護Hộ 國Quốc 司Ty 南Nam 抄Sao

沙Sa 門Môn 玄Huyền 鑒Giám 集Tập 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý

護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao

整chỉnh 理lý 者giả 。 侯hầu 沖# 。

〔# 題đề 解giải 〕# 。

《# 護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao 》# 。 中trung 國quốc 雲vân 南nam 僧Tăng 人nhân 所sở 編biên 纂toản 的đích 漢hán 傳truyền 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 疏sớ/sơ 釋thích 。 纂toản 集tập 者giả 為vi 雲vân 南nam 大đại 長trường/trưởng 和hòa 國quốc 內nội 供cung 奉phụng 僧Tăng 。 崇sùng 聖thánh 寺tự 主chủ 。 義nghĩa 學học 教giáo 主chủ 。 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 玄huyền 鑒giám 。 原nguyên 書thư 有hữu 疏sớ/sơ 釋thích 五ngũ 卷quyển 。 《# 校giáo 勘khám 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 。 玄huyền 鑒giám 纂toản 集tập 該cai 文văn 獻hiến 的đích 時thời 間gian 為vi 雲vân 南nam 大đại 長trường/trưởng 和hòa 國quốc 安an 國quốc 六lục 年niên (# 公công 元nguyên 908# 年niên )# 。 今kim 存tồn 本bổn 為vi 大đại 理lý 國quốc 保bảo 安an 八bát 年niên (# 公công 元nguyên 1052# 年niên )# 釋thích 道đạo 常thường 抄sao 寫tả 疏sớ/sơ 釋thích 一nhất 卷quyển 。

隋tùy 唐đường 時thời 期kỳ 的đích 佛Phật 教giáo 撰soạn 述thuật 。

其kỳ 疏sớ/sơ 之chi 注chú 釋thích 常thường 曰viết 疏sớ/sơ 抄sao

《# 護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao 》# 就tựu 是thị 玄huyền 鑒giám 對đối 良lương 賁# 《# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經kinh 疏sớ/sơ 》# (# 以dĩ 下hạ 簡giản 稱xưng 良lương 賁# 《# 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 》# )# 的đích 注chú 釋thích 。 所sở 注chú 並tịnh 非phi 良lương 賁# 《# 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 》# 的đích 全toàn 文văn 。 而nhi 是thị 其kỳ 中trung 的đích 部bộ 分phần/phân 文văn 句cú 或hoặc 字tự 詞từ 。 玄huyền 鑒giám 注chú 釋thích 良lương 賁# 《# 仁nhân 王vương 經kinh 疏sớ/sơ 》# 。 不bất 僅cận 引dẫn 述thuật 漢hán 地địa 佛Phật 教giáo 經kinh 籍tịch 。 也dã 引dẫn 錄lục 儒nho 道đạo 兩lưỡng 家gia 要yếu 籍tịch 。 從tùng 中trung 可khả 以dĩ 看khán 出xuất 南nam 詔chiếu 時thời 期kỳ 雲vân 南nam 僧Tăng 人nhân 的đích 佛Phật 學học 水thủy 平bình 以dĩ 及cập 中trung 原nguyên 儒nho 道đạo 思tư 想tưởng 和hòa 漢hán 傳truyền 佛Phật 教giáo 對đối 南nam 詔chiếu 文văn 化hóa 的đích 影ảnh 響hưởng 程# 度độ 。 玄huyền 鑒giám 所sở 引dẫn 錄lục 的đích 部bộ 分phần/phân 典điển 籍tịch 今kim 已dĩ 不bất 存tồn 。 《# 護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao 》# 引dẫn 錄lục 這giá 些# 書thư 的đích 部bộ 分phần/phân 內nội 容dung 。 保bảo 存tồn 了liễu 較giảo 為vi 珍trân 貴quý 的đích 文văn 獻hiến 資tư 料liệu 。 玄huyền 鑒giám 有hữu 。

義nghĩa 學học 教giáo 主chủ

之chi 稱xưng 號hiệu 。 故cố 本bổn 文văn 獻hiến 亦diệc 為vi 我ngã 們môn 瞭# 解giải 中trung 國quốc 古cổ 代đại 義nghĩa 學học 僧Tăng 人nhân 提đề 供cung 了liễu 難nan 得đắc 的đích 實thật 物vật 資tư 料liệu 。

本bổn 文văn 獻hiến 未vị 為vi 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 大Đại 藏Tạng 經Kinh 所sở 收thu 。 也dã 未vị 為vi 中trung 外ngoại 歷lịch 代đại 佛Phật 書thư 著trước 錄lục 。 1956# 年niên 8# 月nguyệt 在tại 雲vân 南nam 省tỉnh 大đại 理lý 白bạch 族tộc 自tự 治trị 州châu 鳳phượng 儀nghi 北bắc 湯thang 天thiên 董# 氏thị 宗tông 祠từ 發phát 現hiện 。 卷quyển 軸trục 。 高cao 30.8# 釐li 米mễ ,# 當đương 時thời 已dĩ 分phân 作tác 三tam 段đoạn 。 其kỳ 中trung 首thủ 尾vĩ 兩lưỡng 段đoạn 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 社xã 會hội 科khoa 學học 院viện 圖đồ 書thư 館quán 。 中trung 間gian 一nhất 段đoạn 現hiện 藏tạng 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 。 由do 於ư 分phần/phân 藏tạng 不bất 同đồng 的đích 單đơn 位vị 。 一nhất 般ban 學học 者giả 大đại 都đô 未vị 見kiến 到đáo 原nguyên 件# 。 而nhi 見kiến 到đáo 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 人nhân 又hựu 不bất 能năng 仔tử 細tế 閱duyệt 讀đọc 原nguyên 文văn 並tịnh 作tác 出xuất 正chánh 確xác 的đích 鑒giám 別biệt 。 故cố 前tiền 人nhân 有hữu 關quan 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 介giới 紹thiệu 大đại 都đô 有hữu 誤ngộ 。 如như 以dĩ 玄huyền 鑒giám 為vi 密mật 學học 或hoặc 密mật 宗tông 教giáo 主chủ 。 以dĩ 現hiện 存tồn 抄sao 本bổn 為vi 南nam 詔chiếu 時thời 期kỳ 抄sao 本bổn 就tựu 是thị 其kỳ 中trung 最tối 典điển 型# 的đích 錯thác 誤ngộ 。

隋tùy 唐đường 時thời 期kỳ 的đích 佛Phật 教giáo 經Kinh 典điển 傳truyền 抄sao 。

經kinh 論luận 則tắc 真chân 書thư 。 而nhi 註chú 疏sớ/sơ 則tắc 草thảo 書thư 。

雲vân 南nam 佛Phật 教giáo 唐đường 初sơ 才tài 經kinh 四tứ 川xuyên 等đẳng 地địa 傳truyền 入nhập 。 經kinh 籍tịch 的đích 傳truyền 抄sao 與dữ 漢hán 地địa 當đương 時thời 的đích 風phong 尚thượng 相tương/tướng 一nhất 致trí 。 故cố 即tức 使sử 是thị 大đại 理lý 國quốc 時thời 代đại 的đích 寫tả 經kinh 。 亦diệc 大đại 致trí 保bảo 留lưu 了liễu 南nam 詔chiếu 時thời 期kỳ 抄sao 經kinh 的đích 習tập 尚thượng 。 即tức 經kinh 論luận 用dụng 正chánh 書thư 。 註chú 疏sớ/sơ 用dụng 草thảo 書thư 。 本bổn 文văn 獻hiến 或hoặc 者giả 因nhân 其kỳ 為vi 註chú 疏sớ/sơ 之chi 註chú 疏sớ/sơ 。 或hoặc 者giả 因nhân 其kỳ 乃nãi 抄sao 備bị 個cá 人nhân 使sử 用dụng 。 故cố 用dụng 更cánh 加gia 簡giản 便tiện 的đích 草thảo 書thư 乃nãi 至chí 自tự 創sáng/sang 的đích 略lược 書thư 寫tả 成thành 。 所sở 謂vị 。

略lược 書thư

往vãng 往vãng 是thị 一nhất 些# 字tự 的đích 偏thiên 旁bàng 部bộ 首thủ 。 如như 。

護hộ 國quốc

作tác

戶hộ 口khẩu

波ba 羅la 密mật

作tác

皮bì 羅la 宀#

金kim 剛cang

作tác

金kim 刂#

這giá 些# 略lược 書thư 過quá 去khứ 因nhân 為vi 難nạn/nan 於ư 識thức 讀đọc 而nhi 一nhất 直trực 被bị 誤ngộ 為vi 。

白bạch 文văn

由do 於ư 現hiện 存tồn 的đích 《# 護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao 》# 用dụng 行hành 草thảo 乃nãi 至chí 略lược 書thư 寫tả 就tựu 。 且thả 有hữu 不bất 少thiểu 字tự 為vi 抄sao 者giả 自tự 造tạo 。 頗phả 不bất 易dị 識thức 讀đọc 。 加gia 之chi 重trọng/trùng 抄sao 疏sớ/sơ 釋thích 存tồn 在tại 不bất 少thiểu 錯thác 誤ngộ 。 並tịnh 有hữu 一nhất 些# 地địa 方phương 模mô 糊# 不bất 清thanh 。 故cố 整chỉnh 理lý 者giả 雖tuy 數số 次thứ 抄sao 錄lục 辨biện 識thức 。 但đãn 仍nhưng 有hữu 一nhất 些# 字tự 未vị 能năng 識thức 別biệt 。 有hữu 些# 字tự 的đích 辨biện 認nhận 亦diệc 無vô 十thập 分phần/phân 把bả 握ác 。 當đương 然nhiên 。 由do 於ư 條điều 件# 限hạn 制chế 。 未vị 能năng 一nhất 一nhất 查# 對đối 本bổn 抄sao 所sở 引dẫn 諸chư 書thư 。 亦diệc 是thị 未vị 能năng 全toàn 部bộ 辨biện 識thức 本bổn 抄sao 文văn 字tự 的đích 一nhất 個cá 原nguyên 因nhân 。 因nhân 此thử 。 此thử 次thứ 發phát 表biểu 的đích 整chỉnh 理lý 本bổn 還hoàn 存tồn 在tại 種chủng 種chủng 問vấn 題đề 。 還hoàn 有hữu 不bất 少thiểu 語ngữ 義nghĩa 不bất 通thông 之chi 處xứ 。 希hy 望vọng 將tương 來lai 有hữu 高cao 明minh 能năng 在tại 這giá 個cá 整chỉnh 理lý 本bổn 的đích 基cơ 礎sở 上thượng 整chỉnh 理lý 出xuất 更cánh 完hoàn 善thiện 的đích 本bổn 子tử 。

本bổn 抄sao 首thủ 段đoạn 和hòa 末mạt 段đoạn 據cứ 雲vân 南nam 省tỉnh 社xã 會hội 科khoa 學học 院viện 圖đồ 書thư 館quán 所sở 藏tạng 本bổn 文văn 獻hiến 的đích 原nguyên 件# 錄lục 文văn 整chỉnh 理lý 。 中trung 間gian 一nhất 段đoạn 據cứ 雲vân 南nam 省tỉnh 圖đồ 書thư 館quán 藏tạng 縮súc 微vi 膠giao 片phiến 錄lục 文văn 整chỉnh 理lý 。 無vô 校giáo 本bổn 。

〔# 錄lục 文văn 〕#

□# □# 攝nhiếp 彼bỉ 十thập 字tự 皈quy 於ư 一nhất 字tự 。 從tùng 廣quảng 至chí 略lược 。 漸tiệm 減giảm 漸tiệm 深thâm 。 一nhất 字tự 現hiện 前tiền 。 同đồng 於ư 法Pháp 界Giới 。 性tánh 相tướng 平bình 等đẳng 。 至chí 究cứu 竟cánh 故cố 。

護Hộ 國Quốc 司Ty 南Nam 抄Sao 卷quyển 第đệ 一nhất

內nội 供cung 奉phụng 僧Tăng 。 崇sùng 聖thánh 寺tự 主chủ 。 義nghĩa 學học 教giáo 主chủ 。 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 玄huyền 鑒giám 集tập 。

敘tự 曰viết 。

般Bát 若Nhã 寶bảo 經kinh 。 義nghĩa 崇sùng 護hộ 國quốc 。 仁nhân 王vương 遵tuân 奉phụng 。 道đạo 侶lữ 任nhậm 持trì 。 故cố 得đắc 三Tam 寶Bảo 光quang 生sanh 。 七thất 難nạn/nan 氛phân 息tức 。 疏sớ/sơ 主chủ 三tam 藏tạng 。 業nghiệp 稱xưng 內nội 外ngoại 。 學học 洞đỗng 古cổ 今kim 。 翻phiên 譯dịch 文văn 潤nhuận 於ư 斯tư 經Kinh 。 習tập 共cộng 贊tán 義nghĩa 皎hiệu 乎hồ 。 茲tư 疏sớ/sơ 文văn 約ước 而nhi 詣nghệ 。 理lý 邃thúy 而nhi 彰chương 。 聰thông 岫# 之chi 雞kê 。 冠quan 貫quán 滄thương 溟minh 龍long 頷hạm 。 至chí 如như 釋thích 文văn 體thể 廣quảng 括quát 群quần 。 鑒giám 講giảng 習tập 之chi 流lưu 。 卒tuất 難nan 尋tầm 究cứu 。 今kim 因nhân 演diễn 次thứ 。 檢kiểm 而nhi 錄lục 之chi 。 繕thiện 寫tả 既ký 周chu 。 勒lặc 成thành 五ngũ 卷quyển 。 防phòng 泣khấp 路lộ 。 備bị 迷mê 方phương 。 故cố 目mục 之chi 云vân 《# 護hộ 國quốc 司ty 南nam 抄sao 》# 耳nhĩ 。 並tịnh 《# 校giáo 勘khám 錄lục 》# 一nhất 卷quyển 。 附phụ 第đệ 五ngũ 末mạt 。 但đãn 集tập 經kinh 論luận 豈khởi 述thuật 懷hoài 。 幸hạnh 諸chư 忘vong 鑒giám 。 莫mạc 我ngã 瑕hà 矣hĩ 。

時thời 安an 國quốc 聖thánh 治trị 六lục 載tái 甲giáp 寅# 歲tuế 朱chu 夏hạ 之chi 季quý 月nguyệt 也dã 。

良lương 賁#

音âm 秘bí 。 《# 易dị 》# 曰viết 。

賁# 。 飾sức 也dã 。 《# 補bổ 闕khuyết 鈔sao 圖đồ 》# 云vân 。

良lương 賁# 。 俗tục 姓tánh 王vương 氏thị 。 太thái 原nguyên 人nhân 也dã 。 博bác 通thông 經kinh 論luận 。 薄bạc 閑nhàn 莊trang 老lão 。 遭tao 逢phùng 眾chúng 難nạn 。 息tức 靜tĩnh 隱ẩn 居cư 。 後hậu 於ư 大đại 明minh 宮cung 詔chiếu 令linh 修tu 疏sớ/sơ 。

時thời 年niên 八bát 十thập 二nhị 。 鑽toàn 研nghiên 諷phúng 味vị 。 期kỳ 歲tuế 方phương 畢tất 。

詔chiếu 述thuật

《# 切thiết 韻vận 》# 云vân 。

詔chiếu 。 謂vị 敕sắc 書thư 也dã 。 述thuật 。 修tu 也dã 。

稽khể 首thủ 下hạ 據cứ 《# 補bổ 闕khuyết 鈔sao 圖đồ 》# 釋thích 皈quy 敬kính 序tự 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 顯hiển 所sở 敬kính 境cảnh (#

稽khể 首thủ

下hạ 至chí

盡tận 敬kính 禮lễ

)# 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 別biệt 明minh 三Tam 寶Bảo 。 分phần/phân 三tam 。

一nhất 佛Phật 寶bảo (#

稽khể 首thủ

已dĩ 下hạ 至chí

無vô 與dữ 等đẳng

)# 。 分phần/phân 三tam 。

一nhất 法Pháp 身thân (#

稽khể 首thủ 無vô 上thượng 覺giác

)#

二nhị 應ưng 身thân (#

體thể 遍biến 相tương/tướng 圓viên 明minh

)#

三tam 化hóa 身thân (#

應ưng 現hiện

下hạ 至chí

無vô 與dữ 等đẳng

)#

二nhị 法Pháp 寶bảo (#

所sở 說thuyết

已dĩ 下hạ 至chí

不bất 可khả 測trắc

)# 。 分phần/phân 二nhị 。

一nhất 教giáo 體thể (#

所sở 說thuyết

下hạ 至chí

修tu 多đa 羅la

)#

二nhị 教giáo 用dụng (#

巧xảo 濟tế

下hạ 至chí

不bất 可khả 測trắc

)#

三tam 僧Tăng 寶bảo (#

住trụ 果quả

下hạ 至chí

聖thánh 凡phàm

)# 。 分phần/phân 三tam 。

一nhất 小Tiểu 乘Thừa 僧Tăng (#

住trụ 果quả 勝thắng 果quả 道đạo

)#

二nhị 中trung 乘thừa 僧Tăng (#

麟lân 喻dụ 部bộ 行hành 尊tôn

)#

三tam 大Đại 乘Thừa 僧Tăng (#

五ngũ 忍nhẫn 諸chư 聖thánh 凡phàm

)#

後hậu 總tổng 結kết 敬kính 禮lễ (#

我ngã 今kim 盡tận 敬kính 禮lễ

)#

後hậu 請thỉnh 威uy 加gia 護hộ (#

三Tam 寶Bảo 悲bi 智trí 力lực

下hạ 至chí

利lợi 含hàm 識thức

)#

稽khể 首thủ 無vô 上thượng 覺giác

稽khể 首thủ 。 鄭trịnh 玄huyền 注chú 《# 周chu 禮lễ 》# 云vân 。

稽khể 。 至chí 也dã 。 首thủ 。 頭đầu 也dã 。 以dĩ 頭đầu 至chí 地địa 。 故cố 云vân 稽khể 首thủ 。 此thử 表biểu 敬kính 之chi 極cực 也dã 。 《# 金kim 剛cang 經Kinh 道Đạo 智trí 抄sao 》# 云vân 。

西tây 國quốc 有hữu 三tam 種chủng 禮lễ 。 下hạ 者giả 揖ấp 。 中trung 者giả 跪quỵ 。 上thượng 者giả 稽khể 首thủ 。

體thể 遍biến 相tương/tướng 圓viên 明minh

下hạ 經Kinh 云vân 。

同đồng 真chân 際tế 。 等đẳng 法pháp 性tánh 。

疏sớ/sơ 云vân 。

真chân 言ngôn 真chân 際tế 。 即tức 是thị 法Pháp 身thân 。 若nhược 云vân 同đồng 者giả 。 智trí 同đồng 理lý 也dã 。

是thị 智trí 德đức 身thân 。

此thử 與dữ 法Pháp 身thân 非phi 即tức 非phi 離ly 。 俱câu 遍biến 法Pháp 界Giới 。 常thường 安an 樂lạc 故cố 。

名danh 體thể 遍biến 也dã 。

所sở 說thuyết 甘cam 露lộ 法Pháp

如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

此thử 經Kinh 名danh 為vi 。 《# 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 》# 。 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 。 《# 甘cam 露lộ 法Pháp 藥dược 》# 。 若nhược 有hữu 服phục 行hành 。 能năng 愈dũ 諸chư 疾tật 。

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

諸chư 天thiên 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 藥dược 。 投đầu 於ư 大đại 海hải 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 十thập 寶bảo 山sơn 研nghiên 之chi 。 遂toại 出xuất 精tinh 華hoa 。 狀trạng 如như 凝ngưng 蘇tô 。 食thực 之chi 長trường 生sanh 。 曰viết 甘cam 露lộ 。

住trụ 果quả 勝thắng 果quả 道đạo

《# 三tam 乘thừa 入nhập 道đạo 疏sớ/sơ 抄sao 》# 云vân 。

住trụ 果quả 謂vị 四Tứ 果Quả 也dã 。 勝thắng 果quả 道đạo 謂vị 四tứ 向hướng 也dã 。 向hướng 謂vị 趣thú 求cầu 。 果quả 謂vị 剋khắc 獲hoạch 。 道đạo 類loại 忍nhẫn 前tiền 十thập 五ngũ 心tâm 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 向hướng 。 第đệ 十thập 六lục 心tâm 道đạo 類loại 智trí 處xứ 立lập 為vi 初sơ 果quả 。 進tiến 斷đoạn 修tu 或hoặc 一nhất 品phẩm 至chí 五ngũ 。 皆giai 得đắc 名danh 為vi 第đệ 二nhị 果quả 向hướng 。 即tức 此thử 名danh 為vi 。 勝thắng 果quả 道đạo 也dã 。 唯duy 有hữu 初sơ 向hướng 不bất 背bối/bội 於ư 前tiền 後hậu 之chi 三tam 向hướng 。 皆giai 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 勝thắng 前tiền 果quả 得đắc 名danh 勝thắng 果quả 。 名danh 勝thắng 果quả 道đạo 。 道đạo 是thị 因nhân 義nghĩa 。

麟lân 喻dụ 部bộ 行hành 尊tôn

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

麟lân 喻dụ 即tức 獨Độc 覺Giác 出xuất 者giả 。 喻dụ 如như 麒# 麟lân 唯duy 有hữu 一nhất 角giác 。 即tức 出xuất 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 入nhập 末Mạt 法Pháp 中trung 不bất 見kiến 佛Phật 。 不bất 覩đổ 教giáo 。 此thử 由do 過quá 去khứ 宿túc 習tập 種chủng 子tử 故cố 。 佛Phật 出xuất 世thế 。 天thiên 作tác 是thị 言ngôn 。

佛Phật 欲dục 出xuất 世thế 。 各các 當đương 滅diệt 度độ 。

麟lân 角giác 聞văn 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 方phương 出xuất 世thế 也dã 。 部bộ 行hành 即tức 是thị 眾chúng 出xuất 者giả 。 出xuất 有hữu 佛Phật 世thế 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 部bộ 類loại 而nhi 也dã 。

五ngũ 忍nhẫn 諸chư 聖thánh 凡phàm

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

聖thánh 是thị 如như 理lý 僧Tăng 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 凡phàm 是thị 信tín 解giải 僧Tăng 。 資tư 糧lương 加gia 行hành 也dã 。 資tư 糧lương 是thị 外ngoại 凡phàm 。 加gia 行hành 是thị 內nội 凡phàm 故cố 。

讚tán 真chân 文văn

《# 切thiết 韻vận 》# 。

讚tán 。 明minh 也dã 。 助trợ 也dã 。

粵# 真chân 理lý

下hạ 釋thích 名danh 起khởi 序tự 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 明minh 能năng 說thuyết 教giáo 主chủ 三Tam 身Thân 。 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 通thông 讚tán 三Tam 身Thân (#

真chân 理lý

下hạ 至chí

塵trần 剎sát

)# 分phần/phân 三tam 。

一nhất 法Pháp 身thân (#

真chân 理lý

下hạ 至chí

之chi 表biểu

)#

二nhị 應ưng 身thân (#

智trí 鏡kính

下hạ 至chí

之chi 源nguyên

)#

三tam 化hóa 身thân (#

德đức 海hải

下hạ 至chí

塵trần 剎sát

)#

後hậu 別biệt 彰chương 化hóa 體thể (#

牟Mâu 尼Ni

下hạ 至chí

摩ma 尼ni 照chiếu 物vật

)#

後hậu 明minh 所sở 說thuyết 法Pháp 利lợi 用dụng 難nan 測trắc 。 分phần/phân 三tam 。

初sơ 讚tán 略lược 八bát 品phẩm (#

所sở 以dĩ

下hạ 至chí

窒# 諸chư 欲dục 者giả 矣hĩ

)# 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 別biệt (#

所sở 以dĩ

下hạ 至chí

深thâm 誡giới

)# 分phần/phân 八bát 。

一nhất 明minh 序tự 品phẩm (#

所sở 以dĩ

下hạ 至chí

法Pháp 雨vũ

)# 。 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 總tổng 陳trần 序tự 品phẩm (#

所sở 以dĩ

下hạ 至chí

嵒# 谷cốc

)#

後hậu 略lược 彰chương 二nhị 護hộ (#

遂toại 得đắc

下hạ 至chí

法Pháp 雨vũ

)#

二nhị 觀quán 如Như 來Lai 品phẩm (#

宗tông 陳trần

下hạ 至chí

俱câu 寂tịch

)#

三tam 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm (#

啟khải 五ngũ 忍nhẫn

下hạ 至chí

在tại 目mục

)#

四tứ 二nhị 諦đế 品phẩm (#

談đàm 二nhị 諦đế

下hạ 至chí

唯duy 心tâm

)#

五ngũ 護hộ 國quốc 品phẩm (#

帝Đế 釋Thích

下hạ 至chí

之chi 悟ngộ

)#

六lục 不bất 思tư 議nghị 品phẩm (#

花hoa 彰chương

下hạ 至chí

難nan 思tư

)#

七thất 奉phụng 持trì 品phẩm (#

十thập 三tam 法Pháp 師sư

下hạ 至chí

寰# 區khu

)# 。 分phần/phân 二nhị 。

初sơ 明minh 十thập 三tam 法Pháp 師sư 奉phụng 持trì (#

十thập 三tam 法Pháp 師sư

下hạ 至chí

指chỉ 掌chưởng

)#

後hậu 明minh 十thập 六lục 國quốc 王vương 奉phụng 持trì (#

七thất 難nạn/nan

下hạ 至chí

寰# 區khu

)#

八bát 囑chúc 累lụy 品phẩm (#

恐khủng 季quý 葉diệp

下hạ 至chí

深thâm 誡giới

)#

後hậu 總tổng (#

若nhược 非phi 大đại 明minh

下hạ 至chí

窒# 諸chư 欲dục 者giả 矣hĩ

)#

次thứ 翻phiên 譯dịch 由do 緣duyên (#

皇hoàng 唐đường 八bát 葉diệp

下hạ 至chí

真chân 風phong 永vĩnh 扇thiên/phiến

)#

後hậu 造tạo 疏sớ/sơ 所sở 以dĩ (#

良lương 賁#

下hạ 至chí

庶thứ 照chiếu 玄huyền 造tạo 矣hĩ

)#

粵#

音âm 越việt 。 《# 華hoa 嚴nghiêm 音âm 義nghĩa 》# 云vân 。

發phát 語ngữ 之chi 端đoan 也dã 。

德đức 海hải 揚dương 波ba 。 汩# 清thanh 流lưu 於ư 塵trần 剎sát 。

從tùng 真chân 智trí 德đức 海hải 。 揚dương 俗tục 智trí 恩ân 波ba 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

二nhị 利lợi 自tự 在tại 。 如như 水thủy 與dữ 波ba 。

疏sớ/sơ 云vân 。

水thủy 喻dụ 本bổn 智trí 。 波ba 喻dụ 後hậu 智trí 。

汩# 音âm 骨cốt 。 《# 周chu 語ngữ 》# 曰viết 。

汩# 決quyết 九cửu 流lưu 。 注chú 云vân 。

汩# 。 通thông 也dã 。 清thanh 流lưu 。 喻dụ 化hóa 身thân 也dã 。 謂vị 從tùng 本bổn 智trí 德đức 海hải 。 起khởi 後hậu 得đắc 恩ân 波ba 。 通thông 清thanh 流lưu 化hóa 身thân 塵trần 剎sát 中trung 也dã 。 故cố 經Kinh 云vân 。

乘thừa 一Nhất 切Thiết 智Trí 乘thừa 來lai 化hóa 三tam 界giới 。

動động 而nhi 寂tịch 。 若nhược 清thanh 月nguyệt 淩# 空không 。 《# 宗tông 密mật 疏sớ/sơ 抄sao 》# 中trung 據cứ 經kinh 頌tụng 云vân 。

譬thí 如như 淨tịnh 滿mãn 月nguyệt 。 影ảnh 現hiện 一nhất 切thiết 水thủy 。 月nguyệt 影ảnh 雖tuy 無vô 量lượng 。 本bổn 月nguyệt 未vị 曾tằng 爾nhĩ 。

語ngữ 而nhi 默mặc 等đẳng 摩ma 尼ni 照chiếu 物vật

下hạ 經Kinh 云vân 。

如như 摩ma 尼ni 寶bảo 。 體thể 具cụ 眾chúng 德đức 。 乃nãi 至chí 若nhược 於ư 闇ám 夜dạ 。 置trí 高cao 幢tràng 上thượng 。 光quang 照chiếu 天thiên 地địa 。 明minh 如như 日nhật 出xuất 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。

疏sớ/sơ 云vân 。

此thử 則tắc 能năng 為vi 。 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 。 大đại 黑hắc 闇ám 中trung 。 寶bảo 炬cự 智trí 燈đăng 。 令linh 受thọ 持trì 者giả 。 發phát 生sanh 三tam 惠huệ 。 破phá 無vô 明minh 闇ám 。 如như 日nhật 出xuất 故cố 。

住trụ 定định 興hưng 悲bi

經Kinh 云vân

初sơ 年niên 月nguyệt 八bát 日nhật 入nhập 大đại 寂tịch 靜tĩnh

等đẳng 。 住trụ 定định 也dã 。 經Kinh 云vân 。

從tùng 三tam 昧muội 起khởi

乃nãi 至chí

吾ngô 知tri 十thập 六lục 。 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng

興hưng 悲bi 也dã 。

光quang 馳trì 聚tụ 日nhật

經Kinh 云vân

身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 十thập 方phương 。

等đẳng 。 《# 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 》# 云vân 。

身thân 光quang 朗lãng 耀diệu 。 如như 百bách 千thiên 日nhật 。

波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 等đẳng 霧vụ 集tập 煙yên 凝ngưng

經Kinh 云vân 。

復phục 有hữu 十thập 六lục 大đại 國quốc 王vương 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 等đẳng 。 各các 與dữ 若nhược 干can 。 千thiên 萬vạn 眷quyến 屬thuộc 俱câu 。

等đẳng 。

亂loạn 墜trụy 天thiên 花hoa

經Kinh 云vân 。

是thị 時thời 欲dục 界giới 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 雨vũ 眾chúng 妙diệu 花hoa 。 色sắc 界giới 諸chư 天thiên 。 亦diệc 雨vũ 天thiên 花hoa 。

時thời 無vô 色sắc 界giới 。 亦diệc 雨vũ 香hương 花hoa

等đẳng 。

坦thản 夷di 嵒# 谷cốc

《# 廣quảng 雅nhã 》# 曰viết 。

坦thản 夷di 。 平bình 原nguyên 也dã 。 經Kinh 云vân 。

香hương 如như 須Tu 彌Di 。 花hoa 如như 車xa 輪luân 。

故cố 諸chư 嵒# 谷cốc 花hoa 香hương 填điền 之chi 。 坦thản 然nhiên 無vô 高cao 下hạ 也dã 。

宗tông 陳trần 護hộ 國quốc

下hạ 疏sớ/sơ 云vân 。

意ý 明minh 護hộ 國quốc 為vi 經kinh 之chi 主chủ 。

乃nãi 理lý 事sự 雙song 彰chương

經Kinh 云vân 。

以dĩ 諸chư 法pháp 性tánh 悉tất 皆giai 空không 故cố 。

是thị 理lý 。

由do 世thế 諦đế 故cố

下hạ 。 是thị 事sự 。

則tắc 境cảnh 智trí 俱câu 寂tịch

經Kinh 云vân 。

智trí 照chiếu 實thật 性tánh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。

疏sớ/sơ 云vân 。

明minh 能năng 照chiếu 智trí 。 稱xưng 境cảnh 而nhi 觀quán 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 通thông 境cảnh 智trí 矣hĩ 。

又hựu 云vân 。

故cố 聖thánh 人nhân 以dĩ 無vô 心tâm 真chân 智trí 。 照chiếu 無vô 相tướng 虛hư 宗tông 。 內nội 外ngoại 兩lưỡng 冥minh 。 境cảnh 智trí 俱câu 寂tịch 。 即tức 其kỳ 照chiếu 也dã 。

啟khải 五ngũ 忍nhẫn 而nhi 行hành 位vị 在tại 目mục

《# 菩Bồ 薩Tát 行hành 品phẩm 》# 啟khải 五ngũ 忍nhẫn 為vi 四tứ 忍nhẫn 。 廣quảng 明minh 行hành 位vị 。 如như 經kinh 文văn 云vân 。

依y 五ngũ 忍Nhẫn 法Pháp 以dĩ 為vi 修tu 行hành

等đẳng 。

談đàm 二nhị 諦đế 而nhi 迷mê 悟ngộ 唯duy 心tâm

《# 二nhị 諦đế 品phẩm 》# 經Kinh 云vân 。

於ư 解giải 常thường 自tự 一nhất 。 於ư 諦đế 常thường 自tự 二nhị 。 了liễu 達đạt 此thử 一nhất 。 二nhị 。 真chân 入nhập 勝thắng 義nghĩa 諦đế 。

《# 楷# 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

真chân 俗tục 有hữu 二nhị 。 初sơ 約ước 心tâm 者giả 。 迷mê 情tình 妄vọng 執chấp 皆giai 是thị 俗tục 諦đế 。 聖thánh 心tâm 語ngữ 解giải 。 皆giai 是thị 真Chân 諦Đế 。 後hậu 約ước 境cảnh 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 為vi 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。 無vô 問vấn 有hữu 漏lậu 。 無vô 漏lậu 。 皆giai 亦diệc 俗tục 諦đế 。 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 不bất 為vi 四tứ 相tướng 所sở 遷thiên 。 皆giai 是thị 真Chân 諦Đế 。 此thử 約ước 心tâm 而nhi 言ngôn 。 故cố 云vân 。

迷mê 悟ngộ 唯duy 心tâm

帝Đế 釋Thích 卻khước 頂đảnh 生sanh 之chi 軍quân 。 普phổ 明minh 開khai 斑ban 足túc 之chi 悟ngộ 。

《# 護hộ 國quốc 品phẩm 》# 經Kinh 云vân 。

往vãng 昔tích 過quá 去khứ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 為vi 頂đảnh 生sanh 王vương

等đẳng 。 又hựu 云vân 。

昔tích 天thiên 羅la 國quốc 王vương 有hữu 一nhất 太thái 子tử 。 名danh 曰viết 斑ban 足túc

等đẳng 。

花hoa 彰chương 令linh 德đức 。 力lực 現hiện 難nan 思tư 。

《# 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 》# 經Kinh 云vân 。

一nhất 花hoa 入nhập 無vô 量lượng 花hoa 。 無vô 量lượng 花hoa 入nhập 一nhất 花hoa 。

等đẳng 。 令linh (# 去khứ 音âm )# 。 美mỹ 也dã 。 善thiện 也dã 。

十thập 三tam 法Pháp 師sư 。 文văn 昭chiêu 昭chiêu 乎hồ 指chỉ 掌chưởng 。

《# 奉phụng 持trì 品phẩm 》# 經Kinh 云vân 。

從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 定định 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。 十thập 三tam 觀quán 門môn 。 皆giai 為vi 法Pháp 師sư 。 依y 持trì 建kiến 立lập 。

等đẳng 。 昭chiêu 昭chiêu 。 明minh 白bạch 見kiến 也dã 。

七thất 難nạn/nan 氛phân 息tức 。 光quang 炅# 炅# 乎hồ 寰# 區khu 。

下hạ 經Kinh 云vân 。

是thị 諸chư 國quốc 中trung 若nhược 七thất 難nạn/nan 起khởi 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 。 為vi 除trừ 難nạn/nan 故cố 。 受thọ 持trì 解giải 說thuyết 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。 七thất 難nạn/nan 即tức 滅diệt 。

等đẳng 。 炅# 炅# 。 《# 切thiết 韻vận 》# 。

古cổ 頂đảnh 反phản 。 光quang 也dã 。

恐khủng 季quý 葉diệp 彫điêu 殘tàn 。 故cố 永vĩnh 言ngôn 深thâm 誡giới 。

《# 囑chúc 累lụy 品phẩm 》# 經Kinh 云vân 。

今kim 誡giới 汝nhữ 等đẳng 。 吾ngô 滅diệt 度độ 後hậu 。

等đẳng 。 《# 文văn 選tuyển 注chú 》# 。

季quý 。 末mạt 也dã 。 葉diệp 。 代đại 也dã 。

窒# 諸chư 欲dục

《# 切thiết 韻vận 》# 。

窒# 。 塞tắc 也dã 。

皇hoàng 唐đường 八bát 葉diệp

《# 切thiết 韻vận 》# 。

皇hoàng 。 大đại 也dã 。 《# 文văn 選tuyển 注chú 》# 云vân 。

葉diệp 。 代đại 也dã 。 《# 帝đế 王vương 目mục 錄lục 》# 云vân 。

高cao 祖tổ 。 諱húy 淵uyên 。 太thái 宗tông 。 高cao 祖tổ 第đệ 二nhị 子tử 。 諱húy 世thế 民dân 。 高cao 宗tông 。 太thái 宗tông 第đệ 九cửu 子tử 。 諱húy 治trị 。 則tắc 天thiên 。 諱húy 華hoa 命mạng 。 中trung 宗tông 。 高cao 宗tông 第đệ 七thất 子tử 。 諱húy 顯hiển 。 睿# 宗tông 。 高cao 宗tông 第đệ 八bát 子tử 。 諱húy 旦đán 。 玄huyền 宗tông 。 睿# 宗tông 第đệ 三tam 子tử 。 諱húy 隆long 基cơ 。 肅túc 宗tông 。 玄huyền 宗tông 第đệ 三tam 子tử 。 諱húy 亨# 。 代đại 宗tông 。 肅túc 宗tông 長trưởng 子tử 。 諱húy 豫dự 。

無vô 垠#

《# 切thiết 韻vận 》# 。

五ngũ 根căn 語ngữ 。 斤cân 二nhị 反phản 。 岸ngạn 也dã 。

正chánh 形hình 有hữu 截tiệt

《# 孝hiếu 經kinh 注chú 》# 云vân 。

形hình 。 法pháp 則tắc 也dã 。 《# 毛mao 詩thi 傳truyền 》# 云vân 。

有hữu 截tiệt 。 整chỉnh 齊tề 。 言ngôn 四tứ 海hải 之chi 外ngoại 率suất 服phục 截tiệt 爾nhĩ 。 率suất 。 整chỉnh 也dã 。

震chấn 頹đồi 綱cương

《# 唐đường 韻vận 》# 。

震chấn 。 起khởi 也dã 。 《# 切thiết 韻vận 》# 。

或hoặc 作tác 振chấn 舉cử 也dã 。

黔kiềm 庶thứ

《# 眾chúng 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 云vân 。

上thượng 黑hắc 也dã 。 下hạ 眾chúng 也dã 。 謂vị 黑hắc 青thanh 眾chúng 人nhân 也dã 。

先tiên 哲triết

《# 切thiết 韻vận 》# 。

哲triết 。 智trí 也dã 。

有hữu 點điểm 清thanh 流lưu

《# 切thiết 韻vận 》# 。

點điểm 。 枉uổng 也dã 。 清thanh 流lưu 謂vị 諸chư 碩# 德đức 名danh 賢hiền 。 故cố 《# 西tây 域vực 記ký 》# 中trung 諸chư 少thiếu 年niên 僧Tăng 輕khinh 脅hiếp 尊tôn 者giả 曰viết 。

濫lạm 迹tích 清thanh 流lưu 。 徒đồ 知tri 飽bão 食thực 。

叨# 接tiếp

《# 切thiết 韻vận 》# 。

叨# 。 忝thiểm 也dã 。 辱nhục 也dã 。

謬mậu 膺ưng

《# 切thiết 韻vận 》# 。

膺ưng 。 當đương 也dã 。

幸hạnh 揚dương

《# 切thiết 韻vận 》# 。

揚dương 。 對đối 也dã 。

天thiên 闕khuyết

《# 書thư 》# 云vân 。

闕khuyết 。 缺khuyết 也dã 。 闕khuyết 在tại 門môn 兩lưỡng 旁bàng 。 中trung 間gian 缺khuyết 。 各các 為vi 道đạo 。

竊thiết 玄huyền 珠châu 於ư 貝bối 葉diệp

是thị 譯dịch 經kinh 時thời 潤nhuận 文văn 兼kiêm 筆bút 受thọ 。 又hựu 修tu 疏sớ/sơ 時thời 此thử 經Kinh 也dã 。

捧phủng 白bạch 壁bích

等đẳng 。 是thị 修tu 疏sớ/sơ 時thời 捧phủng 此thử 經Kinh 也dã 。 或hoặc 捧phủng 詔chiếu 書thư 也dã 。 故cố 上thượng 云vân 。

幸hạnh 揚dương 天thiên 闕khuyết 。 親thân 奉phụng 德đức 音âm 。

又hựu 《# 春xuân 秋thu 》# 語ngữ 曰viết 。

賜tứ 黃hoàng 金kim 百bách 溢dật 。 白bạch 壁bích 一nhất 雙song 。

庶thứ 昭chiêu

《# 切thiết 韻vận 》# 。

庶thứ 。 望vọng 也dã 。 昭chiêu 。 明minh 也dã 。

五ngũ 常thường 之chi 首thủ

《# 論luận 語ngữ 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

謂vị 仁nhân 。 義nghĩa 。 禮lễ 。 智trí 。 信tín 。 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 煞sát 。 博bác 愛ái 不bất 愚ngu 曰viết 仁nhân 。 舉cử 動động 合hợp 宜nghi 。 除trừ 亂loạn 不bất 害hại 曰viết 義nghĩa 。 疏sớ/sơ 通thông 知tri 遠viễn 。 逆nghịch 覩đổ 未vị 來lai 曰viết 智trí 。 上thượng 下hạ 彰chương 明minh 。 恭cung 儉kiệm 不bất 煩phiền 曰viết 禮lễ 。 舉cử 事sự 無vô 怨oán 。 語ngữ 無vô 翻phiên 覆phú 曰viết 信tín 。

此thử 五ngũ 德đức 者giả 。 不bất 可khả 造tạo 次thứ 而nhi 虧khuy 。 不bất 可khả 須tu 臾du 而nhi 廢phế 。 王vương 者giả 履lý 之chi 以dĩ 治trị 國quốc 。 君quân 子tử 奉phụng 之chi 以dĩ 立lập 身thân 。 用dụng 無vô 暫tạm 替thế 。 故cố 云vân 常thường 也dã 。

又hựu 云vân 。

就tựu 五ngũ 行hành 而nhi 論luận 。 則tắc 木mộc 為vi 仁nhân 。 火hỏa 為vi 禮lễ 。 金kim 為vi 義nghĩa 。 水thủy 為vi 智trí 。 土thổ/độ 為vi 信tín 。 人nhân 稟bẩm 此thử 五ngũ 氣khí 而nhi 生sanh 。 則tắc 備bị 有hữu 仁nhân 。 義nghĩa 。 禮lễ 。 智trí 。 信tín 之chi 性tánh 。 人nhân 有hữu 博bác 愛ái 之chi 德đức 為vi 仁nhân 。 有hữu 嚴nghiêm 斷đoạn 之chi 德đức 為vi 義nghĩa 。 有hữu 明minh 尊tôn 卑ty 敬kính 讓nhượng 之chi 德đức 為vi 禮lễ 。 有hữu 照chiếu 了liễu 之chi 德đức 為vi 智trí 。 有hữu 言ngôn 不bất 虛hư 妄vọng 。 之chi 德đức 為vi 信tín 。 此thử 五ngũ 者giả 。 人nhân 性tánh 之chi 恆hằng 。 不bất 可khả 暫tạm 捨xả 。 故cố 謂vị 之chi 五ngũ 常thường 。 又hựu 《# 弁# 正chánh 論luận 》# 云vân 。

此thử 五ngũ 常thường 。

在tại 天thiên 為vi 五ngũ 星tinh 。 在tại 地địa 為vi 五ngũ 嶽nhạc 。 在tại 處xứ 為vi 五ngũ 方phương 。 在tại 人nhân 為vi 五ngũ 藏tạng 。 在tại 物vật 為vi 五ngũ 行hành 。

不bất 煞sát 曰viết 仁nhân 。 主chủ 肝can 。 木mộc 之chi 位vị 。 春xuân 陽dương 之chi 時thời 。 萬vạn 物vật 盡tận 生sanh 。 正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 少thiểu 陽dương 用dụng 事sự 。 養dưỡng 育dục 群quần 品phẩm 。 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 煞sát 。 煞sát 者giả 無vô 仁nhân 。 不bất 邪tà 淫dâm 曰viết 義nghĩa 。 義nghĩa 主chủ 肺phế 。 金kim 之chi 位vị 。 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 少thiểu 陽dương 用dụng 事sự 。 外ngoại 防phòng 嫉tật 妒đố 危nguy 身thân 之chi 害hại 。 記ký 憶ức 體thể 性tánh 命mạng 竭kiệt 精tinh 之chi 患hoạn 。 禁cấm 私tư 不bất 淫dâm 。 淫dâm 者giả 無vô 義nghĩa 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 曰viết 禮lễ 。 禮lễ 主chủ 心tâm 。 火hỏa 之chi 位vị 。 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 太thái 陽dương 用dụng 事sự 。 天thiên 下hạ 太thái 熱nhiệt 。 萬vạn 物vật 發phát 狂cuồng 。 飲ẩm 致trí 醉túy 。 心tâm 亦diệc 發phát 狂cuồng 。 口khẩu 為vi 妄vọng 語ngữ 。 亂loạn 道đạo 之chi 本bổn 。 身thân 致trí 危nguy 亡vong 。 不bất 盡tận 天thiên 命mạng 。 故cố 禁cấm 以dĩ 酒tửu 。 酒tửu 者giả 無vô 禮lễ 。 不bất 盜đạo 曰viết 智trí 。 智trí 主chủ 腎thận 。 水thủy 之chi 位vị 。 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt 太thái 陽dương 用dụng 事sự 。 萬vạn 物vật 收thu 藏tạng 。 盜đạo 者giả 不bất 順thuận 天thiên 。 以dĩ 得đắc 物vật 藏tạng 之chi 。 故cố 禁cấm 以dĩ 盜đạo 。 盜đạo 者giả 無vô 智trí 。 不bất 妄vọng 語ngữ 曰viết 信tín 。 信tín 主chủ 脾tì 。 土thổ/độ 之chi 位vị 。 三tam 月nguyệt 六lục 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 中trung 央ương 用dụng 事sự 。 制chế 禦ngữ 四tứ 域vực 。 惡ác 口khẩu 傷thương 人nhân 。 禍họa 在tại 口khẩu 中trung 。 言ngôn 出xuất 則tắc 殃ương 至chí 。 氣khí 發phát 則tắc 形hình 傷thương 。 危nguy 身thân 速tốc 命mạng 。 故cố 禁cấm 以dĩ 舌thiệt 。 舌thiệt 者giả 無vô 信tín 。

仁nhân 正chánh 月nguyệt 二nhị 月nguyệt 。 春xuân 。 義nghĩa 七thất 月nguyệt 八bát 月nguyệt 。 夏hạ 。

禮lễ 四tứ 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 。 夏hạ 。 智trí 十thập 月nguyệt 十thập 一nhất 月nguyệt 。 冬đông 。

信tín 三tam 月nguyệt 六lục 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 十thập 二nhị 月nguyệt 。 中trung 央ương 。

三tam 才tài

《# 文văn 選tuyển 》# 云vân 。

體thể 三tam 才tài 之chi 茂mậu 。 注chú 云vân 。

三tam 才tài 謂vị 天thiên 地địa 人nhân 也dã 。

閫khổn 城thành

《# 切thiết 韻vận 》# 。

閫khổn 。 苦khổ 本bổn 反phản 。 門môn 限hạn 也dã 。

識thức 浪lãng

《# 楞lăng 伽già 》# 云vân 。

藏tạng 識thức 海hải 常thường 住trụ 。 境cảnh 界giới 風phong 所sở 動động 。 種chủng 種chủng 諸chư 浪lãng 識thức 。 騰đằng 躍dược 而nhi 轉chuyển 生sanh 。

業nghiệp 境cảnh 界giới 風phong 動động 。 生sanh 諸chư 識thức 浪lãng 也dã 。

煩phiền 籠lung

有hữu 本bổn 作tác

樊phàn

字tự 。 《# 毛mao 詩thi 注chú 》# 云vân 。

樊phàn 。 藩# 也dã 。 藩# 籬# 也dã 。 《# 莊trang 子tử 音âm 義nghĩa 》# 云vân 。

樊phàn 。 籠lung 離ly 之chi 所sở 。

連liên 綴chuế

以dĩ 教giáo 詮thuyên 義nghĩa 。

如như 線tuyến 貫quán 花hoa

攝nhiếp 持trì

以dĩ 教giáo 被bị 理lý 。

如Như 經Kinh 持Trì 緯#

區khu 分phần/phân

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

區khu 。 別biệt 也dã 。 又hựu 區khu 域vực 也dã 。 區khu 域vực 不bất 同đồng 。 種chủng 類loại 各các 別biệt 。 故cố 名danh 區khu 分phần/phân 。

序tự 者giả

如như 宅trạch 無vô 牆tường 。 一nhất 客khách 來lai 則tắc 不bất 內nội 外ngoại 宅trạch 之chi 淺thiển 深thâm 也dã 。

彚# 聚tụ

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

上thượng 云vân 貴quý 反phản 。 於ư 也dã 。 亦diệc 云vân 品phẩm 別biệt 。 無vô 差sai 別biệt 中trung 。 差sai 別biệt 而nhi 說thuyết 。

第đệ 一nhất

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

第đệ 者giả 次thứ 第đệ 。 即tức 非phi 色sắc 心tâm 。 一nhất 者giả 一nhất 二nhị 。 即tức 為vi 數số 識thức 。 第đệ 之chi 與dữ 一nhất 。 並tịnh 不bất 相tương 應ứng 行hành 法pháp 攝nhiếp 也dã 。

人nhân 法pháp 雙song 彰chương

仁nhân 王vương 。 人nhân 也dã 。 護hộ 也dã 。

宗tông 體thể

《# 止chỉ 迷mê 記ký 》# 云vân 。

宗tông 。 尊tôn 也dã 。 崇sùng 也dã 。 主chủ 也dã 。 族tộc 也dã 。 首thủ 也dã 。 意ý 如như 客khách 有hữu 十thập 國quốc 。 即tức 一nhất 人nhân 為vi 世Thế 尊Tôn 。 今kim 說thuyết 般Bát 若Nhã 即tức 以dĩ 般Bát 若Nhã 為vi 宗tông 。 如như 法Pháp 師sư 歸quy 分phân 別biệt 。 鳥điểu 歸quy 林lâm 藪tẩu 。 人nhân 歸quy 屋ốc 宅trạch 。 佛Phật 歸quy 涅Niết 槃Bàn 。 百bách 川xuyên 歸quy 大đại 海hải 。

根căn 緣duyên

根căn 純thuần 緣duyên 熟thục 。

感cảm 赴phó

如như 《# 最tối 勝thắng 王vương 經kinh 》# 。

譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 亦diệc 如như 水thủy 鏡kính 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 光quang 明minh 亦diệc 無vô 分phân 別biệt 。 三tam 種chủng 和hòa 合hợp 。 得đắc 有hữu 影ảnh 生sanh 。

眾chúng 生sanh 有hữu 感cảm 現hiện 應ứng 化hóa 身thân

亦diệc 復phục 如như 是thị 。

處xứ 會hội

如như 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 處xử 即tức 四tứ 處xứ 。 會hội 即tức 十thập 六lục 會hội 也dã 。

各các 對đối 宜nghi 聞văn

對đối 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 般Bát 若Nhã 空không 教giáo 。 以dĩ 須Tu 菩Bồ 提Đề 解giải 空không 第đệ 一nhất 故cố 。 對đối 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 三Tam 身Thân 品phẩm 。 疏sớ/sơ 云vân 。

以dĩ 表biểu 佛Phật 身thân 如như 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 意ý 。 行hành 財tài 法Pháp 施thí 故cố 。 今kim 對đối 國quốc 王vương 。

廣quảng 陳trần 二nhị 護hộ

是thị 通thông 聞văn 也dã 。

十thập 四tứ 王vương

下hạ 經Kinh 云vân 。

世Thế 尊Tôn 善thiện 說thuyết 十thập 四tứ 王vương

疏sớ/sơ 云vân 。

三tam 賢hiền 。 十Thập 地Địa 及cập 等Đẳng 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 十thập 四tứ 也dã 。

有hữu 聖thánh 有hữu 凡phàm

聖thánh 即tức 十Thập 地Địa 。 凡phàm 即tức 三tam 賢hiền 。

黎lê 元nguyên

黎lê 。 眾chúng 也dã 。 元nguyên 。 善thiện 也dã 。

全toàn 身thân 尚thượng 輕khinh 。 半bán 偈kệ 斯tư 重trọng/trùng 。

義nghĩa 如như 下hạ 第đệ 五ngũ 卷quyển 中trung 具cụ 釋thích 。

菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 。 從tùng 生sanh 了liễu 因nhân 。

《# 玄huyền 開khai 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

報báo 化hóa 二nhị 身thân 相tướng 同đồng 。 有hữu 為vi 經kinh 能năng 為vi 生sanh 因nhân 。 如như 種chủng 等đẳng 芽nha 。 芽nha 始thỉ 生sanh 故cố 。 法Pháp 身thân 實thật 性tánh 名danh 諸chư 佛Phật 。 覺giác 法pháp 體thể 是thị 無vô 為vi 。 經kinh 但đãn 為vi 了liễu 因nhân 。 如như 燈đăng 照chiếu 物vật 。 物vật 先tiên 有hữu 故cố 。 四Tứ 智Trí 菩Bồ 提Đề 是thị 報báo 身thân 。 從tùng 生sanh 因nhân 所sở 感cảm 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 法Pháp 身thân 。 從tùng 了liễu 因nhân 所sở 感cảm 。

凝ngưng 然nhiên 相tương 續tục

者giả 。 牒điệp 上thượng 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 報báo 身thân 。 是thị 相tương 續tục 常thường 。 涅Niết 槃Bàn 是thị 法Pháp 身thân 。 是thị 凝ngưng 然nhiên 常thường 。 故cố 《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

法Pháp 身thân 是thị 凝ngưng 然nhiên 常thường 。 所sở 謂vị 真Chân 如Như 法pháp 性tánh 。 湛trạm 然nhiên 常thường 住trụ 。 無vô 變biến 無vô 遷thiên 也dã 。 報báo 身thân 是thị 相tương 續tục 常thường 。 謂vị 無vô 量lượng 劫kiếp 中trung 。 修tu 行hành 六Lục 度Độ 萬vạn 行hạnh 。 得đắc 四Tứ 智Trí 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 得đắc 土thổ/độ 中trung 為vi 登đăng 地địa 已dĩ 上thượng 。 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 法Pháp 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 名danh 相tướng 續tục 常thường 。 化hóa 身thân 是thị 不bất 斷đoạn 常thường 。 謂vị 雖tuy 示thị 生sanh 王vương 宮cung 。 現hiện 滅diệt 雙song 樹thụ 。 只chỉ 為vì 眾chúng 生sanh 根căn 性tánh 未vị 熟thục 。 化hóa 身thân 即tức 來lai 。 喻dụ 如như 盆bồn 水thủy 。 若nhược 清thanh 月nguyệt 影ảnh 即tức 現hiện 。 常thường 應ưng 有hữu 緣duyên 不bất 斷đoạn 。 名danh 不bất 斷đoạn 常thường 。

諒# 在tại

《# 切thiết 韻vận 》# 。

諒# 。 力lực 讓nhượng 反phản 。 信tín 也dã 。 實thật 也dã 。

重trọng/trùng 昌xương 堯# 化hóa

《# 帝đế 王vương 略lược 論luận 》# 云vân 。

陶đào 唐đường 氏thị 名danh 放phóng 勛# 。 黃hoàng 帝đế 之chi 孫tôn 。 姓tánh 伊y 祁kỳ 。 聰thông 明minh 文văn 思tư 。 允duẫn 恭cung 克khắc 讓nhượng 。 以dĩ 尹# 壽thọ 為vi 師sư 。 許hứa 由do 為vi 友hữu 。 堂đường 高cao 三tam 尺xích 。 茅mao 茨tì 不bất 剪tiễn 。 土thổ/độ 階giai 三tam 等đẳng 。 夏hạ 日nhật 葛cát 衣y 。 冬đông 日nhật 鹿lộc 裘cừu 。 有hữu 草thảo 生sanh 階giai 。 以dĩ 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 生sanh 一nhất 葉diệp 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 落lạc 一nhất 葉diệp 。 至chí 三tam 十thập 日nhật 盡tận 。 若nhược 月nguyệt 小tiểu 則tắc 一nhất 葉diệp 厭yếm 而nhi 不bất 落lạc 。 名danh 蓂# 英anh 。 堯# 觀quán 之chi 以dĩ 知tri 旬tuần 朔sóc 。 又hựu 生sanh 莆# (# 音âm 晡bô )# 於ư 廚# 。 其kỳ 形hình 如như 萐# 。 名danh 莆# 萐# 。 署thự 月nguyệt 廚# 內nội 常thường 涼lương 。 《# 切thiết 韻vận 》# 。

萐# (# 山sơn 輒triếp 反phản )# 。 瑞thụy 草thảo 也dã 。 又hựu 《# 玉ngọc 編biên 》# 云vân 。

孝hiếu 德đức 至chí 萐# 莆# 。 出xuất 堯# 廚# 。 樹thụ 名danh 也dã 。 其kỳ 葉diệp 不bất 搖dao 自tự 扇thiên/phiến 。 於ư 飲ẩm 食thực 中trung 清thanh 涼lương 助trợ 供cúng 養dường 。 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 。 醴# 泉tuyền 出xuất 。 朱chu 草thảo 生sanh 。 鳳phượng 凰hoàng 上thượng 逢phùng 。 故cố 仲trọng 尼ni 云vân 。

唯duy 天thiên 為vi 大đại 。 唯duy 堯# 則tắc 之chi 。

時thời 有hữu 老lão 人nhân 擊kích 壤nhưỡng 於ư 路lộ 。 曰viết 。

吾ngô 日nhật 出xuất 而nhi 作tác 。 日nhật 入nhập 而nhi 息tức 。 鑿tạc 井tỉnh 而nhi 飲ẩm 。 耕canh 田điền 而nhi 食thực 。 帝đế 何hà 力lực 於ư 我ngã 哉tai 。

革cách 弊tệ

《# 切thiết 韻vận 》# 。

革cách 。 改cải 也dã 。 弊tệ 。 斃# 也dã 。 困khốn 也dã 。

救cứu 焚phần

《# 液dịch 疏sớ/sơ 抄sao 》# 云vân 。

拯chửng 溺nịch 救cứu 焚phần 。 往vãng 時thời 萬vạn 姓tánh 如như 火hỏa 焚phần 燒thiêu 。 如như 泥nê 沈trầm 溺nịch 。 苦khổ 之chi 甚thậm 也dã 。 武võ 王vương 再tái 詔chiếu 。 天thiên 下hạ 萬vạn 姓tánh 昭chiêu 蘇tô 如như 救cứu 焚phần 溺nịch 也dã 。

社xã 稷tắc

《# 白bạch 虎hổ 通thông 》# 。

土thổ/độ 神thần 曰viết 社xã 。 穀cốc 神thần 曰viết 稷tắc 。 非phi 土thổ/độ 不bất 居cư 。 非phi 穀cốc 不bất 食thực 。 土thổ 地địa 廣quảng 博bác 。 不bất 偏thiên 敬kính 。 五ngũ 穀cốc 眾chúng 多đa 。 不bất 可khả 一nhất 二nhị 而nhi 祭tế 。 故cố 封phong 土thổ/độ 立lập 社xã 。 必tất 有hữu 土thổ/độ 尊tôn 。 五ngũ 穀cốc 之chi 多đa 。 故cố 封phong 稷tắc 而nhi 祀tự 之chi 。

仙tiên 駕giá 歸quy 天thiên

《# 釋thích 詞từ 》# 云vân 。

天thiên 子tử 崩băng 亡vong 。 褒bao 之chi 曰viết 仙tiên 駕giá 。 謂vị 若nhược 群quần 仙tiên 承thừa 龍long 駕giá 鶴hạc 者giả 也dã 。

禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 惟duy 新tân

《# 白bạch 虎hổ 通thông 》# 云vân 。

王vương 者giả 制chế 禮lễ 作tác 樂nhạc 。 節tiết 民dân 之chi 喜hỷ 怒nộ 也dã 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 法pháp 象tượng 天thiên 。 禮lễ 以dĩ 法pháp 象tượng 地địa 。 人nhân 無vô 不bất 含hàm 天thiên 地địa 之chi 氣khí 。 有hữu 五ngũ 常thường 之chi 性tánh 者giả 。 故cố 樂nhạo/nhạc/lạc 所sở 以dĩ 蕩đãng 滌địch 反phản 其kỳ 邪tà 惡ác 也dã 。 禮lễ 所sở 以dĩ 防phòng 淫dâm 佚# (# 音âm 逸dật 。 淫dâm 。 樂nhạo/nhạc/lạc 過quá 也dã )# 。 節tiết 其kỳ 侈xỉ 靡mĩ (# 《# 切thiết 韻vận 》# 。

上thượng 尺xích 氏thị 反phản 。 上thượng 聲thanh 。 奢xa 也dã 。 下hạ 文văn 彼bỉ 反phản 。 亦diệc 奢xa 侈xỉ 也dã )# 。 禮lễ 以dĩ 安an 上thượng 治trị 人nhân 。 樂nhạo/nhạc/lạc 以dĩ 移di 風phong 易dị 俗tục 也dã 。

明minh 白bạch 四tứ 達đạt

《# 老lão 子tử 》# 云vân 。

明minh 白bạch 四tứ 達đạt 。 能năng 無vô 知tri 乎hồ 。 注chú 云vân 。

人nhân 君quân 能năng 為vi 雌thư 靜tĩnh 則tắc 萬vạn 姓tánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 推thôi 其kỳ 德đức 明minh 白bạch 四tứ 照chiếu 。 猶do 須tu 忘vong 功công 不bất 宰tể 。 故cố 云vân 能năng 無vô 知tri 乎hồ 。

恭cung 嗣tự

《# 切thiết 韻vận 》# 。

恭cung 。 敬kính 也dã 。 奉phụng 也dã 。 嗣tự 。 繼kế 也dã 。

惠huệ 洽hiệp

《# 切thiết 韻vận 》# 。

洽hiệp 。 霑triêm 也dã 。 知tri 也dã 。

融dung 通thông

《# 切thiết 韻vận 》# 。

融dung 。 明minh 也dã 。

寇khấu 盜đạo

《# 尚thượng 書thư 注chú 》# 云vân 。

群quần 行hành 攻công 劫kiếp 曰viết 寇khấu 。

允duẫn 穆mục

《# 切thiết 韻vận 》# 。

上thượng 信tín 也dã 。 誠thành 也dã 。 下hạ 和hòa 也dã 。

曠khoáng 劫kiếp

《# 切thiết 韻vận 》# 。

曠khoáng 。 遠viễn 也dã 。

月nguyệt 朔sóc

《# 易dị 》# 曰viết 。

月nguyệt 一nhất 日nhật 為vi 朔sóc 。 朔sóc 。 蘇tô 也dã 。 死tử 而nhi 復phục 蘇tô 。 朔sóc 。 始thỉ 也dã 。 言ngôn 更cánh 有hữu 終chung 始thỉ 也dã 。

月nguyệt 望vọng

《# 易dị 》# 曰viết 。

望vọng 。 月nguyệt 滿mãn 之chi 名danh 也dã 。 日nhật 在tại 東đông 。 月nguyệt 在tại 西tây 。 猶do 君quân 臣thần 之chi 相tướng 望vọng 也dã 。

一nhất 轍triệt

《# 切thiết 韻vận 》# 。

車xa 迹tích 也dã 。

如Như 《# 維Duy 摩Ma 經Kinh 》# 不Bất 思Tư 議Nghị 為Vi 宗Tông

經kinh 文văn 廣quảng 顯hiển 不bất 思tư 議nghị 理lý 。 所sở 以dĩ 為vi 宗tông 。 疏sớ/sơ 云vân 。

只chỉ 如như 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 。 變biến 現hiện 微vi 蓋cái 之chi 內nội 。 得đắc 土thổ/độ 穢uế 土thổ/độ 回hồi 護hộ 品phẩm 指chỉ 之chi 間gian 。 命mạng 高cao 屋ốc 於ư 東đông 方phương 。 取thủ 香hương 飯phạn 於ư 上thượng 國quốc 。 纖tiêm 毫hào 吞thôn 於ư 巨cự 海hải 。 小tiểu 芥giới 納nạp 於ư 須Tu 彌Di 。 呼hô 吸hấp 風phong 雲vân 。 擲trịch 弄lộng 日nhật 月nguyệt 。 擎kình 大đại 會hội 於ư 掌chưởng 內nội 。 還hoàn 論luận 庵am 園viên 。 接tiếp 妙diệu 喜hỷ 於ư 指chỉ 端đoan 。 遠viễn 安an 此thử 國quốc 。

《# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 》# 以Dĩ 一Nhất 乘Thừa 為Vi 宗Tông

經Kinh 云vân 。

十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 除trừ 佛Phật 方phương 便tiện 說thuyết 。

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

乘thừa 有hữu 四tứ 種chủng 。 一nhất 理lý 二nhị 空không 真Chân 如Như 。 乘thừa 之chi 性tánh 故cố 。 故cố 《# 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 》# 云vân 。

或hoặc 乘thừa 大đại 姓tánh 。 故cố 名danh 大Đại 乘Thừa 。 二nhị 教giáo 音âm 聲thanh 。 名danh 句cú 文văn 詮thuyên 。 顯hiển 大Đại 乘Thừa 故cố 。 三tam 行hành 無vô 偏thiên 六Lục 度Độ 。 能năng 運vận 載tái 故cố 。 《# 無vô 性tánh 攝nhiếp 論luận 》# 云vân 。

亦diệc 乘thừa 亦diệc 大đại 。 故cố 名danh 大Đại 乘Thừa 。 四Tứ 果Quả 菩Bồ 薩Tát 涅Niết 槃Bàn 。 乘thừa 家gia 果quả 故cố 。 此thử 之chi 四tứ 種chủng 。 對đối 彼bỉ 二Nhị 乘Thừa 名danh 為vi 一Nhất 乘Thừa 。 二nhị 既ký 非phi 二nhị 。 一nhất 亦diệc 非phi 一nhất 。 非phi 一nhất 之chi 一nhất 。 名danh 為vi 一Nhất 乘Thừa 故cố 。

高cao 祖tổ

諱húy 淵uyên 。 在tại 位vị 九cửu 年niên 。 年niên 七thất 十thập 。 隋tùy 朝triêu 義nghĩa 寧ninh 二nhị 年niên 戊# 寅# 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 日nhật 受thọ 恭cung 帝đế 禪thiền 位vị 。 改cải 為vi 武võ 德đức 元nguyên 年niên 。

太thái 宗tông

高cao 祖tổ 第đệ 二nhị 子tử 。 諱húy 世thế 民dân 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 年niên 五ngũ 十thập 二nhị 。 武võ 德đức 十thập 年niên 初sơ 改cải 為vi 貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 。

高cao 宗tông

太thái 宗tông 第đệ 九cửu 子tử 。 諱húy 治trị 。 在tại 位vị 三tam 十thập 五ngũ 年niên 。 年niên 五ngũ 十thập 四tứ 。 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 三tam 年niên 太thái 宗tông 崩băng 。 皇hoàng 太thái 子tử 治trị 即tức 帝đế 位vị 。 號hiệu 高cao 宗tông 天thiên 皇hoàng 大đại 帝đế 。 至chí 貞trinh 觀quán 二nhị 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 永vĩnh 徽# 元nguyên 年niên 庚canh 戌tuất 。 永vĩnh 徽# 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 七thất 日nhật 改cải 為vi 顯hiển 慶khánh 元nguyên 年niên 乙ất 卯mão 。 顯hiển 慶khánh 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 改cải 為vi 龍long 朔sóc 元nguyên 年niên 。 龍long 朔sóc 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 。 麟lân 德đức 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 五ngũ 日nhật 改cải 為vi 乾can/kiền/càn 封phong 元nguyên 年niên 。 乾can/kiền/càn 封phong 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 總tổng 章chương 元nguyên 年niên 。 總tổng 章chương 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 咸hàm 亨# 元nguyên 年niên 。 咸hàm 亨# 五ngũ 年niên 八bát 月nguyệt 五ngũ 日nhật 改cải 為vi 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 上thượng 元nguyên 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 改cải 為vi 儀nghi 鳳phượng 元nguyên 年niên 。 儀nghi 鳳phượng 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 調điều 露lộ 元nguyên 年niên 。 調điều 露lộ 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 永vĩnh 隆long 元nguyên 年niên 。 永vĩnh 隆long 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 改cải 為vi 開khai 耀diệu 元nguyên 年niên 。 開khai 耀diệu 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 改cải 為vi 永vĩnh 淳thuần 元nguyên 年niên 。 永vĩnh 淳thuần 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 四tứ 日nhật 改cải 為vi 弘hoằng 道đạo 元nguyên 年niên 。

則tắc 天thiên

諱húy 華hoa 命mạng 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 年niên 七thất 十thập 八bát 。 弘hoằng 道đạo 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 武võ 氏thị 監giám 國quốc 。 改cải 為vi 嗣tự 聖thánh 元nguyên 年niên 乙ất 酉dậu 。 至chí 二nhị 月nguyệt 七thất 日nhật 改cải 為vi 文văn 明minh 元nguyên 年niên 。 至chí 九cửu 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 光quang 宅trạch 元nguyên 年niên 。 光quang 宅trạch 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 垂thùy 拱củng 元nguyên 年niên 。 垂thùy 拱củng 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 日nhật 改cải 為vi 載tái 初sơ 元nguyên 年niên 。 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 革cách 命mạng 。 國quốc 號hiệu 大đại 周chu 。 聖thánh 母mẫu 臨lâm 朝triêu 稱xưng 皇hoàng 帝đế 。 改cải 為vi 天thiên 壽thọ 元nguyên 年niên 。 天thiên 壽thọ 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 如như 意ý 元nguyên 年niên 。 至chí 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 改cải 為vi 長trường 壽thọ 元nguyên 年niên 。 長trường 壽thọ 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 改cải 為vi 延diên 壽thọ 元nguyên 年niên 。 延diên 壽thọ 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 證chứng 聖thánh 元nguyên 年niên 。 至chí 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 改cải 為vi 天thiên 冊sách 萬vạn 歲tuế 元nguyên 年niên 。 至chí 臘lạp 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 改cải 為vi 萬vạn 歲tuế 登đăng 鳳phượng 元nguyên 年niên 。 萬vạn 歲tuế 登đăng 鳳phượng 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 萬vạn 歲tuế 通thông 天thiên 元nguyên 年niên 。 萬vạn 歲tuế 通thông 天thiên 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 九cửu 日nhật 改cải 為vi 神thần 功công 元nguyên 年niên 。 神thần 功công 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 聖thánh 歷lịch 元nguyên 年niên 。 聖thánh 歷lịch 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 五ngũ 日nhật 改cải 為vi 久cửu 視thị 元nguyên 年niên 。 久cửu 視thị 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 三tam 日nhật 改cải 為vi 大đại 足túc 元nguyên 年niên 。 至chí 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 改cải 為vi 長trường/trưởng 安an 元nguyên 年niên 。 此thử 非phi 八bát 葉diệp 所sở 也dã 。

中trung 宗tông

高cao 宗tông 第đệ 七thất 子tử 。 諱húy 顯hiển 。 在tại 位vị 五ngũ 年niên 。 年niên 六lục 十thập 。 長trường/trưởng 安an 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 五ngũ 日nhật 中trung 宗tông 即tức 位vị 。 改cải 大đại 周chu 還hoàn 為vi 大đại 唐đường 。 改cải 為vi 神Thần 龍Long 元nguyên 年niên 丙bính 午ngọ 。 神thần 龍long 三tam 年niên 九cửu 月nguyệt 五ngũ 日nhật 改cải 為vi 景cảnh 龍long 元nguyên 年niên 。

睿# 宗tông

高cao 宗tông 第đệ 八bát 子tử 。 諱húy 旦đán 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 年niên 五ngũ 十thập 五ngũ 。 景cảnh 龍long 四tứ 年niên 六lục 月nguyệt 四tứ 日nhật 。 溫ôn 王vương 重trọng/trùng 茂mậu 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 韋vi 氏thị 監giám 國quốc 。 改cải 為vi 唐đường 隆long 元nguyên 年niên 。 至chí 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 溫ôn 王vương 讓nhượng 位vị 於ư 叔thúc 相tương/tướng 王vương 。 睿# 宗tông 即tức 位vị 。 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 改cải 為vi 景cảnh 雲vân 元nguyên 年niên 辛tân 亥hợi 。 景cảnh 雲vân 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 改cải 為vi 太thái 極cực 元nguyên 年niên 。 至chí 五ngũ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 改cải 為vi 延diên 和hòa 元nguyên 年niên 。 至chí 八bát 月nguyệt 七thất 日nhật 又hựu 改cải 為vi 先tiên 天thiên 元nguyên 年niên 。

玄huyền 宗tông

睿# 宗tông 第đệ 三tam 子tử 。 諱húy 隆long 基cơ 。 在tại 位vị 四tứ 十thập 四tứ 年niên 。 年niên 七thất 十thập 一nhất 。 先tiên 天thiên 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 睿# 宗tông 上thượng 室thất 號hiệu 與dữ 太thái 子tử 。 為vi 開khai 元nguyên 神thần 武võ 皇hoàng 帝đế 。 十thập 一nhất 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 開khai 元nguyên 元nguyên 年niên 甲giáp 寅# 。 開khai 元nguyên 三tam 十thập 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 天thiên 寶bảo 元nguyên 載tái 。

肅túc 宗tông

玄huyền 宗tông 第đệ 三tam 子tử 。 諱húy 亨# 。 在tại 位vị 六lục 年niên 。 年niên 五ngũ 十thập 。 天thiên 寶bảo 十thập 五ngũ 載tái 七thất 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 至chí 八bát 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 改cải 為vi 至chí 德đức 元nguyên 年niên 丁đinh 酉dậu 。 二nhị 帝đế 。 至chí 德đức 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 改cải 為vi 乾can/kiền/càn 元nguyên 元nguyên 年niên 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 改cải 為vi 上thượng 元nguyên 元nguyên 年niên 。

代đại 宗tông

肅túc 宗tông 長trưởng 子tử 。 諱húy 豫dự 。 在tại 位vị 一nhất 十thập 七thất 年niên 。 年niên 六lục 十thập 。 上thượng 元nguyên 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 改cải 為vi 寶bảo 應ưng 元nguyên 年niên 癸quý 卯mão 。 寶bảo 應ưng 二nhị 年niên 八bát 月nguyệt 改cải 為vi 廣quảng 德đức 元nguyên 年niên 。 至chí 廣quảng 德đức 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 改cải 為vi 永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 。 永vĩnh 泰thái 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 改cải 為vi 大đại 歷lịch 元nguyên 年niên 。

南nam 天Thiên 竺Trúc

《# 西tây 域vực 記ký 》# 云vân 。

詳tường 夫phu 天Thiên 竺Trúc 舊cựu 云vân 身thân 毒độc 。 或hoặc 曰viết 賢hiền 豆đậu 。 今kim 從tùng 正chánh 音âm 。 宜nghi 云vân 印ấn 度độ 。 印ấn 度độ 者giả 。 唐đường 言ngôn 月nguyệt 。 其kỳ 猶do 白bạch 日nhật 既ký 隱ẩn 。 雖tuy 有hữu 星tinh 光quang 言ngôn 照chiếu 。 豈khởi 如như 朗lãng 朗lãng 言ngôn 明minh 。 良lương 以dĩ 其kỳ 土thổ/độ 聖thánh 賢hiền 繼kế 軌quỹ 。 導đạo 凡phàm 御ngự 物vật 。 如như 月nguyệt 照chiếu 臨lâm 。 故cố 謂vị 言ngôn 印ấn 度độ 。 五ngũ 印ấn 度độ 境cảnh 周chu 九cửu 萬vạn 餘dư 里lý 。 三tam 垂thùy 大đại 海hải 。 北bắc 背bối/bội 雪Tuyết 山Sơn 。 北bắc 廣quảng 南nam 狹hiệp 。 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 音âm 義nghĩa 》# 云vân 。

印ấn 度độ 名danh 月nguyệt 。 月nguyệt 有hữu 千thiên 名danh 。 斯tư 其kỳ 一nhất 稱xưng 。

執chấp 師sư 子tử 國quốc

《# 唐đường 三tam 藏tạng 傳truyền 》# 云vân 。

國quốc 周chu 七thất 千thiên 餘dư 里lý 。 都đô 城thành 周chu 四tứ 十thập 餘dư 里lý 。 人nhân 戶hộ 殷ân 稠trù 。 穀cốc 稼giá 滋tư 實thật 。 黑hắc 小tiểu 急cấp 暴bạo 。 此thử 其kỳ 俗tục 也dã 。 國quốc 本bổn 寶bảo 渚chử 。 多đa 有hữu 珍trân 奇kỳ 。 其kỳ 後hậu 南nam 印ấn 度độ 有hữu 女nữ 聘sính 鄰lân 國quốc 。 路lộ 逢phùng 師sư 子tử 王vương 。 侍thị 送tống 之chi 人nhân 怖bố 畏úy 逃đào 散tán 。 唯duy 女nữ 獨độc 在tại 車xa 中trung 。 師sư 子tử 來lai 見kiến 。 負phụ 女nữ 而nhi 去khứ 。 遠viễn 入nhập 深thâm 山sơn 。 採thải 果quả 逐trục 禽cầm 以dĩ 用dụng 資tư 給cấp 。 歲tuế 月nguyệt 既ký 淹yêm 。 生sanh 育dục 男nam 女nữ 。 形hình 雖tuy 類loại 人nhân 。 而nhi 性tánh 暴bạo 惡ác 。 男nam 漸tiệm 長trường/trưởng 大đại 。 白bạch 其kỳ 母mẫu 曰viết 。

我ngã 為vi 何hà 類loại 。 父phụ 獸thú 母mẫu 人nhân 。 母mẫu 乃nãi 為vi 陳trần 昔tích 事sự 。 子tử 曰viết 。

人nhân 畜súc 既ký 殊thù 。 何hà 不bất 捨xả 去khứ 而nhi 相tương/tướng 守thủ 耶da 。 母mẫu 曰viết 。

非phi 不bất 有hữu 心tâm 。 但đãn 無vô 由do 免miễn 脫thoát 。 子tử 後hậu 逐trục 父phụ 登đăng 履lý 山sơn 谷cốc 。 察sát 其kỳ 經kinh 涉thiệp 。 他tha 日nhật 伺tứ 父phụ 遠viễn 去khứ 。 即tức 擔đảm 攜huề 母mẫu 妹muội 。 下hạ 投đầu 人nhân 里lý 。 至chí 母mẫu 本bổn 國quốc 。 訪phỏng 問vấn 舅cữu 氏thị 。 宗tông 嗣tự 已dĩ 絕tuyệt 。 寄ký 止chỉ 村thôn 閭lư 。 其kỳ 師sư 子tử 王vương 還hoàn 。 不bất 見kiến 妻thê 子tử 。 憤phẫn 恚khuể 出xuất 山sơn 。 咆# 吼hống 人nhân 里lý 。 男nam 女nữ 往vãng 來lai 多đa 被bị 其kỳ 害hại 。 百bá 姓tánh 以dĩ 事sự 啟khải 王vương 。 王vương 率suất 四tứ 兵binh 。 簡giản 募mộ 猛mãnh 士sĩ 。 將tương 欲dục 圍vi 射xạ 師sư 子tử 。 師sư 子tử 見kiến 已dĩ 。 發phát 聲thanh 瞋sân 吼hống 。 人nhân 馬mã 傾khuynh 墜trụy 。 無vô 敢cảm 赴phó 者giả 。 如như 是thị 多đa 日nhật 。 竟cánh 無vô 其kỳ 功công 。 王vương 復phục 賞thưởng 告cáo 令linh 。 有hữu 能năng 煞sát 師sư 子tử 者giả 。 當đương 賜tứ 億ức 金kim 。 子tử 白bạch 母mẫu 曰viết 。

饑cơ 寒hàn 難nạn 處xứ 。 赴phó 王vương 募mộ 如như 何hà 。 母mẫu 曰viết 。

不bất 可khả 。 彼bỉ 雖tuy 是thị 獸thú 。 仍nhưng 為vì 汝nhữ 父phụ 。 若nhược 其kỳ 煞sát 者giả 。 豈khởi 復phục 名danh 人nhân 。 子tử 曰viết 。

若nhược 不bất 如như 是thị 。 彼bỉ 終chung 不bất 去khứ 。 或hoặc 當đương 尋tầm 逐trục 我ngã 等đẳng 。 來lai 人nhân 村thôn 閭lư 。 一nhất 旦đán 王vương 知tri 。 我ngã 等đẳng 還hoàn 死tử 。 亦diệc 不bất 相tương 留lưu 。 何hà 者giả 。 師sư 子tử 為vi 暴bạo 。 緣duyên 娘nương 及cập 我ngã 。 豈khởi 有hữu 為vi 一nhất 而nhi 惱não 多đa 人nhân 。 二nhị 三tam 思tư 之chi 。 不bất 如như 應ưng 募mộ 。 於ư 是thị 遂toại 行hành 。 師sư 子tử 見kiến 已dĩ 。 馴# 伏phục 歡hoan 喜hỷ 。 都đô 無vô 害hại 心tâm 。 子tử 遂toại 以dĩ 利lợi 刀đao 開khai 喉hầu 破phá 腹phúc 。 雖tuy 加gia 此thử 苦khổ 。 而nhi 慈từ 愛ái 情tình 深thâm 。 含hàm 忍nhẫn 不bất 動động 。 因nhân 即tức 命mạng 絕tuyệt 。 王vương 初sơ 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 怪quái 而nhi 問vấn 之chi 。

何hà 因nhân 爾nhĩ 也dã 。 竟cánh 不bất 實thật 言ngôn 。 種chủng 種chủng 窮cùng 迫bách 。 方phương 乃nãi 具cụ 述thuật 。 王vương 曰viết 。

磋# 乎hồ 。 非phi 畜súc 種chủng 者giả 。 誰thùy 辦biện 此thử 心tâm 。 雖tuy 然nhiên 。 我ngã 先tiên 許hứa 賞thưởng 。 終chung 不bất 違vi 言ngôn 。 但đãn 汝nhữ 煞sát 父phụ 。 悖bội 逆nghịch 之chi 人nhân 。 不bất 得đắc 更cánh 居cư 我ngã 國quốc 。 敕sắc 有hữu 司ty 多đa 與dữ 金kim 寶bảo 。 逐trục 之chi 荒hoang 外ngoại 。 即tức 莊trang 兩lưỡng 船thuyền 。 多đa 置trí 黃hoàng 金kim 及cập 資tư 糧lương 等đẳng 。 送tống 著trước 海hải 中trung 。 任nhậm 隨tùy 流lưu 逝thệ 。 男nam 船thuyền 泛phiếm 海hải 至chí 此thử 寶bảo 渚chử 。 見kiến 豐phong 奇kỳ 玩ngoạn 。 即tức 便tiện 止chỉ 住trụ 。 後hậu 商thương 人nhân 將tương 家gia 屬thuộc 採thải 寶bảo 。 復phục 至chí 其kỳ 間gian 。 乃nãi 煞sát 商thương 人nhân 。 留lưu 其kỳ 婦phụ 女nữ 。 如như 是thị 產sản 育dục 子tử 孫tôn 。 經kinh 無vô 量lượng 代đại 。 人nhân 眾chúng 漸tiệm 多đa 。 乃nãi 立lập 君quân 臣thần 。 以dĩ 其kỳ 遠viễn 祖tổ 執chấp 煞sát 師sư 子tử 。 因nhân 為vi 國quốc 稱xưng 。 女nữ 船thuyền 泛phiếm 海hải 至chí 婆bà 剌lạt 斯tư 西tây 。 為vi 鬼quỷ 魅mị 所sở 得đắc 。 生sanh 育dục 群quần 女nữ 。 今kim 西tây 大đại 國quốc 是thị 也dã 。

竹Trúc 林Lâm 園Viên 。 白bạch 鷺lộ 池trì 。

《# 止chỉ 迷mê 記ký 》# 云vân 。

即tức 迦ca 蘭lan 陀đà 長trưởng 者giả 施thí 此thử 竹trúc 林lâm 以dĩ 為vi 精tinh 舍xá 。 迦ca 蘭lan 陀đà 者giả 。 云vân 好hảo/hiếu 鳥điểu 。 類loại 以dĩ 鵠hộc 。 群quần 飛phi 。 多đa 棲tê 竹trúc 林lâm 。 昔tích 有hữu 國quốc 王vương 。 出xuất 城thành 遊du 觀quan 。 息tức 此thử 竹trúc 下hạ 。 王vương 時thời 正chánh 睡thụy 。 有hữu 蛇xà 來lai 。 欲dục 螫thích 王vương 。 鳥điểu 見kiến 蛇xà 來lai 。 一nhất 時thời 驚kinh 飛phi 以dĩ 寤ngụ 王vương 睡thụy 。 王vương 因nhân 鳥điểu 覺giác 得đắc 免miễn 蛇xà 災tai 。 便tiện 以dĩ 竹trúc 林lâm 將tương 養dưỡng 此thử 鳥điểu 。 乃nãi 命mạng 林lâm 主chủ 以dĩ 時thời 散tán 食thực 養dưỡng 鳥điểu 。

迦ca 蘭lan 陀đà 鳥điểu

故cố 林lâm 主chủ 以dĩ 養dưỡng 迦ca 蘭lan 陀đà 鳥điểu 。

時thời 人nhân 謂vị 之chi 迦ca 蘭lan 陀đà 長trưởng 者giả 。 林lâm 側trắc 有hữu 陀đà 曰viết 鷺lộ 棲tê 集tập 其kỳ 中trung 。 謂vị 鷺lộ 陀đà 長trưởng 者giả 。 於ư 此thử 池trì 側trắc 。 建kiến 立lập 精tinh 舍xá 。 亦diệc 是thị 如Như 來Lai 。 說thuyết 經Kinh 之chi 處xứ 。 又hựu 依y 唐đường 三tam 藏tạng 說thuyết 云vân 。

長trưởng 者giả 先tiên 以dĩ 林lâm 將tương 施thí 以dĩ 外ngoại 道đạo 。 後hậu 生sanh 悔hối 心tâm 。 欲dục 以dĩ 施thí 佛Phật 。 是thị 時thời 地địa 神thần 。 知tri 長trưởng 者giả 意ý 。 乃nãi 於ư 林lâm 中trung 現hiện 龍long 蛇xà 等đẳng 種chủng 種chủng 怪quái 異dị 驚kinh 之chi 。 欲dục 令linh 出xuất 去khứ 。 外ngoại 道đạo 惶hoàng 怖bố 仍nhưng 不bất 出xuất 。 地địa 神thần 顯hiển 形hình 而nhi 怒nộ 之chi 曰viết 。

汝nhữ 宜nghi 速tốc 出xuất 。 不bất 得đắc 住trụ 此thử 。 主chủ 人nhân 以dĩ 林lâm 欲dục 將tương 施thí 佛Phật 。 外ngoại 道đạo 懷hoài 慚tàm 。 捨xả 之chi 而nhi 去khứ 。 外ngoại 道đạo 去khứ 已dĩ 。 便tiện 將tương 施thí 佛Phật 。

最tối 勝thắng 天thiên 王vương

《# 止chỉ 迷mê 記ký 》# 云vân 。

他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王Vương 。 亦diệc 名danh 最tối 勝thắng 。

曼Mạn 殊Thù 室Thất 利Lợi

《# 止chỉ 迷mê 記ký 》# 云vân 。

此thử 云vân 妙diệu 吉cát 祥tường 。 亦diệc 云vân 妙diệu 德đức 。 是thị 過quá 去khứ 平bình 等đẳng 龍long 種chủng 上thượng 智trí 尊tôn 王vương 佛Phật 。

那na 伽già 室thất 利lợi

《# 止chỉ 迷mê 記ký 》# 云vân 。

那na 伽già 。 此thử 云vân 龍long 。 室thất 利lợi 。 此thử 云vân 吉cát 祥tường 。

盪# 洋dương

《# 切thiết 韻vận 》# 。

上thượng 緒tự 朗lãng 反phản 。 盪# 。 滌địch 除trừ 也dã 。 非phi 此thử 之chi 意ý 。 合hợp 作tác 。

蕩đãng

字tự 。 《# 切thiết 韻vận 》# 。

蕩đãng 。 大đại 搖dao 放phóng 動động 也dã 。 又hựu 廣quảng 遠viễn 也dã 。 水thủy 在tại 河hà 內nội 也dã 。 下hạ 指chỉ 音âm 。 水thủy 流lưu 音âm 也dã 。

渤bột 澥giải

海hải 別biệt 名danh 也dã 。

佛Phật 果Quả 久cửu 近cận 。 握ác 鏡kính 融dung 心tâm 。

時thời 久cửu 成thành 佛Phật 者giả 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

此thử 十thập 四tứ 忍nhẫn

若nhược 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 由do 此thử 門môn 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。

又hựu 如như 疏sớ/sơ 云vân 。

大đại 果quả 難nạn/nan 感cảm 。 故cố 經kinh 五ngũ 忍nhẫn 。 萬vạn 行hạnh 難nạn/nan 備bị 。 漸tiệm 次thứ 而nhi 修tu 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 為vi 十thập 四tứ 忍nhẫn 。

時thời 近cận 成thành 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

但đãn 斷đoạn 三tam 界giới 無vô 明minh 盡tận 者giả 即tức 名danh 為vi 佛Phật 。

握ác 。 持trì 也dã 。 融dung 。 明minh 也dã 。 修tu 行hành 之chi 人nhân 。 若nhược 遇ngộ 此thử 經Kinh 。 即tức 知tri 成thành 佛Phật 久cửu 近cận 。 加gia 持trì 明minh 鏡kính 。 心tâm 中trung 明minh 白bạch 也dã 。

淨tịnh 信tín 則tắc 福phước 越việt 河hà 沙sa

如như 經Kinh 云vân 。

若nhược 有hữu 人nhân 於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 以dĩ 用dụng 為vi 施thí 。 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 皆giai 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 此thử 經Kinh 中trung 。 乃nãi 至chí 起khởi 於ư 一nhất 念niệm 淨tịnh 信tín 。

持trì 讀đọc 乃nãi 災tai 殃ương 霧vụ 卷quyển

如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

若nhược 國quốc 欲dục 亂loạn 。 鬼quỷ 神thần 先tiên 亂loạn 。 鬼quỷ 神thần 亂loạn 故cố 。 即tức 萬vạn 人nhân 亂loạn 。 當đương 有hữu 賊tặc 起khởi 。 百bá 姓tánh 喪táng 亡vong 。 國quốc 王vương 太thái 子tử 。 王vương 子tử 百bá 官quan 。 互hỗ 相tương 是thị 非phi 。 天thiên 地địa 變biến 怪quái 。 日nhật 月nguyệt 眾chúng 星tinh 失thất 時thời 失thất 度độ 。 大đại 火hỏa 。 大đại 水thủy 及cập 大đại 風phong 等đẳng 。 是thị 諸chư 難nạn 起khởi 。 皆giai 應ưng 受thọ 持trì 。 講giảng 讀đọc 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多đa 。

乃nãi 至chí 。

無vô 量lượng 過quá 咎cữu 。 悉tất 皆giai 消tiêu 滅diệt 。

現hiện 迹tích 王vương 宮cung

現hiện 八bát 相tương/tướng 。

生sanh 天thiên 。 降giáng 神thần 。 納nạp 妃phi 。 出xuất 家gia 。 苦khổ 行hạnh 。 成thành 佛Phật 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

教giáo 理lý 行hành 果quả

教giáo 謂vị 音âm 聲thanh 言ngôn 教giáo 。 理lý 謂vị 法Pháp 界Giới 。 行hành 謂vị 般bát 方phương 便tiện 。 果quả 謂vị 淨tịnh 土độ 法Pháp 身thân 。

如như 意ý 寶bảo

者giả 。 《# 維duy 摩ma 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

此thử 四tứ 天thiên 下hạ 。 有hữu 一nhất 金kim 翅sí 鳥điểu 。 食thực 四tứ 生sanh 龍long 。 名danh 曰viết 正chánh 音âm 。 壽thọ 八bát 千thiên 歲tuế 。 日nhật 食thực 一nhất 龍long 。 命mạng 欲dục 終chung 時thời 。 諸chư 龍long 吐thổ 毒độc 。 不bất 復phục 能năng 食thực 。 罪tội 於ư 金Kim 剛Cang 山Sơn 頂đảnh 。 毒độc 氣khí 發phát 火hỏa 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 恐khủng 燒thiêu 寶bảo 山sơn 。 降giáng 雨vũ 澆kiêu 之chi 。 身thân 肉nhục 消tiêu 盡tận 。 唯duy 餘dư 其kỳ 心tâm 。 大đại 如như 人nhân 髀bễ 。 純thuần 琉lưu 璃ly 色sắc 。 帝Đế 釋Thích 得đắc 之chi 。 為vi 髻kế 中trung 珠châu 。

三Tam 寶Bảo 於ư 是thị 現hiện 世thế 間gian

疏sớ/sơ 云vân 。

覺giác 道đạo 既ký 成thành 。 佛Phật 寶bảo 也dã 。 法Pháp 輪luân 即tức 轉chuyển 。 法Pháp 寶bảo 也dã 。 五ngũ 人nhân 出xuất 家gia 得đắc 道Đạo 。 僧Tăng 寶bảo 也dã 。

因nhân 犯phạm 制chế 戒giới

如như 律luật 中trung 云vân 。

時thời 阿A 那Na 律Luật 迂# 行hành 。 有hữu 一nhất 女nữ 人nhân 。 隨tùy 那na 律luật 後hậu 。 女nữ 人nhân 夫phu 智trí 求cầu 妻thê 不bất 得đắc 。 復phục 見kiến 阿a 那na 律luật 後hậu 行hành 。 夫phu 言ngôn 那na 律luật 共cộng 其kỳ 女nữ 人nhân 。 其kỳ 遂toại 亂loạn 打đả 那na 律luật 。 從tùng 此thử 佛Phật 制chế 比Bỉ 丘Khâu 。 不bất 得đắc 共cộng 女nữ 人nhân 同đồng 道Đạo 行hạnh 也dã 。

梗# 概khái

《# 切thiết 韻vận 》# 云vân 。

謂vị 大đại 略lược 也dã 。

雞kê 薗viên

《# 西tây 域vực 記ký 》# 云vân 。

王vương 舍xá 城thành 東đông 南nam

有hữu 屈khuất 吒tra 阿a 濫lạm 摩ma 僧Tăng 伽già 藍lam 唐đường 言ngôn 雞kê 園viên 。 無vô 憂ưu 王vương 之chi 所sở 建kiến 也dã 。 無vô 憂ưu 王vương 初sơ 信tín 佛Phật 法Pháp 也dã 。 式thức 遵tuân 崇sùng 建kiến 。 修tu 植thực 善thiện 種chủng 。 召triệu 集tập 千thiên 僧Tăng 。 凡phàm 聖thánh 兩lưỡng 眾chúng 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 什thập 物vật 周chu 給cấp 。

造tạo 此thử 伽già 藍lam 所sở 居cư 之chi 也dã 。

無vô 憂ưu 王vương

者giả 。 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 第đệ 一nhất 百bách 年niên 。 有hữu 阿a 輸du 迦ca 。 唐đường 言ngôn 無vô 憂ưu 。 舊cựu 曰viết 阿a 育dục 者giả 。 訛ngoa 也dã 。

阿a 㝹nậu 樓lâu 豆đậu

阿a 那na 律luật 。 或hoặc 云vân 阿a 奴nô 侯hầu 反phản 樓lâu 豆đậu 。

《# 大Đại 術Thuật 經Kinh 》#

《# 大đại 術thuật 經kinh 》# 即tức 是thị 《# 摩ma 訶ha 摩ma 耶da 經kinh 》# 。 是thị 佛Phật 親thân 生sanh 之chi 母mẫu 有hữu 大đại 幻huyễn 術thuật 。 故cố 名danh 大đại 術thuật 。

揚dương 摧tồi (# 音âm 崔thôi )#

《# 莊trang 子tử 音âm 義nghĩa 》# 云vân 。

粗thô 略lược 法Pháp 門môn 也dã 。 又hựu 云vân 。

摧tồi 。 略lược 也dã 。 而nhi 揚dương 。 顯hiển 之chi 也dã 。

因nhân 或hoặc 具cụ 闕khuyết

眾chúng 生sanh 因nhân 中trung 具cụ 有hữu 實thật 相tướng 性tánh 。 闕khuyết 觀quán 照chiếu 用dụng 。 具cụ 實thật 相tướng 性tánh 者giả 。 如như 下hạ 經Kinh 云vân 。

一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 此thử 為vi 覺giác 性tánh 。

等đẳng 。 闕khuyết 觀quán 照chiếu 用dụng 者giả 。 有hữu 全toàn 闕khuyết 者giả 。 有hữu 得đắc 者giả 。 若nhược 十thập 信tín 已dĩ 前tiền 。 有hữu 退thoái 有hữu 進tiến 。 如như 輕khinh 毛mao 等đẳng 。 全toàn 闕khuyết 觀quán 照chiếu 用dụng 。 若nhược 十thập 住trụ 已dĩ 後hậu 。 依y 五ngũ 忍Nhẫn 法Pháp 以dĩ 為vi 修tu 行hành 。 疏sớ/sơ 云vân 。

經kinh 說thuyết 五ngũ 忍nhẫn 。 即tức 是thị 慧tuệ 故cố 。

分phần/phân 得đắc 觀quán 照chiếu 用dụng 也dã 。

諒# 在tại

上thượng 信tín 也dã 。 實thật 也dã 。

周chu 星tinh 隱ẩn 耀diệu

客khách 準chuẩn 《# 周chu 書thư 異dị 記ký 》# 云vân 。

周chu 昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 神thần 光quang 五ngũ 色sắc 貫quán 入nhập 太thái 微vi 。 先tiên 遍biến 西tây 方phương 。 漸tiệm 入nhập 東đông 夏hạ 。 問vấn 太thái 史sử 蘇tô 由do 曰viết 。

是thị 何hà 祥tường 也dã 。 由do 曰viết 。

有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 生sanh 在tại 西tây 域vực 。 一nhất 千thiên 年niên 外ngoại 聲thanh 教giáo 被bị 此thử 。 鐫# 石thạch 理lý 之chi 。 在tại 於ư 西tây 郊giao 。 佛Phật 生sanh 時thời 也dã 。 《# 普phổ 曜diệu 經kinh 》# 云vân 。

普phổ 放phóng 大đại 光quang 。 照chiếu 三Tam 千Thiên 界Giới 。 即tức 《# 左tả 傳truyền 》# 說thuyết 恆hằng 星tinh 不bất 現hiện 夜dạ 明minh 也dã 。

漢hán 日nhật 通thông 津tân

《# 法pháp 本bổn 記ký 》# 及cập 《# 釋Thích 迦Ca 方phương 誌chí 》# 云vân 。

後hậu 漢hán 明minh 帝đế 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 夜dạ 夢mộng 金kim 人nhân 。 身thân 長trường 丈trượng 餘dư 。 項hạng 佩bội 日nhật 月nguyệt 光quang 。 飛phi 行hành 殿điện 前tiền 。 帝đế 問vấn 。

何hà 瑞thụy 。 傅phó/phụ 毅nghị 答đáp 曰viết 。

臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 名danh 佛Phật 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 。 將tương 必tất 是thị 乎hồ 。 敕sắc 遣khiển 郎lang 中trung 蔡thái 愔# (# 上thượng 七thất 蓋cái 反phản 。 下hạ 於ư 淫dâm 反phản )# 博bác 士sĩ 秦tần 景cảnh 等đẳng 。 從tùng 雪tuyết 嶺lĩnh 南nam 西tây 入nhập 天Thiên 竺Trúc 。 圖đồ 佛Phật 形hình 像tượng 。 尋tầm 訪phỏng 沙Sa 門Môn 。 摩ma 騰đằng 法pháp 蘭lan 同đồng 屆giới 東đông 洛lạc 。 佛Phật 滅diệt 至chí 今kim 大đại 唐đường 大đại 歷lịch 十thập 二nhị 年niên 丁đinh 巳tị 歲tuế 。 計kế 有hữu 一nhất 千thiên 七thất 百bách 五ngũ 十thập 六lục 年niên 。

勿vật 懷hoài 取thủ 捨xả 而nhi 欲dục 指chỉ 南nam

若nhược 取thủ 空không 捨xả 有hữu 。 須tu 道đạo 一nhất 邊biên 。 非phi 契khế 中trung 道đạo 。 如như 車xa 上thượng 人nhân 常thường 指chỉ 南nam 方phương 。 便tiện 著trước 一nhất 邊biên 也dã 。 《# 書thư 》# 云vân 。

如như □# □# □# □# 郊giao 謁yết 太thái 清thanh 太thái 廟miếu 。 用dụng 指chỉ 南nam 車xa 將tương 引dẫn 天thiên 子tử 東đông 西tây 南nam 北bắc 行hành 。

時thời 車xa 上thượng 人nhân 常thường 只chỉ 指chỉ 南nam 。 既ký 知tri 南nam 已dĩ 。 即tức 知tri 三tam 定định 所sở 也dã 。

仁nhân 王vương 則tắc 請thỉnh 主chủ 。 彰chương 廣quảng 敬kính 之chi 令linh 暮mộ 。

仁nhân 王vương 則tắc 請thỉnh 主chủ 者giả 。 下hạ 經Kinh 云vân 。

時thời 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。

世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 護hộ 佛Phật 果Quả 。 云vân 何hà 護hộ 十Thập 地Địa 行hành 。

疏sớ/sơ 云vân 。

三tam 業nghiệp 至chí 誠thành 利lợi 樂lạc 故cố 問vấn

問vấn 。

仁nhân 王vương 何hà 須tu 為vi 請thỉnh 主chủ 耶da 。 答đáp 。

是thị 彰chương 廣quảng 敬kính 之chi 令linh 暮mộ 也dã 。 故cố 下hạ 疏sớ/sơ 云vân 。

上thượng 行hành 下hạ 化hóa 。

令linh 。 去khứ 聲thanh 。 善thiện 也dã 。 美mỹ 也dã 。 又hựu 暮mộ 計kế 有hữu 作tác 謀mưu 。 謨mô 。 皆giai 同đồng 。

護hộ 國quốc 則tắc 所sở 為vi 陳trần 博bác 愛ái 之chi 鴻hồng 業nghiệp

據cứ 《# 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 》# 。 為vi 去khứ 聲thanh 。 求cầu 也dã 。 護hộ 國quốc 則tắc 所sở 為vi 者giả 。 下hạ 經Kinh 云vân 。

世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 普phổ 皆giai 利lợi 樂lạc 。 我ngã 等đẳng 諸chư 王vương 。 云vân 何hà 護hộ 國quốc 。

此thử 護hộ 國quốc 之chi 法pháp 。 是thị 仁nhân 王vương 所sở 願nguyện 求cầu 者giả 也dã 。 故cố 下hạ 《# 觀quán 如Như 來Lai 品phẩm 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

次thứ 為vi 外ngoại 護hộ 。 滿mãn 本bổn 所sở 求cầu 。

又hựu 《# 護hộ 國quốc 品phẩm 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

遂toại 諸chư 王vương 願nguyện 。 有hữu 此thử 品phẩm 故cố 。

又hựu 《# 囑chúc 累lụy 品phẩm 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

此thử 令linh 三Tam 寶Bảo 久cửu 住trụ 。 非phi 王vương 不bất 能năng 建kiến 立lập 誦tụng 讀đọc 之chi 所sở 。 滿mãn 請thỉnh 主chủ 所sở 為vi 。 故cố 囑chúc 付phó 非phi 餘dư 。

問vấn 。

仁nhân 王vương 何hà 須tu 求cầu 護hộ 國quốc 法pháp 耶da 。 答đáp 。

是thị 陳trần 博bác 愛ái 之chi 鴻hồng 業nghiệp 也dã 。 博bác 。 廣quảng 也dã 。 鴻hồng 。 大đại 也dã 。

有hữu 恩ân 親thân 故cố

親thân 。 愛ái 也dã 。

拱củng 揖ấp

《# 爾nhĩ 雅nhã 》# 云vân 。

兩lưỡng 手thủ 持trì 為vi 拱củng 。 又hựu 《# 論luận 語ngữ 疏sớ/sơ 》# 。

拱củng 。 宗tông 也dã 。 拱củng 。 崇sùng 敬kính 也dã 。 揖ấp 。 讓nhượng 也dã ,# 謂vị 讓nhượng 位vị 也dã 。

遜tốn 接tiếp

遜tốn (# 蘇tô 困khốn 反phản )# 。 懼cụ 也dã 。

毅nghị

《# 音âm 義nghĩa 》# 。

嚴nghiêm 也dã 。 又hựu 果quả 敢cảm 也dã 。

儒nho 者giả

儒nho 者giả 。 濡nhu 也dã 。 夫phu 習tập 學học 事sự 久cửu 。 則tắc 濡nhu 潤nhuận 其kỳ 身thân 。 故cố 謂vị 久cửu 習tập 者giả 為vi 儒nho 也dã 。

《# 說thuyết 文văn 》# 王vương 字tự 德đức 貫quán 三tam 才tài

古cổ 之chi 造tạo 文văn 者giả 。 三tam 畫họa 而nhi 連liên 而nhi 中trung 貫quán 之chi 為vi 王vương 。 三tam 者giả 。 天thiên 地địa 人nhân 也dã 。 有hữu 德đức 者giả 道đạo 貫quán 此thử 三tam 。 名danh 為vi 王vương 矣hĩ 。

兆triệu 庶thứ 乂xoa 安an

萬vạn 萬vạn 億ức 曰viết 兆triệu 。 庶thứ 。 眾chúng 也dã 。 乂xoa 。 康khang 也dã 。 《# 詞từ 》# 云vân 。

天thiên 子tử 曰viết 兆triệu 民dân 。 兆triệu 庶thứ 。 諸chư 侯hầu 曰viết 萬vạn 民dân 。

序tự 者giả 因nhân 由do 也dã

東đông 西tây 牆tường 謂vị 之chi 序tự 。 此thử 人nhân 作tác 舍xá 宅trạch 。 先tiên 作tác 東đông 西tây 牆tường 弁# 其kỳ 內nội 外ngoại 。 而nhi 為vi 堂đường 宇vũ 之chi 由do 漸tiệm 。 又hựu 序tự 別biệt 內nội 外ngoại 也dã 。 何hà 者giả 。 如như 宅trạch 無vô 牆tường 。 客khách 來lai 則tắc 不bất 別biệt 內nội 外ngoại 宅trạch 。 之chi 深thâm 淺thiển 也dã 。 學học 者giả 非phi 覽lãm 序tự 。 終chung 不bất 測trắc 作tác 者giả 之chi 意ý 。 次thứ 第đệ 深thâm 淺thiển 也dã 。 故cố 知tri 見kiến 牆tường 方phương 委ủy 宅trạch 之chi 內nội 外ngoại 。 披phi 序tự 方phương 知tri 作tác 者giả 之chi 意ý 。

由do 致trí

致trí 謂vị 引dẫn 而nhi 至chí 之chi 。 又hựu 到đáo 也dã 。

鴻hồng 盧lô 卿khanh

九cửu 卿khanh 中trung 一nhất 卿khanh 也dã 。 九cửu 卿khanh 者giả 。 太thái 常thường 卿khanh 主chủ 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 衛vệ 尉úy 卿khanh 主chủ 甲giáp 仗trượng 。 光quang 祿lộc 卿khanh 主chủ 酒tửu 食thực 。 鴻hồng 盧lô 卿khanh 主chủ 僧Tăng 尼ni 賓tân 客khách 。 司ty 農nông 卿khanh 主chủ 薗viên 苑uyển 。 正chánh 卿khanh 主chủ 宗tông 室thất 。 大đại 理lý 卿khanh 主chủ 囚tù 。 太thái 僕bộc 卿khanh 主chủ 馬mã 。 太thái 府phủ 卿khanh 主chủ 庫khố 藏tạng 。

東đông 夏hạ 西tây 天thiên 。 處xử 雖tuy 懸huyền 曠khoáng 。

道đạo 安an 法Pháp 師sư 在tại 東đông 夏hạ 。 親thân 光quang 菩Bồ 薩Tát 在tại 西tây 天thiên 。 故cố 云vân 懸huyền 曠khoáng 。 懸huyền 。 遠viễn 也dã 。 曠khoáng 。 廣quảng 也dã 。

北bắc 首thủ 而nhi 臥ngọa

首thủ 。 向hướng 也dã 。

娑sa 羅la 樹thụ

者giả 。 此thử 云vân 堅kiên 固cố 林lâm 。 表biểu 示thị 如Như 來Lai 真chân 身thân 堅kiên 固cố 。 不bất 可khả 破phá 壞hoại 。 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 三tam 十thập 七thất 云vân 。

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。

我ngã 今kim 時thời 至chí 。 舉cử 身thân 疼đông 痛thống 。

於ư 七thất 寶bảo 床sàng 。 右hữu 脅hiếp 而nhi 臥ngọa 。 頭đầu 枕chẩm 北bắc 方phương 。 足túc 指chỉ 南nam 方phương 。 面diện 向hướng 西tây 方phương 。 後hậu 背bối/bội 東đông 方phương 。

娑sa 羅la 樹thụ 林lâm 四tứ 雙song 八bát 隻chỉ 。 西tây 方phương 一nhất 雙song 。 在tại 如Như 來Lai 前tiền 。 東đông 方phương 一nhất 雙song 。 在tại 如Như 來Lai 後hậu 。 北bắc 方phương 一nhất 雙song 在tại 佛Phật 之chi 首thủ 。 南nam 方phương 一nhất 雙song 在tại 佛Phật 之chi 足túc 。

梵Phạm 壇đàn 治trị 之chi

梵Phạm 謂vị 梵Phạm 王Vương 。 壇đàn 是thị 宗tông 法pháp 。 默mặc 擯bấn 為vi 是thị 。 梵Phạm 壇đàn 治trị 也dã 。 為vi 梵Phạm 子tử 有hữu 過quá 。 令linh 諸chư 梵Phạm 眾chúng 默mặc 不bất 共cộng 語ngữ 。 佛Phật 令linh 比Bỉ 丘Khâu 學học 梵Phạm 王Vương 法pháp 。 故cố 云vân 梵Phạm 壇đàn 治trị 。 又hựu 《# 顯hiển 隱ẩn 》# 中trung 有hữu 二nhị 解giải 。

一nhất 云vân 梵Phạm 王Vương 治trị 惡ác 性tánh 人nhân 法pháp 。 作tác 壇đàn 令linh 惡ác 人nhân 壇đàn 中trung 獨độc 坐tọa 。 不bất 令linh 共cộng 語ngữ 。 二nhị 云vân 約ước 二nhị 禪thiền 已dĩ 上thượng 。 廣quảng 如như 《# 司ty 南nam 》# 第đệ 二nhị 中trung 說thuyết 。

梁lương 武võ 帝đế

姓tánh 蕭tiêu 名danh 衍diễn 。 在tại 位vị 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 雖tuy 億ức 兆triệu 務vụ 繁phồn 而nhi 卷quyển 不bất 釋thích 手thủ 。 內nội 外ngoại 典điển 籍tịch 皆giai 為vi 訓huấn 解giải 。 受thọ 佛Phật 得đắc 戒giới 。 崇sùng 信tín 日nhật 增tăng 。 自tự 與dữ 僧Tăng 講giảng 《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 。 制chế 五ngũ 時thời 論luận 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng 。 內nội 並tịnh 行hành 六lục 齋trai 八bát 戒giới 。 三tam 度độ 捨xả 身thân 入nhập 常thường 住trụ 。 群quần 臣thần 奉phụng 贖thục 。 日nhật 止chỉ 一nhất 食thực 。 永vĩnh 絕tuyệt 辛tân 膻# 莒# 。 蜀thục 進tiến 藕ngẫu 芋# 。 言ngôn 似tự 肉nhục 味vị 。 制chế 不bất 得đắc 進tiến 。 敕sắc 天thiên 下hạ 綾lăng 錦cẩm 不bất 許hứa 作tác 鳥điểu 獸thú 文văn 。 裁tài 剪tiễn 之chi 時thời 。 實thật 所sở 不bất 忍nhẫn 。 太thái 廟miếu 祠từ 祀tự 。 以dĩ 蘇tô 麥mạch 為vi 三tam 牲# 。

阿A 難Nan 過quá 去khứ 作tác 長trưởng 者giả 時thời 。 供cúng 養dường 誦tụng 經Kinh 沙Sa 彌Di 。

《# 金kim 藏tạng 要yếu 集tập 》# 云vân 。

昔tích 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 畜súc 一nhất 沙Sa 彌Di 。 常thường 令linh 誦tụng 經Kinh 。 晝trú 夜dạ 誡giới 勅sắc 。 無vô 有hữu 休hưu 廢phế 。 若nhược 誦tụng 經Kinh 少thiểu 。 即tức 被bị 呵ha 責trách 。 至chí 欲dục 中trung 時thời 。 復phục 遣khiển 乞khất 食thực 。 若nhược 稽khể 留lưu 誦tụng 經Kinh 不bất 充sung 。 恐khủng 師sư 瞋sân 責trách 。 此thử 沙Sa 彌Di 甚thậm 為vi 愁sầu 惱não 。 為vi 師sư 乞khất 食thực 。 且thả 誦tụng 且thả 行hành 。

時thời 有hữu 長trưởng 者giả 。 怪quái 而nhi 問vấn 之chi 。 沙Sa 彌Di 爾nhĩ 時thời 具cụ 以dĩ 事sự 答đáp 。 長trưởng 者giả 聞văn 之chi 。 即tức 語ngữ 沙Sa 彌Di 。

勿vật 生sanh 憂ưu 惱não 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 。 常thường 相tương 供cung 給cấp 。 宜nghi 常thường 精tinh 勤cần 誦tụng 習tập 經Kinh 典điển 。

時thời 此thử 沙Sa 彌Di 賴lại 此thử 長trưởng 者giả 。 不bất 復phục 乞khất 食thực 。 專chuyên 心tâm 誦tụng 經Kinh 。 常thường 得đắc 充sung 足túc 。

爾nhĩ 時thời 師sư 長trưởng 乃nãi 往vãng 過quá 去khứ 光quang 佛Phật 是thị 。 誦tụng 經Kinh 沙Sa 彌Di 今kim 釋Thích 迦Ca 佛Phật 是thị 。 施thí 食thực 長trưởng 者giả 今kim 阿A 難Nan 是thị 。 由do 過quá 去khứ 時thời 常thường 施thí 誦tụng 經Kinh 沙Sa 彌Di 食thực 故cố 。 有hữu 大đại 功công 德đức 。 智trí 惠huệ 淵uyên 廣quảng 。 多đa 聞văn 博bác 達đạt 。 佛Phật 所sở 咨tư 嗟ta 。 總tổng 持trì 第đệ 一nhất 。

能năng 自tự 開khai 智trí

開khai 者giả 。 顯hiển 也dã 。 此thử 本bổn 智trí 起khởi 。 顯hiển 真chân 理lý 二nhị 障chướng 。 云vân 亡vong 能năng 自tự 生sanh 起khởi 故cố 。

如như 睡thụy 覺giác 智trí

如như 人nhân 夢mộng 中trung 作tác 夢mộng 。 唯duy 自tự 知tri 故cố 。 餘dư 人nhân 不bất 了liễu 。 此thử 智trí 亦diệc 爾nhĩ 。 唯duy 佛Phật 自tự 知tri 。 十Thập 地Địa 不bất 了liễu 。

寫tả 瓶bình 有hữu 寄ký 。 故cố 囑chúc 傳truyền 燈đăng 。

《# 涅Niết 槃Bàn 經kinh 》# 第đệ 二nhị 十thập 八bát 云vân 。

師sư 子tử 吼hống 言ngôn 。

阿A 難Nan 。 比Bỉ 丘Khâu 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 為vi 人nhân 開khai 說thuyết 正chánh 語ngữ 正chánh 義nghĩa 。 猶do 如như 寫tả 水thủy 置trí 之chi 異dị 器khí 。

阿A 難Nan 。 比Bỉ 丘Khâu 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 從tùng 佛Phật 所sở 聞văn 。 如như 聞văn 轉chuyển 說thuyết 。

菩Bồ 薩Tát 形hình 異dị 處xứ 疎sơ

疎sơ 。 遠viễn 也dã 。 佛Phật 剃thế 髮phát 染nhiễm 衣y 。 菩Bồ 薩Tát 寶bảo 冠quan 瓔anh 珞lạc 。 故cố 云vân 形hình 異dị 。 菩Bồ 薩Tát 隨tùy 緣duyên 利lợi 生sanh 。 故cố 云vân 處xứ 疎sơ 。

羯yết 尼ni 迦ca 樹thụ

此thử 云vân 黃hoàng 金kim 花hoa 樹thụ 。 似tự 此thử 方phương 槐# 樹thụ 。 其kỳ 花hoa 稍sảo 似tự 花hoa 。 又hựu 金kim 花hoa 樹thụ 花hoa 色sắc 如như 金kim 。 含hàm 異dị 香hương 。 將tương 此thử 花hoa 和hòa 巨cự 勝thắng 押áp 油du 塗đồ 身thân 。 逆nghịch 風phong 五ngũ 十thập 步bộ 聞văn 香hương 。 八bát 戒giới 中trung 不bất 得đắc 香hương 油du 塗đồ 身thân 者giả 是thị 。

頻tần 毗tỳ 娑sa 羅la

此thử 云vân 影ảnh 肩kiên 。 即tức 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 之chi 父phụ 。 阿a 闍xà 世thế 此thử 云vân 未vị 生sanh 怨oán 。 其kỳ 子tử 名danh 阿A 輸Du 迦Ca 。 又hựu 云vân 阿a 育dục 。 此thử 云vân 無vô 憂ưu 。

罹li 災tai

上thượng 音âm 離ly 。 憂ưu 也dã 。 又hựu 罹li 者giả 。 被bị 也dã 。

攘nhương

以dĩ 手thủ 禦ngữ 人nhân 。 又hựu 卻khước 。

乃nãi 命mạng 太thái 子tử

即tức 阿A 闍Xà 世Thế 知tri 。 東đông 宮cung 之chi 事sự 。 命mạng 。 囑chúc 也dã 。

監giám 攝nhiếp

監giám 臨lâm 。 察sát 明minh 也dã 。

憲hiến

法pháp 也dã 。

時thời 吠phệ 舍xá 離ly 主chủ

吠phệ 舍xá 離ly 城thành 去khứ 王vương 舍xá 城thành 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。

戎nhung 裝trang 欲dục 襲tập

戎nhung 服phục 。 戎nhung 。 武võ 。 軍quân 也dã 。 兵binh 也dã 。 襲tập 者giả 。 有hữu 鐘chung 鼓cổ 曰viết 伐phạt 。 無vô 曰viết 討thảo 。 掩yểm 其kỳ 不bất 備bị 曰viết 襲tập 。

邊biên 侯hầu 聞văn 命mạng

命mạng 。 告cáo 也dã 。

基cơ

本bổn 也dã 。

趾chỉ

音âm 止chỉ 。 足túc 也dã 。

鷲thứu

即tức 鵰điêu 也dã 。 鷲thứu 鳥điểu 黑hắc 色sắc 多đa 子tử 也dã 。

釋Thích 迦Ca 菩Bồ 薩Tát 。 化hóa 受thọ 鷲thứu 身thân

如Như 來Lai 過quá 去khứ 為vi 鷲thứu 鳥điểu 。 多đa 取thủ 水thủy 穀cốc 米mễ 。 於ư 此thử 山sơn 中trung 。 養dưỡng 育dục 父phụ 母mẫu 。 今kim 日nhật 成thành 佛Phật 。 於ư 此thử 說thuyết 法Pháp 。 報báo 昔tích 日nhật 恩ân 爾nhĩ 。

接tiếp 北bắc 山sơn 之chi 陽dương

山sơn 南nam 曰viết 陽dương 。 山sơn 北bắc 曰viết 陰ấm 。 若nhược 是thị 河hà 。 南nam 岸ngạn 曰viết 陰ấm 。 北bắc 岸ngạn 曰viết 陽dương 。

孤cô 標tiêu 特đặc 起khởi

近cận 有hữu 諸chư 小tiểu 山sơn 。 象tượng 頭đầu 山sơn 。 毗tỳ 富phú 羅la 山sơn 等đẳng 。 此thử 鷲Thứu 峰Phong 山Sơn 最tối 高cao 。 故cố 云vân 孤cô 標tiêu 。

垂thùy 五ngũ 十thập 年niên

垂thùy 。 近cận 也dã 。

自tự 麓lộc (# 音âm 鹿lộc )# 之chi 峰phong

麓lộc 者giả 。 山sơn 腳cước 也dã 。 之chi 。 往vãng 也dã 。 山sơn 頂đảnh 曰viết 峰phong 。

跨khóa 壑hác 淩# 嵒#

跨khóa 。 越việt 也dã 。 又hựu 逾du 陰ấm 曰viết 跨khóa 。 登đăng 峻tuấn 曰viết 淩# 。

一nhất 為vi 下hạ 乘thừa

即tức 王vương 至chí 此thử 下hạ 乘thừa

彼bỉ 法pháp 重trọng/trùng 人nhân 顯hiển 為vi 後hậu 軌quỹ 。

二nhị 謂vị 退thoái 凡phàm

一nhất 云vân 凡phàm 者giả 凡phàm 庶thứ 。 意ý 者giả 是thị 皇hoàng 親thân 帝đế 戚thích 即tức 得đắc 同đồng 往vãng 。 不bất 是thị 者giả 即tức 簡giản 退thoái 。 二nhị 云vân 凡phàm 者giả 凡phàm 夫phu 。 有hữu 經kinh 說thuyết 王vương 宮cung 總tổng 是thị 初sơ 果quả 聖thánh 人nhân 。 簡giản 凡phàm 夫phu 不bất 令linh 用dụng 往vãng 。

大đại 軍quân

萬vạn 二nhị 千thiên 五ngũ 百bách 人nhân 為vi 軍quân 。 五ngũ 百bách 人nhân 為vi 旅lữ 。

如như 共cộng 一nhất 船thuyền 。 憂ưu 喜hỷ 同đồng 故cố 。

《# 易dị 》# 云vân 。

同đồng 舟chu 而nhi 濟tế 。 則tắc 胡hồ 越việt 何hà 患hoạn 乎hồ 異dị 。

印ấn 璽# (# 斯tư 爾nhĩ 反phản )#

璽# 。 印ấn 也dã 。 又hựu 曰viết 天thiên 子tử 之chi 璽# 。 以dĩ 玉ngọc 為vi 之chi 。 古cổ 者giả 尊tôn 卑ty 通thông 用dụng 。 自tự 秦tần 以dĩ 來lai 唯duy 天thiên 子tử 得đắc 其kỳ 稱xưng 也dã 。

法pháp 謂vị 軌quỹ 持trì

軌quỹ 謂vị 軌quỹ 則tắc 。 令linh 生sanh 解giải 故cố 。 持trì 謂vị 任nhậm 持trì 。 持trì 自tự 性tánh 故cố 。

待đãi 眾chúng 緣duyên 故cố

待đãi 。 藉tạ 也dã 。

大đại 蟒mãng (# 摸mạc 朗lãng 反phản )#

大đại 蝦hà 蟆# 也dã 。 或hoặc 長trường 二nhị 十thập 里lý 。 或hoặc 三tam 十thập 里lý 。 或hoặc 四tứ 十thập 里lý 。 准chuẩn 下hạ 經kinh 長trường 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。

田điền 蛗#

正chánh 作tác 蛗# (# 房phòng 久cửu 反phản )# 。 蛗# 螽# 音âm 終chung 。 秋thu 蟲trùng 也dã 。 《# 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 》# 作tác 田điền 蚥# (# 扶phù 宇vũ 反phản )# 。 《# 玉ngọc 燭chúc 》# 云vân 。

即tức 旱hạn 地địa 蝦hà 蟆# 。 蟲trùng 蛇xà 水thủy 蛤# 等đẳng 。 皆giai 是thị 腹phúc 行hành 之chi 類loại 。 此thử 等đẳng 皆giai 上thượng 山sơn 聽thính 經Kinh 來lai 。

慳san 儉kiệm (# 巨cự 險hiểm 反phản )#

去khứ 奢xa 縱túng/tung 約ước 謂vị 之chi 險hiểm 。

或hoặc 眉mi 間gian 流lưu 照chiếu 表biểu 示thị 一Nhất 乘Thừa

是thị 《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 第đệ 一nhất 云vân 。

爾nhĩ 時thời 佛Phật 放phóng 眉mi 間gian 。 白bạch 毫hào 相tướng 光quang 。 照chiếu 東đông 方phương 萬vạn 八bát 千thiên 世thế 界giới 。 靡mĩ 不bất 周chu 遍biến 。 下hạ 至chí 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 上thượng 至chí 阿a 迦ca 尼ni 乇# 天thiên 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 盡tận 見kiến 彼bỉ 土độ 。 六lục 趣thú 四tứ 生sanh 。 又hựu 見kiến 彼bỉ 土độ 。 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 得đắc 聞văn 諸chư 佛Phật 。 所sở 說thuyết 經Kinh 法Pháp 。

或hoặc 合hợp 蓋cái 現hiện 奇kỳ 。 彰chương 難nan 思tư 德đức 。

是thị 《# 維duy 摩ma 經kinh 》# 。

爾nhĩ 時thời 毗tỳ 耶da 離ly 大đại 城thành 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 寶Bảo 積Tích 。 與dữ 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 俱câu 。 持trì 七thất 寶bảo 蓋cái 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 各các 以dĩ 其kỳ 蓋cái 。 共cộng 供cúng 養dường 佛Phật 。 佛Phật 之chi 威uy 神thần 。 令linh 諸chư 寶bảo 蓋cái 。 合hợp 成thành 一nhất 蓋cái 。 遍biến 覆phú 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。

皇hoàng 唐đường 御ngự 歷lịch 。 建kiến 寅# 為vi 正chánh 。 西tây 國quốc 三tam 際tế 。 際tế 各các 四tứ 月nguyệt 。 即tức 同đồng 往vãng 古cổ 。 建kiến 子tử 為vi 正chánh 。 黑hắc 半bán 標tiêu 元nguyên 。

《# 書thư 》# 云vân 。

周chu 統thống 天thiên 。 以dĩ 建kiến 子tử 之chi 月nguyệt 為vi 正chánh 者giả 。 其kỳ 時thời 萬vạn 物vật 養dưỡng 根căn 於ư 黃hoàng 泉tuyền 之chi 下hạ 。 色sắc 尚thượng 赤xích 。 赤xích 主chủ 太thái 陽dương 。 太thái 陽dương 者giả 天thiên 也dã 。 故cố 稱xưng 天thiên 統thống 。 以dĩ 夜dạ 半bán 為vi 朔sóc 。 殷ân 統thống 地địa 。 以dĩ 建kiến 醜xú 之chi 月nguyệt 為vi 正chánh 者giả 。 其kỳ 時thời 萬vạn 物vật 始thỉ 萌manh 牙nha 。 色sắc 尚thượng 白bạch 。 白bạch 者giả 陰ấm 氣khí 。 陰ấm 氣khí 者giả 地địa 也dã 。 故cố 稱xưng 地địa 統thống 。 以dĩ 雞kê 鳴minh 為vi 朔sóc 。 夏hạ 統thống 人nhân 。 以dĩ 建kiến 寅# 之chi 月nguyệt 為vi 正chánh 者giả 。 其kỳ 時thời 萬vạn 物vật 敷phu 甲giáp 而nhi 出xuất 。 革cách 變biến 人nhân 眼nhãn 目mục 。 色sắc 尚thượng 黑hắc 。 人nhân 得đắc 加gia 功công 。 故cố 稱xưng 人nhân 統thống 。 以dĩ 平bình 旦đán 為vi 朔sóc 。 《# 最tối 勝thắng 王vương 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

三tam 際tế 者giả 。 謂vị 寒hàn 。 熱nhiệt 。 雨vũ 際tế 。 從tùng 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 三tam 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 寒hàn 際tế 。 從tùng 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 熱nhiệt 際tế 。 從tùng 七thất 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 。 至chí 十thập 一nhất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 為vi 雨vũ 際tế 。

間gian 錯thác

錯thác 雜tạp 也dã 。

為Vi 經Kinh 之Chi 主Chủ

主chủ 。 謂vị 宗tông 主chủ 也dã 。

明minh 其kỳ 報báo 得đắc

謂vị 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 斑ban 足túc 王vương 講giảng 讀đọc 般Bát 若Nhã 。 又hựu 。

過quá 去khứ 復phục 有hữu 五ngũ 千thiên 。 國quốc 王vương 常thường 誦tụng 此thử 經Kinh 。 現hiện 生sanh 獲hoạch 報báo 。

等đẳng 。

此thử 兼kiêm 人nhân 法pháp 。 云vân 觀quán 如Như 來Lai 。

此thử 《# 觀quán 如Như 來Lai 品phẩm 》# 據cứ 羅la 什thập 譯dịch 本bổn 。 云vân 《# 觀quán 空không 品phẩm 》# 。

初sơ 一nhất 善thiện 哉tai 。 讚tán 他tha 心tâm 德đức 。

吾ngô 知tri 十thập 六lục 諸chư 國quốc 王vương 等đẳng 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm

等đẳng 。

次thứ 一nhất 善thiện 哉tai 。 讚tán 起khởi 悲bi 深thâm 。

吾ngô 今kim 先tiên 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát

等đẳng 。

涉thiệp 有hữu 未vị 始thỉ 迷mê 空không

始thỉ 。 曾tằng 也dã 。

於ư 恆Hằng 河Hà 沙sa 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới

且thả 觀quán 阿a 耨nậu 池trì 革cách 竿can/cán 大Đại 千Thiên 界Giới 。 又hựu 云vân 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 西tây 北bắc 有hữu 黑hắc 山sơn 。 三tam 大đại 六lục 小tiểu 九cửu 黑hắc 山sơn 。 北bắc 有hữu 雪Tuyết 山Sơn 。 雪Tuyết 山Sơn 北bắc 有hữu 香hương 醉túy 山sơn 。 何hà 云vân 香hương 醉túy 山sơn 。 香hương 氣khí 芬phân 馥phức 。 人nhân 聞văn 即tức 醉túy 。 春xuân 夏hạ 秋thu 時thời 人nhân 不bất 得đắc 過quá 。 冬đông 月nguyệt 方phương 得đắc 。 香hương 氣khí 歇hiết 故cố 。

阿A 羅La 漢Hán 受thọ 變biến 易dị 身thân

《# 最tối 勝thắng 王vương 疏sớ/sơ 》# 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。

雙song 賢hiền 法pháp 將tương 以dĩ 前tiền 導đạo 。 群quần 聖thánh 象tượng 子tử 而nhi 後hậu 隨tùy 。 迦Ca 葉Diếp 入nhập 雞kê 山sơn 而nhi 不bất 皈quy 。 阿A 難Nan 蹈đạo 恆hằng 水thủy 而nhi 長trường/trưởng 往vãng 等đẳng 。 不bất 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 是thị 變biến 易dị 身thân 也dã 。

雙song 賢hiền 法pháp 將tương 以dĩ 前tiền 導đạo

者giả 。 《# 論luận 》# 云vân 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 臨lâm 般Bát 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 辭từ 佛Phật 於ư 羅La 閱Duyệt 城Thành 。 於ư 摩ma 庾dữu 村thôn 本bổn 生sanh 處xứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 目Mục 連Liên 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 亦diệc 辭từ 佛Phật 於ư 摩ma 庾dữu 村thôn 本bổn 生sanh 處xứ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 二nhị 尊tôn 者giả 並tịnh 才tài 識thức 明minh 敏mẫn 。 位vị 望vọng 崇sùng 高cao 。 夙túc 契khế 蘭lan 芳phương 。 終chung 嘗thường 露lộ 味vị 。 加gia 以dĩ 侍thị 佛Phật 。 即tức 各các 居cư 一nhất 面diện 。 和hòa 僧Tăng 即tức 共cộng 號hiệu 雙song 賢hiền 。

群quần 聖thánh 象tượng 子tử 而nhi 後hậu 隨tùy

者giả 。 《# 智Trí 度Độ 論luận 》# 第đệ 二nhị 云vân 。

佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 迦Ca 葉Diếp 召triệu 千thiên 羅La 漢Hán 會hội 耆kỳ 闍xà 山sơn 。 將tương 集tập 法Pháp 藏tạng 。

時thời 夏hạ 三tam 月nguyệt 初sơ 十thập 五ngũ 日nhật 。 說thuyết 戒giới 時thời 坐tọa 定định 。 諸chư 羅La 漢Hán 議nghị 云vân 。

誰thùy 能năng 結kết 集tập 毗Tỳ 尼Ni 法Pháp 藏tạng 。 阿A 泥Nê 盧Lô 豆Đậu 言ngôn 。

憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 頭đầu 能năng 知tri 毗Tỳ 尼Ni 法Pháp 藏tạng 。 今kim 在tại 天thiên 上thượng 。 尸thi 利lợi 沙sa 樹thụ 園viên 。 住trụ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 上thượng 合hợp 棔# 樹thụ 。 遣khiển 使sứ 請thỉnh 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 差sai 下hạ 座tòa 比Bỉ 丘Khâu 名danh 善thiện 覺giác 往vãng 召triệu 。 彼bỉ 憍kiêu 梵Phạm 見kiến 來lai 。 非phi 常thường 怪quái 異dị 。 問vấn 彼bỉ 使sử 曰viết 。

何hà 事sự 得đắc 來lai 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 不bất 有hữu 魔ma 事sự 。 乃nãi 至chí 佛Phật 滅diệt 不phủ 耶da 。 我ngã 師sư 和hòa 尚thượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 不phủ 。 我ngã 同đồng 和hòa 尚thượng 目mục 乾can/kiền/càn 連liên 在tại 不phủ 。 使sử 言ngôn 。

並tịnh 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 先tiên 滅diệt 度độ 。 更cánh 問vấn 使sử 言ngôn 。

佛Phật 已dĩ 滅diệt 度độ 。 更cánh 有hữu 何hà 事sự 。 應ưng 盡tận 說thuyết 之chi 。

答đáp 言ngôn 。

佛Phật 已dĩ 涅Niết 槃Bàn 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 故cố 請thỉnh 尊tôn 者giả 。 傳truyền 受thọ 律luật 文văn 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 降giáng/hàng 臨lâm 彼bỉ 眾chúng 。 彼bỉ 聞văn 佛Phật 及cập 本bổn 師sư 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 目Mục 連Liên 等đẳng 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 遂toại 嘆thán 無vô 常thường 。 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 。 應ứng 時thời 滅diệt 度độ 。 火hỏa 中trung 流lưu 乳nhũ 。 乳nhũ 中trung 有hữu 聲thanh 。 說thuyết 伽già 他tha 曰viết 。

憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 稽khể 首thủ 禮lễ 。 妙diệu 眾chúng 第đệ 一nhất 大đại 德đức 僧Tăng 。 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 大đại 象tượng 去khứ 象tượng 子tử 隨tùy 。

時thời 使sử 從tùng 天thiên 收thu 三tam 衣y 鉢bát 。 還hoàn 至chí 石thạch 室thất 。

迦Ca 葉Diếp 入nhập 雞kê 山sơn 而nhi 不bất 歸quy

者giả 。 《# 賢Hiền 劫Kiếp 章chương 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

迦Ca 葉Diếp 在tại 雞kê 足túc 山sơn 。 入nhập 滅diệt 盡tận 定định 。 待đãi 彌Di 勒Lặc 下hạ 生sanh 。 將tương 三tam 衣y 鉢bát 及cập 十thập 八bát 種chủng 物vật 現hiện 見kiến 彌Di 勒Lặc 龍long 華hoa 會hội 。 助trợ 佛Phật 揚dương 化hóa 。 雞kê 足túc 山sơn 者giả 。 何hà 云vân 雞kê 足túc 山sơn 。 三tam 峰phong 仰ngưỡng 如như 雞kê 足túc 。 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 神thần 力lực 入nhập 此thử 山sơn 坐tọa 。 還hoàn 合hợp 此thử 山sơn 。 其kỳ 十thập 八bát 種chủng 物vật 。 定định 力lực 任nhậm 持trì 。

阿A 難Nan 蹈đạo 恆hằng 水thủy 而nhi 長trường/trưởng 往vãng

者giả 。 《# 付phó 法Pháp 藏tạng 傳truyền 》# 云vân 。

大đại 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 法pháp 付phó 阿A 難Nan 。 阿A 難Nan 承thừa 命mệnh 廣quảng 宣tuyên 正Chánh 法Pháp 。 有hữu 一nhất 比Bỉ 丘Khâu 。 妄vọng 說thuyết 《# 法pháp 句cú 》# 。 阿A 難Nan 示thị 教giáo 。 彼bỉ 不bất 從tùng 命mạng 。 因nhân 此thử 感cảm 嘆thán 。 往vãng 毗tỳ 舍xá 離ly 恆Hằng 河Hà 中trung 流lưu 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 《# 西tây 域vực 記ký 》# 第đệ 七thất 云vân 。

阿A 難Nan 到đáo 殑Căng 伽Già 河hà 昇thăng 空không 入nhập 滅diệt 。 化hóa 火hỏa 焚phần 骸hài 。 骸hài 中trung 又hựu 析tích 舍xá 利lợi 。 分phân 為vi 二nhị 分phần 。 一nhất 墮đọa 南nam 岸ngạn 與dữ 摩ma 竭kiệt 陀đà 王vương 。 一nhất 墮đọa 北bắc 岸ngạn 與dữ 吠phệ 舍xá 厘# 王vương 。

帝Đế 釋Thích 往vãng 昔tích 有hữu 三tam 十thập 二nhị 。 人nhân 以dĩ 為vi 同đồng 伴bạn 。 有hữu 善thiện 法Pháp 夫phu 人nhân 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 生sanh 人nhân 歡hoan 喜hỷ 夫phu 人nhân 。 設thiết 支chi 夫phu 人nhân 同đồng 修tu 勝thắng 業nghiệp 。 故cố 生sanh 天thiên 中trung 。 有hữu 善thiện 法Pháp 堂đường 。 園viên 生sanh 樹thụ 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 設thiết 支chi 夫phu 人nhân 。 此thử 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 如như 餘dư 處xứ 說thuyết 。

帝Đế 釋Thích 過quá 去khứ 名danh 繭kiển 兒nhi 。 即tức 是thị 賤tiện 人nhân 。 曹tào 主chủ 艱gian 貧bần 。 令linh 其kỳ 與dữ 人nhân 家gia 作tác 。 為vi 他tha 守thủ 獄ngục 。 其kỳ 性tánh 多đa 慈từ 。 每mỗi 見kiến 獄ngục 囚tù 。 心tâm 生sanh 不bất 忍nhẫn 。 方phương 便tiện 安an 隱ẩn 。 令linh 常thường 歡hoan 喜hỷ 。 諸chư 囚tù 賀hạ 鬼quỷ 。 如như 得đắc 出xuất 已dĩ 。 各các 留lưu 一nhất 事sự 衣y 賞thưởng 。 不bất 經kinh 年niên 內nội 財tài 物vật 盈doanh 家gia 。 曹tào 主chủ 見kiến 喜hỷ 。 遂toại 放phóng 從tùng 良lương 。 其kỳ 人nhân 得đắc 放phóng 已dĩ 後hậu 。 與dữ 朋bằng 友hữu 三tam 十thập 二nhị 人nhân 因nhân 茲tư 結kết 會hội 。 同đồng 修tu 勝thắng 業nghiệp 。 相tương 謂vị 曰viết 。

宿túc 種chúng 盜đạo 因nhân 。 今kim 為vi 僕bộc 隸lệ 。 從tùng □# 宜nghi 阪# 修tu 尊tôn 勝thắng 業nghiệp 。 每mỗi 見kiến 險hiểm 道đạo 。 往vãng 來lai 效hiệu 力lực 。 平bình 治trị 修tu 飭sức 。 日nhật 陪bồi 功công 多đa 。 不bất 經kinh 歲tuế 月nguyệt 。 險hiểm 路lộ 皆giai 平bình 。 後hậu 有hữu 相tương/tướng 君quân 行hành 此thử 國quốc 境cảnh 。 至chí 此thử 縣huyện 境cảnh 。 見kiến 道đạo 平bình 坦thản 。 裁tài 蒔thi 蒙mông 密mật 。 便tiện 問vấn 縣huyện 令linh 宰tể 君quân 。 答đáp 云vân 。

此thử 縣huyện 有hữu 一nhất 賤tiện 人nhân 。 結kết 人nhân 引dẫn 修tu 結kết 善thiện 。 非phi 其kỳ □# □# 。 聞văn □# 己kỷ 。 乃nãi 為vi 奏tấu 聞văn 。 得đắc 為vi 本bổn 郡quận 縣huyện 令linh 。 後hậu 為vi 本bổn 部bộ 縣huyện 令linh 。 遂toại 聘sính 一nhất 妻thê 。 目mục 為vi 善thiện 法Pháp 夫phu 人nhân 。 勝thắng 心tâm 不bất 止chỉ 。 又hựu 納nạp 一nhất 妻thê 。 漸tiệm 取thủ 至chí 三tam 。 謂vị 歡hoan 喜hỷ 。 園viên 生sanh 。 設thiết 支chi 夫phu 人nhân 。 置trí 立lập 一nhất 堂đường 。 善thiện 法Pháp 夫phu 人nhân 施thí 寶bảo 瓶bình 。 須tu 云vân 善thiện 法Pháp 堂đường 。 第đệ 二nhị 夫phu 人nhân 種chủng 樹thụ 。 名danh 花hoa 異dị 果quả 供cúng 養dường 。 感cảm 遂toại 目mục 為vi 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 。 第đệ 三tam 夫phu 人nhân 復phục 買mãi 地địa 栽tài 樹thụ 。 既ký 蘊uẩn 清thanh 涼lương 。 林lâm 木mộc 繁phồn 密mật 。 號hiệu 為vi 生sanh 樹thụ 。 第đệ 四tứ 夫phu 人nhân 唯duy 事sự 嬌kiều 妍nghiên 。 不bất 修tu 勝thắng 福phước 。 三tam 個cá 謂vị 曰viết 。

汝nhữ 何hà 不bất 修tu 福phước 乎hồ 。 第đệ 四tứ 夫phu 人nhân 云vân 。

汝nhữ 三tam 個cá 夫phu 人nhân 既ký 被bị 輕khinh 賤tiện 。 曲khúc 求cầu 其kỳ 意ý 。 所sở 以dĩ 修tu 福phước 。 欲dục 貪tham 寵sủng 愛ái 。 我ngã 自tự 得đắc 寵sủng 。 何hà 用dụng 福phước 乎hồ 。 其kỳ 縣huyện 令linh 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 中trung 殊thù 勝thắng 殿điện 內nội 。 三tam 十thập 二nhị 人nhân 亦diệc 同đồng 生sanh 彼bỉ 。 於ư 城thành 西tây 面diện 各các 有hữu 八bát 宮cung 。 為vi 帝đế 臣thần 釋thích 。 輔phụ 翼dực 而nhi 住trụ 。 即tức 有hữu 善thiện 法Pháp 法pháp 堂đường 。 歡hoan 喜hỷ 園viên 。 園viên 生sanh 樹thụ 。

時thời 帝Đế 釋Thích 觀quán 天thiên 眼nhãn 。 見kiến 設thiết 支chi 作tác 水thủy 札# 鳥điểu 。 在tại 於ư 池trì 邊biên 。 食thực 諸chư 水thủy 族tộc 。

時thời 帝Đế 釋Thích 化hóa 其kỳ 身thân 為vi 水thủy 札# 鳥điểu 同đồng 居cư 。 此thử 鳥điểu 其kỳ 後hậu 即tức 將tương 水thủy 札# 鳥điểu 上thượng 天thiên 。 安an 其kỳ 架# 上thượng 。 未vị 盈doanh 暑thử 夕tịch 。 三tam 介giới 夫phu 人nhân 同đồng 見kiến 。 各các 述thuật 往vãng 因nhân 。 禪thiền 鳥điểu 笑tiếu 弄lộng 。 鳥điểu 慚tàm 無vô 措thố 。 因nhân 即tức 欲dục 歸quy 舊cựu 居cư 。 帝Đế 釋Thích 與dữ 三tam 皈quy 五Ngũ 戒Giới 言ngôn 。

第đệ 一nhất 不bất 煞sát 生sanh 。 是thị 水thủy 札# 鳥điểu 或hoặc 能năng 持trì 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

能năng 持trì 。 乃nãi 至chí 四tứ 戒giới 亦diệc 爾nhĩ 。 既ký 受thọ 戒giới 已dĩ 。 後hậu 帝Đế 釋Thích 禮lễ 之chi 於ư 上thượng 士sĩ 。 變biến 化hóa 身thân 為vi 死tử 魚ngư 。 隨tùy 流lưu 而nhi 下hạ 。 至chí 於ư 鳥điểu 藪tẩu 。 如như 是thị 忍nhẫn 餓ngạ 。 不bất 食thực 七thất 日nhật 。 遂toại 致trí 命mạng 終chung 。 若nhược 持trì 戒giới 時thời 。 心tâm 生sanh 念niệm 言ngôn 。

我ngã 若nhược 生sanh 天thiên 。 不bất 如như 三tam 界giới 中trung □# 。 為vi 此thử 之chi 願nguyện 。 不bất 生sanh 天thiên 中trung 。 乃nãi 於ư 修tu 羅la 宮cung 中trung 。

時thời 帝Đế 釋Thích 觀quán 察sát 。 見kiến 不bất 昇thăng 天thiên 。 生sanh 於ư 何hà 處xứ 。 後hậu 乃nãi 於ư 修tu 羅la 宮cung 中trung 生sanh 作tác 美mỹ 女nữ 。 為vi 帝Đế 釋Thích 夫phu 人nhân 。 餘dư 家gia 釋thích 修tu 羅la 女nữ 最tối 妖yêu 嬈nhiễu 。 天thiên 帝đế 聞văn 之chi 。 遣khiển 使sứ 求cầu 索sách 。 修tu 羅la 云vân 。

帝Đế 釋Thích 福phước 德đức 。 令linh 我ngã 得đắc 座tòa 。 七thất 寶bảo 宮cung 殿điện 。 我ngã 女nữ 與dữ 之chi 。 帝Đế 釋Thích 以dĩ 寶bảo 冠quan 擬nghĩ 海hải 。 即tức 成thành 寶bảo 殿điện 。 修tu 羅la 歡hoan 喜hỷ 。 遂toại 即tức 嫁giá 與dữ 。 因nhân 以dĩ 帝Đế 釋Thích 修tu 羅la 相tương/tướng 戰chiến 。

言ngôn 修tu 羅la 亦diệc 云vân 執chấp 日nhật

者giả 執chấp 者giả 。 障chướng 也dã 。 修tu 羅la 名danh 曰viết 非phi 天thiên 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 先tiên 與dữ 其kỳ 戰chiến 。 日nhật 月nguyệt 天thiên 子tử 。 放phóng 盛thịnh 光quang 明minh 。 射xạ 非phi 天thiên 之chi 眼nhãn 。 此thử 為vi 非phi 天thiên 前tiền 鋒phong 。 以dĩ 手thủ 執chấp 日nhật 。 障chướng 蔽tế 其kỳ 光quang 。 故cố 曰viết 執chấp 日nhật 。 日nhật 月nguyệt 薄bạc 蝕thực 。 自tự 此thử 而nhi 興hưng 。 此thử 事sự 廣quảng 如như 《# 司ty 南nam 》# 第đệ 三tam 內nội 釋thích 。 此thử 是thị 略lược 抄sao □# □# 。

三tam 焦tiêu (# 咋# 焦tiêu 反phản )#

音âm 顀# 。

僥kiểu (# 五ngũ 聊liêu 反phản )#

國quốc 名danh 也dã 。 人nhân 長trường/trưởng 一nhất 尺xích 五ngũ 寸thốn 。 音âm 堯# 。

阿A 難Nan 結kết 集tập

今kim 略lược 陳trần 綱cương 要yếu 。 以dĩ 作tác 五ngũ 了liễu 。 一nhất 結kết 集tập 時thời 。 二nhị 結kết 集tập 主chủ 。 三tam 結kết 集tập 處xứ 。 四tứ 結kết 集tập 眾chúng 。 五ngũ 結kết 集tập 人nhân 。

初sơ 時thời 者giả 。 為vi 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 地địa 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 江giang 河hà 倒đảo 流lưu 。 暴bạo 風phong 卒thốt 起khởi 。 百bách 獸thú 哮hao 吼hống 命mạng 盡tận 。 諸chư 天thiên 人nhân 神thần 。 號hào 咷đào 悲bi 泣khấp 哽ngạnh 咽ế 。 法pháp 大đại 聖thánh 人nhân 亦diệc 皆giai 滅diệt 度độ 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 第đệ 一nhất 七thất 日nhật 造tạo 棺quan 槨# 成thành 。 第đệ 二nhị 七thất 日nhật 。 佛Phật 在tại 棺quan 中trung 。 於ư 俱câu 尸thi 那na 城thành 四tứ 門môn 出xuất 入nhập 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 隨tùy 後hậu 往vãng 來lai 。 第đệ 三tam 七thất 日nhật 。 棺quan 在tại 香hương 臺đài 。 人nhân 天thiên 共cộng 燒thiêu 。 不bất 能năng 令linh 燃nhiên 。 至chí 第đệ □# 七thất 日nhật 。 迦Ca 葉Diếp 方phương 來lai 。 更cánh 洗tẩy 佛Phật 身thân 。 千thiên 疊điệp 纏triền 裹khỏa 。 入nhập 棺quan 已dĩ 後hậu 。 內nội 火hỏa 自tự 燃nhiên 。 一nhất 日nhật 之chi 間gian 。 燒thiêu 之chi 都đô 盡tận 。 舍xá 利lợi 八bát 分phần/phân 。 八bát 國quốc 分phân 之chi 。 將tương 至chí 本bổn 國quốc 中trung 。 各các 令linh 起khởi 塔tháp 。 比Bỉ 丘Khâu 自tự 收thu 燒thiêu 佛Phật 灰hôi 燼tẫn 。 以dĩ 為vi 一nhất 塔tháp 。 燒thiêu 佛Phật 床sàng 座tòa 。 以dĩ 為vi 一nhất 塔tháp 。 後hậu 至chí 四tứ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 十thập 塔tháp 一nhất 時thời 成thành 就tựu 。 至chí 十thập 六lục 日nhật 。 安an 居cư 結kết 夏hạ 。 總tổng 量lượng 舍xá 利lợi 有hữu 八bát 石thạch 四tứ 升thăng 。 香hương 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 眾chúng 遣khiển 量lượng 之chi 也dã 。

二nhị 主chủ 者giả 。 如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 乃nãi 至chí 遍biến 得đắc 諸chư 天thiên 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。

象tượng 王vương 既ký 去khứ 。 象tượng 子tử 亦diệc 隨tùy 。 法pháp 商thương 已dĩ 過quá 去khứ 。 從tùng 誰thùy 求cầu 法Pháp 寶bảo 。 至chí 迦Ca 葉Diếp 所sở 。 禮lễ 拜bái 而nhi 說thuyết 。 先tiên 自tự 年niên 欲dục 恚khuể 慢mạn 已dĩ 除trừ 。 其kỳ 形hình 譬thí 如như 紫tử 金kim 柱trụ 。 上thượng 下hạ 端đoan 度độ 妙diệu 無vô 比tỉ 。 眼nhãn 目mục 清thanh 得đắc 猶do 蓮liên 花hoa 。 說thuyết 偈kệ 讚tán 已dĩ 。 白bạch 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。

人nhân 者giả 不bất 知tri 。 法pháp 城thành 已dĩ 頠# 。 法pháp 海hải 已dĩ 竭kiệt 。 法Pháp 幢tràng 已dĩ 倒đảo 。 法pháp 燈đăng 已dĩ 滅diệt 。 行hành 道Đạo 者giả 少thiểu 。 惡ác 人nhân 轉chuyển 盛thịnh 。 願nguyện 以dĩ 慈từ 悲bi 。 建kiến 立lập 佛Phật 法Pháp 。

時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 心tâm 大đại 如như 海hải 。 證chứng 得đắc 不bất 動động 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 遂toại 即tức 答đáp 言ngôn 。

我ngã 正chánh 欲dục 作tác 。 汝nhữ 今kim 復phục 請thỉnh 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 且thả 還hoàn 所sở 止chỉ 。 諸chư 天thiên 奉phụng 命mệnh 。 各các 各các 而nhi 退thoái 。

時thời 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 便tiện 更cánh 念niệm 言ngôn 。

若nhược 結kết 集tập 者giả 。 應ưng 須tu 施thí 主chủ 。 我ngã 今kim 應ưng 往vãng 。 未vị 生sanh 怨oán 王vương 所sở 。 令linh 彼bỉ 具cụ 辦biện 。 迦Ca 葉Diếp 進tiến 路lộ 。 正chánh 逢phùng 王vương 來lai 。 王vương 見kiến 迦Ca 葉Diếp 。 從tùng 象tượng 墜trụy 下hạ 。 迦Ca 葉Diếp 神thần 力lực 接tiếp 之chi 。 令linh 王vương 免miễn 墮đọa 地địa 。 復phục 聞văn 佛Phật 滅diệt 。 悶muộn 絕tuyệt 而nhi 死tử 。 迦Ca 葉Diếp 先tiên 作tác 七thất 木mộc 葉diệp 槽tào 。 知tri 王vương 聞văn 佛Phật 滅diệt 。 必tất 定định 悶muộn 絕tuyệt 。 以dĩ 王vương 於ư 槽tào 。 周chu 迴hồi 七thất 返phản 。 王vương 方phương 醒tỉnh 悟ngộ 。 因nhân 說thuyết 結kết 集tập 。 具cụ 備bị 皆giai 足túc 。

三tam 處xứ 者giả 。 《# 西tây 域vực 記ký 》# 云vân 。

摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 古cổ 先tiên 君quân 王vương 所sở 都đô 之chi 處xứ 。 城thành 名danh 矩củ 奢xa 揭yết 羅la 。 此thử 云vân 上thượng 茅mao 。 為vi 此thử 域vực 中trung 。 多đa 出xuất 勝thắng 上thượng 吉cát 祥tường 茅mao 草thảo 。 故cố 云vân 上thượng 茅mao 。 崇sùng 山sơn 四tứ 周chu 以dĩ 為vi 外ngoại 廓khuếch 。 西tây 通thông 狹hiệp 逕kính 。 北bắc 闢tịch 山sơn 門môn 。 東đông 西tây 長trường/trưởng 。 南nam 北bắc 狹hiệp 。 周chu 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 里lý 。 內nội 宮cung 子tử 城thành 。 周chu 四tứ 十thập 里lý 。 城thành 北bắc 門môn 外ngoại 行hành 一nhất 里lý 餘dư 。 至chí 迦ca 蘭lan 羅la 陀đà 竹Trúc 林Lâm 園Viên 。 園viên 西tây 南nam 上thượng 行hành 五ngũ 六lục 里lý 。 南nam 山sơn 之chi 陰ấm 。 北bắc 山sơn 之chi 陽dương 。 未vị 生sanh 怨oán 王vương 為vi 結kết 集tập 僧Tăng 造tạo 斯tư 石thạch 室thất 。 其kỳ 室thất 寬khoan 廣quảng 。 受thọ 千thiên 餘dư 僧Tăng 。 四tứ 事sự 所sở 須tu 。 並tịnh 皆giai 充sung 足túc 。 飲ẩm 食thực 百bách 味vị 。 無vô 一nhất 不bất 周chu 。

四tứ 眾chúng 者giả 。 《# 智Trí 度Độ 論luận 》# 云vân 。

迦Ca 葉Diếp 受thọ 請thỉnh 為vi 結kết 集tập 故cố 。 至chí 須Tu 彌Di 山Sơn 頂đảnh 。 擊kích 金kim 揵kiền 槌chùy 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 若nhược 念niệm 於ư 佛Phật 。 當đương 報báo 佛Phật 恩ân 。 莫mạc 般bát 涅Niết 槃Bàn 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 皆giai 聞văn 此thử 語ngữ 。 諸chư 大đại 弟đệ 子tử 。 飛phi 來lai 集tập 會hội 。 至chí 石thạch 室thất 所sở 。 迦Ca 葉Diếp 告cáo 言ngôn 。

未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 深thâm 可khả 憐lân 愍mẫn 。 諸chư 聖thánh 且thả 待đãi 。 莫mạc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 結kết 集tập 事sự 訖ngật 。 方phương 可khả 隨tùy 意ý 。 於ư 時thời 總tổng 得đắc 九cửu 百bách 九cửu 十thập 九cửu 人nhân 。 唯duy 除trừ 阿A 難Nan 。 猶do 在tại 學học 地địa 。 眾chúng 人nhân 白bạch 言ngôn 。

結kết 集tập 之chi 人nhân 。 事sự 須tu 無Vô 學Học 。 憍kiêu 梵Phạm 現hiện 在tại 忉Đao 利Lợi 天Thiên 上thượng 。 應ưng 可khả 囑chúc 之chi 。 一nhất 則tắc 數số 滿mãn 千thiên 人nhân 。 二nhị 則tắc 堪kham 受thọ 律luật 藏tạng 。 眾chúng 差sai 一nhất 小tiểu 羅La 漢Hán 飛phi 往vãng 命mạng 之chi 。 憍kiêu 梵Phạm 見kiến 來lai 。 非phi 常thường 怪quái 異dị 。 問vấn 彼bỉ 使sử 曰viết 。

何hà 事sự 得đắc 來lai 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 中trung 。 不bất 有hữu 魔ma 事sự 乃nãi 至chí 佛Phật 滅diệt 盡tận 不phủ 耶da 。 我ngã 師sư 和hòa 尚thượng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 在tại 不phủ 。 我ngã 同đồng 和hòa 尚thượng 目mục 乾can/kiền/càn 連liên 在tại 不phủ 。 使sử 言ngôn 。

並tịnh 不bất 忍nhẫn 見kiến 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 。 於ư 先tiên 滅diệt 度độ 。 更cánh 問vấn 使sử 言ngôn 。

佛Phật 已dĩ 滅diệt 度độ 。 更cánh 有hữu 何hà 事sự 。 應ưng 盡tận 說thuyết 之chi 。 遂toại 答đáp 之chi 言ngôn 。

佛Phật 已dĩ 入nhập 滅diệt 。 結kết 集tập 三tam 藏tạng 。 故cố 請thỉnh 尊tôn 者giả 。 傳truyền 授thọ 律luật 文văn 。 唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 降giáng/hàng 臨lâm 彼bỉ 眾chúng 。 憍Kiều 梵Phạm 波Ba 提Đề 。 遂toại 嘆thán 無vô 常thường 。 化hóa 火hỏa 焚phần 身thân 。 應ứng 時thời 滅diệt 度độ 。 火hỏa 中trung 流lưu 乳nhũ 。 至chí 石thạch 室thất 門môn 。 乳nhũ 中trung 有hữu 聲thanh 。 說thuyết 伽già 他tha 曰viết 。

憍kiêu 梵Phạm 鉢bát 提đề 稽khể 首thủ 禮lễ 。 妙diệu 眾chúng 第đệ 一nhất 大đại 德đức 僧Tăng 。 聞văn 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 如như 大đại 象tượng 去khứ 象tượng 子tử 隨tùy 。

時thời 使sử 從tùng 天thiên 收thu 三tam 衣y 鉢bát 。 還hoàn 至chí 石thạch 室thất 。 是thị 時thời 一nhất 切thiết 。 國quốc 王vương 四tứ 眾chúng 。 圍vi 遶nhiễu 石thạch 室thất 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 魔ma 出xuất 畏úy 聲thanh 。 四tứ 眾chúng 驚kinh 怖bố 。 阿A 難Nan 迦Ca 葉Diếp 。 攝nhiếp 伏phục 魔ma 來lai 。 負phụ 以dĩ 三tam 屍thi 。 人nhân 。 狗cẩu 。 蛇xà 等đẳng 。 魔ma 被bị 降giáng/hàng 已dĩ 。 結kết 集tập 方phương 成thành 也dã 。

五ngũ 人nhân 者giả 。 所sở 謂vị 慶khánh 喜hỷ 及cập 優ưu 波ba 利lợi 。 由do 慶khánh 喜hỷ 身thân 先tiên 住trụ 學học 地địa 。 迦Ca 葉Diếp 眾chúng 內nội 先tiên 罰phạt 阿A 難Nan 如Như 來Lai 在tại 時thời 五ngũ 踈sơ 失thất 事sự 。 一nhất 者giả 佛Phật 意ý 不bất 度độ 女nữ 人nhân 。 由do 汝nhữ 請thỉnh 開khai 。 以dĩ 是thị 正Chánh 法Pháp 。 壞hoại 五ngũ 百bách 年niên 。 汝nhữ 應ưng 須tu 告cáo 罪tội 懺sám 悔hối 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。

三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 有hữu 四tứ 眾chúng 。 二nhị 者giả 如Như 來Lai 。 俱câu 尸thi 耶da 城thành 中trung 背bối/bội 痛thống 而nhi 臥ngọa 。 言ngôn 我ngã 須tu 水thủy 。 何hà 不bất 汲cấp 取thủ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。

五ngũ 百bách 乘thừa 車xa 。 截tiệt 流lưu 而nhi 過quá 。 令linh 水thủy 濁trược 故cố 。 由do 是thị 不phủ 耶da 。 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。

正chánh 使sử 水thủy 濁trược 。 佛Phật 有hữu 神thần 力lực 。 能năng 令linh 大đại 海hải 水thủy 濁trược 還hoàn 清thanh 。 汝nhữ 何hà 不bất 取thủ 。 是thị 汝nhữ 之chi 罪tội 。 應ưng 告cáo 罪tội 懺sám 悔hối 。 三tam 者giả 迦Ca 葉Diếp 復phục 言ngôn 。

佛Phật 問vấn 汝nhữ 云vân 。

若nhược 有hữu 能năng 修tu 四tứ 神thần 品phẩm 者giả 。 住trụ 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 若nhược 減giảm 一nhất 劫kiếp 。 我ngã 今kim 好hiếu 修tu 。 而nhi 不bất 答đáp 。 如như 是thị 三tam 問vấn 。 而nhi 汝nhữ 默mặc 然nhiên 。 由do 此thử 令linh 佛Phật 早tảo 取thủ 滅diệt 度độ 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。

由do 魔ma 蔽tế 故cố 。 四tứ 者giả 踩# 僧tăng 伽già 梨lê 衣y 。 何hà 故cố 足túc 迹tích 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。

風phong 吹xuy 墮đọa 地địa 。 非phi 懈giải 怠đãi 故cố 。 五ngũ 者giả 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 以dĩ 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 示thị 諸chư 女nữ 人nhân 。 是thị 為vi 五ngũ 見kiến 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。

彼bỉ 諸chư 女nữ 人nhân 。 等đẳng 求cầu 署thự 相tương/tướng 故cố 。 懺sám 悔hối 之chi 中trung 。 一nhất 一nhất 如như 前tiền 。 護hộ 度độ 女nữ 人nhân 。 不bất 汲cấp 水thủy 。 開khai 修tu 神thần 足túc 。 足túc 迹tích 袈ca 裟sa 。 以dĩ 陰âm 藏tàng 相tương/tướng 示thị 諸chư 女nữ 人nhân 五ngũ 過quá 。 應ưng 須tu 告cáo 罪tội 懺sám 悔hối 。 以dĩ 出xuất 向hướng 外ngoại 。 令linh 修tu 無Vô 學Học 。 阿A 難Nan 至chí 外ngoại 。 徐từ 步bộ 經kinh 行hành 。 初sơ 夜dạ 之chi 間gian 。 見kiến 修tu 都đô 盡tận 。 既ký 得đắc 羅La 漢Hán 至chí 石thạch 室thất 門môn 。 迦Ca 葉Diếp 令linh 從tùng 鑰thược 孔khổng 而nhi 入nhập 。 入nhập 眾chúng 奉phụng 命mệnh 。 即tức 令linh 垂thùy 座tòa 集tập 。 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 次thứ 差sai 優ưu 波ba 利lợi 結kết 集tập 律luật 藏tạng 。 復phục 集tập 論luận 藏tạng 。 羅La 漢Hán 有hữu 為vi 阿A 難Nan 。 從tùng 是thị 已dĩ 來lai 。 聖thánh 教giáo 相tương 續tục 。 界giới 內nội 結kết 集tập 。 名danh 上thượng 座tòa 部bộ 。 迦Ca 葉Diếp 為vi 上thượng 首thủ 故cố 。 界giới 外ngoại 結kết 集tập 。 在tại 後hậu 來lai 者giả 。 無vô 別biệt 標tiêu 首thủ 。 但đãn 名danh 大đại 眾chúng 部bộ 也dã 。 或hoặc 云vân 阿A 難Nan 一nhất 身thân 。 有hữu 三tam 名danh 別biệt 。

阿A 難Nan 陀Đà 。 阿A 難Nan 賢hiền 。 阿A 難Nan 海hải 。 如như 次thứ 結kết 集tập 毗Tỳ 尼Ni 。 阿a 毗tỳ 達đạt 摩ma 。 修tu 多đa 羅la 也dã 。 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 藏tạng 等đẳng 。 阿A 難Nan 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 結kết 集tập 也dã 。 已dĩ 上thượng 明minh 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 。 大Đại 乘Thừa 三tam 藏tạng 。 《# 智Trí 度Độ 論luận 》# 第đệ 二nhị 云vân 。

彌Di 勒Lặc 文Văn 殊Thù 將tương 彼bỉ 阿A 難Nan 於ư 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 結kết 集tập 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 三tam 藏tạng 。 阿A 難Nan 主chủ 經kinh 。 富phú 樓lâu 那na 掌chưởng 論luận 。 優ưu 波ba 利lợi 守thủ 律luật 。 兩lưỡng 處xứ 結kết 集tập 。 各các 有hữu 三tam 藏tạng 。 所sở 集tập 之chi 主chủ 。 不bất 離ly 四tứ 人nhân 。 小Tiểu 乘Thừa 藏tạng 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 集tập 也dã 。

瘡sang 疣vưu

《# 顯hiển 隱ẩn 詞từ 》# 云vân 。

身thân 上thượng 瘡sang 。 高cao 出xuất 者giả 為vi 疣vưu 。 為vi 坎khảm 臼cữu 者giả 名danh 瘡sang 。 又hựu 隨tùy 疏sớ/sơ 云vân 。

瘡sang 疣vưu 。 煩phiền 惱não 之chi 異dị 者giả 。 瘡sang 是thị 瘡sang 疾tật 。 疣vưu 者giả 贅# 。 謂vị 剩thặng 肉nhục 也dã 。 煩phiền 惱não 中trung 五ngũ 鈍độn 便tiện 名danh 瘡sang 。 五ngũ 利lợi 便tiện 名danh 疣vưu 。 或hoặc 可khả 分phân 別biệt 名danh 瘡sang 。 俱câu 生sanh 名danh 疣vưu 也dã 。

就tựu 命mạng 時thời 到đáo

命mạng 。 盡tận 也dã 。 又hựu 《# 賢hiền 愚ngu 經kinh 》# 云vân 。

就tựu 死tử 時thời 至chí 也dã 。

因nhân 緣duyên 俱câu 勝thắng

因nhân 謂vị 發phát 心tâm 。 緣duyên 謂vị 聞văn 法Pháp 也dã 。

出xuất 家gia 為vì 道Đạo

為vi 去khứ 音âm 。 求cầu 也dã 。 證chứng 也dã 。

如Như 《# 法Pháp 華Hoa 經Kinh 》# 彼Bỉ 龍Long 女Nữ 故Cố

《# 法pháp 華hoa 經kinh 》# 第đệ 四tứ 云vân 。

文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。

我ngã 於ư 海hải 中trung 。 唯duy 常thường 宣tuyên 說thuyết 。 《# 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 》# 。 智trí 積tích 問vấn 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。

此thử 經Kinh 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 。 諸chư 經Kinh 中trung 寶bảo 。 世thế 所sở 希hy 有hữu 。 頗phả 有hữu 眾chúng 生sanh 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 修tu 行hành 此thử 經Kinh 。 速tốc 得đắc 佛Phật 不phủ 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 言ngôn 。

有hữu 裟sa 竭kiệt 羅la 龍long 王vương 女nữ 。 年niên 始thỉ 八bát 歲tuế 。 智trí 惠huệ 利lợi 根căn 。 能năng 至chí 菩Bồ 提Đề 。 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。

我ngã 見kiến 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 於ư 無vô 量lượng 劫kiếp 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 積tích 功công 累lũy 德đức 。 求cầu 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 未vị 兼kiêm 止chỉ 息tức 。 觀quán 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 芥giới 子tử 許hứa 。 非phi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 捨xả 身thân 命mạng 處xứ 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 得đắc 。 成thành 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 不bất 信tín 此thử 女nữ 。 於ư 須tu 臾du 傾khuynh 。 便tiện 成thành 正chánh 覺giác 。

時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngứ 龍long 女nữ 言ngôn 。

女nữ 謂vị 不bất 久cửu 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 是thị 事sự 難nan 信tín 。

所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 女nữ 身thân 垢cấu 穢uế 。 非phi 是thị 法Pháp 器khí 。 云vân 何hà 能năng 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 道Đạo 懸huyền 曠khoáng 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 勤cần 苦khổ 積tích 行hạnh 。 具cụ 修tu 諸chư 度Độ 。 然nhiên 後hậu 乃nãi 成thành 。 又hựu 女nữ 身thân 猶do 有hữu 五ngũ 障chướng 。

一nhất 者giả 不bất 得đắc 作tác 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 二nhị 者giả 帝Đế 釋Thích 。 三tam 魔ma 王vương 。 四tứ 者giả 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 五ngũ 者giả 佛Phật 身thân 。 云vân 何hà 女nữ 身thân 。 速tốc 得đắc 成thành 佛Phật 。

爾nhĩ 時thời 龍long 女nữ 。 有hữu 一nhất 寶bảo 珠châu 。 價giá 直trực 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 持trì 以dĩ 上thượng 佛Phật 。 佛Phật 即tức 受thọ 之chi 。 龍long 女nữ 謂vị 智Trí 積Tích 菩Bồ 薩Tát 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。

我ngã 獻hiến 寶bảo 珠châu 。 世Thế 尊Tôn 納nạp 受thọ 。 是thị 事sự 疾tật 不phủ 。

答đáp 言ngôn 。

甚thậm 疾tật 。

女nữ 言ngôn 。

以dĩ 汝nhữ 神thần 力lực 。 觀quán 我ngã 成thành 佛Phật 。 復phục 速tốc 於ư 此thử 。 當đương 時thời 會hội 眾chúng 皆giai 見kiến 龍long 女nữ 。 忽hốt 然nhiên 之chi 間gian 。 變biến 成thành 男nam 子tử 。 具cụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 即tức 往vãng 南nam 方phương 。 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 坐tọa 寶bảo 蓮liên 花hoa 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 普phổ 為vi 十thập 方phương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。

違vi 前tiền 二nhị 科khoa 三tam 等đẳng 無vô 咎cữu

《# 不bất 思tư 議nghị 品phẩm 》# 須Tu 彌Di 芥giới 子tử 何hà 得đắc 相tương 容dung 。 須Tu 彌Di 平bình 無vô 相tướng 。 學học 體thể 是thị 空không 。 以dĩ 空không 納nạp 無vô 相tướng 。 何hà 得đắc 不bất 相tương 容dung 。 又hựu 須Tu 彌Di 芥giới 子tử 相tương/tướng 入nhập 如như 何hà 。 如như 碰# 不bất 吸hấp 懺sám 瑚hô 珀phách 捨xả 草thảo 。 卑ty 麻ma 油du 燃nhiên 。 燃nhiên 蛇xà 影ảnh 自tự 現hiện 等đẳng 。 又hựu 科khoa 為vi 二nhị (# 依y 內nội 外ngoại 違vi 前tiền 二nhị 科khoa )# 。

即tức 前tiền 三tam 品phẩm 明minh 其kỳ 內nội 護hộ 。 後hậu 之chi 三tam 品phẩm 明minh 其kỳ 外ngoại 護hộ 。 又hựu 科khoa 為vi 三tam (# 依y 然nhiên 引dẫn 三tam 等đẳng 無vô 咎cữu )# 。

前tiền 三tam 為vi 內nội 。 第đệ 四tứ 為vi 外ngoại 。 下hạ 二nhị 為vi 總tổng 。 總tổng 彰chương 經kinh 德đức 。 總tổng 明minh 前tiền 二nhị 。 又hựu 科khoa 為vi 四tứ (# 依y 總tổng 中trung 引dẫn )# 。

別biệt 如như 二nhị 文văn 。 總tổng 中trung 分phần/phân 二nhị 。 先tiên 顯hiển 經kinh 德đức 。 示thị 不bất 思tư 議nghị 。 後hậu 總tổng 彰chương 前tiền 具cụ 明minh 二nhị 護hộ 。 又hựu 科khoa 為vi 五ngũ (# 依y 別biệt 中trung 總tổng )# 。

初sơ 二nhị 為vi 內nội 。 內nội 彰chương 勝thắng 劣liệt 。 次thứ 弁# 總tổng 依y 。 通thông 前tiền 及cập 後hậu 。 次thứ 為vi 外ngoại 護hộ 。 滿mãn 本bổn 所sở 求cầu 。 次thứ 因nhân 散tán 花hoa 。 表biểu 經kinh 奇kỳ 特đặc 。 後hậu 總tổng 前tiền 四tứ 。 內nội 外ngoại 依y 持trì 。 十thập 三tam 法Pháp 師sư 從tùng 因nhân 至chí 果quả 。 十thập 六lục 國quốc 王vương 等đẳng 無vô 上thượng 寶bảo 故cố 。 又hựu 科khoa 為vi 六lục (# 依y 勝thắng 顯hiển )# 。

開khai 初sơ 因nhân 別biệt 果quả 。 別biệt 為vi 六lục 。 合hợp 為vi 一nhất 故cố 。 依y 二nhị 判phán 中trung 。 內nội 非phi 無vô 外ngoại 。 外ngoại 非phi 無vô 內nội 。 各các 依y 勝thắng 顯hiển 。 彰chương 內nội 外ngoại 故cố 。

加gia 行hành 資tư 糧lương 二Nhị 乘Thừa 異dị 生sanh 見kiến 有hữu 異dị 也dã

《# 最tối 勝thắng 王vương 疏sớ/sơ 》# 第đệ 五ngũ 卷quyển 云vân 。

又hựu 變biến 化hóa 分phần/phân 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。

一nhất 者giả 小tiểu 化hóa 王vương 。 一nhất 四tứ 洲châu 異dị 生sanh 二Nhị 乘Thừa 資tư 糧lương 所sở 見kiến 。 二nhị 者giả 大đại 化hóa 王vương 。 三Tam 千Thiên 界Giới 四tứ 加gia 行hành 位vị 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 見kiến 。

我ngã 今kim 盧lô 舍xá 那na

等đẳng 者giả 。 《# 梵Phạm 網võng 經kinh 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

若nhược 依y 此thử 經Kinh 。 蓮liên 華hoa 臺đài 藏tạng 。 世thế 界giới 之chi 中trung 。 坐tọa 花hoa 臺đài 上thượng 實thật 身thân 成thành 佛Phật 。 名danh 盧lô 舍xá 那na 。 其kỳ 千thiên 花hoa 上thượng 千thiên 釋Thích 迦Ca 。 則tắc 是thị 千thiên 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 天Thiên 。 上thượng 各các 有hữu 一nhất 釋Thích 迦Ca 。 此thử 千thiên 釋Thích 迦Ca 一nhất 一nhất 各các 化hóa 作tác 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 故cố 。 有hữu 千thiên 百bách 億ức 釋Thích 迦Ca 。 於ư 千thiên 百bách 億ức 國quốc 中trung 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 一nhất 時thời 成thành 佛Phật 。

自tự 受thọ 用dụng 身thân

者giả 。 能năng 令linh 自tự 他tha 。 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 法Pháp 樂lạc □# 。 自tự 即tức 是thị 自tự 受thọ 用dụng 身thân 。 受thọ 用dụng 力Lực 、 無Vô 畏Úy 等đẳng 。 種chủng 種chủng 法pháp 即tức 樂nhạo/nhạc/lạc 故cố 。 唯duy 佛Phật 即tức 佛Phật 。 乃nãi 能năng 知tri 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 二nhị 千thiên 子tử 。 非phi 可khả 知tri 也dã 。 他tha 即tức 他tha 受thọ 用dụng 身thân 。 為vi 十Thập 地Địa [企-止+仁]# 便tiện 令linh 他tha 菩Bồ 薩Tát 受thọ 用dụng 法Pháp 樂lạc 故cố 也dã 。

住trụ 解giải 脫thoát 位vị

望vọng 菩Bồ 薩Tát 果quả 名danh 資tư 糧lương 。 望vọng 涅Niết 槃Bàn 果quả 故cố 名danh 解giải 脫thoát 。

解giải 脫thoát 分phần/phân 故cố 名danh 解giải 脫thoát 位vị 。

伏phục 忍nhẫn 聖thánh 胎thai 三tam 十thập 人nhân 。 十thập 住trụ 十thập 行hành 十thập 迴hồi 向hướng 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 於ư 中trung 學học 。 無vô 不bất 由do 此thử 伏phục 忍nhẫn 生sanh 。

四tứ 曰viết 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát 。

習tập 種chủng 銅đồng 輪luân 二nhị 天thiên 下hạ

修tu 十Thập 住Trụ 行hành 。 結kết 為vi 顯hiển 曰viết 發phát 心tâm 。 治trị 修tu 行hành 生sanh 。 貴quý 具cụ 方phương 便tiện 正chánh 心tâm 。 及cập 不bất 退thoái 童đồng 真chân 王vương 灌quán 頂đảnh 。

三tam 練luyện 磨ma 心tâm

《# 三tam 乘thừa 入nhập 道đạo 疏sớ/sơ 抄sao 》# 云vân 。

第đệ 一nhất 菩Bồ 提Đề 廣quảng 大đại 。 屈khuất 引dẫn 他tha 況huống 已dĩ 練luyện 。 聞văn 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 。 經kinh 三tam 無vô 數số 劫kiếp 。 不bất 如như 三tam 生sanh 六lục 十thập 劫kiếp 。 四tứ 生sanh 一nhất 百bách 劫kiếp 取thủ 二Nhị 乘Thừa 因nhân 果quả 也dã 。 引dẫn 他tha 況huống 已dĩ 練luyện 者giả 。 頌tụng 云vân 。

十thập 方phương 世thế 界giới 諸chư 有hữu 情tình 。 念niệm 念niệm 已dĩ 發phát 善Thiện 逝Thệ 果quả 。 彼bỉ 既ký 丈trượng 夫phu 我ngã 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 何hà 自tự 輕khinh 而nhi 退thoái 屈khuất 。 第đệ 二nhị 萬vạn 萬vạn 行hạnh 難nạn/nan 修tu 屈khuất 省tỉnh 增tăng 修tu 練luyện 。 聞văn 修tu 施thí 等đẳng 心tâm 。 便tiện 退thoái 屈khuất 謁yết 修tu 施thí 等đẳng 萬vạn 行hạnh 時thời 。 須tu 頭đầu 與dữ 頭đầu 。 須tu 眼nhãn 與dữ 等đẳng 。 極cực 以dĩ 難nan 行hành 。 應ưng 求cầu 小tiểu 果quả 。 省tỉnh 已dĩ 增tăng 修tu 練luyện 者giả 。 頌tụng 云vân 。

汝nhữ 已dĩ 惡ác 道đạo 經kinh 多đa 劫kiếp 。 無vô 益ích 受thọ 苦khổ 省tỉnh 能năng 超siêu 。 少thiểu 行hành 苦khổ 得đắc 菩Bồ 提Đề 。 大đại 利lợi 不bất 應ưng 生sanh 退thoái 屈khuất 。 第đệ 三tam 轉chuyển 依y 難nạn/nan 證chứng 屈khuất 引dẫn 粗thô 況huống 妙diệu 練luyện 者giả 。 頌tụng 云vân 。

薄bạc 比tỉ 凡phàm 夫phu 初sơ 發phát 心tâm 。 省tỉnh 擬nghĩ 欲dục 求cầu 菩Bồ 提Đề 果quả 。 汝nhữ 已dĩ 精tinh 進tấn 經kinh 多đa 劫kiếp 。 云vân 何hà 退thoái 屈khuất 苦khổ 沈trầm 淪luân 。

性tánh 種chủng 性tánh 菩Bồ 薩Tát

銀ngân 輪luân 三tam 天thiên 性tánh 種chủng 性tánh

十thập 行hành 結kết 為vi 頌tụng 曰viết 。

歡hoan 喜hỷ 饒nhiêu 無vô 違vi 。 無vô 屈khuất 離ly 癡si 亂loạn 。 善thiện 現hiện 無vô 難nan 得đắc 。 善thiện 法Pháp 真chân 實thật 行hạnh 。

無vô 著trước 無vô 縛phược 等đẳng 法Pháp 界Giới 。

虛hư 誑cuống

謂vị 妄vọng 語ngữ 也dã 。

離ly 間gian

謂vị 兩lưỡng 舌thiệt 也dã 。

粗thô 惡ác

謂vị 惡ác 口khẩu 也dã 。

雜tạp 穢uế

謂vị 倚ỷ 語ngữ 也dã 。

由do 多đa 荊kinh 確xác (# 學học 為vi 二nhị 音âm )#

確xác 謂vị 地địa 瘦sấu 而nhi 硬ngạnh 。 多đa 諸chư 石thạch 也dã 。

果quả 多đa 辛tân 辣lạt (# 來lai 遶nhiễu 反phản )#

辛tân 。 甚thậm 也dã 。

滅diệt 盡tận 定định

遶nhiễu 行hành 地địa 。 隨tùy 疏sớ/sơ 云vân 。

即tức 心tâm 。 心tâm 所sở 法pháp 。 一nhất 聚tụ 悉tất 皆giai 滅diệt 盡tận 。 故cố 云vân 滅diệt 盡tận 也dã 。

轉chuyển 依y 義nghĩa 別biệt 略lược 有hữu 四tứ 種chủng

一nhất 能năng 轉chuyển 道đạo 。 二nhị 所sở 轉chuyển 依y 。 三tam 所sở 轉chuyển 捨xả 。 四tứ 所sở 轉chuyển 得đắc 。 如như 彼bỉ 第đệ 十thập 。 廣quảng 分phân 別biệt 故cố 。

十thập 三tam 法Pháp 師sư 奉phụng 持trì 文văn

者giả 。

從tùng 初sơ 習tập 忍nhẫn 至chí 金kim 剛cang 定định 。 如như 法Pháp 修tu 行hành 。

至chí 。

具cụ 一nhất 切thiết 智trí 。

十thập 六lục 國quốc 王vương 奉phụng 持trì 文văn

從tùng

佛Phật 告cáo 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 言ngôn 。 我ngã 滅diệt 度độ 後hậu

至chí

信tín 受thọ 奉phụng 行hành

對đối 翻phiên

咒chú 何hà 不bất 講giảng 。 凡phàm 諸chư 咒chú 法pháp 皆giai 是thị 密mật 言ngôn 。 以dĩ 此thử 密mật 詞từ 能năng 含hàm 至chí 理lý 。 加gia 行hành 念niệm 惠huệ 。 勤cần 而nhi 誦tụng 持trì 。 卻khước 禍họa 集tập 福phước 。 革cách 成thành 聖thánh 故cố 。 無vô 翻phiên 對đối 。 亦diệc 不bất 解giải 釋thích 。

火hỏa 字tự 二nhị 現hiện 喻dụ 一nhất 現hiện 業nghiệp 種chủng

火hỏa 字tự 二nhị 不bất 見kiến 。 業nghiệp 種chủng 子tử 不bất 可khả 見kiến 。 何hà 以dĩ 為ví 喻dụ 。 奉phụng 已dĩ 見kiến 邊biên 顯hiển 不bất 見kiến 故cố 。 《# 因nhân 明minh 論luận 疏sớ/sơ 》# 云vân 。

謂vị 以dĩ 所sở 見kiến 邊biên 與dữ 未vị 見kiến 邊biên 和hòa 合hợp 而nhi 說thuyết 。 所sở 見kiến 邊biên 者giả 。 謂vị 以dĩ 顯hiển 了liễu 分phân 明minh 。 未vị 所sở 見kiến 邊biên 者giả 。 謂vị 未vị 顯hiển 了liễu 分phân 明minh 。 以dĩ 顯hiển 了liễu 分phân 明minh 顯hiển 未vị 顯hiển 了liễu 分phần/phân 。 令linh 義nghĩa 平bình 等đẳng 。 順thuận 現hiện 法pháp 受thọ 者giả 。 謂vị 此thử 生sanh 造tạo 即tức 此thử 生sanh 熟thục 。 順thuận 次thứ 生sanh 受thọ 者giả 。 謂vị 此thử 生sanh 造tạo 第đệ 二nhị 生sanh 熟thục 。 順thuận 後hậu 次thứ 受thọ 者giả 。 謂vị 此thử 生sanh 造tạo 從tùng 第đệ 三tam 生sanh 後hậu 次thứ 第đệ 熟thục 。 又hựu 業nghiệp 有hữu 三tam 業nghiệp 。 於ư 時thời 分phần/phân 定định 。 異dị 熟thục 。 不bất 定định 。 謂vị 順thuận 現hiện 等đẳng 三tam 非phi 定định 得đắc 異dị 熟thục 。 一nhất 者giả 有hữu 業nghiệp 於ư 異dị 熟thục 定định 時thời 分phần/phân 定định 。 謂vị 不bất 定định 業nghiệp 定định 得đắc 異dị 熟thục 。 二nhị 者giả 有hữu 業nghiệp 於ư 二nhị 俱câu 定định 。 謂vị 順thuận 現hiện 等đẳng 定định 得đắc 異dị 熟thục 。 三tam 者giả 有hữu 業nghiệp 於ư 二nhị 俱câu 不bất 定định 。 謂vị 不bất 定định 業nghiệp 非phi 定định 得đắc 異dị 熟thục 。

〔# 錄lục 文văn 完hoàn 〕#

(# 方Phương 廣Quảng 錩# 修tu 訂# 終chung 審thẩm )#