華Hoa 嚴Nghiêm 鏡Kính 燈Đăng 章Chương

清Thanh 續Tục 法Pháp 集Tập

華hoa 嚴nghiêm 鏡kính 燈đăng 章chương

清thanh 浙chiết 水thủy 慈từ 雲vân 沙Sa 門Môn 續tục 法pháp 集tập

門môn 人nhân 如như 朗lãng 較giảo

昔tích 藏tạng 和hòa 尚thượng 。 為vi 不bất 了liễu 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 旨chỉ 者giả 。 設thiết 巧xảo 方phương 便tiện 。 於ư 一nhất 暗ám 室thất 。 中trung 供cung 五ngũ 佛Phật 。 像tượng 前tiền 各các 然nhiên 一nhất 燈đăng 照chiếu 之chi 。 取thủ 十thập 圓viên 鏡kính 。 安an 置trí 十thập 方phương 。 面diện 面diện 相tương 對đối 。 影ảnh 影ảnh 交giao 涉thiệp 。 學học 者giả 因nhân 此thử 。 悟ngộ 入nhập 剎sát 海hải 涉thiệp 入nhập 重trùng 重trùng 無vô 盡tận 之chi 旨chỉ 。 今kim 亦diệc 就tựu 此thử 一nhất 喻dụ 。 以dĩ 演diễn 賢hiền 宗tông 百bách 門môn 。

初sơ 辨biện 時thời 。 東đông 方phương 第đệ 一nhất 佛Phật 前tiền 。 平bình 旦đán 然nhiên 燈đăng 破phá 暗ám 。 先tiên 照chiếu 時thời 華hoa 嚴nghiêm 會hội 也dã 。 一nhất 近cận 東đông 第đệ 二nhị 佛Phật 。 傍bàng 午ngọ 然nhiên 燈đăng 破phá 暗ám 。 初sơ 轉chuyển 阿a 含hàm 會hội 。 當đương 中trung 第đệ 三tam 佛Phật 。 餉hướng 午ngọ 然nhiên 燈đăng 破phá 暗ám 。 中trung 轉chuyển 深thâm 密mật 會hội 。 近cận 西tây 第đệ 四tứ 佛Phật 。 過quá 午ngọ 然nhiên 燈đăng 破phá 暗ám 。 後hậu 轉chuyển 妙diệu 智trí 會hội 。 皆giai 名danh 轉chuyển 照chiếu 時thời 也dã 。 (# 二nhị )# 西tây 方phương 第đệ 五ngũ 佛Phật 前tiền 。 將tương 晚vãn 然nhiên 燈đăng 破phá 暗ám 。 還hoàn 照chiếu 時thời 法pháp 華hoa 會hội 也dã (# 三tam )# 。

一nhất 剎sát 那na 中trung 。 頓đốn 然nhiên 五ngũ 燈đăng 。 即tức 破phá 一nhất 室thất 千thiên 年niên 之chi 暗ám 。 現hiện 起khởi 十thập 方phương 鏡kính 中trung 佛Phật 像tượng 。 名danh 為vi 唯duy 約ước 一nhất 念niệm 。 (# 四tứ )# 不bất 唯duy 剎sát 那na 如như 此thử 。 在tại 於ư 一nhất 日nhật 皆giai 然nhiên 。 名danh 為vi 盡tận 該cai 一nhất 化hóa 。 (# 五ngũ )# 現hiện 今kim 既ký 爾nhĩ 。 過quá 未vị 亦diệc 然nhiên 。 名danh 遍biến 三tam 際tế 。 (# 六lục )# 今kim 午ngọ 現hiện 影ảnh 。 與dữ 昨tạc 午ngọ 明minh 午ngọ 一nhất 同đồng 。 名danh 為vi 攝nhiếp 同đồng 類loại 劫kiếp 。 (# 七thất )# 昨tạc 晚vãn 今kim 早tảo 現hiện 影ảnh 。 與dữ 明minh 早tảo 作tác 午ngọ 同đồng 。 名danh 為vi 收thu 異dị 類loại 劫kiếp 。 (# 八bát )# 日nhật 日nhật 三tam 照chiếu 。 不bất 異dị 一nhất 念niệm 。 則tắc 今kim 一nhất 念niệm 。 即tức 攝nhiếp 多đa 日nhật 。 名danh 為vi 以dĩ 念niệm 攝nhiếp 劫kiếp 。 (# 九cửu )# 日nhật 中trung 有hữu 念niệm 。 念niệm 既ký 攝nhiếp 日nhật 。 念niệm 中trung 有hữu 日nhật 。 日nhật 復phục 多đa 念niệm 。 念niệm 念niệm 既ký 不bất 盡tận 。 日nhật 日nhật 亦diệc 無vô 窮cùng 。 名danh 為vi 劫kiếp 念niệm 重trọng/trùng 收thu 。 (# 十thập )# 一nhất 室thất 日nhật 念niệm 既ký 爾nhĩ 。 多đa 室thất 日nhật 念niệm 亦diệc 然nhiên 。 名danh 為vi 異dị 類loại 界giới 劫kiếp 。 (# 十thập 一nhất )# 此thử 一nhất 日nhật 念niệm 。 彼bỉ 多đa 日nhật 念niệm 。 相tương/tướng 攝nhiếp 相tương/tướng 入nhập 。 名danh 為vi 彼bỉ 此thử 攝nhiếp 入nhập 。 (# 十thập 二nhị )# 本bổn 非phi 時thời 念niệm 。 依y 鏡kính 燈đăng 故cố 。 成thành 時thời 成thành 念niệm 。 鏡kính 燈đăng 常thường 遍biến 。

時thời 念niệm 常thường 遍biến 。 名danh 為vi 以dĩ 本bổn 收thu 末mạt 。 (# 十thập 三tam )# 以dĩ 上thượng 喻dụ 通thông 別biệt 三tam 時thời 也dã 。

次thứ 敘tự 儀nghi 。 東đông 一nhất 鏡kính 燈đăng 為vi 本bổn 。 餘dư 方phương 鏡kính 燈đăng 為vi 末mạt 。 本bổn 影ảnh 末mạt 影ảnh 。 始thỉ 終chung 俱câu 齊tề 。 名danh 本bổn 末mạt 門môn 。 (# 十thập 四tứ )# 分phần/phân 東đông 鏡kính 燈đăng 。 然nhiên 至chí 西tây 燈đăng 。 名danh 起khởi 末mạt 門môn 。 (# 十thập 五ngũ )# 攝nhiếp 西tây 光quang 影ảnh 。 還hoàn 於ư 東đông 處xứ 。 名danh 歸quy 本bổn 門môn 。 (# 十thập 六lục )# 本bổn 燈đăng 末mạt 燈đăng 。 相tương/tướng 成thành 無vô 礙ngại 。 名danh 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 十thập 七thất )# 或hoặc 見kiến 一nhất 燈đăng 。 或hoặc 見kiến 多đa 燈đăng 。 各các 隨tùy 機cơ 便tiện 。 名danh 不bất 定định 門môn 。 (# 十thập 八bát )# 或hoặc 見kiến 此thử 燈đăng 。 不bất 見kiến 彼bỉ 燈đăng 。 或hoặc 同đồng 見kiến 彼bỉ 。 或hoặc 不bất 相tương 見kiến 。 名danh 顯hiển 密mật 門môn 。 (# 十thập 九cửu )# 本bổn 末mạt 一nhất 多đa 鏡kính 燈đăng 光quang 影ảnh 。 一nhất 時thời 頓đốn 現hiện 。 名danh 頓đốn 演diễn 門môn 。 (# 二nhị 十thập )# 一nhất 多đa 光quang 影ảnh 本bổn 來lai 虗hư 寂tịch 。 名danh 寂tịch 寞mịch 門môn 。 (# 二nhị 十thập 一nhất )# 盡tận 前tiền 後hậu 際tế 鏡kính 燈đăng 亦diệc 爾nhĩ 。 名danh 該cai 通thông 門môn 。 (# 二nhị 十thập 二nhị )# 時thời 時thời 交giao 涉thiệp 。 處xứ 處xứ 遍biến 周chu 。 名danh 無vô 盡tận 門môn (# 二nhị 十thập 三tam )# 。

三tam 約ước 教giáo 。 鏡kính 燈đăng 佛Phật 像tượng 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 小tiểu 教giáo 也dã 。 (# 二nhị 十thập 四tứ )# 建kiến 立lập 法pháp 相tướng 。 唯duy 識thức 所sở 作tác 。 名danh 立lập 相tương/tướng 。 法pháp 相tướng 因nhân 緣duyên 。 徹triệt 底để 唯duy 空không 。 名danh 破phá 相tương/tướng 。 皆giai 始thỉ 教giáo 也dã 。 (# 二nhị 十thập 五ngũ )# 雖tuy 是thị 徹triệt 底để 唯duy 空không 。 不bất 礙ngại 藏tạng 心tâm 緣duyên 起khởi 。 終chung 教giáo 也dã 。 (# 二nhị 十thập 六lục )# 雖tuy 復phục 幻huyễn 有hữu 宛uyển 然nhiên 。 不bất 礙ngại 真chân 性tánh 寂tịch 滅diệt 。 頓đốn 教giáo 也dã 。 (# 二nhị 十thập 七thất )# 燈đăng 光quang 鏡kính 像tượng 。 同đồng 時thời 圓viên 遍biến 。 重trùng 重trùng 攝nhiếp 入nhập 。 盡tận 成thành 事sự 事sự 無vô 礙ngại 法Pháp 界Giới 。 圓viên 教giáo 也dã (# 二nhị 十thập 八bát )# 。

四tứ 顯hiển 宗tông 。 隨tùy 光quang 影ảnh 相tương/tướng 。 起khởi 有hữu 無vô 執chấp 。 名danh 法pháp 執chấp 宗tông 。 (# 二nhị 十thập 九cửu )# 鏡kính 影ảnh 燈đăng 光quang 佛Phật 像tượng 。 一nhất 一nhất 宛uyển 然nhiên 具cụ 足túc 。 名danh 法pháp 相tướng 宗tông 。 (# 三tam 十thập )# 佛Phật 佛Phật 互hỗ 現hiện 金kim 像tượng 。 各các 各các 皆giai 無vô 自tự 性tánh 。 名danh 無vô 相tướng 宗tông 。 (# 三tam 十thập 一nhất )# 即tức 此thử 燈đăng 光quang 。 空không 而nhi 常thường 有hữu 。 名danh 緣duyên 起khởi 宗tông 。 (# 三tam 十thập 二nhị )# 即tức 彼bỉ 鏡kính 影ảnh 。 有hữu 而nhi 常thường 空không 。 名danh 寂tịch 滅diệt 宗tông 。 (# 三tam 十thập 三tam )# 五ngũ 盞trản 燈đăng 光quang 。 參tham 而nhi 不bất 雜tạp 。 五ngũ 尊tôn 佛Phật 像tượng 。 即tức 而nhi 不bất 離ly 。 鏡kính 現hiện 佛Phật 燈đăng 。 遍biến 容dung 無vô 盡tận 。 名danh 圓viên 融dung 宗tông (# 三tam 十thập 四tứ )# 。

五ngũ 明minh 觀quán 。 先tiên 所sở 依y 體thể 事sự 。 佛Phật 鏡kính 燈đăng 光quang 。 照chiếu 徹triệt 地địa 下hạ 穴huyệt 暗ám 。 如như 地địa 獄ngục 瞋sân 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 三tam 十thập 五ngũ )# 地địa 中trung 泥nê 暗ám 。 如như 餓ngạ 鬼quỷ 貪tham 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 三tam 十thập 六lục )# 地địa 面diện 磚# 暗ám 。 如như 畜súc 生sanh 癡si 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 三tam 十thập 七thất )# 地địa 上thượng 瓶bình 盆bồn 。 如như 脩tu 羅la 慢mạn 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 三tam 十thập 八bát )# 室thất 中trung 几kỉ 筵diên 。 如như 人nhân 戒giới 善thiện 法Pháp 界giới 也dã 。 (# 三tam 十thập 九cửu )# 室thất 中trung 門môn 屏bính 。 如như 天thiên 禪thiền 定định 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 四tứ 十thập )# 室thất 中trung 柱trụ 暗ám 。 如như 聲Thanh 聞Văn 諦đế 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 四tứ 十thập 一nhất )# 屋ốc 上thượng 樑lương 暗ám 。 如như 支chi 佛Phật 緣duyên 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 四tứ 十thập 二nhị )# 屋ốc 上thượng 椽chuyên 板bản 。 如như 菩Bồ 薩Tát 度độ 法Pháp 界Giới 也dã 。 (# 四tứ 十thập 三tam )# 屋ốc 頂đảnh 瓦ngõa 窻# 。 如như 諸chư 佛Phật 覺giác 法Pháp 界Giới 也dã (# 四tứ 十thập 四tứ )# 。

鏡kính 燈đăng 光quang 影ảnh 。 是thị 教giáo 。 有hữu 無vô 即tức 離ly 。 是thị 義nghĩa 。 教giáo 義nghĩa 對đối 也dã 。 (# 四tứ 十thập 五ngũ )# 相tương/tướng 本bổn 幻huyễn 妄vọng 。 名danh 事sự 。 性tánh 本bổn 真chân 實thật 。 名danh 理lý 。 理lý 事sự 對đối 也dã 。 (# 四tứ 十thập 六lục )# 歷lịch 緣duyên 所sở 對đối 。 名danh 境cảnh 。 發phát 起khởi 能năng 觀quán 。 名danh 智trí 。 境cảnh 智trí 對đối 也dã 。 (# 四tứ 十thập 七thất )# 。 念niệm 念niệm 生sanh 滅diệt 。 名danh 行hành 。 前tiền 非phi 中trung 後hậu 。 名danh 位vị 。 行hành 位vị 對đối 也dã 。 (# 四tứ 十thập 八bát )# 初sơ 加gia 然nhiên 照chiếu 為vi 因nhân 。 後hậu 發phát 光quang 影ảnh 為vi 果quả 。 因nhân 果quả 對đối 也dã 。 (# 四tứ 十thập 九cửu )# 安an 處xứ 為vi 依y 。 鏡kính 佛Phật 為vi 正chánh 。 依y 正chánh 對đối 也dã 。 (# 五ngũ 十thập )# 火hỏa 銅đồng 金kim 為vi 體thể 。 然nhiên 照chiếu 容dung 為vi 用dụng 。 體thể 用dụng 對đối 也dã 。 (# 五ngũ 十thập 一nhất )# 能năng 現hiện 鏡kính 燈đăng 。 為vi 人nhân 。 所sở 現hiện 光quang 影ảnh 。 為vi 法pháp 。 人nhân 法pháp 對đối 也dã 。 (# 五ngũ 十thập 二nhị )# 明minh 顯hiển 美mỹ 好hảo/hiếu 。 為vi 順thuận 。 暗ám 隱ẩn 醜xú 惡ác 。 為vi 逆nghịch 。 逆nghịch 順thuận 對đối 也dã 。 (# 五ngũ 十thập 三tam )# 物vật 境cảnh 來lai 對đối 。 為vi 感cảm 。 隨tùy 順thuận 現hiện 影ảnh 。 為vi 應ưng 。 感cảm 應ứng 對đối 也dã (# 五ngũ 十thập 四tứ )# 。

次thứ 能năng 依y 觀quán 法pháp 。 光quang 影ảnh 本bổn 虗hư 。 是thị 名danh 真chân 空không 絕tuyệt 相tương/tướng 觀quán 。

影ảnh 像tượng 性tánh 非phi 斷đoạn 空không 。 名danh 為vi 色sắc 非phi 斷đoạn 空không 門môn 。 (# 五ngũ 十thập 五ngũ )# 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 非phi 真chân 空không 。 名danh 為vi 色sắc 非phi 真chân 空không 門môn 。 (# 五ngũ 十thập 六lục )# 影ảnh 相tương/tướng 斷đoạn 空không 。 皆giai 非phi 真chân 空không 。 名danh 為vi 色sắc 空không 非phi 空không 門môn 。 (# 五ngũ 十thập 七thất )# 影ảnh 相tương/tướng 斷đoạn 空không 。 皆giai 即tức 真chân 空không 。 名danh 為vi 色sắc 即tức 是thị 空không 。 門môn (# 五ngũ 十thập 八bát )# 此thử 上thượng 四tứ 門môn 。 皆giai 會hội 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 分phần/phân 。 歸quy 於ư 真chân 空không 理lý 性tánh 。 總tổng 名danh 會hội 色sắc 歸quy 空không 。 初sơ 句cú 也dã 。 斷đoạn 空không 非phi 影ảnh 像tượng 性tánh 。 名danh 為vi 空không 非phi 幻huyễn 色sắc 門môn 。 (# 五ngũ 十thập 九cửu )# 真chân 空không 非phi 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 名danh 為vi 空không 非phi 實thật 色sắc 門môn 。 (# 六lục 十thập )# 真chân 空không 非phi 是thị 斷đoạn 空không 影ảnh 相tương/tướng 。 名danh 為vi 空không 非phi 空không 色sắc 門môn 。 (# 六lục 十thập 一nhất )# 真chân 空không 即tức 是thị 斷đoạn 空không 影ảnh 相tương/tướng 。 名danh 為vi 空không 即tức 是thị 色sắc 門môn 。 (# 六lục 十thập 二nhị )# 此thử 上thượng 四tứ 門môn 。 皆giai 明minh 真chân 空không 理lý 性tánh 。 即tức 是thị 光quang 影ảnh 相tương/tướng 分phần/phân 。 總tổng 名danh 明minh 空không 即tức 色sắc 。 次thứ 句cú 也dã 。 光quang 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 舉cử 體thể 不bất 異dị 真chân 空không 無vô 性tánh 。 真chân 空không 無vô 性tánh 。 舉cử 體thể 不bất 異dị 光quang 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 名danh 為vi 空không 色sắc 無vô 礙ngại 門môn 。 三tam 句cú 也dã 。 (# 六lục 十thập 三tam )# 此thử 真chân 空không 性tánh 。 色sắc 空không 即tức 離ly 。 迥huýnh 絕tuyệt 無vô 迹tích 。 名danh 為vi 泯mẫn 絕tuyệt 無vô 寄ký 門môn 。 四tứ 句cú 也dã (# 六lục 十thập 四tứ )# 。

彼bỉ 光quang 影ảnh 像tượng 用dụng 相tương/tướng 。 與dữ 火hỏa 銅đồng 金kim 體thể 性tánh 。 鎔dong 融dung 無vô 礙ngại 。 是thị 名danh 理lý 事sự 無vô 礙ngại 觀quán 。

金kim 該cai 佛Phật 。 鏡kính 全toàn 影ảnh 。 燈đăng 徹triệt 光quang 。 名danh 為vi 理lý 遍biến 於ư 事sự 門môn 。 (# 六lục 十thập 五ngũ )# 佛Phật 該cai 金kim 。 影ảnh 全toàn 鏡kính 。 光quang 徹triệt 燈đăng 。 名danh 為vi 事sự 遍biến 於ư 理lý 門môn 。 (# 六lục 十thập 六lục )# 依y 金kim 鏡kính 燈đăng 。 成thành 佛Phật 影ảnh 光quang 。 名danh 為vi 依y 理lý 成thành 事sự 門môn 。 (# 六lục 十thập 七thất )# 由do 佛Phật 影ảnh 光quang 。 顯hiển 金kim 鏡kính 燈đăng 。 名danh 為vi 事sự 能năng 顯hiển 理lý 門môn 。 (# 六lục 十thập 八bát )# 見kiến 金kim 鏡kính 時thời 。 無vô 像tượng 可khả 得đắc 。 名danh 為vi 以dĩ 理lý 奪đoạt 事sự 門môn 。 (# 六lục 十thập 九cửu )# 見kiến 光quang 影ảnh 時thời 。 亦diệc 無vô 燈đăng 鏡kính 。 名danh 為vi 事sự 能năng 隱ẩn 理lý 門môn 。 (# 七thất 十thập )# 其kỳ 實thật 金kim 鏡kính 即tức 像tượng 。 名danh 為vi 真chân 理lý 即tức 事sự 門môn 。 (# 七thất 十thập 一nhất )# 而nhi 像tượng 光quang 即tức 金kim 燈đăng 。 名danh 為vi 事sự 法pháp 即tức 理lý 門môn 。 (# 七thất 十thập 二nhị )# 金kim 鏡kính 燈đăng 體thể 。 非phi 光quang 影ảnh 相tương/tướng 。 名danh 為vi 真chân 理lý 非phi 事sự 門môn 。 (# 七thất 十thập 三tam )# 先tiên 影ảnh 像tượng 相tương/tướng 。 非phi 燈đăng 鏡kính 體thể 。 名danh 為vi 事sự 法pháp 非phi 理lý 門môn (# 七thất 十thập 四tứ )# 。

火hỏa 銅đồng 金kim 既ký 容dung 遍biến 。 光quang 影ảnh 像tượng 亦diệc 容dung 遍biến 。 是thị 名danh 周chu 遍biến 含hàm 容dung 觀quán 。

火hỏa 銅đồng 金kim 。 如như 光quang 影ảnh 像tượng 大đại 小tiểu 一nhất 多đa 顯hiển 現hiện 差sai 別biệt 。 名danh 為vi 理lý 如như 事sự 法Pháp 門môn 。 (# 七thất 十thập 五ngũ )# 光quang 影ảnh 像tượng 。 如như 火hỏa 銅đồng 金kim 普phổ 遍biến 廣quảng 大đại 徹triệt 於ư 三tam 世thế 。 名danh 為vi 事sự 如như 真chân 理lý 門môn 。 (# 七thất 十thập 六lục )# 一nhất 燈đăng 光quang 。 一nhất 鏡kính 影ảnh 。 廣quảng 容dung 無vô 量lượng 燈đăng 光quang 無vô 量lượng 鏡kính 影ảnh 。 名danh 為vi 事sự 含hàm 理lý 事sự 門môn 。 (# 七thất 十thập 七thất )# 鏡kính 影ảnh 燈đăng 光quang 。 不bất 離ly 一nhất 處xứ 。 全toàn 遍biến 十thập 方phương 。 名danh 為vi 通thông 局cục 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 七thất 十thập 八bát )# 鏡kính 燈đăng 佛Phật 像tượng 。 不bất 壞hoại 一nhất 狹hiệp 小tiểu 相tương/tướng 。 能năng 容dung 廣quảng 大đại 光quang 影ảnh 。 名danh 為vi 廣quảng 狹hiệp 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 七thất 十thập 九cửu )# 一nhất 光quang 一nhất 影ảnh 。 遍biến 餘dư 多đa 光quang 影ảnh 時thời 。 還hoàn 能năng 容dung 餘dư 多đa 光quang 多đa 影ảnh 。 名danh 為vi 遍biến 容dung 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 八bát 十thập )# 餘dư 多đa 光quang 影ảnh 。 攝nhiếp 此thử 一nhất 光quang 影ảnh 時thời 。 即tức 還hoàn 入nhập 此thử 一nhất 光quang 一nhất 影ảnh 。 名danh 為vi 攝nhiếp 入nhập 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 八bát 十thập 一nhất )# 一nhất 光quang 一nhất 影ảnh 。 與dữ 多đa 光quang 多đa 影ảnh 。 不bất 唯duy 能năng 入nhập 多đa 一nhất 光quang 影ảnh 。 亦diệc 且thả 能năng 攝nhiếp 多đa 一nhất 光quang 影ảnh 。 名danh 為vi 交giao 涉thiệp 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 八bát 十thập 二nhị )# 多đa 光quang 多đa 影ảnh 。 與dữ 一nhất 光quang 一nhất 影ảnh 。 不bất 唯duy 所sở 攝nhiếp 一nhất 多đa 光quang 影ảnh 。 亦diệc 且thả 所sở 入nhập 一nhất 多đa 光quang 影ảnh 。 名danh 為vi 相tương/tướng 在tại 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 八bát 十thập 三tam )# 一nhất 光quang 影ảnh 與dữ 多đa 光quang 影ảnh 相tương/tướng 即tức 。 能năng 攝nhiếp 入nhập 與dữ 所sở 攝nhiếp 入nhập 雙song 融dung 。 名danh 為vi 普phổ 融dung 無vô 礙ngại 門môn (# 八bát 十thập 四tứ )# 。

一nhất 多đa 光quang 影ảnh 。 同đồng 時thời 頓đốn 具cụ 。 名danh 為vi 同đồng 時thời 具cụ 足túc 相tướng 應ưng 門môn 。 (# 八bát 十thập 五ngũ )# 遍biến 容dung 無vô 邊biên 光quang 影ảnh 。 而nhi 不bất 壞hoại 本bổn 一nhất 位vị 。 名danh 為vi 廣quảng 狹hiệp 自tự 在tại 無vô 礙ngại 門môn 。 (# 八bát 十thập 六lục )# 一nhất 光quang 影ảnh 中trung 。 攝nhiếp 多đa 光quang 影ảnh 。 多đa 光quang 影ảnh 中trung 。 攝nhiếp 一nhất 光quang 影ảnh 。 名danh 為vi 一nhất 多đa 相tương 容dung 不bất 同đồng 門môn 。 (# 八bát 十thập 七thất )# 此thử 光quang 影ảnh 容dung 彼bỉ 光quang 影ảnh 。 彼bỉ 便tiện 即tức 此thử 。 此thử 光quang 影ảnh 遍biến 彼bỉ 光quang 影ảnh 。 此thử 便tiện 即tức 彼bỉ 。 名danh 為vi 諸chư 法pháp 相tướng 即tức 自tự 在tại 門môn 。 (# 八bát 十thập 八bát )# 見kiến 東đông 鏡kính 燈đăng 光quang 影ảnh 。 東đông 顯hiển 西tây 隱ẩn 。 見kiến 西tây 鏡kính 燈đăng 光quang 影ảnh 。 西tây 顯hiển 東đông 隱ẩn 。 餘dư 方phương 例lệ 知tri 。 名danh 為vi 祕bí 密mật 隱ẩn 顯hiển 俱câu 成thành 門môn 。 (# 八bát 十thập 九cửu )# 一nhất 鏡kính 影ảnh 中trung 。 容dung 多đa 光quang 影ảnh 佛Phật 像tượng 。 名danh 為vi 微vi 細tế 相tương 容dung 安an 立lập 門môn 。 (# 九cửu 十thập )# 東đông 鏡kính 攝nhiếp 餘dư 八bát 鏡kính 光quang 影ảnh 。 帶đái 入nhập 西tây 鏡kính 。 西tây 鏡kính 現hiện 於ư 諸chư 鏡kính 光quang 影ảnh 。 東đông 西tây 鏡kính 爾nhĩ 。 餘dư 鏡kính 例lệ 然nhiên 。 鏡kính 影ảnh 既ký 爾nhĩ 。 燈đăng 光quang 佛Phật 像tượng 重trọng/trùng 現hiện 亦diệc 然nhiên 。 名danh 為vi 因nhân 陀đà 羅la 網võng 境cảnh 界giới 門môn 。 (# 九cửu 十thập 一nhất )# 見kiến 一nhất 鏡kính 影ảnh 。 即tức 是thị 見kiến 於ư 無vô 盡tận 鏡kính 影ảnh 見kiến 一nhất 佛Phật 光quang 。 即tức 是thị 見kiến 於ư 無vô 盡tận 佛Phật 光quang 。 名danh 為vi 托thác 事sự 顯hiển 法pháp 生sanh 解giải 門môn 。 (# 九cửu 十thập 二nhị )# 一nhất 念niệm 現hiện 爾nhĩ 。 日nhật 月nguyệt 現hiện 然nhiên 。 歲tuế 現hiện 若nhược 爾nhĩ 。 劫kiếp 現hiện 亦diệc 然nhiên 。 年niên 月nguyệt 劫kiếp 現hiện 。 還hoàn 同đồng 今kim 念niệm 。 名danh 為vi 十thập 世thế 隔cách 法pháp 異dị 成thành 門môn 。 (# 九cửu 十thập 三tam )# 一nhất 鏡kính 一nhất 燈đăng 一nhất 佛Phật 為vi 主chủ 。 餘dư 多đa 鏡kính 燈đăng 佛Phật 像tượng 為vi 伴bạn 。 名danh 為vi 主chủ 伴bạn 圓viên 明minh 具cụ 德đức 門môn (# 九cửu 十thập 四tứ )# 。

鏡kính 影ảnh 燈đăng 光quang 佛Phật 像tượng 是thị 總tổng 相tương/tướng 。 (# 九cửu 十thập 五ngũ )# 一nhất 多đa 彼bỉ 此thử 攝nhiếp 入nhập 是thị 別biệt 相tướng 。 (# 九cửu 十thập 六lục )# 同đồng 一nhất 緣duyên 起khởi 是thị 同đồng 相tương/tướng 。 (# 九cửu 十thập 七thất )# 彼bỉ 此thử 不bất 濫lạm 是thị 異dị 相tướng 。 (# 九cửu 十thập 八bát )# 一nhất 多đa 合hợp 會hội 始thỉ 成thành 鏡kính 影ảnh 是thị 成thành 相tương/tướng 。 (# 九cửu 十thập 九cửu )# 鏡kính 燈đăng 佛Phật 像tượng 各các 歸quy 本bổn 位vị 是thị 壞hoại 相tương/tướng (# 一nhất 百bách )# 。

此thử 等đẳng 百bách 門môn 法pháp 喻dụ 。 若nhược 能năng 諦đế 審thẩm 觀quán 察sát 。 則tắc 餘dư 十thập 十thập 無vô 盡tận 法Pháp 門môn 。 無vô 不bất 豁hoát 然nhiên 而nhi 貫quán 通thông 矣hĩ 。