顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận
Quyển 7
無Vô 著Trước 菩Bồ 薩Tát 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch

顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất

無vô 著trước 菩Bồ 薩Tát 造tạo

三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 攝nhiếp 淨tịnh 義nghĩa 品phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam 。

論luận 曰viết 。 學học 十thập 二nhị 種chủng 分phân 別biệt 者giả 。 一nhất 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。 二nhị 生sanh 起khởi 分phân 別biệt 。 三tam 轉chuyển 異dị 分phân 別biệt 。 四tứ 能năng 治trị 所sở 治trị 分phân 別biệt 。 五ngũ 能năng 引dẫn 勝thắng 生sanh 定định 勝thắng 分phân 別biệt 。 六lục 順thuận 法pháp 分phân 別biệt 。 七thất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 分phân 別biệt 。 八bát 下hạ 中trung 上thượng 分phân 別biệt 。 九cửu 瑜du 伽già 分phân 別biệt 。 十thập 作tác 意ý 分phân 別biệt 。 十thập 一nhất 引dẫn 發phát 分phân 別biệt 。 十thập 二nhị 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 。

差sai 別biệt 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 分phân 別biệt 三tam 學học 差sai 別biệt 。 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 差sai 別biệt 者giả 如như 經Kinh 中trung 說thuyết 。 若nhược 諸chư 比Bỉ 丘Khâu 。 尸thi 羅la 成thành 就tựu 住trụ 。 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 。 受thọ 學học 學học 處xứ 名danh 具cụ 戒giới 者giả 。

此thử 中trung 尸thi 羅la 成thành 就tựu 住trụ 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 受thọ 學học 處xứ 身thân 業nghiệp 無vô 犯phạm 語ngữ 業nghiệp 無vô 犯phạm 不bất 破phá 不bất 穴huyệt 。 如như 是thị 尸thi 羅la 成thành 就tựu 住trụ 。

守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 者giả 。 謂vị 七thất 眾chúng 尸thi 羅la 名danh 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 即tức 此thử 尸thi 羅la 眾chúng 差sai 別biệt 故cố 。 建kiến 立lập 多đa 種chủng 律luật 儀nghi 。 此thử 中trung 義nghĩa 者giả 。 唯duy 依y 比Bỉ 丘Khâu 律luật 儀nghi 相tương/tướng 說thuyết 。 是thị 名danh 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。

軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 者giả 。 謂vị 或hoặc 於ư 威uy 儀nghi 。 或hoặc 於ư 所sở 作tác 。 或hoặc 於ư 方phương 便tiện 。 修tu 善thiện 品phẩm 中trung 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 不bất 違vi 世thế 間gian 。 隨tùy 順thuận 毘tỳ 柰nại 耶da 不bất 違vi 毘tỳ 柰nại 耶da 。

云vân 何hà 於ư 威uy 儀nghi 中trung 。 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 世thế 間gian 及cập 毘tỳ 柰nại 耶da 。 謂vị 若nhược 是thị 時thời 是thị 處xứ 應ưng 行hành 。 及cập 如như 是thị 應ưng 行hành 。 即tức 於ư 是thị 時thời 。 是thị 處xứ 如như 是thị 正chánh 行hành 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 及cập 不bất 為vi 聰thông 慧tuệ 正chánh 至chí 善thiện 人nhân 同đồng 法pháp 者giả 持trì 律luật 者giả 學học 律luật 者giả 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 如như 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 亦diệc 如như 是thị 知tri 。

云vân 何hà 於ư 所sở 作tác 中trung 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 世thế 間gian 及cập 毘tỳ 柰nại 耶da 。 謂vị 著trước 衣y 服phục 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 用dụng 水thủy 齒xỉ 木mộc 入nhập 村thôn 乞khất 食thực 。 迴hồi 還hoàn 受thọ 用dụng 洗tẩy 鉢bát 安an 置trí 洗tẩy 足túc 敷phu 具cụ 。 又hựu 復phục 略lược 作tác 鉢bát 業nghiệp 衣y 。 及cập 餘dư 所sở 有hữu 。 如như 法Pháp 作tác 業nghiệp 。 是thị 名danh 所sở 作tác 。 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 若nhược 是thị 時thời 是thị 處xứ 。 應ưng 作tác 及cập 如như 是thị 應ưng 作tác 。 即tức 於ư 是thị 時thời 。 是thị 處xứ 如như 是thị 正chánh 作tác 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 及cập 不bất 為vi 聰thông 慧tuệ 正chánh 至chí 善thiện 人nhân 同đồng 法pháp 者giả 持trì 律luật 者giả 學học 律luật 者giả 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 是thị 名danh 於ư 所sở 作tác 中trung 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 世thế 間gian 及cập 毘tỳ 柰nại 耶da 。

云vân 何hà 於ư 方phương 便tiện 修tu 善thiện 品phẩm 中trung 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 世thế 間gian 及cập 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 。 謂vị 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 和hòa 敬kính 師sư 長trưởng 。 修tu 承thừa 事sự 業nghiệp 瞻chiêm 侍thị 疾tật 患hoạn 。 互hỗ 起khởi 慈từ 心tâm 。 與dữ 欲dục 宣tuyên 說thuyết 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 請thỉnh 問vấn 聽thính 法Pháp 精tinh 勤cần 無vô 墮đọa 。 於ư 諸chư 聰thông 慧tuệ 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 躬cung 自tự 供cung 事sự 。 獎tưởng 勸khuyến 他tha 人nhân 修tu 行hành 善thiện 品phẩm 。 及cập 為vi 宣tuyên 說thuyết 。 深thâm 妙diệu 之chi 法Pháp 。 入nhập 靜tĩnh 密mật 處xứ 結kết 跏già 趺phu 坐tọa 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 及cập 餘dư 善thiện 法Pháp 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 修tu 諸chư 善thiện 品phẩm 。 如như 是thị 於ư 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 如như 所sở 說thuyết 善thiện 品phẩm 中trung 。 若nhược 是thị 時thời 是thị 處xứ 應ưng 修tu 及cập 。 如như 是thị 應ưng 修tu 。 即tức 於ư 是thị 時thời 。 是thị 處xứ 如như 是thị 正chánh 修tu 。 由do 如như 是thị 修tu 故cố 。 不bất 為vị 世thế 間gian 。 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 及cập 不bất 為vi 聰thông 慧tuệ 正chánh 至chí 善thiện 人nhân 同đồng 法pháp 者giả 持trì 律luật 者giả 學học 律luật 者giả 訶ha 責trách 譏cơ 毀hủy 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 修tu 善thiện 品phẩm 中trung 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 隨tùy 順thuận 不bất 違vi 世thế 間gian 及cập 毘tỳ 柰nại 耶da 。 若nhược 如như 是thị 相tương/tướng 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。 是thị 名danh 軌quỹ 則tắc 具cụ 足túc 。

所sở 行hành 具cụ 足túc 者giả 。 謂vị 五ngũ 處xứ 非phi 比Bỉ 丘Khâu 所sở 行hành 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。

一nhất 唱xướng 令linh 家gia 。 二nhị 婬dâm 女nữ 家gia 。 三tam 酤cô 酒tửu 家gia 。 四tứ 王vương 宮cung 。 五ngũ 旃chiên 荼đồ 羅la 羯yết 耻sỉ 那na 家gia 。 及cập 如Như 來Lai 餘dư 所sở 制chế 不bất 應ưng 行hành 處xứ 。 除trừ 此thử 餘dư 是thị 所sở 行hành 。 如như 是thị 以dĩ 時thời 行hành 無vô 過quá 處xứ 。 是thị 名danh 所sở 行hành 具cụ 足túc 。

於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 。 見kiến 怖bố 畏úy 者giả 。 謂vị 犯phạm 小tiểu 隨tùy 小tiểu 學học 處xứ 犯phạm 已dĩ 可khả 出xuất 者giả 。 皆giai 名danh 微vi 細tế 罪tội 。

復phục 次thứ 若nhược 犯phạm 已dĩ 少thiểu 用dụng 功công 出xuất 者giả 。 名danh 微vi 細tế 罪tội 。 若nhược 於ư 此thử 中trung 。 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 。 謂vị 勿vật 令linh 我ngã 因nhân 此thử 。 犯phạm 故cố 便tiện 不bất 堪kham 任nhậm 得đắc 所sở 未vị 得đắc 悟ngộ 所sở 未vị 悟ngộ 證chứng 所sở 未vị 證chứng 。 勿vật 復phục 令linh 我ngã 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 起khởi 惡ác 趣thú 行hành 。 勿vật 復phục 令linh 我ngã 。 後hậu 自tự 悔hối 責trách 。 勿vật 為vi 大đại 師sư 諸chư 天thiên 聰thông 慧tuệ 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 以dĩ 法pháp 訶ha 責trách 。 又hựu 勿vật 令linh 我ngã 惡ác 名danh 稱xưng 等đẳng 。 流lưu 布bố 十thập 方phương 。 因nhân 見kiến 如như 是thị 現hiện 法pháp 後hậu 法pháp 。 不bất 可khả 樂nhạo 事sự 。 深thâm 生sanh 怖bố 懼cụ 。 為vi 如như 是thị 故cố 。 於ư 小tiểu 隨tùy 小tiểu 學học 處xứ 乃nãi 至chí 命mạng 難nạn 因nhân 緣duyên 。 終chung 不bất 故cố 犯phạm 。 設thiết 復phục 失thất 念niệm 。 或hoặc 時thời 犯phạm 已dĩ 。 疾tật 疾tật 悔hối 過quá 如như 法Pháp 而nhi 出xuất 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 。

受thọ 學học 學học 處xứ 者giả 。 謂vị 先tiên 受thọ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 時thời 。 由do 白bạch 四tứ 羯yết 磨ma 。 受thọ 具cụ 足túc 故cố 。 略lược 已dĩ 得đắc 聞văn 學học 處xứ 體thể 性tánh 及cập 於ư 別Biệt 解Giải 脫Thoát 。 經kinh 所sở 說thuyết 過quá 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 學học 處xứ 。 唯duy 自tự 誓thệ 受thọ 我ngã 當đương 盡tận 學học 。 一nhất 切thiết 學học 處xứ 。 復phục 從tùng 鄔ổ 波ba 柁đả 耶da 。 阿a 遮già 利lợi 耶da 及cập 諸chư 共cộng 談đàm 論luận 者giả 。 互hỗ 問vấn 難nạn/nan 者giả 。 數số 習tập 近cận 者giả 。 善thiện 同đồng 意ý 者giả 所sở 。 數sác 數sác 聞văn 已dĩ 。 又hựu 半bán 月nguyệt 半bán 月nguyệt 。 聞văn 說thuyết 別Biệt 解Giải 脫Thoát 經kinh 。 由do 如như 是thị 受thọ 一nhất 切thiết 學học 處xứ 故cố 。 名danh 得đắc 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 從tùng 是thị 已dĩ 後hậu 。 於ư 諸chư 所sở 善thiện 學học 處xứ 。 無vô 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 設thiết 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 即tức 如như 法Pháp 出xuất 。 若nhược 於ư 先tiên 所sở 誓thệ 受thọ 學học 處xứ 不bất 善thiện 不bất 達đạt 者giả 。 應ưng 如như 先tiên 所sở 受thọ 。 復phục 於ư 鄔ổ 波ba 柁đả 耶da 。 阿a 遮già 利lợi 耶da 等đẳng 所sở 。 數sác 數sác 請thỉnh 問vấn 聽thính 受thọ 令linh 善thiện 達đạt 解giải 。 如như 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 善thiện 修tu 學học 已dĩ 又hựu 無vô 倒đảo 受thọ 持trì 。 若nhược 文văn 若nhược 義nghĩa 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 受thọ 學học 學học 處xứ 。

如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 差sai 別biệt 已dĩ 。 若nhược 略lược 說thuyết 彼bỉ 義nghĩa 者giả 。 謂vị 此thử 中trung 薄bạc 伽già 梵Phạm 以dĩ 三tam 種chủng 相tương/tướng 顯hiển 了liễu 戒giới 蘊uẩn 。 一nhất 無vô 失thất 壞hoại 相tương/tướng 。 二nhị 自tự 體thể 相tướng 。 三tam 自tự 體thể 功công 德đức 相tương/tướng 。 此thử 中trung 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 尸thi 羅la 成thành 就tựu 住trụ 者giả 。 此thử 顯hiển 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 無vô 失thất 壞hoại 相tương/tướng 。 次thứ 言ngôn 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 者giả 。 此thử 顯hiển 自tự 體thể 相tướng 。 復phục 言ngôn 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 。 悉tất 具cụ 足túc 者giả 。 此thử 顯hiển 如như 所sở 受thọ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 觀quán 他tha 增tăng 上thượng 功công 德đức 名danh 稱xưng 相tương/tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 他tha 見kiến 此thử 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 具cụ 足túc 相tương/tướng 故cố 。 未vị 信tín 者giả 信tín 。 已dĩ 信tín 者giả 增tăng 長trưởng 。 由do 未vị 信tín 者giả 依y 此thử 信tín 故cố 。 心tâm 無vô 輕khinh 毀hủy 無vô 惡ác 名danh 聞văn 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 雖tuy 具cụ 足túc 尸thi 羅la 。 由do 越việt 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 故cố 。 則tắc 無vô 觀quán 他tha 增tăng 上thượng 德đức 稱xưng 。 若nhược 翻phiên 於ư 此thử 則tắc 無vô 過quá 失thất 。 後hậu 言ngôn 於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 受thọ 學học 學học 處xứ 者giả 。 此thử 顯hiển 觀quán 自tự 增tăng 上thượng 功công 德đức 名danh 稱xưng 相tương/tướng 。

何hà 以dĩ 故cố 。 雖tuy 復phục 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 具cụ 足túc 。 故cố 得đắc 觀quán 他tha 增tăng 上thượng 。 功công 德đức 名danh 稱xưng 。 然nhiên 毀hủy 尸thi 羅la 已dĩ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 生sanh 惡ác 趣thú 。 或hoặc 不bất 堪kham 任nhậm 得đắc 所sở 未vị 得đắc 悟ngộ 所sở 未vị 悟ngộ 證chứng 所sở 未vị 證chứng 。 若nhược 能năng 於ư 微vi 細tế 罪tội 尚thượng 見kiến 怖bố 畏úy 。 何hà 況huống 上thượng 品phẩm 。 又hựu 受thọ 學học 學học 處xứ 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 於ư 善thiện 趣thú 。 又hựu 復phục 堪kham 任nhậm 得đắc 所sở 未vị 得đắc 悟ngộ 所sở 未vị 悟ngộ 證chứng 所sở 未vị 證chứng 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 名danh 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 觀quán 自tự 增tăng 上thượng 功công 德đức 名danh 稱xưng 相tương/tướng 。

復phục 次thứ 此thử 中trung 薄bạc 伽già 梵Phạm 顯hiển 三tam 種chủng 尸thi 羅la 性tánh 。 一nhất 受thọ 尸thi 羅la 性tánh 。 二nhị 出xuất 離ly 尸thi 羅la 性tánh 。 三tam 修tu 習tập 尸thi 羅la 性tánh 。 初sơ 說thuyết 尸thi 羅la 成thành 就tựu 住trụ 者giả 。 此thử 顯hiển 受thọ 尸thi 羅la 性tánh 。 次thứ 說thuyết 守thủ 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 者giả 。 此thử 顯hiển 出xuất 離ly 尸thi 羅la 性tánh 。

何hà 以dĩ 故cố 。 由do 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 所sở 攝nhiếp 尸thi 羅la 。 說thuyết 名danh 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 依y 增tăng 上thượng 戒giới 學học 故cố 。 能năng 修tu 增tăng 上thượng 心tâm 學học 及cập 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 由do 依y 此thử 故cố 。 能năng 令linh 一nhất 切thiết 。 苦khổ 永vĩnh 盡tận 出xuất 離ly 。 如như 是thị 出xuất 離ly 。 先tiên 依y 尸thi 羅la 行hành 。 然nhiên 後hậu 方phương 得đắc 。 是thị 故cố 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 。 說thuyết 為vi 出xuất 離ly 尸thi 羅la 性tánh 。 後hậu 說thuyết 軌quỹ 則tắc 所sở 行hành 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 於ư 微vi 細tế 罪tội 深thâm 見kiến 怖bố 畏úy 。 受thọ 學học 學học 處xứ 者giả 。 此thử 顯hiển 修tu 習tập 尸thi 羅la 性tánh 。 若nhược 依y 如như 是thị 相tương/tướng 修tu 習tập 別Biệt 解Giải 脫Thoát 律luật 儀nghi 尸thi 羅la 者giả 。 是thị 名danh 修tu 習tập 善thiện 修tu 習tập 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。

增tăng 上thượng 心tâm 學học 差sai 別biệt 分phân 別biệt 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 有hữu 尋tầm 有hữu 伺tứ 。 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 復phục 尋tầm 伺tứ 寂tịch 靜tĩnh 。 內nội 遍biến 淨tịnh 心tâm 一nhất 趣thú 性tánh 無vô 尋tầm 無vô 伺tứ 三tam 摩ma 地địa 。 生sanh 喜hỷ 樂lạc 第đệ 二nhị 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 復phục 離ly 喜hỷ 故cố 住trụ 捨xả 念niệm 正chánh 知tri 身thân 受thọ 樂lạc 聖thánh 者giả 宣tuyên 說thuyết 有hữu 捨xả 念niệm 樂nhạo/nhạc/lạc 住trụ 第đệ 三tam 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 復phục 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 先tiên 已dĩ 斷đoạn 苦khổ 及cập 喜hỷ 憂ưu 沒một 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 捨xả 念niệm 清thanh 淨tịnh 。 第đệ 四tứ 靜tĩnh 慮lự 具cụ 足túc 住trụ 。 此thử 差sai 別biệt 義nghĩa 如như 前tiền 已dĩ 說thuyết 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 心tâm 學học 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 者giả 。 若nhược 比Bỉ 丘Khâu 於ư 苦khổ 聖Thánh 諦Đế 如như 實thật 知tri 苦khổ 。 於ư 集tập 聖Thánh 諦Đế 如như 實thật 知tri 集tập 。 於ư 苦Khổ 滅Diệt 聖Thánh 諦Đế 。 如như 實thật 知tri 滅diệt 。 於ư 苦khổ 滅diệt 趣thú 行hành 聖Thánh 諦Đế 如như 實thật 知tri 趣thú 行hành 。 是thị 名danh 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 差sai 別biệt 分phân 別biệt 。

生sanh 起khởi 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 由do 尸thi 羅la 成thành 就tựu 故cố 。 無vô 悔hối 由do 無vô 悔hối 故cố 。 生sanh 悅duyệt 生sanh 悅duyệt 故cố 。 心tâm 喜hỷ 心tâm 喜hỷ 故cố 。 身thân 安an 身thân 安an 故cố 。 受thọ 樂lạc 受thọ 樂lạc 故cố 。 心tâm 定định 心tâm 定định 故cố 。 觀quán 如như 實thật 觀quán 如như 實thật 故cố 。 起khởi 厭yếm 起khởi 厭yếm 故cố 。 離ly 欲dục 離ly 欲dục 故cố 。 解giải 脫thoát 解giải 脫thoát 故cố 。 自tự 謂vị 我ngã 證chứng 解giải 脫thoát 。 復phục 起khởi 如như 是thị 智trí 見kiến 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。

轉chuyển 以dĩ 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 或hoặc 有hữu 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 無vô 增tăng 上thượng 心tâm 無vô 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 或hoặc 有hữu 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 增tăng 上thượng 心tâm 學học 無vô 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 若nhược 有hữu 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 必tất 有hữu 增tăng 上thượng 戒giới 及cập 增tăng 上thượng 心tâm 。

能năng 治trị 所sở 治trị 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 是thị 煩phiền 惱não 纏triền 。 止chỉ 息tức 對đối 治trị 。 增tăng 上thượng 心tâm 學học 是thị 煩phiền 惱não 纏triền 。 制chế 伏phục 對đối 治trị 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 是thị 煩phiền 惱não 隨tùy 眠miên 。 永vĩnh 斷đoạn 對đối 治trị 。 能năng 引dẫn 勝thắng 生sanh 定định 勝thắng 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 增tăng 上thượng 心tâm 學học 能năng 引dẫn 清thanh 淨tịnh 地địa 及cập 清thanh 淨tịnh 勝thắng 生sanh 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 能năng 引dẫn 出xuất 世thế 決quyết 定định 勝thắng 德đức 。

順thuận 法pháp 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 十thập 種chủng 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 。 一nhất 先tiên 因nhân 。 二nhị 順thuận 教giáo 。 三tam 如như 理lý 方phương 便tiện 。 四tứ 無vô 間gian 殷ân 重trọng 修tu 。 五ngũ 猛mãnh 利lợi 樂nhạo 欲dục 。 六lục 修tu 持trì 力lực 。 七thất 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 安an 息tức 。 八bát 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 九cửu 無vô 怯khiếp 怖bố 。 十thập 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 。 先tiên 因nhân 者giả 。 謂vị 先tiên 世thế 根căn 熟thục 及cập 根căn 成thành 滿mãn 。 順thuận 教giáo 者giả 。 謂vị 無vô 倒đảo 次thứ 第đệ 之chi 教giáo 。 如như 理lý 方phương 便tiện 者giả 。 謂vị 如như 教giáo 修tu 行hành 。 如như 是thị 修tu 時thời 能năng 生sanh 正chánh 見kiến 。 無vô 間gian 殷ân 重trọng 修tu 者giả 。 謂vị 如như 是thị 方phương 便tiện 。 時thời 無vô 空không 過quá 。 修tu 習tập 善thiện 品phẩm 及cập 至chí 誠thành 。 速tốc 疾tật 引dẫn 發phát 善thiện 品phẩm 。 猛mãnh 利lợi 樂nhạo 欲dục 者giả 。 謂vị 於ư 增tăng 上thượng 解giải 脫thoát 起khởi 證chứng 樂nhạo 欲dục 念niệm 。 我ngã 何hà 時thời 證chứng 於ư 眾chúng 聖thánh 具cụ 足túc 住trú 處xứ 。 修tu 持trì 力lực 者giả 。 謂vị 二nhị 因nhân 緣duyên 得đắc 修tu 持trì 力lực 。 一nhất 性tánh 利lợi 根căn 故cố 。 二nhị 長trường 時thời 純thuần 熟thục 修tu 故cố 。 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 安an 息tức 者giả 。 若nhược 由do 身thân 疲bì 倦quyện 起khởi 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 。 則tắc 易dị 奪đoạt 威uy 儀nghi 令linh 得đắc 安an 息tức 。 若nhược 由do 極cực 尋tầm 伺tứ 起khởi 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 。 則tắc 內nội 修tu 寂tịch 靜tĩnh 令linh 得đắc 安an 息tức 。 若nhược 由do 勵lệ 意ý 極cực 攝nhiếp 斂liểm 心tâm 及cập 沈trầm 下hạ 心tâm 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 纏triền 起khởi 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 。 則tắc 修tu 慧tuệ 觀quán 及cập 淨tịnh 勝thắng 作tác 意ý 令linh 得đắc 安an 息tức 。 若nhược 由do 自tự 性tánh 未vị 斷đoạn 煩phiền 惱não 順thuận 煩phiền 惱não 品phẩm 身thân 心tâm 麁thô 重trọng 隨tùy 逐trục 不bất 離ly 。 則tắc 正chánh 修tu 聖thánh 道Đạo 令linh 得đắc 安an 息tức 。 數sác 數sác 觀quán 察sát 者giả 。 謂vị 依y 尸thi 羅la 。 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 惡ác 作tác 善thiện 作tác 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 若nhược 於ư 惡ác 作tác 不bất 為vi 。 不bất 應ưng 捨xả 離ly 。 若nhược 於ư 善thiện 作tác 不bất 為vi 。 則tắc 應ưng 捨xả 離ly 。 若nhược 於ư 惡ác 作tác 為vi 之chi 。 則tắc 應ưng 捨xả 離ly 。 若nhược 於ư 善thiện 作tác 為vi 之chi 。 不bất 應ưng 捨xả 離ly 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 作tác 意ý 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 已dĩ 斷đoạn 未vị 斷đoạn 。 若nhược 知tri 已dĩ 斷đoạn 應ưng 深thâm 慶khánh 悅duyệt 。 若nhược 知tri 未vị 斷đoạn 數sác 數sác 應ưng 修tu 此thử 對đối 治trị 道đạo 。 無vô 怯khiếp 怖bố 者giả 。 謂vị 於ư 時thời 時thời 中trung 應ưng 知tri 應ưng 觀quán 。 於ư 法pháp 由do 不bất 知tri 不bất 觀quán 不bất 證chứng 入nhập 故cố 。 生sanh 於ư 怯khiếp 怖bố 。 心tâm 有hữu 萎nuy 悴tụy 心tâm 有hữu 虛hư 乏phạp 。 如như 是thị 數sác 數sác 生sanh 時thời 。 心tâm 不bất 執chấp 著trước 。 除trừ 斷đoạn 棄khí 捨xả 。 無vô 增tăng 上thượng 慢mạn 者giả 。 謂vị 於ư 所sở 得đắc 所sở 悟ngộ 所sở 證chứng 中trung 。 離ly 增tăng 上thượng 慢mạn 。 不bất 顛điên 倒đảo 執chấp 。 於ư 已dĩ 得đắc 中trung 起khởi 已dĩ 得đắc 想tưởng 。 於ư 已dĩ 悟ngộ 中trung 起khởi 已dĩ 悟ngộ 想tưởng 。 於ư 已dĩ 證chứng 中trung 起khởi 已dĩ 證chứng 想tưởng 。 如như 是thị 十thập 法pháp 。 樂nhạo/nhạc/lạc 正chánh 修tu 行hành 諸chư 學học 處xứ 者giả 。 由do 初sơ 中trung 後hậu 隨tùy 順thuận 學học 處xứ 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 隨tùy 順thuận 學học 法pháp 。 此thử 十thập 法pháp 中trung 先tiên 因nhân 一nhất 種chủng 隨tùy 順thuận 增tăng 上thượng 戒giới 學học 最tối 勝thắng 。 餘dư 之chi 九cửu 種chủng 隨tùy 順thuận 增tăng 上thượng 心tâm 學học 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 最tối 勝thắng 。

補bổ 特đặc 伽già 羅la 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 此thử 三tam 學học 通thông 諸chư 異dị 生sanh 及cập 見kiến 諦Đế 者giả 。 下hạ 中trung 上thượng 品phẩm 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 由do 行hành 故cố 。 及cập 方phương 便tiện 故cố 。 由do 行hành 故cố 者giả 。 謂vị 苦khổ 遲trì 通thông 行hành 名danh 下hạ 品phẩm 學học 。 苦khổ 速tốc 通thông 行hành 及cập 樂nhạo/nhạc/lạc 遲trì 通thông 行hành 名danh 中trung 品phẩm 學học 。 樂nhạo/nhạc/lạc 速tốc 通thông 行hành 名danh 上thượng 品phẩm 學học 。 由do 方phương 便tiện 故cố 者giả 。 不bất 殷ân 重trọng 方phương 便tiện 及cập 不bất 無vô 間gian 方phương 便tiện 修tu 者giả 。 名danh 下hạ 品phẩm 學học 。 隨tùy 一nhất 方phương 便tiện 修tu 者giả 。 名danh 中trung 品phẩm 學học 。 具cụ 二nhị 方phương 便tiện 修tu 者giả 。 名danh 上thượng 品phẩm 學học 。

瑜du 伽già 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 依y 四tứ 種chủng 瑜du 伽già 正chánh 學học 學học 處xứ 。 一nhất 信tín 。 二nhị 欲dục 。 三tam 正chánh 勤cần 。 四tứ 方phương 便tiện 。

信tín 者giả 。 謂vị 二nhị 行hành 相tương 及cập 二nhị 依y 處xứ 。 二nhị 行hành 相tương/tướng 者giả 。 一nhất 忍nhẫn 可khả 行hành 相tương/tướng 。 二nhị 清thanh 淨tịnh 行hạnh 相tương/tướng 。 二nhị 依y 處xứ 者giả 。 一nhất 觀quán 法pháp 道Đạo 理lý 依y 處xứ 。 二nhị 信tín 解giải 人nhân 威uy 德đức 依y 處xứ 。 欲dục 者giả 有hữu 四tứ 種chủng 欲dục 。 一nhất 為vi 證chứng 得đắc 欲dục 。 二nhị 為vi 問vấn 論luận 欲dục 。 三tam 為vi 證chứng 資tư 糧lương 欲dục 。 四tứ 為vi 方phương 便tiện 修tu 欲dục 。 為vi 證chứng 得đắc 欲dục 者giả 。 如như 一nhất 行hành 者giả 於ư 上thượng 解giải 脫thoát 起khởi 證chứng 樂nhạo 欲dục 。 廣quảng 說thuyết 如như 前tiền 。 為vi 問vấn 論luận 欲dục 者giả 。 如như 一nhất 行hành 者giả 起khởi 證chứng 欲dục 已dĩ 。 趣thú 僧Tăng 伽già 藍lam 中trung 。 詣nghệ 有hữu 識thức 者giả 。 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 正chánh 行hạnh 智trí 者giả 所sở 。 為vi 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 及cập 已dĩ 聞văn 者giả 明minh 淨tịnh 故cố 。 為vi 證chứng 資tư 糧lương 欲dục 者giả 。 如như 有hữu 行hành 人nhân 。 於ư 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 清thanh 淨tịnh 中trung 。 飲ẩm 食thực 知tri 量lương 中trung 。 覺giác 悟ngộ 方phương 便tiện 中trung 。 正chánh 知tri 住trụ 中trung 。 及cập 進tiến 上thượng 中trung 。 起khởi 證chứng 樂nhạo 欲dục 。 為vi 方phương 便tiện 修tu 欲dục 者giả 。 謂vị 於ư 無vô 間gian 方phương 便tiện 中trung 。 殷ân 重trọng 方phương 便tiện 中trung 。 修tu 聖thánh 道Đạo 中trung 。 生sanh 希hy 求cầu 作tác 證chứng 樂nhạo 欲dục 。

正chánh 勤cần 者giả 。 謂vị 四tứ 種chủng 正chánh 勤cần 。 一nhất 為vì 聞văn 法Pháp 故cố 。 二nhị 為vi 思tư 惟duy 故cố 。 三tam 為vi 修tu 習tập 故cố 。 四tứ 為vi 障chướng 淨tịnh 故cố 。 為vì 聞văn 法Pháp 故cố 者giả 。 謂vị 為vi 聞văn 所sở 未vị 聞văn 。 及cập 已dĩ 聞văn 者giả 明minh 淨tịnh 故cố 。 策sách 勵lệ 於ư 心tâm 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 所sở 未vị 委ủy 處xứ 。 為vi 思tư 惟duy 故cố 者giả 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 。 獨độc 在tại 靜tĩnh 處xứ 。 思tư 惟duy 稱xưng 量lượng 。 觀quán 察sát 其kỳ 義nghĩa 。 為vi 修tu 習tập 故cố 者giả 。 謂vị 處xứ 靜tĩnh 室thất 數số 修tu 止Chỉ 觀Quán 。 為vi 障chướng 淨tịnh 故cố 者giả 。 謂vị 為vi 淨tịnh 諸chư 蓋cái 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 。 策sách 勵lệ 於ư 心tâm 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 所sở 未vị 委ủy 處xứ 。

方phương 便tiện 者giả 。 亦diệc 有hữu 四tứ 種chủng 。 謂vị 守thủ 護hộ 尸thi 羅la 及cập 守thủ 護hộ 諸chư 根căn 。 增tăng 上thượng 力lực 故cố 。 令linh 根căn 律luật 儀nghi 清thanh 淨tịnh 。 善thiện 住trụ 於ư 念niệm 。 由do 善thiện 住trụ 念niệm 故cố 得đắc 不bất 放phóng 逸dật 。 守thủ 護hộ 於ư 心tâm 。 修tu 習tập 善thiện 法Pháp 。 由do 不bất 放phóng 逸dật 故cố 。 令linh 其kỳ 內nội 心tâm 與dữ 止chỉ 相tương 應ứng 。 及cập 得đắc 增tăng 上thượng 慧tuệ 。 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 瑜du 伽già 分phân 為vi 十thập 六lục 行hành 。 此thử 中trung 由do 信tín 故cố 。 信tín 當đương 得đắc 義nghĩa 。 由do 信tín 當đương 得đắc 義nghĩa 故cố 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 起khởi 修tu 作tác 欲dục 。 由do 修tu 作tác 欲dục 故cố 。 晝trú 夜dạ 精tinh 勤cần 。 住trụ 於ư 策sách 勵lệ 。 堅kiên 固cố 勇dũng 猛mãnh 。 由do 正chánh 勤cần 故cố 。 攝nhiếp 修tu 方phương 便tiện 為vi 令linh 得đắc 所sở 未vị 得đắc 義nghĩa 故cố 。 悟ngộ 所sở 未vị 悟ngộ 義nghĩa 故cố 。 證chứng 所sở 未vị 證chứng 義nghĩa 故cố 。 是thị 故cố 此thử 四tứ 種chủng 法pháp 。 說thuyết 名danh 瑜du 伽già 。

作tác 意ý 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 了liễu 相tương/tướng 等đẳng 七thất 種chủng 作tác 意ý 。 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 者giả 。 由do 作tác 意ý 故cố 。 了liễu 達đạt 欲dục 界giới 麁thô 相tương 及cập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 云vân 何hà 了liễu 達đạt 。 欲dục 界giới 麁thô 相tương/tướng 。 謂vị 六lục 種chủng 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 過quá 失thất 。 一nhất 義nghĩa 。 二nhị 事sự 。 三tam 相tương/tướng 。 四tứ 品phẩm 類loại 。 五ngũ 時thời 。 六lục 道Đạo 理lý 。

尋tầm 思tư 義nghĩa 者giả 。 謂vị 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 多đa 諸chư 累lũy/lụy/luy 惱não 多đa 諸chư 疫dịch 癘lệ 多đa 諸chư 災tai 橫hoạnh 如như 是thị 諸chư 欲dục 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 乃nãi 至chí 多đa 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 是thị 為vi 麁thô 義nghĩa 尋tầm 思tư 。 事sự 者giả 。 謂vị 或hoặc 於ư 內nội 諸chư 欲dục 起khởi 於ư 貪tham 欲dục 。 或hoặc 於ư 外ngoại 諸chư 欲dục 起khởi 於ư 貪tham 欲dục 。

尋tầm 思tư 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 尋tầm 思tư 自tự 相tương 及cập 共cộng 相tương 。 尋tầm 思tư 自tự 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 此thử 是thị 煩phiền 惱não 欲dục 。 此thử 是thị 事sự 欲dục 。 如như 是thị 諸chư 欲dục 。 或hoặc 隨tùy 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 。 或hoặc 隨tùy 順thuận 苦khổ 。 或hoặc 復phục 隨tùy 順thuận 。 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 。 隨tùy 順thuận 樂nhạo/nhạc/lạc 者giả 。 是thị 貪tham 欲dục 依y 處xứ 及cập 想tưởng 心tâm 顛điên 倒đảo 依y 處xứ 。 隨tùy 順thuận 苦khổ 者giả 。 是thị 瞋sân 恚khuể 依y 處xứ 及cập 忿phẫn 恨hận 依y 處xứ 。 隨tùy 順thuận 不bất 苦khổ 不bất 樂lạc 者giả 。 是thị 覆phú 惱não 誑cuống 諂siểm 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 依y 處xứ 及cập 見kiến 倒đảo 依y 處xứ 。 如như 是thị 諸chư 欲dục 。 或hoặc 暴bạo 惡ác 受thọ 之chi 所sở 隨tùy 行hành 。 或hoặc 不bất 暴bạo 惡ác 受thọ 之chi 所sở 隨tùy 行hành 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 自tự 相tương 尋tầm 思tư 。 共cộng 相tương 者giả 。 謂vị 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 生sanh 苦khổ 乃nãi 至chí 。 求cầu 不bất 得đắc 苦khổ 。 平bình 等đẳng 平bình 等đẳng 。 隨tùy 逐trục 隨tùy 縛phược 。 受thọ 用dụng 欲dục 者giả 。 雖tuy 復phục 諸chư 欲dục 廣quảng 備bị 。 亦diệc 應ưng 解giải 了liễu 是thị 生sanh 苦khổ 等đẳng 法pháp 。 此thử 廣quảng 備bị 欲dục 須tu 臾du 變biến 壞hoại 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 共cộng 相tương 。

尋tầm 思tư 品phẩm 類loại 者giả 。 謂vị 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 墮đọa 黑hắc 品phẩm 類loại 。 如như 連liên 鎖tỏa 枯khô 骨cốt 。 如như 穢uế 段đoạn 肉nhục 。 如như 草thảo 炬cự 火hỏa 。 如như 一nhất 分phần/phân 炭thán 火hỏa 。 如như 蟒mãng 毒độc 蛇xà 。 如như 夢mộng 所sở 見kiến 。 猶do 如như 假giả 借tá 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 如như 樹thụ 抄sao 果quả 。 又hựu 復phục 尋tầm 思tư 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 受thọ 追truy 求cầu 所sở 作tác 苦khổ 。 受thọ 親thân 愛ái 離ly 壞hoại 所sở 作tác 苦khổ 。 受thọ 無vô 厭yếm 足túc 所sở 作tác 苦khổ 。 受thọ 不bất 自tự 在tại 所sở 作tác 苦khổ 。 受thọ 惡ác 行hành 所sở 作tác 苦khổ 。 又hựu 薄bạc 伽già 梵Phạm 言ngôn 。 我ngã 說thuyết 習tập 近cận 諸chư 欲dục 有hữu 五ngũ 過quá 患hoạn 。 一nhất 諸chư 欲dục 。 少thiểu 味vị 。 二nhị 習tập 近cận 欲dục 者giả 。 多đa 諸chư 苦khổ 惱não 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 三tam 習tập 近cận 欲dục 者giả 。 無vô 厭yếm 無vô 足túc 。 無vô 休hưu 無vô 息tức 。 四tứ 習tập 近cận 欲dục 者giả 。 諸chư 結kết 增tăng 長trưởng 。 五ngũ 習tập 近cận 欲dục 者giả 。 無vô 惡ác 不bất 造tạo 。 又hựu 復phục 聰thông 慧tuệ 正chánh 至chí 善thiện 人nhân 。 以dĩ 無vô 量lượng 門môn 。 訶ha 責trách 諸chư 欲dục 。 謂vị 此thử 諸chư 欲dục 增tăng 染nhiễm 無vô 厭yếm 。 眾chúng 所sở 共cộng 有hữu 非phi 法pháp 顛điên 倒đảo 。 諸chư 惡ác 行hành 因nhân 增tăng 長trưởng 欲dục 愛ái 。 智trí 者giả 捨xả 遠viễn 速tốc 疾tật 散tán 壞hoại 。 依y 於ư 諸chư 緣duyên 。 放phóng 逸dật 之chi 地địa 。 其kỳ 性tánh 無vô 常thường 。 為vi 空không 為vi 虛hư 。 誑cuống 失thất 之chi 法pháp 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 誘dụ 誑cuống 愚ngu 夫phu 。 若nhược 現hiện 法pháp 欲dục 。 若nhược 後hậu 法pháp 欲dục 。 若nhược 天thiên 上thượng 欲dục 。 若nhược 人nhân 間gian 欲dục 。 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 。 魔ma 之chi 所sở 行hành 魔ma 所sở 住trú 處xứ 。 又hựu 依y 彼bỉ 欲dục 能năng 令linh 心tâm 生sanh 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 惡ác 不bất 善thiện 法pháp 。 謂vị 貪tham 瞋sân 恨hận 等đẳng 。 諸chư 障chướng 礙ngại 法pháp 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 學học 學học 處xứ 時thời 。 能năng 為vi 障chướng 礙ngại 。 由do 如như 是thị 等đẳng 差sai 別biệt 過quá 失thất 多đa 分phần 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 墮đọa 黑hắc 品phẩm 類loại 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 尋tầm 思tư 品phẩm 類loại 。

尋tầm 思tư 時thời 者giả 。 謂vị 於ư 去khứ 來lai 今kim 。 世thế 常thường 恆hằng 相tương 續tục 。 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 多đa 諸chư 累lũy/lụy/luy 惱não 多đa 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 多đa 諸chư 過quá 患hoạn 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 尋tầm 思tư 於ư 時thời 。

尋tầm 思tư 道Đạo 理lý 者giả 。 謂vị 此thử 諸chư 欲dục 由do 大đại 資tư 具cụ 由do 大đại 追truy 求cầu 由do 大đại 勞lao 倦quyện 。 復phục 由do 種chủng 種chủng 雜tạp 功công 業nghiệp 處xứ 方phương 得đắc 圓viên 備bị 成thành 立lập 增tăng 長trưởng 。 雖tuy 復phục 如như 是thị 。 外ngoại 資tư 生sanh 物vật 增tăng 長trưởng 成thành 滿mãn 。 然nhiên 其kỳ 法pháp 爾nhĩ 速tốc 疾tật 散tán 滅diệt 。 又hựu 復phục 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 奴nô 婢tỳ 諸chư 作tác 業nghiệp 者giả 朋bằng 友hữu 官quan 僚liêu 兄huynh 弟đệ 親thân 族tộc 等đẳng 。 雖tuy 暫tạm 集tập 會hội 不bất 久cửu 散tán 壞hoại 。 又hựu 復phục 內nội 身thân 麁thô 色sắc 。 四tứ 大đại 所sở 生sanh 。 糜mi 飯phạn 所sở 長trường/trưởng 。 常thường 棄khí 穢uế 惡ác 澡táo 浴dục 按án 摩ma 等đẳng 。 雖tuy 復phục 暫tạm 治trị 所sở 生sanh 苦khổ 惱não 。 終chung 是thị 離ly 散tán 壞hoại 滅diệt 之chi 法pháp 。 為vi 治trị 飢cơ 渴khát 苦khổ 故cố 受thọ 諸chư 飯phạn 食thực 。 為vi 治trị 寒hàn 熱nhiệt 苦khổ 惱não 及cập 為vi 覆phú 障chướng 可khả 羞tu 慚tàm 處xứ 。 受thọ 畜súc 衣y 服phục 。 為vi 治trị 惛hôn 睡thụy 逼bức 苦khổ 及cập 為vi 對đối 治trị 行hành 住trụ 疲bì 苦khổ 。 受thọ 諸chư 臥ngọa 具cụ 。 為vi 治trị 諸chư 疾tật 病bệnh 苦khổ 。 受thọ 諸chư 醫y 藥dược 。 如như 是thị 諸chư 欲dục 。 皆giai 為vi 治trị 苦khổ 。 不bất 應ưng 貪tham 著trước 。 唯duy 除trừ 應ưng 如như 重trọng 病bệnh 所sở 執chấp 治trị 病bệnh 之chi 藥dược 。 或hoặc 依y 聖thánh 教giáo 尋tầm 思tư 如như 是thị 如như 是thị 。 諸chư 欲dục 麁thô 相tương/tướng 。 或hoặc 復phục 內nội 自tự 智trí 見kiến 發phát 起khởi 或hoặc 復phục 尋tầm 思tư 隨tùy 順thuận 道Đạo 理lý 或hoặc 復phục 尋tầm 思tư 諸chư 欲dục 自tự 性tánh 。 無vô 始thỉ 世thế 來lai 。 法pháp 爾nhĩ 成thành 就tựu 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 。 不bất 應ưng 思tư 議nghị 。 不bất 應ưng 分phân 別biệt 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 尋tầm 思tư 道Đạo 理lý 。 如như 是thị 六lục 種chủng 。 了liễu 知tri 諸chư 欲dục 麁thô 相tương/tướng 已dĩ 。 又hựu 復phục 了liễu 知tri 。 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 謂vị 於ư 初sơ 靜tĩnh 慮lự 中trung 無vô 如như 欲dục 界giới 極cực 麁thô 重trọng 相tương/tướng 。 由do 離ly 如như 是thị 欲dục 麁thô 相tương/tướng 故cố 。 名danh 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 了liễu 知tri 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 由do 定định 地địa 作tác 意ý 故cố 。 了liễu 知tri 欲dục 界giới 麁thô 相tương 及cập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 是thị 名danh 了liễu 相tương/tướng 作tác 意ý 。 此thử 中trung 猶do 有hữu 聞văn 思tư 間gian 雜tạp 。 應ưng 知tri 。

勝thắng 解giải 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 尋tầm 思tư 了liễu 達đạt 欲dục 界giới 麁thô 相tương 及cập 初sơ 靜tĩnh 慮lự 靜tĩnh 相tương/tướng 。 不bất 為vi 聞văn 思tư 之chi 所sở 間gian 雜tạp 。 純thuần 起khởi 修tu 行hành 勝thắng 解giải 緣duyên 麁thô 靜tĩnh 相tương/tướng 。 修tu 習tập 止Chỉ 觀Quán 修tu 習tập 之chi 時thời 。 如như 所sở 尋tầm 思tư 麁thô 靜tĩnh 之chi 相tướng 數số 起khởi 勝thắng 解giải 。 是thị 故cố 名danh 為vi 。 勝thắng 解giải 作tác 意ý 。

遠viễn 離ly 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 多đa 修tu 習tập 此thử 種chủng 類loại 故cố 。 為vì 欲dục 斷đoạn 除trừ 。 初sơ 分phần/phân 煩phiền 惱não 。 起khởi 對đối 治trị 道đạo 與dữ 斷đoạn 煩phiền 惱não 。 能năng 對đối 治trị 道đạo 俱câu 生sanh 作tác 意ý 。 名danh 遠viễn 離ly 作tác 意ý 。 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 已dĩ 斷đoạn 欲dục 界giới 初sơ 分phần/phân 煩phiền 惱não 。 及cập 已dĩ 遠viễn 離ly 彼bỉ 品phẩm 麁thô 重trọng 。 於ư 後hậu 勝thắng 品phẩm 斷đoạn 及cập 遠viễn 離ly 起khởi 於ư 憙hí 樂lạc 。 又hựu 於ư 斷đoạn 處xứ 。 見kiến 勝thắng 功công 德đức 。 證chứng 於ư 少thiểu 分phần 遠viễn 離ly 憙hí 樂lạc 。 於ư 時thời 時thời 中trung 以dĩ 淨tịnh 勝thắng 作tác 意ý 而nhi 自tự 慶khánh 悅duyệt 。 為vì 欲dục 斷đoạn 除trừ 。 惛hôn 沈trầm 睡thụy 眠miên 。 掉trạo 舉cử 纏triền 故cố 。 是thị 名danh 攝nhiếp 樂nhạo/nhạc/lạc 作tác 意ý 。 觀quán 察sát 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 如như 是thị 正chánh 修tu 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 已dĩ 善thiện 品phẩm 方phương 便tiện 。 之chi 所sở 扶phù 持trì 。 令linh 欲dục 界giới 繫hệ 諸chư 煩phiền 惱não 纏triền 。 若nhược 行hành 若nhược 住trụ 。 不bất 復phục 現hiện 行hành 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 此thử 身thân 中trung 為vi 有hữu 貪tham 欲dục 為vi 無vô 貪tham 欲dục 。 而nhi 於ư 諸chư 欲dục 境cảnh 不bất 執chấp 受thọ 耶da 。 為vi 自tự 觀quán 察sát 故cố 。 隨tùy 於ư 一nhất 境cảnh 思tư 惟duy 勝thắng 妙diệu 清thanh 淨tịnh 之chi 相tướng 。 而nhi 彼bỉ 行hành 者giả 。 由do 未vị 盡tận 斷đoạn 諸chư 隨tùy 眠miên 故cố 。 思tư 惟duy 如như 是thị 。 淨tịnh 妙diệu 相tướng 時thời 。 隨tùy 順thuận 染nhiễm 習tập 趣thú 向hướng 染nhiễm 習tập 臨lâm 至chí 染nhiễm 習tập 。 不bất 住trụ 於ư 捨xả 亦diệc 不bất 厭yếm 毀hủy 遮già 止chỉ 違vi 逆nghịch 。 行hành 者giả 爾nhĩ 時thời 。 如như 是thị 自tự 知tri 。 我ngã 於ư 諸chư 欲dục 未vị 正chánh 遠viễn 離ly 心tâm 未vị 解giải 脫thoát 故cố 。 諸chư 欲dục 行hành 繫hệ 攝nhiếp 我ngã 心tâm 。 猶do 如như 持trì 水thủy 法pháp 爾nhĩ 攝nhiếp 伏phục 。 我ngã 今kim 定định 當đương 倍bội 修tu 治trị 道đạo 。 令linh 餘dư 隨tùy 眠miên 無vô 餘dư 斷đoạn 故cố 。 倍bội 復phục 欣hân 樂nhạo 勝thắng 斷đoạn 勝thắng 修tu 。 是thị 名danh 觀quán 察sát 作tác 意ý 。

方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 倍bội 修tu 習tập 止chỉ 品phẩm 樂nhạo/nhạc/lạc 斷đoạn 樂nhạo/nhạc/lạc 修tu 故cố 。 雙song 修tu 止Chỉ 觀Quán 數sác 數sác 觀quán 察sát 。 如như 是thị 行hành 者giả 。 修tu 習tập 對đối 治trị 。

時thời 時thời 觀quán 察sát 斷đoạn 與dữ 未vị 斷đoạn 。 令linh 心tâm 遠viễn 離ly 欲dục 界giới 。 煩phiền 惱não 繫hệ 縛phược 。 此thử 暫tạm 時thời 伏phục 離ly 非phi 是thị 究cứu 竟cánh 永vĩnh 拔bạt 種chủng 子tử 。 行hành 者giả 爾nhĩ 時thời 。 得đắc 初sơ 靜tĩnh 慮lự 方phương 便tiện 道đạo 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 對đối 治trị 作tác 意ý 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 作tác 意ý 。

方phương 便tiện 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 者giả 。 謂vị 從tùng 此thử 後hậu 無vô 間gian 由do 前tiền 因nhân 緣duyên 故cố 。 證chứng 入nhập 根căn 本bổn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 定định 。 此thử 根căn 本bổn 初sơ 靜tĩnh 慮lự 俱câu 生sanh 作tác 意ý 。 是thị 名danh 方phương 便tiện 。 究cứu 竟cánh 果quả 作tác 意ý 。 如như 初sơ 靜tĩnh 慮lự 有hữu 七thất 種chủng 作tác 意ý 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 第đệ 四tứ 。 靜tĩnh 慮lự 乃nãi 至chí 非Phi 想Tưởng 非Phi 非Phi 想Tưởng 處Xứ 。 定định 如như 其kỳ 所sở 應ứng 。 盡tận 當đương 知tri 。

復phục 次thứ 麁thô 相tương/tướng 者giả 。 謂vị 於ư 一nhất 切thiết 下hạ 地địa 。 從tùng 欲dục 界giới 乃nãi 至chí 無vô 所sở 有hữu 處xứ 。 略lược 有hữu 三tam 種chủng 。 諸chư 下hạ 地địa 法pháp 而nhi 可khả 厭yếm 離ly 。 應ưng 知tri 。 一nhất 極cực 苦khổ 住trụ 性tánh 。 二nhị 極cực 不bất 寂tịch 靜tĩnh 住trụ 性tánh 。 三tam 極cực 短đoản 壽thọ 住trụ 性tánh 。

引dẫn 發phát 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 四tứ 種chủng 引dẫn 發phát 。 一nhất 果quả 引dẫn 發phát 。 二nhị 離ly 欲dục 引dẫn 發phát 。 三tam 轉chuyển 根căn 引dẫn 發phát 。 四tứ 勝thắng 德đức 引dẫn 發phát 。

問vấn 答đáp 分phân 別biệt 者giả 。 謂vị 無vô 量lượng 門môn 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 今kim 少thiểu 顯hiển 示thị 。 問vấn 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 云vân 何hà 不bất 清thanh 淨tịnh 云vân 何hà 清thanh 淨tịnh 。 答đáp 有hữu 十thập 種chủng 因nhân 。 戒giới 不bất 清thanh 淨tịnh 。 何hà 者giả 為vi 十thập 。 一nhất 初sơ 不bất 如như 法Pháp 受thọ 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 。 二nhị 極cực 沈trầm 下hạ 。 三tam 極cực 浮phù 散tán 。 四tứ 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 所sở 攝nhiếp 。 五ngũ 發phát 起khởi 邪tà 願nguyện 。 六lục 犯phạm 軌quỹ 則tắc 攝nhiếp 。 七thất 犯phạm 邪tà 命mạng 攝nhiếp 。 八bát 墮đọa 於ư 二nhị 邊biên 。 九cửu 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 十thập 違vi 越việt 所sở 受thọ 。

初sơ 不bất 如như 法Pháp 受thọ 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 或hoặc 避tị 王vương 逼bức 惱não 。 或hoặc 避tị 強cường/cưỡng 賊tặc 。 之chi 所sở 逼bức 惱não 。 或hoặc 避tị 債trái 主chủ 逼bức 惱não 。 或hoặc 因nhân 恐khủng 怖bố 逼bức 惱não 。 或hoặc 怖bố 不bất 活hoạt 等đẳng 故cố 。 出xuất 家gia 受thọ 戒giới 。 不bất 為vi 營doanh 修tu 聖thánh 道Đạo 不bất 為vi 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 為vi 自tự 調điều 伏phục 。 不bất 為vi 自tự 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 為vi 自tự 涅Niết 槃Bàn 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 是thị 為vi 不bất 如như 法Pháp 。 受thọ 尸thi 羅la 律luật 儀nghi 。

極cực 沈trầm 下hạ 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 悔hối 心tâm 微vi 劣liệt 其kỳ 性tánh 慢mạn 緩hoãn 。 於ư 諸chư 學học 處xứ 。 慢mạn 緩hoãn 修tu 習tập 。 如như 是thị 名danh 極cực 沈trầm 下hạ 。 極cực 浮phù 散tán 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 僻tích 執chấp 所sở 受thọ 非phi 處xứ 生sanh 悔hối 。 於ư 不bất 應ưng 悔hối 處xứ 而nhi 生sanh 悔hối 。 故cố 於ư 他tha 人nhân 所sở 。 非phi 處xứ 而nhi 生sanh 陵lăng 蔑miệt 之chi 心tâm 及cập 損tổn 害hại 心tâm 。 數số 習tập 不bất 捨xả 。 如như 是thị 名danh 極cực 浮phù 散tán 。 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 所sở 攝nhiếp 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 已dĩ 有hữu 違vi 犯phạm 。 由do 忘vong 念niệm 故cố 。 而nhi 不bất 如như 法Pháp 起khởi 於ư 對đối 治trị 。 如như 是thị 於ư 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 起khởi 於ư 違vi 犯phạm 。 由do 忘vong 念niệm 故cố 。 而nhi 不bất 如như 法Pháp 起khởi 於ư 對đối 治trị 。 先tiên 亦diệc 不bất 起khởi 猛mãnh 勵lệ 樂nhạo 欲dục 。 當đương 於ư 禁cấm 戒giới 。 終chung 不bất 違vi 犯phạm 。 謂vị 我ngã 當đương 如như 是thị 。 如như 是thị 行hành 如như 是thị 如như 是thị 住trụ 。 如như 所sở 應ưng 行hành 。 如như 所sở 應ưng 住trụ 令linh 無vô 所sở 犯phạm 。 又hựu 復phục 如như 是thị 行hành 如như 是thị 住trụ 應ưng 可khả 犯phạm 者giả 而nhi 有hữu 毀hủy 犯phạm 。 此thử 人nhân 於ư 前tiền 中trung 後hậu 際tế 。 及cập 先tiên 時thời 所sở 作tác 俱câu 隨tùy 行hành 時thời 。 皆giai 現hiện 成thành 就tựu 於ư 放phóng 逸dật 故cố 。 又hựu 執chấp 睡thụy 眠miên 及cập 與dữ 偃yển 息tức 。 以dĩ 之chi 為vi 樂lạc 。 慢mạn 緩hoãn 嬾lãn 墮đọa 不bất 樂nhạo 修tu 營doanh 。 於ư 梵Phạm 行hạnh 智trí 人nhân 身thân 不bất 供cung 侍thị 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 所sở 攝nhiếp 。

發phát 起khởi 邪tà 願nguyện 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 發phát 起khởi 邪tà 願nguyện 。 行hành 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 謂vị 我ngã 今kim 所sở 修tu 戒giới 禁cấm 梵Phạm 行hạnh 。 當đương 為vi 天thiên 主chủ 。 或hoặc 作tác 餘dư 天thiên 。 或hoặc 復phục 樂nhạo 欲dục 利lợi 養dưỡng 尊tôn 敬kính 。 謂vị 從tùng 他tha 人nhân 求cầu 諸chư 利lợi 養dưỡng 。 及cập 與dữ 尊tôn 敬kính 。 或hoặc 唯duy 願nguyện 證chứng 利lợi 養dưỡng 尊tôn 敬kính 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 發phát 起khởi 邪tà 願nguyện 。 犯phạm 軌quỹ 則tắc 攝nhiếp 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 於ư 諸chư 威uy 儀nghi 。 或hoặc 於ư 所sở 作tác 。 或hoặc 於ư 方phương 便tiện 。 修tu 善thiện 品phẩm 中trung 。 如như 前tiền 所sở 說thuyết 。 凡phàm 有hữu 所sở 行hành 違vi 於ư 世thế 間gian 越việt 毘tỳ 柰nại 耶da 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 犯phạm 軌quỹ 則tắc 攝nhiếp 。

犯phạm 邪tà 命mạng 攝nhiếp 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 為vi 性tánh 大đại 欲dục 及cập 不bất 知tri 足túc 。 難nạn/nan 養dưỡng 難nạn/nan 滿mãn 。 又hựu 以dĩ 非phi 法pháp 求cầu 覓mịch 一nhất 切thiết 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 諸chư 坐tọa 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 及cập 餘dư 資tư 具cụ 。 不bất 以dĩ 法Pháp 故cố 。 此thử 人nhân 為vi 求cầu 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 等đẳng 因nhân 顯hiển 己kỷ 功công 德đức 。 故cố 於ư 他tha 人nhân 前tiền 詐trá 現hiện 非phi 其kỳ 自tự 性tánh 及cập 非phi 串xuyến 習tập 威uy 儀nghi 。 又hựu 現hiện 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 有hữu 掉trạo 動động 。 意ý 令linh 他tha 人nhân 謂vị 己kỷ 有hữu 德đức 。 當đương 有hữu 所sở 施thí 及cập 以dĩ 供cung 事sự 。 謂vị 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 諸chư 坐tọa 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 及cập 餘dư 資tư 具cụ 。 身thân 業nghiệp 給cấp 使sử 。 又hựu 復phục 此thử 人nhân 形hình 貌mạo 。 躁táo 惡ác 發phát 言ngôn 麁thô 獷quánh 無vô 所sở 忌kỵ 憚đạn 。 嚴nghiêm 飾sức 其kỳ 身thân 。 稱xưng 揚dương 己kỷ 名danh 及cập 與dữ 種chủng 姓tánh 。 或hoặc 復phục 多đa 聞văn 。 或hoặc 廣quảng 持trì 法Pháp 。 為vi 得đắc 利lợi 養dưỡng 及cập 恭cung 敬kính 故cố 。 而nhi 為vì 他tha 人nhân 。 宣tuyên 說thuyết 諸chư 佛Phật 。 及cập 佛Phật 弟đệ 子tử 。 所sở 演diễn 之chi 法pháp 。 或hoặc 自tự 說thuyết 己kỷ 實thật 有hữu 功công 德đức 。 或hoặc 少thiểu 增tăng 益ích 。 或hoặc 令linh 他tha 人nhân 稱xưng 顯hiển 異dị 相tướng 。 為vi 求cầu 多đa 勝thắng 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 及cập 餘dư 沙Sa 門Môn 。 種chủng 種chủng 資tư 具cụ 。 雖tuy 復phục 衣y 服phục 無vô 所sở 闕khuyết 少thiểu 。 故cố 現hiện 受thọ 用dụng 弊tệ 壞hoại 衣y 服phục 。 意ý 令linh 信tín 我ngã 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 知tri 闕khuyết 少thiểu 故cố 。 便tiện 多đa 施thí 與dữ 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 如như 衣y 服phục 餘dư 沙Sa 門Môn 資tư 命mạng 之chi 具cụ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 於ư 信tín 敬kính 婆Bà 羅La 門Môn 諸chư 長trưởng 者giả 所sở 不bất 得đắc 如như 所sở 欲dục 物vật 。 或hoặc 是thị 所sở 無vô 或hoặc 是thị 受thọ 用dụng 不bất 可khả 與dữ 故cố 。 而nhi 便tiện 逼bức 切thiết 訶ha 罵mạ 求cầu 索sách 。 或hoặc 得đắc 下hạ 劣liệt 之chi 物vật 。 輕khinh 毀hủy 退thoái 還hoàn 。 對đối 施thí 主chủ 前tiền 說thuyết 如như 是thị 語ngữ 。 咄đốt 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 餘dư 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 比tỉ 於ư 汝nhữ 族tộc 姓tánh 下hạ 劣liệt 資tư 財tài 貧bần 匱quỹ 。 尚thượng 能năng 捨xả 施thí 如như 是thị 如như 是thị 。 妙diệu 可khả 意ý 物vật 。 況huống 汝nhữ 於ư 彼bỉ 族tộc 姓tánh 高cao 勝thắng 富phú 有hữu 財tài 產sản 。 而nhi 以dĩ 如như 是thị 。 鄙bỉ 可khả 惡ác 物vật 施thí 於ư 我ngã 耶da 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 或hoặc 依y 詐trá 現hiện 威uy 儀nghi 。 或hoặc 依y 非phi 法pháp 言ngôn 說thuyết 。 或hoặc 依y 稱xưng 顯hiển 異dị 相tướng 。 或hoặc 依y 逼bức 切thiết 訶ha 罵mạ 。 或hoặc 依y 以dĩ 利lợi 比tỉ 引dẫn 於ư 利lợi 非phi 法pháp 求cầu 覓mịch 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 坐tọa 臥ngọa 之chi 具cụ 。 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 及cập 餘dư 資tư 具cụ 。 不bất 以dĩ 法pháp 求cầu 。 是thị 謂vị 邪tà 命mạng 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 犯phạm 邪tà 命mạng 攝nhiếp 。

墮đọa 二nhị 邊biên 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 樂nhạo 著trước 受thọ 用dụng 。 諸chư 欲dục 妙diệu 樂lạc 從tùng 他tha 而nhi 得đắc 。 衣y 服phục 等đẳng 具cụ 。 或hoặc 如như 法Pháp 或hoặc 不bất 如như 法Pháp 。 不bất 見kiến 過quá 患hoạn 。 不bất 知tri 出xuất 離ly 。 而nhi 受thọ 用dụng 之chi 。 此thử 謂vị 一nhất 邊biên 。 又hựu 如như 一nhất 人nhân 修tu 自tự 苦khổ 行hạnh 。 無vô 量lượng 種chủng 種chủng 。 苦khổ 事sự 煎tiễn 迫bách 其kỳ 身thân 。 受thọ 行hành 種chủng 種chủng 極cực 苦khổ 禁cấm 戒giới 。 或hoặc 依y 處xứ 棘cức 刺thứ 。 或hoặc 依y 處xứ 灰hôi 。 或hoặc 依y 於ư 杵xử 。 或hoặc 依y 於ư 板bản 。 或hoặc 依y 髑độc 髏lâu 。 或hoặc 復phục 蹲tồn 住trụ 。 或hoặc 修tu 蹲tồn 定định 。 或hoặc 復phục 事sự 火hỏa 乃nãi 至chí 日nhật 三tam 。 或hoặc 復phục 處xứ 水thủy 乃nãi 至chí 日nhật 三tam 。 或hoặc 翹kiều 一nhất 足túc 。 視thị 日nhật 隨tùy 轉chuyển 。 諸chư 如như 是thị 等đẳng 。 及cập 餘dư 修tu 自tự 苦khổ 行hạnh 。 是thị 第đệ 二nhị 邊biên 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 墮đọa 於ư 二nhị 邊biên 。

不bất 能năng 出xuất 離ly 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 執chấp 見kiến 尸thi 羅la 及cập 餘dư 禁cấm 戒giới 。 謂vị 唯duy 修tu 習tập 尸thi 羅la 禁cấm 戒giới 。 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 解giải 脫thoát 出xuất 離ly 。 又hựu 復phục 執chấp 見kiến 善thiện 守thủ 善thiện 淨tịnh 諸chư 外ngoại 道đạo 戒giới 。 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 解giải 脫thoát 出xuất 離ly 。 如như 是thị 二nhị 種chủng 。 非phi 究cứu 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 不bất 能năng 出xuất 離ly 。 違vi 越việt 所sở 受thọ 者giả 。 如như 有hữu 一nhất 人nhân 。 都đô 無vô 羞tu 恥sỉ 。 曾tằng 不bất 顧cố 惜tích 沙Sa 門Môn 儀nghi 範phạm 。 違vi 毀hủy 禁cấm 戒giới 行hạnh 諸chư 惡ác 法pháp 。 內nội 懷hoài 朽hủ 爛lạn 隨tùy 順thuận 下hạ 流lưu 。 如như 穢uế 蝸# 虫trùng 螺loa 音âm 狗cẩu 行hành 。 非phi 沙Sa 門Môn 稱xưng 沙Sa 門Môn 。 無vô 梵Phạm 行hạnh 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 如như 是thị 名danh 為vi 。 違vi 越việt 所sở 受thọ 。 由do 是thị 十thập 因nhân 增tăng 上thượng 戒giới 學học 。 而nhi 不bất 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 翻phiên 此thử 者giả 。 是thị 則tắc 清thanh 淨tịnh 。

增tăng 上thượng 心tâm 學học 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 義nghĩa 者giả 。 如như 攝nhiếp 事sự 品phẩm 清thanh 淨tịnh 靜tĩnh 慮lự 中trung 說thuyết 。 又hựu 由do 此thử 清thanh 淨tịnh 故cố 。 增tăng 上thượng 慧tuệ 學học 。 清thanh 淨tịnh 應ưng 知tri 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 問vấn 答đáp 分phân 別biệt 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 准chuẩn 義nghĩa 應ưng 知tri 。

菩Bồ 提Đề 五ngũ 種chủng 分phân 別biệt 者giả 。 一nhất 種chủng 性tánh 。 二nhị 方phương 便tiện 。 三tam 時thời 。 四tứ 證chứng 覺giác 。 五ngũ 解giải 脫thoát 。

種chủng 性tánh 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 依y 鈍độn 根căn 種chủng 性tánh 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 依y 中trung 根căn 種chủng 性tánh 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 依y 利lợi 根căn 種chủng 性tánh 。

方phương 便tiện 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 由do 行hành 六lục 處xứ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 由do 多đa 分phần 行hành 甚thậm 深thâm 緣duyên 起khởi 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 五ngũ 明minh 處xứ 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。

時thời 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 極cực 少thiểu 三tam 生sanh 修tu 行hành 而nhi 得đắc 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 由do 百bách 大đại 劫kiếp 修tu 行hành 而nhi 得đắc 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 由do 三tam 大đại 劫kiếp 阿a 僧tăng 企xí 耶da 。 修tu 行hành 而nhi 得đắc 。

證chứng 覺giác 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 由do 師sư 證chứng 覺giác 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 誓thệ 自tự 利lợi 無vô 師sư 證chứng 覺giác 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 無vô 師sư 證chứng 覺giác 。

解giải 脫thoát 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 所sở 證chứng 轉chuyển 依y 。 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 。 障chướng 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 所sở 證chứng 轉chuyển 依y 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 障chướng 及cập 所sở 知tri 障chướng 。 解giải 脫thoát 身thân 攝nhiếp 及cập 法Pháp 身thân 攝nhiếp 。

顯Hiển 揚Dương 聖Thánh 教Giáo 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất