Hào Li

Từ Điển Đạo Uyển

毫釐; C: haólí; J: gōri;
Một đơn vị rất nhỏ. Rất nhỏ. Số dây bằng tơ từ miệng tằm nhả ra với một độ dày được gọi là một Mịch (糸), Mười mịch là một hào (毫), 10 hào là một li (釐). Một từ ngữ chỉ cho sự nhỏ bé hoặc không quan trọng.