hồ loạn

Phật Quang Đại Từ Điển

(胡亂) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Cẩu thả lộn xộn. Lời chú thích tắc 1 trong Bích nham lục (Đại 48, 140 thượng), nói: Hồ loạn chỉ chú (chú giải một cách cẩu thả lộn xộn). Ngoài ra, tham cứu một cách chiếu lệ gọi là Hồ tham hoặc Hồ toản loạn chàng (khua gõ lung tung). Ngồi không theo thứ bậc vị trí gọi là Hồ loạn tọa. Nói năng càn bậy gọi là Hồ thuyết, Hồ đạo, hoặc Hồ thuyết loạn đạo. [X. Cảnh đức truyền đăng lục Q.5; điều Thuyết tâm thuyết tính trong Chính pháp nhãn tạng; Thiền quan sách tiến chư tổ pháp ngữ tiết yếu].