hiển quá phá

Phật Quang Đại Từ Điển

(顯過破) Đối lại với Lập lượng phá. Tiếng dùng trong Nhân minh. Trong đối luận Nhân minh, khi muốn phá lập luận chủ trương của đối phương, mình không tổ chức luận thức, mà chỉ tìm ra những chỗ sai lầm trong luận thức của họ để bác bỏ luận thức ấy, thì gọi là Hiển quá phá (Vạch rõ lỗi để phá). (xt. Năng Phá).