有hữu 宗tông 依y 十thập 二nhị 處xứ 教giáo 執chấp 心tâm 境cảnh 俱câu 有hữu 故cố 言ngôn 假giả 說thuyết 一nhất 心tâm 也dã (# 此thử 下hạ 則tắc 皆giai 實thật 一nhất 心tâm 也dã )# 第đệ 二nhị 大Đại 乘Thừa 權quyền 教giáo 明minh 異dị 熟thục 賴lại 耶da 名danh 為vi 一nhất 心tâm 簡giản 無vô 外ngoại 境cảnh 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm (# 雖tuy 心tâm 心tâm 所sở 別biệt 相tướng 見kiến 不bất 同đồng 但đãn 皆giai 是thị 心tâm 即tức 名danh 一nhất 義nghĩa 如như 一nhất 樹thụ 木mộc 雖tuy 千thiên 枝chi 萬vạn 葉diệp 但đãn 皆giai 是thị 一nhất 木mộc 即tức 言ngôn 一nhất 樹thụ 木mộc 也dã )# 於ư 中trung 曲khúc 分phần/phân 有hữu 三tam 一nhất 相tương 見kiến 俱câu 存tồn 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm (# 相tương 見kiến 俱câu 存tồn 唯duy 識thức 正chánh 義nghĩa 雖tuy 四tứ 師sư 各các 立lập 今kim 且thả 從tùng 多đa 故cố 明minh 相tướng 見kiến 二nhị 分phần 也dã )# 此thử 通thông 八bát 識thức 及cập 諸chư 心tâm 所sở 。 (# 心tâm 及cập 心tâm 所sở 皆giai 有hữu 相tương 見kiến 當đương 體thể 即tức 見kiến 分phần/phân 次thứ 明minh 相tướng 分phần/phân )# 并tinh 所sở 變biến 相tương/tướng 分phần/phân 本bổn 影ảnh 具cụ 足túc (# 相tương/tướng 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 識thức 所sở 頓đốn 變biến 即tức 是thị 本bổn 質chất 二nhị 識thức 所sở 緣duyên 境cảnh 唯duy 變biến 影ảnh 緣duyên 不bất 得đắc 本bổn 質chất )# 二nhị 攝nhiếp 相tương/tướng 歸quy 見kiến 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 亦diệc 通thông 王vương 所sở (# 此thử 即tức 安an 慧tuệ 所sở 立lập 一nhất 分phần/phân 名danh 自tự 證chứng 分phần/phân 謂vị 多đa 立lập 二nhị 分phần 去khứ 相tương/tướng 取thủ 見kiến 為vi 自tự 證chứng 分phần/phân 也dã )# 但đãn 所sở 變biến 相tương/tướng 無vô 別biệt 種chủng 生sanh 能năng 見kiến 識thức 生sanh 帶đái 彼bỉ 影ảnh 起khởi 故cố 魏ngụy 譯dịch 唯duy 識thức 論luận 云vân 唯duy 識thức 無vô 境cảnh 界giới 以dĩ 無vô 塵trần 妄vọng 見kiến 如như 人nhân 目mục 有hữu 翳ế 見kiến 毛mao 月nguyệt 等đẳng 事sự (# 亦diệc 是thị 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 造tạo 翳ế 即tức 非phi 虗hư 如như 見kiến 分phần/phân 也dã 毛mao 輪luân 二nhị 月nguyệt 等đẳng 其kỳ 體thể 全toàn 無vô 如như 相tương/tướng 分phần/phân 也dã )# 三tam 攝nhiếp 所sở 歸quy 王vương 說thuyết 一nhất 心tâm 唯duy 通thông 八bát 識thức 以dĩ 彼bỉ 心tâm 所sở 依y 王vương 無vô 體thể 亦diệc 心tâm 變biến 故cố 大đại 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân (# 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo 有hữu 十thập 三tam 卷quyển )# 能năng 取thủ 及cập 所sở 取thủ 此thử 二nhị 唯duy 心tâm 光quang 貪tham 光quang 與dữ 信tín 光quang 二nhị 光quang 無vô 二nhị 法pháp 長trường/trưởng 行hành 釋thích 云vân 求cầu 唯duy 識thức 人nhân 應ưng 知tri 能năng 取thủ 所sở 取thủ 唯duy 是thị 心tâm 光quang 釋thích 上thượng 半bán 也dã 如như 是thị 貪tham 等đẳng 煩phiền 惱não 光quang 及cập 信tín 等đẳng 善thiện 法Pháp 光quang 如như 是thị 二nhị 光quang 亦diệc 無vô 染nhiễm 淨tịnh 是thị 故cố 二nhị 光quang 亦diệc 無vô 二nhị 相tướng 。 也dã 今kim 解giải 曰viết 皆giai 云vân 光quang 者giả 是thị 心tâm 之chi 光quang 影ảnh 也dã 第đệ 三tam 大Đại 乘Thừa 實thật 教giáo 明minh 如Như 來Lai 藏tạng 藏tạng 識thức 唯duy 是thị 一nhất 心tâm (# 如Như 來Lai 藏tạng 藏tạng 識thức 即tức 入nhập 楞lăng 伽già 經kinh 之chi 文văn 也dã )# 理lý 無vô 二nhị 故cố 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 於ư 中trung 二nhị 門môn 一nhất 攝nhiếp 前tiền 七thất 識thức 歸quy 於ư 藏tạng 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 前tiền 七thất 轉chuyển 識thức 皆giai 是thị 本bổn 識thức 差sai 別biệt 功công 能năng 無vô 有hữu 別biệt 體thể 故cố 楞lăng 伽già 云vân 藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 種chủng 種chủng 諸chư 識thức 浪lãng 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 又hựu 云vân 譬thí 如như 巨cự 海hải 。 浪lãng 無vô 有hữu 若nhược 干can 。 相tương/tướng 諸chư 識thức 心tâm 如như 是thị 異dị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 (# 既ký 云vân 離ly 水thủy 無vô 別biệt 波ba 浪lãng 明minh 知tri 離ly 本bổn 識thức 外ngoại 別biệt 無vô 前tiền 七thất )# 然nhiên 此thử 門môn 及cập 前tiền 門môn 亦diệc 唯duy 識thức 論luận 所sở 破phá 故cố 論luận 云vân 或hoặc 執chấp 諸chư 識thức 用dụng 別biệt 體thể 同đồng 釋thích 云vân 即tức 大Đại 乘Thừa 一nhất 類loại 菩Bồ 薩Tát 。 言ngôn 八bát 識thức 體thể 唯duy 是thị 一nhất 也dã (# 即tức 此thử 門môn 也dã 彼bỉ 意ý 云vân 體thể 是thị 八bát )# 又hựu 云vân 或hoặc 執chấp 內nội 心tâm 無vô 別biệt 心tâm 所sở (# 即tức 前tiền 門môn 也dã 彼bỉ 意ý 云vân 別biệt 有hữu 也dã )# 釋thích 云vân 即tức 覺giác 天thiên 所sở 計kế 以dĩ 經kinh 言ngôn 士sĩ 夫phu 六lục 界giới 染nhiễm 淨tịnh 由do 心tâm 無vô 心tâm 所sở 故cố 然nhiên 此thử 二nhị 門môn 是thị 無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 建kiến 立lập 。 并tinh 楞lăng 伽già 經kinh 文văn 護hộ 法Pháp 雖tuy 破phá 豈khởi 遵tuân 枝chi 末mạt 而nhi 背bối/bội 大đại 菩Bồ 薩Tát 耶da 故cố 此thử 列liệt 於ư 俱câu 存tồn 王vương 所sở 之chi 後hậu 用dụng 為vi 其kỳ 次thứ 轉chuyển 深thâm 也dã 二nhị 總tổng 攝nhiếp 染nhiễm 淨tịnh 歸quy 如Như 來Lai 藏tạng 故cố 。 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 如Như 來Lai 藏tạng 舉cử 體thể 隨tùy 緣duyên 成thành 辨biện 諸chư 事sự 而nhi 其kỳ 自tự 性tánh 本bổn 不bất 生sanh 滅diệt 。 是thị 故cố 一nhất 心tâm 二nhị 諦đế 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 故cố 密mật 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 佛Phật 說thuyết 如Như 來Lai 。 藏tạng 以dĩ 為vi 阿a 賴lại 耶da 惡ác 慧tuệ 不bất 能năng 知tri 藏tạng 即tức 賴lại 耶da 識thức 又hựu 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 不bất 染nhiễm 而nhi 染nhiễm 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 皆giai 明minh 性tánh 淨tịnh 隨tùy 染nhiễm 舉cử 體thể 成thành 俗tục 即tức 生sanh 滅diệt 門môn 染nhiễm 性tánh 常thường 淨tịnh 即tức 真Chân 如Như 門môn 如như 起khởi 信tín 一nhất 心tâm 二nhị 門môn 也dã 第đệ 四tứ 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 泯mẫn 絕tuyệt 染nhiễm 淨tịnh 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 清thanh 淨tịnh 本bổn 心tâm 。 本bổn 無vô 染nhiễm 淨tịnh 對đối 妄vọng 想tưởng 垢cấu 假giả 說thuyết 為vi 淨tịnh 妄vọng 既ký 本bổn 空không 淨tịnh 相tương/tướng 亦diệc 盡tận 唯duy 本bổn 覺giác 心tâm 清thanh 淨tịnh 顯hiển 現hiện 為vi 破phá 諸chư 數số 假giả 說thuyết 一nhất 心tâm 也dã 故cố 淨tịnh 名danh 云vân 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 不bất 復phục 更cánh 滅diệt 。 又hựu 云vân 寂tịch 滅diệt 是thị 菩Bồ 提Đề 。 滅diệt 諸chư 相tướng 故cố 。 楞lăng 伽già 云vân 不bất 壞hoại 相tương/tướng 有hữu 八bát 無vô 相tướng 。 亦diệc 無vô 相tướng 如như 是thị 等đẳng 文văn 誠thành 證chứng 非phi 一nhất 也dã 第đệ 五ngũ 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 即tức 是thị 一nhất 心tâm 則tắc 唯duy 是thị 法Pháp 界Giới 性tánh 海hải 圓viên 融dung 緣duyên 起khởi 無vô 礙ngại 全toàn 真chân 心tâm 現hiện 也dã 謂vị 未vị 知tri 心tâm 絕tuyệt 諸chư 相tướng 令linh 悟ngộ 相tương/tướng 盡tận 唯duy 心tâm 然nhiên 見kiến 觸xúc 事sự 皆giai 心tâm 方phương 了liễu 究cứu 竟cánh 心tâm 性tánh 故cố 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 云vân 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 成thành 就tựu 。 慧tuệ 身thân 不bất 由do 他tha 悟ngộ 。 於ư 中trung 有hữu 三tam 一nhất 融dung 事sự 相tướng 入nhập 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 一nhất 切thiết 事sự 法pháp 既ký 全toàn 是thị 真chân 心tâm 而nhi 現hiện (# 揀giản 法pháp 相tướng 宗tông 唯duy 妄vọng 識thức 而nhi 變biến 也dã )# 故cố 全toàn 心tâm 之chi 事sự 隨tùy 心tâm 徧biến 一nhất 切thiết 中trung 全toàn 心tâm 之chi 一nhất 切thiết 隨tùy 心tâm 入nhập 一nhất 事sự 中trung 隨tùy 心tâm 回hồi 轉chuyển 相tương/tướng 入nhập 無vô 礙ngại 二nhị 融dung 事sự 相tướng 即tức 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 以dĩ 一nhất 事sự 即tức 真chân 心tâm 故cố 心tâm 即tức 一nhất 切thiết 時thời 此thử 一nhất 事sự 隨tùy 心tâm 亦diệc 即tức 一nhất 切thiết 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 亦diệc 然nhiên 三tam 帝đế 網võng 無vô 盡tận 故cố 說thuyết 一nhất 心tâm 謂vị 一nhất 切thiết 全toàn 是thị 心tâm 故cố 能năng 含hàm 一nhất 切thiết 所sở 含hàm 一nhất 切thiết 亦diệc 唯duy 心tâm 故cố 復phục 含hàm 一nhất 切thiết 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 皆giai 由do 一nhất 一nhất 全toàn 具cụ 真chân 心tâm 隨tùy 心tâm 無vô 礙ngại 故cố 。 無vô 盡tận 也dã 此thử 上thượng 五ngũ 教giáo 總tổng 有hữu 十thập 門môn 後hậu 後hậu 轉chuyển 深thâm 門môn 門môn 意ý 別biệt 覽lãm 者giả 一nhất 一nhất 詳tường 審thẩm 無vô 令linh 前tiền 後hậu 不bất 分phân 然nhiên 皆giai 說thuyết 一nhất 心tâm 有hữu 斯tư 異dị 者giả 蓋cái 以dĩ 經kinh 隨tùy 機cơ 說thuyết 論luận 逐trục 經kinh 說thuyết 人nhân 隨tùy 論luận 執chấp 致trí 令linh 末mạt 代đại 固cố 守thủ 淺thiển 權quyền 後hậu 之chi 三tam 門môn 即tức 別biệt 教giáo 一Nhất 乘Thừa 之chi 意ý 正chánh 當đương 疏sớ/sơ 文văn 然nhiên 以dĩ 前tiền 望vọng 此thử 則tắc 前tiền 七thất 不bất 攝nhiếp 後hậu 三tam 以dĩ 此thử 望vọng 前tiền 則tắc 十thập 門môn 全toàn 統thống 若nhược 直trực 剋khắc 論luận 疏sớ/sơ 意ý 但đãn 是thị 一nhất 真chân 心tâm 體thể 未vị 開khai 收thu 攝nhiếp 之chi 門môn 為vi 恐khủng 外ngoại 求cầu 之chi 故cố 說thuyết 總tổng 該cai 萬vạn 有hữu 所sở 以dĩ 指chỉ 云vân 即tức 是thị 不bất 云vân 攝nhiếp 歸quy 故cố 此thử 後hậu 方phương 云vân 強cường/cưỡng 分phần/phân 理lý 事sự 等đẳng 也dã 又hựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 具cụ 亦diệc 是thị 該cai 有hữu 之chi 義nghĩa 。

△# 體thể 絕tuyệt 有hữu 無vô 。

△# 相tương/tướng 非phi 生sanh 滅diệt 。

△# 莫mạc 尋tầm 其kỳ 始thỉ 。

△# 寧ninh 見kiến 中trung 邊biên 。

△# 迷mê 之chi 則tắc 生sanh 死tử 無vô 窮cùng 。 解giải 之chi 則tắc 廓khuếch 爾nhĩ 大đại 悟ngộ 。

三Tam 明Minh 體thể 相tướng 離ly 過quá 體thể 絕tuyệt 等đẳng 者giả 離ly 過quá 非phi 也dã 體thể 者giả 本bổn 覺giác 真chân 知tri 也dã 故cố 問vấn 明minh 品phẩm 有hữu 佛Phật 境cảnh 界giới 智trí 。 及cập 佛Phật 境cảnh 界giới 。 知tri 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 智trí 即tức 能năng 證chứng 知tri 。 即tức 心tâm 體thể 通thông 於ư 能năng 所sở 便tiện 引dẫn 七thất 祖tổ 云vân 知tri 之chi 一nhất 字tự 眾chúng 妙diệu 之chi 門môn 言ngôn 絕tuyệt 有hữu 者giả 離ly 一nhất 切thiết 相tướng 。 故cố 言ngôn 絕tuyệt 無vô 者giả 靈linh 知tri 不bất 昧muội 故cố 肇triệu 公công 云vân 知tri 有hữu 有hữu 壞hoại 知tri 無vô 無vô 敗bại 其kỳ 知tri 之chi 知tri 有hữu 無vô 不bất 計kế 又hựu 秦tần 主chủ 云vân 若nhược 言ngôn 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 廓khuếch 爾nhĩ 空không 寂tịch 無vô 聖thánh 人nhân 者giả 知tri 無vô 者giả 誰thùy 肇triệu 公công 印ấn 定định 云vân 實thật 如như 明minh 詔chiếu 實thật 如như 明minh 詔chiếu 又hựu 起khởi 信tín 論luận 云vân 真Chân 如Như 自tự 體thể 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 光quang 明minh 義nghĩa 故cố 真chân 實thật 識thức 知tri 義nghĩa 故cố 又hựu 般Bát 若Nhã 論luận 云vân 欲dục 言ngôn 其kỳ 有hữu 無vô 狀trạng 無vô 形hình 欲dục 言ngôn 其kỳ 無vô 聖thánh 以dĩ 之chi 靈linh 以dĩ 離ly 相tương/tướng 釋thích 不bất 有hữu 諸chư 家gia 共cộng 明minh 以dĩ 真chân 知tri 釋thích 不bất 無vô 諸chư 家gia 少thiểu 說thuyết 故cố 廣quảng 引dẫn 證chứng 也dã 言ngôn 相tương/tướng 非phi 生sanh 滅diệt 者giả 相tương/tướng 即tức 指chỉ 前tiền 寂tịch 寥liêu 虗hư 曠khoáng 等đẳng 相tương/tướng 也dã 相tương/tướng 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 狀trạng 二nhị 性tánh 二nhị 皆giai 名danh 相tướng 今kim 即tức 性tánh 也dã 非phi 青thanh 黃hoàng 等đẳng 相tương/tướng 言ngôn 非phi 生sanh 滅diệt 者giả 直trực 指chỉ 此thử 心tâm 不bất 是thị 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 。 不bất 同đồng 前tiền 後hậu 以dĩ 諸chư 法pháp 無vô 性tánh 。 釋thích 非phi 生sanh 以dĩ 無vô 性tánh 緣duyên 起khởi 釋thích 非phi 滅diệt 等đẳng 言ngôn 莫mạc 尋tầm 其kỳ 始thỉ 者giả 二nhị 顯hiển 分phần/phân 限hạn 難nạn/nan 籌trù 竪thụ 無vô 初sơ 際tế 故cố 寧ninh 見kiến 中trung 邊biên 者giả 橫hoạnh/hoành 無vô 縱túng/tung 迹tích 故cố 然nhiên 中trung 邊biên 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 中trung 間gian 之chi 邊biên 二nhị 不bất 屬thuộc 有hữu 無vô 即tức 離ly 斷đoạn 常thường 二nhị 邊biên 。 無vô 對đối 待đãi 故cố 故cố 亦diệc 不bất 言ngôn 中trung 道đạo 五ngũ 彰chương 迷mê 悟ngộ 損tổn 益ích 迷mê 之chi 等đẳng 者giả 正chánh 當đương 萬vạn 法pháp 資tư 始thỉ 義nghĩa 也dã 應ưng 先tiên 問vấn 云vân 既ký 非phi 一nhất 切thiết 何hà 有hữu 生sanh 死tử 之chi 凡phàm 大đại 覺giác 之chi 佛Phật 故cố 云vân 迷mê 之chi 等đẳng 意ý 云vân 只chỉ 由do 此thử 心tâm 不bất 定định 屬thuộc 聖thánh 故cố 迷mê 之chi 屬thuộc 凡phàm 不bất 定định 屬thuộc 凡phàm 故cố 悟ngộ 之chi 成thành 聖thánh 然nhiên 即tức 凡phàm 聖thánh 之chi 時thời 自tự 體thể 亦diệc 非phi 凡phàm 聖thánh 不bất 變biến 易dị 故cố 如như 鏡kính 現hiện 雜tạp 穢uế 之chi 相tướng 鏡kính 非phi 雜tạp 穢uế 現hiện 鮮tiên 潔khiết 華hoa 彩thải 之chi 相tướng 鏡kính 非phi 華hoa 彩thải 故cố 還hoàn 源nguyên 觀quán 中trung 顯hiển 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 圓viên 明minh 體thể 云vân 隨tùy 流lưu 加gia 染nhiễm 而nhi 不bất 垢cấu 返phản 流lưu 除trừ 染nhiễm 而nhi 不bất 淨tịnh 在tại 聖thánh 體thể 而nhi 不bất 增tăng 處xứ 凡phàm 流lưu 而nhi 不bất 減giảm 雖tuy 有hữu 隱ẩn 顯hiển 之chi 殊thù 而nhi 無vô 差sai 別biệt 。 之chi 異dị 煩phiền 惱não 覆phú 之chi 則tắc 隱ẩn 智trí 慧tuệ 了liễu 之chi 則tắc 顯hiển 非phi 生sanh 因nhân 之chi 所sở 生sanh 唯duy 了liễu 因nhân 之chi 所sở 了liễu 等đẳng 此thử 亦diệc 正chánh 是thị 體thể 絕tuyệt 有hữu 無vô 相tướng 非phi 生sanh 滅diệt 之chi 義nghĩa 也dã 。

△# 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 現hiện 成thành 菩Bồ 提Đề 為vi 物vật 開khai 示thị 不bất 知tri 何hà 以dĩ 名danh 目mục 強cường/cưỡng 分phần/phân 理lý 事sự 二nhị 門môn 。

諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 下hạ 別biệt 開khai 三tam 重trọng/trùng 法Pháp 界Giới 於ư 中trung 二nhị 初sơ 結kết 前tiền 生sanh 後hậu 後hậu 融dung 而nhi 開khai 釋thích 今kim 初sơ 先tiên 結kết 云vân 諸chư 佛Phật 證chứng 此thử 心tâm 體thể 故cố 得đắc 妙diệu 覺giác 圓viên 明minh 示thị 現hiện 成thành 佛Phật 。 本bổn 意ý 只chỉ 為vì 欲dục 與dữ 眾chúng 生sanh 開khai 示thị 此thử 心tâm 體thể 也dã 故cố 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 唯duy 為vi 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 欲dục 與dữ 眾chúng 生sanh 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 也dã 。 准chuẩn 天thiên 長trường/trưởng 疏sớ/sơ 解giải 云vân 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 非phi 三tam 非phi 五ngũ 故cố 云vân 一nhất 廣quảng 博bác 包bao 含hàm 故cố 云vân 大đại 諸chư 佛Phật 儀nghi 式thức 說thuyết 此thử 化hóa 生sanh 故cố 云vân 事sự 眾chúng 生sanh 有hữu 此thử 機cơ 能năng 感cảm 於ư 佛Phật 曰viết 因nhân 佛Phật 即tức 應ưng 之chi 曰viết 緣duyên 故cố 者giả 所sở 以dĩ 由do 此thử 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 。 所sở 以dĩ 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 者giả 此thử 之chi 四tứ 句cú 不bất 出xuất 於ư 二nhị 初sơ 二nhị 句cú 能năng 化hóa 後hậu 兩lưỡng 句cú 所sở 化hóa 能năng 化hóa 有hữu 二nhị 謂vị 大đại 開khai 而nhi 曲khúc 示thị 此thử 屬thuộc 於ư 佛Phật 所sở 化hóa 有hữu 二nhị 謂vị 始thỉ 悟ngộ 而nhi 終chung 入nhập 此thử 屬thuộc 眾chúng 生sanh 若nhược 依y 法pháp 華hoa 論luận 釋thích 開khai 者giả 雙song 開khai 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 二nhị 無vô 上thượng 果quả 示thị 者giả 別biệt 示thị 法Pháp 身thân 顯hiển 三tam 乘thừa 同đồng 體thể 悟ngộ 者giả 不bất 知tri 義nghĩa 別biệt 指chỉ 報báo 身thân 二Nhị 乘Thừa 不bất 知tri 。 說thuyết 令linh 知tri 故cố 入nhập 者giả 因nhân 義nghĩa 修tu 因nhân 契khế 入nhập 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 主chủ 清thanh 凉# 國quốc 師sư 解giải 云vân 開khai 者giả 開khai 除trừ 惑hoặc 障chướng 示thị 者giả 示thị 真chân 實thật 理lý 悟ngộ 者giả 悟ngộ 妄vọng 本bổn 空không 了liễu 心tâm 體thể 寂tịch 只chỉ 令linh 悟ngộ 上thượng 真chân 理lý 入nhập 者giả 冥minh 於ư 心tâm 體thể 又hựu 南nam 岳nhạc 大đại 師sư 釋thích 云vân 良lương 以dĩ 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 蘊uẩn 在tại 眾chúng 生sanh 若nhược 眾chúng 生sanh 無vô 佛Phật 知tri 見kiến 者giả 。 何hà 論luận 開khai 示thị 但đãn 為vì 眾chúng 生sanh 。 未vị 能năng 直trực 入nhập 故cố 方phương 便tiện 且thả 說thuyết 三tam 乘thừa 而nhi 其kỳ 本bổn 意ý 唯duy 為vi 如Như 來Lai 知tri 見kiến 。 知tri 見kiến 即tức 此thử 一nhất 法Pháp 界Giới 心tâm 故cố 此thử 結kết 前tiền 心tâm 體thể 云vân 為vi 物vật 開khai 示thị 不bất 知tri 何hà 以dĩ 下hạ 生sanh 後hậu 也dã 心tâm 體thể 無vô 名danh 可khả 言ngôn 約ước 義nghĩa 強cường/cưỡng 分phần/phân 理lý 事sự 此thử 亦diệc 老lão 子tử 經Kinh 云vân 有hữu 物vật 渾hồn 成thành 先tiên 天thiên 地địa 生sanh 吾ngô 不bất 知tri 其kỳ 名danh 強cường/cưỡng 名danh 曰viết 道đạo 也dã 。

△# 而nhi 理lý 事sự 渾hồn 融dung 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 略lược 為vi 三tam 門môn 。

△# 第đệ 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 第đệ 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 第đệ 三tam 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 。

而nhi 理lý 事sự 渾hồn 融dung 下hạ 後hậu 融dung 而nhi 開khai 釋thích 文văn 二nhị 先tiên 開khai 章chương 事sự 法Pháp 界Giới 者giả 界giới 即tức 分phần/phân 義nghĩa 理lý 法Pháp 界Giới 者giả 界giới 即tức 性tánh 義nghĩa 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 者giả 即tức 分phần/phân 性tánh 相tướng 即tức 而nhi 無vô 礙ngại 也dã 。

△# 第đệ 一nhất 事sự 法Pháp 界Giới 者giả 不bất 出xuất 色sắc 心tâm 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 依y 正chánh 境cảnh 智trí 相tương/tướng 用dụng 顯hiển 然nhiên 皆giai 曰viết 事sự 也dã 。

後hậu 牒điệp 釋thích 中trung 三tam 初sơ 釋thích 事sự 法Pháp 界Giới 次thứ 釋thích 理lý 法Pháp 界Giới 後hậu 釋thích 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 今kim 初sơ 也dã 事sự 法Pháp 界Giới 者giả 謂vị 三tam 世thế 差sai 別biệt 邊biên 際tế 意ý 識thức 所sở 知tri 。 並tịnh 名danh 法Pháp 界Giới 故cố 十thập 八bát 界giới 攝nhiếp 百bách 法pháp 法Pháp 界Giới 獨độc 攝nhiếp 八bát 十thập 二nhị 也dã 雖tuy 眼nhãn 等đẳng 緣duyên 境cảnh 不bất 同đồng 別biệt 開khai 五ngũ 根căn 五ngũ 塵trần 然nhiên 亦diệc 是thị 同đồng 時thời 意ý 識thức 所sở 知tri 。 也dã 縱túng/tung 八bát 識thức 名danh 界giới 取thủ 其kỳ 因nhân 義nghĩa 亦diệc 事sự 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 故cố 知tri 事sự 法Pháp 界Giới 攝nhiếp 差sai 別biệt 法pháp 無vô 不bất 盡tận 也dã 故cố 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 品phẩm 云vân 諸chư 佛Phật 知tri 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 。 法Pháp 界Giới 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 等đẳng (# 等đẳng 取thủ 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 既ký 云vân 一nhất 切thiết 明minh 知tri 約ước 事sự 也dã )# 言ngôn 不bất 出xuất 者giả 然nhiên 差sai 別biệt 種chủng 類loại 事sự 法pháp 若nhược 一nhất 一nhất 列liệt 名danh 千thiên 卷quyển 不bất 盡tận 今kim 以dĩ 色sắc 心tâm 等đẳng 統thống 之chi 無vô 餘dư 故cố 云vân 不bất 出xuất 也dã 色sắc 心tâm 即tức 六lục 境cảnh 之chi 色sắc 六lục 識thức 之chi 心tâm 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 者giả 亦diệc 即tức 色sắc 也dã 意ý 顯hiển 森sâm 然nhiên 羅la 列liệt 可khả 觀quán 之chi 狀trạng 故cố 再tái 舉cử 之chi 依y 者giả 凡phàm 聖thánh 所sở 依y 之chi 國quốc 土độ 若nhược 淨tịnh 若nhược 穢uế 正chánh 者giả 凡phàm 聖thánh 能năng 依y 之chi 身thân 謂vị 人nhân 天thiên 男nam 女nữ 在tại 家gia 出xuất 家gia 。 外ngoại 道đạo 諸chư 神thần 菩Bồ 薩Tát 及cập 佛Phật 。 五ngũ 十thập 五ngũ 善thiện 友hữu 不bất 出xuất 此thử 十thập 於ư 中trung 有hữu 逆nghịch 有hữu 順thuận 有hữu 正chánh 有hữu 邪tà 善thiện 財tài 見kiến 聞văn 皆giai 得đắc 證chứng 入nhập 正chánh 表biểu 皆giai 事sự 法Pháp 界Giới 也dã 境cảnh 者giả 所sở 知tri 之chi 境cảnh 謂vị 權quyền 實thật 差sai 別biệt 之chi 教giáo 所sở 詮thuyên 差sai 別biệt 之chi 義nghĩa 智trí 者giả 因nhân 智trí 差sai 別biệt 不bất 同đồng 。 果quả 智trí 無vô 量lượng 勝thắng 解giải 故cố 釋thích 題đề 云vân 智trí 分phần/phân 因nhân 果quả 問vấn 境cảnh 智trí 豈khởi 不bất 即tức 色sắc 心tâm 耶da 答đáp 色sắc 通thông 迷mê 悟ngộ 邪tà 正chánh 境cảnh 智trí 即tức 一nhất 向hướng 趣thú 入nhập 。 諸chư 位vị 修tu 行hành 決quyết 斷đoán 邪tà 正chánh 問vấn 豈khởi 離ly 邪tà 境cảnh 而nhi 說thuyết 正chánh 耶da 答đáp 由do 心tâm 迷mê 悟ngộ 之chi 異dị 境cảnh 亦diệc 成thành 差sai 如như 蛇xà 是thị 迷mê 心tâm 之chi 境cảnh 繩thằng 是thị 悟ngộ 智trí 之chi 境cảnh 也dã 相tương/tướng 用dụng 顯hiển 然nhiên 者giả 總tổng 結kết 成thành 事sự 法Pháp 界Giới 也dã 。

△# 第đệ 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 者giả 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 頓đốn 絕tuyệt 百bách 非phi 。

△# 略lược 有hữu 二nhị 門môn 一nhất 性tánh 淨tịnh 門môn 在tại 纏triền 不bất 染nhiễm 性tánh 恆hằng 清thanh 淨tịnh 。

△# 雖tuy 徧biến 一nhất 切thiết 不bất 同đồng 一nhất 切thiết 如như 溼thấp 之chi 性tánh 徧biến 於ư 動động 靜tĩnh 凝ngưng 流lưu 不bất 易dị 清thanh 淨tịnh 恆hằng 常thường 。

△# 二nhị 離ly 垢cấu 門môn 謂vị 由do 對đối 治trị 障chướng 盡tận 淨tịnh 顯hiển 隨tùy 位vị 淺thiển 深thâm 分phần/phân 十thập 真Chân 如Như 。

△# 體thể 雖tuy 湛trạm 然nhiên 隨tùy 緣duyên 有hữu 異dị 如như 陶đào 冶dã 塵trần 滓chỉ 鍊luyện 磨ma 真chân 金kim 。

第đệ 二nhị 理lý 法Pháp 界Giới 至Chí 真Chân 金kim 者giả 次thứ 釋thích 理lý 法Pháp 界Giới 也dã 此thử 當đương 界giới 即tức 性tánh 義nghĩa 故cố 云vân 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 一nhất 標tiêu 指chỉ 辨biện 相tương/tướng 中trung 言ngôn 頓đốn 絕tuyệt 百bách 非phi 者giả 不bất 待đãi 修tu 行hành 漸tiệm 漸tiệm 絕tuyệt 之chi 性tánh 本bổn 俱câu 離ly 故cố 云vân 頓đốn 也dã 百bách 非phi 即tức 非phi 色sắc 非phi 心tâm 。 乃nãi 至chí 內nội 外ngoại 大đại 小tiểu 。 等đẳng 百bách 者giả 通thông 而nhi 言ngôn 之chi 非phi 定định 從tùng 一nhất 二nhị 數số 滿mãn 百bách 也dã 略lược 有hữu 二nhị 門môn 者giả 即tức 性tánh 淨tịnh 及cập 離ly 垢cấu 二nhị 門môn 也dã 經Kinh 云vân 真Chân 如Như 平bình 等đẳng 。 無vô 相tướng 身thân 離Ly 垢Cấu 光Quang 明Minh 。 淨tịnh 法Pháp 身thân (# 上thượng 句cú 前tiền 門môn 下hạ 句cú 後hậu 門môn )# 又hựu 寶bảo 性tánh 論luận 云vân 清thanh 淨tịnh 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 性tánh 淨tịnh 解giải 脫thoát 無vô 所sở 捨xả 離ly 以dĩ 彼bỉ 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 體thể 本bổn 離ly 一nhất 切thiết 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 故cố 二nhị 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 謂vị 障chướng 盡tận 得đắc 解giải 脫thoát 故cố 。 又hựu 無vô 上thượng 依y 經Kinh 云vân 淨tịnh 有hữu 二nhị 義nghĩa 一nhất 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 是thị 其kỳ 通thông 相tương/tướng (# 凡phàm 聖thánh 同đồng 淨tịnh 故cố 云vân 通thông 相tương/tướng )# 二nhị 離ly 垢cấu 清thanh 淨tịnh 。 是thị 其kỳ 別biệt 相tướng (# 唯duy 聖thánh 有hữu 也dã )# 今kim 初sơ 分phần/phân 二nhị 初sơ 標tiêu 門môn 略lược 釋thích 言ngôn 在tại 纏triền 不bất 染nhiễm 者giả 勝thắng 鬘man 經Kinh 云vân 染nhiễm 而nhi 不bất 染nhiễm 難nan 可khả 了liễu 知tri 。 後hậu 通thông 難nạn/nan 釋thích 成thành 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 不bất 同đồng 一nhất 切thiết 者giả 謂vị 外ngoại 難nạn/nan 云vân 此thử 性tánh 淨tịnh 門môn 明minh 理lý 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 。 一nhất 切thiết 染nhiễm 淨tịnh 諸chư 法pháp 之chi 至chí 體thể 也dã 既ký 隨tùy 諸chư 緣duyên 成thành 於ư 染nhiễm 淨tịnh 即tức 同đồng 一nhất 切thiết 云vân 何hà 此thử 云vân 在tại 纏triền 不bất 染nhiễm 等đẳng 耶da 疏sớ/sơ 釋thích 云vân 雖tuy 遍biến 一nhất 切thiết 。 不bất 同đồng 一nhất 切thiết 故cố 經Kinh 云vân 譬thí 如như 法Pháp 界giới 。 遍biến 一nhất 切thiết 不bất 可khả 見kiến 取thủ 。 為vi 一nhất 切thiết 次thứ 喻dụ 顯hiển 凝ngưng 流lưu 不bất 易dị 者giả 凝ngưng 流lưu 者giả 凝ngưng 即tức 冰băng 凍đống 凝ngưng 結kết 流lưu 即tức 津tân 液dịch 流lưu 注chú 不bất 易dị 者giả 達đạt 水thủy 常thường 濕thấp 寧ninh 凝ngưng 波ba 湛trạm 之chi 殊thù 離ly 垢cấu 門môn 中trung 云vân 對đối 治trị 等đẳng 者giả 對đối 治trị 者giả 智trí 也dã 障chướng 盡tận 者giả 十thập 障chướng 也dã 淨tịnh 顯hiển 者giả 十thập 如như 也dã 隨tùy 位vị 淺thiển 深thâm 者giả 十Thập 地Địa 不bất 同đồng 也dã 分phần/phân 十thập 真Chân 如Như 者giả 正chánh 顯hiển 離Ly 垢Cấu 之chi 體Thể 。 也dã 且thả 初Sơ 地Địa 斷đoạn 異dị 生sanh 性tánh 障chướng 證chứng 遍biến 行hành 真Chân 如Như 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 唯duy 識thức 第đệ 九cửu 云vân 異dị 生sanh 性tánh 障chướng 是thị 此thử 所sở 斷đoạn 謂vị 於ư 二nhị 障chướng 分phân 別biệt 起khởi 者giả 依y 彼bỉ 種chủng 立lập 異dị 生sanh 性tánh 故cố 異dị 生sanh 者giả 即tức 所sở 招chiêu 果quả 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 為vi 性tánh 性tánh 者giả 因nhân 義nghĩa 體thể 義nghĩa 是thị 彼bỉ 因nhân 故cố 或hoặc 是thị 彼bỉ 體thể 故cố 名danh 異dị 生sanh 性tánh 此thử 從tùng 果quả 為vi 名danh 以dĩ 勝thắng 顯hiển 劣liệt 異dị 生sanh 之chi 性tánh 依y 主chủ 釋thích 也dã 又hựu 異dị 生sanh 性tánh 即tức 障chướng 持trì 業nghiệp 釋thích 也dã 本bổn 論luận 名danh 為vi 凡phàm 夫phu 。 我ngã 相tương/tướng 障chướng 此thử 障chướng 至chí 於ư 初Sơ 地Địa 見kiến 道đạo 起khởi 時thời 剎sát 那na 斷đoạn 盡tận 由do 斷đoạn 此thử 障chướng 證chứng 遍biến 行hành 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 二nhị 空không 所sở 顯hiển 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 非phi 二nhị 空không 故cố 梁lương 攝nhiếp 論luận 中trung 名danh 為vi 遍biến 滿mãn 遍biến 滿mãn 一nhất 切thiết 。 有hữu 為vi 行hành 故cố 意ý 明minh 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 。 非phi 二nhị 空không 故cố 此thử 地địa 最tối 初sơ 便tiện 證chứng 遍biến 滿mãn 由do 證chứng 此thử 聖thánh 性tánh 故cố 生sanh 如Như 來Lai 家gia 。 住trụ 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 。 言ngôn 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 者giả 謂vị 初sơ 獲hoạch 聖thánh 性tánh 具cụ 證chứng 二nhị 空không 能năng 益ích 自tự 他tha 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 二nhị 斷đoạn 邪tà 行hành 障chướng 證chứng 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 言ngôn 邪tà 行hành 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 由do 此thử 障chướng 故cố 令linh 初Sơ 地Địa 聖thánh 者giả 悞ngộ 犯phạm 尸thi 羅la 不bất 稱xưng 正chánh 理lý 。 名danh 為vi 邪tà 行hành 彼bỉ 障chướng 二nhị 地địa 極cực 淨tịnh 尸thi 羅la 入nhập 二nhị 地địa 時thời 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 最tối 勝thắng 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 戒giới 性tánh 所sở 顯hiển 極cực 為vi 勝thắng 故cố 由do 翻phiên 前tiền 犯phạm 戒giới 垢cấu 成thành 無vô 邊biên 德đức 是thị 已dĩ 成thành 於ư 戒giới 行hạnh 得đắc 於ư 最tối 勝thắng 無vô 礙ngại 菩Bồ 提Đề 之chi 道Đạo 。 證chứng 此thử 性tánh 故cố 名danh 住trụ 離Ly 垢Cấu 地Địa 。 唯duy 識thức 論luận 云vân 具cụ 淨tịnh 尸thi 羅la 。 遠viễn 離ly 微vi 細tế 犯phạm 戒giới 。 垢cấu 故cố 三tam 斷đoạn 闇ám 鈍độn 障chướng 證chứng 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 住trụ 發phát 光quang 地địa 言ngôn 闇ám 鈍độn 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 由do 此thử 障chướng 故cố 令linh 所sở 聞văn 思tư 修tu 法pháp 忘vong 失thất 彼bỉ 障chướng 三tam 地địa 勝thắng 定định 總tổng 持trì 及cập 所sở 發phát 生sanh 殊thù 勝thắng 三tam 慧tuệ 入nhập 三tam 地địa 時thời 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 勝thắng 流lưu 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 所sở 流lưu 教giáo 法pháp 極cực 為vi 勝thắng 故cố 即tức 第đệ 三tam 地địa 具cụ 聞văn 思tư 修tu 三tam 慧tuệ 光quang 明minh 從tùng 此thử 真Chân 如Như 之chi 行hành 流lưu 出xuất 故cố 名danh 勝thắng 流lưu 以dĩ 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 發phát 光quang 地địa 謂vị 成thành 就tựu 勝thắng 定định 大đại 法pháp 總tổng 持trì 能năng 發phát 無vô 邊biên 妙diệu 慧tuệ 光quang 故cố 四tứ 斷đoạn 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 現hiện 行hành 障chướng 證chứng 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như 住trụ 燄diệm 慧tuệ 地địa 言ngôn 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 現hiện 行hành 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 即tức 第đệ 六lục 識thức 相tương 應ứng 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 等đẳng 具cụ 三tam 義nghĩa 故cố 名danh 為vi 微vi 細tế 一nhất 者giả 唯duy 下hạ 品phẩm 故cố 此thử 唯duy 是thị 第đệ 九cửu 品phẩm 以dĩ 相tương/tướng 沉trầm 隱ẩn 唯duy 迷mê 理lý 故cố 故cố 名danh 微vi 細tế 二nhị 者giả 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 故cố 謂vị 此thử 障chướng 品phẩm 遍biến 於ư 五ngũ 道đạo 受thọ 生sanh 死tử 身thân 與dữ 身thân 俱câu 生sanh 。 與dữ 身thân 俱câu 滅diệt 恆hằng 常thường 隨tùy 逐trục 依y 一nhất 切thiết 身thân 此thử 能năng 現hiện 起khởi 不bất 曾tằng 捨xả 離ly 。 故cố 名danh 遠viễn 隨tùy 現hiện 行hành 三tam 者giả 不bất 作tác 意ý 解giải 而nhi 亦diệc 起khởi 故cố 以dĩ 此thử 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 極cực 微vi 細tế 故cố 起khởi 時thời 不bất 覺giác 不bất 知tri 。 任nhậm 運vận 而nhi 起khởi 故cố 具cụ 此thử 三tam 義nghĩa 故cố 名danh 微vi 細tế 至chí 四tứ 地địa 時thời 便tiện 能năng 永vĩnh 斷đoạn 。 由do 斯tư 證chứng 得đắc 無vô 攝nhiếp 受thọ 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 若nhược 證chứng 得đắc 已dĩ 第đệ 六lục 識thức 中trung 俱câu 生sanh 身thân 見kiến 永vĩnh 伏phục 不bất 行hành 故cố 此thử 真Chân 如Như 名danh 無vô 攝nhiếp 受thọ 非phi 我ngã 等đẳng 見kiến 所sở 攝nhiếp 受thọ 故cố 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 燄diệm 慧tuệ 地địa 謂vị 成thành 就tựu 三Tam 十Thập 七Thất 品Phẩm 菩Bồ 提Đề 分Phần 法Pháp 。 燒thiêu 煩phiền 惱não 薪tân 慧tuệ 燄diệm 增tăng 故cố 也dã 五ngũ 斷đoạn 同đồng 下hạ 乘thừa 般bát 涅Niết 槃Bàn 障chướng 證chứng 類loại 無vô 差sai 別biệt 真Chân 如Như 住trụ 極Cực 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 言ngôn 同đồng 下hạ 乘thừa 般bát 涅Niết 槃Bàn 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 由do 此thử 障chướng 品phẩm 故cố 令linh 心tâm 厭yếm 苦khổ 而nhi 欣hân 涅Niết 槃Bàn 同đồng 下hạ 二Nhị 乘Thừa 故cố 名danh 為vi 障chướng 彼bỉ 障chướng 五ngũ 地địa 無vô 差sai 別biệt 道đạo 入nhập 五ngũ 地địa 時thời 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 類loại 無vô 差sai 別biệt 真Chân 如Như 此thử 約ước 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 本bổn 來lai 平bình 等đẳng 非phi 如như 眼nhãn 等đẳng 類loại 有hữu 異dị 故cố 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 難Nan 勝Thắng 地Địa 。 謂vị 真chân 俗tục 二nhị 智trí 行hành 相tương/tướng 互hỗ 違vi 合hợp 令linh 相tương 應ứng 極cực 難nan 勝thắng 故cố 六lục 斷đoạn 麤thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 障chướng 證chứng 無vô 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 住trụ 現hiện 前tiền 地địa 言ngôn 麤thô 相tương/tướng 現hiện 行hành 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 見kiến 有hữu 染nhiễm 淨tịnh 名danh 為vi 麤thô 相tương/tướng 彼bỉ 障chướng 六lục 地địa 無vô 染nhiễm 淨tịnh 道đạo 入nhập 六lục 地địa 時thời 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 無vô 染nhiễm 淨tịnh 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 本bổn 性tánh 無vô 染nhiễm 亦diệc 不bất 可khả 說thuyết 。 後hậu 方phương 淨tịnh 故cố 後hậu 成thành 般Bát 若Nhã 行hành 亦diệc 得đắc 自tự 他tha 相tương 續tục 無vô 染nhiễm 淨tịnh 果quả 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 現hiện 前tiền 地địa 觀quán 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 引dẫn 無vô 分phân 別biệt 最tối 勝thắng 般Bát 若Nhã 令linh 現hiện 前tiền 故cố 七thất 斷đoạn 細tế 相tướng 現hiện 行hành 。 障chướng 證chứng 法pháp 無vô 差sai 別biệt 真Chân 如Như 住trụ 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 言ngôn 細tế 相tướng 現hiện 行hành 。 障chướng 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 見kiến 有hữu 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 現hiện 行hành 彼bỉ 障chướng 七thất 地địa 純thuần 無vô 相tướng 觀quán 入nhập 七thất 地địa 時thời 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 法Pháp 無vô 差sai 別biệt 真Chân 如Như 謂vị 此thử 真Chân 如Như 雖tuy 種chủng 種chủng 名danh 無vô 別biệt 異dị 故cố 。 又hựu 能năng 了liễu 知tri 種chủng 種chủng 教giáo 法pháp 同đồng 真chân 無vô 相tướng 故cố 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 遠Viễn 行Hành 地Địa 。 至chí 無vô 相tướng 住trụ 功công 用dụng 後hậu 邊biên 出xuất 過quá 世thế 間gian 。 二Nhị 乘Thừa 道đạo 故cố 八bát 斷đoạn 無vô 相tướng 中trung 作tác 加gia 行hành 障chướng 證chứng 不bất 增tăng 減giảm 真Chân 如Như 住trụ 不bất 動động 地địa 言ngôn 無vô 相tướng 中trung 作tác 加gia 行hành 者giả 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 由do 有hữu 此thử 障chướng 令linh 無vô 相tướng 觀quán 不bất 任nhậm 運vận 起khởi 謂vị 初sơ 之chi 五ngũ 地địa 觀quán 心tâm 猶do 劣liệt 有hữu 相tương/tướng 觀quán 多đa 無vô 相tướng 觀quán 少thiểu 第đệ 六Lục 地Địa 中trung 。 由do 觀quán 染nhiễm 淨tịnh 平bình 等đẳng 如như 故cố 多đa 住trụ 無vô 相tướng 。 第đệ 七Thất 地Địa 中trung 。 斷đoạn 微vi 細tế 生sanh 滅diệt 相tương/tướng 故cố 無vô 相tướng 恆hằng 然nhiên 而nhi 有hữu 加gia 行hành 彼bỉ 障chướng 八bát 地địa 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 未vị 能năng 現hiện 相tướng 現hiện 土thổ/độ 至chí 八bát 地địa 中trung 此thử 障chướng 永vĩnh 斷đoạn 由do 斯tư 證chứng 得đắc 不bất 增tăng 減giảm 真Chân 如Như 以dĩ 住trụ 無vô 相tướng 不bất 隨tùy 染nhiễm 淨tịnh 有hữu 增tăng 減giảm 故cố 。 即tức 此thử 亦diệc 名danh 相tướng 土thổ/độ 自tự 在tại 真Chân 如Như 現hiện 相tướng 現hiện 土thổ/độ 皆giai 自tự 在tại 故cố 證chứng 此thử 真Chân 如Như 名danh 住trụ 不bất 動động 地địa 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 任nhậm 運vận 相tương 續tục 相tương/tướng 用dụng 煩phiền 惱não 不bất 能năng 動động 故cố 。 以dĩ 任nhậm 運vận 故cố 功công 用dụng 不bất 能năng 動động 相tương 續tục 故cố 相tương/tướng 不bất 能năng 動động 也dã 九cửu 斷đoạn 於ư 利lợi 他tha 門môn 中trung 不bất 欲dục 行hành 障chướng 證chứng 智trí 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 住trụ 善thiện 慧tuệ 地địa 言ngôn 於ư 利lợi 他tha 門môn 中trung 不bất 欲dục 行hành 者giả 即tức 第đệ 六lục 識thức 內nội 俱câu 生sanh 所sở 知tri 障chướng 一nhất 分phân 第đệ 九cửu 品phẩm 攝nhiếp 貪tham 癡si 慢mạn 三tam 所sở 有hữu 種chủng 子tử 能năng 障chướng 九cửu 地địa 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 由do 未vị 得đắc 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 故cố 於ư 利lợi 樂lạc 他tha 有hữu 情tình 事sự 不bất 欲dục 勤cần 行hành 至chí 九cửu 地địa 中trung 悉tất 皆giai 斷đoạn 盡tận 。 由do 斯tư 證chứng 得đắc 智trí 自tự 在tại 。 所sở 依y 真Chân 如Như 謂vị 若nhược 證chứng 得đắc 此thử 真Chân 如Như 已dĩ 於ư 無vô 礙ngại 解giải 得đắc 自tự 在tại 故cố 。 便tiện 成thành 善thiện 達đạt 法Pháp 器khí 自tự 在tại 說thuyết 法Pháp 謂vị 由do 證chứng 此thử 故cố 名danh 住trụ 善thiện 慧tuệ 地địa 具cụ 四Tứ 無Vô 礙Ngại 。 解giải 能năng 於ư 十thập 方phương 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 故cố 。 十thập 斷đoạn 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 能năng 自tự 在tại 。 障chướng 證chứng 業nghiệp 自tự 在tại 所sở 依y 真Chân 如Như 住trụ 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 言ngôn 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 自tự 在tại 者giả 謂vị 所sở 知tri 障chướng 中trung 俱câu 生sanh 一nhất 分phần/phân 令linh 於ư 諸chư 法pháp 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 彼bỉ 障chướng 十Thập 地Địa 大đại 法pháp 智trí 雲vân 業nghiệp 神thần 通thông 等đẳng 至chí 十Thập 地Địa 中trung 悉tất 皆giai 斷đoạn 盡tận 。 由do 斯tư 證chứng 得đắc 業nghiệp 自tự 在tại 。 等đẳng 所sở 依y 真Chân 如Như 謂vị 由do 證chứng 得đắc 此thử 真Chân 如Như 故cố 於ư 神thần 通thông 作tác 業nghiệp 總tổng 持trì 定định 門môn 皆giai 自tự 在tại 故cố 便tiện 成thành 受thọ 職chức 等đẳng 行hành 具cụ 智Trí 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 自tự 在tại 化hóa 身thân 三tam 昧muội 等đẳng 果quả 此thử 地địa 名danh 為vi 法Pháp 雲Vân 。 地địa 者giả 法pháp 喻dụ 雙song 舉cử 莊trang 嚴nghiêm 論luận 云vân 於ư 第đệ 十Thập 地Địa 。 中trung 由do 三tam 昧muội 門môn 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 攝nhiếp 一nhất 切thiết 聞văn 熏huân 習tập 因nhân 遍biến 滿mãn 阿a 棃lê 耶da 識thức 中trung 譬thí 如như 浮phù 雲vân 遍biến 滿mãn 虗hư 空không 能năng 以dĩ 此thử 聞văn 熏huân 習tập 雲vân 於ư 一nhất 一nhất 剎sát 於ư 一nhất 一nhất 相tướng 。 於ư 一nhất 一nhất 好hảo 。 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 雨vũ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 法Pháp 雨vũ 充sung 足túc 一nhất 切thiết 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 由do 能năng 如như 雲vân 雨vũ 法Pháp 雨vũ 故cố 名danh 法Pháp 雲Vân 地Địa 。 此thử 總tổng 言ngôn 地địa 者giả 借tá 喻dụ 顯hiển 法pháp 地địa 有hữu 生sanh 成thành 依y 持trì 義nghĩa 故cố 真chân 智trí 證chứng 如như 生sanh 成thành 果quả 智trí 及cập 因nhân 位vị 勝thắng 功công 德đức 故cố 。 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 皆giai 依y 此thử 地địa 地địa 能năng 持trì 故cố 故cố 總tổng 名danh 地địa 通thông 以dĩ 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 。 無vô 為vi 功công 德đức 。 而nhi 為vi 其kỳ 體thể 剋khắc 性tánh 唯duy 是thị 如như 智trí 契khế 合hợp 撮toát 其kỳ 要yếu 解giải 通thông 於ư 六lục 決quyết 定định 為vi 體thể 廣quảng 如như 本bổn 論luận 等đẳng 明minh 上thượng 之chi 十thập 障chướng 各các 障chướng 地địa 地địa 初sơ 心tâm 謂vị 地địa 地địa 各các 有hữu 入nhập 住trụ 出xuất 。 三tam 心tâm 此thử 前tiền 十thập 障chướng 地địa 地địa 入nhập 心tâm 起khởi 時thời 斷đoạn 也dã 問vấn 無vô 間gian 道đạo 正Chánh 斷Đoạn 惑hoặc 時thời 為vi 智trí 先tiên 起khởi 惑hoặc 後hậu 滅diệt 耶da 為vi 惑hoặc 先tiên 滅diệt 智trí 後hậu 起khởi 耶da 為vi 同đồng 時thời 耶da 此thử 三tam 惑hoặc 智trí 各các 有hữu 兩lưỡng 失thất 不bất 成thành 斷đoạn 義nghĩa 謂vị 智trí 先tiên 起khởi 有hữu 自tự 成thành 無vô 漏lậu 過quá (# 不bất 因nhân 惑hoặc 滅diệt 故cố )# 不bất 能năng 滅diệt 惑hoặc 過quá (# 智trí 起khởi 惑hoặc 猶do 在tại 故cố )# 惑hoặc 有hữu 自tự 滅diệt 過quá (# 前tiền 念niệm 智trí 起khởi 而nhi 惑hoặc 猶do 在tại 故cố 後hậu 滅diệt 時thời 是thị 自tự 滅diệt 也dã )# 不bất 障chướng 聖thánh 道Đạo 過quá (# 令linh 智trí 先tiên 起khởi 故cố )# 智trí 後hậu 及cập 同đồng 時thời 皆giai 具cụ 此thử 四tứ 過quá 還hoàn 於ư 智trí 上thượng 惑hoặc 上thượng 各các 說thuyết 二nhị 過quá 過quá 名danh 同đồng 前tiền 義nghĩa 則tắc 順thuận 於ư 智trí 後hậu 及cập 同đồng 時thời 而nhi 說thuyết 以dĩ 意ý 可khả 知tri 相tương/tướng 兼kiêm 總tổng 成thành 十thập 二nhị 過quá 也dã 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 斷đoạn 耶da 唯duy 識thức 云vân 二nhị 真chân 見kiến 道đạo 現hiện 在tại 前tiền 時thời 。 彼bỉ 二nhị 障chướng 種chủng 必tất 不bất 成thành 就tựu 。 釋thích 曰viết 二nhị 真chân 者giả 即tức 二nhị 空không 真chân 見kiến 道đạo 謂vị 二nhị 障chướng 種chủng 真chân 見kiến 生sanh 時thời 即tức 永vĩnh 斷đoạn 滅diệt 猶do 明minh 與dữ 闇ám 定định 不bất 俱câu 生sanh 如như 秤xứng 兩lưỡng 頭đầu 低đê 昂ngang 時thời 等đẳng 諸chư 相tướng 違vi 法pháp 理lý 必tất 應ưng 然nhiên 是thị 故cố 二nhị 性tánh 無vô 俱câu 成thành 失thất 此thử 但đãn 舉cử 法pháp 相tướng 一nhất 邊biên 亦diệc 不bất 違vi 餘dư 緣duyên 集tập 斷đoạn 義nghĩa 若nhược 望vọng 此thử 宗tông 則tắc 有hữu 所sở 遺di 謂vị 秤xứng 衡hành 是thị 一nhất 低đê 昂ngang 無vô 妨phương 解giải 惑hoặc 不bất 爾nhĩ 豈khởi 得đắc 俱câu 時thời 明minh 闇ám 之chi 喻dụ 雖tuy 則tắc 相tương/tướng 預dự 到đáo 與dữ 不bất 到đáo 俱câu 不bất 破phá 闇ám 同đồng 時thời 則tắc 相tương 違vi 異dị 時thời 不bất 相tương 預dự 故cố 中trung 論luận 云vân 燈đăng 中trung 自tự 無vô 暗ám 住trú 處xứ 亦diệc 無vô 。 暗ám 破phá 暗ám 乃nãi 名danh 照chiếu 無vô 暗ám 何hà 所sở 照chiếu 乃nãi 至chí 已dĩ 生sanh 未vị 生sanh 生sanh 等đẳng 燄diệm 燄diệm 不bất 分phân 等đẳng 若nhược 實thật 教giáo 中trung 斷đoạn 結kết 要yếu 性tánh 相tướng 無vô 礙ngại 故cố 十Thập 地Địa 品phẩm 云vân 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 者giả 謂vị 顯hiển 無vô 性tánh 緣duyên 成thành 則tắc 說thuyết 亂loạn 結kết 由do 能năng 斷đoạn 無vô 性tánh 方phương 為vi 能năng 斷đoạn 所sở 斷đoạn 本bổn 空không 方phương 成thành 所sở 斷đoạn 若nhược 定định 有hữu 者giả 則tắc 墮đọa 於ư 常thường 常thường 不bất 可khả 斷đoạn 若nhược 定định 無vô 者giả 則tắc 墮đọa 於ư 斷đoạn 失thất 聖thánh 智trí 故cố 已dĩ 上thượng 皆giai 約ước 惑hoặc 智trí 相tương/tướng 翻phiên 也dã 若nhược 約ước 相tương 續tục 者giả 不bất 約ước 惑hoặc 智trí 相tương 對đối 但đãn 就tựu 能năng 斷đoạn 之chi 智trí 自tự 有hữu 三tam 時thời 即tức 無vô 間gian 道đạo 中trung 剎sát 那na 三tam 時thời (# 然nhiên 無vô 間gian 道đạo 通thông 諸chư 位vị 今kim 取thủ 見kiến 道đạo 位vị 為vi 最tối 初sơ 至chí 金kim 剛cang 為vi 最tối 後hậu 各các 有hữu 三tam 時thời )# 地địa 論luận 云vân 此thử 智trí 盡tận 漏lậu 為vi 初sơ 智trí 斷đoạn 為vi 中trung 為vi 後hậu 答đáp 云vân 非phi 初sơ 智trí 斷đoạn 亦diệc 非phi 中trung 後hậu 論luận 釋thích 上thượng 所sở 引dẫn 非phi 初sơ 非phi 中trung 後hậu 之chi 經kinh 文văn 也dã 若nhược 爾nhĩ 云vân 何hà 。 斷đoạn 耶da 論luận 云vân 如như 燈đăng 燄diệm 非phi 唯duy 初sơ 中trung 後hậu 前tiền 中trung 後hậu 取thủ 故cố 謂vị 實thật 教giáo 斷đoạn 惑hoặc 必tất 性tánh 相tướng 雙song 明minh 經kinh 文văn 正chánh 顯hiển 證chứng 智trí 唯duy 據cứ 甚thậm 深thâm 緣duyên 性tánh 不bất 可khả 說thuyết 義nghĩa 。 論luận 文văn 兼kiêm 明minh 斷đoạn 惑hoặc 性tánh 相tướng 雙song 辨biện 非phi 初sơ 中trung 後hậu 辨biện 因nhân 緣duyên 無vô 性tánh 是thị 斷đoạn 之chi 不bất 斷đoạn 前tiền 中trung 後hậu 取thủ 即tức 不bất 壞hoại 緣duyên 相tương/tướng 是thị 不bất 斷đoạn 之chi 斷đoạn 故cố 大đại 品phẩm 經Kinh 云vân 須Tu 菩Bồ 提Đề 問vấn 佛Phật 為vi 用dụng 初sơ 心tâm 得đắc 菩Bồ 提Đề 為vi 用dụng 後hậu 心tâm 得đắc 菩Bồ 提Đề 佛Phật 反phản 問vấn 云vân 如như 然nhiên 燈đăng 為vi 用dụng 初sơ 燄diệm 然nhiên 燋tiều 炷chú 為vi 用dụng 後hậu 燄diệm 然nhiên 燋tiều 炷chú 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 非phi 初sơ 燄diệm 不bất 離ly 初sơ 燄diệm 後hậu 燄diệm 亦diệc 爾nhĩ 佛Phật 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 炷chú 實thật 燋tiều 否phủ/bĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 燋tiều 佛Phật 合hợp 喻dụ 云vân 菩Bồ 薩Tát 不bất 用dụng 初sơ 心tâm 得đắc 菩Bồ 提Đề 亦diệc 不bất 離ly 初sơ 心tâm 後hậu 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 故cố 龍long 樹thụ 判phán 云vân 佛Phật 以dĩ 甚thậm 深thâm 因nhân 緣duyên 。 答đáp 意ý 云vân 若nhược 初sơ 心tâm 得đắc 菩Bồ 提Đề 初sơ 發phát 心tâm 便tiện 是thị 佛Phật 若nhược 初sơ 心tâm 不bất 得đắc 二nhị 心tâm 三tam 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 心tâm 心tâm 不bất 得đắc 畢tất 竟cánh 則tắc 不bất 成thành 佛Phật 故cố 云vân 爾nhĩ 也dã 此thử 中trung 燈đăng 喻dụ 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 炷chú 喻dụ 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 燄diệm 如như 初Sơ 地Địa 相tương 應ứng 智trí 慧tuệ 。 乃nãi 至chí 金Kim 剛Cang 三Tam 昧Muội 。 相tương 應ứng 智trí 慧tuệ 。 又hựu 若nhược 斷đoạn 者giả 一nhất 念niệm 便tiện 是thị 何hà 假giả 三tam 心tâm 方phương 斷đoạn 既ký 假giả 三tam 心tâm 明minh 智trí 無vô 性tánh 無vô 性tánh 故cố 非phi 初sơ 中trung 後hậu 因nhân 緣duyên 故cố 成thành 初sơ 中trung 後hậu 斷đoạn 此thử 上thượng 猶do 通thông 實thật 教giáo 若nhược 依y 圓viên 宗tông 所sở 斷đoạn 之chi 惑hoặc 一nhất 迷mê 一nhất 切thiết 迷mê 一nhất 斷đoạn 一nhất 切thiết 斷đoạn 無vô 斷đoạn 無vô 不bất 斷đoạn 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 事sự 一nhất 切thiết 皆giai 非phi 剎sát 那na 覺giác 悟ngộ 一nhất 切thiết 。 皆giai 是thị 非phi 待đãi 斷đoạn 卻khước 夢mộng 中trung 物vật 亦diệc 非phi 留lưu 著trước 夢mộng 中trung 物vật 故cố 云vân 無vô 斷đoạn 無vô 不bất 斷đoạn 也dã 又hựu 尚thượng 無vô 有hữu 斷đoạn 豈khởi 可khả 更cánh 言ngôn 無vô 斷đoạn 問vấn 夫phu 真Chân 如Như 者giả 是thị 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 體thể 性tánh 空không 寂tịch 。 本bổn 自tự 湛trạm 然nhiên 離ly 諸chư 句cú 數số 不bất 可khả 分phân 別biệt 。 云vân 何hà 此thử 說thuyết 分phần/phân 十thập 真Chân 如Như 耶da 答đáp 疏sớ/sơ 云vân 體thể 雖tuy 湛trạm 然nhiên 隨tùy 緣duyên 有hữu 異dị 也dã 即tức 真Chân 如Như 體thể 本bổn 無vô 有hữu 異dị 但đãn 對đối 障chướng 染nhiễm 麤thô 相tương/tướng 即tức 證chứng 不bất 同đồng 遂toại 說thuyết 有hữu 異dị 問vấn 似tự 於ư 何hà 者giả 答đáp 疏sớ/sơ 舉cử 喻dụ 云vân 如như 陶đào 冶dã 塵trần 滓chỉ 鍊luyện 磨ma 真chân 金kim 也dã 陶đào 謂vị 陶đào 汰# 冶dã 謂vị 鑄chú 冶dã 陶đào 沙sa 鑄chú 鑛khoáng 而nhi 鍊luyện 真chân 金kim 沙sa 鑛khoáng 如như 障chướng 金kim 喻dụ 真Chân 如Như 故cố 十Thập 地Địa 品phẩm 中trung 地địa 地địa 以dĩ 金kim 為ví 喻dụ 。

△# 第đệ 三tam 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 略lược 有hữu 三tam 門môn 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 門môn 二nhị 形hình 奪đoạt 無vô 寄ký 門môn 三tam 雙song 融dung 俱câu 離ly 性tánh 相tướng 渾hồn 然nhiên 門môn 今kim 初sơ 一nhất 心tâm 法Pháp 界Giới 含hàm 真Chân 如Như 生sanh 滅diệt 二nhị 門môn 互hỗ 相tương 交giao 徹triệt 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 其kỳ 猶do 攝nhiếp 水thủy 之chi 波ba 非phi 靜tĩnh 攝nhiếp 波ba 之chi 水thủy 非phi 動động 故cố 。

第đệ 三tam 無vô 障chướng 礙ngại 下hạ 後hậu 釋thích 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 也dã 文văn 中trung 三tam 一nhất 相tương/tướng 即tức 無vô 礙ngại 門môn 二nhị 形hình 奪đoạt 無vô 寄ký 門môn 三tam 雙song 融dung 俱câu 離ly 性tánh 相tướng 渾hồn 然nhiên 門môn 今kim 初sơ 言ngôn 一nhất 心tâm 法Pháp 界Giới 含hàm 真Chân 如Như 生sanh 滅diệt 二nhị 門môn 者giả 即tức 起khởi 信tín 論luận 馬mã 鳴minh 菩Bồ 薩Tát 是thị 佛Phật 滅diệt 度độ 六lục 百bách 年niên 後hậu 出xuất 世thế 故cố 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經Kinh 云vân 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 六lục 百bách 歲tuế 已dĩ 諸chư 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 邪tà 見kiến 競cạnh 興hưng 毀hủy 滅diệt 佛Phật 法Pháp 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 名danh 曰viết 馬mã 鳴minh 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 降hàng 伏phục 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo 。 輩bối 即tức 宗tông 百bách 本bổn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 乃nãi 造tạo 起khởi 信tín 論luận 等đẳng 也dã 論luận 初sơ 立lập 義nghĩa 云vân 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 總tổng 說thuyết 有hữu 二nhị 種chủng 一nhất 者giả 法pháp 二nhị 者giả 義nghĩa 所sở 言ngôn 法pháp 者giả 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 是thị 心tâm 則tắc 攝nhiếp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 。 依y 於ư 此thử 心tâm 顯hiển 示thị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 義nghĩa 。 後hậu 釋thích 云vân 依y 一nhất 心tâm 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 門môn 一nhất 者giả 心tâm 真Chân 如Như 門môn 即tức 約ước 體thể 絕tuyệt 相tương/tướng 義nghĩa 也dã 謂vị 非phi 染nhiễm 非phi 淨tịnh 。 非phi 生sanh 非phi 滅diệt 。 不bất 動động 不bất 轉chuyển 。 平bình 等đẳng 一nhất 味vị 。 性tánh 無vô 差sai 別biệt 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 即tức 涅Niết 槃Bàn 相tướng 。 等đẳng 二nhị 者giả 心tâm 生sanh 滅diệt 門môn 即tức 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 。 義nghĩa 也dã 所sở 以dĩ 於ư 如Như 來Lai 藏tạng 。 心tâm 說thuyết 有hữu 生sanh 滅diệt 者giả 。 謂vị 隨tùy 熏huân 動động 轉chuyển 成thành 於ư 染nhiễm 淨tịnh 染nhiễm 淨tịnh 雖tuy 成thành 性tánh 恆hằng 不bất 動động 正chánh 由do 不bất 動động 之chi 性tánh 能năng 成thành 染nhiễm 淨tịnh 之chi 相tướng 故cố 不bất 動động 性tánh 亦diệc 在tại 動động 門môn 又hựu 云vân 是thị 二nhị 種chủng 門môn 皆giai 各các 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 何hà 者giả 以dĩ 一nhất 心tâm 含hàm 通thông 別biệt 二nhị 門môn 以dĩ 真Chân 如Như 門môn 是thị 染nhiễm 淨tịnh 通thông 相tương 通thông 相tương/tướng 之chi 外ngoại 無vô 別biệt 染nhiễm 淨tịnh 故cố 真Chân 如Như 門môn 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 生sanh 滅diệt 門môn 者giả 別biệt 顯hiển 染nhiễm 淨tịnh 染nhiễm 淨tịnh 之chi 法pháp 無vô 所sở 不bất 該cai 故cố 云vân 總tổng 攝nhiếp 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 以dĩ 此thử 生sanh 滅diệt 即tức 是thị 真Chân 如Như 隨tùy 緣duyên 變biến 作tác 諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 既ký 無vô 異dị 體thể 還hoàn 攝nhiếp 真Chân 如Như 門môn 又hựu 真Chân 如Như 是thị 泯mẫn 相tương/tướng 顯hiển 實thật 門môn 不bất 壞hoại 相tương/tướng 一nhất 切thiết 即tức 泯mẫn 故cố 得đắc 攝nhiếp 於ư 生sanh 滅diệt 又hựu 生sanh 滅diệt 是thị 攬lãm 理lý 成thành 事sự 門môn 不bất 壞hoại 理lý 而nhi 成thành 事sự 故cố 得đắc 攝nhiếp 於ư 真Chân 如Như 是thị 故cố 互hỗ 相tương 交giao 徹triệt 不bất 壞hoại 性tánh 成thành 何hà 者giả 以dĩ 是thị 二nhị 門môn 不bất 相tương 離ly 故cố 。 如như 金kim 與dữ 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 若nhược 以dĩ 金kim 攝nhiếp 具cụ 具cụ 無vô 所sở 遺di 以dĩ 具cụ 攝nhiếp 金kim 則tắc 金kim 無vô 不bất 盡tận 良lương 以dĩ 二nhị 門môn 一nhất 揆quỹ 金kim 體thể 遍biến 收thu 故cố 得đắc 交giao 徹triệt 等đẳng 也dã 今kim 此thử 用dụng 者giả 先tiên 標tiêu 交giao 徹triệt 及cập 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 之chi 所sở 以dĩ 也dã 真Chân 如Như 即tức 理lý 生sanh 滅diệt 即tức 事sự 二nhị 門môn 若nhược 非phi 一nhất 心tâm 即tức 不bất 交giao 徹triệt 一nhất 心tâm 若nhược 無vô 二nhị 門môn 即tức 壞hoại 性tánh 相tướng 故cố 次thứ 云vân 互hỗ 相tương 等đẳng 也dã 下hạ 喻dụ 結kết 可khả 知tri 。

△# 二nhị 形hình 奪đoạt 無vô 寄ký 門môn 者giả 。

△# 謂vị 無vô 事sự 非phi 理lý 故cố 事sự 非phi 事sự 也dã 無vô 理lý 非phi 事sự 故cố 理lý 非phi 理lý 也dã 。

二nhị 形hình 奪đoạt 無vô 寄ký 門môn 疏sớ/sơ 言ngôn 無vô 事sự 非phi 理lý 故cố 事sự 非phi 事sự 者giả 謂vị 事sự 既ký 攬lãm 理lý 遂toại 令linh 事sự 相tướng 皆giai 盡tận 唯duy 一nhất 真chân 理lý 平bình 等đẳng 顯hiển 現hiện 以dĩ 離ly 真chân 理lý 無vô 事sự 可khả 得đắc 故cố 如như 以dĩ 水thủy 奪đoạt 波ba 波ba 無vô 不bất 盡tận 言ngôn 無vô 理lý 非phi 事sự 等đẳng 者giả 謂vị 真chân 理lý 隨tùy 緣duyên 成thành 諸chư 事sự 法pháp 然nhiên 此thử 事sự 法pháp 既ký 帀táp 於ư 理lý 遂toại 令linh 事sự 顯hiển 而nhi 理lý 不bất 顯hiển 如như 水thủy 成thành 波ba 動động 顯hiển 靜tĩnh 隱ẩn 也dã 。

△# 三tam 雙song 融dung 俱câu 離ly 性tánh 相tướng 渾hồn 然nhiên 門môn 者giả 。

△# 曲khúc 有hữu 十thập 門môn 。

三Tam 明Minh 雙song 融dung 俱câu 離ly 性tánh 相tướng 渾hồn 然nhiên 門môn 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 標tiêu 牒điệp 後hậu 開khai 釋thích 曲khúc 有hữu 十thập 門môn 乃nãi 至chí 不bất 離ly 。 此thử 門môn 於ư 中trung 有hữu 二nhị 初sơ 開khai 釋thích 後hậu 融dung 結kết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 先tiên 開khai 曲khúc 有hữu 十thập 門môn 後hậu 釋thích 於ư 十thập 門môn 分phân 之chi 為vi 二nhị 初sơ 前tiền 之chi 七thất 門môn 明minh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 後hậu 之chi 三tam 門môn 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 今kim 初sơ 文văn 也dã 。

△# 一nhất 由do 離ly 相tướng 故cố 。 事sự 壞hoại 而nhi 即tức 理lý 。

△# 二nhị 由do 離ly 性tánh 故cố 理lý 泯mẫn 而nhi 即tức 事sự 。

初sơ 二nhị 門môn 出xuất 理lý 事sự 相tướng 於ư 中trung 初sơ 門môn 事sự 壞hoại 即tức 理lý 疏sớ/sơ 云vân 離ly 相tương/tướng 故cố 者giả 此thử 標tiêu 所sở 以dĩ 也dã 相tương/tướng 即tức 是thị 事sự 此thử 舉cử 緣duyên 起khởi 如như 幻huyễn 之chi 事sự 非phi 妄vọng 計kế 定định 相tương/tướng 之chi 事sự 也dã 事sự 壞hoại 而nhi 即tức 理lý 者giả 正chánh 顯hiển 理lý 相tương/tướng 也dã 二nhị 明minh 理lý 泯mẫn 即tức 事sự 疏sớ/sơ 言ngôn 由do 離ly 性tánh 故cố 者giả 舉cử 其kỳ 所sở 以dĩ 此thử 明minh 無vô 我ngã 理lý 非phi 事sự 外ngoại 定định 空không 之chi 理lý 也dã 理lý 泯mẫn 而nhi 即tức 事sự 者giả 正chánh 顯hiển 事sự 相tướng 也dã 。

△# 三tam 由do 離ly 相tương/tướng 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 事sự 即tức 理lý 而nhi 事sự 存tồn 以dĩ 非phi 事sự 為vi 事sự 也dã 。

第đệ 三tam 門môn 舉cử 第đệ 一nhất 門môn 收thu 第đệ 二nhị 門môn 明minh 理lý 時thời 不bất 失thất 事sự 疏sớ/sơ 言ngôn 由do 離ly 相tương/tướng 即tức 第đệ 一nhất 門môn 由do 離ly 相tướng 故cố 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 即tức 第đệ 二nhị 門môn 理lý 泯mẫn 而nhi 即tức 事sự 即tức 是thị 反phản 顯hiển 不bất 壞hoại 相tương/tướng 此thử 舉cử 所sở 以dĩ 也dã 言ngôn 事sự 即tức 理lý 等đẳng 者giả 正chánh 顯hiển 理lý 時thời 不bất 失thất 事sự 言ngôn 事sự 即tức 理lý 者giả 意ý 顯hiển 非phi 取thủ 理lý 外ngoại 定định 相tương/tướng 之chi 事sự 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 空không 淨tịnh 所sở 現hiện 之chi 丹đan 青thanh 非phi 朱chu 砂sa 藍lam 色sắc 之chi 丹đan 青thanh 故cố 於ư 珠châu 全toàn 空không 時thời 不bất 礙ngại 色sắc 存tồn 也dã 言ngôn 非phi 事sự 為vi 事sự 者giả 意ý 顯hiển 非phi 是thị 妄vọng 情tình 所sở 計kế 定định 相tương/tướng 之chi 事sự 只chỉ 以dĩ 真chân 理lý 隨tùy 緣duyên 所sở 成thành 之chi 事sự 為vi 事sự 故cố 約ước 理lý 時thời 不bất 失thất 事sự 也dã 如như 摩ma 尼ni 珠châu 。 體thể 空không 淨tịnh 能năng 現hiện 眾chúng 色sắc 摩ma 尼ni 珠châu 體thể 空không 淨tịnh 喻dụ 理lý 所sở 現hiện 眾chúng 色sắc 喻dụ 事sự 也dã 。

△# 四tứ 由do 離ly 性tánh 不bất 泯mẫn 性tánh 故cố 理lý 即tức 事sự 而nhi 理lý 存tồn 以dĩ 非phi 理lý 為vi 理lý 也dã 。

第đệ 四tứ 以dĩ 第đệ 二nhị 門môn 收thu 前tiền 第đệ 一nhất 門môn 明minh 事sự 時thời 不bất 失thất 理lý 疏sớ/sơ 言ngôn 由do 離ly 性tánh 不bất 泯mẫn 性tánh 故cố 者giả 此thử 標tiêu 其kỳ 所sở 以dĩ 也dã 離ly 性tánh 即tức 第đệ 二nhị 門môn 離ly 性tánh 故cố 不bất 泯mẫn 性tánh 者giả 即tức 第đệ 一nhất 門môn 性tánh 即tức 是thị 理lý 言ngôn 以dĩ 非phi 理lý 為vi 理lý 者giả 意ý 取thủ 緣duyên 起khởi 無vô 性tánh 之chi 理lý 非phi 取thủ 事sự 外ngoại 定định 空không 之chi 理lý 如như 珠châu 幻huyễn 色sắc 無vô 體thể 之chi 空không 非phi 太thái 虗hư 之chi 空không 故cố 於ư 珠châu 全toàn 色sắc 之chi 時thời 不bất 礙ngại 空không 存tồn 也dã 。

△# 五ngũ 由do 離ly 相tương/tướng 不bất 異dị 離ly 性tánh 故cố 事sự 理lý 雙song 奪đoạt 迥huýnh 超siêu 言ngôn 念niệm 。

第đệ 五ngũ 收thu 一nhất 二nhị 二nhị 門môn 同đồng 時thời 故cố 理lý 事sự 俱câu 絕tuyệt 疏sớ/sơ 言ngôn 離ly 相tương/tướng 即tức 第đệ 一nhất 門môn 明minh 離ly 相tương/tướng 故cố 不bất 異dị 離ly 性tánh 者giả 即tức 第đệ 二nhị 門môn 明minh 由do 離ly 性tánh 故cố 是thị 即tức 舉cử 第đệ 一nhất 門môn 收thu 第đệ 二nhị 門môn 同đồng 時thời 是thị 以dĩ 雙song 泯mẫn 又hựu 亦diệc 由do 前tiền 三tam 四tứ 二nhị 門môn 既ký 不bất 相tương 失thất 隨tùy 一nhất 泯mẫn 時thời 即tức 一nhất 切thiết 泯mẫn 如như 前tiền 珠châu 色sắc 珠châu 泯mẫn 即tức 色sắc 亦diệc 泯mẫn 也dã 。

△# 六lục 由do 不bất 壞hoại 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 故cố 有hữu 初sơ 事sự 理lý 二nhị 界giới 俱câu 存tồn 現hiện 前tiền 爛lạn 然nhiên 可khả 見kiến 。

第đệ 六lục 以dĩ 第đệ 三tam 門môn 收thu 第đệ 四tứ 門môn 明minh 理lý 事sự 雙song 存tồn 疏sớ/sơ 言ngôn 不bất 壞hoại 即tức 第đệ 三tam 門môn 中trung 。 不bất 壞hoại 相tương/tướng 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 者giả 即tức 第đệ 四tứ 門môn 中trung 明minh 不bất 泯mẫn 性tánh 此thử 是thị 舉cử 所sở 以dĩ 既ký 不bất 壞hoại 相tương/tướng 不bất 異dị 不bất 泯mẫn 性tánh 即tức 隨tùy 一nhất 存tồn 時thời 二nhị 皆giai 存tồn 也dã 如như 珠châu 現hiện 色sắc 亦diệc 在tại 也dã 。

△# 七thất 由do 不bất 壞hoại 不bất 泯mẫn 不bất 異dị 離ly 相tương 離ly 性tánh 故cố 為vi 一nhất 事sự 理lý 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 使sử 超siêu 視thị 聽thính 之chi 妙diệu 法Pháp 無vô 不bất 恆hằng 通thông 於ư 見kiến 聞văn 絕tuyệt 思tư 議nghị 之chi 深thâm 義nghĩa 未vị 曾tằng 礙ngại 於ư 言ngôn 念niệm 。

第đệ 七thất 舉cử 第đệ 六lục 門môn 收thu 第đệ 五ngũ 門môn 明minh 事sự 理lý 無vô 礙ngại 疏sớ/sơ 七thất 由do 下hạ 此thử 中trung 有hữu 三tam 義nghĩa 句cú 一nhất 標tiêu 所sở 以dĩ 二nhị 正chánh 明minh 無vô 礙ngại 三tam 舉cử 德đức 顯hiển 能năng 不bất 壞hoại 至chí 離ly 性tánh 故cố 此thử 標tiêu 所sở 以dĩ 也dã 不bất 壞hoại 不bất 泯mẫn 即tức 第đệ 六lục 門môn 明minh 不bất 壞hoại 不bất 泯mẫn 離ly 相tương 離ly 性tánh 即tức 第đệ 五ngũ 門môn 明minh 離ly 相tương/tướng 不bất 異dị 離ly 性tánh 此thử 中trung 亦diệc 明minh 存tồn 泯mẫn 無vô 礙ngại 第đệ 六lục 明minh 存tồn 第đệ 五ngũ 明minh 泯mẫn 此thử 二nhị 門môn 既ký 其kỳ 同đồng 時thời 故cố 無vô 障chướng 礙ngại 也dã 亦diệc 遠viễn 收thu 第đệ 三tam 四tứ 及cập 一nhất 二nhị 門môn 疏sớ/sơ 言ngôn 不bất 壞hoại 即tức 第đệ 三tam 門môn 明minh 不bất 壞hoại 相tương/tướng 故cố 不bất 泯mẫn 即tức 第đệ 四tứ 門môn 彼bỉ 明minh 不bất 泯mẫn 性tánh 故cố 離ly 相tương/tướng 即tức 第đệ 一nhất 門môn 離ly 性tánh 即tức 第đệ 二nhị 門môn 故cố 總tổng 之chi 一nhất 處xứ 為vi 一nhất 事sự 理lý 無vô 礙ngại 義nghĩa 也dã 言ngôn 超siêu 視thị 聽thính 及cập 絕tuyệt 思tư 議nghị 者giả 即tức 指chỉ 離ly 相tương 離ly 性tánh 也dã 言ngôn 恆hằng 通thông 見kiến 聞văn 及cập 未vị 曾tằng 礙ngại 於ư 言ngôn 念niệm 者giả 即tức 指chỉ 不bất 壞hoại 不bất 泯mẫn 也dã 邐lệ 逸dật 有hữu 此thử 三tam 重trọng/trùng 事sự 理lý 無vô 礙ngại 之chi 義nghĩa 方phương 備bị 智trí 者giả 一nhất 一nhất 審thẩm 之chi 令linh 見kiến 門môn 門môn 之chi 意ý 不bất 得đắc 率suất 爾nhĩ 。 麤thô 心tâm 失thất 其kỳ 深thâm 趣thú 由do 上thượng 義nghĩa 故cố 成thành 下hạ 三tam 門môn 事sự 事sự 無vô 礙ngại 義nghĩa 也dã 。

△# 八bát 由do 以dĩ 理lý 融dung 事sự 令linh 無vô 分phân 齊tề 。

八bát 躡niếp 前tiền 意ý 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 之chi 所sở 以dĩ 及cập 總tổng 相tương/tướng 明minh 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 一nhất 一nhất 皆giai 能năng 。 遍biến 能năng 包bao 各các 各các 無vô 盡tận 言ngôn 以dĩ 理lý 融dung 事sự 等đẳng 者giả 以dĩ 事sự 無vô 別biệt 體thể 全toàn 假giả 理lý 成thành 以dĩ 諸chư 緣duyên 起khởi 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 由do 無vô 性tánh 理lý 事sự 方phương 成thành 故cố 事sự 既ký 攬lãm 理lý 即tức 事sự 相tướng 全toàn 虗hư 既ký 事sự 理lý 相tương/tướng 即tức 故cố 能năng 一nhất 一nhất 包bao 遍biến 。

△# 如như 理lý 之chi 徧biến 一nhất 入nhập 一nhất 切thiết 如như 理lý 之chi 包bao 一nhất 切thiết 入nhập 一nhất 故cố 緣duyên 起khởi 之chi 法pháp 。 一nhất 一nhất 各các 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 。

言ngôn 如như 理lý 之chi 徧biến 者giả 謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 異dị 故cố 事sự 隨tùy 理lý 而nhi 圓viên 遍biến 全toàn 一nhất 塵trần 普phổ 遍biến 法Pháp 界Giới 。 法Pháp 界Giới 全toàn 體thể 遍biến 諸chư 法pháp 時thời 此thử 一nhất 微vi 塵trần 亦diệc 如như 理lý 性tánh 全toàn 在tại 一nhất 切thiết 法pháp 中trung 。 如như 一nhất 塵trần 一nhất 切thiết 皆giai 爾nhĩ 。 如như 理lý 之chi 包bao 者giả 謂vị 諸chư 事sự 法pháp 與dữ 理lý 非phi 一nhất 故cố 存tồn 本bổn 一nhất 事sự 而nhi 能năng 廣quảng 容dung 如như 一nhất 微vi 塵trần 。 其kỳ 相tương/tướng 不bất 大đại 而nhi 能năng 容dung 攝nhiếp 無vô 邊biên 法Pháp 界Giới 由do 剎sát 等đẳng 諸chư 法pháp 既ký 不bất 離ly 法Pháp 界Giới 。 故cố 俱câu 在tại 一nhất 塵trần 中trung 現hiện 由do 上thượng 一nhất 事sự 含hàm 於ư 理lý 故cố 餘dư 一nhất 切thiết 事sự 與dữ 所sở 含hàm 理lý 體thể 不bất 異dị 故cố 隨tùy 所sở 含hàm 理lý 皆giai 於ư 此thử 一nhất 事sự 中trung 現hiện 如như 一nhất 塵trần 一nhất 切thiết 皆giai 爾nhĩ 也dã 。

△# 九cửu 由do 因nhân 果quả 法Pháp 界Giới 各các 全toàn 攝nhiếp 故cố 令linh 普phổ 賢hiền 身thân 中trung 佛Phật 佛Phật 無vô 盡tận 佛Phật 毛mao 孔khổng 內nội 菩Bồ 薩Tát 重trùng 重trùng 。

九cửu 又hựu 躡niếp 前tiền 諸chư 法pháp 之chi 例lệ 明minh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 各các 相tương/tướng 全toàn 攝nhiếp 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 。

△# 十thập 由do 因nhân 果quả 法Pháp 界Giới 差sai 別biệt 。 之chi 法pháp 無vô 不bất 恆hằng 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 無vô 遺di 故cố 隨tùy 一nhất 一nhất 門môn 一nhất 一nhất 行hành 位vị 各các 攝nhiếp 重trùng 重trùng 。

十thập 又hựu 於ư 前tiền 因nhân 果quả 中trung 各các 自tự 有hữu 多đa 多đa 差sai 別biệt 若nhược 分phần/phân 若nhược 全toàn 乃nãi 至chí 微vi 細tế 。 亦diệc 各các 具cụ 攝nhiếp 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 故cố 云vân 剎sát 身thân 塵trần 毛mao 等đẳng 也dã 。

△# 故cố 廣quảng 剎sát 大đại 身thân 輕khinh 塵trần 毛mao 孔khổng 。 皆giai 無vô 有hữu 盡tận 。

廣quảng 剎sát 大đại 身thân 等đẳng 者giả 此thử 明minh 依y 正chánh 無vô 礙ngại 今kim 釋thích 此thử 文văn 聊liêu 作tác 六lục 句cú 一nhất 以dĩ 輕khinh 塵trần 攝nhiếp 廣quảng 剎sát 大đại 經Kinh 云vân 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 如như 是thị 諸chư 剎sát 土độ 能năng 於ư 一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 現hiện 又hựu 此thử 經Kinh 下hạ 文văn 云vân 一nhất 塵trần 中trung 有hữu 塵trần 數số 剎sát 。 一nhất 一nhất 剎sát 有hữu 難nan 思tư 佛Phật 。 等đẳng 二nhị 以dĩ 毛mao 孔khổng 攝nhiếp 大đại 身thân 現hiện 相tướng 品phẩm 云vân 如Như 來Lai 於ư 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 一nhất 切thiết 剎sát 塵trần 諸chư 佛Phật 坐tọa 等đẳng 三tam 以dĩ 毛mao 孔khổng 攝nhiếp 廣quảng 剎sát 依y 阿a 僧tăng 祇kỳ 品phẩm 云vân 於ư 一nhất 微vi 細tế 毛mao 孔khổng 中trung 不bất 可khả 說thuyết 剎sát 次thứ 第đệ 入nhập 毛mao 孔khổng 能năng 受thọ 彼bỉ 諸chư 剎sát 諸chư 剎sát 不bất 能năng 遍biến 毛mao 孔khổng 等đẳng 四tứ 以dĩ 輕khinh 塵trần 攝nhiếp 大đại 身thân 此thử 經Kinh 下hạ 文văn 云vân 於ư 一nhất 塵trần 中trung 塵trần 數số 佛Phật 。 各các 處xứ 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 會hội 中trung 。 無vô 盡tận 法Pháp 界Giới 塵trần 亦diệc 然nhiên 。 深thâm 信tín 諸chư 佛Phật 皆giai 充sung 滿mãn 。 等đẳng 五ngũ 以dĩ 輕khinh 塵trần 攝nhiếp 身thân 剎sát 大đại 經Kinh 云vân 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 。 無vô 量lượng 身thân 復phục 現hiện 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 剎sát 等đẳng 六lục 以dĩ 毛mao 孔khổng 攝nhiếp 身thân 剎sát 大đại 經Kinh 云vân 一nhất 毛mao 孔khổng 中trung 。 難nan 思tư 剎sát 等đẳng 微vi 塵trần 數số 種chủng 種chủng 住trụ 一nhất 一nhất 皆giai 有hữu 。 遍biến 照chiếu 尊tôn 在tại 眾chúng 會hội 中trung 而nhi 說thuyết 法Pháp 等đẳng 此thử 即tức 皆giai 由do 一nhất 一nhất 各các 攝nhiếp 法Pháp 界Giới 無vô 盡tận 故cố (# 此thử 上thượng 二nhị 句cú 中trung 皆giai 有hữu 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 大đại 小tiểu 相tương 容dung )# 。

△# 以dĩ 其kỳ 後hậu 一nhất 總tổng 融dung 前tiền 九cửu 為vi 第đệ 三tam 渾hồn 融dung 門môn 也dã 亦diệc 融dung 前tiền 二nhị 不bất 離ly 此thử 門môn 。

又hựu 此thử 亦diệc 者giả 即tức 是thị 總tổng 總tổng 融dung 前tiền 故cố 如như 文văn 可khả 知tri 。

△# 第đệ 二nhị 明minh 能năng 入nhập 者giả 總tổng 即tức 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。

△# 若nhược 別biệt 說thuyết 者giả 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 身thân 入nhập 二nhị 者giả 心tâm 入nhập 。

△# 身thân 由do 心tâm 證chứng 故cố 廣quảng 辨biện 心tâm 入nhập 心tâm 入nhập 有hữu 三tam 一nhất 者giả 正chánh 信tín 二nhị 者giả 正chánh 解giải 三tam 者giả 正chánh 行hạnh 此thử 三tam 無vô 礙ngại 。

△# 謂vị 於ư 此thử 行hành 門môn 深thâm 忍nhẫn 樂nhạo 欲dục 淨tịnh 信tín 不bất 逾du 於ư 斯tư 行hành 門môn 曉hiểu 了liễu 性tánh 相tướng 依y 之chi 起khởi 行hành 一nhất 一nhất 真chân 修tu 。

△# 解giải 行hành 相tương 扶phù 自tự 然nhiên 契khế 合hợp 。

第đệ 二nhị 明minh 能năng 入nhập 者giả 下hạ 於ư 中trung 二nhị 一nhất 總tổng 標tiêu 行hạnh 願nguyện 能năng 入nhập 二nhị 別biệt 說thuyết 身thân 心tâm 能năng 入nhập 文văn 中trung 又hựu 二nhị 一nhất 略lược 指chỉ 身thân 心tâm 二nhị 身thân 由do 下hạ 廣quảng 釋thích 心tâm 入nhập 隨tùy 識thức 則tắc 身thân 阻trở 礙ngại 依y 智trí 則tắc 身thân 融dung 通thông 先tiên 標tiêu 列liệt 然nhiên 從tùng 凡phàm 至chí 聖thánh 不bất 過quá 信tín 解giải 行hành 證chứng 證chứng 是thị 果quả 相tương/tướng 義nghĩa 在tại 契khế 合hợp 中trung 收thu 今kim 明minh 能năng 入nhập 之chi 因nhân 故cố 此thử 但đãn 明minh 三tam 也dã 言ngôn 此thử 三tam 無vô 礙ngại 者giả 有hữu 信tín 無vô 解giải 增tăng 長trưởng 無vô 明minh 。 有hữu 解giải 無vô 信tín 增tăng 長trưởng 邪tà 見kiến 。 有hữu 解giải 無vô 行hành 其kỳ 解giải 必tất 虗hư 有hữu 行hành 無vô 解giải 其kỳ 行hành 必tất 孤cô 若nhược 稱xưng 法Pháp 界Giới 三tam 必tất 無vô 礙ngại 也dã 後hậu 解giải 釋thích 疏sớ/sơ 謂vị 於ư 此thử 至chí 淨tịnh 信tín 者giả 釋thích 信tín 也dã 不bất 逾du 至chí 性tánh 相tướng 釋thích 解giải 也dã 依y 之chi 至Chí 真Chân 修tu 者giả 釋thích 行hành 也dã 親thân 證chứng 唯duy 解giải 行hành 故cố 但đãn 結kết 二nhị 。

△# 第đệ 三tam 能năng 所sở 契khế 合hợp 者giả 正chánh 顯hiển 入nhập 義nghĩa 入nhập 者giả 了liễu 達đạt 證chứng 悟ngộ 之chi 名danh 。

△# 略lược 有hữu 二nhị 門môn 一nhất 者giả 果quả 海hải 離ly 於ư 說thuyết 相tương/tướng 二nhị 者giả 因nhân 門môn 可khả 寄ký 言ngôn 說thuyết 。

第đệ 三tam 能năng 所sở 契khế 合hợp 下hạ 文văn 三tam 初sơ 釋thích 入nhập 字tự 次thứ 略lược 有hữu 下hạ 雙song 指chỉ 因nhân 果quả 。

△# 今kim 且thả 略lược 明minh 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 證chứng 理lý 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 五ngũ 門môn 一nhất 能năng 所sở 歷lịch 然nhiên 二nhị 能năng 所sở 無vô 二nhị 三tam 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 四tứ 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 五ngũ 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 。

後hậu 今kim 且thả 下hạ 寄ký 說thuyết 因nhân 門môn 於ư 中trung 二nhị 初sơ 明minh 入nhập 理lý 法Pháp 界Giới 後hậu 明minh 入nhập 無vô 障chướng 礙ngại 法Pháp 界Giới 初sơ 中trung 三tam 初sơ 標tiêu 舉cử 開khai 章chương 二nhị 第đệ 一nhất 下hạ 隨tùy 門môn 牒điệp 釋thích 三tam 結kết 前tiền 五ngũ 門môn 生sanh 後hậu 文văn 勢thế 。

△# 第đệ 一nhất 能năng 所sở 歷lịch 然nhiên 者giả 謂vị 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 智trí 證chứng 無vô 差sai 別biệt 理lý 。 心tâm 與dữ 境cảnh 冥minh 智trí 與dữ 神thần 會hội 成thành 能năng 證chứng 智trí 證chứng 所sở 證chứng 理lý 。

△# 如như 日nhật 合hợp 空không 雖tuy 不bất 可khả 分phần/phân 而nhi 日nhật 光quang 非phi 空không 空không 非phi 日nhật 光quang 。

二nhị 中trung 五ngũ 如như 文văn 一nhất 明minh 能năng 所sở 歷lịch 然nhiên 第đệ 一nhất 則tắc 法pháp 相tướng 宗tông 證chứng 道đạo 謂vị 大Đại 乘Thừa 始thỉ 教giáo 也dã 夫phu 法pháp 約ước 內nội 則tắc 分phân 別biệt 名danh 識thức 無vô 分phân 別biệt 名danh 智trí 約ước 外ngoại 則tắc 差sai 別biệt 名danh 境cảnh 無vô 差sai 別biệt 名danh 理lý 亦diệc 名danh 境cảnh 也dã 心tâm 與dữ 境cảnh 冥minh 等đẳng 者giả 即tức 唯duy 識thức 見kiến 道đạo 偈kệ 云vân 若nhược 時thời 於ư 所sở 緣duyên 智trí 都đô 無vô 所sở 得đắc 。 與dữ 境cảnh 冥minh 與dữ 神thần 會hội 爾nhĩ 時thời 住trụ 唯duy 識thức 離ly 二nhị 取thủ 相tương/tướng 故cố 二nhị 取thủ 謂vị 能năng 所sở 即tức 前tiền 加gia 行hành 推thôi 一nhất 切thiết 法pháp 名danh 義nghĩa 自tự 性tánh 差sai 別biệt 。 空không 能năng 緣duyên 亦diệc 空không 然nhiên 未vị 冥minh 合hợp 故cố 偈kệ 云vân 現hiện 前tiền 立lập 少thiểu 物vật 謂vị 是thị 唯duy 識thức 性tánh 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 非phi 實thật 住trụ 唯duy 識thức 少thiểu 物vật 謂vị 空không 相tướng 也dã 有hữu 所sở 得đắc 者giả 。 未vị 冥minh 合hợp 也dã 日nhật 空không 者giả 喻dụ 理lý 智trí 但đãn 晝trú 明minh 便tiện 是thị 日nhật 光quang 不bất 必tất 須tu 見kiến 日nhật 輪luân 之chi 相tướng 及cập 照chiếu 物vật 之chi 相tướng 也dã 。

△# 第đệ 二nhị 能năng 所sở 無vô 二nhị 者giả 以dĩ 知tri 一nhất 切thiết 。 法pháp 即tức 心tâm 自tự 性tánh 以dĩ 即tức 體thể 之chi 智trí 還hoàn 照chiếu 心tâm 體thể 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 舉cử 理lý 收thu 智trí 智trí 非phi 理lý 外ngoại 舉cử 智trí 收thu 理lý 智trí 體thể 即tức 寂tịch 。

△# 如như 一nhất 明minh 珠châu 珠châu 自tự 有hữu 光quang 還hoàn 照chiếu 珠châu 矣hĩ 。

二nhị 能năng 所sở 無vô 二nhị 第đệ 二nhị 法pháp 性tánh 宗tông 證chứng 道đạo 謂vị 大Đại 乘Thừa 終chung 教giáo 也dã 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 即tức 心tâm 自tự 性tánh 是thị 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 文văn 言ngôn 即tức 體thể 之chi 智trí 等đẳng 者giả 七thất 祖tổ 云vân 只chỉ 是thị 無vô 念niệm 之chi 心tâm 自tự 知tri 無vô 念niệm 文văn 云vân 即tức 體thể 而nhi 用dụng 自tự 知tri 即tức 用dụng 而nhi 體thể 自tự 寂tịch 又hựu 回hồi 向hướng 品phẩm 云vân 無vô 有hữu 如như 外ngoại 智trí 能năng 證chứng 於ư 如như 亦diệc 無vô 智trí 外ngoại 如như 為vi 智trí 所sở 證chứng 。

△# 第đệ 三tam 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 者giả 由do 智trí 即tức 理lý 故cố 智trí 非phi 智trí 以dĩ 全toàn 同đồng 理lý 無vô 自tự 體thể 故cố 由do 理lý 即tức 智trí 故cố 理lý 非phi 理lý 以dĩ 全toàn 同đồng 智trí 無vô 自tự 立lập 故cố 。

△# 如như 波ba 即tức 水thủy 動động 相tương/tướng 便tiện 虗hư 水thủy 即tức 波ba 故cố 靜tĩnh 相tương/tướng 亦diệc 隱ẩn 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 亡vong 性tánh 相tướng 齊tề 離ly 。

三tam 能năng 所sở 俱câu 泯mẫn 。 第đệ 三tam 即tức 大Đại 乘Thừa 頓đốn 教giáo 中trung 證chứng 道đạo 泯mẫn 有hữu 二nhị 意ý 一nhất 互hỗ 奪đoạt 故cố 具cụ 如như 疏sớ/sơ 文văn 二nhị 本bổn 心tâm 頓đốn 現hiện 故cố 俱câu 泯mẫn 謂vị 本bổn 覺giác 心tâm 體thể 自tự 知tri 不bất 可khả 將tương 知tri 更cánh 知tri 心tâm 體thể 以dĩ 照chiếu 體thể 獨độc 立lập 故cố 如như 眼nhãn 不bất 自tự 見kiến 刀đao 不bất 自tự 斫chước 等đẳng 故cố 七thất 祖tổ 云vân 擬nghĩ 心tâm 即tức 差sai 正chánh 證chứng 之chi 時thời 無vô 別biệt 能năng 證chứng 能năng 證chứng 既ký 無vô 即tức 是thị 本bổn 心tâm 所sở 證chứng 無vô 得đắc 亦diệc 唯duy 本bổn 心tâm 故cố 能năng 所sở 本bổn 絕tuyệt 般Bát 若Nhã 心tâm 經Kinh 云vân 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 又hựu 四tứ 祖tổ 云vân 若nhược 以dĩ 知tri 知tri 寂tịch 非phi 是thị 無vô 緣duyên 知tri 如như 手thủ 執chấp 如như 意ý 非phi 無vô 如như 意ý 手thủ 若nhược 以dĩ 自tự 知tri 知tri 亦diệc 非phi 無vô 緣duyên 知tri 如như 手thủ 自tự 作tác 拳quyền 非phi 是thị 不bất 拳quyền 手thủ 手thủ 不bất 執chấp 如như 意ý 亦diệc 不bất 自tự 作tác 拳quyền 本bổn 手thủ 自tự 然nhiên 在tại 非phi 謂vị 於ư 無vô 手thủ 也dã 若nhược 知tri 不bất 知tri 寂tịch 亦diệc 不bất 自tự 知tri 。 知tri 本bổn 心tâm 宛uyển 然nhiên 在tại 非phi 為vi 於ư 無vô 知tri 也dã 疏sớ/sơ 文văn 喻dụ 中trung 正chánh 喻dụ 互hỗ 奪đoạt 亦diệc 合hợp 後hậu 義nghĩa 水thủy 之chi 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 亡vong 即tức 能năng 所sở 互hỗ 奪đoạt 是thị 前tiền 義nghĩa 也dã 而nhi 濕thấp 體thể 顯hiển 現hiện 不bất 屬thuộc 動động 靜tĩnh 即tức 為vi 泯mẫn 也dã 靈linh 知tri 本bổn 覺giác 顯hiển 現hiện 不bất 屬thuộc 理lý 智trí 亦diệc 然nhiên 。

△# 第đệ 四tứ 存tồn 泯mẫn 無vô 礙ngại 者giả 以dĩ 前tiền 三tam 門môn 說thuyết 有hữu 前tiền 後hậu 體thể 無vô 二nhị 故cố 離ly 相tương 離ly 性tánh 則tắc 能năng 所sở 雙song 泯mẫn 不bất 壞hoại 性tánh 相tướng 則tắc 能năng 所sở 歷lịch 然nhiên 正chánh 離ly 性tánh 相tướng 即tức 不bất 壞hoại 故cố 存tồn 亡vong 無vô 礙ngại 。

△# 如như 波ba 與dữ 水thủy 雖tuy 動động 靜tĩnh 兩lưỡng 亡vong 不bất 壞hoại 波ba 濕thấp 。

第đệ 四tứ 文văn 相tương/tướng 自tự 顯hiển 然nhiên 必tất 曰viết 能năng 證chứng 方phương 悟ngộ 心tâm 體thể 本bổn 絕tuyệt 能năng 所sở 故cố 三tam 門môn 無vô 二nhị 也dã 。

△# 第đệ 五ngũ 舉cử 一nhất 全toàn 收thu 者giả 上thượng 列liệt 四tứ 門môn 欲dục 彰chương 義nghĩa 異dị 理lý 既ký 融dung 攝nhiếp 會hội 何hà 二nhị 源nguyên 。

△# 如như 海hải 一nhất 滴tích 。 具cụ 百bách 川xuyên 味vị 。

第đệ 五ngũ 總tổng 收thu 也dã 前tiền 門môn 但đãn 收thu 存tồn 泯mẫn 此thử 門môn 又hựu 收thu 開khai 合hợp 以dĩ 前tiền 三tam 門môn 則tắc 存tồn 泯mẫn 開khai 第đệ 四tứ 門môn 則tắc 存tồn 泯mẫn 合hợp 此thử 門môn 復phục 收thu 開khai 合hợp 為vi 一nhất 也dã 故cố 邐lệ 迤dĩ 五ngũ 門môn 方phương 備bị 也dã 。

△# 上thượng 但đãn 約ước 無vô 分phân 別biệt 智trí 。 證chứng 於ư 真chân 理lý 有hữu 此thử 五ngũ 門môn 。

上thượng 但đãn 約ước 下hạ 三tam 結kết 前tiền 五ngũ 門môn 生sanh 後hậu 文văn 勢thế 言ngôn 但đãn 約ước 者giả 意ý 表biểu 義nghĩa 理lý 未vị 盡tận 四tứ 法Pháp 界Giới 唯duy 一nhất 也dã 就tựu 一nhất 之chi 中trung 有hữu 此thử 五ngũ 門môn 法pháp 相tướng 又hựu 唯duy 得đắc 第đệ 一nhất 一nhất 門môn 義nghĩa 也dã 故cố 知tri 有hữu 云vân 唯duy 識thức 論luận 一nhất 部bộ 一nhất 切thiết 經kinh 論luận 已dĩ 備bị 者giả 輕khinh 謗báng 佛Phật 法Pháp 之chi 甚thậm 也dã 哀ai 哉tai 哀ai 哉tai 。

△# 若nhược 以dĩ 無vô 障chướng 。 礙ngại 智trí 證chứng 無vô 障chướng 礙ngại 境cảnh 境cảnh 智trí 圓viên 融dung 難nan 可khả 言ngôn 盡tận 總tổng 為vi 能năng 所sở 契khế 合hợp 。

若nhược 以dĩ 無vô 障chướng 。 礙ngại 下hạ 後hậu 明minh 入nhập 無vô 礙ngại 境cảnh 界giới 也dã 無Vô 礙Ngại 智Trí 者giả 即tức 如như 理lý 智trí 如như 量lượng 智trí 乃nãi 至chí 三tam 智trí 四Tứ 智Trí 皆giai 無vô 障chướng 礙ngại 。 以dĩ 成thành 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 無vô 礙ngại 境cảnh 者giả 正chánh 明minh 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 含hàm 攝nhiếp 事sự 法Pháp 界Giới 及cập 理lý 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 俱câu 無vô 障chướng 礙ngại 亦diệc 總tổng 成thành 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã 約ước 能năng 入nhập 所sở 入nhập 對đối 前tiền 理lý 法Pháp 界Giới 亦diệc 應ưng 五ngũ 門môn 由do 非phi 一nhất 向hướng 明minh 理lý 故cố 無vô 第đệ 三tam 雙song 泯mẫn 既ký 無vô 泯mẫn 也dã 即tức 無vô 第đệ 四tứ 收thu 存tồn 泯mẫn 義nghĩa 既ký 闕khuyết 二nhị 義nghĩa 但đãn 有hữu 三tam 門môn 一nhất 開khai 能năng 所sở 二nhị 合hợp 能năng 所sở 三tam 復phục 收thu 開khai 合hợp 同đồng 時thời 無vô 二nhị 初sơ 中trung 謂vị 智trí 無vô 礙ngại 故cố 一nhất 智trí 則tắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 境cảnh 無vô 礙ngại 故cố 一nhất 境cảnh 即tức 一nhất 切thiết 境cảnh 境cảnh 智trí 各các 有hữu 一nhất 多đa 無vô 礙ngại 相tương 對đối 論luận 之chi 義nghĩa 有hữu 四tứ 句cú 一nhất 一nhất 智trí 證chứng 一nhất 切thiết 境cảnh (# 無vô 法pháp 不bất 通thông 方phương 成thành 一nhất 智trí )# 二nhị 一Nhất 切Thiết 智Trí 證chứng 一nhất 境cảnh (# 欲dục 識thức 一nhất 塵trần 之chi 義nghĩa 須tu 圓viên 一Nhất 切Thiết 智Trí 慧Tuệ 。 )# 三tam 一nhất 智trí 證chứng 一nhất 境cảnh (# 此thử 即tức 事sự 法Pháp 界Giới 也dã 不bất 壞hoại 一nhất 一nhất 事sự 事sự 法pháp 歷lịch 然nhiên )# 四tứ 一Nhất 切Thiết 智Trí 證chứng 一nhất 切thiết 境cảnh (# 即tức 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 也dã )# 二nhị 合hợp 能năng 所sở 者giả 謂vị 一nhất 切thiết 境cảnh 皆giai 是thị 自tự 心tâm 謂vị 無vô 心tâm 外ngoại 境cảnh 能năng 與dữ 心tâm 為vi 緣duyên 何hà 以dĩ 故cố 由do 心tâm 不bất 起khởi 外ngoại 境cảnh 本bổn 空không 故cố 出xuất 現hiện 品phẩm 明minh 如Như 來Lai 境cảnh 界giới 。 云vân 如như 是thị 如như 是thị 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 如như 是thị 顯hiển 現hiện 。 即tức 心tâm 見kiến 境cảnh 界giới 之chi 佛Phật 即tức 境cảnh 見kiến 唯duy 心tâm 如Như 來Lai 又hựu 心tâm 中trung 悟ngộ 無vô 盡tận 之chi 境cảnh 境cảnh 上thượng 了liễu 難nan 思tư 之chi 心tâm 心tâm 境cảnh 重trùng 重trùng 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 言ngôn 總tổng 為vi 能năng 所sở 契khế 合hợp 者giả 都đô 結kết 也dã 三tam 收thu 開khai 合hợp 者giả 亦diệc 應ưng 云vân 上thượng 列liệt 二nhị 門môn 欲dục 彰chương 義nghĩa 異dị 理lý 既ký 融dung 攝nhiếp 曾tằng 何hà 二nhị 源nguyên 如như 海hải 一nhất 滴tích 。 具cụ 百bách 川xuyên 味vị 。

△# 上thượng 之chi 三tam 門môn 以dĩ 後hậu 契khế 合hợp 但đãn 合hợp 前tiền 二nhị 故cố 三tam 門môn 一nhất 揆quỹ 為vi 入nhập 法Pháp 界Giới 緣duyên 起khởi 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 之chi 宗tông 矣hĩ 其kỳ 行hạnh 願nguyện 別biệt 相tướng 文văn 中trung 具cụ 之chi 。

上thượng 之chi 三tam 門môn 下hạ 結kết 歸quy 宗tông 於ư 中trung 二nhị 初sơ 結kết 三tam 門môn 無vô 二nhị 後hậu 結kết 行hạnh 願nguyện 在tại 經kinh 。

△# 第đệ 三tam 翻phiên 譯dịch 傳truyền 授thọ 者giả 。

△# 略lược 有hữu 二nhị 門môn 第đệ 一nhất 徵trưng 源nguyên 第đệ 二nhị 翻phiên 譯dịch 。

△# 今kim 初sơ 此thử 經Kinh 即tức 貞trinh 元nguyên 新tân 譯dịch 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 第đệ 四tứ 十thập 卷quyển 別biệt 流lưu 行hành 也dã 。

第đệ 三tam 翻phiên 譯dịch 傳truyền 授thọ 者giả 文văn 分phân 為vi 二nhị 先tiên 標tiêu 牒điệp 後hậu 正chánh 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 標tiêu 列liệt 後hậu 解giải 釋thích 釋thích 中trung 又hựu 二nhị 先tiên 徵trưng 源nguyên 後hậu 翻phiên 譯dịch 前tiền 中trung 二nhị 初sơ 正chánh 指chỉ 其kỳ 源nguyên 。

△# 故cố 西tây 域vực 相tương/tướng 傳truyền 云vân 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 讚tán 為vi 略lược 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 為vi 廣quảng 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 讚tán 。

△# 以dĩ 今kim 觀quán 之chi 理lý 實thật 然nhiên 矣hĩ 。

△# 一nhất 經kinh 之chi 主chủ 則tắc 是thị 普phổ 賢hiền 初sơ 會hội 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 窮cùng 終chung 亦diệc 是thị 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 。

△# 五ngũ 周chu 之chi 因nhân 皆giai 普phổ 賢hiền 行hành 五ngũ 周chu 之chi 果quả 即tức 普phổ 賢hiền 行hành 之chi 所sở 成thành 亦diệc 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 因nhân 門môn 之chi 果quả 用dụng 爾nhĩ 。

△# 復phục 是thị 四tứ 十thập 卷quyển 之chi 窮cùng 終chung 徧biến 收thu 玄huyền 妙diệu 。

後hậu 故cố 西tây 域vực 下hạ 以dĩ 略lược 含hàm 廣quảng 文văn 中trung 三tam 初sơ 引dẫn 西tây 域vực 相tương/tướng 傳truyền 是thị 經Kinh 之chi 偈kệ 讚tán 故cố 云vân 行hạnh 願nguyện 讚tán 非phi 謂vị 讚tán 唄bối 前tiền 譯dịch 不bất 知tri 是thị 經Kinh 故cố 謂vị 之chi 讚tán 文văn 也dã 次thứ 以dĩ 今kim 下hạ 詳tường 理lý 印ấn 定định 後hậu 一nhất 經kinh 下hạ 釋thích 其kỳ 所sở 以dĩ 言ngôn 一nhất 經kinh 之chi 主chủ 即tức 是thị 普phổ 賢hiền 者giả 普phổ 賢hiền 是thị 法Pháp 界Giới 體thể (# 義nghĩa 在tại 歸quy 敬kính 中trung 說thuyết )# 經kinh 唯duy 詮thuyên 法Pháp 界Giới 故cố 初sơ 會hội 等đẳng 者giả 初sơ 會hội 即tức 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場Tràng 。 總tổng 有hữu 三tam 名danh 約ước 處xứ 名danh 菩Bồ 提Đề 場Tràng 會hội 約ước 人nhân 名danh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 會hội 約ước 法pháp 名danh 所sở 信tín 因nhân 果quả 會hội 普phổ 賢hiền 為vi 主chủ 者giả 以dĩ 此thử 會hội 舉cử 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 曠khoáng 劫kiếp 修tu 因nhân 嚴nghiêm 淨tịnh 剎sát 海hải 令linh 物vật 信tín 受thọ 知tri 皆giai 有hữu 分phần/phân 修tu 必tất 契khế 故cố 表biểu 佛Phật 所sở 說thuyết 如như 所sở 證chứng 故cố 成thành 菩Bồ 提Đề 處xứ 。 即tức 說thuyết 此thử 經Kinh 唯duy 普phổ 賢hiền 行hành 方phương 能năng 證chứng 入nhập 是thị 故cố 此thử 會hội 普phổ 賢hiền 為vi 主chủ 疏sớ/sơ 言ngôn 窮cùng 終chung 亦diệc 是thị 等đẳng 者giả 善thiện 財tài 求cầu 友hữu 遍biến 歷lịch 諸chư 位vị 至chí 於ư 最tối 後hậu 因nhân 圓viên 門môn 中trung 亦diệc 是thị 普phổ 賢hiền 所sở 說thuyết 也dã 疏sớ/sơ 五ngũ 周chu 等đẳng 者giả 即tức 顯hiển 大đại 經kinh 一nhất 部bộ 通thông 有hữu 五ngũ 周chu 因nhân 果quả 初sơ 會hội 有hữu 六lục 品phẩm 十thập 一nhất 卷quyển 經kinh 名danh 所sở 信tín 因nhân 果quả 謂vị 世thế 界giới 成thành 就tựu 品phẩm 及cập 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 品phẩm 明minh 其kỳ 果quả 德đức 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 品phẩm 明minh 往vãng 因nhân 行hành 是thị 所sở 信tín 故cố 第đệ 二nhị 從tùng 第đệ 二nhị 會hội 至chí 七thất 會hội 隨tùy 好hảo/hiếu 光quang 明minh 功công 德đức 。 品phẩm 總tổng 有hữu 二nhị 十thập 九cửu 品phẩm 三tam 十thập 七thất 卷quyển 名danh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 二nhị 十thập 六lục 品phẩm 辨biện 因nhân 佛Phật 不bất 思tư 議nghị 。 法pháp 品phẩm 下hạ 三tam 品phẩm 明minh 果quả 因nhân 歷lịch 六lục 會hội 果quả 不bất 該cai 因nhân 故cố 名danh 差sai 別biệt 因nhân 果quả 第đệ 三tam 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 下hạ 二nhị 品phẩm 四tứ 卷quyển 名danh 平bình 等đẳng 因nhân 果quả 普phổ 賢hiền 行hành 品phẩm 為vi 因nhân 出xuất 現hiện 品phẩm 為vi 果quả 因nhân 是thị 得đắc 果quả 不bất 捨xả 之chi 因nhân 果quả 是thị 大đại 用dụng 性tánh 起khởi 之chi 果quả 因nhân 該cai 果quả 海hải 果quả 徹triệt 因nhân 源nguyên 故cố 云vân 平bình 等đẳng 第đệ 四tứ 以dĩ 第đệ 八bát 會hội 一nhất 品phẩm 七thất 卷quyển 經kinh 文văn 名danh 成thành 行hành 因nhân 果quả 具cụ 五ngũ 位vị 行hành 總tổng 名danh 為vi 因nhân 現hiện 八bát 相tương/tướng 用dụng 名danh 之chi 為vi 果quả 沒một 彼bỉ 位vị 名danh 頓đốn 彰chương 行hành 法pháp 故cố 懸huyền 河hà 二nhị 百bách 問vấn 瓶bình 寫tả 二nhị 千thiên 酬thù 皆giai 明minh 圓viên 融dung 普phổ 賢hiền 行hành 故cố 故cố 名danh 成thành 行hành 第đệ 五ngũ 以dĩ 第đệ 九cửu 會hội 有hữu 一nhất 品phẩm 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 經kinh 即tức 今kim 四tứ 十thập 卷quyển 總tổng 名danh 證chứng 入nhập 因nhân 果quả 初sơ 明minh 佛Phật 果Quả 大đại 用dụng 是thị 證chứng 入nhập 果quả 後hậu 明minh 菩Bồ 薩Tát 獲hoạch 益ích 是thị 證chứng 入nhập 因nhân 若nhược 漸tiệm 若nhược 頓đốn 若nhược 因nhân 若nhược 果quả 。 皆giai 證chứng 入nhập 故cố 今kim 言ngôn 因nhân 皆giai 普phổ 賢hiền 行hành 果quả 皆giai 普phổ 賢hiền 行hành 所sở 成thành 者giả 明minh 因nhân 果quả 相tương/tướng 攝nhiếp 即tức 位vị 前tiền 及cập 當đương 位vị 也dã 疏sớ/sơ 言ngôn 得đắc 果quả 不bất 捨xả 等đẳng 者giả 明minh 即tức 果quả 之chi 因nhân 即tức 位vị 後hậu 普phổ 賢hiền 也dã 言ngôn 復phục 是thị 四tứ 十thập 等đẳng 者giả 謂vị 前tiền 明minh 五ngũ 周chu 總tổng 指chỉ 大đại 部bộ 此thử 後hậu 唯duy 指chỉ 當đương 品phẩm 故cố 。

△# 第đệ 二nhị 翻phiên 譯dịch 者giả 自tự 古cổ 及cập 今kim 總tổng 有hữu 三tam 譯dịch 。

△# 初sơ 即tức 晉tấn 朝triêu 三tam 藏tạng 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 唐đường 言ngôn 覺giác 賢hiền 譯dịch 出xuất 一nhất 卷quyển 五ngũ 字tự 成thành 偈kệ 。

第đệ 二nhị 下hạ 翻phiên 譯dịch 文văn 三tam 初sơ 總tổng 標tiêu 三tam 譯dịch 二nhị 會hội 通thông 今kim 昔tích 三tam 別biệt 明minh 今kim 經kinh 初sơ 中trung 文văn 二nhị 先tiên 總tổng 標tiêu 後hậu 別biệt 列liệt 列liệt 中trung 云vân 初sơ 晉tấn 朝triêu 等đẳng 者giả 即tức 東đông 晉tấn 朝triêu 時thời 也dã 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 者giả 此thử 曰viết 覺giác 賢hiền 古cổ 云vân 佛Phật 賢hiền 此thử 三tam 藏tạng 是thị 北bắc 天Thiên 竺Trúc 人nhân 五ngũ 歲tuế 而nhi 孤cô 十thập 七thất 出xuất 家gia 一nhất 日nhật 誦tụng 習tập 可khả 敵địch 一nhất 月nguyệt 及cập 受thọ 具cụ 戒giới 修tu 業nghiệp 精tinh 勤cần 博bác 學học 群quần 經kinh 多đa 所sở 通thông 達đạt 。 儀nghi 範phạm 率suất 素tố 不bất 同đồng 華hoa 俗tục 而nhi 至chí 韻vận 清thanh 遠viễn 雅nhã 有hữu 淵uyên 致trí 每mỗi 與dữ 羅la 什thập 法Pháp 師sư 共cộng 論luận 法pháp 理lý 振chấn 發phát 玄huyền 緒tự 多đa 有hữu 妙diệu 旨chỉ 後hậu 為vi 郢# 郡quận 內nội 史sử 孟# 顗# 右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 褚# 叔thúc 度độ 與dữ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 嚴nghiêm 慧tuệ 義nghĩa 等đẳng 百bách 有hữu 餘dư 人nhân 請thỉnh 譯dịch 支chi 法pháp 領lãnh 所sở 持trì 來lai 于vu 闐điền 所sở 得đắc 大đại 華hoa 嚴nghiêm 等đẳng 一nhất 十thập 二nhị 經kinh 中trung 譯dịch 此thử 經Kinh 五ngũ 言ngôn 成thành 偈kệ 故cố 云vân 晉tấn 朝triêu 等đẳng 也dã 。

△# 第đệ 二nhị 大đại 唐đường 代đại 宗tông 之chi 朝triêu 大đại 辯biện 正chánh 三tam 藏tạng 翻phiên 譯dịch 一nhất 本bổn 七thất 字tự 成thành 偈kệ 。

第đệ 二nhị 大đại 唐đường 代đại 宗tông 等đẳng 者giả 代đại 宗tông 即tức 唐đường 第đệ 八bát 帝đế 言ngôn 大đại 辯biện 正chánh 等đẳng 者giả 此thử 三tam 藏tạng 號hiệu 阿a 目mục 伽già 此thử 云vân 不bất 空không 即tức 玄huyền 宗tông 肅túc 宗tông 代đại 宗tông 三tam 帝đế 灌quán 頂đảnh 師sư 也dã 本bổn 名danh 智trí 藏tạng 是thị 北bắc 天Thiên 竺Trúc 婆Bà 羅La 門Môn 族tộc 。 先tiên 門môn 早tảo 逝thệ 育dục 于vu 舅cữu 氏thị 遂toại 隨tùy 母mẫu 姓tánh 康khang 至chí 年niên 十thập 歲tuế 。 隨tùy 舅cữu 氏thị 至chí 武võ 威uy 太thái 原nguyên 至chí 十thập 三tam 事sự 大đại 弘hoằng 教giáo 國quốc 師sư 十thập 五ngũ 落lạc 髮phát 二nhị 十thập 進tiến 具cụ 善thiện 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 洞đỗng 曉hiểu 聲thanh 明minh 後hậu 往vãng 五ngũ 天Thiên 竺Trúc 遍biến 學học 顯hiển 密mật 天thiên 寶bảo 五ngũ 載tái 還hoàn 歸quy 上thượng 京kinh 大đại 弘hoằng 顯hiển 密mật 三tam 帝đế 歸quy 誠thành 親thân 受thọ 灌quán 頂đảnh 至chí 代đại 宗tông 永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 制chế 授thọ 大đại 師sư 特đặc 進tiến 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 號hiệu 大đại 廣quảng 智trí 三tam 藏tạng 三tam 朝triêu 恩ân 澤trạch 倍bội 異dị 常thường 倫luân 灌quán 頂đảnh 度độ 人nhân 數số 盈doanh 億ức 萬vạn 至chí 大đại 曆lịch 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 有hữu 詔chiếu 就tựu 加gia 開khai 府phủ 儀nghi 同đồng 三tam 司ty 封phong 肅túc 國quốc 公công 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 弟đệ 子tử 因nhân 賀hạ 大đại 師sư 不bất 悅duyệt 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 聖thánh 眾chúng 儼nghiễm 然nhiên 垂thùy 手thủ 相tương/tướng 慰úy 白bạch 月nguyệt 圓viên 滿mãn 。 吾ngô 之chi 去khứ 時thời 奈nại 何hà 臨lâm 終chung 更cánh 竊thiết 名danh 位vị 附phụ 表biểu 令linh 懇khẩn 讓nhượng 不bất 從tùng 遂toại 更cánh 進tiến 表biểu 辭từ 聖thánh 因nhân 茲tư 示thị 疾tật 壘lũy 足túc 而nhi 終chung 年niên 有hữu 七thất 十thập 僧Tăng 臘lạp 五ngũ 十thập 一nhất 矣hĩ 後hậu 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 就tựu 塔tháp 所sở 具cụ 荼đồ 毗tỳ 之chi 禮lễ 隨tùy 喜hỷ 者giả 億ức 千thiên 萬vạn 人nhân 是thị 日nhật 有hữu 詔chiếu 令linh 高cao 品phẩm 劉lưu 仙tiên 鶴hạc 就tựu 塔tháp 所sở 置trí 祭tế 兼kiêm 贈tặng 司ty 空không 諡thụy 大đại 辯biện 正chánh 廣quảng 智trí 三tam 藏tạng 經kinh 歷lịch 三tam 朝triêu 所sở 譯dịch 教giáo 法pháp 一nhất 百bách 二nhị 十thập 餘dư 卷quyển 更cánh 有hữu 諸chư 佛Phật 示thị 權quyền 摧tồi 魔ma 護hộ 國quốc 非phi 臣thần 不bất 堪kham 聞văn 者giả 緘giam 在tại 於ư 天thiên 宮cung 其kỳ 餘dư 可khả 聞văn 者giả 頒ban 宣tuyên 於ư 天thiên 下hạ 於ư 中trung 譯dịch 此thử 後hậu 偈kệ 經kinh 文văn 亦diệc 是thị 七thất 言ngôn 故cố 云vân 第đệ 二nhị 代đại 宗tông 等đẳng 也dã 此thử 則tắc 唯duy 譯dịch 後hậu 偈kệ 經kinh 文văn 也dã 以dĩ 前tiền 長trường/trưởng 行hành 文văn 秪# 此thử 一nhất 譯dịch 故cố 爾nhĩ 。

△# 第đệ 三tam 即tức 今kim 貞trinh 元nguyên 所sở 譯dịch 亦diệc 是thị 七thất 言ngôn 。

△# 而nhi 上thượng 二nhị 本bổn 並tịnh 云vân 是thị 賢hiền 吉cát 祥tường 菩Bồ 薩Tát 所sở 造tạo 而nhi 非phi 佛Phật 經Kinh 。

△# 今kim 乃nãi 是thị 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 所sở 說thuyết 。

△# 良lương 以dĩ 普phổ 賢hiền 與dữ 賢hiền 首thủ 名danh 義nghĩa 相tương/tướng 濫lạm 又hựu 多đa 別biệt 行hành 故cố 昔tích 三tam 藏tạng 謂vị 非phi 佛Phật 經Kinh 。

而nhi 上thượng 二nhị 本bổn 下hạ 會hội 通thông 今kim 昔tích 文văn 中trung 有hữu 五ngũ 一nhất 明minh 昔tích 謂vị 非phi 經kinh 二nhị 今kim 乃nãi 下hạ 以dĩ 今kim 證chứng 昔tích 是thị 經Kinh 三tam 良lương 以dĩ 下hạ 辯biện 昔tích 疑nghi 所sở 以dĩ 四tứ 又hựu 前tiền 下hạ 明minh 昔tích 文văn 含hàm 隱ẩn 五ngũ 今kim 有hữu 下hạ 明minh 今kim 文văn 顯hiển 備bị 結kết 定định 無vô 疑nghi 明minh 初sơ 二nhị 竟cánh 問vấn 上thượng 二nhị 皆giai 同đồng 是thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 何hà 得đắc 普phổ 賢hiền 即tức 同đồng 佛Phật 說thuyết 得đắc 名danh 為vi 經kinh 賢hiền 吉cát 祥tường 即tức 名danh 為vi 造tạo 不bất 得đắc 名danh 經kinh 答đáp 賢hiền 吉cát 祥tường 雖tuy 是thị 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 位vị 權quyền 實thật 不bất 見kiến 有hữu 說thuyết 處xứ 例lệ 同đồng 馬mã 鳴minh 龍long 樹thụ 等đẳng 但đãn 得đắc 名danh 造tạo 故cố 但đãn 名danh 讚tán 不bất 得đắc 言ngôn 經kinh 也dã 此thử 且thả 據cứ 大đại 分phần/phân 說thuyết 若nhược 據cứ 十thập 身thân 中trung 亦diệc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 身thân 又hựu 五ngũ 人nhân 說thuyết 法Pháp 中trung 亦diệc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 名danh 經kinh 亦diệc 無vô 妨phương 然nhiên 且thả 依y 勝thắng 說thuyết 三tam 辯biện 昔tích 疑nghi 所sở 以dĩ 中trung 言ngôn 名danh 義nghĩa 相tương/tướng 濫lạm 者giả 以dĩ 梵Phạm 云vân 跋bạt 捺nại 囉ra 此thử 名danh 為vi 賢hiền 若nhược 言ngôn 三tam 曼mạn 多đa 跋bạt 捺nại 囉ra 此thử 云vân 普phổ 賢hiền 跋bạt 捺nại 囉ra (# 二nhị 字tự 合hợp 呼hô )# 室thất 哩rị (# 二nhị 字tự 合hợp 呼hô )# 此thử 云vân 賢hiền 首thủ 皆giai 有hữu 賢hiền 字tự 故cố 相tương/tướng 濫lạm 也dã 問vấn 前tiền 言ngôn 賢hiền 吉cát 祥tường 此thử 云vân 賢hiền 首thủ 何hà 故cố 不bất 同đồng 。 答đáp 以dĩ 梵Phạm 云vân 室thất 哩rị 此thử 有hữu 三tam 名danh 一nhất 名danh 德đức 二nhị 名danh 首thủ 三tam 名danh 吉cát 祥tường 如như 曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi 。 此thử 云vân 妙diệu 德đức 或hoặc 云vân 妙diệu 首thủ 或hoặc 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 此thử 中trung 亦diệc 爾nhĩ 故cố 亦diệc 無vô 妨phương 又hựu 以dĩ 西tây 天thiên 頻tần 遭tao 毀hủy 滅diệt 致trí 令linh 大đại 部bộ 或hoặc 斷đoạn 或hoặc 連liên 今kim 梵Phạm 本bổn 昭chiêu 然nhiên 文văn 勢thế 連liên 續tục 故cố 無vô 疑nghi 也dã 余dư 意ý 亦diệc 謂vị 實thật 是thị 賢Hiền 首Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 經kinh 中trung 錄lục 出xuất 行hạnh 願nguyện 之chi 意ý 述thuật 成thành 讚tán 文văn 即tức 前tiền 二nhị 譯dịch 文văn 意ý 可khả 爾nhĩ 然nhiên 未vị 故cố 指chỉ 南nam 。

△# 又hựu 前tiền 二nhị 本bổn 並tịnh 無vô 長trường/trưởng 行hành 故cố 十thập 行hành 相tương/tướng 不bất 得đắc 顯hiển 著trứ 。

第đệ 四tứ 可khả 知tri 也dã 。

△# 今kim 有hữu 長trường/trưởng 行hành 條điều 流lưu 各các 別biệt 孱# 然nhiên 不bất 差sai 佛Phật 經Kinh 無vô 惑hoặc 。

第đệ 五ngũ 今kim 有hữu 長trường/trưởng 行hành 等đẳng 者giả 則tắc 條điều 然nhiên 流lưu 貫quán 皆giai 是thị 顯hiển 現hiện 分phân 別biệt 條điều 貫quán 之chi 義nghĩa 也dã 。

△# 即tức 貞trinh 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 歲tuế 次thứ 丙bính 子tử 詔chiếu 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 沙Sa 門Môn 般Bát 若Nhã 於ư 京kinh 師sư 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 譯dịch 成thành 四tứ 十thập 卷quyển 。

後hậu 別biệt 明minh 今kim 經kinh 中trung 二nhị 初sơ 明minh 翻phiên 譯dịch 一nhất 品phẩm 具cụ 諸chư 勝thắng 緣duyên 後hậu 明minh 別biệt 行hành 一nhất 卷quyển 樞xu 要yếu 可khả 寶bảo 今kim 初sơ 有hữu 四tứ 一nhất 正chánh 明minh 翻phiên 譯dịch 疏sớ/sơ 即tức 貞trinh 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 六lục 月nguyệt 五ngũ 日nhật 起khởi 首thủ 翻phiên 譯dịch 至chí 十thập 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 進tiến 上thượng 故cố 云vân 貞trinh 元nguyên 等đẳng 也dã 言ngôn 詔chiếu 者giả 天thiên 子tử 宣tuyên 令lệnh 曰viết 詔chiếu 即tức 宣tuyên 詔chiếu 也dã 言ngôn 罽kế 賓tân 者giả 即tức 北bắc 天Thiên 竺Trúc 界giới 羯yết 濕thấp 彌di 羅la 國quốc 之chi 別biệt 名danh 三tam 藏tạng 般Bát 若Nhã 金kim 剛cang 者giả 具cụ 云vân 般Bát 若Nhã 智trí 般Bát 若Nhã 云vân 慧tuệ 即tức 三tam 藏tạng 名danh 金kim 剛cang 智trí 慧tuệ 也dã 於ư 京kinh 師sư 者giả 即tức 西tây 京kinh 也dã 公công 羊dương 傳truyền 云vân 京kinh 者giả 大đại 也dã 師sư 者giả 眾chúng 也dã 謂vị 天thiên 子tử 所sở 居cư 必tất 以dĩ 眾chúng 大đại 之chi 辭từ 言ngôn 之chi 故cố 曰viết 京kinh 師sư 言ngôn 大đại 崇sùng 福phước 寺tự 古cổ 名danh 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 為vi 唐đường 家gia 起khởi 自tự 太thái 原nguyên 以dĩ 報báo 地địa 恩ân 造tạo 五ngũ 所sở 寺tự 總tổng 名danh 太thái 原nguyên 寺tự 後hậu 因nhân 天thiên 后hậu 重trọng/trùng 修tu 改cải 名danh 崇sùng 福phước 此thử 即tức 翻phiên 譯dịch 之chi 處xứ 此thử 三tam 藏tạng 自tự 代đại 宗tông 朝triêu 來lai 至chí 此thử 國quốc 梵Phạm 夾giáp 既ký 至chí 遂toại 詔chiếu 令linh 翻phiên 譯dịch 四tứ 十thập 卷quyển 成thành 部bộ 與dữ 義nghĩa 學học 大đại 德đức 利lợi 言ngôn 超siêu 悟ngộ 良lương 秀tú 良lương 愿# 圓viên 照chiếu 兼kiêm 疏sớ/sơ 主chủ 等đẳng 八bát 人nhân 同đồng 譯dịch 諫gián 議nghị 大đại 夫phu 孟# 簡giản 等đẳng 潤nhuận 色sắc 餘dư 即tức 可khả 知tri 。

△# 即tức 舊cựu 經kinh 入nhập 法Pháp 界Giới 一nhất 品phẩm 。

二nhị 會hội 通thông 新tân 舊cựu 舊cựu 經kinh 等đẳng 者giả 即tức 古cổ 譯dịch 兩lưỡng 本bổn 皆giai 名danh 入nhập 法Pháp 界Giới 品phẩm 也dã 晉tấn 本bổn 十thập 四tứ 卷quyển 唐đường 本bổn 二nhị 十thập 一nhất 卷quyển 今kim 展triển 此thử 文văn 為vi 四tứ 十thập 卷quyển 也dã 。

△# 其kỳ 經kinh 梵Phạm 本bổn 即tức 南nam 天Thiên 竺Trúc 烏ô 茶trà 國quốc 王vương 吉cát 祥tường 自tự 在tại 之chi 所sở 進tiến 也dã 。

三Tam 明Minh 得đắc 梵Phạm 本bổn 之chi 來lai 處xứ 者giả 疏sớ/sơ 其kỳ 經kinh 梵Phạm 本bổn 下hạ 是thị 言ngôn 烏ô 茶trà 等đẳng 者giả 即tức 彼bỉ 表biểu 云vân 南nam 天Thiên 竺Trúc 烏ô 茶trà 國quốc 深thâm 信tín 最tối 勝thắng 善Thiện 逝Thệ 法pháp 者giả 修tu 行hành 最tối 勝thắng 大Đại 乘Thừa 。 行hành 者giả 吉cát 祥tường 自tự 在tại 作tác 清thanh 淨tịnh 師sư 子tử 王vương 上thượng 獻hiến 摩ma 訶ha 支chi 那na 大đại 唐đường 國quốc 大Đại 吉Cát 祥Tường 天Thiên 子Tử 。 大đại 自tự 在tại 師sư 子tử 王vương 中trung 大đại 王vương 手thủ 自tự 書thư 寫tả 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 百bách 千thiên 偈kệ 中trung 所sở 說thuyết 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 。 佛Phật 剎sát 極cực 微vi 塵trần 數số 。 善thiện 知tri 識thức 行hành 。 中trung 五ngũ 十thập 五ngũ 聖thánh 者giả 善Thiện 知Tri 識Thức 入nhập 不bất 思tư 議nghị 。 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 。 普Phổ 賢Hiền 行hạnh 願nguyện 。 品phẩm 謹cẩn 奉phụng 進tiến 上thượng 伏phục 願nguyện 大đại 國quốc 聖thánh 王vương 福phước 聚tụ 高cao 大đại 超siêu 須Tu 彌Di 山Sơn 。 智trí 慧tuệ 深thâm 廣quảng 。 過quá 四tứ 大đại 海hải 十thập 方phương 國quốc 土độ 。 通thông 為vi 一nhất 家gia 及cập 書thư 此thử 經Kinh 功công 德đức 。 願nguyện 集tập 彼bỉ 無vô 量lượng 福phước 聚tụ 。 等đẳng 虗hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 世thế 界giới 海hải 。 無vô 盡tận 眾chúng 生sanh 界giới 一nhất 切thiết 皆giai 如như 。 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 得đắc 佛Phật 正chánh 見kiến 具cụ 足túc 。 智trí 慧tuệ 見kiến 不bất 思tư 議nghị 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 佛Phật 廣quảng 大đại 普phổ 光quang 明minh 照chiếu 離ly 諸chư 貪tham 著trước 成thành 就tựu 無Vô 垢cấu 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 最tối 勝thắng 行hạnh 願nguyện 伏phục 願nguyện 書thư 此thử 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 典điển 進tiến 奉phụng 功công 德đức 慈Từ 氏Thị 如Như 來Lai 。 成thành 佛Phật 之chi 時thời 。 龍long 華hoa 會hội 中trung 早tảo 得đắc 奉phụng 覲cận 大đại 聖thánh 天thiên 王vương 。 獲hoạch 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 瞻chiêm 見kiến 便tiện 識thức 同đồng 受thọ 佛Phật 記ký 盡tận 虗hư 空không 遍biến 法Pháp 界Giới 廣quảng 度độ 未vị 來lai 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 速tốc 得đắc 成thành 佛Phật 。

△# 然nhiên 自tự 古cổ 譯dịch 經kinh 或hoặc 三tam 藏tạng 持trì 來lai 或hoặc 遣khiển 使sứ 迎nghênh 請thỉnh 。

△# 未vị 有hữu 如như 今kim 彼bỉ 國quốc 帝đế 王vương 親thân 貢cống 梵Phạm 文văn 越việt 十thập 萬vạn 之chi 煙yên 波ba 踰du 千thiên 日nhật 之chi 險hiểm 阻trở 紆hu 彼bỉ 御ngự 札# 獻hiến 我ngã 聖thánh 君quân 。

△# 若nhược 非phi 德đức 合hợp 乾can/kiền/càn 坤# 道đạo 光quang 三tam 古cổ 威uy 臨lâm 八bát 極cực 化hóa 洽hiệp 萬vạn 方phương 孰thục 能năng 有hữu 此thử 光quang 大đại 休hưu 烈liệt 難nan 思tư 圓viên 極cực 再tái 闡xiển 神thần 州châu 。

四tứ 正chánh 明minh 勝thắng 緣duyên 疏sớ/sơ 然nhiên 自tự 古cổ 譯dịch 經kinh 下hạ 是thị 文văn 中trung 分phần/phân 三tam 初sơ 明minh 得đắc 梵Phạm 本bổn 之chi 希hy 奇kỳ 次thứ 辨biện 翻phiên 譯dịch 之chi 緣duyên 備bị 後hậu 校giảo 量lượng 今kim 昔tích 之chi 具cụ 闕khuyết 初sơ 中trung 分phần/phân 二nhị 初sơ 彰chương 昔tích 劣liệt 疏sớ/sơ 自tự 古cổ 至chí 迎nghênh 請thỉnh 者giả 言ngôn 或hoặc 三tam 藏tạng 持trì 來lai 者giả 即tức 騰đằng 蘭lan 世thế 高cao 等đẳng 也dã 遣khiển 使sứ 迎nghênh 請thỉnh 者giả 如như 羅la 什thập 和hòa 尚thượng 等đẳng 後hậu 明minh 今kim 勝thắng 有hữu 二nhị 初sơ 明minh 彼bỉ 帝đế 心tâm 誠thành 疏sớ/sơ 未vị 有hữu 如như 今kim 下hạ 是thị 言ngôn 越việt 十thập 萬vạn 之chi 煙yên 波ba 者giả 謂vị 經kinh 南nam 海hải 也dã 言ngôn 紆hu 者giả 迴hồi 也dã 曲khúc 也dã 屈khuất 也dã 亦diệc 縈oanh 紆hu 也dã 後hậu 明minh 我ngã 皇hoàng 德đức 感cảm 疏sớ/sơ 若nhược 非phi 德đức 合hợp 下hạ 是thị 言ngôn 乾can/kiền/càn 者giả 天thiên 也dã 坤# 者giả 地địa 也dã 謂vị 聖thánh 人nhân 與dữ 天thiên 地địa 合hợp 其kỳ 德đức 也dã 道đạo 光quang 三tam 古cổ 者giả 上thượng 古cổ 謂vị 三tam 皇hoàng (# 一nhất 伏phục 羲# 二nhị 神thần 農nông 三tam 黃hoàng 帝đế )# 中trung 古cổ 謂vị 五ngũ 帝đế (# 一nhất 少thiểu 昊hạo 二nhị 顓# 頊# 三tam 高cao 辛tân 四tứ 唐đường 堯# 五ngũ 虞ngu 舜thuấn )# 下hạ 古cổ 謂vị 三tam 王vương (# 一nhất 夏hạ 后hậu 二nhị 殷ân 湯thang 三tam 周chu 姬# )# 即tức 帝đế 道đạo 光quang 絕tuyệt 前tiền 代đại 也dã 言ngôn 八bát 極cực 者giả 亦diệc 曰viết 八bát 宏hoành 或hoặc 云vân 八bát 荒hoang 即tức 總tổng 指chỉ 方phương 隅ngung 也dã 言ngôn 化hóa 洽hiệp 者giả 愜# 洽hiệp 也dã 謂vị 皇hoàng 帝đế 聖thánh 化hóa 愜# 洽hiệp 萬vạn 邦bang 也dã 言ngôn 孰thục 者giả 誰thùy 也dã 休hưu 烈liệt 者giả 休hưu 者giả 王vương 也dã 喜hỷ 慶khánh 之chi 事sự 烈liệt 即tức 是thị 位vị 又hựu 王vương 即tức 是thị 盛thịnh 也dã 即tức 廣quảng 大đại 盛thịnh 事sự 也dã 神thần 州châu 者giả 即tức 唐đường 國quốc 也dã 神thần 者giả 靈linh 也dã 總tổng 指chỉ 唐đường 國quốc 以dĩ 為vi 神thần 州châu 也dã 。

△# 然nhiên 夫phu 教giáo 流lưu 非phi 一nhất 緣duyên 矣hĩ 。

二nhị 辨biện 翻phiên 譯dịch 之chi 緣duyên 備bị 有hữu 三tam 初sơ 標tiêu 也dã 。

△# 要yếu 在tại 時thời 清thanh 道đạo 泰thái 正chánh 化hóa 可khả 行hành 。

△# 大đại 國quốc 中trung 華hoa 皇hoàng 城thành 鳳phượng 闕khuyết 。

△# 明minh 王vương 聖thánh 帝đế 崇sùng 重trọng/trùng 法Pháp 門môn 。

△# 輔phụ 佐tá 賢hiền 良lương 翊dực 贊tán 玄huyền 化hóa 。

△# 人nhân 多đa 聰thông 敏mẫn 道đạo 器khí 可khả 持trì 。

△# 方phương 有hữu 聖thánh 靈linh 潛tiềm 運vận 冥minh 衛vệ 。

△# 不bất 憚đạn 勞lao 苦khổ 傳truyền 譯dịch 中trung 華hoa 音âm 善thiện 兩lưỡng 方phương 義nghĩa 兼kiêm 權quyền 實thật 。

△# 明minh 賢hiền 高cao 識thức 啟khải 發phát 讚tán 揚dương 。

△# 內nội 外ngoại 悉tất 心tâm 。

△# 潛tiềm 顯hiển 兼kiêm 衛vệ 。

二nhị 列liệt 有hữu 十thập 緣duyên 也dã 一nhất 時thời 清thanh 二nhị 處xứ 勝thắng 疏sớ/sơ 大đại 國quốc 中trung 華hoa 皇hoàng 城thành 鳳phượng 闕khuyết 言ngôn 中trung 華hoa 者giả 草thảo 盛thịnh 曰viết 華hoa 謂vị 此thử 中trung 國quốc 觸xúc 事sự 榮vinh 盛thịnh 故cố 曰viết 中trung 華hoa 三tam 君quân 聖thánh 四tứ 臣thần 賢hiền 五ngũ 器khí 感cảm 疏sớ/sơ 人nhân 多đa 聰thông 敏mẫn 道đạo 器khí 可khả 持trì 者giả 即tức 譯dịch 場tràng 諸chư 德đức 及cập 通thông 此thử 方phương 傳truyền 持trì 之chi 人nhân 六lục 聖thánh 應ưng 若nhược 無vô 聖thánh 力lực 譯dịch 必tất 不bất 成thành 七thất 內nội 護hộ 即tức 譯dịch 主chủ 三tam 藏tạng 八bát 外ngoại 護hộ 即tức 竇đậu 霍hoắc 二nhị 中trung 尉úy 九cửu 結kết 內nội 外ngoại 十thập 結kết 隱ẩn 顯hiển 也dã 配phối 文văn 可khả 知tri 。

△# 方phương 令linh 圓viên 教giáo 流lưu 通thông 未vị 聞văn 。

三tam 結kết 也dã 。

△# 緬# 想tưởng 昔tích 傳truyền 事sự 多đa 闕khuyết 略lược 具cụ 斯tư 勝thắng 事sự 莫mạc 盛thịnh 當đương 朝triêu 。

三tam 校giảo 量lượng 今kim 昔tích 之chi 具cụ 闕khuyết 疏sớ/sơ 緬# 想tưởng 昔tích 傳truyền 等đẳng 緬# 者giả 遠viễn 也dã 即tức 遠viễn 想tưởng 也dã 。

△# 今kim 此thử 一nhất 經kinh 即tức 彼bỉ 四tứ 十thập 卷quyển 中trung 第đệ 四tứ 十thập 也dã 。

後hậu 明minh 別biệt 行hành 一nhất 卷quyển 樞xu 要yếu 可khả 寶bảo 分phần/phân 三tam 一nhất 標tiêu 經kinh 屬thuộc 當đương 。

△# 而nhi 為vi 華hoa 嚴nghiêm 關quan 鍵kiện 修tu 行hành 樞xu 機cơ 文văn 約ước 義nghĩa 豐phong 功công 高cao 益ích 廣quảng 能năng 簡giản 能năng 易dị 唯duy 遠viễn 唯duy 深thâm 可khả 讚tán 可khả 傳truyền 可khả 行hành 可khả 寶bảo 。

二nhị 讚tán 重trọng/trùng 勸khuyến 修tu 疏sớ/sơ 而nhi 為vi 華hoa 嚴nghiêm 至chí 可khả 行hành 可khả 寶bảo 言ngôn 關quan 鍵kiện 者giả 即tức 門môn 之chi 橫hoạnh/hoành 關quan 竪thụ 鍵kiện 樞xu 即tức 門môn 樞xu 機cơ 即tức 弩nỗ 機cơ 故cố 知tri 言ngôn 語ngữ 是thị 君quân 子tử 之chi 樞xu 機cơ 樞xu 機cơ 一nhất 發phát 榮vinh 辱nhục 之chi 主chủ 又hựu 有hữu 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 不bất 為vi 鼷hề 鼠thử 發phát 機cơ 君quân 子tử 之chi 談đàm 明minh 人nhân 間gian 津tân 要yếu 之chi 際tế 也dã 此thử 一nhất 卷quyển 經Kinh 。 於ư 大đại 部bộ 亦diệc 然nhiên 約ước 者giả 少thiểu 也dã 豐phong 者giả 多đa 也dã 功công 高cao 益ích 廣quảng 者giả 如như 下hạ 顯hiển 經kinh 勝thắng 德đức 分phần/phân 中trung 經kinh 文văn 廣quảng 明minh 可khả 取thủ 彼bỉ 文văn 而nhi 於ư 此thử 說thuyết 能năng 簡giản 等đẳng 者giả 以dĩ 簡giản 略lược 易dị 入nhập 之chi 門môn 令linh 到đáo 至chí 遠viễn 至chí 深thâm 之chi 境cảnh 豈khởi 不bất 妙diệu 哉tai 諸chư 教giáo 或hoặc 有hữu 文văn 繁phồn 義nghĩa 隱ẩn 趣thú 入nhập 之chi 門môn 。 即tức 難nan 及cập 乎hồ 窮cùng 極cực 宗tông 源nguyên 法pháp 乃nãi 未vị 圓viên 妙diệu 其kỳ 猶do 棘cức 針châm 頭đầu 上thượng 雕điêu 刻khắc 胡hồ 孫tôn 三tam 年niên 方phương 成thành 雖tuy 為vi 難nạn/nan 事sự 成thành 乃nãi 無vô 用dụng 則tắc 何hà 益ích 矣hĩ 故cố 疏sớ/sơ 云vân 可khả 讚tán 可khả 傳truyền 等đẳng 也dã 。

△# 三tam 藏tạng 持trì 命mạng 。

△# 國quốc 德đức 專chuyên 精tinh 。

△# 勉miễn 竭kiệt 愚ngu 誠thành 以dĩ 副phó 詔chiếu 旨chỉ 略lược 其kỳ 廣quảng 疏sớ/sơ 為vi 此thử 別biệt 行hành 。

三tam 應ưng 請thỉnh 別biệt 行hành 疏sớ/sơ 三tam 藏tạng 者giả 即tức 譯dịch 主chủ 也dã 國quốc 德đức 者giả 譯dịch 場tràng 諸chư 德đức 也dã 勉miễn 竭kiệt 愚ngu 誠thành 等đẳng 疏sớ/sơ 主chủ 謙khiêm 也dã 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 願Nguyện 。 品Phẩm 別Biệt 行Hành 疏Sớ/sơ 鈔Sao 卷quyển 第đệ 二nhị