hiện dụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(現喻) Dùng một sự thực hiện tại dễ hiểu làm ví dụ để giải thích một sự lí nào đó, gọi là Hiện dụ. Như các kinh luận thường dùng khỉ, vượn để ví dụ tâm chúng sinh. Nghĩa là tâm chúng sinh thường duyên theo ngoại cảnh, giống như khỉ, vượn leo trèo, thường bỏ cành này vin cành khác. Hiện dụ là một trong 8 loại thí dụ nói trong kinh Niết bàn quyển 29 (bản Bắc). (xt. Thí Dụ).