寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0018
清Thanh 智Trí 操Thao 說Thuyết 德Đức 昊Hạo 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

方Phương 外Ngoại 英Anh 華Hoa (# 原Nguyên 版# 存Tồn 吳Ngô 江Giang 今Kim 收Thu 入Nhập 全Toàn 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 八bát )#

吳ngô 江giang 。 顧cố 有hữu 孝hiếu 茂mậu 倫luân 。 王vương 載tái 咸hàm 平bình 。 選tuyển 定định 。

新tân 城thành 王vương 士sĩ 祿lộc 西tây 樵tiều 。 平bình 湖hồ 陸lục 世thế 楷# 孝hiếu 山sơn 。 候hậu 官quan 許hứa 。 珌# 天thiên 玉ngọc 。 武võ 進tiến 薛tiết 信tín 辰thần 國quốc 符phù 。 參tham 。

桐# 城thành 智trí 。 操thao 寒hàn 松tùng (# 號hiệu 隱ẩn 翁ông 百bách 愚ngu 老lão 人nhân 法pháp 嗣tự 住trụ 青thanh 龍long 善thiện 權quyền 白bạch 雲vân 寶bảo 嚴nghiêm 安an 樂lạc 禮lễ 菴am 弁# 山sơn )# 。

別biệt 硯#

客khách 有hữu 四tứ 方phương 志chí 去khứ 去khứ 尚thượng 沉trầm 吟ngâm 客khách 離ly 還hoàn 可khả 晤# 硯# 離ly 莫mạc 可khả 尋tầm 硯# 問vấn 余dư 何hà 適thích 遠viễn 在tại 薝chiêm 蔔bặc 林lâm 知tri 足túc 空không 天thiên 地địa 乘thừa 閒gian/nhàn 閱duyệt 古cổ 今kim 我ngã 元nguyên 不bất 逃đào 質chất 停đình 雲vân 飄phiêu 素tố 襟khâm 半bán 瓢biều 乘thừa 野dã 色sắc 一nhất 杖trượng 荷hà 松tùng 陰ấm 念niệm 子tử 生sanh 平bình 志chí 潤nhuận 得đắc 古cổ 人nhân 心tâm 留lưu 助trợ 知tri 己kỷ 者giả 銷tiêu 磨ma 歲tuế 月nguyệt 深thâm

招chiêu 隱ẩn

人nhân 生sanh 有hữu 所sở 事sự 隱ẩn 顯hiển 莫mạc 全toàn 超siêu 達đạt 則tắc 善thiện 天thiên 下hạ 致trí 君quân 繼kế 唐đường 堯# 不bất 然nhiên 見kiến 機cơ 早tảo 縱túng/tung 意ý 樂nhạo/nhạc/lạc 陶đào 陶đào 第đệ 一nhất 休hưu 為vi 上thượng 第đệ 二nhị 隱ẩn 為vi 高cao 嚴nghiêm 陵lăng 非phi 無vô 友hữu 友hữu 莫mạc 易dị 爾nhĩ 操thao 陶đào 潛tiềm 非phi 無vô 祿lộc 祿lộc 莫mạc 折chiết 爾nhĩ 腰yêu 閒gian/nhàn 來lai 七thất 松tùng 下hạ 枕chẩm 石thạch 臥ngọa 雲vân 濤đào 閒gian/nhàn 來lai 五ngũ 柳liễu 前tiền 抱bão 月nguyệt 歌ca 青thanh 宵tiêu 此thử 情tình 誰thùy 可khả 訴tố 所sở 以dĩ 為vi 君quân 招chiêu

細tế 林lâm 同đồng 友hữu 人nhân 雪tuyết 夜dạ 讀đọc 莊trang 子tử

一nhất 鼓cổ 二nhị 鼓cổ 天thiên 三tam 峰phong 四tứ 峰phong 雪tuyết 窗song 破phá 不bất 關quan 風phong 紙chỉ 報báo 寒hàn 聲thanh 冽liệt 遣khiển 夢mộng 讀đọc 南nam 華hoa 似tự 與dữ 鬚tu 眉mi 結kết 凍đống 宿túc 垂thùy 天thiên 雲vân 快khoái 睹đổ 禽cầm 中trung 傑kiệt 江giang 海hải 一nhất 逍tiêu 遙diêu 逍tiêu 遙diêu 惟duy 自tự 竊thiết 偶ngẫu 感cảm 逍tiêu 遙diêu 情tình 是thị 情tình 有hữu 幾kỷ 徹triệt 將tương 此thử 情tình 與dữ 寒hàn 只chỉ 對đối 梅mai 花hoa 說thuyết

訪phỏng 陳trần 其kỳ 年niên 史sử 雲vân 臣thần 賦phú 得đắc 白bạch 雲vân 深thâm 處xứ

地địa 僻tích 絕tuyệt 無vô 塵trần 風phong 光quang 高cao 且thả 曠khoáng 濤đào 聲thanh 萬vạn 壑hác 連liên 漁ngư 樵tiều 尋tầm 莫mạc 向hướng 中trung 有hữu 飲ẩm 翠thúy 人nhân 翛# 然nhiên 忘vong 得đắc 喪táng 素tố 懷hoài 羅la 百bách 川xuyên 白bạch 眼nhãn 空không 千thiên 嶂# 門môn 掩yểm 青thanh 霄tiêu 雲vân 夢mộng 翻phiên 滄thương 溟minh 浪lãng 我ngã 來lai 訪phỏng 舊cựu 棲tê 無vô 心tâm 到đáo 月nguyệt 上thượng 回hồi 首thủ 問vấn 家gia 童đồng 笑tiếu 指chỉ 煙yên 霞hà 宕#

春xuân 宵tiêu 遣khiển 懷hoài 次thứ 百bách 老lão 人nhân 韻vận

夢mộng 破phá 一nhất 聲thanh 鐘chung 遠viễn 峰phong 月nguyệt 漸tiệm 起khởi 搔tao 首thủ 不bất 成thành 眠miên 門môn 開khai 深thâm 竹trúc 裏lý 長trường/trưởng 嘯khiếu 發phát 清thanh 風phong 紅hồng 墮đọa 山sơn 茶trà 蕊nhị 回hồi 看khán 松tùng 際tế 雲vân 澹đạm 罩# 清thanh 江giang 水thủy 夜dạ 寂tịch 幽u 籟# 沉trầm 萬vạn 里lý 清thanh 如như 洗tẩy 此thử 意ý 誠thành 難nạn/nan 言ngôn 未vị 識thức 誰thùy 相tương/tướng 委ủy 閒gian/nhàn 步bộ 問vấn 蒼thương 梅mai 梅mai 默mặc 笑tiếu 而nhi 已dĩ

中trung 秋thu 次thứ 韻vận 贈tặng 東đông 澗giản 公công

霽tễ 碧bích 光quang 可khả 依y 煙yên 柔nhu 晚vãn 色sắc 靜tĩnh 遠viễn 水thủy 化hóa 雲vân 英anh 樓lâu 開khai 玲linh 瓏lung 景cảnh 玉ngọc 兔thố 散tán 天thiên 香hương 疏sớ/sơ 鐘chung 響hưởng 空không 嶺lĩnh 幽u 興hưng 入nhập 清thanh 澂# 雲vân 流lưu 石thạch 夢mộng 冷lãnh 袒đản 裼# 坐tọa 臨lâm 風phong 倚ỷ 月nguyệt 聽thính 歌ca 郢# 白bạch 雪tuyết 老lão 秋thu 容dung 談đàm 笑tiếu 娛ngu 清thanh 影ảnh 濤đào 聲thanh 侵xâm 竹trúc 枝chi 桐# 陰ấm 落lạc 金kim 井tỉnh 涼lương 從tùng 今kim 夜dạ 來lai 誰thùy 能năng 發phát 深thâm 省tỉnh

和hòa 東đông 坡# 戒giới 殺sát 詩thi

水thủy 有hữu 蓮liên 可khả 肉nhục 山sơn 有hữu 筍duẩn 可khả 汁trấp 但đãn 將tương 筍duẩn 與dữ 蓮liên 日nhật 可khả 飽bão 脣thần 溼thấp 物vật 我ngã 同đồng 性tánh 靈linh 稚trĩ 耄mạo 戒giới 在tại 得đắc 護hộ 生sanh 悟ngộ 尚thượng 遲trì 恣tứ 意ý 何hà 太thái 急cấp 惜tích 珠châu 因nhân 惜tích 鵝nga 惜tích 語ngữ 因nhân 惜tích 鴨áp 相tương 殺sát 在tại 虛hư 鄰lân 相tương/tướng 訴tố 在tại 幽u 冪# 血huyết 畫họa 刃nhận 邊biên 痕ngân 濺# 來lai 天thiên 亦diệc 赤xích 骨cốt 亂loạn 澗giản 邊biên 堆đôi 橫hoạnh/hoành 來lai 地địa 亦diệc 白bạch 今kim 雖tuy 異dị 影ảnh 形hình 昔tích 也dã 曾tằng 冠quan 幘# 人nhân 能năng 為vi 物vật 憐lân 物vật 亦diệc 代đại 人nhân 泣khấp 人nhân 物vật 兩lưỡng 相tương/tướng 憐lân 惻trắc 隱ẩn 心tâm 不bất 缺khuyết 蔬# 可khả 供cung 高cao 人nhân 茗mính 可khả 飲ẩm 嘉gia 客khách 苟cẩu 不bất 昧muội 素tố 心tâm 心tâm 可khả 與dữ 神thần 集tập

寒hàn 晚vãn 同đồng 徐từ 竹trúc 逸dật 儲trữ 雪tuyết 持trì 限hạn 韻vận

霜sương 花hoa 泣khấp 亂loạn 叢tùng 水thủy 煙yên 縈oanh 石thạch 髮phát 桐# 滴tích 露lộ 無vô 聲thanh 雲vân 將tương 推thôi 出xuất 月nguyệt 螢huỳnh 掠lược 點điểm 疏sớ/sơ 簷diêm 獨độc 樹thụ 落lạc 寒hàn 樾# 鴈nhạn 塔tháp 蕩đãng 冰băng 壺hồ 餘dư 光quang 流lưu 莫mạc 閼át 閒gian/nhàn 愛ái 楓phong 葉diệp 丹đan 一nhất 棹# 清thanh 歌ca 發phát 好hảo/hiếu 景cảnh 不bất 多đa 停đình 聚tụ 散tán 成thành 倏thúc 忽hốt

南nam 安an 太thái 守thủ 艸thảo 書thư 歌ca

東đông 海hải 先tiên 生sanh 豪hào 且thả 放phóng 翰hàn 墨mặc 淋lâm 漓# 世thế 不bất 讓nhượng 管quản 城thành 斫chước 盡tận 老lão 湘# 筠# 客khách 卿khanh 磨ma 盡tận 幾kỷ 滄thương 浪lãng 或hoặc 在tại 琅lang 玕# 或hoặc 薜bệ 蘿# 半bán 無vô 衫sam 履lý 半bán 頭đầu 科khoa 灑sái 灑sái 直trực 疑nghi 神thần 鬼quỷ 助trợ 瀟tiêu 瀟tiêu 但đãn 見kiến 雲vân 煙yên 過quá 一nhất 埽# 龍long 遊du 千thiên 幅# 絹quyên 似tự 越việt 攻công 吳ngô 遺di 鏃# 箭tiễn 恍hoảng 兮hề 又hựu 是thị 驥kí 奔bôn 泉tuyền 得đắc 法Pháp 不bất 因nhân 人nhân 舞vũ 劍kiếm 縱tung 橫hoành 醉túy 裏lý 更cánh 無vô 憑bằng 點điểm 點điểm 行hàng 行hàng 山sơn 石thạch 崩băng 澹đạm 似tự 飛phi 雲vân 流lưu 曉hiểu 月nguyệt 禿ngốc 如như 老lão 樹thụ 挂quải 枯khô 藤đằng 說thuyết 甚thậm 艸thảo 章chương 與dữ 急cấp 就tựu 說thuyết 甚thậm 鳥điểu 跡tích 與dữ 蝌# 蚪# 是thị 蔡thái 是thị 李# 不bất 堪kham 論luận 曰viết 顛điên 曰viết 素tố 何hà 足túc 數số 天thiên 將tương 奇kỳ 伎kỹ 與dữ 先tiên 生sanh 不bất 同đồng 他tha 悔hối 學học 衛vệ 夫phu 人nhân 徒đồ 費phí 手thủ

寄ký 懷hoài 王vương 玠# 右hữu 名danh 世thế 兩lưỡng 兄huynh 弟đệ

美mỹ 人nhân 兩lưỡng 兩lưỡng 江giang 之chi 芷# 江giang 煙yên 一nhất 帶đái 隔cách 秋thu 水thủy 停đình 雲vân 正chánh 在tại 大đại 江giang 頭đầu 目mục 斷đoạn 東đông 皋# 劍kiếm 氣khí 紫tử 陡# 有hữu 瑤dao 章chương 天thiên 外ngoại 來lai 高cao 歌ca 雅nhã 坐tọa 春xuân 風phong 堆đôi 波ba 浪lãng 溯# 洄hồi 三tam 泖# 竭kiệt 繁phồn 華hoa 一nhất 洗tẩy 六lục 朝triêu 灰hôi 仙tiên 臺đài 多đa 見kiến 暮mộ 雲vân 起khởi 十thập 載tái 神thần 交giao 惟duy 一nhất 紙chỉ 山sơn 川xuyên 老lão 我ngã 興hưng 扁# 舟chu 風phong 月nguyệt 知tri 君quân 心tâm 萬vạn 里lý 青thanh 谿khê 谿khê 上thượng 沙sa 艸thảo 深thâm 黃hoàng 浦# 浦# 邊biên 魚ngư 鴈nhạn 沉trầm 野dã 客khách 秋thu 晚vãn 誰thùy 相tương 對đối 再tái 期kỳ 山sơn 水thủy 共cộng 談đàm 心tâm

秋thu 日nhật 寄ký 懷hoài 獨độc 立lập 和hòa 尚thượng

憶ức 得đắc 梅mai 花hoa 一nhất 笑tiếu 別biệt 蒹# 葭# 又hựu 是thị 驚kinh 飛phi 雪tuyết 老lão 我ngã 青thanh 山sơn 藏tạng 我ngã 拙chuyết 孤cô 懷hoài 耿# 耿# 亦diệc 癡si 絕tuyệt 何hà 時thời 江giang 上thượng 將tương 蘆lô 折chiết 漾dạng 藻tảo 飄phiêu 煙yên 渡độ 兩lưỡng 浙chiết 浙chiết 水thủy 相tương/tướng 邀yêu 探thám 禹vũ 穴huyệt 談đàm 詩thi 說thuyết 劍kiếm 光quang 生sanh 冽liệt

金kim 山sơn 寺tự

金kim 碧bích 江giang 心tâm 柱trụ 寒hàn 光quang 照chiếu 影ảnh 閒gian/nhàn 鉤câu 簾# 吳ngô 月nguyệt 上thượng 捲quyển 浪lãng 楚sở 雲vân 還hoàn 鐘chung 落lạc 巖nham 前tiền 水thủy 僧Tăng 歸quy 鏡kính 裏lý 山sơn 一nhất 拳quyền 古cổ 佛Phật 地địa 曾tằng 不bất 借tá 人nhân 間gian

隆long 福phước 寺tự (# 即tức 青thanh 龍long 十thập 二nhị 景cảnh )#

樹thụ 老lão 前tiền 朝triêu 寺tự 臨lâm 春xuân 起khởi 臥ngọa 龍long 門môn 連liên 湖hồ 水thủy 闊khoát 地địa 接tiếp 海hải 山sơn 重trọng/trùng 殿điện 古cổ 風phong 鳴minh 磬khánh 樓lâu 高cao 月nguyệt 扣khấu 鐘chung 一nhất 塵trần 飛phi 不bất 到đáo 時thời 有hữu 白bạch 雲vân 封phong

青thanh 龍long 塔tháp

誰thùy 插sáp 空không 中trung 柱trụ 高cao 標tiêu 碧bích 漢hán 齊tề 湖hồ 山sơn 來lai 遠viễn 近cận 日nhật 月nguyệt 遶nhiễu 東đông 西tây 下hạ 視thị 疑nghi 無vô 地địa 通thông 霄tiêu 信tín 有hữu 梯thê 憑bằng 欄lan 時thời 一nhất 嘯khiếu 天thiên 小tiểu 白bạch 雲vân 低đê

昇thăng 仙tiên 臺đài (# 昔tích 王vương 可khả 交giao 成thành 仙tiên 處xứ )#

羽vũ 化hóa 仙tiên 何hà 在tại 流lưu 泉tuyền 咽yến/ế/yết 洞đỗng 簫tiêu 棋# 殘tàn 雲vân 局cục 冷lãnh 臺đài 老lão 雨vũ 花hoa 飄phiêu 跨khóa 鶴hạc 尋tầm 丁đinh 令linh 吹xuy 笙sanh 憶ức 子tử 喬kiều 多đa 情tình 壇đàn 上thượng 月nguyệt 夜dạ 夜dạ 照chiếu 丹đan 遙diêu

酒tửu 缾bình 山sơn (# 昔tích 韓# 世thế 忠trung 勞lao 軍quân 處xứ )#

疊điệp 疊điệp 山sơn 如như 簇# 餘dư 酣# 澹đạm 夕tịch 陽dương 缾bình 遺di 空không 貯trữ 月nguyệt 劍kiếm 古cổ 暗ám 飛phi 霜sương 青thanh 艸thảo 留lưu 人nhân 恨hận 秋thu 動động 客khách 傷thương 至chí 今kim 誰thùy 得đắc 醒tỉnh 嚷# 鳥điểu 下hạ 沙sa 場tràng

白bạch 鶴hạc 江giang

澂# 瀾lan 迴hồi 白bạch 羽vũ 煙yên 澹đạm 冷lãnh 危nguy 巢sào 丹đan 頂đảnh 浮phù 朝triêu 月nguyệt 霜sương 魂hồn 掠lược 夜dạ 濤đào 潮triều 隨tùy 清thanh 淚lệ 落lạc 鐘chung 帶đái 片phiến 雲vân 敲# 憶ức 昔tích 乘thừa 仙tiên 去khứ 還hoàn 疑nghi 化hóa 蟄chập 蛟giao

通thông 波ba 塘đường

雲vân 根căn 穿xuyên 白bạch 水thủy 柳liễu 線tuyến 曳duệ 清thanh 灣loan 出xuất 海hải 分phần/phân 諸chư 國quốc 回hồi 瀾lan 遶nhiễu 萬vạn 山sơn 櫓lỗ 聲thanh 煙yên 外ngoại 冷lãnh 鷗# 夢mộng 鏡kính 中trung 間gian 何hà 日nhật 乘thừa 槎# 便tiện 星tinh 河hà 滿mãn 載tái 還hoàn

杏hạnh 花hoa 村thôn

醉túy 鄉hương 迷mê 曲khúc 徑kính 映ánh 日nhật 埽# 霞hà 空không 香hương 滴tích 凝ngưng 朝triêu 露lộ 帘# 斜tà 颺dương 晚vãn 風phong 尋tầm 來lai 攀phàn 翠thúy 客khách 半bán 是thị 典điển 裘cừu 翁ông 江giang 釀# 宜nghi 春xuân 滿mãn 波ba 流lưu 一nhất 片phiến 紅hồng

會hội 龍long 菴am

徑Kính 僻Tích 幽U 居Cư 勝Thắng 浮Phù 橋Kiều 水Thủy 面Diện 橫Hoạnh/hoành 經Kinh 殘Tàn 雲Vân 夢Mộng 曉Hiểu 鐘Chung 落Lạc 夜Dạ 潮Triều 平Bình 試Thí 看Khán 蛟Giao 龍Long 聚Tụ 謾Man 言Ngôn 風Phong 雨Vũ 驚Kinh 應Ưng 知Tri 開Khai 白Bạch 社Xã 恐Khủng 起Khởi 蹙Túc/xúc 眉Mi 聲Thanh

獅sư 子tử 橋kiều

怪quái 石thạch 連liên 波ba 架# 猙# 獰# 跨khóa 渡độ 頭đầu 毛mao 添# 春xuân 艸thảo 綠lục 吼hống 逐trục 雨vũ 谿khê 流lưu 枕chẩm 水thủy 驚kinh 狐hồ 泣khấp 橫hoạnh/hoành 空không 動động 鬼quỷ 愁sầu 誰thùy 為vi 題đề 柱trụ 客khách 千thiên 載tái 壯tráng 滄thương 洲châu

醉túy 眠miên 亭đình

一nhất 亭đình 春xuân 色sắc 古cổ 面diện 面diện 醉túy 風phong 狂cuồng 石thạch 枕chẩm 青thanh 山sơn 迥huýnh 泉tuyền 流lưu 白bạch 墮đọa 香hương 杯# 中trung 傾khuynh 兔thố 魄phách 夢mộng 裏lý 到đáo 仙tiên 鄉hương 笑tiếu 問vấn 簷diêm 前tiền 鳥điểu 聲thanh 聲thanh 為vi 底để 忙mang

綠lục 野dã 橋kiều

長trường/trưởng 虹hồng 吞thôn 野dã 色sắc 垂thùy 蔭ấm 襯# 霜sương 蹄đề 樹thụ 老lão 蒼thương 欄lan 合hợp 藤đằng 深thâm 翠thúy 磴# 齊tề 水thủy 隨tùy 潮triều 聚tụ 散tán 煙yên 共cộng 柳liễu 高cao 低đê 不bất 見kiến 賞thưởng 心tâm 客khách 春xuân 留lưu 滿mãn 一nhất 谿khê

戒giới 衣y 亭đình

亭đình 古cổ 誰thùy 為vi 額ngạch 留lưu 衣y 老lão 歲tuế 華hoa 條điều 清thanh 分phần/phân 活hoạt 水thủy 色sắc 絳giáng 染nhiễm 流lưu 霞hà 影ảnh 落lạc 孤cô 雲vân 靜tĩnh 鉤câu 垂thùy 片phiến 月nguyệt 斜tà 更cánh 憐lân 新tân 雨vũ 後hậu 零linh 落lạc 綴chuế 簷diêm 牙nha

古cổ 寺tự 春xuân 回hồi (# 即tức 隆long 福phước 人nhân 詠vịnh )#

上thượng 方phương 春xuân 乍sạ 暖noãn 鐘chung 韻vận 落lạc 江giang 湄# 陋lậu 室thất 留lưu 雲vân 補bổ 疏sớ/sơ 簷diêm 引dẫn 月nguyệt 窺khuy 堤đê 黃hoàng 金kim 入nhập 柳liễu 砌# 白bạch 玉ngọc 浮phù 枝chi 天thiên 惜tích 名danh 藍lam 古cổ 花hoa 開khai 不bất 忍nhẫn 遲trì

浮phù 圖đồ 秋thu 月nguyệt

仰ngưỡng 聞văn 天thiên 上thượng 語ngữ 平bình 看khán 夜dạ 光quang 浮phù 素tố 彩thải 摩ma 金kim 頂đảnh 雕điêu 欄lan 挂quải 玉ngọc 鉤câu 香hương 清thanh 澂# 桂quế 露lộ 影ảnh 倒đảo 亂loạn 江giang 流lưu 一nhất 柱trụ 燈đăng 千thiên 古cổ 幾kỷ 人nhân 到đáo 上thượng 頭đầu

竹trúc 院viện 晚vãn 涼lương

滿mãn 圃phố 鳴minh 寒hàn 玉ngọc 千thiên 竿can/cán 晚vãn 漏lậu 光quang 韻vận 邀yêu 人nhân 飲ẩm 翠thúy 雲vân 抱bão 節tiết 分phần/phân 香hương 和hòa 露lộ 滴tích 雲vân 溼thấp 招chiêu 風phong 納nạp 戶hộ 涼lương 北bắc 窗song 留lưu 一nhất 枕chẩm 良lương 可khả 晤# 羲# 皇hoàng

平bình 田điền 煙yên 雨vũ

谿khê 眠miên 雲vân 不bất 起khởi 百bách 畝mẫu 宿túc 溟minh 濛# 鷺lộ 立lập 煙yên 籠lung 雪tuyết 濤đào 回hồi 竹trúc 吼hống 風phong 嵐lam 沉trầm 山sơn 色sắc 冷lãnh 瞑minh 壓áp 水thủy 聲thanh 空không 艸thảo 色sắc 平bình 欺khi 眼nhãn 人nhân 疑nghi 澹đạm 墨mặc 中trung

橋kiều 畔bạn 僧Tăng 歸quy

潮triều 涸hạc 分phần/phân 沙sa 觜tủy 小tiểu 橋kiều 僧Tăng 晚vãn 旋toàn 錫tích 飛phi 吳ngô 嶺lĩnh 月nguyệt 衣y 染nhiễm 楚sở 江giang 煙yên 帶đái 影ảnh 尋tầm 金kim 剎sát 和hòa 聲thanh 問vấn 玉ngọc 川xuyên 忽hốt 聞văn 清thanh 磬khánh 引dẫn 轉chuyển 入nhập 碧bích 雲vân 邊biên

松tùng 林lâm 雪tuyết 霽tễ

玉ngọc 糝tảm 山sơn 山sơn 老lão 人nhân 家gia 畫họa 裏lý 新tân 寒hàn 消tiêu 松tùng 影ảnh 瘦sấu 凍đống 解giải 竹trúc 腰yêu 伸thân 嵒# 瀉tả 千thiên 條điều 練luyện 林lâm 餘dư 一nhất 片phiến 春xuân 袁viên 安an 何hà 處xứ 是thị 笑tiếu 指chỉ 路lộ 西tây 鄰lân

靜tĩnh 夜dạ 聞văn 鐘chung

湛trạm 湛trạm 天thiên 橫hoạnh/hoành 水thủy 疏sớ/sơ 鐘chung 映ánh 遠viễn 洲châu 聲thanh 來lai 和hòa 鴈nhạn 落lạc 響hưởng 去khứ 共cộng 雲vân 浮phù 帶đái 月nguyệt 侵xâm 孤cô 枕chẩm 依y 風phong 度độ 小tiểu 樓lâu 寂tịch 寥liêu 時thời 送tống 斷đoạn 萬vạn 里lý 醒tỉnh 人nhân 愁sầu

龍long 江giang 夕tịch 照chiếu

風phong 急cấp 催thôi 歸quy 棹# 濤đào 驚kinh 走tẩu 白bạch 沙sa 留lưu 光quang 銜hàm 岫# 影ảnh 隨tùy 浪lãng 泛phiếm 藤đằng 花hoa 遠viễn 岸ngạn 波ba 中trung 仄# 孤cô 城thành 畫họa 裏lý 斜tà 鏡kính 空không 無vô 可khả 洗tẩy 唯duy 浴dục 暮mộ 天thiên 霞hà

聽thính 琴cầm

非phi 關quan 聲thanh 出xuất 遠viễn 多đa 是thị 覓mịch 高cao 賢hiền 澗giản 水thủy 疑nghi 流lưu 指chỉ 松tùng 風phong 想tưởng 入nhập 弦huyền 似tự 遺di 清thanh 淺thiển 外ngoại 宛uyển 在tại 月nguyệt 明minh 前tiền 此thử 撥bát 休hưu 容dung 易dị 春xuân 山sơn 曉hiểu 洞đỗng 天thiên

東đông 岡# 文văn 讌#

漠mạc 漠mạc 蒼thương 煙yên 外ngoại 平bình 岡# 倚ỷ 畫họa 樓lâu 同đồng 來lai 人nhân 興hưng 致trí 不bất 減giảm 晉tấn 風phong 流lưu 松tùng 落lạc 琴cầm 聲thanh 細tế 杯# 斟châm 竹trúc 葉diệp 浮phù 德đức 星tinh 相tương/tướng 聚tụ 處xứ 雲vân 擁ủng 大đại 江giang 頭đầu

晚vãn 涼lương

日nhật 夕tịch 煙yên 光quang 紫tử 山sơn 濤đào 出xuất 翠thúy 微vi 好hảo/hiếu 風phong 將tương 月nguyệt 上thượng 野dã 色sắc 逐trục 禽cầm 飛phi 石thạch 竹trúc 涼lương 生sanh 遠viễn 谿khê 雲vân 薄bạc 暮mộ 歸quy 吟ngâm 深thâm 誰thùy 作tác 伴bạn 歌ca 唱xướng 起khởi 漁ngư 磯ki

送tống 介giới 丘khâu 錢tiền 大đại 游du 九cửu 華hoa

出xuất 郭quách 因nhân 風phong 便tiện 蘭lan 橈# 過quá 急cấp 湍thoan 謫# 仙tiên 為vi 致trí 意ý 采thải 石thạch 好hảo/hiếu 盤bàn 桓hoàn 山sơn 擬nghĩ 前tiền 程# 遠viễn 江giang 如như 去khứ 路lộ 寬khoan 高cao 巖nham 尋tầm 翠thúy 晚vãn 與dữ 我ngã 寄ký 來lai 看khán

秋thu 燕yên

畫họa 棟đống 時thời 頻tần 入nhập 涼lương 風phong 復phục 見kiến 侵xâm 語ngữ 疑nghi 辭từ 舊cựu 主chủ 飛phi 似tự 戀luyến 知tri 音âm 香hương 謝tạ 銜hàm 泥nê 潤nhuận 衣y 輕khinh 掠lược 水thủy 深thâm 明minh 年niên 春xuân 社xã 到đáo 還hoàn 向hướng 玉ngọc 堂đường 尋tầm

江giang 天thiên 聞văn 鴈nhạn

隱ẩn 約ước 雲vân 排bài 陣trận 依y 微vi 散tán 水thủy 鄉hương 一nhất 聲thanh 秋thu 滿mãn 塞tắc 幾kỷ 處xứ 艸thảo 含hàm 霜sương 睡thụy 客khách 驚kinh 猶do 遠viễn 歸quy 人nhân 聽thính 最tối 傷thương 情tình 關quan 無vô 限hạn 意ý 況huống 復phục 月nguyệt 光quang 芒mang

遊du 大đại 山sơn 菴am 次thứ 老lão 人nhân 韻vận

苔# 封phong 蒼thương 徑kính 滑hoạt 極cực 頂đảnh 小tiểu 江giang 山sơn 樹thụ 老lão 眠miên 松tùng 閣các 煙yên 寒hàn 依y 石thạch 關quan 千thiên 峰phong 從tùng 地địa 涌dũng 孤cô 鶴hạc 自tự 天thiên 還hoàn 欲dục 訪phỏng 逃đào 禪thiền 處xứ 問vấn 雲vân 借tá 半bán 間gian

祝chúc 友hữu

裔duệ 出xuất 龍long 文văn 傑kiệt 英anh 華hoa 啟khải 後hậu 賢hiền 臘lạp 高cao 峰phong 頂đảnh 樹thụ 心tâm 湛trạm 水thủy 中trung 天thiên 閒gian/nhàn 詠vịnh 欺khi 工công 部bộ 狂cuồng 書thư 壓áp 老lão 顛điên 風phong 流lưu 人nhân 莫mạc 測trắc 盡tận 道đạo 是thị 頑ngoan 仙tiên

自tự 適thích

日nhật 間gian 何hà 所sở 事sự 鼓cổ 腹phúc 嘯khiếu 長trường/trưởng 空không 湖hồ 海hải 三tam 生sanh 客khách 乾can/kiền/càn 坤# 一nhất 隱ẩn 翁ông 興hưng 來lai 詩thi 自tự 勝thắng 悟ngộ 後hậu 語ngữ 誰thùy 同đồng 獨độc 羨tiện 青thanh 霄tiêu 月nguyệt 論luận 心tâm 皎hiệu 潔khiết 中trung

詠vịnh 竹trúc

一nhất 林lâm 鳴minh 碎toái 玉ngọc 滿mãn 榻tháp 照chiếu 寒hàn 光quang 處xử 世thế 能năng 忘vong 熱nhiệt 親thân 人nhân 不bất 在tại 香hương 風phong 生sanh 彈đàn 律luật 呂lữ 月nguyệt 上thượng 寫tả 文văn 章chương 愛ái 伴bạn 禪thiền 心tâm 靜tĩnh 和hòa 雲vân 埽# 夕tịch 陽dương

寓# 吳ngô 江giang 包bao 朗lãng 威uy 張trương 九cửu 臨lâm 陳trần 長trường/trưởng 發phát 吳ngô 小tiểu 脩tu 聞văn 瑋vĩ 趙triệu 砥chỉ 之chi 山sơn 子tử 叔thúc 子tử 顧cố 樵tiều 水thủy 喻dụ 非phi 指chỉ 過quá 訪phỏng

秋thu 老lão 蒼thương 煙yên 外ngoại 林lâm 幽u 雨vũ 露lộ 新tân 雪tuyết 灘# 逢phùng 釣điếu 叟# 蕭tiêu 寺tự 作tác 詩thi 人nhân 靜tĩnh 極cực 聊liêu 堪kham 隱ẩn 閒gian/nhàn 多đa 剩thặng 得đắc 貧bần 他tha 時thời 攜huề 一nhất 策sách 乘thừa 月nguyệt 問vấn 遺di 民dân

雲vân 門môn 漫mạn 興hưng

步bộ 輕khinh 憐lân 艸thảo 嫩# 不bất 必tất 更cánh 支chi 笻# 吟ngâm 詠vịnh 一nhất 谿khê 水thủy 盤bàn 桓hoàn 數số 朵đóa 峰phong 雪tuyết 殘tàn 林lâm 翠thúy 溼thấp 春xuân 曉hiểu 曙# 光quang 濃nồng 笑tiếu 指chỉ 蒼thương 茫mang 外ngoại 聲thanh 來lai 何hà 處xứ 鐘chung

懷hoài 北bắc 溟minh 大đại 師sư

兩lưỡng 兩lưỡng 關quan 山sơn 闊khoát 誰thùy 憐lân 丘khâu 壑hác 情tình 看khán 梅mai 雙song 眼nhãn 瘦sấu 放phóng 鶴hạc 一nhất 身thân 輕khinh 歸quy 夢mộng 聯liên 江giang 冷lãnh 餘dư 懷hoài 託thác 月nguyệt 明minh 何hà 時thời 重trọng/trùng 把bả 袂# 共cộng 眺# 白bạch 雲vân 生sanh

訪phỏng 何hà 山sơn 幽u 禪thiền 寺tự 有hữu 感cảm

為vi 訪phỏng 幽u 禪thiền 寺tự 千thiên 山sơn 策sách 一nhất 笻# 藤đằng 花hoa 迷mê 斷đoạn 碣# 谿khê 水thủy 咽yến/ế/yết 殘tàn 鐘chung 砌# 老lão 雲vân 根căn 活hoạt 萊# 深thâm 屐kịch 齒xỉ 封phong 如như 何hà 天thiên 上thượng 月nguyệt 不bất 照chiếu 此thử 杉# 松tùng

遊du 僊tiên

擬Nghĩ 入Nhập 神Thần 僊Tiên 境Cảnh 臨Lâm 風Phong 且Thả 挂Quải 冠Quan 壺Hồ 中Trung 間Gian 日Nhật 月Nguyệt 雲Vân 外Ngoại 數Số 峰Phong 巒# 不Bất 作Tác 長Trường/trưởng 年Niên 客Khách 難Nạn/nan 成Thành 一Nhất 粒Lạp 丹Đan 殘Tàn 碁Kì 猶Do 未Vị 已Dĩ 碧Bích 海Hải 幾Kỷ 經Kinh 乾Can/kiền/càn

送tống 陳trần 確xác 菴am 孝hiếu 廉liêm 歸quy 婁lâu 東đông

庭đình 花hoa 何hà 爛lạn 熳# 多đa 為vi 餞# 行hành 開khai 送tống 客khách 詩thi 千thiên 卷quyển 留lưu 人nhân 茗mính 一nhất 杯# 帆phàm 從tùng 江giang 上thượng 去khứ 書thư 寄ký 海hải 邊biên 來lai 莫mạc 惜tích 遊du 山sơn 屐kịch 乘thừa 雲vân 返phản 翠thúy 苔#

早tảo 行hành

是thị 誰thùy 同đồng 曉hiểu 發phát 只chỉ 約ước 一nhất 枝chi 笻# 出xuất 谷cốc 驚kinh 棲tê 鳳phượng 登đăng 舟chu 起khởi 臥ngọa 龍long 鐘chung 聲thanh 煙yên 外ngoại 遠viễn 樹thụ 影ảnh 月nguyệt 邊biên 重trọng/trùng 十thập 里lý 亭đình 何hà 處xứ 蒼thương 茫mang 有hữu 數số 峰phong

贈tặng 王vương 思tư 受thọ

卜bốc 宅trạch 臨lâm 淞# 水thủy 先tiên 調điều 物vật 外ngoại 心tâm 半bán 軒hiên 明minh 月nguyệt 澹đạm 一nhất 徑kính 白bạch 雲vân 深thâm 欲dục 惜tích 身thân 如như 玉ngọc 須tu 憐lân 刻khắc 似tự 金kim 君quân 參tham 投đầu 子tử 意ý 便tiện 向hướng 此thử 中trung 尋tầm

訪phỏng 千thiên 華hoa 和hòa 尚thượng

不bất 識thức 千thiên 華hoa 路lộ 迢điều 迢điều 信tín 杖trượng 藜# 環hoàn 山sơn 尋tầm 竹trúc 隱ẩn 問vấn 石thạch 見kiến 雲vân 棲tê 瀑bộc 響hưởng 傳truyền 深thâm 谷cốc 荷hà 香hương 拂phất 大đại 堤đê 他tha 時thời 風phong 月nguyệt 下hạ 再tái 話thoại 劍kiếm 樓lâu 西tây

同đồng 聖thánh 集tập 九cửu 一nhất 令linh 詒# 坐tọa 于vu 田điền 秋thu 雯# 之chi 和hòa 鶴hạc 堂đường

暑thử 退thoái 晴tình 光quang 澹đạm 涼lương 風phong 報báo 早tảo 秋thu 因nhân 乘thừa 黃hoàng 鶴hạc 去khứ 時thời 為vi 白bạch 雲vân 留lưu 談đàm 笑tiếu 多đa 高cao 士sĩ 生sanh 涯nhai 一nhất 釣điếu 舟chu 欲dục 知tri 明minh 日nhật 興hưng 傳truyền 語ngữ 問vấn 清thanh 流lưu

遊du 浮phù 山sơn

深thâm 林lâm 尋tầm 古cổ 寺tự 曲khúc 徑kính 繞nhiễu 危nguy 樓lâu 鐘chung 磬khánh 家gia 聲thanh 舊cựu 松tùng 篁# 野dã 色sắc 幽u 因nhân 瞻chiêm 雙song 塔tháp 秀tú 得đắc 聽thính 一nhất 谿khê 流lưu 雨vũ 過quá 收thu 春xuân 去khứ 惟duy 餘dư 月nguyệt 半bán 鉤câu

重trọng/trùng 遊du 浮phù 山sơn

金kim 剎sát 知tri 何hà 處xứ 鐘chung 聲thanh 杳# 靄# 間gian 常thường 因nhân 尋tầm 碧bích 澗giản 幾kỷ 度độ 問vấn 青thanh 山sơn 屐kịch 齒xỉ 留lưu 新tân 跡tích 苔# 痕ngân 識thức 舊cựu 斑ban 白bạch 雲vân 猶do 曉hiểu 事sự 時thời 伴bạn 老lão 僧Tăng 還hoàn

贈tặng 秬# 園viên 侯hầu 記ký 原nguyên 次thứ 宋tống 荔lệ 裳thường 觀quán 察sát 韻vận 十thập 二nhị 首thủ

負phụ 郭quách 山sơn 如như 簇# 清thanh 風phong 滿mãn 竹trúc 軒hiên 乾can/kiền/càn 坤# 容dung 我ngã 嬾lãn 禽cầm 鳥điểu 識thức 人nhân 言ngôn 把bả 茗mính 消tiêu 殘tàn 夢mộng 焚phần 香hương 弔điếu 遠viễn 魂hồn 蒼thương 茫mang 煙yên 樹thụ 外ngoại 沙sa 淺thiển 露lộ 苔# 痕ngân

自tự 是thị 紅hồng 塵trần 遠viễn 窗song 開khai 翠thúy 靄# 間gian 朝triêu 看khán 鴻hồng 影ảnh 度độ 暮mộ 聽thính 鶴hạc 聲thanh 還hoàn 沼chiểu 曲khúc 煙yên 流lưu 徑kính 簷diêm 深thâm 月nguyệt 扣khấu 關quan 同đồng 人nhân 無vô 限hạn 意ý 知tri 我ngã 只chỉ 谿khê 山sơn

方phương 池trì 拳quyền 石thạch 穩ổn 野dã 鳥điểu 立lập 無vô 妨phương 竹trúc 響hưởng 侵xâm 書thư 幔màn 花hoa 飛phi 點điểm 筆bút 床sàng 好hảo/hiếu 風phong 閒gian/nhàn 不bất 奈nại 送tống 雨vũ 納nạp 微vi 涼lương 坐tọa 久cửu 忘vong 塵trần 思tư 誰thùy 云vân 日nhật 更cánh 長trường/trưởng

樹thụ 古cổ 名danh 園viên 好hảo/hiếu 幽u 居cư 分phần/phân 外ngoại 清thanh 詩thi 成thành 新tân 水thủy 漲trương 琴cầm 對đối 遠viễn 山sơn 橫hoạnh/hoành 石thạch 抱bão 雲vân 來lai 宿túc 梅mai 將tương 雪tuyết 共cộng 爭tranh 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 春xuân 日nhật 上thượng 倚ỷ 杖trượng 聽thính 催thôi 耕canh

煙yên 荒hoang 三tam 徑kính 窄# 豐phong 艸thảo 日nhật 重trọng/trùng 鑱# 舊cựu 業nghiệp 追truy 王vương 謝tạ 高cao 風phong 比tỉ 籍tịch 咸hàm 橋kiều 危nguy 人nhân 競cạnh 渡độ 花hoa 落lạc 鳥điểu 爭tranh 銜hàm 五ngũ 世thế 丹đan 書thư 在tại 相tương/tướng 看khán 啟khải 玉ngọc 函hàm

上thượng 谷cốc 今kim 如như 故cố 高cao 林lâm 報báo 曉hiểu 鳥điểu 笛địch 聲thanh 風phong 裏lý 細tế 亭đình 影ảnh 月nguyệt 中trung 孤cô 采thải 隱ẩn 人nhân 非phi 遠viễn 問vấn 奇kỳ 字tự 更cánh 殊thù 不bất 辭từ 時thời 下hạ 榻tháp 俛miễn 仰ngưỡng 歎thán 蓁# 蕪#

十thập 畝mẫu 幽u 棲tê 處xứ 歸quy 休hưu 得đắc 四tứ 宜nghi 鮮tiên 烹phanh 籬# 曲khúc 筍duẩn 香hương 摘trích 路lộ 傍bàng 葵quỳ 交giao 重trọng/trùng 方phương 來lai 遠viễn 談đàm 深thâm 臥ngọa 去khứ 遲trì 他tha 年niên 風phong 雨vũ 夕tịch 猶do 憶ức 論luận 交giao 時thời

君quân 有hữu 詩thi 千thiên 首thủ 逍tiêu 遙diêu 共cộng 客khách 吟ngâm 鳴minh 山sơn 聽thính 野dã 鹿lộc 掠lược 水thủy 看khán 飛phi 禽cầm 不bất 有hữu 先tiên 投đầu 轄hạt 如như 何hà 得đắc 解giải 簪# 因nhân 憐lân 丘khâu 壑hác 趣thú 一nhất 棹# 足túc 幽u 尋tầm

雅Nhã 集Tập 傳Truyền 經Kinh 宅Trạch 風Phong 流Lưu 隱Ẩn 士Sĩ 家Gia 閒Gian/nhàn 情Tình 隨Tùy 柳Liễu 葉Diệp 早Tảo 信Tín 託Thác 梅Mai 花Hoa 棋# 局Cục 驚Kinh 人Nhân 靜Tĩnh 歌Ca 聲Thanh 雜Tạp 客Khách 譁Hoa 一Nhất 堂Đường 明Minh 月Nguyệt 冷Lãnh 清Thanh 影Ảnh 為Vi 誰Thùy 賒Xa

文văn 章chương 懷hoài 雅nhã 道đạo 復phục 見kiến 謫# 仙tiên 人nhân 尹# 綠lục 憑bằng 南nam 斗đẩu 樵tiều 青thanh 仰ngưỡng 北bắc 辰thần 煙yên 霞hà 期kỳ 共cộng 未vị 鷗# 鷺lộ 可khả 同đồng 寅# 剩thặng 有hữu 光quang 芒mang 在tại 千thiên 秋thu 桂quế 一nhất 輪luân

一nhất 鏡kính 涵# 天thiên 地địa 晴tình 波ba 語ngữ 鷫# 鷞# 彈đàn 絲ti 琴cầm 劍kiếm 古cổ 逸dật 韻vận 嘯khiếu 歌ca 良lương 燭chúc 剪tiễn 流lưu 金kim 蕊nhị 盤bàn 餐xan 剖phẫu 玉ngọc 漿tương 慇ân 懃cần 遊du 子tử 意ý 春xuân 色sắc 滿mãn 仙tiên 航#

名danh 公công 留lưu 勝thắng 境cảnh 字tự 字tự 壓áp 江giang 淹yêm 飄phiêu 逸dật 風phong 前tiền 得đắc 清thanh 新tân 雨vũ 後hậu 添# 惜tích 花hoa 非phi 是thị 俗tục 愛ái 月nguyệt 詎cự 傷thương 廉liêm 太thái 史sử 遙diêu 觀quán 處xứ 賢hiền 星tinh 兆triệu 隱ẩn 占chiêm

秬# 園viên 雜tạp 詠vịnh 次thứ 侯hầu 記ký 原nguyên 韻vận 十thập 二nhị 首thủ

為vi 復phục 前tiền 人nhân 業nghiệp 閒gian/nhàn 情tình 故cố 里lý 偏thiên 山sơn 頹đồi 非phi 舊cựu 日nhật 鳥điểu 語ngữ 似tự 初sơ 年niên 曲khúc 徑kính 關quan 心tâm 細tế 深thâm 巖nham 進tiến 步bộ 邅# 悠du 悠du 几kỉ 席tịch 外ngoại 品phẩm 節tiết 是thị 家gia 傳truyền

偶ngẫu 從tùng 林lâm 下hạ 過quá 蒼thương 翠thúy 繞nhiễu 藍lam 輿dư 適thích 興hưng 千thiên 株chu 柳liễu 消tiêu 閒gian/nhàn 一nhất 帙# 書thư 清thanh 暉huy 移di 竹trúc 密mật 晴tình 影ảnh 入nhập 簾# 疏sớ/sơ 尤vưu 喜hỷ 白bạch 雲vân 好hảo/hiếu 時thời 來lai 問vấn 起khởi 居cư

人Nhân 中Trung 誰Thùy 俊# 傑Kiệt 江Giang 左Tả 識Thức 君Quân 賢Hiền 弦Huyền 絕Tuyệt 傳Truyền 經Kinh 帳Trướng 花Hoa 留Lưu 夢Mộng 筆Bút 年Niên 醉Túy 心Tâm 惟Duy 古Cổ 道Đạo 樂Nhạo/nhạc/lạc 志Chí 亦Diệc 逃Đào 禪Thiền 幽U 意Ý 撩# 人Nhân 甚Thậm 清Thanh 同Đồng 一Nhất 鏡Kính 圓Viên

一nhất 丘khâu 堪kham 伴bạn 侶lữ 獨độc 棹# 載tái 雲vân 煙yên 綠lục 水thủy 成thành 全toàn 幅# 青thanh 山sơn 作tác 半bán 聯liên 風phong 情tình 真chân 邈mạc 矣hĩ 忠trung 孝hiếu 尚thượng 如như 然nhiên 滿mãn 壁bích 舒thư 懷hoài 抱bão 驚kinh 人nhân 句cú 可khả 傳truyền

招chiêu 隱ẩn 芳phương 流lưu 古cổ 幽u 懷hoài 獨độc 遠viễn 超siêu 鳥điểu 聲thanh 春xuân 滿mãn 閣các 月nguyệt 色sắc 水thủy 平bình 橋kiều 補bổ 竹trúc 留lưu 先tiên 澤trạch 磨ma 碑bi 話thoại 勝thắng 朝triêu 寄ký 言ngôn 花hoa 外ngoại 徑kính 未vị 許hứa 玉ngọc 驄# 驕kiêu

荷hà 浦# 回hồi 流lưu 淨tịnh 層tằng 軒hiên 對đối 此thử 濱tân 波ba 行hành 千thiên 片phiến 月nguyệt 花hoa 漏lậu 幾kỷ 多đa 春xuân 瘦sấu 以dĩ 梅mai 為vi 友hữu 閒gian/nhàn 將tương 石thạch 作tác 鄰lân 長trường/trưởng 年niên 門môn 不bất 出xuất 令linh 我ngã 想tưởng 伊y 人nhân

重trọng/trùng 岡# 閒gian/nhàn 散tán 步bộ 嵐lam 氣khí 半bán 晴tình 陰ấm 竹trúc 戛# 篩si 金kim 影ảnh 泉tuyền 流lưu 漱thấu 玉ngọc 音âm 魚ngư 荒hoang 閒gian/nhàn 水thủy 獺# 飯phạn 罷bãi 落lạc 山sơn 禽cầm 時thời 有hữu 好hảo/hiếu 風phong 至chí 科khoa 頭đầu 柳liễu 外ngoại 吟ngâm

故cố 物vật 還hoàn 新tân 宇vũ 人nhân 留lưu 翰hàn 墨mặc 香hương 春xuân 秋thu 遵tuân 上thượng 古cổ 陵lăng 谷cốc 信tín 穹# 蒼thương 澗giản 芷# 行hành 堪kham 采thải 書thư 田điền 豈khởi 自tự 荒hoang 微vi 聞văn 牆tường 壁bích 裏lý 絲ti 竹trúc 奏tấu 先tiên 王vương

小tiểu 圃phố 餘dư 香hương 雪tuyết 長trường/trưởng 林lâm 把bả 釣điếu 竿can/cán 迎nghênh 春xuân 芸vân 閣các 暖noãn 送tống 雨vũ 艸thảo 亭đình 寒hàn 橘quất 樹thụ 三tam 千thiên 指chỉ 荷hà 香hương 十thập 二nhị 闡xiển 交giao 情tình 期kỳ 舊cựu 好hảo/hiếu 何hà 必tất 結kết 雞kê 壇đàn

野dã 客khách 棲tê 遲trì 處xứ 苔# 痕ngân 溼thấp 桂quế 陰ấm 煙yên 霞hà 知tri 我ngã 意ý 林lâm 樾# 見kiến 君quân 心tâm 高cao 臥ngọa 匡khuông 床sàng 穩ổn 閒gian/nhàn 行hành 古cổ 洞đỗng 深thâm 松tùng 風phong 時thời 有hữu 約ước 一nhất 撫phủ 不bất 弦huyền 琴cầm

芝chi 蘭lan 纔tài 結kết 秀tú 空không 谷cốc 早tảo 傳truyền 芳phương 洛lạc 下hạ 才tài 名danh 重trọng/trùng 吳ngô 中trung 姓tánh 字tự 香hương 東đông 巖nham 雙song 壁bích 燦# 南nam 浦# 五ngũ 雲vân 祥tường 遙diêu 看khán 讀đọc 書thư 處xứ 花hoa 陰ấm 覆phú 堵đổ 牆tường

流lưu 水thủy 清thanh 谿khê 轉chuyển 孤cô 山sơn 土thổ/độ 自tự 為vi 卉hủy 翹kiều 資tư 秀tú 發phát 樹thụ 老lão 閱duyệt 傾khuynh 欹# 客khách 去khứ 仍nhưng 明minh 月nguyệt 人nhân 間gian 盡tận 好hảo/hiếu 時thời 合hợp 歡hoan 堤đê 上thượng 露lộ 常thường 帶đái 柳liễu 絲ti 垂thùy

時thời 一nhất 大đại 師sư 過quá 訪phỏng 聯liên 句cú

握ác 別biệt 青thanh 谿khê 後hậu (# 寒hàn )# 重trọng/trùng 逢phùng 將tương 十thập 年niên (# 時thời )# 秋thu 高cao 峰phong 頂đảnh 月nguyệt 香hương 老lão 桂quế 花hoa 天thiên (# 寒hàn )# 把bả 茗mính 時thời 懷hoài 古cổ 論luận 心tâm 夜dạ 入nhập 禪thiền (# 時thời )# 此thử 情tình 誰thùy 共cộng 曉hiểu (# 寒hàn )# 霜sương 鴈nhạn 下hạ 平bình 川xuyên (# 時thời )#

十thập 僧Tăng 詠vịnh (# 有hữu 引dẫn )#

予# 自tự 別biệt 硯# 脫thoát 塵trần 觀quán 摩ma 擇trạch 侶lữ 假giả 深thâm 山sơn 而nhi 寄ký 跡tích 拓thác 法pháp 社xã 以dĩ 棲tê 禪thiền 歌ca 入nhập 袖tụ 之chi 清thanh 風phong 談đàm 點điểm 頭đầu 之chi 白bạch 石thạch 隻chỉ 身thân 磨ma 歲tuế 月nguyệt 真chân 閒gian/nhàn 似tự 得đắc 病bệnh 中trung 滿mãn 缽bát 貯trữ 煙yên 霞hà 異dị 趣thú 渾hồn 忘vong 老lão 至chí 自tự 是thị 乾can/kiền/càn 坤# 歷lịch 遍biến 誰thùy 當đương 問vấn 慵# 於ư 人nhân 以dĩ 此thử 質chất 之chi 同đồng 心tâm 同đồng 心tâm 不bất 無vô 一nhất 哂# 。

山sơn 僧Tăng

翠thúy 微vi 棲tê 老lão 一nhất 枝chi 安an 樹thụ 欲dục 成thành 龍long 鶴hạc 化hóa 丹đan 香hương 結kết 深thâm 林lâm 花hoa 晚vãn 發phát 光quang 搖dao 峭# 壁bích 日nhật 先tiên 看khán 閒gian/nhàn 中trung 活hoạt 計kế 雲vân 千thiên 片phiến 靜tĩnh 裏lý 生sanh 涯nhai 竹trúc 數số 竿can/cán 洗tẩy 菜thái 不bất 流lưu 黃hoàng 葉diệp 去khứ 遊du 人nhân 那na 得đắc 到đáo 危nguy 巒#

禪thiền 僧Tăng

透thấu 徹triệt 玄huyền 關quan 第đệ 一nhất 機cơ 長trường/trưởng 空không 霧vụ 淨tịnh 見kiến 星tinh 稀# 一nhất 聲thanh 竹trúc 擊kích 青thanh 山sơn 曉hiểu 數số 朵đóa 桃đào 開khai 碧bích 澗giản 肥phì 法pháp 海hải 深thâm 澂# 波ba 瀲# 豔diễm 禪thiền 心tâm 獨độc 照chiếu 月nguyệt 流lưu 輝huy 蒲bồ 團đoàn 裏lý 面diện 真chân 消tiêu 息tức 片phiến 片phiến 晴tình 雲vân 澹đạm 不bất 飛phi

講giảng 僧Tăng

繩thằng 床sàng 高cao 坐tọa 獨độc 披phi 襟khâm 一nhất 塵trần 清thanh 風phong 論luận 素tố 心tâm 學học 冠quan 斗đẩu 山sơn 靈linh 脈mạch 遠viễn 胸hung 羅la 江giang 海hải 玅# 源nguyên 深thâm 香hương 生sanh 簾# 外ngoại 花hoa 初sơ 雨vũ 龍long 起khởi 虛hư 中trung 墨mặc 作tác 霖lâm 講giảng 罷bãi 爐lô 煙yên 誰thùy 得đắc 旨chỉ 點điểm 頭đầu 巖nham 石thạch 是thị 知tri 音âm

詩thi 僧Tăng

瀟tiêu 灑sái 狂cuồng 歌ca 別biệt 一nhất 天thiên 無vô 中trung 有hữu 味vị 澹đạm 中trung 妍nghiên 空không 林lâm 雨vũ 過quá 詩thi 成thành 畫họa 古cổ 塔tháp 雲vân 收thu 畫họa 入nhập 禪thiền 閒gian/nhàn 借tá 推thôi 敲# 消tiêu 歲tuế 月nguyệt 清thanh 憑bằng 嘯khiếu 傲ngạo 老lão 山sơn 川xuyên 從tùng 來lai 懷hoài 抱bão 多đa 題đề 石thạch 不bất 到đáo 驚kinh 人nhân 不bất 浪lãng 傳truyền

老lão 僧Tăng

經kinh 殘tàn 月nguyệt 下hạ 影ảnh 蒼thương 蒼thương 百bách 結kết 鵓# 衣y 染nhiễm 戒giới 香hương 臞# 若nhược 松tùng 梢# 棲tê 埜# 鶴hạc 皓hạo 如như 鏡kính 裏lý 墮đọa 秋thu 霜sương 攜huề 笻# 笑tiếu 問vấn 乾can/kiền/càn 坤# 老lão 擁ủng 毳thuế 閒gian/nhàn 看khán 歲tuế 月nguyệt 長trường/trưởng 寄ký 語ngữ 人nhân 間gian 休hưu 更cánh 算toán 由do 來lai 甲giáp 子tử 總tổng 相tương/tướng 忘vong

病bệnh 僧Tăng

淨tịnh 埽# 維duy 摩ma 丈trượng 室thất 幽u 閒gian/nhàn 觀quán 榻tháp 外ngoại 物vật 無vô 留lưu 棲tê 身thân 幻huyễn 示thị 三tam 分phần/phân 病bệnh 對đối 客khách 常thường 將tương 一nhất 默mặc 酬thù 藥dược 煮chử 清thanh 泉tuyền 香hương 乍sạ 爇nhiệt 柴sài 添# 活hoạt 火hỏa 燄diệm 初sơ 收thu 安an 心tâm 自tự 得đắc 安an 閒nhàn 法pháp 何hà 必tất 耆kỳ 婆bà 向hướng 世thế 求cầu

孤cô 僧Tăng

雲vân 瓢biều 獨độc 抱bão 枕chẩm 江giang 濱tân 流lưu 水thủy 年niên 年niên 寄ký 此thử 身thân 壁bích 立lập 雲vân 根căn 鷗# 作tác 友hữu 梅mai 開khai 雪tuyết 砌# 石thạch 為vi 鄰lân 數số 聲thanh 幽u 磬khánh 消tiêu 閒gian/nhàn 日nhật 一nhất 衲nạp 清thanh 風phong 憶ức 古cổ 人nhân 幾kỷ 欲dục 逃đào 形hình 天thiên 地địa 外ngoại 回hồi 頭đầu 尚thượng 有hữu 影ảnh 相tương 親thân

遊du 僧Tăng

放phóng 浪lãng 乾can/kiền/càn 坤# 埜# 鶴hạc 同đồng 乾can/kiền/càn 坤# 滿mãn 貯trữ 一nhất 囊nang 中trung 穿xuyên 林lâm 面diện 帶đái 松tùng 煙yên 色sắc 買mãi 渡độ 衣y 黏niêm 杏hạnh 雨vũ 紅hồng 盂vu 洗tẩy 清thanh 流lưu 來lai 楚sở 澤trạch 錫tích 飛phi 明minh 月nguyệt 過quá 秦tần 宮cung 閒gian/nhàn 雲vân 也dã 道đạo 山sơn 居cư 好hảo/hiếu 遊du 罷bãi 歸quy 來lai 問vấn 曉hiểu 風phong

貧bần 僧Tăng

湖hồ 山sơn 夢mộng 破phá 立lập 無vô 錐trùy 缽bát 底để 塵trần 生sanh 虛hư 鳥điểu 窺khuy 食thực 摘trích 松tùng 花hoa 餐xan 綠lục 樹thụ 衣y 聯liên 荷hà 葉diệp 翦# 清thanh 池trì 半bán 窗song 月nguyệt 色sắc 千thiên 年niên 畫họa 四tứ 壁bích 濤đào 聲thanh 一nhất 卷quyển 詩thi 清thanh 澹đạm 門môn 風phong 幾kỷ 家gia 有hữu 翛# 然nhiên 唯duy 許hứa 白bạch 雲vân 知tri

嬾lãn 僧Tăng

世thế 事sự 悠du 悠du 謾man 遠viễn 圖đồ 心tâm 同đồng 流lưu 水thủy 是thị 非phi 無vô 涕thế 垂thùy 不bất 管quản 寒hàn 侵xâm 面diện 詔chiếu 逼bức 寧ninh 知tri 使sử 有hữu 符phù 佛Phật 頂đảnh 漏lậu 殘tàn 憑bằng 翠thúy 積tích 僧Tăng 房phòng 雨vũ 仄# 待đãi 風phong 扶phù 彼bỉ 蒼thương 容dung 我ngã 疏sớ/sơ 慵# 甚thậm 枕chẩm 石thạch 蘧# 蘧# 蝶# 夢mộng 孤cô

逃đào 禪thiền

長trường/trưởng 揖ấp 雞kê 窗song 別biệt 硯# 耕canh 半bán 瓢biều 煙yên 水thủy 謝tạ 虛hư 名danh 青thanh 山sơn 髮phát 斷đoạn 千thiên 莖hành 緒tự 白bạch 社xã 心tâm 空không 一nhất 片phiến 情tình 衲nạp 洗tẩy 松tùng 風phong 鳴minh 曉hiểu 籟# 杖trượng 挑thiêu 江giang 月nguyệt 照chiếu 郵bưu 程# 佛Phật 書thư 剩thặng 得đắc 閒gian/nhàn 身thân 讀đọc 肯khẳng 被bị 儒nho 冠quan 誤ngộ 此thử 生sanh

過quá 崑# 山sơn 訪phỏng 乾can/kiền/càn 一nhất 諸chư 豸# 史sử

昔tích 年niên 幾kỷ 度độ 夢mộng 登đăng 臨lâm 今kim 獨độc 尋tầm 流lưu 入nhập 上thượng 林lâm 鶴hạc 立lập 松tùng 梢# 翻phiên 素tố 羽vũ 鴻hồng 來lai 天thiên 外ngoại 墮đọa 清thanh 音âm 筍duẩn 抽trừu 石thạch 竇đậu 和hòa 煙yên 煮chử 茶trà 熟thục 蘭lan 泉tuyền 帶đái 月nguyệt 斟châm 話thoại 盡tận 殘tàn 燈đăng 蓮liên 漏lậu 永vĩnh 寒hàn 光quang 獨độc 照chiếu 故cố 人nhân 心tâm

詠vịnh 影ảnh

相tương 親thân 相tương 近cận 已dĩ 忘vong 年niên 盡tận 日nhật 慇ân 懃cần 不bất 變biến 遷thiên 秉bỉnh 燭chúc 看khán 花hoa 隨tùy 客khách 後hậu 臨lâm 流lưu 把bả 釣điếu 占chiêm 人nhân 前tiền 詩thi 尋tầm 雪tuyết 夜dạ 同đồng 扶phù 杖trượng 月nguyệt 載tái 煙yên 波ba 共cộng 泛phiếm 船thuyền 幾kỷ 度độ 欲dục 離ly 離ly 未vị 得đắc 倦quyện 來lai 仍nhưng 與dữ 抱bão 雲vân 眠miên

寄ký 東đông 岡# 諸chư 子tử

光quang 飛phi 劍kiếm 色sắc 燦# 星tinh 辰thần 隱ẩn 隱ẩn 扶phù 桑tang 擬nghĩ 問vấn 津tân 詩thi 法pháp 遙diêu 傳truyền 天thiên 寶bảo 句cú 丰# 標tiêu 猶do 勝thắng 永vĩnh 和hòa 人nhân 無vô 虛hư 鶴hạc 渚chử 風phong 前tiền 約ước 來lai 看khán 龍long 江giang 雨vũ 後hậu 新tân 野dã 墅# 梅mai 花hoa 開khai 欲dục 遍biến 扁# 舟chu 早tảo 放phóng 莫mạc 逡thuân 巡tuần

祝chúc 張trương 揆quỹ 原nguyên 工công 部bộ

春xuân 入nhập 華hoa 林lâm 玉ngọc 滿mãn 枝chi 相tương 逢phùng 盡tận 道đạo 豔diễm 陽dương 時thời 茸# 城thành 山sơn 水thủy 由do 拳quyền 月nguyệt 才tài 子tử 文văn 章chương 工công 部bộ 詩thi 美mỹ 釀# 花hoa 間gian 留lưu 客khách 飲ẩm 閒gian/nhàn 消tiêu 石thạch 上thượng 共cộng 仙tiên 棋# 年niên 年niên 喜hỷ 看khán 霞hà 觴thương 進tiến 一nhất 曲khúc 清thanh 歌ca 天thiên 地địa 知tri

善thiện 權quyền 寺tự

華hoa 林lâm 簇# 簇# 翠thúy 微vi 巔điên 捧phủng 出xuất 荊kinh 谿khê 古cổ 善thiện 權quyền 繞nhiễu 殿điện 雷lôi 書thư 唐đường 日nhật 月nguyệt 垂thùy 庭đình 柏# 偃yển 晉tấn 風phong 煙yên 山sơn 環hoàn 玉ngọc 帶đái 千thiên 嵒# 擁ủng 霜sương 扣khấu 金kim 鐘chung 萬vạn 里lý 傳truyền 大đại 演diễn 洞đỗng 源nguyên 流lưu 正chánh 脈mạch 派phái 分phần/phân 諸chư 剎sát 續tục 龍long 淵uyên

遊du 善thiện 權quyền 洞đỗng

梯thê 旋toàn 石thạch 窟quật 覓mịch 丹đan 砂sa 幻huyễn 景cảnh 幽u 深thâm 巧xảo 莫mạc 加gia 窈yểu 窕điệu 暗ám 通thông 仙tiên 子tử 徑kính 空không 明minh 別biệt 就tựu 埜# 人nhân 家gia 竇đậu 懸huyền 紅hồng 日nhật 千thiên 光quang 燦# 乳nhũ 溼thấp 清thanh 風phong 一nhất 滴tích 斜tà 問vấn 是thị 誰thùy 來lai 為vi 鎖tỏa 鑰thược 谿khê 眠miên 曲khúc 水thủy 起khởi 煙yên 霞hà

春xuân 江giang

一nhất 聲thanh 旅lữ 鴈nhạn 度độ 江giang 村thôn 客khách 舍xá 香hương 銷tiêu 睡thụy 正chánh 溫ôn 舟chu 放phóng 夜dạ 潮triều 來lai 古cổ 渡độ 霧vụ 連liên 寒hàn 月nguyệt 亂loạn 黃hoàng 昏hôn 落lạc 花hoa 浪lãng 逐trục 魚ngư 驚kinh 夢mộng 垂thùy 柳liễu 煙yên 迷mê 鳥điểu 斷đoạn 魂hồn 何hà 處xứ 醉túy 人nhân 泥nê 路lộ 滑hoạt 隔cách 林lâm 引dẫn 犬khuyển 吠phệ 柴sài 門môn

初sơ 夏hạ 偶ngẫu 成thành

古cổ 木mộc 森sâm 森sâm 一nhất 徑kính 通thông 看khán 雲vân 盡tận 日nhật 倚ỷ 青thanh 桐# 虛hư 堂đường 夢mộng 破phá 湘# 簾# 雨vũ 小tiểu 榻tháp 涼lương 生sanh 水thủy 殿điện 風phong 霧vụ 鎖tỏa 鶯# 聲thanh 迷mê 葉diệp 底để 煙yên 飛phi 竹trúc 翠thúy 積tích 庭đình 中trung 桃đào 花hoa 謾man 逐trục 春xuân 歸quy 去khứ 正chánh 有hữu 孤cô 笻# 趁sấn 落lạc 紅hồng

喜hỷ 青thanh 龍long 前tiền 殿điện 落lạc 成thành

長trường/trưởng 年niên 砌# 老lão 點điểm 苔# 花hoa 喜hỷ 遘cấu 雲vân 聯liên 壯tráng 海hải 涯nhai 掩yểm 映ánh 門môn 牆tường 仙tiên 子tử 第đệ 交giao 輝huy 金kim 碧bích 梵Phạm 王Vương 家gia 丹đan 臺đài 無vô 復phục 埋mai 荒hoang 艸thảo 紺cám 宇vũ 能năng 令linh 散tán 彩thải 霞hà 更cánh 得đắc 泖# 峰phong 來lai 正chánh 面diện 簷diêm 牙nha 遠viễn 挹ấp 翠thúy 痕ngân 斜tà

喜hỷ 青thanh 龍long 大đại 殿điện 落lạc 成thành

鶴hạc 渚chử 東đông 回hồi 抱bão 隱ẩn 淪luân 殿điện 臺đài 直trực 壓áp 大đại 江giang 濱tân 成thành 來lai ▆# 棟đống 將tương 千thiên 尺xích 老lão 去khứ 飛phi 霜sương 逾du 十thập 春xuân 天thiên 地địa 重trọng/trùng 教giáo 山sơn 色sắc 秀tú 煙yên 霞hà 共cộng 道đạo 畫họa 圖đồ 新tân 層tằng 層tằng 梅mai 竹trúc 環hoàn 蒼thương 翠thúy 時thời 引dẫn 清thanh 風phong 入nhập 戶hộ 頻tần

喜hỷ 梅mai 源nguyên 普phổ 同đồng 塔tháp 落lạc 成thành

十thập 畝mẫu 林lâm 泉tuyền 鑑giám 影ảnh 清thanh 交giao 加gia 窣tốt 堵đổ 頌tụng 新tân 成thành 雪tuyết 餘dư 三tam 面diện 銷tiêu 間gian 夢mộng 月nguyệt 到đáo 雙song 扉# 慰úy 老lão 情tình 白bạch 石thạch 繞nhiễu 來lai 香hương 皎hiệu 潔khiết 青thanh 山sơn 捧phủng 出xuất 勢thế 崢tranh 嶸vanh 悠du 悠du 靜tĩnh 覺giác 乾can/kiền/càn 坤# 小tiểu 何hà 必tất 風phong 前tiền 覓mịch 化hóa 城thành

九cửu 峰phong 環hoàn 翠thúy (# 鳳phượng 庫khố ▆# 神thần 薛tiết 機cơ 橫hoạnh/hoành 天thiên 馬mã 崑# 是thị 謂vị 九cửu 峰phong )#

峰phong 峰phong 秀tú 出xuất 勢thế 玲linh 瓏lung 涌dũng 地địa 排bài 嵐lam 插sáp 遠viễn 空không 翠thúy 潑bát 千thiên 重trọng/trùng 吳ngô 樹thụ 接tiếp 煙yên 分phần/phân 九cửu 點điểm 越việt 山sơn 通thông 東đông 西tây 城thành 郭quách 圍vi 雲vân 表biểu 遠viễn 近cận 人nhân 家gia 入nhập 畫họa 中trung 尚thượng 記ký 靈linh 巖nham 新tân 雨vũ 過quá 江giang 天thiên 掩yểm 映ánh 沐mộc 春xuân 風phong

三tam 泖# 回hồi 瀾lan (# 三tam 泖# 者giả 大đại 泖# 園viên 泖# 長trường/trưởng 泖# 也dã 一nhất 名danh 谷cốc 水thủy )#

風phong 拂phất 流lưu 雲vân 動động 泬# 漻# 空không 澂# 倒đảo 影ảnh 浴dục 青thanh 霄tiêu 危nguy 湍thoan 頻tần 瀉tả 銀ngân 濤đào 涌dũng 峭# 石thạch 驚kinh 翻phiên 玉ngọc 壘lũy 搖dao 回hồi 練luyện 遠viễn 收thu 江giang 口khẩu 浪lãng 怒nộ 聲thanh 直trực 接tiếp 海hải 門môn 潮triều 陰ấm 晴tình 不bất 礙ngại 漁ngư 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 一nhất 釣điếu 中trung 天thiên 野dã 色sắc 饒nhiêu

湖hồ 山sơn 日nhật 出xuất (# 澱# 山sơn 在tại 澱# 湖hồ 之chi 上thượng )#

煙yên 樹thụ 參tham 差sai 繞nhiễu 澱# 湖hồ 濛# 籠lung 霽tễ 色sắc 隱ẩn 金kim 烏ô 清thanh 波ba 未vị 出xuất 同đồng 高cao 下hạ 碧bích 嶂# 纔tài 離ly 似tự 有hữu 無vô 天thiên 上thượng 風phong 雲vân 隨tùy 影ảnh 現hiện 人nhân 間gian 樓lâu 閣các 偕giai 光quang 敷phu 閒gian/nhàn 來lai 隔cách 水thủy 聞văn 漁ngư 唱xướng 一nhất 片phiến 飛phi 帆phàm 狎hiệp 野dã 鳧phù

海hải 門môn 晴tình 眺# (# 海hải 門môn 橋kiều 名danh 諸chư 海hải 門môn 公công 獨độc 建kiến 因nhân 名danh )#

海hải 翁ông 曾tằng 惜tích 往vãng 來lai 繁phồn 獨độc 駕giá 長trường/trưởng 虹hồng 跨khóa 海hải 門môn 風phong 景cảnh 賞thưởng 心tâm 隨tùy 再tái 覽lãm 晴tình 光quang 得đắc 意ý 可khả 重trọng/trùng 論luận 數sác 來lai 五ngũ 嶽nhạc 盤bàn 閒gian/nhàn 栗lật 看khán 去khứ 三tam 江giang 石thạch 上thượng 痕ngân 因nhân 憶ức 授thọ 書thư 人nhân 不bất 見kiến 行hành 藏tạng 自tự 許hứa 付phó 乾can/kiền/càn 坤#

學học 潭đàm 泛phiếm 月nguyệt (# 潭đàm 在tại 泮phấn 宮cung 中trung 有hữu 小tiểu 洲châu 今kim 為vi 放phóng 生sanh 池trì )#

清thanh 流lưu 一nhất 派phái 曲khúc 池trì 來lai 遠viễn 漾dạng 冰băng 輪luân 印ấn 碧bích 苔# 天thiên 散tán 光quang 華hoa 隨tùy 夜dạ 朗lãng 人nhân 將tương 宮cung 闕khuyết 向hướng 晴tình 開khai 遙diêu 生sanh 水thủy 面diện 鋪phô 金kim 地địa 照chiếu 出xuất 城thành 頭đầu 涌dũng 玉ngọc 臺đài 泮phấn 底để 虯# 鱗lân 興hưng 有hữu 待đãi 乘thừa 閒gian/nhàn 也dã 解giải 共cộng 徘bồi 回hồi

孔khổng 宅trạch 尋tầm 春xuân (# 聖thánh 裔duệ 孔khổng 禎# 隋tùy 時thời 宦# 于vu 吳ngô 葬táng 玉ngọc 環hoàn 衣y 冠quan 地địa 饒nhiêu 梅mai 竹trúc )#

扶phù 杖trượng 幽u 村thôn 晝trú 覺giác 寒hàn 墓mộ 門môn 深thâm 處xứ 鎖tỏa 迴hồi 瀾lan 千thiên 年niên 埋mai 玉ngọc 前tiền 朝triêu 事sự 半bán 匣hạp 藏tạng 冠quan 後hậu 代đại 看khán 樹thụ 色sắc 侵xâm 衣y 堪kham 嘯khiếu 傲ngạo 禽cầm 聲thanh 到đáo 耳nhĩ 好hảo/hiếu 盤bàn 桓hoàn 彌di 空không 雪tuyết 浪lãng 層tằng 層tằng 接tiếp 會hội 有hữu 人nhân 歌ca 聖thánh 澤trạch 寬khoan

江giang 浦# 潮triều 生sanh (# 邑ấp 有hữu 三tam 江giang 五ngũ 浦# )#

錯thác 落lạc 沙sa 汀# 寄ký 鳥điểu 蹤tung 忽hốt 驚kinh 斷đoạn 岸ngạn 雪tuyết 溶# 溶# 漲trương 成thành 澤trạch 國quốc 浮phù 天thiên 地địa 梳sơ 動động 珠châu 宮cung 起khởi 蟄chập 龍long 萬vạn 折chiết 瀠# 紆hu 齊tề 合hợp 脈mạch 百bách 川xuyên 匯# 注chú 盡tận 朝triêu 宗tông 乘thừa 槎# 如như 辯biện 淵uyên 源nguyên 處xứ 不bất 向hướng 星tinh 河hà 泛phiếm 九cửu 重trọng/trùng

昇thăng 仙tiên 舊cựu 臺đài (# 王vương 可khả 交giao 飛phi 昇thăng 處xứ )#

偶ngẫu 自tự 飛phi 昇thăng 偶ngẫu 戰chiến 場tràng 遊du 人nhân 幾kỷ 欲dục 問vấn 滄thương 桑tang 鶴hạc 隨tùy 方phương 外ngoại 煙yên 霞hà 冷lãnh 栗lật 授thọ 舟chu 中trung 日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng 鄉hương 國quốc 轉chuyển 睛tình 羅la 夢mộng 杳# 英anh 雄hùng 回hồi 首thủ 謫# 仙tiên 狂cuồng 滔thao 滔thao 不bất 盡tận 龍long 江giang 水thủy 只chỉ 別biệt 丹đan 臺đài 泛phiếm 渺# 茫mang

夾giáp 橋kiều 雙song 剎sát (# 橋kiều 在tại 北bắc 關quan 內nội 傍bàng 有hữu 寶bảo 月nguyệt 願nguyện 豐phong 兩lưỡng 寺tự )#

金kim 鰲# 翠thúy 柳liễu 並tịnh 婆bà 娑sa 夾giáp 構# 浮phù 幢tràng 蘸# 玉ngọc 波ba 梁lương 勢thế 高cao 低đê 連liên 石thạch 駕giá 鐘chung 聲thanh 南nam 北bắc 共cộng 雲vân 和hòa 侵xâm 霄tiêu 細tế 雨vũ 迷mê 宮cung 殿điện 拂phất 水thủy 輕khinh 舟chu 壓áp 芰kị 荷hà 靜tĩnh 聽thính 兩lưỡng 堂đường 歌ca 貝bối 葉diệp 往vãng 來lai 人nhân 帶đái 梵Phạm 音âm 過quá

隆long 福phước 聞văn 鐘chung (# 隆long 福phước 寺tự 在tại 青thanh 龍long 鎮trấn 整chỉnh 麗lệ 甲giáp 於ư 一nhất 邑ấp )#

寶bảo 網võng 羅la 珠châu 散tán 遠viễn 芬phân 華hoa 鐘chung 隱ẩn 隱ẩn 燦# 靈linh 文văn 空không 林lâm 敲# 動động 山sơn 風phong 起khởi 野dã 曠khoáng 鳴minh 驚kinh 海hải 雉trĩ 分phần/phân 夢mộng 破phá 紅hồng 塵trần 天thiên 乍sạ 曉hiểu 聽thính 殘tàn 紫tử 塞tắc 日nhật 初sơ 曛huân 堪kham 憐lân 道đạo 走tẩu 名danh 場tràng 客khách 誰thùy 解giải 棲tê 心tâm 叩khấu 白bạch 雲vân

清thanh 明minh 值trị 雨vũ

春xuân 深thâm 雨vũ 裏lý 落lạc 英anh 紅hồng 半bán 染nhiễm 飛phi 煙yên 半bán 趁sấn 風phong 柳liễu 葉diệp 聲thanh 寒hàn 春xuân 事sự 老lão 梨lê 花hoa 夢mộng 斷đoạn 客khách 愁sầu 空không 片phiến 帆phàm 人nhân 立lập 清thanh 江giang 外ngoại 隔cách 岸ngạn 鳩cưu 呼hô 綠lục 樹thụ 中trung 溢dật 目mục 韶thiều 華hoa 誰thùy 共cộng 惜tích 年niên 年niên 惟duy 見kiến 水thủy 流lưu 東đông

訪phỏng 吳ngô 司ty 成thành 梅mai 村thôn

款# 乃nãi 聲thanh 中trung 夏hạ 日nhật 長trường/trưởng 薰huân 風phong 影ảnh 裏lý 挂quải 危nguy 檣# 孤cô 雲vân 出xuất 岫# 三tam 年niên 別biệt 一nhất 水thủy 環hoàn 村thôn 六lục 月nguyệt 涼lương 路lộ 入nhập 疏sớ/sơ 籬# 分phần/phân 古cổ 徑kính 香hương 流lưu 遠viễn 浦# 識thức 芳phương 塘đường 談đàm 深thâm 相tương/tướng 共cộng 忘vong 天thiên 暮mộ 夕tịch 照chiếu 絲ti 絲ti 柳liễu 數số 行hành

和hòa 貫quán 齋trai 殳# 山sơn 人nhân 過quá 訪phỏng

一nhất 客khách 天thiên 涯nhai 久cửu 未vị 還hoàn 誰thùy 移di 畫họa 舫phưởng 渡độ 潺sàn 湲# 談đàm 深thâm 壟# 上thượng 三tam 花hoa 樹thụ 知tri 隱ẩn 雲vân 間gian 九cửu 點điểm 山sơn 韻vận 戛# 清thanh 風phong 蟾# 煥hoán 彩thải 文văn 投đầu 紫tử 霧vụ 豹báo 成thành 斑ban 應ưng 思tư 梅mai 竹trúc 期kỳ 常thường 晤# 莫mạc 惜tích 芒mang 鞋hài 到đáo 石thạch 關quan

為vi 百bách 老lão 人nhân 求cầu 坦thản 菴am 方phương 學học 士sĩ 塔tháp 銘minh 次thứ 韻vận 留lưu 別biệt

銘minh 求cầu 千thiên 里lý 步bộ 遲trì 遲trì 纔tài 遇ngộ 知tri 音âm 又hựu 別biệt 離ly 一nhất 櫂# 寒hàn 光quang 牽khiên 野dã 興hưng 半bán 江giang 晴tình 影ảnh 賦phú 歸quy 期kỳ 送tống 行hành 人nhân 去khứ 風phong 盈doanh 袖tụ 留lưu 別biệt 詩thi 成thành 月nguyệt 滿mãn 枝chi 攜huề 得đắc 文văn 章chương 歸quy 故cố 國quốc 白bạch 雲vân 也dã 愛ái 共cộng 相tương 隨tùy

寄ký 懷hoài 顧cố 茂mậu 倫luân

江giang 天thiên 空không 闊khoát 曉hiểu 風phong 清thanh 遙diêu 朢# 松tùng 陵lăng 紫tử 氣khí 橫hoạnh/hoành 廿# 載tái 英anh 華hoa 招chiêu 逸dật 士sĩ 半bán 窗song 滴tích 露lộ 引dẫn 書thư 聲thanh 青thanh 山sơn 有hữu 約ước 音âm 遲trì 寄ký 綠lục 水thủy 無vô 期kỳ 夢mộng 欲dục 生sanh 浪lãng 跡tích 煙yên 霞hà 惟duy 我ngã 輩bối 何hà 時thời 相tương 對đối 數số 閒gian/nhàn 情tình (# 英anh 華hoa 茂mậu 倫luân 巢sào 名danh )#

過quá 九cửu 峰phong 艸thảo 堂đường 同đồng 陸lục 兵binh 憲hiến 張trương 水thủy 部bộ 諸chư 豸# 史sử 徐từ 蘇tô 野dã 張trương 漢hán 度độ 分phần/phân 得đắc 風phong 字tự

片phiến 帆phàm 無vô 恙dạng 挂quải 薰huân 風phong 廿# 里lý 輕khinh 煙yên 一nhất 櫂# 通thông 山sơn 引dẫn 客khách 來lai 流lưu 水thủy 外ngoại 翠thúy 邀yêu 人nhân 坐tọa 畫họa 圖đồ 中trung 知tri 音âm 喜hỷ 有hữu 乾can/kiền/càn 坤# 在tại 話thoại 舊cựu 惟duy 餘dư 我ngã 輩bối 同đồng 影ảnh 對đối 夜dạ 深thâm 忘vong 溽# 暑thử 艸thảo 堂đường 月nguyệt 上thượng 細tế 林lâm 東đông

細tế 林lâm 晚vãn 眺# 分phần/phân 得đắc 青thanh 字tự

薰huân 風phong 攜huề 我ngã 出xuất 閒gian/nhàn 庭đình 宿túc 雨vũ 初sơ 收thu 艸thảo 木mộc 醒tỉnh 湖hồ 面diện 蒼thương 茫mang 千thiên 頃khoảnh 白bạch 山sơn 眉mi 濃nồng 澹đạm 數số 痕ngân 青thanh 纔tài 同đồng 野dã 色sắc 分phần/phân 殘tàn 照chiếu 又hựu 伴bạn 晴tình 光quang 遠viễn 遠viễn 馨hinh 眺# 罷bãi 不bất 知tri 天thiên 早tảo 晚vãn 一nhất 聲thanh 漁ngư 笛địch 隔cách 谿khê 聽thính

鏡kính 湖hồ 艸thảo 堂đường 分phần/phân 得đắc 啼đề 字tự

青thanh 山sơn 面diện 面diện 接tiếp 沙sa 堤đê 咫# 尺xích 仙tiên 居cư 路lộ 不bất 迷mê 雲vân 起khởi 湖hồ 邊biên 光quang 聚tụ 散tán 帆phàm 開khai 簾# 外ngoại 影ảnh 高cao 低đê 吹xuy 萍bình 細tế 浪lãng 看khán 魚ngư 戲hí 拂phất 樹thụ 清thanh 風phong 聽thính 鳥điểu 啼đề (# 乾can/kiền/càn 一nhất 同đồng 人nhân 放phóng 生sanh 於ư 此thử )# 多đa 少thiểu 人nhân 傳truyền 新tân 栗lật 里lý 時thời 來lai 問vấn 字tự 一nhất 留lưu 題đề

同đồng 乾can/kiền/càn 一nhất 登đăng 二nhị 十thập 三tam 峰phong 閣các 分phần/phân 得đắc 龍long 字tự

乘thừa 暇hạ 登đăng 高cao 訪phỏng 舊cựu 蹤tung 喜hỷ 同đồng 知tri 己kỷ 話thoại 從tùng 容dung 星tinh 懸huyền 古cổ 瓦ngõa 光quang 堪kham 摘trích 雲vân 繞nhiễu 虛hư 窗song 影ảnh 欲dục 重trọng/trùng 紅hồng 藕ngẫu 香hương 中trung 千thiên 尺xích 壁bích 綠lục 楊dương 蔭ấm 裏lý 廿# 三tam 峰phong 憑bằng 欄lan 時thời 喚hoán 沙sa 鷗# 問vấn 道đạo 是thị 何hà 人nhân 起khởi 臥ngọa 龍long

喜hỷ 徐từ 松tùng 之chi 過quá 訪phỏng

竹trúc 徑kính 參tham 差sai 久cửu 不bất 刪san 偶ngẫu 逢phùng 蠟lạp 屐kịch 破phá 苔# 斑ban 煙yên 霞hà 老lão 我ngã 多đa 年niên 思tư 湖hồ 海hải 留lưu 君quân 半bán 日nhật 閒gian/nhàn 興hưng 到đáo 松tùng 閒gian/nhàn 歌ca 白bạch 雪tuyết 倦quyện 來lai 枕chẩm 上thượng 對đối 青thanh 山sơn 牽khiên 人nhân 更cánh 有hữu 情tình 深thâm 處xứ 鐘chung 送tống 黃hoàng 昏hôn 月nguyệt 一nhất 灣loan

遊du 投đầu 子tử 寺tự 有hữu 感cảm

凌lăng 風phong 一nhất 嘯khiếu 白bạch 雲vân 隈ôi 轉chuyển 入nhập 空không 林lâm 艸thảo 木mộc 哀ai 斷đoạn 碣# 不bất 堪kham 頻tần 拂phất 拭thức 野dã 猿viên 何hà 事sự 獨độc 徘bồi 徊hồi 月nguyệt 臨lâm 谿khê 畔bạn 詢tuân 幽u 徑kính 花hoa 落lạc 巖nham 前tiền 覆phú 劫kiếp 灰hôi 回hồi 首thủ 山sơn 靈linh 相tương/tướng 借tá 問vấn 幾kỷ 時thời 得đắc 聽thính 曉hiểu 鐘chung 來lai

顧cố 茂mậu 倫luân 王vương 咸hàm 平bình 選tuyển 先tiên 師sư 百bách 老lão 人nhân 同đồng 予# 詩thi 入nhập 方phương 外ngoại 英anh 華hoa 集tập 梓# 竣# 承thừa 送tống 閱duyệt 拈niêm 謝tạ

徑kính 僻tích 幽u 深thâm 歲tuế 月nguyệt 忘vong 誰thùy 分phần/phân 桂quế 櫂# 載tái 文văn 章chương 清thanh 標tiêu 客khách 已dĩ 傳truyền 摩ma 詰cật 逸dật 韻vận 人nhân 猶do 頌tụng 野dã 王vương 林lâm 接tiếp 好hảo/hiếu 山sơn 來lai 翠thúy 遠viễn 池trì 開khai 曲khúc 水thủy 引dẫn 流lưu 長trường/trưởng 展triển 看khán 欣hân 有hữu 知tri 音âm 在tại 欲dục 報báo 還hoàn 期kỳ 問vấn 艸thảo 堂đường

看khán 忙mang

人nhân 多đa 笑tiếu 我ngã 拙chuyết 我ngã 笑tiếu 人nhân 多đa 巧xảo 所sở 以dĩ 我ngã 常thường 閒gian/nhàn 看khán 人nhân 忙mang 不bất 了liễu

固cố 窮cùng

離ly 家gia 三tam 十thập 載tái 去khứ 國quốc 一nhất 閒gian/nhàn 身thân 不bất 是thị 慵# 為vi 計kế 從tùng 來lai 嬾lãn 訴tố 人nhân

渡độ 嶺lĩnh

山sơn 水thủy 知tri 人nhân 性tánh 山sơn 雲vân 見kiến 客khách 心tâm 愛ái 看khán 山sơn 與dữ 水thủy 一nhất 日nhật 一nhất 登đăng 臨lâm

汎# 舟chu

潮triều 生sanh 江giang 面diện 闊khoát 擊kích 水thủy 皺trứu 天thiên 容dung 一nhất 日nhật 遊du 三tam 泖# 片phiến 帆phàm 挂quải 九cửu 峰phong

鉏# 荳#

一nhất 鉏# 復phục 一nhất 鉏# 鉏# 盡tận 鉏# 邊biên 艸thảo 只chỉ 見kiến 白bạch 雲vân 深thâm 不bất 知tri 春xuân 色sắc 老lão

答đáp 友hữu

偶ngẫu 然nhiên 更cánh 一nhất 字tự 莫mạc 以dĩ 我ngã 為vi 師sư 我ngã 到đáo 霜sương 侵xâm 鬢mấn 纔tài 能năng 讀đọc 古cổ 詩thi

送tống 客khách

客Khách 路Lộ 經Kinh 秋Thu 老Lão 江Giang 聲Thanh 帶Đái 月Nguyệt 寒Hàn 但Đãn 成Thành 天Thiên 下Hạ 士Sĩ 莫Mạc 只Chỉ 到Đáo 長Trường/trưởng 安An

看khán 月nguyệt

月nguyệt 破phá 千thiên 山sơn 寂tịch 清thanh 輝huy 眼nhãn 界giới 寬khoan 不bất 知tri 何hà 所sở 似tự 立lập 立lập 又hựu 看khán 看khán

乞khất 菊#

秋thu 老lão 連liên 山sơn 醉túy 秋thu 英anh 覓mịch 近cận 鄰lân 若nhược 教giáo 無vô 此thử 興hưng 誰thùy 可khả 伴bạn 閒gian/nhàn 人nhân

禱đảo 雨vũ

荒hoang 畬# 積tích 老lão 火hỏa 大đại 地địa 為vi 之chi 焚phần 有hữu 咎cữu 咸hàm 歸quy 我ngã 無vô 殃ương 天thiên 下hạ 人nhân

試thí 耕canh

曉hiểu 起khởi 驅khu 黃hoàng 犢độc 披phi 風phong 試thí 白bạch 田điền 一nhất 犁lê 春xuân 色sắc 老lão 耕canh 破phá 隴# 頭đầu 煙yên

巡tuần 夜dạ

鐸đạc 聲thanh 敲# 落lạc 月nguyệt 犬khuyển 吠phệ 傍bàng 籬# 聽thính 不bất 覺giác 舒thư 長trường/trưởng 嘯khiếu 驚kinh 飛phi 葉diệp 一nhất 庭đình

春xuân 雨vũ

寺tự 冷lãnh 三tam 春xuân 雨vũ 鶯# 啼đề 盡tận 日nhật 風phong 吹xuy 殘tàn 花hoa 十thập 里lý 濃nồng 染nhiễm 曉hiểu 煙yên 紅hồng

回hồi 里lý 吟ngâm 十thập 首thủ

裔duệ 出xuất 嚴nghiêm 陵lăng 第đệ 一nhất 枝chi 逍tiêu 遙diêu 雲vân 外ngoại 古cổ 如như 斯tư 那na 知tri 去khứ 後hậu 書thư 臺đài 老lão 客khách 至chí 難nạn/nan 尋tầm 別biệt 硯# 詩thi

故cố 山sơn 風phong 景cảnh 近cận 如như 何hà 古cổ 蹟# 蕭tiêu 條điều 少thiểu 客khách 過quá 聞văn 說thuyết 前tiền 朝triêu 英anh 傑kiệt 盛thịnh 人nhân 家gia 指chỉ 點điểm 在tại 煙yên 蘿#

去khứ 日nhật 童đồng 顏nhan 皓hạo 首thủ 回hồi 半bán 肩kiên 風phong 露lộ 獨độc 徘bồi 徊hồi 蒹# 葭# 秋thu 水thủy 年niên 年niên 在tại 不bất 信tín 伊y 人nhân 去khứ 不bất 來lai

欣hân 逢phùng 父phụ 老lão 歎thán 離ly 居cư 好hảo/hiếu 月nguyệt 窺khuy 人nhân 影ảnh 更cánh 舒thư 品phẩm 坐tọa 簷diêm 牙nha 相tương 對đối 久cửu 風phong 和hòa 夜dạ 色sắc 入nhập 簾# 疏sớ/sơ

一nhất 別biệt 園viên 林lâm 三tam 十thập 年niên 滿mãn 庭đình 芳phương 艸thảo 共cộng 誰thùy 憐lân 不bất 辭từ 遠viễn 路lộ 多đa 風phong 雨vũ 忍nhẫn 聽thính 啼đề 鳥điểu 泣khấp 墓mộ 田điền

華hoa 表biểu 當đương 年niên 翠thúy 靄# 閒gian/nhàn 誰thùy 為vi 收thu 拾thập 只chỉ 空không 山sơn 多đa 情tình 猶do 是thị 中trung 天thiên 月nguyệt 時thời 惜tích 荒hoang 原nguyên 去khứ 復phục 還hoàn

幽u 棲tê 欲dục 埽# 幾kỷ 追truy 尋tầm 流lưu 水thủy 活hoạt 埋mai 一nhất 徑kính 深thâm 明minh 月nguyệt 清thanh 風phong 聊liêu 作tác 供cung 定định 知tri 鑑giám 我ngã 遠viễn 來lai 心tâm

年niên 深thâm 故cố 舊cựu 半bán 凋điêu 殘tàn 遠viễn 策sách 孤cô 笻# 對đối 影ảnh 寒hàn 鳥điểu 語ngữ 林lâm 泉tuyền 應ưng 識thức 我ngã 且thả 同đồng 石thạch 上thượng 暫tạm 盤bàn 桓hoàn

蕭tiêu 蕭tiêu 艸thảo 木mộc 盡tận 荒hoang 墳phần 陌mạch 上thượng 誰thùy 同đồng 細tế 論luận 文văn 山sơn 水thủy 不bất 須tu 頻tần 發phát 笑tiếu 朝triêu 來lai 應ưng 接tiếp 有hữu 煙yên 雲vân

錐trùy 無vô 立lập 地địa 忽hốt 西tây 東đông 爾nhĩ 汝nhữ 還hoàn 應ưng 惜tích 我ngã 窮cùng 莫mạc 笑tiếu 一nhất 歌ca 焚phần 塚trủng 上thượng 不bất 將tương 杯# 酒tửu 奠# 幽u 宮cung

善thiện 權quyền 百bách 老lão 人nhân 萬vạn 松tùng 嶺lĩnh 塔tháp 上thượng 種chủng 樹thụ 詩thi 十thập 首thủ

一nhất 嶺lĩnh 傳truyền 來lai 列liệt 萬vạn 松tùng 年niên 深thâm 無vô 復phục 翠thúy 雲vân 封phong 童đồng 山sơn 片phiến 片phiến 誰thùy 堪kham 惜tích 惟duy 有hữu 春xuân 光quang 著trước 意ý 濃nồng

白Bạch 雲Vân 西Tây 去Khứ 幾Kỷ 經Kinh 春Xuân 人Nhân 老Lão 空Không 階Giai 窣Tốt 堵Đổ 新Tân 遠Viễn 自Tự 他Tha 山Sơn 分Phần/phân 得Đắc 種Chủng 和Hòa 煙Yên 遍Biến 植Thực 石Thạch 嶙Lân 峋#

凌lăng 虛hư 一nhất 塔tháp 洞đỗng 門môn 隈ôi 滿mãn 岫# 雲vân 濤đào 手thủ 自tự 栽tài 休hưu 笑tiếu 艸thảo 荒hoang 人nhân 不bất 見kiến 總tổng 期kỳ 天thiên 外ngoại 鶴hạc 飛phi 來lai

價giá 高cao 不bất 惜tích 買mãi 山sơn 翁ông 撫phủ 就tựu 森sâm 森sâm 氣khí 已dĩ 雄hùng 肯khẳng 比tỉ 人nhân 間gian 桃đào 李# 質chất 素tố 枝chi 徒đồ 染nhiễm 一nhất 時thời 紅hồng

星tinh 散tán 同đồng 人nhân 天thiên 一nhất 方phương 誰thùy 扶phù 煙yên 霧vụ 上thượng 高cao 岡# 移di 時thời 不bất 見kiến 清thanh 陰ấm 淺thiển 他tha 日nhật 陰ấm 深thâm 塔tháp 又hựu 藏tạng

野dã 色sắc 交giao 加gia 喜hỷ 作tác 鄰lân 扶phù 疏sớ/sơ 檻hạm 外ngoại 倍bội 精tinh 神thần 青thanh 山sơn 莫mạc 放phóng 樵tiều 夫phu 入nhập 應ưng 惜tích 朝triêu 來lai 種chủng 樹thụ 人nhân

夾giáp 道đạo 平bình 添# 露lộ 遠viễn 山sơn 青thanh 青thanh 點điểm 破phá 石thạch 頭đầu 頑ngoan 好hảo/hiếu 看khán 秀tú 色sắc 飛phi 猶do 聚tụ 不bất 禁cấm 幽u 禽cầm 去khứ 復phục 還hoàn

籬# 圍vi 壟# 上thượng 抱bão 清thanh 臞# 繞nhiễu 塔tháp 松tùng 杉# 幾kỷ 萬vạn 株chu 漫mạn 遣khiển 濤đào 聲thanh 侵xâm 客khách 夢mộng 累lũy/lụy/luy 他tha 水thủy 墨mặc 寫tả 榮vinh 枯khô

亭đình 亭đình 四tứ 顧cố 欲dục 垂thùy 陰ấm 徑kính 曲khúc 幽u 閒gian/nhàn 護hộ 塔tháp 深thâm 攜huề 杖trượng 時thời 來lai 枝chi 畔bạn 立lập 是thị 誰thùy 共cộng 話thoại 歲tuế 寒hàn 心tâm

培bồi 成thành 歲tuế 月nguyệt 欲dục 婆bà 娑sa 石thạch 老lão 文văn 章chương 煥hoán 碧bích 蘿# 分phân 付phó 樹thụ 神thần 常thường 愛ái 護hộ 莫mạc 教giáo 人nhân 採thải 棟đống 梁lương 過quá

山sơn 居cư

閒gian/nhàn 攜huề 片phiến 笠# 到đáo 山sơn 家gia 瀑bộc 響hưởng 松tùng 風phong 自tự 煮chử 茶trà 啜# 罷bãi 歸quy 來lai 天thiên 欲dục 暮mộ 半bán 肩kiên 明minh 月nguyệt 半bán 肩kiên 花hoa

道Đạo 人Nhân 只chỉ 合hợp 住trụ 谿khê 山sơn 山sơn 愛ái 幽u 深thâm 谿khê 愛ái 閒gian/nhàn 箇cá 箇cá 谿khê 山sơn 如như 舊cựu 識thức 谿khê 山sơn 指chỉ 點điểm 結kết 禪thiền 關quan

松tùng 風phong 賣mại 盡tận 價giá 無vô 酬thù 且thả 把bả 松tùng 風phong 枕chẩm 石thạch 頭đầu 一nhất 葉diệp 落lạc 時thời 知tri 暑thử 退thoái 那na 從tùng 甲giáp 子tử 問vấn 春xuân 秋thu

深thâm 入nhập 白bạch 雲vân 知tri 幾kỷ 重trọng/trùng 數số 間gian 茅mao 屋ốc 結kết 雙song 松tùng 花hoa 飛phi 林lâm 外ngoại 將tương 成thành 雨vũ 樹thụ 老lão 巖nham 前tiền 欲dục 化hóa 龍long

翠thúy 竹trúc 一nhất 竿can/cán 千thiên 箇cá 字tự 青thanh 山sơn 萬vạn 朵đóa 半bán 聯liên 詩thi 閒gian/nhàn 來lai 倚ỷ 杖trượng 谿khê 邊biên 立lập 鷗# 鷺lộ 無vô 端đoan 笑tiếu 我ngã 癡si

姑cô 蘇tô 夜dạ 泊bạc

舟chu 留lưu 勝thắng 地địa 說thuyết 當đương 年niên 歌ca 管quản 聲thanh 連liên 不bất 夜dạ 天thiên 今kim 夕tịch 只chỉ 餘dư 城thành 上thượng 月nguyệt 夜dạ 來lai 還hoàn 照chiếu 玉ngọc 人nhân 眠miên

澱# 山sơn 遠viễn 眺#

竹trúc 樹thụ 森sâm 森sâm 翠thúy 欲dục 流lưu 半bán 凝ngưng 曙# 色sắc 半bán 凝ngưng 秋thu 移di 笻# 絕tuyệt 頂đảnh 諸chư 山sơn 小tiểu 萬vạn 頃khoảnh 煙yên 波ba 一nhất 聖thánh 收thu

元nguyên 放phóng 故cố 居cư 和hòa 王vương 介giới 遠viễn 韻vận

潛tiềm 水thủy 雲vân 屯truân 略lược 彴# 孤cô 江giang 山sơn 仍nhưng 在tại 昔tích 人nhân 無vô 夜dạ 深thâm 唯duy 剩thặng 簾# 前tiền 月nguyệt 曾tằng 照chiếu 先tiên 生sanh 一nhất 釣điếu 鱸#

送tống 曹tào 道Đạo 士sĩ 之chi 茅mao 山sơn

君quân 去khứ 茅mao 山sơn 八bát 月nguyệt 天thiên 木mộc 樨# 撩# 亂loạn 曉hiểu 風phong 前tiền 征chinh 帆phàm 明minh 日nhật 吳ngô 江giang 水thủy 回hồi 首thủ 雲vân 間gian 一nhất 帶đái 煙yên

過quá 佛Phật 日nhật 寺tự

雨vũ 霽tễ 江giang 天thiên 艸thảo 木mộc 森sâm 櫂# 隨tùy 流lưu 水thủy 訪phỏng 知tri 音âm 疏sớ/sơ 疏sớ/sơ 磬khánh 引dẫn 雲vân 歸quy 壑hác 落lạc 落lạc 鐘chung 催thôi 月nguyệt 上thượng 林lâm

漁ngư 父phụ

閒gian/nhàn 消tiêu 歲tuế 月nguyệt 汎# 扁# 舟chu 客khách 裏lý 生sanh 涯nhai 問vấn 碧bích 流lưu 細tế 柳liễu 疏sớ/sơ 風phong 天thiên 欲dục 暮mộ 一nhất 聲thanh 漁ngư 笛địch 下hạ 滄thương 洲châu

歸quy 樵tiều

閱duyệt 遍biến 江giang 天thiên 事sự 已dĩ 非phi 一nhất 回hồi 歲tuế 月nguyệt 一nhất 更cánh 衣y 年niên 來lai 贏# 得đắc 霜sương 侵xâm 鬢mấn 十thập 里lý 空không 山sơn 負phụ 翠thúy 歸quy

送tống 山sơn 夫phu 道Đạo 人Nhân 住trụ 點điểm 易dị 臺đài (# 并tinh 序tự )#

辰thần 山sơn 點điểm 易dị 臺đài 在tại 九cửu 峰phong 中trung 景cảnh 最tối 幽u 勝thắng 予# 常thường 登đăng 眺# 占chiêm 句cú 云vân 昔tích 人nhân 點điểm 易dị 坐tọa 高cao 臺đài 點điểm 罷bãi 臺đài 空không 人nhân 不bất 來lai 今kim 對đối 易dị 臺đài 留lưu 夜dạ 月nguyệt 莫mạc 隨tùy 朱chu 露lộ 點điểm 蒼thương 苔# 吟ngâm 罷bãi 而nhi 返phản 昨tạc 山sơn 夫phu 來lai 我ngã 謂vị 乾can/kiền/càn 一nhất 請thỉnh 居cư 其kỳ 上thượng 予# 喜hỷ 臺đài 之chi 得đắc 主chủ 人nhân 矣hĩ 復phục 贈tặng 送tống 一nhất 絕tuyệt 。

昨tạc 來lai 剡# 櫂# 君quân 看khán 我ngã 今kim 主chủ 僊tiên 臺đài 我ngã 看khán 君quân 坐tọa 到đáo 夜dạ 深thâm 山sơn 月nguyệt 上thượng 研nghiên 朱chu 聲thanh 在tại 碧bích 霄tiêu 聞văn

漁ngư 火hỏa

空không 江giang 一nhất 抹mạt 轉chuyển 斜tà 暉huy 燈đăng 散tán 漁ngư 舟chu 傍bàng 晚vãn 歸quy 點điểm 點điểm 燒thiêu 殘tàn 明minh 月nguyệt 夜dạ 沙sa 鷗# 驚kinh 起khởi 故cố 飛phi 飛phi

九cửu 日nhật

霜sương 酣# 楓phong 葉diệp 半bán 蕭tiêu 騷# 菊# 老lão 秋thu 英anh 起khởi 素tố 濤đào 不bất 信tín 故cố 園viên 離ly 日nhật 遠viễn 十thập 年niên 九cửu 處xứ 獨độc 登đăng 高cao

寒hàn 松tùng 大đại 師sư 余dư 同đồng 里lý 隱ẩn 翁ông 也dã 別biệt 硯# 超siêu 然nhiên 得đắc 大đại 總tổng 持trì 。 印ấn 心tâm 於ư 百bách 老lão 人nhân 作tác 獅sư 子tử 吼hống 法pháp 語ngữ 以dĩ 為vi 海hải 內nội 所sở 尊tôn 仰ngưỡng 至chí 拈niêm 題đề 得đắc 句cú 清thanh 深thâm 圓viên 秀tú 讀đọc 之chi 如như 遊du 珠châu 網võng 瓊# 林lâm 金kim 沙sa 玉ngọc 沼chiểu 之chi 間gian 豈khởi 漢hán 魏ngụy 以dĩ 下hạ 人nhân 所sở 易dị 得đắc 耶da 松tùng 陵lăng 顧cố 王vương 二nhị 子tử 輯# 其kỳ 詩thi 繼kế 百bách 老lão 人nhân 以dĩ 行hành 誠thành 欲dục 使sử 海hải 內nội 重trọng/trùng 其kỳ 禪thiền 者giả 並tịnh 重trọng/trùng 其kỳ 詩thi 也dã 雖tuy 然nhiên 詩thi 之chi 禪thiền 禪thiền 之chi 詩thi 有hữu 異dị 余dư 敢cảm 以dĩ 詩thi 測trắc 禪thiền 師sư 蓋cái 禪thiền 而nhi 詩thi 赴phó 焉yên 我ngã 願nguyện 海hải 內nội 重trọng/trùng 其kỳ 詩thi 者giả 當đương 益ích 重trọng/trùng 其kỳ 禪thiền 爾nhĩ 。

龍long 眠miên 山sơn 居cư 士sĩ 方phương 拱củng 乾can/kiền/càn 敬kính 跋bạt

方phương 外ngoại 英anh 華hoa (# 終chung ▆# )#