hiền đậu

Phật Quang Đại Từ Điển

(賢豆) Phạn: Hindhu. Tên của nước Ấn độ (Indu) cổ đại. Thời xưa người ta gọi lưu vực sông Ấn độ là Sindhu, người Ba tư đọc lầm tiếng ấy là Hindhu, rồi sau người Hi lạp cũng theo đó mà đọc là Indu. Tục Cao tăng truyện quyển 2 (Đại 50, 493 trung), nói: Hiền đậu, âm gốc là Nhân đà la bà đà na, Trung quốc dịch là Chủ xứ, nghĩa là nơi được Thiên đế che chở . [X. Đại đường tây vực kí Q.2; Nam hải kí qui nội pháp truyện Q.3]. (xt. Ấn Độ).