Yasassi
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Yasassi (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi Isigili.
Yasassi (P)Một trong 100 vị Độc Giác Phật đã trú lâu ngày trong núi Isigili.
Xem Vô cấu thức.
Xem Kiết bàn trà.
Dhuma (S), Smoke Khói, một trong 12 loại hiển sắc mắt thường có thể thấy được.
Xem An.
Kajangala (S).
Karketana (S)Một loại ngọc hay thủy tinh.
Graha (S)Nga la ha, Nghiệt la ha1- Thần ngang ngạnh, bướng bỉnh. 2- Loài quỷ gá vào thân người không chịu xa.
Xem Sư tử Phát.
Karmadāna (S)Kiết ma, Duy na, Thứ đệ, Kiết ma đà na, Duy Na Yết Ma, Tri sựVị tam sư, có nhiệm vụ thi tác nghi lễ, phép tắc. Cũng còn gọi là Duy na sư Kiết ma, là một trong am cương: Thượng tọa, Duy na, Điển tọa.
Xem Nghiệp Ba la mật Bồ tát.
Prema-bhakti (S), Ecstatic love of God..
Mandayus (S), short-lived.
Sarvasa (S)Lời nguyện quan trọng.
Ahura-mazda (S)Vị chúa tể yêu đạo.