降焰魔尊 ( 降giáng/hàng 焰diễm 魔ma 尊tôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (明王)又曰焰漫德迦,又曰六面尊,六足尊,大威德王。聖閻曼德迦威怒王立成大神驗念誦法曰:「聖閻曼德迦威怒王。」閻曼德迦忿怒王真言大威德儀軌品曰:「閻曼德迦忿怒王。」又曰:「大威德尊。」大日經疏六曰:「降焰摩尊。」秘藏記末曰:「閻摩德迦尊。」仁王經儀軌上曰:「威怒六足金剛。」此尊為阿彌陀如來之教令輪身。其自性輪身為文殊師利菩薩。在五方中為西方。補陀落海會軌曰:「六足尊無量壽佛忿怒,自性輪文殊師利菩薩。」彼尊降伏焰摩,故名降焰摩尊。讚閻曼德迦忿怒王真言儀軌品曰:「忿怒暴怖事,能壞嚧那囉。亦斷閻摩命,忿猛為常業。」Yāmāntaka。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 明minh 王vương ) 又hựu 曰viết 焰diễm 漫mạn 德đức 迦ca , 又hựu 曰viết 六lục 面diện 尊tôn , 六lục 足túc 尊tôn 大đại 威uy 德đức 王vương 。 聖thánh 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 威uy 怒nộ 王vương 立lập 成thành 大đại 神thần 驗nghiệm 念niệm 誦tụng 法pháp 曰viết : 「 聖thánh 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 威uy 怒nộ 王vương 。 」 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 大đại 威uy 德đức 儀nghi 軌quỹ 品phẩm 曰viết : 「 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 忿phẫn 怒nộ 王vương 。 」 又hựu 曰viết 大đại 威uy 德đức 尊tôn 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 六lục 曰viết : 「 降giáng/hàng 焰diễm 摩ma 尊tôn 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 閻diêm 摩ma 德đức 迦ca 尊tôn 。 」 仁nhân 王vương 經kinh 儀nghi 軌quỹ 上thượng 曰viết : 「 威uy 怒nộ 六lục 足túc 金kim 剛cang 。 」 此thử 尊tôn 為vi 阿A 彌Di 陀Đà 如Như 來Lai 。 之chi 教giáo 令linh 輪luân 身thân 。 其kỳ 自tự 性tánh 輪luân 身thân 為vi 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 在tại 五ngũ 方phương 中trung 為vi 西tây 方phương 。 補bổ 陀đà 落lạc 海hải 會hội 軌quỹ 曰viết : 「 六lục 足túc 尊tôn 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 。 忿phẫn 怒nộ , 自tự 性tánh 輪luân 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 菩Bồ 薩Tát 。 」 彼bỉ 尊tôn 降hàng 伏phục 焰diễm 摩ma , 故cố 名danh 降giáng/hàng 焰diễm 摩ma 尊tôn 。 讚tán 閻diêm 曼mạn 德đức 迦ca 忿phẫn 怒nộ 王vương 真chân 言ngôn 儀nghi 軌quỹ 品phẩm 曰viết : 「 忿phẫn 怒nộ 暴bạo 怖bố 事sự , 能năng 壞hoại 嚧rô 那na 囉ra 。 亦diệc 斷đoạn 閻diêm 摩ma 命mạng , 忿phẫn 猛mãnh 為vi 常thường 業nghiệp 。 」 Yāmāntaka 。