Hoà-Già-La

Từ Điển Đạo Uyển

和伽羅; C: héqiéluó; J: wagara; S: vyākaraṇa.
Phiên âm chữ vyākaraṇa từ tiếng Phạn, một trong 12 thể loại của Kinh điển Phật giáo (Thập nhị bộ kinh 十二部經), nghĩa là báo trước sự chứng ngộ của đệ tử từ Đức Phật. Hán dịch là Thụ kí (授記).