Hoà

Từ điển Đạo Uyển


和; C: hé; J: wa; 1. Hoà dịu, uyển chuyển, hoà nhã, mềm dẻo, ngoan ngoãn; 2. Hoà hợp, thích nghi, hoà thuận, hoà điệu (trong âm nhạc cũng như cách dùng trong thành ngữ); 3. Hài hoà, sự hoà thuận, sự hoà giải.