Bài Viết Lưu Trữ

D :::: Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh)

32px
Dạ Ma Lô Ca

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Yamaloka (skt)—Dạ Ma Lư Ca—Cõi thế giới của Diêm Ma Vương—The realm of Yama, the third devaloka.

32px
Dạ Ma Lư Ca

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

See Dạ Ma Lô Ca.

32px
Dạ Ma Sứ

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

 Sứ giả của Diêm Vương—The messengers of Yama King.

32px
Dạ Ma Thiên

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Tu Dạ Ma—Tô Dạ Ma—Thời Phân—Thiện Thời Phân—Dạ Ma Thiên là cõi trời dục giới thứ ba, được giải thích như là nơi luôn có thời gian và mùa màng lương hảo—Yama deva; the third devaloka, interpreted as the place where the times, or seasons, are always good.

32px
Dạ Ma Vương Sảnh

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Sảnh đường của Diêm Vương, nơi phán quyết tội nhân—Yama’s judgment hall.

32px
Dã Man

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Barbarous—Savage—Barbaric.

32px
Dạ Mẫu Na

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Yamuna (skt)—Sông Dạ Mẫu Na ở vùng bắc Ấn Độ—The River Jumna in northern India.

32px
Dạ Minh Châu

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Precious stone shining brightly at night.

32px
Dã Nhân

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Gorilla.

32px
Dã Tâm

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Bad ambition.

32px
Dã Táng

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

See Lâm Táng.

32px
Dạ Tha Bạt

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Yathavat (skt). 1) Thích hợp: Suitably. 2) Chính xác: Exactly. 3) Rắn chắc: Solid. 4) Thực sự: Really.

32px
Da Thịt

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Skin and flesh—Có da có thịt: To gain weigh.

32px
Dã Thọ Bì Đà

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Một trong bốn bộ Kinh Vệ Đà—One of the four Vedas.

32px
Dã Thố Hình Thần

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Sasi—The spirit with marks or form like a hare.