Giải thoát

Từ điển Đạo Uyển


解脫; S: vimukti; P: vimutti; J: gedatsu; Giải phóng ra khỏi Khổ bằng cách tri kiến nguyên nhân của khổ và tận diệt nó, tức là thực hiện Tứ diệu đế và đoạn diệt Ô nhiễm (s: āśrava). Giải thoát tức là thoát khỏi ảo tưởng và khổ, thoát khỏi sự tái sinh trong Luân hồi (s: saṃsāra) và đạt Niết-bàn (s: nirvāṇa). Danh từ Giải thoát được dùng đồng nghĩa với Giác ngộ, Ngộ.