華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 感Cảm 應Ứng 略Lược 記Ký

明Minh 袾 宏Hoành 輯 錄Lục

華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 略lược 記ký 目mục 錄lục

-# 雙song 童đồng 現hiện 瑞thụy

-# 天thiên 地địa 呈trình 祥tường

-# 地địa 震chấn 光quang 流lưu

-# 感cảm 通thông 玄huyền 悟ngộ

-# 經Kinh 輝Huy 五Ngũ 彩Thải

-# 神thần 人nhân 警cảnh 衛vệ

-# 天thiên 女nữ 給cấp 侍thị

-# 冬đông 葵quỳ 發phát 豔diễm

-# 瑞thụy 鳥điểu 銜hàm 花hoa

-# 神thần 人nhân 延diên 請thỉnh

-# 普phổ 賢hiền 授thọ 義nghĩa

-# 口khẩu 獲hoạch 舍xá 利lợi

菩Bồ 薩Tát 涌dũng 現hiện

-# 脩tu 羅la 退thoái 陣trận

-# 證chứng 入nhập 無vô 生sanh

-# 時thời 雨vũ 霶# 流lưu

-# 華hoa 藏tạng 受thọ 生sanh

-# 神thần 授thọ 華hoa 音âm

-# 天thiên 宮cung 請thỉnh 講giảng

-# 洪hồng 水thủy 斷đoạn 流lưu

-# 神thần 光quang 屢lũ 現hiện

-# 地địa 獄ngục 消tiêu 滅diệt

-# 盥quán 水thủy 濟tế 生sanh

-# 景cảnh 雲vân 現hiện 瑞thụy

-# 異dị 僧Tăng 授thọ 旨chỉ

-# 山sơn 神thần 聽thính 經Kinh

-# 金kim 城thành 輝huy 映ánh

-# 龍long 光quang 五ngũ 彩thải

大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 感Cảm 應Ứng 略Lược 記Ký

明minh 古cổ 杭# 雲vân 棲tê 寺tự 沙Sa 門Môn 。 袾# 宏hoành 。 輯# 錄lục 。

雙song 童đồng 現hiện 瑞thụy

晉tấn 。 佛Phật 度độ 跋bạt 陀đà 羅la 。 初sơ 於ư 道Đạo 場Tràng 寺tự 譯dịch 經kinh 。 堂đường 前tiền 池trì 中trung 。 每mỗi 二nhị 青thanh 衣y 童đồng 子tử 從tùng 池trì 中trung 出xuất 。 捧phủng 以dĩ 香hương 花hoa 。 舉cử 眾chúng 皆giai 見kiến 。 以dĩ 此thử 經Kinh 久cửu 在tại 龍long 宮cung 。 龍long 王vương 慶khánh 感cảm 傳truyền 通thông 。 故cố 為vi 給cấp 侍thị 。

天thiên 地địa 呈trình 祥tường

唐đường 。 實Thật 叉Xoa 難Nan 陀Đà 。 於ư 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 四tứ 日nhật 。 辛tân 酉dậu 重trọng/trùng 譯dịch 。 預dự 於ư 庚canh 申thân 日nhật 。 天thiên 后hậu 夢mộng 徧biến 天thiên 之chi 內nội 皆giai 降giáng/hàng 甘cam 露lộ 。 後hậu 一nhất 日nhật 。 壬nhâm 戌tuất 。 復phục 降giáng/hàng 甘cam 雨vũ 。 新tân 經kinh 初sơ 譯dịch 。 勅sắc 令lệnh 藏tạng 和hòa 尚thượng 開khai 講giảng 。 十thập 二nhị 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 講giảng 至chí 華hoa 藏tạng 世thế 界giới 海hải 震chấn 動động 之chi 文văn 。 講giảng 堂đường 內nội 及cập 寺tự 院viện 中trung 。 忽hốt 然nhiên 震chấn 動động 。 於ư 時thời 道đạo 俗tục 數số 千thiên 共cộng 覩đổ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。

地địa 震chấn 光quang 流lưu

西tây 域vực 記ký 云vân 。 世thế 親thân 菩Bồ 薩Tát 初sơ 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 為vi 業nghiệp 。 兄huynh 無vô 著trước 託thác 病bệnh 而nhi 召triệu 世thế 親thân 。 因nhân 開khai 大đại 教giáo 。 謂vị 云vân 。 及cập 吾ngô 未vị 死tử 之chi 前tiền 。 讀đọc 吾ngô 所sở 習tập 經Kinh 典điển 。 世thế 親thân 即tức 讀đọc 華hoa 嚴nghiêm 。 乃nãi 見kiến 毗tỳ 盧lô 法Pháp 界Giới 。 普phổ 賢hiền 行hành 海hải 。 因nhân 生sanh 信tín 悟ngộ 。 歎thán 曰viết 。 可khả 取thủ 利lợi 劒kiếm 斷đoạn 吾ngô 舌thiệt 根căn 。 用dụng 明minh 己kỷ 讚tán 小Tiểu 乘Thừa 之chi 失thất 。 兄huynh 止chỉ 之chi 曰viết 。 如như 人nhân 因Nhân 地Địa 而nhi 倒đảo 。 亦diệc 因Nhân 地Địa 起khởi 。 昔tích 日nhật 以dĩ 舌thiệt 毀hủy 於ư 大Đại 乘Thừa 。 今kim 可khả 將tương 舌thiệt 以dĩ 讚tán 大Đại 乘Thừa 。 遂toại 入nhập 山sơn 披phi 覧# 大Đại 乘Thừa 。 造tạo 十Thập 地Địa 論luận 。 論luận 成thành 之chi 日nhật 。 大đại 地địa 徧biến 震chấn 。 光quang 明minh 洞đỗng 然nhiên 。

感cảm 通thông 玄huyền 悟ngộ

北bắc 齊tề 太thái 和hòa 中trung 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 於ư 清thanh 涼lương 山sơn 求cầu 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 焚phần 身thân 供cúng 養dường 。 隨tùy 侍thị 中trung 官quan 劉lưu 謙khiêm 之chi 。 覩đổ 焚phần 身thân 之chi 事sự 。 奏tấu 乞khất 入nhập 山sơn 修tu 道Đạo 。 遂toại 齎tê 此thử 經Kinh 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 禮lễ 懺sám 讀đọc 誦tụng 。 心tâm 祈kỳ 妙diệu 悟ngộ 。 絕tuyệt 粒lạp 飲ẩm 水thủy 。 垂thùy 三tam 七thất 日nhật 。 形hình 氣khí 雖tuy 微vi 。 丹đan 懇khẩn 彌di 勁# 。 忽hốt 感cảm 髯nhiêm 髭tì 盡tận 生sanh 。 復phục 丈trượng 夫phu 相tương/tướng 。 神thần 彩thải 通thông 悟ngộ 。 洞đỗng 曉hiểu 幽u 旨chỉ 。 造tạo 此thử 經Kinh 論luận 共cộng 六lục 百bách 卷quyển ○# 又hựu 後hậu 魏ngụy 靈linh 辨biện 者giả 。 宿túc 植thực 勝thắng 善thiện 。 及cập 見kiến 華hoa 嚴nghiêm 。 偏thiên 加gia 鑽toàn 仰ngưỡng 。 乃nãi 頂đảnh 戴đái 此thử 經Kinh 。 入nhập 清thanh 涼lương 山sơn 。 乞khất 文Văn 殊Thù 潛tiềm 護hộ 。 凡phàm 歷lịch 一nhất 歲tuế 。 足túc 破phá 血huyết 流lưu 。 肉nhục 盡tận 骨cốt 穿xuyên 。 忽hốt 聞văn 空không 中trung 謂vị 曰viết 。 汝nhữ 止chỉ 之chi 。 但đãn 思tư 惟duy 此thử 經Kinh 。 於ư 是thị 披phi 卷quyển 。 豁hoát 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 演diễn 義nghĩa 釋thích 文văn 一nhất 百bách 卷quyển 。

經kinh 輝huy 五ngũ 彩thải

後hậu 魏ngụy 安an 豐phong 王vương 延diên 明minh 。 中trung 山sơn 王vương 元nguyên 熙hi 。 並tịnh 處xứ 心tâm 無vô 上thượng 。 稽khể 首thủ 圓viên 宗tông 。 嘗thường 以dĩ 香hương 和hòa 墨mặc 。 寫tả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 一nhất 百bách 部bộ 。 金kim 字tự 經kinh 一nhất 部bộ 。 皆giai 五ngũ 香hương 為vi 藏tạng 。 七thất 寶bảo 為vi 函hàm 。 靜tĩnh 夜dạ 良lương 辰thần 。 清thanh 齋trai 行hành 道Đạo 。 即tức 放phóng 神thần 光quang 。 五ngũ 色sắc 爛lạn 然nhiên 。 照chiếu 耀diệu 臺đài 宇vũ 。

神thần 人nhân 警cảnh 衛vệ

僧Tăng 德đức 圓viên 。 常thường 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 。 修tu 一nhất 淨tịnh 園viên 。 樹thụ 諸chư 穀cốc 楮# 。 并tinh 種chủng 香hương 草thảo 。 雜tạp 以dĩ 鮮tiên 花hoa 。 每mỗi 一nhất 入nhập 園viên 。 必tất 加gia 洗tẩy 濯trạc 。 身thân 著trước 淨tịnh 衣y 。 溉cái 以dĩ 香hương 水thủy 。 楮# 生sanh 三tam 載tái 。 香hương 氣khí 四tứ 達đạt 。 後hậu 以dĩ 寫tả 經kinh 。 纔tài 書thư 數số 行hành 。 每mỗi 字tự 放phóng 光quang 。 照chiếu 明minh 院viện 宇vũ 。 有hữu 神thần 人nhân 執chấp 戟kích 。 現hiện 形hình 警cảnh 衛vệ 。 又hựu 有hữu 青thanh 衣y 梵Phạm 童đồng 。 手thủ 執chấp 天thiên 花hoa 。 忽hốt 申thân 供cúng 養dường 。

天thiên 女nữ 給cấp 侍thị

唐đường 。 李# 長trưởng 者giả 。 諱húy 通thông 玄huyền 。 初sơ 至chí 太thái 原nguyên 。 寓# 高cao 山sơn 奴nô 家gia 。 每mỗi 旦đán 唯duy 食thực 棗táo 十thập 顆khỏa 。 柏# 葉diệp 餅bính 一nhất 枚mai 。 後hậu 捨xả 去khứ 。 路lộ 逢phùng 一nhất 虎hổ 。 當đương 途đồ 馴# 伏phục 。 如như 有hữu 所sở 待đãi 。 長trưởng 者giả 語ngữ 言ngôn 。 吾ngô 將tương 著trước 論luận 釋thích 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 汝nhữ 當đương 為vi 吾ngô 擇trạch 一nhất 棲tê 止chỉ 。 虎hổ 負phụ 長trưởng 者giả 囊nang 鉢bát 行hành 三tam 十thập 餘dư 里lý 。 至chí 一nhất 土thổ/độ 龕khám 。 便tiện 自tự 蹲tồn 住trụ 。 長trưởng 者giả 入nhập 龕khám 。 龕khám 素tố 無vô 水thủy 。 是thị 夕tịch 風phong 雷lôi 拔bạt 一nhất 老lão 松tùng 。 松tùng 下hạ 出xuất 泉tuyền 。 清thanh 冽liệt 甘cam 美mỹ 。 長trưởng 者giả 造tạo 論luận 時thời 。 有hữu 二nhị 女nữ 容dung 華hoa 絕tuyệt 世thế 。 汲cấp 水thủy 焚phần 香hương 。 供cung 給cấp 紙chỉ 筆bút 。 卯mão 辰thần 之chi 際tế 。 輒triếp 具cụ 淨tịnh 饌soạn 。 莫mạc 知tri 去khứ 來lai 。 著trước 論luận 將tương 終chung 。 便tiện 爾nhĩ 絕tuyệt 迹tích 。

冬đông 葵quỳ 發phát 豔diễm

唐đường 。 鄧đặng 元nguyên 爽sảng 。 華hoa 陰ấm 人nhân 。 證chứng 聖thánh 中trung 。 有hữu 親thân 故cố 暴bạo 卒thốt 。 七thất 日nhật 復phục 甦tô 。 云vân 冥minh 中trung 欲dục 追truy 爽sảng 。 爽sảng 懼cụ 。 或hoặc 教giáo 寫tả 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 寫tả 竟cánh 。 爽sảng 母mẫu 墓mộ 側trắc 先tiên 有hữu 蜀thục 葵quỳ 。 至chí 冬đông 已dĩ 瘁# 。 忽hốt 花hoa 發phát 。 燦# 然nhiên 榮vinh 茂mậu 。 鄉hương 閭lư 異dị 之chi 。 聞văn 於ư 朝triêu 。 旌tinh 為vi 孝hiếu 門môn 。

瑞thụy 鳥điểu 銜hàm 花hoa

僧Tăng 。 法pháp 誠thành 。 隱ẩn 居cư 藍lam 谷cốc 。 後hậu 於ư 南nam 嶺lĩnh 造tạo 華hoa 嚴nghiêm 堂đường 。 圖đồ 七thất 處xứ 九cửu 會hội 之chi 像tượng 。 專chuyên 精tinh 供cúng 養dường 。 後hậu 感cảm 瑞thụy 鳥điểu 。 形hình 色sắc 非phi 常thường 。 銜hàm 花hoa 入nhập 室thất 。 旋toàn 遶nhiễu 供cúng 養dường 。

神thần 人nhân 延diên 請thỉnh

隋tùy 。 禪thiền 定định 道Đạo 場Tràng 僧Tăng 慧tuệ 悟ngộ 。 京kinh 兆triệu 人nhân 。 嘗thường 與dữ 一nhất 僧Tăng 同đồng 隱ẩn 終chung 南nam 。 悟ngộ 受thọ 華hoa 嚴nghiêm 。 彼bỉ 持trì 涅Niết 槃Bàn 。 木mộc 食thực 巖nham 棲tê 。 各các 專chuyên 其kỳ 業nghiệp 。 忽hốt 一nhất 人nhân 來lai 請thỉnh 就tựu 宅trạch 赴phó 齋trai 。 二nhị 僧Tăng 相tương/tướng 推thôi 。 人nhân 云vân 請thỉnh 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 師sư 。 悟ngộ 因nhân 隨tùy 往vãng 。 乃nãi 山sơn 神thần 也dã 。 請thỉnh 千thiên 羅La 漢Hán 。 皆giai 推thôi 悟ngộ 上thượng 座tòa 。 食thực 訖ngật 既ký 去khứ 。 神thần 呼hô 一nhất 童đồng 子tử 令linh 侍thị 。 乃nãi 入nhập 師sư 口khẩu 中trung 。 遂toại 得đắc 仙tiên 。 還hoàn 歸quy 取thủ 經kinh 。 辭từ 其kỳ 友hữu 人nhân 。 渺# 然nhiên 履lý 空không 而nhi 去khứ 。

普phổ 賢hiền 授thọ 義nghĩa

僧Tăng 。 辨biện 才tài 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 。 幼ấu 事sự 裕# 法Pháp 師sư 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 。 久cửu 而nhi 不bất 悟ngộ 。 乃nãi 別biệt 護hộ 淨tịnh 。 造tạo 香hương 函hàm 盛thịnh 經kinh 。 頂đảnh 戴đái 行hành 道Đạo 。 凡phàm 經kinh 三tam 載tái 。 夢mộng 普phổ 賢hiền 指chỉ 授thọ 玄huyền 義nghĩa 。 忽hốt 爾nhĩ 成thành 誦tụng 。 煥hoán 若nhược 臨lâm 鏡kính 。

口khẩu 獲hoạch 舍xá 利lợi

唐đường 。 樊phàn 玄huyền 智trí 。 安an 定định 人nhân 。 弱nhược 歲tuế 歸quy 依y 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 。 順thuận 令linh 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 。 仍nhưng 依y 此thử 經Kinh 。 修tu 普Phổ 賢Hiền 行Hạnh 。 每mỗi 誦tụng 經Kinh 。 口khẩu 中trung 頻tần 獲hoạch 舍xá 利lợi 。 前tiền 後hậu 數số 百bách 粒lạp 。

菩Bồ 薩Tát 涌dũng 現hiện

唐đường 。 崇sùng 福phước 寺tự 僧Tăng 慧tuệ 祐hựu 。 戒giới 行hạnh 精tinh 苦khổ 。 事sự 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 。 專chuyên 業nghiệp 華hoa 嚴nghiêm 。 清thanh 晨thần 良lương 宵tiêu 。 焚phần 香hương 虔kiền 誠thành 誦tụng 出xuất 現hiện 品phẩm 。 忽hốt 見kiến 十thập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 現hiện 身thân 金kim 色sắc 。 皆giai 放phóng 光quang 明minh 。 坐tọa 蓮liên 華hoa 座tòa 。 合hợp 掌chưởng 聽thính 誦tụng 。 經kinh 訖ngật 便tiện 隱ẩn 。

脩tu 羅la 退thoái 陣trận

于vu 闐điền 國quốc 沙Sa 彌Di 。 般Bát 若Nhã 彌di 伽già 薄bạc 。 堅kiên 持trì 戒giới 行hạnh 。 專chuyên 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 。 忽hốt 有hữu 人nhân 合hợp 掌chưởng 謂vị 言ngôn 。 諸chư 天thiên 請thỉnh 師sư 。 願nguyện 師sư 閉bế 目mục 。 俄nga 至chí 天thiên 上thượng 。 天thiên 主chủ 跪quỵ 而nhi 請thỉnh 曰viết 。 今kim 方phương 與dữ 脩tu 羅la 戰chiến 。 屢lũ 被bị 摧tồi 衄# 。 屈khuất 師sư 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 望vọng 法pháp 力lực 加gia 被bị 。 師sư 乘thừa 天thiên 輅lộ 。 心tâm 念niệm 華hoa 嚴nghiêm 。 以dĩ 諸chư 天thiên 眾chúng 。 對đối 彼bỉ 勍# 敵địch 。 脩tu 羅la 見kiến 之chi 。 忽hốt 然nhiên 潰hội 散tán 。 須tu 臾du 送tống 歸quy 。 身thân 染nhiễm 天thiên 香hương 。 終chung 身thân 不bất 滅diệt 。

證chứng 入nhập 無vô 生sanh

解giải 脫thoát 和hòa 尚thượng 。 姓tánh 邢# 氏thị 。 代đại 州châu 五ngũ 臺đài 縣huyện 人nhân 。 七thất 歲tuế 出xuất 家gia 。 初sơ 從tùng 慧tuệ 超siêu 禪thiền 師sư 。 超siêu 器khí 之chi 。 後hậu 於ư 五ngũ 臺đài 專chuyên 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 。 依y 經kinh 作tác 觀quán 。 求cầu 見kiến 文Văn 殊Thù 。 文Văn 殊Thù 現hiện 身thân 誨hối 云vân 。 汝nhữ 今kim 不bất 須tu 。 禮lễ 覲cận 於ư 我ngã 。 應ưng 自tự 悔hối 責trách 。 必tất 當đương 大đại 悟ngộ 。 因nhân 反phản 求cầu 。 乃nãi 悟ngộ 無vô 生sanh 。 感cảm 諸chư 佛Phật 現hiện 為vi 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 諸chư 佛Phật 寂tịch 滅diệt 甚thậm 深thâm 法Pháp 。 曠khoáng 劫kiếp 修tu 行hành 今kim 乃nãi 得đắc 。 若nhược 能năng 開khai 曉hiểu 此thử 法Pháp 眼nhãn 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 皆giai 隨tùy 喜hỷ 。 解giải 脫thoát 問vấn 寂tịch 滅diệt 之chi 法Pháp 。 若nhược 為vi 可khả 說thuyết 。 得đắc 教giáo 人nhân 耶da 。 諸chư 佛Phật 即tức 隱ẩn 。

復phục 有hữu 聲thanh 告cáo 曰viết 。 方phương 便tiện 智trí 為vi 燈đăng 。 照chiếu 見kiến 心tâm 境cảnh 界giới 。 欲dục 空không 真chân 實thật 法pháp 。 一nhất 切thiết 無vô 所sở 見kiến 。 又hựu 在tại 路lộ 思tư 欲dục 焚phần 香hương 。 空không 中trung 聲thanh 曰viết 。 合hợp 掌chưởng 以dĩ 為vi 花hoa 。 身thân 為vi 供cúng 養dường 具cụ 。 善thiện 心tâm 真chân 實thật 香hương 。 讚tán 歎thán 香hương 煙yên 布bố 。 諸chư 佛Phật 聞văn 此thử 香hương 。 尋tầm 聲thanh 來lai 相tương/tướng 度độ 。 眾chúng 等đẳng 勤cần 精tinh 進tấn 。 終chung 不bất 相tương 疑nghi 誤ngộ 。 故cố 謂vị 偈kệ 讚tán 排bài 空không 也dã 。

時thời 雨vũ 霶# 流lưu

僧Tăng 道đạo 英anh 。 姓tánh 陳trần 氏thị 。 蒲bồ 縣huyện 人nhân 。 年niên 十thập 八bát 。 親thân 為vi 之chi 娶thú 。 五ngũ 載tái 同đồng 居cư 。 誓thệ 不bất 相tương 觸xúc 。 後hậu 從tùng 并tinh 縣huyện 炬cự 法Pháp 師sư 聽thính 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 便tiện 落lạc 髮phát 。 入nhập 太thái 行hành 山sơn 柏# 梯thê 寺tự 修tu 行hành 止Chỉ 觀Quán 。 屬thuộc 亢kháng 旱hạn 。 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 以dĩ 祈kỳ 甘cam 澤trạch 。 有hữu 二nhị 老lão 翁ông 。 各các 二nhị 童đồng 侍thị 。

時thời 來lai 聽thính 講giảng 。 英anh 異dị 而nhi 問vấn 之chi 。 乃nãi 知tri 海hải 神thần 。 因nhân 曰viết 。 今kim 為vi 檀đàn 越việt 請thỉnh 下hạ 微vi 雨vũ 。 翁ông 勅sắc 二nhị 童đồng 。 童đồng 即tức 從tùng 窗song 孔khổng 中trung 出xuất 。 須tu 臾du 大đại 雨vũ 霶# 霈# 。 遠viễn 近cận 咸hàm 賴lại 焉yên 。

華hoa 藏tạng 受thọ 生sanh

隋tùy 。 靈linh 幹cán 。 狄địch 道Đạo 人Nhân 。 依y 衍diễn 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 。 十thập 八bát 能năng 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 。 常thường 依y 經kinh 作tác 華hoa 藏tạng 觀quán 。 及cập 彌Di 勒Lặc 天thiên 宮cung 觀quán 。 至chí 疾tật 革cách 。 目mục 上thượng 視thị 。 若nhược 有hữu 所sở 見kiến 。 僧Tăng 童đồng 真chân 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

尚thượng 見kiến 青thanh 衣y 童đồng 子tử 引dẫn 至chí 兜Đâu 率Suất 。 而nhi 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 久cửu 。 終chung 墜trụy 輪luân 迴hồi 。 蓮liên 華hoa 藏tạng 是thị 所sở 願nguyện 也dã 。 言ngôn 已dĩ 氣khí 盡tận 。 須tu 臾du 復phục 甦tô 。 真chân 又hựu 問vấn 今kim 何hà 所sở 見kiến 。

答đáp 曰viết 。

見kiến 大đại 水thủy 徧biến 滿mãn 。 華hoa 如như 車xa 輪luân 。 而nhi 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 吾ngô 願nguyện 足túc 矣hĩ 。

神thần 授thọ 華hoa 音âm

宋tống 。 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 探thám 匣hạp 取thủ 經kinh 。 即tức 得đắc 華hoa 嚴nghiêm 。 後hậu 譙# 王vương 請thỉnh 講giảng 。 以dĩ 未vị 通thông 華hoa 言ngôn 。 因nhân 禮lễ 懺sám 。 虔kiền 請thỉnh 觀quán 音âm 。 以dĩ 祈kỳ 冥minh 應ưng 。 遂toại 夢mộng 神thần 人nhân 執chấp 劒kiếm 。 持trì 一nhất 人nhân 首thủ 而nhi 為vi 易dị 之chi 。 豁hoát 然nhiên 便tiện 覺giác 。 備bị 悟ngộ 華hoa 言ngôn 。 遂toại 講giảng 大đại 經kinh 累lũy/lụy/luy 數sổ 十thập 徧biến 。

天thiên 宮cung 請thỉnh 講giảng

魏ngụy 。 勒lặc 那na 摩ma 提đề 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân 。 博bác 文văn 贍thiệm 學học 。 明minh 悟ngộ 禪thiền 理lý 。 初sơ 至chí 洛lạc 陽dương 。 譯dịch 十Thập 地Địa 論luận 。 帝đế 每mỗi 令linh 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 。 精tinh 義nghĩa 頴dĩnh 發phát 。 嘗thường 處xứ 高cao 座tòa 。 忽hốt 有hữu 持trì 笏# 執chấp 柬# 者giả 。 形hình 如như 尊tôn 官quan 。 云vân 天thiên 帝đế 來lai 請thỉnh 法Pháp 師sư 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 都đô 講giảng 維duy 那na 。 咸hàm 亦diệc 須tu 之chi 。 講giảng 席tịch 眾chúng 僧Tăng 。 一nhất 時thời 同đồng 見kiến 。 師sư 熈# 怡di 微vi 笑tiếu 。 告cáo 眾chúng 辭từ 訣quyết 。 卒thốt 於ư 法Pháp 座tòa 。 其kỳ 都đô 講giảng 等đẳng 同đồng 時thời 入nhập 滅diệt 。

洪hồng 水thủy 斷đoạn 流lưu

杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 。 姓tánh 杜đỗ 氏thị 。 諱húy 法pháp 順thuận 。 京kinh 兆triệu 杜đỗ 陵lăng 人nhân 也dã 。 以dĩ 華hoa 嚴nghiêm 為vi 業nghiệp 。 嘗thường 居cư 山sơn 。 將tương 種chủng 葵quỳ 。 地địa 多đa 蟲trùng 蟻nghĩ 。 師sư 乃nãi 巡tuần 疆cương 定định 封phong 。 蟲trùng 俱câu 外ngoại 徙tỉ 。 三tam 原nguyên 縣huyện 民dân 。 從tùng 生sanh 聾lung 啞á 。 師sư 乃nãi 召triệu 之chi 與dữ 語ngữ 。 應ưng 言ngôn 即tức 愈dũ 。 因nhân 詣nghệ 南nam 山sơn 。 值trị 橫hoạnh/hoành 渠cừ 漲trương 溢dật 。 止chỉ 之chi 斷đoạn 流lưu 。 徐từ 步bộ 而nhi 過quá 。 將tương 終chung 之chi 日nhật 。 普phổ 會hội 有hữu 緣duyên 。 聲thanh 色sắc 不bất 渝du 。 言ngôn 終chung 而nhi 逝thệ 。 靈linh 應ưng 非phi 一nhất 。 別biệt 傳truyền 云vân 是thị 文Văn 殊Thù 化hóa 身thân 。

神thần 光quang 屢lũ 現hiện

唐đường 。 法Pháp 藏tạng 。 字tự 賢hiền 首thủ 。 母mẫu 夢mộng 異dị 光quang 而nhi 孕dựng 。 後hậu 遇ngộ 儼nghiễm 法Pháp 師sư 於ư 雲vân 花hoa 寺tự 講giảng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 師sư 乃nãi 往vãng 詣nghệ 。 中trung 夜dạ 見kiến 有hữu 神thần 光quang 來lai 燭chúc 庭đình 宇vũ 。 師sư 歎thán 曰viết 。 當đương 有hữu 異dị 人nhân 發phát 弘hoằng 大đại 教giáo 。 及cập 明minh 。 遇ngộ 儼nghiễm 和hòa 尚thượng 。 自tự 是thị 服phục 膺ưng 。 深thâm 入nhập 無vô 盡tận 。 又hựu 後hậu 於ư 雲vân 花hoa 寺tự 開khai 講giảng 。 有hữu 光quang 明minh 現hiện 從tùng 口khẩu 出xuất 。 須tu 臾du 成thành 葢# 。 眾chúng 所sở 知tri 見kiến 。

地địa 獄ngục 消tiêu 滅diệt

纂toản 靈linh 記ký 云vân 。 京kinh 兆triệu 人nhân 王vương 明minh 幹cán 。 素tố 不bất 修tu 善thiện 因nhân 。 患hoạn 暴bạo 死tử 。 將tương 入nhập 地địa 獄ngục 。 見kiến 一nhất 僧Tăng 教giáo 之chi 偈kệ 云vân 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 當đương 如như 是thị 觀quán 。 心tâm 造tạo 諸chư 如Như 來Lai 。 誦tụng 此thử 偈kệ 者giả 。 能năng 排bài 地địa 獄ngục 諸chư 苦khổ 。 其kỳ 人nhân 誦tụng 已dĩ 。 乃nãi 入nhập 見kiến 王vương 。 王vương 遂toại 放phóng 免miễn 。 當đương 誦tụng 偈kệ 時thời 。 聲thanh 所sở 至chí 處xứ 。 受thọ 苦khổ 之chi 人nhân 。 皆giai 得đắc 解giải 脫thoát 。 此thử 晉tấn 經kinh 文văn 。 與dữ 今kim 唐đường 經kinh 下hạ 二nhị 句cú 稍sảo 別biệt 。

盥quán 水thủy 濟tế 生sanh

僧Tăng 。 伽già 彌di 多đa 羅la 。 師sư 子tử 國quốc 人nhân 。 證chứng 第đệ 三tam 果quả 。 麟lân 德đức 初sơ 來lai 震chấn 旦đán 。 高cao 宗tông 甚thậm 加gia 敬kính 重trọng 。 後hậu 往vãng 清thanh 涼lương 敬kính 禮lễ 文Văn 殊Thù 。 至chí 西tây 太thái 原nguyên 寺tự 。

時thời 屬thuộc 諸chư 僧Tăng 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 問vấn 是thị 何hà 經kinh 。 答đáp 曰viết 華hoa 嚴nghiêm 。 肅túc 然nhiên 改cải 容dung 曰viết 。 不bất 知tri 此thử 地địa 。 亦diệc 有hữu 是thị 經Kinh 。 合hợp 掌chưởng 讚tán 歎thán 曰viết 。 此thử 大đại 方Phương 廣Quảng 。 功công 德đức 難nan 思tư 。 西tây 國quốc 相tương/tướng 傳truyền 。 有hữu 讀đọc 此thử 經Kinh 。 以dĩ 水thủy 盥quán 掌chưởng 。 水thủy 霑triêm 蟲trùng 蟻nghĩ 。 其kỳ 捨xả 命mạng 者giả 。 皆giai 得đắc 生sanh 天thiên 。

景cảnh 雲vân 現hiện 瑞thụy

唐đường 。 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 。 諱húy 澄trừng 觀quán 。 字tự 大đại 休hưu 。 會hội 稽khể 人nhân 。 姓tánh 夏hạ 侯hầu 氏thị 。 生sanh 於ư 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 戊# 寅# 。 身thân 長trường 九cửu 尺xích 四tứ 寸thốn 。 垂thùy 手thủ 過quá 膝tất 。 口khẩu 四tứ 十thập 齒xỉ 。 目mục 光quang 夜dạ 發phát 。 晝trú 乃nãi 不bất 瞬thuấn 。 德đức 宗tông 建kiến 中trung 二nhị 年niên 。 下hạ 筆bút 著trước 疏sớ/sơ 。 先tiên 求cầu 瑞thụy 應ứng 。 一nhất 夕tịch 夢mộng 金kim 容dung 山sơn 峙trĩ 。 光quang 相tướng 瑩oánh 然nhiên 。 既ký 覺giác 。 知tri 是thị 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 之chi 徵trưng 。 自tự 是thị 筆bút 無vô 停đình 思tư 。 歷lịch 四tứ 年niên 而nhi 文văn 成thành 。 又hựu 夢mộng 化hóa 身thân 為vi 龍long 。 矯kiểu 首thủ 南nam 臺đài 。 尾vĩ 矯kiểu 北bắc 臺đài 。 宛uyển 轉chuyển 淩# 虗hư 。 須tu 臾du 變biến 百bách 千thiên 數số 。 蜿# 蜒diên 青thanh 冥minh 。 分phân 散tán 四tứ 方phương 而nhi 去khứ 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 流lưu 通thông 之chi 像tượng 。 初sơ 為vi 眾chúng 講giảng 。 感cảm 景cảnh 雲vân 凝ngưng 空không 。 盤bàn 旋toàn 成thành 葢# 。 疏sớ/sơ 鈔sao 之chi 外ngoại 。 復phục 撰soạn 手thủ 鏡kính 一nhất 百bách 卷quyển 。 綱cương 要yếu 三tam 卷quyển 。 正chánh 要yếu 一nhất 卷quyển 。 玄huyền 鏡kính 一nhất 卷quyển 。 鏡kính 燈đăng 說thuyết 文văn 一nhất 卷quyển 。 三tam 聖thánh 圓viên 融dung 觀quán 一nhất 卷quyển 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 圖đồ 心tâm 說thuyết 文văn 一nhất 卷quyển 。 勅sắc 有hữu 司ty 鑄chú 印ấn 。 遷thiên 國quốc 師sư 。 號hiệu 清thanh 涼lương 。 開khai 成thành 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 六lục 日nhật 示thị 寂tịch 。 生sanh 歷lịch 九cửu 朝triêu 。 為vi 七thất 帝đế 門môn 師sư 。 春xuân 秋thu 一nhất 百bách 有hữu 二nhị 。 僧Tăng 臘lạp 八bát 十thập 有hữu 三tam 。 全toàn 身thân 塔tháp 終chung 南nam 山sơn 。 未vị 幾kỷ 。 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 至chí 闕khuyết 。 表biểu 稱xưng 於ư [葸-十+夕]# 嶺lĩnh 見kiến 二nhị 使sứ 者giả 淩# 空không 而nhi 過quá 。 以dĩ 咒chú 止chỉ 而nhi 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

北bắc 印ấn 度độ 文Văn 殊Thù 堂đường 神thần 也dã 東đông 取thủ 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 牙nha 歸quy 國quốc 供cúng 養dường 。 有hữu 旨chỉ 啟khải 塔tháp 。 果quả 失thất 一nhất 牙nha 。 惟duy 三tam 十thập 九cửu 存tồn 焉yên 。 遂toại 闍xà 維duy 。 舍xá 利lợi 光quang 明minh 瑩oánh 潤nhuận 。 舌thiệt 如như 紅hồng 蓮liên 。 仍nhưng 諡thụy 號hiệu 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 之chi 塔tháp 。

異dị 僧Tăng 授thọ 旨chỉ

唐đường 。 法pháp 空không 。 隋tùy 末mạt 鴈nhạn 門môn 郎lang 將tương 也dã 。 棄khí 家gia 詣nghệ 清thanh 涼lương 深thâm 谷cốc 。 常thường 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 唯duy 心tâm 作tác 佛Phật 之chi 偈kệ 。 後hậu 遇ngộ 異dị 僧Tăng 。 授thọ 以dĩ 般Bát 若Nhã 玄huyền 旨chỉ 。 豁hoát 爾nhĩ 心tâm 空không 。 臨lâm 終chung 坐tọa 逝thệ 。

山sơn 神thần 聽thính 經Kinh

曹tào 城thành 慧tuệ 。 靈linh 丘khâu 李# 氏thị 子tử 。 其kỳ 親thân 禱đảo 於ư 五ngũ 臺đài 山sơn 而nhi 生sanh 。 既ký 長trường/trưởng 。 辭từ 親thân 詣nghệ 五ngũ 臺đài 真chân 容dung 院viện 。 從tùng 法pháp 順thuận 和hòa 尚thượng 披phi 剃thế 。 嘗thường 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 於ư 李# 牛ngưu 谷cốc 。 草thảo 木mộc 為vi 食thực 。 每mỗi 誦tụng 經Kinh 時thời 。 有hữu 五ngũ 七thất 儒nho 服phục 者giả 坐tọa 聽thính 。 數số 持trì 異dị 花hoa 鮮tiên 菓quả 以dĩ 獻hiến 。 師sư 怪quái 而nhi 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

某mỗ 。 山sơn 神thần 也dã 。 蒙mông 師sư 法pháp 力lực 。 無vô 以dĩ 為vi 報báo 。 願nguyện 充sung 執chấp 侍thị 。 師sư 不bất 樂lạc 。 遂toại 捨xả 其kỳ 處xứ 。

金kim 城thành 輝huy 暎ánh

金kim 。 蘇tô 陀đà 室thất 利lợi 。 中trung 印ấn 度độ 那na 蘭lan 陀đà 寺tự 僧Tăng 。 誦tụng 持trì 華hoa 嚴nghiêm 。 年niên 八bát 十thập 五ngũ 。 航# 海hải 來lai 禮lễ 五ngũ 臺đài 。 每mỗi 一nhất 臺đài 頂đảnh 。 誦tụng 華hoa 嚴nghiêm 十thập 部bộ 。 禪thiền 寂tịch 七thất 日nhật 。 定định 中trung 見kiến 金kim 城thành 紺cám 殿điện 。 寶bảo 蓮liên 香hương 水thủy 。 珠châu 網võng 交giao 輝huy 。 諸chư 天thiên 童đồng 子tử 。 遊du 戲hí 其kỳ 中trung 。 後hậu 於ư 靈linh 鷲thứu 峯phong 化hóa 去khứ 。 得đắc 舍xá 利lợi 八bát 合hợp 。 璀# 蘭lan 如như 珠châu 。

龍long 光quang 五ngũ 彩thải

元nguyên 。 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 諱húy 正chánh 順thuận 。 尉úy 州châu 高cao 氏thị 子tử 。 從tùng 五ngũ 臺đài 壽thọ 寧ninh 用dụng 公công 祝chúc 髮phát 。 結kết 廬lư 深thâm 樹thụ 。 唯duy 閱duyệt 華hoa 嚴nghiêm 。 數số 盈doanh 千thiên 部bộ 。 每mỗi 入nhập 華hoa 藏tạng 觀quán 。 三tam 五ngũ 日nhật 方phương 起khởi 。 世thế 號hiệu 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 將tương 示thị 寂tịch 。 門môn 人nhân 乞khất 偈kệ 。 師sư 曰viết 。 歷lịch 劫kiếp 本bổn 無vô 去khứ 住trụ 。 應ứng 用dụng 何hà 思tư 何hà 慮lự 。 轉chuyển 身thân 踏đạp 破phá 虗hư 空không 。 一nhất 切thiết 是thị 非phi 莫mạc 顧cố 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 。 是thị 日nhật 靈linh 几kỉ 上thượng 現hiện 龍long 。 五ngũ 彩thải 飛phi 光quang 。 燭chúc 於ư 庭đình 宇vũ 。

華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 略lược 記ký (# 終chung )#

(# 附Phụ )# 華Hoa 嚴Nghiêm 大Đại 經Kinh 處Xứ 會Hội 品Phẩm 目Mục 卷Quyển 帙# 總Tổng 要Yếu 之Chi 圖Đồ