介Giới 菴Am 進Tiến 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 9
清Thanh 悟Ngộ 進Tiến 說Thuyết 真Chân 理Lý 等Đẳng 編Biên 附Phụ 源Nguyên 流Lưu 頌Tụng

介giới 菴am 進tiến 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 九cửu

嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 真chân 範phạm 寂tịch 曇đàm 行hành 璸# 真chân 源nguyên 編biên

七thất 言ngôn 絕tuyệt 句cú

示thị 當đương 湖hồ 陸lục 永vĩnh 侯hầu 文văn 學học (# 法pháp 名danh 真chân 修tu )#

覿# 面diện 提đề 持trì 四tứ 句cú 偈kệ 。 明minh 明minh 歷lịch 歷lịch 不bất 曾tằng 藏tạng 。 閒gian/nhàn 忙mang 著trước 眼nhãn 看khán 端đoan 的đích 。 山sơn 谷cốc 木mộc 樨# 香hương 又hựu 香hương 。

示thị 鍾chung 溪khê 晉tấn 侯hầu 葉diệp 文văn 學học

一nhất 句cú 時thời 中trung 密mật 密mật 參tham 。 從tùng 緣duyên 逆nghịch 順thuận 自tự 相tương/tướng 便tiện 。 驀# 然nhiên 觸xúc 著trước 寒hàn 毛mao 豎thụ 。 始thỉ 信tín 真chân 宗tông 別biệt 有hữu 傳truyền 。

喜hỷ 願nguyện 菴am 禪thiền 師sư 過quá 訪phỏng

苔# 封phong 小tiểu 徑kính 絕tuyệt 塵trần 囂hiêu 。 賺# 我ngã 同đồng 人nhân 破phá 寂tịch 寥liêu 。 話thoại 到đáo 水thủy 窮cùng 山sơn 盡tận 處xứ 。 舌thiệt 尖tiêm 端đoan 不bất 動động 纖tiêm 毫hào 。

示thị 折chiết 蠟lạp 梅mai

玉ngọc 蕊nhị 霜sương 花hoa 傍bàng 壁bích 披phi 。 一nhất 枝chi 橫hoạnh/hoành 亞# 最tối 新tân 奇kỳ 。 清thanh 香hương 打đả 動động 鄰lân 家gia 鼻tị 。 引dẫn 得đắc 遊du 蜂phong 不bất 識thức 時thời 。

示thị 子tử 先tiên 羅la 居cư 士sĩ

七thất 日nhật 枅# 窮cùng 非phi 等đẳng 閒gian/nhàn 。 羨tiện 君quân 聊liêu 識thức 面diện 門môn 斑ban 。 更cánh 須tu 會hội 取thủ 祖tổ 師sư 意ý 。 莫mạc 向hướng 人nhân 前tiền 道đạo 易dị 難nạn/nan 。

懷hoài 餘dư 杭# 余dư 棲tê 雲vân 居cư 士sĩ (# 曾tằng 參tham 南nam 明minh 師sư 翁ông 於ư 雙song 徑kính )#

雙song 徑kính 因nhân 緣duyên 羨tiện 未vị 忘vong 。 尋tầm 源nguyên 徐từ 步bộ 冷lãnh 山sơn 房phòng 。 不bất 嫌hiềm 懶lãn 僻tích 時thời 相tương/tướng 候hậu 。 又hựu 入nhập 雲vân 深thâm 插sáp 草thảo 揚dương 。

寄ký 朱chu 清thanh 遠viễn 居cư 士sĩ

幾kỷ 度độ 荒hoang 居cư 意ý 不bất 堪kham 。 松tùng 山sơn 頓đốn 闢tịch 擬nghĩ 茆mao 庵am 。 雖tuy 然nhiên 未vị 遂toại 君quân 嘉gia 志chí 。 亦diệc 可khả 將tương 題đề 作tác 指chỉ 南nam 。

慰úy 約ước 菴am 施thí 居cư 士sĩ 病bệnh 中trung

好hảo/hiếu 肉nhục 生sanh 瘡sang 少thiểu 有hữu 胎thai 。 通thông 身thân 痛thống 癢dạng 出xuất 頭đầu 來lai 。 血huyết 膿nùng 膿nùng 地địa 親thân 殃ương 及cập 。 莫mạc 怪quái 當đương 年niên 流lưu 毒độc 材tài 。

偶ngẫu 成thành

幽u 勝thắng 不bất 離ly 當đương 處xứ 有hữu 。 市thị 廛triền 古cổ 寺tự 即tức 山sơn 居cư 。 成thành 群quần 松tùng 鼠thử 偷thâu 瓜qua 荳# 。 拍phách 手thủ 不bất 回hồi 加gia 兩lưỡng 噓hư 。

示thị 瞽# 者giả 舂thung 米mễ

慣quán 舂thung 老lão 米mễ 足túc 堪kham 誇khoa 。 椎chùy 下hạ 分phân 明minh 是thị 當đương 家gia 。 糙tháo 白bạch 不bất 將tương 雙song 眼nhãn 驗nghiệm 。 唯duy 憑bằng 赤xích 手thủ 作tác 生sanh 涯nhai 。

出xuất 閩# 題đề 江giang 郎lang 石thạch

江giang 郎lang 三tam 片phiến 絕tuyệt 囊nang 藏tạng 。 何hà 代đại 安an 名danh 亙# 古cổ 揚dương 。 插sáp 入nhập 太thái 虛hư 星tinh 斗đẩu 落lạc 。 清thanh 暘dương 雲vân 霧vụ 總tổng 風phong 光quang 。

和hòa 陽dương 明minh 先tiên 生sanh 良lương 知tri 韻vận

剔dịch 起khởi 殘tàn 燈đăng 午ngọ 夜dạ 時thời 。 巖nham 阿a 冷lãnh 暖noãn 自tự 家gia 知tri 。 自tự 知tri 不bất 向hướng 他tha 人nhân 說thuyết 。 知tri 與dữ 無vô 知tri 是thị 阿a 誰thùy 。

知tri 與dữ 無vô 知tri 是thị 阿a 誰thùy 。 天thiên 池trì 月nguyệt 色sắc 幾kỷ 人nhân 知tri 。 莫mạc 將tương 光quang 影ảnh 認nhận 為vi 是thị 。 只chỉ 管quản 區khu 區khu 向hướng 外ngoại 為vi 。

酬thù 右hữu 文văn 卜bốc 居cư 士sĩ (# 法pháp 名danh 真chân 仁nhân )#

情tình 塵trần 覷thứ 破phá 密mật 參tham 玄huyền 。 奕dịch 世thế 金kim 湯thang 蠡lễ 水thủy 邊biên 。 慚tàm 愧quý 僧Tăng 家gia 無vô 可khả 報báo 。 披phi 毛mao 帶đái 角giác 被bị 人nhân 牽khiên 。

酬thù 欽khâm 臣thần 朱chu 居cư 士sĩ

阿a 誰thùy 多đa 口khẩu 遞đệ 裴# 西tây 。 且thả 喜hỷ 知tri 音âm 不bất 我ngã 欺khi 。 雪tuyết 裏lý 桂quế 香hương 須tu 委ủy 悉tất 。 幾kỷ 翻phiên 覿# 面diện 已dĩ 全toàn 提đề 。

摩ma 雲vân 周chu 居cư 士sĩ 乞khất 和hòa 放phóng 生sanh 偈kệ (# # 轢lịch 居cư 士sĩ 韻vận )#

溝câu 渠cừ 爭tranh 識thức 江giang 湖hồ 闊khoát 。 慚tàm 愧quý 古cổ 人nhân 徒đồ 折chiết 攝nhiếp 。 飛phi 潛tiềm 乞khất 命mạng 略lược 拈niêm 提đề 。 各các 各các 試thí 看khán 是thị 何hà 物vật 。

末mạt 劫kiếp 眾chúng 生sanh 恣tứ 迂# 闊khoát 。 貪tham 饕thao 殺sát 味vị 無vô 拘câu 攝nhiếp 。 佛Phật 祖tổ 洪hồng 開khai 解giải 脫thoát 門môn 。 急cấp 須tu 跳khiêu 出xuất 釜phủ 中trung 物vật 。

酬thù 中trung 瓚# 施thí 居cư 士sĩ 募mộ 醬tương

那na 事sự 明minh 明minh 不bất 露lộ 文văn 。 一nhất 湖hồ 鴛uyên 水thủy 一nhất 湖hồ 雲vân 。 三tam 年niên 鹽diêm 醬tương 承thừa 君quân 力lực 。 沾triêm 著trước 唇thần 皮bì 箇cá 箇cá 欣hân 。

拽duệ 磨ma

磨ma 輪luân 轉chuyển 處xứ 洩duệ 天thiên 機cơ 。 手thủ 眼nhãn 通thông 身thân 吼hống 似tự 雷lôi 。 玉ngọc 石thạch 總tổng 教giáo 成thành 作tác 粉phấn 。 中trung 心tâm 端đoan 不bất 動động 纖tiêm 微vi 。

懷hoài 祖tổ 山sơn 福phước 生sanh 二nhị 禪thiền 德đức

古cổ 今kim 密mật 行hành 有hữu 人nhân 作tác 。 彼bỉ 此thử 皆giai 施thí 無vô 緣duyên 慈từ 。 翻phiên 憶ức 曹tào 山sơn 危nguy 病bệnh 處xứ 。 煎tiễn 湯thang 送tống 藥dược 五ngũ 更cánh 時thời 。

示thị 繡tú 雪tuyết 巨cự 石thạch

石thạch 頭đầu 巨cự 細tế 分phân 明minh 了liễu 。 驢lư 腳cước 精tinh 麤thô 見kiến 也dã 麼ma 。 趁sấn 此thử 早tảo 年niên 強cường 壯tráng 力lực 。 汝nhữ 師sư 公công 案án 莫mạc 蹉sa 跎# 。

癸quý 巳tị 曹tào 太thái 僕bộc 鑒giám 躬cung 居cư 士sĩ 過quá 院viện 。 值trị 余dư 病bệnh 中trung 。 勸khuyến 飲ẩm 陳trần 皮bì 湯thang 。 拈niêm 偈kệ 奉phụng 酬thù 。

抱bão 病bệnh 荒hoang 廬lư 誰thùy 起khởi 憂ưu 。 幾kỷ 經kinh 風phong 雨vũ 涕thế 寒hàn 流lưu 。 高cao 車xa 何hà 幸hạnh 垂thùy 殘tàn 榻tháp 。 一nhất 盞trản 橘quất 皮bì 徹triệt 體thể 休hưu 。

箏tranh

放phóng 去khứ 收thu 來lai 一nhất 鷂diêu 箏tranh 。 撩# 天thiên 撲phác 地địa 為vi 誰thùy 生sanh 。 雖tuy 然nhiên 不bất 食thực 腥tinh 羶thiên 食thực 。 也dã 使sử 林lâm 間gian 鳥điểu 鵲thước 驚kinh 。

示thị 獅sư 吼hống 孫tôn

愚ngu 鈍độn 也dã 知tri 忠trung 烈liệt 後hậu 。 破phá 鐺# 須tu 信tín 舊cựu 家gia 聲thanh 。 忽hốt 然nhiên 突đột 出xuất 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 獅sư 子tử 吼hống 時thời 野dã 干can 驚kinh 。

留lưu 宦# 維duy 那na

麤thô 食thực 敝tệ 衣y 堪kham 禁cấm 足túc 。 危nguy 床sàng 土thổ/độ 凳# 可khả 安an 居cư 。 金kim 明minh 不bất 是thị 老lão 興hưng 化hóa 。 留lưu 擯bấn 分phân 明minh 意ý 莫mạc 躇trừ 。

答đáp 徐từ 敬kính 可khả 居cư 士sĩ 次thứ 放phóng 生sanh 偈kệ 韻vận

仁nhân 能năng 大đại 施thí 放phóng 生sanh 湖hồ 。 業nghiệp 債trái 從tùng 前tiền 不bất 較giảo 多đa 。 未vị 釋thích 箇cá 中trung 關quan 捩liệt 子tử 。 明minh 明minh 開khai 眼nhãn 入nhập 湯thang 鑊hoạch 。

破phá 寺tự 傍bàng 通thông 一nhất 蠡lễ 湖hồ 。 古cổ 今kim 賢hiền 達đạt 放phóng 生sanh 多đa 。 雖tuy 然nhiên 池trì 小tiểu 堪kham 容dung 活hoạt 。 但đãn 願nguyện 慈từ 興hưng 出xuất 沸phí 鑊hoạch 。

丙bính 申thân 觀quán 音âm 誕đản 日nhật 出xuất 山sơn 即tức 事sự

飄phiêu 然nhiên 拽duệ 杖trượng 入nhập 深thâm 村thôn 。 疊điệp 疊điệp 春xuân 光quang 一nhất 個cá 僧Tăng 。 自tự 笑tiếu 蠡lễ 湖hồ 成thành 底để 事sự 。 驢lư 腮tai 馬mã 額ngạch 得đắc 人nhân 憎tăng 。

鷹ưng

俊# 哉tai 不bất 打đả 籬# 邊biên 鵲thước 。 劈phách 海hải 擒cầm 麟lân 霄tiêu 漢hán 飛phi 。 啗đạm 啄trác 一nhất 聲thanh 狐hồ 兔thố 盡tận 。 新tân 羅la 又hựu 過quá 鐵thiết 牛ngưu 機cơ 。

因nhân 士sĩ 持trì 紙chỉ 求cầu 示thị

白bạch 紙chỉ 從tùng 來lai 沒một 一nhất 字tự 。 云vân 何hà 要yếu 我ngã 更cánh 塗đồ 煤# 。 病bệnh 僧Tăng 無vô 力lực 難nạn/nan 拈niêm 筆bút 。 卻khước 負phụ 當đương 人nhân 捲quyển 玉ngọc 回hồi 。

示thị 磨ma 粉phấn 炊xuy 糕#

急cấp 急cấp 揩khai 磨ma 潔khiết 白bạch 心tâm 。 鑊hoạch 湯thang 爐lô 炭thán 上thượng 親thân 蒸chưng 。 名danh 模mô 脫thoát 盡tận 香hương 甘cam 美mỹ 。 好hảo/hiếu 奉phụng 公công 婆bà 也dã 未vị 曾tằng 。

掃tảo 鴛uyên 湖hồ 先tiên 師sư 塔tháp

昔tích 日nhật 普phổ 明minh 遭tao 熱nhiệt 喝hát 。 今kim 朝triêu 興hưng 善thiện 禮lễ 慈từ 容dung 。 塔tháp 前tiền 松tùng 柏# 青thanh 青thanh 候hậu 。 匝táp 地địa 光quang 揚dương 少thiểu 室thất 風phong 。

笑tiếu 不bất 成thành 兮hề 哭khốc 不bất 成thành 。 綠lục 陰ấm 黯ảm 黯ảm 鳥điểu 嚶# 嚶# 。 兒nhi 孫tôn 濟tế 濟tế 咸hàm 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 肯khẳng 負phụ 單đơn 提đề 折chiết 腳cước 鐺# 。

示thị 眾chúng

飽bão 腹phúc 經kinh 行hành 非phi 分phần/phân 外ngoại 。 虛hư 心tâm 請thỉnh 問vấn 是thị 工công 夫phu 。 夜dạ 來lai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 偈kệ 。 不bất 會hội 依y 然nhiên 在tại 半bán 途đồ 。

示thị 羅la 子tử 先tiên 四tứ 十thập

一nhất 聲thanh 㘞# 地địa 出xuất 胎thai 時thời 。 兩lưỡng 手thủ 划# 划# 更cánh 有hữu 誰thùy 。 不bất 惑hoặc 年niên 來lai 報báo 恩ân 處xứ 。 因nhân 行hành 驚kinh 起khởi 睡thụy 貓miêu 兒nhi 。

禮lễ 虎hổ 丘khâu 隆long 祖tổ 塔tháp

咄đốt 哉tai 睡thụy 虎hổ 擬nghĩ 何hà 酬thù 。 賺# 殺sát 兒nhi 孫tôn 笑tiếu 不bất 休hưu 。 三tam 拜bái 更cánh 添# 遶nhiễu 一nhất 匝táp 。 山sơn 悠du 悠du 處xứ 水thủy 悠du 悠du 。

風phong 鈴linh 頌tụng

一nhất 出xuất 紅hồng 爐lô 便tiện 有hữu 聲thanh 。 高cao 懸huyền 樓lâu 閣các 轉chuyển 光quang 明minh 。 因nhân 風phong 直trực 示thị 簷diêm 前tiền 事sự 。 未vị 審thẩm 何hà 人nhân 聽thính 得đắc 清thanh 。

讀đọc 易dị

形hình 名danh 未vị 具cụ 孰thục 為vi 庖bào 。 一nhất 畫họa 纔tài 彰chương 便tiện 落lạc 爻hào 。 底để 事sự 明minh 明minh 人nhân 不bất 薦tiến 。 咬giảo 蓍thi 嚼tước 字tự 夢mộng 中trung 敲# 。

啟khải 華hoa 嚴nghiêm 會hội 齋trai 單đơn (# 雲vân 壑hác 禪thiền 人nhân 請thỉnh )#

重trùng 重trùng 嚴nghiêm 飾sức 雜tạp 華hoa 林lâm 。 童đồng 子tử 來lai 參tham 意ý 更cánh 深thâm 。 托thác 出xuất 滿mãn 盤bàn 咸hàm 妙diệu 供cung 。 好hảo/hiếu 將tương 阿a 字tự 細tế 沉trầm 吟ngâm 。

火hỏa 炮bào 頌tụng

錐trùy 劄# 曾tằng 經kinh 毒độc 手thủ 來lai 。 靈linh 機cơ 一nhất 竅khiếu 頂đảnh 門môn 開khai 。 等đẳng 閒gian/nhàn 觸xúc 著trước 無vô 明minh 火hỏa 。 裂liệt 破phá 虛hư 空không 震chấn 九cửu 垓cai 。

偶ngẫu 成thành

萬vạn 物vật 盡tận 從tùng 時thời 節tiết 換hoán 。 不bất 知tri 時thời 節tiết 任nhậm 誰thùy 行hành 。 空không 齋trai 極cực 目mục 閒gian/nhàn 消tiêu 遣khiển 。 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 天thiên 地địa 清thanh 。

夏hạ 日nhật 面diện 水thủy

一nhất 杓chước 清thanh 泉tuyền 堪kham 自tự 足túc 。 通thông 身thân 受thọ 用dụng 無vô 窮cùng 福phước 。 枕chẩm 簞đan 蓆# 椅# 俱câu 抹mạt 過quá 。 尚thượng 餘dư 惡ác 水thủy 好hảo/hiếu 灌quán 菊# 。

慨khái 古cổ

笊# 篱# 撈# 盡tận 千thiên 秋thu 月nguyệt 。 糞phẩn 火hỏa 煨ổi 空không 萬vạn 古cổ 雲vân 。 近cận 看khán 大đại 都đô 皆giai 滯trệ 貨hóa 。 奚hề 嫌hiềm 黃hoàng 葉diệp 亂loạn 紛phân 紜vân 。

翫ngoạn 月nguyệt

芒mang 鞋hài 踏đạp 破phá 千thiên 山sơn 月nguyệt 。 拄trụ 杖trượng 伶# 丁đinh 唱xướng 妙diệu 訣quyết 。 木mộc 人nhân 撫phủ 掌chưởng 笑tiếu 呵ha 呵ha 。 石thạch 虎hổ 咆# 哮hao 跳khiêu 出xuất 穴huyệt 。

示thị 徒đồ 息tức 諍tranh 二nhị 首thủ

理lý 深thâm 何hà 必tất 形hình 聲thanh 色sắc 。 見kiến 淺thiển 徒đồ 勞lao 論luận 是thị 非phi 。 謾man 道đạo 老lão 僧Tăng 無vô 料liệu 理lý 。 一nhất 條điều 白bạch 棒bổng 活hoạt 人nhân 機cơ 。

但đãn 得đắc 境cảnh 閒gian/nhàn 渾hồn 是thị 道đạo 。 莫mạc 愁sầu 濁trược 世thế 有hữu 邪tà 魔ma 。 消tiêu 歸quy 自tự 己kỷ 皆giai 堪kham 用dụng 。 不bất 必tất 尋tầm 求cầu 過quá 與dữ 他tha 。

即tức 事sự

栽tài 梅mai 滌địch 竹trúc 野dã 人nhân 風phong 。 掃tảo 盡tận 繁phồn 華hoa 眼nhãn 界giới 空không 。 更cánh 有hữu 一nhất 般ban 堪kham 羨tiện 處xứ 。 數số 聲thanh 幽u 鳥điểu 綠lục 陰ấm 中trung 。

示thị 病bệnh 中trung

痛thống 痒dương 於ư 身thân 便tiện 謂vị 災tai 。 那na 知tri 罪tội 福phước 不bất 無vô 胎thai 。 快khoái 將tương 毒độc 藥dược 還hoàn 醫y 毒độc 。 膿nùng 血huyết 盡tận 時thời 好hảo/hiếu 肉nhục 來lai 。

贈tặng 斷đoạn 愚ngu 姪điệt 掩yểm 關quan

吾ngô 孤cô 汝nhữ 負phụ 不bất 須tu 陳trần 。 三tam 應ưng 三tam 呼hô 定định 有hữu 因nhân 。 總tổng 是thị 老lão 婆bà 心tâm 甚thậm 切thiết 。 管quản 教giáo 槌chùy 破phá 鐵thiết 崑# 崙lôn 。

示thị 雪tuyết 宗tông 悅duyệt 眾chúng

莫mạc 將tương 命mạng 蹇kiển 便tiện 自tự 屈khuất 。 妍nghiên 醜xú 皆giai 從tùng 密mật 行hành 修tu 。 若nhược 具cụ 趙triệu 州châu 清thanh 白bạch 眼nhãn 。 騰đằng 蛇xà 改cải 格cách 未vị 為vi 憂ưu 。

贈tặng 金kim 居cư 士sĩ 送tống 子tử 出xuất 家gia

裴# 君quân 送tống 子tử 有hữu 多đa 偈kệ 。 公công 送tống 云vân 何hà 無vô 一nhất 言ngôn 。 夜dạ 宿túc 隱ẩn 川xuyên 看khán 新tân 月nguyệt 。 層tằng 層tằng 花hoa 影ảnh 到đáo 窗song 前tiền 。

決quyết 當đương 行hành 此thử 勿vật 因nhân 循tuần 。 報báo 佛Phật 祖tổ 恩ân 一nhất 句cú 陳trần 。 千thiên 古cổ 英anh 名danh 留lưu 後hậu 望vọng 。 莫mạc 教giáo 錯thác 過quá 太thái 平bình 春xuân 。

酬thù 文văn 節tiết 法Pháp 師sư 過quá 訪phỏng

象tượng 駕giá 何hà 期kỳ 過quá 隱ẩn 川xuyên 。 重trùng 重trùng 鋪phô 錦cẩm 菜thái 花hoa 天thiên 。 慚tàm 余dư 蓬bồng 室thất 無vô 相tướng 接tiếp 。 一nhất 盞trản 蒿hao 湯thang 桑tang 隴# 邊biên 。

周chu 摩ma 雲vân 居cư 士sĩ 求cầu 偈kệ

隱ẩn 川xuyên 室thất 裏lý 留lưu 君quân 宿túc 。 敬kính 畏úy 堂đường 中trung 示thị 再tái 參tham 。 舉cử 手thủ 低đê 頭đầu 頻tần 顧cố 語ngữ 。 莫mạc 云vân 無vô 法pháp 為vi 人nhân 嫌hiềm 。

無vô 禪thiền 帳trướng 即tức 事sự

水thủy 國quốc 蚊văn 雷lôi 觜tủy 如như 鐵thiết 。 赤xích 肉nhục 團đoàn 邊biên 咂táp 鮮tiên 血huyết 。 誰thùy 能năng 於ư 此thử 契khế 生sanh 緣duyên 。 歷lịch 劫kiếp 無vô 明minh 當đương 下hạ 徹triệt 。

喜hỷ 劍kiếm 安an 法pháp 姪điệt 禪thiền 師sư 即tức 事sự

本bổn 色sắc 住trụ 山sơn 非phi 染nhiễm 造tạo 。 為vi 憐lân 塵trần 世thế 覺giác 心tâm 寒hàn 。 和hòa 煙yên 入nhập 水thủy 超siêu 方phương 便tiện 。 明minh 月nguyệt 蘆lô 花hoa 孰thục 解giải 看khán 。

示thị 東đông 巖nham 上thượng 座tòa

九cửu 上thượng 三tam 登đăng 未vị 是thị 親thân 。 一nhất 言ngôn 契khế 入nhập 始thỉ 為vi 真chân 。 從tùng 今kim 收thu 拾thập 瓢biều 囊nang 也dã 。 他tha 日nhật 分phân 明minh 舉cử 示thị 人nhân 。

立lập 冬đông 即tức 事sự

敝tệ 衣y 重trọng/trùng 補bổ 足túc 遮già 寒hàn 。 日nhật 臥ngọa 閒gian/nhàn 雲vân 敗bại 屋ốc 寬khoan 。 黃hoàng 菊# 數số 枝chi 喬kiều 木mộc 下hạ 。 飄phiêu 飄phiêu 落lạc 葉diệp 許hứa 誰thùy 看khán 。

勸khuyến 斷đoạn 愚ngu 法pháp 姪điệt 啟khải 關quan

凋điêu 林lâm 欲dục 挽vãn 正chánh 斯tư 時thời 。 何hà 必tất 拘câu 拘câu 俟sĩ 滿mãn 期kỳ 。 放phóng 出xuất 從tùng 前tiền 真chân 面diện 目mục 。 移di 風phong 易dị 俗tục 好hiếu 施thí 為vi 。

冬đông 至chí

曉hiểu 雞kê 纔tài 報báo 一nhất 陽dương 生sanh 。 凜# 凜# 霜sương 天thiên 梅mai 蕊nhị 擎kình 。 舊cựu 案án 日nhật 新tân 輝huy 宇vũ 宙trụ 。 焚phần 香hương 撥bát 火hỏa 不bất 虛hư 行hành 。

示thị 項hạng 牧mục 公công 別biệt 駕giá (# 法pháp 名danh 真chân 本bổn )#

維duy 摩ma 之chi 疾tật 好hảo/hiếu 承thừa 當đương 。 痛thống 處xứ 何hà 妨phương 炙chích 艾ngải 瘡sang 。 眼nhãn 正chánh 心tâm 光quang 扶phù 祖tổ 道đạo 。 任nhậm 教giáo 烏ô 兔thố 起khởi 滄thương 桑tang 。

示thị 古cổ 巖nham 知tri 客khách

金kim 明minh 寺tự 裏lý 鉗kiềm 錘chùy 處xứ 。 范phạm 蠡lễ 湖hồ 邊biên 赤xích 骨cốt 肩kiên 。 但đãn 辦biện 肯khẳng 心tâm 追truy 古cổ 哲triết 。 不bất 須tu 巖nham 外ngoại 更cánh 栽tài 蓮liên 。

除trừ 夕tịch

一nhất 爐lô 猛mãnh 火hỏa 度độ 殘tàn 庚canh 。 豈khởi 與dữ 諸chư 方phương 鬥đấu 富phú 行hành 。 茶trà 罷bãi 各các 歸quy 寮liêu 舍xá 煖noãn 。 現hiện 成thành 公công 案án 到đáo 新tân 正chánh 。

入nhập 新tân 方phương 丈trượng 酬thù 曹tào 秋thu 嶽nhạc 司ty 農nông

無vô 知tri 老lão 衲nạp 累lũy/lụy/luy 秋thu 翁ông 。 明minh 暗ám 相tướng 參tham 兩lưỡng 眼nhãn 紅hồng 。 居cư 易dị 昔tích 年niên 遺di 十thập 笏# 。 又hựu 承thừa 新tân 整chỉnh 定định 西tây 東đông 。

示thị 範phạm 維duy 那na

鼻tị 孔khổng 撩# 天thiên 意ý 可khả 投đầu 。 叢tùng 林lâm 踏đạp 遍biến 已dĩ 知tri 休hưu 。 從tùng 斯tư 放phóng 下hạ 身thân 心tâm 後hậu 。 蠡lễ 水thủy 風phong 清thanh 款# 款# 酬thù 。

自tự 娛ngu

幻huyễn 住trụ 不bất 須tu 頻tần 計kế 較giảo 。 隨tùy 緣duyên 放phóng 曠khoáng 得đắc 安an 然nhiên 。 任nhậm 他tha 為vi 佛Phật 為vi 官quan 去khứ 。 我ngã 只chỉ 破phá 廬lư 枕chẩm 石thạch 眠miên 。

答đáp 曹tào 秋thu 嶽nhạc 司ty 農nông

五ngũ 百bách 年niên 前tiền 未vị 了liễu 因nhân 。 深thâm 埋mai 塵trần 土thổ/độ 得đắc 無vô 親thân 。 曾tằng 思tư 坡# 老lão 完hoàn 經kinh 事sự 。 此thử 案án 重trọng/trùng 圓viên 須tu 舊cựu 人nhân 。

寄ký 禪thiền 人nhân

三tam 頓đốn 因nhân 緣duyên 不bất 用dụng 猜# 。 當đương 機cơ 只chỉ 貴quý 眼nhãn 睛tình 開khai 。 金kim 明minh 不bất 是thị 閒gian/nhàn 饒nhiêu 舌thiệt 。 鈍độn 斧phủ 重trọng/trùng 拈niêm 期kỳ 再tái 來lai 。

示thị 陸lục 緣duyên 度độ 居cư 士sĩ (# 法pháp 名danh 真chân 慧tuệ )#

靈linh 鷲thứu 峰phong 頭đầu 一nhất 點điểm 因nhân 。 自tự 來lai 蠡lễ 水thủy 日nhật 相tương 親thân 。 而nhi 今kim 既ký 得đắc 本bổn 來lai 面diện 。 萬vạn 紫tử 千thiên 紅hồng 不bất 是thị 春xuân 。

示thị 淨tịnh 名danh 雪tuyết 子tử 上thượng 座tòa

末Mạt 法Pháp 垂thùy 秋thu 正chánh 此thử 宜nghi 。 莫mạc 嫌hiềm 窮cùng 谷cốc 少thiểu 人nhân 知tri 。 脊tích 梁lương 硬ngạnh 豎thụ 半bán 撐xanh 拄trụ 。 自tự 有hữu 香hương 風phong 撲phác 鼻tị 時thời 。

贈tặng 羅la 又hựu 先tiên 文văn 學học

武võ 略lược 文văn 經kinh 非phi 偶ngẫu 然nhiên 。 家gia 聲thanh 祖tổ 父phụ 又hựu 爭tranh 先tiên 。 筆bút 花hoa 滿mãn 案án 咸hàm 珠châu 玉ngọc 。 且thả 喜hỷ 高cao 標tiêu 不bất 浪lãng 傳truyền 。

上thượng 元nguyên 和hòa 無vô 際tế 祖tổ 師sư 走tẩu 馬mã 燈đăng (# 原nguyên 韻vận 附phụ )#

團đoàn 團đoàn 遊du 了liễu 又hựu 來lai 遊du 。 只chỉ 為vì 無vô 人nhân 指chỉ 路lộ 頭đầu 。 歇hiết 卻khước 心tâm 中trung 三tam 昧muội 火hỏa 。 刀đao 鎗thương 人nhân 馬mã 一nhất 時thời 休hưu 。

一nhất 點điểm 無vô 明minh 遍biến 界giới 遊du 。 只chỉ 緣duyên 不bất 識thức 這giá 毫hào 頭đầu 。 誰thùy 知tri 盡tận 力lực 跳khiêu 不bất 出xuất 。 息tức 卻khước 心tâm 中trung 火hỏa 便tiện 休hưu (# 示thị 淨tịnh 道đạo 新tân 戒giới )# 。

人nhân 馬mã 團đoàn 團đoàn 奮phấn 迅tấn 遊du 。 英anh 雄hùng 豪hào 傑kiệt 孰thục 回hồi 頭đầu 。 若nhược 能năng 覷thứ 破phá 影ảnh 中trung 事sự 。 好hảo/hiếu 示thị 傍bàng 觀quan 歸quy 去khứ 休hưu (# 示thị 牧mục 愚ngu 新tân 戒giới )# 。

師sư 垂thùy 語ngữ 云vân 。

時thời 當đương 酷khốc 暑thử 。 大đại 地địa 火hỏa 燃nhiên 。 語ngữ 默mặc 動động 靜tĩnh 。 莫mạc 能năng 逃đào 其kỳ 燎liệu 。 卻khước 汝nhữ 等đẳng 如như 何hà 免miễn 得đắc 。 羅la 子tử 先tiên 答đáp 云vân 。 更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 師sư 頷hạm 之chi 。 遂toại 示thị 以dĩ 頌tụng 。

更cánh 嫌hiềm 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。 猶do 較giảo 炎diễm 威uy 過quá 一nhất 籌trù 。 未vị 得đắc 個cá 中trung 三tam 昧muội 力lực 。 行hành 人nhân 卻khước 與dữ 路lộ 為vi 讎thù 。

壬nhâm 寅# 春xuân 仲trọng 即tức 事sự (# 有hữu 引dẫn )#

禪thiền 林lâm 澹đạm 泊bạc 。 素tố 讓nhượng 金kim 明minh 。 此thử 亦diệc 自tự 甘cam 。 外ngoại 緣duyên 不bất 務vụ 。 況huống 值trị 歲tuế 歉# 。 信tín 施thí 尤vưu 難nạn/nan 。 然nhiên 喜hỷ 眾chúng 皆giai 孜tư 孜tư 為vi 道đạo 第đệ 。 愧quý 無vô 法pháp 供cúng 養dường 。 秪# 得đắc 豐phong 儉kiệm 隨tùy 家gia 。 寧ninh 獨độc 篾miệt 束thúc 三tam 條điều 而nhi 已dĩ 乎hồ 。

為vì 法Pháp 忘vong 軀khu 信tín 不bất 誣vu 。 充sung 腸tràng 藜# 藿hoắc 把bả 屍thi 扶phù 。 驀# 頭đầu 撞chàng 著trước 庭đình 前tiền 柏# 。 肯khẳng 放phóng 靈linh 山sơn 老lão 禿ngốc 奴nô 。

貧bần 頌tụng

參tham 禪thiền 學học 道Đạo 學học 先tiên 貧bần 。 徹triệt 底để 貧bần 來lai 道đạo 自tự 親thân 。 果quả 是thị 赤xích 貧bần 渾hồn 是thị 道đạo 。 試thí 看khán 誰thùy 是thị 赤xích 貧bần 人nhân 。

瓔anh 珞lạc 粥chúc

幾kỷ 顆khỏa 玉ngọc 粒lạp 綴chuế 青thanh 薺# 。 滿mãn 缽bát 橫hoạnh/hoành 挑thiêu 香hương 更cánh 肥phì 。 翻phiên 憶ức 荷hà 衣y 松tùng 食thực 輩bối 。 只chỉ 憂ưu 無vô 法pháp 不bất 憂ưu 飢cơ 。

佛Phật 音âm 尼ni 在tại 羅la 子tử 先tiên 家gia 作tác 鞋hài 。 次thứ 。 忽hốt 聞văn 樓lâu 板bản 聲thanh 。 有hữu 省tỉnh 。 居cư 士sĩ 即tức 開khai 空không 室thất 勘khám 驗nghiệm 。 機cơ 緣duyên 呈trình 師sư 。 師sư 以dĩ 古cổ 德đức 接tiếp 尼ni 悟ngộ 道đạo 。 頌tụng 韻vận 示thị 之chi 。

大đại 似tự 吳ngô 山sơn 老lão 禿ngốc 奴nô 。 權quyền 開khai 空không 室thất 接tiếp 師sư 姑cô 。 果quả 能năng 不bất 負phụ 孃nương 生sanh 面diện 。 自tự 出xuất 群quần 中trung 一nhất 丈trượng 夫phu 。

示thị 夢mộng 菴am 書thư 記ký

離ly 鉤câu 三tam 寸thốn 子tử 須tu 道đạo 。 相tương 逢phùng 慎thận 勿vật 妄vọng 盤bàn 桓hoàn 。 頭đầu 頭đầu 公công 案án 雖tuy 成thành 現hiện 。 漠mạc 漠mạc 煙yên 霞hà 仔tử 細tế 看khán 。

示thị 空không 有hữu 知tri 浴dục

頓đốn 空không 諸chư 有hữu 撈# 明minh 月nguyệt 。 誰thùy 灶# 無vô 煙yên 沒một 夜dạ 光quang 。 收thu 得đắc 海hải 中trung 龍long 藏tạng 寶bảo 。 翻phiên 身thân 索sách 價giá 有hữu 人nhân 償thường 。

過quá 楞lăng 嚴nghiêm 弔điếu 紫tử 柏# 大đại 師sư

阿a 師sư 半bán 偈kệ 理lý 更cánh 殘tàn 。 始thỉ 得đắc 叢tùng 林lâm 復phục 壯tráng 觀quán 。 此thử 日nhật 往vãng 來lai 發phát 長trường 歎thán 。 抬# 眸mâu 又hựu 覺giác 苦khổ 心tâm 寒hàn 。

示thị 身thân 雲vân 法pháp 孫tôn

柏# 山sơn 惡ác 辣lạt 誰thùy 能năng 近cận 。 汝nhữ 獨độc 相tương 依y 事sự 有hữu 年niên 。 言ngôn 行hạnh 無vô 違vi 成thành 就tựu 汝nhữ 。 更cánh 加gia 戮lục 力lực 絕tuyệt 狐hồ 涎tiên 。

示thị 朗lãng 上thượng 人nhân

最tối 喜hỷ 山sơn 禽cầm 不bất 亂loạn 鳴minh 。 一nhất 時thời 叫khiếu 出xuất 一nhất 時thời 聲thanh 。 聲thanh 聲thanh 相tương/tướng 喚hoán 誰thùy 能năng 醒tỉnh 。 面diện 面diện 青thanh 山sơn 面diện 面diện 青thanh 。

庚canh 子tử 八bát 月nguyệt 朔sóc 旦đán 為vi 范phạm 大đại 夫phu 受thọ 戒giới 偈kệ 引dẫn

大đại 夫phu 為vi 金kim 明minh 伽già 藍lam 。 今kim 受thọ 五Ngũ 戒Giới 已dĩ 。 竟cánh 此thử 不bất 忘vong 靈linh 山sơn 授thọ 記ký 。 誠thành 非phi 夢mộng 事sự 。 正chánh 如như 徑kính 山sơn 之chi 龍long 神thần 。 鶴hạc 林lâm 之chi 米mễ 老lão 。 然nhiên 大đại 夫phu 之chi 為vi 伽già 藍lam 。 又hựu 傑kiệt 出xuất 矣hĩ 。 偈kệ 曰viết 。

霸# 業nghiệp 垂thùy 成thành 即tức 泛phiếm 舟chu 。 豈khởi 圖đồ 血huyết 肉nhục 念niệm 無vô 休hưu 。 從tùng 今kim 受thọ 戒giới 登đăng 壇đàn 後hậu 。 永vĩnh 佐tá 金kim 明minh 第đệ 一nhất 籌trù 。

瓦ngõa

做tố 得đắc 工công 夫phu 成thành 一nhất 片phiến 。 方phương 堪kham 大đại 冶dã 煉luyện 身thân 堅kiên 。 莫mạc 嫌hiềm 此thử 是thị 路lộ 傍bàng 土thổ/độ 。 偏thiên 向hướng 毘tỳ 盧lô 頂đảnh 上thượng 眠miên 。

樹thụ 燈đăng 偈kệ 示thị 慧tuệ 峰phong 八bát 十thập 壽thọ

一nhất 樹thụ 燈đăng 明minh 亙# 古cổ 今kim 。 森sâm 森sâm 枝chi 葉diệp 佛Phật 皆giai 欽khâm 。 當đương 陽dương 直trực 示thị 無vô 偏thiên 黨đảng 。 鑑giám 地địa 輝huy 天thiên 意ý 轉chuyển 深thâm 。

示thị 衍diễn 法pháp 華hoa 維duy 那na

試thí 看khán 誰thùy 能năng 轉chuyển 法pháp 華hoa 。 念niệm 翁ông 撩# 起khởi 事sự 堪kham 誇khoa 。 何hà 期kỳ 子tử 擬nghĩ 追truy 蹤tung 者giả 。 撇# 下hạ 湖hồ 邊biên 也dã 克khắc 家gia 。

示thị 佛Phật 心tâm

火hỏa 鑊hoạch 鐵thiết 丸hoàn 居cư 常thường 飯phạn 。 刀đao 山sơn 劍kiếm 樹thụ 自tự 家gia 園viên 。 可khả 能năng 於ư 此thử 同đồng 棲tê 止chỉ 。 始thỉ 信tín 壺hồ 中trung 別biệt 有hữu 天thiên 。

示thị 靈linh 虛hư

虛hư 而nhi 靈linh 寂tịch 而nhi 照chiếu 。 動động 靜tĩnh 施thí 為vi 有hữu 玄huyền 要yếu 。 觸xúc 著trước 金kim 風phong 徹triệt 骨cốt 涼lương 。 捧phủng 爐lô 神thần 卻khước 翻phiên 茶trà 銚# 。

示thị 眾chúng

桑tang 陰ấm 盤bàn 曲khúc 路lộ 無vô 石thạch 。 雨vũ 後hậu 往vãng 來lai 看khán 腳cước 下hạ 。 擬nghĩ 議nghị 之chi 時thời 跌trật 一nhất 交giao 。 莫mạc 道đạo 隱ẩn 川xuyên 苔# 地địa 滑hoạt 。

雨vũ 中trung 向hướng 日nhật 葵quỳ 示thị 梵Phạm 為vi

越việt 出xuất 群quần 芳phương 不bất 二nhị 天thiên 。 狂cuồng 風phong 妒đố 雨vũ 一nhất 心tâm 懸huyền 。 任nhậm 從tùng 日nhật 處xứ 重trùng 雲vân 內nội 。 自tự 向hướng 東đông 西tây 義nghĩa 莫mạc 遷thiên 。

種chúng 田điền

退thoái 步bộ 由do 來lai 是thị 上thượng 前tiền 。 低đê 頭đầu 覷thứ 破phá 水thủy 中trung 天thiên 。 忽hốt 然nhiên 插sáp 到đáo 退thoái 不bất 去khứ 。 撒tản 手thủ 翻phiên 身thân 跳khiêu 上thượng 巔điên 。

隱ẩn 川xuyên 即tức 事sự

本bổn 自tự 無vô 心tâm 於ư 富phú 貴quý 。 清thanh 香hương 滿mãn 院viện 掃tảo 難nạn/nan 開khai 。 白bạch 雲vân 澹đạm 泞# 天thiên 空không 碧bích 。 燈đăng 盞trản 無vô 油du 明minh 月nguyệt 來lai 。

道Đạo 人Nhân 到đáo 此thử 且thả 開khai 懷hoài 。 今kim 日nhật 無vô 糧lương 又hựu 有hữu 齋trai 。 鄰lân 過quá 筍duẩn 籩# 穿xuyên 曲khúc 徑kính 。 鳥điểu 啣# 紅hồng 柿# 落lạc 霜sương 階giai 。

示thị 照chiếu 先tiên

兩lưỡng 度độ 追truy 隨tùy 入nhập 蠡lễ 湖hồ 。 不bất 離ly 家gia 舍xá 在tại 中trung 途đồ 。 於ư 今kim 直trực 示thị 還hoàn 鄉hương 去khứ 。 繡tú 雪tuyết 香hương 芬phân 莫mạc 負phụ 孤cô 。

示thị 舜thuấn 日nhật 杲# 法pháp 孫tôn

舊cựu 案án 新tân 翻phiên 喜hỷ 有hữu 源nguyên 。 急cấp 須tu 戮lục 力lực 報báo 師sư 恩ân 。 老lão 僧Tăng 親thân 勘khám 無vô 憂ưu 矣hĩ 。 眉mi 目mục 分phân 明minh 嫡đích 骨cốt 孫tôn 。

示thị 寶bảo 如như 玉ngọc 法pháp 孫tôn

末mạt 季quý 陵lăng 風phong 孰thục 仔tử 肩kiên 。 瓦ngõa 瓢biều 盛thịnh 雪tuyết 煮chử 青thanh 天thiên 。 春xuân 來lai 又hựu 見kiến 兒nhi 孫tôn 事sự 。 一nhất 樹thụ 寒hàn 梅mai 映ánh 水thủy 邊biên 。

住trụ 敬kính 畏úy 庵am 示thị 眾chúng

慧tuệ 命mạng 懸huyền 絲ti 入nhập 隱ẩn 川xuyên 。 那na 期kỳ 舊cựu 話thoại 又hựu 新tân 圓viên 。 兒nhi 孫tôn 殃ương 及cập 重trọng/trùng 拈niêm 出xuất 。 夜dạ 半bán 優ưu 曇đàm 火hỏa 裏lý 鮮tiên 。

曉hiểu 窗song 即tức 事sự 書thư 為vi 羅la 子tử 後hậu 又hựu 先tiên 叔thúc 姪điệt

依y 依y 嫩# 綠lục 雨vũ 初sơ 晴tình 。 兀ngột 坐tọa 曉hiểu 窗song 鳥điểu 語ngữ 清thanh 。 且thả 喜hỷ 蘭lan 馨hinh 真chân 實thật 境cảnh 。 道Đạo 人Nhân 風phong 味vị 不bất 虛hư 聲thanh 。

示thị 周chu 蓮liên 齋trai 居cư 士sĩ 遠viễn 過quá 隱ẩn 川xuyên (# 法pháp 名danh 真chân 潔khiết )#

溈# 山sơn 泥nê 壁bích 我ngã 打đả 牆tường 。 此thử 事sự 如như 何hà 作tác 較giảo 量lượng 。 相tương 見kiến 別biệt 無vô 閒gian/nhàn 話thoại 會hội 。 拋phao 槌chùy 歸quy 院viện 點điểm 蒿hao 湯thang 。

示thị 羅la 居cư 士sĩ 捨xả 地địa 重trọng/trùng 脩tu 建kiến 祖tổ 塔tháp 二nhị 首thủ

祖tổ 塔tháp 穢uế 污ô 深thâm 可khả 悲bi 。 者giả 回hồi 不bất 用dụng 問vấn 鑽toàn 龜quy 。 個cá 中trung 血huyết 脈mạch 無vô 多đa 子tử 。 嫡đích 骨cốt 兒nhi 孫tôn 更cánh 有hữu 誰thùy 。

買mãi 地địa 葬táng 人nhân 非phi 分phần/phân 外ngoại 。 孫tôn 承thừa 祖tổ 業nghiệp 豈khởi 胡hồ 猜# 。 道Đạo 人Nhân 有hữu 地địa 不bất 須tu 買mãi 。 掘quật 個cá 深thâm 坑khanh 便tiện 好hảo/hiếu 埋mai 。

留lưu 文văn 允duẫn 言ngôn 居cư 士sĩ 度độ 夏hạ (# 丁đinh 未vị )#

毒độc 暑thử 飛phi 蒸chưng 孰thục 可khả 逃đào 。 惟duy 君quân 與dữ 竹trúc 卻khước 相tương/tướng 饒nhiêu 。 廬lư 山sơn 舊cựu 面diện 分phân 明minh 現hiện 。 來lai 向hướng 凄# 凄# 破phá 寂tịch 寥liêu 。

示thị 休hưu 巖nham 壁bích 法pháp 孫tôn

沿duyên 流lưu 不bất 斷đoạn 要yếu 分phân 明minh 。 卓trác 出xuất 重trọng/trùng 函hàm 貴quý 眼nhãn 清thanh 。 欲dục 報báo 汝nhữ 師sư 恩ân 怨oán 處xứ 。 急cấp 須tu 努nỗ 力lực 振chấn 家gia 聲thanh 。

示thị 耕canh 十thập 頌tụng (# 并tinh 引dẫn )#

余dư 嘗thường 示thị 耕canh 。 此thử 題đề 立lập 來lai 已dĩ 久cửu 。 尚thượng 未vị 拈niêm 出xuất 。 恐khủng 多đa 事sự 耳nhĩ 。 今kim 有hữu 某mỗ 某mỗ 。 從tùng 侍thị 殷ân 勤cần 。 特đặc 以dĩ 祖tổ 業nghiệp 為vi 問vấn 。 余dư 但đãn 微vi 笑tiếu 。 某mỗ 乃nãi 至chí 。 再tái 因nhân 。 出xuất 頌tụng 示thị 之chi 。 彼bỉ 且thả 不bất 嫌hiềm 荒hoang 鄙bỉ 。 隨tùy 即tức 賡# 和hòa 。 洵# 知tri 時thời 節tiết 因nhân 緣duyên 。 良lương 有hữu 待đãi 也dã 。 舉cử 似tự 大đại 方phương 。 獅sư 子tử 吼hống 。 野dã 干can 鳴minh 。 請thỉnh 試thí 簡giản 看khán 。

未vị 耕canh

寥liêu 寥liêu 祖tổ 業nghiệp 不bất 多đa 爭tranh 。 纔tài 見kiến 田điền 園viên 蓁# 莽mãng 生sanh 。 契khế 券khoán 幸hạnh 然nhiên 明minh 號hiệu 段đoạn 。 惟duy 人nhân 努nỗ 力lực 起khởi 家gia 聲thanh 。

開khai 荒hoang

鈍độn 钁quắc 橫hoạnh/hoành 拈niêm 入nhập 草thảo 叢tùng 。 那na 論luận 朝triêu 夕tịch 苦khổ 施thí 工công 。 荒hoang 丘khâu 若nhược 處xứ 都đô 翻phiên 轉chuyển 。 一nhất 曲khúc 高cao 歌ca 日nhật 已dĩ 紅hồng 。

下hạ 種chủng

種chủng 子tử 攜huề 來lai 絕tuyệt 妄vọng 傳truyền 。 好hảo/hiếu 平bình 因Nhân 地Địa 下hạ 機cơ 先tiên 。 但đãn 能năng 不bất 失thất 農nông 時thời 候hậu 。 自tự 有hữu 靈linh 苗miêu 透thấu 水thủy 田điền 。

灌quán 水thủy

一nhất 莂biệt 根căn 苗miêu 慎thận 勿vật 枯khô 。

時thời 將tương 惡ác 水thủy 長trường/trưởng 榮vinh 株chu 。 縱túng/tung 教giáo 垂thùy 實thật 還hoàn 須tu 潤nhuận 。 未vị 審thẩm 農nông 人nhân 會hội 也dã 無vô 。

耘vân 草thảo

異dị 卉hủy 靈linh 苗miêu 一nhất 處xứ 陳trần 。 拈niêm 來lai 須tu 要yếu 別biệt 疏sớ/sơ 親thân 。 更cánh 加gia 耘vân 到đáo 無vô 耘vân 處xứ 。 野dã 色sắc 青thanh 青thanh 滿mãn 眼nhãn 新tân 。

刈ngải 實thật

試thí 看khán 良lương 田điền 稻đạo 正chánh 香hương 。 及cập 時thời 收thu 拾thập 好hảo/hiếu 秋thu 光quang 。 鐮# 刀đao 拈niêm 起khởi 從tùng 頭đầu 刈ngải 。 風phong 捲quyển 煙yên 霞hà 墜trụy 地địa 黃hoàng 。

登đăng 場tràng

風phong 清thanh 月nguyệt 白bạch 滿mãn 肩kiên 挑thiêu 。 大đại 擔đảm 收thu 來lai 路lộ 不bất 遙diêu 。 一nhất 總tổng 上thượng 堆đôi 隨tùy 日nhật 選tuyển 。 好hảo/hiếu 留lưu 佳giai 種chủng 接tiếp 豐phong 饒nhiêu 。

篩si 颺dương

曾tằng 將tương 敲# 落lạc 積tích 山sơn 中trung 。 淨tịnh 穀cốc 還hoàn 須tu 入nhập 磨ma 礱# 。 無vô 數số 糠khang 秕# 傾khuynh 颺dương 盡tận 。 重trọng/trùng 篩si 白bạch 米mễ 奉phụng 姑cô 翁ông 。

上thượng 倉thương

驗nghiệm 盡tận 精tinh 梁lương 收thu 上thượng 倉thương 。 顆khỏa 顆khỏa 圓viên 淨tịnh 此thử 中trung 藏tạng 。 老lão 儂# 印ấn 記ký 重trọng/trùng 叮# 囑chúc 。 珍trân 重trọng 吾ngô 家gia 克khắc 肖tiếu 郎lang 。

賑chẩn 濟tế

忽hốt 憐lân 飢cơ 餒nỗi 苦khổ 何hà 求cầu 。 豈khởi 吝lận 家gia 私tư 不bất 我ngã 憂ưu 。 一nhất 自tự 打đả 開khai 無vô 底để 藏tạng 。 人nhân 人nhân 飽bão 足túc 我ngã 方phương 休hưu 。

和hòa 普phổ 明minh 牧mục 牛ngưu 頌tụng

未vị 牧mục

昂ngang 然nhiên 頭đầu 角giác 日nhật 咆# 哮hao 。 逐trục 色sắc 隨tùy 聲thanh 路lộ 轉chuyển 遙diêu 。 無vô 限hạn 春xuân 光quang 渾hồn 不bất 覺giác 。 何hà 論luận 觸xúc 處xứ 犯phạm 佳giai 苗miêu 。

初sơ 調điều

狹hiệp 路lộ 相tương 逢phùng 驀# 鼻tị 穿xuyên 。 繩thằng 頭đầu 緊khẩn 把bả 猛mãnh 加gia 鞭tiên 。 一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 回hồi 拽duệ 。 那na 許hứa 從tùng 前tiền 野dã 性tánh 牽khiên 。

受thọ 制chế

一nhất 經kinh 苦khổ 制chế 息tức 橫hoạnh/hoành 馳trì 。 且thả 把bả 鞭tiên 繩thằng 款# 款# 隨tùy 。 縱túng/tung 使sử 綠lục 楊dương 溪khê 上thượng 臥ngọa 。 眼nhãn 瞠# 瞠# 地địa 豈khởi 能năng 疲bì 。

回hồi 首thủ

忽hốt 然nhiên 識thức 得đắc 便tiện 回hồi 頭đầu 。 鞭tiên 影ảnh 無vô 加gia 性tánh 自tự 柔nhu 。 漫mạn 道đạo 牧mục 童đồng 為vi 易dị 事sự 。 手thủ 中trung 繩thằng 子tử 放phóng 還hoàn 留lưu 。

馴# 伏phục

隨tùy 順thuận 從tùng 教giáo 這giá 那na 邊biên 。 逢phùng 源nguyên 左tả 右hữu 得đắc 安an 然nhiên 。 試thí 看khán 步bộ 步bộ 春xuân 風phong 裏lý 。 不bất 費phí 纖tiêm 毫hào 腕oản 力lực 牽khiên 。

無vô 礙ngại

人nhân 牛ngưu 坐tọa 臥ngọa 總tổng 如như 如như 。 芳phương 草thảo 坡# 中trung 轉chuyển 不bất 拘câu 。 綠lục 樹thụ 陰ấm 濃nồng 新tân 雨vũ 後hậu 。 數số 聲thanh 短đoản 笛địch 樂nhạo/nhạc/lạc 餘dư 餘dư 。

任nhậm 運vận

鞭tiên 繩thằng 撇# 下hạ 白bạch 雲vân 中trung 。 踏đạp 斷đoạn 山sơn 丘khâu 草thảo 正chánh 茸# 。 幾kỷ 度độ 煙yên 巒# 情tình 未vị 已dĩ 。 夕tịch 陽dương 歸quy 罷bãi 興hưng 還hoàn 濃nồng 。

相tương/tướng 忘vong

調điều 餘dư 無vô 事sự 沒một 偏thiên 中trung 。 那na 更cánh 有hữu 心tâm 分phần/phân 異dị 同đồng 。 誰thùy 道đạo 潘phan 郎lang 多đa 快khoái 便tiện 。 倒đảo 騎kỵ 驢lư 背bối/bội 過quá 橋kiều 東đông 。

獨độc 炤chiếu

牛ngưu 兒nhi 已dĩ 喪táng 赤xích 身thân 閒gian/nhàn 。 懶lãn 說thuyết 枯khô 椿xuân 天thiên 地địa 間gian 。 嘯khiếu 月nguyệt 吟ngâm 風phong 雖tuy 足túc 快khoái 。 還hoàn 須tu 更cánh 透thấu 一nhất 層tằng 關quan 。

雙song 泯mẫn

合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 絕tuyệt 影ảnh 蹤tung 。 孤cô 城thành 山sơn 寺tự 日nhật 當đương 空không 。 應ưng 知tri 個cá 裏lý 真chân 端đoan 的đích 。 幽u 鳥điểu 一nhất 聲thanh 花hoa 滿mãn 叢tùng 。

和hòa 宋tống 天thiên 封phong 佛Phật 慈từ 禪thiền 師sư 蜜mật 蜂phong 頌tụng (# 有hữu 序tự )#

予# 庚canh 寅# 春xuân 移di 梅mai 次thứ 掘quật 深thâm 土thổ/độ 。 得đắc 斷đoạn 碑bi 半bán 截tiệt 。 洗tẩy 閱duyệt 蝌# 額ngạch 。 有hữu 天thiên 封phong 佛Phật 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 語ngữ 八bát 字tự 。 下hạ 勒lặc 示thị 語ngữ 一nhất 篇thiên 。 并tinh 蜜mật 蜂phong 頌tụng 五ngũ 首thủ 款# 。 識thức 紹thiệu 興hưng 已dĩ 未vị 長trường/trưởng 。 至chí 日nhật 華hoa 頂đảnh 支chi 離ly 叟# 書thư 遺di 祖tổ 照chiếu 顏nhan 侍thị 者giả 。 予# 乃nãi 恍hoảng 然nhiên 曰viết 。

此thử 地địa 五ngũ 百bách 年niên 前tiền 事sự 彌di 露lộ 矣hĩ 。 即tức 置trí 之chi 法pháp 堂đường 。 及cập 稽khể 燈đăng 傳truyền 佛Phật 慈từ 為vi 圜viên 悟ngộ 嗣tự 。 又hựu 考khảo 真chân 歇hiết 了liễu 塔tháp 銘minh 。 了liễu 曾tằng 祖tổ 照chiếu 會hội 中trung 首thủ 眾chúng 。 洵# 知tri 二nhị 老lão 出xuất 世thế 開khai 法pháp 金kim 明minh 非phi 小tiểu 緣duyên 也dã 。 適thích 子tử 穀cốc 蔡thái 居cư 士sĩ 覷thứ 見kiến 。 力lực 請thỉnh 表biểu 揚dương 。 因nhân 述thuật 緣duyên 起khởi 。 并tinh 勉miễn 賡# 和hòa 順thuận 治trị 乙ất 未vị 春xuân 悟ngộ 進tiến 識thức 。

附phụ 原nguyên 頌tụng 。

千thiên 花hoa 蕊nhị 上thượng 刺thứ 香hương 時thời 。 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 得đắc 意ý 歸quy 。 一nhất 竅khiếu 透thấu 穿xuyên 通thông 活hoạt 路lộ 。 遊du 絲ti 無vô 礙ngại 去khứ 來lai 飛phi 。

風phong 光quang 占chiêm 盡tận 作tác 生sanh 涯nhai 。 鬧náo 合hợp 門môn 前tiền 趁sấn 晚vãn 衙# 。 君quân 看khán 不bất 期kỳ 而nhi 自tự 信tín 。 兒nhi 孫tôn 整chỉnh 整chỉnh 世thế 其kỳ 家gia 。

桶# 底để 遭tao 君quân 打đả 脫thoát 時thời 。 從tùng 前tiền 活hoạt 計kế 頓đốn 拋phao 離ly 。 超siêu 然nhiên 不bất 戀luyến 舊cựu 窠khòa 窟quật 。 空không 有hữu 層tằng 層tằng 釀# 蜜mật 脾tì 。

平bình 生sanh 底để 事sự 付phó 風phong 光quang 。 日nhật 暖noãn 花hoa 開khai 個cá 個cá 忙mang 。 # 著trước 等đẳng 閑nhàn 遭tao 一nhất 劄# 。 痛thống 連liên 心tâm 髓tủy 要yếu 承thừa 當đương 。

老lão ○# ○# ○# 閉bế 刳khô 桐# 。 向hướng 上thượng 仝# 參tham 一nhất 竅khiếu 通thông 。 禪thiền 者giả 不bất 須tu 窺khuy 戶hộ 牖dũ 。 針châm 鋒phong 劄# 著trước 面diện 皮bì 紅hồng 。

類loại 墮đọa 風phong 光quang 妙diệu 密mật 機cơ 。 紛phân 紛phân 鬧náo 裏lý 帶đái 香hương 歸quy 。 百bách 千thiên 慧tuệ 命mạng 同đồng 心tâm 接tiếp 。 不bất 令linh 而nhi 行hành 翼dực 翼dực 飛phi 。

同đồng 門môn 出xuất 入nhập 各các 天thiên 涯nhai 。 縱túng/tung 在tại 途đồ 中trung 不bất 離ly 衙# 。 滿mãn 徑kính 芳phương 菲# 皆giai 活hoạt 計kế 。 翩# 然nhiên 落lạc 草thảo 問vấn 君quân 家gia 。

驚kinh 天thiên 動động 地địa 出xuất 窠khòa 時thời 。 義nghĩa 斷đoạn 恩ân 忘vong 永vĩnh 別biệt 離ly 。 從tùng 此thử 門môn 庭đình 雖tuy 各các 立lập 。 同đồng 風phong 千thiên 里lý 蜜mật 生sanh 脾tì 。

朝triêu 朝triêu 鼓cổ 翅sí 弄lộng 晴tình 光quang 。 拭thức 露lộ 穿xuyên 雲vân 花hoa 底để 忙mang 。 劈phách 面diện 相tương 逢phùng 無vô 避tị 處xứ 。 一nhất 錐trùy 腦não 後hậu 痛thống 心tâm 當đương 。

從tùng 緣duyên 入nhập 得đắc 這giá 空không 桐# 。 透thấu 過quá 窗song 櫺# 處xứ 處xứ 通thông 。 豐phong 儉kiệm 隨tùy 家gia 同đồng 受thọ 用dụng 。 江giang 南nam 三tam 月nguyệt 落lạc 花hoa 紅hồng 。

再tái 和hòa 。

豁hoát 開khai 戶hộ 牖dũ 蚤tảo 春xuân 時thời 。 覓mịch 得đắc 些# 些# 悄# 地địa 歸quy 。 試thí 看khán 當đương 軒hiên 人nhân 跡tích 斷đoạn 。 高cao 吟ngâm 一nhất 曲khúc 百bách 花hoa 飛phi 。

沒một 生sanh 涯nhai 處xứ 忽hốt 生sanh 涯nhai 。 出xuất 內nội 翻phiên 飛phi 聲thanh 震chấn 衙# 。 就tựu 裏lý 分phân 明minh 賓tân 主chủ 定định 。 何hà 勞lao 更cánh 問vấn 我ngã 王vương 家gia 。

綿miên 密mật 針châm 鋒phong 點điểm 點điểm 時thời 。 恣tứ 探thám 花hoa 落lạc 影ảnh 離ly 離ly 。 從tùng 教giáo 鐵thiết 面diện 銅đồng 睛tình 漢hán 。 觸xúc 著trước 渾hồn 驚kinh 毒độc 入nhập 脾tì 。

春xuân 來lai 若nhược 處xứ 逞sính 風phong 光quang 。 豈khởi 似tự 花hoa 間gian 蝶# 戀luyến 忙mang 。 奕dịch 世thế 兒nhi 孫tôn 承thừa 大đại 蔭ấm 。 酬thù 恩ân 須tu 要yếu 自tự 擔đảm 當đương 。

個cá 裏lý 藏tạng 鋒phong 妙diệu 古cổ 桐# 。 和hòa 光quang 出xuất 入nhập 絕tuyệt 相tương 通thông 。 盡tận 知tri 釀# 蜜mật 成thành 家gia 業nghiệp 。 不bất 覺giác 芳phương 菲# 滿mãn 逕kính 紅hồng 。

三tam 和hòa 。

百bách 萬vạn 英anh 靈linh 簇# 擁ủng 時thời 。 獨độc 拈niêm 花hoa 髓tủy 幾kỷ 知tri 歸quy 。 頭đầu 陀đà 不bất 禁cấm 輕khinh 遭tao 劄# 。 惱não 亂loạn 叢tùng 林lâm 千thiên 古cổ 飛phi 。

光quang 生sanh 漆tất 桶# 足túc 生sanh 涯nhai 。 日nhật 暖noãn 花hoa 香hương 大đại 放phóng 衙# 。 挨ai 羽vũ 去khứ 來lai 成thành 底để 事sự 。 孰thục 知tri 福phước 國quốc 裕# 民dân 家gia 。

正chánh 值trị 移di 梅mai 春xuân 仲trọng 時thời 。 钁quắc 頭đầu 邊biên 遇ngộ 老lão 支chi 離ly 。 盤bàn 桓hoàn 徹triệt 底để 針châm 鋒phong 露lộ 。 句cú 句cú 希hy 聲thanh 暢sướng 蜜mật 脾tì 。

兩lưỡng 股cổ 花hoa 呈trình 種chủng 種chủng 光quang 。 回hồi 途đồ 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 忙mang 。 密mật 移di 一nhất 步bộ 傾khuynh 籌trù 室thất 。 未vị 許hứa 傍bàng 觀quan 胡hồ 亂loạn 當đương 。

纔tài 揚dương 眉mi 目mục 倩thiến 疏sớ/sơ 桐# 。 不bất 壞hoại 色sắc 香hương 竅khiếu 自tự 通thông 。 萬vạn 丈trượng 華hoa 峰phong 留lưu 不bất 住trụ 。 卻khước 來lai 檇# 李# 刺thứ 新tân 紅hồng 。