降龍[金*本] ( 降giáng/hàng 龍long [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (故事)降伏龍而入於鉢中也。佛本行集經迦葉三兄弟品曰:「如來化迦葉三兄弟,至優婁頻螺聚落,求一止宿處。彼有一草堂,迦葉一弟子,病下痢,穢草堂,故以恨擯出之。死為毒龍,住此草堂害人畜。迦葉欲伏之,祭祝火神,火神之力不及。如來住堂內,寂然入禪定。爾時,毒龍吐火焰逼如來,如來亦入火光三昧,身出大火,草堂熾然,如大火聚。時毒龍,見如來所坐處,獨寂靜無火光,自至佛所,踊身入佛鉢中說偈曰:若人百千億萬歲,一心祭祀此火神。彼輩不能斷去瞋,如今勝世尊忍辱。一切天人世界內,唯有世尊大丈夫。諸被瞋恚重病纏,世尊能與忍辱藥。爾時如來擎鉢至優婁頻蠡迦葉所告言:此毒龍汝等所畏,今我以威火滅其毒火,以示汝等。」梁高僧傳十(涉公傳)曰:「涉公西域人也,以苻堅建元十一年至長安。能以秘咒,咒下神龍。每旱,堅常請之咒龍。俄而龍下鉢中,天輒大雨。堅及群臣,就鉢中觀之。咸嘆其異。」證道歌曰:「降龍鉢,解虎錫。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 故cố 事sự ) 降hàng 伏phục 龍long 而nhi 入nhập 於ư 鉢bát 中trung 也dã 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 集tập 經kinh 迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ 品phẩm 曰viết 如Như 來Lai 。 化hóa 迦Ca 葉Diếp 三tam 兄huynh 弟đệ , 至chí 優ưu 婁lâu 頻tần 螺loa 聚tụ 落lạc , 求cầu 一nhất 止chỉ 宿túc 處xứ 。 彼bỉ 有hữu 一nhất 草thảo 堂đường 迦Ca 葉Diếp 一nhất 弟đệ 子tử , 病bệnh 下hạ 痢lỵ , 穢uế 草thảo 堂đường , 故cố 以dĩ 恨hận 擯bấn 出xuất 之chi 。 死tử 為vi 毒độc 龍long , 住trụ 此thử 草thảo 堂đường 害hại 人nhân 畜súc 。 迦Ca 葉Diếp 欲dục 伏phục 之chi , 祭tế 祝chúc 火hỏa 神thần , 火hỏa 神thần 之chi 力lực 不bất 及cập 。 如Như 來Lai 住trụ 堂đường 內nội , 寂tịch 然nhiên 入nhập 禪thiền 定định 。 爾nhĩ 時thời , 毒độc 龍long 吐thổ 火hỏa 焰diễm 逼bức 如Như 來Lai 如Như 來Lai 亦diệc 入nhập 火hỏa 光quang 三tam 昧muội , 身thân 出xuất 大đại 火hỏa , 草thảo 堂đường 熾sí 然nhiên 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 時thời 毒độc 龍long , 見kiến 如Như 來Lai 所sở 坐tọa 。 處xứ , 獨độc 寂tịch 靜tĩnh 無vô 火hỏa 光quang , 自tự 至chí 佛Phật 所sở 。 踊dũng 身thân 入nhập 佛Phật 鉢bát 中trung 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 若nhược 人nhân 百bách 千thiên 億ức 萬vạn 。 歲tuế , 一nhất 心tâm 祭tế 祀tự 此thử 火hỏa 神thần 。 彼bỉ 輩bối 不bất 能năng 斷đoạn 去khứ 瞋sân , 如như 今kim 勝thắng 世Thế 尊Tôn 忍nhẫn 辱nhục 。 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 世thế 界giới 內nội , 唯duy 有hữu 世Thế 尊Tôn 大đại 丈trượng 夫phu 。 諸chư 被bị 瞋sân 恚khuể 重trọng 病bệnh 纏triền 世Thế 尊Tôn 能năng 與dữ 忍nhẫn 辱nhục 藥dược 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 擎kình 鉢bát 至chí 優ưu 婁lâu 頻tần 蠡lễ 迦Ca 葉Diếp 所sở 告cáo 言ngôn : 此thử 毒độc 龍long 汝nhữ 等đẳng 所sở 畏úy , 今kim 我ngã 以dĩ 威uy 火hỏa 滅diệt 其kỳ 毒độc 火hỏa , 以dĩ 示thị 汝nhữ 等đẳng 。 」 梁lương 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập ( 涉thiệp 公công 傳truyền ) 曰viết : 「 涉thiệp 公công 西tây 域vực 人nhân 也dã , 以dĩ 苻 堅kiên 建kiến 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 至chí 長trường/trưởng 安an 。 能năng 以dĩ 秘bí 咒chú , 咒chú 下hạ 神thần 龍long 。 每mỗi 旱hạn , 堅kiên 常thường 請thỉnh 之chi 咒chú 龍long 。 俄nga 而nhi 龍long 下hạ 鉢bát 中trung , 天thiên 輒triếp 大đại 雨vũ 。 堅kiên 及cập 群quần 臣thần 。 就tựu 鉢bát 中trung 觀quán 之chi 。 咸hàm 嘆thán 其kỳ 異dị 。 」 證chứng 道đạo 歌ca 曰viết : 「 降giáng/hàng 龍long 鉢bát , 解giải 虎hổ 錫tích 。 」 。