寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0019
清Thanh 智Trí 操Thao 說Thuyết 德Đức 昊Hạo 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 九Cửu 峰Phong 艸Thảo (# 原Nguyên 版# 藏Tạng 吳Ngô 江Giang 今Kim 收Thu 入Nhập 全Toàn 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu )#

吳ngô 江giang 。 顧cố 有hữu 孝hiếu 茂mậu 倫luân 。 王vương 載tái 咸hàm 平bình 。 評bình 定định 。

同đồng 學học 諸chư 子tử 參tham 閱duyệt

鳳phượng 凰hoàng 十thập 詠vịnh (# 已dĩ 下hạ 俱câu 和hòa 韻vận )#

三tam 星tinh 閣các

臨lâm 流lưu 傑kiệt 閣các 自tự 天thiên 題đề 半bán 展triển 丹đan 青thanh 與dữ 日nhật 齊tề 不bất 向hướng 家gia 園viên 供cung 嘯khiếu 傲ngạo 惟duy 同đồng 雲vân 月nguyệt 老lão 山sơn 谿khê

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 三tam 星tinh 閣các 出xuất 自tự 御ngự 學học 不bất 向hướng 家gia 園viên 供cung 嘯khiếu 傲ngạo 深thâm 得đắc 徐từ 文văn 貞trinh 晚vãn 年niên 心tâm 事sự ▆# )# 。

鐵thiết 漢hán 亭đình

客khách 去khứ 留lưu 亭đình 想tưởng 鐵thiết 公công 竹trúc 窗song 似tự 立lập 畫họa 圖đồ 中trung 年niên 來lai 筆bút 下hạ 無vô 窮cùng 思tư 盡tận 付phó 山sơn 前tiền 一nhất 笛địch 風phong

(# 徐từ 介giới 白bạch 曰viết 東đông 海hải 風phong 流lưu 如như 見kiến )# 。

且thả 止chỉ 園viên

簇# 簇# 雲vân 留lưu 洞đỗng 口khẩu 春xuân 殘tàn 碁kì 半bán 局cục 且thả 陶đào 真chân 山sơn 花hoa 野dã 鳥điểu 情tình 無vô 盡tận 何hà 必tất 桃đào 源nguyên 去khứ 問vấn 津tân

(# 趙triệu ▆# 之chi 曰viết 興hưng 致trí 悠du 然nhiên )# 。

錦cẩm 谿khê 橋kiều

虹hồng 枕chẩm 蒼thương 波ba 勢thế 欲dục 飛phi 水thủy 聲thanh 西tây 下hạ 浣hoán 苔# 衣y 花hoa 開khai 兩lưỡng 岸ngạn 搖dao 紅hồng 影ảnh 鎖tỏa 住trụ 春xuân 光quang 不bất 放phóng 歸quy

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 自tự 是thị 道Đạo 人Nhân 本bổn 色sắc 語ngữ 莫mạc 錯thác 會hội )# 。

山sơn 月nguyệt 軒hiên

軒hiên 前tiền 山sơn 色sắc 滿mãn 闌lan 干can 軒hiên 裏lý 清thanh 光quang 照chiếu 影ảnh 寒hàn 相tương/tướng 識thức 只chỉ 餘dư 山sơn 與dữ ▆# ▆# 來lai 同đồng 客khách 細tế 盤bàn 桓hoàn

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 山sơn 月nguyệt 俞# 先tiên 生sanh 為vi 方phương 正chánh 學học 門môn 人nhân 保bảo 方phương 氏thị 孤cô 初sơ 冒mạo 險hiểm 姓tánh 後hậu 更cánh 為vi 余dư 萬vạn 脣thần 時thời 橋kiều 延diên 筠# 督# 學học 南nam 幾kỷ 疏sớ/sơ 請thỉnh 復phục 方phương 姓tánh 山sơn 月nguyệt 其kỳ 讀đọc 書thư 齋trai 也dã 弔điếu 古cổ 之chi 什thập 玅# 在tại 不bất 實thật 寫tả 其kỳ 事sự )# 。

芙phù 蓉dung 莊trang

露lộ 染nhiễm 紅hồng 英anh 出xuất 短đoản 牆tường 迎nghênh 秋thu 又hựu 欲dục 占chiêm 秋thu 光quang 窗song 開khai 十thập 二nhị 煙yên 霞hà 徑kính 別biệt 是thị 人nhân 間gian 天thiên 一nhất 方phương

(# 王vương 雙song 白bạch 曰viết 大đại 為vi 拒cự 霜sương 花hoa 生sanh 色sắc )# 。

南nam 村thôn 宅trạch

半bán 山sơn 半bán 水thủy 半bán 村thôn 居cư 野dã 色sắc 空không 濛# 霧vụ 捲quyển 舒thư 閉bế 戶hộ 不bất 聞văn 塵trần 世thế 事sự 消tiêu 閒gian/nhàn 且thả 閱duyệt 古cổ 人nhân 書thư

(# 殳# 山sơn 夫phu 曰viết 即tức 埋mai 甕úng 樹thụ 下hạ 摘trích 樹thụ 葉diệp 書thư 之chi 滿mãn 甕úng 更cánh 見kiến 他tha 甕úng 所sở 謂vị 輟chuyết 耕canh 錄lục 處xứ 詩thi 有hữu 遠viễn 神thần 使sử 人nhân 尋tầm 味vị 不bất 到đáo )# 。

來lai 儀nghi 堂đường

窗song 懸huyền 一nhất 榻tháp 早tảo 安an 排bài 茅mao 屋ốc 交giao 遊du 柱trụ 石thạch 才tài 道đạo 是thị 鳳phượng 凰hoàng 棲tê 隱ẩn 處xứ 好hảo/hiếu 教giáo 明minh 月nguyệt 入nhập 山sơn 來lai

(# 包bao 明minh 成thành 曰viết 詠vịnh 鳳phượng 凰hoàng 而nhi 獨độc 舉cử 明minh 月nguyệt 匪phỉ 夷di 所sở 思tư )# 。

梅mai 花hoa 樓lâu

方phương 伯bá 欣hân 栽tài 冷lãnh 澹đạm 神thần 繞nhiễu 樓lâu 花hoa 放phóng 淨tịnh 無vô 塵trần 不bất 勞lao 寒hàn 策sách 孤cô 山sơn 蹇kiển 自tự 有hữu 香hương 飄phiêu 滿mãn 室thất 春xuân

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 方phương 伯bá 謂vị 莫mạc 公công 中trung 江giang 也dã 人nhân 品phẩm 書thư 法pháp 俱câu 能năng 一nhất 筆bút 寫tả 出xuất )# 。

摩ma 霄tiêu 壁bích

青thanh 山sơn 江giang 干can 第đệ 一nhất 峰phong 劈phách 開khai 半bán 壁bích 勢thế 重trùng 重trùng 雲vân 來lai 拜bái 石thạch 橫hoạnh/hoành 難nan 度độ 倒đảo 臥ngọa 長trường/trưởng 松tùng 欲dục 化hóa 龍long

(# 姚diêu 文văn 初sơ 曰viết 壁bích 下hạ 有hữu 拜bái 石thạch 堂đường 堂đường 去khứ 面diện 壁bích 存tồn 讀đọc 起khởi 一nhất 句cú 想tưởng 見kiến 振chấn 衣y 千thiên 仞nhận 之chi ▆# ▆# )# 。

厙# 公công 八bát 詠vịnh

採thải 藥dược 徑kính

林lâm 幽u 複phức 道đạo 亂loạn 雲vân 飛phi 石thạch 子tử 高cao 低đê 繞nhiễu 翠thúy 微vi 採thải 藥dược 厙# 公công 隨tùy 月nguyệt 轉chuyển 清thanh 歌ca 一nhất 曲khúc 踏đạp 香hương 歸quy

(# 倪nghê 天thiên 章chương 曰viết 單đơn 公công 如như 在tại 呼hô 之chi 欲dục 出xuất )# 。

藏tạng 書thư 函hàm

書thư 藏tạng 年niên 遠viễn 待đãi 誰thùy 還hoàn 雨vũ 老lão 蒼thương 苔# 點điểm 石thạch 斑ban 分phân 付phó 山sơn 靈linh 深thâm 寶bảo 惜tích 莫mạc 將tương 一nhất 字tự 落lạc 人nhân 間gian

(# 葛cát 瑞thụy 五ngũ 曰viết 只chỉ 恐khủng 寶bảo 惜tích 不bất 住trụ 奈nại 何hà )# 。

覽lãm 德đức 坡#

山sơn 前tiền 客khách 到đáo 想tưởng 高cao 流lưu 剩thặng 得đắc 清thanh 輝huy 月nguyệt 一nhất 鉤câu 為vi 問vấn 當đương 年niên 誰thùy 覽lãm 德đức 知tri 心tâm 只chỉ 有hữu 鳳phượng 來lai 遊du

(# 顧cố 樵tiều 水thủy 曰viết 只chỉ 舉cử 明minh 月nguyệt 鳳phượng 自tự 來lai 遊du 此thử 意ý 甚thậm 深thâm 旨chỉ )# 。

鼓cổ 琴cầm 石thạch

一nhất 爐lô 沉trầm 水thủy 一nhất 張trương 琴cầm 留lưu 跡tích 空không 山sơn 歲tuế 月nguyệt 深thâm 滿mãn 塢ổ 松tùng 風phong 鳴minh 舊cựu 曲khúc 卻khước 無vô 鍾chung 子tử 孰thục 知tri 音âm

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 感cảm 慨khái )# 。

釣điếu 漁ngư 磯ki

一nhất 片phiến 巉# 巖nham 臥ngọa 碧bích 谿khê 水thủy 痕ngân 濃nồng 澹đạm 浪lãng 高cao 低đê 苔# 深thâm 不bất 見kiến 林lâm 鴻hồng 跡tích 時thời 有hữu 沙sa 鷗# 月nguyệt 下hạ 棲tê

(# 金kim 孝hiếu 章chương 曰viết 苦khổ 拈niêm 漁ngư 釣điếu 未vị 免miễn 失thất 卻khước 磯ki 字tự 此thử 為vi 得đắc 之chi )# 。

洗tẩy 鶴hạc 灘#

谿khê 老lão 幽u 情tình 古cổ 渡độ 邊biên 誰thùy 將tương 素tố 練luyện 浴dục 胎thai 仙tiên 潮triều 來lai 兩lưỡng 岸ngạn 雲vân 千thiên 片phiến 猶do 報báo 風phong 流lưu 勝thắng 昔tích 年niên

(# 殳# 山sơn 夫phu 曰viết 鶴hạc 為vi 仙tiên 人nhân 之chi 騏kỳ 驥kí 方phương 發phát 得đắc 洗tẩy 鶴hạc 意ý 透thấu 士sĩ 衡hành 河hà 橋kiều 之chi 歎thán 正chánh 未vị 夢mộng 見kiến 在tại )# 。

鄭trịnh 公công 莊trang

曲khúc 徑kính 深thâm 存tồn 五ngũ 柳liễu 風phong 小tiểu 橋kiều 斜tà 架# 石thạch 玲linh 瓏lung 不bất 應ưng 輕khinh 放phóng 閒gian/nhàn 名danh 出xuất 盡tận 把bả 棲tê 心tâm 覓mịch 鄭trịnh 公công

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 道đạo 著trước 多đa 少thiểu 名danh 人nhân 病bệnh 處xứ 悔hối 恨hận 處xứ 真chân 是thị 度độ 世thế 慈từ 雲vân )# 。

陸lục 寶bảo 村thôn

高cao 風phong 陸lục 子tử 露lộ 華hoa 清thanh 藏tạng 寶bảo 誰thùy 留lưu 去khứ 後hậu 名danh 過quá 客khách 欲dục 詢tuân 棲tê 隱ẩn 事sự 枝chi 頭đầu 啼đề 鳥điểu 一nhất 聲thanh 聲thanh

(# 周chu 安an 節tiết 曰viết 吳ngô 時thời 陸lục 氏thị 藏tạng 寶bảo 處xứ 曰viết 陸lục 寶bảo 山sơn 後hậu 人nhân 爭tranh 發phát 其kỳ 寶bảo 山sơn 遂toại 夷di 為vi 平bình 壤nhưỡng 藏tạng 寶bảo 誰thùy 留lưu 去khứ 後hậu 名danh 一nhất 語ngữ 冷lãnh 極cực )# 。

佘# 峰phong 十thập 詠vịnh

徵trưng 君quân 故cố 廬lư

山sơn 水thủy 多đa 年niên 皆giai 舊cựu 識thức 文văn 章chương 六lục 代đại 起khởi 東đông 南nam 徵trưng 車xa 不bất 與dữ 辭từ 庭đình 外ngoại 門môn 掩yểm 春xuân 風phong 共cộng 笑tiếu 談đàm

(# 程# 石thạch 門môn 曰viết 老lão 杜đỗ 哀ai 壑hác 無vô 光quang 留lưu 戶hộ 庭đình 不bất 及cập 此thử 起khởi 句cú 之chi 深thâm 遠viễn )# 。

道Đạo 人Nhân 舊cựu 址#

多đa 年niên 玉ngọc 麈# 寂tịch 雲vân 屏bính 尚thượng 有hữu 人nhân 來lai 訪phỏng 二nhị 青thanh 踏đạp 遍biến 殘tàn 霞hà 何hà 處xứ 問vấn 關quan 關quan 啼đề 鳥điểu 悟ngộ 空không 靈linh

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 大đại 青thanh 小tiểu 青thanh 聰thông 道Đạo 人Nhân 所sở 留lưu 二nhị 虎hổ 名danh 客khách 來lai 不bất 訪phỏng 道Đạo 人Nhân 面diện 訪phỏng 二nhị 青thanh 卻khước 似tự 當đương 頭đầu 一nhất 棒bổng )# 。

講giảng 寺tự 竹trúc 林lâm

上thượng 方phương 瀟tiêu 灑sái 報báo 平bình 安an 一nhất 徑kính 扶phù 疏sớ/sơ 列liệt 萬vạn 竿can/cán 山sơn 靜tĩnh 竹trúc 風phong 涼lương 似tự 水thủy 老lão 僧Tăng 六lục 月nguyệt 尚thượng 餘dư 寒hàn

(# 安an 大đại 己kỷ 曰viết 此thử 之chi 者giả 道Đạo 人Nhân 六lục 月nguyệt 賣mại 松tùng 風phong 句cú 更cánh 勝thắng 一nhất 籌trù )# 。

香hương 谿khê 石thạch 徑kính

藤đằng 花hoa 壓áp 水thủy 滯trệ 輕khinh 舠# 剩thặng 有hữu 谿khê 眠miên 一nhất 徑kính 高cao 人nhân 在tại 畫họa 圖đồ 行hành 欲dục 盡tận 不bất 知tri 身thân 已dĩ 醉túy 谿khê 桃đào

(# 徐từ 嚮hướng 芝chi 曰viết 別biệt 有hữu 悟ngộ 入nhập 處xứ )# 。

沐mộc 堂đường 曉hiểu 日nhật

日nhật 出xuất 先tiên 蒸chưng 谷cốc 口khẩu 霞hà 光quang 搖dao 殿điện 角giác 半bán 窗song 斜tà 客khách 來lai 獨độc 把bả 琅lang 玕# 拍phách 一nhất 簇# 金kim 流lưu 滿mãn 地địa 沙sa

(# 丘khâu 嶼# 雪tuyết 曰viết 昔tích 有hữu 人nhân 上thượng 抱bão 犢độc 山sơn 見kiến 日nhật 出xuất 散tán 髮phát 大đại 叫khiếu 宿túc 疑nghi 頓đốn 盡tận 亦diệc 是thị 此thử 意ý )# 。

塔tháp 院viện 午ngọ 鐘chung

庵am 居cư 谿khê 畔bạn 似tự 山sơn 農nông 愛ái 打đả 棲tê 頭đầu 日nhật 午ngọ 鐘chung 不bất 問vấn 人nhân 間gian 天thiên 早tảo 晚vãn 聲thanh 聲thanh 帶đái 翠thúy 落lạc 危nguy 峰phong

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 晚vãn 鐘chung 晚vãn 鐘chung 詩thi 多đa 午ngọ 鐘chung 詩thi 少thiểu 此thử 作tác 居cư 然nhiên 獨độc 步bộ )# 。

層tằng 霞hà 高cao 閣các

一nhất 閣các 高cao 懸huyền 碧bích 漢hán 閒gian/nhàn 霞hà 光quang 滿mãn 貯trữ 醉túy 人nhân 顏nhan 重trùng 重trùng 門môn 掩yểm 重trùng 重trùng 水thủy 面diện 面diện 窗song 開khai 面diện 面diện 山sơn

(# 陳trần 長trường/trưởng 發phát 曰viết 如như 身thân 立lập 赤xích 城thành 之chi 巔điên 與dữ 五ngũ 百bách 應Ứng 真Chân 相tương/tướng 往vãng 來lai 無vô 一nhất 字tự 經kinh 人nhân 道đạo 過quá )# 。

白bạch 雲vân 曲khúc 沼chiểu

雲vân 水thủy 鄉hương 沾triêm 彭# 澤trạch 居cư 臨lâm 流lưu 洗tẩy 墨mặc 繞nhiễu 遊du 魚ngư 橋kiều 邊biên 活hoạt 計kế 三tam 株chu 柳liễu 石thạch 上thượng 生sanh 涯nhai 一nhất 卷quyển 書thư

(# 張trương 九cửu 臨lâm 曰viết 唐đường 子tử 百bách 山sơn 靜tĩnh 似tự 太thái 古cổ 日nhật 長trường/trưởng 如như 小tiểu 年niên 不bất 知tri 誰thùy 為vi 第đệ )# 。

梅mai 花hoa 書thư 屋ốc

深thâm 入nhập 長trường/trưởng 廊lang 曲khúc 徑kính 幽u 交giao 加gia 冷lãnh 豔diễm 壓áp 羅la 浮phù 書thư 邊biên 一nhất 枕chẩm 春xuân 風phong 老lão 疑nghi 是thị 和hòa 身thân 臥ngọa 雪tuyết 舟chu

(# 領lãnh 樵tiều 水thủy 曰viết 曾tằng 同đồng 山sơn 夫phu 雨vũ 七thất 醉túy 臥ngọa 其kỳ 處xứ 讀đọc 此thử 詩thi 情tình 境cảnh 俱câu 真chân 何hà 必tất 向hướng 羅la 浮phù 遊du 也dã )# 。

東đông 山sơn 艸thảo 堂đường

一nhất 室thất 深thâm 幽u 抱bão 石thạch 蹊# 道Đạo 人Nhân 多đa 半bán 借tá 雲vân 棲tê 有hữu 時thời 直trực 向hướng 東đông 山sơn 去khứ 那na 許hứa 尋tầm 芳phương 信tín 杖trượng 藜#

(# 徐từ 禎# 起khởi 曰viết 有hữu 空không 山sơn 無vô 人nhân 水thủy 流lưu 花hoa 留lưu 之chi 致trí )# 。

細tế 林lâm 十thập 詠vịnh

崇sùng 真chân 曉hiểu 鐘chung

巖nham 高cao 金kim 闕khuyết 白bạch 雲vân 封phong 別biệt 是thị 蓬bồng 萊# 訪phỏng 舊cựu 蹤tung 為vi 惜tích 下hạ 方phương 清thanh 夜dạ 永vĩnh 一nhất 聲thanh 夢mộng 破phá 五ngũ 更cánh 鐘chung

(# 周chu 其kỳ 凝ngưng 曰viết 他tha 處xứ 曉hiểu 鐘chung 移di 易dị 不bất 得đắc )# 。

金kim 沙sa 夕tịch 照chiếu

霞hà 迴hồi 斷đoạn 靄# 影ảnh 初sơ 沉trầm 風phong 響hưởng 仙tiên 巖nham 雜tạp 梵Phạm 吟ngâm 不bất 必tất 滿mãn 山sơn 舖# 碎toái 錦cẩm 直trực 教giáo 遍biến 地địa 是thị 黃hoàng 金kim

(# 湯thang 兩lưỡng 七thất 曰viết 與dữ 前tiền 作tác 風phong 格cách 相tương/tướng 同đồng )# 。

丹đan 井tỉnh 靈linh 源nguyên

玲linh 瓏lung 三tam 尺xích 老lão 山sơn 根căn 傳truyền 是thị 雷lôi 開khai 冷lãnh 石thạch 垣viên 不bất 信tín 丹đan 成thành 仙tiên 去khứ 後hậu 誰thùy 遺di 海hải 眼nhãn 貯trữ 乾can/kiền/càn 坤#

(# 濮# 澹đạm 軒hiên 曰viết 眼nhãn 界giới 大đại 放phóng 淡đạm 令linh 香hương 嚴nghiêm 海hải 性tánh 不bất 止chỉ 為vi 仙tiên 家gia 點điểm 綴chuế )# 。

西tây 潭đàm 夜dạ 月nguyệt

澂# 潭đàm 另# 是thị 一nhất 江giang 河hà 每mỗi 對đối 澂# 潭đàm 發phát 浩hạo 歌ca 人nhân 月nguyệt 雙song 融dung 寒hàn 不bất 溼thấp 水thủy 天thiên 一nhất 色sắc 淨tịnh 無vô 波ba

(# 錢tiền 礎sở 日nhật 曰viết 千thiên 偈kệ 漏lậu 觸xúc 不bất 如như 一nhất 句cú 道đạo 破phá )# 。

素tố 翁ông 仙tiên 塚trủng

鶴hạc 去khứ 峰phong 前tiền 曲khúc 徑kính 幽u 仙tiên 蹤tung 多đa 為vi 白bạch 雲vân 留lưu 白bạch 雲vân 也dã 道đạo 仙tiên 蹤tung 好hảo/hiếu 一nhất 枕chẩm 青thanh 山sơn 萬vạn 壑hác 秋thu

(# 殳# 山sơn 夫phu 曰viết 彭# 素tố 雲vân 元nguyên 時thời 人nhân 洪hồng 武võ 初sơ 遣khiển 中trung 使sử 召triệu 之chi 忽hốt 化hóa 去khứ 其kỳ 仙tiên 跡tích 甚thậm 多đa 于vu 嘗thường 有hữu 山sơn 中trung 人nhân 導đạo 觀quán 仙tiên 塚trủng 長trường/trưởng 句cú 頗phả 為vi 同đồng 人nhân 嗟ta 賞thưởng 讀đọc 此thử 自tự 覺giác 形hình 穢uế 矣hĩ )# 。

義nghĩa 士sĩ 古cổ 碑bi

誰thùy 識thức 深thâm 山sơn 表biểu 義nghĩa 碑bi 芳phương 流lưu 千thiên 古cổ 賑chẩn 時thời 饑cơ 斯tư 文văn 寄ký 與dữ 煙yên 霞hà 道đạo 日nhật 日nhật 飛phi 來lai 護hộ 莫mạc 遺di

(# 殳# 山sơn 夫phu 曰viết 此thử 元nguyên 夏hạ 義nghĩa 士sĩ 樁# 也dã 碑bi 臥ngọa 荒hoang 艸thảo 中trung 山sơn 中trung 陸lục 俟sĩ 菴am 欲dục 策sách 亭đình 覆phú 之chi 當đương 鐫# 此thử 詩thi 子tử 亭đình 中trung 亦diệc 一nhất 勝thắng 事sự )# 。

洞đỗng 口khẩu 春xuân 雲vân

空không 明minh 一nhất 寶bảo 巧xảo 成thành 紋văn 綠lục 樹thụ 參tham 差sai 散tán 遠viễn 芬phân 徑kính 外ngoại 似tự 聞văn 雞kê 犬khuyển 吠phệ 仙tiên 人nhân 知tri 有hữu 臥ngọa 深thâm 雲vân

(# 俞# 無vô 殊thù 曰viết 宵tiêu 然nhiên 仙tiên 境cảnh )# 。

晚vãn 香hương 遺di 址#

山sơn 川xuyên 夢mộng 老lão 錦cẩm 千thiên 堆đôi 風phong 月nguyệt 猶do 餘dư 土thổ/độ 一nhất 抔# 艸thảo 色sắc 似tự 知tri 憐lân 故cố 舊cựu 年niên 年niên 帶đái 雨vũ 上thượng 高cao 臺đài

(# 趙triệu 砥chỉ 之chi 日nhật 滴tích 紙chỉ 寒hàn 香hương )# 。

甘cam 白bạch 澂# 泉tuyền

石thạch 罅# 流lưu 來lai 色sắc 愈dũ 鮮tiên 甘cam 澂# 不bất 讓nhượng 漢hán 宮cung 泉tuyền 誰thùy 將tương 靈linh 液dịch 移di 於ư 此thử 放phóng 出xuất 東đông 山sơn 一nhất 線tuyến 天thiên

(# 華hoa 漁ngư 石thạch 曰viết 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 俱câu 足túc )# 。

五ngũ 爻hào 奇kỳ 石thạch

攜huề 杖trượng 搜sưu 奇kỳ 入nhập 翠thúy 巒# 雲vân 根căn 早tảo 得đắc 附phụ 金kim 蘭lan 乘thừa 閒gian/nhàn 共cộng 坐tọa 谿khê 邊biên 月nguyệt 彷phảng 彿phất 論luận 交giao 話thoại 歲tuế 寒hàn

(# 包bao 朗lãng 威uy 日nhật 米mễ 顛điên 呼hô 石thạch 為vi 丈trượng 後hậu 人nhân 繪hội 圖đồ 傳truyền 之chi 此thử 詩thi 亦diệc 可khả 畫họa 也dã )# 。

玉ngọc 屏bính 八bát 詠vịnh

紫tử 芝chi 巖nham

天thiên 開khai 瑞thụy 靄# 繞nhiễu 層tằng 阿a 三tam 秀tú 光quang 含hàm 紫tử 氣khí 多đa 春xuân 到đáo 巖nham 前tiền 花hoa 滿mãn 地địa 猶do 驚kinh 人nhân 唱xướng 採thải 芝chi 歌ca

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 偏thiên 寫tả 得đắc 不bất 寂tịch 寞mịch )# 。

玉ngọc 蓮liên 池trì

水thủy 鏡kính 深thâm 沉trầm 照chiếu 玉ngọc 顏nhan 花hoa 光quang 一nhất 色sắc 繞nhiễu 池trì 閒gian/nhàn 含hàm 情tình 似tự 欲dục 人nhân 同đồng 語ngữ 擬nghĩ 是thị 瓊# 仙tiên 月nguyệt 下hạ 還hoàn

(# 黃hoàng 敘tự 九cửu 曰viết 水thủy 光quang 花hoa 色sắc 是thị 一nhất 是thị 二nhị 會hội 心tâm 處xứ 正chánh 不bất 在tại 遠viễn )# 。

仙tiên 人nhân 床sàng

閬# 苑uyển 仙tiên 人nhân 笑tiếu 語ngữ 溫ôn 白bạch 雲vân 一nhất 榻tháp 臥ngọa 黃hoàng 昏hôn 年niên 來lai 想tưởng 是thị 飛phi 昇thăng 去khứ 枕chẩm 簟# 猶do 餘dư 石thạch 上thượng 痕ngân

(# 徐từ 介giới 白bạch 曰viết 字tự 字tự 飲ẩm 飛phi )# 。

學học 士sĩ 亭đình

窗song 開khai 曲khúc 岸ngạn 抱bão 清thanh 谿khê 雲vân 作tác 珠châu 簾# 捲quyển 戶hộ 西tây 視thị 艸thảo 不bất 須tu 人nhân 秉bỉnh 燭chúc 一nhất 亭đình 明minh 月nguyệt 代đại 青thanh 藜#

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 亭đình 為vi 諸chư 乾can/kiền/càn 一nhất 所sở 染nhiễm 二nhị 沈trầm 學học 士sĩ 翰hàn 墨mặc 風phong 流lưu 千thiên 載tái 如như 新tân 詩thi 中trung 有hữu 圖đồ 分phân 明minh 一nhất 幅# 學học 士sĩ 亭đình 圖đồ )# 。

興hưng 雲vân 嶺lĩnh

高cao 疊điệp 空không 濛# 映ánh 遠viễn 岑sầm 天thiên 將tương 時thời 雨vũ 便tiện 成thành 陰ấm 悠du 悠du 不bất 欲dục 從tùng 龍long 去khứ 道đạo 是thị 無vô 心tâm 似tự 有hữu 心tâm

(# 安an 大đại 己kỷ 曰viết 便tiện 有hữu 最tối 陵lăng 高cao 臥ngọa 之chi 思tư )# 。

苦khổ 節tiết 碑bi

風phong 摩ma 斷đoạn 碣# 倚ỷ 雲vân 隈ôi 自tự 分phần/phân 冰băng 心tâm 老lão 不bất 灰hôi 素tố 節tiết 若nhược 非phi 堅kiên 白bạch 玉ngọc 清thanh 名danh 誰thùy 肯khẳng 勒lặc 蒼thương 苔#

(# 戴đái 耘vân 野dã 曰viết 苦khổ 節tiết 先tiên 生sanh 二nhị 沈trầm 學học 士sĩ 之chi 父phụ 也dã 碑bi 為vi 風phong 雨vũ 剝bác 蝕thực 得đắc 此thử 詩thi 如như 珠châu 光quang 劍kiếm 氣khí 不bất 復phục 可khả ▆# )# 。

宜nghi 晚vãn 堂đường

興hưng 老lão 林lâm 泉tuyền 白bạch 髮phát 新tân 滿mãn 堂đường 秋thu 色sắc 一nhất 閒gian/nhàn 人nhân 賓tân 朋bằng 揖ấp 別biệt 香hương 山sơn 後hậu 尚thượng 有hữu 黃hoàng 花hoa 作tác 四tứ 鄰lân

(# 陳trần 長trường/trưởng 發phát 曰viết 林lâm 下hạ 何hà 曾tằng 見kiến 一nhất 人nhân 曹tào 時thời 中trung 自tự 堪kham 不bất 朽hủ 詩thi 足túc 配phối 之chi )# 。

景cảnh 華hoa 橋kiều

玉ngọc 屏bính 山sơn 隔cách 水thủy 西tây 疇trù 勢thế 展triển 蒼thương 龍long 枕chẩm 碧bích 流lưu 無vô 那na 題đề 橋kiều 人nhân 去khứ 後hậu 至chí 今kim 華hoa 月nguyệt 鎖tỏa 谿khê 頭đầu

(# 徐từ 禎# 起khởi 曰viết 唐đường 人nhân 風phong 調điều )# 。

大đại 陸lục 八bát 詠vịnh

丹đan 霞hà 嶺lĩnh

丹đan 巖nham 一nhất 帶đái 淨tịnh 如như 春xuân 目mục 斷đoạn 雲vân 霞hà 憶ức 古cổ 人nhân 誰thùy 解giải 登đăng 高cao 生sanh 隱ẩn 思tư 不bất 隨tùy 青thanh 夢mộng 走tẩu 紅hồng 塵trần

(# 周chu 安an 節tiết 曰viết 喚hoán 醒tỉnh 多đa 少thiểu )# 。

赤xích 鹿lộc 坡#

艸thảo 眠miên 赤xích 鹿lộc 幾kỷ 榮vinh 枯khô 鳴minh 入nhập 斜tà 陽dương 半bán 有hữu 無vô 想tưởng 是thị 尋tầm 芝chi 回hồi 嶺lĩnh 去khứ 石thạch 邊biên 遺di 跡tích 月nguyệt 同đồng 孤cô

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 只chỉ 落lạc 落lạc 寫tả 大đại 意ý 自tự 好hảo/hiếu 實thật 發phát 赤xích 鹿lộc 便tiện 俗tục )# 。

平bình 原nguyên 村thôn

一nhất 灣loan 流lưu 水thủy 小tiểu 橋kiều 過quá 煙yên 柳liễu 人nhân 家gia 枕chẩm 綠lục 坡# 啼đề 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 渾hồn 似tự 昨tạc 聽thính 來lai 疑nghi 有hữu 客khách 吟ngâm 哦nga

(# 歸quy 元nguyên 功công 曰viết 士sĩ 衡hành 十thập 年niên 閉bế 戶hộ 讀đọc 書thư 即tức 此thử 地địa 也dã 俯phủ 仰ngưỡng 之chi 間gian 便tiện 成thành 今kim 古cổ 詩thi 能năng 引dẫn 人nhân 著trước 勝thắng 也dã )# 。

寶bảo 樹thụ 菴am

煙yên 堆đôi 怪quái 石thạch 翠thúy 森sâm 森sâm 蘭lan 若nhã 初sơ 開khai 玉ngọc 樹thụ 深thâm 青thanh 磬khánh 敲# 殘tàn 幽u 夢mộng 冷lãnh 梵Phạm 音âm 原nguyên 是thị 舊cựu 書thư 音âm

(# 陸lục 孝hiếu 山sơn 曰viết 以dĩ 音âm 聲thanh 作tác 佛Phật 事sự )# 。

真chân 珠châu 浦#

潮triều 回hồi 浦# 口khẩu 浪lãng 初sơ 移di 白bạch 鷺lộ 隨tùy 風phong 展triển 釣điếu 絲ti 每mỗi 欲dục 尋tầm 珠châu 來lai 水thủy 面diện 輕khinh 帆phàm 一nhất 片phiến 逐trục 雲vân 馳trì

(# 金kim 孝hiếu 章chương 曰viết 從tùng 白bạch 鷺lộ 入nhập 想tưởng 幽u 極cực 異dị 極cực 通thông 首thủ 輕khinh 雋# 回hồi 風phong 舞vũ 雪tuyết 不bất 足túc 喻dụ 其kỳ 萬vạn 一nhất )# 。

大đại 陸lục 亭đình

玄huyền 圃phố 光quang 華hoa 冠quan 世Thế 雄Hùng 亭đình 留lưu 石thạch 上thượng 正chánh 思tư 公công 知tri 心tâm 端đoan 是thị 雲vân 間gian 鶴hạc 又hựu 自tự 巡tuần 簷diêm 唳# 曉hiểu 風phong

(# 程# 石thạch 門môn 曰viết 弔điếu 古cổ 興hưng 哀ai 覽lãm 宋tống 沈trầm 遼liêu 詩thi 尚thượng 淺thiển )# 。

醉túy 眠miên 石thạch

不bất 羨tiện 功công 名danh 不bất 羨tiện 仙tiên 杯# 斟châm 竹trúc 葉diệp 飲ẩm 青thanh 天thiên 笑tiếu 看khán 醉túy 裏lý 山sơn 河hà 小tiểu 一nhất 枕chẩm 清thanh 風phong 抱bão 月nguyệt 眠miên

白bạch 雪tuyết 灘#

寒hàn 深thâm 玉ngọc 骨cốt 暗ám 飄phiêu 香hương 疏sớ/sơ 影ảnh 平bình 鋪phô 傲ngạo 眾chúng 芳phương 寄ký 語ngữ 青thanh 山sơn 嘗thường 作tác 主chủ 莫mạc 教giáo 空không 老lão 白bạch 雲vân 鄉hương

橫hoạnh/hoành 雲vân 十thập 詠vịnh

連liên 雲vân 峰phong

縹# 緲# 層tằng 巒# 嬾lãn 不bất 飛phi 散tán 成thành 波ba 浪lãng 奪đoạt 天thiên 機cơ 風phong 來lai 陣trận 陣trận 吹xuy 難nạn/nan 斷đoạn 似tự 待đãi 蛟giao 龍long 雨vũ 未vị 歸quy

(# 戴đái 耘vân 野dã 曰viết 山sơn 石thạch 固cố 奇kỳ 詩thi 亦diệc 筆bút 飛phi 墨mặc 舞vũ )# 。

麗lệ 秋thu 壁bích

秋thu 入nhập 山sơn 城thành 影ảnh 欲dục 然nhiên 驚kinh 人nhân 滿mãn 眼nhãn 醉túy 風phong 煙yên 不bất 知tri 霜sương 老lão 樹thụ 中trung 樹thụ 惟duy 見kiến 雲vân 酣# 天thiên 外ngoại 天thiên

(# 周chu 安an 節tiết 曰viết 橫hoạnh/hoành 雲vân 山sơn 多đa 奇kỳ 石thạch 見kiến 于vu 山sơn 夫phu 贈tặng 山sơn 石thạch 序tự 又hựu 復phục 見kiến 之chi 寒hàn 和hòa 尚thượng 詩thi 諸chư 篇thiên 奇kỳ 玅# 獨độc 此thử 更cánh 稱xưng 奇kỳ 絕tuyệt )# 。

碧bích 崇sùng 巖nham

空không 臨lâm 一nhất 嶂# 碧bích 雲vân 涵# 似tự 有hữu 苔# 錢tiền 障chướng 瘦sấu 巖nham 我ngã 欲dục 乘thừa 閒gian/nhàn 來lai 拾thập 翠thúy 侵xâm 人nhân 寒hàn 色sắc 手thủ 慵# 芟#

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 正chánh 復phục 不bất 慵# )# 。

雙song 泠# 澗giản

山sơn 分phần/phân 素tố 練luyện 小tiểu 亭đình 西tây 燕yên 尾vĩ 雙song 承thừa 石thạch 浪lãng 低đê 玉ngọc 漱thấu 雲vân 根căn 寒hàn 枕chẩm 枕chẩm 誰thùy 遺di 琴cầm 瑟sắt 一nhất 清thanh 谿khê

(# 倪nghê 天thiên 章chương 曰viết 溫ôn 潤nhuận 中trung 饒nhiêu 有hữu 異dị 光quang 熊hùng 熊hùng )# 。

太thái 原nguyên 碑bi

為vi 憐lân 斷đoạn 碣# 半bán 山sơn 斜tà 石thạch 蘚# 年niên 年niên 點điểm 落lạc 花hoa 有hữu 客khách 頻tần 來lai 敲# 不bất 去khứ 只chỉ 留lưu 名danh 字tự 老lão 煙yên 霞hà

來lai 谷cốc 潭đàm

練luyện 入nhập 深thâm 雲vân 洗tẩy 嶽nhạc 嵐lam 擬nghĩ 將tương 新tân 月nguyệt 釣điếu 寒hàn 潭đàm 源nguyên 流lưu 欲dục 問vấn 來lai 何hà 處xứ 自tự 有hữu 漁ngư 人nhân 為vi 指chỉ 南nam

(# 吳ngô 海hải 序tự 曰viết 一nhất 往vãng 破phá 的đích )# 。

清thanh 風phong 院viện

樹thụ 樹thụ 花hoa 開khai 不bất 自tự 刪san 瓊# 林lâm 幻huyễn 出xuất 老lão 禪thiền 關quan 一nhất 聲thanh 鐘chung 落lạc 山sơn 光quang 曉hiểu 贏# 得đắc 清thanh 風phong 滿mãn 袖tụ 還hoàn

(# 徐từ 介giới 白bạch 曰viết 列liệt 子tử 御ngự 風phong 行hành 後hậu 重trọng/trùng 見kiến 此thử 詩thi )# 。

忠trung 孝hiếu 祠từ

深thâm 開khai 畫họa 棟đống 列liệt 英anh 豪hào 名danh 節tiết 雙song 懸huyền 日nhật 月nguyệt 高cao 血huyết 灑sái 不bất 妨phương 山sơn 亦diệc 醉túy 猶do 存tồn 松tùng 柏# 見kiến 貞trinh 操thao

(# 沈trầm 偶ngẫu 僧Tăng 曰viết 謾man 謾man 如như 松tùng 下hạ 風phong )# 。

謫# 仙tiên 菴am

竹trúc 裏lý 仙tiên 居cư 翠thúy 欲dục 分phần/phân 風phong 敲# 石thạch 戶hộ 掩yểm 山sơn 雲vân 當đương 年niên 獨độc 唱xướng 清thanh 平bình 調điều 漫mạn 散tán 天thiên 香hương 處xứ 處xứ 聞văn

(# 李# 膚phu 公công 曰viết 似tự 謫# 仙tiên 人nhân 句cú )# 。

白bạch 龍long 洞đỗng

傳truyền 說thuyết 飛phi 騰đằng 風phong 雨vũ 遊du 雙song 谿khê 深thâm 鎖tỏa 石thạch 門môn 幽u 山sơn 靈linh 昨tạc 報báo 重trọng/trùng 歸quy 壑hác 滿mãn 洞đỗng 閒gian/nhàn 雲vân 澹đạm 不bất 收thu

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 每mỗi 于vu 無vô 可khả 著trước 想tưởng 處xứ 得đắc 最tối 異dị 之chi 想tưởng 大đại 奇kỳ 大đại 奇kỳ )# 。

天thiên 馬mã 十thập 詠vịnh

二nhị 俊# 堂đường

英anh 譽dự 曾tằng 魁khôi 翰hàn 墨mặc 場tràng 滿mãn 軒hiên 詞từ 賦phú 頌tụng 聯liên 芳phương 名danh 高cao 山sơn 斗đẩu 千thiên 秋thu 重trọng/trùng 茅mao 屋ốc 還hoàn 存tồn 俎# 豆đậu 香hương

(# 孫tôn 無vô 言ngôn 曰viết 弔điếu 二nhị 陸lục 者giả 多đa 貶biếm 刺thứ 之chi 辭từ 此thử 作tác 不bất 失thất 忠trung 厚hậu 和hòa 平bình 之chi 遺di 平bình 原nguyên 兄huynh 弟đệ 有hữu 靈linh 當đương 復phục 空không 山sơn 夜dạ 哭khốc )# 。

三tam 高cao 塚trủng

壟# 上thượng 花hoa 開khai 連liên 理lý 枝chi 四tứ 圍vi 春xuân 色sắc 護hộ 穹# 碑bi 高cao 人nhân 去khứ 後hậu 憑bằng 誰thùy 弔điếu 日nhật 落lạc 空không 山sơn 鳥điểu 語ngữ 悲bi

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 楊dương 廉liêm 夫phu 錢tiền 思tư 復phục 為vi 寓# 公công 陸lục 宅trạch 之chi 乃nãi 郡quận 人nhân 太thái 守thủ 林lâm 公công 慶khánh 同đồng 葬táng 之chi 于vu 山sơn 人nhân 奇kỳ 事sự 奇kỳ 三tam 百bách 年niên 後hậu 又hựu 得đắc 此thử 詩thi 嘻# 何hà 多đa 奇kỳ 也dã )# 。

雙song 松tùng 臺đài

森sâm 森sâm 臺đài 畔bạn 立lập 雙song 松tùng 待đãi 鶴hạc 心tâm 堅kiên 不bất 受thọ 封phong 幾kỷ 度độ 春xuân 秋thu 無vô 異dị 色sắc 影ảnh 搖dao 千thiên 尺xích 看khán 飛phi 龍long

(# 畢tất 西tây 臨lâm 曰viết 詩thi 思tư 堅kiên 挺đĩnh 如như 勁# 艸thảo 之chi 受thọ 疾tật 風phong )# 。

一nhất 柱trụ 石thạch

臨lâm 虛hư 峭# 似tự 筍duẩn 抽trừu 條điều 風phong 雨vũ 揩khai 磨ma 渾hồn 不bất 凋điêu 只chỉ 道đạo 近cận 天thiên 剛cang 尺xích 五ngũ 那na 知tri 身thân 已dĩ 在tại 雲vân 霄tiêu

(# 金kim 亦diệc 陶đào 曰viết 氣khí 格cách 高cao 渾hồn )# 。

濯trạc 月nguyệt 泉tuyền

石thạch 出xuất 靈linh 源nguyên 照chiếu 眼nhãn 明minh 悠du 悠du 浮phù 玉ngọc 映ánh 山sơn 城thành 落lạc 花hoa 不bất 與dữ 春xuân 流lưu 去khứ 深thâm 浸tẩm 寒hàn 光quang 轉chuyển 二nhị 更cánh

(# 顧cố 樵tiều 水thủy 曰viết 指chỉ 月nguyệt 拈niêm 花hoa 無vô 處xứ 無vô 玅# 悟ngộ )# 。

看khán 劍kiếm 亭đình

干can 將tương 亭đình 下hạ 隱ẩn 孤cô 巒# 付phó 與dữ 春xuân 風phong 帶đái 露lộ 看khán 冷lãnh 焰diễm 不bất 隨tùy 天thiên 地địa 老lão 清thanh 光quang 直trực 射xạ 斗đẩu 牛ngưu 寒hàn

(# 王vương 雙song 白bạch 曰viết 是thị 說thuyết 劍kiếm 不bất 是thị 說thuyết 劍kiếm 憑bằng 人nhân 築trúc 著trước 築trúc 不bất 著trước 莫mạc 負phụ 此thử 老lão 婆bà 心tâm )# 。

八bát 仙tiên 坡#

石thạch 坐tọa 群quần 仙tiên 列liệt 紫tử 苔# 想tưởng 從tùng 渡độ 海hải 入nhập 山sơn 來lai 松tùng 醪lao 共cộng 飲ẩm 三tam 更cánh 月nguyệt 一nhất 曲khúc 清thanh 歌ca 跨khóa 鶴hạc 回hồi

(# 李# 膚phu 公công 曰viết 峰phong 頭đầu 笙sanh 鶴hạc 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán )# 。

半bán 珠châu 菴am

誰thùy 剖phẫu 珠châu 函hàm 挂quải 碧bích 層tằng 煙yên 光quang 欲dục 露lộ 翠thúy 猶do 凝ngưng 曉hiểu 來lai 池trì 上thượng 分phần/phân 清thanh 影ảnh 半bán 屬thuộc 驪# 龍long 半bán 屬thuộc 僧Tăng

(# 葛cát 瑞thụy 五ngũ 曰viết 千thiên 錘chùy 萬vạn 煉luyện 絕tuyệt 不bất 露lộ 半bán 分phần/phân 斧phủ 鑿tạc 痕ngân )# 。

留lưu 雲vân 壁bích

高cao 崖nhai 花hoa 落lạc 蘚# 紛phân 紛phân 峻tuấn 峭# 何hà 妨phương 宿túc 斷đoạn 雲vân 顧cố 影ảnh 不bất 嫌hiềm 山sơn 寂tịch 寞mịch 疏sớ/sơ 鐘chung 猶do 帶đái 扣khấu 斜tà 曛huân

揖ấp 秀tú 軒hiên

春xuân 入nhập 朱chu 欄lan 夢mộng 眼nhãn 醒tỉnh 笑tiếu 談đàm 面diện 面diện 海hải 山sơn 青thanh 簾# 前tiền 一nhất 樹thụ 山sơn 梧# 好hảo/hiếu 時thời 有hữu 清thanh 聲thanh 到đáo 耳nhĩ 聽thính

(# 王vương 咸hàm 平bình 曰viết 詩thi 以dĩ 秀tú 出xuất 以dĩ 秀tú 入nhập )# 。

崑# 崗# 十thập 詠vịnh

婉uyển 孌# 堂đường

貞trinh 風phong 如như 昨tạc 想tưởng 青thanh 袍bào 處xứ 士sĩ 文văn 章chương 價giá 並tịnh 高cao 月nguyệt 照chiếu 華hoa 堂đường 憐lân 影ảnh 瘦sấu 偏thiên 宜nghi 擊kích 缽bát 助trợ 詩thi 豪hào

(# 殳# 山sơn 夫phu 曰viết 婉uyển 孌# 堂đường 為vi 陳trần 徵trưng 君quân 初sơ 隱ẩn 之chi 地địa 後hậu 移di 居cư 東đông 佘# 白bạch 石thạch 起khởi 二nhị 句cú 正chánh 指chỉ 其kỳ 實thật 事sự 更cánh 得đắc 虛hư 步bộ )# 。

神thần 虎hổ 穴huyệt

曾tằng 聞văn 聚tụ 石thạch 講giảng 山sơn 頭đầu 伏phục 虎hổ 還hoàn 應ưng 似tự 狎hiệp 鷗# 何hà 日nhật 好hảo/hiếu 風phong 生sanh 穴huyệt 外ngoại 一nhất 聲thanh 長trường/trưởng 嘯khiếu 滿mãn 林lâm 秋thu

(# 徐từ 電điện 發phát 曰viết 後hậu 二nhị 句cú 用dụng 事sự 化hóa 用dụng 意ý 沉trầm )# 。

紅hồng 菱# 渡độ

菱# 葉diệp 菱# 花hoa 傍bàng 水thủy 開khai 倒đảo 牽khiên 山sơn 色sắc 浸tẩm 樓lâu 臺đài 一nhất 聲thanh 款# 乃nãi 微vi 風phong 起khởi 滿mãn 櫂# 清thanh 歌ca 兩lưỡng 岸ngạn 來lai

(# 陳trần 長trường/trưởng 發phát 曰viết 竹trúc 枝chi 詞từ 無vô 此thử 清thanh 麗lệ 采thải 蓮liên 歌ca 無vô 此thử 靜tĩnh 遠viễn )# 。

楊dương 柳liễu 橋kiều

楊dương 柳liễu 橋kiều 邊biên 楊dương 柳liễu 風phong 楊dương 花hoa 點điểm 破phá 碧bích 玲linh 瓏lung 不bất 辭từ 帆phàm 落lạc 谿khê 風phong 裏lý 只chỉ 看khán 人nhân 梯thê 水thủy 鏡kính 中trung

(# 顧cố 庶thứ 其kỳ 曰viết 絕tuyệt 句cú 推thôi 青thanh 蓮liên 龍long 標tiêu 第đệ 一nhất 此thử 作tác 彷phảng 彿phất 似tự 之chi )# 。

乞khất 花hoa 場tràng

閒gian/nhàn 情tình 老lão 作tác 百bách 花hoa 場tràng 山sơn 水thủy 隨tùy 緣duyên 乞khất 卉hủy 忙mang 信tín 手thủ 攜huề 來lai 培bồi 一nhất 徑kính 春xuân 風phong 猶do 在tại 四tứ 鄰lân 香hương

(# 丘khâu 興hưng 雪tuyết 曰viết 徵trưng 君quân 自tự 詠vịnh 乃nãi 有hữu 此thử 神thần 境cảnh )# 。

白bạch 駒câu 泉tuyền

生sanh 芻sô 空không 谷cốc 惜tích 幽u 閒gian/nhàn 時thời 對đối 清thanh 流lưu 見kiến 素tố 顏nhan 皎hiệu 皎hiệu 情tình 懷hoài 君quân 莫mạc 問vấn 遐hà 心tâm 一nhất 片phiến 付phó 潺sàn 湲#

涌dũng 月nguyệt 臺đài

夜dạ 光quang 如như 水thủy 涌dũng 無vô 聲thanh 最tối 喜hỷ 登đăng 臺đài 照chiếu 影ảnh 清thanh 乍sạ 見kiến 只chỉ 疑nghi 山sơn 雪tuyết 曉hiểu 細tế 看khán 又hựu 道đạo 海hải 潮triều 生sanh

(# 顧cố 茂mậu 倫luân 曰viết 陶đào 煉luyện 洗tẩy 剝bác 如như 仙tiên 人nhân 之chi 三tam 反phản 毛mao 五ngũ 伐phạt 髓tủy 疑nghi 有hữu 龍long 伯bá 泛phiếm 濤đào 吹xuy 鐵thiết 笛địch 至chí 也dã )# 。

紫tử 藤đằng 徑kính

紫tử 藤đằng 百bách 尺xích 走tẩu 龍long 蛇xà 影ảnh 動động 還hoàn 驚kinh 艸thảo 字tự 斜tà 兩lưỡng 岸ngạn 人nhân 家gia 如như 畫họa 裏lý 蒙mông 茸# 一nhất 徑kính 倒đảo 懸huyền 花hoa

(# 俞# 無vô 殊thù 曰viết 清thanh 老lão 中trung 娟# 姿tư 躍dược 出xuất )# 。

玉ngọc 光quang 亭đình

湖hồ 繞nhiễu 欄lan 干can 野dã 色sắc 侵xâm 幽u 虛hư 滿mãn 貯trữ 水thủy 雲vân 深thâm 偶ngẫu 來lai 獨độc 坐tọa 消tiêu 閒gian/nhàn 日nhật 只chỉ 有hữu 沙sa 鷗# 識thức 此thử 心tâm

(# 趙triệu 砥chỉ 之chi 曰viết 玅# 在tại 無vô 意ý 中trung 說thuyết 出xuất )# 。

攬lãm 翠thúy 閣các

山sơn 家gia 樓lâu 閣các 繞nhiễu 煙yên 蘿# 遠viễn 接tiếp 嵐lam 光quang 挹ấp 翠thúy 多đa 昨tạc 日nhật 東đông 風phong 吹xuy 雨vũ 後hậu 窗song 前tiền 又hựu 見kiến 碧bích 雲vân 過quá

九cửu 峰phong 九cửu 詠vịnh

一nhất 峰phong 梧# 館quán

曲khúc 曲khúc 清thanh 流lưu 繞nhiễu 萬vạn 松tùng 山sơn 重trùng 重trùng 又hựu 水thủy 重trùng 重trùng 鳳phượng 凰hoàng 何hà 處xứ 棲tê 梧# 館quán 只chỉ 在tại 雲vân 間gian 第đệ 一nhất 峰phong

(# 俞# 非phi 指chỉ 曰viết 鳳phượng 凰hoàng 山sơn 為vi 九cửu 峰phong 之chi 冠quan 此thử 詩thi 亦diệc 可khả 以dĩ 冠quan 九cửu 詠vịnh )# 。

二nhị 峰phong 嘯khiếu 亭đình

攬lãm 德đức 坡# 邊biên 積tích 翠thúy 濃nồng 厙# 公công 採thải 藥dược 破phá 苔# 封phong 一nhất 聲thanh 遠viễn 嘯khiếu 閒gian/nhàn 亭đình 外ngoại 滿mãn 徑kính 晴tình 雲vân 鎖tỏa 二nhị 峰phong

(# 顧cố 賓tân 臣thần 曰viết 幽u 興hưng )# 。

三tam 峰phong 靜tĩnh 軒hiên

蹊# 分phần/phân 雙song 嶺lĩnh 水thủy 淙# 淙# 月nguyệt 隱ẩn 東đông 西tây 破phá 曉hiểu 鐘chung 好hảo/hiếu 向hướng 靜tĩnh 軒hiên 軒hiên 裏lý 問vấn 佘# 山sơn 誰thùy 為vi 號hiệu 三tam 峰phong

(# 周chu 長trường/trưởng 康khang 曰viết 為vi 子tử 瞻chiêm 只chỉ 緣duyên 身thân 在tại 此thử 山sơn 中trung 。 句cú 作tác 一nhất 喝hát 宛uyển 然nhiên 如như 遊du 廬lư 岳nhạc 矣hĩ )# 。

四tứ 峰phong 隱ẩn 廬lư

羽vũ 化hóa 丹đan 丘khâu 樹thụ 化hóa 龍long 雲vân 生sanh 洞đỗng 口khẩu 艸thảo 生sanh 茸# 遊du 人nhân 是thị 處xứ 尋tầm 廬lư 隱ẩn 那na 識thức 茅mao 廬lư 隱ẩn 四tứ 峰phong

(# 徐từ 行hành 之chi 曰viết 絕tuyệt 去khứ 拖tha 泥nê 帶đái 水thủy )# 。

五ngũ 峰phong 吟ngâm 閣các

薛tiết 子tử 情tình 留lưu 谷cốc 口khẩu 逢phùng 千thiên 林lâm 歸quy 隱ẩn 一nhất 枝chi 笻# 夜dạ 來lai 吟ngâm 罷bãi 離ly 高cao 閣các 猶do 自tự 梯thê 雲vân 上thượng 五ngũ 峰phong

(# 吳ngô 聞văn 瑋vĩ 曰viết 玉ngọc 屏bính 在tại 九cửu 峰phong 中trung 為vi 最tối 高cao 峰phong 近cận 來lai 種chủng 梅mai 萬vạn 株chu ▆# ▆# 吟ngâm 與dữ 詩thi 尤vưu 清thanh 遠viễn )# 。

六lục 峰phong 琴cầm 齋trai

山sơn 老lão 平bình 原nguyên 舊cựu 日nhật 容dung 鶴hạc 聲thanh 不bất 返phản 去khứ 何hà 從tùng 朱chu 弦huyền 彈đàn 冷lãnh 琴cầm 齋trai 月nguyệt 尚thượng 有hữu 餘dư 音âm 響hưởng 六lục 峰phong

(# 顧cố 英anh 白bạch 曰viết 如như 聞văn 琴cầm 韻vận 在tại 古cổ 松tùng 流lưu 水thủy 之chi 間gian )# 。

七thất 峰phong 雪tuyết 堂đường

二nhị 俊# 風phong 流lưu 錦cẩm 繡tú 胸hung 春xuân 光quang 一nhất 片phiến 澹đạm 溶# 溶# 誰thùy 將tương 白bạch 雪tuyết 堂đường 前tiền 和hòa 留lưu 得đắc 高cao 人nhân 在tại 七thất 峰phong

(# 陳trần 集tập 生sanh 曰viết 高cao 人nhân 題đề 詠vịnh 勝thắng 于vu 麗lệ 秋thu 時thời 應ưng 有hữu 此thử 嘆thán )# 。

八bát 峰phong 竹trúc 樓lâu

石thạch 壁bích 雲vân 開khai 挹ấp 翠thúy 慵# 當đương 窗song 晴tình 景cảnh 抱bão 遺di 蹤tung 金kim 篩si 竹trúc 影ảnh 樓lâu 頭đầu 日nhật 返phản 照chiếu 澂# 湖hồ 浸tẩm 八bát 峰phong

(# 顧cố 始thỉ 菴am 曰viết 瀟tiêu 灑sái 家gia 風phong )# 。

九cửu 峰phong 奕dịch 圃phố

一nhất 著trước 先tiên 爭tranh 巧xảo 合hợp 縱túng/tung 青thanh 山sơn 列liệt 局cục 自tự 天thiên 鎔dong 閒gian/nhàn 敲# 奕dịch 圃phố 燈đăng 花hoa 落lạc 餘dư 響hưởng 悠du 悠du 散tán 九cửu 峰phong

(# 趙triệu 山sơn 子tử 曰viết 九cửu 峰phong 倡xướng 和hòa 詩thi 盈doanh 星tinh 充sung 棟đống 推thôi 凌lăng 山sơn 英anh 先tiên 生sanh 九cửu 絕tuyệt 為vi 壓áp 卷quyển 今kim 得đắc 寒hàn 大đại 師sư 九cửu 詠vịnh 數số 百bách 年niên 後hậu 重trọng/trùng 為vi 山sơn 靈linh 增tăng 色sắc )# 。

鳳phượng 凰hoàng 山sơn (# 陶đào 九cửu 成thành 隱ẩn 地địa 有hữu 陳trần 仲trọng 醇thuần 來lai 儀nghi 堂đường )#

九cửu 山sơn 山sơn 以dĩ 鳳phượng 為vi 先tiên 覽lãm 德đức 雲vân 閒gian/nhàn 不bất 計kế 年niên 山sơn 得đắc 鳳phượng 鳴minh 君quân 子tử 董# 鳳phượng 因nhân 山sơn 顯hiển 昔tích 人nhân 賢hiền 非phi 關quan 靈linh 彩thải 殊thù 群quần 族tộc 端đoan 是thị 文văn 華hoa 壓áp 眾chúng 巔điên 燕yên 雀tước 不bất 須tu 頻tần 侍thị 候hậu 等đẳng 閒gian/nhàn 相tương/tướng 伴bạn 有hữu 林lâm 泉tuyền

(# 沈trầm 二nhị 聞văn 曰viết 作tác 是thị 題đề 者giả 多đa 矣hĩ 高cao 言ngôn 落lạc 落lạc 所sở 謂vị 支chi 通thông 一nhất 義nghĩa 四tứ 座tòa 莫mạc 不bất 厭yếm 心tâm 者giả )# 。

厙# 公công 山sơn (# 厙# 公công 秦tần 時thời 人nhân 有hữu 亢kháng 桑tang 子tử 三tam 卷quyển 埋mai 于vu 山sơn 下hạ )#

深thâm 谷cốc 人nhân 傳truyền 姓tánh 字tự 芳phương 煙yên 霞hà 採thải 遍biến 信tín 行hành 藏tạng 不bất 聞văn 荒hoang 艸thảo 埋mai 丹đan 灶# 惟duy 見kiến 寒hàn 雲vân 鎖tỏa 亢kháng 桑tang 洞đỗng 口khẩu 樵tiều 歸quy 風phong 凜# 冽liệt 巖nham 頭đầu 仙tiên 去khứ 月nguyệt 微vi 芒mang 近cận 來lai 黃hoàng 石thạch 無vô 消tiêu 息tức 剩thặng 有hữu 蒼thương 松tùng 對đối 夕tịch 陽dương

(# 俞# 犀# 月nguyệt 曰viết 拔bạt 新tân 領lãnh 異dị 胸hung 懷hoài 所sở 及cập 正chánh 自tự 佳giai )# 。

佘# 山sơn (# 陳trần 徵trưng 君quân 眉mi 公công 隱ẩn 處xứ 丐cái 為vi 東đông 漢hán 佘# 將tướng 軍quân 封phong 地địa )#

樹thụ 色sắc 空không 濛# 入nhập 漢hán 侵xâm 樵tiều 歌ca 聲thanh 裏lý 雜tạp 漁ngư 音âm 兩lưỡng 山sơn 煙yên 雨vũ 徵trưng 君quân 畫họa 一nhất 徑kính 松tùng 楸# 戰chiến 士sĩ 心tâm 芳phương 艸thảo 巖nham 生sanh 啼đề 鳥điểu 過quá 秋thu 風phong 門môn 掩yểm 落lạc 花hoa 深thâm 東đông 西tây 多đa 有hữu 貞trinh 觀quán 寺tự 莫mạc 向hướng 祗chi 園viên 覓mịch 上thượng 林lâm

(# 馬mã 橋kiều 菴am 曰viết 兩lưỡng 山sơn 煙yên 雨vũ 一nhất 聯liên 足túc 為vi 隱ẩn 君quân 壯tráng 士sĩ 千thiên 古cổ 生sanh 色sắc )# 。

神thần 山sơn (# 彭# 仙tiên 翁ông 素tố 雲vân 棲tê 此thử 有hữu 丹đan 井tỉnh 蒲bồ 龕khám 一nhất 名danh 細tế 林lâm )#

苔# 封phong 畫họa 棟đống 半bán 陰ấm 晴tình 對đối 檻hạm 風phong 篁# 巧xảo 奏tấu 笙sanh 青thanh 鳥điểu 來lai 時thời 千thiên 嶂# 曉hiểu 紫tử 泥nê 去khứ 後hậu 五ngũ 雲vân 生sanh 屏bính 開khai 繡tú 壁bích 飛phi 花hoa 柳liễu 鏡kính 展triển 明minh 湖hồ 語ngữ 燕yên 鶯# 盡tận 道đạo 桃đào 源nguyên 多đa 勝thắng 賞thưởng 爭tranh 如như 僊tiên 壑hác 爽sảng 幽u 情tình

(# 趙triệu 又hựu 呂lữ 曰viết 近cận 讀đọc 玉ngọc 峰phong 歸quy 子tử 遊du 細tế 林lâm 諸chư 詩thi 羨tiện 其kỳ 才tài 筆bút 高cao 奇kỳ 三tam 復phục 吾ngô 師sư 之chi 作tác 寫tả 情tình 使sử 事sự 工công 麗lệ 而nhi 閒gian/nhàn 適thích 留lưu 連liên 不bất 能năng 已dĩ )# 。

薛tiết 山sơn (# 一nhất 名danh 玉ngọc 屏bính 山sơn 薛tiết 道đạo 約ước 煉luyện 丹đan 處xứ )#

不bất 見kiến 真chân 君quân 禮lễ 斗đẩu 壇đàn 惟duy 餘dư 梅mai 竹trúc 冷lãnh 香hương 攢toàn 蓮liên 池trì 月nguyệt 出xuất 疑nghi 垂thùy 釣điếu 芝chi 嶺lĩnh 星tinh 懸huyền 似tự 煉luyện 丹đan 春xuân 老lão 玉ngọc 屏bính 青thanh 不bất 斷đoạn 秋thu 深thâm 金kim 剎sát 夜dạ 猶do 寒hàn 空không 山sơn 火hỏa 棗táo 年niên 常thường 有hữu 問vấn 是thị 何hà 人nhân 得đắc 解giải 餐xan

(# 許hứa 竹trúc 隱ẩn 曰viết 春xuân 老lão 玉ngọc 屏bính 二nhị 語ngữ 鍊luyện 而nhi 淨tịnh 直trực 是thị 唐đường 人nhân 警cảnh 句cú )# 。

機cơ 山sơn (# 一nhất 名danh 大đại 陸lục 山sơn 陸lục 士sĩ 衡hành 生sanh 此thử 有hữu 平bình 原nguyên 村thôn )#

杉# 徑kính 依y 稀# 舊cựu 日nhật 村thôn 煙yên 消tiêu 轉chuyển 覺giác 鳥điểu 聲thanh 喧huyên 攜huề 來lai 鐵thiết 甲giáp 衣y 邊biên 血huyết 寫tả 出xuất 丹đan 霞hà 嶺lĩnh 上thượng 魂hồn 夜dạ 雨vũ 已dĩ 憐lân 猿viên 鶴hạc 唳# 青thanh 山sơn 未vị 老lão 姓tánh 名danh 存tồn 平bình 原nguyên 不bất 是thị 無vô 知tri 識thức 那na 得đắc 清thanh 風phong 守thủ 故cố 園viên

橫hoạnh/hoành 雲vân 山sơn (# 舊cựu 名danh 雲vân 山sơn 陸lục 士sĩ 龍long 居cư 些# 有hữu 黃hoàng 子tử 久cửu 宅trạch )#

高cao 賢hiền 一nhất 去khứ 思tư 依y 依y 滿mãn 塢ổ 濤đào 聲thanh 展triển 化hóa 機cơ 路lộ 僻tích 從tùng 教giáo 頑ngoan 石thạch 變biến 巖nham 深thâm 不bất 道đạo 故cố 人nhân 稀# 謾man 憐lân 客khách 夢mộng 餘dư 京kinh 洛lạc 別biệt 有hữu 鄉hương 心tâm 見kiến 翠thúy 微vi 簇# 簇# 雲vân 林lâm 知tri 幾kỷ 換hoán 風phong 流lưu 今kim 已dĩ 屬thuộc 元nguyên 暉huy

(# 陳trần 白bạch 筆bút 曰viết 英anh 氣khí 逸dật 情tình 筆bút 端đoan 鼓cổ 舞vũ 而nhi 出xuất 二nhị 陸lục 風phong 流lưu 庶thứ 幾kỷ 不bất 墜trụy )# 。

天thiên 馬mã 山sơn (# 千thiên 將tương 鑄chú 劍kiếm 處xứ 一nhất 名danh 千thiên 山sơn )#

房phòng 星tinh 曾tằng 說thuyết 產sản 洼# 湄# 降giáng/hàng 作tác 無vô 情tình 骨cốt 更cánh 奇kỳ 剩thặng 得đắc 一nhất 身thân 和hòa 露lộ 宿túc 胡hồ 為vi 千thiên 里lý 帶đái 雲vân 馳trì 蹄đề 邊biên 艸thảo 色sắc 消tiêu 閒gian/nhàn 日nhật 勒lặc 下hạ 山sơn 光quang 浴dục 半bán 池trì 更cánh 有hữu 干can 將tương 金kim 氣khí 在tại 夜dạ 深thâm 猶do 共cộng 吼hống 坤# 維duy

(# 沈trầm 聲thanh 遠viễn 曰viết 一nhất 結kết 闊khoát 合hợp 有hữu 情tình 致trí )# 。

崑# 山sơn (# 二nhị 陸lục 讀đọc 書thư 處xử 世thế 稱xưng 崑# 岡# 雙song 璧bích )#

松tùng 門môn 石thạch 室thất 靄# 煙yên 中trung 徑kính 入nhập 松tùng 門môn 窈yểu 窕điệu 通thông 不bất 有hữu 才tài 華hoa 推thôi 二nhị 俊# 安an 留lưu 劍kiếm 氣khí 倚ỷ 長trường/trưởng 空không 文văn 章chương 老lão 去khứ 連liên 朝triêu 雨vũ 俎# 豆đậu 新tân 來lai 拓thác 晚vãn 風phong 欲dục 問vấn 玉ngọc 光quang 亭đình 畔bạn 月nguyệt 讀đọc 書thư 今kim 得đắc 幾kỷ 人nhân 同đồng

(# 王vương 吉cát 士sĩ 曰viết 清thanh 言ngôn 瀟tiêu 灑sái 所sở 謂vị 溈# 水thủy 著trước 地địa 正chánh 復phục 縱tung 橫hoành 流lưu 漫mạn 使sử 讀đọc 者giả 自tự 有hữu 名danh 通thông 之chi 目mục )# 。

石thạch 鼓cổ 山sơn (# 附phụ 。 著trước 名danh 赤xích 壁bích 錢tiền 公công 鶴hạc ▆# 題đề 為vi 第đệ 十thập 峰phong )# 。

誰thùy 將tương 巨cự 石thạch 結kết 巖nham 阿a 閒gian/nhàn 叩khấu 聲thanh 聲thanh 靜tĩnh 裏lý 過quá 磊lỗi 落lạc 無vô 心tâm 驚kinh 翡phỉ 翠thúy 虛hư 明minh 有hữu 勢thế 抱bão 煙yên 蘿# 身thân 環hoàn 流lưu 水thủy 知tri 音âm 少thiểu 路lộ 接tiếp 空không 山sơn 答đáp 響hưởng 多đa 不bất 必tất 桐# 魚ngư 頻tần 搏bác 拊phụ 天thiên 然nhiên 仙tiên 鼓cổ 協hiệp 笙sanh 歌ca

(# 沈trầm 五ngũ 玉ngọc 曰viết 山sơn 光quang 木mộc 色sắc 靜tĩnh 氣khí 逸dật 情tình 披phi 雜tạp 詠vịnh 之chi 互hỗ 有hữu 映ánh 發phát )# 。

再tái 登đăng 二nhị 十thập 四tứ 峰phong 關quan (# 前tiền 見kiến 赤xích 壁bích 題đề 廿# 三tam 峰phong 開khai 今kim 增tăng ▆# 山sơn 改cải 曰viết 廿# 四tứ 峰phong )#

嵯# 峨# 徑kính 入nhập 茂mậu 林lâm 繁phồn 石thạch 上thượng 猶do 餘dư 屐kịch 齒xỉ 痕ngân 曾tằng 帶đái 朝triêu 霞hà 來lai 傑kiệt 閣các 得đắc 看khán 赤xích 壁bích 繞nhiễu 清thanh 源nguyên 山sơn 如như 識thức 我ngã 情tình 還hoàn 切thiết 鳥điểu 似tự 留lưu 人nhân 語ngữ 更cánh 溫ôn 既ký 曰viết 廿# 三tam 何hà 廿# 四tứ 雲vân 閒gian/nhàn 又hựu 道đạo 辨biện 峰phong 存tồn

(# 周chu 芝chi 士sĩ 曰viết 清thanh 詞từ 麗lệ 句cú 競cạnh 秀tú 爭tranh 奇kỳ 使sử 人nhân 飄phiêu 飄phiêu 有hữu 登đăng 勝thắng 之chi 想tưởng )# 。

九cửu 峰phong 主chủ 人nhân 歌ca

山sơn 藤đằng 踏đạp 遍biến 巒# 江giang 沚# 第đệ 一nhất 奇kỳ 觀quán 稱xưng 松tùng 水thủy 峰phong 峰phong 屏bính 列liệt 泖# 如như 環hoàn 造tạo 物vật 峻tuấn 深thâm 雅nhã 無vô 比tỉ 予# 每mỗi 遨ngao 遊du 蒼thương 翠thúy 中trung 呼hô 仙tiên 呼hô 釋thích 問vấn 主chủ 翁ông 盡tận 道đạo 不bất 知tri 何hà 者giả 。 是thị 歸quy 來lai 滿mãn 袖tụ 貯trữ 清thanh 風phong 今kim 晤# 九cửu 峰phong 欣hân 有hữu 主chủ 瀟tiêu 灑sái 嬾lãn 與dữ 塵trần 作tác 伍# 慕mộ 道đạo 多đa 年niên 輕khinh 利lợi 名danh 機cơ 耶da 雲vân 耶da 非phi 其kỳ 數số 時thời 或hoặc 同đồng 歌ca 何hà 有hữu 鄉hương 左tả 佘# 右hữu 厙# 相tương 和hòa 長trường 時thời 或hoặc 同đồng 歌ca 廣quảng 莫mạc 野dã 高cao 踏đạp 鳳phượng 凰hoàng 跨khóa 天thiên 馬mã 詞từ 場tràng 墨mặc 陣trận 排bài 無vô 讓nhượng 唯duy 善thiện 鐵thiết 崖nhai 呼hô 欲dục 上thượng 九cửu 峰phong 煙yên 接tiếp 眾chúng 峰phong 煙yên 泖# 湖hồ 浪lãng 接tiếp 澱# 湖hồ 浪lãng 天thiên 生sanh 奇kỳ 境cảnh 何hà 磷# 磷# 一nhất 日nhật 十thập 登đăng 不bất 厭yếm 頻tần 我ngã 愛ái 青thanh 山sơn 藏tạng 我ngã 拙chuyết 青thanh 山sơn 愛ái 主chủ 得đắc 其kỳ 人nhân 寄ký 語ngữ 探thám 幽u 俠hiệp 劍kiếm 客khách 風phong 光quang 莫mạc 並tịnh 韶thiều 光quang 擲trịch 好hảo/hiếu 生sanh 擊kích 碎toái 利lợi 名danh 關quan 來lai 到đáo 九cửu 峰phong 賡# 白bạch 雪tuyết

(# 程# 坦thản 如như 曰viết 通thông 章chương 奇kỳ 絕tuyệt 異dị 絕tuyệt 人nhân 境cảnh 俱câu 奪đoạt 玅# 在tại 一nhất 結kết )# 。

江giang 南nam 山sơn 水thủy 閒gian/nhàn 遠viễn 神thần 秀tú 使sử 人nhân 易dị 就tựu 而nhi 難nạn/nan 去khứ 者giả 無vô 如như 吳ngô 郡quận 之chi 城thành 西tây 雲vân 間gian 之chi 城thành 北bắc 群quần 峰phong 離ly 立lập 于vu 平bình 田điền ▆# 水thủy 中trung 無vô 登đăng 涉thiệp 之chi 勞lao 而nhi 有hữu 棲tê 憩khế 之chi 適thích 覺giác 山sơn 陰ấm 道đạo 上thượng 猶do 為vi 遼liêu 絕tuyệt 余dư 家gia 青thanh 芝chi 塢ổ 中trung 有hữu 鄧đặng 尉úy 山sơn 居cư 十thập 二nhị 詠vịnh 蓋cái 志chí 其kỳ 近cận 者giả 杖trượng 笠# 所sở 及cập 多đa 缺khuyết 焉yên 寒hàn 松tùng 大đại 師sư 貽# 余dư 九cửu 峰phong 艸thảo 雲vân 間gian 諸chư 山sơn 吟ngâm 眺# 俱câu 遍biến 師sư 剎sát 席tịch 在tại 古cổ 青thanh 龍long 非phi 若nhược 余dư 之chi 朝triêu 夕tịch 處xứ 乎hồ 山sơn 中trung 而nhi 詩thi 乃nãi 數số 倍bội 于vu 余dư 昔tích 帛bạch 道đạo 猷# 陵lăng 峰phong 採thải 藥dược 觸xúc 興hưng 為vi 詩thi 廬lư 山sơn 諸chư 道Đạo 人Nhân 遊du 石thạch 門môn 退thoái 而nhi 尋tầm 之chi 崖nhai 谷cốc 之chi 間gian 會hội 物vật 無vô 主chủ 應ưng 不bất 以dĩ 情tình 而nhi 開khai 興hưng 引dẫn 人nhân 致trí 深thâm 若nhược 此thử 今kim 于vu 師sư 之chi 詩thi 中trung 往vãng 往vãng 遇ngộ 之chi 余dư 益ích 爽sảng 然nhiên 自tự 失thất 因nhân 寄ký 語ngữ 于vu 師sư 九cửu 峰phong 主chủ 人nhân 春xuân 秋thu 有hữu 佳giai 會hội 以dĩ 待đãi 客khách 歲tuế 為vi 故cố 事sự 點điểm 易dị 臺đài 上thượng 道Đạo 人Nhân 作tác 盧lô 敖# 遊du 可khả 復phục 返phản 乎hồ 余dư 將tương 與dữ 師sư 扁# 舟chu 赴phó 之chi 鹿lộc 床sàng 。

俞# 南nam 史sử 無vô 殊thù 拜bái 手thủ 敬kính 題đề

寒hàn 松tùng 操thao 禪thiền 師sư 九cửu 峰phong 艸thảo (# 終chung )#