A đề Bạt Trí
Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông
Xem Bất thoái chuyển.
Xem Bất thoái chuyển.
Xem Tối thắng Phật.
Xem Tối thắng Phật.
Xem Nhứt điên ca.
Xem Thánh pháp ấn kinh.
Xem Bất động Tôn Bồ tát.
Nikāya (P)Thánh điển Ngũ bộ, Kinh bộ Pali, Bộ tập, Bộ pháiChỉ kinh điển Phật giáo bằng tiếng Pali.
Āgama sūtra (P).
Xem hỏa thần.
Xem A kỳ đa Sí xá khâm bà la.
, Ajita Kesa-kambaṃli (P).
Ajita Keśakambalī (S), Ajita Kesakambala (P)A kỳ đa Kê Sa Khâm Bà Lị.
Arhat (S), Arhat (S), Arahant (P), dgra com pa (T)Đấng Ứng cúngLà quả vị của người chứng đắc đã thoát ly khỏi vòng luân hồi sanh tử. Quả vị này là mục tiêu của Phật giáo nguyên thuỷ.
Arahat-magga (P), Path of Holiness.
Arhatship, Sainthood.