護Hộ 法Pháp 錄Lục
Quyển 10
明Minh 宋Tống 濂 著Trước 袾 宏Hoành 輯 錢Tiền 謙Khiêm 益Ích 訂

宋Tống 文Văn 憲Hiến 公Công 護Hộ 法Pháp 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập

皇hoàng 明minh 金kim 華hoa 宋tống 濂# 著trước

雲vân 棲tê 袾# 宏hoành 。 輯# 。

虞ngu 山sơn 錢tiền 謙khiêm 益ích 訂#

題đề 跋bạt

恭cung 題đề 。 賜tứ 和hòa 托thác 缽bát 歌ca 後hậu 。

臣thần 聞văn 自tự 昔tích 賢hiền 聖thánh 之chi 君quân 多đa 菩Bồ 薩Tát 果quả 位vị 中trung 人nhân 慈từ 憫mẫn 眾chúng 生sanh 故cố 乘thừa 願nguyện 輪luân 降giáng 生sanh 人nhân 間gian 執chấp 符phù 御ngự 曆lịch 如như 華hoa 嚴nghiêm 經Kinh 云vân 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 菩Bồ 薩Tát 出xuất 世thế 為vi 閻Diêm 浮Phù 提đề 王vương 其kỳ 言ngôn 蓋cái 可khả 證chứng 也dã 欽khâm 惟duy 。 皇hoàng 上thượng 撥bát 亂loạn 反phản 正chánh 出xuất 斯tư 民dân 於ư 塗đồ 炭thán 而nhi 衽# 席tịch 之chi 既ký 臨lâm 。 宸# 御ngự 洊# 建kiến 無vô 遮già 大đại 會hội 于vu 鍾chung 山sơn 度độ 諸chư 幽u 滯trệ 將tương 行hành 事sự 。 上thượng 致trí 齋trai 便tiện 閤các 臣thần 侍thị 坐tọa 于vu 側trắc 因nhân 問vấn 近cận 者giả 高cao 行hành 僧Tăng 為vi 誰thùy 臣thần 以dĩ 前tiền 住trụ 持trì 開khai 元nguyên 文văn 康khang 頗phả 著trước 托thác 缽bát 歌ca 行hành 世thế 見kiến 寓# 古cổ 開khai 善thiện 道Đạo 場Tràng 明minh 日nhật 。 大đại 駕giá 幸hạnh 鍾chung 山sơn 召triệu 見kiến 文văn 康khang 索sách 其kỳ 歌ca 觀quán 之chi 。 天thiên 顏nhan 怡di 懌dịch 遂toại 敕sắc 奉phụng 御ngự 持trì 歸quy 又hựu 明minh 日nhật 臣thần 復phục 入nhập 侍thị 至chí 夜dạ 二nhị 鼓cổ 。 上thượng 命mạng 兩lưỡng 黃hoàng 門môn 跪quỵ 張trương 于vu 前tiền 且thả 讀đọc 且thả 和hòa 運vận 筆bút 如như 飛phi 終chung 食thực 之chi 間gian 而nhi 章chương 已dĩ 成thành 矣hĩ 臣thần 得đắc 而nhi 伏phục 讀đọc 焉yên 援viện 據cứ 經kinh 論luận 滔thao 滔thao 弗phất 竭kiệt 至chí 於ư 西tây 域vực 心tâm 宗tông 中trung 多đa 及cập 之chi 嗚ô 呼hô 自tự 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng 身thân 辨biện 才tài 無vô 礙ngại 而nhi 能năng 遽cự 至chí 是thị 邪tà 越việt 三tam 日nhật 文văn 康khang 受thọ 。 賜tứ 而nhi 歸quy 裝trang 潢# 成thành 卷quyển 將tương 留lưu 鎮trấn 山sơn 門môn 臣thần 謂vị 之chi 曰viết 前tiền 代đại 帝đế 王vương 以dĩ 王vương 道đạo 真chân 乘thừa 並tịnh 用dụng 每mỗi 下hạ 璽# 書thư 護hộ 其kỳ 教giáo 蓋cái 以dĩ 陰ấm 翊dực 王vương 度độ 而nhi 有hữu 功công 於ư 烝# 民dân 也dã 。 上thượng 今kim 俯phủ 和hòa 文văn 康khang 之chi 歌ca 所sở 以dĩ 推thôi 獎tưởng 禪thiền 宗tông 而nhi 勉miễn 勵lệ 其kỳ 徒đồ 者giả 其kỳ 意ý 亦diệc 猶do 是thị 也dã 文văn 康khang 尚thượng 宜nghi 勒lặc 諸chư 堅kiên 玟# 導đạo 宣tuyên 。 上thượng 德đức 以dĩ 垂thùy 之chi 無vô 窮cùng 哉tai 建kiến 會hội 在tại 洪hồng 武võ 壬nhâm 子tử 冬đông 十thập 二nhị 月nguyệt 文văn 康khang 因nhân 被bị 是thị 賜tứ 又hựu 明minh 年niên 甲giáp 寅# 春xuân 二nhị 月nguyệt 始thỉ 拜bái 手thủ 稽khể 首thủ 而nhi 題đề 其kỳ 後hậu 云vân 。

跋Bạt 新Tân 刻Khắc 圓Viên 覺Giác 修Tu 多Đa 羅La 了Liễu 義Nghĩa 經Kinh 後Hậu

天thiên 界giới 禪thiền 林lâm 有hữu 比Bỉ 丘Khâu 曰viết 惟duy 肇triệu 具cụ 精tinh 進tấn 力lực 樂nhạo/nhạc/lạc 善thiện 弗phất 倦quyện 普phổ 願nguyện 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 共cộng 升thăng 清thanh 淨tịnh 毘tỳ 盧lô 覺giác 地địa 於ư 是thị 募mộ 刊# 圓viên 覺giác 大đại 經kinh 以dĩ 廣quảng 流lưu 布bố 且thả 是thị 經Kinh 者giả 唐đường 長trường 壽thọ 二nhị 年niên 天Thiên 竺Trúc 僧Tăng 覺giác 救cứu 所sở 譯dịch 蓋cái 大đại 雄hùng 氏thị 為vi 十thập 二nhị 大Đại 士Sĩ 說thuyết 本bổn 起khởi 因Nhân 地Địa 。 究cứu 其kỳ 所sở 修tu 不bất 越việt 於ư 三tam 觀quán 之chi 義nghĩa 此thử 所sở 謂vị 自tự 誠thành 而nhi 明minh 去khứ 惑hoặc 離ly 愛ái 其kỳ 故cố 為vi 最tối 盛thịnh 宜nghi 乎hồ 比Bỉ 丘Khâu 拳quyền 拳quyền 樂nhạo/nhạc/lạc 此thử 而nhi 不bất 忘vong 也dã 金kim 華hoa 宋tống 濂# 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 為vi 之chi 贊tán 曰viết 。

如như 如như 圓viên 覺giác 心tâm 凡phàm 聖thánh 本bổn 同đồng 具cụ 何hà 處xứ 有hữu 菩Bồ 提Đề 更cánh 無vô 煩phiền 惱não 者giả 。 真chân 體thể 遍biến 太thái 虛hư 太thái 虛hư 本bổn 無vô 相tướng 苟cẩu 一nhất 執chấp 著trước 間gian 清thanh 淨tịnh 且thả 穢uế 濁trược 雖tuy 不bất 容dung 纖tiêm 塵trần 未vị 嘗thường 離ly 去khứ 之chi 有hữu 如như 水thủy 中trung 影ảnh 。 影ảnh 像tượng 本bổn 現hiện 前tiền 眼nhãn 耳nhĩ 與dữ 鼻tị 口khẩu 無vô 一nhất 不bất 具cụ 足túc 若nhược 使sử 善thiện 泅# 者giả 捕bộ 影ảnh 於ư 水thủy 中trung 汪uông 洋dương 茫mang 渺# 間gian 見kiến 水thủy 不bất 見kiến 影ảnh 我ngã 身thân 元nguyên 是thị 佛Phật 不bất 待đãi 登đăng 圓viên 覺giác 苟cẩu 欲dục 求cầu 證chứng 時thời 即tức 無vô 能năng 證chứng 者giả 此thử 為vi 上thượng 根căn 人nhân 談đàm 此thử 無vô 礙ngại 法pháp 肇triệu 師sư 大đại 方phương 便tiện 勸khuyến 人nhân 真chân 正chánh 修tu 修tu 之chi 果quả 何hà 為vi 孜tư 孜tư 在tại 三tam 觀quán 庶thứ 得đắc 袪# 愛ái 縛phược 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 海hải 前tiền 言ngôn 本bổn 非phi 實thật 只chỉ 此thử 可khả 依y 據cứ 竟cánh 登đăng 涅Niết 槃Bàn 門môn 非phi 真chân 亦diệc 非phi 妄vọng 此thử 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 萬vạn 法pháp 本bổn 空không 故cố

跋Bạt 法Pháp 華Hoa 經Kinh

烏ô 傷thương 溪khê 上thượng 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 傅phó/phụ 姓tánh 權quyền 名danh 欲dục 報báo 母mẫu 德đức 無vô 以dĩ 自tự 效hiệu 一nhất 旦đán 思tư 惟duy 如như 妙diệu 法Pháp 華hoa 實thật 經kinh 中trung 王vương 至chí 誠thành 歸quy 依y 當đương 得đắc 分phần/phân 願nguyện 乃nãi 筆bút 成thành 卷quyển 乃nãi 鳩cưu 眾chúng 緣duyên 鍥# 于vu 文văn 梓# 用dụng 廣quảng 流lưu 通thông 無vô 相tướng 居cư 士sĩ 驩# 喜hỷ 讚tán 歎thán 為vi 說thuyết 偈kệ 曰viết 如Như 來Lai 三tam 輪luân 不bất 思tư 議nghị 五ngũ 時thời 演diễn 說thuyết 度độ 迷mê 情tình 惟duy 此thử 法pháp 華hoa 真chân 正chánh 門môn 獨độc 能năng 廢phế 權quyền 而nhi 立lập 實thật 四tứ 味vị 之chi 麤thô 皆giai 已dĩ 盡tận 一Nhất 乘Thừa 之chi 妙diệu 乃nãi 圓viên 融dung 從tùng 茲tư 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 最Tối 上Thượng 乘Thừa 若nhược 曰viết 小tiểu 大đại 不bất 相tương 即tức 不bất 識thức 何hà 以dĩ 攝nhiếp 群quần 機cơ 欲dục 暢sướng 如Như 來Lai 之chi 本bổn 懷hoài 舍xá 此thử 莫mạc 求cầu 真chân 實thật 義nghĩa 粵# 自tự 三tam 譯dịch 來lai 震chấn 旦đán 塔tháp 廟miếu 在tại 在tại 放phóng 光quang 明minh 譬thí 如như 日nhật 月nguyệt 。 行hành 中trung 天thiên 不bất 分phân 淨tịnh 穢uế 皆giai 照chiếu 了liễu 須tu 知tri 不bất 假giả 身thân 外ngoại 求cầu 心tâm 佛Phật 眾chúng 生sanh 元nguyên 不bất 別biệt 常thường 境cảnh 如như 如như 本bổn 無vô 相tướng 常thường 智trí 寂tịch 寂tịch 亦diệc 無vô 緣duyên 三tam 觀quán 三tam 諦đế 皆giai 現hiện 前tiền 不bất 分phân 後hậu 先tiên 與dữ 中trung 外ngoại 居cư 士sĩ 欲dục 報báo 慈từ 母mẫu 德đức 繕thiện 書thư 入nhập 梓# 以dĩ 流lưu 通thông 一nhất 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 諸chư 佛Phật 熾sí 然nhiên 說thuyết 法Pháp 遍biến 十thập 方phương 見kiến 聞văn 無vô 不bất 起khởi 信tín 心tâm 。 共cộng 入nhập 毘tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 海hải 。

跋bạt 戒giới 環hoàn 師sư 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 解giải 後hậu

首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 其kỳ 立lập 題đề 凡phàm 三tam 一nhất 名danh 遍biến 知tri 海hải 妙diệu 蓮liên 華hoa 王vương 十thập 方phương 佛Phật 母mẫu 一nhất 名danh 悉Tất 怛Đát 多Đa 般Bát 怛Đát 囉Ra 。 (# 即tức 白bạch 傘tản 蓋cái )# 無vô 上thượng 寶bảo 印ấn 清thanh 淨tịnh 海hải 眼nhãn 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 合hợp 今kim 題đề 而nhi 為vi 三tam 其kỳ 本bổn 指chỉ 則tắc 五ngũ 以dĩ 人nhân 法pháp 為vi 名danh 常thường 住trụ 真chân 心tâm 。 為vi 體thể 圓viên 通thông 妙diệu 定định 為vi 宗tông 返phản 妄vọng 歸quy 真chân 為vi 用dụng 上thượng 妙diệu 醍đề 醐hồ 為vi 教giáo 大đại 概khái 欲dục 使sử 眾chúng 生sanh 。 開khai 圓viên 解giải 立lập 圓viên 行hành 登đăng 圓viên 位vị 證chứng 圓viên 果quả 而nhi 已dĩ 若nhược 稽khể 其kỳ 何hà 時thời 所sở 說thuyết 其kỳ 在tại 法pháp 華hoa 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 之chi 後hậu 涅Niết 槃Bàn 扶phù 律luật 談đàm 常thường 之chi 前tiền 乎hồ 蓋cái 波ba 斯tư 琉lưu 璃ly 之chi 異dị 代đại 持trì 地địa 耶da 輸du 之chi 所sở 證chứng 左tả 右hữu 參tham 驗nghiệm 誠thành 足túc 取thủ 信tín 所sở 以dĩ 長trường/trưởng 水thủy 璿# 孤cô 山sơn 圓viên 長trường/trưởng 慶khánh 巘nghiễn 泐# 潭đàm 月nguyệt 諸chư 師sư 號hiệu 為vi 科khoa 判phán 名danh 家gia 未vị 敢cảm 有hữu 易dị 斯tư 說thuyết 者giả 予# 在tại 虎hổ 林lâm 見kiến 五ngũ 臺đài 沙Sa 門Môn 善thiện 攝nhiếp 解giải 本bổn 獨độc 判phán 楞lăng 嚴nghiêm 在tại 般Bát 若Nhã 之chi 後hậu 法pháp 華hoa 之chi 前tiền 心tâm 雖tuy 奇kỳ 其kỳ 說thuyết 而nhi 頗phả 意ý 其kỳ 為vi 一nhất 人nhân 之chi 私tư 言ngôn 今kim 觀quán 溫ôn 陵lăng 戒giới 環hoàn 師sư 所sở 論luận 正chánh 與dữ 善thiện 攝nhiếp 同đồng 其kỳ 謂vị 阿A 難Nan 既ký 於ư 法pháp 華hoa 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 不bất 應ưng 於ư 楞lăng 嚴nghiêm 未vị 盡tận 諸chư 漏lậu 。 而nhi 經kinh 中trung 言ngôn 最tối 後hậu 垂thùy 範phạm 。 實thật 楞lăng 嚴nghiêm 法Pháp 會hội 之chi 最tối 後hậu 非phi 臨lâm 滅diệt 之chi 最tối 後hậu 者giả 尤vưu 發phát 善thiện 攝nhiếp 之chi 所sở 未vị 發phát 予# 竊thiết 自tự 嘆thán 玄huyền 理lý 之chi 在tại 人nhân 心tâm 雖tuy 南nam 北bắc 之chi 殊thù 風phong 土thổ/độ 頓đốn 異dị 而nhi 其kỳ 不bất 隨tùy 物vật 以dĩ 變biến 遷thiên 者giả 未vị 嘗thường 不bất 同đồng 惜tích 予# 儒nho 家gia 者giả 流lưu 弗phất 悟ngộ 建kiến 相tương/tướng 分phân 別biệt 之chi 理lý 無vô 以dĩ 知tri 其kỳ 孰thục 淺thiển 而nhi 孰thục 深thâm 也dã 謹cẩn 用dụng 識thức 其kỳ 立lập 題đề 本bổn 旨chỉ 及cập 異dị 同đồng 之chi 說thuyết 於ư 卷quyển 未vị 具cụ 金kim 剛cang 觀quán 察sát 智trí 者giả 當đương 能năng 有hữu 以dĩ 決quyết 之chi 。

跋Bạt 金Kim 剛Cang 經Kinh 後Hậu

先tiên 佛Phật 所sở 說thuyết 大đại 部bộ 般Bát 若Nhã 合hợp 六lục 百bách 卷quyển 凡phàm 四tứ 處xứ 一nhất 十thập 六lục 會hội 而nhi 此thử 金kim 剛cang 經kinh 實thật 當đương 第đệ 二nhị 處xứ 第đệ 九cửu 會hội 第đệ 五ngũ 百bách 七thất 十thập 七thất 卷quyển 姚Diêu 秦Tần 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 (# 此thử 云vân 童đồng 壽thọ 天Thiên 竺Trúc 人nhân )# 始thỉ 用dụng 華hoa 言ngôn 翻phiên 定định 元nguyên 魏ngụy 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 陳trần 真Chân 諦Đế 隋tùy 笈cấp 多đa 唐đường 玄huyền 奘tráng 義nghĩa 淨tịnh 相tương 繼kế 各các 有hữu 所sở 譯dịch 號hiệu 為vi 六lục 家gia 唯duy 什thập 本bổn 詳tường 略lược 適thích 中trung 甚thậm 得đắc 義nghĩa 趣thú 而nhi 梁lương 蕭tiêu 統thống 復phục 分phân 第đệ 為vi 三tam 十thập 二nhị 。 故cố 今kim 特đặc 盛thịnh 行hành 于vu 世thế 其kỳ 二nhị 十thập 一nhất 分phần/phân 增tăng 多đa 六lục 十thập 二nhị 字tự 即tức 非phi 什thập 本bổn 而nhi 後hậu 人nhân 據cứ 五ngũ 譯dịch 以dĩ 鈔sao 入nhập 之chi 爾nhĩ 世thế 之chi 名danh 僧Tăng 達đạt 賢hiền 銓thuyên 釋thích 此thử 經Kinh 殆đãi 且thả 百bách 家gia 獨độc 無vô 著trước 天thiên 親thân 二nhị 論luận 師sư 配phối 一nhất 十thập 八bát 住trụ 斷đoạn 二nhị 十thập 七thất 疑nghi 允duẫn 合hợp 先tiên 佛Phật 微vi 妙diệu 第đệ 一nhất 。 真chân 實thật 了liễu 義nghĩa 濂# 欲dục 據cứ 之chi 作tác 集tập 解giải 一nhất 部bộ 病bệnh 於ư 烽phong 火hỏa 未vị 息tức 志chí 莫mạc 能năng 遂toại 因nhân 繕thiện 錄lục 成thành 卷quyển 寘trí 巾cân 箱tương 中trung 朝triêu 夕tịch 玩ngoạn 繹# 庶thứ 幾kỷ 了liễu 空không 名danh 相tướng 洞đỗng 明minh 覺giác 地địa 他tha 日nhật 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 諸chư 萬vạn 象tượng 破phá 種chủng 種chủng 迷mê 成thành 種chủng 種chủng 智trí 尚thượng 未vị 為vi 晚vãn 也dã 。

至chí 正chánh 十thập 八bát 年niên 四tứ 月nguyệt 初sơ 一nhất 日nhật 無vô 相tướng 居cư 士sĩ 金kim 華hoa 宋tống 濂# 題đề

題Đề 四Tứ 十Thập 二Nhị 分Phần 金Kim 剛Cang 經Kinh 後Hậu

龍long 舒thư 王vương 日nhật 休hưu 嘗thường 病bệnh 六lục 家gia 金kim 剛cang 經kinh 所sở 譯dịch 各các 有hữu 未vị 盡tận 乃nãi 采thải 其kỳ 文văn 義nghĩa 優ưu 深thâm 似tự 得đắc 佛Phật 語ngữ 之chi 真chân 者giả 集tập 為vi 一nhất 經kinh 而nhi 注chú 釋thích 之chi 復phục 患hoạn 梁lương 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 所sở 分phần/phân 三tam 十thập 二nhị 分phần 未vị 盡tận 玄huyền 理lý 仍nhưng 別biệt 立lập 章chương 號hiệu 析tích 為vi 四tứ 十thập 有hữu 二nhị 學học 佛Phật 者giả 喜hỷ 其kỳ 據cứ 義nghĩa 之chi 弘hoằng 博bác 也dã 遞đệ 相tương 流lưu 布bố 唯duy 恐khủng 其kỳ 不bất 傳truyền 余dư 竊thiết 讀đọc 而nhi 病bệnh 焉yên 蓋cái 六lục 朝triêu 譯dịch 場tràng 所sở 選tuyển 皆giai 一nhất 時thời 知tri 名danh 之chi 士sĩ 然nhiên 又hựu 非phi 止chỉ 一nhất 人nhân 有hữu 譯dịch 語ngữ 者giả 有hữu 譯dịch 義nghĩa 者giả 有hữu 潤nhuận 文văn 者giả 有hữu 證chứng 梵Phạn 語ngữ 者giả 有hữu 正chánh 義nghĩa 者giả 有hữu 唐đường 梵Phạm 相tương/tướng 校giáo 者giả 不bất 應ưng 舛suyễn 錯thác 之chi 若nhược 是thị 也dã 其kỳ 間gian 或hoặc 有hữu 。 不bất 同đồng 誠thành 以dĩ 佛Phật 語ngữ 廣quảng 大đại 包bao 羅la 諸chư 義nghĩa 而nhi 譯dịch 家gia 各các 得đắc 其kỳ 一nhất 。 意ý 云vân 耳nhĩ 日nhật 休hưu 華hoa 人nhân 素tố 不bất 通thông 天Thiên 竺Trúc 之chi 語ngữ 又hựu 未vị 嘗thường 親thân 見kiến 所sở 譯dịch 梵Phạm 本bổn 何hà 以dĩ 攷# 知tri 其kỳ 得đắc 失thất 佛Phật 言ngôn 微vi 妙diệu 雖tuy 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 或hoặc 有hữu 所sở 未vị 解giải 。 又hựu 何hà 以dĩ 察sát 其kỳ 偽ngụy 真chân 是thị 皆giai 不bất 能năng 無vô 所sở 疑nghi 也dã 昔tích 者giả 孫tôn 明minh 府phủ 患hoạn 諸chư 家gia 譯dịch 是thị 經Kinh 者giả 文văn 句cú 增tăng 減giảm 違vi 背bội 佛Phật 意ý 遂toại 據cứ 天thiên 親thân 無vô 著trước 論luận 頌tụng 重trọng/trùng 加gia 刊# 削tước 修tu 成thành 一nhất 部bộ 而nhi 斥xích 長trường/trưởng 水thủy 孤cô 山sơn 二nhị 師sư 以dĩ 為vi 依y 句cú 而nhi 違vi 義nghĩa 正chánh 與dữ 日nhật 休hưu 略lược 同đồng 大đại 慧tuệ 杲# 公công 直trực 以dĩ 毀hủy 謗báng 聖thánh 教giáo 闢tịch 之chi 孫tôn 之chi 書thư 因nhân 不bất 行hành 世thế 日nhật 休hưu 與dữ 大đại 慧tuệ 為vi 同đồng 時thời 人nhân 惜tích 乎hồ 不bất 及cập 一nhất 見kiến 而nhi 箴# 其kỳ 失thất 也dã 香hương 巖nham 仲trọng 模mô 上thượng 人nhân 出xuất 示thị 是thị 經Kinh 求cầu 題đề 謾man 書thư 於ư 後hậu 以dĩ 俟sĩ 大đại 慧tuệ 者giả 之chi 出xuất 云vân 。

題Đề 何Hà 氏Thị 續Tục 書Thư 般Bát 若Nhã 心Tâm 經Kinh 後Hậu

泉tuyền 府phủ 都đô 事sự 東đông 陽dương 何hà 公công 福phước 僧Tăng 心tâm 崇sùng 內nội 典điển 特đặc 粉phấn 黃hoàng 金kim 為vi 泥nê 寫tả 般Bát 若Nhã 心tâm 經kinh 僅cận 五ngũ 十thập 五ngũ 字tự 而nhi 公công 遽cự 捐quyên 館quán 舍xá 後hậu 六lục 十thập 年niên 而nhi 公công 之chi 孫tôn 觀quán 光quang 始thỉ 補bổ 書thư 為vi 完hoàn 經kinh 初sơ 公công 既ký 寫tả 是thị 經Kinh 藏tạng 篋khiếp 衍diễn 中trung 時thời 聞văn 金kim 石thạch 鏗khanh 鏘thương 之chi 聲thanh 家gia 人nhân 亦diệc 不bất 知tri 。 為vi 何hà 祥tường 觀quán 光quang 偶ngẫu 見kiến 之chi 遂toại 續tục 其kỳ 後hậu 於ư 是thị 其kỳ 聲thanh 遂toại 絕tuyệt 噫# 亦diệc 異dị 哉tai 稽khể 之chi 在tại 昔tích 宋tống 慶khánh 曆lịch 中trung 張trương 文văn 定định 公công 安an 道đạo 自tự 禁cấm 林lâm 出xuất 守thủ 于vu 滁trừ 入nhập 琅lang 琊gia 僧Tăng 舍xá 見kiến 楞lăng 伽già 經kinh 二nhị 卷quyển 恍hoảng 然nhiên 悟ngộ 其kỳ 前tiền 身thân 所sở 書thư 尚thượng 缺khuyết 二nhị 卷quyển 安an 道đạo 遂toại 從tùng 而nhi 補bổ 之chi 世thế 號hiệu 為vi 二nhị 生sanh 經kinh 今kim 都đô 事sự 公công 書thư 之chi 於ư 前tiền 而nhi 觀quán 光quang 續tục 之chi 於ư 後hậu 祖tổ 與dữ 孫tôn 同đồng 一nhất 氣khí 所sở 生sanh 者giả 也dã 雖tuy 曰viết 異dị 世thế 而nhi 精tinh 神thần 感cảm 通thông 終chung 出xuất 一nhất 軌quỹ 較giảo 之chi 二nhị 生sanh 不bất 尤vưu 為vi 至chí 近cận 者giả 乎hồ 竊thiết 惟duy 心tâm 經kinh 凡phàm 更cánh 三tam 譯dịch 實thật 大đại 部bộ 般Bát 若Nhã 之chi 樞xu 要yếu 首thủ 之chi 以dĩ 五ngũ 蘊uẩn 繼kế 之chi 以dĩ 十thập 二nhị 處xứ 十thập 八bát 界giới 因nhân 其kỳ 根căn 有hữu 利lợi 鈍độn 。 故cố 其kỳ 說thuyết 有hữu 廣quảng 略lược 非phi 夙túc 有hữu 緣duyên 契khế 莫mạc 能năng 注chú 意ý 於ư 斯tư 觀quán 光quang 可khả 謂vị 善thiện 繼kế 先tiên 志chí 者giả 矣hĩ 濂# 又hựu 聞văn 安an 道đạo 既ký 見kiến 楞lăng 伽già 開khai 卷quyển 未vị 終chung 夙túc 障chướng 冰băng 解giải 從tùng 是thị 有hữu 所sở 悟ngộ 入nhập 觀quán 光quang 他tha 日nhật 於ư 一nhất 言ngôn 之chi 下hạ 洞đỗng 徹triệt 心tâm 源nguyên 其kỳ 造tạo 詣nghệ 未vị 必tất 出xuất 於ư 安an 道đạo 之chi 下hạ 也dã 觀quán 光quang 尚thượng 勗úc 之chi 哉tai 。

跋Bạt 金Kim 剛Cang 經Kinh 篆# 書Thư 後Hậu

是thị 經Kinh 功công 德đức 如như 妙Diệu 高Cao 山Sơn 。 縱tung 橫hoành 上thượng 下hạ 難nan 以dĩ 數số 量lượng 山sơn 雖tuy 難nan 量lương 終chung 有hữu 盡tận 時thời 喻dụ 如như 虛hư 空không 庶thứ 幾kỷ 無vô 盡tận 濂# 以dĩ 古cổ 篆# 寫tả 成thành 卷quyển 軸trục 隨tùy 寫tả 隨tùy 空không 不bất 見kiến 有hữu 跡tích 光quang 明minh 熾sí 然nhiên 遍biến 覆phú 大Đại 千Thiên 是thị 用dụng 持trì 寄ký 穆mục 菴am 禪thiền 師sư 禪thiền 師sư 所sở 見kiến 禪thiền 師sư 所sở 言ngôn 禪thiền 師sư 所sở 履lý 與dữ 此thử 般Bát 若Nhã 非phi 同đồng 非phi 別biệt 同đồng 別biệt 兩lưỡng 寘trí 。 現hiện 前tiền 見kiến 佛Phật 。

題Đề 金Kim 書Thư 法Pháp 華Hoa 經Kinh 後Hậu

右hữu 金kim 書thư 法pháp 華hoa 經kinh 七thất 卷quyển 迺nãi 一nhất 軍quân 校giáo 破phá 燕yên 都đô 時thời 所sở 獲hoạch 欲dục 焚phần 經kinh 取thủ 金kim 以dĩ 資tư 日nhật 用dụng 其kỳ 第đệ 七thất 卷quyển 已dĩ 燬# 軍quân 校giáo 之chi 父phụ 愀# 然nhiên 弗phất 寧ninh 遽cự 持trì 前tiền 六lục 卷quyển 售thụ 于vu 銕# 塔tháp 禪thiền 師sư 禪thiền 師sư 傾khuynh 衣y 盂vu 酬thù 之chi 未vị 幾kỷ 高cao 麗lệ 蔡thái 洪hồng 司ty 丞thừa 匍bồ 匐bặc 求cầu 觀quán 觀quán 已dĩ 潸# 然nhiên 泣khấp 曰viết 此thử 洪hồng 所sở 書thư 以dĩ 報báo 父phụ 母mẫu 之chi 恩ân 。 者giả 也dã 戎nhung 馬mã 紛phân 紜vân 逃đào 難nan 解giải 散tán 豈khởi 意ý 於ư 此thử 重trọng/trùng 見kiến 之chi 禪thiền 師sư 益ích 神thần 異dị 其kỳ 事sự 乃nãi 粉phấn 黃hoàng 金kim 為vi 泥nê 介giới 舊cựu 友hữu 穆mục 菴am 康khang 公công 請thỉnh 補bổ 書thư 其kỳ 亡vong 予# 既ký 書thư 已dĩ 合hợp 爪trảo 言ngôn 曰viết 是thị 經Kinh 在tại 處xứ 天thiên 龍long 護hộ 持trì 將tương 燬# 而nhi 弗phất 之chi 燬# 垂thùy 亡vong 而nhi 弗phất 之chi 亡vong 此thử 何hà 以dĩ 故cố 。 蓋cái 將tương 放phóng 如Như 來Lai 之chi 慧tuệ 。 光quang 破phá 眾chúng 生sanh 之chi 重trọng/trùng 昏hôn 也dã 雖tuy 然nhiên 經kinh 之chi 功công 德đức 不bất 繫hệ 有hữu 無vô 洞đỗng 照chiếu 十thập 方phương 初sơ 無vô 一nhất 字tự 火hỏa 不bất 能năng 爇nhiệt 金kim 不bất 能năng 書thư 一nhất 涉thiệp 有hữu 為vi 即tức 第đệ 二nhị 義nghĩa 學học 佛Phật 之chi 士sĩ 又hựu 當đương 於ư 此thử 而nhi 參tham 之chi 也dã 禪thiền 師sư 名danh 善thiện 慶khánh 號hiệu 雲vân 房phòng 古cổ 林lâm 茂mậu 公công 之chi 法pháp 嗣tự 年niên 已dĩ 八bát 十thập 純thuần 實thật 無vô 偽ngụy 行hành 舊cựu 主chủ 正chánh 覺giác 禪thiền 師sư 院viện 今kim 退thoái 栖tê 蔣tưởng 山sơn 之chi 西tây 菴am 云vân 。

洪hồng 武võ 癸quý 丑sửu 冬đông 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 冬đông 至chí 翰hàn 林lâm 侍thị 講giảng 學học 士sĩ 金kim 華hoa 宋tống 濂# 記ký

跋bạt 七thất 佛Phật 偈kệ 後hậu

右hữu 七thất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 憫mẫn 群quần 迷mê 弘hoằng 開khai 頓đốn 門môn 各các 說thuyết 妙diệu 偈kệ 一nhất 首thủ 黃hoàng 庭đình 堅kiên 稱xưng 為vi 禪thiền 源nguyên 者giả 也dã 偈kệ 蓋cái 中trung 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 支chi 彊cường/cưỡng/cương 梁lương 樓lâu 所sở 譯dịch 前tiền 魏ngụy 陳trần 留lưu 王vương 時thời 始thỉ 至chí 洛lạc 陽dương 遂toại 傳truyền 中trung 國quốc 其kỳ 辭từ 雖tuy 七thất 不bất 翅sí 華hoa 嚴nghiêm 偈kệ 十thập 萬vạn 之chi 多đa 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 傳truyền 心tâm 要yếu 指chỉ 盡tận 在tại 是thị 矣hĩ 初sơ 因nhân 吳ngô 僧Tăng 道đạo 裕# 誦tụng 出xuất 不bất 具cụ 翻phiên 譯dịch 人nhân 名danh 義nghĩa 學học 者giả 往vãng 往vãng 指chỉ 為vi 謗báng 議nghị 沈trầm 酣# 名danh 相tướng 之chi 深thâm 宜nghi 無vô 怪quái 者giả 四tứ 明minh 祖tổ 杲# 禪thiền 師sư 嘗thường 閱duyệt 齊tề 祐hựu 律luật 師sư 所sở 著trước 出xuất 三tam 藏tạng 記ký 其kỳ 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 紀kỷ 載tái 甚thậm 明minh 謂vị 此thử 乃nãi 禪thiền 門môn 之chi 宗tông 勒lặc 石thạch 大đại 天thiên 界giới 寺tự 流lưu 布bố 四tứ 方phương 嗚ô 呼hô 禪thiền 師sư 其kỳ 能năng 體thể 佛Phật 之chi 慈từ 行hành 者giả 哉tai 。

題đề 錢tiền 舜thuấn 舉cử 應Ứng 真Chân 圖đồ

錢tiền 舜thuấn 舉cử 所sở 貌mạo 應Ứng 真Chân 渡độ 水thủy 圖đồ 備bị 極cực 情tình 態thái 此thử 畫họa 史sử 恆hằng 事sự 爾nhĩ 或hoặc 者giả 妄vọng 謂vị 應Ứng 真Chân 實thật 然nhiên 則tắc 過quá 矣hĩ 觀quán 者giả 當đương 具cụ 金kim 剛cang 眼nhãn 而nhi 弗phất 為vi 紙chỉ 墨mặc 所sở 惑hoặc 可khả 也dã 。

跋bạt 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 所sở 書thư 栖tê 霞hà 碑bi (# 代đại 黃hoàng 侍thị 講giảng 今kim 載tái 侍thị 講giảng 集tập 中trung )#

唐đường 攝nhiếp 山sơn 棲tê 霞hà 寺tự 律luật 大đại 師sư 碑bi 華hoa 嚴nghiêm 疏sớ/sơ 圭# 清thanh 涼lương 國quốc 師sư 所sở 書thư 也dã 國quốc 師sư 越việt 之chi 會hội 稽khể 人nhân 飛phi 來lai 山sơn 寶bảo 林lâm 寺tự 實thật 其kỳ 得đắc 度độ 故cố 處xứ 今kim 住trụ 山sơn 同đồng 公công 舊cựu 讀đọc 裴# 相tương/tướng 國quốc 所sở 撰soạn 妙diệu 覺giác 塔tháp 銘minh 而nhi 知tri 國quốc 師sư 得đắc 二nhị 主chủ 之chi 筆bút 法pháp 又hựu 聞văn 趙triệu 魏ngụy 公công 稱xưng 國quốc 師sư 字tự 畫họa 之chi 妙diệu 而nhi 知tri 相tương/tướng 國quốc 之chi 言ngôn 為vi 可khả 徵trưng 每mỗi 嘆thán 其kỳ 書thư 罕# 傳truyền 於ư 世thế 今kim 年niên 春xuân 出xuất 游du 吳ngô 中trung 始thỉ 從tùng 報báo 恩ân 萬vạn 歲tuế 寺tự 住trụ 上thượng 人nhân 得đắc 此thử 墨mặc 本bổn 歸quy 而nhi 刻khắc 諸chư 石thạch 屬thuộc 予# 志chí 於ư 下hạ 方phương 謹cẩn 按án 國quốc 師sư 以dĩ 大đại 曆lịch 三tam 年niên 受thọ 詔chiếu 入nhập 內nội 譯dịch 經kinh 為vi 潤nhuận 文văn 大đại 德đức 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 二nhị 日nhật 律luật 師sư 示thị 寂tịch 而nhi 碑bi 之chi 建kiến 在tại 明minh 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 今kim 去khứ 之chi 已dĩ 五ngũ 百bách 八bát 十thập 年niên 睹đổ 其kỳ 遺di 刻khắc 法pháp 度độ 森sâm 嚴nghiêm 神thần 采thải 奮phấn 發phát 而nhi 國quốc 師sư 之chi 德đức 容dung 猶do 可khả 藉tạ 是thị 想tưởng 見kiến 也dã 國quốc 師sư 世thế 壽thọ 百bách 有hữu 二nhị 書thư 此thử 時thời 甫phủ 三tam 十thập 有hữu 一nhất 或hoặc 者giả 妄vọng 計kế 其kỳ 晚vãn 歲tuế 安an 住trụ 毘tỳ 盧lô 華hoa 藏tạng 必tất 不bất 復phục 作tác 如như 是thị 。 游du 戲hí 事sự 予# 竊thiết 不bất 敢cảm 謂vị 然nhiên 法Pháp 身thân 大Đại 士Sĩ 。 應ứng 化hóa 人nhân 間gian 於ư 一nhất 毫hào 端đoan 現hiện 諸chư 萬vạn 象tượng 卷quyển 舒thư 無vô 礙ngại 寂tịch 用dụng 常thường 如như 塵trần 心tâm 交giao 入nhập 無vô 非phi 法pháp 果quả 覽lãm 者giả 毋vô 徒đồ 弊tệ 弊tệ 焉yên 索sách 之chi 於ư 形hình 跡tích 之chi 間gian 庶thứ 幾kỷ 目mục 擊kích 而nhi 道đạo 存tồn 也dã 。

題đề 繼kế 絕tuyệt 宗tông 賦phú 太thái 璞# 詩thi 後hậu

右hữu 鏡kính 中trung 憶ức 佛Phật 叟# 所sở 賦phú 太thái 璞# 詩thi 一nhất 章chương 贈tặng 其kỳ 弟đệ 子tử 具cụ 菴am 法Pháp 師sư 具cụ 菴am 久cửu 從tùng 叟# 受thọ 經kinh 傳truyền 三tam 觀quán 十thập 乘thừa 之chi 旨chỉ 本bổn 末mạt 弗phất 遺di 小tiểu 大đại 兼kiêm 舉cử 叟# 甚thậm 愛ái 之chi 故cố 因nhân 具cụ 菴am 之chi 名danh 如như 玘# 而nhi 字tự 曰viết 太thái 璞# 且thả 為vi 賦phú 是thị 詩thi 惓# 惓# 以dĩ 苦khổ 彫điêu 琢trác 輕khinh 暗ám 投đầu 為vi 戒giới 師sư 弟đệ 子tử 之chi 間gian 可khả 謂vị 恩ân 之chi 至chí 義nghĩa 之chi 盡tận 者giả 也dã 然nhiên 而nhi 教giáo 中trung 諸chư 師sư 自tự 縉# 雲vân 至chí 左tả 溪khê 以dĩ 玄huyền 珠châu 相tương/tướng 付phó 向hướng 晦hối 冥minh 息tức 而nhi 已dĩ 正chánh 不bất 欲dục 其kỳ 暗ám 投đầu 況huống 復phục 雕điêu 之chi 琢trác 之chi 以dĩ 傷thương 其kỳ 璞# 哉tai 叟# 之chi 含hàm 意ý 也dã 亦diệc 深thâm 矣hĩ 具cụ 菴am 嚴nghiêm 奉phụng 叟# 戒giới 秘bí 藏tạng 不bất 露lộ 道đạo 成thành 之chi 後hậu 沖# 然nhiên 而nhi 若nhược 虛hư 然nhiên 而nhi 玉ngọc 氣khí 燁diệp 燁diệp 上thượng 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 終chung 有hữu 不bất 可khả 掩yểm 者giả 黑hắc 白bạch 同đồng 辭từ 遂toại 推thôi 具cụ 菴am 為vi 台thai 宗tông 巨cự 擘phách 具cụ 菴am 雖tuy 欲dục 自tự 閟bí 孰thục 得đắc 而nhi 閟bí 之chi 哉tai 嗚ô 呼hô 名danh 者giả 實thật 之chi 賓tân 也dã 實thật 茂mậu 而nhi 名danh 彰chương 亦diệc 其kỳ 理lý 當đương 然nhiên 爾nhĩ 具cụ 菴am 裝trang 詩thi 成thành 軸trục 而nhi 徵trưng 濂# 識thức 之chi 於ư 是thị 乎hồ 書thư 。

跋bạt 一nhất 雨vũ 大đại 師sư 塔tháp 銘minh 後hậu

予# 觀quán 朱chu 長trường/trưởng 史sử 所sở 撰soạn 一nhất 雨vũ 大đại 師sư 塔tháp 銘minh 不bất 覺giác 為vi 之chi 嘆thán 曰viết 嗟ta 乎hồ 精tinh 誠thành 之chi 至chí 。 何hà 所sở 不bất 應ưng 哉tai 鄒# 衍diễn 慟đỗng 哭khốc 六lục 月nguyệt 降giáng/hàng 霜sương 魯lỗ 陽dương 揮huy 戈qua 白bạch 日nhật 退thoái 舍xá 夫phu 以dĩ 匹thất 夫phu 之chi 微vi 尚thượng 能năng 感cảm 天thiên 象tượng 之chi 變biến 況huống 學học 浮phù 屠đồ 者giả 志chí 念niệm 專chuyên 一nhất 而nhi 外ngoại 物vật 不bất 足túc 以dĩ 汩# 其kỳ 真chân 乎hồ 大đại 師sư 焚phần 身thân 而nhi 甘cam 露lộ 降giáng/hàng 亦diệc 其kỳ 理lý 之chi 恆hằng 爾nhĩ 長trường/trưởng 史sử 乃nãi 疑nghi 大đại 師sư 之chi 制chế 行hành 庸dong 庸dong 爾nhĩ 碌# 碌# 爾nhĩ 何hà 以dĩ 致trí 是thị 也dã 豈khởi 亦diệc 有hữu 宿túc 因nhân 乎hồ 予# 則tắc 曰viết 是thị 固cố 不bất 可khả 知tri 然nhiên 亦diệc 有hữu 說thuyết 當đương 大đại 師sư 從tùng 容dung 就tựu 火hỏa 之chi 時thời 一nhất 心tâm 唯duy 知tri 有hữu 雨vũ 爾nhĩ 無vô 絲ti 毛mao 私tư 意ý 之chi 于vu 是thị 則tắc 純thuần 乎hồ 天thiên 矣hĩ 純thuần 乎hồ 天thiên 天thiên 惡ác 有hữu 不bất 應ưng 哉tai 在tại 唐đường 之chi 時thời 浦# 陽dương 江giang 上thượng 有hữu 僧Tăng 曰viết 祖tổ 登đăng 禜# 雨vũ 三tam 日nhật 不bất 應ưng 登đăng 康khang 侯hầu 山sơn 墜trụy 崖nhai 而nhi 死tử 大đại 雨vũ 即tức 隨tùy 至chí 其kỳ 事sự 亦diệc 猶do 是thị 爾nhĩ 祖tổ 登đăng 之chi 歿một 鄉hương 人nhân 至chí 今kim 尸thi 祝chúc 之chi 有hữu 如như 大đại 師sư 者giả 長trường/trưởng 史sử 寵sủng 以dĩ 雄hùng 文văn 且thả 勒lặc 石thạch 焉yên 是thị 皆giai 嘉gia 其kỳ 有hữu 功công 於ư 民dân 也dã 嗚ô 呼hô 浮phù 屠đồ 木mộc 茹như 澗giản 飲ẩm 者giả 爾nhĩ 亦diệc 何hà 與dữ 世thế 事sự 其kỳ 憂ưu 民dân 之chi 憂ưu 尚thượng 如như 此thử 則tắc 夫phu 有hữu 民dân 社xã 之chi 寄ký 而nhi 尸thi 位vị 素tố 餐xan 者giả 可khả 愧quý 哉tai 可khả 愧quý 哉tai 。

題đề 江giang 南nam 八bát 景cảnh 圖đồ 後hậu

圜viên 悟ngộ 諸chư 子tử 唯duy 虎hổ 丘khâu 大đại 慧tuệ 倡xướng 道đạo 為vi 尤vưu 盛thịnh 東đông 叟# 穎# 公công 則tắc 大đại 慧tuệ 之chi 曾tằng 孫tôn 癡si 絕tuyệt 沖# 公công 則tắc 虎hổ 丘khâu 之chi 玄huyền 孫tôn 也dã 二nhị 公công 皆giai 能năng 克khắc 紹thiệu 前tiền 烈liệt 其kỳ 以dĩ 江giang 南nam 八bát 景cảnh 圖đồ 相tương/tướng 贈tặng 遺di 者giả 豈khởi 留lưu 連liên 於ư 光quang 景cảnh 者giả 哉tai 蓋cái 心tâm 能năng 轉chuyển 物vật 而nhi 不bất 為vị 物vật 所sở 轉chuyển 。 雖tuy 繪hội 事sự 之chi 微vi 一nhất 山sơn 一nhất 水thủy 一nhất 草thảo 一nhất 木mộc 無vô 非phi 見kiến 其kỳ 自tự 般Bát 若Nhã 光quang 中trung 發phát 現hiện 非phi 知tri 道đạo 者giả 要yếu 未vị 足túc 以dĩ 識thức 此thử 也dã 是thị 卷quyển 癡si 絕tuyệt 歸quy 之chi 東đông 叟# 東đông 叟# 歸quy 之chi 仰ngưỡng 菴am 仰ngưỡng 菴am 又hựu 一nhất 二nhị 傳truyền 而nhi 今kim 天thiên 王vương 講giảng 師sư 藏tạng 之chi 頗phả 觀quán 卷quyển 中trung 舊cựu 題đề 始thỉ 於ư 宋tống 嘉gia 熙hi 二nhị 年niên 戊# 戌tuất 至chí 今kim 。 國quốc 朝triêu 洪hồng 武võ 四tứ 年niên 辛tân 亥hợi 已dĩ 歷lịch 一nhất 百bách 三tam 十thập 四tứ 年niên 其kỳ 去khứ 作tác 畫họa 題đề 詩thi 時thời 又hựu 不bất 知tri 其kỳ 幾kỷ 春xuân 秋thu 矣hĩ 中trung 間gian 涉thiệp 歷lịch 世thế 變biến 而nhi 獨độc 能năng 傲ngạo 兀ngột 於ư 劫kiếp 火hỏa 之chi 餘dư 豈khởi 易dị 易dị 者giả 哉tai 中trung 有hữu 暢sướng 文văn 溪khê 題đề 識thức 文văn 溪khê 蓋cái 與dữ 剡# 源nguyên 載tái 師sư 初sơ 游du 亦diệc 名danh 僧Tăng 云vân 。

題đề 大đại 慧tuệ 禪thiền 師sư 遺di 墨mặc 後hậu

右hữu 大đại 慧tuệ 和hòa 尚thượng 杲# 公công 為vi 僧Tăng 清thanh 立lập 所sở 作tác 疏sớ/sơ 凡phàm 一nhất 百bách 九cửu 十thập 四tứ 言ngôn 乃nãi 公công 七thất 十thập 一nhất 歲tuế 時thời 書thư 其kỳ 凌lăng 厲lệ 橫hoạnh/hoành 逸dật 之chi 氣khí 老lão 而nhi 不bất 衰suy 於ư 此thử 猶do 足túc 見kiến 其kỳ 彷phảng 彿phất 人nhân 知tri 仰ngưỡng 公công 者giả 唯duy 知tri 說thuyết 法Pháp 如như 雨vũ 如như 雲vân 。 覺giác 悟ngộ 群quần 迷mê 而nhi 不bất 知tri 其kỳ 忠trung 義nghĩa 耿# 耿# 注chú 意ý 於ư 家gia 國quốc 者giả 甚thậm 篤đốc 縱túng/tung 有hữu 知tri 其kỳ 忠trung 義nghĩa 者giả 而nhi 又hựu 不bất 知tri 其kỳ 戲hí 游du 翰hàn 墨mặc 循tuần 蹈đạo 矩củ 彠# 亦diệc 自tự 可khả 傳truyền 不bất 朽hủ 嗚ô 呼hô 若nhược 公công 之chi 應ưng 物vật 無vô 方phương 是thị 謂vị 如như 神thần 龍long 變biến 化hóa 不bất 測trắc 者giả 矣hĩ 疏sớ/sơ 文văn 不bất 局cục 於ư 駢biền 儷# 之chi 體thể 而nhi 特đặc 舉cử 趙triệu 州châu 公công 案án 為vi 言ngôn 無vô 非phi 欲dục 闡xiển 大đại 法pháp 以dĩ 昭chiêu 示thị 人nhân 人nhân 後hậu 來lai 沈trầm 溺nịch 葩ba 藻tảo 而nhi 於ư 道đạo 無vô 補bổ 者giả 其kỳ 尚thượng 以dĩ 公công 為vi 鑒giám 哉tai 清thanh 立lập 字tự 無vô 欲dục 公công 嘗thường 稱xưng 其kỳ 堅kiên 厲lệ 入nhập 道đạo 蓋cái 亦diệc 佳giai 士sĩ 云vân 。

題đề 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 遺di 墨mặc 後hậu

右hữu 慧tuệ 林lâm 慈từ 受thọ 禪thiền 師sư 懷hoài 深thâm 遺di 墨mặc 三tam 紙chỉ 其kỳ 一nhất 言ngôn 布bố 施thí 其kỳ 二nhị 言ngôn 小tiểu 智trí 之chi 樂lạc 小tiểu 法pháp 其kỳ 三tam 言ngôn 書thư 不bất 必tất 聖thánh 人nhân 合hợp 道đạo 者giả 從tùng 鑿tạc 鑿tạc 皆giai 真chân 實thật 語ngữ 有hữu 益ích 後hậu 學học 蓋cái 禪thiền 師sư 乃nãi 雲vân 門môn 之chi 八bát 世thế 孫tôn 蔣tưởng 山sơn 之chi 第đệ 九cửu 祖tổ 真chân 證chứng 實thật 悟ngộ 為vi 人nhân 天thiên 師sư 。 故cố 其kỳ 德đức 聲thanh 洋dương 溢dật 乎hồ 遠viễn 邇nhĩ 雖tuy 其kỳ 身thân 已dĩ 歿một 而nhi 靈linh 驗nghiệm 尤vưu 為vi 著trước 顯hiển 字tự 畫họa 本bổn 非phi 其kỳ 留lưu 意ý 者giả 筆bút 意ý 圓viên 熟thục 動động 中trung 規quy 矩củ 世thế 之chi 臨lâm 池trì 苦khổ 心tâm 者giả 或hoặc 未vị 能năng 遽cự 及cập 誠thành 可khả 寶bảo 也dã 金kim 壇đàn 一nhất 萬vạn 中trung 師sư 嘗thường 分phần/phân 座tòa 說thuyết 法Pháp 於ư 蔣tưởng 山sơn 因nhân 購# 獲hoạch 之chi 不bất 翅sí 見kiến 摩ma 尼ni 珠châu 諷phúng 詠vịnh 之chi 久cửu 如như 聞văn 禪thiền 師sư 謦khánh 欬khái 之chi 音âm 雖tuy 然nhiên 中trung 師sư 尚thượng 勉miễn 行hành 其kỳ 言ngôn 毋vô 徒đồ 玩ngoạn 其kỳ 遺di 墨mặc 而nhi 已dĩ 也dã 。

題đề 恩ân 斷đoạn 江giang 端đoan 元nguyên 叟# 手thủ 跡tích 後hậu

予# 幼ấu 從tùng 柳liễu 文văn 肅túc 公công 遊du 輒triếp 聞văn 以dĩ 仁nhân 恩ân 禪thiền 師sư 經kinh 賈cổ 似tự 道đạo 墓mộ 詩thi 有hữu 權quyền 握ác 三tam 朝triêu 位vị 三tam 事sự 祗chi 應ưng 知tri 己kỷ 是thị 僧Tăng 彬# 之chi 句cú 最tối 得đắc 詩thi 人nhân 優ưu 遊du 不bất 迫bách 之chi 意ý 蓋cái 似tự 道đạo 歷lịch 三tam 朝triêu 宰tể 輔phụ 傲ngạo 然nhiên 以dĩ 周chu 公công 自tự 期kỳ 一nhất 旦đán 敗bại 亡vong 在tại 朝triêu 公công 卿khanh 弗phất 恤tuất 之chi 在tại 野dã 士sĩ 君quân 子tử 弗phất 恤tuất 之chi 海hải 內nội 蚩xi 蚩xi 之chi 民dân 亦diệc 不bất 卹tuất 之chi 其kỳ 卹tuất 之chi 者giả 唯duy 承thừa 天thiên 主chủ 僧Tăng 彬# 木mộc 禪thiền 火hỏa 焚phần 遺di 骸hài 授thọ 其kỳ 仲trọng 子tử 歸quy 葬táng 會hội 稽khể 之chi 附phụ 子tử 崗# 耳nhĩ 似tự 道đạo 誤ngộ 國quốc 之chi 罪tội 可khả 謂vị 上thượng 通thông 於ư 天thiên 使sử 其kỳ 地địa 下hạ 聞văn 此thử 詩thi 將tương 有hữu 餘dư 愧quý 矣hĩ 此thử 實thật 十thập 四tứ 字tự 史sử 評bình 有hữu 關quan 於ư 名danh 教giáo 甚thậm 大đại 今kim 因nhân 濟tế 藏tạng 主chủ 以dĩ 禪thiền 師sư 手thủ 跡tích 與dữ 元nguyên 叟# 端đoan 公công 山sơn 居cư 謠# 聯liên 為vi 一nhất 卷quyển 詣nghệ 余dư 求cầu 題đề 故cố 為vi 疏sớ/sơ 詩thi 之chi 義nghĩa 若nhược 此thử 山sơn 居cư 謠# 寄ký 興hưng 高cao 遠viễn 綽xước 有hữu 寒hàn 山sơn 子tử 之chi 風phong 學học 道Đạo 之chi 人nhân 。 類loại 能năng 傳truyền 誦tụng 之chi 茲tư 不bất 復phục 深thâm 論luận 云vân 。

跋bạt 日nhật 本bổn 僧Tăng 汝nhữ 霖lâm 文văn 稿# 後hậu

右hữu 日nhật 本bổn 沙Sa 門Môn 汝nhữ 霖lâm 所sở 為vi 文văn 一nhất 卷quyển 予# 讀đọc 之chi 至chí 再tái 見kiến 其kỳ 出xuất 史sử 入nhập 經kinh 旁bàng 及cập 諸chư 子tử 百bách 家gia 固cố 已dĩ 嘉gia 其kỳ 博bác 贍thiệm 至chí 於ư 遺di 辭từ 又hựu 能năng 舒thư 徐từ 而nhi 弗phất 迫bách 豐phong 腴# 而nhi 近cận 雅nhã 益ích 歎thán 其kỳ 賢hiền 頗phả 詢tuân 其kỳ 所sở 以dĩ 致trí 是thị 者giả 蓋cái 來lai 游du 中trung 夏hạ 者giả 久cửu 凡phàm 遇ngộ 文văn 章chương 鉅# 公công 悉tất 趣thú 事sự 之chi 故cố 得đắc 其kỳ 指chỉ 教giáo 深thâm 知tri 規quy 矩củ 準chuẩn 繩thằng 而nhi 能năng 使sử 文văn 字tự 從tùng 職chức 無vô 難nạn/nan 也dã 汝nhữ 霖lâm 今kim 汎# 鯨# 波ba 東đông 還hoàn 以dĩ 文văn 鳴minh 其kỳ 國quốc 中trung 蓋cái 無vô 疑nghi 矣hĩ 嗚ô 呼hô 汝nhữ 霖lâm 禪thiền 家gia 之chi 流lưu 也dã 蕩đãng 空không 諸chư 相tướng 視thị 五ngũ 蘊uẩn 四tứ 大đại 。 猶do 為vi 土thổ/độ 苴# 況huống 身thân 外ngoại 之chi 文văn 乎hồ 苟cẩu 執chấp 此thử 而nhi 不bất 遷thiên 或hoặc 將tương 與dữ 道Đạo 相tương 違vi 。 矣hĩ 雖tuy 然nhiên 汝nhữ 霖lâm 遍biến 參tham 名danh 山sơn 精tinh 於ư 禪thiền 觀quán 其kỳ 於ư 此thử 義nghĩa 未vị 嘗thường 不bất 知tri 之chi 特đặc 以dĩ 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 游du 戲hí 於ư 翰hàn 墨mặc 間gian 爾nhĩ 游du 戲hí 翰hàn 墨mặc 非phi 難nạn/nan 而nhi 空không 其kỳ 心tâm 為vi 難nạn/nan 所sở 謂vị 心tâm 空không 則tắc 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 視thị 諸chư 世thế 諦đế 文văn 字tự 雖tuy 有hữu 粗thô 跡tích 而nhi 本bổn 無vô 粗thô 跡tích 雖tuy 有hữu 假giả 名danh 而nhi 實thật 無vô 假giả 名danh 惟duy 一nhất 惟duy 二nhị 惟duy 二nhị 惟duy 一nhất 初sơ 何hà 礙ngại 於ư 道đạo 哉tai 觀quán 汝nhữ 霖lâm 之chi 文văn 者giả 又hựu 當đương 於ư 此thử 求cầu 之chi 汝nhữ 霖lâm 名danh 良lương 佐tá 遠viễn 州châu 高cao 園viên 人nhân 姓tánh 藤đằng 氏thị 嘗thường 掌chưởng 書thư 記ký 於ư 蘇tô 之chi 承thừa 天thiên 寺tự 繼kế 同đồng 五ngũ 山sơn 諸chư 大đại 老lão 入nhập 鍾chung 山sơn 點điểm 校giáo 毘tỳ 盧lô 大Đại 藏Tạng 經Kinh 其kỳ 同đồng 袍bào 皆giai 畏úy 而nhi 愛ái 之chi 云vân 。

洪hồng 武võ 九cửu 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 宋tống 濂# 跋bạt

題đề 栖tê 雲vân 軒hiên 記ký 後hậu

余dư 往vãng 年niên 讀đọc 劉lưu 玄huyền 靖tĩnh 山sơn 栖tê 志chí 見kiến 其kỳ 所sở 載tái 紫tử 巖nham 靈linh 巖nham 勝thắng 概khái 分phân 明minh 如như 畫họa 時thời 正chánh 當đương 袢# 暑thử 不bất 覺giác 涼lương 颼# 生sanh 肘trửu 腋dịch 間gian 今kim 年niên 夏hạ 六lục 月nguyệt 客khách 有hữu 授thọ 予# 蘇tô 太thái 史sử 棲tê 雲vân 軒hiên 記ký 記ký 為vi 本bổn 菴am 上thượng 士sĩ 作tác 其kỳ 狀trạng 靈linh 巖nham 之chi 景cảnh 亦diệc 分phân 明minh 如như 畫họa 蒸chưng 溽# 為vi 之chi 頓đốn 消tiêu 嗚ô 呼hô 因nhân 文văn 辭từ 而nhi 想tưởng 見kiến 其kỳ 處xứ 雅nhã 興hưng 遄thuyên 發phát 尚thượng 忘vong 其kỳ 時thời 之chi 燠úc 炎diễm 況huống 親thân 睹đổ 嵬ngôi 眼nhãn [泳-永+頃]# 耳nhĩ 之chi 勝thắng 者giả 乎hồ 蓋cái 玄huyền 靖tĩnh 久cửu 栖tê 此thử 山sơn 太thái 史sử 亦diệc 嘗thường 出xuất 游du 覽lãm 故cố 其kỳ 言ngôn 真chân 切thiết 有hữu 足túc 以dĩ 動động 人nhân 也dã 何hà 文văn 定định 公công 跋bạt 山sơn 栖tê 志chí 有hữu 云vân 想tưởng 玄huyền 靖tĩnh 一nhất 時thời 飛phi 屐kịch 上thượng 下hạ 千thiên 峰phong 紫tử 翠thúy 間gian 左tả 浮phù 丘khâu 而nhi 右hữu 洪hồng 崖nhai 其kỳ 風phong 致trí 猶do 前tiền 日nhật 也dã 余dư 今kim 於ư 太thái 史sử 之chi 文văn 亦diệc 云vân 若nhược 夫phu 雲vân 幻huyễn 非phi 幻huyễn 契Khế 經Kinh 多đa 言ngôn 之chi 苟cẩu 欲dục 重trùng 宣tuyên 其kỳ 義nghĩa 非phi 千thiên 百bách 年niên 莫mạc 能năng 盡tận 他tha 時thời 或hoặc 造tạo 山sơn 中trung 當đương 敷phu 座tòa 於ư 巒# 光quang 水thủy 影ảnh 間gian 為vi 上thượng 士sĩ 說thuyết 法Pháp 未vị 晚vãn 也dã 。

跋bạt 佛Phật 頂đảnh 托thác 缽bát 歌ca 諸chư 文văn 後hậu

穆mục 菴am 禪thiền 師sư 康khang 公công 耽đam 樂nhạo 法Pháp 乘thừa 見kiến 諸chư 履lý 踐tiễn 每mỗi 念niệm 先tiên 佛Phật 以dĩ 乞khất 食thực 為vi 事sự 日nhật 中trung 一nhất 食thực 。 樹thụ 下hạ 一nhất 宿túc 。 尚thượng 恐khủng 留lưu 情tình 末Mạt 法Pháp 乃nãi 一nhất 切thiết 悖bội 之chi 而nhi 唯duy 嗜thị 欲dục 是thị 滋tư 是thị 長trường/trưởng 於ư 是thị 著trước 托thác 缽bát 之chi 歌ca 古cổ 者giả 專chuyên 務vụ 精tinh 進tấn 無vô 少thiểu 懈giải 怠đãi 。 得đắc 無vô 上thượng 道Đạo 。 亦diệc 無vô 自tự 滿mãn 之chi 意ý 末Mạt 法Pháp 乃nãi 中trung 道đạo 迷mê 惑hoặc 於ư 未vị 足túc 中trung 。 生sanh 滿mãn 足túc 證chứng 。 於ư 是thị 書thư 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 經Kinh 。 十thập 種chủng 識thức 陰ấm 之chi 文văn 在tại 昔tích 陀đà 摩ma 尸thi 利lợi 刻khắc 苦khổ 修tu 行hành 獲hoạch 遇ngộ 堅kiên 牢lao 比Bỉ 丘Khâu 相tương/tướng 與dữ 激kích 勵lệ 卒thốt 趨xu 覺giác 門môn 而nhi 使sử 彌di 樓lâu 犍kiền 陀đà 佛Phật 法Pháp 再tái 興hưng 末Mạt 法Pháp 乃nãi 壞hoại 散tán 弗phất 收thu 鮮tiên 有hữu 誠thành 心tâm 向hướng 道đạo 者giả 於ư 是thị 錄lục 堅kiên 牢lao 石thạch 室thất 之chi 偈kệ 其kỳ 一nhất 則tắc 詠vịnh 之chi 以dĩ 己kỷ 意ý 其kỳ 二nhị 則tắc 證chứng 之chi 以dĩ 古cổ 辭từ 大đại 概khái 勉miễn 人nhân 捨xả 妄vọng 入nhập 真chân 無vô 乖quai 於ư 聖thánh 教giáo 而nhi 已dĩ 嗚ô 呼hô 禪thiền 師sư 之chi 慮lự 至chí 此thử 其kỳ 可khả 不bất 為vi 慟đỗng 哭khốc 而nhi 流lưu 涕thế 矣hĩ 乎hồ 然nhiên 而nhi 豪hào 傑kiệt 之chi 士sĩ 何hà 世thế 無vô 之chi 若nhược 讀đọc 斯tư 卷quyển 當đương 有hữu 蹶quyết 然nhiên 而nhi 興hưng 起khởi 者giả 豈khởi 惟duy 禪thiền 師sư 望vọng 之chi 予# 亦diệc 望vọng 之chi 。

無vô 相tướng 居cư 士sĩ 金kim 華hoa 宋tống 濂# 題đề

跋bạt 德đức 禪thiền 師sư 船thuyền 居cư 詩thi 後hậu

右hữu 船thuyền 居cư 詩thi 十thập 章chương 唯duy 菴am 然nhiên 禪thiền 師sư 所sở 賦phú 蓋cái 禪thiền 師sư 嗣tự 法pháp 千thiên 巖nham 長trường/trưởng 公công 千thiên 巖nham 則tắc 普phổ 應ưng 國quốc 師sư 之chi 弟đệ 子tử 也dã 普phổ 應ưng 證chứng 道đạo 之chi 後hậu 因nhân 欲dục 避tị 世thế 多đa 好hảo/hiếu 船thuyền 中trung 居cư 至chí 大đại 己kỷ 酉dậu 泊bạc 儀nghi 真chân 辛tân 亥hợi 泊bạc 吳ngô 江giang 延diên 祐hựu 丙bính 辰thần 泊bạc 南nam 潯# 故cố 詠vịnh 船thuyền 居cư 者giả 頗phả 多đa 而nhi 廣quảng 錄lục 中trung 所sở 載tái 者giả 僅cận 一nhất 二nhị 耳nhĩ 今kim 唯duy 菴am 亦diệc 有hữu 斯tư 詠vịnh 其kỳ 殆đãi 有hữu 所sở 本bổn 歟# 然nhiên 船thuyền 非phi 水thủy 則tắc 不bất 可khả 行hành 水thủy 非phi 船thuyền 則tắc 不bất 可khả 居cư 必tất 二nhị 者giả 相tương/tướng 資tư 而nhi 後hậu 成thành 也dã 無vô 相tướng 居cư 士sĩ 則tắc 不bất 謂vị 然nhiên 我ngã 非phi 船thuyền 何hà 處xứ 不bất 可khả 行hành 豈khởi 特đặc 水thủy 哉tai 我ngã 非phi 水thủy 何hà 處xứ 不bất 可khả 居cư 豈khởi 特đặc 船thuyền 哉tai 是thị 將tương 有hữu 不bất 假giả 跡tích 而nhi 見kiến 不bất 依y 形hình 而nhi 存tồn 者giả 矣hĩ 唯duy 菴am 以dĩ 為vi 何hà 如như 唯duy 菴am 之chi 詩thi 托thác 物vật 為ví 喻dụ 無vô 非phi 發phát 明minh 宗tông 門môn 心tâm 要yếu 有hữu 益ích 學học 者giả 予# 故cố 推thôi 其kỳ 祖tổ 孫tôn 相tương/tướng 承thừa 之chi 故cố 喜hỷ 而nhi 為vi 之chi 書thư 。

跋bạt 廬lư 阜phụ 三tam 笑tiếu 圖đồ

廬lư 阜phụ 三tam 笑tiếu 圖đồ 蓋cái 寫tả 徵trưng 士sĩ 陶đào 淵uyên 明minh 道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 及cập 浮phù 屠đồ 慧tuệ 遠viễn 也dã 相tương/tướng 傳truyền 圖đồ 始thỉ 于vu 盧lô 楞lăng 伽già 世thế 人nhân 臨lâm 摹# 者giả 甚thậm 多đa 而nhi 先tiên 儒nho 是thị 非phi 之chi 者giả 亦diệc 不bất 少thiểu 其kỳ 非phi 之chi 者giả 則tắc 曰viết 慧tuệ 遠viễn 卒thốt 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 二nhị 年niên 丙bính 辰thần 年niên 八bát 十thập 三tam 修tu 靜tĩnh 沒một 于vu 宋tống 元nguyên 徽# 五ngũ 年niên 丙bính 辰thần 壽thọ 七thất 十thập 二nhị 丙bính 辰thần 相tương/tướng 去khứ 正chánh 六lục 十thập 載tái 推thôi 而nhi 上thượng 之chi 修tu 靜tĩnh 生sanh 于vu 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên 丁đinh 未vị 慧tuệ 遠viễn 亡vong 時thời 修tu 靜tĩnh 纔tài 十thập 歲tuế 耳nhĩ 至chí 宋tống 元nguyên 嘉gia 末mạt 修tu 靜tĩnh 始thỉ 來lai 廬lư 山sơn 則tắc 慧tuệ 遠viễn 之chi 亡vong 已dĩ 三tam 十thập 年niên 餘dư 淵uyên 明minh 之chi 死tử 亦diệc 二nhị 十thập 餘dư 歲tuế 矣hĩ 若nhược 淵uyên 明minh 生sanh 于vu 晉tấn 興hưng 寧ninh 二nhị 年niên 乙ất 丑sửu 少thiểu 慧tuệ 遠viễn 三tam 十thập 一nhất 歲tuế 終chung 于vu 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên 丁đinh 卯mão 距cự 慧tuệ 遠viễn 亡vong 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 矣hĩ 固cố 宜nghi 相tương 從tùng 也dã 安an 取thủ 所sở 謂vị 三tam 笑tiếu 哉tai 其kỳ 是thị 之chi 者giả 則tắc 曰viết 自tự 蘇tô 長trường/trưởng 公công 作tác 三tam 笑tiếu 圖đồ 贊tán 而nhi 黃hoàng 太thái 史sử 遂toại 以dĩ 三tam 人nhân 者giả 實thật 之chi 如như 蒲bồ 傳truyền 正chánh 劉lưu 巨cự 濟tế 晁# 無vô 咎cữu 之chi 流lưu 皆giai 明minh 著trước 之chi 篇thiên 翰hàn 陳trần 舜thuấn 俞# 造tạo 廬lư 山sơn 記ký 亦diệc 與dữ 太thái 史sử 正chánh 同đồng 此thử 數số 公công 者giả 皆giai 號hiệu 博bác 學học 多đa 識thức 修tu 靜tĩnh 之chi 事sự 其kỳ 有hữu 不bất 考khảo 者giả 乎hồ 蓋cái 晉tấn 有hữu 兩lưỡng 修tu 靜tĩnh 議nghị 者giả 弗phất 是thị 之chi 察sát 故cố 遂toại 致trí 此thử 紛phân 紜vân 也dã 趙triệu 彥ngạn 通thông 廬lư 岳nhạc 獨độc 笑tiếu 之chi 篇thiên 乃nãi 黃hoàng 口khẩu 小tiểu 兒nhi 。 強cường/cưỡng 作tác 解giải 事sự 者giả 耳nhĩ 一nhất 者giả 之chi 論luận 其kỳ 不bất 同đồng 有hữu 如như 此thử 者giả 維duy 楊dương 郭quách 君quân 逵# 以dĩ 此thử 卷quyển 求cầu 題đề 凡phàm 淵uyên 明minh 之chi 出xuất 處xứ 。 國quốc 朝triêu 諸chư 大đại 老lão 若nhược 肅túc 貞trinh 敏mẫn 公công 楊dương 文văn 獻hiến 公công 商thương 文văn 定định 公công 及cập 司ty 業nghiệp 硯# 公công 論luận 之chi 已dĩ 詳tường 區khu 區khu 末mạt 學học 何hà 敢cảm 妄vọng 贊tán 一nhất 辭từ 姑cô 取thủ 前tiền 輩bối 是thị 非phi 之chi 未vị 決quyết 者giả 就tựu 洽hiệp 聞văn 之chi 士sĩ 質chất 焉yên 。

跋bạt 匡khuông 廬lư 社xã 圖đồ

右hữu 匡khuông 廬lư 十thập 八bát 賢hiền 圖đồ 一nhất 卷quyển 上thượng 有hữu 博bác 古cổ 堂đường 印ấn 識thức 不bất 知tri 何hà 人nhân 。 所sở 作tác 描# 法pháp 學học 馬mã 和hòa 之chi 人nhân 物vật 布bố 置trí 則tắc 彷phảng 彿phất 東đông 林lâm 石thạch 刻khắc 而nhi 韻vận 度độ 過quá 焉yên 其kỳ 二nhị 人nhân 相tương 向hướng 立lập 一nhất 人nhân 戴đái 黃hoàng 冠quan 手thủ 觸xúc 人nhân 袂# 而nhi 揚dương 眉mi 欲dục 吐thổ 言ngôn 者giả 道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 也dã 一nhất 人nhân 斂liểm 容dung 而nhi 聽thính 之chi 者giả 法Pháp 師sư 慧tuệ 遠viễn 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 冠quan 漉lộc 酒tửu 巾cân 被bị 羊dương 裘cừu 杖trượng 策sách 徐từ 行hành 而nhi 蕭tiêu 散tán 之chi 氣khí 猶do 可khả 掬cúc 者giả 陶đào 元nguyên 亮lượng 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 躡niếp 屩cược 摳# 衣y 笑tiếu 指chỉ 元nguyên 亮lượng 者giả 畢tất 穎# 之chi 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 執chấp 羽vũ 扇thiên/phiến 宴yến 坐tọa 巴ba 且thả 林lâm 下hạ 者giả 遠viễn 之chi 弟đệ 慧tuệ 持trì 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 與dữ 持trì 對đối 坐tọa 合hợp 爪trảo 豎thụ 二nhị 指chỉ 者giả 僧Tăng 跋bạt 陀đà 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 俯phủ 仰ngưỡng 其kỳ 手thủ 操thao 麈# 尾vĩ 拂phất 坐tọa 陀đà 下hạ 者giả 宗tông 少thiểu 文văn 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 居cư 持trì 右hữu 低đê 首thủ 作tác 禮lễ 而nhi 為vi 貌mạo 甚thậm 恭cung 者giả 僧Tăng 曇đàm 順thuận 也dã 其kỳ 一nhất 人nhân 背bối/bội 被bị 衣y 行hành 一nhất 人nhân 持trì 鐵thiết 如như 意ý 一nhất 人nhân 展triển 卷quyển 讀đọc 一nhất 人nhân 美mỹ 髯nhiêm 而nhi 反phản 顧cố 者giả 則tắc 劉lưu 程# 之chi 雷lôi 仲trọng 倫luân 周chu 道đạo 祖tổ 也dã 餘dư 則tắc 余dư 忘vong 之chi 矣hĩ 又hựu 頗phả 記ký 程# 之chi 蓮liên 社xã 史sử 云vân 歲tuế 在tại 攝nhiếp 提đề 格cách 七thất 月nguyệt 戊# 辰thần 朔sóc 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 乙ất 未vị 慧tuệ 遠viễn 命mạng 正chánh 信tín 之chi 士sĩ 豫dự 章chương 雷lôi 次thứ 索sách 等đẳng 百bách 有hữu 二nhị 十thập 。 三tam 人nhân 集tập 于vu 廬lư 山sơn 般Bát 若Nhã 臺đài 精tinh 舍xá 修tu 西tây 方phương 淨tịnh 土độ 之chi 學học 今kim 所sở 畫họa 止chỉ 十thập 八bát 人nhân 取thủ 著trước 名danh 于vu 時thời 者giả 也dã 人nhân 數số 增tăng 減giảm 相tương/tướng 傳truyền 有hữu 不bất 同đồng 者giả 所sở 記ký 異dị 辭từ 也dã 或hoặc 疑nghi 修tu 靜tĩnh 與dữ 遠viễn 不bất 共cộng 時thời 者giả 蓋cái 晉tấn 有hữu 兩lưỡng 修tu 靜tĩnh 此thử 正chánh 世thế 稱xưng 簡giản 寂tịch 先tiên 生sanh 也dã 當đương 是thị 時thời 晉tấn 室thất 日nhật 微vi 上thượng 下hạ 相tương/tướng 疑nghi 殺sát 戮lục 大đại 臣thần 如như 刈ngải 草thảo 菅gian 士sĩ 大đại 夫phu 往vãng 往vãng 不bất 仕sĩ 托thác 為vi 方phương 外ngoại 之chi 遊du 如như 元nguyên 亮lượng 道đạo 祖tổ 少thiểu 文văn 輩bối 皆giai 一nhất 時thời 豪hào 傑kiệt 其kỳ 沉trầm 溺nịch 山sơn 林lâm 而nhi 弗phất 返phản 者giả 夫phu 豈khởi 得đắc 已dĩ 哉tai 傳truyền 有hữu 之chi 群quần 賢hiền 在tại 朝triêu 則tắc 天thiên 下hạ 治trị 君quân 子tử 入nhập 山sơn 則tắc 四tứ 海hải 亂loạn 三tam 復phục 斯tư 言ngôn 撫phủ 圖đồ 流lưu 涕thế 。

宋Tống 文Văn 憲Hiến 公Công 護Hộ 法Pháp 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập (# 終chung )#

(# 常thường 熟thục 縣huyện 居cư 士sĩ 宋tống 奎# 光quang 捐quyên 貲ti 施thí 刻khắc 。 護hộ 法Pháp 錄lục 第đệ 十thập 卷quyển 。

天thiên 啟khải 癸quý 亥hợi 年niên 秋thu 月nguyệt 徑kính 山sơn 化hóa 城thành 寺tự 識thức )# 。