華Hoa 嚴Nghiêm 道Đạo 場Tràng 起Khởi 止Chỉ 大Đại 略Lược

明Minh

華hoa 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 起khởi 止chỉ 大đại 略lược

(# 每mỗi 日nhật 清thanh 晨thần 入nhập 壇đàn 。 諸chư 品phẩm 經kinh 咒chú 普phổ 回hồi 向hướng 畢tất 。 主chủ 經kinh 者giả 起khởi 香hương 讚tán 。 大đại 眾chúng 起khởi 立lập 同đồng 聲thanh 念niệm )# 。

○# 香hương 讚tán

鑪lư 香hương 乍sạ 爇nhiệt 。 法Pháp 界Giới 蒙mông 熏huân 。 華hoa 嚴nghiêm 海hải 會hội 悉tất 遙diêu 聞văn 。 隨tùy 處xứ 結kết 祥tường 雲vân 。 誠thành 意ý 方phương 殷ân 。 諸chư 佛Phật 現hiện 全toàn 身thân 。

(# 主chủ 經kinh 出xuất 琲# 白bạch 云vân )# 。

遮già 那na 妙diệu 體thể 。 徧biến 法Pháp 界Giới 以dĩ 為vi 身thân 。 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 等đẳng 太thái 虗hư 而nhi 為vi 量lượng 。 維duy 此thử 法Pháp 會hội 不bất 異dị 寂tịch 場tràng 。 極cực 依y 正chánh 以dĩ 常thường 融dung 。 在tại 聖thánh 凡phàm 而nhi 靡mĩ 間gian 。 初sơ 成thành 正chánh 覺giác 。 現hiện 神thần 變biến 於ư 菩Bồ 提Đề 場tràng 中trung 。 再tái 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 震chấn 圓viên 音âm 於ư 。 普Phổ 光Quang 明Minh 殿Điện 。 徧biến 七thất 處xứ 而nhi 恆hằng 演diễn 。 歷lịch 九cửu 會hội 以dĩ 同đồng 宣tuyên 。 敷phu 萬vạn 行hạnh 之chi 因nhân 華hoa 。 嚴nghiêm 一Nhất 乘Thừa 之chi 道Đạo 果quả 。 謹cẩn 遵tuân 教giáo 典điển 。 大đại 啟khải 法pháp 筵diên 。 仰ngưỡng 祝chúc 。

皇hoàng 圖đồ 鞏# 固cố 。 帝đế 道đạo 遐hà 昌xương 。 佛Phật 日nhật 增tăng 輝huy 。 法Pháp 輪luân 常thường 轉chuyển 。 十thập 方phương 施thí 主chủ 。 增tăng 益ích 福phước 田điền 。 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。

(# 主chủ 歸quy 位vị )# 。

南Nam 無mô 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 主chủ 盧Lô 舍Xá 那Na 佛Phật 。 (# 三tam 念niệm )# 。

○# 開Khai 經Kinh 偈Kệ

無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 法Pháp 。 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 難nan 遭tao 遇ngộ 。

我ngã 今kim 見kiến 聞văn 得đắc 受thọ 持trì 。 願nguyện 解giải 如Như 來Lai 真chân 實thật 義nghĩa 。

(# 起khởi 經Kinh 卷quyển 卷quyển 經kinh 畢tất 念niệm 補bổ 〔# 鬧náo 〕# 真chân 言ngôn 舉cử 讚tán 。 或hoặc 唱xướng 字tự 母mẫu 竟cánh 。 略lược 回hồi 向hướng 云vân )# 。

願nguyện 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 普phổ 及cập 於ư 一nhất 切thiết 。 我ngã 等đẳng 與dữ 眾chúng 生sanh 。

皆giai 共cộng 成thành 佛Phật 道Đạo 。 (# 後hậu 皆giai 倣# 此thử )# 。

○# 總tổng 回hồi 向hướng 文văn

稽khể 首thủ 華hoa 嚴nghiêm 真chân 性tánh 海hải 。 種chủng 種chủng 光quang 明minh 徧biến 照chiếu 尊tôn 。

普phổ 賢hiền 萬vạn 行hạnh 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 藏tạng 。

龍long 樹thụ 龍long 宮cung 親thân 誦tụng 憶ức 。 實thật 叉xoa 于vu 闐điền 闡xiển 微vi 言ngôn 。

一Nhất 乘Thừa 圓viên 頓đốn 妙diệu 法Pháp 門môn 。 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 真chân 秘bí 典điển 。

手thủ 捧phủng 目mục 觀quán 心tâm 口khẩu 誦tụng 。 當đương 知tri 夙túc 有hữu 大đại 因nhân 緣duyên 。

見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 發phát 菩Bồ 提Đề 。 究cứu 竟cánh 圓viên 成thành 薩Tát 婆Bà 若Nhã 。

十thập 方phương 三tam 世thế 。 一nhất 切thiết 佛Phật 諸chư 尊tôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。

(# 或hoặc 拜bái 行hạnh 願nguyện 品phẩm 。 或hoặc 禮lễ 華hoa 嚴nghiêm 文văn 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 起khởi 止chỉ 竟cánh )# 。

○# 隨Tùy 州Châu 大Đại 洪Hồng 山Sơn 遂Toại 禪Thiền 師Sư 禮Lễ 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 文Văn

南Nam 無mô 毗tỳ 盧lô 教giáo 主chủ 。 華hoa 藏tạng 慈từ 尊tôn 。 演diễn 寶bảo 偈kệ 之chi 經kinh 文văn 。 布bố 琅lang 函hàm 之chi 玉ngọc 軸trục 。 塵trần 塵trần 混hỗn 入nhập 。 剎sát 剎sát 圓viên 融dung 。 十thập 兆triệu 九cửu 萬vạn 五ngũ 千thiên 四tứ 十thập 八bát 字tự 。 一Nhất 乘Thừa 圓viên 教giáo 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 若nhược 人nhân 欲dục 了liễu 知tri 。 三tam 世thế 一nhất 切thiết 佛Phật 。 應ưng 觀quán 法Pháp 界Giới 性tánh 。 一nhất 切thiết 惟duy 心tâm 造tạo 。 常thường 願nguyện 供cúng 養dường 常thường 恭cung 敬kính 。 七thất 處xứ 九cửu 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 常thường 願nguyện 證chứng 入nhập 常thường 宣tuyên 說thuyết 。 五ngũ 周chu 四tứ 分phần/phân 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 常thường 願nguyện 供cúng 養dường 無vô 休hưu 歇hiết 。 九cửu 十thập 剎sát 塵trần 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 常thường 願nguyện 悟ngộ 入nhập 常thường 宣tuyên 說thuyết 。 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 伏phục 願nguyện (# 某mỗ 甲giáp )# 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 眼nhãn 中trung 常thường 見kiến 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 耳nhĩ 中trung 常thường 聞văn 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 口khẩu 中trung 常thường 誦tụng 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 手thủ 中trung 常thường 書thư 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 心tâm 中trung 常thường 悟ngộ 。 如như 是thị 經Kinh 典điển 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 常thường 得đắc 親thân 近cận 。 華hoa 藏tạng 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 常thường 蒙mông 華hoa 藏tạng 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 。 慈từ 悲bi 攝nhiếp 受thọ 。 如như 經kinh 所sở 說thuyết 。 願nguyện 悉tất 證chứng 明minh 。 願nguyện 如như 善thiện 財tài 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 如như 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 如như 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 如như 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 如như 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 願nguyện 如như 毗tỳ 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 以dĩ 此thử 稱xưng 經kinh 功công 德đức 。 以dĩ 此thử 發phát 願nguyện 功công 德đức 。 願nguyện 與dữ 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 消tiêu 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 無vô 量lượng 罪tội 垢cấu 。 願nguyện 與dữ 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 無vô 量lượng 冤oan 業nghiệp 。 願nguyện 與dữ 四Tứ 恩Ân 三tam 有hữu 法Pháp 界Giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 集tập 無vô 始thỉ 以dĩ 來lai 。 盡tận 法Pháp 界Giới 虗hư 空không 界giới 無vô 量lượng 福phước 智trí 。 同đồng 遊du 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 海hải 。 共cộng 入nhập 菩Bồ 提Đề 大Đại 道Đạo 場tràng 。 南Nam 無mô 大đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。

華hoa 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 起khởi 止chỉ 大đại 略lược (# 竟cánh )#