Hán

Từ Điển Đạo Uyển

漢; C: hàn; J: kan;
1. Tên một con sông ở Trung Hoa; 2. Một người, một thiếu niên, xuất phát từ cách gọi thông tục thời xưa “một người gốc Hán”; 3. Dân tộc Hán, chủng tộc của những người được đồng nhất với dân tộc Trung Hoa; 4. Một triều đại ở Trung Hoa. Tiền Hán từ 206 trước CN-8 sau CN. Hậu Hán từ 25-220 sau CN; 5. Nước Trung Hoa; 6. Trong ngôn ngữ thiền chỉ cho một người, một gã, một kẻ.