Giải Thoát

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Vimukti (S), Mukti (S), Mutti (P), Mokkha (P), Mokṣa (S), Vimokṣa (S),Vimokkha (P), Vimutti (P),Vimutta (P), Gedatsu (J), Emancipation, LiberationGiác ngộ, Mộc xoa, Độ thoátThoát khỏi ràng buộc sanh tử của thế gianTất cả cảm thọ có thể ảnh hưởng sự khổ vui của thân tâm đều được giải tỏa mà đạt đến chỗ sanh tử tự do, chẳng bị thời gian không gian hạn chế.