ha lê lặc thụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(呵棃 勒樹) Phạm: Haritakì.Pàli: Harìtaka. Dịch ý: Thiên chủ trì, Thiên chủ phù lai. Cũng gọi: Ha Lợi Lặc Thụ, Ha lê đát kê Thụ, Ha Lê Đắc Chỉ Thụ, Sáp Ông Thụ, Hà Tử Thụ, Ha Tử Thụ, Hạ Lị Đát Hệ Thụ. Tên khoa học: Terminalia chebula. Loại cây ăn trái sinh sản ở các vùng Lĩnh Nam Trung quốc, bán đảo Trung Nam, Ấn độ v.v… Là một trong 5 thứ thuốc nói trong các sách luật thời xưa. Thân cây giống như cây dâm bụt, lá dài và nhọn, hoa mầu trắng, kết trái vào đầu mùa thu. Trái hơi tròn như quả trứng, màu vàng chanh, dùng làm thuốc chữa các bệnh đau mắt, phong tà và thông đại tiểu tiện. [X. luật Ngũ phần Q.22; luật Thập tụng Q.14; Thiện kiến luật tì bà sa Q.1; luận Câu xá Q.12; Huyền ứng âm nghĩa Q.18, Q.24].