華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 懺Sám 儀Nghi
Quyển 0016
唐Đường 一Nhất 行Hành 慧Tuệ 覺Giác 依Y 經Kinh 錄Lục 宋Tống 普Phổ 瑞Thụy 補Bổ 註Chú 明Minh 讀Đọc 徹Triệt 參Tham 閱Duyệt 明Minh 木Mộc 增Tăng 訂 正Chánh 明Minh 正Chánh 止Chỉ 治Trị 定Định

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

唐đường 。 蘭lan 山sơn 雲vân 巖nham 慈từ 恩ân 寺tự 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư 行hành 沙Sa 門Môn 慧tuệ 覺giác 依y 經kinh 錄lục 。

宋tống 。 蒼thương 山sơn 載tái 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 普phổ 瑞thụy 補bổ 註chú 。

明minh 。 欽khâm 褒bao 忠trung 義nghĩa 忠trung 藎# 四tứ 川xuyên 布bố 政chánh 佛Phật 弟đệ 子tử 木mộc 增tăng 訂# 正chánh 。

雞kê 山sơn 寂tịch 光quang 寺tự 沙Sa 門Môn 讀đọc 徹triệt 參tham 閱duyệt

天thiên 台thai 習tập 教giáo 觀quán 沙Sa 門Môn 正chánh 止chỉ 治trị 定định

第đệ 十thập 六lục 晌#

一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。 禮lễ 無vô 盡tận 三Tam 寶Bảo 。

是thị 諸chư 眾chúng 等đẳng 。 人nhân 各các 胡hồ 跪quỵ 。 嚴nghiêm 持trì 香hương 華hoa 。 如như 法Pháp 供cúng 養dường 。 願nguyện 此thử 供cung 海hải 雲vân 徧biến 。 滿mãn 十thập 方phương 界giới 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 華hoa 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 香hương 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 鬘man 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 。 衣y 服phục 珍trân 寶bảo 。 幢tràng 幡phan 玅# 葢# 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 各các 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 以dĩ 用dụng 供cúng 養dường 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 。 常thường 作tác 供cúng 養dường 。 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 受thọ 此thử 供cúng 養dường 雲vân 。 以dĩ 為vi 光quang 明minh 臺đài 。 廣quảng 於ư 無vô 邊biên 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 盡tận 。 願nguyện 作tác 佛Phật 事sự 。

供cúng 養dường 已dĩ 。 一nhất 切thiết 恭cung 敬kính 。

次thứ 奉phụng 施thí 寶bảo 錯thác

寶bảo 珠châu 自tự 性tánh 廣quảng 大đại 海hải 。 七thất 寶bảo 山sơn 等đẳng 最tối 殊thù 勝thắng 。

出xuất 興hưng 如như 斯tư 供cúng 養dường 雲vân 。 諸chư 佛Phật 等đẳng 處xứ 我ngã 奉phụng 獻hiến 。

唵án 薩tát 㗚lật 末mạt 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 囉ra 得đắc 捺nại 布bố 桚# 銘minh 遏át 薩tát 摩ma # 囉ra 悉tất 癹phấn 囉ra 捺nại 薩tát 麻ma 英anh 吽hồng

寶bảo 錯thác 經Kinh 云vân 。 有hữu 一nhất 總tổng 持trì 。 名danh 無vô 量lượng 種chủng 咒chú 。 皆giai 能năng 成thành 就tựu 具cụ 大đại 功công 能năng 。 總tổng 持trì 曰viết 。

唵án 悉tất 麻ma 囉ra 悉tất 麻ma 囉ra 眉mi 麻ma 捺nại 悉tất 葛cát 囉ra 麻ma 曷hạt 令linh [口*(椔-田+夕)]# 斡cáng 吽hồng

次thứ 不bất 空không 摩ma 尼ni 印ấn 咒chú

唵án 啞á 麼ma 遏át 布bố [口*(椔-田+夕)]# 麻ma 禰nể 巴ba 能năng 麻ma 末mạt 唧tức 呤# 怛đát 達đạt 遏át 怛đát 眉mi 浪lãng 雞kê 矴đinh 薩tát 慢mạn 怛đát 不bất 囉ra 薩tát 囉ra 吽hồng

梵Phạm 音âm 讚tán 佛Phật

佛Phật 身thân 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 悉tất 現hiện 無vô 量lượng 佛Phật 。 普phổ 入nhập 十thập 方phương 界giới 。

一nhất 一nhất 微vi 塵trần 中trung 。 佛Phật 剎sát 微vi 塵trần 數số 。 如như 是thị 諸chư 國quốc 土độ 。

能năng 令linh 一nhất 念niệm 中trung 。 一nhất 一nhất 塵trần 中trung 現hiện 。 一nhất 切thiết 諸chư 國quốc 土thổ/độ 。

及cập 以dĩ 神thần 通thông 事sự 。 悉tất 現hiện 一nhất 剎sát 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 力lực 如như 是thị 。

直trực 言ngôn 讚tán 佛Phật

世Thế 尊Tôn 坐tọa 道Đạo 場Tràng 。 清thanh 淨tịnh 大đại 光quang 明minh 。 譬thí 如như 千thiên 日nhật 出xuất 。

普phổ 照chiếu 虗hư 空không 界giới 。 無vô 量lượng 億ức 千thiên 劫kiếp 。 導đạo 師sư 時thời 乃nãi 現hiện 。

佛Phật 今kim 出xuất 世thế 間gian 。 一nhất 切thiết 所sở 瞻chiêm 奉phụng 。 汝nhữ 觀quán 佛Phật 光quang 明minh 。

化hóa 佛Phật 難nan 思tư 議nghị 。 一nhất 切thiết 宮cung 殿điện 中trung 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 正chánh 受thọ 。

汝nhữ 觀quán 佛Phật 神thần 道đạo 。 毛mao 孔khổng 出xuất 燄diệm 雲vân 。 炤chiếu 曜diệu 於ư 世thế 間gian 。

光quang 明minh 無vô 有hữu 盡tận 。 汝nhữ 應ưng 觀quán 佛Phật 身thân 。 光quang 網võng 極cực 清thanh 淨tịnh 。

現hiện 形hình 等đẳng 一nhất 切thiết 。 徧biến 滿mãn 於ư 十thập 方phương 。 妙diệu 音âm 徧biến 世thế 間gian 。

聞văn 者giả 皆giai 欣hân 樂nhạo 。 隨tùy 諸chư 眾chúng 生sanh 語ngữ 。 讚tán 嘆thán 佛Phật 功công 德đức 。

世Thế 尊Tôn 光quang 所sở 照chiếu 。 眾chúng 生sanh 悉tất 安an 樂lạc 。 有hữu 苦khổ 皆giai 滅diệt 除trừ 。

心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 觀quán 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 十thập 方phương 來lai 萃tụy 止chỉ 。

悉tất 放phóng 摩ma 尼ni 雲vân 。 現hiện 前tiền 稱xưng 讚tán 佛Phật 。 道Đạo 場Tràng 出xuất 妙diệu 音âm 。

其kỳ 音âm 極cực 深thâm 遠viễn 。 能năng 滅diệt 眾chúng 生sanh 苦khổ 。 以dĩ 是thị 佛Phật 神thần 力lực 。

一nhất 切thiết 咸hàm 恭cung 敬kính 。 心tâm 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 在tại 世Thế 尊Tôn 前tiền 。

瞻chiêm 仰ngưỡng 於ư 法Pháp 王Vương 。

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 十Thập 身Thân 無Vô 礙Ngại 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 百bách 誓thệ 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật

南Nam 無mô 東đông 方phương 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 十thập 二nhị 上thượng 願nguyện 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật

南Nam 無mô 西tây 方phương 極Cực 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 四tứ 十thập 八bát 願nguyện 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 。 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật

南Nam 無Mô 十Thập 方Phương 三Tam 世Thế 。 盡Tận 虗Hư 空Không 界Giới 微Vi 塵Trần 剎Sát 土Độ 中Trung 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 圓Viên 滿Mãn 教Giáo 海Hải

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 行Hạnh 願Nguyện 真Chân 理Lý 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 中Trung 主Chủ 於Ư 信Tín 解Giải 證Chứng 智Trí 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 千thiên 手thủ 千thiên 眼nhãn 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 弘hoằng 深thâm 五ngũ 濁trược 救cứu 苦khổ 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 安an 慰úy 人nhân 心tâm 常thường 住trụ 琰Diêm 魔Ma 羅La 界giới 。 地Địa 藏Tạng 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩ma 訶ha 薩tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 十thập 信tín 菩Bồ 薩Tát 十Thập 住Trụ 。 菩Bồ 薩Tát 十thập 行hành 菩Bồ 薩Tát 十thập 迴hồi 向hướng 菩Bồ 薩Tát 十Thập 地Địa 。 菩Bồ 薩Tát 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 徧biến 法Pháp 界Giới 剎sát 海hải 微vi 塵trần 數số 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 修Tu 證Chứng 五Ngũ 相Tương/tướng 處Xứ 五Ngũ 十Thập 五Ngũ 聖Thánh 者Giả

南Nam 無Mô 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 末Mạt 會Hội 中Trung 圓Viên 器Khí 上Thượng 根Căn 百Bách 城Thành 求Cầu 法Pháp 一Nhất 生Sanh 之Chi 內Nội 菩Bồ 薩Tát 行Hành 圓Viên 為Vi 末Mạt 世Thế 頓Đốn 門Môn 修Tu 證Chứng 軌Quỹ 範Phạm 善Thiện 財Tài 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 十thập 方phương 三tam 世thế 。 盡tận 虗hư 空không 界giới 微vi 塵trần 剎sát 土độ 中trung 法Pháp 身thân 色sắc 身thân 形hình 相tướng 舍xá 利lợi 寶bảo 塔tháp 。 寺tự 宇vũ 一nhất 切thiết 佛Phật 事sự 。 又hựu 於ư 法Pháp 藏tạng 及cập 講giảng 法Pháp 處xứ 菩Bồ 薩Tát 賢hiền 聖thánh 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 大đại 願nguyện 摜# 甲giáp 求cầu 生sanh 淨tịnh 土độ 末mạt 濁trược 夏hạ 國quốc 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 護hộ 法Pháp 國quốc 師sư

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

南Nam 無mô 大đại 月nguyệt 光quang 太thái 子tử 觀quan 見kiến 。 佛Phật 光quang 明minh 證chứng 得đắc 佛Phật 法Pháp 門môn

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 品Phẩm 第đệ 六lục

第đệ 一nhất 逢phùng 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 山sơn 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 佛Phật

經Kinh 云vân 爾nhĩ 時thời 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 (# 至chí )# 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 剎sát 。 海hải 法Pháp 界Giới 普phổ 周chu 徧biến 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 二nhị 逢phùng 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 。 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật

經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 子tử 汝nhữ 等đẳng 應ưng 知tri 。 (# 至chí )# 當đương 如như 法Pháp 王vương 得đắc 自tự 在tại 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 子tử 大đại 威uy 光quang 童đồng 子tử (# 至chí )# 汝nhữ 當đương 成thành 佛Phật 大đại 功công 德đức 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 三tam 逢phùng 最tối 勝thắng 功công 德đức 海hải 佛Phật

經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 子tử 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 莊trang 嚴nghiêm (# 至chí )# 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 一nhất 切thiết 行hành 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

第đệ 四tứ 逢phùng 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 眼nhãn 幢tràng 佛Phật

經Kinh 云vân 諸chư 佛Phật 子tử 彼bỉ 摩ma 尼ni 華hoa 枝chi 輪luân (# 至chí )# 從tùng 道Đạo 場Tràng 出xuất 。 還hoàn 歸quy 本bổn 處xứ 。

願nguyện 共cộng 諸chư 眾chúng 生sanh 。 往vãng 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。 極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

南Nam 無mô 普phổ 門môn 淨tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 山sơn 須Tu 彌Di 勝thắng 雲vân 佛Phật 道Đạo 場tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 普phổ 門môn 淨tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 波Ba 羅La 蜜Mật 善thiện 眼nhãn 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 佛Phật 。 道Đạo 場Tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 普phổ 門môn 淨tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 最tối 勝thắng 功công 德đức 。 海hải 佛Phật 道Đạo 場tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 普phổ 門môn 淨tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 名danh 稱xưng 普phổ 聞văn 。 蓮liên 華hoa 眼nhãn 幢tràng 佛Phật 道Đạo 場tràng 一nhất 切thiết 海hải 眾chúng

南Nam 無mô 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 如như 是thị 等đẳng 十thập 須Tu 彌Di 山Sơn 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai

南Nam 無mô 三tam 世thế 一nhất 切thiết 。 如Như 來Lai 普phổ 集tập 自tự 在tại 法pháp 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 彼bỉ 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 修tu 多đa 羅la

南Nam 無mô 法Pháp 界Giới 體thể 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 莊trang 嚴nghiêm 。 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 。 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 修tu 多đa 羅la

南Nam 無mô 菩Bồ 薩Tát 普phổ 眼nhãn 光quang 明minh 行hành 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 修tu 多đa 羅la

南Nam 無mô 廣quảng 大đại 方phương 便tiện 普phổ 門môn 徧biến 炤chiếu 修Tu 多Đa 羅La 等đẳng 。 世thế 界giới 海hải 微vi 塵trần 數số 一nhất 切thiết 眷quyến 屬thuộc 修tu 多đa 羅la

南Nam 無mô 普phổ 門môn 淨tịnh 光Quang 明Minh 世Thế 界Giới 。 海hải 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 圓viên 器khí 上thượng 根căn 一nhất 生sanh 圓viên 多đa 劫kiếp 果quả 大đại 威uy 光quang 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

南Nam 無mô 勝thắng 音âm 世thế 界giới 最tối 初sơ 劫kiếp 中trung 燄diệm 光quang 明minh 城thành 中trung 夫phu 人nhân 婇thể 女nữ 。 三tam 萬vạn 七thất 千thiên 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 喜hỷ 見kiến 善thiện 慧tuệ 王vương

南Nam 無mô 此thử 摩ma 尼ni 華hoa 枝chi 輪luân 大đại 林lâm 中trung 喜hỷ 見kiến 王vương 及cập 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 五ngũ 百bách 王vương 子tử 。 與dữ 其kỳ 父phụ 母mẫu 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 那na 由do 他tha 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 眾chúng

至Chí 心Tâm 歸Quy 命Mạng 。 禮Lễ 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 華Hoa 藏Tạng 世Thế 界Giới 海Hải 本Bổn 尊Tôn 毗Tỳ 盧Lô 遮Già 那Na 佛Phật

十thập 方phương 盡tận 歸quy 命mạng 。 滅diệt 罪tội 增tăng 淨tịnh 信tín 。 願nguyện 生sanh 華hoa 藏tạng 海hải 。

極cực 樂lạc 淨tịnh 土độ 中trung 。

次thứ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 懺sám 悔hối

惟duy 願nguyện 帝đế 網võng 無vô 盡tận 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 寶bảo 。 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 普phổ 賢hiền 文Văn 殊Thù 海hải 會hội 聖thánh 眾chúng 。 世thế 出xuất 世thế 神thần 。 慈từ 悲bi 本bổn 願nguyện 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 炤chiếu 於ư 法Pháp 會hội 。 證chứng 盟minh 護hộ 念niệm 。 哀ai 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 願nguyện 我ngã 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 海hải 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 。 直trực 至chí 今kim 時thời 。 一nhất 切thiết 迷mê 四Tứ 諦Đế 罪tội 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。

夫phu 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 者giả 。 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 四tứ 教giáo 。 但đãn 以dĩ 四tứ 聖Thánh 諦Đế 為vi 本bổn 。 乃nãi 至chí 同đồng 教giáo 別biệt 教giáo 。 皆giai 說thuyết 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 今kim 標tiêu 依y 圓viên 教giáo 。 明minh 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 亦diệc 攝nhiếp 於ư 餘dư 教giáo 。 經Kinh 云vân 。 菩Bồ 薩Tát 此thử 是thị 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 。 此thử 是thị 苦khổ 集tập 聖Thánh 諦Đế 。 此thử 是thị 苦khổ 滅diệt 聖Thánh 諦Đế 。 此thử 是thị 苦khổ 滅diệt 道đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 知tri 俗tục 諦đế 。 善thiện 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 善thiện 知tri 相tướng 諦đế 。 善thiện 知tri 成thành 立lập 諦đế 。 善thiện 知tri 事sự 諦đế 。 善thiện 知tri 生sanh 諦đế 。 善thiện 知tri 盡tận 無vô 生sanh 智trí 諦đế 。 善thiện 知tri 入nhập 道Đạo 智trí 諦đế 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 次thứ 第đệ 成thành 就tựu 諦đế 。 乃nãi 至chí 善thiện 知tri 。 如Như 來Lai 智trí 成thành 就tựu 諦đế 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 眾chúng 生sanh 心tâm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 令linh 歡hoan 喜hỷ 故cố 知tri 俗tục 諦đế 。 通thông 達đạt 一nhất 切thiết 實thật 相tướng 故cố 。 知tri 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 覺giác 法pháp 自tự 相tướng 。 共cộng 相tương 故cố 知tri 相tương/tướng 諦đế 。 了liễu 諸chư 法pháp 分phần/phân 位vị 差sai 別biệt 故cố 。 知tri 差sai 別biệt 諦đế 。 善thiện 分phân 別biệt 蘊uẩn 界giới 處xứ 故cố 。 知tri 成thành 立lập 諦đế 。 覺giác 身thân 心tâm 苦khổ 惱não 。 故cố 知tri 事sự 諦đế 。 覺giác 諸chư 趣thú 生sanh 相tương 續tục 故cố 知tri 生sanh 諦đế 。 一nhất 切thiết 熱nhiệt 惱não 。 畢tất 竟cánh 滅diệt 故cố 。 知tri 盡tận 無vô 生sanh 智trí 諦đế 。 出xuất 生sanh 無vô 二nhị 故cố 。 知tri 入nhập 道Đạo 智trí 諦đế 。 正chánh 覺giác 一nhất 切thiết 行hành 相tương/tướng 故cố 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 次thứ 第đệ 相tương 續tục 成thành 就tựu 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 智trí 成thành 就tựu 諦đế 。 以dĩ 信tín 解giải 智trí 力lực 知tri 非phi 。 以dĩ 究cứu 竟cánh 智trí 力lực 。 知tri 如như 是thị 諦đế 。 諦đế 知tri 已dĩ 如như 實thật 知tri 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 虗hư 妄vọng 詐trá 偽ngụy 誑cuống 惑hoặc 愚ngu 夫phu 菩Bồ 薩Tát 。

爾nhĩ 時thời 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 增tăng 大đại 悲bi 。 生sanh 大đại 慈từ 光quang 明minh 。 得đắc 如như 是thị 智trí 力lực 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 常thường 求cầu 佛Phật 智trí 。 如như 實thật 觀quán 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 行hành 前tiền 後hậu 際tế 。 知tri 從tùng 前tiền 際tế 無vô 。 vô 明minh 有hữu 愛ái 故cố 生sanh 。 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 於ư 諸chư 蘊uẩn 宅trạch 。 不bất 能năng 動động 出xuất 。 增tăng 長trưởng 苦khổ 聚tụ 。 無vô 我ngã 無vô 壽thọ 者giả 。 無vô 養dưỡng 育dục 者giả 。 無vô 更cánh 數số 取thủ 後hậu 趣thú 身thân 者giả 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 知tri 前tiền 際tế 後hậu 際tế 亦diệc 如như 是thị 。 皆giai 無vô 所sở 有hữu 。 虗hư 妄vọng 貪tham 著trước 。 斷đoạn 盡tận 出xuất 離ly 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 我ngã 等đẳng 凡phàm 夫phu 。 愚ngu 癡si 無vô 智trí 。 甚thậm 可khả 哀ai 愍mẫn 。 有hữu 無vô 數số 身thân 。 已dĩ 滅diệt 現hiện 滅diệt 當đương 滅diệt 。 如như 是thị 盡tận 滅diệt 。 不bất 能năng 於ư 身thân 。 而nhi 生sanh 厭yếm 想tưởng 。 轉chuyển 更cánh 增tăng 長trưởng 。 機cơ 關quan 苦khổ 事sự 。 隨tùy 生sanh 死tử 流lưu 。 不bất 能năng 還hoàn 返phản 。 於ư 諸chư 蘊uẩn 宅trạch 。 不bất 求cầu 出xuất 離ly 。 不bất 知tri 憂ưu 畏úy 四tứ 大đại 毒độc 虵xà 。 不bất 能năng 拔bạt 出xuất 。 諸chư 慢mạn 見kiến 箭tiễn 。 不bất 能năng 息tức 滅diệt 。 貪tham 恚khuể 癡si 火hỏa 。 不bất 能năng 破phá 壞hoại 。 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 。 不bất 能năng 乾can 竭kiệt 。 愛ái 欲dục 大đại 海hải 。 不bất 求cầu 十Thập 力Lực 。 大Đại 聖Thánh 導đạo 師sư 。 不bất 出xuất 魔ma 意ý 稠trù 林lâm 。 於ư 生sanh 死tử 海hải 。 為vi 覺giác 觀quán 波ba 濤đào 之chi 所sở 漂phiêu 溺nịch 。 我ngã 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 受thọ 如như 是thị 苦khổ 。 孤cô 窮cùng 困khốn 逼bức 。 無vô 救cứu 無vô 依y 。 無vô 洲châu 無vô 舍xá 。 無vô 導đạo 無vô 目mục 。 無vô 明minh 覆phú 瞖ế 黑hắc 暗ám 纏triền 褁# 。

我ngã 等đẳng 為vi 無vô 明minh 所sở 覆phú 。 聖Thánh 諦Đế 玄huyền 義nghĩa 。 不bất 能năng 證chứng 知tri 今kim 遇ngộ 道Đạo 場Tràng 。 方phương 始thỉ 覺giác 知tri 。 歸quy 命mạng 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 如Như 來Lai 。 及cập 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 海hải 眾chúng 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 不bất 解giải 聖Thánh 諦Đế 。 無vô 量lượng 罪tội 業nghiệp 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 敢cảm 覆phú 藏tàng 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 及cập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 海hải 。 一nhất 切thiết 罪tội 業nghiệp 。 願nguyện 皆giai 清thanh 淨tịnh 。

次thứ 懺sám 悔hối 滅diệt 罪tội 印ấn 咒chú

唵án 薩tát 栗lật 末mạt (# 二nhị 合hợp )# 巴ba (# 引dẫn )# 巴ba 眉mi 悉tất 普phổ 怛đát [口*捺]# 曷hạt 捺nại 末mạt 日nhật 羅la 也dã 莎sa 曷hạt (# 應ưng 誦tụng 三tam 徧biến )#

百bách 劫kiếp 積tích 集tập 罪tội 。 一nhất 念niệm 悉tất 盪# 除trừ 。 如như 火hỏa 焚phần 枯khô 草thảo 。

滅diệt 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 。

我ngã 昔tích 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 皆giai 由do 無vô 始thỉ 貪tham 瞋sân 癡si 。

從tùng 身thân 語ngữ 意ý 之chi 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 我ngã 今kim 皆giai 懺sám 悔hối 。

懺sám 悔hối 已dĩ 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 禮lễ 本bổn 尊tôn 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。

○# (# 白bạch )# 眾chúng 等đẳng 聽thính 說thuyết 經Kinh 中trung 無vô 常thường 偈kệ

縱túng/tung 使sử 此thử 身thân 滿mãn 百bách 歲tuế 。 終chung 歸quy 要yếu 有hữu 死tử 當đương 頭đầu 。

況huống 復phục 卒thốt 亡vong 無vô 定định 准chuẩn 。 如như 何hà 兀ngột 兀ngột 不bất 驚kinh 愁sầu 。

如như 鳥điểu 被bị 繩thằng 常thường 繫hệ 脚cước 。 似tự 魚ngư 食thực 餌nhị 鎮trấn 吞thôn 鉤câu 。

鬼quỷ 使sứ 忽hốt 來lai 追truy 捉tróc 去khứ 。 親thân 朋bằng 悲bi 泣khấp 豈khởi 能năng 留lưu 。

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 海Hải 印Ấn 道Đạo 場Tràng 十Thập 重Trọng/trùng 行Hạnh 願Nguyện 常Thường 徧Biến 禮Lễ 懺Sám 儀Nghi 卷quyển 第đệ 十thập 六lục