hạ khẩu thực

Phật Quang Đại Từ Điển

(下口食) Hạ khẩu, Pàli: Adhomukkha. Một trong 4 cách mưu sinh không chân chính. Luận Đại trí độ quyển 3 (Đại 25, 79 hạ), nói: Người xuất gia sinh sống bất tịnh bằng cách pha chế thuốc thang, gieo trồng ngũ cốc, buôn bán hàng hóa v.v… gọi là Hạ khẩu thực . (xt. Tứ Thực)