華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0029
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 一nhất 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 晌#

次thứ 十thập 住trụ 位vị 中trung 後hậu 五ngũ 。 善Thiện 知Tri 識Thức 會hội

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 敬kính 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 施thí 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 幢tràng 旛phan 。 眾chúng 寶bảo 為vi 竿can/cán 。 寶bảo 繒tăng 為vi 幢tràng 。 種chủng 種chủng 雜tạp 綵thải 以dĩ 為vi 其kỳ 旛phan 。 寶bảo 網võng 垂thùy 覆phú 。 光quang 色sắc 徧biến 滿mãn 。 寶bảo 鐸đạc 微vi 搖dao 。 音âm 接tiếp 相tương 和hòa 。 奇kỳ 特đặc 妙diệu 寶bảo 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 閻Diêm 浮Phù 檀Đàn 金kim 。 光quang 踰du 皦# 日nhật 。 悉tất 置trí 幢tràng 上thượng 。 隨tùy 諸chư 世thế 界giới 業nghiệp 果quả 所sở 現hiện 。 種chủng 種chủng 妙diệu 物vật 。 以dĩ 為vi 嚴nghiêm 飾sức 。 如như 是thị 無vô 數số 。 千thiên 萬vạn 億ức 那na 由do 他tha 。 諸chư 妙diệu 幢tràng 幡phan 。 接tiếp 影ảnh 連liên 輝huy 。 遞đệ 相tương 間gian 發phát 。 光quang 明minh 嚴nghiêm 潔khiết 。 周chu 徧biến 大đại 地địa 。 充sung 滿mãn 十thập 方phương 。 虗hư 空không 法Pháp 界Giới 一nhất 切thiết 諸chư 剎sát 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 諸chư 供cúng 具cụ 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 癹phấn 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 。 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 不bất 空không 摩ma 尼ni 印ấn 咒chú

唵án 啞á 麼ma 遏át 布bố [口*(椔-田+夕)]# 麻ma 禰nể 巴ba 能năng 麻ma 末mạt 唧tức 呤# 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 眉mi 浪lãng 雞kê 矴đinh 薩tát 慢mạn 怛đát 不bất 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 。 普phổ 淨tịnh 諸chư 世thế 間gian 。 世thế 間gian 既ký 盡tận 已dĩ 。

開khai 示thị 諸chư 佛Phật 法pháp 。 設thiết 有hữu 人nhân 欲dục 見kiến 。 眾chúng 生sanh 數số 等đẳng 佛Phật 。

靡mĩ 不bất 應ứng 其kỳ 心tâm 。 而nhi 實thật 無vô 來lai 處xứ 。 以dĩ 為vi 佛Phật 境cảnh 界giới 。

專chuyên 念niệm 而nhi 不bất 息tức 。 此thử 人nhân 得đắc 見kiến 佛Phật 。 其kỳ 數số 與dữ 心tâm 等đẳng 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 以dĩ 心tâm 自tự 在tại 力lực 。 無vô 起khởi 無vô 轉chuyển 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 恆hằng 無vô 起khởi 故cố 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 一nhất 切thiết 轉chuyển 法pháp 處xứ 。 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 。 法pháp 一nhất 切thiết 業nghiệp 一nhất 切thiết 報báo 中trung 。 而nhi 無vô 所sở 住trụ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 皆giai 悉tất 不bất 離ly 。 如Như 來Lai 法Pháp 輪luân 。 言ngôn 音âm 實thật 相tướng 。 即tức 法Pháp 輪luân 故cố 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 有hữu 三tam 昧muội 。 名danh 究cứu 竟cánh 無vô 礙ngại 無vô 畏úy 。 入nhập 此thử 三tam 昧muội 已dĩ 。 於ư 成thành 正chánh 覺giác 。 一nhất 一nhất 身thân 。 一nhất 一nhất 口khẩu 。 各các 出xuất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 數số 等đẳng 言ngôn 音âm 。 一nhất 一nhất 音âm 中trung 。 具cụ 足túc 眾chúng 音âm 。 各các 各các 差sai 別biệt 。 而nhi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 令linh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 能năng 如như 是thị 知tri 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 當đương 知tri 此thử 人nhân 。 則tắc 為vi 隨tùy 順thuận 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 不bất 如như 是thị 知tri 。 則tắc 非phi 隨tùy 順thuận 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 燄diệm 魔ma 羅la 界giới 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 末mạt 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 六lục 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 門môn 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 東đông 近cận 閻Diêm 浮Phù 提đề 南nam 畔bạn 摩ma 利lợi 伽già 羅la 國quốc 得đắc 普phổ 行hành 般Bát 若Nhã 境cảnh 界giới 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 。 又hựu 得đắc 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 清thanh 淨tịnh 。 門môn 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu

南Nam 無mô 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 從tùng 其kỳ 足túc 下hạ 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 兩lưỡng 膝tất 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 剎sát 帝đế 利lợi 婆Bà 羅La 門Môn 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 腰yêu 間gian 所sở 出xuất 等đẳng 眾chúng 生sanh 數số 無vô 量lượng 仙tiên 人nhân 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 兩lưỡng 脇hiếp 所sở 出xuất 不bất 思tư 議nghị 龍long 及cập 不bất 思tư 議nghị 。 龍long 女nữ 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 胸hung 前tiền 卍vạn 字tự 吉cát 祥tường 中trung 所sở 出xuất 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 阿a 修tu 羅la 王vương 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 背bội 上thượng 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 聲Thanh 聞Văn 獨Độc 覺Giác 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 兩lưỡng 肩kiên 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 一nhất 切thiết 諸chư 夜dạ 叉xoa 羅la 剎sát 王vương 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 腹phúc 中trung 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 各các 有hữu 無vô 數số 。 緊khẩn 那na 羅la 女nữ 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 又hựu 出xuất 無vô 數số 億ức 百bách 千thiên 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 各các 有hữu 無vô 數số 。 乾càn 闥thát 婆bà 女nữ 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 面diện 門môn 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 一nhất 切thiết 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 兩lưỡng 目mục 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 日nhật 輪luân 光quang 明minh 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 中trung 所sở 出xuất 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 帝Đế 釋Thích 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 額ngạch 上thượng 所sở 出xuất 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 梵Phạm 天Thiên 王Vương 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 頭đầu 上thượng 所sở 出xuất 無vô 量lượng 佛Phật 。 剎sát 微vi 塵trần 數số 諸chư 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 眾chúng

南Nam 無mô 從tùng 海hải 幢tràng 比Bỉ 丘Khâu 頂đảnh 上thượng 所sở 出xuất 無vô 量lượng 百bách 千thiên 億ức 。 如Như 來Lai 身thân 一nhất 切thiết 眾chúng

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 七thất 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 離ly 憂ưu 安an 隱ẩn 幢tràng 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di 聞văn 法Pháp 修tu 梵Phạm 行hạnh 處xứ 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 燃nhiên 燈đăng 佛Phật

南Nam 無mô 離Ly 垢Cấu 佛Phật

南Nam 無mô 妙Diệu 幢Tràng 佛Phật

南Nam 無mô 勝Thắng 須Tu 彌Di 佛Phật

南Nam 無mô 蓮liên 華hoa 德đức 藏tạng 佛Phật

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật

南Nam 無mô 普Phổ 眼Nhãn 佛Phật

南Nam 無mô 梵Phạm 壽Thọ 佛Phật

南Nam 無mô 金kim 剛cang 臍tề 佛Phật

南Nam 無mô 婆Bà 樓Lâu 那Na 天Thiên 佛Phật

次thứ 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di

南Nam 無mô 海hải 潮triều 住trú 處xứ 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 園viên 林lâm 。 中trung 得đắc 安an 隱ẩn 幢tràng 解giải 脫thoát 門môn 休hưu 捨xả 優Ưu 婆Bà 夷Di

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 八bát 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân 無vô 勝thắng 幢tràng 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 殷ân 勤cần 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 南nam 行hành 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 令linh 善thiện 財tài 。 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật

南Nam 無mô 善thiện 財tài 所sở 見kiến 諸chư 佛Phật 。 境cảnh 界giới 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân

南Nam 無mô 南nam 方phương 海hải 潮triều 那na 羅la 境cảnh 中trung 得đắc 菩Bồ 薩Tát 無vô 勝thắng 幢tràng 解giải 脫thoát 門môn 毗tỳ 目mục 瞿cù 沙sa 仙tiên 人nhân

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 九cửu 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn 無vô 。 盡tận 輪luân 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 繞nhiễu 無vô 數số 帀táp 。 辭từ 退thoái 而nhi 去khứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 南nam 方phương 住trụ 伊y 沙sa 那na 聚tụ 落lạc 得đắc 無vô 盡tận 輪luân 解giải 脫thoát 勝thắng 熱nhiệt 婆Bà 羅La 門Môn

南Nam 無mô 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 勝thắng 緣duyên 勸khuyến 導đạo 住trụ 虗hư 空không 中trung 十thập 千thiên 初sơ 禪thiền 色sắc 界giới 一nhất 切thiết 梵Phạm 天Thiên 眾chúng

南Nam 無mô 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 勝thắng 緣duyên 勸khuyến 導đạo 住trụ 虗hư 空không 中trung 十thập 千thiên 惡ác 魔ma 十thập 千thiên 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 十thập 千thiên 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 王vương 十thập 千thiên 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 王vương 十thập 千thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 王vương 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc

南Nam 無mô 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 勝thắng 緣duyên 勸khuyến 導đạo 住trụ 虗hư 空không 中trung 一nhất 切thiết 十thập 千thiên 龍long 王vương 十thập 千thiên 夜dạ 叉xoa 王vương 十thập 千thiên 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 十thập 千thiên 阿a 修tu 羅la 王vương 。 十thập 千thiên 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 十thập 千thiên 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 及cập 無vô 量lượng 龍long 女nữ 等đẳng

南Nam 無mô 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 勝thắng 緣duyên 勸khuyến 導đạo 住trụ 虗hư 空không 中trung 無vô 量lượng 一nhất 切thiết 欲dục 界giới 諸chư 天thiên

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 十thập 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 善Thiện 財Tài 童Đồng 子Tử 。 (# 至chí )# 戀luyến 慕mộ 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 辭từ 退thoái 而nhi 行hành 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 慈từ 行hành 宮cung 中trung 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 中trung 一nhất 切thiết 佛Phật

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 壁bích 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 柱trụ 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 鏡kính 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 相tướng 中trung 。 法Pháp 界Giới 內nội 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 形hình 中trung 。 法Pháp 界Giới 內nội 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 摩ma 尼ni 寶bảo 中trung 。 法Pháp 界Giới 內nội 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 金kim 鈴linh 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 樹thụ 。 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 形hình 像tượng 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 殿điện 中trung 一nhất 一nhất 寶bảo 瓔anh 珞lạc 中trung 法Pháp 界Giới 內nội 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

次thứ 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 得đắc 法Pháp 門môn 處xứ 佛Phật

南Nam 無mô 慈từ 行hành 童đồng 女nữ 參tham 三tam 十thập 六lục 恆Hằng 河Hà 沙sa 諸chư 佛Phật

次thứ 慈từ 行hành 童đồng 女nữ

南Nam 無mô 南nam 方phương 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 。 城thành 中trung 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 徧biến 莊trang 嚴nghiêm 解giải 脫thoát 門môn 慈từ 行hành 童đồng 女nữ

南Nam 無mô 圓viên 器khí 上thượng 根căn 百bách 城thành 求cầu 法Pháp 一nhất 生sanh 之chi 內nội 菩Bồ 薩Tát 行hành 圓viên 為vi 末mạt 世thế 頓đốn 門môn 修tu 證chứng 軌quỹ 範phạm 善thiện 財tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 。 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 照chiếu 於ư 法Pháp 會hội 。 證chứng 盟minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 。 業nghiệp 海hải 無vô 盡tận 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 夫phu 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 者giả 。 外ngoại 道đạo 正chánh 教giáo 權quyền 小tiểu 頓đốn 漸tiệm 徧biến 圓viên 。 悉tất 皆giai 顯hiển 說thuyết 。 今kim 依y 圓viên 教giáo 說thuyết 十Thập 善Thiện 者giả 。 亦diệc 攝nhiếp 其kỳ 餘dư 。 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 性tánh 自tự 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 殺sát 生sanh 。 不bất 畜súc 刀đao 杖trượng 。 不bất 懷hoài 怨oán 恨hận 。 有hữu 慚tàm 有hữu 愧quý 。 仁nhân 恕thứ 具cụ 足túc 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 有hữu 命mạng 之chi 者giả 。 常thường 生sanh 利lợi 益ích 慈từ 念niệm 之chi 心tâm 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 尚thượng 不bất 惡ác 心tâm 。 惱não 諸chư 眾chúng 生sanh 。 何hà 況huống 於ư 他tha 。 起khởi 眾chúng 生sanh 想tưởng 。 故cố 以dĩ 重trọng/trùng 意ý 。 而nhi 行hành 殺sát 害hại 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 偷thâu 盜đạo 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 資tư 財tài 。 常thường 知tri 止chỉ 足túc 。 於ư 他tha 慈từ 恕thứ 。 不bất 欲dục 侵xâm 損tổn 。 若nhược 物vật 屬thuộc 他tha 。 起khởi 他tha 物vật 想tưởng 。 終chung 不bất 於ư 此thử 。 而nhi 生sanh 盜đạo 心tâm 。 乃nãi 至chí 草thảo 葉diệp 。 不bất 與dữ 不bất 取thủ 。 何hà 況huống 其kỳ 餘dư 。 資tư 生sanh 之chi 具cụ 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 邪tà 婬dâm 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 自tự 妻thê 知tri 足túc 。 不bất 求cầu 他tha 妻thê 。 於ư 他tha 妻thê 妾thiếp 。 他tha 所sở 護hộ 女nữ 。 親thân 族tộc 媒môi 定định 。 及cập 為vi 法pháp 所sở 護hộ 。 尚thượng 不bất 生sanh 貪tham 染nhiễm 之chi 心tâm 。 何hà 況huống 從tùng 事sự 。 況huống 於ư 非phi 道đạo 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 妄vọng 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 作tác 實thật 語ngữ 。 真chân 語ngữ 時thời 語ngữ 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 。 亦diệc 不bất 忍nhẫn 作tác 覆phú 藏tàng 之chi 語ngữ 。 無vô 心tâm 欲dục 作tác 。 何hà 況huống 故cố 犯phạm 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 兩lưỡng 舌thiệt 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 離ly 間gian 心tâm 。 無vô 惱não 害hại 心tâm 。 不bất 將tương 此thử 語ngữ 。 為vì 破phá 彼bỉ 故cố 。 而nhi 向hướng 彼bỉ 說thuyết 。 不bất 將tương 彼bỉ 語ngữ 。 為vì 破phá 此thử 故cố 。 而nhi 向hướng 此thử 說thuyết 。 未vị 破phá 者giả 不bất 令linh 破phá 。 已dĩ 破phá 者giả 不bất 增tăng 長trưởng 。 不bất 喜hỷ 離ly 間gián 。 不bất 樂nhạo 離ly 間gián 。 不bất 作tác 離ly 間gian 語ngữ 。 不bất 說thuyết 離ly 間gián 語ngữ 。 若nhược 實thật 若nhược 不bất 實thật 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 惡ác 口khẩu 。 所sở 謂vị 毒độc 害hại 語ngữ 。 麤thô 獷quánh 語ngữ 。 苦khổ 他tha 語ngữ 。 令linh 他tha 嗔sân 恨hận 語ngữ 。 現hiện 前tiền 語ngữ 。 不bất 現hiện 前tiền 語ngữ 。 鄙bỉ 惡ác 語ngữ 。 庸dong 賤tiện 語ngữ 。 不bất 可khả 樂nhạo 聞văn 語ngữ 。 聞văn 者giả 不bất 悅duyệt 語ngữ 。 嗔sân 忿phẫn 語ngữ 。 如như 火hỏa 燒thiêu 心tâm 語ngữ 。 怨oán 結kết 語ngữ 。 熱nhiệt 惱não 語ngữ 。 不bất 可khả 愛ái 語ngữ 。 不bất 可khả 樂lạc 語ngữ 。 能năng 壞hoại 自tự 身thân 他tha 身thân 語ngữ 。 如như 是thị 等đẳng 語ngữ 。 皆giai 悉tất 捨xả 離ly 。 常thường 作tác 潤nhuận 澤trạch 語ngữ 。 柔nhu 軟nhuyễn 語ngữ 。 悅duyệt 意ý 語ngữ 。 可khả 樂lạc 聞văn 語ngữ 。 聞văn 者giả 喜hỷ 悅duyệt 語ngữ 。 善thiện 入nhập 人nhân 心tâm 語ngữ 。 風phong 雅nhã 典điển 則tắc 語ngữ 。 多đa 人nhân 愛ái 樂nhạo 語ngữ 。 多đa 人nhân 悅duyệt 樂lạc 語ngữ 。 身thân 心tâm 踊dũng 躍dược 語ngữ 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 綺ỷ 語ngữ 。 菩Bồ 薩Tát 常thường 樂nhạo 思tư 審thẩm 語ngữ 。

時thời 語ngữ 。 實thật 語ngữ 。 義nghĩa 語ngữ 。 法pháp 語ngữ 。 順thuận 道Đạo 理lý 語ngữ 。 巧xảo 調điều 伏phục 語ngữ 。 隨tùy 時thời 籌trù 量lượng 決quyết 定định 語ngữ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 乃nãi 至chí 戲hí 笑tiếu 。 尚thượng 恆hằng 思tư 審thẩm 。 何hà 況huống 故cố 出xuất 。 散tán 亂loạn 之chi 言ngôn 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 不bất 貪tham 欲dục 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 他tha 財tài 物vật 。 他tha 所sở 資tư 用dụng 。 不bất 生sanh 貪tham 心tâm 。 不bất 願nguyện 不bất 求cầu 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

性tánh 離ly 嗔sân 恚khuể 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 恆hằng 起khởi 慈từ 心tâm 。 利lợi 益ích 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 和hòa 潤nhuận 心tâm 。 攝nhiếp 受thọ 心tâm 。 永vĩnh 捨xả 嗔sân 恨hận 怨oán 害hại 熱nhiệt 惱não 。 常thường 思tư 順thuận 行hành 。 仁nhân 慈từ 祐hựu 益ích 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

又hựu 離ly 邪tà 見kiến 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 於ư 正Chánh 道Đạo 。 不bất 行hành 占chiêm 卜bốc 。 不bất 取thủ 惡ác 戒giới 。 心tâm 見kiến 正chánh 直trực 。 無vô 誑cuống 無vô 諂siểm 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 起khởi 決quyết 定định 信tín 。 不bất 悟ngộ 此thử 法pháp 。 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

佛Phật 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 護hộ 持trì 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 常thường 無vô 間gián 斷đoạn 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 惡ác 趣thú 者giả 。 莫mạc 不bất 皆giai 以dĩ 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 故cố 我ngã 當đương 。 自tự 修tu 正chánh 行hạnh 。 亦diệc 勸khuyến 於ư 他tha 。 令linh 修tu 正chánh 行hạnh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 自tự 不bất 能năng 。 修tu 行hành 正chánh 行hạnh 。 令linh 他tha 修tu 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 是thị 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 。 餓ngạ 鬼quỷ 受thọ 生sanh 因nhân 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 是thị 人nhân 天thiên 乃nãi 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 處xử 受thọ 生sanh 因nhân 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 修tu 習tập 。 心tâm 狹hiệp 劣liệt 故cố 。 怖bố 三tam 界giới 故cố 。 闕khuyết 大đại 悲bi 故cố 。 從tùng 他tha 聞văn 聲thanh 。 而nhi 解giải 了liễu 故cố 。 成thành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 不bất 從tùng 他tha 教giáo 。 自tự 覺giác 悟ngộ 故cố 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 。 不bất 具cụ 足túc 故cố 。 悟ngộ 解giải 甚thậm 深thâm 。 因nhân 緣duyên 法pháp 故cố 。 成thành 獨Độc 覺Giác 乘Thừa 。 又hựu 此thử 上thượng 品phẩm 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 修tu 治trị 清thanh 淨tịnh 。 心tâm 廣quảng 無vô 量lượng 故cố 。 具cụ 足túc 悲bi 愍mẫn 故cố 。 方phương 便tiện 所sở 攝nhiếp 故cố 。 發phát 生sanh 大đại 願nguyện 故cố 。 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 故cố 。 希hy 求cầu 諸chư 佛Phật 大đại 智trí 故cố 。 淨tịnh 治trị 菩Bồ 薩Tát 諸chư 地Địa 故cố 。 淨tịnh 修tu 一nhất 切thiết 諸chư 度Độ 故cố 。 成thành 菩Bồ 薩Tát 廣quảng 大đại 行hành 。 又hựu 此thử 上thượng 上thượng 。 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 道Đạo 。 一nhất 切thiết 種chủng 清thanh 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 證chứng 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 畏Úy 故cố 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 皆giai 得đắc 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 等đẳng 行hành 十Thập 善Thiện 。 應ưng 令linh 一nhất 切thiết 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 。 如như 是thị 方phương 便tiện 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 學học 。 佛Phật 子tử 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 上thượng 者giả 地địa 獄ngục 因nhân 。 中trung 者giả 畜súc 生sanh 因nhân 。 下hạ 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 因nhân 。 於ư 中trung 殺sát 生sanh 之chi 罪tội 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 短đoản 命mạng 。 二nhị 者giả 多đa 病bệnh 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

偷thâu 盜đạo 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 貧bần 窮cùng 。 二nhị 者giả 共cộng 財tài 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

邪tà 婬dâm 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 妻thê 不bất 貞trinh 良lương 。 二nhị 者giả 不bất 得đắc 隨tùy 意ý 眷quyến 屬thuộc 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

妄vọng 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 多đa 被bị 誹phỉ 謗báng 。 二nhị 者giả 為vị 他tha 所sở 誑cuống 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

兩lưỡng 舌thiệt 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 眷quyến 屬thuộc 乖quai 離ly 。 二nhị 者giả 親thân 族tộc 弊tệ 惡ác 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

惡ác 口khẩu 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 聞văn 惡ác 聲thanh 。 二nhị 者giả 言ngôn 多đa 諍tranh 訟tụng 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

綺ỷ 語ngữ 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 言ngôn 無vô 人nhân 受thọ 。 二nhị 者giả 語ngữ 不bất 明minh 了liễu 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

貪tham 欲dục 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 心tâm 不bất 知tri 足túc 。 二nhị 者giả 多đa 欲dục 無vô 厭yếm 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

嗔sân 恚khuể 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 常thường 被bị 他tha 人nhân 。 求cầu 其kỳ 長trường 短đoản 。 二nhị 者giả 恆hằng 被bị 他tha 人nhân 。 之chi 所sở 惱não 害hại 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

邪tà 見kiến 之chi 罪tội 。 亦diệc 令linh 眾chúng 生sanh 。 墮đọa 三tam 惡ác 道đạo 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 得đắc 二nhị 種chủng 果quả 報báo 。 一nhất 者giả 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 二nhị 者giả 其kỳ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

佛Phật 子tử 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 能năng 生sanh 此thử 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 大đại 苦khổ 聚tụ 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 遠viễn 離ly 。 十thập 不bất 善thiện 道đạo 。 以dĩ 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 為vi 法pháp 園viên 苑uyển 。 愛ái 樂nhạo 安an 住trụ 。 自tự 住trụ 其kỳ 中trung 。 亦diệc 勸khuyến 他tha 人nhân 。 令linh 住trụ 其kỳ 中trung 。

又hựu 作tác 是thị 念niệm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 互hỗ 相tương 破phá 壞hoại 。 鬬đấu 諍tranh 嗔sân 恨hận 。 熾sí 然nhiên 不bất 息tức 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 貪tham 取thủ 無vô 厭yếm 。 惟duy 求cầu 財tài 利lợi 。 邪tà 命mạng 自tự 活hoạt 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 隨tùy 三tam 毒độc 。 種chủng 種chủng 煩phiền 惱não 。 因nhân 之chi 熾sí 然nhiên 。 不bất 解giải 志chí 求cầu 出xuất 要yếu 方phương 便tiện 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 愚ngu 癡si 重trọng/trùng 闇ám 。 妄vọng 見kiến 厚hậu 膜mô 之chi 所sở 覆phú 故cố 。 入nhập 陰ấm 翳ế 稠trù 林lâm 。 失thất 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 行hành 曠khoáng 野dã 險hiểm 道đạo 。 起khởi 諸chư 惡ác 見kiến 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 在tại 於ư 生sanh 死tử 。 險hiểm 道đạo 之chi 中trung 。 將tương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 入nhập 惡ác 見kiến 網võng 中trung 。 為vi 愚ngu 癡si 稠trù 林lâm 所sở 迷mê 。 隨tùy 逐trục 邪tà 道đạo 。 行hành 顛điên 倒đảo 行hành 。 譬thí 如như 盲manh 人nhân 。 無vô 有hữu 導đạo 師sư 。 非phi 出xuất 要yếu 道đạo 。 謂vị 為vi 出xuất 要yếu 。 入nhập 魔ma 境cảnh 界giới 。 惡ác 賊tặc 所sở 攝nhiếp 。 隨tùy 順thuận 魔ma 心tâm 。 遠viễn 離ly 佛Phật 意ý 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 為vi 大đại 瀑bộc 河hà 波ba 浪lãng 所sở 沒một 。 入nhập 欲dục 流lưu 有hữu 流lưu 。 無vô 明minh 流lưu 見kiến 流lưu 。 生sanh 死tử 洄hồi 澓phục 。 愛ái 河hà 漂phiêu 轉chuyển 。 湍thoan 馳trì 奔bôn 激kích 。 不bất 暇hạ 觀quán 察sát 。 為vi 欲dục 覺giác 恚khuể 覺giác 害hại 覺giác 。 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 。 身thân 見kiến 羅la 剎sát 。 於ư 中trung 執chấp 取thủ 。 將tương 其kỳ 永vĩnh 入nhập 愛ái 欲dục 稠trù 林lâm 。 於ư 所sở 貪tham 愛ái 。 深thâm 生sanh 染nhiễm 著trước 。 住trụ 我ngã 慢mạn 原nguyên 阜phụ 。 安an 六lục 處xứ 聚tụ 落lạc 。 無vô 善thiện 救cứu 者giả 。 無vô 能năng 度độ 者giả 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 處xử 世thế 牢lao 獄ngục 。 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 常thường 懷hoài 愛ái 憎tăng 。 自tự 生sanh 憂ưu 怖bố 。 貪tham 欲dục 重trọng/trùng 械giới 。 之chi 所sở 繫hệ 縛phược 。 無vô 明minh 稠trù 林lâm 。 以dĩ 為vi 覆phú 障chướng 。 於ư 三tam 界giới 內nội 。 莫mạc 能năng 自tự 出xuất 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 執chấp 著trước 於ư 我ngã 。 於ư 諸chư 蘊uẩn 窟quật 宅trạch 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 依y 六lục 處xứ 空không 聚tụ 。 起khởi 四tứ 顛điên 倒đảo 行hành 。 為vi 四tứ 大đại 毒độc 虵xà 。 之chi 所sở 侵xâm 惱não 。 五ngũ 蘊uẩn 怨oán 賊tặc 。 之chi 所sở 殺sát 害hại 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 狎hiệp 劣liệt 。 不bất 行hành 最tối 上thượng 一nhất 切thiết 智trí 道đạo 。 雖tuy 欲dục 出xuất 離ly 。 但đãn 樂nhạc 聲thanh 聞văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 不bất 識thức 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 。 四tứ 類loại 所sở 異dị 。 不bất 解giải 淺thiển 深thâm 。 極cực 細tế 五ngũ 法pháp 。 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 方phương 能năng 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 及cập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 海hải 。 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 悉tất 願nguyện 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 盡tận 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 嗔sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

常thường 求cầu 諸chư 欲dục 境cảnh 。 不bất 行hành 於ư 善thiện 事sự 。 云vân 何hà 保bảo 形hình 命mạng 。

不bất 見kiến 死tử 來lai 侵xâm 。 命mạng 根căn 氣khí 欲dục 盡tận 。 肢chi 節tiết 悉tất 分phân 離ly 。

眾chúng 苦khổ 與dữ 死tử 俱câu 。 此thử 時thời 徒đồ 歎thán 恨hận 。 兩lưỡng 目mục 俱câu 翻phiên 上thượng 。

死tử 力lực 隨tùy 業nghiệp 受thọ 。 心tâm 思tư 悉tất 應ưng 驚kinh 。 互hỗ 相tương 不bất 能năng 救cứu 。

將tương 至chí 閻diêm 羅la 所sở 。 隨tùy 業nghiệp 而nhi 受thọ 報báo 。 勝thắng 因nhân 生sanh 善thiện 道đạo 。

惡ác 業nghiệp 墮đọa 泥nê 犁lê 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 九cửu