下根 ( 下hạ 根căn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)根性之劣者,與根機之弱者。華嚴經十七曰:「利根乃與中下根。」涅槃經十四曰:「極下根者,如來終不為轉法輪。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 根căn 性tánh 之chi 劣liệt 者giả , 與dữ 根căn 機cơ 之chi 弱nhược 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 十thập 七thất 曰viết 。 利lợi 根căn 乃nãi 與dữ 中trung 下hạ 根căn 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 十thập 四tứ 曰viết 。 極cực 下hạ 根căn 者giả 如Như 來Lai 終chung 不bất 為vi 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 」 。