瞎Hạt 堂Đường 慧Tuệ 遠Viễn 禪Thiền 師Sư 廣Quảng 錄Lục
Quyển 0003
( 參Tham 學Học ) 齊Tề 己Kỷ 如Như 本Bổn 祖Tổ 淳Thuần 法Pháp 慧Tuệ 編Biên

佛Phật 海Hải 瞎Hạt 堂Đường 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam

佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 小tiểu 參tham 普phổ 說thuyết

參tham 學học 。 祖tổ 淳thuần 。 法pháp 慧tuệ 。 編biên 。

小tiểu 參tham 。 玄huyền 關quan 一nhất 擊kích 。 光quang 境cảnh 脫thoát 然nhiên 。 慧tuệ 刃nhận 一nhất 揮huy 。 根căn 塵trần 淨tịnh 盡tận 。 戶hộ 外ngoại 鋒phong 鋩mang 未vị 露lộ 。 目mục 前tiền 朕trẫm 跡tích 全toàn 拋phao 。 截tiệt 斷đoạn 萬vạn 機cơ 緣duyên 。 啞á 卻khước 千thiên 聖thánh 口khẩu 。 到đáo 遮già 裏lý 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 佛Phật 法pháp 禪thiền 道đạo 。 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 機cơ 境cảnh 語ngữ 言ngôn 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 箇cá 機cơ 境cảnh 底để 道Đạo 理lý 別biệt 。 白bạch 露lộ 淨tịnh 分phân 明minh 。 尚thượng 自tự 不bất 會hội 。 何hà 況huống 拋phao 三tam 作tác 五ngũ 。 坐tọa 一nhất 走tẩu 七thất 。 建kiến 立lập 法Pháp 幢tràng 。 權quyền 衡hành 佛Phật 祖tổ 。 更cánh 向hướng 甚thậm 處xứ 摸mạc # 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 。 拄trụ 杖trượng 子tử 記ký 得đắc 麼ma 。 一nhất 回hồi 相tương 見kiến 一nhất 回hồi 老lão 。 幾kỷ 處xứ 笙sanh 歌ca 幾kỷ 處xứ 愁sầu 。

至chí 夜dạ 到đáo 虎hổ 丘khâu 小tiểu 參tham 。 託thác 跡tích 但đãn 知tri 忘vong 世thế 故cố 。 棲tê 蘆lô 何hà 事sự 不bất 容dung 閑nhàn 。 已dĩ 能năng 躡niếp 足túc 龍long 門môn 過quá 。 試thí 把bả 輪luân 鉤câu 颺dương 碧bích 灣loan 。 還hoàn 有hữu 不bất 惜tích 性tánh 命mạng 底để 麼ma (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 。 乃nãi 云vân 。 羚# 羊dương 挂quải 角giác 。 莫mạc 道đạo 覓mịch 佗tha 蹤tung 跡tích 。 氣khí 息tức 也dã 無vô 。 俊# 鷂diêu 梢# 空không 。 勿vật 謂vị 趂# 佗tha 不bất 及cập 。 影ảnh 像tượng 何hà 有hữu 。 縱túng/tung 使sử 機cơ 如như 掣xiết 電điện 。 眼nhãn 似tự 流lưu 星tinh 。 戴đái 角giác 擎kình 頭đầu 敲# 枷già 打đả 鎻# 底để 。 一nhất 任nhậm 胡hồ 言ngôn 漢hán 語ngữ 。 橫hoạnh/hoành 拖tha 倒đảo 磨ma 。 若nhược 是thị 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 。 一nhất 場tràng 狼lang 藉tạ 。 何hà 故cố 。 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 。 水thủy 洩duệ 不bất 通thông 。 大đại 冶dã 之chi 中trung 。 片phiến 雪tuyết 莫mạc 立lập 。 還hoàn 有hữu 近cận 傍bàng 湊thấu 泊bạc 處xứ 麼ma 。 還hoàn 有hữu 插sáp 觜tủy 啗đạm 啄trác 處xứ 麼ma 。 若nhược 向hướng 遮già 裏lý 。 撥bát 得đắc 一nhất 線tuyến 活hoạt 路lộ 。 便tiện 見kiến 八bát 面diện 玲linh 瓏lung 。 入nhập 水thủy 入nhập 泥nê 。 破phá 塵trần 破phá 的đích 。 隨tùy 緣duyên 起khởi 滅diệt 。 即tức 般Bát 若Nhã 濟tế 運vận 。 斡cáng 旋toàn 化hóa 機cơ 。 乃nãi 真chân 智trí 綽xước 然nhiên 。 寒hàn 時thời 寒hàn 熱nhiệt 時thời 熱nhiệt 。 普phổ 天thiên 帀táp 地địa 。 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 。 佛Phật 眼nhãn 莫mạc 窺khuy 。 聖thánh 智trí 那na 辨biện 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 孤cô 明minh 歷lịch 歷lịch 是thị 錯thác 承thừa 當đương 。 顯hiển 露lộ 堂đường 堂đường 。 亦diệc 成thành 窠khòa 臼cữu 。 真chân 須tu 脚cước 跟cân 下hạ 弓cung 折chiết 箭tiễn 盡tận 。 方phương 寸thốn 中trung 瓦ngõa 解giải 冰băng 銷tiêu 。 等đẳng 閑nhàn 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 。 突đột 出xuất 一nhất 機cơ 。 建kiến 立lập 一nhất 境cảnh 。 掃tảo 除trừ 從tùng 上thượng 來lai 蹤tung 跡tích 。 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 。 則tắc 故cố 是thị 。 且thả 應ứng 時thời 納nạp 祐hựu 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 輕khinh 冰băng 結kết □# □# □# □# 數số 碧bích 野dã 道đạo 妙diệu 一nhất 陽dương 生sanh 。 豈khởi 在tại 之chi 乎hồ 者giả 。

雙song 林lâm 眾chúng 請thỉnh 小tiểu 參tham 。 青thanh 蒼thương 山sơn 色sắc 挼# 藍lam 翠thúy 。 瀲# 灩# 湖hồ 光quang 照chiếu 眼nhãn 新tân 。 珍trân 重trọng 導đạo 師sư 居cư 此thử 地địa 。 頹đồi 綱cương 振chấn 舉cử 是thị 其kỳ 人nhân 。 還hoàn 有hữu 借tá 路lộ 經kinh 過quá 底để 麼ma (# 問vấn 答đáp 不bất 錄lục )# 。 乃nãi 云vân 。 根căn 塵trần 截tiệt 斷đoạn 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 知tri 見kiến 脫thoát 然nhiên 。 萬vạn 象tượng 森sâm 羅la 空không 寂tịch 寂tịch 。 打đả 破phá 淨tịnh 潔khiết 毬cầu 子tử 。 突đột 出xuất 腦não 後hậu 神thần 光quang 。 顯hiển 殺sát 活hoạt 縱túng/tung 擒cầm 。 明minh 權quyền 實thật 照chiếu 用dụng 。 當đương 機cơ 便tiện 發phát 。 覿# 面diện 全toàn 提đề 。 把bả 斷đoạn 路lộ 頭đầu 。 不bất 通thông 凡phàm 聖thánh 。 可khả 以dĩ 擊kích 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 發phát 劈phách 箭tiễn 機cơ 。 轉chuyển 向hướng 上thượng 關quan 。 明minh 本bổn 分phần/phân 事sự 。 羣quần 魔ma 聞văn 則tắc 膽đảm 落lạc 。 異dị 獸thú 聽thính 則tắc 潛tiềm 蹤tung 。 衲nạp 僧Tăng 頂đảnh nễ 眼nhãn 開khai 。 作tác 者giả 電điện 機cơ 攢toàn 簇# 。 著trước 著trước 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 頭đầu 頭đầu 明minh 殺sát 活hoạt 之chi 機cơ 。 疾tật 燄diệm 過quá 風phong 。 奔bôn 流lưu 度độ 刃nhận 。 正chánh 眼nhãn 觀quán 來lai 。 一nhất 場tràng 敗bại 闕khuyết 。 何hà 故cố 。 不bất 見kiến 道đạo 。 觀quán 大đại 海hải 者giả 難nạn/nan 為vi 水thủy 。 遊du 聖thánh 人nhân 門môn 者giả 難nạn/nan 為vi 言ngôn 。 到đáo 遮già 裏lý 作tác 麼ma 生sanh 合hợp 殺sát 。 如như 何hà 說thuyết 箇cá 為vi 人nhân 底để 道Đạo 理lý 。 直trực 饒nhiêu 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 。 虗hư 空không 為vi 口khẩu 說thuyết 。 須Tu 彌Di 為vi 舌thiệt 說thuyết 。 四tứ 方phương 八bát 面diện 說thuyết 。 十thập 虗hư 三tam 際tế 說thuyết 。 森sâm 羅la 萬vạn 象tượng 說thuyết 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 說thuyết 。 結kết 角giác 羅la 紋văn 說thuyết 。 熾sí 然nhiên 無vô 間gian 說thuyết 。 說thuyết 則tắc 不bất 無vô 。 且thả 道đạo 。 是thị 何hà 章chương 句cú 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 有hữu 說thuyết 是thị 無vô 說thuyết 之chi 本bổn 。 無vô 說thuyết 是thị 有hữu 說thuyết 之chi 宗tông 。 宗tông 本bổn 既ký 明minh 。 語ngữ 默mặc 皆giai 妙diệu 。 有hữu 般bát 漢hán 纔tài 聞văn 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 使sử 謂vị 之chi 入nhập 理lý 深thâm 談đàm 。 更cánh 作tác 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 可khả 碎toái 珠châu 覓mịch 影ảnh 。 緣duyên 木mộc 求cầu 魚ngư 去khứ 也dã 。 若nhược 是thị 箇cá 是thị 衲nạp 僧Tăng 氣khí 槩# 底để 。 終chung 不bất 肯khẳng 受thọ 人nhân 處xứ 分phần/phân 。 豈khởi 可khả 機cơ 境cảnh 語ngữ 默mặc 中trung 承thừa 當đương 。 露lộ 布bố 葛cát 藤đằng 裏lý 折chiết 倒đảo 。 所sở 以dĩ 巖nham 頭đầu 道đạo 。 若nhược 是thị 俊# 流lưu 。 只chỉ 向hướng 未vị 屙# 已dĩ 前tiền 。 一nhất 覰# 便tiện 透thấu 。 點điểm 著trước 卓trác 朔sóc 地địa 。 驀# 直trực 上thượng 來lai 。 咬giảo 人nhân 火hỏa 急cấp 。 若nhược 假giả 言ngôn 句cú 。 亦diệc 云vân 喚hoán 犬khuyển 與dữ 食thực 。 亦diệc 云vân 過quá 手thủ 與dữ 渠cừ 。 俊# 者giả 背bối/bội 羽vũ 副phó 箭tiễn 。 懵mộng 者giả 不bất 說thuyết 又hựu 不bất 見kiến 。 睦mục 州châu 纔tài 見kiến 僧Tăng 便tiện 云vân 。 現hiện 成thành 公công 案án 。 放phóng 汝nhữ 三tam 十thập 棒bổng 。 雲vân 門môn 大đại 師sư 。 教giáo 你nễ 直trực 下hạ 承thừa 當đương 。 早tảo 是thị 埋mai 沒một 了liễu 也dã 。 看khán 。 佗tha 從tùng 上thượng 古cổ 人nhân 。 向hướng 沒một 依y 倚ỷ 處xứ 。 絕tuyệt 氣khí 息tức 處xứ 。 苦khổ 口khẩu 叮# 嚀# 。 老lão 婆bà 心tâm 切thiết 。 至chí 于vu 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 以dĩ 至chí 栢# 樹thụ 子tử 麻ma 三tam 斤cân 。 雪tuyết 峯phong 脚cước 跟cân 不bất 點điểm 地địa 。 玄huyền 沙sa 猶do 未vị 徹triệt 。 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 且thả 道đạo 。 具cụ 甚thậm 麼ma 眼nhãn 。 是thị 甚thậm 麼ma 消tiêu 息tức 。 莫mạc 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 向hướng 上thượng 路lộ 麼ma 。 莫mạc 是thị 提đề 持trì 向hướng 上thượng 事sự 麼ma 。 大đại 似tự 望vọng 空không 啟khải 告cáo 。 笑tiếu 殺sát 傍bàng 觀quan 。 鈍độn 置trí 衲nạp 僧Tăng 。 滅diệt 胡hồ 種chủng 族tộc 。 只chỉ 而nhi 今kim 也dã 無vô 向hướng 上thượng 向hướng 下hạ 。 只chỉ 有hữu 一nhất 著trước 子tử 。 佛Phật 眼nhãn 不bất 能năng 窺khuy 。 未vị 跨khóa 雙song 林lâm 門môn 。 兩lưỡng 手thủ 已dĩ 分phân 付phó 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 承thừa 當đương 。 良lương 久cửu 云vân 。 海hải 上thượng 六lục 鼇# 吞thôn 餌nhị 去khứ 。 棲tê 蘆lô 誰thùy 更cánh 問vấn 漁ngư 翁ông (# 謝tạ 詞từ 不bất 錄lục )# 。 復phục 云vân 。 山sơn 僧Tăng 昔tích 在tại 錦cẩm 屏bính 山sơn 下hạ 玉ngọc 壘lũy 坊phường 頭đầu 。 向hướng 重trọng/trùng 陽dương 藥dược 市thị 裏lý 。 收thu 得đắc 些# 小tiểu 乾can/kiền/càn 薑khương 附phụ 子tử 。 到đáo 處xứ 賤tiện 賣mại 與dữ 人nhân 。 今kim 夜dạ 幸hạnh 遇ngộ 知tri 音âm 。 不bất 免miễn 傾khuynh 倒đảo 布bố 施thí 。 記ký 得đắc 新tân 羅la 僧Tăng 參tham 天thiên 仙tiên 和hòa 尚thượng 。 纔tài 展triển 坐tọa 具cụ 。 天thiên 仙tiên 搊# 住trụ 云vân 。 未vị 離ly 本bổn 國quốc 。 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。 僧Tăng 擬nghĩ 開khai 口khẩu 。 天thiên 仙tiên 便tiện 拓thác 開khai 云vân 。 教giáo 他tha 道đạo 一nhất 句cú 。 卻khước 道đạo 兩lưỡng 句cú 。 師sư 云vân 。 天thiên 仙tiên 善thiện 能năng 隨tùy 水thủy 把bả 柁đả 。 順thuận 風phong 挂quải 帆phàm 。 雖tuy 然nhiên 。 浪lãng 湧dũng 波ba 飜phiên 。 爭tranh 奈nại 龍long 王vương 睡thụy 著trước 。 眾chúng 中trung 盡tận 道đạo 。 遮già 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 殊thù 不bất 知tri 不bất 離ly 本bổn 國quốc 。 走tẩu 徧biến 天thiên 涯nhai 。 坐tọa 具cụ 未vị 開khai 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 而nhi 今kim 當đương 鑪lư 不bất 怕phạ 猛mãnh 火hỏa 。 忠trung 言ngôn 不bất 避tị 截tiệt 舌thiệt 。 或hoặc 有hữu 箇cá 衲nạp 僧Tăng 出xuất 來lai 問vấn 。 遠viễn 上thượng 座tòa 。 未vị 離ly 本bổn 國quốc 。 道đạo 一nhất 句cú 將tương 來lai 。 只chỉ 對đối 佗tha 道đạo 。 久cửu 立lập 。 便tiện 下hạ 座tòa 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 盡tận 大đại 地địa 纖tiêm 塵trần 不bất 立lập 。 三tam 界giới 平bình 沈trầm 透thấu 浮phù 幢tràng 。 覿# 體thể 現hiện 成thành 。 十thập 虗hư 畐# 塞tắc 。 渾hồn 崙lôn 擘phách 不bất 破phá 。 直trực 下hạ 沒một 兩lưỡng 般ban 。 仰ngưỡng 面diện 看khán 天thiên 不bất 見kiến 天thiên 。 低đê 頭đầu 覰# 地địa 不bất 見kiến 地địa 。 於ư 中trung 亦diệc 無vô 人nhân 亦diệc 無vô 佛Phật 。 了liễu 了liễu 見kiến 無vô 一nhất 物vật 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 饒nhiêu 你nễ 瞎hạt 底để 瞎hạt 去khứ 。 聾lung 底để 聾lung 去khứ 。 啞á 底để 啞á 去khứ 。 便tiện 是thị 十thập 成thành 百bách 了liễu 千thiên 當đương 正chánh 好hảo/hiếu 。 朝triêu 打đả 三tam 千thiên 。 暮mộ 打đả 八bát 百bách 。 不bất 言ngôn 別biệt 事sự 。 且thả 六lục 根căn 四tứ 大đại 。 還hoàn 有hữu 頓đốn 放phóng 處xứ 麼ma 。 聲thanh 色sắc 見kiến 聞văn 。 還hoàn 有hữu 存tồn 罩# 處xứ 麼ma 。 意ý 識thức 分phân 明minh 。 還hoàn 有hữu 起khởi 滅diệt 處xứ 麼ma 。 起khởi 滅diệt 既ký 無vô 。 分phân 別biệt 何hà 有hữu 。 佛Phật 法Pháp 知tri 見kiến 。 無vô 處xứ 安an 排bài 。 如như 無vô 孔khổng 笛địch 撞chàng 著trước 氈chiên 拍phách 版# 相tương 似tự 。 動động 即tức 影ảnh 響hưởng 。 覺giác 即tức 冰băng 生sanh 。 尚thượng 乃nãi 不bất 得đắc 一nhất 半bán 。 不bất 動động 不bất 覺giác 。 又hựu 向hướng 活hoạt 水thủy 裏lý 。 覓mịch 死tử 處xứ 不bất 得đắc 。 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 煩phiền 惱não 菩Bồ 提Đề 。 涅Niết 槃Bàn 生sanh 死tử 。 三tam 界giới 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 九cửu 種chủng 二nhị 義nghĩa 。 六lục 七thất 因nhân 中trung 。 五ngũ 八bát 果quả 位vị 。 性tánh 相tướng 空không 有hữu 頓đốn 漸tiệm 。 偏thiên 圓viên 說thuyết 。 玄huyền 妙diệu 說thuyết 。 心tâm 性tánh 說thuyết 。 知tri 解giải 說thuyết 。 禪thiền 道đạo 說thuyết 。 你nễ 屋ốc 裏lý 老lão 爺# 說thuyết 。 即tức 不bất 無vô 。 要yếu 且thả 只chỉ 是thị 說thuyết 底để 。 如như 何hà 是thị 不bất 說thuyết 底để 。 死tử 急cấp 作tác 甚thậm 麼ma 。 正chánh 是thị 白bạch 日nhật 尿niệu 牀sàng 。 開khai 眼nhãn 作tác 夢mộng 。 滅diệt 胡hồ 種chủng 族tộc 。 鈍độn 置trí 衲nạp 僧Tăng 。 有hữu 般bát 漢hán 。 往vãng 往vãng 更cánh 作tác 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 商thương 量lượng 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 射xạ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 不bất 可khả 向hướng 飯phạn 籮# 邊biên 餓ngạ 死tử 。 海hải 水thủy 裏lý 渴khát 殺sát 去khứ 也dã 。 若nhược 是thị 眼nhãn 中trung 有hữu 睛tình 。 皮bì 下hạ 有hữu 血huyết 。 具cụ 丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 底để 。 終chung 不bất 向hướng 遮già 裏lý 折chiết 倒đảo 。 只chỉ 如như 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 祕bí 魔ma 擎kình 叉xoa 。 禾hòa 山sơn 打đả 鼓cổ 。 雪tuyết 峯phong 輥# 毬cầu 。 金kim 牛ngưu 作tác 舞vũ 。 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 消tiêu 息tức 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 雲vân 外ngoại 一nhất 飜phiên 風phong 雨vũ 過quá 。 人nhân 間gian 翠thúy 色sắc 滿mãn 林lâm 梢# 。 復phục 舉cử 僧Tăng 問vấn 南nam 際tế 和hòa 尚thượng 。 學học 人nhân 欲dục 親thân 近cận 。 乞khất 師sư 指chỉ 示thị 。 際tế 云vân 。 我ngã 若nhược 指chỉ 示thị 即tức 屈khuất 汝nhữ 。 僧Tăng 云vân 。 如như 何hà 即tức 是thị 。 際tế 云vân 。 切thiết 忌kỵ 即tức 是thị 。 師sư 云vân 。 奪đoạt 賊tặc 鎗thương 騎kỵ 賊tặc 馬mã 趂# 賊tặc 走tẩu 。 不bất 當đương 英anh 雄hùng 。 據cứ 虎hổ 頭đầu 撩# 虎hổ 鬚tu 拔bạt 虎hổ 尾vĩ 。 未vị 為vi 好hảo/hiếu 手thủ 。 遮già 僧Tăng 撞chàng 著trước 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 。 進tiến 退thoái 無vô 門môn 。 南nam 際tế 土thổ/độ 上thượng 加gia 泥nê 。 死tử 而nhi 不bất 弔điếu 。 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 瞎hạt 堂đường 。 也dã 只chỉ 對đối 佗tha 道đạo 。 切thiết 忌kỵ 即tức 是thị 。 待đãi 佗tha 擬nghĩ 議nghị 。 連liên 腮tai 便tiện 摑quặc 。 且thả 道đạo 。 是thị 指chỉ 示thị 佗tha 是thị 屈khuất 佗tha 。 不bất 是thị 標tiêu 形hình 虗hư 事sự 褫sỉ 。 如Như 來Lai 寶bảo 仗trượng 親thân 蹤tung 跡tích 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 僧Tăng 問vấn 洞đỗng 山sơn 。 如như 何hà 是thị 佛Phật 。 山sơn 云vân 。 麻ma 三tam 斤cân 。 師sư 云vân 。 學học 佛Phật 之chi 輩bối 。 盡tận 作tác 超siêu 佛Phật 越việt 祖tổ 會hội 。 往vãng 往vãng 喚hoán 作tác 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 。 殊thù 不bất 知tri 脚cước 跟cân 下hạ 蹉sa 過quá 。 非phi 但đãn 脚cước 跟cân 下hạ 蹉sa 過quá 。 亦diệc 不bất 知tri 自tự 己kỷ 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 落lạc 著trước 。 不bất 作tác 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 底để 。 出xuất 來lai 道đạo 看khán 。 若nhược 無vô 。 山sơn 僧Tăng 向hướng 不bất 奢xa 不bất 儉kiệm 處xứ 。 與dữ 你nễ 諸chư 人nhân 。 下hạ 箇cá 注chú 脚cước 。 復phục 云vân 。 言ngôn 無vô 展triển 事sự 。 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 頂đảnh 門môn 著trước 眼nhãn 。 頷hạm 下hạ 安an 眉mi 。 聖thánh 凡phàm 路lộ 絕tuyệt 。 事sự 理lý 俱câu 非phi 。 刀đao 截tiệt 春xuân 風phong 。 鋸cứ 解giải 稱xưng 鎚chùy 。 刀đao 鋸cứ 俱câu 妙diệu 。 明minh 暗ám 可khả 追truy 。 刀đao 鋸cứ 不bất 爾nhĩ 。 二nhị 破phá 一nhất 虧khuy 。 阿a 呵ha 呵ha 也dã 大đại 奇kỳ 。 風phong 卷quyển 怒nộ 濤đào 天thiên 際tế 闊khoát 。 莫mạc 教giáo 斷đoạn 送tống 老lão 頭đầu 皮bì 。 忽hốt 若nhược 斷đoạn 送tống 後hậu 如như 何hà 。 蘭lan 生sanh 蘭lan 葉diệp 。 檀đàn 產sản 檀đàn 枝chi 。 相tương/tướng 命mạng 已dĩ 定định 。 鬼quỷ 神thần 莫mạc 移di 。 歌ca 須tu 搖dao 頭đầu 。 哭khốc 須tu 皺trứu 眉mi 。 咦# 。 只chỉ 而nhi 今kim 那na 裏lý 是thị 那na 裏lý 。 阿a 誰thùy 是thị 阿a 誰thùy 。 也dã 要yếu 知tri 昨tạc 夜dạ 東đông 海Hải 龍Long 王Vương 宮cung 。 中trung 持trì 戒giới 和hòa 尚thượng 發phát 惡ác 。 一nhất 拳quyền 打đả 殺sát 。 西tây 方phương 國quốc 裏lý 屠đồ 兒nhi 。 牽khiên 惹nhạ 山sơn 僧Tăng 作tác 證chứng 。 只chỉ 向hướng 佗tha 道đạo 。 塑tố 佛Phật 匠tượng 須tu 是thị 葉diệp 端đoan 友hữu 。 刺thứ 袈ca 裟sa 還hoàn 佗tha 丘khâu 裁tài 衣y 。

結kết 夏hạ 小tiểu 參tham 。 僧Tăng 問vấn 。 無vô 邊biên 剎sát 境cảnh 無vô 絲ti 隔cách 。 妙diệu 高cao 峯phong 頂đảnh 事sự 如như 何hà 。 師sư 云vân 。 走tẩu 殺sát 當đương 年niên 老lão 善thiện 財tài 。 僧Tăng 云vân 。 豁hoát 達đạt 頓đốn 超siêu 諸chư 有hữu 表biểu 。 凝ngưng 然nhiên 不bất 動động 目mục 前tiền 機cơ 。 師sư 云vân 。 漸tiệm 漸tiệm 入nhập 深thâm 水thủy 。 僧Tăng 云vân 。 雲vân 收thu 青thanh 漢hán 逈huýnh 。 月nguyệt 落lạc 碧bích 潭đàm 空không 。 師sư 云vân 。 真chân 實thật 弄lộng 影ảnh 漢hán 。 僧Tăng 云vân 。 底để 事sự 百bách 城thành 巡tuần 已dĩ 徧biến 。 木mộc 人nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 師sư 云vân 。 且thả 坐tọa 喫khiết 茶trà 。 僧Tăng 云vân 。 菴am 內nội 人nhân 。 為vi 甚thậm 麼ma 不bất 知tri 菴am 外ngoại 事sự 。 師sư 云vân 。 拄trụ 杖trượng 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 鐵thiết 蒺tất 䔧lê 。 僧Tăng 云vân 。 看khán 經kinh 只chỉ 在tại 明minh 窻# 下hạ 。 葉diệp 落lạc 花hoa 開khai 總tổng 不bất 知tri 。 師sư 云vân 。 負phụ 心tâm 人nhân 不bất 放phóng 債trái 。 僧Tăng 禮lễ 拜bái 。 師sư 云vân 。 苦khổ 口khẩu 是thị 良lương 藥dược 。 乃nãi 云vân 。 道đạo 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 名danh 言ngôn 不bất 是thị 道đạo 。 法pháp 離ly 聞văn 見kiến 。 聞văn 見kiến 不bất 是thị 法pháp 。 不bất 是thị 亦diệc 不bất 是thị 。 不bất 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 只chỉ 遮già 不bất 是thị 多đa 少thiểu 人nhân 。 摸mạc # 不bất 著trước 。 無vô 摸mạc # 處xứ 病bệnh 難nạn/nan 除trừ 。 放phóng 下hạ 蛇xà 頭đầu 捋# 虎hổ 鬚tu 。 惜tích 盡tận 見kiến 除trừ 。 物vật 我ngã 俱câu 喪táng 。 目mục 前tiền 無vô 法pháp 。 意ý 在tại 目mục 前tiền 。 不bất 是thị 目mục 前tiền 法pháp 。 亦diệc 非phi 目mục 前tiền 事sự 。 只chỉ 而nhi 今kim 目mục 前tiền 現hiện 定định 。 萬vạn 法pháp 摐# 然nhiên 。 若nhược 謂vị 是thị 實thật 。 則tắc 眼nhãn 中trung 有hữu 物vật 。 若nhược 謂vị 不bất 是thị 。 瞎hạt 卻khước 人nhân 眼nhãn 。 饒nhiêu 你nễ 當đương 頭đầu 裂liệt 破phá 。 猶do 是thị 第đệ 二nhị 句cú 在tại 。 乃nãi 至chí 棒bổng 喝hát 機cơ 境cảnh 。 語ngữ 默mặc 露lộ 布bố 。 百bách 帀táp 千thiên 重trọng/trùng 。 正chánh 是thị 倚ỷ 門môn 傍bàng 戶hộ 。 未vị 為vi 究cứu 竟cánh 。 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 。 豎thụ 拂phất 敲# 牀sàng 。 起khởi 惡ác 知tri 見kiến 。 喚hoán 作tác 佛Phật 法pháp 。 佛Phật 法Pháp 若nhược 只chỉ 如như 此thử 。 何hà 用dụng 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 兄huynh 弟đệ 。 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 。 立lập 處xứ 孤cô 危nguy 。 用dụng 處xứ 脫thoát 略lược 。 輝huy 天thiên 鑑giám 地địa 。 蓋cái 色sắc 騎kỵ 聲thanh 。 當đương 處xứ 即tức 真chân 。 隨tùy 處xứ 解giải 脫thoát 。 猶do 是thị 衲nạp 僧Tăng 門môn 下hạ 沙Sa 彌Di 見kiến 解giải 。 且thả 道đạo 。 脫thoát 籠lung 掣xiết 轡bí 一nhất 句cú 。 作tác 麼ma 生sanh 道đạo 。 良lương 久cửu 云vân 。 青thanh 山sơn 不bất 鎖tỏa 長trường/trưởng 飛phi 勢thế 。 滄thương 海hải 合hợp 知tri 來lai 處xứ 高cao 。

除trừ 夜dạ 小tiểu 參tham 。 年niên 年niên 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 家gia 家gia 門môn 首thủ 釘đinh/đính 桃đào 符phù 。 苦khổ 菜thái 澹đạm 虀# 隨tùy 分phần/phân 有hữu 。 殘tàn 盃# 冷lãnh 炙chích 阿a 誰thùy 無vô 。 大đại 丈trượng 夫phu 德đức 不bất 孤cô 。 醋thố 酸toan 不bất 用dụng 挂quải 葫# 蘆lô 。 收thu 白bạch 牯# 放phóng 狸li 奴nô 。 地địa 碓đối 舂thung 粳canh 光quang 似tự 玉ngọc 。 沙sa 缾bình 煑chử 豆đậu 軟nhuyễn 如như 酥tô 。 窮cùng 鬼quỷ 子tử 觜tủy 。 盧lô 都đô 一nhất 飽bão 。 但đãn 知tri 忘vong 百bách 念niệm 。 更cánh 有hữu 何hà 人nhân 得đắc 似tự 渠cừ 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 從tùng 此thử 華hoa 山sơn 圖đồ 籍tịch 上thượng 。 更cánh 添# 潘phan 閬# 倒đảo 騎kỵ 驢lư 。

檀đàn 越việt 建kiến 禳# 火hỏa 道Đạo 場Tràng 請thỉnh 小tiểu 參tham 。 性tánh 火hỏa 真chân 空không 。 法pháp 無vô 二nhị 見kiến 。 性tánh 空không 真chân 火hỏa 。 一nhất 亦diệc 不bất 存tồn 。 心tâm 性tánh 既ký 空không 。 人nhân 境cảnh 俱câu 寂tịch 。 不bất 與dữ 諸chư 緣duyên 和hòa 合hợp 。 不bất 礙ngại 眾chúng 相tướng 發phát 輝huy 。 譬thí 如như 三tam 獸thú 渡độ 河hà 。 不bất 待đãi 截tiệt 流lưu 而nhi 登đăng 寶bảo 所sở 。 又hựu 若nhược 三tam 車xa 出xuất 宅trạch 。 何hà 須tu 頻tần 步bộ 而nhi 證chứng 真chân 乘thừa 。 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 則tắc 雲vân 行hành 雨vũ 施thí 。 於ư 一nhất 剎sát 那na 。 正chánh 因nhân 不bất 昧muội 。 則tắc 風phong 回hồi 火hỏa 滅diệt 。 是thị 以dĩ 。 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 。 於ư 大đại 集tập 會hội 中trung 。 但đãn 云vân 我ngã 若nhược 向hướng 刀đao 山sơn 。 刀đao 山sơn 自tự 摧tồi 折chiết 。 乃nãi 至chí 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 刀đao 不bất 能năng 斫chước 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 且thả 道đạo 。 承thừa 誰thùy 恩ân 力lực 。 濃nồng 雲vân 潑bát 墨mặc 無vô 回hồi 互hỗ 。 疾tật 燄diệm 過quá 風phong 不bất 可khả 窺khuy 。 賴lại 有hữu 金kim 華hoa 慈từ 愍mẫn 力lực 。 火hỏa 坑khanh 化hóa 作tác 白bạch 蓮liên 池trì 。

復phục 舉cử 雪tuyết 峯phong 示thị 眾chúng 云vân 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 向hướng 火hỏa 燄diệm 裏lý 。 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 玄huyền 沙sa 云vân 。 火hỏa 燄diệm 為vi 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 立lập 地địa 聽thính 。 師sư 云vân 。 泥nê 裏lý 洗tẩy 土thổ/độ 塊khối 。 土thổ/độ 塊khối 裏lý 洗tẩy 泥nê 。 當đương 時thời 待đãi 佗tha 道đạo 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 立lập 地địa 聽thính 。 只chỉ 向hướng 佗tha 道đạo 。 有hữu 許hứa 多đa 閑nhàn 工công 夫phu 。 復phục 云vân 。 只chỉ 而nhi 今kim 坐tọa 立lập 儼nghiễm 然nhiên 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 驀# 拈niêm 拄trụ 杖trượng 云vân 。 不bất 得đắc 動động 著trước 。 動động 著trước 三tam 十thập 棒bổng 。 還hoàn 知tri 雪tuyết 峯phong 玄huyền 沙sa 落lạc 處xứ 麼ma 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 說thuyết 不bất 盡tận 。 象tượng 骨cốt 當đương 機cơ 正chánh 令linh 行hành 。 玄huyền 沙sa 見kiến 機cơ 行hành 正chánh 令linh 。 或hoặc 說thuyết 或hoặc 聽thính 聞văn 不bất 聞văn 。 電điện 卷quyển 星tinh 飛phi 誰thùy 與dữ 論luận 。 撥bát 轉chuyển 那na 邊biên 關quan 捩liệt 子tử 。 眉mi 毛mao 留lưu 得đắc 數số 莖hành 有hữu 。

小tiểu 參tham 。 舉cử 雲vân 門môn 和hòa 尚thượng 示thị 眾chúng 云vân 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 透thấu 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 者giả 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。

時thời 有hữu 僧Tăng 云vân 。 恁nhẫm 麼ma 則tắc 堂đường 中trung 第đệ 一nhất 座tòa 有hữu 長trường/trưởng 處xứ 也dã 。 雲vân 門môn 云vân 。 蘇tô 嚧rô 蘇tô 嚧rô 。 師sư 云vân 。 有hữu 般bát 底để 纔tài 聞văn 。 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 便tiện 作tác 玄huyền 妙diệu 奇kỳ 特đặc 。 往vãng 往vãng 更cánh 道đạo 。 言ngôn 無vô 展triển 事sự 。 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 會hội 麼ma 。 也dã 無vô 言ngôn 。 也dã 無vô 事sự 。 也dã 無vô 語ngữ 。 也dã 無vô 機cơ 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 本bổn 命mạng 元nguyên 辰thần 。 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 還hoàn 見kiến 雲vân 門môn 與dữ 遮già 僧Tăng 麼ma 。 譬thí 如như 百bách 萬vạn 軍quân 陣trận 前tiền 。 搴# 旗kỳ 誅tru 將tương 。 突đột 騎kỵ 斬trảm 關quan 。 流lưu 血huyết 成thành 河hà 。 橫hoạnh/hoành 屍thi 徧biến 野dã 。 子tử 細tế 看khán 來lai 。 不bất 動động 一nhất 刀đao 一nhất 鎗thương 。 亦diệc 不bất 傷thương 鋒phong 犯phạm 手thủ 。 你nễ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 還hoàn 記ký 得đắc 生sanh 年niên 月nguyệt 日nhật 時thời 辰thần 麼ma 。 待đãi 選tuyển 吉cát 日nhật 良lương 辰thần 。 為vi 你nễ 一nhất 坑khanh 埋mai 卻khước 。 只chỉ 如như 雲vân 門môn 道đạo 。 平bình 地địa 上thượng 死tử 人nhân 無vô 數số 。 透thấu 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 者giả 。 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 後hậu 來lai 太thái 平bình 師sư 翁ông 拈niêm 云vân 。 平bình 地địa 上thượng 箇cá 箇cá 大đại 丈trượng 夫phu 。 坐tọa 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 者giả 。 是thị 好hảo/hiếu 手thủ 。 何hà 故cố 如như 此thử 。 自tự 代đại 云vân 。 格cách 。 師sư 云vân 。 若nhược 無vô 後hậu 語ngữ 。 疑nghi 殺sát 天thiên 下hạ 人nhân 。 一nhất 人nhân 坐tọa 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 。 一nhất 人nhân 透thấu 得đắc 荊kinh 棘cức 林lâm 。 坐tọa 底để 胸hung 分phần/phân 涇kính 渭# 。 透thấu 底để 眼nhãn 略lược 玄huyền 黃hoàng 。 坐tọa 者giả 透thấu 者giả 。 總tổng 有hữu 事sự 在tại 。 有hữu 一nhất 人nhân 不bất 坐tọa 不bất 透thấu 。 諸chư 人nhân 要yếu 識thức 此thử 人nhân 麼ma 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 無vô 限hạn 樹thụ 頭đầu 風phong 過quá 耳nhĩ 。 拍phách 牛ngưu 歸quy 去khứ 阿a 鳴minh 咿# 。

至chí 夜dạ 小tiểu 參tham 云vân 。 來lai 日nhật 書thư 雲vân 節tiết 。 新tân 陽dương 歲tuế 月nguyệt 更cánh 。 泥nê 牛ngưu 光quang 影ảnh 亂loạn 。 石thạch 女nữ 肚đỗ 膨bành 脝# 。 迤dĩ 邐lệ 蛇xà 吞thôn 甕úng 。 相tương 將tương 虎hổ 眼nhãn 橫hoạnh/hoành 。 春xuân 風phong 一nhất 陣trận 至chí 。 敢cảm 與dữ 百bách 花hoa 爭tranh 。 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 。 爭tranh 箇cá 甚thậm 麼ma 。 不bất 須tu 爭tranh 。 兩lưỡng 人nhân 唱xướng 上thượng 座tòa 得đắc 。 復phục 舉cử 玉ngọc 泉tuyền 皓hạo 和hòa 尚thượng 至chí 節tiết 示thị 眾chúng 。 晷# 運vận 推thôi 移di 。 日nhật 南nam 長trường/trưởng 至chí 。 布bố 裩# 赫hách 赤xích 。 莫mạc 怪quái 不bất 洗tẩy 。 不bất 是thị 不bất 洗tẩy 。 無vô 來lai 換hoán 替thế 。 師sư 云vân 。 是thị 則tắc 橫hoạnh/hoành 遮già 四tứ 世thế 界giới 。 豎thụ 蓋cái 一nhất 乾can/kiền/càn 坤# 。 雖tuy 然nhiên 。 好hảo/hiếu 箇cá 黑hắc 漆tất 布bố 裩# 。 只chỉ 是thị 未vị 合hợp 縫phùng 在tại 。 直trực 饒nhiêu 合hợp 得đắc 縫phùng 。 人nhân 天thiên 路lộ 絕tuyệt 。 凡phàm 聖thánh 道Đạo 殊thù 。 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 。 而nhi 今kim 與dữ 你nễ 合hợp 縫phùng 了liễu 也dã 。 且thả 道đạo 。 遮già 一nhất 隊đội 閑nhàn 漢hán 。 在tại 布bố 裩# 內nội 。 布bố 裩# 外ngoại 。 你nễ 諸chư 人nhân 。 畢tất 竟cánh 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 布bố 裩# 。 還hoàn 知tri 麼ma 。 天thiên 高cao 地địa 厚hậu 無vô 人nhân 會hội 。 日nhật 灸# 風phong 吹xuy 子tử 細tế 看khán 。

普phổ 說thuyết 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 天thiên 地địa 不bất 能năng 覆phú 藏tàng 。 日nhật 月nguyệt 不bất 能năng 照chiếu 燭chúc 。 虗hư 空không 不bất 能năng 包bao 裹khỏa 。 佛Phật 眼nhãn 不bất 能năng 窺khuy 測trắc 。 瞿Cù 曇Đàm 掩yểm 室thất 。 從tùng 教giáo 鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 居cư 士sĩ 杜đỗ 詞từ 。 誰thùy 顧cố 眼nhãn 睛tình 突đột 出xuất 。 又hựu 道đạo 。 我ngã 於ư 三tam 七thất 日nhật 中trung 。 思tư 惟duy 如như 是thị 事sự 。 直trực 得đắc 不bất 奈nại 何hà 灼chước 然nhiên 。 覔# 箇cá 啟khải 口khẩu 處xứ 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 又hựu 卻khước 把bả 不bất 定định 。 龍long 頭đầu 蛇xà 尾vĩ 。 豁hoát 開khai 布bố 袋đại 。 放phóng 出xuất 舌thiệt 頭đầu 。 始thỉ 從tùng 光quang 耀diệu 土thổ/độ 說thuyết 。 盡tận 滿mãn 龍long 宮cung 。 終chung 至chí 跋bạt 提đề 河hà 。 開khai 遮già 盈doanh 寶bảo 藏tạng 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 間gian 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 未vị 嘗thường 說thuyết 一nhất 字tự 。 贓# 物vật 現hiện 前tiền 展triển 轉chuyển 。 奈nại 何hà 佗tha 不bất 得đắc 。 卻khước 於ư 灌quán 頂đảnh 部bộ 中trung 。 流lưu 出xuất 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 王vương 三tam 昧muội 云vân 。 空không 生sanh 大đại 覺giác 中trung 。 如như 海hải 一nhất 漚âu 發phát 。 有hữu 漏lậu 微vi 塵trần 國quốc 。 皆giai 依y 空không 所sở 生sanh 。 漚âu 滅diệt 空không 本bổn 無vô 。 況huống 復phục 諸chư 三tam 有hữu 。 歸quy 源nguyên 性tánh 無vô 二nhị 。 方phương 便tiện 有hữu 多đa 門môn 。 將tương 知tri 纔tài 涉thiệp 語ngữ 言ngôn 。 盡tận 落lạc 方phương 便tiện 。 如như 何hà 得đắc 不bất 落lạc 方phương 便tiện 去khứ 。 有hữu 般bát 漢hán 纔tài 聞văn 人nhân 恁nhẫm 麼ma 道đạo 。 便tiện 乃nãi 碎toái 珠châu 求cầu 影ảnh 。 離ly 水thủy 覓mịch 波ba 。 殊thù 不bất 知tri 宗tông 師sư 家gia 垂thùy 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 如như 投đầu 水thủy 海hải 中trung 。 如như 風phong 中trung 鼓cổ 橐# 。 雖tuy 有hữu 大đại 聖thánh 智trí 。 亦diệc 不bất 能năng 分phân 別biệt 。 是thị 以dĩ 或hoặc 出xuất 或hoặc 處xứ 。 或hoặc 默mặc 或hoặc 語ngữ 。 應ưng 變biến 時thời 也dã 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 只chỉ 貴quý 脚cước 蹋đạp 實thật 地địa 。 正chánh 眼nhãn 流lưu 通thông 。 不bất 見kiến 趙triệu 州châu 道đạo 。 諸chư 人nhân 被bị 十thập 二nhị 時thời 使sử 。 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。 豈khởi 不bất 是thị 坐tọa 斷đoạn 古cổ 今kim 舌thiệt 頭đầu 。 洞đỗng 山sơn 道đạo 。 見kiến 佛Phật 祖tổ 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự 。 始thỉ 有hữu 參tham 學học 分phần/phân 。 佛Phật 祖tổ 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 臨lâm 濟tế 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 是thị 甚thậm 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。 試thí 道đạo 看khán 。 楊dương 岐kỳ 栗lật 棘cức 蓬bồng 金kim 剛cang 圈quyển 。 只chỉ 為vì 久cửu 參tham 之chi 士sĩ 。 利lợi 根căn 上thượng 智trí 。 正chánh 好hảo/hiếu 吞thôn 跳khiêu 乃nãi 至chí 。 栢# 樹thụ 子tử 。 麻ma 三tam 斤cân 。 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 鎮trấn 州châu 出xuất 大đại 蘿# 蔔bặc 頭đầu 。 是thị 甚thậm 麼ma 語ngữ 話thoại 。 莫mạc 是thị 明minh 向hướng 上thượng 事sự 麼ma 。 莫mạc 是thị 向hướng 上thượng 人nhân 行hành 履lý 處xứ 麼ma 。 莫mạc 是thị 大đại 機cơ 大đại 用dụng 麼ma 。 莫mạc 是thị 盡tận 力lực 提đề 持trì 麼ma 。 莫mạc 是thị 涉thiệp 流lưu 轉chuyển 物vật 麼ma 。 莫mạc 是thị 作tác 家gia 用dụng 處xứ 麼ma 。 你nễ 若nhược 大đại 法pháp 未vị 明minh 。 且thả 莫mạc 亂loạn 統thống 。 亦diệc 須tu 識thức 機cơ 宜nghi 別biệt 休hưu 咎cữu 始thỉ 得đắc 。 未vị 曾tằng 蹋đạp 著trước 正chánh 脉mạch 。 宗tông 眼nhãn 不bất 明minh 底để 管quản 取thủ 。 將tương 佗tha 如Như 來Lai 禪thiền 祖tổ 師sư 禪thiền 話thoại 作tác 兩lưỡng 橛quyết 。 趙triệu 州châu 訪phỏng 二nhị 菴am 主chủ 。 身thân 是thị 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 菩Bồ 提Đề 本bổn 無vô 樹thụ 。 定định 是thị 打đả 作tác 兩lưỡng 橛quyết 。 如như 驢lư 覰# 井tỉnh 。 如như 井tỉnh 覰# 驢lư 。 定định 是thị 合hợp 殺sát 不bất 成thành 。 至chí 於ư 德đức 山sơn 不bất 會hội 末mạt 後hậu 句cú 。 敢cảm 保bảo 老lão 兄huynh 未vị 徹triệt 在tại 。 虔kiền 侍thị 者giả 激kích 殺sát 首thủ 座tòa 。 凌lăng 行hành 婆bà 放phóng 火hỏa 燒thiêu 菴am 。 雪tuyết 竇đậu 牛ngưu 內nội 納nạp 牛ngưu 外ngoại 納nạp 。 黃hoàng 蘗bách 不bất 道đạo 無vô 禪thiền 只chỉ 是thị 無vô 師sư 。 往vãng 往vãng 更cánh 作tác 道Đạo 理lý 注chú 解giải 。 遮già 箇cá 便tiện 是thị 禍họa 胎thai 子tử 也dã 。 莫mạc 道đạo 未vị 悟ngộ 。 直trực 饒nhiêu 你nễ 悟ngộ 去khứ 。 徹triệt 頭đầu 徹triệt 尾vĩ 。 大đại 法pháp 未vị 明minh 。 參tham 到đáo 驢lư 年niên 也dã 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 一nhất 種chủng 蹋đạp 破phá 草thảo 鞵# 。 也dã 須tu 蹋đạp 破phá 始thỉ 得đắc 。 山sơn 僧Tăng 昔tích 在tại 眾chúng 時thời 。 多đa 見kiến 兄huynh 弟đệ 浩hạo 浩hạo 地địa 。 商thương 量lượng 佛Phật 法Pháp 。 不bất 問vấn 則tắc 鎮trấn 長trường/trưởng 。 卻khước 在tại 屋ốc 裏lý 打đả 坐tọa 。 纔tài 方phương 拶# 著trước 。 便tiện 跳khiêu 去khứ 門môn 前tiền 屋ốc 後hậu 。 捉tróc 土thổ/độ 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 胡hồ 拋phao 亂loạn 擲trịch 。 喚hoán 作tác 自tự 己kỷ 受thọ 用dụng 。 不bất 勝thắng 皇hoàng 恐khủng 。 又hựu 有hữu 一nhất 般ban 人nhân 。 見kiến 人nhân 便tiện 下hạ 棒bổng 下hạ 喝hát 。 瞠# 眉mi 努nỗ 目mục 咳khái 嗽thấu 。 擺bãi 坐tọa 具cụ 打đả 筋cân 斗đẩu 。 畵họa 圜viên 相tương/tướng 。 繞nhiễu 禪thiền 牀sàng 。 作tác 女nữ 人nhân 拜bái 。 只chỉ 在tại 遮già 裏lý 。 此thử 乃nãi 業nghiệp 識thức 茫mang 茫mang 。 無vô 本bổn 可khả 據cứ 。 錯thác 認nhận 驢lư 鞍yên 橋kiều 。 作tác 阿a 爺# 下hạ 頷hạm 。 作tác 究cứu 竟cánh 佛Phật 法Pháp 。 佛Phật 法Pháp 若nhược 只chỉ 如như 此thử 。 何hà 用dụng 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 此thử 人nhân 病bệnh 。 在tại 己kỷ 見kiến 未vị 明minh 。 光quang 影ảnh 裏lý 著trước 到đáo 。 若nhược 不bất 放phóng 下hạ 別biệt 參tham 。 謂vị 之chi 謗báng 大đại 般Bát 若Nhã 。 又hựu 有hữu 一nhất 類loại 。 將tương 無vô 形hình 無vô 相tướng 一nhất 團đoàn 。 橫hoạnh/hoành 在tại 胸hung 次thứ 。 便tiện 道đạo 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 一nhất 物vật 也dã 無vô 。 墮đọa 在tại 空không 寂tịch 。 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 自tự 己kỷ 開khai 口khẩu 不bất 得đắc 。 擡# 脚cước 不bất 起khởi 。 一nhất 味vị 擔đảm 版# 。 殊thù 無vô 轉chuyển 動động 。 把bả 定định 死tử 蛇xà 頭đầu 。 有hữu 眼nhãn 如như 盲manh 。 有hữu 口khẩu 如như 啞á 。 似tự 遮già 般bát 漢hán 。 不bất 打đả 更cánh 待đãi 何hà 時thời 。 口khẩu 裏lý 眼nhãn 裏lý 。 耳nhĩ 裏lý 鼻tị 裏lý 。 都đô 是thị 禪thiền 。 只chỉ 是thị 用dụng 不bất 著trước 。 眼nhãn 目mục 不bất 辨biện 邪tà 正chánh 。 拄trụ 杖trượng 不bất 知tri 顛điên 倒đảo 。 問vấn 著trước 口khẩu 中trung 水thủy 漉lộc 漉lộc 地địa 。 此thử 人nhân 墮đọa 在tại 解giải 脫thoát 深thâm 坑khanh 。 永vĩnh 劫kiếp 無vô 出xuất 離ly 之chi 期kỳ 。 機cơ 不bất 離ly 位vị 。 墮đọa 在tại 毒độc 海hải 。 若nhược 自tự 知tri 非phi 。 亦diệc 可khả 受thọ 救cứu 。 又hựu 有hữu 般bát 漢hán 。 問vấn 東đông 答đáp 西tây 。 將tương 南nam 作tác 北bắc 。 輕khinh 輕khinh 拶# 著trước 。 向hướng 沒một 巴ba 鼻tị 處xứ 。 突đột 出xuất 沒một 巴ba 鼻tị 底để 一nhất 句cú 。 教giáo 人nhân 摸mạc # 不bất 著trước 。 喚hoán 作tác 鳥điểu 道đạo 玄huyền 路lộ 。 絕tuyệt 氣khí 息tức 。 自tự 作tác 主chủ 宰tể 。 不bất 隨tùy 佗tha 語ngữ 。 走tẩu 不bất 得đắc 上thượng 佗tha 機cơ 關quan 。 被bị 佗tha 轉chuyển 了liễu 。 屈khuất 哉tai 。 此thử 人nhân 病bệnh 在tại 玄huyền 妙diệu 。 既ký 不bất 受thọ 鉗kiềm 槌chùy 。 亦diệc 不bất 受thọ 救cứu 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 歇hiết 得đắc 也dã 未vị 。 脫thoát 得đắc 也dã 未vị 。 看khán 佗tha 古cổ 人nhân 。 一nhất 得đắc 之chi 後hậu 。 入nhập 深thâm 山sơn 住trú 蘭lan 若nhã 。 動động 是thị 一nhất 二nhị 十thập 年niên 。 大đại 忘vong 人nhân 世thế 。 抑ức 不bất 得đắc 已dĩ 。 出xuất 來lai 為vi 善Thiện 知Tri 識Thức 。 山sơn 僧Tăng 頃khoảnh 年niên 兩lưỡng 度độ 出xuất 關quan 。 徧biến 歷lịch 江giang 湖hồ 。 不bất 敢cảm 自tự 負phụ 。 只chỉ 為vì 病bệnh 多đa 諳am 藥dược 性tánh 。 經kinh 驗nghiệm 始thỉ 傳truyền 人nhân 。 應ưng 是thị 從tùng 前tiền 許hứa 多đa 惡ác 知tri 惡ác 見kiến 故cố 。 不bất 可khả 留lưu 閨# 閤các 中trung 。 有hữu 所sở 愛ái 者giả 珍trân 奇kỳ 。 直trực 須tu 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 。 遮già 裏lý 得đắc 箇cá 入nhập 路lộ 。 更cánh 須tu 求cầu 出xuất 路lộ 始thỉ 得đắc 。 學học 禪thiền 易dị 脫thoát 禪thiền 難nạn/nan 。 饒nhiêu 你nễ 向hướng 未vị 屙# 已dĩ 前tiền 。 一nhất 覰# 便tiện 透thấu 。 早tảo 是thị 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 頭đầu 了liễu 也dã 。 何hà 況huống 起khởi 模mô 畵họa 樣# 。 有hữu 甚thậm 麼ma 干can 涉thiệp 。 而nhi 今kim 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 向hướng 你nễ 道đạo 。 盡tận 十thập 方phương 虗hư 空không 。 透thấu 無vô 邊biên 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 。 超siêu 越việt 浮phù 幢tràng 王vương 剎sát 。 香hương 水thủy 海hải 。 威uy 音âm 王vương 那na 畔bạn 更cánh 那na 畔bạn 。 都đô 盧lô 一nhất 印ấn 印ấn 定định 。 更cánh 無vô 移di 易dị 。 寒hàn 時thời 普phổ 天thiên 寒hàn 。 熱nhiệt 時thời 普phổ 天thiên 熱nhiệt 。 只chỉ 如như 道đạo 一nhất 印ấn 印ấn 定định 。 而nhi 今kim 頭đầu 上thượng 是thị 天thiên 。 脚cước 下hạ 是thị 地địa 。 左tả 眼nhãn 半bán 斤cân 。 右hữu 眼nhãn 八bát 兩lưỡng 。 是thị 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 印ấn 。 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 。 斷đoạn 頭đầu 船thuyền 子tử 下hạ 揚dương 州châu 。

普phổ 說thuyết 。 有hữu 佛Phật 處xứ 不bất 得đắc 住trụ 。 拂phất 跡tích 成thành 痕ngân 。 無vô 佛Phật 處xứ 急cấp 走tẩu 過quá 。 揚dương 聲thanh 止chỉ 響hưởng 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 大đại 似tự 把bả 纜# 放phóng 船thuyền 。 何hà 故cố 。 法pháp 不bất 孤cô 起khởi 。 仗trượng 境cảnh 方phương 生sanh 。 事sự 非phi 頓đốn 除trừ 。 因nhân 次thứ 第đệ 盡tận 。 有hữu 作tác 是thị 無vô 作tác 之chi 妙diệu 用dụng 。 無vô 作tác 是thị 有hữu 作tác 之chi 功công 能năng 。 宗tông 本bổn 既ký 明minh 。 語ngữ 默mặc 皆giai 妙diệu 。 又hựu 云vân 。 語ngữ 是thị 誑cuống 默mặc 是thị 謗báng 。 語ngữ 默mặc 向hướng 上thượng 總tổng 有hữu 事sự 在tại 。 還hoàn 會hội 麼ma 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 乾can/kiền/càn 峯phong 道đạo 。 法Pháp 身thân 有hữu 三tam 種chủng 病bệnh 二nhị 種chủng 光quang 。 須tu 是thị 一nhất 一nhất 透thấu 過quá 。 始thỉ 解giải 穩ổn 坐tọa 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 。 且thả 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 三tam 種chủng 病bệnh 。 只chỉ 那na 法Pháp 身thân 亦diệc 是thị 病bệnh 。 不bất 出xuất 是thị 有hữu 為vi 病bệnh 。 無vô 為vi 病bệnh 。 非phi 有hữu 為vi 非phi 無vô 為vi 。 攢toàn 簇# 不bất 得đắc 底để 病bệnh 。 法Pháp 身thân 豈khởi 有hữu 病bệnh 。 見kiến 不bất 到đáo 便tiện 是thị 病bệnh 。 喚hoán 作tác 是thị 亦diệc 是thị 病bệnh 。 喚hoán 作tác 不bất 是thị 亦diệc 是thị 病bệnh 。 如như 何hà 是thị 二nhị 種chủng 光quang 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 所sở 不bất 真chân 。 一nhất 切thiết 處xứ 無vô 所sở 不bất 是thị 。 所sở 以dĩ 雲vân 門môn 道đạo 。 人nhân 人nhân 盡tận 有hữu 光quang 明minh 在tại 。 看khán 時thời 不bất 見kiến 暗ám 昏hôn 昏hôn 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 光quang 明minh 。 自tự 代đại 云vân 。 三tam 門môn 佛Phật 殿điện 。 厨trù 庫khố 僧Tăng 堂đường 。 山sơn 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 長trường/trưởng 沙sa 道đạo 。 我ngã 若nhược 正chánh 令linh 全toàn 提đề 。 法pháp 堂đường 前tiền 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 事sự 不bất 獲hoạch 已dĩ 。 向hướng 你nễ 諸chư 人nhân 道đạo 。 盡tận 大đại 地địa 是thị 般Bát 若Nhã 光quang 。 光quang 未vị 發phát 時thời 。 無vô 佛Phật 無vô 眾chúng 生sanh 。 未vị 審thẩm 。 長trường/trưởng 沙sa 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 眼nhãn 。 又hựu 道đạo 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời 向hướng 上thượng 一nhất 竅khiếu 。 雲vân 門môn 出xuất 眾chúng 云vân 。 菴am 內nội 人nhân 。 為vi 甚thậm 不bất 知tri 菴am 外ngoại 事sự 。 乾can/kiền/càn 峯phong 阿a 呵ha 大đại 笑tiếu 。 門môn 云vân 。 猶do 是thị 學học 人nhân 疑nghi 處xứ 。 乾can/kiền/càn 峯phong 云vân 。 子tử 是thị 甚thậm 麼ma 心tâm 行hành 。 門môn 云vân 。 也dã 要yếu 和hòa 尚thượng 委ủy 悉tất 。 乾can/kiền/càn 峯phong 云vân 。 直trực 須tu 恁nhẫm 麼ma 始thỉ 解giải 穩ổn 坐tọa 。 門môn 云vân 。 喏nhạ 喏nhạ 。 遮già 裏lý 便tiện 下hạ 箇cá 冬đông 瓜qua 印ấn 子tử 。 又hựu 不bất 見kiến 。 泉tuyền 大Đại 道Đạo 訪phỏng 慈từ 明minh 。 明minh 問vấn 。 片phiến 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 。 遊du 人nhân 何hà 處xứ 來lai 。 泉tuyền 目mục 顧cố 左tả 右hữu 云vân 。 夜dạ 來lai 何hà 處xứ 火hỏa 。 燒thiêu 出xuất 古cổ 人nhân 墳phần 。 明minh 云vân 。 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 泉tuyền 作tác 虎hổ 聲thanh 。 明minh 便tiện 打đả 一nhất 坐tọa 具cụ 。 泉tuyền 推thôi 慈từ 明minh 就tựu 坐tọa 。 明minh 卻khước 作tác 虎hổ 聲thanh 。 泉tuyền 云vân 。 我ngã 參tham 七thất 十thập 餘dư 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 日nhật 始thỉ 遇ngộ 作tác 家gia 。 你nễ 看khán 。 遮già 兩lưỡng 箇cá 不bất 唧tức lưu 漢hán 。 一nhất 箇cá 有hữu 地địa 頭đầu 無vô 行hành 止chỉ 。 一nhất 箇cá 有hữu 行hành 止chỉ 無vô 地địa 頭đầu 。 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 若nhược 見kiến 佗tha 道đạo 片phiến 雲vân 橫hoạnh/hoành 谷cốc 口khẩu 遊du 人nhân 何hà 處xứ 來lai 。 只chỉ 向hướng 佗tha 道đạo 。 殑Căng 伽Già 河hà 沙sa 水thủy 混hỗn 流lưu 。 泉tuyền 目mục 顧cố 左tả 右hữu 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 賊tặc 身thân 已dĩ 露lộ 。 泉tuyền 云vân 夜dạ 來lai 何hà 處xứ 火hỏa 燒thiêu 出xuất 古cổ 人nhân 墳phần 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 一nhất 道đạo 與dữ 你nễ 慶khánh 懺sám 。 明minh 云vân 未vị 在tại 更cánh 道đạo 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 打đả 鼓cổ 普phổ 請thỉnh 看khán 。 泉tuyền 作tác 虎hổ 聲thanh 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 打đả 破phá 鍋oa 子tử 了liễu 也dã 。 明minh 便tiện 打đả 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 烏ô 銅đồng 金kim 不bất 換hoán 。 泉tuyền 推thôi 慈từ 明minh 就tựu 坐tọa 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 敗bại 也dã 敗bại 也dã 。 明minh 卻khước 作tác 虎hổ 聲thanh 。 師sư 著trước 語ngữ 云vân 。 好hảo/hiếu 日nhật 多đa 同đồng 。 泉tuyền 云vân 我ngã 見kiến 七thất 十thập 餘dư 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 日nhật 始thỉ 遇ngộ 作tác 家gia 。 且thả 道đạo 。 此thử 語ngữ 是thị 肯khẳng 佗tha 不bất 肯khẳng 佗tha 。 遮già 般bát 說thuyết 話thoại 。 要yếu 且thả 無vô 刀đao 斧phủ 痕ngân 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 。 向hướng 甚thậm 處xứ 摸mạc # 。 以dĩ 毒độc 攻công 毒độc 。 攻công 者giả 亦diệc 是thị 毒độc 。 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 出xuất 者giả 亦diệc 是thị 楔tiết 。 山sơn 僧Tăng 今kim 日nhật 脫thoát 布bố 衫sam 解giải 裩# 帶đái 。 抖đẩu 擻tẩu 與dữ 你nễ 諸chư 人nhân 說thuyết 了liễu 也dã 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 。 還hoàn 得đắc 淨tịnh 盡tận 也dã 無vô 。 若nhược 還hoàn 一nhất 箇cá 箇cá 淨tịnh 盡tận 去khứ 。 我ngã 更cánh 問vấn 你nễ 。 紫tử 羅la 帳trướng 裏lý 事sự 作tác 麼ma 生sanh 。 而nhi 今kim 要yếu 見kiến 二nhị 老lão 行hành 履lý 處xứ 麼ma 。 聽thính 取thủ 一nhất 頌tụng 。 兩lưỡng 陣trận 交giao 鋒phong 出xuất 戰chiến 時thời 。 旗kỳ 鎗thương 倒đảo 卓trác 鼓cổ 無vô 槌chùy 。 絲ti 毫hào 不bất 犯phạm 將tướng 軍quân 令linh 。 獨độc 脚cước 機cơ 關quan 各các 自tự 提đề 。 久cửu 立lập 。

告cáo 香hương 普phổ 說thuyết 。 一nhất 年niên 復phục 一nhất 年niên 。 一nhất 月nguyệt 復phục 一nhất 月nguyệt 。 一nhất 日nhật 復phục 一nhất 日nhật 。 一nhất 時thời 復phục 一nhất 時thời 。 略lược 無vô 些# 子tử 虗hư 棄khí 底để 道Đạo 理lý 。 是thị 以dĩ 老lão 東đông 山sơn 云vân 。 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 即tức 今kim 生sanh 了liễu 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 乃nãi 至chí 。 百bách 年niên 壽thọ 盡tận 。 蟲trùng 蛆thư 遶nhiễu 壤nhưỡng 白bạch 骨cốt 微vi 塵trần 也dã 恁nhẫm 麼ma 。 且thả 道đạo 。 恁nhẫm 麼ma 地địa 是thị 甚thậm 麼ma 。 向hướng 遮già 裏lý 立lập 地địa 薦tiến 得đắc 去khứ 。 已dĩ 是thị 二nhị 頭đầu 三tam 首thủ 了liễu 也dã 。 所sở 以dĩ 古cổ 德đức 云vân 。 佛Phật 也dã 無vô 。 法pháp 也dã 無vô 。 達đạt 磨ma 只chỉ 是thị 老lão 臊tao 胡hồ 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 擔đảm 屎thỉ 漢hán 。 十Thập 地Địa 菩Bồ 薩Tát 守thủ 田điền 奴nô 。 八bát 十thập 卷quyển 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 草thảo 步bộ 頭đầu 博bác 飯phạn 喫khiết 底để 言ngôn 語ngữ 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 是thị 拭thức 不bất 淨tịnh 底để 故cố 紙chỉ 。 直trực 饒nhiêu 便tiện 恁nhẫm 麼ma 脫thoát 體thể 承thừa 當đương 得đắc 去khứ 。 脚cước 跟cân 下hạ 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 拄trụ 杖trượng 。 一nhất 棒bổng 也dã 較giảo 不bất 得đắc 。 且thả 道đạo 。 過quá 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 若nhược 向hướng 遮già 裏lý 會hội 去khứ 。 更cánh 與dữ 六lục 十thập 棒bổng 。 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 睦mục 州châu 道đạo 。 現hiện 成thành 公công 案án 。 正chánh 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 如như 何hà 。 適thích 來lai 兄huynh 弟đệ 得đắc 得đắc 來lai 告cáo 香hương 。 山sơn 僧Tăng 遮già 裏lý 。 屙# 屎thỉ 放phóng 尿niệu 尚thượng 無vô 餘dư 地địa 。 而nhi 今kim 不bất 得đắc 已dĩ 。 指chỉ 東đông 畫họa 西tây 。 將tương 無vô 作tác 有hữu 。 與dữ 諸chư 人nhân 指chỉ 箇cá 蹊# 徑kính 。 有hữu 甚thậm 閑nhàn 工công 夫phu 。 雕điêu 金kim 鏤lũ 玉ngọc 。 簇# 錦cẩm 攢toàn 花hoa 。 搊# 揑niết 四tứ 言ngôn 八bát 句cú 。 眩huyễn 惑hoặc 於ư 人nhân 。 瞎hạt 卻khước 正chánh 眼nhãn 。 若nhược 向hướng 遮già 裏lý 。 知tri 慚tàm 識thức 愧quý 。 千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 中trung 。 如như 無vô 一nhất 箇cá 相tương 似tự 。 山sơn 僧Tăng 不bất 免miễn 信tín 彩thải 。 與dữ 諸chư 人nhân 應ứng 時thời 結kết 祐hựu 。 學học 佛Phật 兄huynh 弟đệ 。 既ký 是thị 二nhị 三tam 十thập 年niên 。 苦khổ 行hạnh 潔khiết 己kỷ 。 圜viên 頂đảnh 方phương 衣y 。 捨xả 父phụ 事sự 師sư 。 棄khí 緣duyên 入nhập 道đạo 。 以dĩ 一nhất 大đại 事sự 因nhân 緣duyên 為vi 務vụ 。 三tam 十thập 年niên 前tiền 。 山sơn 僧Tăng 行hành 脚cước 。 雖tuy 遇ngộ 明minh 師sư 。 亦diệc 不bất 曾tằng 為vi 我ngã 發phát 洩duệ 一nhất 句cú 袈ca 裟sa 下hạ 事sự 。 而nhi 今kim 筭# 來lai 。 卻khước 是thị 便tiện 宜nghi 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 多đa 少thiểu 省tỉnh 力lực 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 。 還hoàn 曾tằng 薦tiến 得đắc 也dã 無vô 。 無vô 事sự 珍trân 重trọng 。

佛Phật 海hải 禪thiền 師sư 書thư 法pháp 語ngữ

與dữ 宗tông 直trực 閣các

某mỗ 啟khải 。 中trung 間gian 蘇tô 通thông 判phán 處xứ 人nhân 來lai 得đắc 知tri 。 使sử 斾# 已dĩ 還hoàn 。 但đãn 南nam 北bắc 遼liêu 邈mạc 。 未vị 獲hoạch 尺xích 書thư 上thượng 問vấn 。 深thâm 以dĩ 為vi 媿quý 。 能năng 道đạo 照chiếu 否phủ/bĩ 。 於ư 道đạo 得đắc 不bất 退thoái 轉chuyển 否phủ/bĩ 。 五ngũ 年niên 之chi 別biệt 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 底để 公công 案án 。 還hoàn 曾tằng 蹋đạp 著trước 否phủ/bĩ 。 中trung 間gian 蒙mông 住trụ 頌tụng 。 為vi 惠huệ 甚thậm 感cảm 。 嘗thường 錄lục 去khứ 五ngũ 祖tổ 和hòa 尚thượng 頌tụng 。 兼kiêm 貧bần 道đạo 亦diệc 有hữu 二nhị 偈kệ 。 併tinh 在tại 葉diệp 仲trọng 嘉gia 處xứ 。 轉chuyển 呈trình 。 略lược 不bất 聞văn 音âm 耗hao 。 今kim 再tái 錄lục 去khứ 。 正chánh 如như 窮cùng 漢hán 破phá 衫sam 袖tụ 。 也dã 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 。 捺nại 著trước 頭đầu 掀# 尾vĩ 舉cử 。 西tây 江giang 吸hấp 盡tận 鐵thiết 船thuyền 浮phù 。 活hoạt 捉tróc 泥nê 牛ngưu 和hòa 角giác 煑chử 。 潑bát 天thiên 大đại 些# 子tử 許hứa 。 君quân 不bất 見kiến 二nhị 月nguyệt 三tam 月nguyệt 寒hàn 食thực 天thiên 。 桃đào 花hoa 杏hạnh 花hoa 落lạc 如như 雨vũ 。 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 栗lật 棘cức 金kim 圈quyển 饒nhiêu 得đắc 底để 。 解giải 道Đạo 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 此thử 去khứ 西tây 天thiên 十thập 萬vạn 里lý 。 居cư 士sĩ 儻thảng 別biệt 有hữu 生sanh 涯nhai 。 無vô 吝lận 布bố 施thí 。 古cổ 今kim 公công 案án 。 其kỳ 實thật 無vô 他tha 。 只chỉ 要yếu 驗nghiệm 人nhân 平bình 生sanh 參tham 學học 邪tà 正chánh 。 知tri 解giải 有hữu 無vô 得đắc 失thất 。 情tình 塵trần 是thị 非phi 。 若nhược 於ư 言ngôn 下hạ 。 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 。 如như 虗hư 空không 裏lý 釘đinh/đính 鐵thiết 橛quyết 子tử 相tương 似tự 。 有hữu 甚thậm 麼ma 依y 倚ỷ 處xứ 。 所sở 以dĩ 巖nham 頭đầu 道đạo 。 若nhược 論luận 戰chiến 也dã 。 箇cá 箇cá 力lực 在tại 轉chuyển 處xứ 。 逐trục 物vật 為vi 下hạ 。 卻khước 物vật 為vi 上thượng 。 縱túng/tung 有hữu 箇cá 入nhập 處xứ 。 須tu 是thị 經Kinh 大đại 鑪lư 韛bị 。 毒độc 手thủ 烹phanh 鍊luyện 。 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 。 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 。 如như 獨độc 木mộc 橋kiều 上thượng 脫thoát 卻khước 一nhất 百bách 二nhị 十thập 斤cân 擔đảm 子tử 。 又hựu 若nhược 傷thương 寒hàn 得đắc 汗hãn 。 方phương 名danh 安an 樂lạc 處xứ 。 徹triệt 證chứng 大đại 法pháp 了liễu 然nhiên 後hậu 。 盡tận 自tự 己kỷ 力lực 量lượng 。 縱túng/tung 有hữu 長trường/trưởng 地địa 。 一nhất 任nhậm 展triển 演diễn 。 讚tán 佛Phật 讚tán 祖tổ 。 呵ha 佛Phật 罵mạ 祖tổ 。 終chung 無vô 二nhị 語ngữ 。 亦diệc 無vô 兩lưỡng 般ban 舌thiệt 頭đầu 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 釋Thích 迦Ca 彌Di 勒Lặc 。 猶do 是thị 他tha 奴nô 。 畢tất 竟cánh 他tha 是thị 阿a 誰thùy 。 近cận 世thế 叢tùng 林lâm 凋điêu 弊tệ 。 邪tà 師sư 頗phả 多đa 。 若nhược 要yếu 參tham 詳tường 。 須tu 是thị 自tự 家gia 具cụ 擇trạch 法Pháp 眼nhãn 看khán 。 是thị 箇cá 漢hán 方phương 可khả 與dữ 語ngữ 。 若nhược 只chỉ 是thị 念niệm 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 林lâm 間gian 錄lục 者giả 。 泛phiếm 濫lạm 稱xưng 長trưởng 老lão 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 他tha 卻khước 是thị 有hữu 印ấn 本bổn 子tử 底để 禪thiền 。 呵ha 呵ha 。 向hướng 來lai 台thai 州châu 。 皆giai 名danh 山sơn 列liệt 剎sát 。 知tri 識thức 甚thậm 眾chúng 。 莫mạc 有hữu 咬giảo 薑khương 呷hạp 醋thố 不bất 具cụ 得đắc 失thất 底để 。 向hướng 異dị 類loại 中trung 來lai 。 居cư 士sĩ 曾tằng 一nhất 一nhất 驗nghiệm 過quá 否phủ/bĩ 。 使sử 堂đường 淑thục 人nhân 向hướng 聞văn 禮lễ 拜bái 菩Bồ 薩Tát 。 每mỗi 至chí 百bách 拜bái 方phương 住trụ 。 何hà 苦khổ 行hạnh 如như 此thử 。 但đãn 以dĩ 口khẩu 業nghiệp 稱xưng 誦tụng 。 則tắc 一nhất 念niệm 念niệm 盡tận 如Như 來Lai 。 意ý 業nghiệp 思tư 惟duy 。 則tắc 當đương 處xứ 出xuất 生sanh 。 隨tùy 處xứ 滅diệt 盡tận 。 身thân 業nghiệp 作tác 禮lễ 。 則tắc 觀quán 身thân 實thật 相tướng 。 觀quán 佛Phật 亦diệc 然nhiên 。 等đẳng 同đồng 虗hư 空không 。 無vô 有hữu 二nhị 相tướng 。 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 則tắc 根căn 根căn 塵trần 塵trần 。 悉tất 皆giai 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 以dĩ 清thanh 淨tịnh 為vi 本bổn 。 更cánh 愁sầu 何hà 處xứ 不bất 圜viên 通thông 耶da 。 無vô 事sự 可khả 熟thục 看khán 楞lăng 嚴nghiêm 經kinh 。 當đương 知tri 教giáo 意ý 云vân 。 見kiến 聞văn 如như 幻huyễn 翳ế 。 三tam 界giới 若nhược 空không 花hoa 。 聞văn 復phục 翳ế 根căn 除trừ 。 塵trần 消tiêu 覺giác 圜viên 靜tĩnh 。 又hựu 云vân 。 初sơ 於ư 聞văn 中trung 。 入nhập 流lưu 忘vong 所sở 。 所sở 既ký 不bất 立lập 。 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 則tắc 盡tận 聞văn 不bất 住trụ 。 正chánh 念niệm 現hiện 前tiền 。 是thị 故cố 蛩# 吟ngâm 蟬thiền 噪táo 。 風phong 動động 樹thụ 搖dao 。 廼# 真chân 見kiến 菩Bồ 薩Tát 耳nhĩ 。 春xuân 序tự 向hướng 和hòa 。 唯duy 萬vạn 萬vạn 自tự 重trọng/trùng 。

答đáp 蘇tô 侍thị 郎lang

某mỗ 啟khải 。 伏phục 承thừa 致trí 政chánh 待đãi 制chế 侍thị 郎lang 。 臨lâm 別biệt 垂thùy 問vấn 。 古cổ 語ngữ 云vân 。 工công 夫phu 不bất 到đáo 不bất 方phương 圜viên 。 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 非phi 眷quyến 屬thuộc 。 所sở 言ngôn 工công 夫phu 不bất 到đáo 者giả 。 非phi 有hữu 為vi 有hữu 作tác 之chi 功công 。 即tức 無vô 功công 之chi 功công 。 無vô 功công 用dụng 道đạo 。 是thị 也dã 。 纔tài 起khởi 纖tiêm 毫hào 。 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 。 識thức 情tình 聞văn 見kiến 。 知tri 解giải 隔cách 礙ngại 。 便tiện 云vân 不bất 到đáo 。 但đãn 能năng 把bả 得đắc 定định 作tác 得đắc 主chủ 。 坐tọa 斷đoạn 是thị 非phi 關quan 。 釋Thích 迦Ca 自tự 釋Thích 迦Ca 。 彌Di 勒Lặc 自tự 彌Di 勒Lặc 。 礙ngại 我ngã 甚thậm 麼ma 事sự 來lai 。 直trực 教giáo 透thấu 頂đảnh 透thấu 底để 。 徹triệt 骨cốt 徹triệt 髓tủy 。 不bất 依y 倚ỷ 一nhất 物vật 。 不bất 與dữ 諸chư 塵trần 作tác 對đối 。 亦diệc 不bất 起khởi 凡phàm 聖thánh 情tình 量lượng 。 古cổ 德đức 云vân 。 假giả 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 出xuất 頭đầu 來lai 。 猶do 在tại 渠cừ 儂# 影ảnh 中trung 現hiện 。 且thả 道đạo 。 渠cừ 是thị 阿a 誰thùy 。 此thử 語ngữ 最tối 親thân 切thiết 。 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 。 不bất 可khả 別biệt 有hữu 。 但đãn 恁nhẫm 麼ma 信tín 取thủ 。 所sở 以dĩ 古cổ 人nhân 到đáo 此thử 。 多đa 不bất 肯khẳng 指chỉ 注chú 。 恐khủng 他tha 學học 者giả 。 誤ngộ 認nhận 昭chiêu 昭chiêu 靈linh 靈linh 。 驢lư 前tiền 馬mã 後hậu 。 為vi 究cứu 竟cánh 安an 樂lạc 之chi 地địa 。 若nhược 果quả 是thị 脚cước 跟cân 下hạ 歷lịch 落lạc 。 方phương 寸thốn 中trung 洞đỗng 明minh 。 正chánh 如như 楞lăng 嚴nghiêm 會hội 上thượng 。 佛Phật 問vấn 文Văn 殊Thù 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 十thập 方phương 如Như 來Lai 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 其kỳ 自tự 住trụ 。 三tam 摩ma 地địa 中trung 。 見kiến 與dữ 見kiến 緣duyên 。 并tinh 所sở 想tưởng 相tương/tướng 。 如như 虗hư 空không 花hoa 。 本bổn 無vô 所sở 有hữu 。 此thử 見kiến 及cập 緣duyên 。 元nguyên 是thị 菩Bồ 提Đề 。 妙diệu 淨tịnh 明minh 體thể 。 云vân 何hà 於ư 中trung 。 有hữu 是thị 非phi 是thị 。 文Văn 殊Thù 。 吾ngô 今kim 問vấn 汝nhữ 。 如như 汝nhữ 文Văn 殊Thù 。 更cánh 有hữu 文Văn 殊Thù 。 唯duy 無vô 文Văn 殊Thù 。 如như 是thị 。

世Thế 尊Tôn 。 我ngã 真chân 文Văn 殊Thù 。 無vô 是thị 文Văn 殊Thù 。

何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 是thị 者giả 。 則tắc 二nhị 文Văn 殊Thù 。 然nhiên 我ngã 今kim 日nhật 。 非phi 無vô 文Văn 殊Thù 。 於ư 中trung 實thật 無vô 。 是thị 非phi 二nhị 相tướng 。 此thử 見kiến 妙diệu 明minh 。 與dữ 諸chư 空không 花hoa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 到đáo 此thử 直trực 須tu 絕tuyệt 體thể 絕tuyệt 用dụng 。 風phong 吹xuy 不bất 入nhập 。 水thủy 灑sái 不bất 著trước 。 方phương 得đắc 十thập 二nhị 時thời 中trung 。 行hành 時thời 不bất 見kiến 行hành 。 坐tọa 時thời 不bất 見kiến 坐tọa 。 淨tịnh 倮khỏa 倮khỏa 地địa 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 。 亦diệc 不bất 作tác 佛Phật 法pháp 道Đạo 理lý 。 老lão 龐# 云vân 。 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 是thị 也dã 。 趙triệu 州châu 道đạo 。 諸chư 人nhân 被bị 十thập 二nhị 時thời 使sử 。 老lão 僧Tăng 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。 豈khởi 不bất 是thị 坐tọa 斷đoạn 古cổ 今kim 舌thiệt 頭đầu 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 坐tọa 斷đoạn 。 但đãn 於ư 心tâm 無vô 事sự 。 無vô 事sự 於ư 心tâm 。 會hội 得đắc 。 勢thế 不bất 兩lưỡng 立lập 。 即tức 無vô 分phân 別biệt 智trí 現hiện 前tiền 。 只chỉ 如như 古cổ 今kim 言ngôn 句cú 。 滿mãn 龍long 宮cung 盈doanh 海hải 藏tạng 。 有hữu 甚thậm 麼ma 限hạn 量lượng 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 直trực 饒nhiêu 脫thoát 體thể 會hội 得đắc 。 猶do 是thị 教giáo 乘thừa 中trung 極cực 則tắc 事sự 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 旨chỉ 。 信tín 有hữu 此thử 事sự 。 學học 禪thiền 易dị 脫thoát 禪thiền 難nạn/nan 。 既ký 知tri 有hữu 拈niêm 來lai 便tiện 用dụng 。 何hà 愁sầu 佛Phật 不bất 解giải 語ngữ 。 更cánh 愁sầu 何hà 處xứ 不bất 方phương 圓viên 。 又hựu 云vân 。 言ngôn 語ngữ 不bất 通thông 非phi 眷quyến 屬thuộc 者giả 。 蓋cái 為vi 後hậu 人nhân 不bất 能năng 放phóng 身thân 捨xả 命mạng 。 向hướng 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 。 絕tuyệt 氣khí 息tức 處xứ 。 急cấp 著trước 眼nhãn 。 古cổ 德đức 云vân 。 若nhược 論luận 此thử 事sự 。 譬thí 如như 擲trịch 劒kiếm 揮huy 空không 。 不bất 問vấn 及cập 與dữ 不bất 及cập 。 斯tư 乃nãi 空không 輪luân 無vô 跡tích 。 劒kiếm 刃nhận 無vô 虧khuy 。 故cố 無vô 滯trệ 礙ngại 。 但đãn 以dĩ 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 。 只chỉ 作tác 一nhất 句cú 看khán 。 一nhất 句cú 明minh 。 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 一nhất 時thời 明minh 。 一nhất 句cú 透thấu 。 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 一nhất 時thời 透thấu 。 只chỉ 那na 透thấu 處xứ 。 佛Phật 眼nhãn 也dã 覰# 不bất 見kiến 。 且thả 如như 世thế 間gian 音âm 聲thanh 三tam 昧muội 。 至chí 於ư 種chủng 種chủng 差sai 別biệt 法Pháp 門môn 。 麤thô 言ngôn 細tế 語ngữ 。 鵶nha 鳴minh 鵲thước 噪táo 。 風phong 動động 樹thụ 搖dao 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 權quyền 實thật 照chiếu 用dụng 。 皆giai 不bất 出xuất 此thử 一nhất 句cú 。 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 。 亦diệc 詮thuyên 此thử 也dã 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 彌di 陀đà 經Kinh 云vân 。 水thủy 鳥điểu 樹thụ 林lâm 。 皆giai 悉tất 念niệm 佛Phật 。 念niệm 法pháp 念niệm 僧Tăng 。 一nhất 念niệm 無vô 分phân 別biệt 。 大đại 智trí 現hiện 前tiền 。 如như 投đầu 水thủy 海hải 中trung 。 如như 風phong 中trung 鼓cổ 橐# 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 分phân 別biệt 。 視thị 之chi 不bất 見kiến 。 聽thính 之chi 不bất 聞văn 。 覓mịch 他tha 起khởi 滅diệt 處xứ 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 蓋cái 色sắc 蓋cái 聲thanh 。 普phổ 天thiên 帀táp 地địa 。 通thông 上thượng 徹triệt 下hạ 。 無vô 第đệ 二nhị 見kiến 。 無vô 第đệ 二nhị 人nhân 。 無vô 第đệ 二nhị 念niệm 。 剎sát 剎sát 塵trần 塵trần 。 故cố 非phi 外ngoại 物vật 。 是thị 以dĩ 。 羣quần 靈linh 一nhất 源nguyên 。 假giả 名danh 為vi 佛Phật 。 體thể 竭kiệt 形hình 消tiêu 而nhi 不bất 變biến 。 金kim 流lưu 朴phác 散tán 而nhi 常thường 存tồn 。 只chỉ 那na 常thường 存tồn 底để 。 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 。 何hà 故cố 。 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 。 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 。 佛Phật 法Pháp 雖tuy 妙diệu 。 存tồn 之chi 成thành 病bệnh 。 馬mã 大đại 師sư 云vân 。 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 說thuyết 了liễu 也dã 。 還hoàn 我ngã 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 來lai 。 德đức 山sơn 云vân 。 毫hào 氂ly 繫hệ 念niệm 。 三tam 塗đồ 業nghiệp 因nhân 。 瞥miết 爾nhĩ 情tình 生sanh 。 萬vạn 劫kiếp 羈ki 鎻# 。 但đãn 盡tận 凡phàm 情tình 。 別biệt 無vô 聖thánh 量lượng 。 凡phàm 情tình 盡tận 處xứ 。 聖thánh 量lượng 現hiện 前tiền 。 又hựu 云vân 。 毫hào 氂ly 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 順thuận 逆nghịch 。 此thử 乃nãi 禪thiền 家gia 流lưu 作tác 用dụng 省tỉnh 力lực 處xứ 。 且thả 如như 白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 。 頌tụng 雲vân 門môn 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 云vân 。 五ngũ 陵lăng 公công 子tử 遊du 花hoa 慣quán 。 未vị 第đệ 貧bần 儒nho 自tự 古cổ 多đa 。 冷lãnh 地địa 看khán 他tha 人nhân 富phú 貴quý 。 等đẳng 閑nhàn 無vô 奈nại 幞# 頭đầu 何hà 。 看khán 他tha 具cụ 大đại 機cơ 大đại 用dụng 處xứ 。 多đa 少thiểu 脫thoát 略lược 。 何hà 曾tằng 著trước 他tha 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 處xứ 來lai 。 又hựu 雪tuyết 竇đậu 在tại 大đại 陽dương 玄huyền 禪thiền 師sư 會hội 下hạ 。 為vi 客khách 司ty 。 因nhân 與dữ 僧Tăng 夜dạ 話thoại 。 至chí 趙triệu 州châu 栢# 樹thụ 子tử 因nhân 緣duyên 。 爭tranh 辨biện 不bất 已dĩ 。 有hữu 行hành 者giả 立lập 傍bàng 失thất 笑tiếu 。 客khách 退thoái 。 乃nãi 問vấn 何hà 得đắc 笑tiếu 耶da 。 行hành 者giả 云vân 。 笑tiếu 知tri 客khách 有hữu 定định 古cổ 今kim 之chi 辨biện 。 無vô 定định 古cổ 今kim 之chi 眼nhãn 。 雪tuyết 竇đậu 云vân 。 汝nhữ 作tác 麼ma 生sanh 會hội 趙triệu 州châu 意ý 。 行hành 者giả 以dĩ 偈kệ 答đáp 之chi 。 一nhất 兔thố 橫hoạnh/hoành 身thân 當đương 古cổ 路lộ 。 蒼thương 鷹ưng 纔tài 見kiến 便tiện 生sanh 擒cầm 。 後hậu 來lai 獵liệp 犬khuyển 無vô 靈linh 性tánh 。 空không 向hướng 枯khô 樁# 舊cựu 處xứ 尋tầm 。 雪tuyết 竇đậu 大đại 驚kinh 。 遂toại 與dữ 之chi 為vi 友hữu 。 後hậu 出xuất 世thế 住trụ 承thừa 天thiên 。 宗tông 和hòa 尚thượng 是thị 也dã 。 看khán 他tha 雖tuy 無vô 巧xảo 妙diệu 。 而nhi 句cú 意ý 超siêu 然nhiên 。 今kim 時thời 禪thiền 和hòa 子tử 。 纔tài 聞văn 人nhân 舉cử 。 一nhất 箇cá 箇cá 肚đỗ 皮bì 裏lý 。 有hữu 箇cá 栢# 樹thụ 子tử 。 如như 何hà 得đắc 了liễu 當đương 去khứ 。 且thả 如như 狗cẩu 子tử 無vô 佛Phật 性tánh 話thoại 。 遮già 僧Tăng 等đẳng 閑nhàn 立lập 箇cá 問vấn 端đoan 。 如như 向hướng 餓ngạ 虎hổ 口khẩu 裏lý 橫hoạnh/hoành 身thân 。 趙triệu 州châu 只chỉ 答đáp 箇cá 無vô 字tự 。 如như 虗hư 空không 釘đinh/đính 箇cá 鐵thiết 橛quyết 子tử 相tương 似tự 。 至chí 今kim 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 無vô 摸mạc # 處xứ 。 要yếu 會hội 麼ma 。 只chỉ 消tiêu 道đạo 箇cá 無vô 。 會hội 便tiện 會hội 。 不bất 會hội 便tiện 休hưu 。 切thiết 莫mạc 作tác 道Đạo 理lý 。 有hữu 不bất 是thị 有hữu 。 無vô 不bất 是thị 無vô 。 只chỉ 如như 未vị 問vấn 未vị 答đáp 以dĩ 前tiền 。 道đạo 箇cá 甚thậm 麼ma 。 咄đốt 。 又hựu 恁nhẫm 麼ma 去khứ 也dã 。 秋thu 風phong 向hướng 冷lãnh 。 萬vạn 萬vạn 珍trân 重trọng 。

答đáp 陳trần 判phán 院viện

某mỗ 啟khải 。 在tại 家gia 菩Bồ 薩Tát 。 要yếu 明minh 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 宗tông 旨chỉ 。 須tu 是thị 他tha 家gia 子tử 孫tôn 。 如như 楊dương 岐kỳ 栗lật 棘cức 蓬bồng 金kim 剛cang 圈quyển 。 吞thôn 底để 吞thôn 跳khiêu 底để 跳khiêu 。 吞thôn 跳khiêu 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 箇cá 。 更cánh 有hữu 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 箇cá 在tại 。 稍sảo 稍sảo 放phóng 開khai 。 則tắc 落lạc 在tại 第đệ 二nhị 頭đầu 也dã 。 緊khẩn 峭# 孤cô 巍nguy 處xứ 。 方phương 可khả 把bả 手thủ 共cộng 行hành 。 淘đào 汰# 鍛đoán 鍊luyện 。 到đáo 徹triệt 證chứng 佛Phật 地địa 。 猶do 有hữu 佛Phật 地địa 障chướng 在tại 。 此thử 乃nãi 確xác 實thật 而nhi 言ngôn 。 故cố 非phi 因nhân 循tuần 。 不bất 可khả 只chỉ 管quản 打đả 葛cát 藤đằng 去khứ 。 亦diệc 須tu 將tương 自tự 己kỷ 真chân 正Chánh 道Đạo 眼nhãn 照chiếu 破phá 。 合hợp 作tác 麼ma 生sanh 合hợp 殺sát 。 將tương 知tri 佛Phật 法Pháp 。 只chỉ 如như 此thử 耶da 。 從tùng 上thượng 來lai 入nhập 聖thánh 位vị 者giả 。 莫mạc 不bất 皆giai 是thị 。 就tựu 人nhân 決quyết 擇trạch 。 到đáo 用dụng 處xứ 驚kinh 天thiên 動động 地địa 。 蓋cái 不bất 肯khẳng 容dung 易dị 小tiểu 小tiểu 了liễu 卻khước 。 山sơn 僧Tăng 恁nhẫm 麼ma 忉đao 忉đao 怛đát 怛đát 。 知tri 是thị 為vi 誰thùy 家gia 事sự 。 數số 領lãnh 來lai 書thư 。 及cập 偈kệ 頌tụng 。 甚thậm 詳tường 學học 道Đạo 之chi 志chí 。 每mỗi 相tương/tướng 醻# 酢tạc 一nhất 句cú 語ngữ 言ngôn 。 亦diệc 不bất 草thảo 草thảo 。 如như 進tiến 一nhất 服phục 藥dược 相tương 似tự 。 若nhược 不bất 深thâm 辨biện 端đoan 倪nghê 。 終chung 成thành 戲hí 論luận 。 非phi 是thị 等đẳng 閑nhàn 。 只chỉ 貴quý 藥dược 病bệnh 相tương/tướng 投đầu 。 驗nghiệm 蹲tồn 坐tọa 處xứ 。 奪đoạt 執chấp 著trước 處xứ 。 攻công 偏thiên 墜trụy 處xứ 。 截tiệt 斷đoạn 命mạng 根căn 。 令linh 直trực 造tạo 大đại 休hưu 歇hiết 之chi 地địa 。 前tiền 日nhật 領lãnh 所sở 答đáp 書thư 云vân 。 某mỗ 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 尚thượng 未vị 知tri 在tại 。 可khả 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 若nhược 自tự 知tri 非phi 。 棒bổng 喝hát 也dã 無vô 施thí 處xứ 。

時thời 暑thử 珍trân 重trọng 。

答đáp 陳trần 郎lang 中trung

某mỗ 啟khải 。 奉phụng 違vi 忽hốt 覺giác 一nhất 月nguyệt 。 企xí 仰ngưỡng 不bất 可khả 言ngôn 諭dụ 。 冬đông 晴tình 。 伏phục 想tưởng 。 齋trai 定định 宴yến 安an 。 道đạo 體thể 萬vạn 福phước 。 中trung 間gian 介giới 至chí 。 承thừa 示thị 直trực 閣các 文văn 翰hàn 。 啟khải 讀đọc 三tam 復phục 。 驚kinh 喜hỷ 相tương/tướng 仍nhưng 。 真chân 不bất 減giảm 晉tấn 人nhân 風phong 度độ 。 豈khởi 獨độc 一nhất 時thời 之chi 盛thịnh 哉tai 。 但đãn 恨hận 未vị 即tức 見kiến 矣hĩ 。 賢hiền 兄huynh 所sở 誦tụng 者giả 佛Phật 書thư 。 又hựu 觀quán 二nhị 本bổn 旨chỉ 趣thú 。 深thâm 有hữu 造tạo 道đạo 之chi 理lý 。 贓# 物vật 不bất 捉tróc 。 自tự 敗bại 了liễu 也dã 。 然nhiên 文văn 字tự 禪thiền 。 不bất 可khả 不bất 學học 。 他tha 日nhật 參tham 究cứu 己kỷ 事sự 未vị 明minh 。 只chỉ 於ư 教giáo 乘thừa 中trung 。 作tác 箇cá 知tri 解giải 。 宗tông 徒đồ 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 呵ha 呵ha 。 判phán 院viện 居cư 士sĩ 書thư 中trung 有hữu 云vân 。 幸hạnh 無vô 示thị 謗báng 法pháp 者giả 。 恰kháp 如như 荒hoang 草thảo 裏lý 。 喚hoán 出xuất 箇cá 焦tiêu 尾vĩ 大đại 蟲trùng 。 直trực 得đắc 山sơn 僧Tăng 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 然nhiên 亦diệc 未vị 為vi 分phần/phân 外ngoại 。 更cánh 須tu 知tri 有hữu 向hướng 上thượng 一nhất 路lộ 始thỉ 得đắc 。 不bất 然nhiên 。 一nhất 生sanh 在tại 死tử 水thủy 裏lý 。 只chỉ 借tá 他tha 人nhân 鼻tị 孔khổng 出xuất 氣khí 去khứ 也dã 。 賢hiền 兄huynh 所sở 惠huệ 偈kệ 頌tụng 。 足túc 見kiến 存tồn 誠thành 。 前tiền 句cú 亦diệc 似tự 順thuận 水thủy 張trương 帆phàm 。 於ư 義nghĩa 路lộ 上thượng 。 說thuyết 些# 人nhân 情tình 道Đạo 理lý 。 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 。 豈khởi 可khả 人nhân 情tình 。 又hựu 云vân 。 跳khiêu 脫thoát 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 句cú 。 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 。 不bất 在tại 義nghĩa 理lý 言ngôn 句cú 。 聰thông 明minh 解giải 會hội 。 須tu 是thị 放phóng 下hạ 從tùng 前tiền 滿mãn 肚đỗ 皮bì 惡ác 知tri 惡ác 見kiến 。 妄vọng 情tình 執chấp 著trước 。 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 。 朕trẫm 跡tích 不bất 留lưu 。 方phương 可khả 入nhập 作tác 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 。 乃nãi 是thị 雲vân 門môn 直trực 截tiệt 單đơn 提đề 。 遮già 一nhất 著trước 子tử 。 如như 箇cá 生sanh 鐵thiết 鑄chú 就tựu 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 若nhược 情tình 塵trần 不bất 脫thoát 。 你nễ 如như 何hà 吞thôn 跳khiêu 。 昔tích 廬lư 山sơn 玉ngọc 簡giản 林lâm 禪thiền 師sư 。 頌tụng 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 云vân 。 北bắc 斗đẩu 藏tạng 身thân 為vi 舉cử 揚dương 。 法Pháp 身thân 從tùng 此thử 露lộ 堂đường 堂đường 。 雲vân 門môn 賺# 殺sát 他tha 家gia 子tử 。 直trực 至chí 而nhi 今kim 謾man 度độ 量lương 。 你nễ 道đạo 。 過quá 在tại 那na 裏lý 。 五ngũ 祖tổ 戒giới 和hòa 尚thượng 。 乃nãi 雲vân 門môn 嫡đích 孫tôn 。 持trì 此thử 語ngữ 。 問vấn 林lâm 作tác 偈kệ 之chi 意ý 。 林lâm 舉cử 目mục 視thị 之chi 。 戒giới 云vân 。 若nhược 果quả 如như 此thử 。 雲vân 門môn 不bất 直trực 半bán 文văn 錢tiền 。 公công 亦diệc 無vô 目mục 去khứ 在tại 。 後hậu 林lâm 果quả 失thất 雙song 目mục 。 將tương 知tri 佛Phật 法Pháp 。 豈khởi 同đồng 容dung 易dị 承thừa 當đương 。 學học 者giả 多đa 云vân 。 山sơn 僧Tăng 語ngữ 話thoại 。 不bất 近cận 人nhân 情tình 。 不bất 是thị 不bất 肯khẳng 人nhân 。 只chỉ 要yếu 你nễ 參tham 須tu 實thật 參tham 。 悟ngộ 須tu 實thật 悟ngộ 。 見kiến 須tu 實thật 見kiến 。 豈khởi 可khả 以dĩ 實thật 法pháp 繫hệ 綴chuế 人nhân 耶da 。 不bất 可khả 草thảo 草thảo 。 此thử 乃nãi 入nhập 佛Phật 階giai 級cấp 。 透thấu 脫thoát 生sanh 死tử 。 安an 敢cảm 自tự 欺khi 。 若nhược 此thử 不bất 了liễu 。 空không 作tác 箇cá 撥bát 無vô 因nhân 果quả 漢hán 。 後hậu 悔hối 何hà 及cập 。 要yếu 須tu 是thị 悟ngộ 桶# 底để 剔dịch 脫thoát 。 方phương 知tri 道đạo 元nguyên 來lai 不bất 在tại 言ngôn 句cú 上thượng 。 亦diệc 當đương 自tự 知tri 時thời 節tiết 。 山sơn 僧Tăng 苦khổ 口khẩu 。 為vi 你nễ 太thái 聰thông 明minh 靈linh 利lợi 。 恐khủng 蹉sa 過quá 了liễu 。 到đáo 此thử 總tổng 用dụng 不bất 著trước 。 三tam 祖tổ 大đại 師sư 云vân 。 非phi 思tư 量lượng 處xứ 。 識thức 情tình 難nan 測trắc 。 纔tài 入nhập 思tư 惟duy 。 便tiện 成thành 剩thặng 法pháp 。 洞đỗng 山sơn 云vân 。 言ngôn 無vô 展triển 事sự 。 語ngữ 不bất 投đầu 機cơ 。 承thừa 言ngôn 者giả 喪táng 。 滯trệ 句cú 者giả 迷mê 。 會hội 得đắc 便tiện 會hội 。 句cú 中trung 無vô 句cú 名danh 活hoạt 句cú 。 句cú 中trung 有hữu 句cú 名danh 死tử 句cú 。 但đãn 參tham 活hoạt 句cú 。 不bất 參tham 死tử 句cú 。 活hoạt 句cú 下hạ 薦tiến 得đắc 。 永vĩnh 劫kiếp 不bất 忘vong 。 死tử 句cú 下hạ 明minh 得đắc 。 自tự 救cứu 不bất 了liễu 。 於ư 此thử 明minh 得đắc 。 也dã 作tác 箇cá 脫thoát 灑sái 底để 道Đạo 人Nhân 。 豈khởi 不bất 快khoái 哉tai 。 圜viên 悟ngộ 老lão 師sư 嘗thường 云vân 。 千thiên 句cú 萬vạn 句cú 。 只chỉ 是thị 一nhất 句cú 。 千thiên 言ngôn 萬vạn 言ngôn 。 只chỉ 是thị 一nhất 言ngôn 。 山sơn 僧Tăng 又hựu 且thả 不bất 然nhiên 。 只chỉ 而nhi 今kim 盡tận 十thập 方phương 虗hư 空không 。 無vô 量lượng 妙diệu 義nghĩa 。 百bách 千thiên 法Pháp 門môn 。 只chỉ 作tác 一nhất 句cú 分phân 付phó 。 只chỉ 貴quý 脚cước 蹋đạp 實thật 地địa 。 初sơ 機cơ 後hậu 學học 。 欲dục 作tác 偈kệ 頌tụng 。 乃nãi 神thần 通thông 遊du 戲hí 邊biên 事sự 。 有hữu 何hà 不bất 可khả 。 但đãn 只chỉ 要yếu 本bổn 領lãnh 正chánh 當đương 。 則tắc 一nhất 切thiết 處xứ 撲phác 不bất 破phá 。 常thường 向hướng 兄huynh 弟đệ 道đạo 。 參tham 須tu 參tham 那na 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 底để 禪thiền 。 方phương 為vi 種chủng 草thảo 。 亦diệc 多đa 令linh 兄huynh 弟đệ 。 多đa 作tác 偈kệ 頌tụng 。 雖tuy 未vị 十thập 成thành 。 要yếu 他tha 揩khai 磨ma 心tâm 識thức 做tố 得đắc 了liễu 。 卻khước 與dữ 他tha 一nhất 槌chùy 擊kích 碎toái 。 大đại 事sự 明minh 了liễu 。 偈kệ 頌tụng 亦diệc 不bất 用dụng 做tố 。 如như 風phong 吹xuy 水thủy 自tự 然nhiên 成thành 紋văn 。 學học 做tố 頌tụng 時thời 。 先tiên 看khán 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 佛Phật 麻ma 三tam 斤cân 。 後hậu 來lai 大đại 愚ngu 頌tụng 云vân 。 橫hoạnh/hoành 眸mâu 看khán 梵Phạm 字tự 。 彈đàn 舌thiệt 念niệm 真chân 言ngôn 。 吹xuy 火hỏa 長trường/trưởng 尖tiêm 觜tủy 。 柴sài 生sanh 滿mãn 竈táo 煙yên 。 似tự 遮già 般bát 說thuyết 話thoại 。 若nhược 非phi 絕tuyệt 情tình 識thức 。 安an 可khả 至chí 此thử 。 白bạch 雲vân 端đoan 師sư 翁ông 。 作tác 蠅dăng 子tử 透thấu 窻# 頌tụng 云vân 。 為vi 愛ái 尋tầm 光quang 紙chỉ 上thượng 鑽toàn 。 不bất 能năng 透thấu 處xứ 幾kỷ 多đa 難nạn/nan 。 忽hốt 然nhiên 撞chàng 著trước 來lai 時thời 路lộ 。 始thỉ 覺giác 從tùng 前tiền 被bị 眼nhãn 謾man 。 善Thiện 知Tri 識Thức 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 只chỉ 要yếu 利lợi 益ích 他tha 人nhân 。 脫thoát 離ly 情tình 識thức 。 山sơn 僧Tăng 常thường 問vấn 兄huynh 弟đệ 。 有hữu 祖tổ 已dĩ 來lai 。

時thời 人nhân 錯thác 會hội 。 錯thác 則tắc 錯thác 了liễu 也dã 。 如như 何hà 免miễn 得đắc 此thử 過quá 。 多đa 下hạ 語ngữ 未vị 有hữu 契khế 者giả 。

又hựu 問vấn 。

黃hoàng 蘗bách 示thị 眾chúng 云vân 。 牛ngưu 頭đầu 禪thiền 師sư 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 豎thụ 說thuyết 。 要yếu 且thả 不bất 知tri 向hướng 上thượng 事sự 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 如như 何hà 是thị 向hướng 上thượng 事sự 。

又hựu 問vấn 。

洞đỗng 山sơn 道đạo 。 見kiến 佛Phật 見kiến 祖tổ 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự 。 始thỉ 有hữu 參tham 學học 分phần/phân 。 你nễ 道đạo 。 佛Phật 祖tổ 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 你nễ 若nhược 下hạ 得đắc 遮già 三tam 轉chuyển 語ngữ 。 更cánh 須tu 還hoàn 我ngã 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 來lai 。 此thử 事sự 要yếu 須tu 是thị 箇cá 人nhân 方phương 可khả 塵trần 中trung 作tác 主chủ 。 深thâm 愧quý 狂cuồng 言ngôn 。 勿vật 示thị 於ư 外ngoại 。 向hướng 寒hàn 。 千thiên 萬vạn 加gia 護hộ 。

答đáp 上thượng 藍lam 乘thừa 長trưởng 老lão 嗣tự 書thư

某mỗ 手thủ 白bạch 上thượng 藍lam 乘thừa 長trưởng 老lão 。 自tự 高cao 亭đình 一nhất 別biệt 。 赴phó 宜nghi 春xuân 光quang 孝hiếu 道Đạo 場Tràng 。 聞văn 入nhập 院viện 開khai 堂đường 佛Phật 事sự 響hưởng 。 合hợp 不bất 踰du 一nhất 年niên 。 又hựu 聞văn 遷thiên 席tịch 隆long 興hưng 上thượng 藍lam 。 此thử 乃nãi 古cổ 聖thánh 應ứng 化hóa 之chi 地địa 。 方phương 今kim 叢tùng 林lâm 凋điêu 謝tạ 。 大đại 法pháp 危nguy 如như 累lũy 卵noãn 。 凡phàm 稱xưng 長trưởng 老lão 者giả 。 於ư 我ngã 法Pháp 中trung 。 非phi 為vi 小tiểu 事sự 。 利lợi 害hại 損tổn 益ích 。 盡tận 在tại 其kỳ 間gian 。 若nhược 也dã 不bất 明minh 道Đạo 眼nhãn 。 據cứ 曲khúc 木mộc 牀sàng 。 但đãn 以dĩ 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 之chi 安an 。 枉uổng 受thọ 人nhân 天thiên 信tín 施thí 。 則tắc 鐵thiết 城thành 有hữu 待đãi 。 寶bảo 所sở 無vô 歸quy 。 直trực 須tu 痛thống 下hạ 鍼châm 錐trùy 。 為vi 人nhân 天thiên 解giải 黏niêm 去khứ 縛phược 。 撾qua 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。 發phát 劈phách 箭tiễn 機cơ 。 轉chuyển 向hướng 上thượng 關quan 。 明minh 本bổn 分phần/phân 事sự 。 拈niêm 殺sát 活hoạt 杖trượng 子tử 。 提đề 王vương 庫khố 寶bảo 刀đao 。 斷đoạn 佛Phật 祖tổ 命mạng 根căn 。 剗sản 衲nạp 僧Tăng 巴ba 鼻tị 。 三tam 玄huyền 互hỗ 唱xướng 。 五ngũ 逆nghịch 聞văn 雷lôi 。 見kiến 處xứ 孤cô 危nguy 。 用dụng 處xứ 脫thoát 略lược 。 卷quyển 舒thư 出xuất 沒một 。 豈khởi 籍tịch 他tha 緣duyên 。 以dĩ 楔tiết 出xuất 楔tiết 。 以dĩ 毒độc 攻công 毒độc 。 等đẳng 閑nhàn 向hướng 絕tuyệt 氣khí 息tức 處xứ 。 發phát 出xuất 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 覰# 得đắc 破phá 。 挨ai 得đắc 開khai 。 如như 石thạch 上thượng 釘đinh/đính 鐵thiết 橛quyết 子tử 相tương 似tự 。 誰thùy 敢cảm 近cận 傍bàng 。 是thị 故cố 師Sư 子Tử 遊du 行hành 。 不bất 求cầu 伴bạn 侶lữ 。 又hựu 若nhược 菩Bồ 薩Tát 斷đoạn 障chướng 。 如như 染nhiễm 一nhất 綟lệ 絲ti 。 一nhất 染nhiễm 一nhất 切thiết 染nhiễm 。 如như 斬trảm 一nhất 綟lệ 絲ti 。 一nhất 斬trảm 一nhất 切thiết 斬trảm 。 有hữu 甚thậm 麼ma 共cộng 語ngữ 分phần/phân 。 如như 為vi 方phương 來lai 。 挂quải 牌bài 入nhập 室thất 。 陞thăng 座tòa 小tiểu 參tham 。 直trực 須tu 放phóng 出xuất 毒độc 手thủ 。 快khoái 下hạ 鋒phong 刃nhận 。 一nhất 時thời 截tiệt 斷đoạn 。 無vô 令linh 相tương 續tục 。 更cánh 須tu 揭yết 起khởi 腦não 蓋cái 。 倒đảo 轉chuyển 舌thiệt 頭đầu 。 滯trệ 向hướng 尋tầm 言ngôn 者giả 。 教giáo 他tha 一nhất 箇cá 箇cá 覓mịch 起khởi 滅diệt 。 蹲tồn 坐tọa 處xứ 不bất 得đắc 。 始thỉ 有hữu 自tự 由do 分phần/phân 。 然nhiên 後hậu 。 拈niêm 東đông 家gia 鉢bát 盂vu 。 喫khiết 西tây 家gia 粥chúc 飯phạn 。 用dụng 自tự 己kỷ 錢tiền 。 本bổn 使sử 他tha 人nhân 利lợi 息tức 。 打đả 殺sát 有hữu 甚thậm 麼ma 過quá 。 遇ngộ 境cảnh 逢phùng 緣duyên 。 倒đảo 使sử 司ty 農nông 正chánh 印ấn 。 與dữ 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 。 抗kháng 戾lệ 而nhi 行hành 。 你nễ 且thả 道đạo 。 是thị 甚thậm 麼ma 火hỏa 色sắc 。 老lão 僧Tăng 每mỗi 於ư 著trước 衣y 喫khiết 飯phạn 外ngoại 。 當đương 行hành 此thử 一nhất 路lộ 。 既ký 稱xưng 長trưởng 老lão 。 作tác 住trụ 山sơn 人nhân 。 當đương 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 為vì 己kỷ 任nhậm 。 不bất 可khả 少thiểu 時thời 自tự 怠đãi 。 況huống 江giang 西tây 湖hồ 南nam 。 古cổ 今kim 列liệt 剎sát 相tương 望vọng 。 乃nãi 佛Phật 祖tổ 典điển 刑hình 去khứ 處xứ 。 向hướng 閙náo 市thị 裏lý 孤cô 店điếm 頭đầu 。 撥bát 著trước 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 作tác 吾ngô 家gia 種chủng 草thảo 。 豈khởi 徒đồ 然nhiên 哉tai 。 會hội 下hạ 辦biện 事sự 兄huynh 弟đệ 。 當đương 觀quán 其kỳ 根căn 器khí 淺thiển 深thâm 。 任nhậm 其kỳ 院viện 事sự 。 則tắc 道đạo 義nghĩa 人nhân 情tình 。 總tổng 在tại 裏lý 許hứa 。 汝nhữ 從tùng 我ngã 遊du 。 凡phàm 三tam 移di 住trụ 山sơn 。 必tất 深thâm 明minh 此thử 意ý 。 幸hạnh 在tại 勉miễn 旃chiên 。 更cánh 不bất 多đa 及cập 。 雲vân 禪thiền 人nhân 來lai 下hạ 書thư 。 煎tiễn 點điểm 禮lễ 數số 。 一nhất 一nhất 如như 法Pháp 。 老lão 僧Tăng 晚vãn 歸quy 都đô 下hạ 。 住trụ 山sơn 。 宣tuyên 詔chiếu 不bất 時thời 撥bát 冗# 作tác 此thử 坐tọa 夏hạ 在tại 。 即tức 想tưởng 體thể 用dụng 輕khinh 安an 。 法Pháp 衣y 拄trụ 杖trượng 拂phất 子tử 。 各các 一nhất 事sự 付phó 去khứ 為vi 信tín 。 希hy 檢kiểm 收thu 。 南nam 北bắc 相tương 望vọng 。 雲vân 山sơn 萬vạn 疊điệp 。 勝thắng 集tập 未vị 期kỳ 。 切thiết 宜nghi 順thuận 序tự 。 為vi 法pháp 為vi 人nhân 。 多đa 多đa 保bảo 重trọng/trùng 。

答đáp 資tư 德đức 本bổn 長trưởng 老lão 嗣tự 書thư

文văn 上thượng 人nhân 來lai 。 收thu 書thư 并tinh 信tín 香hương 等đẳng 。 如như 數số 領lãnh 訖ngật 。 承thừa 開khai 法pháp 以dĩ 來lai 。 中trung 外ngoại 響hưởng 順thuận 。 且thả 喜hỷ 且thả 慰úy 。 夫phu 稱xưng 善Thiện 知Tri 識Thức 者giả 。 脫thoát 珍trân 御ngự 服phục 。 著trước 弊tệ 垢cấu 衣y 。 入nhập 八bát 邪tà 林lâm 。 住trụ 三tam 惡ác 道đạo 。 向hướng 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 上thượng 。 拔bạt 舌thiệt 犂lê 耕canh 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 中trung 。 敲# 枷già 打đả 鎻# 。 見kiến 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 如như 生sanh 冤oan 家gia 。 與dữ 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 。 共cộng 相tương 抗kháng 戾lệ 。 綿miên 綿miên 絕tuyệt 滲# 漏lậu 。 密mật 密mật 不bất 通thông 風phong 。 鑑giám 在tại 機cơ 先tiên 。 言ngôn 非phi 句cú 下hạ 。 便tiện 是thị 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 雲vân 門môn 趙triệu 州châu 。 向hướng 未vị 屙# 已dĩ 前tiền 。 一nhất 覰# 便tiện 透thấu 。 已dĩ 是thị 鈍độn 置trí 他tha 巖nham 頭đầu 了liễu 也dã 。 你nễ 道đạo 。 遮già 般bát 漢hán 還hoàn 有hữu 作tác 佛Phật 分phần/phân 也dã 無vô 。 正chánh 令linh 若nhược 行hành 。 佛Phật 殿điện 裏lý 荊kinh 榛# 萬vạn 尋tầm 。 法pháp 堂đường 前tiền 草thảo 深thâm 一nhất 丈trượng 。 凡phàm 為vi 人nhân 天thiên 。 提đề 持trì 宗tông 眼nhãn 。 未vị 開khai 口khẩu 時thời 拶# 出xuất 。 無vô 進tiến 步bộ 處xứ 。 挨ai 開khai 脫thoát 體thể 。 現hiện 成thành 擬nghĩ 議nghị 。 則tắc 生sanh 荊kinh 棘cức 。 要yếu 你nễ 放phóng 毒độc 手thủ 下hạ 鋒phong 刃nhận 。 似tự 鶻cốt 提đề 鳩cưu 鷹ưng 拏noa 燕yên 雀tước 。 斷đoạn 命mạng 喪táng 軀khu 。 不bất 留lưu 朕trẫm 跡tích 。 截tiệt 處xứ 更cánh 捷tiệp 。 淨tịnh 盡tận 無vô 餘dư 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 。 即tức 成thành 剩thặng 法pháp 。 直trực 饒nhiêu 總tổng 不bất 恁nhẫm 麼ma 。 更cánh 須tu 換hoán 卻khước 舌thiệt 頭đầu 始thỉ 得đắc 。 汝nhữ 久cửu 從tùng 我ngã 遊du 。 挨ai 拶# 出xuất 沒một 。 星tinh 電điện 交giao 馳trì 。 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 了liễu 無vô 住trụ 著trước 。 是thị 謂vị 大đại 解giải 脫thoát 法pháp 。 今kim 既ký 住trụ 山sơn 。 當đương 以dĩ 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 為vi 務vụ 。 方phương 今kim 邪tà 法pháp 熾sí 然nhiên 。 驚kinh 羣quần 敵địch 勝thắng 處xứ 。 以dĩ 金kim 剛cang 眼nhãn 睛tình 。 吞thôn 爍thước 羣quần 像tượng 。 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 。 影ảnh 跡tích 不bất 留lưu 。 凡phàm 挂quải 牌bài 入nhập 室thất 。 如như 汲cấp 井tỉnh 泉tuyền 。 日nhật 汲cấp 日nhật 新tân 。 初sơ 無vô 間gián 斷đoạn 。 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 不bất 出xuất 此thử 也dã 。 老lão 僧Tăng 。 四tứ 十thập 年niên 。 凡phàm 十thập 三tam 處xứ 住trụ 山sơn 。 以dĩ 此thử 為vì 己kỷ 職chức 。 當đương 在tại 勉miễn 旃chiên 。 法Pháp 衣y 一nhất 頂đảnh 。 拂phất 子tử 一nhất 枝chi 。 北bắc 果quả 等đẳng 。 以dĩ 表biểu 信tín 耳nhĩ 。

時thời 中trung 為vi 法pháp 珍trân 重trọng 。

法pháp 語ngữ 示thị 禪thiền 人nhân

探thám 玄huyền 上thượng 士sĩ 。 直trực 須tu 向hướng 未vị 舉cử 已dĩ 前tiền 。 一nhất 覰# 百bách 雜tạp 碎toái 。 圜viên 陀đà 陀đà 活hoạt 鱍# 鱍# 底để 。 不bất 要yếu 須tu 知tri 別biệt 有hữu 穩ổn 身thân 處xứ 始thỉ 得đắc 。 只chỉ 今kim 目mục 前tiền 。 山sơn 連liên 水thủy 水thủy 連liên 山sơn 。 屈khuất 曲khúc 千thiên 差sai 。 交giao 光quang 萬vạn 狀trạng 。 如như 何hà 得đắc 遮già 冤oan 家gia 脫thoát 離ly 眼nhãn 前tiền 去khứ 。 要yếu 且thả 心tâm 不bất 是thị 心tâm 。 佛Phật 不bất 是thị 佛Phật 。 物vật 不bất 是thị 物vật 。 還hoàn 我ngã 金kim 剛cang 王vương 寶bảo 劒kiếm 來lai 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 金kim 屑tiết 雖tuy 貴quý 。 落lạc 眼nhãn 成thành 翳ế 。 佛Phật 法Pháp 雖tuy 妙diệu 。 存tồn 之chi 成thành 病bệnh 。 動động 即tức 影ảnh 響hưởng 。 覺giác 即tức 冰băng 生sanh 。 不bất 動động 不bất 覺giác 。 死tử 水thủy 裏lý 討thảo 甚thậm 麼ma 活hoạt 路lộ 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 莫mạc 言ngôn 不bất 道đạo 。

現hiện 成thành 公công 案án 。 無vô 事sự 不bất 辦biện 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 。 即tức 成thành 剩thặng 法pháp 。 擊kích 石thạch 火hỏa 閃thiểm 電điện 光quang 。 挨ai 拶# 出xuất 沒một 。 早tảo 是thị 鈍độn 置trí 佗tha 了liễu 也dã 。 那na 堪kham 分phần/phân 賓tân 生sanh 。 存tồn 義nghĩa 路lộ 。 說thuyết 心tâm 性tánh 。 立lập 玄huyền 妙diệu 。 盡tận 是thị 生sanh 死tử 根căn 本bổn 。 於ư 道đạo 則tắc 遠viễn 之chi 遠viễn 矣hĩ 。 直trực 饒nhiêu 向hướng 七thất 佛Phật 已dĩ 前tiền 威uy 音âm 那na 畔bạn 。 玄huyền 會hội 得đắc 去khứ 。 總tổng 未vị 出xuất 得đắc 窠khòa 窟quật 在tại 。 有hữu 般bát 漢hán 。 纔tài 聞văn 人nhân 恁nhẫm 麼ma 舉cử 便tiện 道đạo 。 用dụng 出xuất 作tác 甚thậm 麼ma 。 我ngã 也dã 知tri 你nễ 脚cước 跟cân 下hạ 。 五ngũ 色sắc 線tuyến 未vị 斷đoạn 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 東Đông 勝Thắng 身Thân 洲Châu 打đả 鼓cổ 。 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 喫khiết 茶trà 。 西Tây 瞿Cù 耶Da 尼Ni 唱xướng 歌ca 。 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 接tiếp 拍phách 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 分phần/phân 上thượng 事sự 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 於ư 喫khiết 粥chúc 喫khiết 飯phạn 開khai 單đơn 展triển 鉢bát 處xứ 。 亦diệc 須tu 子tử 細tế 自tự 點điểm 檢kiểm 看khán 。

風phong 從tùng 虎hổ 。 雲vân 從tùng 龍long 。 衲nạp 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 。 放phóng 收thu 在tại 我ngã 。 誰thùy 敢cảm 喚hoán 作tác 拄trụ 杖trượng 子tử 。 須tu 是thị 著trước 著trước 有hữu 出xuất 身thân 之chi 路lộ 。 終chung 不bất 受thọ 別biệt 人nhân 處xứ 分phần/phân 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 圜viên 悟ngộ 先tiên 師sư 。 參tham 五ngũ 祖tổ 和hòa 尚thượng 。 常thường 云vân 。 我ngã 常thường 不bất 肯khẳng 五ngũ 祖tổ 。 五ngũ 祖tổ 常thường 不bất 肯khẳng 我ngã 。 何hà 故cố 。 父phụ 子tử 若nhược 相tương/tướng 肯khẳng 。 埋mai 沒một 宗tông 風phong 。 假giả 饒nhiêu 千thiên 聖thánh 出xuất 頭đầu 。 猶do 在tại 渠cừ 儂# 影ảnh 裏lý 。 會hội 便tiện 會hội 去khứ 。 更cánh 莫mạc 躊trù 蹰trù 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 切thiết 忌kỵ 胡hồ 思tư 亂loạn 量lượng 。 孟# 八bát 郎lang 漢hán 。 有hữu 處xứ 著trước 你nễ 在tại 。

心tâm 生sanh 法pháp 生sanh 。 心tâm 亦diệc 不bất 存tồn 。 心tâm 滅diệt 法pháp 滅diệt 。 法pháp 亦diệc 不bất 立lập 。 不bất 存tồn 不bất 立lập 。 荊kinh 棘cức 參tham 天thiên 。 不bất 立lập 不bất 存tồn 。 髑độc 髏lâu 徧biến 地địa 。 若nhược 能năng 指chỉ 穢uế 邦bang 為vi 淨tịnh 土độ 。 呼hô 地địa 獄ngục 作tác 天thiên 堂đường 。 糞phẩn 掃tảo 堆đôi 頭đầu 。 現hiện 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 蝦hà 蟇# 口khẩu 裏lý 。 演diễn 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 。 似tự 遮già 般bát 見kiến 解giải 。 你nễ 且thả 道đạo 。 還hoàn 有hữu 作tác 佛Phật 分phần/phân 也dã 無vô 。 若nhược 能năng 轉chuyển 位vị 回hồi 機cơ 。 移di 星tinh 換hoán 斗đẩu 。 逞sính 通thông 天thiên 作tác 略lược 。 用dụng 跨khóa 海hải 神thần 機cơ 。 終chung 不bất 向hướng 惡ác 水thủy 坑khanh 頭đầu 。 葛cát 藤đằng 堆đôi 裏lý 著trước 到đáo 。 要yếu 須tu 知tri 有hữu 不bất 露lộ 風phong 骨cốt 底để 一nhất 著trước 。 耳nhĩ 聽thính 則tắc 聾lung 。 眼nhãn 見kiến 則tắc 瞎hạt 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 不bất 奈nại 何hà 。 歷lịch 代đại 宗tông 師sư 提đề 不bất 起khởi 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 無vô 出xuất 氣khí 處xứ 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 德đức 山sơn 示thị 眾chúng 云vân 。 我ngã 宗tông 無vô 語ngữ 句cú 。 亦diệc 無vô 一nhất 法pháp 與dữ 人nhân 。 而nhi 今kim 抖đẩu 擻tẩu 屎thỉ 膓# 。 一nhất 時thời 與dữ 你nễ 說thuyết 了liễu 也dã 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 金kim 剛cang 圈quyển 栗lật 棘cức 蓬bồng 。 只chỉ 許hứa 人nhân 用dụng 。 不bất 許hứa 人nhân 說thuyết 。 說thuyết 底để 用dụng 不bất 得đắc 。 用dụng 底để 說thuyết 不bất 得đắc 。 不bất 說thuyết 不bất 用dụng 。 如như 何hà 通thông 信tín 。 若nhược 作tác 佛Phật 法pháp 禪thiền 道đạo 會hội 。 則tắc 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。

禪thiền 非phi 意ý 想tưởng 。 道đạo 絕tuyệt 功công 勳huân 。 非phi 意ý 想tưởng 不bất 是thị 禪thiền 。 絕tuyệt 功công 勳huân 亦diệc 非phi 道đạo 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 到đáo 。 截tiệt 斷đoạn 意ý 根căn 。 如như 何hà 分phân 別biệt 。 不bất 落lạc 心tâm 識thức 。 如như 何hà 近cận 傍bàng 。 纔tài 入nhập 陰ấm 界giới 。 已dĩ 是thị 隔cách 生sanh 了liễu 也dã 。 直trực 須tu 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 了liễu 。 無vô 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 。 刀đao 山sơn 劒kiếm 樹thụ 上thượng 拈niêm 來lai 。 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 裏lý 受thọ 用dụng 。 但đãn 恁nhẫm 麼ma 信tín 取thủ 。 自tự 然nhiên 步bộ 步bộ 脚cước 蹋đạp 實thật 地địa 。 把bả 得đắc 定định 作tác 得đắc 主chủ 。 逐trục 物vật 卻khước 物vật 。 布bố 置trí 臨lâm 時thời 。 向hướng 上thượng 轉chuyển 去khứ 。 佛Phật 魔ma 削tước 跡tích 。 海hải 嶽nhạc 逃đào 形hình 。 向hướng 下hạ 轉chuyển 來lai 。 僧Tăng 是thị 僧Tăng 俗tục 是thị 俗tục 。 超siêu 聞văn 見kiến 絕tuyệt 依y 倚ỷ 。 等đẳng 閑nhàn 向hướng 騎kỵ 聲thanh 蓋cái 色sắc 。 敵địch 勝thắng 驚kinh 羣quần 處xứ 。 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 古cổ 德đức 云vân 。 俊# 狗cẩu 不bất 露lộ 牙nha 。 擬nghĩ 不bất 擬nghĩ 便tiện 著trước 。 近cận 來lai 學học 者giả 。 不bất 明minh 自tự 己kỷ 。 彊cường/cưỡng/cương 說thuyết 禪thiền 宗tông 。 一nhất 向hướng 掠lược 虗hư 。 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。 閻diêm 老lão 子tử 未vị 放phóng 你nễ 在tại 。

圜viên 機cơ 普phổ 應ưng 。 鑒giám 在tại 機cơ 先tiên 。 鑒giám 則tắc 且thả 置trí 。 應ưng 後hậu 如như 何hà 。 若nhược 不bất 闊khoát 著trước 步bộ 急cấp 著trước 眼nhãn 。 墮đọa 在tại 死tử 水thủy 裏lý 。 永vĩnh 無vô 出xuất 期kỳ 。 若nhược 能năng 回hồi 身thân 顧cố 影ảnh 。 已dĩ 是thị 鈍độn 置trí 了liễu 也dã 。 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 還hoàn 覺giác 舌thiệt 頭đầu 拖tha 地địa 也dã 無vô 。 所sở 以dĩ 楞lăng 伽già 。 佛Phật 語ngữ 心tâm 為vi 宗tông 。 無vô 門môn 為vi 法Pháp 門môn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 差sai 別biệt 語ngữ 言ngôn 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 。 總tổng 是thị 大đại 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 豈khởi 不bất 是thị 佛Phật 語ngữ 。 但đãn 以dĩ 心tâm 為vi 宗tông 。 更cánh 愁sầu 何hà 處xứ 不bất 圜viên 通thông 。 何hà 處xứ 不bất 是thị 自tự 己kỷ 。 若nhược 也dã 便tiện 恁nhẫm 麼ma 領lãnh 略lược 去khứ 。 我ngã 早tảo 知tri 你nễ 作tác 實thật 法Pháp 會hội 了liễu 也dã 。 具cụ 爍thước 迦ca 羅la 眼nhãn 底để 。 試thí 辨biện 看khán 。

學học 佛Phật 上thượng 士sĩ 。 先tiên 要yếu 參tham 透thấu 法Pháp 身thân 。 透thấu 得đắc 法Pháp 身thân 。 方phương 解giải 作tác 主chủ 。 且thả 如như 何hà 是thị 法Pháp 身thân 。 天thiên 不bất 能năng 盖# 。 地địa 不bất 能năng 載tải 。 日nhật 月nguyệt 不bất 能năng 照chiếu 。 虗hư 空không 不bất 能năng 容dung 。 猶do 在tại 法Pháp 身thân 量lượng 邊biên 走tẩu 。 燈đăng 龍long 露lộ 柱trụ 。 香hương 爐lô 淨tịnh 缾bình 。 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 要yếu 且thả 不bất 是thị 法Pháp 身thân 。 南nam 斗đẩu 七thất 北bắc 斗đẩu 八bát 。 盡tận 是thị 見kiến 神thần 見kiến 鬼quỷ 。 說thuyết 底để 用dụng 不bất 得đắc 。 用dụng 底để 說thuyết 不bất 得đắc 。 而nhi 今kim 和hòa 座tòa 盤bàn 掇xuyết 與dữ 你nễ 了liễu 也dã 。 作tác 麼ma 生sanh 用dụng 。 作tác 麼ma 生sanh 說thuyết 。 若nhược 也dã 一nhất 舉cử 便tiện 明minh 。 一nhất 擊kích 便tiện 透thấu 。 一nhất 屙# 便tiện 了liễu 。 痛thống 領lãnh 將tương 去khứ 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 卻khước 來lai 打đả 殺sát 老lão 僧Tăng 。

大đại 解giải 脫thoát 人nhân 。 具cụ 大đại 根căn 器khí 。 離ly 見kiến 聞văn 超siêu 情tình 識thức 。 於ư 日nhật 用dụng 中trung 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 斷đoạn 知tri 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 不bất 在tại 日nhật 用dụng 處xứ 著trước 到đáo 。 如như 疾tật 雷lôi 破phá 山sơn 。 於ư 一nhất 念niệm 未vị 萌manh 已dĩ 前tiền 。 識thức 得đắc 破phá 佛Phật 及cập 眾chúng 生sanh 。 也dã 無vô 著trước 處xứ 。 須tu 是thị 實thật 證chứng 實thật 悟ngộ 。 方phương 可khả 向hướng 千thiên 聖thánh 頂đảnh nễ 上thượng 獨độc 行hành 。 卻khước 於ư 異dị 類loại 中trung 插sáp 脚cước 。 更cánh 有hữu 甚thậm 麼ma 佛Phật 法Pháp 禪thiền 道đạo 。 水thủy 一nhất 滴tích 也dã 無vô 到đáo 你nễ 口khẩu 裏lý 。 軟nhuyễn 似tự 南nam 賓tân 鐵thiết 。 硬ngạnh 似tự 兜đâu 羅la 綿miên 。 便tiện 是thị 千thiên 手thủ 大đại 悲bi 。 也dã 無vô 你nễ 摸mạc # 處xứ 。 不bất 見kiến 。 白bạch 雲vân 端đoan 和hòa 尚thượng 道đạo 。 無vô 摸mạc # 處xứ 病bệnh 難nạn/nan 。 除trừ 放phóng 下hạ 蛇xà 頭đầu 捋# 虎hổ 鬚tu 。 今kim 日nhật 為vi 君quân 通thông 一nhất 線tuyến 。 好hảo/hiếu 看khán 月nguyệt 上thượng 長trường/trưởng 珊san 瑚hô 。 白bạch 雲vân 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 話thoại 。 亦diệc 能năng 殺sát 人nhân 。 亦diệc 能năng 活hoạt 人nhân 。 三tam 十thập 年niên 後hậu 。 不bất 得đắc 錯thác 舉cử 。

法pháp 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 。 豈khởi 在tại 言ngôn 詮thuyên 。 上thượng 人nhân 截tiệt 卻khước 舌thiệt 頭đầu 。 山sơn 僧Tăng 口khẩu 挂quải 壁bích 上thượng 。 還hoàn 我ngã 寂tịch 滅diệt 相tương/tướng 來lai 。 把bả 得đắc 定định 作tác 得đắc 主chủ 。 過quá 境cảnh 逢phùng 緣duyên 。 自tự 解giải 轉chuyển 轆# 轆# 。 挨ai 得đắc 開khai 插sáp 得đắc 脚cước 。 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 。 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 蓋cái 天thiên 蓋cái 地địa 。 不bất 從tùng 人nhân 得đắc 。 見kiến 聞văn 不bất 昧muội 。 聲thanh 色sắc 純thuần 真chân 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 。 了liễu 無vô 干can 涉thiệp 。 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 眼nhãn 。 所sở 以dĩ 道đạo 。 撥bát 塵trần 見kiến 佛Phật 。 佛Phật 亦diệc 是thị 塵trần 。 非phi 佛Phật 非phi 塵trần 。 是thị 甚thậm 麼ma 面diện 目mục 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 古cổ 德đức 云vân 。 張trương 弓cung 架# 箭tiễn 魚ngư 遊du 網võng 。 物vật 外ngoại 捿# 神thần 鳥điểu 入nhập 籠lung 。 生sanh 殺sát 盡tận 時thời 蠶tằm 作tác 繭kiển 。 如như 何hà 透thấu 得đắc 此thử 三tam 重trọng/trùng 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 臨lâm 濟tế 無vô 位vị 真Chân 人Nhân 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 也dã 。 有hữu 般bát 垛# 跟cân 漢hán 。 一nhất 味vị 守thủ 古cổ 塚trủng 。 求cầu 托thác 生sanh 處xứ 不bất 得đắc 。 自tự 救cứu 尚thượng 不bất 了liễu 。 如như 何hà 更cánh 為vi 人nhân 。 要yếu 會hội 麼ma 。 龍long 門môn 無vô 宿túc 客khách 。 大đại 海hải 不bất 停đình 屍thi 。

行hành 脚cước 高cao 士sĩ 。 若nhược 無vô 靈linh 骨cốt 。 眼nhãn 不bất 識thức 人nhân 。 又hựu 不bất 遇ngộ 真chân 正chánh 宗tông 師sư 與dữ 之chi 開khai 鑿tạc 。 撞chàng 入nhập 骨cốt 董# 袋đại 。 或hoặc 三tam 百bách 或hoặc 二nhị 百bách 聚tụ 徒đồ 處xứ 。 打đả 野dã 呵ha 。 說thuyết 野dã 話thoại 。 論luận 心tâm 性tánh 講giảng 禪thiền 道đạo 。 抑ức 揚dương 古cổ 今kim 。 喚hoán 作tác 佛Phật 法pháp 。 以dĩ 為vi 法Pháp 要yếu 。 正chánh 是thị 毀hủy 謗báng 大Đại 乘Thừa 。 作tác 地địa 獄ngục 種chủng 。 如như 稻đạo 麻ma 竹trúc 葦vi 。 是thị 謂vị 可khả 憐lân 愍mẫn 者giả 。 吾ngô 道đạo 衰suy 矣hĩ 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 之chi 意ý 。 恐khủng 不bất 如như 此thử 。 殊thù 不bất 知tri 。 掩yểm 室thất 杜đỗ 辭từ 。 盡tận 是thị 注chú 脚cước 。 德đức 山sơn 棒bổng 臨lâm 濟tế 喝hát 。 亦diệc 是thị 下hạ 文văn 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 無vô 孔khổng 鐵thiết 槌chùy 。 但đãn 云vân 。 了liễu 了liễu 常thường 知tri 。 如như 如như 獨độc 照chiếu 。 正chánh 是thị 鬼quỷ 窟quật 裏lý 活hoạt 計kế 。 道đạo 我ngã 參tham 禪thiền 。 我ngã 且thả 問vấn 你nễ 。 如như 何hà 是thị 禪thiền 。 朝triêu 放phóng 三tam 千thiên 。 暮mộ 放phóng 八bát 百bách 。 且thả 喜hỷ 沒một 干can 涉thiệp 。 是thị 故cố 教giáo 云vân 。 多đa 聞văn 無vô 智trí 慧tuệ 。 譬thí 如như 人nhân 身thân 牛ngưu 。 汝nhữ 但đãn 於ư 下hạ 脚cước 不bất 得đắc 處xứ 。 急cấp 著trước 眼nhãn 看khán 。 上thượng 不bất 見kiến 天thiên 。 下hạ 不bất 見kiến 地địa 。 中trung 不bất 見kiến 人nhân 。 是thị 箇cá 甚thậm 麼ma 。 若nhược 也dã 不bất 會hội 。 吾ngô 不bất 如như 汝nhữ 。

忠trung 臣thần 不bất 畏úy 死tử 。 故cố 能năng 立lập 天thiên 下hạ 之chi 大đại 功công 。 勇dũng 士sĩ 不bất 顧cố 生sanh 。 故cố 能năng 立lập 天thiên 下hạ 之chi 大đại 名danh 。 是thị 以dĩ 。 衲nạp 僧Tăng 家gia 因nhân 行hành 掉trạo 臂tý 。 遇ngộ 便tiện 登đăng 舟chu 。 七thất 事sự 隨tùy 身thân 。 八bát 面diện 受thọ 敵địch 。 如như 水thủy 入nhập 水thủy 。 似tự 金kim 博bác 金kim 。 無vô 第đệ 二nhị 見kiến 。 無vô 第đệ 二nhị 念niệm 。 若nhược 也dã 愛ái 己kỷ 之chi 愛ái 。 不bất 愛ái 彼bỉ 之chi 所sở 愛ái 。 非phi 大đại 慈từ 也dã 。 若nhược 也dã 親thân 己kỷ 之chi 親thân 。 不bất 親thân 佗tha 之chi 所sở 親thân 。 非phi 大đại 悲bi 也dã 。 是thị 故cố 。 入nhập # 垂thùy 手thủ 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 以dĩ 利lợi 生sanh 接tiếp 物vật 為vi 先tiên 。 假giả 使sử 銕# 輪luân 磨ma 頂đảnh 。 終chung 無vô 退thoái 失thất 。 所sở 以dĩ 等đẳng 空không 云vân 。 禪thiền 即tức 是thị 動động 。 不bất 動động 不bất 禪thiền 。 是thị 無vô 生sanh 禪thiền 。 你nễ 平bình 日nhật 參tham 底để 禪thiền 。 學học 底để 道đạo 。 不bất 出xuất 此thử 也dã 。 更cánh 有hữu 末mạt 上thượng 一nhất 著trước 。 如như 王vương 澹đạm 交giao 雨vũ 打đả 帛bạch 石thạch 相tương/tướng 以dĩ 。 而nhi 今kim 與dữ 你nễ 一nhất 筆bút 勾# 下hạ 。 終chung 無vô 兩lưỡng 箇cá 舌thiệt 頭đầu 。 宜nghi 自tự 知tri 之chi 。

夫phu 學học 佛Phật 者giả 。 先tiên 當đương 以dĩ 大đại 願nguyện 力lực 。 破phá 除trừ 業nghiệp 種chủng 。 然nhiên 後hậu 知tri 因nhân 果quả 懼cụ 罪tội 福phước 。 迥huýnh 絕tuyệt 諸chư 緣duyên 。 休hưu 息tức 萬vạn 慮lự 。 善thiện 念niệm 惡ác 念niệm 。 不bất 入nhập 思tư 惟duy 。 佛Phật 法Pháp 世thế 法pháp 。 了liễu 無vô 記ký 憶ức 。 放phóng 捨xả 身thân 心tâm 。 到đáo 大đại 休hưu 歇hiết 之chi 地địa 。 如như 萬vạn 丈trượng 懸huyền 崖nhai 撒tản 手thủ 。 等đẳng 同đồng 虗hư 空không 。 亦diệc 不bất 起khởi 生sanh 死tử 妄vọng 念niệm 分phân 別biệt 之chi 相tướng 。 纔tài 有hữu 一nhất 絲ti 毫hào 頭đầu 見kiến 刺thứ 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 劒kiếm 。 和hòa 聲thanh 截tiệt 斷đoạn 。 無vô 令linh 相tương 續tục 。 終chung 不bất 肯khẳng 向hướng 光quang 影ảnh 裏lý 著trước 到đáo 。 甘cam 處xứ 下hạ 流lưu 。 不bất 被bị 諸chư 境cảnh 所sở 惑hoặc 。 不bất 與dữ 諸chư 緣duyên 作tác 對đối 。 聞văn 禪thiền 與dữ 道đạo 。 毒độc 箭tiễn 攢toàn 心tâm 。 得đắc 失thất 是thị 非phi 。 如như 鏡kính 照chiếu 像tượng 。 鏡kính 若nhược 不bất 存tồn 。 像tượng 歸quy 何hà 所sở 。 看khán 看khán 。 破phá 草thảo 鞵# 泥nê 彈đàn 子tử 。 半bán 文văn 也dã 不bất 直trực 。 古cổ 今kim 盡tận 力lực 提đề 持trì 處xứ 。 亦diệc 不bất 假giả 多đa 。 直trực 下hạ 省tỉnh 力lực 無vô 如như 。 龐# 居cư 士sĩ 問vấn 馬mã 祖tổ 。 不bất 與dữ 萬vạn 法pháp 為vi 侶lữ 者giả 。 是thị 甚thậm 麼ma 人nhân 。 馬mã 祖tổ 云vân 。 待đãi 汝nhữ 一nhất 口khẩu 吸hấp 盡tận 西tây 江giang 水thủy 。 則tắc 向hướng 汝nhữ 道đạo 。 末mạt 後hậu 契khế 證chứng 了liễu 。 只chỉ 言ngôn 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 。 且thả 如như 心tâm 空không 及cập 第đệ 歸quy 底để 。 是thị 何hà 宗tông 旨chỉ 。 更cánh 是thị 阿a 誰thùy 。 是thị 故cố 佛Phật 祖tổ 道đạo 。 妙diệu 體thể 用dụng 全toàn 真chân 。 不bất 立lập 階giai 梯thê 。 本bổn 來lai 如như 是thị 。 若nhược 能năng 的đích 磪# 堅kiên 守thủ 。 情tình 盡tận 見kiến 除trừ 。 到đáo 命mạng 根căn 斷đoạn 處xứ 。 終chung 無vô 兩lưỡng 箇cá 舌thiệt 頭đầu 。 說thuyết 底để 用dụng 底để 。 了liễu 無vô 干can 涉thiệp 。 饒nhiêu 你nễ 綿miên 裹khỏa 稱xưng 鎚chùy 。 我ngã 則tắc 石thạch 人nhân 腰yêu 帶đái 。 若nhược 具cụ 大đại 丈trượng 夫phu 志chí 氣khí 底để 。 然nhiên 不bất 肯khẳng 向hướng 別biệt 人nhân 口khẩu 邊biên 。 覓mịch 涎tiên 唾thóa 喫khiết 。 是thị 故cố 。 名danh 為vi 無vô 上thượng 妙diệu 道đạo 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 德đức 山sơn 投đầu 機cơ 於ư 龍long 潭đàm 。 言ngôn 下hạ 乃nãi 云vân 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 。 更cánh 不bất 疑nghi 天thiên 下hạ 老lão 和hòa 尚thượng 舌thiệt 頭đầu 。 山sơn 僧Tăng 當đương 時thời 若nhược 見kiến 。 只chỉ 向hướng 佗tha 道đạo 。 咄đốt 咄đốt 。 我ngã 更cánh 要yếu 你nễ 作tác 佛Phật 在tại 。 且thả 道đạo 。 佛Phật 作tác 麼ma 生sanh 做tố 。 乍sạ 可khả 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 。 終chung 不bất 瞎hạt 佗tha 眼nhãn 目mục 。

學học 道Đạo 如như 學học 射xạ 。 久cửu 久cửu 自tự 中trung 的đích 。 一nhất 句cú 透thấu 天thiên 關quan 。 萬vạn 機cơ 俱câu 喪táng 跡tích 。 只chỉ 那na 喪táng 跡tích 處xứ 。 咬giảo 定định 牙nha 關quan 。 痛thống 領lãnh 將tương 去khứ 。 何hà 難nạn/nan 之chi 有hữu 哉tai 。 只chỉ 恐khủng 力lực 不bất 及cập 志chí 不bất 堅kiên 。 透thấu 不bất 盡tận 見kiến 不bất 徹triệt 。 飜phiên 入nhập 骨cốt 董# 袋đại 裏lý 。 卒thốt 未vị 能năng 了liễu 得đắc 。 速tốc 須tu 退thoái 步bộ 自tự 看khán 。 乃nãi 大đại 丈trượng 夫phu 事sự 。 有hữu 若nhược 關quan 王vương 陣trận 前tiền 。 不bất 見kiến 顏nhan 良lương 頭đầu 。 終chung 不bất 肯khẳng 住trụ 。 要yếu 在tại 脚cước 跟cân 正chánh 當đương 。 立lập 處xứ 孤cô 危nguy 。 方phương 能năng 抵để 敵địch 死tử 生sanh 。 若nhược 滯trệ 聞văn 見kiến 。 縱túng/tung 饒nhiêu 隨tùy 口khẩu 便tiện 道đạo 得đắc 出xuất 來lai 。 也dã 只chỉ 是thị 聞văn 見kiến 。 離ly 卻khước 聞văn 見kiến 。 便tiện 作tác 主chủ 宰tể 不bất 得đắc 。 纔tài 涉thiệp 思tư 惟duy 。 又hựu 成thành 剩thặng 法pháp 。 如như 何hà 得đắc 絕tuyệt 氣khí 息tức 去khứ 。 只chỉ 為vì 大đại 法pháp 不bất 明minh 。 被bị 十thập 二nhị 時thời 使sử 。 隨tùy 物vật 流lưu 轉chuyển 。 是thị 故cố 。 邪tà 說thuyết 正chánh 說thuyết 無vô 佗tha 。 要yếu 你nễ 當đương 下hạ 佛Phật 法Pháp 念niệm 斷đoạn 。 善thiện 惡ác 思tư 亡vong 。 當đương 知tri 德đức 山sơn 臨lâm 濟tế 。 無vô 下hạ 脚cước 處xứ 。 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 。 總tổng 在tại 門môn 外ngoại 。 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 說thuyết 底để 大đại 藏tạng 小tiểu 藏tạng 不bất 是thị 。 敲# 牀sàng 豎thụ 拂phất 不bất 是thị 。 山sơn 僧Tăng 與dữ 上thượng 座tòa 不bất 是thị 。 不bất 是thị 亦diệc 不bất 是thị 。 如như 王vương 澹đạm 交giao 詠vịnh 雨vũ 詩thi 。 唯duy 有hữu 庭đình 前tiền 擣đảo 帛bạch 石thạch 。 一nhất 點điểm 入nhập 不bất 得đắc 。 直trực 須tu 向hướng 佛Phật 祖tổ 未vị 生sanh 已dĩ 前tiền 。 自tự 家gia 著trước 些# 精tinh 彩thải 。 一nhất 覰# 便tiện 透thấu 。 如như 水thủy 投đầu 海hải 。 如như 風phong 鼓cổ 橐# 。 心tâm 雖tuy 不bất 住trụ 。 念niệm 亦diệc 無vô 差sai 。 心tâm 念niệm 俱câu 非phi 。 了liễu 無vô 分phân 別biệt 。 無vô 分phân 別biệt 底để 。 復phục 是thị 阿a 誰thùy 。 若nhược 會hội 喫khiết 飯phạn 著trước 衣y 。 自tự 合hợp 知tri 時thời 及cập 節tiết 。 更cánh 有hữu 甚thậm 餘dư 地địa 。 著trước 鞭tiên 於ư 古cổ 人nhân 之chi 前tiền 。 自tự 在tại 敲# 枷già 打đả 鎖tỏa 。 獨độc 掇xuyết 單đơn 提đề 。 從tùng 上thượng 佛Phật 祖tổ 。 天thiên 下hạ 衲nạp 僧Tăng 。 鼻tị 孔khổng 眼nhãn 睛tình 。 一nhất 穿xuyên 穿xuyên 卻khước 。 何hà 所sở 往vãng 而nhi 不bất 利lợi 耶da 。

參tham 禪thiền 學học 道Đạo 。 只chỉ 貴quý 眼nhãn 正chánh 。 亦diệc 須tu 遇ngộ 人nhân 。 不bất 然nhiên 則tắc 墮đọa 在tại 業nghiệp 識thức 堆đôi 裏lý 。 菽# 麥mạch 不bất 分phân 。 未vị 免miễn 骨cốt 董# 。 有hữu 如như 百bách 尺xích 竿can/cán 頭đầu 進tiến 步bộ 。 萬vạn 仞nhận 崖nhai 前tiền 插sáp 脚cước 。 若nhược 恁nhẫm 麼ma 會hội 。 早tảo 知tri 你nễ 蹉sa 過quá 了liễu 也dã 。 當đương 知tri 是thị 知tri 。 當đương 如như 是thị 見kiến 。 此thử 乃nãi 是thị 作tác 佛Phật 樣# 子tử 。 豈khởi 不bất 見kiến 。 蒙mông 山sơn 惠huệ 明minh 道Đạo 人Nhân 。 逐trục 老lão 盧lô 至chí 大đại 庾dữu 嶺Lĩnh 頭đầu 。 老lão 盧lô 置trí 衣y 於ư 地địa 。 蒙mông 山sơn 盡tận 力lực 提đề 之chi 不bất 動động 。 乃nãi 悔hối 過quá 曰viết 。 某mỗ 甲giáp 為vi 佛Phật 法Pháp 來lai 。 不bất 為vì 衣y 來lai 。 盧lô 云vân 。 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 當đương 於ư 盤bàn 陀đà 石thạch 上thượng 。 攝nhiếp 心tâm 斂liểm 念niệm 。 不bất 思tư 善thiện 不bất 思tư 惡ác 。 正chánh 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 那na 箇cá 是thị 你nễ 。 本bổn 來lai 面diện 目mục 。 蒙mông 山sơn 忽hốt 然nhiên 有hữu 省tỉnh 。 起khởi 來lai 禮lễ 拜bái 。 乃nãi 云vân 。 佛Phật 法Pháp 只chỉ 如như 此thử 耶da 。 更cánh 有hữu 深thâm 密mật 處xử 在tại 。 盧lô 云vân 。 密mật 在tại 汝nhữ 處xứ 。 我ngã 若nhược 向hướng 你nễ 道đạo 。 則tắc 不bất 密mật 也dã 。 於ư 是thị 碓đối 觜tủy 生sanh 花hoa 。 毒độc 蛇xà 開khai 眼nhãn 。 是thị 你nễ 諸chư 人nhân 。 向hướng 甚thậm 處xứ 著trước 到đáo 。 若nhược 作tác 佛Phật 法Pháp 會hội 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。

示thị 日nhật 本bổn 國quốc 覺giác 阿a

日nhật 本bổn 覺giác 阿a 禪thiền 人nhân 。 泛phiếm 海hải 而nhi 來lai 。 參tham 究cứu 達đạt 磨ma 正chánh 宗tông 。 相tương 從tùng 日nhật 久cửu 。 執chấp 論luận 不bất 已dĩ 。 至chí 金kim 牛ngưu 作tác 舞vũ 處xứ 。 似tự 信tín 不bất 信tín 。 以dĩ 後hậu 令linh 往vãng 諸chư 方phương 遊du 禮lễ 。 自tự 江giang 北bắc 回hồi 至chí 金kim 山sơn 。 聞văn 擊kích 法Pháp 鼓cổ 。 乃nãi 高cao 聲thanh 云vân 。 靈linh 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 打đả 我ngã 一nhất 拳quyền 。 從tùng 此thử 知tri 解giải 釋thích 然nhiên 。 如như 桶# 底để 脫thoát 。 卻khước 回hồi 入nhập 室thất 。 卷quyển 舒thư 出xuất 沒một 。 星tinh 電điện 交giao 馳trì 。 父phụ 不bất 識thức 子tử 。 子tử 不bất 識thức 父phụ 。 佛Phật 法Pháp 禪thiền 道đạo 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 等đẳng 閑nhàn 拶# 出xuất 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 。 誰thùy 敢cảm 近cận 傍bàng 。 恰kháp 如như 孫tôn 武võ 子tử 用dụng 兵binh 。 如như 珠châu 走tẩu 盤bàn 。 如như 盤bàn 走tẩu 珠châu 。 了liễu 無vô 住trụ 著trước 。 截tiệt 斷đoạn 葛cát 藤đằng 。 趯# 飜phiên 窠khòa 臼cữu 。 方phương 知tri 飯phạn 是thị 米mễ 做tố 。 一nhất 日nhật 老lão 僧Tăng 舉cử 拳quyền 示thị 之chi 。 乃nãi 云vân 。 喚hoán 作tác 拳quyền 頭đầu 。 眉mi 鬚tu 墮đọa 落lạc 。 不bất 喚hoán 作tác 拳quyền 頭đầu 。 入nhập 地địa 獄ngục 如như 箭tiễn 。 阿a 云vân 。 請thỉnh 師sư 放phóng 下hạ 。 老lão 僧Tăng 云vân 。 放phóng 下hạ 了liễu 也dã 。 你nễ 試thí 道đạo 看khán 。 阿a 云vân 。 衲nạp 僧Tăng 腦não 後hậu 底để 。 老lão 僧Tăng 云vân 。 是thị 甚thậm 麼ma 。 阿a 喝hát 一nhất 聲thanh 便tiện 出xuất 。 信tín 知tri 此thử 道đạo 不bất 在tại 語ngữ 言ngôn 。 不bất 從tùng 佗tha 得đắc 。 當đương 自tự 知tri 之chi 。 汝nhữ 歸quy 本bổn 國quốc 。 流lưu 通thông 大đại 法pháp 。 續tục 佛Phật 慧tuệ 命mạng 。 佛Phật 佛Phật 授thọ 手thủ 。 燈đăng 燈đăng 相tương/tướng 傳truyền 。 臨lâm 濟tế 正chánh 宗tông 。 單đơn 提đề 獨độc 掇xuyết 。 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 。 始thỉ 到đáo 牢lao 關quan 。 在tại 汝nhữ 一nhất 人nhân 全toàn 身thân 擔đảm 荷hà 。 因nhân 其kỳ 告cáo 別biệt 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。

參tham 透thấu 西tây 來lai 鼻tị 祖tổ 禪thiền 。 乘thừa 時thời 東đông 去khứ 廣quảng 流lưu 傳truyền 。 鑊hoạch 湯thang 鑪lư 炭thán 隨tùy 緣duyên 入nhập 。 劒kiếm 樹thụ 刀đao 山sơn 自tự 在tại 攀phàn 。 教giáo 海hải 義nghĩa 天thiên 休hưu 更cánh 問vấn 。 龍long 宮cung 寶bảo 藏tạng 豈khởi 能năng 詮thuyên 。 飜phiên 身thân 師sư 子tử 通thông 塗đồ 妙diệu 。 活hoạt 捉tróc 魔ma 王vương 鼻tị 孔khổng 穿xuyên 。

機cơ 緣duyên

師sư 一nhất 日nhật 指chỉ 面diện 前tiền 花hoa 問vấn 僧Tăng 。 喚hoán 作tác 佛Phật 草thảo 料liệu 現hiện 成thành 。 喚hoán 作tác 畜súc 生sanh 口khẩu 作tác 人nhân 語ngữ 。 當đương 恁nhẫm 麼ma 時thời 。 參tham 學học 眼nhãn 在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 五ngũ 嶽nhạc 四tứ 瀆độc 。 名danh 山sơn 大đại 川xuyên 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 三tam 門môn 頭đầu 寸thốn 草thảo 不bất 生sanh 。 佛Phật 殿điện 裏lý 如như 何hà 得đắc 入nhập 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 光quang 剃thế 頭đầu 淨tịnh 洗tẩy 鉢bát 。

師sư 因nhân 在tại 病bệnh 問vấn 僧Tăng 。 老lão 僧Tăng 昨tạc 夜dạ 火hỏa 星tinh 出xuất 宮cung 。 至chí 今kim 因nhân 甚thậm 屙# 屎thỉ 不bất 出xuất 。 僧Tăng 云vân 。 老lão 老lão 大đại 大đại 。 向hướng 東đông 司ty 裏lý 作tác 活hoạt 計kế 。 師sư 云vân 。 承thừa 言ngôn 須tu 會hội 宗tông 。 勿vật 自tự 立lập 規quy 矩củ 。 你nễ 既ký 不bất 識thức 語ngữ 。 如như 何hà 亂loạn 統thống 。 即tức 時thời 逐trục 出xuất 。 自tự 代đại 云vân 。 摩Ma 竭Kiệt 陀Đà 國Quốc 。 親thân 行hành 此thử 令linh 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 一nhất 大đại 藏tạng 教giáo 是thị 惡ác 口khẩu 。 如như 何hà 是thị 你nễ 本bổn 身thân 盧lô 舍xá 那na 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 阿A 耨Nậu 達Đạt 池Trì 。 深thâm 四tứ 十thập 丈trượng 。 闊khoát 四tứ 十thập 丈trượng 。

師sư 一nhất 日nhật 因nhân 書thư 記ký 維duy 那na 相tương 爭tranh 來lai 投đầu 。 師sư 揭yết 牓# 云vân 。 書thư 記ký 維duy 那na 行hành 令linh 不bất 正chánh 。 老lão 僧Tăng 罰phạt 油du 。 行hành 者giả 喫khiết 棒bổng 。 令linh 二nhị 人nhân 下hạ 語ngữ 。 維duy 那na 云vân 。 難nạn/nan 逃đào 智trí 鑑giám 。 師sư 云vân 。 不bất 是thị 不bất 是thị 。 二nhị 人nhân 俱câu 逐trục 出xuất 。

師sư 因nhân 僧Tăng 入nhập 室thất 。 起khởi 身thân 問vấn 云vân 。 更cánh 不bất 著trước 布bố 裩# 相tương 見kiến 。 僧Tăng 叉xoa 手thủ 近cận 前tiền 云vân 。 今kim 日nhật 親thân 見kiến 瞎hạt 堂đường 。 師sư 呵ha 呵ha 大đại 笑tiếu 。 僧Tăng 云vân 。 伎kỹ 量lượng 已dĩ 盡tận 。 師sư 撫phủ 掌chưởng 一nhất 下hạ 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 蹋đạp 斷đoạn 石thạch 橋kiều 時thời 如như 何hà 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 因nhân 齋trai 慶khánh 懺sám 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 有hữu 祖tổ 以dĩ 來lai 。 多đa 少thiểu 時thời 人nhân 錯thác 會hội 。 錯thác 則tắc 錯thác 了liễu 也dã 。 如như 何hà 免miễn 得đắc 此thử 過quá 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa 。

師sư 因nhân 淨tịnh 慈từ 先tiên 馳trì 通thông 書thư 。 師sư 問vấn 云vân 。 你nễ 長trưởng 老lão 甚thậm 處xứ 人nhân 。 馳trì 云vân 。 和hòa 尚thượng 大đại 似tự 不bất 相tương 識thức 。 師sư 云vân 。 你nễ 是thị 甚thậm 處xứ 人nhân 。 馳trì 云vân 。 弊tệ 鄉hương 越việt 州châu 。 師sư 云vân 。 猛mãnh 虎hổ 不bất 食thực 伏phục 肉nhục 。

師sư 坐tọa 次thứ 。 因nhân 頭đầu 帽mạo 脫thoát 落lạc 。 問vấn 僧Tăng 。 既ký 是thị 頭đầu 帽mạo 。 因nhân 甚thậm 卻khước 在tại 地địa 上thượng 。 僧Tăng 拈niêm 起khởi 過quá 與dữ 師sư 。 師sư 接tiếp 云vân 。 也dã 是thị 奴nô 兒nhi 婢tỳ 子tử 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 打đả 一nhất 掌chưởng 云vân 。 果quả 然nhiên 。

師sư 一nhất 日nhật 陞thăng 堂đường 鳴minh 鼓cổ 。 師sư 在tại 帳trướng 裏lý 坐tọa 。 侍thị 者giả 尋tầm 師sư 不bất 見kiến 。 師sư 撥bát 開khai 帳trướng 云vân 。 只chỉ 在tại 遮già 裏lý 。 因nhân 甚thậm 不bất 見kiến 。 侍thị 者giả 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 大đại 斧phủ 斫chước 三tam 門môn 。

師sư 因nhân 維duy 那na 來lai 報báo 迎nghênh 佛Phật 。 師sư 云vân 。 迎nghênh 甚thậm 麼ma 佛Phật 。 那na 云vân 。 見kiến 在tại 佛Phật 。 師sư 云vân 。 作tác 麼ma 生sanh 迎nghênh 。 維duy 那na 問vấn 訊tấn 。 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 師sư 云vân 。 不bất 是thị 遮già 箇cá 道Đạo 理lý 。 那na 云vân 。 卻khước 請thỉnh 和hòa 尚thượng 道đạo 。 師sư 云vân 。 椎chùy 牛ngưu 攂# 鼓cổ 。 維duy 那na 禮lễ 拜bái 而nhi 出xuất 。

師sư 因nhân 官quan 人nhân 問vấn 多đa 寶bảo 寺tự 僧Tăng 。 既ký 是thị 多đa 寶bảo 。 為vi 甚thậm 卻khước 窮cùng 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 立lập 處xứ 太thái 高cao 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 你nễ 是thị 甚thậm 院viện 僧Tăng 。 僧Tăng 云vân 。 天thiên 宮cung 院viện 。 師sư 云vân 。 既ký 是thị 天thiên 宮cung 院viện 。 為vi 甚thậm 兩lưỡng 脚cước 蹋đạp 地địa 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 自tự 代đại 云vân 。 爭tranh 怪quái 得đắc 我ngã 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 大đại 雨vũ 時thời 行hành 時thời 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 普phổ 。 師sư 云vân 。 三tam 世thế 如Như 來Lai 。 向hướng 甚thậm 處xứ 去khứ 。 僧Tăng 云vân 。 三tam 門môn 外ngoại 。 師sư 豎thụ 起khởi 拂phất 子tử 云vân 。 過quá 。

師sư 問vấn 僧Tăng 。 天thiên 晴tình 雨vũ 下hạ 時thời 如như 何hà 。 僧Tăng 云vân 。 一nhất 箭tiễn 兩lưỡng 垛# 。 師sư 云vân 。 貴quý 買mãi 不bất 如như 賤tiện 賣mại 。 僧Tăng 無vô 語ngữ 。 師sư 便tiện 打đả 云vân 。 掠lược 虗hư 漢hán 。

佛Phật 海Hải 瞎Hạt 堂Đường 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 三tam