介Giới 菴Am 進Tiến 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 8
清Thanh 悟Ngộ 進Tiến 說Thuyết 真Chân 理Lý 等Đẳng 編Biên 附Phụ 源Nguyên 流Lưu 頌Tụng

介giới 菴am 進tiến 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 八bát

住trụ 嘉gia 興hưng 先tiên 福phước 寺tự 嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 真chân 化hóa 等đẳng 編biên

偈kệ 頌tụng

五ngũ 言ngôn 律luật

贈tặng 張trương 恆hằng 所sở 醫y 士sĩ

曾tằng 受thọ 醫y 王vương 囑chúc 。 深thâm 棲tê 桃đào 杏hạnh 林lâm 。 千thiên 般ban 枯khô 草thảo 料liệu 。 一nhất 片phiến 活hoạt 人nhân 心tâm 。 指chỉ 下hạ 定định 生sanh 死tử 。 機cơ 先tiên 按án 古cổ 今kim 。 丹đan 爐lô 煮chử 明minh 月nguyệt 。 赤xích 土thổ/độ 變biến 黃hoàng 金kim 。

哭khốc 鴛uyên 湖hồ 先tiên 師sư

法Pháp 門môn 何hà 不bất 幸hạnh 。 大đại 廈hạ 忽hốt 然nhiên 催thôi 。 落lạc 月nguyệt 誰thùy 能năng 挽vãn 。 遺di 風phong 莫mạc 可khả 追truy 。 憶ức 恩ân 深thâm 痛thống 切thiết 。 睹đổ 蹟# 轉chuyển 傷thương 悲bi 。 令linh 予# 失thất 依y 怙hộ 。 翻phiên 思tư 沒một 一nhất 詞từ 。

和hòa 無vô 趣thú 老lão 人nhân 參tham 禪thiền 偈kệ 三tam 首thủ

參tham 禪thiền 覓mịch 玄huyền 要yếu 。 終chung 不bất 明minh 妙diệu 道đạo 。 拋phao 卻khước 自tự 家gia 珍trân 。 更cánh 向hướng 外ngoại 邊biên 討thảo 。 頭đầu 頭đầu 意ý 地địa 行hành 。 物vật 物vật 胸hung 襟khâm 擾nhiễu 。 何hà 日nhật 歇hiết 狂cuồng 心tâm 。 當đương 下hạ 一nhất 時thời 了liễu 。

參tham 禪thiền 莫mạc 執chấp 坐tọa 。 隨tùy 事sự 忙mang 閒gian/nhàn 做tố 。 處xứ 處xứ 盡tận 生sanh 機cơ 。 法pháp 法pháp 皆giai 顯hiển 露lộ 。 使sử 得đắc 十thập 二nhị 時thời 。 盤bàn 旋toàn 八bát 角giác 磨ma 。 日nhật 用dụng 不bất 留lưu 心tâm 。 驢lư 年niên 也dã 弗phất 悟ngộ 。

參tham 禪thiền 真chân 妙diệu 訣quyết 。 只chỉ 要yếu 話thoại 頭đầu 徹triệt 。 莫mạc 謂vị 佛Phật 祖tổ 疑nghi 。 貴quý 在tại 生sanh 死tử 切thiết 。 等đẳng 閒gian/nhàn 一nhất 覷thứ 破phá 。 稱xưng 錘chùy 元nguyên 是thị 鐵thiết 。 撒tản 手thủ 上thượng 高cao 山sơn 。 踏đạp 破phá 澄trừng 潭đàm 月nguyệt 。

壬nhâm 寅# 夏hạ 送tống 主chủ 峰phong 都đô 寺tự 歸quy 淮hoài

立lập 事sự 須tu 當đương 早tảo 。 為vi 人nhân 貴quý 老lão 成thành 。 謙khiêm 光quang 深thâm 有hữu 益ích 。 養dưỡng 德đức 重trọng/trùng 無vô 爭tranh 。 揭yết 起khởi 頂đảnh 門môn 蓋cái 。 露lộ 出xuất 鬼quỷ 眼nhãn 睛tình 。 此thử 日nhật 炎diễm 炎diễm 地địa 。 途đồ 中trung 仔tử 細tế 行hành 。

端đoan 午ngọ

日nhật 日nhật 是thị 佳giai 節tiết 。 頭đầu 頭đầu 現hiện 本bổn 光quang 。 不bất 知tri 榴lựu 火hỏa 熱nhiệt 。 便tiện 覺giác 艾ngải 心tâm 涼lương 。 煮chử 石thạch 堪kham 為vi 供cung 。 烹phanh 泉tuyền 聊liêu 作tác 漿tương 。 山sơn 中trung 無vô 監giám 曆lịch 。 勝thắng 世thế 有hữu 端đoan 陽dương 。

癸quý 卯mão 八bát 月nguyệt 示thị 羅la 子tử 先tiên 居cư 士sĩ 五ngũ 袟# (# 法pháp 名danh 真chân 性tánh )#

真chân 性tánh 起khởi 天thiên 命mạng 。 心tâm 靈linh 蚤tảo 已dĩ 知tri 。 謙khiêm 光quang 無vô 以dĩ 尚thượng 。 隱ẩn 德đức 莫mạc 能năng 施thí 。 蟾# 桂quế 愈dũ 聞văn 遠viễn 。 幽u 蘭lan 益ích 見kiến 奇kỳ 。 淨tịnh 居cư 香hương 滿mãn 座tòa 。 頑ngoan 石thạch 展triển 雙song 眉mi 。

訪phỏng 黃hoàng 坡# 蔡thái 子tử 穀cốc 居cư 士sĩ

清thanh 秋thu 動động 野dã 思tư 。 撥bát 棹# 訪phỏng 君quân 廬lư 。 路lộ 僻tích 驚kinh 鷗# 問vấn 。 山sơn 遙diêu 破phá 浪lãng 舒thư 。 盡tận 溪khê 觀quán 古cổ 致trí 。 就tựu 燭chúc 讀đọc 新tân 書thư 。 令linh 我ngã 幽u 齋trai 榻tháp 。 烹phanh 珍trân 帶đái 月nguyệt 茹như 。

春xuân 日nhật 即tức 事sự 簡giản 埽# 菴am 譚đàm 司ty 業nghiệp

春xuân 晴tình 鳥điểu 語ngữ 碎toái 。 雲vân 淡đạm 露lộ 天thiên 涯nhai 。 盤bàn 礡# 松tùng 門môn 古cổ 。 茆mao 茨tì 竹trúc 逕kính 賒xa 。 山sơn 寒hàn 苔# 裹khỏa 石thạch 。 林lâm 暖noãn 蝶# 穿xuyên 花hoa 。 不bất 覺giác 思tư 樵tiều 路lộ 。 經kinh 行hành 日nhật 易dị 斜tà 。

五ngũ 言ngôn 絕tuyệt 句cú

金kim 明minh 古cổ 蹟# 六lục 詠vịnh

檇# 李# 亭đình

檇# 李# 傳truyền 誰thùy 氏thị 。 溪khê 頭đầu 更cánh 立lập 亭đình 。 自tự 堪kham 香hương 味vị 別biệt 。 千thiên 載tái 憶ức 枯khô 櫺# 。

范phạm 蠡lễ 湖hồ

泓hoằng 水thủy 何hà 清thanh 澈triệt 。 名danh 賢hiền 尚thượng 隱ẩn 蹤tung 。 傾khuynh 心tâm 時thời 鼓cổ 棹# 。 栩# 栩# 越việt 仁nhân 風phong 。

天thiên 封phong 室thất

腐hủ 楹doanh 重trọng/trùng 整chỉnh 立lập 。 闢tịch 土thổ/độ 露lộ 針châm 錐trùy 。 碑bi 砌# 茆mao 簷diêm 下hạ 。 真chân 風phong 未vị 易dị 窺khuy 。

一nhất 擊kích 軒hiên

竹trúc 密mật 餘dư 蒼thương 翠thúy 。 乘thừa 軒hiên 事sự 可khả 追truy 。 帚trửu 邊biên 聞văn 一nhất 擊kích 。 不bất 失thất 兩lưỡng 行hành 眉mi 。

獅sư 窟quật

蝸# 涎tiên 成thành 古cổ 篆# 。 空không 谷cốc 賴lại 殘tàn 顏nhan 。 叢tùng 樹thụ 參tham 天thiên 碧bích 。 曾tằng 無vô 毛mao 異dị 還hoàn 。

龍long 潭đàm

珠châu 吐thổ 危nguy 樓lâu 畔bạn 。 波ba 騰đằng 雉trĩ 堞diệt 陰ấm 。 臨lâm 淵uyên 情tình 未vị 已dĩ 。 風phong 冷lãnh 動động 幽u 吟ngâm 。

示thị 徒đồ

學học 道Đạo 本bổn 無vô 難nạn/nan 。 知tri 羞tu 心tâm 自tự 安an 。 莫mạc 將tương 輕khinh 放phóng 過quá 。 徒đồ 取thủ 面diện 紅hồng 看khán 。

又hựu

識thức 得đắc 知tri 非phi 處xứ 。 偷thâu 心tâm 何hà 所sở 安an 。 頭đầu 頭đầu 皆giai 是thị 道đạo 。 玉ngọc 石thạch 不bất 相tương 瞞man 。

夏hạ 日nhật 口khẩu 占chiêm

赤xích 日nhật 炙chích 耕canh 牛ngưu 。 田điền 衣y 挂quải 樹thụ 頭đầu 。 蓬bồng 門môn 常thường 不bất 掩yểm 。 竹trúc 室thất 冷lãnh 如như 秋thu 。

示thị 乞khất 食thực

敲# 出xuất 虛hư 空không 骨cốt 。 結kết 取thủ 世thế 外ngoại 緣duyên 。 缽bát 盂vu 開khai 口khẩu 笑tiếu 。 個cá 個cá 要yếu 周chu 全toàn 。

天thiên 巖nham

天thiên 生sanh 巖nham 自tự 高cao 。 峻tuấn 嶒# 莫mạc 可khả 上thượng 。 我ngã 獨độc 杖trượng 其kỳ 頂đảnh 。 群quần 峰phong 悉tất 相tương 向hướng 。

東đông 巖nham

東đông 巖nham 尤vưu 且thả 孤cô 。 突đột 兀ngột 依y 山sơn 戶hộ 。 常thường 被bị 老lão 僧Tăng 嫌hiềm 。 推thôi 窗song 日nhật 輪luân 午ngọ 。

警cảnh 策sách

佛Phật 法Pháp 本bổn 無vô 多đa 。 因nhân 循tuần 便tiện 錯thác 過quá 。 六lục 根căn 俱câu 顯hiển 現hiện 。 觸xúc 處xứ 別biệt 無vô 他tha 。

又hựu

急cấp 急cấp 莫mạc 蹉sa 跎# 。 光quang 陰ấm 焂# 忽hốt 過quá 。 憶ức 時thời 小tiểu 兒nhi 戲hí 。 今kim 又hựu 白bạch 頭đầu 何hà 。

心tâm 空không 及cập 第đệ

虛hư 空không 撲phác 落lạc 盡tận 。 渠cừ 儂# 總tổng 不bất 知tri 。 豁hoát 開khai 頂đảnh 門môn 眼nhãn 。 露lộ 出xuất 珊san 瑚hô 枝chi 。

本bổn 地địa 風phong 光quang

笑tiếu 傲ngạo 日nhật 悠du 悠du 。 從tùng 來lai 絕tuyệt 外ngoại 求cầu 。 經kinh 行hành 及cập 坐tọa 臥ngọa 。 何hà 處xứ 不bất 風phong 流lưu 。

現hiện 成thành 受thọ 用dụng

耳nhĩ 朵đóa 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。 牙nha 齒xỉ 一nhất 具cụ 骨cốt 。 熟thục 睡thụy 到đáo 天thiên 明minh 。 洗tẩy 面diện 摸mạc 著trước 鼻tị 。

漁ngư

釣điếu 盡tận 寒hàn 江giang 月nguyệt 。 披phi 蓑# 煙yên 雨vũ 深thâm 。 錦cẩm 鱗lân 纔tài 入nhập 手thủ 。 不bất 是thị 等đẳng 閒gian/nhàn 吟ngâm 。

樵tiều

慣quán 入nhập 虎hổ 狼lang 穴huyệt 。 梯thê 雲vân 樵tiều 轉chuyển 幽u 。 只chỉ 知tri 泉tuyền 石thạch 伴bạn 。 那na 識thức 有hữu 王vương 侯hầu 。

耕canh

翻phiên 轉chuyển 劫kiếp 前tiền 田điền 。 生sanh 涯nhai 到đáo 處xứ 全toàn 。 倦quyện 來lai 無vô 別biệt 事sự 。 放phóng 倒đảo 钁quắc 頭đầu 眠miên 。

牧mục

放phóng 下hạ 鞭tiên 繩thằng 了liễu 。 牛ngưu 兒nhi 方phương 始thỉ 淳thuần 。 一nhất 腔# 短đoản 笛địch 後hậu 。 驟sậu 過quá 綠lục 楊dương 濱tân 。

湖hồ 上thượng 步bộ 月nguyệt

皎hiệu 皎hiệu 無vô 倫luân 匹thất 。 湖hồ 頭đầu 深thâm 夜dạ 行hành 。 橘quất 皮bì 猶do 未vị 製chế 。 白bạch 水thủy 咽yến/ế/yết 香hương 清thanh 。

口khẩu 占chiêm

瘦sấu 竹trúc 庭đình 前tiền 勁# 。 幽u 蘭lan 石thạch 畔bạn 舒thư 。 明minh 明minh 西tây 祖tổ 意ý 。 不bất 會hội 更cánh 何hà 如như 。

聞văn 人nhân 自tự 欺khi 拈niêm 偈kệ 策sách 之chi

明minh 珠châu 產sản 老lão 蚌# 。 白bạch 藕ngẫu 出xuất 淤ứ 泥nê 。 清thanh 淺thiển 一nhất 湖hồ 水thủy 。 遊du 魚ngư 何hà 自tự 迷mê 。

除trừ 夕tịch

兀ngột 坐tọa 卓trác 然nhiên 真chân 。 人nhân 間gian 作tác 故cố 新tân 。 春xuân 雷lôi 連liên 夜dạ 發phát 。 全toàn 露lộ 法Pháp 王Vương 身thân 。

移di 竹trúc

喜hỷ 爾nhĩ 操thao 有hữu 節tiết 。 亦diệc 且thả 得đắc 虛hư 心tâm 。 自tự 予# 親thân 手thủ 植thực 。 慎thận 初sơ 成thành 茂mậu 林lâm 。

廛triền 居cư 即tức 事sự

徑kính 幽u 苔# 地địa 滑hoạt 。 門môn 靜tĩnh 竹trúc 風phong 寒hàn 。 車xa 馬mã 曾tằng 無vô 跡tích 。 惟duy 聞văn 鳥điểu 語ngữ 歡hoan 。

與dữ 世thế 高cao 上thượng 座tòa

獅sư 子tử 窟quật 中trung 事sự 。 善thiện 哮hao 吼hống 者giả 得đắc 。 今kim 得đắc 本bổn 無vô 得đắc 。 無vô 得đắc 得đắc 亦diệc 得đắc 。

七thất 言ngôn 律luật

金kim 明minh 即tức 事sự

范phạm 蠡lễ 湖hồ 頭đầu 影ảnh 草thảo 枯khô 。 百bách 城thành 連liên 落lạc 入nhập 清thanh 波ba 。 斷đoạn 碑bi 橫hoạnh/hoành 岸ngạn 堆đôi 蒼thương 蘚# 。 截tiệt 壁bích 分phần/phân 煙yên 挂quải 紫tử 蘿# 。 盤bàn 曲khúc 杏hạnh 松tùng 巢sào 鶴hạc 瘦sấu 。 凌lăng 空không 樓lâu 閣các 老lão 僧Tăng 多đa 。 扶phù 笻# 笑tiếu 看khán 忘vong 珠châu 者giả 。 擬nghĩ 索sách 池trì 中trung 五ngũ 色sắc 螺loa 。

壽thọ 石thạch 雨vũ 和hòa 尚thượng

擬nghĩ 師sư 之chi 壽thọ 不bất 尋tầm 常thường 。 何hà 物vật 堪kham 能năng 為vi 比tỉ 量lượng 。 雲vân 縱túng/tung 丹đan 山sơn 看khán 消tiêu 長trường/trưởng 。 風phong 翻phiên 碧bích 海hải 探thám 溫ôn 涼lương 。 虛hư 凝ngưng 浩hạo 蕩đãng 乾can/kiền/càn 坤# 永vĩnh 。 塵trần 淨tịnh 經kinh 綸luân 日nhật 月nguyệt 長trường/trưởng 。 演diễn 盡tận 無vô 生sanh 咸hàm 妙diệu 協hiệp 。 森sâm 羅la 齊tề 拱củng 法pháp 中trung 王vương 。

重trọng/trùng 陽dương 送tống 一nhất 初sơ 法pháp 弟đệ 住trụ 院viện 次thứ 來lai 韻vận

九cửu 日nhật 霜sương 華hoa 特đặc 遞đệ 來lai 。 行hàng 行hàng 令linh 我ngã 脫thoát 襟khâm 埃ai 。 多đa 年niên 室thất 掩yểm 秦tần 溪khê 默mặc 。 一nhất 旦đán 光quang 搖dao 濮# 地địa 開khai 。 麈# 尾vĩ 乍sạ 揮huy 黃hoàng 落lạc 木mộc 。 錐trùy 頭đầu 纔tài 卓trác 綠lục 凝ngưng 苔# 。 喜hỷ 君quân 不bất 棄khí 連liên 枝chi 惡ác 。 永vĩnh 正chánh 淳thuần 風phong 過quá 狹hiệp 垓cai 。

答đáp 汪uông 玉ngọc 水thủy 居cư 士sĩ 還hoàn 家gia 韻vận

荒hoang 郊giao 若nhược 個cá 肯khẳng 還hoàn 家gia 。 舊cựu 業nghiệp 從tùng 先tiên 不bất 屬thuộc 賒xa 。 韻vận 起khởi 墨mặc 花hoa (# 閣các 名danh )# 驚kinh 昔tích 夢mộng 。 句cú 生sanh 東đông 雅nhã (# 堂đường 名danh )# 動động 人nhân 嗟ta 。 城thành 煙yên 斷đoạn 處xứ 維duy 摩ma 默mặc 。 巷hạng 月nguyệt 輝huy 時thời 顏nhan 子tử 誇khoa 。 豈khởi 似tự 未vị 歸quy 流lưu 浪lãng 客khách 。 相tương/tướng 攜huề 林lâm 下hạ 草thảo 深thâm 遮già 。

廛triền 居cư

偶ngẫu 爾nhĩ 從tùng 緣duyên 得đắc 敝tệ 廬lư 。 何hà 期kỳ 城thành 市thị 有hữu 山sơn 居cư 。 六lục 窗song 扃# 碧bích 塵trần 煙yên 淨tịnh 。 一nhất 戶hộ 常thường 開khai 車xa 馬mã 稀# 。 接tiếp 巷hạng 絃huyền 歌ca 咸hàm 妙diệu 道đạo 。 隔cách 鄰lân 雞kê 犬khuyển 總tổng 玄huyền 機cơ 。 廛triền 居cư 莫mạc 謂vị 無vô 幽u 趣thú 。 黃hoàng 獨độc 深thâm 煨ổi 香hương 又hựu 肥phì 。

題đề 雪tuyết 牛ngưu

懶lãn 擎kình 頭đầu 角giác 隱ẩn 林lâm 泉tuyền 。 徹triệt 骨cốt 冰băng 姿tư 絕tuyệt 影ảnh 鞭tiên 。 吼hống 斷đoạn 青thanh 山sơn 眠miên 夜dạ 月nguyệt 。 吸hấp 枯khô 滄thương 海hải 臥ngọa 晨thần 煙yên 。 無vô 心tâm 香hương 草thảo 從tùng 他tha 異dị 。 有hữu 意ý 藍lam 田điền 疑nghi 自tự 偏thiên 。 漫mạn 道đạo 牧mục 童đồng 收thu 不bất 得đắc 。 一nhất 陂bi 寒hàn 色sắc 倩thiến 人nhân 憐lân 。

酬thù 姚diêu 自tự 先tiên 居cư 士sĩ 次thứ 來lai 韻vận

廛triền 居cư 弘hoằng 蔭ấm 勝thắng 青thanh 山sơn 。 曲khúc 徑kính 苔# 封phong 野dã 衲nạp 閒gian/nhàn 。 折chiết 拄trụ 杖trượng 拋phao 蠡lễ 水thủy 畔bạn 。 破phá 芒mang 鞋hài 挂quải 雉trĩ 城thành 間gian 。 愛ái 培bồi 疏sớ/sơ 竹trúc 影ảnh 蕭tiêu 寺tự 。 喜hỷ 對đối 喬kiều 松tùng 日nhật 啟khải 關quan 。 兀ngột 坐tọa 蒲bồ 兮hề 忘vong 歲tuế 月nguyệt 。 何hà 期kỳ 垂thùy 念niệm 道Đạo 風phong 還hoàn 。

蠡lễ 湖hồ 放phóng 生sanh

何hà 緣duyên 舌thiệt 味vị 起khởi 貪tham 饕thao 。 作tác 盡tận 傷thương 心tâm 殺sát 活hoạt 燒thiêu 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 不bất 知tri 循tuần 業nghiệp 至chí 。 靈linh 靈linh 爭tranh 昧muội 本bổn 因nhân 招chiêu 。 慈từ 開khai 死tử 結kết 三tam 祗chi 釋thích 。 悲bi 放phóng 生sanh 冤oan 萬vạn 劫kiếp 消tiêu 。 快khoái 看khán 飛phi 潛tiềm 縱túng/tung 林lâm 壑hác 。 自tự 承thừa 恩ân 處xứ 總tổng 逍tiêu 遙diêu 。

答đáp 天thiên 游du 駱lạc 居cư 士sĩ 來lai 韻vận (# 士sĩ 之chi 祖tổ 復phục 齋trai 公công 為vi 車xa 溪khê 法Pháp 門môn 昆côn 季quý )#

祖tổ 業nghiệp 荒hoang 殘tàn 尚thượng 有hữu 墉# 。 七thất 穿xuyên 八bát 穴huyệt 顯hiển 真chân 宗tông 。 野dã 翁ông 曾tằng 示thị 青thanh 緇# 讖sấm 。 趣thú 老lão 剛cang 遺di 車xa 復phục 蹤tung 。 澗giản 底để 水thủy 狂cuồng 猿viên 弄lộng 月nguyệt 。 嶺lĩnh 頭đầu 雲vân 淨tịnh 鶴hạc 鳴minh 松tùng 。 蠡lễ 湖hồ 獨độc 坐tọa 無vô 聊liêu 賴lại 。 何hà 幸hạnh 知tri 音âm 一nhất 擊kích 鐘chung 。

示thị 法pháp 燈đăng 祖tổ 印ấn 祝chúc 髮phát

一nhất 入nhập 緇# 門môn 喚hoán 作tác 僧Tăng 。 形hình 骸hài 拼bính 捨xả 好hảo/hiếu 拳quyền 膺ưng 。 離ly 塵trần 須tu 要yếu 離ly 生sanh 滅diệt 。 斷đoạn 髮phát 還hoàn 當đương 斷đoạn 愛ái 憎tăng 。 微vi 細tế 威uy 儀nghi 宜nghi 謹cẩn 慎thận 。 幽u 玄huyền 妙diệu 道đạo 莫mạc 粗thô 矜căng 。 從tùng 今kim 刻khắc 志chí 超siêu 前tiền 轍triệt 。 擉# 破phá 皮bì 燈đăng 即tức 法pháp 燈đăng 。

割cát 愛ái 辭từ 親thân 到đáo 我ngã 林lâm 。 勤cần 行hàng 行hàng 業nghiệp 要yếu 純thuần 諶# 。 偷thâu 心tâm 死tử 盡tận 方phương 堪kham 指chỉ 。 惡ác 習tập 全toàn 除trừ 始thỉ 可khả 箴# 。 印ấn 破phá 虛hư 空không 為vi 祖tổ 印ấn 。 心tâm 融dung 塵trần 垢cấu 是thị 真chân 心tâm 。 一nhất 朝triêu 僧Tăng 相tương/tướng 非phi 輕khinh 易dị 。 猶do 入nhập 紅hồng 爐lô 百bách 煉luyện 金kim 。

壬nhâm 辰thần 春xuân 與dữ 埽# 菴am 譚đàm 司ty 業nghiệp 話thoại 舊cựu 拈niêm 贈tặng

先tiên 師sư 底để 事sự 灼chước 然nhiên 彰chương 。 舊cựu 案án 拈niêm 來lai 意ý 更cánh 長trường/trưởng 。 著trước 作tác 堂đường 前tiền 輝huy 化hóa 日nhật 。 普phổ 明minh 寺tự 畔bạn 雨vũ 秋thu 香hương 。 一nhất 溪khê 煙yên 水thủy 人nhân 難nan 測trắc 。 滿mãn 苑uyển 光quang 風phong 劍kiếm 不bất 藏tạng 。 愧quý 我ngã 匪phỉ 才tài 成thành 懶lãn 癖# 。 幸hạnh 逢phùng 佛Phật 法Pháp 有hữu 金kim 湯thang 。

壽thọ 文văn 節tiết 法Pháp 師sư 并tinh 賀hạ 重trùng 建kiến 真Chân 如Như 寶bảo 塔tháp

行hành 藏tạng 六lục 十thập 絕tuyệt 偏thiên 圓viên 。 獨độc 步bộ 高cao 風phong 鴛uyên 水thủy 邊biên 。 慈từ 影ảnh 已dĩ 彰chương 忻hãn 草thảo 木mộc 。 法Pháp 音âm 恆hằng 震chấn 利lợi 人nhân 天thiên 。 香hương 飄phiêu 薝chiêm 蔔bặc 千thiên 秋thu 業nghiệp 。 花hoa 擁ủng 真Chân 如Như 百bách 世thế 緣duyên 。 一nhất 段đoạn 春xuân 光quang 鋪phô 地địa 錦cẩm 。 長trường/trưởng 年niên 此thử 日nhật 更cánh 鮮tiên 妍nghiên 。

壬nhâm 辰thần 夏hạ 贈tặng 海hải 鹽diêm 覲cận 周chu 徐từ 居cư 士sĩ 用dụng 費phí 隱ẩn 和hòa 尚thượng 韻vận

先tiên 聖thánh 儀nghi 容dung 固cố 可khả 涼lương 。 潛tiềm 行hành 密mật 用dụng 賺# 諸chư 方phương 。 見kiến 超siêu 今kim 古cổ 人nhân 難nan 測trắc 。 道đạo 絕tuyệt 形hình 名danh 不bất 易dị 量lượng 。 生sanh 滅diệt 未vị 忘vong 情tình 自tự 異dị 。 盛thịnh 衰suy 才tài 論luận 實thật 堪kham 傷thương 。 可khả 憐lân 滿mãn 地địa 滔thao 滔thao 者giả 。 帶đái 累lũy/lụy/luy 毘tỳ 耶da 愁sầu 斷đoạn 腸tràng 。

次thứ 韻vận 酬thù 仲trọng 璘# 徐từ 居cư 士sĩ

慧tuệ 華hoa 香hương 噴phún 出xuất 林lâm 前tiền 。 透thấu 石thạch 穿xuyên 雲vân 非phi 小tiểu 緣duyên 。 海hải 上thượng 揭yết 開khai 春xuân 暮mộ 月nguyệt 。 齋trai 頭đầu 全toàn 露lộ 夏hạ 初sơ 天thiên 。 珠châu 回hồi 玉ngọc 轉chuyển 忘vong 情tình 用dụng 。 武võ 緯# 文văn 經kinh 不bất 昧muội 傳truyền 。 轟oanh 地địa 一nhất 聲thanh 雙song 眼nhãn 碧bích 。 驅khu 邪tà 還hoàn 幸hạnh 握ác 金kim 鞭tiên 。

天thiên 池trì 退thoái 院viện 酬thù 澹đạm 菴am 潘phan 居cư 士sĩ 韻vận

春xuân 雲vân 冉nhiễm 冉nhiễm 揭yết 巖nham 扉# 。 卉hủy 木mộc 樅# 然nhiên 隔cách 世thế 非phi 。 新tân 月nguyệt 帶đái 梅mai 扶phù 嶽nhạc 出xuất 。 晚vãn 霞hà 和hòa 鶩# 泛phiếm 湖hồ 歸quy 。 明minh 堂đường 文văn 質chất 來lai 清thanh 韻vận 。 古cổ 殿điện 幽u 閒gian/nhàn 照chiếu 紫tử 微vi 。 幾kỷ 度độ 光quang 臨lâm 愧quý 何hà 似tự 。 素tố 風phong 搖dao 竹trúc 步bộ 依y 稀# 。

壬nhâm 辰thần 冬đông 同đồng 右hữu 文văn 摩ma 雲vân 子tử 先tiên 新tân 在tại 眾chúng 文văn 學học 居cư 士sĩ 過quá 隱ẩn 川xuyên 插sáp 草thảo 即tức 事sự

病bệnh 骨cốt 扶phù 橈# 度độ 隱ẩn 川xuyên 。 風phong 霜sương 凜# 冽liệt 亦diệc 堪kham 憐lân 。 短đoản 蓑# 纔tài 褂# 桑tang 枝chi 上thượng 。 破phá 笠# 剛cang 懸huyền 鋤# 影ảnh 邊biên 。 一nhất 個cá 瓦ngõa 鐺# 烹phanh 隴# 月nguyệt 。 半bán 間gian 茆mao 舍xá 拾thập 蘆lô 煙yên 。 自tự 來lai 只chỉ 為vì 荒hoang 田điền 地địa 。 博bác 飯phạn 謳# 歌ca 答đáp 眾chúng 賢hiền 。

示thị 舒thư 中trung 上thượng 人nhân 入nhập 閩# 用dụng 韻vận

子tử 為vi 何hà 事sự 入nhập 禾hòa 西tây 。 幾kỷ 度độ 擔đảm 囊nang 扣khấu 我ngã 扉# 。 棒bổng 下hạ 知tri 歸quy 猶do 是thị 鈍độn 。 言ngôn 中trung 領lãnh 會hội 未vị 堪kham 齊tề 。 若nhược 能năng 爆bộc 地địa 一nhất 聲thanh 斷đoạn 。 始thỉ 可khả 乘thừa 風phong 千thiên 里lý 棲tê 。 莫mạc 謂vị 山sơn 居cư 便tiện 無vô 作tác 。 也dã 須tu 相tương/tướng 喚hoán 食thực 莖hành 虀# 。

癸quý 巳tị 春xuân 子tử 先tiên 昆côn 季quý 請thỉnh 觀quán 梅mai 拈niêm 贈tặng

每mỗi 對đối 清thanh 姿tư 便tiện 解giải 愁sầu 。 秪# 因nhân 春xuân 色sắc 有hữu 根căn 由do 。 雙song 雙song 共cộng 氣khí 情tình 真chân 異dị 。 朵đóa 朵đóa 連liên 枝chi 意ý 自tự 幽u 。 碧bích 榦# 光quang 搖dao 擎kình 麗lệ 日nhật 。 玉ngọc 葩ba 韻vận 競cạnh 醒tỉnh 昏hôn 眸mâu 。 芬phân 芳phương 庭đình 際tế 誰thùy 知tri 己kỷ 。 疏sớ/sơ 影ảnh 橫hoạnh/hoành 斜tà 香hương 噴phún 樓lâu 。

答đáp 吳ngô 秀tú 才tài 來lai 韻vận

兩lưỡng 度độ 霜sương 風phong 撲phác 面diện 傾khuynh 。 殘tàn 林lâm 若nhược 處xứ 脫thoát 然nhiên 清thanh 。 危nguy 樓lâu 破phá 格cách 披phi 煙yên 露lộ 。 老lão 幹cán 扶phù 疏sớ/sơ 帶đái 月nguyệt 擎kình 。 就tựu 局cục 門môn 舒thư 人nhân 氣khí 爽sảng 。 通thông 津tân 路lộ 滑hoạt 浪lãng 波ba 平bình 。 滿mãn 庭đình 黃hoàng 葉diệp 天thiên 成thành 現hiện 。 一nhất 鑒giám 高cao 明minh 非phi 色sắc 聲thanh 。

回hồi 院viện 自tự 慨khái

揭yết 開khai 古cổ 蹟# 示thị 初sơ 因nhân 。 力lực 挽vãn 頹đồi 風phong 已dĩ 九cửu 春xuân 。 自tự 喜hỷ 陳trần 綱cương 彰chương 有hữu 目mục 。 卻khước 悲bi 荒hoang 院viện 繼kế 無vô 人nhân 。 少thiểu 林lâm 面diện 壁bích 尋tầm 知tri 己kỷ 。 船thuyền 子tử 拋phao 綸luân 為vi 錦cẩm 鱗lân 。 肝can 膽đảm 一nhất 時thời 俱câu 裂liệt 破phá 。 陶đào 朱chu 公công 里lý 石thạch 頭đầu 蹲tồn 。

秋thu 日nhật 口khẩu 占chiêm

城thành 市thị 山sơn 林lâm 幽u 且thả 靜tĩnh 。 蓬bồng 門môn 永vĩnh 晝trú 掩yểm 芳phương 菲# 。 喬kiều 松tùng 未vị 許hứa 閒gian/nhàn 禽cầm 宿túc 。 勺chước 水thủy 頻tần 添# 赤xích 鯉lý 飛phi 。 石thạch 塌# 蟲trùng 吟ngâm 蘭lan 萼# 秀tú 。 竹trúc 窗song 風phong 淡đạm 荳# 蔬# 肥phì 。 草thảo 堂đường 獨độc 坐tọa 日nhật 當đương 午ngọ 。 自tự 剪tiễn 煙yên 霞hà 補bổ 毳thuế 衣y 。

甲giáp 午ngọ 春xuân 喜hỷ 遠viễn 門môn 禪thiền 師sư 見kiến 謁yết 拈niêm 贈tặng

憶ức 昔tích 福phước 城thành 宛uyển 不bất 同đồng 。 誠thành 如như 私tư 意ý 出xuất 群quần 雄hùng 。 吸hấp 乾can/kiền/càn 滄thương 海hải 燈đăng 燈đăng 燄diệm 。 踏đạp 斷đoạn 煙yên 霞hà 脈mạch 脈mạch 通thông 。 洞đỗng 濟tế 激kích 揚dương 光quang 化hóa 日nhật 。 主chủ 賓tân 互hỗ 換hoán 振chấn 家gia 風phong 。 欲dục 言ngôn 嬾lãn 癖# 衷# 腸tràng 事sự 。 盡tận 在tại 相tương/tướng 看khán 一nhất 笑tiếu 中trung 。

示thị 卜bốc 右hữu 文văn 居cư 士sĩ 五ngũ 十thập

疇trù 昔tích 經kinh 綸luân 翰hàn 史sử 功công 。 今kim 朝triêu 更cánh 不bất 與dữ 前tiền 同đồng 。 陶đào 然nhiên 半bán 百bách 知tri 天thiên 命mạng 。 呱# 地địa 全toàn 彰chương 繼kế 祖tổ 風phong 。 無vô 影ảnh 樹thụ 頭đầu 雲vân 挂quải 彩thải 。 不bất 萌manh 枝chi 上thượng 日nhật 初sơ 紅hồng 。 湖hồ 邊biên 滿mãn 座tòa 輝huy 珠châu 玉ngọc 。 笑tiếu 看khán 丹đan 青thanh 入nhập 畫họa 中trung 。

自tự 述thuật

自tự 知tri 髭tì 白bạch 起khởi 腮tai 邊biên 。 惹nhạ 得đắc 空không 花hoa 笑tiếu 大Đại 千Thiên 。 懶lãn 向hướng 滄thương 浪lãng 探thám 珠châu 玉ngọc 。 老lão 來lai 廛triền 市thị 守thủ 山sơn 川xuyên 。 家gia 風phong 孤cô 冷lãnh 渾hồn 忘vong 歲tuế 。 祖tổ 席tịch 重trọng/trùng 輝huy 亦diệc 待đãi 年niên 。 人nhân 事sự 不bất 關quan 搔tao 首thủ 處xứ 。 滿mãn 林lâm 松tùng 竹trúc 鎖tỏa 寒hàn 煙yên 。

詠vịnh 梅mai

素tố 心tâm 冷lãnh 澹đạm 越việt 精tinh 神thần 。 逸dật 世thế 孤cô 風phong 不bất 異dị 真chân 。 瘦sấu 骨cốt 櫺# 櫺# 扶phù 皓hạo 月nguyệt 。 清thanh 臞# 落lạc 落lạc 出xuất 紅hồng 塵trần 。 香hương 飄phiêu 斷đoạn 碣# 驚kinh 殘tàn 夢mộng 。 韻vận 起khởi 空không 山sơn 惱não 亂loạn 人nhân 。 自tự 笑tiếu 煙yên 霞hà 千thiên 嶂# 外ngoại 。 一nhất 枝chi 獨độc 占chiêm 上thượng 林lâm 春xuân (# 梅mai 下hạ 有hữu 蜂phong 頌tụng 碑bi )# 。

贈tặng 蔡thái 子tử 穀cốc 居cư 士sĩ 用dụng 來lai 韻vận

潦lạo 倒đảo 弘hoằng 深thâm 護hộ 法Pháp 王vương 。 高cao 林lâm 絕tuyệt 巘nghiễn 莫mạc 遮già 藏tạng 。 赤xích 心tâm 布bố 地địa 雲vân 門môn 子tử 。 瘦sấu 骨cốt 擎kình 天thiên 金kim 粟túc 香hương 。 拼bính 命mạng 驅khu 邪tà 驚kinh 閃thiểm 電điện 。 橫hoạnh/hoành 身thân 扶phù 正chánh 凜# 冰băng 霜sương 。 誰thùy 知tri 具cụ 有hữu 無vô 欺khi 眼nhãn 。 共cộng 助trợ 金kim 明minh 破phá 院viện 涼lương 。

金kim 明minh 佛Phật 閣các 雪tuyết 月nguyệt 燈đăng 次thứ 古cổ 韻vận 三tam 首thủ

若nhược 處xứ 林lâm 亭đình 一nhất 夜dạ 無vô 。 寒hàn 光quang 燦# 燦# 是thị 銀ngân 壺hồ 。 纔tài 思tư 古cổ 德đức 盆bồn 成thành 句cú 。 又hựu 睹đổ 楊dương 岐kỳ 床sàng 滿mãn 珠châu 。 勢thế 壓áp 萬vạn 煙yên 排bài 玉ngọc 嶂# 。 平bình 鋪phô 千thiên 澗giản 遶nhiễu 冰băng 湖hồ 。 樓lâu 頭đầu 興hưng 起khởi 誰thùy 能năng 共cộng 。 六lục 出xuất 翻phiên 飛phi 擊kích 野dã 鳧phù 。

一nhất 燈đăng 懸huyền 起khởi 黑hắc 雲vân 無vô 。 四tứ 壁bích 輝huy 煌hoàng 映ánh 寶bảo 壺hồ 。 光quang 徹triệt 昏hôn 衢cù 彰chương 斷đoạn 喝hát 。 影ảnh 垂thùy 暗ám 室thất 露lộ 真chân 珠châu 。 鰲# 山sơn 人nhân 佛Phật 陶đào 朱chu 里lý 。 火hỏa 樹thụ 天thiên 仙tiên 范phạm 蠡lễ 湖hồ 。 此thử 夜dạ 一nhất 期kỳ 千thiên 古cổ 勝thắng 。 光quang 明minh 炤chiếu 曜diệu 宿túc 蘆lô 鳧phù 。

夜dạ 閣các 塵trần 囂hiêu 闃khuých 寂tịch 無vô 。 嬋# 娟# 窈yểu 窕điệu 出xuất 晶tinh 壺hồ 。 楹doanh 簷diêm 繞nhiễu 砌# 連liên 城thành 壁bích 。 林lâm 卉hủy 均quân 嵌# 耀diệu 乘thừa 珠châu 。 遍biến 布bố 靈linh 山sơn 標tiêu 月nguyệt 指chỉ 。 潛tiềm 光quang 繡tú 水thủy 浸tẩm 天thiên 湖hồ 。 憑bằng 欄lan 自tự 喜hỷ 披phi 衾khâm 翫ngoạn 。 長trường/trưởng 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 驚kinh 起khởi 鳧phù 。

丁đinh 酉dậu 春xuân 朱chu 欽khâm 臣thần 居cư 士sĩ 請thỉnh 看khán 梅mai 即tức 事sự

裴# 西tây 古cổ 苑uyển 展triển 丰# 神thần 。 物vật 物vật 陳trần 前tiền 致trí 趣thú 真chân 。 巖nham 畔bạn 步bộ 來lai 無vô 俗tục 客khách 。 溪khê 邊biên 訪phỏng 得đắc 總tổng 幽u 人nhân 。 寒hàn 香hương 縹# 緲# 渾hồn 鋪phô 雪tuyết 。 疏sớ/sơ 影ảnh 徘bồi 徊hồi 絕tuyệt 點điểm 塵trần 。 竟cánh 日nhật 書thư 齋trai 談đàm 道đạo 話thoại 。 更cánh 聞văn 枝chi 上thượng 鳥điểu 爭tranh 春xuân 。

贈tặng 徐từ 完hoàn 愚ngu 居cư 士sĩ 五ngũ 十thập (# 法pháp 名danh 真chân 果quả )#

樅# 然nhiên 佳giai 景cảnh 好hảo/hiếu 徜# 徉dương 。 更cánh 有hữu 奇kỳ 觀quán 不bất 我ngã 藏tạng 。 鴛uyên 水thủy 渡độ 頭đầu 輝huy 寶bảo 日nhật 。 鶴hạc 洲châu 林lâm 外ngoại 駛sử 仙tiên 檣# 。 漁ngư 歌ca 時thời 聽thính 臨lâm 崖nhai 草thảo 。 埜# 色sắc 遙diêu 看khán 隔cách 岸ngạn 芳phương 。 莫mạc 道đạo 懶lãn 傭dong 無vô 物vật 贈tặng 。 卻khước 將tương 閒gian/nhàn 事sự 作tác 商thương 量lượng 。

羅la 子tử 先tiên 居cư 士sĩ 請thỉnh 看khán 梅mai 即tức 事sự

丰# 標tiêu 挺đĩnh 勁# 轉chuyển 精tinh 神thần 。 一nhất 度độ 相tương/tướng 看khán 一nhất 度độ 真chân 。 兩lưỡng 樹thụ 交giao 加gia 藏tạng 達đạt 士sĩ 。 半bán 庭đình 俛miễn 仰ngưỡng 可khả 畸# 人nhân 。 美mỹ 哉tai 見kiến 色sắc 非phi 千thiên 色sắc 。 羨tiện 爾nhĩ 居cư 塵trần 不bất 是thị 塵trần 。 排bài 榻tháp 坐tọa 來lai 時thời 供cung 茗mính 。 暗ám 香hương 浮phù 動động 石thạch 頭đầu 春xuân 。

答Đáp 三Tam 宜Nghi 和Hòa 尚Thượng (# 時Thời 講Giảng 法Pháp 華Hoa 經Kinh )#

法pháp 苑uyển 凋điêu 零linh 賴lại 有hữu 人nhân 。 寒hàn 巖nham 煦hú 日nhật 展triển 陽dương 春xuân 。 雲vân 門môn 堂đường 奧áo 恢khôi 猶do 古cổ 。 長trường/trưởng 水thủy 波ba 濤đào 翻phiên 更canh 新tân 。 斂liểm 鍔# 吹xuy 毛mao 全toàn 殺sát 活hoạt 。 高cao 懸huyền 毒độc 鼓cổ 絕tuyệt 疏sớ/sơ 親thân 。 何hà 當đương 陋lậu 室thất 飄phiêu 香hương 至chí 。 一nhất 朵đóa 青thanh 蓮liên 映ánh 水thủy 濱tân 。

施thí 約ước 菴am 居cư 士sĩ 五ngũ 十thập

二nhị 月nguyệt 風phong 光quang 特đặc 地địa 新tân 。 知tri 非phi 蚤tảo 已dĩ 卓trác 然nhiên 真chân 。 浮phù 華hoa 力lực 挽vãn 行hành 藏tạng 古cổ 。 樸phác 素tố 堪kham 垂thùy 節tiết 操thao 淳thuần 。 法pháp 苑uyển 金kim 湯thang 聲thanh 歷lịch 歷lịch 。 儒nho 林lâm 砥chỉ 柱trụ 色sắc 璘# 璘# 。 更cánh 持trì 一nhất 脈mạch 維duy 摩ma 旨chỉ 。 桃đào 實thật 分phần/phân 香hương 海hải 嶽nhạc 春xuân 。

戊# 戌tuất 夏hạ 住trụ 敬kính 畏úy 菴am 步bộ 周chu 居cư 士sĩ 韻vận

百bách 城thành 環hoàn 座tòa 一nhất 殘tàn 林lâm 。 古cổ 佛Phật 家gia 風phong 不bất 用dụng 尋tầm 。 糲# 食thực 充sung 腸tràng 聊liêu 展triển 缽bát 。 惡ác 衣y 遮già 體thể 恰kháp 無vô 心tâm 。 未vị 聞văn 瓜qua 熟thục 論luận 甜điềm 苦khổ 。 那na 探thám 渠cừ 成thành 別biệt 淺thiển 深thâm 。 自tự 喜hỷ 春xuân 山sơn 秋thu 水thủy 處xứ 。 殊thù 非phi 知tri 有hữu 莫mạc 知tri 音âm 。

戊# 戌tuất 臘lạp 日nhật 回hồi 院viện 見kiến 庭đình 梅mai 被bị 殘tàn 示thị 眾chúng

久cửu 植thực 空không 庭đình 望vọng 蔚úy 然nhiên 。 何hà 期kỳ 運vận 歉# 病bệnh 堪kham 憐lân 。 枝chi 殘tàn 還hoàn 有hữu 新tân 條điều 發phát 。 榦# 老lão 寧ninh 無vô 瘦sấu 玉ngọc 鮮tiên 。 澹đạm 泊bạc 韻vận 敲# 情tình 更cánh 惜tích 。 蕭tiêu 疏sớ/sơ 風phong 冷lãnh 骨cốt 猶do 堅kiên 。 斷đoạn 碑bi 埜# 叟# 時thời 同đồng 晤# 。 不bất 覺giác 仰ngưỡng 噓hư 月nguyệt 到đáo 椽chuyên 。

即tức 事sự 示thị 徒đồ

寂tịch 寞mịch 山sơn 中trung 事sự 可khả 嘉gia 。 肯khẳng 將tương 真chân 實thật 博bác 虛hư 華hoa 。 蜃# 樓lâu 易dị 得đắc 人nhân 情tình 悅duyệt 。 蝸# 屋ốc 難nan 逢phùng 智trí 士sĩ 家gia 。 廿# 載tái 寒hàn 暄# 親thân 試thí 隱ẩn 。 千thiên 年niên 風phong 月nguyệt 若nhược 為vi 嗟ta 。 如như 松tùng 之chi 操thao 誠thành 然nhiên 別biệt 。 得đắc 到đáo 湖hồ 頭đầu 且thả 喫khiết 茶trà 。

己kỷ 亥hợi 秋thu 壽thọ 譚đàm 司ty 業nghiệp 七thất 袟#

纔tài 聞văn 芳phương 桂quế 擬nghĩ 何hà 知tri 。 剛cang 憶ức 東đông 君quân 初sơ 度độ 時thời 。 香hương 韻vận 不bất 踰du 方phương 自tự 樂nhạo/nhạc/lạc 。 風phong 清thanh 所sở 欲dục 恰kháp 神thần 怡di 。 毫hào 端đoan 瀉tả 出xuất 碧bích 天thiên 氣khí 。 研nghiên 底để 挨ai 開khai 明minh 月nguyệt 池trì 。 鄙bỉ 野dã 總tổng 無vô 羊dương 犬khuyển 贈tặng 。 聊liêu 呈trình 隻chỉ 手thủ 笑tiếu 鴟si 夷di 。

元nguyên 旦đán 雞kê 聲thanh 二nhị 首thủ (# 陸lục 元nguyên 度độ 文văn 學học 請thỉnh )#

獨độc 占chiêm 元nguyên 聲thanh 莫mạc 可khả 爭tranh 。 轟oanh 然nhiên 由do 此thử 發phát 機cơ 生sanh 。 詎cự 因nhân 德đức 感cảm 驚kinh 人nhân 夢mộng 。 猶do 且thả 靈linh 鳴minh 醒tỉnh 物vật 情tình 。 宿túc 草thảo 啣# 恩ân 酬thù 未vị 足túc 。 臨lâm 風phong 披phi 意ý 語ngữ 初sơ 呈trình 。 朱chu 翁ông 絕tuyệt 唱xướng 聞văn 堪kham 頌tụng 。 音âm 韻vận 還hoàn 應ưng 仔tử 細tế 評bình 。

且thả 喜hỷ 年niên 朝triêu 鼓cổ 翅sí 鳴minh 。 信tín 乎hồ 德đức 備bị 起khởi 群quần 英anh 。 自tự 聞văn 臘lạp 至chí 承thừa 君quân 放phóng 。 始thỉ 覺giác 春xuân 回hồi 賀hạ 聖thánh 明minh 。 慈từ 轉chuyển 殺sát 機cơ 因nhân 莫mạc 重trọng/trùng 。 仁nhân 離ly 庖bào 慘thảm 得đắc 非phi 輕khinh 。 最tối 初sơ 一nhất 句cú 誰thùy 能năng 和hòa 。 試thí 聽thính 窗song 禽cầm 答đáp 太thái 平bình 。

慨khái 時thời

嗟ta 見kiến 秋thu 林lâm 鮮tiên 老lão 成thành 。 不bất 求cầu 妙diệu 悟ngộ 不bất 求cầu 精tinh 。 金kim 剛cang 衣y 底để 何hà 曾tằng 煉luyện 。 寶bảo 鏡kính 塵trần 中trung 孰thục 為vi 明minh 。 著trước 意ý 閒gian/nhàn 花hoa 違vi 法pháp 式thức 。 無vô 心tâm 炤chiếu 燭chúc 逐trục 風phong 情tình 。 最tối 憐lân 一nhất 等đẳng 飄phiêu 零linh 者giả 。 鐵thiết 棒bổng 臨lâm 頭đầu 作tác 麼ma 生sanh 。

癸quý 卯mão 春xuân 送tống 主chủ 峰phong 首thủ 座tòa 重trọng/trùng 整chỉnh 三tam 塔tháp 寺tự

慨khái 古cổ 悲bi 今kim 必tất 自tự 強cường 。 行hành 難nan 行hành 事sự 始thỉ 相tương 當đương 。 奮phấn 回hồi 法pháp 社xã 風phong 塵trần 地địa 。 力lực 整chỉnh 僧Tăng 堂đường 戎nhung 馬mã 場tràng 。 一nhất 語ngữ 維duy 持trì 山sơn 鎮trấn 永vĩnh 。 八bát 荒hoang 傾khuynh 動động 日nhật 遍biến 長trường/trưởng 。 龍long 淵uyên 幸hạnh 爾nhĩ 重trọng/trùng 拈niêm 起khởi 。 糞phẩn 火hỏa 堆đôi 中trung 道đạo 更cánh 香hương 。

禱đảo 雨vũ 戒giới 殺sát

禱đảo 之chi 久cửu 矣hĩ 復phục 何hà 詞từ 。 慘thảm 酷khốc 聲thanh 號hiệu 誰thùy 反phản 思tư 。 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 觸xúc 神thần 招chiêu 大đại 旱hạn 。 縱túng/tung 心tâm 殘tàn 物vật 誤ngộ 非phi 時thời 。 燒thiêu 枯khô 業nghiệp 海hải 慈từ 龍long 現hiện 。 炙chích 倒đảo 情tình 山sơn 悲bi 雨vũ 施thí 。 願nguyện 得đắc 世thế 間gian 存tồn 少thiểu 愧quý 。 莫mạc 愁sầu 無vô 雨vũ 不bất 生sanh 粢# 。

廛triền 居cư

一nhất 等đẳng 山sơn 居cư 出xuất 市thị 廛triền 。 豈khởi 圖đồ 大đại 隱ẩn 作tác 生sanh 緣duyên 。 種chủng 瓜qua 得đắc 荳# 引dẫn 溪khê 上thượng 。 刈ngải 草thảo 成thành 蔬# 傍bàng 屋ốc 邊biên 。 飯phạn 後hậu 欲dục 茶trà 閒gian/nhàn 掃tảo 葉diệp 。 課khóa 前tiền 排bài 榻tháp 謾man 垂thùy 簾# 。 更cánh 看khán 明minh 月nguyệt 來lai 窗song 白bạch 。 鈍độn 钁quắc 高cao 懸huyền 取thủ 用dụng 便tiện 。

示thị 耕canh 即tức 事sự

丙bính 申thân 仲trọng 夏hạ 。 予# 解giải 蠡lễ 湖hồ 院viện 事sự 。 抵để 隱ẩn 川xuyên 示thị 耕canh 尋tầm 月nguyệt 。 挂quải 笠# 枕chẩm 流lưu 。 頗phả 有hữu 村thôn 居cư 之chi 興hưng 。 旦đán 暮mộ 朧# 間gian 。 翛# 然nhiên 獨độc 步bộ 。 不bất 覺giác 咿# 唔# 。 偶ngẫu 成thành 十thập 二nhị 章chương 。 非phi 為vi 騷# 人nhân 。 捧phủng 腹phúc 特đặc 以dĩ 。 舉cử 似tự 耕canh 耨nậu 。 不bất 孤cô 道Đạo 行hạnh 云vân 爾nhĩ 。

村thôn 居cư 莫mạc 道đạo 少thiểu 相tương/tướng 資tư 。 物vật 物vật 分phân 明minh 不bất 我ngã 欺khi 。 百bách 合hợp 香hương 芬phân 桑tang 底để 玉ngọc 。 日nhật 葵quỳ 花hoa 放phóng 隴# 頭đầu 姿tư 。 螻lâu 鳴minh 壒# # 開khai 心tâm 眼nhãn 。 蛙# 鼓cổ 池trì 塘đường 醒tỉnh 夢mộng 岐kỳ 。 自tự 得đắc 個cá 中trung 真chân 境cảnh 趣thú 。 何hà 勞lao 數số 墨mặc 透thấu 牛ngưu 皮bì 。

盤bàn 曲khúc 桑tang 蹊# 儘# 可khả 資tư 。 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 總tổng 無vô 欺khi 。 插sáp 鍬# 處xứ 露lộ 祖tổ 師sư 意ý 。 剷# 草thảo 時thời 揚dương 古cổ 佛Phật 姿tư 。 牧mục 笛địch 風phong 吹xuy 賡# 別biệt 調điều 。 樹thụ 標tiêu 月nguyệt 影ảnh 接tiếp 多đa 岐kỳ 。 茫mang 茫mang 未vị 解giải 村thôn 居cư 事sự 。 徒đồ 使sử 人nhân 開khai 兩lưỡng 片phiến 皮bì 。

落lạc 落lạc 生sanh 涯nhai 為vi 我ngã 資tư 。 色sắc 空không 明minh 暗ám 詎cự 相tương/tướng 欺khi 。 三tam 間gian 茆mao 舍xá 超siêu 塵trần 境cảnh 。 數số 畝mẫu 荒hoang 丘khâu 產sản 玉ngọc 姿tư 。 栗lật 棘cức 蓬bồng 中trung 無vô 鱉miết 鼻tị 。 平bình 原nguyên 地địa 上thượng 有hữu 驚kinh 岐kỳ 。 但đãn 拈niêm 鈍độn 钁quắc 耕canh 雲vân 石thạch 。 莫mạc 管quản 叢tùng 林lâm 分phần/phân 髓tủy 皮bì 。

籬# 編biên 木mộc 槿# 本bổn 無vô 資tư 。 成thành 現hiện 拈niêm 提đề 絕tuyệt 自tự 欺khi 。 處xứ 處xứ 犁lê 風phong 牛ngưu 顯hiển 跡tích 。 村thôn 村thôn 梅mai 雨vũ 地địa 生sanh 姿tư 。 窗song 前tiền 林lâm 鳥điểu 偷thâu 園viên 果quả 。 檻hạm 外ngoại 行hành 舟chu 問vấn 水thủy 岐kỳ 。 博bác 飯phạn 栽tài 田điền 真chân 受thọ 用dụng 。 爛lạn 泥nê 刺thứ 破phá 腳cước 頭đầu 皮bì 。

半bán 衲nạp 襤# 襂# 滿mãn 缽bát 資tư 。 繩thằng 床sàng 土thổ/độ 凳# 有hữu 何hà 欺khi 。 泥nê 垣viên 蜂phong 砌# 玲linh 瓏lung 壁bích 。 甕úng 牖dũ 花hoa 穿xuyên 瑪mã 瑙não 姿tư 。 百bách 艸thảo 頭đầu 邊biên 宣tuyên 妙diệu 偈kệ 。 一nhất 竿can/cán 影ảnh 上thượng 指chỉ 訛ngoa 岐kỳ 。 誰thùy 知tri 王vương 老lão 無vô 情tình 思tư 。 挈# 挈# 東đông 村thôn 鐵thiết 面diện 皮bì 。

蝸# 廬lư 活hoạt 計kế 不bất 多đa 資tư 。 鈍độn 钁quắc 橫hoạnh/hoành 拈niêm 驀# 地địa 欺khi 。 秕# 稗bại 直trực 教giáo 畬# 斷đoạn 種chủng 。 荊kinh 蓁# 那na 許hứa 岸ngạn 萌manh 姿tư 。 恆hằng 翁ông 曾tằng 示thị 慚tàm 知tri 義nghĩa 。 沮trở 溺nịch 嘗thường 芸vân 羞tu 問vấn 岐kỳ 。 緇# 素tố 一nhất 般ban 歸quy 耨nậu 處xứ 。 幾kỷ 能năng 著trước 眼nhãn 脫thoát 毛mao 皮bì 。

大đại 幻huyễn 人nhân 間gian 非phi 幻huyễn 資tư 。 獨độc 憐lân 於ư 愛ái 憎tăng 猶do 欺khi 。 桃đào 谿khê 日nhật 照chiếu 翻phiên 紅hồng 雨vũ 。 荻# 浦# 風phong 清thanh 捲quyển 綠lục 姿tư 。 地địa 臼cữu 舂thung 梁lương 留lưu 故cố 客khách 。 荳# 掤# 排bài 榻tháp 展triển 新tân 岐kỳ 。 相tương/tướng 忘vong 抑ức 有hữu 不bất 如như 意ý 。 水thủy 浸tẩm 黃hoàng 麻ma 爛lạn 骨cốt 皮bì 。

埜# 僻tích 荒hoang 陬tưu 莫mạc 解giải 資tư 。 滿mãn 川xuyên 風phong 月nguyệt 若nhược 為vi 欺khi 。 良lương 苗miêu 莂biệt 去khứ 爭tranh 先tiên 翠thúy 。 異dị 卉hủy 栽tài 來lai 越việt 外ngoại 姿tư 。 塍# 小tiểu 接tiếp 溪khê 橋kiều 過quá 柳liễu 。 村thôn 深thâm 連liên 市thị 駕giá 無vô 岐kỳ 。 攜huề 詩thi 車xa 水thủy 憑bằng 欄lan 詠vịnh 。 更cánh 打đả 癡si 蠅dăng 鐵thiết 嘴chủy 皮bì 。

道đạo 從tùng 本bổn 立lập 盡tận 生sanh 資tư 。 纔tài 見kiến 安an 閒nhàn 便tiện 有hữu 欺khi 。

時thời 雨vũ 失thất 栽tài 禾hòa 欠khiếm 美mỹ 。 晴tình 空không 怠đãi 刈ngải 荳# 無vô 姿tư 。 屋ốc 邊biên 蛛chu 網võng 重trùng 重trùng 布bố 。 場tràng 畔bạn 蚯# 泥nê 岌# 岌# 岐kỳ 。 一nhất 自tự 入nhập 鄉hương 行hành 化hóa 後hậu 。 山sơn 清thanh 水thủy 綠lục 快khoái 人nhân 皮bì 。

挂quải 笠# 軒hiên 前tiền 頗phả 有hữu 資tư 。 何hà 須tu 他tha 處xứ 覓mịch 緣duyên 欺khi 。 破phá 砂sa 盆bồn 貯trữ 隱ẩn 川xuyên 水thủy 。 無vô 底để 籃# 盛thịnh 美mỹ 石thạch 姿tư 。 爛lạn 煮chử 瓜qua 蔬# 懷hoài 抱bão 甕úng 。 香hương 吹xuy 芽nha 茗mính 點điểm 疑nghi 岐kỳ 。 更cánh 看khán 遶nhiễu 燕yên 喃nẩm 喃nẩm 語ngữ 。 一nhất 種chủng 生sanh 機cơ 非phi 地địa 皮bì 。

道đạo 業nghiệp 森sâm 森sâm 何hà 所sở 資tư 。 及cập 時thời 幹cán 辦biện 始thỉ 無vô 欺khi 。 蟬thiền 啼đề 落lạc 日nhật 犁lê 輕khinh 病bệnh 。 鵲thước 噪táo 歸quy 林lâm 耙# 瘦sấu 姿tư 。 遍biến 地địa 蚊văn 雷lôi 尋tầm 血huyết 漢hán 。 一nhất 溪khê 螢huỳnh 火hỏa 照chiếu 昏hôn 岐kỳ 。 休hưu 云vân 白bạch 飯phạn 難nạn/nan 充sung 口khẩu 。 愧quý 殺sát 通thông 身thân 換hoán 肉nhục 皮bì 。

連liên 宵tiêu 雨vũ 足túc 啟khải 晴tình 資tư 。 造tạo 化hóa 生sanh 靈linh 信tín 弗phất 欺khi 。 一nhất 片phiến 嫩# 禾hòa 青thanh 倍bội 色sắc 。 半bán 灣loan 新tân 月nguyệt 碧bích 添# 姿tư 。 舟chu 移di 岸ngạn 上thượng 萍bình 填điền 洫# 。 魚ngư 躍dược 田điền 中trung 水thủy 沒một 岐kỳ 。 且thả 喜hỷ 桑tang 陰ấm 堪kham 晚vãn 眺# 。 落lạc 霞hà 飛phi 處xứ 影ảnh 皮bì 皮bì 。

新tân 霽tễ

喜hỷ 逢phùng 新tân 霽tễ 起khởi 村thôn 隈ôi 。 茅mao 舍xá 家gia 私tư 盡tận 打đả 開khai 。 折chiết 拄trụ 杖trượng 挑thiêu 川xuyên 上thượng 草thảo 。 破phá 蒲bồ 團đoàn 晒# 隴# 邊biên 梅mai 。 窗song 掀# 素tố 練luyện 飄phiêu 玄huyền 路lộ 。 衣y 洗tẩy 清thanh 風phong 颺dương 綠lục 苔# 。 更cánh 看khán 佳giai 禽cầm 惜tích 毛mao 羽vũ 。 樹thụ 頭đầu 飛phi 去khứ 又hựu 飛phi 來lai 。

古cổ 體thể

和hòa 南nam 明minh 師sư 翁ông 十thập 究cứu 竟cánh

究cứu 竟cánh 身thân 。 四tứ 大đại 繇# 來lai 非phi 假giả 真chân 。 萬vạn 象tượng 之chi 中trung 剛cang 獨độc 露lộ 。 堅kiên 密mật 維duy 持trì 正Chánh 法Pháp 門môn 。

究cứu 竟cánh 心tâm 。 泥nê 團đoàn 打đả 破phá 絕tuyệt 纖tiêm 塵trần 。 仔tử 細tế 看khán 來lai 無vô 所sở 用dụng 。 普phổ 天thiên 匝táp 地địa 是thị 何hà 人nhân 。

究cứu 竟cánh 事sự 。 日nhật 暖noãn 月nguyệt 涼lương 皆giai 分phần/phân 處xứ 。 鳥điểu 啼đề 花hoa 笑tiếu 各các 呈trình 奇kỳ 。 物vật 物vật 頭đầu 頭đầu 只chỉ 這giá 是thị 。

究cứu 竟cánh 理lý 。 穿xuyên 山sơn 透thấu 石thạch 何hà 堪kham 舉cử 。 等đẳng 閒gian/nhàn 踏đạp 斷đoạn 那na 鄉hương 關quan 。 東đông 土thổ/độ 西tây 天thiên 通thông 故cố 里lý 。

究cứu 竟cánh 生sanh 。 萬vạn 般ban 緣duyên 起khởi 不bất 無vô 根căn 。 庭đình 前tiền 花hoa 景cảnh 非phi 同đồng 夢mộng 。 白bạch 髮phát 嬰anh 兒nhi 即tức 古cổ 今kim 。

究cứu 竟cánh 老lão 。 磨ma 盡tận 春xuân 秋thu 豈khởi 曰viết 小tiểu 。

時thời 攜huề 竹trúc 杖trượng 坐tọa 當đương 軒hiên 。 驀# 示thị 兒nhi 孫tôn 問vấn 家gia 寶bảo 。

究cứu 竟cánh 病bệnh 。 覓mịch 他tha 起khởi 處xứ 渾hồn 無vô 分phần/phân 。 假giả 饒nhiêu 攢toàn 簇# 不bất 得đắc 底để 。 爭tranh 似tự 苕# 溪khê 行hành 正chánh 令linh 。

究cứu 竟cánh 死tử 。 藤đằng 枯khô 樹thụ 倒đảo 原nguyên 何hà 始thỉ 。 當đương 知tri 觸xúc 目mục 是thị 菩Bồ 提Đề 。 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 幾kỷ 如như 此thử 。

究cứu 竟cánh 苦khổ 。 幸hạnh 然nhiên 灶# 裏lý 有hữu 煙yên 火hỏa 。 端đoan 的đích 不bất 在tại 黃hoàng 連liên 枝chi 。 如như 喪táng 考khảo 妣# 曹tào 山sơn 墮đọa 。

究cứu 竟cánh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 赤xích 腳cước 波ba 斯tư 戴đái 雙song 角giác 。 相tương 逢phùng 好hảo/hiếu 笑tiếu 又hựu 驚kinh 人nhân 。 萬vạn 慮lự 千thiên 酬thù 惟duy 一nhất 錯thác 。

和hòa 達đạt 觀quán 大đại 師sư 夜dạ 行hành 偈kệ

晝trú 夜dạ 經kinh 行hành 時thời 。 自tự 能năng 步bộ 步bộ 起khởi 。 前tiền 步bộ 不bất 及cập 地địa 。 後hậu 步bộ 又hựu 摧tồi 起khởi 。 後hậu 步bộ 若nhược 不bất 動động 。 前tiền 步bộ 如như 何hà 起khởi 。 前tiền 後hậu 不bất 相tương 及cập 。 騰đằng 騰đằng 起khởi 不bất 已dĩ 。 以dĩ 此thử 諦đế 觀quán 之chi 。 足túc 何hà 嘗thường 履lý 地địa 。 足túc 既ký 不bất 履lý 地địa 。 空không 水thủy 乃nãi 可khả 履lý 。 空không 水thủy 既ký 可khả 履lý 。 說thuyết 甚thậm 神thần 通thông 具cụ 。

破phá 衲nạp 歌ca

蠡lễ 水thủy 家gia 私tư 無vô 別biệt 物vật 。 剛cang 剛cang 只chỉ 剩thặng 破phá 直trực 裰# 。 通thông 身thân 細tế 碎toái 費phí 成thành 文văn 。 受thọ 用dụng 無vô 窮cùng 何hà 可khả 說thuyết 。 這giá 皮bì 袋đại 。 沒một 遮già 蓋cái 。 破phá 補bổ 襴# 殘tàn 無vô 內nội 外ngoại 。 零linh 零linh 落lạc 落lạc 好hảo/hiếu 風phong 流lưu 。 一nhất 顆khỏa 圓viên 明minh 終chung 不bất 壞hoại 。 領lãnh 尚thượng 無vô 寧ninh 有hữu 帶đái 繩thằng 。 牽khiên 線tuyến 結kết 。 驢lư 駝đà 載tái 。 穿xuyên 來lai 那na 論luận 重trọng/trùng 七thất 觔# 。 披phi 向hướng 人nhân 前tiền 真chân 可khả 怪quái 。 此thử 毛mao 衣y 。 何hà 堪kham 賣mại 。 這giá 般bát 滯trệ 貨hóa 有hữu 人nhân 愛ái 。 皮bì 穿xuyên 骨cốt 露lộ 許hứa 誰thùy 知tri 。 東đông 擲trịch 西tây 拋phao 始thỉ 是thị 快khoái 。 風phong 又hựu 吹xuy 。 日nhật 又hựu 晒# 。 佳giai 賓tân 懶lãn 顧cố 誠thành 瀟tiêu 灑sái 。 等đẳng 閒gian/nhàn 為vi 褥nhục 更cánh 為vi 氈chiên 。 糞phẩn 掃tảo 堆đôi 頭đầu 償thường 夙túc 債trái 。 識thức 因nhân 果quả 。 知tri 利lợi 害hại 。 針châm 線tuyến 不bất 牢lao 若nhược 有hữu 代đại 。 任nhậm 他tha 笑tiếu 我ngã 太thái 癡si 憨# 。 隨tùy 地địa 飄phiêu 搖dao 無vô 罣quái 礙ngại 。 寒hàn 暑thử 來lai 。 實thật 是thị 賴lại 。 出xuất 入nhập 山sơn 林lâm 光quang 體thể 泰thái 。 常thường 將tương 篾miệt 束thúc 住trụ 巖nham 隈ôi 。 衲nạp 衣y 下hạ 事sự 恆hằng 不bất 昧muội 。 仔tử 細tế 看khán 。 絕tuyệt 無vô 對đối 。 錦cẩm 繡tú 伽già 黎lê 豈khởi 同đồng 類loại 。 襤# 襤# 褸# 褸# 總tổng 堪kham 憐lân 。 非phi 聖thánh 非phi 凡phàm 觀quán 自tự 在tại 。 阿a 呵ha 呵ha 。 眇miễu 眇miễu 乾can/kiền/càn 坤# 雲vân 靄# 靄# 。

苦khổ 雨vũ 歌ca

春xuân 風phong 春xuân 雨vũ 竟cánh 忘vong 日nhật 。 隤đồi 落lạc 椽chuyên 檐diêm 滿mãn 地địa 濕thấp 。 可khả 憐lân 敗bại 屋ốc 轉chuyển 離ly 披phi 。 東đông 拄trụ 西tây 撐xanh 誰thùy 為vi 葺# 。 足túc 踏đạp 地địa 。 頭đầu 頂đảnh 笠# 。 舉cử 意ý 欲dục 行hành 還hoàn 復phục 入nhập 。 倦quyện 來lai 忽hốt 聽thính 數số 聲thanh 鳩cưu 。 瞠# 眼nhãn 煙yên 雲vân 忙mang 習tập 習tập 。 無vô 限hạn 春xuân 光quang 風phong 雨vũ 過quá 。 贏# 得đắc 溪khê 濤đào 洶# 湧dũng 急cấp 。 掩yểm 柴sài 門môn 。 幸hạnh 無vô 客khách 。 這giá 般bát 蟲trùng 豸# 為vi 標tiêu 格cách 。 綠lục 樹thụ 陰ấm 依y 折chiết 腳cước 床sàng 。 筍duẩn 芽nha 穿xuyên 破phá 梅mai 苔# 石thạch 。 偶ngẫu 拈niêm 禿ngốc 筆bút 胡hồ 亂loạn 揮huy 。 分phân 明minh 個cá 字tự 難nạn/nan 書thư 擲trịch 。 難nạn/nan 書thư 擲trịch 。 笑tiếu 倒đảo 虛hư 空không 暗ám 裏lý 藏tạng 。 擬nghĩ 欲dục 參tham 詳tường 霄tiêu 壤nhưỡng 隔cách 。

知tri 足túc 歌ca 和hòa 子tử 蕃phồn 朱chu 居cư 士sĩ 韻vận

物vật 我ngã 無vô 殊thù 真chân 自tự 足túc 。 隨tùy 之chi 順thuận 逆nghịch 非phi 同đồng 碌# 。 翛# 然nhiên 個cá 裏lý 一nhất 壺hồ 天thiên 。 舉cử 世thế 幾kỷ 能năng 獲hoạch 此thử 福phước 。 等đẳng 閒gian/nhàn 事sự 事sự 賣mại 肝can 腸tràng 。 猛mãnh 虎hổ 何hà 曾tằng 食thực 子tử 肉nhục 。 歲tuế 月nguyệt 消tiêu 磨ma 沒một 短đoản 長trường/trưởng 。 山sơn 中trung 卻khước 有hữu 松tùng 花hoa 祿lộc 。 體thể 上thượng 煙yên 霞hà 雲vân 霧vụ 衣y 。 豁hoát 開khai 獨độc 露lộ 頂đảnh nễ 目mục 。 石thạch 女nữ 垂thùy 垂thùy 髮phát 似tự 絲ti 。 圖đồ 畫họa 虛hư 空không 偶ngẫu 成thành 幅# 。 逍tiêu 遙diêu 世thế 外ngoại 非phi 人nhân 間gian 。 豕thỉ 鹿lộc 同đồng 行hành 復phục 同đồng 宿túc 。 這giá 段đoạn 風phong 光quang 本bổn 自tự 然nhiên 。 從tùng 緣duyên 恰kháp 寓# 破phá 落lạc 屋ốc 。 破phá 落lạc 屋ốc 。 風phong 雨vũ 承thừa 渠cừ 覆phú 。 几kỉ 案án 絕tuyệt 香hương 塵trần 。 剛cang 懸huyền 一nhất 祖tổ 軸trục 。 日nhật 常thường 無vô 別biệt 者giả 。 置trí 卷quyển 懶lãn 翻phiên 讀đọc 。 相tương 逢phùng 相tương/tướng 喚hoán 喫khiết 杯# 茶trà 。 那na 管quản 浮phù 沉trầm 榮vinh 與dữ 辱nhục 。

手thủ 卷quyển

卷quyển 舒thư 皆giai 自tự 在tại 。 橫hoạnh/hoành 放phóng 總tổng 悠du 然nhiên 。 佛Phật 祖tổ 從tùng 渠cừ 轉chuyển 。 流lưu 芳phương 萬vạn 古cổ 傳truyền 。

芒mang 鞋hài

鼻tị 孔khổng 遼liêu 天thiên 。 耳nhĩ 門môn 卓trác 朔sóc 。 踏đạp 斷đoạn 塵trần 寰# 。 高cao 挂quải 壁bích 落lạc 。

斗đẩu 笠#

超siêu 然nhiên 一nhất 道đạo 具cụ 。 無vô 物vật 可khả 同đồng 儔trù 。 每mỗi 每mỗi 蔽tế 風phong 雨vũ 。 常thường 常thường 掩yểm 日nhật 頭đầu 。

竹trúc 杖trượng

天thiên 姿tư 挺đĩnh 特đặc 。 節tiết 操thao 迥huýnh 出xuất 。 扶phù 傾khuynh 輔phụ 危nguy 。 機cơ 用dụng 莫mạc 測trắc 。

縛phược 帚trửu

客khách 來lai 訪phỏng 懶lãn 叟# 。 面diện 垢cấu 三tam 五ngũ 斗đẩu 。 住trụ 院viện 已dĩ 經kinh 年niên 。 無vô 錢tiền 置trí 苕# 帚trửu 。 樹thụ 葉diệp 風phong 卷quyển 堆đôi 。 塵trần 沙sa 時thời 疾tật 走tẩu 。 家gia 親thân 但đãn 覺giác 貧bần 。 那na 解giải 當đương 處xứ 有hữu 。 籬# 傍bàng 足túc 生sanh 緣duyên 。 拈niêm 起khởi 便tiện 哮hao 吼hống 。 誰thùy 謂vị 般Bát 若Nhã 體thể 。 未vị 免miễn 墮đọa 窠khòa 臼cữu 。 堪kham 笑tiếu 老lão 趙triệu 州châu 。 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 。

過quá 嚴nghiêm 灘# 弔điếu 子tử 陵lăng

釣điếu 臺đài 巇# 嶮hiểm 兮hề 。 千thiên 峰phong 擁ủng 座tòa 。 巖nham 灘# 浪lãng 滾# 兮hề 。 一nhất 派phái 清thanh 溪khê 。 迥huýnh 絕tuyệt 功công 勳huân 兮hề 。 名danh 超siêu 列liệt 士sĩ 。 晦hối 跡tích 潛tiềm 光quang 兮hề 。 聲thanh 振chấn 古cổ 今kim 。

數sổ 珠châu 頌tụng 示thị 人nhân

顆khỏa 顆khỏa 圓viên 活hoạt 。 眼nhãn 眼nhãn 通thông 神thần 。 會hội 得đắc 。 途đồ 中trung 受thọ 用dụng 。 不bất 會hội 。 且thả 自tự 規quy 繩thằng 。

聞văn 舉cử 子tử 先tiên 居cư 士sĩ 德đức 行hạnh

至chí 德đức 不bất 德đức 。 大đại 行hành 何hà 行hành 。 偉# 哉tai 。 偉# 哉tai 。 因nhân 邪tà 打đả 正chánh 。

次thứ 韻vận 酬thù 高cao 五ngũ 采thải 文văn 學học

曾tằng 聞văn 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 起khởi 。 玉ngọc 趾chỉ 何hà 期kỳ 過quá 蠡lễ 水thủy 。 僧Tăng 俗tục 之chi 交giao 已dĩ 有hữu 秋thu 。 羨tiện 君quân 佳giai 景cảnh 無vô 憂ưu 矣hĩ 。 攜huề 笻# 話thoại 舊cựu 髮phát 成thành 斑ban 。 兒nhi 孫tôn 滿mãn 座tòa 真chân 且thả 喜hỷ 。 稱xưng 意ý 逍tiêu 遙diêu 秉bỉnh 燭chúc 遊du 。 清thanh 池trì 脩tu 竹trúc 豈khởi 徒đồ 爾nhĩ 。 楓phong 葉diệp 霜sương 華hoa 得đắc 幾kỷ 時thời 。 人nhân 生sanh 百bách 祀tự 猶do 彈đàn 指chỉ 。 捧phủng 讀đọc 瑤dao 篇thiên 自tự 赬# 顏nhan 。 恐khủng 負phụ 喬kiều 松tùng 蔭ấm 這giá 裏lý 。