華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0021
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷Quyển 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 一nhất 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 晌#

第đệ 四tứ 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 會hội 修tu 因nhân 契khế 果quả 生sanh 解giải 分phần/phân

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 敬kính 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 。 徧biến 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 百bách 萬vạn 億ức 香hương 燄diệm 光quang 明minh 映ánh 徹triệt 。 百bách 萬vạn 億ức 蓮liên 華hoa 藏tạng 。 開khai 敷phu 鮮tiên 榮vinh 。 百bách 萬vạn 億ức 寶bảo 網võng 。 百bách 萬vạn 億ức 華hoa 網võng 。 百bách 萬vạn 億ức 香hương 網võng 。 彌di 覆phú 其kỳ 上thượng 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 寶bảo 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 青thanh 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 黃hoàng 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 赤xích 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 奇kỳ 妙diệu 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 天thiên 種chủng 種chủng 寶bảo 奇kỳ 妙diệu 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 種chủng 種chủng 香hương 熏huân 色sắc 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 一nhất 切thiết 寶bảo 所sở 成thành 衣y 。 百bách 萬vạn 億ức 鮮tiên 白bạch 衣y 。 悉tất 善thiện 敷phu 布bố 。 見kiến 者giả 懽# 喜hỷ 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 癹phấn 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 。 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 不bất 空không 摩ma 尼ni 印ấn 咒chú

唵án 啞á 麼ma 遏át 帝đế [口*(椔-田+夕)]# 麻ma 禰nể 巴ba 能năng 麻ma 末mạt 唧tức 呤# 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 眉mi 浪lãng 雞kê 矴đinh 薩tát 慢mạn 怛đát 不bất 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

如Như 來Lai 大đại 智trí 慧tuệ 。 希hy 有hữu 無vô 等đẳng 倫luân 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。

思tư 惟duy 莫mạc 能năng 及cập 。 了liễu 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 有hữu 。

如như 是thị 解giải 法pháp 性tánh 。 則tắc 見kiến 盧lô 舍xá 那na 。 如Như 來Lai 廣quảng 大đại 身thân 。

究cứu 竟cánh 於ư 法Pháp 界Giới 。 不bất 離ly 於ư 此thử 座tòa 。 而nhi 徧biến 一nhất 切thiết 處xứ 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

譬thí 如như 淨tịnh 月nguyệt 在tại 虗hư 空không 。 能năng 蔽tế 眾chúng 星tinh 示thị 虧khuy 盈doanh 。

一nhất 切thiết 水thủy 中trung 能năng 影ảnh 現hiện 。 諸chư 有hữu 觀quan 瞻chiêm 悉tất 對đối 前tiền 。

如Như 來Lai 淨tịnh 月nguyệt 亦diệc 復phục 然nhiên 。 能năng 蔽tế 餘dư 乘thừa 示thị 修tu 短đoản 。

普phổ 現hiện 天thiên 人nhân 淨tịnh 心tâm 水thủy 。 一nhất 切thiết 皆giai 謂vị 對đối 其kỳ 前tiền 。

譬thí 如như 梵Phạm 王Vương 住trụ 自tự 宮cung 。 普phổ 現hiện 三tam 千thiên 諸chư 梵Phạm 處xứ 。

一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 咸hàm 得đắc 見kiến 。 實thật 不bất 分phân 身thân 向hướng 於ư 彼bỉ 。

諸chư 佛Phật 現hiện 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 一nhất 切thiết 十thập 方phương 無vô 不bất 徧biến 。

其kỳ 身thân 無vô 數số 不bất 可khả 稱xưng 。 亦diệc 不bất 分phân 身thân 不bất 分phân 別biệt 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 琰Diêm 魔Ma 羅La 界giới 。 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 生sanh 世thế 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 末mạt 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 昇Thăng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

昇Thăng 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 品Phẩm 第đệ 十thập 九cửu

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 (# 至chí )# 十thập 方phương 世thế 界giới 。 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 法Pháp 界Giới 十thập 如Như 來Lai

南Nam 無mô 名Danh 稱Xưng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 寶bảo 王vương 如Như 來Lai

南Nam 無mô 喜hỷ 目mục 如Như 來Lai

南Nam 無mô 然Nhiên 燈Đăng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 饒Nhiêu 益Ích 如Như 來Lai

南Nam 無mô 善Thiện 覺Giác 如Như 來Lai

南Nam 無mô 勝Thắng 天Thiên 如Như 來Lai

南Nam 無mô 無vô 去khứ 如Như 來Lai

南Nam 無mô 無vô 勝thắng 如Như 來Lai

南Nam 無mô 苦khổ 行hạnh 如Như 來Lai

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

夜Dạ 摩Ma 天Thiên 宮Cung 中Trung 偈Kệ 讚Tán 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 (# 至chí )# 所sở 有hữu 名danh 號hiệu 。 悉tất 等đẳng 無vô 別biệt 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 放phóng 光quang 偈kệ 讚tán 分phần/phân

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 兩lưỡng 足túc 上thượng (# 至chí )# 謂vị 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 法Pháp 界Giới 夜dạ 摩ma 天thiên 宮cung 十thập 林lâm 菩Bồ 薩Tát 本bổn 界giới 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 親thân 慧tuệ 世thế 界giới 常thường 住trụ 眼nhãn 佛Phật 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 南nam 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 幢tràng 慧tuệ 世thế 界giới 無vô 勝thắng 眼nhãn 佛Phật 慧tuệ 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 寶bảo 慧tuệ 世thế 界giới 無vô 住trụ 眼nhãn 佛Phật 勝thắng 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 北bắc 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 勝thắng 慧tuệ 世thế 界giới 不bất 動động 眼nhãn 佛Phật 無vô 畏úy 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 北bắc 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 燈đăng 慧tuệ 世thế 界giới 天thiên 眼nhãn 佛Phật 慚tàm 愧quý 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 東đông 南nam 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 金kim 剛cang 慧tuệ 世thế 界giới 解giải 脫thoát 眼nhãn 佛Phật 精tinh 進tấn 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 南nam 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 安an 樂lạc 慧tuệ 世thế 界giới 審thẩm 諦đế 眼nhãn 佛Phật 力lực 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 西tây 北bắc 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 日nhật 慧tuệ 世thế 界giới 明minh 相tướng 眼nhãn 佛Phật 行hạnh 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 下hạ 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 淨tịnh 慧tuệ 世thế 界giới 最tối 上thượng 眼nhãn 佛Phật 覺giác 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 上thượng 方phương 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 諸chư 國quốc 。 土thổ/độ 外ngoại 梵Phạm 慧tuệ 世thế 界giới 紺cám 青thanh 眼nhãn 佛Phật 智trí 林lâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 十Thập 行Hành 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

十Thập 行Hành 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát (# 至chí )# 此thử 三tam 昧muội 力lực 法pháp 如như 是thị 故cố 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 盡tận 無vô 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 同đồng 名danh 一nhất 切thiết 功công 德đức 林lâm 佛Phật

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 諸chư 佛Phật 。 各các 伸thân 右hữu 手thủ 。 (# 至chí )# 第đệ 十thập 真chân 實thật 行hạnh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 該cai 攝nhiếp 果quả 海hải 十thập 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 一nhất 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 歡hoan 喜hỷ 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 二nhị 行hành 菩Bồ 薩Tát 饒nhiêu 益ích 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 三tam 行hành 菩Bồ 薩Tát 無vô 違vi 逆nghịch 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 四tứ 行hành 菩Bồ 薩Tát 無vô 屈khuất 撓nạo 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 五ngũ 行hành 菩Bồ 薩Tát 離ly 癡si 亂loạn 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 六lục 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 現hiện 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 七thất 行hành 菩Bồ 薩Tát 無vô 著trước 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 八bát 行hành 菩Bồ 薩Tát 難nan 得đắc 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 九cửu 行hành 菩Bồ 薩Tát 善thiện 法Pháp 行hành 法Pháp 門môn

南Nam 無mô 為vi 法Pháp 界Giới 第đệ 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 真chân 實thật 行hạnh 法Pháp 門môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

十thập 行hành 品phẩm 之chi 餘dư

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 十thập 方phương 各các 有hữu (# 至chí )# 讚tán 歎thán 稱xưng 揚dương 得đắc 究cứu 竟cánh 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 法Pháp 界Giới 夜dạ 摩ma 證chứng 法pháp 佛Phật

南Nam 無mô 十thập 方phương 各các 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 國quốc 土độ 。 外ngoại 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 功công 德đức 幢tràng 世thế 界giới 一nhất 切thiết 普phổ 功công 德đức 佛Phật

次thứ 證chứng 法pháp 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 不bất 可khả 稱xưng 不bất 可khả 量lượng 十thập 萬vạn 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 功công 德đức 幢tràng 世thế 界giới 十thập 方phương 徧biến 滿mãn 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 瑞thụy 相tướng 分phần/phân 中trung 諸chư 天thiên 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 如như 是thị 等đẳng 不bất 可khả 說thuyết 佛Phật 剎sát 。 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 雷lôi 音âm 聲thanh 無vô 量lượng 。 諸chư 天thiên 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

次thứ 法Pháp 界Giới 夜dạ 摩ma 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 歡hoan 喜hỷ 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 饒nhiêu 益ích 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 無vô 違vi 逆nghịch 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 無vô 屈khuất 撓nạo 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 離ly 癡si 亂loạn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 善thiện 現hiện 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 無vô 著trước 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 難nan 得đắc 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 善thiện 法Pháp 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 真chân 實thật 行hạnh 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 中trung 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

南Nam 無mô 十thập 身thân 無vô 礙ngại 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 道Đạo 場Tràng 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 十Thập 無Vô 盡Tận 藏Tạng 品Phẩm 法Pháp 門Môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

十thập 無vô 盡tận 藏tạng 品phẩm 。 第đệ 二nhị 十thập 二nhị

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 功công 德đức 林lâm 菩Bồ 薩Tát (# 至chí )# 悉tất 得đắc 究cứu 竟cánh 。 無vô 盡tận 大đại 藏tạng 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

次thứ 不bất 敬kính 師sư 罪tội 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 。 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 炤chiếu 於ư 法Pháp 會hội 證chứng 盟minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 。 無vô 明minh 葢# 覆phú 。 不bất 知tri 恩ân 德đức 。 不bất 能năng 報báo 恩ân 。 一nhất 切thiết 罪tội 障chướng 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。

寶bảo 積tích 經Kinh 云vân 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 曾tằng 往vãng 昔tích 於ư 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 如Như 來Lai 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 為vì 道Đạo 。 自tự 恃thị 多đa 聞văn 。 修tu 持trì 淨tịnh 戒giới 。 常thường 懷hoài 憍kiêu 慢mạn 。 傲ngạo 逸dật 之chi 心tâm 。 又hựu 行hành 頭đầu 陀đà 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 於ư 時thời 功công 德đức 復phục 生sanh 執chấp 著trước 。

爾nhĩ 時thời 有hữu 二nhị 。 說thuyết 法Pháp 比Bỉ 丘Khâu 。 多đa 諸chư 親thân 友hữu 。 名danh 聞văn 利lợi 養dưỡng 。 汝nhữ 於ư 是thị 人nhân 。 以dĩ 慳san 嫉tật 心tâm 。 妄vọng 言ngôn 誹phỉ 謗báng 。 行hành 淫dâm 欲dục 事sự 。 是thị 時thời 法Pháp 師sư 親thân 友hữu 眷quyến 屬thuộc 。 由do 汝nhữ 離ly 間gian 。 說thuyết 其kỳ 種chủng 過quá 。 皆giai 令linh 疑nghi 惑hoặc 。 不bất 生sanh 信tín 受thọ 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 於ư 是thị 法Pháp 師sư 。 無vô 隨tùy 順thuận 心tâm 。 斷đoạn 諸chư 善thiện 根căn 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 由do 斯tư 惡ác 業nghiệp 。 已dĩ 於ư 六lục 十thập 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 四tứ 十thập 。 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 等Đẳng 活Hoạt 地Địa 獄Ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 二nhị 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 黑Hắc 繩Thằng 地Địa 獄Ngục 。 餘dư 業nghiệp 未vị 盡tận 。 復phục 於ư 一nhất 十thập 百bách 千thiên 歲tuế 中trung 。 生sanh 燒thiêu 熱nhiệt 地địa 獄ngục 。 從tùng 彼bỉ 歿một 已dĩ 。 還hoàn 得đắc 為vi 人nhân 。 五ngũ 百bách 世thế 中trung 。 生sanh 盲manh 無vô 目mục 。 以dĩ 殘tàn 業nghiệp 故cố 。 在tại 在tại 所sở 生sanh 。 常thường 多đa 懞# 鈍độn 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 障chướng 覆phú 善thiện 根căn 。 福phước 德đức 微vi 少thiểu 。 形hình 容dung 醜xú 缺khuyết 。 人nhân 不bất 喜hỷ 見kiến 。 誹phỉ 謗báng 輕khinh 賤tiện 。 戲hí 弄lộng 欺khi 嫌hiềm 。 常thường 在tại 邊biên 地địa 。 貧bần 窮cùng 下hạ 劣liệt 。 喪táng 失thất 財tài 寶bảo 。 資tư 生sanh 艱gian 難nan 。 不bất 為vi 眾chúng 人nhân 尊tôn 重trọng 敬kính 愛ái 。 從tùng 此thử 歿một 已dĩ 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 百bách 歲tuế 中trung 。 法Pháp 欲dục 滅diệt 時thời 。 還hoàn 於ư 邊biên 地địa 下hạ 劣liệt 家gia 生sanh 。 匱quỹ 乏phạp 饑cơ 凍đống 。 為vị 人nhân 誹phỉ 謗báng 。 忘vong 失thất 正chánh 念niệm 。 不bất 修tu 善thiện 法Pháp 。 設thiết 欲dục 修tu 行hành 。 多đa 諸chư 留lưu 難nạn 。 雖tuy 暫tạm 發phát 起khởi 智trí 慧tuệ 光quang 明minh 。 以dĩ 業nghiệp 障chướng 故cố 。 尋tầm 復phục 還hoàn 沒một 。 汝nhữ 等đẳng 從tùng 五ngũ 百bách 歲tuế 後hậu 。 是thị 諸chư 業nghiệp 障chướng 爾nhĩ 乃nãi 消tiêu 滅diệt 。 於ư 後hậu 得đắc 生sanh 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 是thị 時thời 彼bỉ 佛Phật 。 當đương 為vì 汝nhữ 等đẳng 。 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。

爾nhĩ 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 舉cử 身thân 毛mao 竪thụ 。 深thâm 生sanh 憂ưu 悔hối 。 便tiện 自tự # 淚lệ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 發phát 露lộ 。 悔hối 其kỳ 過quá 咎cữu 。 我ngã 等đẳng 常thường 於ư 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 人nhân 。 輕khinh 慢mạn 嫉tật 恚khuể 。 及cập 餘dư 業nghiệp 障chướng 。 今kim 於ư 佛Phật 前tiền 。 如như 罪tội 懺sám 悔hối 。

又hựu 正chánh 恭cung 敬kính 經Kinh 云vân 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 應ưng 於ư 阿A 闍Xà 黎Lê 所sở 。 作tác 敬kính 重trọng 心tâm 及cập 正chánh 恭cung 敬kính 。 彼bỉ 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 經kinh 者giả 。 在tại 阿A 闍Xà 黎Lê 前tiền 。 不bất 得đắc 露lộ 齒xỉ 。 不bất 得đắc 瞻chiêm 足túc 。 不bất 得đắc 動động 足túc 。 不bất 得đắc 疊điệp 足túc 。 不bất 得đắc 踔xước 足túc 。 不bất 得đắc 弄lộng 足túc 。 不bất 得đắc 高cao 座tòa 處xứ 坐tọa 。 師sư 不bất 借tá 問vấn 。 亦diệc 不bất 得đắc 語ngữ 。 不bất 得đắc 違vi 師sư 語ngữ 。 不bất 得đắc 一nhất 向hướng 瞻chiêm 相tướng 師sư 面diện 。 住trụ 在tại 師sư 前tiền 三tam 肘trửu 而nhi 立lập 。 師sư 聽thính 坐tọa 即tức 坐tọa 。 坐tọa 已dĩ 。 於ư 師sư 所sở 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 彼bỉ 誦tụng 經Kinh 者giả 。 應ưng 先tiên 誦tụng 熟thục 。 熟thục 者giả 誦tụng 已dĩ 。 從tùng 師sư 受thọ 經Kinh 。 任nhậm 意ý 多đa 少thiểu 。 隨tùy 諸chư 法Pháp 門môn 中trung 。 若nhược 有hữu 疑nghi 者giả 。 先tiên 應ưng 諮tư 請thỉnh 。 聽thính 問vấn 以dĩ 不phủ 。 師sư 若nhược 聽thính 可khả 。 然nhiên 後hậu 當đương 問vấn 。 彼bỉ 受thọ 經kinh 已dĩ 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 兩lưỡng 手thủ 接tiếp 禮lễ 師sư 足túc 。 若nhược 地địa 處xứ 惡ác 者giả 。 隨tùy 所sở 有hữu 道đạo 。 卻khước 退thoái 而nhi 行hành 。 當đương 至chí 平bình 處xứ 。 若nhược 地địa 處xứ 先tiên 平bình 。 彼bỉ 應ưng 禮lễ 師sư 足túc 。 然nhiên 後hậu 當đương 行hành 。 行hành 至chí 十thập 肘trửu 。 復phục 更cánh 作tác 禮lễ 然nhiên 後hậu 隨tùy 道đạo 而nhi 行hành 。 彼bỉ 應ưng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 阿A 闍Xà 黎Lê 當đương 逐trục 我ngã 後hậu 。 我ngã 不bất 能năng 遠viễn 離ly 阿A 闍Xà 黎Lê 。 彼bỉ 應ưng 知tri 時thời 日nhật 三tam 時thời 。 到đáo 阿A 闍Xà 黎Lê 所sở 。 若nhược 不bất 到đáo 者giả 。 應ưng 如như 法Pháp 治trị 。 若nhược 到đáo 而nhi 不bất 見kiến 阿A 闍Xà 黎Lê 者giả 。 彼bỉ 應ưng 若nhược 草thảo 若nhược 木mộc 。 若nhược 杖trượng 若nhược 土thổ/độ 塊khối 若nhược 石thạch 令linh 作tác 記ký 識thức 。 若nhược 阿A 闍Xà 黎Lê 在tại 房phòng 宴yến 坐tọa 者giả 。 彼bỉ 應ưng 旋toàn 房phòng 禮lễ 敬kính 。 然nhiên 後hậu 當đương 行hành 。 若nhược 有hữu 所sở 作tác 。 不bất 問vấn 師sư 亦diệc 不bất 得đắc 作tác 。 除trừ 大đại 小tiểu 便tiện 。 不bất 得đắc 向hướng 師sư 作tác 麤thô 獷quánh 惡ác 語ngữ 。 不bất 得đắc 重trọng/trùng 循tuần 師sư 語ngữ 隨tùy 師sư 。 所sở 坐tọa 之chi 處xứ 。 若nhược 繩thằng 牀sàng 若nhược 木mộc 牀sàng 皆giai 不bất 得đắc 坐tọa 。 彼bỉ 牀sàng 若nhược 壞hoại 。 即tức 應ưng 治trị 之chi 。 彼bỉ 應ưng 晨thần 朝triêu 時thời 往vãng 。 知tri 時thời 往vãng 。 不bất 得đắc 非phi 時thời 往vãng 。 彼bỉ 往vãng 已dĩ 。 應ưng 問vấn 阿A 闍Xà 黎Lê 。 當đương 何hà 所sở 須tu 及cập 何hà 所sở 作tác 。 為vi 入nhập 聚tụ 落lạc 不phủ 。 若nhược 言ngôn 入nhập 。 阿A 闍Xà 黎Lê 所sở 有hữu 衣y 被bị 應ưng 洗tẩy 手thủ 。 自tự 衣y 拭thức 手thủ 。 兩lưỡng 手thủ 捉tróc 師sư 衣y 已dĩ 著trước 淨tịnh 處xứ 。 先tiên 與dữ 師sư 淨tịnh 水thủy 洗tẩy 手thủ 。 然nhiên 後hậu 授thọ 衣y 與dữ 師sư 。 於ư 後hậu 安an 多đa 會hội 拂phất 麈# 與dữ 之chi 。 或hoặc 覆phú 身thân 衣y 。 或hoặc 雨vũ 衣y 。 或hoặc 所sở 須tu 餘dư 衣y 資tư 用dụng 之chi 者giả 。 彼bỉ 應ưng 如như 是thị 敬kính 之chi 。 不bất 得đắc 阿A 闍Xà 黎Lê 前tiền 涕thế 唾thóa 。 若nhược 寺tự 內nội 。 若nhược 寺tự 東đông 西tây 。 不bất 得đắc 左tả 右hữu 反phản 抄sao 衣y 。 不bất 得đắc 纏triền 頭đầu 。 隨tùy 師sư 所sở 居cư 有hữu 經kinh 行hành 處xứ 。 掃tảo 洒sái 令linh 淨tịnh 。 日nhật 三tam 時thời 拂phất 扇thiên/phiến 。 三tam 時thời 洗tẩy 浴dục 。 三tam 時thời 咨tư 問vấn 取thủ 水thủy 。 為vi 師sư 乞khất 食thực 。 若nhược 師sư 有hữu 所sở 作tác 者giả 。 彼bỉ 應ứng 用dụng 力lực 作tác 之chi 。 若nhược 食thực 竟cánh 。 應ưng 從tùng 師sư 索sách 鉢bát 洗tẩy 之chi 。 若nhược 與dữ 。 先tiên 洗tẩy 師sư 鉢bát 。 然nhiên 後hậu 自tự 洗tẩy 己kỷ 鉢bát 。 師sư 若nhược 不bất 與dữ 。 不bất 得đắc 重trọng/trùng 索sách 。

何hà 以dĩ 故cố 。

阿A 難Nan 。 未vị 來lai 有hữu 如như 是thị 比tỉ 丘khâu 。 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 如Như 來Lai 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 鉢bát 無vô 有hữu 洗tẩy 者giả 。 彼bỉ 學học 我ngã 故cố 。 自tự 欲dục 洗tẩy 之chi 。 如Như 來Lai 聽thính 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 夏hạ 取thủ 清thanh 涼lương 冬đông 取thủ 溫ôn 煖noãn 。 隨tùy 所sở 須tu 者giả 皆giai 應ưng 得đắc 取thủ 。 不bất 得đắc 師sư 前tiền 嚼tước 楊dương 枝chi 。 不bất 得đắc 說thuyết 師sư 。 若nhược 好hảo 若nhược 惡ác 。 若nhược 遙diêu 見kiến 師sư 。 應ưng 起khởi 迎nghênh 接tiếp 。

阿A 難Nan 。 若nhược 從tùng 讀đọc 誦tụng 咨tư 請thỉnh 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 是thị 名danh 阿A 闍Xà 黎Lê 。 是thị 故cố 彼bỉ 應ưng 恭cung 敬kính 阿A 闍Xà 黎Lê 。

阿A 難Nan 。 若nhược 不bất 如như 是thị 。 恭cung 敬kính 阿A 闍Xà 黎Lê 者giả 。 以dĩ 不bất 敬kính 故cố 。 住trụ 不bất 正chánh 行hạnh 。 說thuyết 師sư 過quá 惡ác 者giả 。 彼bỉ 不bất 說thuyết 我ngã 。 以dĩ 為vi 世Thế 尊Tôn 。

何hà 以dĩ 故cố 。

阿A 難Nan 。 彼bỉ 人nhân 不bất 重trọng/trùng 佛Phật 。 不bất 敬kính 法pháp 。 不bất 在tại 僧Tăng 數số 。

何hà 以dĩ 故cố 。

阿A 難Nan 。 如như 是thị 癡si 人nhân 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 住trụ 正chánh 行hạnh 中trung 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

阿A 難Nan 。 若nhược 住trụ 正chánh 行hạnh 者giả 。 我ngã 為vì 彼bỉ 人nhân 。 說thuyết 佛Phật 法Pháp 耳nhĩ 。

爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 涕thế 泣khấp 流lưu 淚lệ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 住trụ 能năng 行hành 。 如như 是thị 等đẳng 行hành 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 能năng 行hành 住trụ 如như 是thị 等đẳng 行hành 。

世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 能năng 恭cung 敬kính 。 和hòa 尚thượng 阿A 闍Xà 黎Lê 及cập 說thuyết 過quá 者giả 。 彼bỉ 人nhân 得đắc 何hà 等đẳng 報báo 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

若nhược 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 敬kính 和hòa 尚thượng 阿A 闍Xà 黎Lê 及cập 說thuyết 過quá 者giả 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 人nhân 。 愚ngu 癡si 凡phàm 夫phu 。

何hà 以dĩ 故cố 。

阿A 難Nan 。 不bất 得đắc 說thuyết 阿A 闍Xà 黎Lê 實thật 惡ác 。 何hà 況huống 說thuyết 虗hư 。 是thị 中trung 阿A 難Nan 。 若nhược 不bất 恭cung 敬kính 。 和hòa 尚thượng 阿A 闍Xà 黎Lê 者giả 。 有hữu 辟Bích 支Chi 地địa 獄ngục 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 彼bỉ 人nhân 命mạng 終chung 。 生sanh 彼bỉ 地địa 獄ngục 。 彼bỉ 人nhân 生sanh 已dĩ 。 即tức 有hữu 四tứ 頭đầu 。 身thân 上thượng 火hỏa 然nhiên 。 如như 熱nhiệt 鐵thiết 丸hoàn 。 是thị 中trung 有hữu 諸chư 蟲trùng 。 名danh 為vi 鐵thiết 狗cẩu 。 常thường 所sở 食thực 噉đạm 彼bỉ 人nhân 舌thiệt 根căn 。 是thị 處xứ 命mạng 終chung 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 作tác 虎hổ 狼lang 野dã 干can 。 眾chúng 生sanh 見kiến 者giả 皆giai 唱xướng 言ngôn 。 是thị 虎hổ 狼lang 野dã 干can 。 有hữu 所sở 見kiến 者giả 。 無vô 能năng 喜hỷ 樂lạc 。 以dĩ 本bổn 口khẩu 過quá 故cố 。 常thường 食thực 糞phẩn 穢uế 。 受thọ 報báo 已dĩ 盡tận 。 復phục 生sanh 人nhân 中trung 。 常thường 在tại 邊biên 地địa 無vô 佛Phật 法Pháp 處xứ 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 。 具cụ 足túc 眾chúng 惡ác 。 遠viễn 離ly 功công 德đức 。 身thân 形hình 色sắc 力lực 不bất 類loại 人nhân 狀trạng 。 稟bẩm 受thọ 身thân 形hình 。 不bất 似tự 父phụ 母mẫu 。 不bất 為vi 父phụ 母mẫu 。 之chi 所sở 憐lân 愛ái 。 常thường 被bị 惡ác 謗báng 。 遠viễn 離ly 諸chư 佛Phật 。 生sanh 生sanh 愚ngu 癡si 。 暗ám 鈍độn 無vô 智trí 。 速tốc 墮đọa 地địa 獄ngục 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 不bất 恭cung 敬kính 。 教giáo 授thọ 施thí 法pháp 濟tế 拔bạt 難nạn/nan 者giả 故cố 。

阿A 難Nan 。 如như 是thị 等đẳng 人nhân 。 數số 得đắc 苦khổ 法pháp 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

阿A 難Nan 。 假giả 使sử 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 及cập 以dĩ 經Kinh 卷quyển 。 書thư 寫tả 供cúng 養dường 。 隨tùy 彼bỉ 文văn 字tự 等đẳng 劫kiếp 。 若nhược 頂đảnh 若nhược 肩kiên 。 若nhược 背bối/bội 荷hà 負phụ 彼bỉ 師sư 。 及cập 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。

阿A 難Nan 。 如như 是thị 供cúng 養dường 已dĩ 。 猶do 不bất 能năng 報báo 。 阿A 闍Xà 黎Lê 恩ân 。

佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。

未vị 來lai 世thế 中trung 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 惡ác 比Bỉ 丘Khâu 。 得đắc 是thị 經Kinh 已dĩ 。 而nhi 不bất 恭cung 敬kính 。 阿A 闍Xà 黎Lê 和hòa 尚thượng 者giả 。 以dĩ 無vô 行hành 故cố 。 說thuyết 阿A 闍Xà 黎Lê 和hòa 尚thượng 過quá 。 我ngã 今kim 當đương 記ký 。 如như 是thị 比Bỉ 丘Khâu 。 愚ngu 癡si 人nhân 等đẳng 。 墮đọa 諸chư 地địa 獄ngục 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。

阿A 難Nan 。 我ngã 今kim 告cáo 汝nhữ 。 及cập 以dĩ 正chánh 敕sắc 。 如Như 來Lai 已dĩ 說thuyết 。 善thiện 惡ác 道Đạo 行hạnh 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 所sở 行hành 善thiện 惡ác 。 得đắc 報báo 如như 是thị 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

又hựu 謗báng 佛Phật 經Kinh 云vân 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 。 說thuyết 彼bỉ 比Bỉ 丘Khâu 。 毀hủy 破phá 淨tịnh 戒giới 。 彼bỉ 惡ác 業nghiệp 報báo 。 九cửu 十thập 千thiên 年niên 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 於ư 五ngũ 百bách 世thế 。 雖tuy 生sanh 人nhân 中trung 。 受thọ 黃hoàng 門môn 身thân 。 生sanh 夷di 人nhân 中trung 。 生sanh 邪tà 見kiến 家gia 。 於ư 六lục 百bách 世thế 。 中trung 生sanh 盲manh 無vô 舌thiệt 。 七thất 百bách 世thế 中trung 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 求cầu 陀đà 羅la 尼ni 。 而nhi 不bất 能năng 得đắc 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 彼bỉ 往vãng 世thế 。 惡ác 業nghiệp 障chướng 故cố 。

善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng 善thiện 知tri 。 如như 是thị 法Pháp 門môn 。 我ngã 今kim 已dĩ 說thuyết 。 既ký 得đắc 聞văn 已dĩ 。 若nhược 見kiến 法Pháp 師sư 。 實thật 破phá 戒giới 者giả 。 不bất 得đắc 生sanh 嗔sân 。 尚thượng 不bất 應ưng 說thuyết 。 何hà 況huống 耳nhĩ 聞văn 。 而nhi 得đắc 說thuyết 耶da 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 挑thiêu 拔bạt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 眼nhãn 目mục 罪tội 聚tụ 。 若nhược 以dĩ 嗔sân 心tâm 。 看khán 法Pháp 師sư 者giả 。 所sở 有hữu 惡ác 業nghiệp 。 過quá 彼bỉ 罪tội 聚tụ 。 若nhược 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 命mạng 。 所sở 有hữu 罪tội 聚tụ 。 若nhược 於ư 法Pháp 師sư 。 生sanh 於ư 惡ác 心tâm 。 經kinh 迴hồi 面diện 頃khoảnh 。 所sở 得đắc 罪tội 聚tụ 。 彼bỉ 前tiền 罪tội 聚tụ 。 於ư 此thử 罪tội 聚tụ 。 一nhất 百bách 分phần 中trung 。 不bất 等đẳng 其kỳ 一nhất 。 於ư 千thiên 分phần 中trung 。 亦diệc 不bất 等đẳng 一nhất 。 於ư 百bách 千thiên 分phần 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 分phần 。 若nhược 歌ca 羅la 分phần 。 若nhược 數số 分phần 中trung 。 不bất 等đẳng 其kỳ 一nhất 。 於ư 譬thí 喻dụ 分phần 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 尼ni 沙sa 陀đà 分phần 。 中trung 不bất 等đẳng 其kỳ 一nhất 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 謗báng 法Pháp 師sư 。 即tức 是thị 謗báng 佛Phật 。 罪tội 報báo 懺sám 悔hối 。

善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 希hy 望vọng 供cúng 養dường 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 應ưng 。 供cúng 養dường 法Pháp 師sư 。 若nhược 有hữu 希hy 望vọng 。 供cung 給cấp 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 應ưng 。 供cúng 給cấp 法Pháp 師sư 。 若nhược 有hữu 希hy 望vọng 。 禮lễ 拜bái 佛Phật 者giả 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 應ưng 。 禮lễ 拜bái 法Pháp 師sư 。

何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 以dĩ 從tùng 菩Bồ 薩Tát 。 生sanh 諸chư 佛Phật 故cố 。 又hựu 瑜du 伽già 大đại 教giáo 王vương 偈kệ 云vân 。

若nhược 人nhân 驀# 踏đạp 於ư 師sư 影ảnh 。 彼bỉ 人nhân 壞hoại 塔tháp 罪tội 無vô 異dị 。

所sở 作tác 所sở 求cầu 皆giai 不bất 成thành 。 諸chư 佛Phật 賢hiền 聖thánh 皆giai 不bất 許hứa 。

勿vật 令linh 毀hủy 謗báng 阿A 闍Xà 黎Lê 。 乃nãi 至chí 夢mộng 中trung 亦diệc 不bất 得đắc 。

若nhược 有hữu 愚ngu 癡si 謗báng 闍xà 黎lê 。 常thường 被bị 諸chư 魔ma 來lai 驚kinh 怖bố 。

如như 是thị 惡ác 業nghiệp 愚ngu 癡si 人nhân 。 智trí 者giả 宜nghi 應ưng 常thường 遠viễn 離ly 。

所sở 說thuyết 地địa 獄ngục 阿A 鼻Tỳ 等đẳng 。 墮đọa 於ư 地địa 獄ngục 無vô 出xuất 期kỳ 。

謗báng 阿A 闍Xà 黎Lê 獲hoạch 此thử 果quả 。 是thị 故cố 至chí 心tâm 求cầu 菩Bồ 提Đề 。

供cúng 養dường 承thừa 事sự 阿A 闍Xà 黎Lê 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 常thường 孝hiếu 順thuận 。

能năng 施thí 難nan 思tư 最tối 上thượng 果quả 。 弟đệ 子tử 應ưng 當đương 行hành 孝hiếu 順thuận 。

報báo 阿A 闍Xà 黎Lê 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 師sư 若nhược 歡hoan 喜hỷ 法pháp 得đắc 成thành 。

此thử 外ngoại 世thế 間gian 無vô 有hữu 尊tôn 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 不bất 識thức 謗báng 師sư 罪tội 因nhân 。 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 方phương 始thỉ 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 及cập 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 不bất 敬kính 師sư 罪tội 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 海hải 不bất 敬kính 師sư 罪tội 。 願nguyện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 栗lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 囉ra 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 悉tất 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

凡phàm 聖thánh 本bổn 同đồng 常thường 住trụ 性tánh 。 凡phàm 夫phu 執chấp 相tướng 逐trục 無vô 常thường 。

六lục 道đạo 三tam 途đồ 逼bức 迫bách 身thân 。 世thế 世thế 生sanh 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。

此thử 老lão 病bệnh 死tử 皆giai 共cộng 嫌hiềm 。 形hình 儀nghi 醜xú 惡ác 極cực 可khả 厭yếm 。

少thiếu 年niên 容dung 貌mạo 暫tạm 時thời 在tại 。 不bất 久cửu 咸hàm 悉tất 見kiến 枯khô 羸luy 。

假giả 使sử 壽thọ 命mạng 滿mãn 百bách 歲tuế 。 終chung 歸quy 不bất 免miễn 無vô 常thường 逼bức 。

老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 常thường 隨tùy 逐trục 。 恆hằng 與dữ 眾chúng 生sanh 作tác 無vô 利lợi 。

應ưng 當đương 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 念niệm 念niệm 勤cần 修tu 常thường 住trụ 因nhân 。

捨xả 無vô 常thường 色sắc 護hộ 常thường 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷Quyển 。 第Đệ 二Nhị 十Thập 一Nhất