寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0014
清Thanh 智Trí 操Thao 說Thuyết 德Đức 昊Hạo 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 德đức 潤nhuận 編biên 錄lục

源nguyên 流lưu 宗tông 旨chỉ 頌tụng

第đệ 一nhất 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 大đại 師sư 至chí 金kim 陵lăng 武võ 帝đế 問vấn 曰viết 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 師sư 曰viết 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 曰viết 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 師sư 曰viết 不bất 識thức 帝đế 不bất 契khế 遂toại 渡độ 江giang 至chí 少thiểu 林lâm 一nhất 口khẩu 命mạng 諸chư 門môn 人nhân 曰viết 汝nhữ 等đẳng 各các 言ngôn 所sở 得đắc 最tối 後hậu 慧tuệ 可khả 禮lễ 三tam 拜bái 依y 位vị 而nhi 立lập 師sư 曰viết 汝nhữ 得đắc 我ngã 髓tủy 。

廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 逕kính 庭đình 機cơ 覿# 面diện 拈niêm 來lai 示thị 禁cấm 幃vi 穩ổn 密mật 龍long 圖đồ 磐bàn 石thạch 固cố 枉uổng 勞lao 獅sư 駕giá 遇ngộ 人nhân 稀# 風phong 乘thừa 一nhất 葦vi 傳truyền 猶do 錯thác 雪tuyết 坐tọa 五ngũ 峰phong 較giảo 更cánh 非phi 若nhược 使sử 梁lương 王vương 舒thư 毒độc 手thủ 那na 餘dư 皮bì 髓tủy 付phó 兒nhi 歸quy 。

第đệ 二nhị 祖tổ 慧tuệ 可khả 大đại 祖tổ 大đại 師sư 問vấn 初sơ 祖tổ 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 曰viết 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 非phi 從tùng 人nhân 得đắc 師sư 曰viết 我ngã 心tâm 未vị 寧ninh 乞khất 師sư 與dữ 安an 曰viết 將tương 心tâm 來lai 與dữ 汝nhữ 安an 師sư 曰viết 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 曰viết 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。

何hà 事sự 空không 階giai 立lập 雪tuyết 寒hàn 至chí 今kim 白bạch 受thọ 老lão 胡hồ 瞞man 休hưu 云vân 心tâm 覓mịch 得đắc 猶do 難nạn/nan 仔tử 細tế 看khán 月nguyệt 上thượng 青thanh 山sơn 玉ngọc 一nhất 團đoàn 。

第đệ 三tam 祖tổ 僧Tăng 璨xán 鑑giám 智trí 大đại 師sư 問vấn 二nhị 祖tổ 曰viết 弟đệ 子tử 身thân 纏triền 風phong 恙dạng 請thỉnh 和hòa 尚thượng 懺sám 罪tội 曰viết 將tương 罪tội 來lai 與dữ 汝nhữ 懺sám 師sư 良lương 久cửu 曰viết 覓mịch 罪tội 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 曰viết 與dữ 汝nhữ 懺sám 罪tội 竟cánh 宜nghi 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 師sư 曰viết 今kim 見kiến 和hòa 尚thượng 已dĩ 知tri 是thị 僧Tăng 何hà 名danh 佛Phật 法Pháp 曰viết 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 法pháp 法pháp 佛Phật 無vô 二nhị 僧Tăng 寶bảo 亦diệc 然nhiên 師sư 曰viết 今kim 日nhật 始thỉ 知tri 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 外ngoại 。 中trung 閒gian/nhàn 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 佛Phật 法Pháp 無vô 二nhị 。 祖tổ 深thâm 器khí 之chi 。

金kim 生sanh 麗lệ 水thủy 玉ngọc 出xuất 崑# 岡# 琢trác 之chi 愈dũ 美mỹ 煉luyện 之chi 愈dũ 光quang 春xuân 到đáo 寒hàn 巖nham 而nhi 冰băng 河hà 發phát 燄diệm 空không 沉trầm 罪tội 性tánh 而nhi 病bệnh 藥dược 相tương/tướng 忘vong 解giải 用dụng 不bất 須tu 霜sương 刃nhận 劍kiếm 活hoạt 人nhân 何hà 必tất 返phản 魂hồn 香hương 。

第đệ 四tứ 祖tổ 道đạo 信tín 大đại 醫y 大đại 師sư 參tham 三tam 祖tổ 問vấn 願nguyện 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 乞khất 與dữ 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 曰viết 誰thùy 縛phược 汝nhữ 師sư 曰viết 無vô 人nhân 縛phược 曰viết 何hà 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 乎hồ 師sư 大đại 悟ngộ 。

本bổn 無vô 拘câu 束thúc 有hữu 誰thùy 縛phược 月nguyệt 中trung 丹đan 桂quế 連liên 根căn 斫chước 突đột 出xuất 長trường/trưởng 天thiên 飛phi 一nhất 鶚# 氣khí 凌lăng 霄tiêu 漢hán 志chí 寥liêu 廓khuếch 絕tuyệt 雲vân 霓nghê 翻phiên 閃thiểm 爍thước 何hà 更cánh 重trùng 重trùng 求cầu 解giải 脫thoát 。

第đệ 五ngũ 祖tổ 弘hoằng 忍nhẫn 大đại 滿mãn 大đại 師sư 兒nhi 時thời 造tạo 四tứ 祖tổ 祖tổ 曰viết 汝nhữ 何hà 姓tánh 師sư 曰viết 姓tánh 即tức 有hữu 非phi 常thường 姓tánh 曰viết 是thị 何hà 姓tánh 師sư 曰viết 是thị 佛Phật 性tánh 曰viết 汝nhữ 無vô 姓tánh 耶da 師sư 曰viết 性tánh 空không 故cố 無vô 祖tổ 識thức 是thị 法Pháp 器khí 。

金kim 毛mao 出xuất 窟quật 誠thành 非phi 偶ngẫu 三tam 歲tuế 便tiện 能năng 解giải 哮hao 吼hống 虎hổ 穴huyệt 龍long 宮cung 呈trình 玅# 手thủ 會hội 也dã 不bất 虛hư 空không 背bội 上thượng 翻phiên 筋cân 斗đẩu 。

第đệ 六lục 祖tổ 慧tuệ 能năng 大đại 鑑giám 大đại 師sư 參tham 五ngũ 祖tổ 問vấn 汝nhữ 自tự 何hà 來lai 師sư 曰viết 嶺lĩnh 南nam 曰viết 欲dục 須tu 何hà 事sự 師sư 曰viết 唯duy 求cầu 作tác 佛Phật 曰viết 嶺lĩnh 南nam 人nhân 無vô 佛Phật 性tánh 若nhược 為vi 得đắc 佛Phật 師sư 曰viết 人nhân 即tức 有hữu 南nam 北bắc 佛Phật 性tánh 豈khởi 然nhiên 祖tổ 異dị 之chi 乃nãi 曰viết 著trước 槽tào 廠xưởng 去khứ 。 師sư 遂toại 服phục 勞lao 於ư 杵xử 臼cữu 閒gian/nhàn 因nhân 祖tổ 索sách 偈kệ 欲dục 付phó 衣y 法Pháp 師sư 和hòa 偈kệ 曰viết 菩Bồ 提Đề 本bổn 無vô 樹thụ 。 明minh 鏡kính 亦diệc 非phi 臺đài 。 本bổn 來lai 無vô 一nhất 物vật 。 何hà 處xứ 惹nhạ 塵trần 埃ai 。 祖tổ 呼hô 入nhập 室thất 密mật 示thị 心tâm 宗tông 衣y 缽bát 令linh 渡độ 江giang 。

賣mại 盡tận 幾kỷ 多đa 風phong 月nguyệt 樵tiều 殘tàn 一nhất 帶đái 煙yên 巒# 天thiên 曉hiểu 花hoa 生sanh 碓đối 觜tủy 夏hạ 深thâm 鏡kính 照chiếu 霜sương 顏nhan 驀# 地địa 謾man 云vân 無vô 物vật 長trường/trưởng 江giang 依y 舊cựu 波ba 瀾lan 直trực 饒nhiêu 夜dạ 半bán 潛tiềm 身thân 去khứ 衣y 缽bát 何hà 曾tằng 負phụ 得đắc 還hoàn 。

第đệ 七thất 世thế 青thanh 原nguyên 行Hành 思Tư 禪Thiền 師Sư 。 參tham 六lục 祖tổ 問vấn 當đương 何hà 所sở 務vụ 。 不bất 落lạc 階giai 級cấp 曰viết 汝nhữ 曾tằng 作tác 甚thậm 麼ma 來lai 師sư 曰viết 聖Thánh 諦Đế 亦diệc 不bất 為vi 曰viết 落lạc 何hà 階giai 級cấp 師sư 曰viết 聖thánh 諦đế 尚thượng 不bất 為vi 。 何hà 階giai 級cấp 之chi 有hữu 。 祖tổ 深thâm 器khí 之chi 即tức 令linh 首thủ 眾chúng 。

慵# 居cư 九cửu 五ngũ 下hạ 重trọng/trùng 圍vi 廓khuếch 落lạc 無vô 依y 絕tuyệt 是thị 非phi 寶bảo 鏡kính 不bất 隨tùy 春xuân 色sắc 轉chuyển 澂# 潭đàm 豈khởi 逐trục 月nguyệt 輪luân 飛phi 閒gian/nhàn 嗤xuy 巢sào 許hứa 同đồng 臨lâm 水thủy 猶do 恥sỉ 夷di 齊tề 共cộng 採thải 薇# 高cao 舉cử 步bộ 渾hồn 忘vong 歸quy 揚dương 眉mi 不bất 墮đọa 悄# 然nhiên 機cơ 。

第đệ 八bát 世thế 南nam 嶽nhạc 石thạch 頭đầu 希hy 遷thiên 禪thiền 師sư 參tham 青thanh 原nguyên 原nguyên 問vấn 曰viết 子tử 何hà 方phương 來lai 師sư 曰viết 曹tào 谿khê 曰viết 將tương 得đắc 甚thậm 麼ma 來lai 師sư 曰viết 未vị 到đáo 曹tào 谿khê 亦diệc 不bất 失thất 曰viết 若nhược 恁nhẫm 麼ma 用dụng 去khứ 曹tào 谿khê 作tác 甚thậm 麼ma 師sư 曰viết 若nhược 不bất 到đáo 曹tào 谿khê 爭tranh 知tri 不bất 失thất 師sư 又hựu 曰viết 曹tào 谿khê 大đại 師sư 還hoàn 識thức 和hòa 尚thượng 否phủ/bĩ 曰viết 汝nhữ 今kim 識thức 我ngã 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 識thức 又hựu 爭tranh 能năng 識thức 得đắc 曰viết 眾chúng 角giác 雖tuy 多đa 一nhất 麟lân 足túc 矣hĩ 。

滴tích 水thủy 興hưng 雲vân 浪lãng 禹vũ 門môn 獨độc 轉chuyển 身thân 愁sầu 消tiêu 三tam 月nguyệt 雨vũ 夢mộng 破phá 劫kiếp 前tiền 春xuân 一nhất 聲thanh 霹phích 靂lịch 青thanh 山sơn 外ngoại 占chiêm 斷đoạn 風phong 光quang 作tác 主chủ 人nhân 。

第đệ 九cửu 世thế 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư 參tham 石thạch 頭đầu 問vấn 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 實thật 未vị 明minh 了liễu 曰viết 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 不bất 恁nhẫm 麼ma 也dã 不bất 得đắc 恁nhẫm 麼ma 不bất 恁nhẫm 麼ma 總tổng 不bất 得đắc 子tử 作tác 麼ma 生sanh 師sư 罔võng 措thố 復phục 至chí 馬mã 祖tổ 仍nhưng 伸thân 前tiền 問vấn 於ư 揚dương 眉mi 瞬thuấn 目mục 處xứ 契khế 悟ngộ 便tiện 禮lễ 拜bái 曰viết 你nễ 見kiến 箇cá 甚thậm 麼ma 道Đạo 理lý 便tiện 禮lễ 拜bái 師sư 曰viết 某mỗ 甲giáp 在tại 石thạch 頭đầu 處xứ 如như 蚊văn 子tử 上thượng 鐵thiết 牛ngưu 曰viết 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 善thiện 自tự 護hộ 持trì 。 後hậu 返phản 石thạch 頭đầu 頭đầu 曰viết 言ngôn 語ngữ 動động 用dụng 沒một 交giao 涉thiệp 師sư 曰viết 非phi 言ngôn 語ngữ 動động 用dụng 亦diệc 沒một 交giao 涉thiệp 曰viết 我ngã 者giả 裏lý 鍼châm 劄# 不bất 入nhập 師sư 曰viết 我ngã 者giả 裏lý 石thạch 上thượng 栽tài 花hoa 頭đầu 然nhiên 之chi 。

石thạch 頭đầu 滑hoạt 難nạn/nan 停đình 重trùng 復phục 撞chàng 入nhập 馬mã 廄# 簷diêm 前tiền 雨vũ 驟sậu 來lai 眉mi 毛mao 根căn 根căn 溼thấp 透thấu 鞭tiên 起khởi 鐵thiết 牛ngưu 耕canh 曉hiểu 煙yên 清thanh 光quang 盈doanh 兩lưỡng 袖tụ 看khán 他tha 萬vạn 卉hủy 敷phu 榮vinh 十thập 洲châu 贏# 得đắc 那na 春xuân 風phong 富phú 。

第đệ 十thập 世thế 雲vân 巖nham 曇đàm 晟# 禪thiền 師sư 參tham 藥dược 山sơn 山sơn 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 百bách 丈trượng 曰viết 百bách 丈trượng 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 舉cử 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 話thoại 曰viết 鹹hàm 則tắc 鹹hàm 味vị 淡đạm 則tắc 淡đạm 味vị 不bất 鹹hàm 不bất 淡đạm 是thị 常thường 味vị 作tác 麼ma 生sanh 是thị 百bách 味vị 具cụ 足túc 。 師sư 無vô 對đối 又hựu 問vấn 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 法Pháp 師sư 曰viết 有hữu 時thời 道đạo 三tam 句cú 外ngoại 省tỉnh 去khứ 六lục 句cú 內nội 會hội 取thủ 曰viết 三tam 千thiên 里lý 外ngoại 且thả 喜hỷ 沒một 交giao 涉thiệp 又hựu 問vấn 更cánh 說thuyết 甚thậm 麼ma 。 法Pháp 師sư 云vân 有hữu 時thời 上thượng 堂đường 大đại 眾chúng 立lập 定định 以dĩ 拄trụ 杖trượng 一nhất 時thời 趁sấn 散tán 復phục 召triệu 曰viết 大đại 眾chúng 眾chúng 回hồi 首thủ 丈trượng 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 曰viết 何hà 不bất 早tảo 恁nhẫm 麼ma 道đạo 今kim 日nhật 因nhân 子tử 得đắc 見kiến 海hải 兄huynh 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 頓đốn 省tỉnh 。

桓hoàn 依y 琴cầm 三tam 弄lộng 摧tồi 花hoa 鼓cổ 一nhất 通thông 六lục 律luật 韻vận 來lai 巧xảo 五ngũ 音âm 調điều 不bất 同đồng 雲vân 漠mạc 漠mạc 水thủy 溶# 溶# 暗ám 藏tạng 春xuân 色sắc 碧bích 虛hư 中trung 莫mạc 道đạo 簾# 前tiền 風phong 景cảnh 別biệt 一nhất 枝chi 開khai 遍biến 萬vạn 芳phương 叢tùng 。

第đệ 十thập 一nhất 世thế 洞đỗng 山sơn 良lương 价# 禪thiền 師sư 參tham 雲vân 巖nham 問vấn 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 有hữu 省tỉnh 乃nãi 曰viết 也dã 大đại 奇kỳ 也dã 大đại 奇kỳ 無vô 情tình 說thuyết 法Pháp 不bất 思tư 議nghị 若nhược 將tương 耳nhĩ 聽thính 終chung 難nan 會hội 眼nhãn 裏lý 聞văn 聲thanh 始thỉ 得đắc 知tri 後hậu 因nhân 過quá 水thủy 睹đổ 影ảnh 大đại 悟ngộ 有hữu 切thiết 忌kỵ 從tùng 他tha 覓mịch 迢điều 迢điều 與dữ 我ngã 疏sớ/sơ 之chi 偈kệ 。

風phong 淡đạm 兮hề 月nguyệt 白bạch 雨vũ 霏phi 兮hề 花hoa 殘tàn 青thanh 山sơn 歷lịch 盡tận 程# 千thiên 里lý 滄thương 海hải 踏đạp 翻phiên 月nguyệt 一nhất 團đoàn 錯thác 落lạc 清thanh 光quang 雲vân 片phiến 片phiến 高cao 低đê 珠châu 幔màn 玉ngọc 珊san 珊san 苔# 生sanh 禁cấm 殿điện 尊tôn 嚴nghiêm 甚thậm 寂tịch 寞mịch 無vô 人nhân 夜dạ 未vị 闌lan 。

第đệ 十thập 二nhị 世thế 雲vân 居cư 道đạo 膺ưng 禪thiền 師sư 參tham 洞đỗng 山sơn 山sơn 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 翠thúy 微vi 曰viết 翠thúy 微vi 有hữu 何hà 言ngôn 句cú 師sư 曰viết 微vi 供cung 羅La 漢Hán 某mỗ 問vấn 供cúng 養dường 羅La 漢Hán 。 還hoàn 來lai 否phủ/bĩ 曰viết 每mỗi 日nhật 你nễ 噇# 箇cá 甚thậm 麼ma 曰viết 實thật 有hữu 此thử 語ngữ 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 有hữu 曰viết 不bất 虛hư 參tham 見kiến 作tác 家gia 來lai 山sơn 又hựu 曰viết 吾ngô 聞văn 思tư 大đại 和hòa 尚thượng 生sanh 倭# 國quốc 作tác 王vương 是thị 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 若nhược 是thị 思tư 大đại 和hòa 尚thượng 佛Phật 亦diệc 不bất 作tác 山sơn 然nhiên 之chi 。

獨độc 把bả 雲vân 和hòa 對đối 月nguyệt 操thao 來lai 音âm 韻vận 鏗khanh 鏘thương 就tựu 中trung 那na 復phục 辯biện 宮cung 商thương 古cổ 調điều 逢phùng 人nhân 絕tuyệt 況huống 說thuyết 甚thậm 慵# 為vi 諸chư 佛Phật 早tảo 曾tằng 占chiêm 斷đoạn 群quần 芳phương 金kim 風phong 處xứ 處xứ 暗ám 飄phiêu 香hương 露lộ 冷lãnh 芙phù 蓉dung 江giang 上thượng 。

第đệ 十thập 三tam 世thế 鳳phượng 棲tê 同đồng 安an 丕# 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 和hòa 尚thượng 家gia 風phong 師sư 云vân 金kim 雞kê 抱bão 子tử 歸quy 霄tiêu 漢hán 玉ngọc 兔thố 懷hoài 胎thai 入nhập 紫tử 微vi 忽hốt 遇ngộ 客khách 來lai 將tương 何hà 祗chi 待đãi 師sư 曰viết 金kim 果quả 朝triêu 來lai 猿viên 摘trích 去khứ 玉ngọc 花hoa 晚vãn 後hậu 鳳phượng 銜hàm 歸quy 。

黃hoàng 閣các 簾# 垂thùy 氣khí 象tượng 殊thù 紫tử 羅la 帳trướng 合hợp 家gia 風phong 足túc 析tích 栴chiên 檀đàn 片phiến 片phiến 皆giai 香hương 碎toái 珪# 璋# 塵trần 塵trần 是thị 玉ngọc 暗ám 穿xuyên 玉ngọc 線tuyến 錦cẩm 重trùng 重trùng 密mật 度độ 金kim 鍼châm 花hoa 簇# 簇# 繡tú 出xuất 鴛uyên 鴦ương 到đáo 處xứ 飛phi 金kim 雞kê 啄trác 破phá 琉lưu 璃ly 窟quật 。

第đệ 十thập 四tứ 世thế 鳳phượng 棲tê 同đồng 安an 志chí 禪thiền 師sư 參tham 先tiên 同đồng 安an 將tương 示thị 寂tịch 上thượng 堂đường 曰viết 多đa 子tử 塔tháp 前tiền 宗tông 子tử 秀tú 五ngũ 老lão 峰phong 前tiền 事sự 若nhược 何hà 如như 是thị 三tam 舉cử 眾chúng 無vô 對đối 師sư 曰viết 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 排bài 班ban 立lập 萬vạn 里lý 歌ca 謠# 道đạo 太thái 平bình 安an 曰viết 須tu 是thị 者giả 驢lư 漢hán 始thỉ 得đắc 。

把bả 住trụ 要yếu 津tân 不bất 計kế 功công 臨lâm 行hành 彊cường/cưỡng/cương 欲dục 與dữ 人nhân 通thông 雲vân 寂tịch 寞mịch 月nguyệt 簾# 櫳# 奪đoạt 得đắc 靈linh 光quang 占chiêm 上thượng 風phong 獨độc 步bộ 青thanh 霄tiêu 外ngoại 高cao 歌ca 碧bích 漢hán 中trung 真chân 奇kỳ 特đặc 甚thậm 從tùng 容dung 天thiên 香hương 直trực 透thấu 廣quảng 寒hàn 宮cung 鳳phượng 棲tê 峰phong 頂đảnh 光quang 何hà 別biệt 廓khuếch 落lạc 圓viên 明minh 照chiếu 太thái 空không 。

第đệ 十thập 五ngũ 世thế 梁lương 山sơn 緣duyên 觀quán 禪thiền 師sư 上thượng 堂đường 曰viết 垂thùy 絲ti 千thiên 尺xích 意ý 在tại 深thâm 潭đàm 一nhất 句cú 橫hoạnh/hoành 空không 白bạch 雲vân 自tự 異dị 孤cô 舟chu 獨độc 棹# 不bất 犯phạm 清thanh 波ba 海hải 上thượng 橫hoành 行hành 罕# 逢phùng 明minh 鑑giám 僧Tăng 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 龍long 生sanh 龍long 子tử 鳳phượng 生sanh 鳳phượng 兒nhi 。

楊dương 花hoa 裁tài 鶴hạc 氅# 梅mai 蕊nhị 補bổ 羊dương 裘cừu 為vi 雪tuyết 常thường 登đăng 閣các 因nhân 鰲# 每mỗi 放phóng 舟chu 夢mộng 聯liên 今kim 夜dạ 月nguyệt 波ba 冷lãnh 昔tích 年niên 鉤câu 一nhất 曲khúc 和hòa 雲vân 杳# 悲bi 風phong 動động 客khách 愁sầu 。

第đệ 十thập 六lục 世thế 太thái 陽dương 警cảnh 玄huyền 禪thiền 師sư 參tham 梁lương 山sơn 問vấn 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 道Đạo 場Tràng 山sơn 指chỉ 觀quán 音âm 像tượng 曰viết 者giả 是thị 吳ngô 處xứ 士sĩ 畫họa 底để 師sư 擬nghĩ 進tiến 語ngữ 山sơn 急cấp 索sách 曰viết 者giả 是thị 有hữu 相tương/tướng 底để 如như 何hà 是thị 無vô 相tướng 底để 師sư 遂toại 有hữu 省tỉnh 便tiện 禮lễ 拜bái 曰viết 何hà 不bất 道đạo 取thủ 一nhất 句cú 師sư 曰viết 道đạo 即tức 不bất 辭từ 恐khủng 上thượng 紙chỉ 筆bút 曰viết 此thử 語ngữ 上thượng 碑bi 去khứ 在tại 師sư 獻hiến 偈kệ 曰viết 我ngã 昔tích 初sơ 機cơ 學học 道Đạo 迷mê 萬vạn 水thủy 千thiên 山sơn 覓mịch 見kiến 知tri 明minh 今kim 辯biện 古cổ 終chung 難nan 會hội 直trực 說thuyết 無vô 心tâm 轉chuyển 更cánh 疑nghi 蒙mông 師sư 點điểm 出xuất 泰thái 時thời 鏡kính 照chiếu 見kiến 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 時thời 如như 今kim 覺giác 了liễu 何hà 所sở 得đắc 夜dạ 放phóng 烏ô 雞kê 帶đái 雪tuyết 飛phi 山sơn 謂vị 洞đỗng 上thượng 之chi 宗tông 可khả 倚ỷ 一nhất 時thời 聲thanh 價giá 籍tịch 甚thậm 。

觀quán 音âm 指chỉ 出xuất 意ý 無vô 窮cùng 有hữu 也dã 銷tiêu 鎔dong 無vô 也dã 銷tiêu 鎔dong 一nhất 言ngôn 早tảo 已dĩ 上thượng 碑bi 中trung 義nghĩa 不bất 朦# 朧# 字tự 不bất 朦# 朧# 點điểm 開khai 泰thái 鏡kính 透thấu 簾# 櫳# 照chiếu 出xuất 晴tình 空không 照chiếu 破phá 晴tình 空không 烏ô 雞kê 帶đái 雪tuyết 舞vũ 春xuân 風phong 問vấn 是thị 何hà 宗tông 道đạo 是thị 何hà 宗tông 。

第đệ 十thập 七thất 世thế 投đầu 子tử 義nghĩa 青thanh 禪thiền 師sư 僧Tăng 問vấn 師sư 唱xướng 誰thùy 家gia 曲khúc 宗tông 風phong 嗣tự 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 威uy 音âm 前tiền 一nhất 箭tiễn 射xạ 透thấu 兩lưỡng 重trọng/trùng 山sơn 曰viết 如như 何hà 是thị 相tương/tướng 傳truyền 底để 事sự 師sư 曰viết 全toàn 因nhân 淮hoài 地địa 月nguyệt 得đắc 照chiếu 郢# 陽dương 春xuân 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 入nhập 水thủy 見kiến 長trường/trưởng 人nhân 也dã 師sư 曰viết 祇kỳ 知tri 荊kinh 玉ngọc 異dị 那na 辯biện 楚sở 王vương 心tâm 僧Tăng 禮lễ 拜bái 師sư 以dĩ 拂phất 子tử 擊kích 香hương 几kỉ 一nhất 下hạ 。

萬vạn 仞nhận 重trọng/trùng 關quan 一nhất 箭tiễn 俱câu 透thấu 鳥điểu 道đạo 齊tề 超siêu 玄huyền 途đồ 獨độc 步bộ 其kỳ 丹đan 鳳phượng 也dã 羽vũ 襲tập 襲tập 而nhi 蹁# 躚# 其kỳ 靈linh 苗miêu 也dã 葉diệp 聯liên 聯liên 而nhi 分phân 布bố 淮hoài 地địa 月nguyệt 留lưu 郢# 地địa 春xuân 曹tào 谿khê 花hoa 放phóng 桐# 谿khê 樹thụ 。

第đệ 十thập 八bát 世thế 芙phù 蓉dung 道đạo 楷# 禪thiền 師sư 謁yết 投đầu 子tử 問vấn 佛Phật 祖tổ 言ngôn 教giáo 如như 家gia 常thường 茶trà 飯phạn 離ly 此thử 之chi 外ngoại 別biệt 有hữu 為vi 人nhân 處xứ 麼ma 曰viết 汝nhữ 道đạo 寰# 中trung 天thiên 子tử 敕sắc 還hoàn 假giả 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 也dã 無vô 師sư 欲dục 進tiến 語ngữ 子tử 以dĩ 拂phất 摵# 師sư 口khẩu 曰viết 汝nhữ 發phát 意ý 來lai 早tảo 有hữu 三tam 一nhất 棒bổng 也dã 師sư 大đại 悟ngộ 再tái 拜bái 便tiện 行hành 曰viết 且thả 來lai 闍xà 黎lê 師sư 不bất 顧cố 曰viết 汝nhữ 到đáo 不bất 疑nghi 之chi 地địa 耶da 師sư 掩yểm 耳nhĩ 而nhi 出xuất 。

離ly 此thử 為vi 人nhân 有hữu 也dã 無vô 卻khước 來lai 當đương 面diện 受thọ 塗đồ 糊# 寰# 中trung 天thiên 子tử 不bất 假giả 敕sắc 腦não 後hậu 無vô 端đoan 劈phách 箭tiễn 疾tật 發phát 意ý 早tảo 有hữu 三tam 十thập 棒bổng 滿mãn 地địa 霜sương 花hoa 加gia 雪tuyết 上thượng 到đáo 此thử 何hà 為vi 掩yểm 耳nhĩ 酬thù 轉chuyển 得đắc 身thân 來lai 換hoán 卻khước 眸mâu 謾man 云vân 汝nhữ 到đáo 不bất 疑nghi 地địa 父phụ 子tử 相tương 將tương 艸thảo 裏lý 睡thụy 。

第đệ 十thập 九cửu 世thế 鹿lộc 門môn 自tự 覺giác 禪thiền 師sư 參tham 芙phù 蓉dung 問vấn 胡hồ 家gia 曲khúc 子tử 不bất 墮đọa 五ngũ 音âm 韻vận 出xuất 青thanh 霄tiêu 請thỉnh 師sư 吹xuy 唱xướng 曰viết 木mộc 雞kê 啼đề 夜dạ 半bán 鐵thiết 鳳phượng 叫khiếu 天thiên 明minh 師sư 曰viết 恁nhẫm 麼ma 則tắc 一nhất 句cú 曲khúc 含hàm 千thiên 古cổ 韻vận 滿mãn 堂đường 雲vân 水thủy 盡tận 知tri 音âm 曰viết 無vô 舌thiệt 童đồng 兒nhi 能năng 解giải 和hòa 師sư 曰viết 作tác 家gia 宗tông 師sư 人nhân 天thiên 眼nhãn 目mục 曰viết 禁cấm 取thủ 兩lưỡng 片phiến 皮bì 師sư 從tùng 此thử 契khế 悟ngộ 遂toại 承thừa 印ấn 記ký 。

動động 弦huyền 別biệt 調điều 落lạc 葉diệp 知tri 秋thu 山sơn 高cao 月nguyệt 冷lãnh 谿khê 闊khoát 水thủy 流lưu 要yếu 知tri 玄huyền 玅# 深thâm 深thâm 旨chỉ 金kim 殿điện 風phong 微vi 夜dạ 色sắc 幽u 。

第đệ 二nhị 十thập 世thế 青thanh 州châu 希hy 辯biện 禪thiền 師sư 參tham 鹿lộc 門môn 得đắc 言ngôn 外ngoại 旨chỉ 出xuất 住trụ 中trung 都đô 萬vạn 壽thọ 嘗thường 設thiết 百bách 問vấn 曰viết 聲thanh 前tiền 薦tiến 得đắc 落lạc 在tại 今kim 時thời 句cú 後hậu 承thừa 當đương 迷mê 頭đầu 認nhận 影ảnh 。 作tác 麼ma 生sanh 是thị 空không 劫kiếp 已dĩ 前tiền 自tự 己kỷ 又hựu 曰viết 有hữu 口khẩu 讚tán 不bất 盡tận 無vô 言ngôn 心tâm 自tự 明minh 是thị 則tắc 裂liệt 破phá 虛hư 空không 不bất 是thị 則tắc 鬼quỷ 家gia 活hoạt 計kế 上thượng 人nhân 端đoan 的đích 處xứ 道đạo 將tương 一nhất 句cú 來lai 。

刀đao 在tại 握ác 劍kiếm 揮huy 空không 薄bạc 批# 明minh 月nguyệt 細tế 切thiết 清thanh 風phong 獰# 龍long 狂cuồng 象tượng 誠thành 難nạn/nan 犯phạm 丕# 振chấn 寰# 中trung 蓋cái 代đại 功công 。

第đệ 二nhị 十thập 一nhất 。 世thế 大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư 參tham 青thanh 州châu 問vấn 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 請thỉnh 師sư 直trực 指chỉ 西tây 來lai 意ý 曰viết 昨tạc 日nhật 有hữu 人nhân 問vấn 打đả 出xuất 去khứ 也dã 師sư 曰viết 今kim 日nhật 又hựu 如như 何hà 曰viết 你nễ 恁nhẫm 麼ma 不bất 識thức 痛thống 癢dạng 師sư 禮lễ 拜bái 曰viết 可khả 惜tích 許hứa 棒bổng 折chiết 也dã 師sư 直trực 得đắc 汗hãn 下hạ 後hậu 上thượng 堂đường 輪Luân 王Vương 寶bảo 藏tạng 如như 赤xích 窮cùng 底để 人nhân 酒tửu 店điếm 腰yêu 帶đái 如như 大đại 富phú 底để 事sự 掉trạo 轉chuyển 身thân 來lai 撞chàng 著trước 沒một 面diện 目mục 漢hán 要yếu 拳quyền 便tiện 拳quyền 要yếu 踢# 便tiện 踢# 誰thùy 知tri 我ngã 洞đỗng 上thượng 家gia 風phong 別biệt 有hữu 擒cầm 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 底để 宗tông 旨chỉ 會hội 麼ma 玉ngọc 犬khuyển 徹triệt 夜dạ 行hành 不bất 知tri 天thiên 已dĩ 曉hiểu 。

空không 中trung 鑿tạc 髓tủy 格cách 外ngoại 安an 排bài 離ly 四tứ 句cú 絕tuyệt 百bách 非phi 。 一nhất 鎚chùy 粉phấn 碎toái 擒cầm 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 九cửu 曲khúc 珠châu 回hồi 玄huyền 酒tửu 不bất 吝lận 下hạ 陳trần 蕃phồn 之chi 榻tháp 大đại 羹# 齊tề 設thiết 展triển 孟# 嘗thường 之chi 才tài 座tòa 中trung 若nhược 有hữu 淵uyên 明minh 士sĩ 把bả 手thủ 高cao 歌ca 歸quy 去khứ 來lai 。

第đệ 二nhị 十thập 二nhị 。 世thế 王vương 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 侍thị 大đại 明minh 於ư 生sanh 臺đài 見kiến 雀tước 拾thập 食thực 乃nãi 拍phách 手thủ 雀tước 飛phi 去khứ 明minh 撫phủ 篩si 背bối/bội 師sư 驚kinh 顧cố 曰viết 若nhược 是thị 雀tước 子tử 我ngã 孤cô 負phụ 你nễ 不bất 是thị 雀tước 子tử 你nễ 孤cô 負phụ 我ngã 師sư 罔võng 措thố 曰viết 幸hạnh 是thị 可khả 憐lân 生sanh 互hỗ 相tương 孤cô 負phụ 去khứ 師sư 豁hoát 然nhiên 後hậu 上thượng 堂đường 還hoàn 有hữu 衝xung 流lưu 度độ 刃nhận 者giả 麼ma 僧Tăng 從tùng 東đông 過quá 西tây 從tùng 西tây 過quá 東đông 師sư 曰viết 未vị 得đắc 一nhất 場tràng 榮vinh 先tiên 刖# 兩lưỡng 脛hĩnh 足túc 曰viết 也dã 知tri 和hòa 尚thượng 慣quán 用dụng 此thử 機cơ 師sư 曰viết 罪tội 不bất 重trọng/trùng 科khoa 僧Tăng 擬nghĩ 議nghị 師sư 便tiện 打đả 。

臺đài 中trung 雀tước 拾thập 食thực 背bội 上thượng 人nhân 驚kinh 顧cố 依y 舊cựu 可khả 憐lân 生sanh 動động 著trước 便tiện 飛phi 去khứ 一nhất 孤cô 負phụ 二nhị 孤cô 負phụ 過quá 後hậu 向hướng 人nhân 成thành 露lộ 布bố 拈niêm 出xuất 鐵thiết 蛇xà 古cổ 路lộ 橫hoạnh/hoành 黃hoàng 頭đầu 碧bích 眼nhãn 須tu 回hồi 互hỗ 。

第đệ 二nhị 十thập 三tam 。 世thế 雪tuyết 巖nham 滿mãn 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 普phổ 照chiếu 照chiếu 曰viết 兄huynh 弟đệ 年niên 俊# 正chánh 宜nghi 參tham 叩khấu 我ngã 當đương 年niên 念niệm 念niệm 以dĩ 佛Phật 法Pháp 為vi 事sự 師sư 避tị 席tịch 進tiến 曰viết 和hòa 尚thượng 而nhi 今kim 如như 何hà 曰viết 如như 生sanh 冤oan 家gia 相tương 似tự 師sư 曰viết 若nhược 不bất 得đắc 此thử 語ngữ 幾kỷ 乎hồ 枉uổng 行hành 千thiên 里lý 照chiếu 下hạ 禪thiền 床sàng 握ác 師sư 手thủ 曰viết 作tác 家gia 那na 後hậu 造tạo 王vương 山sơn 閱duyệt 頌tụng 至chí 折chiết 合hợp 終chung 歸quy 炭thán 裏lý 坐tọa 大đại 悟ngộ 曰viết 今kim 日nhật 方phương 知tri 病bệnh 即tức 藥dược 也dã 呈trình 山sơn 山sơn 曰viết 料liệu 揀giản 沒một 交giao 涉thiệp 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 此thử 回hồi 瞞man 我ngã 不bất 得đắc 。

綠lục 林lâm 客khách 遇ngộ 白bạch 拈niêm 流lưu 機cơ 變biến 深thâm 藏tạng 滑hoạt 似tự 油du 十thập 里lý 青thanh 山sơn 行hành 欲dục 盡tận 平bình 原nguyên 遭tao 陷hãm 沒một 來lai 由do 罷bãi 罷bãi 罷bãi 休hưu 休hưu 休hưu 六lục 國quốc 平bình 來lai 霜sương 兩lưỡng 鬢mấn 笑tiếu 他tha 擲trịch 筆bút 博bác 封phong 侯hầu 。

第đệ 二nhị 十thập 四tứ 。 世thế 萬vạn 松tùng 行hành 秀tú 禪thiền 師sư 參tham 勝thắng 默mặc 有hữu 省tỉnh 復phục 看khán 玄huyền 沙sa 未vị 徹triệt 語ngữ 請thỉnh 益ích 雪tuyết 巖nham 巖nham 曰viết 待đãi 你nễ 頭đầu 生sanh 角giác 腳cước 手thủ 生sanh 爪trảo 牙nha 然nhiên 後hậu 討thảo 棒bổng 喫khiết 師sư 偶ngẫu 見kiến 雞kê 飛phi 鳴minh 大đại 悟ngộ 曰viết 今kim 日nhật 不bất 惟duy 捉tróc 敗bại 沙sa 老lão 虎hổ 亦diệc 乃nãi 捉tróc 敗bại 岑sầm 大đại 蟲trùng 也dã 曰viết 不bất 怕phạ 我ngã 笑tiếu 你nễ 那na 。

拈niêm 卻khước 腦não 後hậu 鍼châm 錐trùy 難nạn/nan 逃đào 面diện 前tiền 弓cung 弩nỗ 頭đầu 角giác 未vị 曾tằng 生sanh 大đại 蟲trùng 咬giảo 殺sát 玄huyền 沙sa 虎hổ 更cánh 言ngôn 大đại 悟ngộ 雞kê 鳴minh 堪kham 笑tiếu 亦diệc 何hà 莽mãng 鹵lỗ 縱túng/tung 有hữu 戴đái 角giác 威uy 未vị 免miễn 遭tao 他tha 塗đồ 毒độc 鼓cổ 。

第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 。 世thế 雪tuyết 庭đình 福phước 裕# 禪thiền 師sư 參tham 萬vạn 松tùng 松tùng 問vấn 何hà 處xứ 得đắc 箇cá 消tiêu 息tức 來lai 師sư 曰viết 老lão 老lão 大đại 大đại 向hướng 學học 人nhân 納nạp 敗bại 閩# 曰viết 老lão 僧Tăng 過quá 在tại 何hà 處xứ 師sư 曰viết 學học 人nhân 且thả 禮lễ 拜bái 暫tạm 為vi 和hòa 尚thượng 蓋cái 覆phú 卻khước 松tùng 大đại 喜hỷ 遂toại 印ấn 可khả 後hậu 問vấn 僧Tăng 面diện 壁bích 石thạch 有hữu 人nhân 看khán 見kiến 達đạt 磨ma 影ảnh 者giả 麼ma 曰viết 今kim 日nhật 幸hạnh 遇ngộ 和hòa 尚thượng 師sư 曰viết 拄trụ 杖trượng 子tử 今kim 日nhật 幸hạnh 遇ngộ 上thượng 座tòa 乞khất 供cúng 養dường 他tha 一nhất 頓đốn 遂toại 打đả 三tam 棒bổng 曰viết 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 師sư 擲trịch 下hạ 杖trượng 曰viết 脹trướng 殺sát 懷hoài 州châu 牛ngưu 。

萬vạn 松tùng 機cơ 關quan 半bán 條điều 軟nhuyễn 索sách 風phong 裏lý 羅la 龍long 雲vân 閒gian/nhàn 放phóng 鶴hạc 其kỳ 翱cao 翔tường 兮hề 縱tung 橫hoành 而nhi 莫mạc 拘câu 其kỳ 宛uyển 轉chuyển 兮hề 瀟tiêu 灑sái 而nhi 無vô 縛phược 飛phi 過quá 等đẳng 閒gian/nhàn 唳# 一nhất 聲thanh 花hoa 容dung 柳liễu 眼nhãn 都đô 驚kinh 落lạc 噁ô 懷hoài 州châu 脹trướng 死tử 一nhất 頭đầu 牛ngưu 嘉gia 州châu 大đại 象tượng 成thành 三tam 瘧ngược 。

第đệ 二nhị 十thập 六lục 。 世thế 靈linh 隱ẩn 文văn 泰thái 禪thiền 師sư 參tham 雪tuyết 庭đình 庭đình 曰viết 當đương 機cơ 一nhất 句cú 試thí 拈niêm 出xuất 看khán 師sư 擬nghĩ 開khai 口khẩu 曰viết 家gia 產sản 被bị 人nhân 籍tịch 沒một 了liễu 也dã 還hoàn 在tại 者giả 裏lý 叫khiếu 屈khuất 師sư 撫phủ 掌chưởng 曰viết 誰thùy 奈nại 我ngã 何hà 曰viết 者giả 風phong 顛điên 漢hán 後hậu 上thượng 堂đường 塵trần 劫kiếp 來lai 事sự 只chỉ 在tại 於ư 今kim 河hà 沙sa 玅# 德đức 總tổng 在tại 心tâm 源nguyên 試thí 教giáo 伊y 覿# 面diện 相tương/tướng 呈trình 便tiện 不bất 解giải 當đương 風phong 拈niêm 出xuất 且thả 道đạo 過quá 在tại 何hà 處xứ 卓trác 拄trụ 杖trượng 曰viết 只chỉ 為vì 分phân 明minh 極cực 翻phiên 令linh 所sở 得đắc 遲trì 。

雲vân 靄# 靄# 月nguyệt 沉trầm 沉trầm 有hữu 客khách 離ly 家gia 產sản 孤cô 懷hoài 託thác 素tố 琴cầm 一nhất 撥bát 洞đỗng 天thiên 欲dục 得đắc 高cao 山sơn 發phát 韻vận 相tương/tướng 呈trình 月nguyệt 窟quật 那na 知tri 流lưu 水thủy 無vô 音âm 風phong 顛điên 都đô 賣mại 盡tận 塞tắc 下hạ 起khởi 閒gian/nhàn 吟ngâm 莫mạc 閒gian/nhàn 吟ngâm 尋tầm 常thường 謾man 說thuyết 三tam 分phần/phân 話thoại 那na 肯khẳng 全toàn 拋phao 一nhất 片phiến 心tâm 。

第đệ 二nhị 十thập 七thất 。 世thế 還hoàn 源nguyên 福phước 遇ngộ 禪thiền 師sư 參tham 靈linh 隱ẩn 聞văn 舉cử 切thiết 忌kỵ 從tùng 他tha 覓mịch 迢điều 迢điều 與dữ 我ngã 疏sớ/sơ 語ngữ 即tức 領lãnh 悟ngộ 曰viết 今kim 日nhật 捉tróc 敗bại 老lão 賊tặc 也dã 隱ẩn 喝hát 出xuất 後hậu 僧Tăng 問vấn 如như 何hà 是thị 祖tổ 師sư 西tây 來lai 意ý 師sư 曰viết 風phong 送tống 泉tuyền 聲thanh 來lai 枕chẩm 畔bạn 月nguyệt 移di 花hoa 影ảnh 到đáo 窗song 前tiền 。

酥tô 酪lạc 好hảo/hiếu 將tương 河hà 漢hán 攪giảo 黃hoàng 金kim 自tự 是thị 出xuất 泥nê 沙sa 教giáo 得đắc 兒nhi 會hội 罵mạ 爺# 一nhất 聲thanh 驚kinh 落lạc 暮mộ 天thiên 霞hà 聽thính 來lai 風phong 韻vận 名danh 泉tuyền 韻vận 捉tróc 敗bại 楊dương 花hoa 當đương 月nguyệt 華hoa 片phiến 片phiến 飛phi 來lai 人nhân 不bất 識thức 無vô 端đoan 贏# 得đắc 眼nhãn 迷mê 麻ma 。

第đệ 二nhị 十thập 八bát 。 世thế 香hương 嚴nghiêm 文văn 才tài 禪thiền 師sư 讀đọc 證chứng 道đạo 歌ca 至chí 幻huyễn 化hóa 空không 身thân 契khế 悟ngộ 乃nãi 謁yết 源nguyên 求cầu 證chứng 源nguyên 曰viết 祇kỳ 如như 道đạo 君quân 不bất 見kiến 是thị 指chỉ 阿a 誰thùy 師sư 曰viết 覿# 面diện 親thân 呈trình 更cánh 無vô 回hồi 互hỗ 曰viết 墮đọa 坑khanh 落lạc 塹tiệm 漢hán 作tác 恁nhẫm 麼ma 語ngữ 師sư 曰viết 和hòa 尚thượng 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 汝nhữ 口khẩu 聻# 師sư 曰viết 勘khám 破phá 了liễu 也dã 源nguyên 休hưu 去khứ 。

水thủy 穿xuyên 石thạch 竇đậu 雲vân 鎖tỏa 山sơn 隈ôi 無vô 病bệnh 空không 花hoa 安an 翳ế 眼nhãn 有hữu 疑nghi 弓cung 影ảnh 便tiện 沉trầm 盃# 勘khám 破phá 了liễu 歸quy 去khứ 來lai 曾tằng 經kinh 三tam 峽# 猿viên 啼đề 後hậu 不bất 是thị 愁sầu 人nhân 也dã 自tự 哀ai 。

第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 萬vạn 安an 子tử 巖nham 禪thiền 師sư 初sơ 參tham 息tức 菴am 有hữu 省tỉnh 復phục 參tham 香hương 嚴nghiêm 呈trình 解giải 嚴nghiêm 曰viết 子tử 不bất 聞văn 蠱cổ 毒độc 之chi 家gia 水thủy 莫mạc 嘗thường 否phủ/bĩ 師sư 曰viết 也dã 須tu 吞thôn 得đắc 下hạ 吐thổ 得đắc 出xuất 始thỉ 是thị 肚đỗ 皮bì 曰viết 蒼thương 天thiên 中trung 更cánh 添# 冤oan 苦khổ 師sư 曰viết 謝tạ 和hòa 尚thượng 印ấn 可khả 曰viết 未vị 在tại 復phục 閱duyệt 寶bảo 鏡kính 三tam 昧muội 大đại 豁hoát 疑nghi 礙ngại 後hậu 上thượng 堂đường 我ngã 不bất 學học 諸chư 方phương 說thuyết 禪thiền 浩hạo 浩hạo 地địa 魔ma 魅mị 人nhân 家gia 男nam 女nữ 僧Tăng 問vấn 達đạt 磨ma 面diện 壁bích 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 正chánh 是thị 浩hạo 浩hạo 禍họa 胎thai 曰viết 如như 何hà 得đắc 勦# 絕tuyệt 去khứ 師sư 曰viết 倒đảo 搓tha 芒mang 繩thằng 縛phược 鬼quỷ 子tử 須tu 是thị 其kỳ 人nhân 。

封phong 喉hầu 之chi 箭tiễn 蠱cổ 毒độc 之chi 湯thang 觸xúc 亦diệc 何hà 礙ngại 嘗thường 亦diệc 何hà 妨phương 撲phác 破phá 秦tần 時thời 照chiếu 妖yêu 鏡kính 拏noa 雲vân 攫quặc 霧vụ 豈khởi 尋tầm 常thường 玉ngọc 鞭tiên 一nhất 舉cử 金kim 街nhai 靜tĩnh 水thủy 魅mị 山sơn 魈# 沒một 處xứ 藏tạng 。

第đệ 三tam 十thập 世thế 凝ngưng 然nhiên 了liễu 改cải 禪thiền 師sư 參tham 萬vạn 安an 安an 曰viết 路lộ 逢phùng 死tử 蛇xà 莫mạc 打đả 殺sát 無vô 底để 笠# 子tử 盛thịnh 將tương 歸quy 此thử 是thị 洞đỗng 上thượng 宗tông 旨chỉ 若nhược 是thị 莽mãng 鹵lỗ 禪thiền 和hòa 如như 何hà 透thấu 得đắc 師sư 曰viết 莫mạc 是thị 背bối/bội 觸xúc 不bất 得đắc 底để 麼ma 曰viết 笑tiếu 破phá 山sơn 僧Tăng 口khẩu 師sư 罔võng 措thố 曰viết 你nễ 在tại 鬼quỷ 窟quật 裏lý 討thảo 甚thậm 麼ma 碗oản 師sư 愈dũ 不bất 安an 一nhất 日nhật 嚴nghiêm 上thượng 堂đường 曰viết 一nhất 言ngôn 迥huýnh 脫thoát 獨độc 拔bạt 當đương 時thời 師sư 當đương 下hạ 釋thích 然nhiên 。

龜quy 殼xác 何hà 曾tằng 支chi 榻tháp 死tử 蛇xà 那na 用dụng 籃# 盛thịnh 還hoàn 丹đan 只chỉ 須tu 一nhất 粒lạp 嘯khiếu 月nguyệt 不bất 在tại 高cao 聲thanh 但đãn 得đắc 雪tuyết 消tiêu 水thủy 國quốc 自tự 然nhiên 春xuân 到đáo 山sơn 城thành 好hảo/hiếu 生sanh 分phân 付phó 遊du 客khách 路lộ 滑hoạt 切thiết 忌kỵ 橫hoành 行hành 。

第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 俱câu 空không 契khế 斌# 禪thiền 師sư 參tham 凝ngưng 然nhiên 然nhiên 曰viết 達đạt 磨ma 未vị 來lai 你nễ 作tác 麼ma 生sanh 參tham 師sư 疑nghi 之chi 偶ngẫu 睹đổ 秦tần 封phong 槐# 有hữu 省tỉnh 回hồi 侍thị 次thứ 身thân 甚thậm 戰chiến 慄lật 然nhiên 曰viết 契khế 斌# 參tham 得đắc 禪thiền 也dã 何hà 驚kinh 疑nghi 之chi 有hữu 師sư 豁hoát 然nhiên 省tỉnh 曰viết 某mỗ 今kim 日nhật 到đáo 此thử 如như 在tại 紅hồng 爐lô 中trung 拾thập 得đắc 一nhất 片phiến 冰băng 相tương 似tự 然nhiên 頷hạm 之chi 。

行hành 盡tận 深thâm 山sơn 谿khê 復phục 谿khê 秦tần 槐# 高cao 出xuất 白bạch 雲vân 低đê 輕khinh 輕khinh 觸xúc 著trước 眼nhãn 猶do 迷mê 移di 步bộ 不bất 堪kham 回hồi 首thủ 望vọng 襟khâm 懷hoài 欲dục 吐thổ 轉chuyển 清thanh 淒# 誤ngộ 將tương 鶴hạc 唳# 當đương 鶯# 啼đề 。

第đệ 三tam 十thập 二nhị 。 世thế 定định 國quốc 可khả 從tùng 禪thiền 師sư 參tham 俱câu 空không 空không 曰viết 曾tằng 參tham 何hà 人nhân 來lai 師sư 曰viết 少thiểu 室thất 山sơn 前tiền 風phong 悄# 然nhiên 曰viết 因nhân 甚thậm 一nhất 華hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 師sư 曰viết 無vô 孔khổng 鐵thiết 鎚chùy 百bách 雜tạp 碎toái 曰viết 掠lược 虛hư 作tác 麼ma 師sư 曰viết 天thiên 下hạ 人nhân 只chỉ 解giải 掠lược 實thật 無vô 一nhất 人nhân 掠lược 虛hư 曰viết 不bất 打đả 自tự 招chiêu 師sư 曰viết 慣quán 用dụng 底để 不bất 妨phương 勘khám 破phá 。

雷lôi 震chấn 山sơn 前tiền 起khởi 臥ngọa 龍long 翻phiên 雲vân 覆phú 雨vũ 勢thế 重trùng 重trùng 入nhập 廛triền 不bất 畏úy 洪hồng 波ba 險hiểm 一nhất 擊kích 從tùng 教giáo 正chánh 眼nhãn 通thông 牙nha 利lợi 劍kiếm 舌thiệt 藏tạng 鋒phong 吞thôn 天thiên 之chi 氣khí 貫quán 蒼thương 穹# 英anh 靈linh 烜# 赫hách 乾can/kiền/càn 坤# 振chấn 萬vạn 卉hủy 香hương 敷phu 一nhất 夜dạ 風phong 。

第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 月nguyệt 舟chu 文văn 載tái 禪thiền 師sư 掩yểm 關quan 閱duyệt 萬vạn 松tùng 機cơ 緣duyên 有hữu 省tỉnh 嘆thán 曰viết 洞đỗng 上thượng 宗tông 風phong 大đại 播bá 天thiên 下hạ 有hữu 織chức 錦cẩm 回hồi 文văn 之chi 功công 非phi 鍼châm 線tuyến 細tế 密mật 盤bàn 旋toàn 回hồi 互hỗ 不bất 觸xúc 當đương 頭đầu 者giả 不bất 能năng 與dữ 伊y 作tác 主chủ 也dã 既ký 而nhi 翻phiên 然nhiên 出xuất 關quan 參tham 無vô 方phương 從tùng 公công 發phát 明minh 己kỷ 見kiến 方phương 撫phủ 而nhi 印ấn 之chi 。

行hành 盡tận 案án 頭đầu 鳥điểu 道đạo 掀# 翻phiên 屋ốc 裏lý 窠khòa 巢sào 求cầu 劍kiếm 刻khắc 舟chu 固cố 不bất 是thị 守thủ 株chu 待đãi 兔thố 枉uổng 徒đồ 勞lao 圖đồ 書thư 出xuất 而nhi 畫họa 卦# 奇kỳ 偶ngẫu 生sanh 而nhi 成thành 爻hào 布bố 天thiên 孫tôn 之chi 錦cẩm 文văn 彩thải 巧xảo 度độ 穿xuyên 石thạch 樣# 之chi 梭# 鍼châm 線tuyến 雙song 敲# 綿miên 綿miên 密mật 密mật 家gia 風phong 別biệt 無vô 奈nại 東đông 君quân 把bả 舌thiệt 饒nhiêu 。

第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 宗tông 鏡kính 宗tông 書thư 禪thiền 師sư 聞văn 月nguyệt 舟chu 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 入nhập 室thất 請thỉnh 益ích 密mật 踐tiễn 八bát 載tái 蒙mông 付phó 囑chúc 後hậu 少thiểu 室thất 請thỉnh 師sư 師sư 慨khái 曰viết 先tiên 師sư 化hóa 後hậu 三tam 十thập 餘dư 年niên 洞đỗng 上thượng 宗tông 風phong 迨đãi 乎hồ 埋mai 沒một 遂toại 主chủ 之chi 臨lâm 終chung 索sách 筆bút 書thư 偈kệ 曰viết 宗tông 鏡kính 宗tông 鏡kính 心tâm 法pháp 成thành 行hành 即tức 日nhật 圓viên 覺giác 鏡kính 破phá 宗tông 正chánh 。

鈍độn 置trí 已dĩ 曾tằng 譏cơ 一nhất 宿túc 胡hồ 為vi 八bát 載tái 堪kham 承thừa 續tục 畫họa 成thành 有hữu 足túc 即tức 非phi 蛇xà 剖phẫu 出xuất 無vô 瑕hà 方phương 是thị 玉ngọc 宗tông 風phong 一nhất 線tuyến 將tương 傾khuynh 覆phú 獨độc 拍phách 闌lan 干can 深thâm 訴tố 曲khúc 蘭lan 橈# 撥bát 轉chuyển 海hải 天thiên 秋thu 棹# 破phá 菱# 花hoa 山sơn 影ảnh 促xúc 。

第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 西tây 京kinh 幻huyễn 休hưu 嘗thường 潤nhuận 禪thiền 師sư 參tham 宗tông 鏡kính 問vấn 鏡kính 中trung 現hiện 像tượng 時thời 如như 何hà 曰viết 何hà 不bất 打đả 破phá 師sư 曰viết 其kỳ 奈nại 鏡kính 像tượng 何hà 曰viết 鏡kính 像tượng 安an 在tại 師sư 有hữu 省tỉnh 一nhất 日nhật 鏡kính 舉cử 我ngã 今kim 不bất 是thị 渠cừ 詰cật 之chi 曰viết 既ký 不bất 是thị 渠cừ 畢tất 竟cánh 是thị 何hà 人nhân 師sư 大đại 悟ngộ 呈trình 偈kệ 若nhược 要yếu 識thức 此thử 人nhân 有hữu 箇cá 真chân 消tiêu 息tức 無vô 相tướng 滿mãn 虛hư 空không 有hữu 形hình 。 沒một 蹤tung 蹟# 曾tằng 為vi 佛Phật 祖tổ 師sư 永vĩnh 作tác 乾can/kiền/càn 坤# 則tắc 龜quy 毛mao 拂phất 子tử 清thanh 風phong 生sanh 兔thố 角giác 杖trượng 頭đầu 明minh 月nguyệt 出xuất 鏡kính 復phục 徵trưng 之chi 師sư 曰viết 彩thải 鳳phượng 翻phiên 飛phi 身thân 自tự 在tại 鐵thiết 牛ngưu 奔bôn 吼hống 意ý 常thường 閒gian/nhàn 鏡kính 曰viết 善thiện 哉tai 。

雷lôi 門môn 布bố 鼓cổ 赤xích 壁bích 鏖# 兵binh 打đả 開khai 寶bảo 藏tạng 擊kích 碎toái 晶tinh 瑩oánh 帝đế 網võng 交giao 羅la 而nhi 重trùng 重trùng 相tương/tướng 映ánh 珠châu 光quang 互hỗ 照chiếu 而nhi 灼chước 灼chước 圓viên 明minh 兔thố 角giác 杖trượng 挑thiêu 彩thải 鳳phượng 舞vũ 龜quy 毛mao 繩thằng 繫hệ 鐵thiết 牛ngưu 鳴minh 縱tung 橫hoành 不bất 辯biện 往vãng 來lai 事sự 到đáo 此thử 難nạn/nan 留lưu 父phụ 子tử 情tình 只chỉ 要yếu 功công 勳huân 常thường 顯hiển 世thế 不bất 知tri 展triển 轉chuyển 喪táng 家gia 聲thanh 。

第đệ 三tam 十thập 六lục 世thế 大đại 覺giác 方phương 念niệm 禪thiền 師sư 參tham 幻huyễn 休hưu 休hưu 問vấn 甚thậm 處xứ 來lai 師sư 曰viết 北bắc 方phương 曰viết 北bắc 方phương 法pháp 道đạo 與dữ 此thử 方phương 何hà 如như 師sư 曰viết 水thủy 分phần/phân 千thiên 派phái 流lưu 出xuất 一nhất 源nguyên 一nhất 日nhật 遊du 初sơ 祖tổ 面diện 壁bích 處xứ 契khế 悟ngộ 乃nãi 曰viết 五ngũ 乳nhũ 峰phong 前tiền 好hảo/hiếu 箇cá 消tiêu 息tức 大đại 小tiểu 石thạch 頭đầu 塊khối 塊khối 著trước 地địa 詣nghệ 室thất 呈trình 休hưu 休hưu 囑chúc 曰viết 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 心tâm 佛Phật 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 付phó 吾ngô 今kim 授thọ 受thọ 時thời 雲vân 淨tịnh 峰phong 頭đầu 露lộ 。

透thấu 過quá 鐵thiết 壁bích 銀ngân 山sơn 踏đạp 翻phiên 佛Phật 祖tổ 關quan 軸trục 法pháp 道đạo 南nam 北bắc 而nhi 乃nãi 翠thúy 乃nãi 森sâm 石thạch 頭đầu 大đại 小tiểu 而nhi 成thành 笑tiếu 成thành 哭khốc 水thủy 出xuất 萬vạn 派phái 流lưu 露lộ 滴tích 千thiên 竿can/cán 竹trúc 森sâm 羅la 遍biến 界giới 總tổng 空không 花hoa 更cánh 向hướng 何hà 處xứ 開khai 兩lưỡng 目mục 咄đốt 六lục 六lục 元nguyên 來lai 三tam 十thập 六lục 。

第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 雲vân 門môn 圓viên 澄trừng 禪thiền 師sư 掩yểm 關quan 看khán 乾can/kiền/càn 峰phong 舉cử 一nhất 不bất 得đắc 舉cử 二nhị 話thoại 大đại 悟ngộ 後hậu 參tham 大đại 覺giác 覺giác 曰viết 止chỉ 風phong 塗đồ 向hướng 青thanh 山sơn 近cận 越việt 王vương 城thành 畔bạn 滄thương 海hải 遙diêu 時thời 如như 何hà 師sư 曰viết 月nguyệt 穿xuyên 潭đàm 底để 破phá 波ba 斯tư 不bất 展triển 眉mi 呈trình 偈kệ 覺giác 曰viết 向hướng 後hậu 開khai 兩lưỡng 片phiến 皮bì 截tiệt 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 有hữu 分phần/phân 在tại 。

塵trần 中trung 觸xúc 翻phiên 寶bảo 閣các 就tựu 空không 架# 起khởi 金kim 梁lương 夜dạ 盡tận 重trọng/trùng 遊du 霄tiêu 漢hán 天thiên 明minh 踏đạp 碎toái 蟾# 光quang 裂liệt 荊kinh 石thạch 兮hề 得đắc 美mỹ 玉ngọc 以dĩ 呈trình 獻hiến 剖phẫu 蚌# 腹phúc 兮hề 獲hoạch 明minh 珠châu 而nhi 囊nang 藏tạng 煙yên 漠mạc 漠mạc 水thủy 滄thương 滄thương 鐵thiết 笛địch 橫hoạnh/hoành 吹xuy 千thiên 古cổ 調điều 銀ngân 河hà 斗đẩu 轉chuyển 碧bích 天thiên 長trường/trưởng 。

第đệ 三tam 十thập 八bát 世thế 百bách 丈trượng 明minh 雪tuyết 禪thiền 師sư 參tham 雲vân 門môn 門môn 舉cử 斬trảm 貓miêu 話thoại 師sư 於ư 言ngôn 下hạ 知tri 有hữu 將tương 蒲bồ 團đoàn 拋phao 出xuất 門môn 曰viết 一nhất 語ngữ 下hạ 徐từ 州châu 會hội 從tùng 橋kiều 上thượng 過quá 門môn 曰viết 谿khê 水thủy 潺sàn 潺sàn 汝nhữ 試thí 道đạo 看khán 師sư 曰viết 敲# 空không 有hữu 響hưởng 擊kích 木mộc 無vô 聲thanh 門môn 笑tiếu 而nhi 頷hạm 之chi 越việt 六lục 日nhật 聞văn 鐘chung 聲thanh 乃nãi 大đại 徹triệt 。

斫chước 開khai 荊kinh 棘cức 掃tảo 盡tận 浮phù 雲vân 龍long 聞văn 雷lôi 而nhi 換hoán 骨cốt 豹báo 披phi 霧vụ 以dĩ 變biến 文văn 擊kích 木mộc 無vô 聲thanh 兮hề 靈linh 禽cầm 錯thác 落lạc 敲# 空không 有hữu 響hưởng 兮hề 夜dạ 雪tuyết 繽tân 紛phân 月nguyệt 上thượng 雄hùng 峰phong 天thiên 未vị 曉hiểu 洞đỗng 簾# 高cao 捲quyển 絕tuyệt 功công 勳huân 。

第đệ 三tam 十thập 九cửu 世thế 青thanh 龍long 淨tịnh 斯tư 禪thiền 師sư 百bách 丈trượng 住trụ 崆# 峒# 時thời 師sư 往vãng 參tham 問vấn 如như 何hà 是thị 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 面diện 目mục 丈trượng 便tiện 棒bổng 師sư 曰viết 除trừ 卻khước 棒bổng 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 曰viết 日nhật 落lạc 西tây 山sơn 近cận 師sư 禮lễ 謝tạ 一nhất 日nhật 入nhập 室thất 未vị 開khai 口khẩu 丈trượng 便tiện 棒bổng 行hành 數số 步bộ 丈trượng 喚hoán 米mễ 頭đầu 師sư 回hồi 首thủ 丈trượng 曰viết 是thị 甚thậm 麼ma 師sư 有hữu 省tỉnh 後hậu 聞văn 報báo 鐘chung 聲thanh 大đại 悟ngộ 。

夢mộng 破phá 鐘chung 聲thanh 展triển 笑tiếu 眉mi 好hảo/hiếu 看khán 脫thoát 穎# 露lộ 囊nang 錐trùy 毒độc 龍long 角giác 上thượng 頻tần 搔tao 癢dạng 猛mãnh 虎hổ 腮tai 邊biên 慣quán 捋# 鬚tu 揭yết 地địa 軸trục 開khai 天thiên 池trì 苔# 封phong 古cổ 殿điện 下hạ 丹đan 墀trì 常thường 行hành 不bất 舉cử 人nhân 間gian 步bộ 摘trích 得đắc 花hoa 梢# 月nguyệt 滿mãn 枝chi 。

君quân 臣thần 五ngũ 位vị

至chí 尊tôn 殊thù 號hiệu 奠# 寰# 中trung 掌chưởng 握ác 乾can/kiền/càn 符phù 御ngự 六lục 龍long 不bất 羨tiện 當đương 年niên 神thần 禹vũ 力lực 堂đường 堂đường 別biệt 露lộ 一nhất 家gia 風phong (# 君quân )#

功công 隆long 帝đế 業nghiệp 寵sủng 恩ân 頒ban 烽phong 火hỏa 無vô 聞văn 入nhập 漢hán 關quan 時thời 頌tụng 六lục 鰲# 擎kình 海hải 國quốc 長trường/trưởng 歌ca 三tam 箭tiễn 定định 天thiên 山sơn (# 臣thần )#

不bất 居cư 寶bảo 位vị 竟cánh 忘vong 尊tôn 常thường 駕giá 鸞loan 輿dư 幸hạnh 蓽tất 門môn 咫# 尺xích 光quang 分phần/phân 天thiên 地địa 曉hiểu 山sơn 河hà 無vô 處xứ 不bất 沾triêm 恩ân (# 君quân 視thị 臣thần )#

竭Kiệt 誠Thành 經Kinh 緯# 力Lực 匡Khuông 持Trì 赤Xích 膽Đảm 冰Băng 心Tâm 誓Thệ 不Bất 欺Khi 月Nguyệt 曉Hiểu 五Ngũ 更Cánh 朝Triêu 鳳Phượng 闕Khuyết 風Phong 清Thanh 萬Vạn 里Lý 叩Khấu 龍Long 墀Trì (# 臣Thần 向Hướng 君Quân )#

喜hỷ 起khởi 明minh 良lương 盛thịnh 昔tích 年niên 明minh 良lương 相tương/tướng 得đắc 共cộng 怡di 然nhiên 雲vân 籠lung 玉ngọc 殿điện 珠châu 簾# 翠thúy 露lộ 滴tích 瑤dao 池trì 寶bảo 月nguyệt 圓viên (# 君quân 臣thần 道đạo 合hợp )#

正chánh 偏thiên 五ngũ 位vị

碧bích 漢hán 龍long 吟ngâm 紫tử 霧vụ 新tân 青thanh 山sơn 虎hổ 嘯khiếu 曉hiểu 風phong 頻tần 一nhất 聲thanh 驚kinh 醒tỉnh 千thiên 家gia 夢mộng 鐵thiết 樹thụ 華hoa 開khai 劫kiếp 外ngoại 春xuân (# 正chánh 中trung 偏thiên )#

澹đạm 澹đạm 煙yên 籠lung 古cổ 畫họa 圖đồ 波ba 分phần/phân 赤xích 水thủy 吐thổ 玄huyền 珠châu 數số 重trọng/trùng 影ảnh 裏lý 開khai 天thiên 德đức 一nhất 簇# 光quang 中trung 壯tráng 帝đế 居cư (# 偏thiên 中trung 正chánh )#

堂đường 前tiền 露lộ 柱trụ 夜dạ 懷hoài 胎thai 生sanh 下hạ 兒nhi 童đồng 頗phả 俊# 哉tai 未vị 解giải 語ngữ 言ngôn 先tiên 作tác 賦phú 天thiên 然nhiên 端đoan 是thị 狀trạng 元nguyên 才tài (# 正chánh 中trung 來lai )#

啐# 啄trác 同đồng 時thời 迥huýnh 絕tuyệt 倫luân 箭tiễn 鋒phong 相tương/tướng 拄trụ 了liễu 無vô 痕ngân 大đại 鈞quân 歷lịch 歷lịch 全toàn 機cơ 用dụng 一nhất 段đoạn 英anh 風phong 扇thiên/phiến 八bát 坤# (# 兼kiêm 中trung 至chí )#

拾thập 得đắc 相tương/tướng 攜huề 舜thuấn 若nhã 多đa 金kim 剛cang 拍phách 手thủ 笑tiếu 呵ha 呵ha 尚thượng 無vô 心tâm 緒tự 詢tuân 凡phàm 聖thánh 那na 有hữu 工công 夫phu 辯biện 佛Phật 魔ma (# 兼kiêm 中trung 到đáo )#

王vương 子tử 五ngũ 位vị

天thiên 然nhiên 睿# 智trí 類loại 難nạn/nan 齊tề 高cao 處xứ 東đông 宮cung 澤trạch 四tứ 夷di 雖tuy 是thị 生sanh 成thành 身thân 至chí 貴quý 也dã 須tu 待đãi 漏lậu 叩khấu 丹đan 墀trì (# 誕đản 生sanh )#

現hiện 成thành 公công 案án 不bất 須tu 標tiêu 滿mãn 腹phúc 珠châu 璣ky 貫quán 六lục 韜# 燮# 理lý 陰âm 陽dương 酬thù 聖thánh 德đức 御ngự 門môn 顯hiển 達đạt 志chí 清thanh 高cao (# 朝triêu 生sanh )#

十thập 載tái 飄phiêu 零linh 履lý 踐tiễn 深thâm 清thanh 奇kỳ 骨cốt 格cách 越việt 常thường 倫luân 不bất 因nhân 獻hiến 策sách 金kim 門môn 早tảo 爭tranh 見kiến 當đương 年niên 投đầu 筆bút 人nhân (# 末mạt 生sanh )#

狼lang 煙yên 掃tảo 盡tận 顯hiển 英anh 豪hào 今kim 古cổ 休hưu 誇khoa 筆bút 似tự 刀đao 閫khổn 外ngoại 密mật 傳truyền 天thiên 子tử 令linh 卻khước 教giáo 四tứ 海hải 盡tận 來lai 朝triêu (# 化hóa 生sanh )#

久cửu 居cư 鶴hạc 禁cấm 不bất 開khai 顏nhan 那na 有hữu 綸luân 音âm 落lạc 世thế 間gian 欲dục 識thức 行hành 藏tạng 端đoan 的đích 別biệt 更cánh 深thâm 簾# 挂quải 水thủy 晶tinh 盤bàn (# 內nội 生sanh )#

功công 勳huân 五ngũ 位vị

日nhật 暖noãn 園viên 林lâm 景cảnh 物vật 肥phì 鳥điểu 嚶# 深thâm 處xứ 百bách 花hoa 飛phi 佳giai 人nhân 難nan 禁cấm 春xuân 閨# 興hưng 猶do 向hướng 芳phương 叢tùng 舞vũ 蝶# 衣y (# 向hướng )#

念niệm 念niệm 無vô 欺khi 志chí 不bất 忘vong 時thời 時thời 奉phụng 重trọng/trùng 若nhược 冰băng 霜sương 夜dạ 明minh 簾# 外ngoại 天thiên 方phương 曉hiểu 寶bảo 鏡kính 臺đài 前tiền 雲vân 正chánh 黃hoàng (# 奉phụng )#

午ngọ 夜dạ 梧# 桐# 金kim 鳳phượng 啼đề 聲thanh 聲thanh 終chung 不bất 類loại 山sơn 雞kê 花hoa 開khai 鐵thiết 樹thụ 飛phi 春xuân 色sắc 月nguyệt 隱ẩn 千thiên 峰phong 木mộc 馬mã 嘶# (# 功công )#

東đông 街nhai 柳liễu 色sắc 拖tha 煙yên 翠thúy 西tây 巷hạng 桃đào 花hoa 相tương 對đối 紅hồng 兩lưỡng 岸ngạn 遙diêu 看khán 收thu 不bất 得đắc 一nhất 齊tề 分phân 付phó 與dữ 東đông 風phong (# 共cộng 功công )#

鳴minh 金kim 各các 自tự 下hạ 雕điêu 鞍yên 莫mạc 向hướng 重trọng/trùng 圍vi 覓mịch 寶bảo 冠quan 那na 畔bạn 今kim 時thời 齊tề 掃tảo 卻khước 採thải 荷hà 人nhân 醉túy 滿mãn 長trường/trưởng 安an (# 功công 功công )#

三tam 滲# 漏lậu

雲vân 月nguyệt 是thị 同đồng 隨tùy 處xứ 戲hí 谿khê 山sơn 各các 異dị 任nhậm 遨ngao 遊du 篙# 人nhân 別biệt 有hữu 江giang 湖hồ 志chí 爭tranh 肯khẳng 潛tiềm 棲tê 古cổ 渡độ 頭đầu (# 見kiến )#

昔tích 年niên 尚thượng 有hữu 卓trác 錐trùy 地địa 今kim 日nhật 貧bần 來lai 錐trùy 也dã 無vô 每mỗi 每mỗi 頻tần 思tư 難nạn/nan 啟khải 齒xỉ 見kiến 人nhân 猶do 自tự 觜tủy 盧lô 都đô (# 情tình )#

玉ngọc 驥kí 追truy 風phong 忘vong 去khứ 路lộ 神thần 龍long 入nhập 海hải 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 回hồi 途đồ 復phục 玅# 真chân 常thường 露lộ 那na 有hữu 功công 勳huân 落lạc 那na 邊biên (# 語ngữ )#

四tứ 轉chuyển 位vị

片phiến 笠# 斜tà 披phi 霜sương 露lộ 扁# 舟chu 不bất 犯phạm 波ba 瀾lan 金kim 鱗lân 得đắc 遇ngộ 罷bãi 綸luân 竿can/cán 回hồi 首thủ 煙yên 消tiêu 月nguyệt 淡đạm 自tự 是thị 攜huề 歸quy 玉ngọc 戶hộ 一nhất 聲thanh 坐tọa 嘯khiếu 晴tình 灘# 驚kinh 回hồi 星tinh 斗đẩu 落lạc 江giang 寒hàn 大đại 地địa 芳phương 叢tùng 不bất 艷diễm (# 轉chuyển 功công 就tựu 位vị )#

覓mịch 得đắc 靈linh 符phù 在tại 手thủ 誰thùy 甘cam 晏# 坐tọa 華hoa 堂đường 生sanh 涯nhai 端đoan 是thị 玅# 難nan 量lương 休hưu 怪quái 當đương 仁nhân 不bất 讓nhượng 雙song 履lý 不bất 停đình 丘khâu 壑hác 孑kiết 身thân 獨độc 露lộ 龍long 岡# 斯tư 時thời 贏# 得đắc 興hưng 偏thiên 長trường/trưởng 打đả 月nguyệt 天thiên 邊biên 掉trạo 棒bổng (# 轉chuyển 位vị 就tựu 功công )#

倒đảo 瀉tả 山sơn 頭đầu 白bạch 浪lãng 橫hoạnh/hoành 揚dương 海hải 底để 紅hồng 塵trần 飛phi 霞hà 滿mãn 目mục 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 莫mạc 把bả 風phong 光quang 錯thác 認nhận 和hòa 月nguyệt 移di 星tinh 易dị 斗đẩu 連liên 山sơn 鏟sạn 棘cức 除trừ 蓁# 拈niêm 來lai 照chiếu 用dụng 一nhất 時thời 新tân 蓋cái 代đại 功công 勳huân 丕# 振chấn (# 功công 位vị 齊tề 彰chương )#

海hải 靜tĩnh 龍long 潛tiềm 影ảnh 蹟# 山sơn 深thâm 虎hổ 遯độn 煙yên 蘿# 簾# 垂thùy 玉ngọc 女nữ 嬾lãn 謳# 歌ca 那na 擊kích 玄huyền 關quan 金kim 鎖tỏa 謾man 謂vị 相tương 逢phùng 不bất 識thức 夜dạ 深thâm 少thiểu 客khách 來lai 過quá 不bất 圖đồ 作tác 佛Phật 豈khởi 云vân 魔ma 說thuyết 甚thậm 難nan 追truy 電điện 火hỏa (# 功công 位vị 俱câu 隱ẩn )#

四tứ 賓tân 主chủ

故cố 園viên 拋phao 卻khước 走tẩu 關quan 山sơn 碌# 碌# 風phong 塵trần 去khứ 復phục 還hoàn 極cực 目mục 不bất 知tri 燈đăng 在tại 手thủ 徒đồ 勞lao 薪tân 火hỏa 覓mịch 人nhân 間gian (# 賓tân 中trung 賓tân )#

楖# 栗lật 橫hoạnh/hoành 擔đảm 宇vũ 宙trụ 寬khoan 得đắc 盤bàn 桓hoàn 處xứ 且thả 盤bàn 桓hoàn 若nhược 非phi 射xạ 虎hổ 藍lam 田điền 客khách 未vị 免miễn 遭tao 人nhân 冷lãnh 箭tiễn 攢toàn (# 賓tân 中trung 主chủ )#

一nhất 葉diệp 風phong 流lưu 此thử 獨độc 存tồn 慣quán 將tương 折chiết 箸trứ 攪giảo 龍long 門môn 收thu 來lai 放phóng 去khứ 前tiền 無vô 礙ngại 瞬thuấn 目mục 揚dương 眉mi 海hải 嶽nhạc 昏hôn (# 主chủ 中trung 賓tân )#

高cao 居cư 金kim 闕khuyết 曉hiểu 風phong 清thanh 聲thanh 振chấn 寰# 中trung 孰thục 敢cảm 攖# 非phi 但đãn 天thiên 魔ma 聞văn 膽đảm 落lạc 直trực 饒nhiêu 佛Phật 祖tổ 也dã 心tâm 驚kinh (# 主chủ 中trung 主chủ )#

三tam 墮đọa (# 類loại 。 隨tùy 。 尊tôn 貴quý )# 。

種chủng 月nguyệt 先tiên 成thành 隊đội 耕canh 雲vân 已dĩ 入nhập 群quần 更cánh 言ngôn 頭đầu 角giác 異dị 頭đầu 角giác 有hữu 何hà 分phần/phân

離ly 聲thanh 亦diệc 是thị 迷mê 擯bấn 色sắc 元nguyên 非phi 悟ngộ 聲thanh 色sắc 若nhược 掀# 翻phiên 金kim 仙tiên 奚hề 足túc 數số

只chỉ 因nhân 生sanh 玉ngọc 闕khuyết 那na 見kiến 有hữu 金kim 門môn 不bất 坐tọa 至chí 尊tôn 位vị 何hà 須tu 言ngôn 至chí 尊tôn

四tứ 料liệu 揀giản

酒tửu 憨# 公công 子tử 枕chẩm 高cao 樓lâu 夢mộng 冷lãnh 青thanh 山sơn 睡thụy 正chánh 悠du 一nhất 片phiến 瓊# 花hoa 開khai 滿mãn 逕kính 誰thùy 為vi 騎kỵ 鶴hạc 上thượng 揚dương 州châu (# 奪đoạt 人nhân )#

芳phương 叢tùng 四tứ 月nguyệt 落lạc 風phong 殘tàn 客khách 欽khâm 三tam 更cánh 帶đái 露lộ 寒hàn 好hảo/hiếu 看khán 碑bi 文văn 轟oanh 薦tiến 福phước 瑤dao 琴cầm 抱bão 得đắc 月nguyệt 明minh 還hoàn (# 奪đoạt 境cảnh )#

將tướng 軍quân 塞tắc 外ngoại 掃tảo 蠻# 荊kinh 一nhất 握ác 吹xuy 毛mao 萬vạn 國quốc 傾khuynh 人nhân 境cảnh 蕩đãng 然nhiên 無vô 覓mịch 處xứ 因nhân 知tri 佛Phật 祖tổ 總tổng 虛hư 名danh (# 俱câu 奪đoạt )#

鼓cổ 樂nhạc 笙sanh 歌ca 樂nhạc 帝đế 侯hầu 霞hà 妝trang 翠thúy 抹mạt 盡tận 風phong 流lưu 滿mãn 堂đường 花hoa 笑tiếu 三tam 千thiên 客khách 一nhất 徑kính 香hương 飛phi 十thập 六lục 洲châu (# 俱câu 不bất 奪đoạt )#

四tứ 照chiếu 用dụng

密mật 布bố 乾can/kiền/càn 坤# 慘thảm 暮mộ 容dung 相tướng 隨tùy 霹phích 靂lịch 閃thiểm 飛phi 龍long 饒nhiêu 君quân 解giải 展triển 姜# 維duy 計kế 未vị 免miễn 通thông 身thân 早tảo 犯phạm 鋒phong (# 先tiên 照chiếu 後hậu 用dụng )#

勤cần 王vương 萬vạn 里lý 走tẩu 長trường/trưởng 驅khu 輪luân 劍kiếm 橫hoành 行hành 背bối/bội 水thủy 圖đồ 壁bích 占chiêm 伊y 先tiên 標tiêu 漢hán 幟xí 歸quy 來lai 端đoan 坐tọa 定định 皇hoàng 都đô (# 先tiên 用dụng 後hậu 照chiếu )#

威uy 勢thế 雄hùng 雄hùng 手thủ 眼nhãn 親thân 臨lâm 機cơ 誰thùy 敢cảm 犯phạm 關quan 津tân 長trường/trưởng 江giang 不bất 必tất 連liên 環hoàn 巧xảo 人nhân 化hóa 清thanh 風phong 馬mã 化hóa 塵trần (# 照chiếu 用dụng 同đồng 時thời )#

雲vân 飛phi 塞tắc 北bắc 雨vũ 江giang 東đông 一nhất 霎# 風phong 光quang 迥huýnh 不bất 同đồng 春xuân 老lão 梅mai 花hoa 和hòa 月nguyệt 白bạch 秋thu 酣# 楓phong 葉diệp 帶đái 霜sương 紅hồng (# 照chiếu 用dụng 不bất 同đồng 時thời )#

四tứ 喝hát

匣hạp 開khai 寶bảo 鍔# 吐thổ 秋thu 霜sương 機cơ 佇trữ 臨lâm 風phong 喪táng 北bắc 邙# 寒hàn 焰diễm 自tự 來lai 吞thôn 宇vũ 宙trụ 陣trận 雲vân 那na 得đắc 犯phạm 封phong 疆cương (# 金kim 剛cang 寶bảo 劍kiếm )#

牙nha 瓜qua 纔tài 張trương 氣khí 勢thế 宏hoành 風phong 威uy 微vi 展triển 膽đảm 魂hồn 驚kinh 虎hổ 狼lang 無vô 計kế 潛tiềm 舒thư 目mục 狸li [狂-王+也]# 何hà 由do 暗ám 吠phệ 聲thanh (# 踞cứ 地địa 獅sư 子tử )#

矢thỉ 橛quyết 拋phao 來lai 定định 瞭# 矇# 當đương 機cơ 覿# 面diện 自tự 玲linh 瓏lung 謾man 將tương 魚ngư 目mục 同đồng 珠châu 賽tái 須tu 識thức 明minh 珠châu 價giá 不bất 同đồng (# 探thám 竿can/cán 影ảnh 艸thảo )#

花hoa 開khai 黃hoàng 菊# 賞thưởng 三tam 春xuân 馬mã 上thượng 人nhân 騎kỵ 陸lục 步bộ 行hành 況huống 是thị 驊# 騮# 晨thần 孕dựng 犢độc 便tiện 從tùng 香hương 象tượng 夜dạ 生sanh 麟lân (# 不bất 作tác 喝hát 用dụng )#

第đệ 一nhất 玄huyền 法pháp 法pháp 絕tuyệt 言ngôn 詮thuyên 縱túng/tung 有hữu 通thông 身thân 口khẩu 只chỉ 堪kham 壁bích 上thượng 懸huyền

第đệ 二nhị 玄huyền 雷lôi 電điện 閃thiểm 機cơ 先tiên 擬nghĩ 欲dục 抬# 眸mâu 望vọng 崖nhai 州châu 萬vạn 里lý 天thiên

第đệ 三tam 玄huyền 高cao 下hạ 總tổng 方phương 圓viên 一nhất 鑑giám 涵# 空không 碧bích 千thiên 流lưu 赴phó 百bách 川xuyên

第đệ 一nhất 要yếu 同đồng 聲thanh 不bất 同đồng 調điều 日nhật 月nguyệt 久cửu 無vô 光quang 乾can/kiền/càn 坤# 都đô 失thất 照chiếu

第đệ 二nhị 要yếu 雙song 輪luân 並tịnh 一nhất 照chiếu 須Tu 彌Di 渾hồn 似tự 燒thiêu 赤xích 骨cốt 人nhân 多đa 叫khiếu

第đệ 三tam 要yếu 雲vân 眼nhãn 通thông 風phong 竅khiếu 音âm 律luật 本bổn 天thiên 然nhiên 幾kỷ 曾tằng 施thí 巧xảo 玅#

三tam 關quan

我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 只chỉ 要yếu 當đương 人nhân 知tri 有hữu 拈niêm 來lai 七thất 尺xích 烏ô 藤đằng 敲# 落lạc 南nam 辰thần 北bắc 斗đẩu

我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 簪# 纓anh 不bất 礙ngại 落lạc 魄phách 踢# 翻phiên 帝Đế 釋Thích 天thiên 冠quan 撞chàng 碎toái 龍long 王vương 額ngạch 角giác

人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 生sanh 緣duyên 不bất 勞lao 向hướng 外ngoại 鑽toàn 研nghiên 玅# 普phổ 常thường 吹xuy 鐵thiết 笛địch 玄huyền 沙sa 慣quán 釣điếu 魚ngư 船thuyền

函hàm 蓋cái 乾can/kiền/càn 坤#

月nguyệt 隱ẩn 遠viễn 山sơn 煙yên 雲vân 藏tạng 細tế 雨vũ 天thiên 風phong 光quang 都đô 占chiêm 盡tận 不bất 費phí 半bán 文văn 錢tiền

截tiệt 斷đoạn 眾chúng 流lưu

及cập 盡tận 聖thánh 凡phàm 情tình 誰thùy 通thông 佛Phật 祖tổ 名danh 三tam 江giang 齊tề 下hạ 閘# 萬vạn 里lý 絕tuyệt 流lưu 聲thanh

隨tùy 波ba 逐trục 浪lãng

少thiểu 婦phụ 操thao 孤cô 舟chu 歌ca 聲thanh 逐trục 水thủy 流lưu 夜dạ 來lai 風phong 力lực 便tiện 隨tùy 月nguyệt 下hạ 揚dương 州châu

三tam 種chủng 生sanh

隱ẩn 隱ẩn 未vị 萌manh 謾man 道đạo 誠thành 未vị 萌manh 早tảo 已dĩ 客khách 塵trần 生sanh 塵trần 生sanh 不bất 用dụng 揮huy 鞭tiên 影ảnh 勒lặc 馬mã 歸quy 來lai 見kiến 太thái 平bình (# 想tưởng 生sanh )#

於ư 心tâm 無vô 事sự 已dĩ 勞lao 心tâm 於ư 事sự 無vô 心tâm 未vị 可khả 任nhậm 回hồi 首thủ 渾hồn 忘vong 心tâm 與dữ 事sự 一nhất 聲thanh 寒hàn 鴈nhạn 出xuất 高cao 林lâm (# 相tương 生sanh )#

起khởi 滅diệt 相tương/tướng 乘thừa 水thủy 上thượng 漚âu 漚âu 生sanh 漚âu 滅diệt 卒tuất 無vô 休hưu 和hòa 光quang 踏đạp 斷đoạn 漚âu 中trung 影ảnh 鶴hạc 出xuất 銀ngân 籠lung 天thiên 外ngoại 遊du (# 流lưu 注chú 生sanh )#

華hoa 嚴nghiêm 六lục 相tương/tướng

覿# 面diện 露lộ 真chân 機cơ 總tổng 中trung 還hoàn 有hữu 別biệt 能năng 言ngôn 不bất 是thị 聲thanh 玅# 唱xướng 非phi 千thiên 舌thiệt 一nhất 月nguyệt 攝nhiếp 千thiên 江giang 千thiên 江giang 分phần/phân 一nhất 月nguyệt 清thanh 光quang 何hà 處xứ 無vô 休hưu 更cánh 論luận 圓viên 缺khuyết

三tam 界giới 唯duy 心tâm

一nhất 段đoạn 風phong 流lưu 事sự 當đương 陽dương 會hội 也dã 無vô 素tố 弦huyền 彈đàn 碧bích 嶂# 玉ngọc 調điều 寫tả 晴tình 湖hồ 天thiên 外ngoại 鐘chung 聲thanh 冷lãnh 蟾# 中trung 塔tháp 影ảnh 孤cô 分phân 明minh 只chỉ 者giả 是thị 何hà 必tất 問vấn 長trường/trưởng 途đồ

萬vạn 法pháp 惟duy 識thức

不bất 借tá 陽dương 和hòa 力lực 山sơn 山sơn 卉hủy 木mộc 芳phương 梅mai 晴tình 園viên 㫰# 雪tuyết 柳liễu 綠lục 岸ngạn 飛phi 霜sương 店điếm 遠viễn 雞kê 聲thanh 近cận 日nhật 斜tà 人nhân 影ảnh 長trường/trưởng 盡tận 知tri 天thiên 氣khí 爽sảng 那na 識thức 晚vãn 風phong 涼lương

曹tào 洞đỗng

無vô 為vi 端đoan 拱củng 鎮trấn 蒼thương 穹# 名danh 姓tánh 於ư 今kim 孰thục 敢cảm 通thông 鑑giám 冷lãnh 冰băng 壺hồ 飛phi 彩thải 鳳phượng 風phong 和hòa 月nguyệt 殿điện 隱ẩn 青thanh 龍long 百bách 司ty 分phần/phân 職chức 慵# 居cư 職chức 諸chư 子tử 全toàn 功công 不bất 宰tể 功công 自tự 適thích 那na 知tri 身thân 至chí 貴quý 江giang 山sơn 萬vạn 里lý 擁ủng 宸# 宮cung

臨lâm 濟tế

掃tảo 蕩đãng 晴tình 空không 勢thế 獨độc 昂ngang 吹xuy 毛mao 三tam 尺xích 吐thổ 寒hàn 光quang 長trường/trưởng 江giang 影ảnh 落lạc 鯨# 鰲# 懼cụ 邊biên 塞tắc 聲thanh 飛phi 狐hồ 兔thố 藏tạng 變biến 化hóa 魚ngư 龍long 施thí 電điện 火hỏa 縱tung 橫hoành 照chiếu 用dụng 展triển 鋒phong 芒mang 瞎hạt 驢lư 滅diệt 卻khước 瞎hạt 驢lư 眼nhãn 白bạch 日nhật 雷lôi 轟oanh 白bạch 日nhật 霜sương

溈# 仰ngưỡng

閒gian/nhàn 攜huề 鏊# 餅bính 上thượng 長trường/trưởng 安an 底để 事sự 分phân 明minh 在tại 指chỉ 端đoan 月nguyệt 朗lãng 性tánh 天thiên 光quang 燦# 燦# 星tinh 懸huyền 義nghĩa 海hải 影ảnh 團đoàn 團đoàn 交giao 拳quyền 物vật 應ưng 方phương 圓viên 器khí 作tác 拜bái 機cơ 酬thù 隱ẩn 顯hiển 盤bàn 明minh 暗ám 相tướng 投đầu 融dung 境cảnh 致trí 乾can/kiền/càn 坤# 撥bát 轉chuyển 幾kỷ 人nhân 看khán

雲vân 門môn

閃thiểm 爍thước 紅hồng 旗kỳ 紫tử 殿điện 頒ban 風phong 前tiền 高cao 豎thụ 許hứa 誰thùy 攀phàn 金kim 梯thê 馬mã 上thượng 珊san 瑚hô 轡bí 碧bích 海hải 鱗lân 飛phi 琥hổ 珀phách 斑ban 子tử 結kết 香hương 林lâm 藏tạng 北bắc 斗đẩu 花hoa 開khai 靈linh 樹thụ 醉túy 東đông 山sơn 夜dạ 來lai 好hảo/hiếu 趁sấn 揚dương 州châu 月nguyệt 滿mãn 載tái 笙sanh 歌ca 處xứ 處xứ 閒gian/nhàn

法Pháp 眼nhãn

華hoa 藏tạng 重trùng 重trùng 聲thanh 色sắc 兼kiêm 擬nghĩ 尋tầm 聲thanh 色sắc 病bệnh 重trọng 添# 珍trân 珠châu 瀑bộc 瀉tả 和hòa 雲vân 聽thính 瓊# 雪tuyết 花hoa 飛phi 帶đái 露lộ 瞻chiêm 春xuân 老lão 葉diệp 疏sớ/sơ 三tam 徑kính 竹trúc 秋thu 深thâm 光quang 涌dũng 一nhất 輪luân 蟾# 梅mai 花hoa 笛địch 落lạc 誰thùy 知tri 意ý 調điều 出xuất 青thanh 霄tiêu 律luật 更cánh 嚴nghiêm

(# 弟đệ 子tử 成thành 睿# 發phát 心tâm 備bị 資tư 敬kính 刻khắc 。

方phương 丈trượng 和hòa 尚thượng 語ngữ 錄lục 第đệ 十thập 四tứ 卷quyển 奉phụng 為vi 多đa 生sanh 父phụ 。

母mẫu 神thần 遊du 淨tịnh 域vực 悟ngộ 真chân 常thường 歷lịch 代đại 師sư 承thừa 記ký 。

授thọ 一nhất 生sanh 圓viên 十Thập 地Địa )# 。

寒Hàn 松Tùng 操Thao 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục 卷quyển 第đệ 十thập 四tứ