解Giải 惑Hoặc 篇Thiên
Quyển 0001
清Thanh 弘Hoằng 贊Tán 編Biên ( 依Y 駒Câu 本Bổn 印Ấn )

解giải 惑hoặc 編biên 序tự

佛Phật 之chi 智trí 洵# 難nan 測trắc 度độ 也dã 哉tai 。 能năng 測trắc 者giả 誰thùy 。 惟duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 矣hĩ 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 彷phảng 彿phất 。 況huống 降giáng/hàng 斯tư 以dĩ 下hạ 而nhi 許hứa 少thiểu 思tư 議nghị 者giả 乎hồ 。 嗚ô 呼hô 。 眾chúng 生sanh 福phước 薄bạc 。 鮮tiên 具cụ 信tín 根căn 。 甘cam 自tự 伶# 俜# 難nạn/nan 為vi 教giáo 化hóa 。 勞lao 我ngã 釋thích 尊tôn 大đại 慈từ 悲bi 父phụ 。 出xuất 世thế 援viện 拔bạt 。 法pháp 說thuyết 三tam 乘thừa 。 然nhiên 而nhi 有hữu 耳nhĩ 曾tằng 聞văn 。 有hữu 眼nhãn 曾tằng 視thị 者giả 。 千thiên 萬vạn 人nhân 中trung 未vị 易dị 多đa 為vi 屈khuất 指chỉ 也dã 。 所sở 謂vị 。

終chung 日nhật 戴đái 天thiên 。 不bất 知tri 天thiên 之chi 高cao 。 終chung 日nhật 履lý 地địa 。 不bất 知tri 地địa 之chi 厚hậu 。 流lưu 離ly 瑣tỏa 尾vĩ 窮cùng 子tử 何hà 歸quy 。 慈từ 父phụ 憫mẫn 念niệm 而nhi 襁# 褓bảo 之chi 。 吾ngô 曹tào 日nhật 在tại 襁# 褓bảo 中trung 。 而nhi 竟cánh 忘vong 其kỳ 所sở 自tự 而nhi 奚hề 慚tàm 為vi 軹# 耶da 。 今kim 夫phu 坐tọa 井tỉnh 觀quán 天thiên 者giả 。 心tâm 惟duy 計kế 天thiên 如như 許hứa 大đại 耳nhĩ 。 初sơ 不bất 知tri 其kỳ 無vô 涯nhai 涘# 。 焉yên 有hữu 告cáo 以dĩ 無vô 涯nhai 涘# 者giả 弗phất 信tín 也dã 。 告cáo 者giả 曰viết 何hà 物vật 老lão 嫗# 產sản 此thử 愚ngu 人nhân 。 良lương 以dĩ 見kiến 識thức 有hữu 限hạn 。 執chấp 一nhất 不bất 通thông 。 故cố 對đối 醯hê 雞kê 而nhi 語ngữ 滄thương 海hải 。 雖tuy 費phí 盡tận 無vô 量lượng 至chí 言ngôn 。 終chung 叵phả 令linh 其kỳ 無vô 疑nghi 也dã 何hà 也dã 。 彼bỉ 畢tất 生sanh 所sở 由do 不bất 過quá 是thị 也dã 。 則tắc 凡phàm 囿# 於ư 見kiến 聞văn 而nhi 不bất 信tín 。 有hữu 佛Phật 道Đạo 可khả 成thành 者giả 。 亦diệc 若nhược 是thị 則tắc 已dĩ 矣hĩ 。 牟mâu 子tử 所sở 謂vị 。

少thiểu 所sở 見kiến 多đa 所sở 怪quái 。 睹đổ 馲trách 駝đà 言ngôn 馬mã 腫thũng 背bối/bội 。 莊trang 子tử 所sở 謂vị 。

鵬# 飛phi 九cửu 萬vạn 里lý 而nhi 圖đồ 南nam 而nhi 取thủ 笑tiếu 于vu 蜩# 鳩cưu 者giả 也dã 。 予# 不bất 敏mẫn 身thân 出xuất 東đông 官quan 官quan 之chi 人nhân 。 多đa 崇sùng 佛Phật 道Đạo 。 予# 自tự 齠# 齔# 便tiện 識thức 佛Phật 名danh 。 稍sảo 長trường/trưởng 輒triếp 遊du 梵Phạm 剎sát 。 麤thô 覽lãm 佛Phật 書thư 。 頗phả 諳am 佛Phật 教giáo 為vi 最tối 上thượng 事sự 。 遂toại 欲dục 作tác 上thượng 人nhân 。 弗phất 果quả 洎kịp 以dĩ 一nhất 官quan 。 羇ki 縻# 益ích 不bất 遑hoàng 滿mãn 願nguyện 為vi 悵trướng 。 今kim 老lão 矣hĩ 無vô 能năng 為vi 也dã 。 惟duy 是thị 慕mộ 道đạo 之chi 心tâm 未vị 嘗thường 少thiểu 置trí 。 每mỗi 歎thán 吾ngô 生sanh 也dã 晚vãn 。 且thả 處xứ 邊biên 地địa 。 不bất 獲hoạch 於ư 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 。 親thân 聞văn 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 為vi 悲bi 更cánh 悲bi 夫phu 。 同đồng 吾ngô 生sanh 者giả 。 弁# 髦mao 至chí 道đạo 。 惑hoặc 於ư 偏thiên 邪tà 排bài 難nạn/nan 繽tân 紛phân 牢lao 莫mạc 能năng 解giải 。 思tư 著trước 一nhất 書thư 解giải 之chi 而nhi 靡mĩ 暇hạ 也dã 。 先tiên 年niên 偶ngẫu 從tùng 禪thiền 者giả 。 得đắc 解giải 惑hoặc 編biên 。 云vân 。

是thị 鼎đỉnh 湖hồ 在tại 和hòa 尚thượng 所sở 集tập 。 撫phủ 掌chưởng 欣hân 欣hân 。 先tiên 得đắc 我ngã 心tâm 之chi 所sở 同đồng 然nhiên 也dã 。 閱duyệt 畢tất 翹kiều 空không 作tác 禮lễ 曰viết 。

在tại 大đại 師sư 為vi 再tái 來lai 大Đại 士Sĩ 者giả 歟# 。 非phi 耶da 。 抑ức 天thiên 生sanh 以dĩ 救cứu 斯tư 民dân 於ư 未vị 溺nịch 也dã 。 夫phu 惑hoặc 亦diệc 眾chúng 矣hĩ 。 解giải 之chi 雖tuy 不bất 乏phạp 人nhân 。 然nhiên 皆giai 散tán 出xuất 于vu 各các 典điển 。 曾tằng 未vị 有hữu 蒐# 而nhi 裒# 之chi 。 以dĩ 為vi 世thế 之chi 良lương 導đạo 。 故cố 閱duyệt 者giả 未vị 便tiện 得đắc 其kỳ 全toàn 理lý 。 以dĩ 互hỗ 絕tuyệt 其kỳ 狐hồ 疑nghi 焉yên 。 縱túng/tung 間gian 或hoặc 遇ngộ 一nhất 二nhị 章chương 。 均quân 不bất 足túc 以dĩ 感cảm 發phát 前tiền 人nhân 之chi 趣thú 向hướng 。 惟duy 和hòa 尚thượng 以dĩ 度độ 世thế 婆bà 心tâm 。 而nhi 編biên 輯# 之chi 集tập 大đại 成thành 。 以dĩ 壽thọ 梓# 流lưu 通thông 于vu 六lục 合hợp 寰# 中trung 。 普phổ 使sử 人nhân 人nhân 咸hàm 皆giai 屬thuộc 目mục 惡ác 知tri 。 不bất 有hữu 若nhược 干can 頑ngoan 疲bì 舊cựu 習tập 。 被bị 其kỳ 打đả 動động 去khứ 妄vọng 歸quy 真chân 。 而nhi 直trực 躋tễ 于vu 無vô 上thượng 之chi 域vực 者giả 乎hồ 。 其kỳ 為vi 功công 也dã 。 詎cự 不bất 韙# 哉tai 。 和hòa 尚thượng 著trước 書thư 百bách 餘dư 卷quyển 。 進tiến 意ý 此thử 為vi 度độ 人nhân 之chi 妙diệu 術thuật 云vân 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 奉phụng 政chánh 大đại 夫phu 修tu 正chánh 庶thứ 尹# 吏lại 部bộ 考khảo 功công 清thanh 吏lại 司ty 郎lang 中trung 加gia 一nhất 級cấp 壬nhâm 寅#

大đại 計kế 掌chưởng 察sát 補bổ 理lý 驗nghiệm 封phong 司ty 郎lang 中trung 事sự 前tiền 驗nghiệm 封phong 司ty 郎lang 中trung 文văn 選tuyển 司ty 員# 外ngoại 郎lang 文văn 選tuyển 司ty 主chủ 事sự 庚canh 子tử

欽khâm 差sai 典điển 試thí 陝# 西tây 正chánh 主chủ 考khảo 兵binh 部bộ 職chức 方phương 司ty 督# 捕bộ 主chủ 事sự 法pháp 弟đệ 子tử 東đông 湖hồ 尹# 源nguyên 進tiến 頓đốn 首thủ 拜bái 題đề

解giải 惑hoặc 編biên 目mục 錄lục

-# 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

-# 吳ngô 太thái 宰tể 嚭#

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 降giáng/hàng 誕đản

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 滅diệt 度độ

-# 法pháp 流lưu 震chấn 旦đán

-# 漢hán 桓hoàn 帝đế

-# 楚sở 王vương

-# 理lý 惑hoặc 論luận

-# 曹tào 植thực

-# 闞# 澤trạch

-# 東đông 晉tấn 袁viên 宏hoành

-# 孫tôn 綽xước

-# 略lược 錄lục

-# 何hà 尚thượng 之chi

-# 范phạm 泰thái

-# 北bắc 魏ngụy 孝hiếu 文văn 帝đế

-# 南nam 齊tề 高cao 帝đế

-# 蕭tiêu 子tử 良lương

-# 梁lương 武võ 帝đế

-# 梁lương 昭chiêu 明minh

-# 沈trầm 約ước

-# 家gia 訓huấn 歸quy 心tâm 篇thiên

-# 陳trần 武võ 帝đế

-# 文văn 帝đế

-# 隋tùy 高cao 祖tổ

-# 王vương 通thông

-# 李# 士sĩ 謙khiêm 喻dụ 報báo 說thuyết

-# 楊dương 素tố

-# 唐đường 高cao 祖tổ

-# 太thái 宗tông

-# 高cao 宗tông

-# 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ

-# 中trung 宗tông

-# 玄huyền 宗tông

-# 肅túc 宗tông

-# 代đại 宗tông

-# 德đức 宗tông

-# 憲hiến 宗tông

-# 穆mục 宗tông

-# 宣tuyên 宗tông

-# 懿# 宗tông

-# 內nội 德đức 論luận

-# 虞ngu 世thế 南nam

-# 吳ngô 道đạo 子tử

-# 張trương 仲trọng 素tố

-# 魯lỗ 山sơn 令linh

-# 孟# 簡giản 答đáp 韓# 書thư

-# 柳liễu 宗tông 元nguyên

-# 李# 翱cao

-# 庾dữu 承thừa 宣tuyên

-# 裴# 休hưu 丞thừa 相tương/tướng

-# 李# 商thương 隱ẩn

-# 非phi 韓# 篇thiên

-# 吳ngô 越việt 王vương

-# 趙triệu 王vương 鎔dong (# 五ngũ 代đại )#

-# 宋tống 太thái 祖tổ

-# 太thái 宗tông

-# 真chân 宗tông

-# 仁nhân 宗tông

-# 英anh 宗tông

-# 徽# 宗tông

-# 孝hiếu 宗tông

-# 呂lữ 蒙mông 正chánh

-# 楊dương 億ức

-# 王vương 安an 石thạch

-# 司ty 馬mã 光quang

-# 學học 士sĩ 李# 屏bính 山sơn

-# 卷quyển 下hạ 之chi 上thượng

-# 歐âu 陽dương 修tu

-# 周chu 惇# 頤di

-# 程# 顥#

-# 杜đỗ 衍diễn

-# 李# 遵tuân 勗úc

-# 李# 覯#

-# 劉lưu 安an 世thế

護hộ 法Pháp 論luận

-# 王vương 十thập 朋bằng

-# 朱chu 熹#

-# 屏bính 山sơn 李# 居cư 士sĩ 鳴minh 道đạo 集tập 說thuyết 序tự

-# 三tam 教giáo 平bình 心tâm 論luận

-# 元nguyên 世thế 祖tổ

-# 成thành 宗tông

-# 王vương 磐bàn

-# 趙triệu 孟# 頫#

-# 胡hồ 長trường/trưởng 孺nhụ

-# 韓# 性tánh

-# 卷quyển 下hạ 之chi 下hạ

-# 明minh 太thái 祖tổ 高cao 皇hoàng 帝đế

-# 遊du 寺tự 記ký

-# 祭tế 寶bảo 誌chí 禪thiền 師sư 文văn

-# 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 讚tán

-# 禪thiền 海hải 羅La 漢Hán 讚tán

-# 續tục 原nguyên 教giáo 論luận

-# 太thái 宗tông 文văn 皇hoàng 帝đế

-# 神thần 宗tông 顯hiển 皇hoàng 帝đế

-# 尚thượng 直trực 尚thượng 理lý 編biên

-# 李# 卓trác 吾ngô

-# 簡giản 諸chư 宰tể 輔phụ 敘tự 佛Phật 教giáo 隆long 替thế 狀trạng

-# 三tam 報báo 論luận

-# 三tam 報báo 證chứng 驗nghiệm

-# 現hiện 報báo

-# 生sanh 報báo

-# 後hậu 報báo

解giải 惑hoặc 編biên 目mục 錄lục 終chung

解Giải 惑Hoặc 編Biên 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

廣quảng 州châu 南nam 海hải 寶bảo 象tượng 林lâm 沙Sa 門Môn 弘hoằng 贊tán 在tại 犙# 編biên

吳ngô 太thái 宰tể 嚭# (# 楚sở 臣thần 奔bôn 吳ngô 為vi 太thái 宰tể )#

列liệt 子tử 仲trọng 尼ni 篇thiên

太thái 宰tể 問vấn 孔khổng 子tử 曰viết 。

夫phu 子tử 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。

丘khâu 也dã 博bác 識thức 強cường 記ký 。 非phi 聖thánh 人nhân 也dã 。

又hựu 問vấn 。

三tam 王vương 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。

三tam 王vương 善thiện 用dụng 智trí 勇dũng 。 聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。

又hựu 問vấn 。

五ngũ 帝đế 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。

五ngũ 帝đế 善thiện 用dụng 仁nhân 義nghĩa 。 聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。

又hựu 問vấn 。

三tam 皇hoàng 聖thánh 人nhân 歟# 。 對đối 曰viết 。

三tam 皇hoàng 善thiện 用dụng 時thời 政chánh 。 聖thánh 非phi 丘khâu 所sở 知tri 。 太thái 宰tể 駭hãi 曰viết 。

然nhiên 則tắc 孰thục 為vi 聖thánh 人nhân 乎hồ 。 夫phu 子tử 動động 容dung 。 有hữu 間gian 曰viết 。

丘khâu 聞văn 西tây 方phương 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 。 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 。

據cứ 斯tư 以dĩ 言ngôn 。 孔khổng 子tử 深thâm 知tri 佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 也dã 。

時thời 緣duyên 未vị 昇thăng 。 故cố 默mặc 而nhi 識thức 之chi 。 有hữu 機cơ 故cố 舉cử 。 然nhiên 未vị 得đắc 昌xương 言ngôn 其kỳ 致trí 矣hĩ 。 尚thượng 直trực 篇thiên 云vân 。

不bất 治trị 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 自tự 行hành 。 實thật 太thái 古cổ 之chi 聖thánh 道Đạo 。 孔khổng 子tử 發phát 明minh 此thử 道đạo 。 而nhi 無vô 私tư 心tâm 。 推thôi 此thử 一nhất 節tiết 。 亦diệc 足túc 以dĩ 見kiến 孔khổng 子tử 之chi 聖thánh 德đức 也dã 。 佛Phật 法Pháp 苟cẩu 非phi 大Đại 道Đạo 。 則tắc 孔khổng 子tử 已dĩ 指chỉ 其kỳ 非phi 矣hĩ 。 安an 得đắc 稱xưng 為vi 聖thánh 乎hồ 。 佛Phật 法Pháp 教giáo 人nhân 為vi 善thiện 。 沮trở 惡ác 之chi 言ngôn 。 與dữ 三tam 綱cương 。 五ngũ 常thường 若nhược 合hợp 符phù 節tiết 。 實thật 為vi 世thế 人nhân 之chi 福phước 田điền 。 明minh 道đạo 之chi 大đại 本bổn 也dã 。 陰ấm 翊dực 皇hoàng 度độ 補bổ 于vu 政chánh 教giáo 之chi 功công 。 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 降giáng/hàng 誕đản

佛Phật 經Kinh 并tinh 周chu 書thư 異dị 記ký

迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 出xuất 世thế 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 欲dục 人nhân 壽thọ 一nhất 萬vạn 歲tuế 時thời 出xuất 世thế 。 以dĩ 眾chúng 生sanh 根căn 緣duyên 未vị 熟thục 。 故cố 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 時thời 御ngự 世thế 。 然nhiên 佛Phật 佛Phật 出xuất 世thế 。 皆giai 先tiên 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 教giáo 化hóa 諸chư 天thiên 子tử 已dĩ 。 降giáng 生sanh 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 故cố 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 在tại 兜Đâu 率Suất 天Thiên 時thời 。 名danh 護hộ 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 自tự 兜Đâu 率Suất 天thiên 。 乘thừa 六lục 牙nha 白bạch 象tượng 王vương 。 下hạ 中trung 天Thiên 竺Trúc 迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 淨tịnh 白bạch 聖thánh 王vương 宮cung 中trung 。 從tùng 母mẫu 摩Ma 耶Da 夫Phu 人Nhân 。 右hữu 脅hiếp 入nhập 胎thai 。 住trụ 於ư 右hữu 脅hiếp 。 次thứ 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 平bình 旦đán 時thời 。 夫phu 人nhân 與dữ 諸chư 婇thể 女nữ 。 入nhập 嵐lam 毘tỳ 尼ni 園viên 遊du 觀quan 。 夫phu 人nhân 見kiến 無vô 憂ưu 花hoa 鮮tiên 好hảo 。 舉cử 右hữu 手thủ 攀phàn 摘trích 。 佛Phật 即tức 從tùng 右hữu 脅hiếp 墮đọa 下hạ 。 七thất 寶bảo 蓮liên 花hoa 捧phủng 足túc 。 四tứ 方phương 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 右hữu 手thủ 指chỉ 天thiên 。 左tả 手thủ 指chỉ 地địa 。 曰viết 。

天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 惟duy 吾ngô 獨độc 尊tôn 。 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。

昭chiêu 王vương 二nhị 十thập 四tứ 年niên 甲giáp 寅# 之chi 歲tuế 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 江giang 河hà 泉tuyền 池trì 。 忽hốt 然nhiên 泛phiếm 漲trương 。 井tỉnh 皆giai 溢dật 出xuất 。 宮cung 殿điện 人nhân 舍xá 。 山sơn 川xuyên 大đại 地địa 。 咸hàm 悉tất 震chấn 動động 。 其kỳ 夜dạ 即tức 有hữu 五ngũ 色sắc 祥tường 光quang 。 入nhập 貫quán 太thái 微vi 。 遍biến 於ư 西tây 方phương 。 盡tận 作tác 青thanh 紅hồng 色sắc 。 日nhật 有hữu 重trọng 輪luân 。 王vương 問vấn 群quần 臣thần 曰viết 。

是thị 何hà 祥tường 耶da 。 群quần 臣thần 莫mạc 測trắc 。 太thái 史sử 蘇tô 由do 。 筮thệ 之chi 。 得đắc 乾can/kiền/càn 之chi 九cửu 五ngũ 。 由do 曰viết 。

有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 。 生sanh 於ư 西tây 方phương 。 故cố 現hiện 此thử 瑞thụy 。 王vương 曰viết 。

於ư 天thiên 下hạ 何hà 如như 。 由do 曰viết 。

此thử 時thời 無vô 他tha 。 至chí 千thiên 年niên 外ngoại 。 聲thanh 教giáo 被bị 此thử 。 昭chiêu 王vương 即tức 遣khiển 鐫# 石thạch 記ký 之chi 。 置trí 於ư 南nam 郊giao 天thiên 祠từ 前tiền 。 至chí 穆mục 王vương 即tức 位vị 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 。 數số 有hữu 光quang 明minh 來lai 照chiếu 王vương 都đô 。 王vương 疑nghi 寇khấu 至chí 。 遣khiển 相tương/tướng 國quốc 呂lữ 侯hầu 。 出xuất 師sư 防phòng 之chi 。 乃nãi 曰viết 。

西tây 方phương 聖thánh 人nhân 。 說thuyết 法Pháp 度độ 人nhân 。 光quang 流lưu 及cập 此thử 。 王vương 聞văn 先tiên 蘇tô 由do 所sở 記ký 。 知tri 西tây 方phương 有hữu 。 聖thánh 人nhân 處xử 世thế 。 王vương 遂toại 乘thừa 驊# 騮# 八bát 駿tuấn 馬mã 。 西tây 行hành 求cầu 道Đạo 。 故cố 天thiên 人nhân 陸lục 玄huyền 暢sướng 。 答đáp 道đạo 宣tuyên 律luật 師sư 云vân 。

周chu 穆mục 王vương 身thân 遊du 天Thiên 竺Trúc

佛Phật 告cáo 穆mục 王vương 。

彼bỉ 土độ 現hiện 有hữu 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 。 舍xá 利lợi 古cổ 塔tháp 。 可khả 返phản 禮lễ 事sự 。 王vương 問vấn 何hà 方phương 。

佛Phật 言ngôn 。

在tại 鄗# 京kinh 之chi 東đông 南nam 也dã (# 迦ca 毘tỳ 羅la 亦diệc 名danh 迦Ca 維Duy 羅La 衛Vệ )# 。

釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 滅diệt 度độ

周chu 書thư 異dị 記ký 并tinh 白bạch 馬mã 寺tự 記ký

佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。

如Như 來Lai 於ư 今kim 中trung 夜dạ 。 當đương 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

時thời 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 國quốc 王vương 臣thần 民dân 。 他tha 方phương 菩Bồ 薩Tát 雲vân 集tập 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 辭từ 滿mãn 四tứ 十thập 卷quyển 。 名danh 大đại 涅Niết 槃Bàn 經kinh 。 遂toại 於ư 中trung 夜dạ 。 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 寂tịch 然nhiên 而nhi 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 涅Niết 槃Bàn 經kinh 後hậu 分phần/phân 云vân 。

如Như 來Lai 三tam 反phản 入nhập 諸chư 禪thiền 定định 。 三tam 反phản 示thị 誨hối 眾chúng 已dĩ 。 即tức 於ư 中trung 夜dạ 。 而nhi 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。

時thời 大đại 地địa 所sở 有hữu 諸chư 山sơn 。 一nhất 時thời 振chấn 裂liệt 。 悉tất 皆giai 崩băng 倒đảo 。 出xuất 大đại 音âm 聲thanh 。 振chấn 吼hống 世thế 界giới 。 唱xướng 言ngôn 。

苦khổ 哉tai 。 大đại 地địa 虛hư 空không 。 寂tịch 然nhiên 大đại 暗ám 。 日nhật 月nguyệt 精tinh 光quang 。 悉tất 無vô 復phục 照chiếu 。 忽hốt 然nhiên 黑hắc 風phong 鼓cổ 怒nộ 驚kinh 振chấn 。 吹xuy 扇thiên/phiến 塵trần 沙sa 。 彌di 暗ám 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 卉hủy 木mộc 藥dược 草thảo 諸chư 樹thụ 。 悉tất 皆giai 摧tồi 折chiết 。 碎toái 落lạc 無vô 餘dư 。 江giang 河hà 溪khê 澗giản 流lưu 泉tuyền 。 悉tất 皆giai 傾khuynh 覆phú 枯khô 涸hạc 。 云vân 云vân 。 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。

周chu 穆mục 王vương 即tức 位vị 五ngũ 十thập 三tam 年niên 。 壬nhâm 申thân 之chi 歲tuế 。 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 平bình 旦đán 。 暴bạo 風phong 忽hốt 起khởi 。 損tổn 舍xá 折chiết 樹thụ 。 山sơn 川xuyên 大đại 地địa 宮cung 殿điện 。 皆giai 悉tất 震chấn 動động 。 鳥điểu 獸thú 悲bi 鳴minh 。 日nhật 午ngọ 天thiên 陰ấm 雲vân 黑hắc 。 西tây 方phương 有hữu 白bạch 虹hồng 十thập 二nhị 道đạo 。 南nam 北bắc 通thông 貫quán 。 連liên 夜dạ 不bất 滅diệt 。 王vương 問vấn 太thái 史sử 扈hỗ 多đa 曰viết 。

是thị 何hà 徵trưng 也dã 。 扈hỗ 多đa 卜bốc 曰viết 。

西tây 方phương 大đại 聖thánh 人nhân 入nhập 滅diệt 。 衰suy 相tương/tướng 現hiện 耳nhĩ 。 此thử 即tức 如Như 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 也dã (# 梵Phạn 語ngữ 涅Niết 槃Bàn 。 此thử 云vân 圓viên 寂tịch 。 謂vị 德đức 無vô 不bất 備bị 名danh 圓viên 。 障chướng 無vô 不bất 盡tận 名danh 寂tịch 。 亦diệc 云vân 滅diệt 度độ 。 謂vị 滅diệt 煩phiền 惱não 。 度độ 生sanh 死tử 也dã )# 。

三tam 教giáo 法pháp 頌tụng 云vân 。

周chu 昭chiêu 甲giáp 寅# 第đệ 四tứ 帝đế 。 釋Thích 迦Ca 降giáng 生sanh 迦ca 維duy 衛vệ 。

穆mục 王vương 壬nhâm 申thân 五ngũ 十thập 三tam 。 如Như 來Lai 八bát 十thập 歸quy 真chân 際tế 。

滅diệt 度độ 一nhất 千thiên 八bát 十thập 年niên 。 教giáo 流lưu 漢hán 明minh 永vĩnh 平bình 世thế 。

佛Phật 先tiên 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 。 老lão 子tử 方phương 生sanh 定định 王vương 世thế 。

佛Phật 先tiên 四tứ 百bách 七thất 十thập 七thất 。 孔khổng 子tử 靈linh 王vương 時thời 誕đản 質chất 。

法pháp 流lưu 震chấn 旦đán

法pháp 本bổn 內nội 傳truyền (# 史sử 官quan 傅phó/phụ 毅nghị 撰soạn )#

東đông 漢hán 明minh 帝đế 。 永vĩnh 平bình 三tam 年niên 庚canh 申thân 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 帝đế 寢tẩm 南nam 宮cung 。 夢mộng 金kim 人nhân 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 項hạng 佩bội 日nhật 光quang 。 胸hung 題đề 卍vạn 字tự 。 飛phi 至chí 殿điện 前tiền 去khứ 來lai 無vô 礙ngại 。 旦đán 問vấn 群quần 臣thần 。

時thời 太thái 史sử 傅phó/phụ 毅nghị 進tiến 曰viết 。 臣thần 聞văn 西tây 域vực 有hữu 神thần 其kỳ 名danh 曰viết 佛Phật 。 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 。 將tương 必tất 是thị 乎hồ 。 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 王vương 遵tuân 對đối 曰viết 。

臣thần 按án 周chu 書thư 異dị 記ký 云vân 。 周chu 昭chiêu 王vương 。 甲giáp 寅# 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 有hữu 聖thánh 人nhân 生sanh 西tây 方phương 。 今kim 陛bệ 下hạ 所sở 夢mộng 是thị 也dã 。 帝đế 乃nãi 遣khiển 將tướng 軍quân 蔡thái 愔# 。 中trung 郎lang 將tương 秦tần 景cảnh 。 博bác 士sĩ 王vương 遵tuân 等đẳng 。 十thập 八bát 人nhân 。 使sử 西tây 域vực 訪phỏng 求cầu 。 六lục 年niên 癸quý 亥hợi 。 愔# 等đẳng 於ư 天Thiên 竺Trúc 鄰lân 境cảnh 月Nguyệt 支Chi 國Quốc 。 遇ngộ 摩ma 騰đằng 。 竺trúc 法pháp 蘭lan 。 二nhị 法Pháp 師sư 。 得đắc 白bạch 疊điệp 像tượng 。 并tinh 梵Phạm 本bổn 經kinh 六lục 十thập 萬vạn 言ngôn 。 載tái 以dĩ 白bạch 馬mã 。 相tương/tướng 與dữ 東đông 還hoàn 。 八bát 年niên 乙ất 丑sửu 達đạt 洛lạc 陽dương 。 法Pháp 師sư 入nhập 闕khuyết 。 獻hiến 經Kinh 像tượng 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 館quán 於ư 鴻hồng 臚lư 寺tự 。 十thập 年niên 丁đinh 卯mão 。 敕sắc 於ư 洛lạc 陽dương 城thành 西tây 。 立lập 白bạch 馬mã 寺tự 以dĩ 居cư 之chi 。 以dĩ 白bạch 馬mã 馱đà 經kinh 。 遂toại 名danh 白bạch 馬mã 寺tự (# 震chấn 旦đán 佛Phật 寺tự 始thỉ 此thử )# 。

是thị 年niên 騰đằng 蘭lan 譯dịch 出xuất 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 。 十thập 一nhất 年niên 戊# 辰thần 。 帝đế 幸hạnh 寺tự 。 騰đằng 進tiến 曰viết 。

寺tự 東đông 何hà 館quán 。 帝đế 曰viết 。

昔tích 有hữu 阜phụ 夷di 之chi 復phục 起khởi 。 夜dạ 有hữu 異dị 光quang 。 民dân 呼hô 聖thánh 冢# 。 騰đằng 曰viết 。

按án 天Thiên 竺Trúc 金kim 藏tạng 詮thuyên 所sở 誌chí 。 昔tích 阿A 育Dục 王Vương 。 藏tạng 佛Phật 舍xá 利lợi 於ư 天thiên 下hạ 。 凡phàm 有hữu 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 所sở 。 震chấn 旦đán 之chi 境cảnh 。 有hữu 十thập 九cửu 處xứ 。 此thử 其kỳ 一nhất 也dã 。 帝đế 與dữ 俱câu 往vãng 禮lễ 拜bái 。 忽hốt 有hữu 圓viên 光quang 現hiện 冢# 上thượng 。 光quang 中trung 有hữu 三tam 佛Phật 。 帝đế 大đại 悅duyệt 曰viết 。 不bất 遇ngộ 二nhị 大Đại 士Sĩ 。 安an 知tri 大đại 聖thánh 遺di 祐hựu 哉tai 。 詔chiếu 塔tháp 其kỳ 上thượng 九cửu 層tằng 。 高cao 二nhị 百bách 尺xích 。 明minh 年niên 光quang 又hựu 現hiện 。 有hữu 金kim 色sắc 手thủ 出xuất 塔tháp 頂đảnh 。 帝đế 幸hạnh 禮lễ 拜bái 。 光quang 隨tùy 步bộ 武võ 旋toàn 繞nhiễu 。 自tự 午ngọ 及cập 申thân 而nhi 滅diệt 。 十thập 二nhị 年niên 。 詔chiếu 以dĩ 佛Phật 像tượng 奉phụng 安an 顯hiển 節tiết 陵lăng 。 清thanh 涼lương 臺đài 。 二nhị 處xứ 供cúng 養dường 。 帝đế 問vấn 騰đằng 曰viết 。

法Pháp 王Vương 出xuất 世thế 。 何hà 以dĩ 化hóa 不bất 及cập 此thử 。

答đáp 曰viết 。

迦Ca 毘Tỳ 羅La 國Quốc 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 億ức 日nhật 月nguyệt 。 之chi 中trung 心tâm 也dã 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 皆giai 在tại 彼bỉ 生sanh 。 乃nãi 至chí 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 有hữu 願nguyện 行hành 者giả 。 皆giai 生sanh 於ư 彼bỉ 。 受thọ 佛Phật 正chánh 化hóa 。 咸hàm 得đắc 悟ngộ 道đạo 。 餘dư 處xứ 眾chúng 生sanh 。 無vô 緣duyên 感cảm 佛Phật 。 佛Phật 不bất 往vãng 也dã 。 佛Phật 雖tuy 不bất 往vãng 。 光quang 明minh 及cập 處xứ 。 或hoặc 五ngũ 百bách 年niên 。 或hoặc 一nhất 千thiên 年niên 。 皆giai 有hữu 聖thánh 人nhân 傳truyền 佛Phật 聲thanh 教giáo 。 而nhi 化hóa 導đạo 之chi 。 廣quảng 說thuyết 教giáo 義nghĩa 。 文văn 廣quảng 故cố 略lược 之chi 。 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 朝triêu 正chánh 之chi 次thứ 。 五ngũ 嶽nhạc 并tinh 諸chư 山sơn 道Đạo 士sĩ 。 七thất 百bách 餘dư 人nhân 。 自tự 相tương/tướng 命mạng 曰viết 。

天thiên 子tử 棄khí 我ngã 道Đạo 法Pháp 。 遠viễn 求cầu 胡hồ 教giáo 。 今kim 可khả 以dĩ 表biểu 抗kháng 之chi 。 其kỳ 表biểu 略lược 曰viết 。 五ngũ 嶽nhạc 十thập 八bát 山sơn 觀quán 。 泰thái 山sơn 三tam 洞đỗng 弟đệ 子tử 。 褚# 善thiện 信tín 等đẳng 。 死tử 罪tội 上thượng 言ngôn 。 臣thần 聞văn 太thái 上thượng 。 無vô 形hình 無vô 名danh 。 無vô 極cực 無vô 上thượng 。 虛hư 無vô 自tự 然nhiên 。 大Đại 道Đạo 出xuất 於ư 造tạo 化hóa 之chi 前tiền 。 上thượng 古cổ 同đồng 遵tuân 。 百bách 王vương 不bất 易dị 。 今kim 陛bệ 下hạ 道đạo 邁mại 羲# 皇hoàng 。 德đức 高cao 堯# 舜thuấn 。 竊thiết 承thừa 陛bệ 下hạ 。 棄khí 本bổn 追truy 末mạt 。 求cầu 教giáo 西tây 域vực 。 所sở 事sự 乃nãi 是thị 胡hồ 神thần 。 所sở 說thuyết 不bất 參tham 華hoa 夏hạ 。 願nguyện 陛bệ 下hạ 恕thứ 臣thần 等đẳng 罪tội 。 聽thính 與dữ 試thí 驗nghiệm 。 臣thần 等đẳng 諸chư 道Đạo 士sĩ 。 多đa 有hữu 徹triệt 視thị 遠viễn 聽thính 。 博bác 通thông 經Kinh 典điển 。 從tùng 元nguyên 皇hoàng 已dĩ 來lai 。 太thái 上thượng 群quần 籙# 。 太thái 虛hư 符phù 咒chú 。 無vô 不bất 綜tống 練luyện 。 達đạt 其kỳ 涯nhai 極cực 。 或hoặc 策sách 使sử 鬼quỷ 神thần 。 吞thôn 霞hà 飲ẩm 氣khí 。 或hoặc 入nhập 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 或hoặc 履lý 水thủy 不bất 溺nịch 。 或hoặc 白bạch 日nhật 昇thăng 天thiên 。 或hoặc 隱ẩn 形hình 不bất 測trắc 。 至chí 於ư 方phương 術thuật 。 無vô 所sở 不bất 能năng 。 願nguyện 得đắc 與dữ 其kỳ 比tỉ 校giáo 。 一nhất 則tắc 聖thánh 上thượng 意ý 安an 。 二nhị 則tắc 得đắc 辨biện 真chân 偽ngụy 。 三tam 則tắc 大Đại 道Đạo 有hữu 歸quy 。 四tứ 則tắc 不bất 亂loạn 華hoa 俗tục 。 臣thần 等đẳng 若nhược 比tỉ 對đối 不bất 如như 。 任nhậm 聽thính 重trọng/trùng 決quyết 。 如như 其kỳ 有hữu 勝thắng 。 乞khất 除trừ 虛hư 妄vọng 。 敕sắc 遣khiển 尚thượng 書thư 令linh 宋tống 庠tường 。 引dẫn 入nhập 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 宮cung 。 以dĩ 今kim 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 可khả 集tập 白bạch 馬mã 寺tự 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 便tiện 置trí 三tam 壇đàn 。 壇đàn 別biệt 開khai 二nhị 十thập 四tứ 門môn 。 褚# 善thiện 信tín 等đẳng 。 各các 齎tê 靈linh 寶bảo 真chân 文văn 。 太thái 上thượng 玉ngọc 訣quyết 。 三tam 元nguyên 符phù 籙# 等đẳng 。 五ngũ 百bách 九cửu 卷quyển 。 置trí 於ư 西tây 壇đàn 。 茅mao 成thành 子tử 。 許hứa 成thành 子tử 。 黃hoàng 子tử 。 老lão 子tử 等đẳng 。 二nhị 十thập 七thất 家gia 子tử 書thư 。 三tam 百bách 三tam 十thập 五ngũ 卷quyển 。 置trí 於ư 中trung 壇đàn 。 饌soạn 食thực 奠# 祀tự 百bách 神thần 。 置trí 於ư 東đông 壇đàn 。 帝đế 御ngự 行hành 殿điện 。 在tại 寺tự 南nam 門môn 佛Phật 舍xá 利lợi 經Kinh 像tượng 。 置trí 於ư 道đạo 西tây 。 十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 訖ngật 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 。 以dĩ 柴sài 荻# 和hòa 檀đàn 沉trầm 香hương 為vi 炬cự 。 遶nhiễu 經kinh 泣khấp 曰viết 。

臣thần 等đẳng 上thượng 啟khải 太thái 極cực 大Đại 道Đạo 元nguyên 始thỉ 天thiên 尊tôn 。 眾chúng 仙tiên 百bách 靈linh 。 今kim 胡hồ 神thần 亂loạn 夏hạ 。 人nhân 主chủ 信tín 邪tà 。 正chánh 教giáo 失thất 蹤tung 。 玄huyền 風phong 墜trụy 緒tự 。 臣thần 等đẳng 敢cảm 置trí 經kinh 於ư 壇đàn 上thượng 。 以dĩ 火hỏa 取thủ 驗nghiệm 。 欲dục 使sử 開khai 示thị 蒙mông 心tâm 。 得đắc 辯biện 真chân 偽ngụy 。 便tiện 縱túng/tung 火hỏa 焚phần 經kinh 。 經kinh 從tùng 火hỏa 化hóa 。 悉tất 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 道Đạo 士sĩ 等đẳng 相tương/tướng 顧cố 失thất 色sắc 。 大đại 生sanh 怖bố 懼cụ 。 將tương 欲dục 昇thăng 天thiên 隱ẩn 形hình 者giả 。 無vô 力lực 可khả 能năng 。 禁cấm 效hiệu 鬼quỷ 神thần 者giả 。 呼hô 策sách 不bất 應ưng 。 各các 懷hoài 愧quý 恧# 。 南nam 嶽nhạc 道Đạo 士sĩ 費phí 叔thúc 才tài 。 褚# 善thiện 信tín 。 二nhị 人nhân 自tự 撼# 而nhi 死tử 。 太thái 傅phó/phụ 張trương 衍diễn 語ngữ 褚# 信tín 曰viết 。

卿khanh 等đẳng 所sở 試thí 無vô 驗nghiệm 。 即tức 是thị 虛hư 妄vọng 。 宜nghi 就tựu 西tây 來lai 真chân 法pháp 。 褚# 信tín 曰viết 。

茅mao 成thành 子tử 云vân 。 太thái 上thượng 者giả 。 靈linh 寶bảo 天thiên 尊tôn 是thị 也dã 。 造tạo 化hóa 之chi 作tác 。 謂vị 之chi 太thái 素tố 。 斯tư 豈khởi 虛hư 妄vọng 乎hồ 。 衍diễn 曰viết 。

太thái 素tố 有hữu 貴quý 德đức 之chi 名danh 。 無vô 言ngôn 教giáo 之chi 稱xưng 。 今kim 子tử 說thuyết 有hữu 言ngôn 教giáo 。 即tức 為vi 妄vọng 也dã 。 信tín 默mặc 然nhiên 。 次thứ 將tương 梵Phạm 本bổn 佛Phật 經Kinh 火hỏa 然nhiên 之chi 。 赫hách 奕dịch 宛uyển 如như 鼎đỉnh 新tân 。 更cánh 增tăng 光quang 潔khiết 。

時thời 佛Phật 舍xá 利lợi 光quang 明minh 五ngũ 色sắc 。 直trực 上thượng 虛hư 空không 。 旋toàn 環hoàn 如như 蓋cái 。 遍biến 覆phú 大đại 眾chúng 。 映ánh 蔽tế 日nhật 光quang 。 摩ma 騰đằng 法Pháp 師sư 。 踴dũng 身thân 高cao 飛phi 。 坐tọa 臥ngọa 空không 中trung 。 廣quảng 現hiện 神thần 變biến 。 於ư 時thời 天thiên 雨vũ 寶bảo 花hoa 。 在tại 佛Phật 僧Tăng 上thượng 。 又hựu 聞văn 天thiên 樂nhạo/nhạc/lạc 。 感cảm 動động 人nhân 情tình 。 大đại 眾chúng 咸hàm 悅duyệt 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 遶nhiễu 法pháp 蘭lan 聽thính 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 并tinh 吐thổ 梵Phạm 音âm 。 歎thán 佛Phật 功công 德đức 。 亦diệc 令linh 大đại 眾chúng 。 稱xưng 揚dương 三Tam 寶Bảo 。 說thuyết 諸chư 法pháp 相tướng 不bất 一nhất 。 又hựu 說thuyết 出xuất 家gia 功công 德đức 最tối 高cao 。 帝đế 於ư 是thị 彌di 加gia 崇sùng 敬kính 。

時thời 司ty 空không 陽dương 城thành 侯hầu 劉lưu 峻tuấn 。 與dữ 諸chư 官quan 人nhân 士sĩ 庶thứ 等đẳng 千thiên 餘dư 人nhân 出xuất 家gia 。 四tứ 嶽nhạc 諸chư 山sơn 道Đạo 士sĩ 呂lữ 惠huệ 通thông 等đẳng 六lục 百bách 二nhị 十thập 人nhân 出xuất 家gia 。 陰ấm 夫phu 人nhân 王vương 婕# 妤# 等đẳng 。 與dữ 宮cung 人nhân 婦phụ 女nữ 二nhị 百bách 三tam 十thập 人nhân 出xuất 家gia 。 帝đế 立lập 十thập 所sở 寺tự 。 七thất 所sở 城thành 外ngoại 安an 僧Tăng 。 三tam 所sở 城thành 內nội 安an 尼ni 。 自tự 斯tư 已dĩ 後hậu 廣quảng 矣hĩ 。 傳truyền 有hữu 五ngũ 卷quyển 。 略lược 不bất 備bị 載tái 也dã 。 騰đằng 卒thốt 。 蘭lan 自tự 譯dịch 十Thập 地Địa 斷đoạn 結kết 佛Phật 本bổn 生sanh 法Pháp 藏tạng 海hải 。 佛Phật 本bổn 行hạnh 等đẳng 五ngũ 經kinh 。

費phí 長trường/trưởng 房phòng 三Tam 寶Bảo 記ký 。 并tinh 義nghĩa 楚sở 六lục 帖# 云vân 。 西tây 漢hán 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 劉lưu 向hướng 校giáo 書thư 天thiên 祿lộc 閣các 。 往vãng 往vãng 見kiến 有hữu 佛Phật 經Kinh 。 白bạch 馬mã 寺tự 記ký 云vân 。 秦tần 始thỉ 皇hoàng 三tam 十thập 年niên 甲giáp 申thân 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 室thất 利lợi 防phòng 等đẳng 。 十thập 八bát 人nhân 齎tê 梵Phạm 本bổn 經kinh 至chí 咸hàm 陽dương 。 有hữu 司ty 以dĩ 聞văn 。 帝đế 以dĩ 其kỳ 異dị 俗tục 。 囚tù 之chi 。 利lợi 防phòng 等đẳng 念niệm 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 光quang 明minh 照chiếu 耀diệu 。 瑞thụy 氣khí 盤bàn 旋toàn 。 滿mãn 於ư 囹linh 圄ngữ 。 有hữu 金kim 神thần 長trường/trưởng 丈trượng 六lục 。 持trì 杵xử 揚dương 威uy 。 擊kích 碎toái 其kỳ 獄ngục 。 出xuất 之chi 。 帝đế 驚kinh 悔hối 。 即tức 厚hậu 禮lễ 之chi 而nhi 去khứ 。 魏ngụy 略lược 及cập 西tây 域vực 傳truyền 云vân 。 臨lâm 猊# 國quốc 有hữu 神thần 人nhân 名danh 曰viết 沙sa 律luật 。 年niên 老lão 髮phát 白bạch 。 常thường 教giáo 人nhân 為vi 浮phù 圖đồ 。 有hữu 殃ương 禍họa 及cập 無vô 子tử 者giả 。 勸khuyến 行hành 浮phù 圖đồ 齋trai 戒giới 。 令linh 捨xả 財tài 贖thục 愆khiên 。 猊# 王vương 久cửu 無vô 太thái 子tử 。 其kỳ 妃phi 莫mạc 耶da 因nhân 祀tự 浮phù 圖đồ 而nhi 生sanh 太thái 子tử 。 遂toại 名danh 其kỳ 子tử 為vi 浮phù 圖đồ 焉yên 。 前tiền 漢hán 哀ai 帝đế 時thời 。 景cảnh 憲hiến 使sử 月nguyệt 氏thị 國quốc 。 王vương 令linh 太thái 子tử 口khẩu 授thọ 經kinh 於ư 景cảnh 。 所sở 以dĩ 浮phù 圖đồ 經kinh 教giáo 。 前tiền 漢hán 早tảo 行hành 。 六lục 十thập 三tam 年niên 之chi 後hậu 。 明minh 帝đế 方phương 感cảm 瑞thụy 夢mộng 也dã 。

如Như 來Lai 涅Niết 槃Bàn 已dĩ 。 王vương 臣thần 以dĩ 香hương 積tích 成thành 樓lâu 。 安an 金kim 棺quan 於ư 樓lâu 上thượng 。 焚phần 七thất 日nhật 夜dạ 。 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 持trì 寶bảo 瓶bình 瀉tả 乳nhũ 息tức 火hỏa 。 開khai 金kim 棺quan 。 得đắc 舍xá 利lợi 八bát 斛hộc 四tứ 斗đẩu 。 天thiên 帝đế 取thủ 佛Phật 右hữu 邊biên 大đại 牙nha 歸quy 忉Đao 利Lợi 天thiên 歡Hoan 喜Hỷ 園Viên 中trung 建kiến 塔tháp 。

時thời 八bát 大đại 國quốc 王vương 分phần/phân 舍xá 利lợi 回hồi 本bổn 國quốc 建kiến 塔tháp 。 龍long 王vương 取thủ 一nhất 塔tháp 舍xá 利lợi 。 歸quy 宮cung 供cúng 養dường 。 過quá 百bách 年niên 後hậu 。 有hữu 鐵Thiết 輪Luân 王Vương 出xuất 世thế 。 名danh 阿a 育dục 。 統thống 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 役dịch 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 日nhật 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 寶bảo 塔tháp 。 遍biến 於ư 南Nam 贍Thiệm 部Bộ 洲Châu 。 此thử 東đông 震chấn 旦đán 十thập 九cửu 所sở 。 今kim 現hiện 見kiến 者giả 。 惟duy 五ngũ 六lục 處xứ 。 寧ninh 波ba 府phủ 鄮# 山sơn 阿a 育dục 王vương 寺tự 塔tháp 。 高cao 尺xích 餘dư 。 非phi 木mộc 非phi 香hương 。 又hựu 非phi 土thổ/độ 石thạch 。 而nhi 甚thậm 輕khinh 。 四tứ 面diện 玲linh 瓏lung 。 皆giai 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 護hộ 法Pháp 神thần 像tượng 。 記ký 云vân 。 是thị 鬼quỷ 神thần 鍊luyện 七thất 寶bảo 末mạt 作tác 者giả (# 云vân 云vân )# 。

漢hán 桓hoàn 帝đế

漢hán 書thư 并tinh 三Tam 寶Bảo 記ký

建kiến 和hòa 二nhị 年niên 。 月nguyệt 氏thị 國quốc 沙Sa 門Môn 支chi 婁lâu 迦ca 讖sấm 。 至chí 洛lạc 陽dương 。 譯dịch 佛Phật 經Kinh 凡phàm 二nhị 十thập 部bộ 計kế 六lục 十thập 三tam 卷quyển 。 永vĩnh 興hưng 二nhị 年niên 。 帝đế 於ư 宮cung 中trung 。 鑄chú 黃hoàng 金kim 浮phù 圖đồ 太thái 子tử 像tượng 。 覆phú 以dĩ 百bách 寶bảo 華hoa 蓋cái 。 身thân 自tự 奉phụng 之chi 。 由do 是thị 百bá 姓tánh 向hướng 化hóa 。 事sự 佛Phật 彌di 盛thịnh (# 震chấn 旦đán 鑄chú 金kim 銀ngân 像tượng 始thỉ 此thử )# 。

西tây 天Thiên 竺Trúc 。 國quốc 王vương 名danh 得đắc 度độ 。 勤cần 行hành 佛Phật 道Đạo 。 一nhất 日nhật 行hành 道Đạo 處xứ 。 見kiến 一nhất 小tiểu 塔tháp 。 高cao 一nhất 尺xích 四tứ 寸thốn 。 其kỳ 色sắc 青thanh 玄huyền 。 眾chúng 莫mạc 能năng 舉cử 。 王vương 問vấn 眾chúng 僧Tăng 塔tháp 之chi 所sở 因nhân 。 眾chúng 莫mạc 能năng 辯biện 。 二nhị 十thập 二nhị 祖tổ 摩ma 拏noa 羅la 大Đại 士Sĩ 。 謂vị 王vương 曰viết 。 此thử 阿a 育dục 王vương 所sở 造tạo 。 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 也dã 。 四tứ 面diện 示thị 。 相tương/tướng 。 前tiền 則tắc 尸thi 毘tỳ 王vương 。 割cát 身thân 肉nhục 飼tự 鷹ưng 救cứu 鴿cáp 。 後hậu 則tắc 慈từ 力lực 王vương 。 剜oan 身thân 然nhiên 燈đăng 。 左tả 則tắc 薩tát 埵đóa 王vương 子tử 。 投đầu 崖nhai 飼tự 虎hổ 。 右hữu 則tắc 月nguyệt 光quang 王vương 捐quyên 捨xả 寶bảo 首thủ 。 四tứ 面diện 皆giai 是thị 。 釋Thích 迦Ca 世Thế 尊Tôn 。 宿túc 世thế 修tu 道Đạo 之chi 跡tích 。 今kim 王vương 有hữu 緣duyên 。 故cố 出xuất 現hiện 耳nhĩ 。 言ngôn 已dĩ 舉cử 之chi 。 王vương 即tức 傳truyền 位vị 太thái 子tử 。 投đầu 祖tổ 出xuất 家gia 。 當đương 此thử 桓hoàn 帝đế 之chi 世thế 也dã (# 出xuất 正chánh 宗tông 記ký )# 。

靈linh 帝đế 光quang 和hòa 三tam 年niên 。 帝đế 遣khiển 中trung 使sử 洛lạc 陽dương 佛Phật 塔tháp 寺tự 。 飯phạn 諸chư 沙Sa 門Môn 。 懸huyền 繪hội 燒thiêu 香hương 。 然nhiên 燈đăng 散tán 花hoa 。

楚sở 王vương (# 諱húy 英anh 。 明minh 帝đế 弟đệ )# 。

出xuất 漢hán 書thư

王vương 最tối 先tiên 奉phụng 佛Phật 。 喜hỷ 為vi 浮phù 圖đồ 齋trai 戒giới 。 永vĩnh 平bình 九cửu 年niên 。 奉phụng 黃hoàng 縑kiêm 白bạch 紈hoàn 。 詣nghệ 相tương/tướng 國quốc 曰viết 託thác 在tại 藩# 輔phụ 。 過quá 惡ác 累lũy/lụy/luy 積tích 。 奉phụng 送tống 縑kiêm 帛bạch 。 以dĩ 贖thục 罪tội 愆khiên 。 相tương/tướng 國quốc 以dĩ 聞văn 。 詔chiếu 報báo 曰viết 。

楚sở 王vương 誦tụng 黃hoàng 老lão 之chi 微vi 言ngôn 。 尚thượng 浮phù 圖đồ 之chi 仁nhân 祠từ 。 何hà 嫌hiềm 何hà 疑nghi 。 其kỳ 還hoàn 之chi 。 以dĩ 助trợ 伊y 蒲bồ 塞tắc 。 桑tang 門môn 之chi 盛thịnh 供cung 。 王vương 公công 貴quý 人nhân 。 遂toại 爭tranh 效hiệu 之chi (# 伊y 蒲bồ 塞tắc 。 即tức 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 桑tang 門môn 即tức 沙Sa 門Môn 。 助trợ 者giả 佐tá 也dã )# 。

理lý 惑hoặc 論luận (# 共cộng 三tam 十thập 七thất 篇thiên 。 今kim 略lược 錄lục 數số 章chương )# 。

漢hán 牟mâu 融dung 著trước

(# 牟mâu 子tử 既ký 修tu 經kinh 傳truyền 諸chư 子tử 。 書thư 無vô 大đại 小tiểu 。 靡mĩ 不bất 好hảo/hiếu 之chi 。 雖tuy 不bất 樂nhạo 兵binh 法pháp 。 然nhiên 猶do 讀đọc 焉yên 。 雖tuy 讀đọc 神thần 仙tiên 不bất 死tử 之chi 書thư 。 抑ức 而nhi 不bất 信tín 。 以dĩ 為vi 虛hư 誕đản 。 是thị 時thời 靈linh 帝đế 崩băng 後hậu 。 天thiên 下hạ 擾nhiễu 亂loạn 。 獨độc 交giao 州châu 差sai 安an 。 北bắc 方phương 異dị 人nhân 。 咸hàm 來lai 在tại 焉yên 。 多đa 為vi 神thần 仙tiên 辟tịch 穀cốc 長trường 生sanh 之chi 術thuật 。

時thời 人nhân 多đa 有hữu 學học 者giả 。 牟mâu 子tử 常thường 以dĩ 五ngũ 經kinh 難nạn/nan 之chi 。 道đạo 家gia 術thuật 士sĩ 。 莫mạc 敢cảm 對đối 焉yên 。

時thời 牟mâu 子tử 年niên 方phương 盛thịnh 。 志chí 精tinh 於ư 學học 。 又hựu 見kiến 世thế 亂loạn 。 無vô 仕sĩ 宦# 意ý 。 竟cánh 遂toại 不bất 就tựu 。 乃nãi 歎thán 曰viết 。

老lão 子tử 絕tuyệt 聖thánh 棄khí 智trí 。 修tu 身thân 保bảo 真chân 。 萬vạn 物vật 不bất 干can 其kỳ 志chí 。 天thiên 下hạ 不bất 易dị 其kỳ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 天thiên 子tử 不bất 得đắc 臣thần 。 諸chư 侯hầu 不bất 得đắc 友hữu 。 故cố 可khả 貴quý 也dã 。 於ư 是thị 銳duệ 志chí 於ư 佛Phật 道Đạo 。 兼kiêm 研nghiên 老lão 子tử 五ngũ 千thiên 文văn 。 含hàm 玄huyền 妙diệu 為vi 酒tửu 漿tương 。 翫ngoạn 五ngũ 經kinh 為vi 琴cầm 簧# 。 世thế 俗tục 之chi 徒đồ 。 多đa 非phi 之chi 者giả 。 以dĩ 為vi 背bối/bội 五ngũ 經kinh 。 而nhi 向hướng 異dị 道đạo 。 欲dục 爭tranh 則tắc 非phi 道đạo 。 欲dục 默mặc 則tắc 不bất 能năng 。 遂toại 以dĩ 筆bút 墨mặc 之chi 間gian 。 略lược 引dẫn 聖thánh 賢hiền 之chi 言ngôn 證chứng 解giải 之chi 。 名danh 曰viết 牟mâu 子tử 理lý 惑hoặc 云vân 。 )# 。

或hoặc 問vấn 曰viết 。

何hà 以dĩ 正chánh 言ngôn 佛Phật 。 佛Phật 為vi 何hà 謂vị 乎hồ 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

佛Phật 者giả 諡thụy 號hiệu 。 猶do 名danh 三tam 皇hoàng 神thần 。 五ngũ 帝đế 聖thánh 也dã 。 佛Phật 乃nãi 道Đạo 德đức 之chi 元nguyên 祖tổ 。 神thần 明minh 之chi 宗tông 緒tự 。 佛Phật 之chi 言ngôn 覺giác 也dã 。 怳hoảng 惚hốt 變biến 化hóa 。 分phân 身thân 散tán 體thể 。 或hoặc 存tồn 或hoặc 亡vong 。 能năng 小tiểu 能năng 大đại 。 能năng 圓viên 能năng 方phương 。 能năng 老lão 能năng 少thiểu 。 能năng 隱ẩn 能năng 彰chương 。 蹈đạo 火hỏa 不bất 燒thiêu 。 履lý 刃nhận 不bất 傷thương 。 在tại 汙ô 不bất 染nhiễm 。 在tại 禍họa 無vô 殃ương 。 欲dục 行hành 則tắc 飛phi 。 坐tọa 則tắc 揚dương 光quang 。 故cố 號hiệu 為vi 佛Phật 也dã 。 問vấn 曰viết 。

何hà 謂vị 之chi 為vi 道đạo 。 道đạo 何hà 類loại 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

道đạo 之chi 言ngôn 導đạo 也dã 。 導đạo 人nhân 致trí 於ư 無vô 為vi 。 牽khiên 之chi 無vô 前tiền 。 引dẫn 之chi 無vô 後hậu 。 舉cử 之chi 無vô 上thượng 。 抑ức 之chi 無vô 下hạ 。 視thị 之chi 無vô 形hình 。 聽thính 之chi 無vô 聲thanh 。 四tứ 表biểu 為vi 大đại 。 綩uyển 綖diên 其kỳ 外ngoại 。 毫hào 釐li 為vi 細tế 。 間gian 關quan 其kỳ 內nội 。 故cố 謂vị 之chi 道đạo 。 問vấn 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 至chí 尊tôn 至chí 大đại 。 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 。 曷hạt 不bất 修tu 之chi 乎hồ 。 七thất 經kinh 之chi 中trung 。 不bất 見kiến 其kỳ 辭từ 。 子tử 既ký 耽đam 詩thi 書thư 。 悅duyệt 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 奚hề 為vi 復phục 好hảo/hiếu 佛Phật 道Đạo 。 喜hỷ 異dị 術thuật 。 豈khởi 能năng 踰du 經kinh 傳truyền 。 美mỹ 聖thánh 業nghiệp 哉tai 。 竊thiết 為vi 吾ngô 子tử 不bất 取thủ 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

書thư 不bất 必tất 孔khổng 丘khâu 之chi 言ngôn 。 藥dược 不bất 必tất 扁# 鵲thước 之chi 方phương 。 合hợp 義nghĩa 者giả 從tùng 。 愈dũ 病bệnh 者giả 良lương 。 君quân 子tử 博bác 取thủ 眾chúng 善thiện 。 以dĩ 輔phụ 其kỳ 身thân 。 子tử 貢cống 云vân 。

夫phu 子tử 何hà 常thường 師sư 之chi 有hữu 乎hồ 。 堯# 事sự 尹# 壽thọ 。 舜thuấn 事sự 務vụ 成thành 。 旦đán 學học 呂lữ 望vọng 。 丘khâu 學học 老lão 聃đam 。 亦diệc 俱câu 不bất 見kiến 於ư 七thất 經kinh 也dã 。 四tứ 師sư 雖tuy 聖thánh 。 比tỉ 之chi 於ư 佛Phật 。 猶do 白bạch 鹿lộc 之chi 與dữ 麒# 麟lân 。 鷰# 鳥điểu 之chi 與dữ 鳳phượng 凰hoàng 也dã 。 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 且thả 尤vưu 之chi 。 而nhi 況huống 佛Phật 身thân 相tướng 好hảo/hiếu 。 變biến 化hóa 神thần 力lực 無vô 方phương 。 焉yên 能năng 捨xả 而nhi 不bất 學học 乎hồ 。 五ngũ 經kinh 事sự 義nghĩa 。 或hoặc 有hữu 所sở 闕khuyết 。 佛Phật 不bất 見kiến 記ký 。 何hà 足túc 怪quái 疑nghi 哉tai 。 問vấn 曰viết 。

云vân 佛Phật 有hữu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 何hà 其kỳ 異dị 於ư 人nhân 之chi 甚thậm 也dã 。 殆đãi 富phú 耳nhĩ 之chi 語ngữ 。 非phi 實thật 之chi 云vân 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

諺ngạn 云vân 。 少thiểu 所sở 見kiến 。 多đa 所sở 怪quái 。 睹đổ 馲trách 駝đà 。 言ngôn 馬mã 腫thũng 背bối/bội 。 堯# 眉mi 八bát 彩thải 。 舜thuấn 目mục 重trọng/trùng 瞳# 。 皋# 陶đào 鳥điểu 喙uế 。 文văn 王vương 四tứ 乳nhũ 。 禹vũ 耳nhĩ 三tam 漏lậu 。 周chu 公công 背bối 僂lũ 。 伏phục 羲# 龍long 鼻tị 。 仲trọng 尼ni 反phản 頨# 。 老lão 子tử 日nhật 角giác 目mục 玄huyền 。 鼻tị 有hữu 雙song 柱trụ 。 手thủ 把bả 十thập 文văn 。 足túc 蹈đạo 二nhị 五ngũ 。 此thử 非phi 異dị 於ư 人nhân 乎hồ 。 佛Phật 之chi 相tướng 好hảo/hiếu 。 奚hề 足túc 疑nghi 哉tai 。 問vấn 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 言ngôn 人nhân 死tử 。 當đương 復phục 更cánh 生sanh 。 僕bộc 不bất 信tín 此thử 言ngôn 之chi 審thẩm 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

人nhân 臨lâm 死tử 。 其kỳ 家gia 上thượng 屋ốc 呼hô 之chi 。 死tử 已dĩ 復phục 呼hô 誰thùy 。 或hoặc 曰viết 。

呼hô 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

神thần 還hoàn 則tắc 生sanh 。 不bất 還hoàn 神thần 何hà 之chi 乎hồ 。 曰viết 。

成thành 鬼quỷ 神thần 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

是thị 也dã 。 魂hồn 神thần 固cố 不bất 滅diệt 矣hĩ 。 但đãn 身thân 自tự 朽hủ 爛lạn 耳nhĩ 。 身thân 譬thí 如như 五ngũ 穀cốc 之chi 根căn 葉diệp 。 魂hồn 神thần 如như 五ngũ 穀cốc 之chi 種chủng 實thật 。 根căn 葉diệp 生sanh 必tất 當đương 死tử 。 種chủng 實thật 豈khởi 有hữu 終chung 亡vong 。 得đắc 道Đạo 身thân 滅diệt 耳nhĩ 。 老lão 子tử 曰viết 。

吾ngô 所sở 以dĩ 有hữu 大đại 患hoạn 。 以dĩ 吾ngô 有hữu 身thân 也dã 。 若nhược 吾ngô 無vô 身thân 。 吾ngô 有hữu 何hà 患hoạn 。 或hoặc 曰viết 。

為vi 道đạo 亦diệc 死tử 。 不bất 為vi 道đạo 亦diệc 死tử 。 有hữu 何hà 異dị 乎hồ 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

所sở 謂vị 無vô 一nhất 日nhật 之chi 善thiện 。 而nhi 問vấn 終chung 身thân 之chi 譽dự 者giả 也dã 。 有hữu 道đạo 雖tuy 死tử 。 神thần 歸quy 福phước 堂đường 。 為vi 惡ác 既ký 死tử 。 神thần 當đương 其kỳ 殃ương 。 愚ngu 夫phu 闇ám 於ư 成thành 事sự 。 賢hiền 智trí 預dự 於ư 未vị 萌manh 。 道đạo 與dữ 不bất 道đạo 。 如như 金kim 比tỉ 草thảo 。 善thiện 之chi 與dữ 惡ác 。 如như 白bạch 方phương 黑hắc 。 焉yên 得đắc 不bất 異dị 。 而nhi 言ngôn 何hà 異dị 乎hồ 。 問vấn 曰viết 。

孔khổng 子tử 云vân 。 未vị 能năng 事sự 人nhân 。 焉yên 能năng 事sự 鬼quỷ 。 未vị 知tri 生sanh 。 焉yên 知tri 死tử 。 此thử 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 紀kỷ 也dã 。 今kim 佛Phật 家gia 輒triếp 說thuyết 生sanh 死tử 之chi 事sự 。 鬼quỷ 神thần 之chi 務vụ 。 此thử 殆đãi 非phi 聖thánh 哲triết 之chi 語ngữ 也dã 。 夫phu 履lý 道đạo 者giả 。 當đương 虛hư 無vô 澹đạm 泊bạc 。 歸quy 志chí 質chất 樸phác 。 何hà 為vi 乃nãi 道đạo 生sanh 死tử 以dĩ 亂loạn 志chí 。 說thuyết 鬼quỷ 神thần 之chi 餘dư 事sự 乎hồ 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

若nhược 子tử 之chi 言ngôn 。 所sở 謂vị 見kiến 外ngoại 。 未vị 識thức 內nội 者giả 也dã 。 孔khổng 子tử 疾tật 。 子tử 路lộ 不bất 問vấn 本bổn 末mạt 。 以dĩ 此thử 抑ức 之chi 耳nhĩ 。 孝hiếu 經kinh 曰viết 。

為vi 之chi 宗tông 廟miếu 。 以dĩ 鬼quỷ 享hưởng 之chi 。 春xuân 秋thu 祭tế 祀tự 。 以dĩ 時thời 思tư 之chi 。 又hựu 曰viết 。

生sanh 事sự 愛ái 敬kính 。 死tử 事sự 哀ai 慼thích 。 豈khởi 不bất 教giáo 人nhân 事sự 鬼quỷ 神thần 知tri 生sanh 死tử 哉tai 。 周chu 公công 為vi 武võ 王vương 請thỉnh 命mạng 曰viết 。

旦đán 多đa 才tài 多đa 藝nghệ 。 能năng 事sự 鬼quỷ 神thần 。 夫phu 何hà 為vi 也dã 。 佛Phật 經Kinh 所sở 說thuyết 生sanh 死tử 之chi 趣thú 。 非phi 此thử 類loại 乎hồ 。 老lão 子tử 曰viết 。

既ký 知tri 其kỳ 子tử 。 復phục 守thủ 其kỳ 母mẫu 。 沒một 身thân 不bất 殆đãi 。 又hựu 曰viết 。

用dụng 其kỳ 光quang 。 復phục 其kỳ 明minh 。 無vô 遺di 身thân 殃ương 。 此thử 道đạo 生sanh 死tử 之chi 所sở 趣thú 。 吉cát 凶hung 之chi 所sở 住trụ 。 至chí 道Đạo 之chi 要yếu 。 實thật 貴quý 寂tịch 寞mịch 。 佛Phật 家gia 豈khởi 好hảo/hiếu 言ngôn 乎hồ 。 來lai 問vấn 不bất 得đắc 不bất 對đối 耳nhĩ 。 鐘chung 鼓cổ 豈khởi 有hữu 自tự 鳴minh 者giả 。 桴phù 加gia 而nhi 有hữu 聲thanh 矣hĩ 。 問vấn 曰viết 。

吾ngô 子tử 以dĩ 經kinh 傳truyền 理lý 佛Phật 之chi 說thuyết 。 其kỳ 辭từ 富phú 而nhi 義nghĩa 顯hiển 。 其kỳ 文văn 熾sí 而nhi 說thuyết 美mỹ 。 得đắc 無vô 非phi 其kỳ 誠thành 是thị 子tử 之chi 辯biện 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

非phi 吾ngô 辯biện 也dã 。 見kiến 博bác 故cố 不bất 惑hoặc 耳nhĩ 。 問vấn 曰viết 。

見kiến 博bác 其kỳ 有hữu 術thuật 乎hồ 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

由do 佛Phật 經Kinh 也dã 。 吾ngô 未vị 解giải 佛Phật 經Kinh 之chi 時thời 。 惑hoặc 甚thậm 於ư 子tử 。 雖tuy 誦tụng 五ngũ 經kinh 。 適thích 以dĩ 為vi 華hoa 。 未vị 成thành 實thật 矣hĩ 。 吾ngô 既ký 睹đổ 佛Phật 經Kinh 之chi 說thuyết 。 覽lãm 老lão 子tử 之chi 要yếu 。 守thủ 恬điềm 惔đàm 之chi 性tánh 。 觀quán 無vô 為vi 之chi 行hành 。 還hoàn 視thị 世thế 事sự 。 猶do 臨lâm 天thiên 井tỉnh 而nhi 闚khuy 溪khê 谷cốc 。 登đăng 嵩tung 岱# 而nhi 見kiến 丘khâu 垤điệt 矣hĩ 。 五ngũ 經kinh 則tắc 五ngũ 味vị 。 佛Phật 道Đạo 則tắc 五ngũ 穀cốc 矣hĩ 。 吾ngô 自tự 聞văn 道đạo 已dĩ 來lai 。 如như 開khai 雲vân 見kiến 白bạch 日nhật 。 炬cự 火hỏa 入nhập 冥minh 室thất 焉yên 。 問vấn 曰viết 。

子tử 以dĩ 經kinh 傳truyền 之chi 辭từ 。 華hoa 麗lệ 之chi 說thuyết 。 褒bao 讚tán 佛Phật 行hạnh 。 稱xưng 譽dự 其kỳ 德đức 。 高cao 者giả 陵lăng 青thanh 雲vân 。 廣quảng 者giả 踰du 地địa 坼sách 。 得đắc 無vô 踰du 其kỳ 本bổn 。 過quá 其kỳ 實thật 乎hồ 。 而nhi 僕bộc 譏cơ 刺thứ 頗phả 得đắc 疹chẩn 中trung 。 宜nghi 其kỳ 病bệnh 也dã 。 牟mâu 子tử 曰viết 。

吁hu 。 吾ngô 之chi 所sở 褒bao 。 猶do 以dĩ 塵trần 埃ai 附phụ 嵩tung 岱# 。 收thu 朝triêu 露lộ 投đầu 滄thương 海hải 。 子tử 之chi 所sở 謗báng 。 猶do 握ác 瓢biều 觚cô 欲dục 減giảm 江giang 海hải 。 操thao 耕canh 耒# 欲dục 損tổn 崑# 崙lôn 。 側trắc 一nhất 掌chưởng 以dĩ 翳ế 日nhật 光quang 。 舉cử 土thổ/độ 塊khối 以dĩ 塞tắc 河hà 衝xung 。 吾ngô 所sở 褒bao 。 不bất 能năng 使sử 佛Phật 高cao 。 子tử 之chi 毀hủy 。 不bất 能năng 令linh 其kỳ 。 下hạ 也dã (# 詳tường 如như 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

曹tào 植thực (# 字tự 子tử 建kiến 。 武võ 帝đế 第đệ 四tứ 子tử )# 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

植thực 精tinh 通thông 書thư 藝nghệ 。

時thời 稱xưng 為vi 天thiên 人nhân 。 每mỗi 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 輒triếp 留lưu 連liên 嗟ta 玩ngoạn 。 以dĩ 為vi 至chí 道đạo 之chi 宗tông 極cực 。 嘗thường 遊du 漁ngư 山sơn 。 聞văn 空không 中trung 梵Phạm 天Thiên 之chi 響hưởng 。 清thanh 颺dương 哀ai 婉uyển 。 因nhân 倣# 其kỳ 聲thanh 。 寫tả 為vi 梵Phạm 唄bối 。 今kim 法pháp 事sự 有hữu 漁ngư 山sơn 梵Phạm 。 即tức 其kỳ 餘dư 奏tấu 也dã 。 嘗thường 著trước 辯biện 道đạo 論luận 。 言ngôn 仙tiên 道đạo 虛hư 妄vọng 。

闞# 澤trạch (# 字tự 德đức 潤nhuận 。 山sơn 陰ấm 人nhân )# 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 并tinh 宗tông 炳bỉnh 明minh 佛Phật 論luận

吳ngô 主chủ 孫tôn 權quyền 。 問vấn 尚thượng 書thư 令linh 闞# 澤trạch 曰viết 。

孔khổng 丘khâu 李# 老lão 。 得đắc 與dữ 佛Phật 比tỉ 對đối 否phủ/bĩ 。 澤trạch 曰viết 。

臣thần 聞văn 魯lỗ 孔khổng 君quân 者giả 。 英anh 才tài 誕đản 秀tú 。 聖thánh 德đức 不bất 群quần 。 世thế 號hiệu 素tố 王vương 。 制chế 述thuật 經Kinh 典điển 。 訓huấn 獎tưởng 周chu 道đạo 。 教giáo 化hóa 來lai 葉diệp 。 師sư 儒nho 之chi 風phong 。 澤trạch 潤nhuận 今kim 古cổ 。 亦diệc 有hữu 逸dật 民dân 。 如như 許hứa 成thành 子tử 。 原nguyên 陽dương 子tử 。 莊trang 子tử 。 老lão 子tử 等đẳng 。 百bách 家gia 子tử 書thư 。 皆giai 修tu 自tự 翫ngoạn 。 放phóng 暢sướng 山sơn 谷cốc 。 縱túng/tung 佚# 其kỳ 心tâm 。 學học 歸quy 澹đạm 泊bạc 。 事sự 乖quai 人nhân 倫luân 長trưởng 幼ấu 之chi 節tiết 。 亦diệc 非phi 安an 俗tục 化hóa 民dân 之chi 風phong 。 至chí 漢hán 景cảnh 帝đế 。 以dĩ 黃hoàng 子tử 。 老lão 子tử 。 義nghĩa 體thể 尤vưu 深thâm 。 改cải 子tử 為vi 經kinh 。 始thỉ 立lập 道đạo 學học 。 敕sắc 令linh 朝triêu 野dã 。 悉tất 諷phúng 誦tụng 之chi 。 若nhược 以dĩ 孔khổng 老lão 二nhị 教giáo 比tỉ 方phương 佛Phật 法Pháp 。 遠viễn 則tắc 遠viễn 矣hĩ 。

所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 孔khổng 老lão 二nhị 教giáo 法pháp 天thiên 制chế 用dụng 。 不bất 敢cảm 違vi 天thiên 。 諸chư 佛Phật 設thiết 教giáo 。 諸chư 天thiên 奉phụng 行hành 。 不bất 敢cảm 違vi 佛Phật 。 以dĩ 此thử 言ngôn 之chi 。 實thật 非phi 比tỉ 對đối 。 吳ngô 主chủ 大đại 悅duyệt 。 以dĩ 澤trạch 為vi 太thái 子tử 太thái 傅phó/phụ 。

東đông 晉tấn 袁viên 宏hoành

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

宏hoành 有hữu 逸dật 才tài 。 嘗thường 著trước 漢hán 紀kỷ 云vân 。 西tây 域vực 天Thiên 竺Trúc 。 有hữu 佛Phật 道Đạo 焉yên 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 將tương 覺giác 悟ngộ 群quần 生sanh 也dã 。 其kỳ 教giáo 以dĩ 修tu 善thiện 慈từ 悲bi 為vi 主chủ 。 專chuyên 務vụ 清thanh 淨tịnh 。 其kỳ 精tinh 者giả 。 號hiệu 沙Sa 門Môn 。 漢hán 言ngôn 息tức 心tâm 。 蓋cái 息tức 意ý 去khứ 欲dục 。 而nhi 歸quy 於ư 無vô 為vi 也dã 。 又hựu 以dĩ 為vi 人nhân 死tử 。 精tinh 靈linh 不bất 滅diệt 。 隨tùy 復phục 受thọ 形hình 。 生sanh 時thời 行hành 善thiện 惡ác 。 皆giai 有hữu 報báo 應ứng 。 故cố 所sở 貴quý 行hành 善thiện 修tu 道Đạo 。 以dĩ 鍊luyện 精tinh 神thần 。 以dĩ 至chí 為vi 佛Phật 也dã 。 世thế 俗tục 之chi 人nhân 。 或hoặc 以dĩ 為vi 虛hư 誕đản 。 然nhiên 歸quy 於ư 玄huyền 。 微vi 深thâm 遠viễn 難nan 得đắc 而nhi 測trắc 。 故cố 王vương 公công 大đại 臣thần 。 現hiện 生sanh 死tử 報báo 應ứng 之chi 際tế 。 莫mạc 不bất 矍quắc 然nhiên 而nhi 自tự 失thất 焉yên 。

孫tôn 綽xước

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

哀ai 帝đế 朝triêu 。 為vi 著trước 作tác 郎lang 。 撰soạn 喻dụ 道đạo 論luận 。 略lược 曰viết 。

夫phu 佛Phật 也dã 者giả 。 體thể 道đạo 者giả 也dã 。 道đạo 也dã 者giả 。 導đạo 物vật 者giả 也dã 。 應ưng 感cảm 順thuận 通thông 。 無vô 為vi 而nhi 無vô 不bất 為vi 者giả 也dã 。 無vô 為vi 故cố 。 虛hư 寂tịch 自tự 然nhiên 。 無vô 不bất 為vi 故cố 。 神thần 化hóa 萬vạn 物vật 。 或hoặc 難nạn/nan 曰viết 。

周chu 孔khổng 適thích 時thời 而nhi 教giáo 。 佛Phật 欲dục 頓đốn 去khứ 殺sát 。 將tương 何hà 以dĩ 懲# 暴bạo 止chỉ 奸gian 哉tai 。

答đáp 曰viết 。

不bất 然nhiên 。 周chu 孔khổng 即tức 佛Phật 。 佛Phật 即tức 周chu 孔khổng 。 故cố 在tại 皇hoàng 為vi 皇hoàng 。 在tại 王vương 為vi 王vương 。 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 。 猶do 孟# 軻kha 以dĩ 聖thánh 人nhân 為vi 先tiên 覺giác 。 其kỳ 旨chỉ 一nhất 也dã 。 周chu 孔khổng 救cứu 弊tệ 。 佛Phật 教giáo 明minh 本bổn 。 共cộng 為vi 首thủ 尾vĩ 。 其kỳ 致trí 不bất 殊thù 。 難nạn/nan 曰viết 。

周chu 孔khổng 以dĩ 孝hiếu 為vi 首thủ 。 而nhi 沙Sa 門Môn 之chi 道đạo 。 棄khí 親thân 即tức 疏sớ/sơ 。 利lợi 剔dịch 鬚tu 髮phát 。 生sanh 廢phế 色sắc 養dưỡng 。 終chung 絕tuyệt 血huyết 食thực 。 而nhi 云vân 弘hoằng 道đạo 敦đôn 仁nhân 。 廣quảng 濟tế 群quần 生sanh 。

答đáp 曰viết 。

故cố 孝hiếu 之chi 為vi 貴quý 。 貴quý 能năng 立lập 身thân 行hành 道Đạo 。 永vĩnh 光quang 厥quyết 親thân 。 若nhược 匍bồ 匐bặc 懷hoài 橘quất 。 日nhật 御ngự 三tam 牲# 。 而nhi 不bất 能năng 令linh 萬vạn 物vật 尊tôn 己kỷ 。 非phi 養dưỡng 親thân 之chi 道đạo 。 昔tích 佛Phật 為vì 太thái 子tử 。 棄khí 國quốc 學học 道Đạo 。 道Đạo 成thành 號hiệu 佛Phật 。 具cụ 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 游du 步bộ 三tam 界giới 之chi 表biểu 。 恣tứ 化hóa 無vô 窮cùng 之chi 境cảnh 。 天thiên 清thanh 地địa 潤nhuận 。 品phẩm 物vật 咸hàm 亨# 。 蠢xuẩn 蠕nhuyễn 之chi 生sanh 。 枯khô 槁cảo 之chi 類loại 。 改cải 悴tụy 為vi 榮vinh 。 還hoàn 照chiếu 本bổn 國quốc 。 廣quảng 敷phu 法Pháp 音âm 。 父phụ 王vương 咸hàm 悟ngộ 。 亦diệc 升thăng 道Đạo 場Tràng 。 以dĩ 此thử 榮vinh 親thân 。 何hà 孝hiếu 如như 之chi 。 佛Phật 有hữu 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 其kỳ 四tứ 部bộ 。 專chuyên 以dĩ 勸khuyến 孝hiếu 為vi 事sự 。 殷ân 勤cần 之chi 旨chỉ 。 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 。 而nhi 俗tục 人nhân 不bất 詳tường 其kỳ 源nguyên 。 便tiện 瞽# 言ngôn 妄vọng 說thuyết 。 輒triếp 生sanh 攻công 難nạn/nan 。 以dĩ 螢huỳnh 燭chúc 之chi 見kiến 。 疑nghi 三tam 光quang 之chi 盛thịnh 。 芒mang 隙khích 之chi 滴tích 。 怪quái 淵uyên 海hải 之chi 量lượng 。 以dĩ 誣vu 罔võng 為vi 辯biện 。 以dĩ 果quả 敢cảm 為vi 明minh 。 可khả 謂vị 狎hiệp 大đại 人nhân 而nhi 侮vũ 天thiên 命mạng 者giả 也dã 。

略lược 錄lục

晉tấn 至chí 劉lưu 宋tống

西tây 晉tấn 武võ 帝đế 。 大đại 崇sùng 佛Phật 事sự 。 廣quảng 造tạo 伽già 藍lam 。 惠huệ 帝đế 於ư 洛lạc 下hạ 造tạo 興hưng 聖thánh 寺tự 。 常thường 供cung 百bách 僧Tăng (# 出xuất 方phương 志chí )# 。

東đông 晉tấn 元nguyên 帝đế 。 詔chiếu 沙Sa 門Môn 竺trúc 潛tiềm 。 入nhập 內nội 講giảng 經kinh 。 帝đế 敬kính 其kỳ 德đức 。 令linh 著trước 屐kịch 登đăng 殿điện 。 中trung 人nhân 聚tụ 觀quán 。 歎thán 道Đạo 德đức 高cao 風phong 之chi 盛thịnh 。 帝đế 造tạo 瓦ngõa 棺quan 。 龍long 興hưng 。 二nhị 寺tự 。 以dĩ 集tập 丹đan 陽dương 。 建kiến 業nghiệp 。 千thiên 僧Tăng 供cúng 養dường 。 明minh 帝đế 手thủ 御ngự 丹đan 青thanh 。 圖đồ 釋Thích 迦Ca 佛Phật 像tượng 于vu 大đại 內nội 樂nhạo/nhạc/lạc 賢hiền 堂đường 。 造tạo 皇hoàng 興hưng 。 道Đạo 場Tràng 。 二nhị 寺tự 。 集tập 義nghĩa 學học 沙Sa 門Môn 百bách 員# 。 講giảng 論luận 佛Phật 道Đạo (# 出xuất 六lục 帖# 并tinh 統thống 紀kỷ )# 。

成thành 帝đế 詔chiếu 會hội 稽khể 寶bảo 山sơn 法pháp 義nghĩa 法Pháp 師sư 。 入nhập 禁cấm 中trung 。 傳truyền 授thọ 五Ngũ 戒Giới 。 建kiến 中trung 興hưng 。 塵trần 野dã 。 二nhị 寺tự 。 以dĩ 居cư 義nghĩa 學học 千thiên 僧Tăng (# 出xuất 六lục 帖# )# 。

簡giản 文văn 帝đế 。 幸hạnh 瓦ngõa 棺quan 寺tự 。 聽thính 竺trúc 法pháp 汰# 講giảng 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 敕sắc 長trường/trưởng 干can 寺tự 造tạo 塔tháp 。 壯tráng 麗lệ 殊thù 偉# 。 工công 畢tất 。 光quang 照chiếu 簷diêm 宇vũ 。 帝đế 每mỗi 讀đọc 佛Phật 經Kinh 。 以dĩ 為vi 陶đào 鍊luyện 精tinh 神thần 。 即tức 聖thánh 可khả 至chí (# 出xuất 釋thích 鑑giám )# 。

孝hiếu 武võ 帝đế 。 聞văn 道đạo 安an 法Pháp 師sư 名danh 。 詔chiếu 曰viết 。

法Pháp 師sư 以dĩ 道Đạo 德đức 照chiếu 臨lâm 人nhân 天thiên 。 使sử 大đại 法pháp 流lưu 行hành 。 為vi 蒼thương 生sanh 依y 賴lại 。 宜nghi 日nhật 食thực 王vương 公công 祿lộc 。 所sở 司ty 以dĩ 時thời 資tư 給cấp 。 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 。 師sư 安an 。 安an 師sư 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 秀tú 紫tử 芝chi 編biên 年niên 論luận 曰viết 。 佛Phật 教giáo 之chi 盛thịnh 。 由do 佛Phật 圖đồ 澄trừng 而nhi 得đắc 安an 。 由do 安an 而nhi 得đắc 遠viễn 公công 。 是thị 三tam 大Đại 士Sĩ 。 化hóa 儀nghi 全toàn 偉# 。 帝đế 於ư 內nội 殿điện 立lập 精tinh 舍xá 奉phụng 佛Phật 。 召triệu 名danh 德đức 沙Sa 門Môn 居cư 中trung 講giảng 道đạo 。 造tạo 皇hoàng 泰thái 。 本bổn 起khởi 。 二nhị 寺tự 。 王vương 羲# 之chi 於ư 廬lư 山sơn 建kiến 歸quy 宗tông 寺tự 。 請thỉnh 西tây 天thiên 達đạt 磨ma 多đa 羅la 居cư 之chi 。 羲# 謁yết 沙Sa 門Môn 支chi 遁độn 于vu 會hội 稽khể 。 觀quán 其kỳ 風phong 力lực 。 謂vị 曰viết 。 逍tiêu 遙diêu 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 遁độn 作tác 數số 千thiên 言ngôn 與dữ 之chi 。 羲# 遂toại 披phi 襟khâm 解giải 帶đái 。 留lưu 連liên 不bất 能năng 已dĩ 。 乃nãi 請thỉnh 住trụ 靈linh 嘉gia 寺tự 。 意ý 存tồn 相tương 近cận 也dã (# 出xuất 晉tấn 史sử 并tinh 僧Tăng 傳truyền )# 。

郗hi 超siêu (# 字tự 景cảnh 興hưng )# 為vi 桓hoàn 溫ôn 府phủ 椽chuyên 。 嘗thường 著trước 五Ngũ 戒Giới 文văn 。 自tự 行hành 五Ngũ 戒Giới 。 年niên 三tam 長trường 齋trai 。 月nguyệt 六lục 齋trai 。 凡phàm 齋trai 日nhật 。 不bất 嘗thường 魚ngư 肉nhục 。 不bất 御ngự 妻thê 妾thiếp 。 過quá 中trung 不bất 食thực 。 洗tẩy 心tâm 念niệm 道Đạo 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 東đông 晉tấn 羅la 含hàm 徵trưng 。 為vi 尚thượng 書thư 郎lang 。 著trước 更cánh 生sanh 論luận 。 略lược 曰viết 。 萬vạn 物vật 有hữu 數số 。 天thiên 地địa 無vô 窮cùng 。 萬vạn 物vật 不bất 更cánh 生sanh 。 則tắc 天thiên 地địa 有hữu 終chung 。 天thiên 地địa 無vô 終chung 。 則tắc 更cánh 生sanh 可khả 知tri 矣hĩ (# 出xuất 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

謝tạ 尚thượng 晉tấn 為vi 鎮trấn 西tây 將tướng 軍quân 。 嘗thường 夢mộng 其kỳ 父phụ 告cáo 之chi 曰viết 。

西tây 南nam 有hữu 氣khí 至chí 。 人nhân 當đương 必tất 死tử 。 汝nhữ 宜nghi 修tu 福phước 建kiến 塔tháp 造tạo 寺tự 。 可khả 禳# 之chi 。 若nhược 未vị 暇hạ 造tạo 塔tháp 寺tự 。 可khả 於ư 杖trượng 頭đầu 刻khắc 作tác 塔tháp 形hình 。 見kiến 氣khí 來lai 。 可khả 擬nghĩ 之chi 。 尚thượng 寤ngụ 。 遂toại 刻khắc 小tiểu 塔tháp 。 施thí 於ư 杖trượng 頭đầu 。 恆hằng 置trí 左tả 右hữu 。 後hậu 果quả 有hữu 異dị 氣khí 。 從tùng 天thiên 而nhi 下hạ 。 始thỉ 如như 車xa 輪luân 。 而nhi 漸tiệm 彌di 大đại 。 直trực 衝xung 尚thượng 家gia 。 尚thượng 以dĩ 杖trượng 頭đầu 指chỉ 之chi 。 氣khí 即tức 回hồi 散tán 。 闔hạp 門môn 獲hoạch 全toàn 。 氣khí 所sở 經kinh 處xứ 。 數số 里lý 無vô 復phục 孑kiết 遺di 。 尚thượng 遂toại 捨xả 宅trạch 為vi 莊trang 嚴nghiêm 寺tự (# 出xuất 建kiến 康khang 錄lục )# 。

後hậu 秦tần 姚diêu 興hưng 。 少thiểu 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 迎nghênh 羅la 什thập 法Pháp 師sư 歸quy 秦tần 。 奉phụng 之chi 若nhược 神thần 。 講giảng 經kinh 於ư 草thảo 堂đường 寺tự 。 興hưng 及cập 朝triêu 臣thần 。 沙Sa 門Môn 千thiên 餘dư 人nhân 。 肅túc 容dung 觀quán 聽thính 。 由do 是thị 公công 卿khanh 以dĩ 下hạ 。 皆giai 奉phụng 佛Phật 法Pháp 。 州châu 郡quận 受thọ 化hóa 事sự 佛Phật 者giả 。 十thập 室thất 而nhi 九cửu 。 僧Tăng 尼ni 萬vạn 數số 。 師sư 譯dịch 經kinh 律luật 三tam 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 大đại 營doanh 塔tháp 寺tự 。 坐tọa 禪thiền 者giả 常thường 以dĩ 千thiên 數số 。 師sư 於ư 弘hoằng 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên 。 四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 七thất 十thập 歲tuế 。 入nhập 滅diệt 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 所sở 譯dịch 惟duy 十thập 誦tụng 律luật 。 未vị 及cập 刪san 繁phồn 。 義nghĩa 契khế 佛Phật 心tâm 。 焚phần 身thân 之chi 日nhật 。 舌thiệt 不bất 焦tiêu 壞hoại 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 。 荼đồ 毘tỳ 舌thiệt 果quả 不bất 壞hoại 。 若nhược 紅hồng 蓮liên 色sắc (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền 及cập 北bắc 史sử )# 。

魏ngụy 太thái 祖tổ 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 。 其kỳ 來lai 遠viễn 矣hĩ 。 濟tế 益ích 之chi 功công 。 冥minh 及cập 存tồn 歿một 。 神thần 蹤tung 遺di 法pháp 。 信tín 可khả 依y 憑bằng 。 敕sắc 有hữu 司ty 於ư 京kinh 城thành 建kiến 飾sức 容dung 範phạm 。 修tu 整chỉnh 寺tự 舍xá 令linh 信tín 向hướng 之chi 人nhân 。 有hữu 所sở 依y 止chỉ (# 出xuất 魏ngụy 史sử )# 。

太thái 祖tổ 於ư 虞ngu 地địa 造tạo 十thập 五ngũ 級cấp 浮phù 圖đồ 。 又hựu 造tạo 開khai 泰thái 定định 國quốc 二nhị 寺tự 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 論luận 。 造tạo 千thiên 金kim 佛Phật 像tượng 。 每mỗi 日nhật 法pháp 集tập 三tam 百bách 名danh 僧Tăng 講giảng 道đạo (# 出xuất 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

魏ngụy 太thái 武võ 廢phế 釋thích 教giáo 。 遘cấu 癘lệ 疾tật 兩lưỡng 年niên 。 為vi 中trung 常thường 侍thị 宗tông 愛ái 所sở 弒# 。 皇hoàng 孫tôn 濬# 。 即tức 帝đế 位vị 。 群quần 臣thần 多đa 請thỉnh 帝đế 復phục 釋thích 教giáo 詔chiếu 曰viết 。 夫phu 為vi 帝đế 王vương 者giả 必tất 祗chi 奉phụng 明minh 靈linh 。 顯hiển 彰chương 仁nhân 道đạo 。 其kỳ 能năng 惠huệ 。 著trước 生sanh 民dân 。 濟tế 益ích 群quần 品phẩm 。 雖tuy 在tại 往vãng 古cổ 猶do 序tự 其kỳ 風phong 烈liệt 。 是thị 以dĩ 春xuân 秋thu 喜hỷ 崇sùng 明minh 之chi 禮lễ 。 祭tế 典điển 載tái 功công 施thí 之chi 族tộc 。 況huống 釋thích 教giáo 如Như 來Lai 功công 濟tế 大Đại 千Thiên 。 惠huệ 流lưu 塵trần 境cảnh 。 尋tầm 生sanh 死tử 者giả 。 歎thán 其kỳ 達đạt 觀quán 。 覽lãm 文văn 義nghĩa 者giả 貴quý 其kỳ 妙diệu 門môn 。 助trợ 王vương 政chánh 之chi 禁cấm 律luật 。 益ích 仁nhân 智trí 之chi 善thiện 性tánh 。 排bài 撥bát 群quần 邪tà 。 開khai 演diễn 正chánh 覺giác 。 故cố 前tiền 代đại 已dĩ 來lai 。 莫mạc 不bất 崇sùng 尚thượng 。 亦diệc 我ngã 國quốc 家gia 常thường 所sở 尊tôn 事sự 。 今kim 制chế 諸chư 州châu 郡quận 縣huyện 眾chúng 居cư 之chi 所sở 各các 聽thính 建kiến 佛Phật 寺tự 塔tháp 其kỳ 有hữu 好hiếu 樂nhạo 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 聽thính 出xuất 家gia 。 大đại 州châu 五ngũ 十thập 人nhân 。 小tiểu 州châu 四tứ 十thập 人nhân 。 於ư 是thị 曏# 所sở 毀hủy 佛Phật 寺tự 。 率suất 皆giai 修tu 復phục 。 又hựu 敕sắc 有hữu 司ty 於ư 五ngũ 級cấp 大đại 寺tự 。 為vi 太thái 祖tổ 已dĩ 下hạ 五ngũ 帝đế 。 鑄chú 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 各các 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 帝đế 親thân 。 為vi 沙Sa 門Môn 師sư 賢hiền 等đẳng 。 五ngũ 人nhân 下hạ 髮phát 。 以dĩ 師sư 賢hiền 為vi 道Đạo 人Nhân 統thống (# 出xuất 魏ngụy 書thư 并tinh 僧Tăng 史sử 略lược )# 。

獻hiến 文văn 帝đế 。 聰thông 慧tuệ 夙túc 成thành 剛cang 毅nghị 有hữu 斷đoạn 。 雅nhã 好hảo/hiếu 浮phù 圖đồ 之chi 學học 。 常thường 有hữu 遺di 世thế 之chi 心tâm 。 傳truyền 位vị 太thái 子tử 宏hoành 。 徙tỉ 居cư 崇sùng 光quang 宮cung 。 宮cung 在tại 北bắc 苑uyển 。 建kiến 鹿lộc 野dã 寺tự 於ư 苑uyển 中trung 之chi 西tây 山sơn 。 與dữ 僧Tăng 居cư 之chi 。

時thời 談đàm 禪thiền 理lý (# 出xuất 魏ngụy 史sử 帝đế 紀kỷ )# 。

帝đế 嘗thường 造tạo 四tứ 方phương 諸chư 寺tự 。 一nhất 千thiên 餘dư 所sở 。 度độ 僧Tăng 尼ni 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 人nhân 。 (# 出xuất 北bắc 史sử 并tinh 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

宋tống 武võ 帝đế 姓tánh 劉lưu 。 以dĩ 京kinh 口khẩu 故cố 宅trạch 。 為vi 普phổ 照chiếu 寺tự 。 設thiết 齋trai 內nội 殿điện 。 施thí 嚫sấn 資tư 三tam 萬vạn 。 帝đế 手thủ 書thư 戒giới 經kinh 。 口khẩu 誦tụng 梵Phạm 本bổn 。 造tạo 寺tự 五ngũ 所sở (# 出xuất 帝đế 紀kỷ 并tinh 稽khể 古cổ 略lược )# 。

文văn 帝đế 元nguyên 嘉gia 五ngũ 年niên 。 造tạo 禪thiền 靈linh 寺tự 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng 。 九cửu 年niên 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 。 設thiết 大đại 會hội 。 帝đế 親thân 同đồng 四tứ 眾chúng 坐tọa 地địa 。 及cập 齋trai 。 眾chúng 以dĩ 過quá 午ngọ 不bất 食thực 。 帝đế 曰viết 。

日nhật 纔tài 中trung 耳nhĩ 。 道đạo 生sanh 法Pháp 師sư 曰viết 。

白bạch 日nhật 麗lệ 天thiên 。 天thiên 既ký 云vân 中trung 。 何hà 得đắc 非phi 中trung 。 舉cử 缽bát 便tiện 食thực 。 眾chúng 隨tùy 之chi 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 。 帝đế 詔chiếu 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 尊tôn 者giả (# 中trung 天Thiên 竺Trúc 人nhân )# 赴phó 京kinh 。 帝đế 迓# 勞lao 殊thù 勤cần 。 問vấn 以dĩ 佛Phật 道Đạo 。 稱xưng 旨chỉ 。 帝đế 悅duyệt 。 尊tôn 之chi 為vi 師sư 。 命mạng 居cư 祗chi 洹hoàn 寺tự 。 供cung 給cấp 隆long 厚hậu 。 於ư 寺tự 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 。 并tinh 十Thập 地Địa 品phẩm 。 帝đế 率suất 公công 卿khanh 。 日nhật 集tập 座tòa 下hạ 以dĩ 聽thính 法Pháp 。 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 。 前tiền 未vị 有hữu 也dã 。 十thập 九cửu 年niên 。 西tây 域vực 獻hiến 帝đế 火hỏa 浣hoán 布bố 袈ca 裟sa 。 帝đế 時thời 自tự 衣y 之chi (# 出xuất 宋tống 史sử 并tinh 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

孝hiếu 武võ 帝đế 於ư 中trung 興hưng 寺tự 建kiến 。 八Bát 關Quan 齋Trai 戒giới 。 中trung 食thực 竟cánh 。 從tùng 臣thần 袁viên 敏mẫn 孫tôn 等đẳng 更cánh 進tiến 魚ngư 肉nhục 。 帝đế 怒nộ 。 並tịnh 與dữ 免miễn 官quan 。 帝đế 詔chiếu 曇đàm 宗tông 法Pháp 師sư 懺sám 罪tội 。 帝đế 因nhân 曰viết 。

朕trẫm 有hữu 何hà 罪tội 。 而nhi 勞lao 師sư 為vi 懺sám 。 宗tông 曰viết 。

舜thuấn 稱xưng 予# 違vi 汝nhữ 弼bật 。 禹vũ 曰viết 。

萬vạn 方phương 有hữu 罪tội 。 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 陛bệ 下hạ 履lý 道đạo 思tư 沖# 。 寧ninh 得đắc 獨độc 異dị 。 帝đế 大đại 悅duyệt (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

明minh 帝đế 嘗thường 造tạo 佛Phật 丈trượng 六lục 金kim 身thân 。 旦đán 食thực 常thường 齋trai 。 日nhật 誦tụng 般Bát 若Nhã 。 爰viên 感cảm 舍xá 利lợi 。 造tạo 普phổ 光quang 寺tự 。 帝đế 謂vị 道đạo 猛mãnh 法Pháp 師sư 曰viết 。

師sư 非phi 直trực 道đạo 益ích 蒼thương 生sanh 。 亦diệc 乃nãi 有hữu 光quang 世thế 望vọng 。 敕sắc 講giảng 成thành 實thật 論luận 。 公công 卿khanh 畢tất 集tập 。 帝đế 親thân 臨lâm 聽thính (# 出xuất 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

帝đế 問vấn 誌chí 公công 曰viết 。

牛ngưu 首thủ 山sơn 有hữu 何hà 神thần 聖thánh 。 誌chí 曰viết 。

文Văn 殊Thù 領lãnh 一nhất 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 。 夏hạ 居cư 五ngũ 臺đài 。 冬đông 居cư 牛ngưu 首thủ 。 云vân 云vân (# 出xuất 六lục 帖# )# 。

(# ○# 四tứ 眾chúng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 五Ngũ 戒Giới 男nam 。 五Ngũ 戒Giới 女nữ 。 )# 。

何hà 尚thượng 之chi

出xuất 宋tống 史sử

元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên 。 文văn 帝đế 謂vị 侍thị 中trung 尚thượng 之chi 曰viết 。

范phạm 泰thái 。 謝tạ 靈linh 運vận 。 常thường 言ngôn 六lục 經kinh 本bổn 在tại 濟tế 俗tục 。 若nhược 求cầu 性tánh 靈linh 真chân 要yếu 。 則tắc 必tất 以dĩ 佛Phật 理lý 為vi 指chỉ 南nam 。 近cận 見kiến 顏nhan 延diên 之chi 折chiết 達đạt 性tánh 論luận 。 宗tông 炳bỉnh 難nạn/nan 黑hắc 白bạch 論luận 。 並tịnh 明minh 達đạt 至chí 理lý 。 開khai 獎tưởng 人nhân 意ý 。 若nhược 率suất 土thổ/độ 皆giai 敦đôn 此thử 化hóa 。 則tắc 朕trẫm 坐tọa 致trí 太thái 平bình 矣hĩ 。 尚thượng 之chi 曰viết 。 渡độ 江giang 已dĩ 來lai 。 王vương 導đạo 。 周chu 顗# 。 庾dữu 亮lượng 。 謝tạ 安an 。 戴đái 逵# 。 許hứa 詢tuân 。 王vương 蒙mông 。 郗hi 超siêu 。 謝tạ 尚thượng 。 王vương 坦thản 之chi 。 臣thần 。 高cao 祖tổ 兄huynh 弟đệ (# 何hà 充sung 兄huynh 弟đệ )# 。 莫mạc 不bất 稟bẩm 志chí 歸quy 依y 。 夫phu 百bách 家gia 之chi 鄉hương 。 十thập 人nhân 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 則tắc 十thập 人nhân 淳thuần 謹cẩn 。 千thiên 室thất 之chi 邑ấp 。 百bách 人nhân 修tu 十Thập 善Thiện 。 則tắc 百bách 人nhân 和hòa 睦mục 。 人nhân 能năng 行hành 一nhất 善thiện 。 則tắc 去khứ 一nhất 惡ác 。 去khứ 一nhất 惡ác 。 則tắc 息tức 一nhất 刑hình 。 一nhất 刑hình 息tức 於ư 家gia 。 萬vạn 刑hình 息tức 於ư 國quốc 。 此thử 明minh 旨chỉ 所sở 謂vị 坐tọa 致trí 太thái 平bình 者giả 也dã 。 故cố 圖đồ 澄trừng 適thích 趙triệu 。 二nhị 石thạch 減giảm 暴bạo 。 靈linh 塔tháp 放phóng 光quang 。 符phù 揵kiền 損tổn 虐ngược 。 神thần 道đạo 助trợ 化hóa 。 昭chiêu 然nhiên 可khả 觀quán 。 至chí 於ư 土thổ/độ 木mộc 之chi 功công 。 雖tuy 若nhược 鉅# 費phí 。 然nhiên 值trị 福phước 報báo 恩ân 。 不bất 可khả 頓đốn 絕tuyệt 。 羊dương 玄huyền 保bảo 進tiến 曰viết 。

此thử 談đàm 蓋cái 天thiên 人nhân 之chi 際tế 。 豈khởi 臣thần 所sở 宜nghi 預dự 。 竊thiết 謂vị 秦tần 楚sở 強cường/cưỡng 兵binh 。 孫tôn 吳ngô 吞thôn 併tinh 。 將tương 無vô 取thủ 於ư 此thử 也dã 。 尚thượng 之chi 曰viết 。

夫phu 禮lễ 隱ẩn 逸dật 則tắc 戰chiến 士sĩ 息tức 。 貴quý 仁nhân 德đức 則tắc 兵binh 氣khí 銷tiêu 。 以dĩ 孫tôn 吳ngô 為vi 志chí 。 動động 期kỳ 吞thôn 併tinh 。 則tắc 將tương 無vô 取thủ 乎hồ 堯# 舜thuấn 之chi 道đạo 。 豈khởi 特đặc 釋thích 教giáo 而nhi 已dĩ 哉tai 。 帝đế 悅duyệt 曰viết 。

釋thích 門môn 之chi 有hữu 卿khanh 。 猶do 孔khổng 門môn 之chi 有hữu 季quý 路lộ 。 惡ác 言ngôn 不bất 入nhập 於ư 耳nhĩ 也dã 。

范phạm 泰thái (# 子tử 作tác )#

出xuất 漢hán 書thư

泰thái 博bác 覽lãm 群quần 籍tịch 。 好hảo/hiếu 為vi 文văn 章chương 。 暮mộ 年niên 事sự 佛Phật 甚thậm 精tinh 。 子tử 曄diệp 。 撰soạn 東đông 漢hán 書thư 。 其kỳ 西tây 域vực 論luận 略lược 曰viết 。 佛Phật 道Đạo 神thần 化hóa 興hưng 自tự 身thân 毒độc 。 其kỳ 國quốc 則tắc 殷ân 乎hồ 中trung 土thổ/độ 。 玉ngọc 燭chúc 和hòa 氣khí 。 靈linh 聖thánh 之chi 所sở 降giáng/hàng 集tập 。 賢hiền 懿# 之chi 所sở 挺đĩnh 生sanh 。 神thần 跡tích 詭quỷ 異dị 。 則tắc 理lý 絕tuyệt 人nhân 區khu 。 感cảm 驗nghiệm 明minh 顯hiển 。 則tắc 事sự 出xuất 天thiên 外ngoại 。 而nhi 張trương 騫khiên 無vô 聞văn 者giả 。 豈khởi 其kỳ 道đạo 閉bế 往vãng 運vận 。 數số 開khai 叔thúc 葉diệp 乎hồ 。 (# 身thân 毒độc 。 梵Phạn 語ngữ 。 即tức 天Thiên 竺Trúc 也dã )# 。

北bắc 魏ngụy 孝hiếu 文văn 帝đế

釋thích 鑑giám 并tinh 北bắc 史sử 正chánh 宗tông 記ký

帝đế 。 改cải 姓tánh 元nguyên 氏thị 。 上thượng 皇hoàng 敕sắc 自tự 今kim 祭tế 天thiên 地địa 宗tông 社xã 。 勿vật 用dụng 牲# 。 唯duy 薦tiến 以dĩ 酒tửu 脯bô 。 造tạo 建kiến 明minh 寺tự 。 詔chiếu 每mỗi 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 聽thính 大đại 州châu 一nhất 百bách 人nhân 為vi 僧Tăng 。 中trung 州châu 五ngũ 十thập 。 下hạ 州châu 二nhị 十thập 五ngũ 。 著trước 令linh 以dĩ 為vi 常thường 。 詔chiếu 懿# 德đức 法Pháp 師sư 。 聽thính 一nhất 月nguyệt 三tam 入nhập 殿điện 。 俾tỉ 朕trẫm 餐xan 稟bẩm 道đạo 味vị 。 光quang 飾sức 朝triều 廷đình 。 帝đế 在tại 位vị 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 暇hạ 則tắc 自tự 講giảng 。 六lục 宮cung 侍thị 女nữ 。 皆giai 持trì 六lục 齋trai 。 度độ 僧Tăng 造tạo 寺tự 甚thậm 眾chúng 。 宣tuyên 武võ 帝đế 。 孝hiếu 文văn 帝đế 次thứ 子tử 。 詔chiếu 西tây 域vực 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 於ư 紫tử 極cực 殿điện 譯dịch 楞lăng 伽già 經kinh 。 帝đế 親thân 筆bút 受thọ 。 又hựu 於ư 式thức 乾can/kiền/càn 殿điện 。 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 。 國quốc 家gia 大đại 寺tự 四tứ 十thập 七thất 所sở 。 三tam 公công 等đẳng 建kiến 寺tự 八bát 百bách 四tứ 十thập 所sở 。 百bá 姓tánh 造tạo 寺tự 院viện 三tam 萬vạn 一nhất 千thiên 所sở 。 僧Tăng 至chí 二nhị 百bách 萬vạn 。

時thời 自tự 西tây 域vực 來lai 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 帝đế 別biệt 立lập 永vĩnh 明minh 寺tự 。 房phòng 舍xá 千thiên 餘dư 間gian 以dĩ 處xứ 之chi 。 遠viễn 近cận 承thừa 風phong 。 無vô 不bất 事sự 佛Phật 。 孝hiếu 明minh 帝đế 。 宣tuyên 武võ 次thứ 子tử 。 詔chiếu 諸chư 郡quận 。 立lập 五ngũ 級cấp 浮phù 圖đồ 。 胡hồ 太thái 后hậu 敕sắc 宋tống 雲vân 。 與dữ 沙Sa 門Môn 慧tuệ 生sanh 等đẳng 。 往vãng 西tây 天thiên 求cầu 經kinh 。 四tứ 年niên 宋tống 雲vân 等đẳng 使sử 西tây 域vực 還hoàn 。 得đắc 佛Phật 經Kinh 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 。 太thái 和hòa 十thập 八bát 年niên 。 帝đế 幸hạnh 徐từ 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 。 寺tự 有hữu 道đạo 登đăng 法Pháp 師sư 入nhập 滅diệt 。 下hạ 詔chiếu 傷thương 悼điệu 。 施thí 絹quyên 千thiên 疋thất 。 齋trai 一nhất 切thiết 僧Tăng 。 京kinh 城thành 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 中trung 天Thiên 竺Trúc 佛Phật 陀Đà 禪thiền 師sư 。 志chí 愛ái 嵩tung 嶽nhạc 。 帝đế 敕sắc 就tựu 少thiểu 室thất 山sơn 。 立lập 少thiểu 林lâm 寺tự 居cư 之chi 。 師sư 度độ 弟đệ 子tử 僧Tăng 稠trù 。 慧tuệ 光quang 。 孝hiếu 明minh 帝đế 正chánh 光quang 二nhị 年niên 。 達đạt 磨ma 自tự 梁lương 入nhập 魏ngụy 。 至chí 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 帝đế 三tam 詔chiếu 不bất 至chí 。 就tựu 賜tứ 摩ma 衲nạp 袈ca 裟sa 。 金kim 缽bát 。 銀ngân 水thủy 瓶bình 。 繒tăng 帛bạch 。 師sư 不bất 受thọ 。 三tam 返phản 然nhiên 後hậu 受thọ 之chi 。 胡hồ 太thái 后hậu 。 建kiến 永vĩnh 寧ninh 寺tự 在tại 宮cung 側trắc 。 鑄chú 金kim 像tượng 高cao 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 者giả 一nhất 。 如như 中trung 人nhân 者giả 十thập 。 王vương 像tượng 二nhị 。 造tạo 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ 。 高cao 十thập 九cửu 丈trượng 。 上thượng 剎sát 竿can/cán 高cao 十thập 丈trượng 。 塔tháp 金kim 鈴linh 鐸đạc 如như 甕úng 大đại 。 靜tĩnh 夜dạ 聲Thanh 聞Văn 十thập 里lý 。 自tự 佛Phật 法Pháp 入nhập 中trung 國quốc 。 塔tháp 寺tự 之chi 盛thịnh 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 魏ngụy 國quốc 通thông 有hữu 佛Phật 經Kinh 。 四tứ 百bách 十thập 九cửu 部bộ 。 合hợp 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển 。

南nam 齊tề 高cao 帝đế

方phương 志chí 并tinh 弘hoằng 明minh 集tập

帝đế 在tại 位vị 持trì 齋trai 修tu 十Thập 善Thiện 。 誦tụng 持trì 般Bát 若Nhã 經kinh 。 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 鑄chú 一nhất 千thiên 金kim 佛Phật 像tượng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 普phổ 寺tự 供cung 僧Tăng 。 造tạo 陟trắc 屺# 正chánh 。 觀quán 二nhị 寺tự 。

蕭tiêu 子tử 良lương

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

蕭tiêu 子tử 良lương 封phong 竟cánh 陵lăng 王vương 。 與dữ 文văn 慧tuệ 太thái 子tử 。 並tịnh 精tinh 佛Phật 理lý 。 每mỗi 招chiêu 致trí 名danh 僧Tăng 。 講giảng 論luận 佛Phật 乘thừa 。 尊tôn 法pháp 之chi 盛thịnh 。 江giang 左tả 未vị 有hữu 。 或hoặc 親thân 為vi 眾chúng 僧Tăng 賦phú 食thực 行hành 水thủy 。 子tử 良lương 嘗thường 夢mộng 東đông 方phương 普phổ 光quang 世thế 界giới 。 天thiên 王vương 如Như 來Lai 。 說thuyết 淨tịnh 住trụ 淨tịnh 行hạnh 法Pháp 門môn 。 因nhân 註chú 淨tịnh 住trụ 子tử 二nhị 十thập 卷quyển 。 謂vị 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 。 如như 戒giới 而nhi 住trụ 也dã 。 淨tịnh 行hạnh 者giả 。 以dĩ 諸chư 業nghiệp 淨tịnh 則tắc 化hóa 行hành 於ư 世thế 也dã (# 齊tề 永vĩnh 明minh 八bát 年niên 。 感cảm 夢mộng 乃nãi 註chú 法Pháp 門môn 三tam 十thập 一nhất 條điều 。 備bị 載tái 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 三tam 十thập 二nhị 卷quyển )# 。

梁lương 武võ 帝đế

出xuất 南nam 史sử

天thiên 監giám 二nhị 年niên 癸quý 未vị 。 侯hầu 景cảnh 生sanh 。 即tức 齊tề 東đông 昏hôn 侯hầu 後hậu 身thân 。 是thị 日nhật 誌chí 公công 在tại 便tiện 殿điện 。 賜tứ 坐tọa 。 忽hốt 顰tần 蹙túc 。 引dẫn 頸cảnh 歎thán 曰viết 。

仇cừu 敵địch 生sanh 也dã 。 帝đế 罔võng 測trắc 。 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 帝đế 捨xả 道đạo 奉phụng 佛Phật 。 親thân 製chế 疏sớ/sơ 文văn 曰viết 。

弟đệ 子tử 蕭tiêu 衍diễn 。 在tại 昔tích 耽đam 事sự 老lão 子tử 。 歷lịch 葉diệp 相tương/tướng 承thừa 。 染nhiễm 此thử 邪tà 法pháp 。 今kim 捨xả 舊cựu 習tập 。 歸quy 憑bằng 正chánh 覺giác 。 願nguyện 使sử 未vị 來lai 生sanh 世thế 。 童đồng 男nam 出xuất 家gia 。 廣quảng 化hóa 眾chúng 生sanh 。 共cộng 取thủ 成thành 佛Phật 。 寧ninh 在tại 正Chánh 法Pháp 。 長trường/trưởng 淪luân 惡ác 道đạo 。 不bất 樂nhạo 依y 老lão 。 暫tạm 得đắc 生sanh 天thiên 。 陟trắc 大Đại 乘Thừa 因nhân 。 永vĩnh 離ly 邪tà 見kiến (# 云vân 云vân )# 。 天thiên 監giám 十thập 八bát 年niên 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 帝đế 延diên 慧tuệ 約ước 法Pháp 師sư 於ư 等đẳng 覺giác 殿điện 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 帝đế 自tự 受thọ 戒giới 後hậu 。 過quá 午ngọ 不bất 食thực 。 膳thiện 無vô 鮮tiên 腴# 。 唯duy 豆đậu 羹# 。 糲# 飯phạn 而nhi 已dĩ 。 或hoặc 遇ngộ 事sự 冗# 。 不bất 暇hạ 就tựu 食thực 。 日nhật 纔tài 過quá 中trung 。 便tiện 漱thấu 口khẩu 而nhi 坐tọa 。 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 。 法Pháp 師sư 入nhập 滅diệt 帝đế 素tố 服phục 臨lâm 喪táng 哭khốc 之chi 。 輟chuyết 朝triêu 七thất 日nhật 。 詔chiếu 葬táng 獨độc 龍long 山sơn 。 從tùng 師sư 受thọ 戒giới 。 者giả 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 皆giai 服phục 緦# 麻ma 。 哭khốc 送tống 葬táng 所sở 。 太thái 清thanh 三tam 年niên 夏hạ 四tứ 月nguyệt 。 逆nghịch 賊tặc 侯hầu 景cảnh 陷hãm 臺đài 城thành 。 以dĩ 甲giáp 士sĩ 五ngũ 百bách 人nhân 自tự 衛vệ 。 帶đái 劍kiếm 上thượng 殿điện 拜bái 訖ngật 。 帝đế 神thần 色sắc 自tự 若nhược 。 使sử 引dẫn 向hướng 三tam 公công 坐tọa 榻tháp 。 謂vị 曰viết 。

卿khanh 在tại 戎nhung 日nhật 久cửu 。 無vô 乃nãi 為vi 勞lao 乎hồ 。 景cảnh 惶hoàng 懼cụ 。 不bất 能năng 對đối 。 出xuất 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。

吾ngô 每mỗi 據cứ 鞍yên 臨lâm 敵địch 。 矢thỉ 石thạch 交giao 下hạ 。 了liễu 無vô 所sở 怖bố 。 今kim 見kiến 蕭tiêu 公công 。 使sử 人nhân 畏úy 慴triệp 。 豈khởi 非phi 天thiên 威uy 難nạn/nan 犯phạm 。 吾ngô 不bất 復phục 見kiến 之chi 矣hĩ 。 及cập 景cảnh 自tự 稱xưng 大đại 丞thừa 相tương/tướng 。 而nhi 徵trưng 求cầu 無vô 已dĩ 。 帝đế 惡ác 。 後hậu 寢tẩm 疾tật 。 安an 臥ngọa 不bất 動động 。 齋trai 戒giới 不bất 衰suy 。 日nhật 夕tịch 念niệm 佛Phật 。 不bất 絕tuyệt 於ư 口khẩu 。

時thời 皇hoàng 子tử 侍thị 側trắc 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 辰thần 。 大đại 漸tiệm 。 不bất 能năng 進tiến 膳thiện 。 久cửu 而nhi 口khẩu 苦khổ 。 索sách 蜜mật 未vị 至chí 。 而nhi 舉cử 手thủ 曰viết 。

荷hà 荷hà (# 荷hà 即tức 蓮liên 花hoa 。 鑑giám 以dĩ 荷hà 荷hà 為vi 憤phẫn 怒nộ 之chi 聲thanh 。 何hà 毀hủy 之chi 太thái 過quá 耶da )# 。 遂toại 崩băng 於ư 淨tịnh 居cư 殿điện 。 年niên 八bát 十thập 有hữu 六lục 。 在tại 位vị 四tứ 十thập 九cửu 載tái 。 帝đế 日nhật 角giác 龍long 顏nhan 。 舌thiệt 紋văn 八bát 字tự 。 項hạng 有hữu 浮phù 光quang 。 身thân 映ánh 日nhật 無vô 影ảnh 。 右hữu 手thủ 紋văn 成thành 武võ 字tự 。 幼ấu 嘗thường 蹈đạo 空không 而nhi 行hành 。 所sở 居cư 之chi 室thất 。 常thường 若nhược 雲vân 氣khí 。 人nhân 或hoặc 遇ngộ 者giả 。 體thể 輒triếp 肅túc 慄lật 。 前tiền 後hậu 受thọ 命mạng 符phù 瑞thụy 。 凡phàm 六lục 十thập 餘dư 事sự 。 及cập 即tức 位vị 。 太thái 極cực 殿điện 常thường 有hữu 六lục 龍long 。 各các 守thủ 一nhất 柱trụ 。 其kỳ 神thần 奇kỳ 異dị 瑞thụy 。 自tự 書thư 契khế 以dĩ 來lai 。 人nhân 君quân 皆giai 所sở 未vị 有hữu 。 幼ấu 而nhi 好hiếu 學học 。 六lục 藝nghệ 備bị 閒gian/nhàn 。 棋# 登đăng 逸dật 品phẩm 。 至chí 於ư 陰âm 陽dương 緯# 候hậu 。 卜bốc 筮thệ 占chiêm 決quyết 。 草thảo 隸lệ 。 尺xích 牘độc 。 騎kỵ 射xạ 。 並tịnh 洞đỗng 精tinh 微vi 。 雖tuy 登đăng 大đại 位vị 。 萬vạn 機cơ 多đa 務vụ 。 猶do 手thủ 不bất 釋thích 卷quyển 。 然nhiên 燭chúc 測trắc 光quang 。 常thường 至chí 戌tuất 夜dạ 。 撰soạn 通thông 史sử 六lục 百bách 卷quyển 。 金kim 海hải 三tam 十thập 卷quyển 。 五ngũ 經kinh 義nghĩa 註chú 講giảng 疏sớ/sơ 等đẳng 。 合hợp 二nhị 百bách 餘dư 卷quyển 。 贊tán 。 序tự 。 詔chiếu 。 誥# 。 銘minh 。 誄# 。 箴# 。 頌tụng 。 牋# 。 奏tấu 。 諸chư 文văn 。 凡phàm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 製chế 涅Niết 槃Bàn 。 大đại 品phẩm 。 淨tịnh 名danh 。 三tam 慧tuệ 。 諸chư 經kinh 義nghĩa 記ký 。 數số 百bách 卷quyển 。 聽thính 覽lãm 餘dư 暇hạ 。 即tức 於ư 重trùng 雲vân 殿điện 。 同đồng 泰thái 寺tự 。 講giảng 說thuyết 。 名danh 僧Tăng 穎# 學học 。 四tứ 部bộ 聽thính 眾chúng 。 常thường 萬vạn 餘dư 。 布bố 衣y 木mộc 綿miên 。 皂tạo 帳trướng 。 一nhất 冠quan 三tam 載tái 。 一nhất 被bị 二nhị 年niên 。 五ngũ 十thập 外ngoại 。 便tiện 斷đoạn 房phòng 室thất 。 不bất 食thực 酒tửu 肉nhục 。 不bất 取thủ 音âm 樂nhạc 。 非phi 宗tông 廟miếu 祭tế 祀tự 。 大đại 會hội 饗# 宴yến 。 及cập 諸chư 法pháp 事sự 。 未vị 嘗thường 舉cử 樂nhạo/nhạc/lạc 。 勤cần 於ư 政chánh 事sự 。 每mỗi 冬đông 月nguyệt 四tứ 更cánh 竟cánh 。 即tức 敕sắc 把bả 燭chúc 看khán 事sự 。 執chấp 筆bút 觸xúc 寒hàn 。 手thủ 為vi 皴thuân 裂liệt 。 然nhiên 仁nhân 愛ái 不bất 斷đoạn 。 每mỗi 決quyết 死tử 罪tội 。 常thường 矜căng 哀ai 流lưu 涕thế 。 然nhiên 後hậu 可khả 奏tấu 。 性tánh 方phương 正chánh 。 雖tuy 居cư 小tiểu 殿điện 暗ám 室thất 。 常thường 理lý 衣y 冠quan 。 小tiểu 坐tọa 。 暑thử 月nguyệt 。 未vị 嘗thường 褰khiên 袒đản 。 雖tuy 見kiến 內nội 豎thụ 小tiểu 臣thần 。 如như 遇ngộ 嚴nghiêm 賓tân 焉yên 。 諡thụy 曰viết 武võ 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 高cao 祖tổ (# 四tứ 部bộ 。 即tức 四tứ 眾chúng )# 。

釋thích 鑑giám 曰viết 。

因nhân 果quả 之chi 故cố 嚴nghiêm 矣hĩ 哉tai 。 仁nhân 慈từ 之chi 德đức 大đại 矣hĩ 哉tai 。 東đông 昏hôn 以dĩ 武võ 帝đế 為vi 仇cừu 。 終chung 必tất 致trí 報báo 。 武võ 帝đế 道đạo 隆long 德đức 重trọng/trùng 。 東đông 昏hôn 但đãn 能năng 使sử 其kỳ 失thất 國quốc 。 不bất 能năng 復phục 害hại 其kỳ 身thân 。 帝đế 其kỳ 以dĩ 身thân 示thị 現hiện 。 令linh 兩lưỡng 義nghĩa 雙song 彰chương 。 為vi 天thiên 下hạ 萬vạn 世thế 法pháp 者giả 乎hồ 。 元nguyên 帝đế 承thừa 聖thánh 元nguyên 年niên 壬nhâm 申thân 四tứ 月nguyệt 。 景cảnh 敗bại 。 尋tầm 伏phục 誅tru 。 傳truyền 首thủ 江giang 陵lăng 。 暴bạo 屍thi 於ư 市thị 。 士sĩ 民dân 爭tranh 食thực 之chi 。 并tinh 骨cốt 皆giai 盡tận 。

史sử 官quan 魏ngụy 徵trưng 曰viết 。

高cao 祖tổ 固cố 天thiên 攸du 縱túng/tung 。 聰thông 明minh 稽khể 古cổ 。 道đạo 亞# 生sanh 知tri 。 學học 為vi 博bác 物vật 。 允duẫn 文văn 允duẫn 武võ 。 多đa 藝nghệ 多đa 才tài 。 爰viên 自tự 諸chư 生sanh 。 不bất 羇ki 之chi 度độ 。 屬thuộc 昏hôn 凶hung 肆tứ 虐ngược 。 天thiên 倫luân 及cập 禍họa 。 紏# 合hợp 義nghĩa 旅lữ 。 將tương 雪tuyết 家gia 冤oan 。 曰viết 。

紂# 可khả 伐phạt 。 不bất 期kỳ 而nhi 會hội 。 龍long 躍dược 樊phàn 漢hán 。 電điện 擊kích 湘# 郢# 。 剪tiễn 離ly 德đức 如như 振chấn 槁cảo 。 取thủ 獨độc 夫phu 如như 拾thập 遺di 。 其kỳ 雄hùng 才tài 大đại 略lược 。 固cố 不bất 可khả 得đắc 而nhi 稱xưng 矣hĩ 。 既ký 懸huyền 白bạch 旗kỳ 之chi 首thủ 。 方phương 應ưng 皇hoàng 天thiên 之chi 眷quyến 。 而nhi 布bố 澤trạch 施thí 仁nhân 。 悅duyệt 近cận 來lai 遠viễn 。 開khai 蕩đãng 蕩đãng 之chi 王vương 道đạo 。 革cách 靡mĩ 靡mĩ 之chi 商thương 俗tục 。 大đại 修tu 文văn 學học 。 盛thịnh 飾sức 禮lễ 容dung 。 鼓cổ 扇thiên/phiến 玄huyền 風phong 。 闡xiển 揚dương 儒nho 業nghiệp 。 介giới 冑trụ 仁nhân 義nghĩa 。 折chiết 衝xung 樽# 俎# 。 聲thanh 振chấn 寰# 區khu 。 澤trạch 周chu 遐hà 裔duệ 。 干can 戈qua 載tái 戢tập 。 凡phàm 數sổ 十thập 年niên 。 濟tế 濟tế 焉yên 。 洋dương 洋dương 焉yên 。 魏ngụy 晉tấn 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 若nhược 斯tư 之chi 盛thịnh 也dã 。

念niệm 常thường 曰viết 。

魏ngụy 徵trưng 公công 論luận 梁lương 武võ 帝đế 。 可khả 謂vị 天thiên 下hạ 仁nhân 人nhân 之chi 言ngôn 也dã 。 而nhi 新tân 唐đường 史sử 。 蕭tiêu 瑀# 傳truyền 贊tán 亦diệc 曰viết 。

梁lương 蕭tiêu 氏thị 。 興hưng 江giang 左tả 。 實thật 有hữu 功công 在tại 焉yên 。 厥quyết 終chung 無vô 大đại 惡ác 。 以dĩ 浸tẩm 徵trưng 而nhi 已dĩ 。 故cố 餘dư 祉chỉ 及cập 其kỳ 後hậu 裔duệ 。 以dĩ 此thử 驗nghiệm 徵trưng 公công 之chi 論luận 。 益ích 可khả 詳tường 矣hĩ 。 然nhiên 韓# 退thoái 之chi 嘗thường 曰viết 。

梁lương 武võ 餓ngạ 死tử 臺đài 城thành 。 蓋cái 謂vị 其kỳ 屏bính 嗜thị 欲dục 。 絕tuyệt 午ngọ 後hậu 食thực 。 至chí 臨lâm 終chung 齋trai 戒giới 不bất 衰suy 。 在tại 恣tứ 情tình 豐phong 美mỹ 享hưởng 用dụng 者giả 視thị 之chi 。 近cận 乎hồ 餓ngạ 死tử 耳nhĩ 。 猶do 孔khổng 子tử 稱xưng 伯bá 夷di 叔thúc 齊tề 。 餓ngạ 死tử 首thủ 陽dương 。 其kỳ 徵trưng 意ý 乃nãi 所sở 以dĩ 成thành 其kỳ 美mỹ 焉yên 。 豈khởi 謂vị 不bất 得đắc 食thực 而nhi 餓ngạ 死tử 哉tai 。 凡phàm 謂vị 得đắc 失thất 成thành 敗bại 。 如như 魏ngụy 徵trưng 公công 之chi 言ngôn 。 乃nãi 春xuân 秋thu 責trách 備bị 賢hiền 者giả 之chi 旨chỉ 。 得đắc 不bất 為vi 萬vạn 世thế 之chi 公công 道đạo 哉tai 。

梁lương 昭chiêu 明minh

出xuất 梁lương 史sử

名danh 統thống 武võ 帝đế 長trưởng 子tử 。 卒thốt 諡thụy 昭chiêu 明minh 。 五ngũ 歲tuế 遍biến 誦tụng 五ngũ 經kinh 。 天thiên 性tánh 好hảo/hiếu 佛Phật 。 於ư 東đông 宮cung 立lập 慧tuệ 義nghĩa 殿điện 。 招chiêu 天thiên 下hạ 名danh 僧Tăng 居cư 之chi 。 凡phàm 佛Phật 經Kinh 論luận 。 披phi 覽lãm 略lược 遍biến 。 撰soạn 諸chư 註chú 述thuật 。 自tự 出xuất 宮cung 二nhị 十thập 年niên 。 不bất 畜súc 聲thanh 樂nhạo/nhạc/lạc 。 唯duy 以dĩ 法Pháp 為vi 樂lạc 。

沈trầm 約ước

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

約ước 字tự 休hưu 文văn 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 少thiểu 嗜thị 欲dục 。 居cư 處xứ 儉kiệm 素tố 。 仕sĩ 至chí 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 。 嘗thường 著trước 懺sám 悔hối 文văn 。 對đối 三Tam 寶Bảo 前tiền 懺sám 悔hối 。 其kỳ 詞từ 懇khẩn 切thiết 。 追truy 自tự 愧quý 責trách 。 又hựu 著trước 中trung 食thực 論luận 一nhất 卷quyển 。 謂vị 一nhất 則tắc 勢thế 利lợi 榮vinh 名danh 。 二nhị 則tắc 妖yêu 妍nghiên 靡mĩ 曼mạn 。 三tam 則tắc 甘cam 旨chỉ 肥phì 濃nồng 。 皆giai 使sử 心tâm 神thần 昏hôn 惑hoặc 。 不bất 能năng 得đắc 道Đạo 。 故cố 聖thánh 人nhân 禁cấm 此thử 三tam 事sự 。

復phục 有hữu 千thiên 僧Tăng 會hội 願nguyện 文văn 。 慈từ 悲bi 論luận 禮lễ 佛Phật 願nguyện 疏sớ/sơ 。 捨xả 身thân 等đẳng 文văn (# 備bị 載tái 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

家gia 訓huấn 歸quy 心tâm 篇thiên

北bắc 齊tề 顏nhan 之chi 推thôi 撰soạn

三tam 世thế 之chi 事sự 。 信tín 而nhi 有hữu 徵trưng 。 家gia 素tố 歸quy 心tâm 。 勿vật 輕khinh 慢mạn 也dã 。 其kỳ 間gian 妙diệu 旨chỉ 。 具cụ 諸chư 經kinh 論luận 。 不bất 復phục 於ư 此thử 少thiểu 能năng 讚tán 述thuật 。 但đãn 懼cụ 汝nhữ 曹tào 猶do 未vị 牢lao 固cố 。 略lược 重trọng/trùng 勸khuyến 誘dụ 耳nhĩ 。 原nguyên 夫phu 四tứ 塵trần 五ngũ 陰ấm 。 剖phẫu 析tích 形hình 有hữu 。 六lục 舟chu 三tam 駕giá 。 運vận 載tải 群quần 生sanh 。 萬vạn 行hạnh 歸quy 空không 。 千thiên 門môn 入nhập 善thiện 。 辯biện 才tài 智trí 慧tuệ 。 豈khởi 徒đồ 七thất 經kinh 百bách 氏thị 之chi 博bác 哉tai 。 明minh 非phi 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 老lão 莊trang 。 之chi 所sở 及cập 也dã 。 內nội 外ngoại 兩lưỡng 教giáo 本bổn 為vi 一nhất 體thể 。 漸tiệm 極cực 為vi 異dị 。 深thâm 淺thiển 不bất 同đồng 。 內nội 典điển 初sơ 門môn 。 設thiết 五ngũ 種chủng 之chi 禁cấm 。 與dữ 外ngoại 書thư 仁nhân 義nghĩa 五ngũ 常thường 符phù 同đồng 。 仁nhân 者giả 不bất 殺sát 之chi 禁cấm 也dã 。 義nghĩa 者giả 不bất 盜đạo 之chi 禁cấm 也dã 。 禮lễ 者giả 不bất 邪tà 之chi 禁cấm 也dã 。 智trí 者giả 不bất 酒tửu 之chi 禁cấm 也dã 。 信tín 者giả 不bất 妄vọng 之chi 禁cấm 也dã 。 至chí 如như 畋điền 狩thú 軍quân 旅lữ 。 醼yến 饗# 刑hình 罰phạt 。 因nhân 民dân 之chi 性tánh 。 不bất 可khả 卒thốt 除trừ 。 就tựu 為vi 之chi 節tiết 。 使sử 不bất 淫dâm 濫lạm 耳nhĩ 。 歸quy 周chu 孔khổng 而nhi 背bối/bội 釋thích 宗tông 。 何hà 其kỳ 迷mê 也dã 。 俗tục 之chi 謗báng 者giả 。 大đại 抵để 有hữu 五ngũ 。

其kỳ 一nhất 。 以dĩ 世thế 界giới 外ngoại 事sự 。 及cập 神thần 化hóa 無vô 方phương 。 為vi 迂# 誕đản 也dã 。 其kỳ 二nhị 。 以dĩ 吉cát 凶hung 禍họa 福phước 。 或hoặc 未vị 報báo 應ứng 。 為vi 欺khi 誑cuống 也dã 。 其kỳ 三tam 。 以dĩ 僧Tăng 尼ni 行hành 業nghiệp 。 多đa 不bất 精tinh 純thuần 。 為vi 姦gian 慝# 也dã 。 其kỳ 四tứ 。 以dĩ 糜mi 費phí 金kim 寶bảo 。 減giảm 耗hao 課khóa 役dịch 。 為vi 損tổn 國quốc 也dã 。 其kỳ 五ngũ 。 以dĩ 縱túng/tung 有hữu 因nhân 緣duyên 。 而nhi 報báo 善thiện 惡ác 。 安an 能năng 辛tân 苦khổ 今kim 日nhật 之chi 甲giáp 。 利lợi 益ích 後hậu 世thế 之chi 乙ất 乎hồ 。 為vi 異dị 人nhân 也dã 。 又hựu 戒giới 殺sát 家gia 訓huấn 云vân 。 儒nho 家gia 君quân 子tử 。 尚thượng 離ly 庖bào 廚# 。 見kiến 其kỳ 生sanh 不bất 忍nhẫn 其kỳ 死tử 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 不bất 食thực 其kỳ 肉nhục 。 高cao 柴sài 曾tằng 皙# 。 未vị 知tri 內nội 教giáo 。 皆giai 能năng 不bất 殺sát 。 此thử 皆giai 仁nhân 者giả 。 自tự 然nhiên 用dụng 心tâm 也dã 。 含hàm 生sanh 之chi 徒đồ 。 莫mạc 不bất 愛ái 命mạng 。 去khứ 殺sát 之chi 事sự 。 必tất 勉miễn 行hành 之chi 。 見kiến 好hiếu 殺sát 之chi 人nhân 。 臨lâm 死tử 報báo 驗nghiệm 。 子tử 孫tôn 殃ương 禍họa 。 其kỳ 數số 甚thậm 多đa 。 不bất 能năng 具cụ 錄lục 耳nhĩ 。

陳trần 武võ 帝đế (# 諱húy 霸# 先tiên 。 字tự 興hưng 國quốc 。 仕sĩ 梁lương 。 滅diệt 侯hầu 景cảnh 有hữu 功công 。 進tiến 位vị 相tương/tướng 國quốc 。 封phong 陳trần 公công 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 受thọ 梁lương 禪thiền )# 。

辯biện 正chánh 錄lục

永vĩnh 定định 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 迎nghênh 佛Phật 牙nha 於ư 杜đỗ 姥lao 宅trạch 。 設thiết 四tứ 部bộ 無vô 遮già 大đại 會hội 。 二nhị 年niên 。 於ư 楊dương 州châu 。 造tạo 東đông 安an 。 興hưng 皇hoàng 。 天thiên 宮cung 。 等đẳng 寺tự 。 五ngũ 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 捨xả 身thân 。 翌# 日nhật 。 表biểu 請thỉnh 還hoàn 宮cung 。 設thiết 會hội 供cung 僧Tăng 。 布bố 施thí 。 放phóng 生sanh 。 金kim 陵lăng 七thất 百bách 餘dư 寺tự 。 侯hầu 景cảnh 焚phần 蕩đãng 幾kỷ 盡tận 。 帝đế 悉tất 令linh 修tu 復phục 。 譯dịch 經kinh 講giảng 道đạo 。 詔chiếu 寫tả 藏tạng 經kinh 。 造tạo 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 度độ 僧Tăng 尼ni 各các 若nhược 干can (# 金kim 陵lăng 。 戰chiến 國quốc 楚sở 威uy 王vương 時thời 。 以dĩ 其kỳ 地địa 有hữu 王vương 氣khí 。 埋mai 金kim 以dĩ 鎮trấn 之chi 。 故cố 曰viết 金kim 陵lăng )# 。

文văn 帝đế (# 諱húy 蒨# 。 字tự 子tử 華hoa 。 武võ 帝đế 兄huynh 。 昭chiêu 烈liệt 王vương 長trưởng 子tử )# 。

廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập

天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 。 於ư 太thái 極cực 殿điện 。 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 。 行hành 捨xả 身thân 法pháp 。 修tu 治trị 故cố 寺tự 。 寫tả 經kinh 度độ 僧Tăng 。 倍bội 於ư 前tiền 朝triêu (# 出xuất 六lục 帖# )# 。

嘗thường 製chế 法pháp 華hoa 懺sám 文văn 。 略lược 曰viết 。 竊thiết 以dĩ 前tiền 佛Phật 後hậu 佛Phật 。 種chủng 種chủng 因nhân 緣duyên 。 已dĩ 說thuyết 當đương 說thuyết 。 各các 各các 方phương 便tiện 。 莫mạc 非phi 真chân 語ngữ 。 悉tất 為vi 妙diệu 法Pháp 。 理lý 無vô 二nhị 極cực 。 趣thú 必tất 同đồng 歸quy 。 但đãn 品phẩm 位vị 分phần/phân 淺thiển 深thâm 。 覺giác 悟ngộ 有hữu 遲trì 速tốc 。 法Pháp 雨vũ 一nhất 味vị 。 得đắc 之chi 者giả 參tham 差sai 。 法pháp 雷lôi 一nhất 音âm 。 聞văn 之chi 者giả 差sai 別biệt 。 是thị 以dĩ 小Tiểu 乘Thừa 頓đốn 教giáo 。 由do 此thử 各các 名danh 。 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 斯tư 分phần/phân 路lộ 。 至chí 如như 鹿lộc 苑uyển 初sơ 說thuyết 。 羊dương 車xa 小Tiểu 乘Thừa 。 灰hôi 斷đoạn 涅Niết 槃Bàn 。 分phân 段đoạn 解giải 脫thoát 。 以dĩ 諸chư 佛Phật 之chi 善thiện 巧xảo 。 會hội 眾chúng 庶thứ 之chi 根căn 機cơ 。 是thị 曰viết 半bán 字tự 。 未vị 稱xưng 三tam 點điểm 。 及cập 夫phu 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 返phản 本bổn 還hoàn 源nguyên 。 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 名danh 無Vô 量Lượng 義Nghĩa 。 滅diệt 化hóa 城thành 於ư 中trung 路lộ 。 駕giá 寶bảo 車xa 於ư 四tứ 衢cù 。 衣y 裏lý 明minh 珠châu 。 隱ẩn 而nhi 還hoàn 現hiện 。 髻kế 中trung 珍trân 寶bảo 。 於ư 焉yên 始thỉ 得đắc 。 出xuất 寶bảo 塔tháp 於ư 虛hư 空không 。 涌dũng 菩Bồ 薩Tát 於ư 大đại 地địa 。 現hiện 希hy 有hữu 事sự 。 證chứng 微vi 妙diệu 法Pháp 。 最tối 勝thắng 最tối 尊tôn 。 難nan 逢phùng 難nan 值trị 。 弟đệ 子tử 以dĩ 因Nhân 地Địa 凡phàm 夫phu 。 屬thuộc 符phù 負phụ 荷hà 。 欲dục 憲hiến 章chương 古cổ 昔tích 。 用dụng 拯chửng 黎lê 元nguyên 。 所sở 以dĩ 憑bằng 心tâm 七thất 覺giác 。 繫hệ 念niệm 四tứ 勤cần 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 乘thừa 。 顯hiển 無vô 三tam 之chi 教giáo 。 學học 如Như 來Lai 行hành 。 開khai 不bất 二nhị 之chi 門môn 。 汲cấp 引dẫn 群quần 迷mê 。 導đạo 示thị 眾chúng 惑hoặc 。 今kim 謹cẩn 於ư 某mỗ 處xứ 。 建kiến 如như 干can 僧Tăng 。 藏tạng 法pháp 華hoa 懺sám 。 願nguyện 多Đa 寶Bảo 如Như 來Lai 。 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 普Phổ 賢Hiền 菩Bồ 薩Tát 。 乘thừa 象tượng 空không 來lai 。 並tịnh 入nhập 道Đạo 場Tràng 。 證chứng 明minh 功công 德đức 。 總tổng 持trì 性tánh 相tướng 。 同đồng 到đáo 無vô 生sanh (# 宣tuyên 帝đế 。 昭chiêu 烈liệt 王vương 次thứ 子tử 。 於ư 揚dương 州châu 。 建kiến 太thái 皇hoàng 寺tự 復phục 造tạo 七thất 級cấp 浮phù 圖đồ 。 詔chiếu 僧Tăng 未vị 滿mãn 五ngũ 夏hạ 者giả 。 皆giai 參tham 律luật 部bộ 。 帝đế 在tại 位vị 。 造tạo 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 寫tả 藏tạng 經kinh 度độ 僧Tăng 尼ni 。 盛thịnh 儗nghĩ 先tiên 朝triêu 。 出xuất 釋thích 鑑giám )# 。

隋tùy 高cao 祖tổ

三Tam 寶Bảo 紀kỷ 隋tùy 紀kỷ 辯biện 正chánh 錄lục

開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 於ư 五ngũ 嶽nhạc 之chi 下hạ 。 各các 置trí 僧Tăng 寺tự 一nhất 所sở 。 七thất 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 伏phục 惟duy 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 。 間gian 關quan 三tam 代đại 。 造tạo 我ngã 皇hoàng 基cơ 。 追truy 仰ngưỡng 神thần 猷# 。 事sự 冥minh 真chân 寂tịch 。 思tư 欲dục 廣quảng 崇sùng 寶bảo 剎sát 。 經kinh 始thỉ 伽già 藍lam 。 增tăng 長trưởng 福phước 田điền 。 微vi 副phó 幽u 旨chỉ 。 其kỳ 襄tương 陽dương 。 隋tùy 郡quận 。 江giang 陵lăng 。 晉tấn 陽dương 。 並tịnh 宜nghi 立lập 寺tự 一nhất 所sở 。 建kiến 碑bi 頌tụng 德đức 。 每mỗi 年niên 國quốc 忌kỵ 日nhật 。 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 。 八bát 關quan 懺sám 悔hối 。 奉phụng 資tư 神thần 靈linh 。 八bát 月nguyệt 制chế 曰viết 。 昔tích 周chu 道đạo 既ký 衰suy 。 群quần 兇hung 鼎đỉnh 沸phí 。 朕trẫm 出xuất 車xa 練luyện 卒thốt 蕩đãng 滌địch 妖yêu 醜xú 。 節tiết 義nghĩa 之chi 徒đồ 。 輕khinh 生sanh 忘vong 死tử 。 干can 戈qua 之chi 下hạ 。 每mỗi 聞văn 殂tồ 落lạc 。 永vĩnh 念niệm 群quần 生sanh 蹈đạo 兵binh 刃nhận 之chi 苦khổ 。 有hữu 懷hoài 至chí 道đạo 。 興hưng 度độ 脫thoát 之chi 心tâm 。 思tư 建kiến 福phước 田điền 。 法pháp 力lực 冥minh 助trợ 。 庶thứ 死tử 事sự 之chi 臣thần 。 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 悖bội 逆nghịch 之chi 侶lữ 。 從tùng 暗ám 入nhập 明minh 。 並tịnh 究cứu 苦khổ 空không 。 咸hàm 拔bạt 生sanh 死tử 。 可khả 於ư 相tương/tướng 州châu 戰chiến 地địa 。 建kiến 伽già 藍lam 一nhất 所sở 。 是thị 冬đông 沙Sa 門Môn 智trí 周chu 等đẳng 。 自tự 西tây 域vực 還hoàn 。 進tiến 梵Phạm 本bổn 經kinh 二nhị 百bách 六lục 十thập 部bộ 。 敕sắc 付phó 有hữu 司ty 召triệu 人nhân 翻phiên 譯dịch 。 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 欽khâm 崇sùng 聖thánh 教giáo 念niệm 存tồn 神thần 宇vũ 。 其kỳ 周chu 朝triêu 所sở 廢phế 之chi 寺tự 。 咸hàm 可khả 修tu 復phục 。 又hựu 敕sắc 中trung 。 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 。 王vương 政chánh 之chi 本bổn 。 佛Phật 道Đạo 垂thùy 教giáo 。 善thiện 業nghiệp 可khả 憑bằng 。 稟bẩm 氣khí 含hàm 靈linh 。 唯duy 命mạng 為vi 重trọng/trùng 。 宜nghi 勸khuyến 勵lệ 天thiên 下hạ 同đồng 心tâm 救cứu 護hộ 。 其kỳ 京kinh 城thành 及cập 諸chư 州châu 官quan 所sở 立lập 寺tự 。 正chánh 五ngũ 九cửu 月nguyệt 常thường 起khởi 八bát 日nhật 。 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 當đương 寺tự 行hành 道Đạo 。 其kỳ 日nhật 遠viễn 近cận 民dân 庶thứ 。 凡phàm 是thị 有hữu 生sanh 之chi 類loại 。 悉tất 不bất 得đắc 殺sát 。 五ngũ 年niên 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 夙túc 膺ưng 多đa 祉chỉ 。 恭cung 嗣tự 寶bảo 命mạng 。 方phương 欲dục 歸quy 依y 正chánh 覺giác 。 欽khâm 崇sùng 聖thánh 果Quả 。 今kim 請thỉnh 經Kinh 法Pháp 師sư 於ư 大đại 興hưng 善thiện 殿điện 。 授thọ 朕trẫm 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 之chi 教giáo 。 以dĩ 解giải 脫thoát 為vi 先tiên 戒giới 。 行hành 之chi 本bổn 。 慈từ 悲bi 為vi 始thỉ 。 今kim 囹linh 圄ngữ 幽u 闇ám 。 有hữu 動động 於ư 懷hoài 。 自tự 流lưu 罪tội 以dĩ 下hạ 。 悉tất 可khả 原nguyên 放phóng 。 又hựu 敕sắc 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 。 朕trẫm 是thị 人nhân 尊tôn 。 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 訖ngật 朕trẫm 一nhất 世thế 。 每mỗi 月nguyệt 常thường 請thỉnh 二nhị 七thất 僧Tăng 隨tùy 番phiên 上thượng 下hạ 轉chuyển 經kinh 。 經kinh 師sư 四tứ 人nhân 。 大đại 德đức 三tam 人nhân 。 於ư 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 讀đọc 一nhất 切thiết 經kinh 文văn 。 十thập 年niên 敕sắc 曰viết 。 自tự 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 已dĩ 前tiền 。 諸chư 有hữu 僧Tăng 尼ni 私tư 度độ 者giả 。 及cập 境cảnh 內nội 之chi 人nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 道đạo 。 並tịnh 聽thính 出xuất 家gia 。 十thập 一nhất 年niên 制chế 曰viết 。 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 。 義nghĩa 存tồn 平bình 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 。 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 能năng 津tân 梁lương 品phẩm 庶thứ 。 濟tế 度độ 群quần 生sanh 。 朕trẫm 位vị 在tại 人nhân 主chủ 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 言ngôn 至chí 理lý 。 弘hoằng 闡xiển 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 法pháp 豁hoát 然nhiên 。 體thể 無vô 彼bỉ 我ngã 。 況huống 於ư 福phước 業nghiệp 。 乃nãi 有hữu 公công 私tư 。 自tự 今kim 凡phàm 是thị 營doanh 建kiến 功công 德đức 。 普phổ 天thiên 之chi 內nội 。 混hỗn 同đồng 施thí 造tạo 。 隨tùy 其kỳ 意ý 願nguyện 。 勿vật 生sanh 分phân 別biệt 。 庶thứ 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 不bất 二nhị 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 俱câu 至chí 菩Bồ 提Đề 。 十thập 三tam 年niên 。 皇hoàng 第đệ 三tam 子tử 。 蜀thục 王vương 秀tú 。 獵liệp 政chánh 州châu 之chi 野dã 。 馬mã 突đột 入nhập 一nhất 古cổ 窯# 。 滿mãn 窯# 皆giai 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 像tượng 。 帝đế 聞văn 。 詔chiếu 諸chư 像tượng 仰ngưỡng 所sở 在tại 官quan 司ty 。 精tinh 加gia 撿kiểm 括quát 。 運vận 送tống 近cận 寺tự 。 率suất 土thổ/độ 蒼thương 生sanh 。 各các 施thí 一nhất 文văn 。 委ủy 官quan 裝trang 飭sức 。 帝đế 立lập 疏sớ/sơ 文văn 略lược 曰viết 。 弟đệ 子tử 楊dương 堅kiên 。 今kim 於ư 三Tam 寶Bảo 前tiền 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 周chu 室thất 毀hủy 像tượng 殘tàn 經kinh 。 慢mạn 僧Tăng 破phá 寺tự 。 如như 此thử 重trọng 罪tội 。 悉tất 為vi 懺sám 悔hối 。 敬kính 施thí 一nhất 切thiết 毀hủy 廢phế 經Kinh 像tượng 。 絹quyên 十thập 二nhị 萬vạn 疋thất 。 願nguyện 三Tam 寶Bảo 證chứng 明minh 。 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 。 (# 云vân 云vân )# 。 皇hoàng 后hậu 亦diệc 施thí 絹quyên 十thập 二nhị 萬vạn 疋thất 。 王vương 公công 已dĩ 下hạ 。 臺đài 官quan 主chủ 將tương 。 以dĩ 至chí 州châu 縣huyện 佐tá 吏lại 。 諸chư 寺tự 僧Tăng 尼ni 。 京kinh 城thành 宿túc 老lão 。 下hạ 逮đãi 黔kiềm 黎lê 。 一nhất 一nhất 施thí 錢tiền 。 再tái 日nhật 設thiết 齋trai 。 奉phụng 慶khánh 經Kinh 像tượng 。 詔chiếu 於ư 諸chư 州châu 名danh 山sơn 下hạ 。 各các 置trí 僧Tăng 寺tự 一nhất 所sở 。 并tinh 賜tứ 莊trang 田điền 。 十thập 四tứ 年niên 敕sắc 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 。 但đãn 有hữu 山sơn 寺tự 。 一nhất 僧Tăng 已dĩ 上thượng 。 皆giai 聽thính 綸luân 額ngạch 。 私tư 度độ 者giả 附phụ 貫quán 。 十thập 五ngũ 年niên 。 帝đế 以dĩ 僧Tăng 尼ni 時thời 有hữu 過quá 失thất 。 付phó 內nội 律luật 佛Phật 制chế 。 不bất 許hứa 俗tục 看khán 。 帝đế 及cập 皇hoàng 后hậu 。 於ư 京kinh 師sư 法Pháp 界Giới 尼ni 寺tự 。 造tạo 連liên 基cơ 浮phù 圖đồ 。 下hạ 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 。 七thất 月nguyệt 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 請thỉnh 法pháp 純thuần 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 。 為vi 皇hoàng 后hậu 受thọ 戒giới 。 十thập 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 貴quý 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 已dĩ 來lai 新tân 所sở 譯dịch 經kinh 奏tấu 上thượng 。 帝đế 親thân 製chế 序tự 。 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 。 初sơ 為vi 僧Tăng 。 周chu 武võ 廢phế 教giáo 返phản 俗tục 。 帝đế 召triệu 預dự 參tham 譯dịch 筆bút 受thọ 詞từ 義nghĩa 。 長trường/trưởng 房phòng 撰soạn 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 紀kỷ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 下hạ 敕sắc 行hành 之chi 。 二nhị 十thập 年niên 。 詔chiếu 有hữu 毀hủy 佛Phật 經Kinh 像tượng 者giả 。 以dĩ 惡ác 逆nghịch 論luận 。 帝đế 謂vị 靈linh 藏tạng 律luật 師sư 曰viết 。

弟đệ 子tử 是thị 俗tục 人nhân 天thiên 子tử 。 律luật 師sư 是thị 道Đạo 人Nhân 天thiên 子tử 。 有hữu 離ly 俗tục 者giả 。 任nhậm 師sư 度độ 之chi 。 由do 是thị 度độ 僧Tăng 至chí 數sổ 萬vạn 。 帝đế 大đại 悅duyệt 曰viết 。

律luật 師sư 化hóa 人nhân 為vi 善thiện 。 弟đệ 子tử 禁cấm 人nhân 為vi 惡ác 。 意ý 則tắc 一nhất 也dã 。 初sơ 帝đế 微vi 時thời 。 遇ngộ 梵Phạm 僧Tăng 以dĩ 舍xá 利lợi 一nhất 裹khỏa 授thọ 之chi 曰viết 。

檀đàn 越việt 他tha 日nhật 。 為vi 普phổ 天thiên 慈từ 父phụ 。 此thử 大đại 覺giác 遺di 靈linh 。 與dữ 汝nhữ 供cúng 養dường 。 及cập 帝đế 即tức 位vị 。 嘗thường 與dữ 法Pháp 師sư 曇đàm 遷thiên 。 置trí 舍xá 利lợi 掌chưởng 中trung 數số 之chi 。 或hoặc 少thiểu 或hoặc 多đa 不bất 定định 。 遷thiên 曰viết 。

諸chư 佛Phật 法Pháp 身thân 。 過quá 於ư 數số 量lượng 。 非phi 世thế 所sở 測trắc 。 帝đế 始thỉ 作tác 七thất 寶bảo 箱tương 貯trữ 之chi 。 忽hốt 憶ức 其kỳ 事sự 。 詔chiếu 曰viết 。 仰ngưỡng 惟duy 正chánh 覺giác 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 津tân 梁lương 庶thứ 品phẩm 。 皈quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 重trọng/trùng 興hưng 聖thánh 教giáo 。 思tư 與dữ 四tứ 海hải 。 共cộng 修tu 福phước 業nghiệp 。 永vĩnh 作tác 善thiện 因nhân 。 同đồng 登đăng 妙diệu 果Quả 。 召triệu 沙Sa 門Môn 堪kham 宣tuyên 道đạo 者giả 三tam 十thập 人nhân 。 各các 將tương 侍thị 者giả 二nhị 人nhân 。 散tán 官quan 一nhất 人nhân 。 薰huân 陸lục 香hương 百bách 二nhị 十thập 斤cân 。 分phần/phân 送tống 舍xá 利lợi 。 往vãng 岐kỳ 。 雍ung 。 泰thái 華hoa 等đẳng 三tam 十thập 州châu 建kiến 塔tháp 。 期kỳ 以dĩ 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 午ngọ 時thời 。 同đồng 入nhập 塔tháp 。 帝đế 於ư 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 午ngọ 時thời 。 御ngự 大đại 興hưng 殿điện 西tây 向hướng 執chấp 珪# 而nhi 立lập 。 延diên 請thỉnh 佛Phật 像tượng 。 及cập 沙Sa 門Môn 三tam 百bách 六lục 十thập 人nhân 。 幡phan 蓋cái 音âm 樂nhạc 。 自tự 大đại 興hưng 寺tự 迎nghênh 來lai 至chí 殿điện 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 率suất 文văn 武võ 百bách 僚liêu 齋trai 食thực 及cập 舍xá 利lợi 入nhập 塔tháp 時thời 畢tất 。 後hậu 三tam 十thập 州châu 表biểu 奏tấu 。 皆giai 有hữu 瑞thụy 應ứng 。 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 。 復phục 敕sắc 秦tần 。 陝# 。 恆hằng 。 杭# 等đẳng 。 五ngũ 十thập 三tam 州châu 建kiến 塔tháp 。 期kỳ 以dĩ 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 午ngọ 時thời 。 同đồng 入nhập 塔tháp 。 並tịnh 如như 前tiền 式thức 。 各các 有hữu 感cảm 驗nghiệm 。 仁nhân 壽thọ 二nhị 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 雍ung 州châu 天thiên 雨vũ 金kim 屑tiết 寶bảo 花hoa 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 長trường/trưởng 安an 延diên 興hưng 寺tự 。 鑄chú 丈trượng 六lục 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 屑tiết 銀ngân 花hoa 。 帝đế 在tại 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 六lục 藏tạng 。 凡phàm 十thập 三tam 萬vạn 卷quyển 。 修tu 治trị 故cố 經kinh 四tứ 百bách 部bộ 。 造tạo 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 六lục 十thập 餘dư 萬vạn 軀khu 。 修tu 治trị 故cố 像tượng 。 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 九cửu 千thiên 餘dư 軀khu 。 宮cung 內nội 造tạo 繡tú 織chức 像tượng 。 及cập 畫họa 像tượng 。 五ngũ 彩thải 珠châu 幡phan 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 崇sùng 緝tập 寺tự 宇vũ 。 五ngũ 千thiên 餘dư 所sở 。 譯dịch 經Kinh 道Đạo 俗tục 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 。 垂thùy 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển (# 詳tường 載tái 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập 。 并tinh 王vương 邵# 記ký )# 。

王vương 通thông (# 字tự 仲trọng 淹yêm )#

文văn 中trung 子tử 集tập

隋tùy 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 。 通thông 疾tật 。 聞văn 煬# 帝đế 被bị 害hại 。 泫huyễn 然nhiên 而nhi 興hưng 曰viết 。

生sanh 民dân 厭yếm 亂loạn 久cửu 矣hĩ 。 其kỳ 或hoặc 者giả 將tương 啟khải 堯# 舜thuấn 之chi 運vận 。 吾ngô 不bất 與dữ 焉yên 。 命mạng 也dã 。 通thông 卒thốt 於ư 家gia 。 門môn 人nhân 諡thụy 曰viết 文văn 中trung 子tử 。 弟đệ 子tử 薛tiết 收thu 等đẳng 。 編biên 集tập 其kỳ 言ngôn 。 名danh 中trung 說thuyết 。 其kỳ 周chu 公công 篇thiên 曰viết 。

詩thi 書thư 盛thịnh 而nhi 秦tần 世thế 滅diệt 。 非phi 仲trọng 尼ni 之chi 罪tội 也dã 。 虛hư 玄huyền 長trường/trưởng 而nhi 晉tấn 室thất 亂loạn 。 非phi 老lão 莊trang 之chi 罪tội 也dã 。 齋trai 戒giới 修tu 而nhi 梁lương 國quốc 亡vong 。 非phi 釋Thích 迦Ca 之chi 罪tội 也dã 。 或hoặc 問vấn 佛Phật 。 文văn 中trung 子tử 曰viết 。

聖thánh 人nhân 也dã 。 其kỳ 教giáo 何hà 如như 。 曰viết 。

西tây 方phương 之chi 大đại 教giáo 也dã 。 或hoặc 問vấn 長trường 生sanh 神thần 仙tiên 之chi 道đạo 。 文văn 中trung 子tử 曰viết 。

仁nhân 義nghĩa 不bất 修tu 。 孝hiếu 弟đệ 不bất 立lập 。 奚hề 為vi 長trường 生sanh 。

李# 士sĩ 謙khiêm 喻dụ 報báo 說thuyết

出xuất 隋tùy 書thư

謙khiêm 少thiểu 喪táng 父phụ 。 事sự 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 其kỳ 族tộc 伯bá 父phụ 瑒# 。 每mỗi 歎thán 曰viết 。

此thử 兒nhi 吾ngô 家gia 之chi 顏nhan 子tử 也dã 。 善thiện 天thiên 文văn 術thuật 數số 。 自tự 以dĩ 少thiểu 孤cô 。 魏ngụy 廣quảng 平bình 王vương 贊tán 。 辟tịch 開khai 府phủ 參tham 軍quân 事sự 。 隋tùy 有hữu 天thiên 下hạ 。 畢tất 志chí 不bất 仕sĩ 。 未vị 嘗thường 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 口khẩu 無vô 殺sát 害hại 之chi 言ngôn 。 如như 此thử 積tích 三tam 十thập 年niên 。 雅nhã 好hảo/hiếu 舉cử 止chỉ 。 約ước 以dĩ 戒giới 定định 。 有hữu 謂vị 其kỳ 修tu 陰ấm 德đức 。 士sĩ 謙khiêm 笑tiếu 曰viết 。

夫phu 陰ấm 德đức 其kỳ 猶do 耳nhĩ 鳴minh 。 唯duy 己kỷ 知tri 之chi 。 人nhân 無vô 得đắc 而nhi 知tri 者giả 。 今kim 吾ngô 所sở 作tác 。 仁nhân 者giả 皆giai 知tri 。 何hà 陰ấm 德đức 之chi 有hữu 。 善thiện 談đàm 玄huyền 理lý 。 嘗thường 有hữu 一nhất 客khách 在tại 座tòa 。 不bất 信tín 佛Phật 家gia 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 。 士sĩ 謙khiêm 諭dụ 之chi 曰viết 。

積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 積tích 惡ác 餘dư 殃ương 。 豈khởi 非phi 休hưu 咎cữu 之chi 徵trưng 耶da 。 佛Phật 經Kinh 曰viết 。

輪luân 轉chuyển 五ngũ 道đạo 。 無vô 復phục 窮cùng 已dĩ 。 此thử 則tắc 賈cổ 誼# 所sở 云vân 。 千thiên 變biến 萬vạn 化hóa 。 未vị 始thỉ 有hữu 極cực 。 忽hốt 然nhiên 為vi 人nhân 之chi 謂vị 也dã 。 佛Phật 道Đạo 未vị 東đông 。 而nhi 賢hiền 者giả 已dĩ 知tri 其kỳ 然nhiên 矣hĩ 。 至chí 若nhược 鯀# 為vi 黃hoàng 能năng 。 杜đỗ 宇vũ 為vi 鶗# 鴃# 。 褒bao 君quân 為vi 龍long 。 牛ngưu 哀ai 為vi 虎hổ 。 君quân 子tử 為vi 鵠hộc 。 小tiểu 人nhân 為vi 猿viên 。 彭# 生sanh 為vi 豕thỉ 。 如như 意ý 為vi 犬khuyển 。 黃hoàng 母mẫu 為vi 黿ngoan 。 宣tuyên 武võ 為vi 鱉miết 。 鄧đặng 艾ngải 為vi 牛ngưu 。 徐từ 伯bá 為vi 魚ngư 。 鈴linh 下hạ 為vi 烏ô 。 書thư 生sanh 為vi 蛇xà 。 羊dương 祐hựu 前tiền 身thân 李# 氏thị 子tử 。 此thử 皆giai 佛Phật 家gia 變biến 異dị 形hình 報báo 之chi 驗nghiệm 。 客khách 人nhân 曰viết 。

邢# 子tử 才tài 云vân 。 世thế 有hữu 松tùng 柏# 化hóa 為vi 樗xư 櫟# 。 僕bộc 以dĩ 為vi 然nhiên 。 士sĩ 謙khiêm 曰viết 。

此thử 不bất 類loại 之chi 談đàm 也dã 。 變biến 化hóa 皆giai 由do 心tâm 業nghiệp 。 豈khởi 關quan 木mộc 乎hồ 。 又hựu 問vấn 三tam 教giáo 優ưu 劣liệt 。 士sĩ 謙khiêm 曰viết 。

佛Phật 日nhật 也dã 。 道đạo 月nguyệt 也dã 。 儒nho 五ngũ 星tinh 也dã 。 客khách 不bất 能năng 難nạn/nan 而nhi 去khứ 。

念niệm 常thường 曰viết 。

北bắc 史sử 。 史sử 官quan 蔣tưởng 沈trầm 等đẳng 。 記ký 李# 君quân 之chi 事sự 。 詳tường 悉tất 如như 此thử 。 豈khởi 非phi 心tâm 懷hoài 佛Phật 德đức 。 盡tận 己kỷ 之chi 誠thành 。 不bất 敢cảm 欺khi 訹# 後hậu 之chi 來lai 者giả 歟# 。 士sĩ 謙khiêm 以dĩ 日nhật 月nguyệt 星tinh 方phương 三tam 教giáo 。 以dĩ 其kỳ 照chiếu 明minh 世thế 界giới 。 運vận 轉chuyển 生sanh 靈linh 。 則tắc 一nhất 德đức 也dã 。 是thị 三tam 者giả 。 闕khuyết 一nhất 則tắc 安an 立lập 不bất 成thành 。 故cố 易dị 曰viết 。

乾can/kiền/càn 道đạo 變biến 化hóa 。 各các 正chánh 性tánh 命mạng 。 賢hiền 哉tai 李# 君quân 。 吾ngô 見kiến 其kỳ 深thâm 於ư 性tánh 命mạng 之chi 大đại 原nguyên 也dã 。

楊dương 素tố (# 字tự 處xứ 道đạo )#

出xuất 統thống 紀kỷ

素tố 。 奇kỳ 策sách 高cao 文văn 。 為vi 一nhất 時thời 之chi 傑kiệt 。 封phong 越việt 國quốc 公công 。 尊tôn 重trọng 佛Phật 法Pháp 。 造tạo 光quang 明minh 寺tự 。 嘗thường 遊du 華hoa 嶽nhạc 道đạo 觀quán 。 見kiến 壁bích 間gian 畫họa 像tượng 。 問vấn 道Đạo 士sĩ 曰viết 。

此thử 何hà 圖đồ 也dã 。 道Đạo 士sĩ 曰viết 。

老lão 子tử 化hóa 胡hồ 成thành 佛Phật 圖đồ 。 素tố 曰viết 。

承thừa 聞văn 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 。 胡hồ 人nhân 不bất 受thọ 。 老lão 子tử 變biến 身thân 為vi 佛Phật 。 胡hồ 人nhân 方phương 受thọ 。 是thị 則tắc 佛Phật 能năng 化hóa 胡hồ 。 道đạo 不bất 能năng 化hóa 。 何hà 言ngôn 老lão 子tử 化hóa 胡hồ 乎hồ 。 老lão 子tử 安an 用dụng 化hóa 胡hồ 為vi 佛Phật 。 何hà 不bất 化hóa 胡hồ 為vi 道đạo 。 道đạo 流lưu 不bất 能năng 對đối 。

唐đường 高cao 祖tổ

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 辨biện 正chánh 錄lục

帝đế 於ư 朱chu 雀tước 門môn 南nam 街nhai 。 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 又hựu 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 捨xả 晉tấn 陽dương 舊cựu 第đệ 為vi 興hưng 聖thánh 寺tự 。 前tiền 後hậu 共cộng 建kiến 七thất 寺tự 。 又hựu 為vi 太thái 祖tổ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 。 造tạo 栴chiên 檀đàn 像tượng 三tam 軀khu 。 以dĩ 薦tiến 冥minh 福phước 。

太thái 宗tông

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 稽khể 古cổ 略lược

貞trinh 觀quán 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 在tại 京kinh 德đức 行hạnh 沙Sa 門Môn 。 並tịnh 各các 於ư 當đương 寺tự 。 行hành 道đạo 七thất 日nhật 。 齋trai 供cung 所sở 須tu 。 有hữu 司ty 準chuẩn 給cấp 。 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 帝đế 追truy 念niệm 初sơ 平bình 天thiên 下hạ 。 手thủ 所sở 誅tru 戮lục 。 將tương 近cận 千thiên 人nhân 。 切thiết 以dĩ 如Như 來Lai 聖Thánh 教giáo 。 深thâm 尚thượng 仁nhân 慈từ 。 禁cấm 戒giới 之chi 科khoa 。 殺sát 害hại 為vi 重trọng/trùng 。 受thọ 命mạng 有hữu 司ty 。 京kinh 城thành 諸chư 寺tự 。 為vi 建kiến 齋trai 轉chuyển 經Kinh 行hành 道Đạo 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 竭kiệt 誠thành 禮lễ 懺sám 薦tiến 度độ 。 所sở 有hữu 御ngự 服phục 。 並tịnh 用dụng 檀đàn 捨xả 。 冀ký 三tam 途đồ 之chi 難nạn/nan 。 因nhân 斯tư 解giải 脫thoát 。 萬vạn 劫kiếp 之chi 苦khổ 。 藉tạ 此thử 弘hoằng 濟tế 。 下hạ 敕sắc 正chánh 五ngũ 九cửu 月nguyệt 。 月nguyệt 六lục 齋trai 日nhật 。 普phổ 斷đoạn 屠đồ 殺sát 。 三tam 年niên 詔chiếu 曰viết 。

有hữu 隋tùy 失thất 道đạo 。 九cửu 服phục 沸phí 騰đằng 。 朕trẫm 親thân 總tổng 元nguyên 戎nhung 。 致trí 茲tư 明minh 罰phạt 。 切thiết 恐khủng 九cửu 泉tuyền 之chi 下hạ 。 尚thượng 淪luân 鼎đỉnh 鑊hoạch 。 八bát 難nạn 之chi 間gian 。 永vĩnh 纏triền 冰băng 炭thán 。 所sở 以dĩ 樹thụ 立lập 福phước 田điền 。 濟tế 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 可khả 於ư 建kiến 義nghĩa 以dĩ 來lai 。 交giao 兵binh 之chi 處xứ 。 為vi 義nghĩa 士sĩ 凶hung 徒đồ 殞vẫn 身thân 戎nhung 陣trận 者giả 。 各các 建kiến 寺tự 剎sát 。 招chiêu 延diên 勝thắng 侶lữ 。 望vọng 法Pháp 鼓cổ 所sở 震chấn 。 變biến 炎diễm 火hỏa 於ư 青thanh 蓮liên 。 清thanh 梵Phạm 所sở 聞văn 。 易dị 苦khổ 海hải 於ư 甘cam 露lộ 。 所sở 司ty 量lượng 定định 處xứ 所sở 。 並tịnh 立lập 寺tự 宇vũ 。 具cụ 為vi 事sự 條điều 以dĩ 聞văn 。 稱xưng 朕trẫm 矜căng 哀ai 之chi 意ý 。 五ngũ 年niên 。 以dĩ 慶khánh 善thiện 宮cung 。 為vi 慈từ 德đức 寺tự 。 七thất 年niên 。 敕sắc 禁cấm 堰yển 塞tắc 取thủ 魚ngư 。 并tinh 斷đoạn 屠đồ 殺sát 。 詔chiếu 曰viết 。

天thiên 下hạ 諸chư 州châu 。 有hữu 寺tự 之chi 處xứ 。 宜nghi 度độ 僧Tăng 尼ni 。 數số 以dĩ 三tam 千thiên 為vi 限hạn 。 其kỳ 州châu 有hữu 大đại 小tiểu 。 地địa 有hữu 華hoa 夷di 。 當đương 處xứ 所sở 度độ 多đa 少thiểu 。 有hữu 司ty 詳tường 定định 。 務vụ 取thủ 德đức 業nghiệp 精tinh 明minh 。 其kỳ 往vãng 因nhân 減giảm 省tỉnh 還hoàn 俗tục 。 及cập 私tư 度độ 白bạch 衣y 之chi 徒đồ 。 若nhược 行hành 業nghiệp 可khả 稱xưng 。 通thông 在tại 取thủ 限hạn 。

時thời 天thiên 下hạ 寺tự 三tam 千thiên 七thất 百bách 餘dư 所sở 。 度độ 僧Tăng 一nhất 萬vạn 七thất 千thiên 餘dư 眾chúng 。 詔chiếu 法Pháp 師sư 玄huyền 琬# 入nhập 宮cung 。 為vi 妃phi 嬪# 及cập 皇hoàng 太thái 子tử 諸chư 王vương 等đẳng 。 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 琬# 於ư 十thập 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 將tương 入nhập 滅diệt 。 遺di 表biểu 曰viết 。 聖thánh 帝đế 明minh 君quân 。 恭cung 敬kính 三Tam 寶Bảo 。 沙Sa 門Môn 或hoặc 有hữu 犯phạm 法pháp 。 不bất 應ưng 與dữ 民dân 同đồng 科khoa 。 乞khất 付phó 所sở 屬thuộc 。 以dĩ 僧Tăng 律luật 治trị 之chi 。 并tinh 上thượng 安an 養dưỡng 論luận 。 三tam 德đức 論luận 。 帝đế 嘉gia 納nạp 之chi 。 有hữu 詔chiếu 傷thương 悼điệu 。 遺di 太thái 子tử 臨lâm 弔điếu 。 敕sắc 有hữu 司ty 給cấp 葬táng 具cụ 。 仍nhưng 於ư 葬táng 所sở 。 建kiến 佛Phật 塔tháp 一nhất 區khu 。 敕sắc 庶thứ 子tử 李# 伯bá 藥dược 撰soạn 碑bi 。 十thập 五ngũ 年niên 五ngũ 月nguyệt 戊# 辰thần 。 帝đế 幸hạnh 宏hoành 福phước 寺tự 。 召triệu 大đại 德đức 道đạo 懿# 等đẳng 五ngũ 人nhân 。 賜tứ 坐tọa 。 諭dụ 以dĩ 刱# 寺tự 。 為vi 專chuyên 一nhất 追truy 崇sùng 穆mục 太thái 后hậu 。 言ngôn 發phát 涕thế 零linh 。 懿# 及cập 左tả 右hữu 。 皆giai 哽ngạnh 咽ế 逡thuân 巡tuần 。 自tự 製chế 疏sớ/sơ 。 施thí 絹quyên 二nhị 百bách 疋thất 。 自tự 稱xưng 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 某mỗ 。 令linh 回hồi 向hướng 罷bãi 。 顧cố 謂vị 道đạo 懿# 等đẳng 曰viết 。

頃khoảnh 以dĩ 老lão 子tử 。 是thị 朕trẫm 先tiên 宗tông 。 故cố 令linh 名danh 位vị 在tại 前tiền 。 師sư 等đẳng 應ưng 有hữu 恨hận 耶da 。 道đạo 懿# 曰viết 。

陛bệ 下hạ 尊tôn 祖tổ 宗tông 。 懿# 等đẳng 蒙mông 荷hà 國quốc 恩ân 。 安an 閒nhàn 學học 道Đạo 。 詔chiếu 旨chỉ 初sơ 下hạ 。 咸hàm 皆giai 懽# 悅duyệt 。 詎cự 敢cảm 有hữu 恨hận 。 帝đế 曰viết 。

尊tôn 祖tổ 重trọng/trùng 親thân 。 有hữu 生sanh 之chi 大đại 本bổn 。 故cố 先tiên 老lão 子tử 。 以dĩ 別biệt 親thân 疏sớ/sơ 之chi 序tự 。 非phi 不bất 留lưu 心tâm 於ư 佛Phật 也dã 。 朕trẫm 自tự 有hữu 國quốc 以dĩ 來lai 。 未vị 嘗thường 刱# 立lập 道đạo 觀quán 。 凡phàm 有hữu 功công 德đức 。 並tịnh 歸quy 僧Tăng 舍xá 。 雖tuy 往vãng 日nhật 操thao 戈qua 臨lâm 陣trận 。 亦diệc 未vị 始thỉ 縱túng/tung 威uy 濫lạm 殺sát 。 但đãn 所sở 在tại 戰chiến 場tràng 。 皆giai 立lập 佛Phật 寺tự 。 至chí 於ư 太thái 原nguyên 舊cựu 第đệ 。 亦diệc 以dĩ 建kiến 寺tự 奉phụng 佛Phật 。 朕trẫm 存tồn 心tâm 如như 此thử 。 師sư 等đẳng 想tưởng 未vị 諭dụ 也dã 。 道đạo 懿# 等đẳng 遽cự 起khởi 趨xu 謝tạ 。 帝đế 曰viết 。

少thiểu 坐tọa 。 此thử 是thị 朕trẫm 意ý 。 不bất 述thuật 則tắc 人nhân 不bất 知tri 。 天thiên 時thời 向hướng 熱nhiệt 。 寺tự 宇vũ 未vị 備bị 。 今kim 所sở 施thí 可khả 別biệt 造tạo 經kinh 寮liêu 。 令linh 眾chúng 僧Tăng 寬khoan 展triển 行hành 道Đạo 。 十thập 八bát 年niên 詔chiếu 曰viết 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 以dĩ 末mạt 代đại 澆kiêu 浮phù 。 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 然nhiên 僧Tăng 尼ni 出xuất 家gia 。 戒giới 行hạnh 須tu 備bị 。 若nhược 縱túng/tung 情tình 放phóng 逸dật 觸xúc 途đồ 煩phiền 惱não 關quan 涉thiệp 人nhân 間gian 。 動động 遺di 經kinh 律luật 。 既ký 失thất 如Như 來Lai 玄huyền 妙diệu 之chi 旨chỉ 。 又hựu 虧khuy 國quốc 王vương 受thọ 付phó 之chi 義nghĩa 遺di 教giáo 經kinh 。 是thị 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 所sở 說thuyết 。 戒giới 勒lặc 弟đệ 子tử 。 甚thậm 為vi 詳tường 要yếu 。 末mạt 俗tục 緇# 素tố 。 並tịnh 不bất 崇sùng 奉phụng 。 大Đại 道Đạo 將tương 隱ẩn 。 微vi 言ngôn 且thả 絕tuyệt 。 永vĩnh 懷hoài 聖thánh 教giáo 。 用dụng 思tư 弘hoằng 闡xiển 。 宜nghi 令linh 所sở 司ty 。 差sai 書thư 手thủ 十thập 人nhân 。 多đa 寫tả 經kinh 本bổn 。 務vụ 盡tận 施thi 行hành 。 其kỳ 京kinh 官quan 五ngũ 品phẩm 以dĩ 上thượng 。 及cập 諸chư 州châu 刺thứ 史sử 。 各các 付phó 一nhất 卷quyển 。 若nhược 見kiến 僧Tăng 尼ni 業nghiệp 。 行hành 。 與dữ 經kinh 文văn 不bất 同đồng 宜nghi 公công 私tư 勸khuyến 勉miễn 。 必tất 使sử 遵tuân 行hành 。 十thập 九cửu 年niên 正chánh 月nguyệt 。 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 自tự 西tây 域vực 還hoàn 。 帝đế 曰viết 。

師sư 能năng 委ủy 命mạng 求cầu 法Pháp 。 惠huệ 利lợi 蒼thương 生sanh 。 朕trẫm 甚thậm 嘉gia 焉yên 。 奘tráng 奏tấu 西tây 域vực 所sở 獲hoạch 梵Phạm 本bổn 經kinh 論luận 六lục 百bách 五ngũ 十thập 七thất 部bộ 。 乞khất 就tựu 少thiểu 林lâm 宣tuyên 譯dịch 。 帝đế 曰viết 。

朕trẫm 頃khoảnh 為vi 穆mục 太thái 后hậu 。 刱# 弘hoằng 福phước 寺tự 。 可khả 就tựu 彼bỉ 翻phiên 譯dịch 。 敕sắc 房phòng 玄huyền 齡linh 監giám 護hộ 。 資tư 備bị 所sở 須tu 。 一nhất 出xuất 天thiên 府phủ 。 二nhị 十thập 年niên 七thất 月nguyệt 辛tân 卯mão 。 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 。 表biểu 上thượng 新tân 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 六lục 門môn 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 顯hiển 揚dương 聖thánh 教giáo 論luận 。 大Đại 乘Thừa 雜tạp 集tập 論luận 。 凡phàm 五ngũ 部bộ 。 五ngũ 十thập 八bát 卷quyển 。 請thỉnh 帝đế 為vi 聖thánh 教giáo 序tự 。 降giáng/hàng 手thủ 敕sắc 曰viết 。

省tỉnh 書thư 具cụ 悉tất 雅nhã 意ý 。 法Pháp 師sư 夙túc 標tiêu 高cao 行hành 。 早tảo 出xuất 塵trần 表biểu 。 泛phiếm 寶bảo 舟chu 而nhi 登đăng 彼bỉ 岸ngạn 。 搜sưu 妙diệu 道đạo 而nhi 闢tịch 度độ 門môn 。 弘hoằng 闡xiển 大đại 猷# 。 蕩đãng 除trừ 眾chúng 罪tội 。 朕trẫm 學học 淺thiển 心tâm 拙chuyết 。 在tại 物vật 猶do 迷mê 。 況huống 佛Phật 道Đạo 幽u 微vi 。 豈khởi 能năng 仰ngưỡng 讚tán 。 側trắc 請thỉnh 為vi 序tự 。 非phi 己kỷ 所sở 聞văn 。 奘tráng 重trọng/trùng 表biểu 請thỉnh 製chế 。 乃nãi 許hứa 之chi 。 手thủ 敕sắc 答đáp 曰viết 。

朕trẫm 才tài 謝tạ 珪# 璋# 。 言ngôn 慚tàm 博bác 達đạt 。 至chí 於ư 內nội 典điển 。 尤vưu 所sở 未vị 聞văn 。 昨tạc 製chế 序tự 文văn 。 深thâm 慚tàm 鄙bỉ 拙chuyết 。 穢uế 翰hàn 墨mặc 於ư 金kim 簡giản 。 標tiêu 瓦ngõa 礫lịch 於ư 珠châu 林lâm 。 忽hốt 得đắc 來lai 書thư 。 謬mậu 承thừa 褒bao 讚tán 。 循tuần 躬cung 省tỉnh 慮lự 。 彌di 益ích 厚hậu 顏nhan 。 善thiện 不bất 足túc 稱xưng 。 虛hư 勞lao 致trí 謝tạ 。 帝đế 復phục 覽lãm 新tân 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 。 愛ái 其kỳ 辭từ 旨chỉ 微vi 妙diệu 。 因nhân 詔chiếu 皇hoàng 太thái 子tử 。 撰soạn 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 經kinh 後hậu 序tự 。 十thập 月nguyệt 車xa 駕giá 還hoàn 京kinh 師sư 。 敕sắc 有hữu 司ty 於ư 北bắc 闕khuyết 。 紫tử 微vi 殿điện 西tây 南nam 。 刱# 弘hoằng 法pháp 院viện 。 留lưu 奘tráng 居cư 禁cấm 中trung 。 晝trú 則tắc 陪bồi 御ngự 談đàm 論luận 。 夜dạ 分phân 就tựu 院viện 譯dịch 經kinh 。 十thập 二nhị 月nguyệt 。 皇hoàng 太thái 子tử 為vi 文văn 德đức 皇hoàng 后hậu 刱# 大đại 慈từ 恩ân 寺tự 成thành 。 詔chiếu 選tuyển 京kinh 城thành 宿túc 望vọng 五ngũ 十thập 大đại 德đức 。 各các 度độ 侍thị 者giả 六lục 人nhân 。 入nhập 居cư 新tân 寺tự 。 是thị 月nguyệt 丙bính 辰thần 。 太thái 子tử 備bị 寶bảo 車xa 五ngũ 十thập 乘thừa 。 迎nghênh 諸chư 大đại 德đức 。 并tinh 綵thải 亭đình 寶bảo 剎sát 數số 百bách 。 具cụ 奉phụng 安an 新tân 獲hoạch 梵Phạm 夾giáp 諸chư 經kinh 。 及cập 瑞thụy 像tượng 。 舍xá 利lợi 等đẳng 。 敕sắc 太thái 常thường 九cửu 部bộ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 及cập 長trường/trưởng 安an 萬vạn 年niên 音âm 樂nhạc 。 京kinh 城thành 諸chư 寺tự 。 花hoa 旛phan 導đạo 引dẫn 入nhập 寺tự 。 帝đế 御ngự 安an 福phước 門môn 樓lâu 。 執chấp 爐lô 致trí 敬kính 。 經Kinh 像tượng 過quá 盡tận 始thỉ 罷bãi 。 皇hoàng 情tình 大đại 悅duyệt 。 又hựu 斷đoạn 賣mại 佛Phật 道Đạo 像tượng 。 敕sắc 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 形hình 像tượng 。 事sự 極cực 尊tôn 嚴nghiêm 。 伎kỹ 巧xảo 之chi 家gia 。 多đa 有hữu 造tạo 鑄chú 。 供cúng 養dường 之chi 人nhân 。 競cạnh 來lai 買mãi 贖thục 。 品phẩm 藻tảo 工công 拙chuyết 。 揣đoàn 量lượng 輕khinh 重trọng 。 買mãi 者giả 不bất 計kế 因nhân 果quả 。 止chỉ 求cầu 賤tiện 得đắc 。 賣mại 者giả 本bổn 希hy 利lợi 潤nhuận 。 惟duy 在tại 價giá 高cao 。 罪tội 累lũy/lụy/luy 特đặc 深thâm 。 福phước 報báo 俱câu 盡tận 。 違vi 犯phạm 經kinh 教giáo 。 並tịnh 宜nghi 禁cấm 約ước 。 自tự 今kim 已dĩ 後hậu 。 工công 匠tượng 皆giai 不bất 得đắc 預dự 造tạo 佛Phật 道Đạo 形hình 像tượng 鬻dục 賣mại 。 其kỳ 現hiện 成thành 之chi 像tượng 。 亦diệc 不bất 得đắc 銷tiêu 除trừ 。 各các 令linh 分phần/phân 送tống 寺tự 觀quán 。 令linh 寺tự 觀quán 徒đồ 眾chúng 。 酬thù 其kỳ 價giá 直trực 。 仍nhưng 仰ngưỡng 所sở 在tại 州châu 縣huyện 官quan 司ty 檢kiểm 校giáo 敕sắc 到đáo 。 後hậu 十thập 日nhật 使sử 盡tận (# 帝đế 依y 梵Phạm 網võng 經kinh 。 故cố 不bất 許hứa 賣mại 佛Phật 形hình 像tượng 也dã )# 。 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 上thượng 在tại 春xuân 宮cung 日nhật 。 天thiên 陰ấm 掌chưởng 疼đông 。 問vấn 及cập 左tả 右hữu 。 對đối 曰viết 。

應ưng 是thị 太thái 子tử 洞đỗng 玄huyền 下hạ 針châm 處xứ 。 於ư 是thị 思tư 報báo 昊hạo 天thiên 。 追truy 崇sùng 福phước 業nghiệp 。 命mạng 有hữu 司ty 擇trạch 地địa 。 為vi 母mẫu 文văn 德đức 順thuận 聖thánh 皇hoàng 后hậu 建kiến 慈từ 恩ân 寺tự 。 凡phàm 十thập 餘dư 院viện 。 一nhất 千thiên 八bát 百bách 九cửu 十thập 七thất 間gian 。 度độ 僧Tăng 三tam 百bách 員# 。 敕sắc 奘tráng 三tam 藏tạng 為vi 上thượng 座tòa 。 盛thịnh 事sự 如như 碑bi 所sở 載tái 。 是thị 歲tuế 六lục 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 坊phường 州châu 。 玉ngọc 華hoa 宮cung 。 召triệu 奘tráng 法Pháp 師sư 至chí 。 帝đế 曰viết 。 比tỉ 日nhật 所sở 譯dịch 何hà 經kinh 。 奘tráng 曰viết 。 近cận 譯dịch 瑜du 伽già 師sư 地địa 論luận 。 帝đế 覽lãm 之chi 。 謂vị 侍thị 臣thần 曰viết 。 佛Phật 教giáo 廣quảng 大đại 。 若nhược 瞻chiêm 天thiên 瞰# 海hải 。 莫mạc 測trắc 高cao 深thâm 。 九cửu 流lưu 典điển 籍tịch 如như 汀# 瀠# 方phương 溟minh 渤bột 耳nhĩ 。 世thế 言ngôn 三tam 教giáo 齊tề 致trí 者giả 。 是thị 妄vọng 談đàm 也dã 。 敕sắc 有hữu 司ty 揀giản 秘bí 書thư 手thủ 寫tả 新tân 譯dịch 經kinh 論luận 各các 九cửu 部bộ 。 令linh 宣tuyên 賜tứ 九cửu 州châu 總tổng 管quản 。 展triển 轉chuyển 流lưu 布bố 。 異dị 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 。 同đồng 稟bẩm 未vị 聞văn 之chi 法Pháp 。 司ty 徒đồ 長trường/trưởng 孫tôn 無vô 忌kỵ 。 中trung 書thư 令linh 褚# 遂toại 良lương 。 奏tấu 曰viết 。 佛Phật 教giáo 沖# 玄huyền 。 天thiên 人nhân 莫mạc 測trắc 。 言ngôn 本bổn 則tắc 甚thậm 深thâm 。 語ngữ 門môn 則tắc 難nan 入nhập 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 至chí 道đạo 照chiếu 明minh 。 輝huy 光quang 昱dục 日nhật 。 澤trạch 霑triêm 遐hà 界giới 。 化hóa 溢dật 中trung 區khu 。 擁ủng 護hộ 五ngũ 乘thừa 。 建kiến 立lập 三Tam 寶Bảo 。 致trí 法Pháp 師sư 叔thúc 葉diệp 而nhi 秀tú 質chất 間gian 千thiên 載tái 而nhi 挺đĩnh 生sanh 。 陟trắc 重trọng/trùng 險hiểm 以dĩ 求cầu 經kinh 。 履lý 危nguy 途đồ 而nhi 訪phỏng 道đạo 。 見kiến 珍trân 異dị 俗tục 。 具cụ 獲hoạch 真chân 文văn 。 歸quy 國quốc 翻phiên 宣tuyên 。 若nhược 庵am 摩ma 之chi 始thỉ 說thuyết 。 精tinh 文văn 奧áo 義nghĩa 。 猶do 金kim 口khẩu 之chi 新tân 開khai 。 皆giai 陛bệ 下hạ 聖thánh 德đức 所sở 感cảm 。 臣thần 等đẳng 愚ngu 瞽# 。 預dự 此thử 見kiến 聞văn 。 苦khổ 海hải 波ba 瀾lan 。 舟chu 航# 有hữu 寄ký 。 況huống 天thiên 慈từ 廣quảng 遠viễn 。 使sử 布bố 之chi 九cửu 州châu 。 蠢xuẩn 蠢xuẩn 黔kiềm 黎lê 。 俱câu 餐xan 妙diệu 法Pháp 。 臣thần 等đẳng 億ức 劫kiếp 忻hãn 逢phùng 。 不bất 勝thắng 慶khánh 幸hạnh 。 帝đế 問vấn 奘tráng 曰viết 。

法Pháp 門môn 之chi 益ích 。 何hà 所sở 宜nghi 先tiên 。 對đối 曰viết 。

弘hoằng 法pháp 須tu 人nhân 。 度độ 僧Tăng 為vi 最tối 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 由do 是thị 廣quảng 度độ 僧Tăng 尼ni 。 二nhị 十thập 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 翠thúy 微vi 宮cung 。 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 陪bồi 駕giá 。 每mỗi 談đàm 敘tự 淵uyên 奧áo 。 帝đế 必tất 攘nhương 袂# 曰viết 。

與dữ 法Pháp 師sư 相tương 值trị 恨hận 晚vãn 耳nhĩ 。 未vị 盡tận 弘hoằng 法pháp 之chi 意ý 。 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 。 帝đế 不bất 豫dự 。 帝đế 執chấp 太thái 子tử 手thủ 曰viết 。

無vô 忌kỵ 。 遂toại 良lương 在tại 。 國quốc 家gia 事sự 。 汝nhữ 無vô 憂ưu 矣hĩ 。 是thị 年niên 崩băng 于vu 含hàm 風phong 殿điện 。 年niên 五ngũ 十thập 有hữu 三tam 。

太thái 史sử 令linh 傅phó/phụ 奕dịch 。 善thiện 天thiên 文văn 曆lịch 數số 。 在tại 隋tùy 為vi 道Đạo 士sĩ 。 甚thậm 不bất 得đắc 志chí 。 太thái 史sử 令linh 庾dữu 儉kiệm 。 恥sỉ 於ư 術thuật 官quan 。 薦tiến 奕dịch 以dĩ 代đại 。 既ký 承thừa 命mệnh 。 得đắc 志chí 朝triều 廷đình 。 自tự 武võ 德đức 貞trinh 觀quán 年niên 。 為vi 太thái 史sử 令linh 。 性tánh 不bất 信tín 佛Phật 。 凡phàm 七thất 上thượng 疏sớ/sơ 請thỉnh 除trừ 佛Phật 法Pháp 。 高cao 祖tổ 悟ngộ 奕dịch 譽dự 道đạo 毀hủy 佛Phật 。 太thái 宗tông 以dĩ 其kỳ 疏sớ/sơ 。 付phó 群quần 臣thần 議nghị 。 大đại 臣thần 皆giai 曰viết 。

佛Phật 法Pháp 興hưng 自tự 屢lũ 朝triêu 。 弘hoằng 善thiện 遏át 惡ác 。 冥minh 助trợ 國quốc 家gia 。 理lý 無vô 廢phế 棄khí 。 蕭tiêu 瑀# 曰viết 。

佛Phật 聖thánh 人nhân 也dã 。 而nhi 奕dịch 非phi 之chi 。 非phi 聖thánh 者giả 無vô 法pháp 。 當đương 治trị 其kỳ 罪tội 。 一nhất 日nhật 太thái 宗tông 謂vị 奕dịch 曰viết 。

佛Phật 道Đạo 微vi 妙diệu 。 聖thánh 跡tích 可khả 師sư 。 且thả 報báo 應ứng 顯hiển 然nhiên 。 汝nhữ 獨độc 不bất 悟ngộ 其kỳ 理lý 。 何hà 也dã 。 奕dịch 曰viết 。

佛Phật 是thị 西tây 方phương 桀# 黠hiệt 。 欺khi 訹# 夷di 狄địch 。 及cập 流lưu 入nhập 中trung 國quốc 。 尊tôn 尚thượng 其kỳ 教giáo 。 皆giai 邪tà 僻tích 纖tiêm 人nhân 。 摸mạc 寫tả 莊trang 老lão 玄huyền 言ngôn 。 飾sức 其kỳ 妖yêu 妄vọng 。 無vô 補bổ 于vu 國quốc 家gia 。 有hữu 害hại 於ư 百bá 姓tánh 。 帝đế 惡ác 其kỳ 言ngôn 。 不bất 答đáp 。 自tự 是thị 終chung 身thân 不bất 齒xỉ 。 蕭tiêu 瑀# 曰viết 。

地địa 獄ngục 正chánh 為vi 此thử 人nhân 設thiết 。 李# 師sư 政chánh 著trước 內nội 德đức 論luận 三tam 篇thiên 辯biện 之chi 。 奕dịch 後hậu 臨lâm 終chung 惡ác 病bệnh 。 并tinh 墮đọa 地địa 獄ngục 事sự 。 俱câu 出xuất 冥minh 報báo 記ký 。 今kim 六lục 道đạo 集tập 已dĩ 載tái 。 祥tường 符phù 常thường 禪thiền 師sư 曰viết 。

嘗thường 慨khái 資tư 治trị 通thông 鑑giám 。 言ngôn 貞trinh 觀quán 中trung 。 有hữu 僧Tăng 自tự 西tây 域vực 來lai 。 善thiện 咒chú 術thuật 。 能năng 令linh 人nhân 立lập 死tử 。 復phục 咒chú 之chi 令linh 甦tô 。 太thái 宗tông 擇trạch 飛phi 騎kỵ 中trung 壯tráng 者giả 試thí 之chi 。 皆giai 驗nghiệm 。 因nhân 以dĩ 問vấn 傅phó/phụ 奕dịch 。 奕dịch 曰viết 。

此thử 邪tà 術thuật 也dã 。 臣thần 聞văn 邪tà 不bất 干can 正chánh 。 請thỉnh 試thí 咒chú 臣thần 。 必tất 不bất 能năng 行hành 。 令linh 咒chú 奕dịch 。 奕dịch 初sơ 無vô 所sở 覺giác 。 須tu 臾du 。 僧Tăng 忽hốt 僵cương 仆phó 。 遂toại 不bất 復phục 甦tô 。 此thử 必tất 好hảo/hiếu 事sự 者giả 曲khúc 為vi 之chi 辭từ 。 何hà 則tắc 。 若nhược 使sử 果quả 有hữu 是thị 。 則tắc 僧Tăng 非phi 真chân 僧Tăng 。 咒chú 非phi 真chân 咒chú 。 正chánh 謂vị 邪tà 術thuật 耳nhĩ 。 固cố 不bất 足túc 以dĩ 張trương 吾ngô 教giáo 之chi 疵tỳ 也dã 。 而nhi 況huống 斷đoạn 無vô 此thử 理lý 。 彼bỉ 自tự 西tây 域vực 遠viễn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 其kỳ 術thuật 能năng 死tử 人nhân 而nhi 復phục 甦tô 。 乃nãi 不bất 暇hạ 自tự 能năng 衛vệ 其kỳ 身thân 。 對đối 常thường 人nhân 無vô 故cố 而nhi 僵cương 死tử 。 雖tuy 兒nhi 童đồng 莫mạc 之chi 信tín 也dã 。 又hựu 當đương 時thời 京kinh 城thành 。 有hữu 大đại 德đức 僧Tăng 。 慧tuệ 乘thừa 。 玄huyền 琬# 。 法pháp 淋lâm 。 明minh 瞻chiêm 諸chư 公công 。 其kỳ 肯khẳng 坐tọa 視thị 偽ngụy 僧Tăng 破phá 壞hoại 教giáo 門môn 。 不bất 請thỉnh 峻tuấn 治trị 。 乃nãi 留lưu 帝đế 命mạng 傅phó/phụ 奕dịch 辯biện 耶da 。 佛Phật 制chế 戒giới 律luật 。 雖tuy 春xuân 蹊# 生sanh 草thảo 。 猶do 不bất 許hứa 比Bỉ 丘Khâu 踐tiễn 之chi 。 恐khủng 害hại 其kỳ 生sanh 也dã 。 況huống 肯khẳng 說thuyết 斷đoạn 人nhân 命mạng 咒chú 傳truyền 於ư 世thế 乎hồ 。 故cố 余dư 謂vị 好hảo/hiếu 事sự 者giả 曲khúc 為vi 之chi 辭từ 。 斷đoạn 可khả 見kiến 矣hĩ 。 空không 谷cốc 曰viết 。

太thái 宗tông 明minh 君quân 也dã 。 豈khởi 不bất 識thức 破phá 彼bỉ 邪tà 術thuật 乎hồ 。 況huống 貞trinh 觀quán 初sơ 。 有hữu 道Đạo 德đức 高cao 僧Tăng 。 杜đỗ 順thuận 和hòa 尚thượng 等đẳng 十thập 餘dư 人nhân 。 續tục 有hữu 三tam 藏tạng 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 。 清thanh 涼lương 觀quán 國quốc 師sư 。 宣tuyên 律luật 師sư 等đẳng 。 常thường 居cư 輦liễn 下hạ 。 太thái 宗tông 朝triêu 夕tịch 聚tụ 話thoại 論luận 道đạo 。 無vô 虛hư 日nhật 。 諸chư 師sư 明minh 通thông 五ngũ 眼nhãn 。 學học 貫quán 九cửu 流lưu 。 擔đảm 荷hà 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 任nhậm 者giả 也dã 。 何hà 不bất 破phá 除trừ 邪tà 術thuật 。 而nhi 容dung 其kỳ 遲trì 玩ngoạn 乎hồ 。

高cao 宗tông

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 高cao 僧Tăng 傳truyền

永vĩnh 徽# 三tam 年niên 。 帝đế 用dụng 七thất 宮cung 亡vong 者giả 衣y 物vật 財tài 帛bạch 而nhi 建kiến 鴈nhạn 塔tháp 於ư 慈từ 恩ân 寺tự 。 其kỳ 基cơ 四tứ 面diện 。 各các 一nhất 百bách 四tứ 十thập 尺xích 。 倣# 西tây 域vực 制chế 度độ 。 而nhi 有hữu 五ngũ 級cấp 。 并tinh 象tượng 輪luân 露lộ 盤bàn 。 高cao 一nhất 百bách 八bát 十thập 尺xích 。 層tằng 層tằng 中trung 心tâm 。 皆giai 葬táng 舍xá 利lợi 。 不bất 啻# 萬vạn 顆khỏa 。 上thượng 層tằng 以dĩ 石thạch 為vi 室thất 。 南nam 面diện 立lập 碑bi 。 載tái 二nhị 聖thánh 所sở 製chế 三tam 藏tạng 聖thánh 教giáo 序tự 記ký 。 乃nãi 尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 。 河hà 南nam 公công 褚# 遂toại 良lương 筆bút 也dã 。 永vĩnh 徽# 五ngũ 年niên 特đặc 旨chỉ 。 度độ 沙Sa 彌Di 窺khuy 基cơ 為vi 大đại 僧Tăng 。 顯hiển 慶khánh 元nguyên 年niên 。 敕sắc 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 有hữu 犯phạm 國quốc 法pháp 者giả 以dĩ 僧Tăng 律luật 治trị 之chi 。 不bất 得đắc 與dữ 民dân 同đồng 科khoa 。 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 十thập 二nhị 日nhật 。 帝đế 刱# 西tây 明minh 寺tự 成thành 。 十thập 三tam 日nhật 。 帝đế 出xuất 繡tú 像tượng 長trường/trưởng 旛phan 。 送tống 寺tự 安an 奉phụng 。 七thất 月nguyệt 。 詔chiếu 迎nghênh 玄huyền 奘tráng 法Pháp 師sư 入nhập 居cư 西tây 明minh 寺tự 。 四tứ 年niên 。 帝đế 以dĩ 玉ngọc 華hoa 宮cung 為vi 寺tự 。 追truy 崇sùng 先tiên 帝đế 。 詔chiếu 奘tráng 法Pháp 師sư 居cư 之chi 。 麟lân 德đức 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 。 奘tráng 法Pháp 師sư 卒thốt 。 帝đế 哭khốc 之chi 慟đỗng 。 輟chuyết 朝triêu 三tam 日nhật 。 顧cố 左tả 右hữu 曰viết 。

朕trẫm 失thất 國quốc 寶bảo 矣hĩ 。 可khả 謂vị 痛thống 心tâm 。 敕sắc 準chuẩn 如Như 來Lai 故cố 事sự 。 斂liểm 以dĩ 金kim 棺quan 銀ngân 槨# 。 塔tháp 於ư 滻# 水thủy 之chi 東đông 原nguyên 。 敕sắc 搜sưu 聚tụ 天thiên 下hạ 化hóa 胡hồ 經kinh 焚phần 棄khí 。 不bất 在tại 道đạo 經kinh 之chi 數số 。

時thời 洛lạc 京kinh 恆hằng 道đạo 觀quán 。 柏# 彥ngạn 道Đạo 士sĩ 等đẳng 。 奉phụng 表biểu 乞khất 留lưu 。 詔chiếu 曰viết 。

三tam 聖thánh 重trọng/trùng 光quang 。 玄huyền 元nguyên 統thống 敘tự 。 豈khởi 忘vong 老lão 教giáo 。 偏thiên 意ý 釋thích 宗tông 。 朕trẫm 志chí 欲dục 還hoàn 淳thuần 。 情tình 存tồn 去khứ 偽ngụy 。 理lý 乖quai 事sự 舛suyễn 者giả 。 雖tuy 在tại 親thân 而nhi 亦diệc 除trừ 。 義nghĩa 符phù 名danh 當đương 者giả 。 雖tuy 有hữu 冤oan 而nhi 必tất 錄lục 。 自tự 今kim 道đạo 經kinh 。 有hữu 記ký 及cập 化hóa 胡hồ 事sự 者giả 。 並tịnh 宜nghi 削tước 除trừ 。 有hữu 司ty 條điều 為vi 罪tội 制chế (# 化hóa 胡hồ 經kinh 一nhất 百bách 卷quyển 。 晉tấn 道Đạo 士sĩ 王vương 浮phù 偽ngụy 造tạo )# 。 則tắc 天thiên 武võ 后hậu 。 聞văn 于vu 闐điền 國quốc 。 有hữu 梵Phạm 本bổn 華hoa 嚴nghiêm 大đại 經kinh 。 即tức 遣khiển 使sứ 奉phụng 玉ngọc 帛bạch 。 往vãng 求cầu 之chi 。 并tinh 請thỉnh 彼bỉ 國quốc 善thiện 梵Phạm 學học 者giả 一nhất 人nhân 。 隨tùy 經kinh 以dĩ 來lai 。 于vu 闐điền 國quốc 主chủ 以dĩ 實thật 叉xoa 難Nan 提Đề (# 此thử 云vân 學học 喜hỷ )# 。 妙diệu 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 遣khiển 赴phó 命mạng 。 則tắc 天thiên 見kiến 之chi 大đại 悅duyệt 。 詔chiếu 入nhập 大đại 遍biến 空không 寺tự 。 同đồng 三tam 藏tạng 菩Bồ 提Đề 流lưu 志chí 法Pháp 師sư 。 神thần 測trắc 。 玄huyền 景cảnh 。 復phục 禮lễ 等đẳng 大đại 德đức 翻phiên 譯dịch 。 則tắc 天thiên 幸hạnh 寺tự 。 嚫sấn 施thí 供cung 饌soạn 。 至chí 聖thánh 曆lịch 二nhị 年niên 。 十thập 月nguyệt 八bát 日nhật 功công 畢tất 。 成thành 八bát 十thập 卷quyển 。 天thiên 冊sách 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 沙Sa 彌Di 法Pháp 藏tạng 。 於ư 太thái 原nguyên 寺tự 開khai 示thị 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 方phương 緒tự 經kinh 題đề 。 感cảm 白bạch 光quang 昱dục 然nhiên 自tự 口khẩu 而nhi 出xuất 。 須tu 臾du 成thành 蓋cái 。 停đình 空không 久cửu 之chi 。 萬vạn 眾chúng 懽# 呼hô 歎thán 異dị 則tắc 天thiên 命mạng 京kinh 城thành 十thập 大đại 德đức 。 為vi 藏tạng 授thọ 具cụ 戒giới 。 賜tứ 號hiệu 賢hiền 首thủ 。

解Giải 惑Hoặc 編Biên 卷quyển 上thượng 之chi 上thượng

音âm 釋thích

嚭#

(# 音âm 痞# 。 )# 。

迦Ca 葉Diếp 佛Phật

(# 梵Phạn 語ngữ 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 云vân 飲ẩm 光quang 。 亦diệc 名danh 大đại 龜quy 氏thị 。 姓tánh 也dã 。 今kim 此thử 娑Sa 婆Bà 界Giới 。 名danh 為vi 賢Hiền 劫Kiếp 。 有hữu 一nhất 千thiên 佛Phật 出xuất 世thế 。 今kim 此thử 住trụ 劫kiếp 有hữu 二nhị 十thập 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 初sơ 從tùng 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 過quá 一nhất 百bách 年niên 減giảm 一nhất 歲tuế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 復phục 過quá 一nhất 百bách 年niên 增tăng 一nhất 歲tuế 。 增tăng 至chí 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 此thử 一nhất 減giảm 增tăng 名danh 一nhất 小tiểu 劫kiếp 。 共cộng 計kế 一nhất 千thiên 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 年niên 。 謂vị 經kinh 十thập 六lục 萬vạn 八bát 千thiên 。 箇cá 一nhất 百bách 年niên 。 前tiền 八bát 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 今kim 當đương 第đệ 九cửu 小tiểu 劫kiếp 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 六lục 萬vạn 歲tuế 時thời 。 拘Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 出xuất 世thế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 時thời 。 拘câu 那na 舍xá 佛Phật 出xuất 世thế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 二nhị 萬vạn 歲tuế 時thời 。 迦Ca 葉Diếp 佛Phật 出xuất 世thế 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 出xuất 世thế 。 如Như 來Lai 滅diệt 度độ 。 已dĩ 三tam 千thiên 餘dư 年niên 。 今kim 當đương 人nhân 壽thọ 六lục 七thất 十thập 歲tuế 間gian 。 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 。 復phục 增tăng 至chí 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 又hựu 減giảm 至chí 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 彌Di 勒Lặc 佛Phật 出xuất 世thế 。 此thử 是thị 第đệ 十thập 減giảm 劫kiếp 也dã 。 從tùng 第đệ 十thập 一nhất 十thập 二nhị 十thập 三tam 十thập 四tứ 。 小tiểu 劫kiếp 。 皆giai 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 小tiểu 劫kiếp 。 有hữu 九cửu 百bách 九cửu 十thập 四tứ 佛Phật 。 相tương 繼kế 出xuất 世thế 。 第đệ 十thập 六lục 十thập 七thất 十thập 八bát 十thập 九cửu 小tiểu 劫kiếp 。 皆giai 無vô 佛Phật 出xuất 世thế 。 至chí 第đệ 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 人nhân 壽thọ 增tăng 至chí 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 歲tuế 。 住trụ 劫kiếp 滿mãn 時thời 。 有hữu 樓lâu 至chí 佛Phật 出xuất 世thế 。 佛Phật 說thuyết 法pháp 度độ 眾chúng 生sanh 畢tất 。 便tiện 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 即tức 壞hoại 劫kiếp 時thời 至chí 矣hĩ 。 言ngôn 壞hoại 劫kiếp 者giả 。 初sơ 火hỏa 災tai 。 二nhị 水thủy 災tai 。 三tam 風phong 災tai 。 則tắc 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 乃nãi 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 初sơ 禪thiền 二nhị 禪thiền 三tam 禪thiền 天thiên 。 皆giai 成thành 空không 虛hư 也dã 。 如như 是thị 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 名danh 為vi 一nhất 中trung 劫kiếp 。 共cộng 計kế 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 六lục 百bách 萬vạn 年niên 。 成thành 住trụ 壞hoại 空không 。 四tứ 箇cá 二nhị 十thập 小tiểu 劫kiếp 。 即tức 是thị 八bát 十thập 箇cá 小tiểu 劫kiếp 。 共cộng 計kế 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 四tứ 千thiên 。 四tứ 百bách 萬vạn 年niên 。 名danh 為vi 一nhất 大đại 劫kiếp 也dã 。 是thị 為vi 天thiên 地địa 成thành 壞hoại 始thỉ 終chung 之chi 極cực 數số 。 周chu 而nhi 復phục 始thỉ 。 運vận 運vận 無vô 窮cùng 焉yên 。 )# 。

釋Thích 迦Ca

(# 此thử 云vân 能năng 仁nhân 。 姓tánh 也dã 。 牟Mâu 尼Ni 。 此thử 云vân 寂tịch 默mặc 號hiệu 也dã 。 )# 。

嵐lam 毘tỳ 尼ni 園viên

(# 或hoặc 作tác 藍lam 彌di 尼ni 。 梵Phạn 語ngữ 也dã 。 華hoa 言ngôn 解giải 脫thoát 處xứ 。 )# 。

婕# 妤#

(# 上thượng 音âm 接tiếp 。 下hạ 音âm 于vu 。 婕# 妤# 。 女nữ 官quan 。 亦diệc 美mỹ 稱xưng 。 )# 。

浮phù 圖đồ

(# 或hoặc 言ngôn 佛Phật 陀Đà 聲thanh 相tương 近cận 也dã 。 華hoa 言ngôn 淨tịnh 覺giác 。 然nhiên 佛Phật 塔tháp 。 名danh 塔tháp 波ba 。 亦diệc 名danh 浮phù 圖đồ 。 華hoa 言ngôn 聚tụ 。 相tương/tướng 。 謂vị 如Như 來Lai 萬vạn 德đức 所sở 聚tụ 之chi 。 相tương/tướng 也dã 。 隨tùy 文văn 顯hiển 義nghĩa 。 乃nãi 能năng 別biệt 之chi 。 )# 。

尸thi 毘tỳ 王vương

(# 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 過quá 去khứ 劫kiếp 為vi 大đại 國quốc 王vương 。 名danh 尸thi 毘tỳ 。 視thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 如như 母mẫu 愛ái 子tử 。 勤cần 修tu 六Lục 度Độ 。

時thời 天thiên 帝đế 欲dục 試thí 之chi 。 命mạng 毘tỳ 首thủ 天thiên 。 變biến 身thân 作tác 鴿cáp 。 帝đế 自tự 變biến 身thân 作tác 鷹ưng 。 逐trục 鴿cáp 。 鴿cáp 入nhập 王vương 腋dịch 底để 。

時thời 鷹ưng 語ngữ 王vương 言ngôn 。 當đương 還hoàn 我ngã 鴿cáp 。 王vương 曰viết 。 我ngã 初sơ 發phát 心tâm 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 皆giai 度độ 之chi 。 鷹ưng 言ngôn 。 王vương 欲dục 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 我ngã 非phi 一nhất 切thiết 耶da 。 而nhi 奪đoạt 我ngã 食thực 。 王vương 曰viết 。 汝nhữ 須tu 何hà 食thực 。 鷹ưng 言ngôn 。 我ngã 須tu 新tân 熱nhiệt 肉nhục 。 王vương 念niệm 言ngôn 。 自tự 非phi 殺sát 生sanh 。 無vô 由do 得đắc 也dã 。 云vân 何hà 殺sát 一nhất 生sanh 。 與dữ 一nhất 生sanh 。 自tự 思tư 惟duy 已dĩ 。 呼hô 人nhân 持trì 刀đao 。 王vương 自tự 割cát 股cổ 肉nhục 與dữ 鷹ưng 。 鷹ưng 言ngôn 。 王vương 與dữ 我ngã 肉nhục 。 輕khinh 重trọng 須tu 輿dư 鴿cáp 等đẳng 。 王vương 令linh 人nhân 持trì 秤xứng 。 以dĩ 肉nhục 對đối 鴿cáp 。 王vương 割cát 肉nhục 盡tận 。 始thỉ 與dữ 鴿cáp 等đẳng 。

時thời 天thiên 地địa 震chấn 動động 。 大đại 海hải 波ba 揚dương 。 天thiên 散tán 香hương 花hoa 。

時thời 鷹ưng 語ngữ 王vương 言ngôn 。 割cát 肉nhục 辛tân 苦khổ 。 心tâm 不bất 惱não 耶da 。 王vương 言ngôn 。 我ngã 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 鷹ưng 言ngôn 。 誰thùy 當đương 信tín 汝nhữ 。 王vương 誓thệ 曰viết 。 我ngã 割cát 肉nhục 施thí 。 以dĩ 求cầu 成thành 佛Phật 。 心tâm 不bất 嗔sân 惱não 者giả 。 願nguyện 令linh 我ngã 身thân 。 即tức 當đương 半bán 復phục 。

時thời 身thân 半bán 復phục 如như 本bổn 。 天thiên 帝đế 復phục ▆# 讚tán 歎thán 。 禮lễ 足túc 而nhi 去khứ 。 )# 。

慈từ 力lực 王vương

(# 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 曾tằng 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 為vì 眾chúng 生sanh 故cố 。 求cầu 聞văn 佛Phật 法Pháp 。 將tương 有hữu 一nhất 梵Phạm 志Chí 。 言ngôn 若nhược 王vương 身thân 上thượng 。 剜oan 作tác 千thiên 瘡sang 。 灌quán 滿mãn 膏cao 油du 。 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 我ngã 為vi 解giải 說thuyết 佛Phật 法Pháp 。 王vương 即tức 命mạng 劊# 子tử 持trì 刀đao 。 剜oan 滿mãn 千thiên 瘡sang 。 然nhiên 燈đăng 供cúng 養dường 。 梵Phạm 志Chí 即tức 說thuyết 半bán 偈kệ 目mục 。 夫phù 生sanh 趣thú 死tử 。 寂tịch 滅diệt 為vi 樂lạc 。 王vương 命mệnh 諸chư 天thiên 書thư 偈kệ 傳truyền 奄yểm 。 聞văn 者giả 見kiến 者giả 。 悉tất 發phát 道Đạo 心tâm 。 云vân 云vân 。 )# 。

薩tát 埵đóa 王vương 子tử

(# 過quá 去khứ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 為vi 王vương 太thái 子tử 。 名danh 摩Ma 訶Ha 薩Tát 埵Đóa 。 遊du 觀quan 山sơn 林lâm 。 過quá 竹trúc 林lâm 見kiến 一nhất 虎hổ 。 新tân 生sanh 七thất 子tử 。 圍vi 繞nhiễu 飢cơ 餓ngạ 。 身thân 體thể 羸luy 弱nhược 。 命mạng 將tương 欲dục 絕tuyệt 。 太thái 子tử 心tâm 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 捨xả 。 此thử 不bất 淨tịnh 之chi 身thân 。 以dĩ 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 成thành 妙diệu 法Pháp 身thân 。 即tức 自tự 放phóng 身thân 。 臥ngọa 餓ngạ 虎hổ 前tiền 。 虎hổ 無vô 力lực 不bất 能năng 食thực 。 自tự 以dĩ 乾can/kiền/càn 竹trúc 刺thứ 頸cảnh 出xuất 血huyết 。 從tùng 崖nhai 投đầu 下hạ 虎hổ 前tiền 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 天thiên 。 雨vũ 雜tạp 花hoa 。 妙diệu 香hương 讚tán 歎thán 。 虎hổ 即tức 舐thỉ 血huyết 食thực 肉nhục 。 唯duy 餘dư 骨cốt 在tại 耳nhĩ 。 )# 。

月nguyệt 光quang 王vương

(# 亦diệc 名danh 大Đại 光Quang 明Minh 。 住trụ 波Ba 羅La 柰Nại 國Quốc 。 心tâm 慈từ 一nhất 切thiết 。 不bất 逆nghịch 人nhân 意ý 。 常thường 行hành 布bố 施thí 。 有hữu 一nhất 小tiểu 國quốc 王vương 。 心tâm 生sanh 疾tật 妒đố 。 令linh 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 。 從tùng 月nguyệt 光quang 王vương 乞khất 頭đầu 。 王vương 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 未vị 曾tằng 為vi 法Pháp 。 空không 受thọ 生sanh 死tử 。 勞lao 我ngã 精tinh 神thần 。 今kim 以dĩ 此thử 身thân 。 欲dục 求cầu 菩Bồ 提Đề 。 訾tí 及cập 眾chúng 生sanh 。 王vương 即tức 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 作tác 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 。 願nguyện 以dĩ 威uy 神thần 助trợ 我ngã 。 令linh 得đắc 成thành 辦biện 此thử 事sự 。 王vương 即tức 自tự 以dĩ 髮phát 繫hệ 樹thụ 。 婆Bà 羅La 門Môn 持trì 刀đao 尋tầm 斷đoạn 王vương 頭đầu 。 持trì 還hoàn 本bổn 國quốc 。 天thiên 地địa 大đại 動động 。 日nhật 無vô 精tinh 光quang 。 云vân 云vân 。

爾nhĩ 時thời 王vương 者giả 。 即tức 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 也dã 。 今kim 人nhân 病bệnh 梁lương 武võ 奉phụng 佛Phật 失thất 國quốc 。 比tỉ 上thượng 四tứ 王vương 萬vạn 萬vạn 不bất 及cập 一nhất 也dã 。 )# 。

縑kiêm 紈hoàn

(# 上thượng 音âm 兼kiêm 。 并tinh 絲ti 絹quyên 也dã 。 下hạ 音âm 完hoàn 。 又hựu 音âm 玄huyền 素tố 綺ỷ 也dã 。 )# 。

喆#

(# 與dữ 哲triết 同đồng )# 。

桴phù

(# 音âm 孚phu 。 擊kích 鼓cổ 杖trượng 也dã 。 )# 。

[脈-月+角]#

(# 音âm 姑cô 。 鄉hương 飲ẩm 之chi 爵tước )# 。

耒#

(# 力lực 遂toại 切thiết 。 音âm 磊lỗi 去khứ 聲thanh 。 耕canh 田điền 曲khúc 木mộc 也dã 。 )# 。

佚#

(# 音âm 逸dật 。 蕩đãng 也dã 。 )# 。

曏#

(# 音âm 向hướng 。 往vãng 時thời 也dã 。 又hựu 不bất 久cửu 也dã 。 )# 。

樽# 俎#

(# 上thượng 音âm 尊tôn 。 酒tửu 器khí 。 下hạ 音âm 阻trở 。 祭tế 器khí 。 )# 。

四tứ 塵trần

(# 人nhân 身thân 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 而nhi 成thành 也dã 。 )# 。

五ngũ 陰ấm

(# 人nhân 身thân 之chi 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 也dã 。 )# 。

六lục 舟chu

(# 施thí 。 戒giới 。 忍nhẫn 。 進tiến 。 定định 。 慧tuệ 之chi 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 云vân 六Lục 度Độ 。 以dĩ 此thử 自tự 度độ 。 度độ 他tha 也dã 。 )# 。

三tam 駕giá

(# 謂vị 羊dương 。 鹿lộc 。 牛ngưu 三tam 車xa 。 喻dụ 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 佛Phật 乘thừa 也dã 。 )# 。

分phân 段đoạn 解giải 脫thoát

(# 生sanh 死tử 有hữu 二nhị 。 一nhất 分phân 段đoạn 。 二nhị 變biến 易dị 。 分phân 段đoạn 者giả 。 謂vị 三tam 界giới 內nội 眾chúng 生sanh 。 隨tùy 其kỳ 作tác 業nghiệp 。 所sở 感cảm 果quả 報báo 。 身thân 之chi 形hình 段đoạn 。 則tắc 有hữu 長trường 短đoản 。 命mạng 之chi 分phần 限hạn 。 則tắc 有hữu 延diên 促xúc 。 是thị 名danh 分phân 段đoạn 也dã 。 變biến 易dị 者giả 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 離ly 世thế 間gian 分phân 段đoạn 生sanh 死tử 。 而nhi 有hữu 方phương 便tiện 。 等đẳng 土thổ/độ 變biến 易dị 。 如như 初sơ 位vị 為vi 因nhân 。 後hậu 位vị 為vi 果quả 。 又hựu 後hậu 位vị 為vi 因nhân 。 後hậu 後hậu 位vị 為vi 果quả 。 以dĩ 其kỳ 因nhân 移di 果quả 易dị 。 故cố 名danh 變biến 易dị 也dã 。 若nhược 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 中trung 。 人nhân 我ngã 空không 故cố 。 滅diệt 煩phiền 惱não 障chướng 。 即tức 得đắc 分phân 段đoạn 解giải 脫thoát 。 若nhược 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 即tức 得đắc 變biến 易dị 解giải 脫thoát 。 )# 。

三tam 點điểm

(# 。 /(# 。 。 天Thiên 竺Trúc 伊y 字tự 。 即tức 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 具cụ 法Pháp 身thân 。 般Bát 若Nhã 解giải 脫thoát 。 三tam 德đức 秘bí 藏tạng 也dã 。 )# 。

七thất 覺giác

(# 亦diệc 名danh 七thất 覺giác 支chi 。 亦diệc 名danh 七Thất 菩Bồ 提Đề 分Phần 。 支chi 即tức 分phần/phân 也dã 。 一nhất 擇trạch 法pháp 覺giác 。 二nhị 精tinh 進tấn 覺giác 。 三tam 喜hỷ 覺giác 。 四tứ 除trừ 覺giác 。 五ngũ 捨xả 覺giác 。 六lục 定định 覺giác 。 七thất 念niệm 覺giác 。 此thử 七thất 謂vị 覺giác 了liễu 。 所sở 修tu 之chi 法Pháp 。 是thị 真chân 。 是thị 偽ngụy 。 各các 有hữu 支chi 派phái 分phân 齊tề 。 不bất 相tương 雜tạp 亂loạn 也dã 。 )# 。

四tứ 勤cần

(# 即tức 四tứ 正chánh 勤cần 。 正chánh 則tắc 不bất 邪tà 。 勤cần 則tắc 不bất 怠đãi 。 一nhất 已dĩ 生sanh 惡ác 。 令linh 永vĩnh 斷đoạn 除trừ 。 二nhị 未vị 生sanh 惡ác 。 令linh 不bất 生sanh 。 三tam 已dĩ 生sanh 善thiện 。 令linh 增tăng 長trưởng 。 四tứ 未vị 生sanh 善thiện 。 令linh 得đắc 生sanh 。 )# 。

泫huyễn

(# 音âm 鉉# 。 泫huyễn 然nhiên 流lưu 涕thế 。 )# 。

瑒#

(# 音âm 羊dương 。 玉ngọc 名danh 。 )# 。

五ngũ 道đạo

(# 天thiên 。 人nhân 。 阿a 修tu 羅la 。 鬼quỷ 。 畜súc 。 地địa 獄ngục 。 今kim 以dĩ 修tu 羅la 攝nhiếp 天thiên 鬼quỷ 畜súc 。 故cố 云vân 五ngũ 。 )# 。

黃hoàng 能năng

(# 下hạ 音âm 耐nại 。 三tam 足túc 鱉miết 。 禹vũ 父phụ 鯀# 為vi 黃hoàng 能năng 。 )# 。

訹#

(# 音âm 戌tuất 。 訹# 誘dụ 也dã 。 )# 。

菴am 摩ma

(# 俱câu 云vân 菴am 摩ma 勒lặc 。 亦diệc 云vân 菴am 沒một 羅la 。 即tức 係hệ 其kỳ 子tử 。 食thực 之chi 除trừ 風phong 冷lãnh 。 人nhân 時thời 手thủ 執chấp 此thử 果quả 。 昔tích 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 於ư 此thử 閏nhuận 中trung 。 )# 。

滻#

(# 音âm 鏟sạn 水thủy 名danh 。 在tại 京kinh 兆triệu 。 )# 。

頨#

(# 音âm 羽vũ 。 頭đầu 妍nghiên 也dã 。 )# 。

茶trà 毘tỳ

(# 亦diệc 云vân 闍xà 維duy 。 此thử 云vân 焚phần 燒thiêu 。 )# 。

太thái 宗tông 自tự 製chế 疏sớ/sơ

(# 文văn 曰viết 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 邢# 弟đệ 子tử 某mỗ 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 十thập 方phương 請thỉnh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 聖thánh 僧Tăng 。 天thiên 龍long 大đại 眾chúng 。 若nhược 夫phu 至chí 理lý 凝ngưng 寂tịch 。 道đạo 絕tuyệt 名danh 言ngôn 。 大đại 慈từ 方phương 便tiện 。 臨lâm 機cơ 攝nhiếp 誘dụ 。 濟tế 苦khổ 海hải 以dĩ 智trí 舟chu 。 朗lãng 重trọng/trùng 昏hôn 以dĩ 慧tuệ 日nhật 。 開khai 曉hiểu 度độ 脫thoát 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 弟đệ 子tử 夙túc 罹li 愆khiên 亹# 。 早tảo 嬰anh 偏thiên 罰phạt 。 追truy 惟duy 撫phủ 育dục 之chi 恩ân 。 每mỗi 念niệm 慈từ 顏nhan 之chi 遠viễn 。 泣khấp 血huyết 崩băng 心tâm 。 永vĩnh 無vô 逮đãi 及cập 。 號hào 天thiên 躄tích 地địa 。 何hà 所sở 厝thố 身thân 。 歲tuế 月nguyệt 不bất 居cư 。 炎diễm 涼lương 亟# 改cải 。 茶trà 毒độc 之chi 痛thống 。 在tại 乎hồ 粉phấn 骨cốt 。 敬kính 養dưỡng 已dĩ 絕tuyệt 。 方phương 恨hận 不bất 追truy 。 冤oan 酷khốc 之chi 深thâm 。 百bách 身thân 何hà 贖thục 。 惟duy 以dĩ 丹đan 誠thành 。 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 謹cẩn 於ư 弘hoằng 福phước 道Đạo 場Tràng 。 奉phụng 施thí 齋trai 供cung 。 并tinh 施thí 淨tịnh 財tài 。 以dĩ 充sung 檀đàn 捨xả 。 用dụng 斯tư 功công 德đức 。 奉phụng 為vi 先tiên 靈linh 。 願nguyện 心tâm 悟ngộ 無vô 為vi 。 神thần 遷thiên 妙diệu 喜hỷ 。 策sách 紺cám 馬mã 以dĩ 入nhập 香hương 城thành 。 躡niếp 金kim 階giai 而nhi 昇thăng 寶bảo 殿điện 。 遊du 玩ngoạn 法Pháp 樂lạc 。 逍tiêu 遙diêu 淨tịnh 土độ 。 永vĩnh 蔭ấm 法pháp 雲vân 。 嘗thường 餐xan 甘cam 露lộ 。 疾tật 證chứng 菩Bồ 提Đề 。 早tảo 登đăng 正chánh 覺giác 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 並tịnh 同đồng 斯tư 願nguyện 。 )# 。

六lục 齋trai 日nhật

(# 此thử 以dĩ 上thượng 半bán 月nguyệt 。 下hạ 半bán 月nguyệt 。 各các 三tam 日nhật 言ngôn 之chi 。 上thượng 半bán 月nguyệt 初sơ 八bát 。 十thập 四tứ 。 十thập 五ngũ 。 下hạ 半bán 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 。 二nhị 十thập 九cửu 。 三tam 十thập 。 上thượng 半bán 月nguyệt 名danh 白bạch 月nguyệt 。 故cố 月nguyệt 漸tiệm 白bạch 漸tiệm 圓viên 。 下hạ 半bán 月nguyệt 名danh 黑hắc 月nguyệt 。 故cố 月nguyệt 漸tiệm 缺khuyết 漸tiệm 黑hắc 。 十thập 六lục 日nhật 是thị 下hạ 半bán 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 是thị 下hạ 半bán 月nguyệt 八bát 日nhật 。 二nhị 十thập 九cửu 三tam 十thập 日nhật 是thị 下hạ 半bán 月nguyệt 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 而nhi 天thiên 上thượng 日nhật 月nguyệt 以dĩ 半bán 月nguyệt 十thập 月nguyệt 為vi 限hạn 。 海hải 潮triều 亦diệc 以dĩ 半bán 月nguyệt 消tiêu 盈doanh 也dã 。 此thử 之chi 六lục 日nhật 。 天thiên 帝đế 典điển 主chủ 四tứ 天thiên 王vương 。 各các 鎮trấn 一nhất 方phương 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 遣khiển 使sứ 者giả 下hạ 。 按án 行hành 人nhân 間gian 考khảo 察sát 善thiện 惡ác 。 十thập 四tứ 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 遣khiển 太thái 子tử 下hạ 。 十thập 五ngũ 日nhật 三tam 十thập 日nhật 四tứ 王vương 自tự 下hạ 。 特đặc 日nhật 月nguyệt 五ngũ 星tinh 。 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 諸chư 天thiên 俱câu 下hạ 。 四tứ 王vương 命mệnh 曰viết 。 勤cần 察sát 眾chúng 生sanh 。 施thi 行hành 吉cát 凶hung 。 其kỳ 有hữu 敬kính 信tín 三Tam 寶Bảo 。 守thủ 齋trai 持trì 戒giới 。 布bố 施thí 誦tụng 經Kinh 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 忠trung 孝hiếu 君quân 親thân 。 俱câu 上thượng 奏tấu 天thiên 帝đế 。 帝đế 敕sắc 司ty 命mạng 。 增tăng 福phước 益ích 壽thọ 。 遣khiển 神thần 營doanh 護hộ 。 命mạng 終chung 迎nghênh 其kỳ 神thần 魂hồn 上thượng 天thiên 。 住trụ 七thất 寶bảo 宮cung 。 無vô 願nguyện 不bất 從tùng 。 天thiên 上thượng 壽thọ 終chung 。 下hạ 生sanh 王vương 侯hầu 之chi 家gia 。 乃nãi 至chí 成thành 無vô 上thượng 道đạo 。 若nhược 有hữu 殺sát 。 盜đạo 。 邪tà 婬dâm 。 妄vọng 言ngôn 。 惡ác 口khẩu 。 瞋sân 。 痴si 。 嫉tật 妒đố 。 不bất 行hành 忠trung 孝hiếu 。 誇khoa 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 不bất 信tín 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 奏tấu 天thiên 帝đế 。 使sử 司ty 命mạng 滅diệt 尊tôn 惡ác 還hoàn 來lai 侵xâm 。 生sanh 罹li 災tai 禍họa 。 死tử 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 罪tội 畢tất 為vi 人nhân 。 生sanh 下hạ 賤tiện 家gia 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 齋trai 日nhật 責trách 心tâm 。 慎thận 身thân 口khẩu 意ý 。 改cải 往vãng 修tu 來lai 。 然nhiên 佛Phật 法Pháp 中trung 。 日nhật 無vô 好hảo 惡ác 。 佛Phật 隨tùy 世thế 惡ác 日nhật 因nhân 緣duyên 故cố 。 教giáo 眾chúng 生sanh 齋trai 戒giới 。 以dĩ 除trừ 殃ương 患hoạn 。 原nguyên 此thử 六lục 日nhật 。 教giáo 令linh 受thọ 持trì 八Bát 戒Giới 。 日nhật 過quá 中trung 不bất 食thực 為vi 齋trai 。 齋trai 戒giới 合hợp 稱xưng 故cố 名danh 八bát 開khai 齋trai 戒giới 。 非phi 同đồng 世thế 俗tục 朔sóc 望vọng 不bất 食thực 葷huân 。 名danh 為vi 齋trai 也dã 。 縱túng/tung 不bất 能năng 六lục 日nhật 持trì 齋trai 戒giới 。 而nhi 依y 六lục 日nhật 不bất 茹như 葷huân 。 亦diệc 勝thắng 朔sóc 望vọng 千thiên 萬vạn 倍bội 。 以dĩ 朔sóc 望vọng 無vô 所sở 出xuất 處xứ 。 上thượng 半bán 月nguyệt 素tố 二nhị 日nhật 。 下hạ 半bán 月nguyệt 一nhất 日nhật 皆giai 無vô 。 是thị 知tri 世thế 之chi 朔sóc 望vọng 齋trai 。 無vô 事sự 無vô 理lý 。 非phi 正chánh 教giáo 也dã 。 )# 。

法pháp 弟đệ 子tử 陳trần 啟khải 執chấp 捐quyên 資tư 敬kính 梓# 。

解giải 惑hoặc 編biên 一nhất 卷quyển 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 四Tứ 恩Ân 總tổng 報báo 三tam 有hữu 齊tề 。

資tư 願nguyện 與dữ 閱duyệt 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 福phước 智trí 圓viên 明minh 早tảo 成thành 正chánh 。

覺giác 。

康khang 熙hi 癸quý 亥hợi 仲trọng 春xuân 吉cát 旦đán 識thức 。

解Giải 惑Hoặc 編Biên 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ

廣quảng 州châu 南nam 海hải 寶bảo 象tượng 林lâm 沙Sa 門Môn 弘hoằng 贊tán 在tại 犙# 編biên

中trung 宗tông

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 傳truyền 燈đăng 統thống 紀kỷ

神thần 龍long 二nhị 年niên 。 降giáng/hàng 御ngự 札# 。 召triệu 六lục 祖tổ 入nhập 京kinh 問vấn 法pháp 。 遣khiển 內nội 侍thị 薛tiết 簡giản 。 持trì 詔chiếu 迎nghênh 請thỉnh 祖tổ 表biểu 辭từ 以dĩ 疾tật 。 簡giản 回hồi 奏tấu 。 復phục 遣khiển 使sứ 賜tứ 袈ca 裟sa 。 瓶bình 。 缽bát 。 以dĩ 諭dụ 主chủ 上thượng 向hướng 慕mộ 之chi 意ý 。 詔chiếu 義nghĩa 淨tịnh 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 於ư 內nội 道Đạo 場Tràng 譯dịch 孔khổng 雀tước 諸chư 經kinh 。 御ngự 製chế 聖thánh 教giáo 序tự 。 以dĩ 冠quan 經kinh 首thủ 。 敕sắc 造tạo 聖thánh 善thiện 寺tự 。 八bát 月nguyệt 詔chiếu 天thiên 下hạ 試thí 行hành 童đồng 經kinh 義nghĩa 。 通thông 者giả 度độ 為vi 僧Tăng (# 試thí 經kinh 度độ 僧Tăng 此thử 始thỉ )# 。 景cảnh 龍long 二nhị 年niên 。 敕sắc 崔thôi 思tư 亮lượng 。 往vãng 泗# 洲châu 迎nghênh 僧Tăng 伽già 大đại 師sư 至chí 京kinh 。 帝đế 及cập 百bách 僚liêu 皆giai 稱xưng 弟đệ 子tử 。 睿# 宗tông 問vấn 萬vạn 回hồi 禪thiền 師sư 曰viết 。

僧Tăng 伽già 何hà 人nhân 。

答đáp 曰viết 。

觀quán 音âm 化hóa 身thân 。 普phổ 度độ 僧Tăng 尼ni 萬vạn 數số 。 景cảnh 龍long 三tam 年niên 。 帝đế 召triệu 道đạo 岸ngạn 律luật 師sư 入nhập 宮cung 。 為vi 妃phi 主chủ 受thọ 歸quy 戒giới 。 圖đồ 形hình 林lâm 光quang 宮cung 。 御ngự 製chế 贊tán 曰viết 。 戒giới 珠châu 皎hiệu 潔khiết 。 慧tuệ 流lưu 清thanh 淨tịnh 。 身thân 局cục 靈linh 篇thiên 。 心tâm 融dung 入nhập 定định 。 學học 妙diệu 真chân 宗tông 。 觀quán 通thông 實thật 性tánh 維duy 持trì 法Pháp 務vụ 。 綱cương 紀kỷ 德đức 政chánh 。 律luật 藏tạng 冀ký 其kỳ 傳truyền 芳phương 。 像tượng 教giáo 因nhân 而nhi 光quang 盛thịnh (# 萬vạn 回hồi 生sanh 號hiệu 州châu 閔mẫn 鄉hương 。 張trương 氏thị 咸hàm 享hưởng 四tứ 年niên 。 帝đế 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 回hồi 幼ấu 時thời 。 致trí 見kiến 書thư 六lục 千thiên 里lý 外ngoại 。 朝triêu 往vãng 暮mộ 回hồi 。 因nhân 號hiệu 萬vạn 回hồi )# 。

玄huyền 宗tông

舊cựu 唐đường 史sử

開khai 元nguyên 元nguyên 年niên 。 敕sắc 以dĩ 寢tẩm 殿điện 材tài 。 建kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 殿điện 。 帝đế 問vấn 神thần 光quang 法Pháp 師sư 曰viết 。

佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 有hữu 何hà 恩ân 德đức 。 致trí 捨xả 君quân 親thân 。 棄khí 妻thê 子tử 。 而nhi 師sư 事sự 之chi 。 神thần 光quang 曰viết 。

佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 恩ân 過quá 天thiên 地địa 。 明minh 逾du 日nhật 月nguyệt 。 德đức 重trọng/trùng 父phụ 母mẫu 。 義nghĩa 過quá 君quân 臣thần 。 帝đế 曰viết 。

天thiên 地địa 日nhật 月nguyệt 。 具cụ 造tạo 化hóa 之chi 功công 。 父phụ 母mẫu 君quân 臣thần 。 具cụ 生sanh 成thành 之chi 德đức 。 何hà 以dĩ 言ngôn 佛Phật 並tịnh 過quá 此thử 乎hồ 。 神thần 光quang 曰viết 。

天thiên 只chỉ 能năng 蓋cái 。 不bất 能năng 載tái 。 地địa 只chỉ 能năng 載tái 。 不bất 能năng 蓋cái 。 日nhật 則tắc 照chiếu 晝trú 。 不bất 照chiếu 夜dạ 。 月nguyệt 則tắc 夜dạ 朗lãng 。 而nhi 晝trú 昏hôn 。 父phụ 只chỉ 能năng 生sanh 不bất 能năng 養dưỡng 。 母mẫu 只chỉ 能năng 養dưỡng 。 不bất 能năng 生sanh 。 君quân 有hữu 道đạo 。 則tắc 臣thần 忠trung 。 君quân 無vô 道đạo 則tắc 臣thần 佞nịnh 。 以dĩ 此thử 而nhi 推thôi 。 德đức 則tắc 不bất 全toàn 。 且thả 佛Phật 於ư 眾chúng 生sanh 。 德đức 則tắc 不bất 爾nhĩ 。 論luận 蓋cái 則tắc 四tứ 生sanh 普phổ 覆phú 。 論luận 載tái 則tắc 六lục 道đạo 俱câu 承thừa 。 論luận 明minh 則tắc 照chiếu 耀diệu 十thập 方phương 。 論luận 朗lãng 則tắc 光quang 輝huy 三tam 有hữu 。 論luận 慈từ 則tắc 提đề 拔bạt 苦khổ 海hải 。 論luận 悲bi 則tắc 度độ 脫thoát 幽u 冥minh 。 論luận 聖thánh 則tắc 眾chúng 聖thánh 中trung 王vương 。 論luận 神thần 則tắc 六Lục 通Thông 自tự 在tại 。 所sở 以dĩ 存tồn 亡vong 普phổ 救cứu 。 貴quý 賤tiện 皆giai 攜huề 。 惟duy 願nguyện 陛bệ 下hạ 留lưu 心tâm 敬kính 仰ngưỡng 。 帝đế 悅duyệt 曰viết 。

佛Phật 恩ân 如như 此thử 。 非phi 師sư 莫mạc 宣tuyên 。 朕trẫm 當đương 生sanh 生sanh 敬kính 仰ngưỡng 。 十thập 九cửu 年niên 。 御ngự 註chú 金kim 剛cang 經kinh 。 頒ban 行hành 天thiên 下hạ 。 天thiên 寶bảo 六lục 年niên 。 詔chiếu 不bất 空không 法Pháp 師sư 入nhập 內nội 立lập 壇đàn 。 為vi 帝đế 灌quán 輪Luân 王Vương 頂đảnh 。 賜tứ 號hiệu 智trí 藏tạng 法Pháp 師sư 。 帝đế 自tự 持trì 寶bảo 箱tương 。 奉phụng 紫tử 袈ca 裟sa 七thất 年niên 。 大đại 將tướng 軍quân 高cao 力lực 士sĩ 。 於ư 西tây 京kinh 建kiến 寶bảo 壽thọ 寺tự 成thành 。 鑄chú 洪hồng 鐘chung 辦biện 齋trai 以dĩ 慶khánh 之chi 。 舉cử 朝triêu 畢tất 集tập 約ước 以dĩ 擊kích 鐘chung 一nhất 杵xử 。 施thí 錢tiền 百bách 緡# 。 有hữu 樂nhạo 施thí 者giả 。 至chí 二nhị 十thập 杵xử 。 十thập 二nhị 年niên 。 西tây 番phiên 寇khấu 圍vi 涼lương 州châu 。 帝đế 命mạng 三tam 藏tạng 不bất 空không 祈kỳ 陰ấm 兵binh 救cứu 之chi 。 空không 誦tụng 仁nhân 王vương 密mật 語ngữ 數số 遍biến 。 有hữu 神thần 介giới 冑trụ 而nhi 至chí 。 帝đế 親thân 見kiến 之chi 。 問vấn 曰viết 。

此thử 何hà 神thần 也dã 。 空không 曰viết 。

北bắc 方phương 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 長trưởng 子tử 也dã 。 空không 誦tụng 密mật 語ngữ 遣khiển 之chi 。 數sổ 日nhật 涼lương 州châu 捷tiệp 報báo 。 二nhị 月nguyệt 十thập 一nhất 日nhật 。 城thành 東đông 北bắc 雲vân 霧vụ 間gian 。 有hữu 神thần 兵binh 至chí 。 威uy 武võ 雄hùng 盛thịnh 。 城thành 北bắc 門môn 樓lâu 有hữu 光quang 明minh 。 空không 中trung 鼓cổ 角giác 。 聲thanh 震chấn 天thiên 地địa 。 西tây 番phiên 賊tặc 畏úy 懼cụ 。 卷quyển 甲giáp 而nhi 去khứ 。 帝đế 悅duyệt 。 因nhân 敕sắc 天thiên 下hạ 城thành 樓lâu 皆giai 立lập 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 祠từ (# 梵Phạn 語ngữ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 。 此thử 云vân 多đa 聞văn 長trưởng 子tử 。 即tức 那na 吒tra 太thái 子tử 也dã 。 今kim 道Đạo 士sĩ 以dĩ 太thái 子tử 帶đái 骷# 髏lâu 立lập 真chân 武võ 側trắc 。 罪tội 大đại 彌di 天thiên 。 真chân 武võ 乃nãi 北bắc 方phương 一nhất 神thần 耳nhĩ )# 。 睿# 宗tông 景cảnh 雲vân 二nhị 年niên 。 詔chiếu 起khởi 一nhất 行hành 禪thiền 師sư 赴phó 闕khuyết 。 辭từ 疾tật 不bất 行hành 。 開khai 元nguyên 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 。 帝đế 遣khiển 禮lễ 部bộ 齎tê 詔chiếu 詣nghệ 當đương 陽dương 山sơn 起khởi 之chi 至chí 京kinh 。 帝đế 曰viết 。 師sư 有hữu 何hà 能năng 。 對đối 曰viết 。 略lược 能năng 記ký 覽lãm 。 帝đế 命mạng 中trung 官quan 。 取thủ 宮cung 籍tịch 示thị 之chi 。 師sư 周chu 覽lãm 方phương 畢tất 。 覆phú 其kỳ 本bổn 。 記ký 唱xướng 數số 幅# 。 帝đế 不bất 覺giác 降giáng/hàng 榻tháp 稽khể 首thủ 曰viết 。 師sư 實thật 聖thánh 人nhân 也dã 。 嗟ta 歎thán 久cửu 之chi 。 帝đế 以dĩ 麟lân 德đức 曆lịch 不bất 驗nghiệm 。 詔chiếu 師sư 改cải 撰soạn 新tân 曆lịch 。 師sư 推thôi 大đại 衍diễn 數số 。 立lập 術thuật 以dĩ 應ưng 之chi 。 曰viết 開khai 元nguyên 大đại 衍diễn 曆lịch 。 五ngũ 十thập 二nhị 卷quyển 。 編biên 入nhập 唐đường 書thư 曆lịch 律luật 志chí 。 十thập 一nhất 年niên 。 師sư 復phục 製chế 水thủy 運vận 渾hồn 天thiên 黃hoàng 道đạo 儀nghi 成thành 。 古cổ 未vị 有hữu 也dã 。 帝đế 悅duyệt 。 親thân 為vi 製chế 銘minh 。 安an 武võ 成thành 殿điện 。 以dĩ 示thị 百bá 官quan 。

肅túc 宗tông (# 玄huyền 宗tông 第đệ 三tam 子tử )#

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 稽khể 古cổ 略lược

乾can/kiền/càn 元nguyên 元nguyên 年niên 大đại 赦xá 。 帝đế 於ư 禁cấm 中trung 立lập 內nội 道Đạo 場Tràng 。 講giảng 誦tụng 贊tán 唄bối 。 詔chiếu 五ngũ 嶽nhạc 各các 建kiến 寺tự 。 聽thính 白bạch 衣y 能năng 誦tụng 經Kinh 五ngũ 百bách 紙chỉ 者giả 。 度độ 為vi 僧Tăng 。 乾can/kiền/càn 元nguyên 二nhị 年niên 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 諸chư 州châu 。 各các 置trí 放phóng 生sanh 池trì 。 敕sắc 刺thứ 史sử 顏nhan 真chân 卿khanh 。 撰soạn 天thiên 下hạ 放phóng 生sanh 池trì 碑bi 銘minh 。 詔chiếu 不bất 空không 法Pháp 師sư 入nhập 內nội 建kiến 道Đạo 場Tràng 。 為vi 帝đế 受thọ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 。 七thất 寶bảo 灌quán 頂đảnh 。

代đại 宗tông

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 稽khể 古cổ 略lược 論luận 衡hành

永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 有hữu 司ty 。 毋vô 得đắc 捶chúy 辱nhục 僧Tăng 尼ni 。 九cửu 月nguyệt 鑄chú 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 於ư 光quang 順thuận 門môn 。 率suất 百bách 僚liêu 拜bái 祀tự 之chi 。 十thập 月nguyệt 吐thổ 蕃phồn 寇khấu 。 逼bức 京kinh 師sư 。 內nội 出xuất 仁nhân 王vương 經kinh 輦liễn 送tống 西tây 明minh 諸chư 寺tự 。 置trí 百bách 尺xích 高cao 座tòa 講giảng 之chi 。 寇khấu 平bình 。 詔chiếu 不bất 空không 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 重trọng/trùng 譯dịch 舊cựu 本bổn 仁nhân 王vương 護hộ 國quốc 經kinh 。 帝đế 親thân 為vi 之chi 序tự 。

時thời 寇khấu 。 難nạn/nan 屢lũ 逼bức 。 祿lộc 山sơn 思tư 明minh 毒độc 流lưu 方phương 煽phiến 。 禁cấm 中trung 講giảng 誦tụng 仁nhân 王vương 經kinh 。 寇khấu 未vị 及cập 戰chiến 輒triếp 去khứ 。 非phi 人nhân 事sự 也dã 。 大đại 曆lịch 元nguyên 年niên 七thất 月nguyệt 。 作tác 盂vu 蘭lan 盆bồn 會hội 於ư 禁cấm 中trung 。 設thiết 高cao 祖tổ 太thái 宗tông 以dĩ 下hạ 七thất 聖thánh 位vị 。 祈kỳ 薦tiến 冥minh 福phước 。 歲tuế 以dĩ 為vi 常thường 。 三tam 年niên 詔chiếu 空không 。 為vi 近cận 侍thị 大đại 臣thần 。 及cập 諸chư 鎮trấn 將tướng 帥súy 。 悉tất 授thọ 灌quán 頂đảnh 。 六lục 年niên 。 空không 進tiến 所sở 譯dịch 經kinh 。 凡phàm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 卷quyển 。 七thất 十thập 七thất 部bộ 。 食thực 邑ấp 三tam 千thiên 戶hộ 。 固cố 辭từ 不bất 已dĩ 。 九cửu 年niên 。 空không 曰viết 。 白bạch 月nguyệt 圓viên 滿mãn 。 吾ngô 當đương 逝thệ 矣hĩ 。 上thượng 表biểu 辭từ 帝đế 。 帝đế 輟chuyết 朝triêu 三tam 日nhật 。 賜tứ 絹quyên 布bố 雜tạp 物vật 。 錢tiền 四tứ 十thập 萬vạn 。 造tạo 塔tháp 。 道Đạo 士sĩ 史sử 華hoa 。 以dĩ 術thuật 得đắc 幸hạnh 。 因nhân 請thỉnh 立lập 刀đao 梯thê 。 與dữ 沙Sa 門Môn 角giác 法pháp 。

時thời 沙Sa 門Môn 崇sùng 慧tuệ 表biểu 請thỉnh 挫tỏa 之chi 。 帝đế 率suất 百bách 僚liêu 臨lâm 觀quán 。 華hoa 履lý 刀đao 而nhi 上thượng 。 招chiêu 慧tuệ 登đăng 之chi 。 慧tuệ 躡niếp 而nhi 昇thăng 。 往vãng 復phục 無vô 傷thương 。 乃nãi 命mạng 以dĩ 薪tân 烈liệt 火hỏa 聚tụ 於ư 庭đình 。 慧tuệ 入nhập 。 以dĩ 呼hô 華hoa 。 華hoa 慚tàm 汗hãn 。 不bất 敢cảm 正chánh 視thị 。 帝đế 大đại 悅duyệt 。 賜tứ 慧tuệ 號hiệu 護hộ 國quốc 三tam 藏tạng 。 帝đế 一nhất 日nhật 召triệu 國quốc 師sư 惠huệ 忠trung 入nhập 內nội 。 引dẫn 太thái 白bạch 山sơn 人nhân 見kiến 之chi 。 帝đế 曰viết 。

此thử 人nhân 頗phả 有hữu 見kiến 解giải 。 請thỉnh 師sư 驗nghiệm 之chi 。 師sư 曰viết 。

汝nhữ 蘊uẩn 何hà 能năng 。 山sơn 人nhân 曰viết 。

忝thiểm 識thức 山sơn 。 識thức 地địa 。 識thức 字tự 。 善thiện 算toán 。 師sư 曰viết 。

山sơn 人nhân 所sở 居cư 之chi 山sơn 。 是thị 雄hùng 山sơn 。 是thị 雌thư 山sơn 。 山sơn 人nhân 茫mang 然nhiên 不bất 能năng 對đối 。 師sư 曰viết 。

識thức 地địa 麼ma 。 山sơn 曰viết 。

識thức 。 師sư 指chỉ 殿điện 上thượng 地địa 問vấn 曰viết 。

此thử 是thị 何hà 地địa 。 山sơn 曰viết 。

容dung 弟đệ 子tử 算toán 方phương 知tri 。 師sư 曰viết 。

識thức 字tự 麼ma 。 山sơn 曰viết 識thức 。 師sư 於ư 地địa 上thượng 畫họa 一nhất 畫họa 曰viết 。

此thử 甚thậm 麼ma 字tự 。 山sơn 曰viết 。

是thị 一nhất 字tự 。 師sư 曰viết 。

土thổ/độ 上thượng 一nhất 畫họa 。 是thị 王vương 字tự 何hà 謂vị 一nhất 字tự 耶da 。 又hựu 問vấn 能năng 算toán 麼ma 。 山sơn 曰viết 能năng 。 師sư 曰viết 。

三tam 七thất 是thị 多đa 少thiểu 。 山sơn 曰viết 。

國quốc 師sư 玩ngoạn 弟đệ 子tử 。 三tam 七thất 豈khởi 非phi 二nhị 十thập 一nhất 。 師sư 曰viết 。 卻khước 是thị 山sơn 人nhân 弄lộng 貧bần 道đạo 。 三tam 七thất 是thị 十thập 。 何hà 謂vị 二nhị 十thập 一nhất 。

復phục 問vấn 。

更cánh 有hữu 何hà 能năng 。 山sơn 人nhân 答đáp 曰viết 。

弟đệ 子tử 縱túng/tung 有hữu 。 亦diệc 不bất 敢cảm 向hướng 國quốc 師sư 開khai 口khẩu 。 師sư 曰viết 。

縱túng/tung 汝nhữ 有hữu 能năng 。 亦diệc 俱câu 未vị 是thị 。 師sư 卻khước 謂vị 帝đế 曰viết 。

問vấn 山sơn 不bất 識thức 山sơn 。 問vấn 地địa 不bất 識thức 地địa 。 問vấn 字tự 不bất 識thức 字tự 。 問vấn 算toán 不bất 解giải 算toán 。 陛bệ 下hạ 何hà 處xứ 得đắc 此thử 懵mộng 漢hán 來lai 。 帝đế 謂vị 山sơn 人nhân 曰viết 。

朕trẫm 有hữu 國quốc 位vị 。 不bất 足túc 為vi 寶bảo 。 禪thiền 師sư 乃nãi 國quốc 寶bảo 也dã 。 山sơn 人nhân 曰viết 。

陛bệ 下hạ 真chân 識thức 寶bảo 者giả 矣hĩ 。 帝đế 嘗thường 與dữ 國quốc 師sư 在tại 便tiện 殿điện 。 指chỉ 天thiên 下hạ 觀quán 軍quân 容dung 使sử 。 魚ngư 朝triêu 恩ân 謂vị 師sư 曰viết 。

朝triêu 恩ân 亦diệc 解giải 些# 子tử 佛Phật 法Pháp 。 朝triêu 恩ân 即tức 問vấn 師sư 曰viết 。

何hà 者giả 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 從tùng 何hà 起khởi 。 師sư 曰viết 。

佛Phật 法Pháp 衰suy 相tương/tướng 今kim 現hiện 。 帝đế 曰viết 。

何hà 也dã 。 師sư 曰viết 。

奴nô 也dã 。 解giải 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 豈khởi 非phi 衰suy 相tương/tướng 今kim 現hiện 。 朝triêu 恩ân 色sắc 大đại 怒nộ 。 師sư 曰viết 。

即tức 此thử 是thị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 從tùng 此thử 起khởi 。 朝triêu 恩ân 復phục 抗kháng 聲thanh 曰viết 。

有hữu 人nhân 言ngôn 師sư 今kim 是thị 佛Phật 。 得đắc 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。

朝triều 廷đình 有hữu 人nhân 言ngôn 汝nhữ 是thị 天thiên 子tử 。 果quả 否phủ/bĩ 。 朝triêu 恩ân 伏phục 地địa 曰viết 。

死tử 罪tội 死tử 罪tội 。 朝triêu 恩ân 實thật 非phi 天thiên 子tử 。 師sư 曰viết 。

我ngã 不bất 是thị 佛Phật 。 所sở 以dĩ 二nhị 尊tôn 不bất 並tịnh 化hóa 。 朝triêu 恩ân 曰viết 。

師sư 長trưởng 作tác 凡phàm 夫phu 。 無vô 成thành 佛Phật 時thời 耶da 。 師sư 曰viết 。

我ngã 向hướng 後hậu 必tất 當đương 作tác 佛Phật 。 汝nhữ 姓tánh 什thập 麼ma 。 朝triêu 恩ân 曰viết 。

姓tánh 魚ngư 。 師sư 曰viết 。

我ngã 向hướng 後hậu 作tác 佛Phật 。 不bất 名danh 惠huệ 忠trung 。 汝nhữ 向hướng 後hậu 若nhược 作tác 天thiên 子tử 。 改cải 卻khước 姓tánh 。 莫mạc 不bất 姓tánh 魚ngư 否phủ/bĩ 。 朝triêu 恩ân 伏phục 地địa 曰viết 。

死tử 罪tội 死tử 罪tội 。 朝triêu 恩ân 此thử 去khứ 。 實thật 不bất 敢cảm 向hướng 師sư 論luận 佛Phật 法Pháp 。 師sư 謂vị 帝đế 曰viết 。

幾kỷ 怕phạ 殺sát 此thử 奴nô (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 并tinh 通thông 載tái )# 。

德đức 宗tông (# 代đại 宗tông 長trưởng 子tử )#

舊cựu 唐đường 史sử 并tinh 清thanh 涼lương 本bổn 傳truyền

貞trinh 元nguyên 二nhị 年niên 。 詔chiếu 律luật 師sư 道đạo 澄trừng 入nhập 宮cung 。 為vi 妃phi 嬪# 內nội 侍thị 。 授thọ 皈quy 戒giới 賜tứ 號hiệu 大đại 圓viên 律luật 師sư 。 四tứ 年niên 詔chiếu 迎nghênh 鳳phượng 翔tường 法pháp 雲vân 寺tự 。 佛Phật 指chỉ 骨cốt 。 入nhập 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 。 傳truyền 至chí 諸chư 寺tự 。 瞻chiêm 禮lễ 。 十thập 五ngũ 年niên 四tứ 月nguyệt 。 帝đế 誕đản 節tiết 。 敕sắc 有hữu 司ty 備bị 儀nghi 輦liễn 。 迎nghênh 教giáo 授thọ 澄trừng 觀quán 國quốc 師sư 。 入nhập 內nội 殿điện 。 闡xiển 揚dương 華hoa 嚴nghiêm 宗tông 旨chỉ 。 觀quán 陞thăng 高cao 座tòa 曰viết 。 大đại 哉tai 真chân 界giới 。 萬vạn 法pháp 資tư 始thỉ 。 包bao 空không 有hữu 而nhi 絕tuyệt 。 相tương/tướng 。 入nhập 言ngôn 詞từ 而nhi 無vô 跡tích 。 妙diệu 有hữu 不bất 有hữu 。 真chân 空không 不bất 空không 。 我ngã 佛Phật 得đắc 之chi 。 妙diệu 踐tiễn 真chân 覺giác 。 廓khuếch 淨tịnh 塵trần 習tập 。 寂tịch 寥liêu 于vu 。 萬vạn 化hóa 之chi 城thành 。 動động 用dụng 於ư 一nhất 空không 之chi 中trung 。 融dung 身thân 剎sát 以dĩ 相tương/tướng 含hàm 。 流lưu 聲thanh 光quang 而nhi 遐hà 燭chúc 。 我ngã 皇hoàng 得đắc 之chi 。 靈linh 鑒giám 虛hư 極cực 。 保bảo 合hợp 太thái 和hòa 聖thánh 文văn 掩yểm 於ư 百bách 王vương 淳thuần 風phong 扇thiên/phiến 於ư 萬vạn 國quốc 。 敷phu 玄huyền 化hóa 以dĩ 覺giác 夢mộng 。 垂thùy 天thiên 真chân 以dĩ 怡di 情tình 。 是thị 知tri 華hoa 嚴nghiêm 教giáo 旨chỉ 。 寂tịch 廓khuếch 沖# 邃thúy 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 思tư 議nghị 矣hĩ 。 失thất 其kỳ 旨chỉ 也dã 。 徒đồ 修tu 因nhân 于vu 曠khoáng 劫kiếp 。 得đắc 其kỳ 門môn 也dã 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 子tử 一nhất 朝triêu 。 帝đế 顧cố 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。 朕trẫm 之chi 師sư 。 言ngôn 雅nhã 而nhi 簡giản 。 辭từ 典điển 而nhi 富phú 。 能năng 以dĩ 聖thánh 法pháp 。 清thanh 涼lương 朕trẫm 心tâm 。 仍nhưng 以dĩ 清thanh 涼lương 賜tứ 為vi 國quốc 師sư 之chi 號hiệu 。 朕trẫm 思tư 從tùng 來lai 執chấp 身thân 。 心tâm 我ngã 人nhân 。 及cập 諸chư 法pháp 定định 。 相tương/tướng 。 斯tư 為vi 顛điên 倒đảo 。 群quần 臣thần 再tái 拜bái 稽khể 首thủ 。 頂đảnh 奉phụng 明minh 命mạng 。 由do 是thị 中trung 外ngoại 台thai 輔phụ 重trọng/trùng 臣thần 。 咸hàm 以dĩ 八bát 戒giới 師sư 禮lễ 之chi 。 開khai 成thành 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 。 師sư 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 歲tuế 。 帝đế 輟chuyết 朝triêu 三tam 日nhật 。 奉phụng 金kim 身thân 塔tháp 終chung 南nam 山sơn 。 未vị 幾kỷ 。 有hữu 梵Phạm 僧Tăng 至chí 闕khuyết 。 表biểu 稱xưng 於ư 蔥# 嶺lĩnh 。 見kiến 二nhị 。 使sứ 者giả 。 凌lăng 虛hư 而nhi 過quá 。 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

北bắc 天Thiên 竺Trúc 文Văn 殊Thù 堂đường 神thần 也dã 。 往vãng 東đông 取thủ 華Hoa 嚴Nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 牙nha 歸quy 國quốc 供cúng 養dường 有hữu 旨chỉ 啟khải 塔tháp 。 果quả 失thất 一nhất 牙nha 。 茶trà 毘tỳ 舌thiệt 根căn 不bất 壞hoại 。 如như 紅hồng 蓮liên 色sắc 。 舍xá 利lợi 光quang 明minh 。 瑩oánh 潤nhuận 無vô 數số 。

憲hiến 宗tông

出xuất 韓# 子tử 外ngoại 傳truyền

元nguyên 和hòa 十thập 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 遣khiển 中trung 使sử 杜đỗ 英anh 奇kỳ 。 持trì 香hương 花hoa 往vãng 鳳phượng 翔tường 府phủ 。 法pháp 雲vân 寺tự 。 護hộ 國quốc 真chân 身thân 塔tháp 所sở 。 請thỉnh 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 。 指chỉ 骨cốt 入nhập 內nội 。 帝đế 御ngự 安an 福phước 門môn 迎nghênh 拜bái 。 留lưu 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 三tam 日nhật 。 五ngũ 色sắc 光quang 現hiện 。 百bách 僚liêu 稱xưng 賀hạ 。 乃nãi 送tống 諸chư 寺tự 。 王vương 公công 士sĩ 庶thứ 。 奔bôn 走tẩu 膜mô 拜bái 。 具cụ 釋thích 部bộ 威uy 儀nghi 。 及cập 太thái 常thường 。 長trường/trưởng 安an 萬vạn 年niên 音âm 樂nhạc 。 旌tinh 旛phan 鼓cổ 吹xuy 。 偉# 盛thịnh 殊thù 特đặc 。 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 韓# 愈dũ 。 上thượng 表biểu 陳trần 諫gián 。 引dẫn 古cổ 言ngôn 今kim 。 稱xưng 帝đế 壽thọ 國quốc 祚tộ 之chi 不bất 延diên 永vĩnh 。 帝đế 大đại 怒nộ 。 持trì 以dĩ 示thị 宰tể 相tướng 。 將tương 抵để 以dĩ 死tử 。 裴# 度độ 崔thôi 群quần 曰viết 。

愈dũ 言ngôn 訐kiết 牾# 。 罪tội 之chi 誠thành 宜nghi 。 然nhiên 非phi 內nội 懷hoài 至chí 忠trung 。 安an 能năng 及cập 此thử 。 願nguyện 少thiểu 寬khoan 假giả 。 以dĩ 來lai 諫gián 諍tranh 。 帝đế 曰viết 。

愈dũ 言ngôn 我ngã 奉phụng 佛Phật 太thái 過quá 。 猶do 可khả 容dung 。 至chí 謂vị 東đông 漢hán 奉phụng 佛Phật 已dĩ 後hậu 。 天thiên 子tử 咸hàm 夭yểu 促xúc 。 言ngôn 何hà 乖quai 剌lạt 耶da 。 愈dũ 人nhân 臣thần 狂cuồng 妄vọng 敢cảm 爾nhĩ 。 於ư 是thị 戚thích 里lý 諸chư 王vương 舊cựu 臣thần 。 皆giai 為vi 愈dũ 哀ai 請thỉnh 。 遂toại 貶biếm 潮triều 州châu 刺thứ 史sử 。 既ký 至chí 潮triều 。 聞văn 大đại 顛điên 禪thiền 師sư 之chi 名danh 。 致trí 書thư 請thỉnh 入nhập 郡quận 問vấn 道đạo 。 書thư 曰viết 。

愈dũ 啟khải 。 孟# 夏hạ 漸tiệm 熱nhiệt 。 惟duy 道đạo 體thể 安an 和hòa 。 愈dũ 弊tệ 劣liệt 無vô 謂vị 。 坐tọa 事sự 貶biếm 官quan 到đáo 此thử 。 久cửu 聞văn 道Đạo 德đức 。 竊thiết 思tư 見kiến 顏nhan 。 緣duyên 昨tạc 到đáo 來lai 。 未vị 獲hoạch 參tham 謁yết 。 已dĩ 帖# 縣huyện 令linh 。 具cụ 人nhân 船thuyền 奉phụng 迎nghênh 。 日nhật 久cửu 佇trữ 瞻chiêm 。 愈dũ 白bạch 。 又hựu 書thư 曰viết 。

愈dũ 啟khải 。 海hải 上thượng 窮cùng 處xứ 。 無vô 與dữ 話thoại 言ngôn 。 側trắc 承thừa 道đạo 高cao 。 思tư 獲hoạch 披phi 接tiếp 。 專chuyên 輒triếp 有hữu 此thử 咨tư 屈khuất 。 此thử 旬tuần 晴tình 明minh 。 不bất 甚thậm 熱nhiệt 。 倘thảng 能năng 乘thừa 閒gian/nhàn 一nhất 訪phỏng 。 實thật 謂vị 幸hạnh 也dã 。 不bất 宣tuyên 。 又hựu 書thư 曰viết 。

愈dũ 啟khải 。 慧tuệ 勻# 至chí 。 辱nhục 答đáp 問vấn 。 珍trân 悚tủng 無vô 已dĩ 。 所sở 示thị 廣quảng 大đại 深thâm 迥huýnh 。 非phi 造tạo 次thứ 可khả 量lượng 。 傳truyền 曰viết 。

書thư 不bất 盡tận 言ngôn 。 言ngôn 不bất 盡tận 意ý 。 然nhiên 則tắc 聖thánh 人nhân 之chi 意ý 。 其kỳ 終chung 不bất 可khả 得đắc 而nhi 見kiến 耶da 。 如như 此thử 而nhi 論luận 。 讀đọc 來lai 一nhất 百bách 遍biến 。 不bất 如như 親thân 面diện 對đối 之chi 。 又hựu 曰viết 。

道đạo 無vô 凝ngưng 滯trệ 。 行hành 無vô 繫hệ 縛phược 。 苟cẩu 非phi 所sở 戀luyến 著trước 。 則tắc 山sơn 林lâm 閒gian/nhàn 寂tịch 。 與dữ 城thành 隍hoàng 無vô 異dị 。 大đại 顛điên 師sư 論luận 甚thậm 宏hoành 博bác 。 而nhi 必tất 守thủ 山sơn 林lâm 不bất 至chí 州châu 郭quách 。 自tự 激kích 修tu 行hành 。 立lập 空không 曠khoáng 無vô 累lũy/lụy/luy 之chi 地địa 者giả 。 非phi 通thông 道đạo 也dã 。 勞lao 于vu 一nhất 來lai 。 安an 於ư 所sở 識thức 。 道đạo 故cố 如như 是thị 。 不bất 宣tuyên 。 於ư 是thị 大đại 顛điên 至chí 郡quận 。 留lưu 師sư 旬tuần 日nhật 。 或hoặc 入nhập 定định 數sổ 日nhật 方phương 起khởi 。 愈dũ 甚thậm 敬kính 焉yên 。 師sư 辭từ 去khứ 。 不bất 久cửu 。 愈dũ 祀tự 神thần 海hải 上thượng 。 乃nãi 登đăng 靈linh 山sơn 。 造tạo 師sư 之chi 廬lư 問vấn 曰viết 。

弟đệ 子tử 軍quân 州châu 事sự 繁phồn 。 省tỉnh 要yếu 處xứ 。 乞khất 師sư 一nhất 句cú 。 師sư 良lương 久cửu 不bất 顧cố 。 愈dũ 罔võng 措thố 。

時thời 三tam 平bình 為vi 侍thị 者giả 。 乃nãi 敲# 床sàng 一nhất 下hạ 。 師sư 曰viết 。

作tác 麼ma 。 平bình 云vân 。 先tiên 以dĩ 定định 動động 。 後hậu 以dĩ 智trí 拔bạt 。 愈dũ 乃nãi 拜bái 三tam 平bình 而nhi 謝tạ 曰viết 。

和hòa 尚thượng 門môn 風phong 高cao 峻tuấn 。 愈dũ 於ư 侍thị 者giả 處xứ 。 得đắc 箇cá 入nhập 路lộ 。 師sư 問vấn 愈dũ 曰viết 。

子tử 之chi 貌mạo 鬱uất 然nhiên 。 似tự 有hữu 不bất 懌dịch 。 何hà 也dã 。 對đối 曰viết 。

愈dũ 之chi 用dụng 於ư 朝triêu 。 享hưởng 祿lộc 厚hậu 矣hĩ 。 一nhất 旦đán 以dĩ 忠trung 言ngôn 不bất 用dụng 。 奪đoạt 刑hình 部bộ 侍thị 郎lang 。 竄thoán 逐trục 八bát 千thiên 里lý 。 播bá 越việt 嶺lĩnh 海hải 。 喪táng 吾ngô 女nữ 孥# 。 及cập 至chí 潮triều 陽dương 。 颶# 風phong 鱷# 魚ngư 。 患hoạn 禍họa 不bất 測trắc 。 毒độc 霧vụ 瘴chướng 氣khí 。 日nhật 夕tịch 發phát 作tác 。 愈dũ 少thiểu 多đa 病bệnh 。 髮phát 白bạch 齒xỉ 豁hoát 。 黜truất 於ư 無vô 人nhân 之chi 地địa 。 其kỳ 生sanh 詎cự 可khả 保bảo 乎hồ 。 愈dũ 之chi 來lai 也dã 。 道đạo 出xuất 廣quảng 陵lăng 廟miếu 而nhi 禱đảo 之chi 。 幸hạnh 蒙mông 其kỳ 力lực 。 而nhi 卒thốt 以dĩ 無vô 恙dạng 。 以dĩ 主chủ 上thượng 有hữu 中trung 興hưng 之chi 功công 。 已dĩ 奏tấu 章chương 道đạo 之chi 。 使sử 東đông 巡tuần 泰thái 山sơn 。 奏tấu 功công 皇hoàng 天thiên 。 倘thảng 有hữu 意ý 於ư 此thử 。 則tắc 庶thứ 幾kỷ 召triệu 愈dũ 。 述thuật 作tác 功công 德đức 。 而nhi 薦tiến 之chi 郊giao 廟miếu 焉yên 。 愈dũ 早tảo 夜dạ 待đãi 之chi 。 而nhi 未vị 至chí 。 冀ký 萬vạn 一nhất 於ư 速tốc 歸quy 。 愈dũ 安an 能năng 有hữu 懌dịch 乎hồ 。 顛điên 曰viết 。

子tử 直trực 言ngôn 於ư 朝triêu 也dã 。 忠trung 於ư 君quân 。 而nhi 不bất 顧cố 其kỳ 身thân 耶da 。 抑ức 尚thượng 顧cố 其kỳ 身thân 。 強cưỡng 言ngôn 之chi 以dĩ 徇# 名danh 耶da 。 且thả 子tử 生sanh 死tử 禍họa 福phước 。 不bất 懸huyền 之chi 天thiên 乎hồ 。 子tử 姑cô 自tự 修tu 。 而nhi 外ngoại 任nhậm 命mạng 。 可khả 也dã 。 彼bỉ 廣quảng 陵lăng 其kỳ 能năng 福phước 汝nhữ 耶da 。 主chủ 上thượng 今kim 繼kế 天thiên 寶bảo 之chi 後hậu 。 姦gian 臣thần 負phụ 國quốc 。 而nhi 討thảo 之chi 不bất 暇hạ 。 糧lương 餽# 雲vân 合hợp 。 殺sát 人nhân 盈doanh 野dã 。 僅cận 能năng 克khắc 乎hồ 。 而nhi 瘡sang 痍di 未vị 瘳sưu 。 方phương 此thử 之chi 際tế 。 而nhi 子tử 又hựu 欲dục 封phong 禪thiền 告cáo 功công 。 以dĩ 騷# 動động 天thiên 下hạ 。 而nhi 屬thuộc 意ý 在tại 乎hồ 己kỷ 之chi 欲dục 歸quy 。 子tử 奚hề 忍nhẫn 於ư 是thị 耶da 。 且thả 夫phu 以dĩ 窮cùng 自tự 亂loạn 。 而nhi 祭tế 其kỳ 鬼quỷ 。 是thị 不bất 知tri 命mạng 也dã 。 動động 天thiên 下hạ 而nhi 不bất 顧cố 以dĩ 便tiện 己kỷ 。 是thị 不bất 知tri 仁nhân 也dã 。 強cưỡng 言ngôn 以dĩ 干can 忠trung 。 遇ngộ 困khốn 而nhi 抑ức 鬱uất 。 是thị 不bất 知tri 義nghĩa 也dã 。 以dĩ 亂loạn 為vi 治trị 。 而nhi 告cáo 皇hoàng 天thiên 。 是thị 不bất 知tri 禮lễ 也dã 。 而nhi 子tử 何hà 以dĩ 為vi 之chi 。 且thả 子tử 遭tao 黜truất 也dã 。 其kỳ 所sở 言ngôn 者giả 。 何hà 事sự 乎hồ 。 愈dũ 曰viết 。

主chủ 上thượng 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 入nhập 大đại 內nội 。 愈dũ 以dĩ 佛Phật 者giả 。 夷di 狄địch 之chi 一nhất 法pháp 耳nhĩ 。 三tam 代đại 無vô 佛Phật 。 而nhi 年niên 祚tộ 永vĩnh 久cửu 。 晉tấn 宋tống 梁lương 魏ngụy 事sự 佛Phật 。 不bất 夭yểu 且thả 亂loạn 。 恐khủng 主chủ 上thượng 惑hoặc 於ư 此thử 。 是thị 以dĩ 不bất 顧cố 其kỳ 身thân 而nhi 斥xích 之chi 。 顛điên 曰viết 。

若nhược 是thị 則tắc 子tử 謬mậu 矣hĩ 。 佛Phật 也dã 者giả 。 蔭ấm 天thiên 人nhân 之chi 大đại 器khí 。 其kỳ 道đạo 則tắc 妙diệu 萬vạn 物vật 而nhi 為vi 言ngôn 。 其kỳ 言ngôn 盡tận 性tánh 命mạng 之chi 理lý 。 其kỳ 教giáo 則tắc 捨xả 惡ác 而nhi 趨xu 善thiện 。 去khứ 偽ngụy 而nhi 歸quy 真chân 。 其kỳ 視thị 天thiên 下hạ 猶do 父phụ 之chi 於ư 子tử 也dã 。 而nhi 子tử 毀hủy 之chi 。 是thị 猶do 子tử 而nhi 刃nhận 父phụ 也dã 。 吾ngô 聞văn 善thiện 觀quán 人nhân 者giả 。 觀quán 其kỳ 道đạo 之chi 所sở 存tồn 。 而nhi 不bất 較giảo 其kỳ 。 所sở 居cư 之chi 地Địa 。 桀# 紂# 之chi 君quân 。 跖# 蹻# 之chi 徒đồ 。 皆giai 中trung 國quốc 人nhân 也dã 。 然nhiên 不bất 可khả 法pháp 者giả 。 以dĩ 其kỳ 無vô 道đạo 也dã 。 舜thuấn 生sanh 東đông 夷di 。 文văn 王vương 生sanh 西tây 夷di 。 由do 余dư 生sanh 于vu 戎nhung 。 季quý 札# 出xuất 於ư 蠻# 。 彼bỉ 二nhị 聖thánh 二nhị 賢hiền 。 豈khởi 可khả 謂vị 之chi 夷di 狄địch 而nhi 不bất 法pháp 乎hồ 。 今kim 子tử 不bất 觀quán 佛Phật 之chi 道đạo 。 而nhi 徒đồ 以dĩ 為vi 夷di 狄địch 。 何hà 言ngôn 之chi 陋lậu 也dã 。 以dĩ 五ngũ 帝đế 三tam 王vương 之chi 代đại 。 未vị 有hữu 佛Phật 而nhi 長trường 壽thọ 。 則tắc 外ngoại 丙bính 二nhị 年niên 。 仲trọng 壬nhâm 四tứ 年niên 。 何hà 其kỳ 夭yểu 耶da 。 以dĩ 事sự 佛Phật 之chi 人nhân 主chủ 夭yểu 且thả 亂loạn 。 則tắc 漢hán 明minh 為vi 一nhất 代đại 之chi 英anh 主chủ 。 梁lương 武võ 壽thọ 至chí 八bát 十thập 六lục 。 豈khởi 必tất 皆giai 夭yểu 且thả 亂loạn 耶da 。 且thả 子tử 嘗thường 誦tụng 佛Phật 書thư 。 疑nghi 其kỳ 與dữ 先tiên 王vương 異dị 者giả 。 可khả 道đạo 之chi 乎hồ 。 愈dũ 曰viết 。

何hà 暇hạ 讀đọc 彼bỉ 之chi 書thư 。 顛điên 曰viết 。

子tử 未vị 嘗thường 讀đọc 彼bỉ 之chi 書thư 。 安an 知tri 不bất 談đàm 先tiên 王vương 之chi 法pháp 言ngôn 耶da 。 佛Phật 與dữ 人nhân 臣thần 言ngôn 。 必tất 依y 於ư 忠trung 。 與dữ 人nhân 子tử 言ngôn 。 必tất 依y 於ư 孝hiếu 。 及cập 其kỳ 言ngôn 之chi 至chí 。 無vô 方phương 者giả 也dã 。 無vô 體thể 者giả 也dã 。 妙diệu 之chi 又hựu 妙diệu 者giả 也dã 。 今kim 子tử 自tự 恃thị 通thông 四tứ 海hải 異dị 方phương 之chi 學học 。 而nhi 文văn 章chương 磅bàng 礡# 。 孰thục 如như 姚Diêu 秦Tần 之chi 羅la 什thập 乎hồ 。 子tử 之chi 知tri 來lai 藏tạng 往vãng 。 孰thục 如như 晉tấn 之chi 佛Phật 圖đồ 澄trừng 乎hồ 。 子tử 之chi 盡tận 萬vạn 物vật 。 不bất 動động 其kỳ 心tâm 。 孰thục 如như 梁lương 之chi 寶bảo 誌chí 乎hồ 。 愈dũ 默mặc 然nhiên 良lương 久cửu 。 曰viết 。

不bất 如như 也dã 。 顛điên 曰viết 。

子tử 之chi 才tài 。 既ký 不bất 如như 彼bỉ 矣hĩ 。 彼bỉ 之chi 所sở 從tùng 事sự 者giả 。 而nhi 子tử 反phản 以dĩ 為vi 非phi 。 然nhiên 則tắc 豈khởi 有hữu 高cao 才tài 。 而nhi 不bất 知tri 子tử 之chi 所sở 知tri 者giả 耶da 。 今kim 子tử 屑tiết 屑tiết 於ư 形hình 器khí 之chi 內nội 。 奔bôn 走tẩu 乎hồ 聲thanh 色sắc 利lợi 欲dục 之chi 間gian 。 少thiểu 不bất 如như 志chí 。 則tắc 憤phẫn 鬱uất 悲bi 躁táo 。 若nhược 將tương 不bất 容dung 其kỳ 生sanh 。 何hà 以dĩ 異dị 於ư 蚊văn 虻manh 。 爭tranh 穢uế 壤nhưỡng 淤ứ 稿# 之chi 間gian 哉tai 。 於ư 是thị 愈dũ 瞠# 目mục 而nhi 不bất 收thu 。 氣khí 喪táng 而nhi 不bất 揚dương 。 反phản 求cầu 其kỳ 所sở 答đáp 。 忙mang 然nhiên 有hữu 若nhược 自tự 失thất 。 逡thuân 巡tuần 謂vị 顛điên 曰viết 。

師sư 之chi 言ngôn 盡tận 於ư 此thử 乎hồ 。 顛điên 曰viết 。

吾ngô 之chi 所sở 以dĩ 告cáo 子tử 者giả 。 蓋cái 就tựu 子tử 之chi 所sở 能năng 。 而nhi 為vi 之chi 言ngôn 。 非phi 至chí 乎hồ 至chí 者giả 也dã 。 曰viết 。

愈dũ 也dã 不bất 肖tiếu 。 欲dục 幸hạnh 聞văn 其kỳ 至chí 者giả 可khả 乎hồ 。 顛điên 曰viết 。

誠thành 爾nhĩ 心tâm 。 寧ninh 爾nhĩ 神thần 。 盡tận 爾nhĩ 性tánh 。 窮cùng 物vật 之chi 理lý 。 極cực 天thiên 之chi 命mạng 。 然nhiên 後hậu 可khả 聞văn 也dã 。 爾nhĩ 去khứ 吾ngô 不bất 復phục 言ngôn 矣hĩ 。 愈dũ 趣thú 而nhi 出xuất 。 秋thu 八bát 月nguyệt 己kỷ 未vị 。 帝đế 與dữ 宰tể 臣thần 語ngữ 次thứ 。 久cửu 之chi 。 因nhân 語ngữ 及cập 愈dũ 有hữu 可khả 憐lân 者giả 。 而nhi 皇hoàng 甫phủ 鋪phô 素tố 薄bạc 愈dũ 為vi 人nhân 。 即tức 奏tấu 曰viết 。

愈dũ 終chung 疏sớ/sơ 狂cuồng 。 可khả 且thả 內nội 移di 。 帝đế 納nạp 之chi 。 遂toại 授thọ 袁viên 州châu 刺thứ 史sử 。 愈dũ 復phục 造tạo 顛điên 廬lư 。 送tống 衣y 二nhị 襲tập 。 請thỉnh 別biệt 曰viết 。

愈dũ 也dã 將tương 去khứ 師sư 矣hĩ 。 幸hạnh 聞văn 一nhất 言ngôn 。 顛điên 曰viết 。

吾ngô 聞văn 易dị 信tín 人nhân 者giả 。 必tất 其kỳ 守thủ 易dị 改cải 。 易dị 譽dự 人nhân 者giả 。 必tất 其kỳ 謗báng 易dị 發phát 。 子tử 聞văn 吾ngô 言ngôn 。 而nhi 易dị 信tín 之chi 矣hĩ 。 庸dong 知tri 復phục 聞văn 他tha 說thuyết 。 不bất 復phục 以dĩ 我ngã 為vi 非phi 哉tai 。 遂toại 不bất 告cáo 。 愈dũ 知tri 其kỳ 不bất 可khả 聞văn 。 乃nãi 去khứ 。 至chí 袁viên 州châu 。 尚thượng 書thư 孟# 簡giản 知tri 愈dũ 與dữ 大đại 顛điên 游du 。 以dĩ 書thư 抵để 愈dũ 。 喜hỷ 其kỳ 改cải 迷mê 信tín 向hướng 。 愈dũ 答đáp 書thư 。 稱xưng 大đại 顛điên 頗phả 聰thông 明minh 。 識thức 道Đạo 理lý 。 實thật 能năng 外ngoại 形hình 骸hài 。 以dĩ 理lý 自tự 勝thắng 。 不bất 為vi 事sự 物vật 侵xâm 亂loạn 。 因nhân 與dữ 之chi 往vãng 還hoàn 也dã 。 近cận 世thế 黃hoàng 山sơn 谷cốc 。 謂vị 愈dũ 見kiến 大đại 顛điên 之chi 後hậu 。 文văn 章chương 理lý 勝thắng 。 而nhi 排bài 佛Phật 之chi 詞từ 。 亦diệc 少thiểu 沮trở 云vân (# 詳tường 見kiến 稽khể 古cổ 略lược 并tinh 通thông 載tái )# 。

念niệm 常thường 曰viết 。

舊cựu 史sử 稱xưng 退thoái 之chi 性tánh 愎# 訐kiết 。 當đương 時thời 達đạt 官quan 。 皆giai 薄bạc 其kỳ 為vi 人nhân 。 及cập 與dữ 李# 紳# 同đồng 列liệt 。 紳# 恥sỉ 居cư 其kỳ 下hạ 。 數số 上thượng 疏sớ/sơ 訟tụng 其kỳ 短đoản 。 今kim 新tân 史sử 。 則tắc 以dĩ 退thoái 之chi 排bài 佛Phật 老lão 之chi 功công 比tỉ 孟# 子tử 。 嘉gia 祐hựu 中trung 。 有hữu 西tây 蜀thục 龍long 先tiên 生sanh 者giả 。 忿phẫn 其kỳ 言ngôn 太thái 過quá 。 遂toại 擇trạch 退thoái 之chi 言ngôn 行hạnh 。 悖bội 戾lệ 先tiên 儒nho 者giả 。 條điều 攻công 之chi 。 一nhất 曰viết 老lão 氏thị 不bất 可khả 毀hủy 。 二nhị 曰viết 。

愈dũ 讀đọc 墨mặc 子tử 。 反phản 孟# 玷điếm 孔khổng 。 若nhược 此thử 類loại 。 二nhị 十thập 篇thiên 行hành 于vu 世thế 。 及cập 觀quán 外ngoại 傳truyền 。 見kiến 大đại 顛điên 之chi 說thuyết 。 凡phàm 退thoái 之chi 平bình 生sanh 蹈đạo 偽ngụy 于vu 此thử 疏sớ/sơ 脫thoát 盡tận 矣hĩ 。 歐âu 陽dương 文văn 忠trung 公công 嘗thường 歎thán 曰viết 。

雖tuy 退thoái 之chi 復phục 生sanh 。 不bất 能năng 自tự 解giải 免miễn 。 得đắc 不bất 謂vị 天thiên 下hạ 至chí 言ngôn 哉tai 。 而nhi 荊kinh 國quốc 王vương 文văn 公công 亦diệc 曰viết 。

人nhân 有hữu 樂nhạo/nhạc/lạc 孟# 子tử 拒cự 楊dương 墨mặc 也dã 。 而nhi 以dĩ 排bài 佛Phật 老lão 為vì 己kỷ 功công 。 嗚ô 呼hô 。 莊trang 子tử 所sở 謂vị 夏hạ 蟲trùng 者giả 。 其kỳ 斯tư 人nhân 之chi 謂vị 乎hồ 。 道đạo 歲tuế 也dã 。 聖thánh 人nhân 時thời 也dã 。 執chấp 一nhất 時thời 而nhi 疑nghi 歲tuế 者giả 。 終chung 不bất 聞văn 道đạo 。 夫phu 春xuân 起khởi 於ư 冬đông 。 而nhi 以dĩ 冬đông 為vi 終chung 。 終chung 天thiên 下hạ 之chi 道đạo 術thuật 者giả 。 其kỳ 釋Thích 氏thị 乎hồ 。 不bất 至chí 於ư 是thị 者giả 。 皆giai 所sở 謂vị 夏hạ 蟲trùng 也dã 。 文văn 公công 蓋cái 宋tống 朝triêu 巨cự 儒nho 。 其kỳ 論luận 退thoái 之chi 如như 此thử 。 則tắc 外ngoại 傳truyền 之chi 說thuyết 。 可khả 不bất 信tín 夫phu 。

穆mục 宗tông (# 諱húy 恆hằng 。 憲hiến 宗tông 第đệ 三tam 子tử )# 。

舊cựu 唐đường 史sử

長trường/trưởng 慶khánh 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 盧lô 龍long 節tiết 度độ 使sử 劉lưu 總tổng 。 舉cử 幽u 燕yên 二nhị 十thập 餘dư 郡quận 歸quy 朝triêu 。 乞khất 為vi 僧Tăng 。 詔chiếu 賜tứ 僧Tăng 衣y 。 號hiệu 大đại 覺giác 大đại 師sư 。 署thự 所sở 居cư 第đệ 。 為vi 報báo 恩ân 寺tự 。 長trường/trưởng 慶khánh 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 帝đế 遣khiển 左tả 街nhai 僧Tăng 錄lục 靈linh 阜phụ 。 齎tê 詔chiếu 起khởi 汾# 州châu 無vô 業nghiệp 禪thiền 師sư 赴phó 闕khuyết 。 阜phụ 至chí 宣tuyên 詔chiếu 畢tất 。 稽khể 首thủ 曰viết 。 主chủ 上thượng 此thử 度độ 恩ân 旨chỉ 不bất 同đồng 願nguyện 師sư 起khởi 赴phó 。 師sư 笑tiếu 曰viết 。 貧bần 道đạo 何hà 德đức 。 累lũy/lụy/luy 煩phiền 人nhân 主chủ 。 汝nhữ 可khả 先tiên 行hành 。 吾ngô 從tùng 別biệt 往vãng 。 遂toại 沐mộc 浴dục 敷phu 座tòa 。 告cáo 門môn 人nhân 慧tuệ 愔# 等đẳng 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 聞văn 。 覺giác 知tri 之chi 性tánh 。 與dữ 太thái 虛hư 同đồng 壽thọ 。 一nhất 切thiết 境cảnh 界giới 。 本bổn 自tự 空không 寂tịch 。 迷mê 者giả 不bất 了liễu 。 即tức 被bị 境cảnh 惑hoặc 。 一nhất 為vi 境cảnh 惑hoặc 。 流lưu 轉chuyển 不bất 窮cùng 。 常thường 了liễu 一nhất 切thiết 空không 。 無vô 一nhất 法pháp 當đương 情tình 。 是thị 諸chư 佛Phật 用dụng 心tâm 處xứ 。 言ngôn 訖ngật 端đoan 坐tọa 。 至chí 中trung 夜dạ 而nhi 逝thệ 。 阜phụ 回hồi 奏tấu 其kỳ 事sự 。 帝đế 欽khâm 歎thán 久cửu 之chi 。 賜tứ 諡thụy 大đại 達đạt 國quốc 師sư 。 師sư 蒙mông 憲hiến 宗tông 兩lưỡng 朝triêu 敬kính 重trọng 。 凡phàm 三tam 詔chiếu 不bất 赴phó 。 師sư 嗣tự 馬mã 祖tổ 一nhất 禪thiền 師sư 。

宣tuyên 宗tông (# 諱húy 忱# 。 憲hiến 宗tông 第đệ 十thập 三tam 子tử )# 。

舊cựu 唐đường 史sử

大đại 中trung 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 弘hoằng 辯biện 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 。 帝đế 曰viết 。 禪thiền 師sư 既ký 會hội 祖tổ 意ý 還hoàn 禮lễ 佛Phật 看khán 經kinh 否phủ/bĩ 。 對đối 曰viết 。 沙Sa 門Môn 禮lễ 佛Phật 誦tụng 經Kinh 。 蓋cái 是thị 住trụ 持trì 常thường 法pháp 。 有hữu 四tứ 種chủng 焉yên 。 依y 佛Phật 戒giới 修tu 身thân 。 參tham 尋tầm 知tri 識thức 。 漸tiệm 修tu 梵Phạm 。 行hành 。 履lý 踐tiễn 如Như 來Lai 。 所sở 行hành 之chi 跡tích 。 帝đế 曰viết 。 何hà 為vi 頓đốn 見kiến 。 何hà 為vi 漸tiệm 修tu 。 對đối 曰viết 。 頓đốn 明minh 自tự 性tánh 。 與dữ 佛Phật 無vô 二nhị 。 然nhiên 有hữu 無vô 始thỉ 染nhiễm 習tập 。 故cố 假giả 漸tiệm 修tu 對đối 治trị 。 令linh 順thuận 性tánh 起khởi 用dụng 。 如như 人nhân 喫khiết 飯phạn 。 非phi 一nhất 口khẩu 便tiện 飽bão (# 云vân 云vân )# 。 是thị 日nhật 便tiện 對đối 漏lậu 下hạ 七thất 刻khắc 。 帝đế 悅duyệt 。 賜tứ 號hiệu 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。 繼kế 有hữu 詔chiếu 旨chỉ 。 增tăng 修tu 天thiên 下hạ 祖tổ 塔tháp 。 應ưng 未vị 經kinh 賜tứ 諡thụy 者giả 。 所sở 在tại 以dĩ 聞văn 。 太thái 常thường 考khảo 。 行hành 頒ban 賜tứ 。 師sư 嗣tự 馬mã 祖tổ 。

懿# 宗tông

出xuất 舊cựu 唐đường 史sử 等đẳng

咸hàm 通thông 十thập 二nhị 年niên 。 賜tứ 知tri 玄huyền 法Pháp 師sư 沉trầm 檀đàn 寶bảo 座tòa 。 高cao 二nhị 丈trượng 餘dư 。 十thập 四tứ 年niên 。 造tạo 綵thải 旛phan 花hoa 蓋cái 。 敕sắc 往vãng 鳳phượng 翔tường 寺tự 塔tháp 。 迎nghênh 佛Phật 指chỉ 骨cốt 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 至chí 京kinh 。 帝đế 御ngự 安an 福phước 門môn 迎nghênh 拜bái 入nhập 內nội 瞻chiêm 禮lễ 。 群quần 臣thần 有hữu 諫gián 者giả 。 言ngôn 。 憲hiến 宗tông 迎nghênh 佛Phật 骨cốt 。 尋tầm 即tức 晏# 駕giá 。 帝đế 曰viết 。

朕trẫm 生sanh 得đắc 之chi 。 死tử 無vô 所sở 恨hận 。 帝đế 每mỗi 於ư 禁cấm 中trung 。 設thiết 講giảng 席tịch 。 自tự 唱xướng 經kinh 旨chỉ 。 手thủ 錄lục 梵Phạm 文văn 。 而nhi 為vi 贊tán 唄bối (# 憲hiến 宗tông 時thời 。 北bắc 方phương 天thiên 帝đế 降giáng/hàng 夢mộng 。 令linh 中trung 興hưng 佛Phật 法Pháp 。 帝đế 不bất 承thừa 命mệnh 。 愛ái 服phục 金kim 丹đan 。 致trí 藥dược 性tánh 燥táo 急cấp 。 內nội 豎thụ 畏úy 誅tru 而nhi 深thâm 宮cung 秘bí 邃thúy 。 故cố 有hữu 不bất 測trắc 之chi 禍họa 也dã )# 。

唐đường 史sử 贊tán 曰viết 。

甚thậm 矣hĩ 。 至chí 治trị 之chi 君quân 。 不bất 世thế 出xuất 也dã 。 禹vũ 有hữu 天thiên 下hạ 。 傳truyền 十thập 有hữu 六lục 王vương 。 而nhi 少thiểu 康khang 有hữu 中trung 興hưng 之chi 業nghiệp 。 湯thang 有hữu 天thiên 下hạ 。 傳truyền 二nhị 十thập 八bát 王vương 。 而nhi 其kỳ 甚thậm 盛thịnh 者giả 。 號hiệu 稱xưng 三tam 宗tông 。 武võ 王vương 有hữu 天thiên 下hạ 。 傳truyền 三tam 十thập 六lục 王vương 。 而nhi 成thành 康khang 之chi 治trị 。 與dữ 宣tuyên 之chi 功công 。 其kỳ 餘dư 無vô 所sở 稱xưng 焉yên 。 雖tuy 詩thi 書thư 所sở 載tái 。 有hữu 時thời 闕khuyết 略lược 。 然nhiên 三tam 代đại 。 千thiên 有hữu 七thất 百bách 餘dư 年niên 。 傳truyền 七thất 十thập 餘dư 君quân 。 其kỳ 卓trác 然nhiên 著trước 見kiến 于vu 後hậu 世thế 者giả 此thử 六lục 七thất 君quân 而nhi 已dĩ 。 嗚ô 呼hô 可khả 謂vị 難nan 得đắc 也dã 。 唐đường 有hữu 天thiên 下hạ 。 傳truyền 世thế 二nhị 十thập 。 其kỳ 可khả 稱xưng 者giả 三tam 君quân 。 玄huyền 宗tông 。 憲hiến 宗tông 。 皆giai 不bất 克khắc 其kỳ 終chung 。 盛thịnh 哉tai 太thái 宗tông 之chi 烈liệt 也dã 。 其kỳ 除trừ 隋tùy 之chi 亂loạn 。 比tỉ 跡tích 湯thang 武võ 致trí 治trị 之chi 美mỹ 。 庶thứ 幾kỷ 成thành 康khang 。 自tự 古cổ 功công 德đức 兼kiêm 隆long 。 由do 漢hán 以dĩ 來lai 。 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 至chí 其kỳ 牽khiên 於ư 多đa 愛ái 。 復phục 立lập 浮phù 圖đồ 。 好hảo/hiếu 大đại 喜hỷ 功công 。 勤cần 兵binh 於ư 遠viễn 。 此thử 中trung 材tài 庸dong 主chủ 之chi 所sở 常thường 為vi 。 然nhiên 春xuân 秋thu 之chi 法pháp 。 常thường 責trách 備bị 於ư 賢hiền 者giả 。 是thị 以dĩ 後hậu 世thế 君quân 子tử 之chi 欲dục 成thành 人nhân 之chi 美mỹ 者giả 。 莫mạc 不bất 歎thán 息tức 於ư 斯tư 焉yên 。

念niệm 常thường 曰viết 。

君quân 子tử 謂vị 立lập 言ngôn 之chi 難nạn/nan 。 其kỳ 實thật 非phi 難nạn/nan 。 特đặc 為vi 好hảo 惡ác 所sở 欺khi 耳nhĩ 。 如như 歐âu 陽dương 文văn 忠trung 公công 。 作tác 太thái 宗tông 本bổn 紀kỷ 贊tán 。 雖tuy 筆bút 高cao 語ngữ 奇kỳ 。 傑kiệt 出xuất 諸chư 史sử 。 至chí 貶biếm 太thái 宗tông 。 復phục 立lập 浮phù 圖đồ 。 好hảo/hiếu 大đại 喜hỷ 功công 。 勤cần 兵binh 於ư 遠viễn 。 類loại 中trung 材tài 庸dong 主chủ 所sở 為vi 而nhi 不bất 取thủ 。 予# 謂vị 文văn 忠trung 責trách 備bị 之chi 深thâm 。 而nhi 為vi 好hảo 惡ác 所sở 欺khi 也dã 。 方phương 貞trinh 觀quán 之chi 世thế 。 天thiên 下hạ 昆côn 蟲trùng 草thảo 木mộc 。 咸hàm 被bị 其kỳ 澤trạch 。 至chí 於ư 日nhật 月nguyệt 霜sương 露lộ 所sở 至chí 之chi 國quốc 。 皆giai 款# 關quan 而nhi 修tu 職chức 。 直trực 獨độc 高cao 麗lệ 莫mạc 離ly 支chi 叛bạn 逆nghịch 阻trở 命mạng 。 太thái 宗tông 身thân 任nhậm 千thiên 載tái 。 道Đạo 德đức 英anh 雄hùng 之chi 主chủ 。 其kỳ 肯khẳng 坐tọa 視thị 之chi 。 留lưu 為vi 子tử 孫tôn 憂ưu 而nhi 不bất 少thiểu 假giả 經kinh 略lược 乎hồ 。 蓋cái 其kỳ 威uy 德đức 之chi 盛thịnh 。 其kỳ 勢thế 之chi 必tất 然nhiên 。 非phi 好hảo/hiếu 大đại 喜hỷ 功công 之chi 謂vị 也dã 。 昔tích 黃hoàng 帝đế 平bình 蚩xi 尤vưu 。 七thất 十thập 戰chiến 而nhi 勝thắng 其kỳ 亂loạn 。 高cao 宗tông 伐phạt 鬼quỷ 方phương 。 三tam 年niên 而nhi 後hậu 克khắc 。 太thái 宗tông 舉cử 偏thiên 師sư 而nhi 陰ấm 山sơn 平bình 。 臨lâm 駐trú 蹕# 而nhi 高cao 麗lệ 服phục 。 然nhiên 黃hoàng 帝đế 高cao 宗tông 。 經kinh 孔khổng 子tử 而nhi 未vị 嘗thường 少thiểu 貶biếm 。 文văn 忠trung 特đặc 以dĩ 為vi 太thái 宗tông 之chi 疵tỳ 。 庸dong 詎cự 非phi 責trách 備bị 之chi 過quá 歟# 。 以dĩ 太thái 宗tông 盛thịnh 德đức 大đại 業nghiệp 如như 此thử 。 猶do 曲khúc 貶biếm 之chi 。 將tương 恐khủng 後hậu 之chi 君quân 子tử 。 懷hoài 免miễn 貶biếm 之chi 難nạn/nan 。 而nhi 無vô 意ý 於ư 功công 名danh 也dã 。 文văn 忠trung 徒đồ 欲dục 高cao 尚thượng 其kỳ 事sự 。 而nhi 不bất 知tri 此thử 亦diệc 自tự 蹈đạo 好hảo/hiếu 大đại 之chi 失thất 矣hĩ 。 至chí 於ư 復phục 立lập 浮phù 圖đồ 。 乃nãi 所sở 以dĩ 和hòa 順thuận 道Đạo 德đức 。 而nhi 齊tề 天thiên 地địa 鬼quỷ 神thần 之chi 心tâm 。 以dĩ 開khai 濟tế 天thiên 下hạ 。 後hậu 世thế 之chi 人nhân 。 為vi 無vô 窮cùng 之chi 益ích 也dã 。 文văn 忠trung 以dĩ 為vi 不bất 當đương 。 則tắc 是thị 太thái 宗tông 暗ám 於ư 取thủ 舍xá 矣hĩ 。 使sử 太thái 宗tông 果quả 暗ám 於ư 此thử 。 則tắc 當đương 時thời 房phòng 。 杜đỗ 。 王vương 。 魏ngụy 之chi 流lưu 。 亦diệc 因nhân 循tuần 尸thi 祿lộc 而nhi 暗ám 於ư 取thủ 舍xá 者giả 哉tai 。 或hoặc 曰viết 。

文văn 忠trung 慕mộ 韓# 愈dũ 為vi 人nhân 。 故cố 不bất 得đắc 不bất 爾nhĩ 。 嗚ô 呼hô 。 文văn 忠trung 何hà 忍nhẫn 哉tai 。 慕mộ 人nhân 毀hủy 佛Phật 。 而nhi 兼kiêm 棄khí 太thái 宗tông 之chi 道Đạo 德đức 。 是thị 不bất 為vi 好hảo 惡ác 所sở 欺khi 耶da 。 孔khổng 子tử 立lập 名danh 教giáo 者giả 也dã 。 老lão 氏thị 則tắc 非phi 毀hủy 之chi 。 及cập 孔khổng 子tử 刪san 禮lễ 。 則tắc 曰viết 吾ngô 聞văn 諸chư 老lão 聃đam 云vân 。 然nhiên 孔khổng 子tử 亦diệc 以dĩ 人nhân 而nhi 廢phế 言ngôn 乎hồ 。 亦diệc 若nhược 世thế 情tình 之chi 好hảo 惡ác 耶da 。 況huống 真chân 佛Phật 也dã 者giả 耶da 。 聖thánh 凡phàm 本bổn 有hữu 之chi 體thể 。 毀hủy 之chi 乃nãi 所sở 以dĩ 自tự 毀hủy 之chi 也dã 。 詎cự 傷thương 於ư 真chân 佛Phật 哉tai 。 嘗thường 聞văn 文văn 忠trung 一nhất 夕tịch 夢mộng 為vi 勇dũng 士sĩ 數số 輩bối 。 攝nhiếp 至chí 太thái 宗tông 之chi 庭đình 。 太thái 宗tông 怒nộ 而nhi 責trách 曰viết 。

吾ngô 文văn 武võ 勳huân 烈liệt 如như 此thử 。 不bất 能năng 逃đào 子tử 之chi 貶biếm 。 何hà 也dã 。 文văn 忠trung 震chấn 懼cụ 。 而nhi 寤ngụ 後hậu 欲dục 追truy 改cải 之chi 。 而nhi 業nghiệp 已dĩ 進tiến 書thư 頒ban 行hành 矣hĩ 。 遂toại 不bất 克khắc 改cải 。 嘗thường 慨khái 然nhiên 。 曰viết 。

平bình 懷hoài 最tối 難nạn/nan 。 此thử 殆đãi 非phi 偶ngẫu 然nhiên 而nhi 云vân 耳nhĩ (# 出xuất 通thông 載tái )# 。

空không 谷cốc 曰viết 。

孔khổng 子tử 作tác 春xuân 秋thu 。 太thái 史sử 公công 作tác 史sử 記ký 。 班ban 固cố 作tác 西tây 漢hán 書thư 。 范phạm 曄diệp 作tác 東đông 漢hán 書thư 。 陳trần 壽thọ 作tác 三tam 國quốc 志chí 。 唐đường 太thái 宗tông 作tác 晉tấn 書thư 。 李# 延diên 壽thọ 作tác 南nam 北bắc 史sử 。 魏ngụy 徵trưng 作tác 隋tùy 書thư 。 劉lưu 昫# 作tác 唐đường 書thư 。 司ty 馬mã 溫ôn 。 少thiểu 微vi 江giang 公công 。 皆giai 作tác 通thông 鑑giám 。 鄭trịnh 夾giáp 漈# 作tác 通thông 志chí 。 馬mã 端đoan 臨lâm 作tác 文văn 獻hiến 通thông 考khảo 。 揭yết 傒# 斯tư 作tác 宋tống 史sử 。 李# 燾# 作tác 宋tống 鑑giám 。 曾tằng 子tử 野dã 作tác 史sử 略lược 。 宋tống 景cảnh 濂# 作tác 元nguyên 史sử 。 皆giai 以dĩ 天thiên 地địa 之chi 心tâm 為vi 心tâm 。 是thị 曰viết 是thị 。 非phi 曰viết 非phi 。 不bất 存tồn 私tư 意ý 。 諸chư 君quân 史sử 筆bút 。 如như 秉bỉnh 龍long 泉tuyền 太thái 阿a 。 殺sát 人nhân 活hoạt 人nhân 。 無vô 偏thiên 無vô 黨đảng 。 佛Phật 法Pháp 大Đại 道Đạo 也dã 。 可khả 尚thượng 不bất 可khả 排bài 。 苟cẩu 或hoặc 可khả 排bài 。 則tắc 太thái 宗tông 諸chư 子tử 。 已dĩ 排bài 之chi 矣hĩ 。 奚hề 待đãi 後hậu 世thế 擅thiện 其kỳ 己kỷ 意ý 者giả 。 曲khúc 排bài 之chi 也dã 。

內nội 德đức 論luận

典điển 儀nghi 李# 師sư 政chánh 撰soạn

若nhược 夫phu 十Thập 力Lực 調điều 御ngự 。 運vận 法pháp 舟chu 於ư 苦khổ 海hải 。 三tam 乘thừa 汲cấp 引dẫn 。 坦thản 夷di 途đồ 於ư 火hỏa 宅trạch 。 勸khuyến 善thiện 進tiến 德đức 之chi 廣quảng 。 七thất 經kinh 所sở 不bất 逮đãi 。 戒giới 惡ác 防phòng 患hoạn 之chi 深thâm 。 九cửu 流lưu 莫mạc 之chi 比tỉ 。 但đãn 窮cùng 神thần 知tri 化hóa 。 其kỳ 言ngôn 宏hoành 大đại 而nhi 可khả 驚kinh 。 去khứ 惑hoặc 絕tuyệt 塵trần 。 厥quyết 軌quỹ 清thanh 邈mạc 而nhi 難nạn/nan 蹈đạo 。 華hoa 夷di 士sĩ 庶thứ 。 朝triêu 野dã 文văn 儒nho 。 各các 附phụ 所sở 安an 。 鮮tiên 味vị 斯tư 道đạo 。 自tự 非phi 研nghiên 精tinh 以dĩ 考khảo 真chân 妄vọng 。 沈trầm 思tư 而nhi 察sát 苦khổ 空không 。 無vô 以dĩ 立lập 匪phỉ 石thạch 之chi 信tín 根căn 。 去khứ 若nhược 網võng 之chi 疑nghi 蓋cái 。 遠viễn 則tắc 淨tịnh 名danh 妙diệu 德đức 。 弘hoằng 道đạo 勝thắng 而nhi 服phục 勤cần 。 近cận 則tắc 天thiên 親thân 龍long 樹thụ 。 悟ngộ 理lý 真chân 而nhi 敦đôn 悅duyệt 。 羅la 什thập 道đạo 安an 之chi 篤đốc 學học 。 究cứu 玄huyền 宗tông 而nhi 益ích 敬kính 。 僧Tăng 叡duệ 慧tuệ 遠viễn 之chi 歸quy 信tín 。 迄hất 皓hạo 首thủ 而nhi 彌di 堅kiên 。 邁mại 士sĩ 安an 之chi 淫dâm 書thư 。 甚thậm 宣tuyên 尼ni 之chi 翫ngoạn 易dị 。 千thiên 金kim 未vị 足túc 驚kinh 其kỳ 視thị 。 八bát 音âm 不bất 能năng 改cải 其kỳ 聽thính 。 聞văn 之chi 博bác 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 愈dũ 深thâm 。 思tư 之chi 深thâm 而nhi 信tín 彌di 篤đốc 。 皆giai 欲dục 罷bãi 而nhi 不bất 能năng 。 則tắc 其kỳ 非phi 妄vọng 也dã 必tất 矣hĩ 哉tai 。 我ngã 皇hoàng 誕đản 膺ưng 天thiên 命mạng 。 弘hoằng 濟tế 區khu 宇vũ 。 覆phú 等đẳng 蒼thương 旻# 。 載tái 均quân 厚hậu 地địa 。 掃tảo 氛phân 祲# 。 清thanh 八bát 表biểu 。 救cứu 塗đồ 炭thán 。 寧ninh 兆triệu 民dân 。 五ngũ 教giáo 敬kính 敷phu 。 九cửu 功công 惟duy 敘tự 。 總tổng 萬vạn 古cổ 之chi 徽# 猷# 。 改cải 百bách 王vương 之chi 餘dư 弊tệ 。 搜sưu 羅la 庶thứ 善thiện 。 崇sùng 三Tam 寶Bảo 以dĩ 津tân 梁lương 。 芟# 夷di 群quần 惡ác 。 屏bính 四tứ 部bộ 之chi 稊đề 莠# 。 遵tuân 付phó 囑chúc 之chi 遺di 旨chỉ 。 弘hoằng 紹thiệu 隆long 之chi 要yếu 術thuật 。 功công 德đức 崇sùng 高cao 。 昊hạo 天thiên 罔võng 喻dụ 。 但đãn 縉# 紳# 之chi 士sĩ 。 祖tổ 述thuật 多đa 途đồ 。 各các 師sư 所sở 學học 。 異dị 論luận 蜂phong 起khởi 。 或hoặc 謂vị 三tam 王vương 無vô 佛Phật 而nhi 年niên 永vĩnh 。 二nhị 石thạch 有hữu 僧Tăng 而nhi 政chánh 虐ngược 。 損tổn 化hóa 由do 於ư 奉phụng 佛Phật 。 益ích 國quốc 在tại 於ư 廢phế 僧Tăng 。 苟cẩu 明minh 偏thiên 見kiến 。 未vị 申thân 通thông 理lý 。 博bác 考khảo 興hưng 亡vong 。 足túc 證chứng 浮phù 偽ngụy 。 何hà 則tắc 。 亡vong 秦tần 者giả 胡hồ 亥hợi 。

時thời 無vô 佛Phật 而nhi 土thổ/độ 崩băng 。 興hưng 佛Phật 者giả 漢hán 明minh 。 世thế 有hữu 僧Tăng 而nhi 國quốc 治trị 。 周chu 除trừ 佛Phật 寺tự 。 而nhi 天thiên 元nguyên 之chi 祚tộ 未vị 永vĩnh 。 隋tùy 弘hoằng 釋thích 教giáo 。 而nhi 開khai 皇hoàng 之chi 令linh 無vô 虐ngược 。 盛thịnh 衰suy 由do 布bố 政chánh 。 治trị 亂loạn 在tại 庶thứ 官quan 。 歸quy 咎cữu 佛Phật 僧Tăng 。 實thật 非phi 通thông 論luận 。 且thả 佛Phật 唯duy 弘hoằng 善thiện 。 不bất 長trường/trưởng 惡ác 於ư 臣thần 民dân 。 戒giới 本bổn 防phòng 非phi 。 何hà 損tổn 害hại 于vu 家gia 國quốc 。 若nhược 人nhân 人nhân 守thủ 善thiện 。 家gia 家gia 奉phụng 戒giới 。 則tắc 刑hình 罰phạt 何hà 得đắc 而nhi 廣quảng 。 禍họa 亂loạn 無vô 由do 而nhi 作tác 。 騏kỳ 驥kí 雖tuy 駿tuấn 。 不bất 乘thừa 無vô 以dĩ 致trí 遠viễn 。 藥dược 石thạch 徒đồ 豐phong 。 未vị 餌nhị 焉yên 能năng 愈dũ 疾tật 。 項hạng 籍tịch 喪táng 師sư 。 非phi 范phạm 增tăng 之chi 無vô 算toán 。 石thạch 氏thị 興hưng 虐ngược 。 豈khởi 浮phù 圖đồ 之chi 不bất 仁nhân 。 但đãn 為vi 違vi 之chi 而nhi 暴bạo 亂loạn 。 未vị 有hữu 遵tuân 之chi 而nhi 兇hung 虐ngược 。 由do 此thử 觀quán 之chi 。 亦diệc 足túc 明minh 矣hĩ 。

復phục 有hữu 謂vị 正chánh 覺giác 為vi 妖yêu 神thần 。 比tỉ 淨tịnh 施thí 於ư 淫dâm 祀tự 。 訾tí 而nhi 謗báng 之chi 。 無vô 所sở 不bất 至chí 。 聖thánh 朝triêu 勸khuyến 善thiện 。 立lập 伽già 藍lam 以dĩ 崇sùng 福phước 。 迷mê 民dân 起khởi 謗báng 。 反phản 功công 德đức 以dĩ 為vi 疣vưu 。 此thử 深thâm 訕san 上thượng 。 非phi 徒đồ 毀hủy 佛Phật 。 愚ngu 竊thiết 撫phủ 心tâm 而nhi 太thái 息tức 。 所sở 以dĩ 發phát 憤phẫn 而nhi 含hàm 毫hào 者giả 也dã 。 忝thiểm 賴lại 皇hoàng 恩ân 。 預dự 霑triêm 法Pháp 雨vũ 。 切thiết 磋# 所sở 惑hoặc 。 積tích 稔# 於ư 茲tư 。 信tín 隨tùy 聞văn 起khởi 。 疑nghi 因nhân 解giải 滅diệt 。 昔tích 嘗thường 苟cẩu 訾tí 而nhi 不bất 信tín 。 今kim 則tắc 篤đốc 信tín 而nhi 無vô 毀hủy 。 近cận 推thôi 諸chư 己kỷ 。 廣quảng 以dĩ 量lượng 人nhân 。 凡phàm 百bách 輕khinh 毀hủy 而nhi 弗phất 欽khâm 。 皆giai 為vi 討thảo 論luận 之chi 未vị 究cứu 。 若nhược 令linh 探thám 賾trách 索sách 隱ẩn 。 功công 齊tề 於ư 澄trừng 什thập 。 必tất 皆giai 深thâm 信tín 篤đốc 敬kính 。 志chí 均quân 於ư 名danh 僧Tăng 矣hĩ 。 師sư 政chánh 學học 匪phỉ 鉤câu 深thâm 。 識thức 不bất 臻trăn 妙diệu 。 少thiểu 有hữu 所sở 聞văn 。 微vi 去khứ 其kỳ 惑hoặc 。 謹cẩn 課khóa 庸dong 短đoản 。 著trước 論luận 三tam 篇thiên 。

辯biện 惑hoặc 第đệ 一nhất 。 明minh 邪tà 正chánh 之chi 通thông 蔽tế 。 通thông 命mạng 第đệ 二nhị 。 辯biện 殃ương 慶khánh 之chi 倚ỷ 伏phục 。 空không 有hữu 第đệ 三tam 。 破phá 斷đoạn 常thường 之chi 執chấp 見kiến 。 覈# 之chi 以dĩ 群quần 言ngôn 。 考khảo 之chi 以dĩ 眾chúng 善thiện 。 上thượng 顯hiển 聖thánh 朝triêu 之chi 淨tịnh 福phước 。 下hạ 折chiết 淫dâm 祀tự 之chi 虛hư 誹phỉ 。 徒đồ 有hữu 斯tư 意ý 。 實thật 乏phạp 其kỳ 才tài 。 屬thuộc 詞từ 鄙bỉ 陋lậu 。 援viện 證chứng 庸dong 淺thiển 。 雖tuy 竭kiệt 愚ngu 勤cần 。 何hà 宣tuyên 聖thánh 德đức 。 庶thứ 同đồng 病bệnh 而nhi 未vị 愈dũ 者giả 。 聞văn 淺thiển 譬thí 而nhi 深thâm 悟ngộ 也dã 。 如như 藩# 籬# 之chi 卉hủy 。 或hoặc 蠲quyên 疾tật 於ư 腹phúc 心tâm 。 藜# 藿hoắc 之chi 餐xan 。 儻thảng 救cứu 餧ủy 于vu 溝câu 壑hác 。 若nhược 金kim 丹đan 在tại 目mục 。 玉ngọc 饌soạn 盈doanh 案án 。 顧cố 瞻chiêm 菲# 薄bạc 。 良lương 足túc 陋lậu 矣hĩ (# 三tam 篇thiên 詳tường 出xuất 廣quảng 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

虞ngu 世thế 南nam

出xuất 法pháp 帖# 并tinh 舊cựu 唐đường 史sử

南nam 字tự 伯bá 施thí 。 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 貞trinh 觀quán 八bát 年niên 。 自tự 立lập 疏sớ/sơ 曰viết 。

弟đệ 子tử 早tảo 年niên 。 忽hốt 遇ngộ 重trọng/trùng 患hoạn 。 當đương 時thời 運vận 心tâm 。 差sai 愈dũ 之chi 日nhật 。 奉phụng 設thiết 千thiên 僧Tăng 齋trai 。 今kim 謹cẩn 於ư 道Đạo 場Tràng 。 供cung 千thiên 僧Tăng 蔬# 食thực 。 以dĩ 其kỳ 願nguyện 力lực 。 希hy 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 常thường 無vô 病bệnh 惱não 。 七thất 世thế 久cửu 遠viễn 。 六lục 道đạo 冤oan 親thân 。 並tịnh 同đồng 今kim 願nguyện (# 云vân 云vân )# 。 其kỳ 撰soạn 帝đế 王vương 紀kỷ 。 略lược 論luận 曰viết 。

老lão 子tử 之chi 義nghĩa 。 谷cốc 神thần 不bất 死tử 。 玄huyền 牝tẫn 長trường 存tồn 。 久cửu 視thị 長trường 生sanh 。 乘thừa 雲vân 駕giá 鶴hạc 。 此thử 域vực 中trung 之chi 教giáo 也dã 。 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 。 空không 有hữu 不bất 滯trệ 。 人nhân 我ngã 兼kiêm 忘vong 。 超siêu 出xuất 生sanh 死tử 。 此thử 象tượng 外ngoại 之chi 談đàm 者giả 也dã 。 有hữu 問vấn 梁lương 武võ 帝đế 。 熏huân 修tu 危nguy 亡vong 。 世thế 南nam 曰viết 。 釋thích 教giáo 出xuất 世thế 之chi 津tân 梁lương 。 絕tuyệt 塵trần 之chi 軌quỹ 躅trục 。 運vận 於ư 方phương 寸thốn 之chi 內nội 。 超siêu 於ư 有hữu 無vô 之chi 表biểu 。 塵trần 累lụy 既ký 盡tận 。 攀phàn 緣duyên 已dĩ 息tức 。 然nhiên 後hậu 入nhập 於ư 。 解giải 脫thoát 之chi 門môn 。 蓋cái 以dĩ 所sở 修tu 為vi 因nhân 。 其kỳ 報báo 為vi 果quả 。 人nhân 有hữu 修tu 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 。 智trí 慧tuệ 。 六lục 行hành 。 皆giai 多đa 不bất 全toàn 。 有hữu 一nhất 缺khuyết 焉yên 。 果quả 亦diệc 隨tùy 滅diệt 。 是thị 以dĩ 鬷# 明minh 醜xú 於ư 貌mạo 。 而nhi 慧tuệ 於ư 心tâm 。 趙triệu 壹nhất 高cao 于vu 才tài 。 而nhi 下hạ 於ư 位vị 。 羅la 褒bao 富phú 而nhi 不bất 義nghĩa 。 原nguyên 憲hiến 貧bần 而nhi 有hữu 道đạo 。 其kỳ 不bất 同đồng 也dã 。 如như 斯tư 懸huyền 絕tuyệt 。 興hưng 喪táng 得đắc 失thất 。 咸hàm 必tất 由do 之chi 。 下hạ 士sĩ 庸dong 夫phu 。 見kiến 比tỉ 干can 之chi 剖phẫu 心tâm 。 以dĩ 謂vị 忠trung 貞trinh 不bất 可khả 為vi 。 聞văn 偃yển 王vương 之chi 亡vong 國quốc 。 以dĩ 謂vị 仁nhân 義nghĩa 不bất 足túc 法pháp 也dã 。 若nhược 然nhiên 者giả 。 盜đạo 跖# 高cao 枕chẩm 於ư 東đông 陵lăng 。 莊trang 蹻# 懸huyền 車xa 於ư 西tây 蜀thục 。 考khảo 終chung 厥quyết 命mạng 。 良lương 足túc 貴quý 乎hồ 。 後hậu 世thế 南nam 卒thốt 。 太thái 宗tông 夢mộng 見kiến 之chi 。 因nhân 詔chiếu 曰viết 。

世thế 南nam 德đức 行hạnh 純thuần 備bị 。 志chí 存tồn 忠trung 益ích 。 奄yểm 從tùng 物vật 化hóa 。 良lương 用dụng 悲bi 傷thương 。 昨tạc 因nhân 夜dạ 夢mộng 。 倏thúc 睹đổ 斯tư 人nhân 。 兼kiêm 進tiến 讜# 言ngôn 。 有hữu 若nhược 平bình 生sanh 之chi 舊cựu 。 可khả 即tức 其kỳ 家gia 。 造tạo 五ngũ 百bách 僧Tăng 齋trai 。 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 以dĩ 資tư 冥minh 福phước 。 以dĩ 申thân 朕trẫm 思tư 舊cựu 之chi 意ý (# 鑑giám 史sử 。 只chỉ 載tái 太thái 宗tông 夢mộng 世thế 南nam 。 而nhi 為vi 彼bỉ 資tư 冥minh 福phước 。 竟cánh 不bất 錄lục 。 又hựu 凡phàm 王vương 臣thần 敬kính 佛Phật 法Pháp 語ngữ 。 皆giai 削tước 去khứ 之chi 。 惟duy 載tái 傅phó/phụ 奕dịch 請thỉnh 除trừ 佛Phật 法Pháp 之chi 疏sớ/sơ 。 豈khởi 當đương 時thời 諸chư 大đại 名danh 儒nho 之chi 言ngôn 論luận 。 不bất 如như 一nhất 傅phó/phụ 奕dịch 術thuật 官quan 耶da 。 作tác 史sử 者giả 。 不bất 但đãn 毀hủy 佛Phật 。 而nhi 且thả 瞞man 心tâm 不bất 志chí 至chí 於ư 若nhược 是thị 乎hồ 。 又hựu 云vân 。 太thái 宗tông 本bổn 不bất 信tín 佛Phật 。 惟duy 順thuận 穆mục 太thái 后hậu 之chi 心tâm 而nhi 已dĩ 。 然nhiên 太thái 宗tông 凡phàm 所sở 交giao 兵binh 之chi 處xứ 。 並tịnh 建kiến 寺tự 剎sát 。 樹thụ 立lập 福phước 田điền 。 為vi 義nghĩa 士sĩ 凶hung 徒đồ 。 資tư 其kỳ 魂hồn 魄phách 。 有hữu 六lục 七thất 所sở 。 其kỳ 破phá 晉tấn 州châu 。 立lập 慈từ 雲vân 寺tự 。 命mạng 褚# 遂toại 良lương 撰soạn 碑bi 。 破phá 汾# 州châu 。 立lập 弘hoằng 濟tế 寺tự 。 命mạng 李# 百bách 藥dược 撰soạn 碑bi 。 破phá 鄭trịnh 州châu 。 立lập 等đẳng 慈từ 寺tự 。 命mạng 顏nhan 師sư 古cổ 撰soạn 碑bi 。 破phá 呂lữ 州châu 。 立lập 普phổ 濟tế 寺tự 。 命mạng 許hứa 敬kính 宗tông 撰soạn 碑bi 。 破phá 洛lạc 州châu 。 立lập 昭chiêu 覺giác 寺tự 。 命mạng 朱chu 子tử 奢xa 撰soạn 碑bi 。 破phá 洛lạc 州châu 。 廣quảng 平bình 府phủ 。 立lập 昭chiêu 福phước 寺tự 。 命mạng 岑sầm 文văn 本bổn 撰soạn 碑bi 。 其kỳ 餘dư 布bố 滿mãn 天thiên 下hạ 。 烏ô 能năng 掩yểm 人nhân 耳nhĩ 目mục 。 而nhi 謂vị 順thuận 太thái 后hậu 心tâm 可khả 乎hồ 。 盡tận 信tín 書thư 不bất 如như 無vô 書thư 。 此thử 之chi 謂vị 歟# 。 )# 。

吳ngô 道đạo 子tử

名danh 畫họa 記ký 并tinh 統thống 紀kỷ

道đạo 子tử 。 陽dương 翟# 人nhân 。 初sơ 名danh 道đạo 子tử 。 玄huyền 宗tông 改cải 名danh 道đạo 玄huyền 。 工công 畫họa 。 下hạ 筆bút 有hữu 神thần 。 玄huyền 宗tông 召triệu 入nhập 內nội 供cung 奉phụng 。 於ư 景cảnh 公công 寺tự 。 畫họa 地địa 獄ngục 變biến 相tương/tướng 圖đồ 。 都đô 人nhân 咸hàm 觀quán 。 皆giai 懼cụ 罪tội 修tu 善thiện 。 兩lưỡng 市thị 屠đồ 沽cô 不bất 售thụ 。

張trương 仲trọng 素tố

舊cựu 唐đường 史sử

素tố 為vi 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 。 憲hiến 宗tông 敕sắc 素tố 撰soạn 佛Phật 骨cốt 碑bi 。 略lược 曰viết 。 岐kỳ 陽dương 法pháp 雲vân 寺tự 。 鳴minh 鸑# 阜phụ 。 有hữu 阿A 育Dục 王Vương 。 所sở 造tạo 之chi 塔tháp 。 藏tạng 佛Phật 指chỉ 節tiết 。 太thái 宗tông 特đặc 建kiến 寺tự 宇vũ 。 加gia 之chi 重trọng/trùng 塔tháp 。 高cao 宗tông 遷thiên 之chi 洛lạc 邑ấp 。 天thiên 后hậu 薦tiến 以dĩ 寶bảo 函hàm 。 中trung 宗tông 記ký 之chi 國quốc 史sử 。 肅túc 宗tông 奉phụng 之chi 內nội 殿điện 。 德đức 宗tông 禮lễ 之chi 法pháp 宮cung 。 據cứ 本bổn 傳truyền 。 必tất 三tam 十thập 年niên 一nhất 開khai 。 則tắc 玉ngọc 燭chúc 調điều 。 金kim 鏡kính 朗lãng 。 氛phân 祲# 滅diệt 。 稼giá 穡# 豐phong 。

魯lỗ 山sơn 令linh

舊cựu 唐đường 史sử

元nguyên 德đức 秀tú 。 字tự 紫tử 芝chi 。 河hà 南nam 人nhân 。 少thiểu 孤cô 。 事sự 母mẫu 孝hiếu 。 舉cử 進tiến 士sĩ 。 諡thụy 文văn 行hành 先tiên 生sanh 。 不bất 忍nhẫn 去khứ 母mẫu 左tả 右hữu 。 自tự 負phụ 母mẫu 入nhập 京kinh 。 母mẫu 亡vong 廬lư 墓mộ 側trắc 。 刺thứ 血huyết 寫tả 佛Phật 經Kinh 。 數sổ 千thiên 言ngôn 。 絕tuyệt 筆bút 感cảm 異dị 香hương 芬phân 馥phức 。 彌di 日nhật 而nhi 息tức 。 食thực 不bất 鹽diêm 酪lạc 。 藉tạ 無vô 茵nhân 席tịch 。 不bất 肯khẳng 婚hôn 。 人nhân 以dĩ 為vi 不bất 可khả 絕tuyệt 嗣tự 。

答đáp 曰viết 。

兄huynh 有hữu 子tử 。 先tiên 人nhân 得đắc 祀tự 。 吾ngô 何hà 娶thú 為vi 。 初sơ 兄huynh 子tử 襁# 褓bảo 喪táng 親thân 。 無vô 貲ti 得đắc 乳nhũ 媼# 。 德đức 秀tú 自tự 乳nhũ 之chi 。 數sổ 日nhật 涌dũng 流lưu 。 能năng 食thực 乃nãi 止chỉ 。 家gia 貧bần 。 擢trạc 為vi 魯lỗ 山sơn 令linh 。 歲tuế 滿mãn 。 笥# 餘dư 一nhất 縑kiêm 。 駕giá 柴sài 車xa 還hoàn 。 愛ái 陸lục 渾hồn 佳giai 山sơn 水thủy 。 家gia 無vô 僕bộc 妾thiếp 。 歲tuế 饑cơ 。 或hoặc 日nhật 一nhất 爨thoán 。 鼓cổ 琴cầm 以dĩ 自tự 娛ngu 。 及cập 卒thốt 。 家gia 唯duy 枕chẩm 履lý 簞đan 瓢biều 而nhi 已dĩ 。 弟đệ 元nguyên 結kết 。 哭khốc 之chi 。 或hoặc 曰viết 。

子tử 哭khốc 過quá 禮lễ 歟# 。 結kết 曰viết 。

大đại 夫phù 生sanh 六lục 十thập 年niên 。 未vị 嘗thường 識thức 女nữ 色sắc 。 未vị 嘗thường 有hữu 十thập 畝mẫu 之chi 地địa 。 十thập 尺xích 之chi 舍xá 。 十thập 歲tuế 之chi 僮đồng 。 未vị 嘗thường 完hoàn 布bố 帛bạch 而nhi 衣y 。 具cụ 五ngũ 味vị 而nhi 餐xan 。 吾ngô 哀ai 之chi 以dĩ 誡giới 荒hoang 婬dâm 貪tham 佞nịnh 。 綺ỷ 紈hoàn 梁lương 肉nhục 之chi 徒đồ 耳nhĩ 。

念niệm 常thường 曰viết 。

凡phàm 諸chư 史sử 雜tạp 傳truyền 。 俱câu 未vị 有hữu 卓trác 行hành 篇thiên 。 唐đường 史sử 特đặc 設thiết 此thử 題đề 。 載tái 元nguyên 魯lỗ 山sơn 數số 人nhân 而nhi 已dĩ 。 觀quán 魯lỗ 山sơn 行hành 己kỷ 之chi 操thao 。 唐đường 史sử 數số 千thiên 人nhân 中trung 。 遂toại 嶄# 然nhiên 傑kiệt 出xuất 。 顧cố 不bất 美mỹ 哉tai 。 舊cựu 史sử 稱xưng 其kỳ 居cư 母mẫu 喪táng 。 刺thứ 血huyết 寫tả 佛Phật 經Kinh 數số 千thiên 言ngôn 。 絕tuyệt 筆bút 感cảm 異dị 香hương 芬phân 馥phức 。 彌di 日nhật 而nhi 息tức 。 而nhi 新tân 史sử 削tước 之chi 。 夫phu 魯lỗ 山sơn 居cư 喪táng 所sở 為vi 。 出xuất 乎hồ 至chí 誠thành 。 宋tống 景cảnh 文văn 何hà 嫌hiềm 而nhi 削tước 之chi 。 若nhược 謂vị 惡ác 求cầu 福phước 於ư 佛Phật 。 佛Phật 固cố 未vị 嘗thường 邀yêu 魯lỗ 山sơn 。 魯lỗ 山sơn 自tự 為vi 之chi 而nhi 不bất 疑nghi 。 何hà 佛Phật 之chi 嫌hiềm 。 若nhược 以dĩ 身thân 體thể 髮phát 膚phu 。 受thọ 之chi 父phụ 母mẫu 。 不bất 應ưng 毀hủy 。 則tắc 乳nhũ 亦diệc 婦phụ 人nhân 之chi 事sự 。 非phi 男nam 子tử 有hữu 也dã 。 魯lỗ 山sơn 尚thượng 能năng 出xuất 乳nhũ 以dĩ 食thực 兄huynh 之chi 子tử 。 獨độc 不bất 當đương 以dĩ 血huyết 為vi 母mẫu 寫tả 經kinh 。 何hà 也dã 。 景cảnh 文văn 深thâm 存tồn 名danh 教giáo 。 然nhiên 君quân 子tử 百bách 行hành 。 殊thù 途đồ 同đồng 歸quy 。 奚hề 必tất 靳# 靳# 然nhiên 以dĩ 儒nho 釋thích 歉# 哉tai (# 出xuất 通thông 載tái )# 。

孟# 簡giản 答đáp 韓# 書thư

附phụ 見kiến 韓# 文văn 公công 集tập

簡giản 字tự 幾kỷ 道đạo 。 元nguyên 和hòa 中trung 為vi 尚thượng 書thư 。 素tố 好hảo/hiếu 佛Phật 。 韓# 愈dũ 與dữ 書thư 。 有hữu 云vân 。

積tích 善thiện 積tích 惡ác 。 殃ương 慶khánh 自tự 以dĩ 類loại 至chí 。 何hà 有hữu 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 從tùng 夷di 狄địch 之chi 教giáo (# 云vân 云vân )# 。 簡giản 答đáp 書thư 云vân 。

來lai 云vân 。 言ngôn 積tích 善thiện 積tích 惡ác 。 殃ương 慶khánh 自tự 以dĩ 類loại 至chí 。 若nhược 是thị 則tắc 釋Thích 氏thị 辯biện 之chi 精tinh 詳tường 。 盡tận 欲dục 人nhân 積tích 善thiện 耳nhĩ 。 故cố 迦ca 文văn 為vi 大Đại 士Sĩ 言ngôn 六Lục 度Độ 。 為vi 中trung 根căn 言ngôn 。 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 為vi 小tiểu 根căn 言ngôn 四tứ 聖Thánh 諦Đế 。 又hựu 云vân 。

依y 法pháp 不bất 依y 人nhân 。 假giả 如như 飛phi 廉liêm 惡ác 來lai 之chi 所sở 為vi 者giả 。 皆giai 亡vong 國quốc 滅diệt 身thân 之chi 道đạo 。 故cố 雖tuy 華hoa 夏hạ 。 其kỳ 可khả 從tùng 乎hồ 。 夏hạ 禹vũ 文văn 王vương 之chi 所sở 作tác 。 皆giai 萬vạn 世thế 受thọ 賜tứ 。 故cố 雖tuy 戎nhung 狄địch 。 其kỳ 可khả 斥xích 乎hồ 。 閣các 下hạ 徒đồ 以dĩ 夷di 狄địch 之chi 說thuyết 。 辱nhục 聖thánh 賢hiền 之chi 身thân 。 聖thánh 賢hiền 之chi 身thân 。 必tất 能năng 忍nhẫn 辱nhục 。 聖thánh 賢hiền 之chi 法pháp 。 其kỳ 可khả 辱nhục 乎hồ 。 深thâm 所sở 不bất 取thủ 也dã 。 但đãn 閣các 下hạ 不bất 奉phụng 即tức 已dĩ 。 區khu 區khu 毀hủy 黷# 。 豈khởi 積tích 善thiện 之chi 云vân 乎hồ 。 彼bỉ 楊dương 墨mặc 老lão 氏thị 之chi 書thư 。 其kỳ 所sở 述thuật 作tác 。 於ư 理lý 偏thiên 虛hư 。 非phi 中trung 道đạo 要yếu 。 切thiết 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 。 則tắc 不bất 然nhiên 。 大đại 明minh 積tích 惡ác 之chi 根căn 源nguyên 。 覈# 天thiên 下hạ 神thần 道đạo 報báo 應ứng 之chi 微vi 細tế 皎hiệu 然nhiên 。 言ngôn 善thiện 惡ác 之chi 異dị 路lộ 為vi 廣quảng 其kỳ 道đạo 。 奈nại 何hà 韓# 君quân 以dĩ 愚ngu 人nhân 下hạ 俚# 翁ông 嫗# 之chi 情tình 見kiến 待đãi 之chi 耶da 。 然nhiên 其kỳ 法pháp 行hành 於ư 世thế 。 使sử 人nhân 人nhân 自tự 畏úy 惡ác 修tu 善thiện 。 豈khởi 不bất 大đại 助trợ 教giáo 化hóa 之chi 防phòng 歟# 。

柳liễu 宗tông 元nguyên

全toàn 文văn 載tái 柳liễu 集tập

宗tông 元nguyên 。 字tự 子tử 厚hậu 。 河hà 東đông 人nhân 。 少thiểu 精tinh 敏mẫn 絕tuyệt 倫luân 。 為vi 文văn 章chương 。 卓trác 偉# 精tinh 緻trí 。 第đệ 進tiến 士sĩ 。 博bác 學học 宏hoành 辭từ 科khoa 。 貞trinh 元nguyên 中trung 。 拜bái 監giám 察sát 御ngự 史sử 。 送tống 濬# 上thượng 人nhân 歸quy 省tỉnh 序tự 。 略lược 曰viết 。

大đại 覺giác 氏thị 之chi 道đạo 。 本bổn 於ư 孝hiếu 敬kính 。 而nhi 後hậu 積tích 以dĩ 眾chúng 德đức 。 歸quy 於ư 空không 無vô 。 其kỳ 教giáo 曰viết 禪thiền 。 曰viết 法pháp 。 曰viết 律luật 。 上thượng 人nhân 專chuyên 於ư 律luật 行hành 。 恆hằng 久cửu 彌di 固cố 。 其kỳ 儀nghi 型# 後hậu 學học 者giả 歟# 。 誨hối 於ư 生sanh 靈linh 。 觸xúc 類loại 蒙mông 福phước 。 其kỳ 積tích 眾chúng 德đức 者giả 歟# 。 覲cận 於ư 高cao 堂đường 。 視thị 遠viễn 如như 邇nhĩ 。 其kỳ 本bổn 孝hiếu 敬kính 者giả 歟# 。 撰soạn 南nam 嶽nhạc 大đại 明minh 律luật 師sư 碑bi 。 略lược 曰viết 。

儒nho 以dĩ 禮lễ 立lập 仁nhân 義nghĩa 。 無vô 之chi 則tắc 壞hoại 。 佛Phật 以dĩ 律luật 持trì 定định 慧tuệ 。 去khứ 之chi 則tắc 喪táng 。 是thị 故cố 離ly 禮lễ 於ư 仁nhân 義nghĩa 者giả 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 儒nho 。 異dị 律luật 於ư 定định 慧tuệ 者giả 。 不bất 可khả 與dữ 言ngôn 佛Phật 。 送tống 浩hạo 初sơ 上thượng 人nhân 序tự 。 略lược 曰viết 。

儒nho 者giả 韓# 退thoái 之chi 。 病bệnh 予# 嗜thị 浮phù 圖đồ 言ngôn 。 訾tí 予# 與dữ 浮phù 圖đồ 遊du 。 且thả 曰viết 。

見kiến 送tống 元nguyên 生sanh 序tự 不bất 斥xích 浮phù 圖đồ 。 浮phù 圖đồ 誠thành 有hữu 不bất 可khả 斥xích 者giả 。 往vãng 往vãng 與dữ 儒nho 教giáo 合hợp 。 不bất 與dữ 孔khổng 子tử 異dị 道đạo 。 退thoái 之chi 好hảo/hiếu 儒nho 未vị 能năng 過quá 楊dương 子tử 。 楊dương 子tử 之chi 書thư 。 於ư 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 。 皆giai 有hữu 取thủ 焉yên 。 浮phù 圖đồ 者giả 。 反phản 不bất 及cập 莊trang 墨mặc 申thân 韓# 之chi 怪quái 僻tích 險hiểm 賊tặc 耶da 。 吾ngô 之chi 所sở 取thủ 者giả 與dữ 儒nho 教giáo 合hợp 。 雖tuy 聖thánh 人nhân 復phục 生sanh 。 不bất 可khả 得đắc 而nhi 斥xích 也dã 。 退thoái 之chi 所sở 斥xích 者giả 其kỳ 跡tích 也dã 。 又hựu 曰viết 。

其kỳ 教giáo 人nhân 始thỉ 以dĩ 性tánh 善thiện 。 終chung 以dĩ 性tánh 善thiện 。 不bất 假giả 耘vân 鋤# 。 本bổn 其kỳ 靜tĩnh 矣hĩ 。

李# 翱cao

傳truyền 燈đăng 并tinh 本bổn 集tập

翱cao 。 字tự 習tập 之chi 。 後hậu 魏ngụy 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 沖# 十thập 世thế 孫tôn 。 中trung 進tiến 士sĩ 第đệ 。 元nguyên 和hòa 初sơ 。 為vi 國quốc 子tử 博bác 士sĩ 。 史sử 館quán 修tu 撰soạn 。 嘗thường 為vi 朗lãng 州châu 刺thứ 史sử 。 仰ngưỡng 慕mộ 藥dược 山sơn 惟duy 儼nghiễm 禪thiền 師sư 道đạo 風phong 。 屢lũ 請thỉnh 不bất 赴phó 。 乃nãi 特đặc 入nhập 山sơn 致trí 敬kính 。 藥dược 山sơn 端đoan 然nhiên 看khán 經kinh 。 殊thù 不bất 顧cố 視thị 。 翱cao 乃nãi 云vân 。

見kiến 面diện 不bất 如như 聞văn 名danh 。 拂phất 袖tụ 便tiện 行hành 。 藥dược 山sơn 卻khước 召triệu 翱cao 。 翱cao 回hồi 首thủ 。 山sơn 曰viết 。

何hà 得đắc 貴quý 耳nhĩ 賤tiện 目mục 。 遂toại 頂đảnh 拜bái 起khởi 。 問vấn 如như 何hà 是thị 道đạo 。 藥dược 山sơn 以dĩ 手thủ 指chỉ 天thiên 復phục 指chỉ 淨tịnh 瓶bình 。 翱cao 曰viết 不bất 會hội 。 山sơn 云vân 。

雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。 翱cao 拜bái 謝tạ 。 乃nãi 呈trình 偈kệ 云vân 。

鍊luyện 得đắc 身thân 形hình 似tự 鶴hạc 形hình 。 千thiên 株chu 松tùng 下hạ 兩lưỡng 函hàm 經kinh 。 我ngã 來lai 問vấn 道đạo 無vô 餘dư 事sự 。 雲vân 在tại 青thanh 天thiên 水thủy 在tại 瓶bình 。 一nhất 夕tịch 師sư 登đăng 山sơn 。 忽hốt 雲vân 開khai 見kiến 月nguyệt 。 大đại 笑tiếu 一nhất 聲thanh 。 聲thanh 落lạc 澧# 陽dương 八bát 九cửu 十thập 里lý 。 翱cao 聞văn 之chi 。 復phục 寄ký 偈kệ 曰viết 。

選tuyển 得đắc 幽u 居cư 愜# 野dã 情tình 。 終chung 年niên 無vô 送tống 亦diệc 無vô 迎nghênh 。 有hữu 時thời 直trực 上thượng 孤cô 峰phong 頂đảnh 。 月nguyệt 下hạ 披phi 雲vân 嘯khiếu 一nhất 聲thanh 。 翱cao 嘗thường 著trước 復phục 性tánh 三tam 篇thiên 。 其kỳ 一nhất 謂vị 情tình 昏hôn 則tắc 性tánh 匿nặc 。 忘vong 情tình 則tắc 復phục 性tánh 。 其kỳ 二nhị 謂vị 無vô 思tư 則tắc 寂tịch 照chiếu 。 其kỳ 三tam 謂vị 昏hôn 而nhi 不bất 思tư 。 終chung 不bất 明minh 道đạo 。

庾dữu 承thừa 宣tuyên (# 于vu 頔# )#

舊cựu 唐đường 史sử

登đăng 貞trinh 元nguyên 八bát 年niên 第đệ 。 與dữ 韓# 愈dũ 歐âu 陽dương 詹# 等đẳng 同đồng 榜bảng 。 號hiệu 龍long 虎hổ 榜bảng 。 嘗thường 撰soạn 福phước 州châu 淨tịnh 光quang 塔tháp 銘minh 。 其kỳ 序tự 略lược 曰viết 。 觀quán 察sát 使sử 柳liễu 公công 。 監giám 軍quân 使sử 魚ngư 公công 。 相tương/tướng 與dữ 言ngôn 曰viết 。

報báo 君quân 莫mạc 大đại 於ư 崇sùng 福phước 。 崇sùng 福phước 莫mạc 大đại 於ư 樹thụ 善thiện 。 樹thụ 善thiện 莫mạc 大đại 於ư 佛Phật 教giáo 。 教giáo 之chi 本bổn 。 其kỳ 在tại 浮phù 圖đồ 歟# 。 夫phu 浮phù 圖đồ 者giả 。 上thượng 參tham 諸chư 天thiên 。 下hạ 鎮trấn 三tam 界giới 。 影ảnh 之chi 所sở 蔭ấm 。 如như 日nhật 月nguyệt 之chi 照chiếu 。 破phá 昏hôn 為vi 明minh 。 鈴linh 之chi 所sở 響hưởng 。 如như 金kim 石thạch 之chi 奏tấu 。 聞văn 聲thanh 生sanh 善thiện 。 如như 是thị 之chi 福phước 。 盡tận 歸quy 人nhân 主chủ 。 謀mưu 之chi 既ký 臧tang 。 相tương/tướng 顧cố 踊dũng 躍dược 。 食thực 王vương 祿lộc 者giả 。 樂nhạo/nhạc/lạc 於ư 檀đàn 施thí 。 荷hà 帝đế 力lực 者giả 。 悅duyệt 之chi 獻hiến 工công 。 役dịch 無vô 告cáo 勞lao 。 功công 用dụng 斯tư 畢tất 。 皇hoàng 帝đế 嘉gia 焉yên 。 賜tứ 額ngạch 曰viết 。

貞trinh 元nguyên 無vô 垢cấu 淨tịnh 光quang 之chi 塔tháp 。 于vu 頔# 。 字tự 允duẫn 元nguyên 。 貞trinh 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 。 拜bái 山sơn 南nam 東đông 道đạo 節tiết 度độ 使sử 。 嘗thường 問vấn 紫tử 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 如như 何hà 是thị 黑hắc 風phong 。 吹xuy 其kỳ 船thuyền 舫phưởng 。 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 。 師sư 曰viết 。

于vu 頔# 這giá 客khách 作tác 漢hán 。 問vấn 恁nhẫm 麼ma 事sự 作tác 麼ma 。 頔# 當đương 時thời 失thất 色sắc 。 師sư 指chỉ 云vân 。

秪# 這giá 箇cá 便tiện 是thị 漂phiêu 墮đọa 羅la 剎sát 鬼quỷ 國quốc 也dã 。 頔# 聞văn 已dĩ 信tín 受thọ 。 (# 出xuất 傳truyền 燈đăng 錄lục )# 。

杜đỗ 荀# 鶴hạc (# 附phụ 音âm 釋thích 中trung )# 。

裴# 休hưu 丞thừa 相tương/tướng

傳truyền 燈đăng 錄lục

戊# 辰thần 二nhị 年niên 。 觀quán 察sát 使sử 裴# 休hưu 守thủ 宣tuyên 城thành 。 常thường 與dữ 名danh 僧Tăng 講giảng 道đạo 。 門môn 人nhân 謂vị 公công 曰viết 。

敢cảm 問vấn 三tam 界giới 之chi 言ngôn 未vị 立lập 。 人nhân 不bất 知tri 修tu 行hành 。 不bất 見kiến 因nhân 果quả 。 介giới 景cảnh 福phước 者giả 。 不bất 為vi 之chi 少thiểu 。 洎kịp 斯tư 教giáo 也dã 。 行hành 乎hồ 中trung 國quốc 。 愚ngu 人nhân 畏úy 罪tội 損tổn 其kỳ 惡ác 。 賢hiền 人nhân 望vọng 福phước 增tăng 其kỳ 善thiện 。 增tăng 之chi 不bất 已dĩ 。 則tắc 至chí 今kim 當đương 盡tận 善thiện 矣hĩ 。 損tổn 之chi 不bất 已dĩ 。 至chí 今kim 當đương 無vô 惡ác 矣hĩ 。 何hà 昏hôn 迷mê 暴bạo 虐ngược 。 無vô 減giảm 於ư 秦tần 漢hán 之chi 前tiền 。 福phước 慧tuệ 聰thông 明minh 。 不bất 增tăng 於ư 魏ngụy 晉tấn 之chi 後hậu 。 歸quy 之chi 者giả 殊thù 途đồ 輻bức 湊thấu 。 立lập 之chi 者giả 萬vạn 法pháp 雲vân 興hưng 。 宜nghi 使sử 吾ngô 人nhân 盡tận 昇thăng 覺giác 路lộ 。 不bất 宜nghi 蚩xi 蚩xi 庶thứ 類loại 。 由do 古cổ 至chí 今kim 。 若nhược 斯tư 之chi 迷mê 也dã 。 由do 之chi 之chi 用dụng 。 庸dong 非phi 溺nịch 乎hồ 。 公công 笑tiếu 謂vị 之chi 曰viết 。

大đại 明minh 肇triệu 啟khải 。 法pháp 不bất 齊tề 備bị 。 聖thánh 人nhân 繼kế 出xuất 。 代đại 天thiên 為vi 工công 。 結kết 繩thằng 畫họa 卦# 。 文văn 質chất 滋tư 改cải 。 一nhất 聖thánh 立lập 。 一nhất 法pháp 生sanh 。 天thiên 道Đạo 人Nhân 事sự 。 顯hiển 若nhược 符phù 契khế 。 夫phu 燧toại 人nhân 氏thị 之chi 未vị 有hữu 火hỏa 也dã 。 則tắc 天thiên 無vô 火hỏa 星tinh 。 人nhân 無vô 火hỏa 食thực 。 龜quy 無vô 火hỏa 兆triệu 。 物vật 無vô 火hỏa 災tai 必tất 矣hĩ 。 少thiểu 昊hạo 氏thị 之chi 未vị 理lý 金kim 也dã 。 則tắc 天thiên 無vô 金kim 星tinh 。 人nhân 無vô 金kim 用dụng 。 龜quy 無vô 金kim 兆triệu 。 物vật 無vô 金kim 災tai 必tất 矣hĩ 。 及cập 聖thánh 人nhân 攻công 木mộc 出xuất 火hỏa 。 鍛đoán 石thạch 取thủ 金kim 。 於ư 是thị 乎hồ 精tinh 芒mang 主chủ 宰tể 。 騰đằng 變biến 上thượng 下hạ 。 則tắc 知tri 世thế 法pháp 時thời 事sự 。 隨tùy 聖thánh 人nhân 也dã 。 考khảo 精tinh 神thần 之chi 源nguyên 。 窮cùng 性tánh 命mạng 之chi 表biểu 。 作tác 大đại 方phương 便tiện 。 護hộ 於ư 群quần 生sanh 。 群quần 生sanh 受thọ 之chi 而nhi 不bất 知tri 。 蓋cái 猶do 天thiên 道đạo 運vận 行hành 。 物vật 以dĩ 生sanh 茂mậu 。 皆giai 謂vị 自tự 己kỷ 。 孰thục 知tri 其kỳ 然nhiên 也dã 。 於ư 是thị 問vấn 者giả 廓khuếch 然nhiên 自tự 得đắc 佛Phật 味vị 。 及cập 詔chiếu 許hứa 立lập 寺tự 。 而nhi 宣tuyên 城thành 士sĩ 民dân 相tương/tướng 鼓cổ 以dĩ 萬vạn 。 請thỉnh 先tiên 立lập 之chi 於ư 宣tuyên 郭quách 。 遂toại 復phục 新tân 興hưng 寺tự 焉yên 。 休hưu 乃nãi 禮lễ 迎nghênh 黃hoàng 檗# 希hy 運vận 禪thiền 師sư 至chí 郡quận 。 寓# 開khai 元nguyên 寺tự 。 朝triêu 夕tịch 受thọ 法pháp 。 己kỷ 巳tị 三tam 年niên 。 休hưu 謁yết 潭đàm 州châu 華hoa 林lâm 覺giác 禪thiền 師sư 。 問vấn 有hữu 侍thị 者giả 否phủ/bĩ 。 師sư 曰viết 。

有hữu 一nhất 兩lưỡng 箇cá 。 休hưu 云vân 。

在tại 甚thậm 麼ma 處xứ 。 覺giác 乃nãi 喚hoán 大đại 空không 小tiểu 空không 。 二nhị 虎hổ 自tự 菴am 後hậu 而nhi 至chí 。 休hưu 驚kinh 懼cụ 。 師sư 曰viết 。

客khách 在tại 此thử 。 且thả 去khứ 。 二nhị 虎hổ 遂toại 退thoái 。 覺giác 嗣tự 馬mã 祖tổ 一nhất 禪thiền 師sư 。

李# 商thương 隱ẩn

高cao 僧Tăng 傳truyền 并tinh 統thống 紀kỷ

隱ẩn 字tự 義nghĩa 山sơn 。 詩thi 文văn 奇kỳ 古cổ 。 其kỳ 讚tán 佛Phật 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 儒nho 之chi 師sư 。 曰viết 魯lỗ 仲trọng 尼ni 。 仲trọng 尼ni 師sư 聃đam 龍long 吾ngô 不bất 知tri 。 聃đam 師sư 竺trúc 乾can/kiền/càn 。 善thiện 入nhập 無vô 為vi 。 稽khể 首thủ 大đại 覺giác 。 吾ngô 師sư 師sư 師sư 。 商thương 隱ẩn 慕mộ 悟ngộ 達đạt 國quốc 師sư 之chi 道đạo 。 以dĩ 弟đệ 子tử 禮lễ 事sự 之chi 。 嘗thường 苦khổ 眼nhãn 疾tật 。 乞khất 達đạt 冥minh 禱đảo 。 達đạt 寄ký 天thiên 眼nhãn 偈kệ 三tam 章chương 。 讀đọc 訖ngật 。 疾tật 愈dũ (# 竺trúc 乾can/kiền/càn 即tức 天Thiên 竺Trúc )# 。

非phi 韓# 篇thiên

藤đằng 州châu 鐔# 津tân 釋thích 契khế 嵩tung 撰soạn

敘tự 曰viết 。

非phi 韓# 子tử 者giả 。 公công 非phi 也dã 。 質chất 於ư 經kinh 以dĩ 天thiên 下hạ 至chí 當đương 為vi 之chi 是thị 。 非phi 如như 俗tục 用dụng 愛ái 惡ác 相tướng 攻công 。 必tất 至chí 聖thánh 至chí 賢hiền 。 乃nãi 信tín 吾ngô 說thuyết 之chi 不bất 苟cẩu 也dã 。 其kỳ 書thư 三tam 十thập 篇thiên 。 僅cận 三tam 萬vạn 餘dư 言ngôn (# 今kim 略lược 錄lục 其kỳ 一nhất 二nhị 云vân )# 。

韓# 子tử 與dữ 孟# 簡giản 尚thượng 書thư 書thư 曰viết 。

來lai 示thị 云vân 。 有hữu 人nhân 傳truyền 愈dũ 近cận 少thiểu 奉phụng 釋Thích 氏thị 者giả 。 傳truyền 者giả 之chi 妄vọng 也dã 。 潮triều 州châu 時thời 。 有hữu 一nhất 老lão 僧Tăng 。 號hiệu 大đại 顛điên 。 頗phả 聰thông 明minh 。 識thức 道Đạo 理lý 。 實thật 能năng 外ngoại 形hình 骸hài 。 以dĩ 理lý 自tự 勝thắng 。 不bất 為vi 事sự 物vật 侵xâm 亂loạn 。 要yếu 自tự 以dĩ 為vi 難nan 得đắc 。 因nhân 與dữ 往vãng 來lai 。 及cập 祭tế 神thần 至chí 海hải 上thượng 。 遂toại 造tạo 其kỳ 廬lư 。 及cập 來lai 袁viên 州châu 。 留lưu 衣y 與dữ 之chi 別biệt 。 乃nãi 人nhân 之chi 情tình 。 非phi 崇sùng 信tín 其kỳ 法pháp 。 求cầu 福phước 田điền 利lợi 益ích 也dã 。 噫# 。 韓# 子tử 雖tuy 強cường/cưỡng 為vi 之chi 言ngôn 。 務vụ 欲dục 自tự 掩yểm 。 豈khởi 覺giác 其kỳ 言ngôn 愈dũ 多đa 。 而nhi 其kỳ 跡tích 愈dũ 見kiến 。 韓# 子tử 謂vị 大đại 顛điên 。 實thật 能năng 外ngoại 形hình 骸hài 。 而nhi 以dĩ 理lý 自tự 勝thắng 。 不bất 為vi 事sự 物vật 侵xâm 亂loạn 也dã 者giả 。 韓# 子tử 雖tuy 謂vị 人nhân 情tình 且thả 爾nhĩ 。 亦diệc 何hà 免miễn 已dĩ 信tín 其kỳ 法pháp 也dã 矣hĩ 。 夫phu 佛Phật 教giáo 至chí 論luận 乎hồ 福phước 田điền 利lợi 益ích 者giả 。 正chánh 以dĩ 順thuận 理lý 為vi 福phước 。 得đắc 性tánh 如như 法Pháp 。 不bất 為vi 外ngoại 物vật 所sở 惑hoặc 。 為vi 最tối 利lợi 益ích 也dã 。 韓# 子tử 與dữ 大đại 顛điên 游du 。 其kỳ 預dự 談đàm 理lý 論luận 性tánh 。 已dĩ 廁trắc 其kỳ 福phước 田điền 利lợi 益ích 矣hĩ 。 韓# 子tử 何hà 不bất 思tư 以dĩ 為vi 感cảm 。 乃nãi 復phục 云vân 云vân 。 吾ngô 少thiểu 時thời 。 讀đọc 大đại 顛điên 禪thiền 師sư 書thư 。 見kiến 其kỳ 謂vị 韓# 子tử 嘗thường 問vấn 大đại 顛điên 曰viết 。

云vân 何hà 為vi 道đạo 。 大đại 顛điên 即tức 默mặc 然nhiên 。 良lương 久cửu 。 韓# 子tử 未vị 及cập 諭dụ 旨chỉ 。 其kỳ 弟đệ 子tử 三tam 平bình 者giả 。 遂toại 擊kích 其kỳ 床sàng 。 大đại 顛điên 顧cố 謂vị 三tam 平bình 何hà 為vi 。 三tam 平bình 曰viết 。

先tiên 以dĩ 定định 動động 。 後hậu 以dĩ 智trí 拔bạt 。 韓# 子tử 即tức 曰viết 。

愈dũ 雖tuy 問vấn 道đạo 於ư 師sư 。 乃nãi 在tại 此thử 上thượng 人nhân 處xứ 得đắc 入nhập 。 遂toại 拜bái 之chi 。 以dĩ 斯tư 驗nghiệm 韓# 子tử 。 所sở 謂vị 以dĩ 理lý 自tự 勝thắng 者giả 。 是thị 也dã 。 韓# 子tử 雖tuy 巧xảo 說thuyết 多đa 端đoan 。 欲dục 護hộ 其kỳ 儒nho 名danh 。 亦diệc 何hà 以dĩ 逃đào 識thức 者giả 之chi 所sở 見kiến 笑tiếu 耶da 。 大đại 凡phàm 事sự 不bất 知tri 即tức 已dĩ 。 不bất 信tín 即tức 休hưu 。 烏ô 有hữu 知tri 其kỳ 道đạo 之chi 如như 此thử 。 信tín 其kỳ 徒đồ 之chi 如như 是thị 。 而nhi 反phản 排bài 其kỳ 師sư 。 忍nhẫn 毀hủy 其kỳ 法pháp 。 君quân 子tử 處xứ 心tâm 。 豈khởi 當đương 然nhiên 乎hồ 。 大đại 顛điên 者giả 。 佛Phật 之chi 弟đệ 子tử 也dã 。 佛Phật 者giả 。 大đại 顛điên 之chi 師sư 也dã 。 夫phu 弟đệ 子tử 之chi 道đạo 。 固cố 從tùng 其kỳ 師sư 之chi 所sở 得đắc 也dã 。 韓# 子tử 善thiện 其kỳ 。 弟đệ 子tử 之chi 道đạo 。 而nhi 必tất 斥xích 其kỳ 師sư 。 猶do 重trọng/trùng 人nhân 子tử 孫tôn 之chi 義nghĩa 方phương 。 而nhi 輕khinh 其kỳ 祖tổ 禰nể 。 孰thục 謂vị 韓# 子tử 知tri 禮lễ 乎hồ 。 又hựu 曰viết 。

積tích 善thiện 。 積tích 惡ác 。 殃ương 慶khánh 。 各các 自tự 以dĩ 其kỳ 類loại 至chí 。 何hà 有hữu 去khứ 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 捨xả 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 而nhi 從tùng 夷di 狄địch 之chi 教giáo 。 以dĩ 求cầu 福phước 利lợi 也dã 。 此thử 韓# 子tử 未vị 之chi 思tư 也dã 。 夫phu 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 善thiện 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 先tiên 王vương 之chi 法pháp 。 治trị 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 佛Phật 以dĩ 五Ngũ 戒Giới 勸khuyến 世thế 。 豈khởi 欲dục 其kỳ 亂loạn 耶da 。 佛Phật 以dĩ 十Thập 善Thiện 導đạo 人nhân 。 豈khởi 欲dục 其kỳ 惡ác 乎hồ 。 書thư 曰viết 。

為vi 善thiện 不bất 同đồng 。 同đồng 歸quy 於ư 治trị 。 是thị 豈khởi 不bất 然nhiên 哉tai 。 若nhược 其kỳ 教giáo 人nhân 。 解giải 情tình 妄vọng 。 捐quyên 身thân 世thế 。 修tu 潔khiết 乎hồ 神thần 明minh 。 此thử 乃nãi 吾ngô 佛Phật 大đại 聖thánh 人nhân 之chi 大đại 觀quán 。 治trị 其kỳ 大đại 患hoạn 。 以dĩ 神thần 道đạo 設thiết 教giáo 者giả 也dã 。 其kỳ 為vi 善thiện 。 抑ức 又hựu 至chí 矣hĩ 。 深thâm 矣hĩ 。 廣quảng 大đại 悉tất 備bị 矣hĩ 。 不bất 可khả 以dĩ 世thế 道đạo 輒triếp 較giảo 也dã 。 孔khổng 子tử 曰viết 。

君quân 子tử 之chi 於ư 天thiên 下hạ 也dã 。 無vô 適thích 也dã 。 無vô 莫mạc 也dã 。 義nghĩa 之chi 與dữ 比tỉ 。 義nghĩa 也dã 者giả 。 理lý 也dã 。 謂vị 。

君quân 子tử 理lý 當đương 即tức 與dữ 。 不bất 專chuyên 此thử 。 不bất 蔑miệt 彼bỉ 。 韓# 子tử 徒đồ 見kiến 佛Phật 教giáo 之chi 跡tích 。 不bất 睹đổ 乎hồ 佛Phật 教giáo 聖thánh 人nhân 之chi 所sở 以dĩ 為vi 教giáo 之chi 理lý 。 宜nghi 其kỳ 苟cẩu 排bài 佛Phật 老lão 也dã 。 文văn 中trung 子tử 曰viết 。

觀quán 極cực 讜# 議nghị 。 知tri 佛Phật 教giáo 可khả 以dĩ 一nhất 矣hĩ 。 此thử 固cố 韓# 子tử 之chi 不bất 知tri 也dã 。 又hựu 曰viết 。

且thả 彼bỉ 佛Phật 者giả 。 果quả 何hà 人nhân 哉tai 。 其kỳ 行hành 事sự 類loại 君quân 子tử 耶da 。 小tiểu 人nhân 耶da 。 若nhược 君quân 子tử 也dã 。 必tất 不bất 妄vọng 加gia 禍họa 於ư 守thủ 道đạo 之chi 人nhân 。 如như 小tiểu 人nhân 也dã 。 其kỳ 身thân 已dĩ 死tử 。 其kỳ 鬼quỷ 不bất 靈linh 。 云vân 云vân 。 此thử 乃nãi 韓# 子tử 疑nghi 之chi 之chi 甚thậm 也dã 。 既ký 未vị 決quyết 其kỳ 類loại 君quân 子tử 。 小tiểu 人nhân 。 烏ô 可khả 輒triếp 便tiện 毀hủy 佛Phật 耶da 。 其kỳ 閭lư 巷hạng 凡phàm 庸dong 之chi 人nhân 。 最tối 為vi 無vô 識thức 。 欲dục 相tương 詬# 辱nhục 也dã 。 猶do 知tri 先tiên 探thám 彼bỉ 所sở 短đoản 。 果quả 可khả 罵mạ 者giả 。 乃nãi 始thỉ 罵mạ 而nhi 揚dương 之chi 。 今kim 韓# 子tử 疑nghi 佛Phật 未vị 辨biện 其kỳ 類loại 君quân 子tử 之chi 長trường/trưởng 。 小tiểu 人nhân 之chi 短đoản 。 便tiện 酷khốc 詆# 之chi 。 不bất 亦diệc 暴bạo 而nhi 妄vọng 乎hồ 哉tai 。 幾kỷ 不bất 若nhược 彼bỉ 閭lư 巷hạng 之chi 人nhân 。 為vi 意ý 之chi 審thẩm 也dã 。 謂vị 。

佛Phật 為vi 大Đại 聖Thánh 人nhân 。 猶do 不bất 足túc 以dĩ 盡tận 佛Phật 。 況huống 君quân 子tử 小tiểu 人nhân 耶da 。 雖tuy 古cổ 今kim 愚ngu 鄙bỉ 之chi 人nhân 。 皆giai 知tri 佛Phật 非phi 可khả 類loại 夫phu 君quân 子tử 。 小tiểu 人nhân 。 而nhi 韓# 子tử 獨độc 以dĩ 君quân 子tử 。 小tiểu 人nhân 類loại 佛Phật 。 又hựu 況huống 疑nghi 之chi 而nhi 自tự 不bất 決quyết 乎hồ 。 誠thành 可khả 笑tiếu 也dã 。 又hựu 曰viết 。

天thiên 地địa 神thần 祇kỳ 。 昭chiêu 布bố 森sâm 列liệt 。 非phi 可khả 誣vu 也dã 。 又hựu 肯khẳng 令linh 其kỳ 鬼quỷ 行hành 胸hung 臆ức 。 作tác 威uy 福phước 於ư 其kỳ 間gian 哉tai 。 夫phu 天thiên 地địa 神thần 祗chi 。 誠thành 不bất 可khả 誣vu 。 固cố 如như 韓# 子tử 之chi 言ngôn 。 但đãn 其kỳ 欲dục 賴lại 天thiên 地địa 神thần 祇kỳ 。 不bất 令linh 鬼quỷ 作tác 威uy 福phước 。 此thử 又hựu 韓# 子tử 識thức 理lý 不bất 至chí 也dã 。 苟cẩu 自tự 知tri 其kỳ 所sở 知tri 詣nghệ 理lý 。 理lý 當đương 斥xích 。 斥xích 之chi 。 理lý 不bất 當đương 斥xích 。 則tắc 不bất 斥xích 。 知tri 明minh 則tắc 不bất 待đãi 外ngoại 助trợ 。 理lý 當đương 則tắc 天thiên 地địa 自tự 順thuận 。 吾ngô 輩bối 於ư 事sự 是thị 非phi 抑ức 揚dương 特đặc 資tư 此thử 矣hĩ 。 不bất 類loại 韓# 子tử 外ngoại 引dẫn 神thần 祇kỳ 。 以dĩ 為vi 咒chú 矢thỉ 。 而nhi 賴lại 之chi 也dã 。 易dị 曰viết 。

先tiên 天thiên 而nhi 天thiên 弗phất 違vi 。 後hậu 天thiên 而nhi 奉phụng 天thiên 時thời 。 天thiên 且thả 弗phất 違vi 。 況huống 於ư 人nhân 乎hồ 。 況huống 於ư 鬼quỷ 神thần 乎hồ 。 韓# 子tử 之chi 徒đồ 。 何hà 嘗thường 彷phảng 彿phất 見kiến 乎hồ 聖thánh 人nhân 之chi 心tâm 耶da 。 劉lưu 昫# 唐đường 書thư 。 謂vị 。

韓# 輩bối 詆# 排bài 佛Phật 老lão 。 於ư 道đạo 未vị 弘hoằng 。 誠thành 不bất 私tư 也dã 。 史sử 臣thần 云vân 。

是thị 非phi 不bất 謬mậu 也dã 矣hĩ 。 又hựu 韓# 子tử 讀đọc 墨mặc 。 謂vị 。

孔khổng 子tử 必tất 用dụng 墨mặc 子tử 。 墨mặc 子tử 必tất 用dụng 孔khổng 子tử 。 不bất 相tương 用dụng 不bất 足túc 為vi 孔khổng 墨mặc 。 及cập 與dữ 孟# 簡giản 書thư 乃nãi 曰viết 。

二nhị 帝đế 三tam 王vương 群quần 聖thánh 之chi 道đạo 大đại 壞hoại 。 後hậu 之chi 學học 者giả 。 無vô 所sở 尋tầm 逐trục 。 以dĩ 至chí 於ư 今kim 泯mẫn 泯mẫn 也dã 。 其kỳ 禍họa 出xuất 於ư 楊dương 墨mặc 肆tứ 行hành 而nhi 莫mạc 之chi 禁cấm 故cố 也dã 。 韓# 子tử 何hà 其kỳ 言ngôn 之chi 反phản 覆phúc 如như 此thử 。 惑hoặc 人nhân 而nhi 無vô 準chuẩn 也dã 。 又hựu 韓# 子tử 序tự 送tống 高cao 閒gian/nhàn 曰viết 。

今kim 閒gian/nhàn 師sư 浮phù 屠đồ 氏thị 。 一nhất 死tử 生sanh 。 解giải 外ngoại 謬mậu 。 是thị 其kỳ 為vi 心tâm 。 必tất 泊bạc 然nhiên 無vô 所sở 起khởi 。 其kỳ 於ư 世thế 。 必tất 淡đạm 然nhiên 無vô 所sở 嗜thị 。 韓# 子tử 為vi 此thử 說thuyết 。 似tự 知tri 佛Phật 之chi 法pháp 真chân 奧áo 。 有hữu 益ích 人nhân 之chi 性tánh 命mạng 焉yên 。 夫phu 一nhất 死tử 生sanh 者giả 。 謂vị 死tử 猶do 生sanh 也dã 。 生sanh 猶do 死tử 也dã 。 在tại 理lý 若nhược 無vô 其kỳ 生sanh 死tử 者giả 也dã 。 既ký 見kiến 其kỳ 理lý 。 不bất 死tử 不bất 生sanh 。 則tắc 其kỳ 人nhân 不bất 貪tham 生sanh 而nhi 惡ác 死tử 也dã 。 夫phu 解giải 外ngoại 謬mậu 者giả 。 自tự 其kỳ 性tánh 理lý 之chi 外ngoại 。 男nam 女nữ 情tình 污ô 。 嗜thị 欲dục 淫dâm 惑hoặc 。 百bách 端đoan 皆giai 其kỳ 謬mậu 妄vọng 也dã 。 謬mậu 妄vọng 已dĩ 釋thích 。 死tử 生sanh 既ký 齊tề 。 故cố 其kỳ 人nhân 之chi 性tánh 命mạng 。 乃nãi 潔khiết 淨tịnh 而nhi 得đắc 其kỳ 至chí 正chánh 者giả 也dã 。 老lão 子tử 曰viết 。

清thanh 淨tịnh 為vi 天thiên 下hạ 正chánh 。 斯tư 言ngôn 似tự 之chi 。 夫phu 性tánh 命mạng 即tức 正chánh 。 豈khởi 必tất 在tại 閒gian/nhàn 輩bối 。 待đãi 其kỳ 死tử 。 而nhi 更cánh 生sanh 。 為vi 聖thánh 神thần 為vi 大đại 至chí 人nhân 耶da 。 即tức 當đương 世thế 自tự 真chân 。 可khả 為vi 正chánh 人nhân 。 為vi 至chí 行hành 。 既ký 賢hiền 益ích 賢hiền 。 不bất 善thiện 必tất 善thiện 。 而nhi 韓# 子tử 不bất 須tu 與dữ 閒gian/nhàn 之chi 言ngôn 。 其kỳ 原nguyên 道đạo 乃nãi 曰viết 。

絕tuyệt 爾nhĩ 相tương 生sanh 養dưỡng 之chi 道đạo 。 以dĩ 求cầu 其kỳ 所sở 謂vị 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 也dã 。 夫phu 清thanh 淨tịnh 寂tịch 滅diệt 者giả 。 正chánh 謂vị 導đạo 人nhân 齊tề 死tử 生sanh 。 解giải 外ngoại 謬mậu 妄vọng 情tình 著trước 之chi 累lũy/lụy/luy 耳nhĩ 。 以dĩ 全toàn 夫phu 性tánh 命mạng 之chi 正chánh 者giả 也dã 。 韓# 子tử 為vi 書thư 。 不bất 復phục 顧cố 前tiền 後hậu 。 乃nãi 遽cự 作tác 原nguyên 道đạo 。 而nhi 後hậu 生sanh 末mạt 學học 。 心tâm 不bất 通thông 理lý 。 視thị 之chi 以dĩ 謂vị 韓# 子tử 之chi 意ý 正chánh 乎hồ 是thị 也dã 。 遂toại 循tuần 手thủ 跡tích 以dĩ 至chí 終chung 身thân 。 昧muội 其kỳ 性tánh 命mạng 。 而nhi 斐# 然nhiên 傲ngạo 佛Phật 。 不bất 識thức 韓# 子tử 為vi 言ngôn 之chi 不bất 思tư 也dã 。 就tựu 使sử 從tùng 閒gian/nhàn 而nhi 言ngôn 。 自tự 閒gian/nhàn 釋Thích 氏thị 之chi 所sở 由do 。 非phi 欲dục 推thôi 其kỳ 道đạo 為vi 益ích 於ư 世thế 。 意ý 苟cẩu 有hữu 益ích 於ư 世thế 。 而nhi 君quân 子tử 何hà 不bất 稱xưng 之chi 。 孔khổng 子tử 曰viết 。

大đại 人nhân 不bất 倡xướng 游du 言ngôn 。 蓋cái 言ngôn 無vô 益ích 於ư 用dụng 。 而nhi 不bất 言ngôn 也dã 。 謂vị 韓# 子tử 聖thánh 賢hiền 之chi 徒đồ 。 安an 得đắc 為vi 無vô 益ích 之chi 言ngôn 耶da 。 將tương 韓# 子tử 雖tuy 謂vị 文văn 人nhân 。 於ư 道đạo 尚thượng 果quả 有hữu 所sở 未vị 至chí 乎hồ 。 吾ngô 不bất 知tri 也dã 。 又hựu 韓# 子tử 斥xích 潮triều 州châu 。 其kỳ 女nữ 孥# 從tùng 之chi 。 商thương 南nam 層tằng 峰phong 驛dịch 遂toại 死tử 。 其kỳ 後hậu 移di 葬táng 。 韓# 子tử 銘minh 其kỳ 壙khoáng 。 恨hận 其kỳ 路lộ 死tử 。 遂toại 至chí 罵mạ 佛Phật 。 因nhân 曰viết 。

愈dũ 之chi 少thiểu 。 為vi 秋thu 官quan 。 言ngôn 佛Phật 夷di 鬼quỷ 。 其kỳ 法pháp 亂loạn 治trị 。 梁lương 武võ 事sự 之chi 卒thốt 。 有hữu 侯hầu 景cảnh 之chi 敗bại 。 可khả 一nhất 掃tảo 刮# 絕tuyệt 去khứ 。 不bất 宜nghi 瀾lan 漫mạn 。 夫phu 華hoa 夏hạ 有hữu 佛Phật 。 古cổ 今kim 賢hiền 愚ngu 。 雖tuy 匹thất 夫phu 匹thất 婦phụ 。 莫mạc 不bất 皆giai 知tri 佛Phật 非phi 鬼quỷ 。 知tri 其kỳ 法pháp 不bất 教giáo 人nhân 為vi 凶hung 惡ác 。 以dĩ 亂loạn 政chánh 治trị 。 而nhi 韓# 子tử 獨độc 以dĩ 為vi 鬼quỷ 亂loạn 治trị 。 韓# 女nữ 自tự 斃# 。 何hà 關quan 乎hồ 佛Phật 。 而nhi 韓# 子tử 情tình 昵ni 私tư 其kỳ 女nữ 。 至chí 乃nãi 戾lệ 古cổ 今kim 天thiên 下hạ 之chi 人nhân 。 褻tiết 酷khốc 乎hồ 不bất 測trắc 之chi 聖thánh 人nhân 。 誣vu 毀hủy 其kỳ 法pháp 尤vưu 甚thậm 。 列liệt 子tử 謂vị 。

西tây 方phương 之chi 人nhân 有hữu 聖thánh 者giả 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 信tín 。 不bất 化hóa 而nhi 自tự 行hành 。 蕩đãng 蕩đãng 乎hồ 。 民dân 無vô 能năng 名danh 焉yên 。 非phi 此thử 謂vị 三tam 王vương 。 五ngũ 帝đế 。 三tam 皇hoàng 之chi 言ngôn 聖thánh 者giả 也dã 。 宋tống 文văn 帝đế 謂vị 其kỳ 群quần 臣thần 何hà 尚thượng 之chi 等đẳng 曰viết 。

佛Phật 制chế 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 若nhược 使sử 天thiên 下hạ 皆giai 淳thuần 此thử 化hóa 。 則tắc 朕trẫm 坐tọa 致trí 太thái 平bình 。 韓# 子tử 叢tùng 蔽tế 。 而nhi 固cố 不bất 省tỉnh 此thử 言ngôn 也dã 。 余dư 觀quán 韓# 子tử 之chi 書thư 。 見kiến 其kỳ 不bất 至chí 若nhược 前tiền 之chi 評bình 者giả 多đa 矣hĩ 。 始thỉ 欲dục 悉tất 取thủ 而nhi 辯biện 之chi 。 近cận 聞văn 蜀thục 人nhân 。 有hữu 為vi 書thư 而nhi 非phi 韓# 子tử 者giả 。 方phương 傳truyền 諸chư 京kinh 師sư 。 所sở 非phi 謂vị 有hữu 百bách 端đoan 。 雖tuy 未vị 睹đổ 乎hồ 蜀thục 人nhân 之chi 書thư 。 吾ngô 益ích 言ngôn 之chi 。 恐khủng 與dữ 其kỳ 理lý 重trọng/trùng 。 姑cô 已dĩ 。 劉lưu 昫# 唐đường 書thư 。 謂vị 。

韓# 子tử 其kỳ 性tánh 偏thiên 辟tịch 剛cang 訐kiết 。 又hựu 曰viết 。

於ư 道đạo 不bất 弘hoằng 。 吾ngô 考khảo 其kỳ 書thư 。 驗nghiệm 其kỳ 所sở 為vi 。 誠thành 然nhiên 耳nhĩ 。 欲dục 韓# 如như 古cổ 之chi 聖thánh 賢hiền 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 固cố 其kỳ 不bất 逮đãi 也dã 。 宜nghi 乎hồ 識thức 者giả 謂vị 韓# 子tử 第đệ 文văn 詞từ 人nhân 耳nhĩ 。 夫phu 文văn 者giả 所sở 以dĩ 傳truyền 道đạo 也dã 。 道đạo 不bất 至chí 雖tuy 甚thậm 文văn 奚hề 用dụng 。 若nhược 韓# 子tử 議nghị 論luận 如như 此thử 。 其kỳ 道đạo 可khả 謂vị 至chí 矣hĩ 。 而nhi 學học 者giả 不bất 復phục 考khảo 之chi 道Đạo 理lý 中trung 否phủ/bĩ 。 乃nãi 斐# 然nhiên 徒đồ 效hiệu 其kỳ 文văn 。 而nhi 譏cơ 沮trở 佛Phật 教giáo 。 聖thánh 人nhân 大đại 酷khốc 。 吾ngô 嘗thường 不bất 平bình 。 比tỉ 欲dục 從tùng 聖thánh 賢hiền 之chi 大đại 公công 者giả 辯biện 而nhi 裁tài 之chi 。 以dĩ 正chánh 夫phu 天thiên 下hạ 之chi 苟cẩu 毀hủy 者giả 。 而nhi 志chí 未vị 果quả 。 然nhiên 今kim 吾ngô 年niên 已dĩ 五ngũ 十thập 者giả 。 且thả 鄰lân 於ư 死tử 矣hĩ 。 是thị 終chung 不bất 能năng 爾nhĩ 也dã 。 吾ngô 之chi 徒đồ 。 或hoặc 萬vạn 一nhất 有hữu 賢hiền 者giả 。 當đương 今kim 天thiên 子tử 明minh 聖thánh 朝triều 廷đình 至chí 公công 。 異dị 日nhật 必tất 提đề 吾ngô 書thư 貢cống 而nhi 辯biện 之chi 。 其kỳ 亦diệc 不bất 忝thiểm 爾nhĩ 從tùng 事sự 於ư 吾ngô 道đạo 也dã 矣hĩ (# 浮phù 屠đồ 即tức 浮phù 圖đồ )# 。

吳ngô 越việt 王vương

出xuất 稽khể 古cổ 略lược

姓tánh 錢tiền 。 諱húy 忠trung 懿# 。 留lưu 心tâm 釋thích 教giáo 。 嗣tự 位vị 之chi 初sơ 。 凡phàm 兩lưỡng 浙chiết 諸chư 郡quận 。 名danh 山sơn 聖thánh 跡tích 之chi 處xứ 。 皆giai 賜tứ 金kim 帛bạch 。 創sáng/sang 建kiến 僧Tăng 伽già 藍lam 。 福phước 州châu 支chi 提đề 山sơn 。 乃nãi 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 道Đạo 場Tràng 王vương 施thí 七thất 寶bảo 鑄chú 天Thiên 冠Quan 菩Bồ 薩Tát 。 像tượng 一nhất 千thiên 身thân 。 仍nhưng 創sáng/sang 寺tự 宇vũ 。 弘hoằng 麗lệ 甲giáp 於ư 七thất 閩# 焉yên 。 王vương 延diên 永vĩnh 明minh 壽thọ 禪thiền 師sư 。 入nhập 府phủ 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 署thự 號hiệu 慈từ 化hóa 定định 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 建kiến 伽già 藍lam 於ư 南nam 山sơn 曰viết 。 慧tuệ 日nhật 永vĩnh 明minh 。 請thỉnh 師sư 居cư 之chi 。 師sư 著trước 宗tông 鏡kính 錄lục 一nhất 百bách 卷quyển 王vương 為vi 製chế 前tiền 後hậu 兩lưỡng 序tự 。 頒ban 入nhập 大đại 藏tạng 流lưu 通thông 。

趙triệu 王vương 鎔dong (# 五ngũ 代đại )#

禪thiền 林lâm 類loại 聚tụ 并tinh 語ngữ 錄lục

鎔dong 。 帥súy 真chân 定định 。 自tự 稱xưng 趙triệu 王vương 。 一nhất 日nhật 。 攜huề 諸chư 子tử 入nhập 東đông 院viện 。 訪phỏng 從tùng 諗# 禪thiền 師sư 。 值trị 師sư 坐tọa 禪thiền 不bất 起khởi 。 鎔dong 禮lễ 拜bái 訖ngật 。 師sư 以dĩ 手thủ 拍phách 膝tất 云vân 。 會hội 麼ma 。 王vương 曰viết 。 不bất 會hội 。 師sư 云vân 。 自tự 小tiểu 持trì 齋trai 今kim 已dĩ 老lão 。 見kiến 人nhân 無vô 力lực 下hạ 禪thiền 床sàng 。 王vương 尢# 加gia 敬kính 重trọng 。 翌# 日nhật 。 王vương 命mệnh 客khách 。 將tương 傳truyền 請thỉnh 。 師sư 下hạ 禪thiền 床sàng 接tiếp 之chi 。 侍thị 者giả 曰viết 。 和hòa 尚thượng 昨tạc 見kiến 大đại 王vương 來lai 。 不bất 下hạ 禪thiền 床sàng 。 今kim 將tướng 軍quân 來lai 。 為vi 甚thậm 麼ma 卻khước 下hạ 禪thiền 床sàng 。 師sư 曰viết 。 非phi 汝nhữ 所sở 知tri 。 這giá 裏lý 下hạ 等đẳng 人nhân 來lai 。 出xuất 山sơn 門môn 接tiếp 。 中trung 等đẳng 人nhân 來lai 。 下hạ 禪thiền 床sàng 接tiếp 。 上thượng 等đẳng 人nhân 來lai 禪thiền 床sàng 上thượng 接tiếp 。 不bất 可khả 喚hoán 大đại 王vương 作tác 中trung 下hạ 等đẳng 人nhân 。 恐khủng 屈khuất 大đại 王vương 也dã 。 客khách 將tương 傳truyền 語ngữ 。 王vương 聞văn 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 請thỉnh 師sư 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 師sư 既ký 屆giới 城thành 門môn 。 闔hạp 城thành 威uy 儀nghi 迎nghênh 之chi 入nhập 內nội 。 師sư 纔tài 下hạ 寶bảo 輦liễn 。 王vương 乃nãi 設thiết 拜bái 。 請thỉnh 師sư 。 上thượng 殿điện 。 正chánh 位vị 而nhi 坐tọa 。 是thị 日nhật 齋trai 筵diên 將tương 罷bãi 。 各các 問vấn 佛Phật 法Pháp 。 師sư 運vận 慈từ 悲bi 。 一nhất 一nhất 開khai 悟ngộ 。 王vương 讚tán 師sư 像tượng 曰viết 。 碧bích 溪khê 之chi 月nguyệt 。 青thanh 鏡kính 中trung 頭đầu 。 我ngã 師sư 化hóa 我ngã 。 天thiên 下hạ 趙triệu 州châu 。

昔tích 北bắc 齊tề 文văn 宣tuyên 帝đế 。 嘗thường 謁yết 僧Tăng 稠trù 禪thiền 師sư 。 稠trù 坐tọa 不bất 起khởi 迎nghênh 。 侍thị 者giả 勸khuyến 迎nghênh 。 稠trù 曰viết 。 昔tích 優ưu 填điền 王vương 。 每mỗi 至chí 問vấn 詢tuân 賓tân 頭đầu 盧lô 尊tôn 者giả 。 尊tôn 者giả 不bất 下hạ 床sàng 迎nghênh 。 後hậu 為vi 佞nịnh 臣thần 讒sàm 。 王vương 懷hoài 惡ác 心tâm 來lai 。 尊tôn 者giả 知tri 。 起khởi 迎nghênh 七thất 步bộ 。 七thất 日nhật 後hậu 。 王vương 失thất 國quốc 位vị 。 吾ngô 今kim 雖tuy 寡quả 德đức 。 冀ký 帝đế 獲hoạch 福phước 耳nhĩ 。 宣tuyên 帝đế 俄nga 受thọ 臣thần 譖trấm 。 帝đế 銜hàm 之chi 。 將tương 復phục 入nhập 寺tự 。 按án 其kỳ 不bất 敬kính 誅tru 之chi 稠trù 冥minh 知tri 之chi 。 五ngũ 更cánh 獨độc 出xuất 寺tự 十thập 餘dư 里lý 候hậu 之chi 。 須tu 臾du 帝đế 至chí 。 怪quái 問vấn 其kỳ 故cố 。 稠trù 曰viết 。 恐khủng 身thân 血huyết 不bất 淨tịnh 。 穢uế 污ô 伽già 藍lam 。 遠viễn 來lai 就tựu 刃nhận 耳nhĩ 。 帝đế 悚tủng 然nhiên 悔hối 謝tạ 。 謂vị 尚thượng 書thư 令linh 楊dương 遵tuân 彥ngạn 曰viết 。 朕trẫm 不bất 明minh 。 幾kỷ 妄vọng 黷# 聖thánh 師sư 。 帝đế 乃nãi 躬cung 負phụ 稠trù 身thân 還hoàn 寺tự 。 稠trù 罄khánh 折chiết 不bất 受thọ 。 帝đế 曰viết 。 弟đệ 子tử 負phụ 師sư 。 遍biến 天thiên 下hạ 未vị 足túc 謝tạ 愆khiên (# 云vân 云vân )# 。 因nhân 問vấn 曰viết 。 弟đệ 子tử 前tiền 身thân 作tác 何hà 等đẳng 。 稠trù 曰viết 。 作tác 羅la 剎sát 王vương 。 是thị 以dĩ 今kim 猶do 好hiếu 殺sát 蓋cái 餘dư 習tập 耳nhĩ 。 稠trù 即tức 以dĩ 盤bàn 水thủy 咒chú 之chi 。 命mạng 帝đế 臨lâm 觀quán 。 見kiến 自tự 形hình 正chánh 羅la 剎sát 狀trạng 。 仍nhưng 有hữu 群quần 羅la 剎sát 隨tùy 之chi 。 帝đế 大đại 驚kinh 。 從tùng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 自tự 是thị 絕tuyệt 葷huân 。 終chung 日nhật 坐tọa 禪thiền 禮lễ 佛Phật 行hành 道Đạo 如như 旋toàn 風phong 焉yên (# 出xuất 通thông 載tái 并tinh 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

宋tống 太thái 祖tổ

北bắc 山sơn 錄lục 并tinh 歐âu 陽dương 外ngoại 傳truyền 疏sớ/sơ

建kiến 隆long 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 。 受thọ 周chu 恭cung 帝đế 禪thiền 。 詔chiếu 以dĩ 是thị 年niên 二nhị 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 聖thánh 誕đản 。 為vi 長trường/trưởng 春xuân 節tiết 。 普phổ 度độ 童đồng 行hành 八bát 千thiên 人nhân 。 十thập 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 於ư 廣quảng 陵lăng 戰chiến 地địa 。 造tạo 寺tự 曰viết 建kiến 隆long 。 賜tứ 田điền 四tứ 頃khoảnh (# 出xuất 年niên 錄lục )# 。

初sơ 太thái 祖tổ 目mục 擊kích 周chu 世thế 宗tông 。 鎔dong 範phạm 鎮trấn 州châu 大Đại 悲Bi 菩Bồ 薩Tát 像tượng 鑄chú 錢tiền 。 太thái 祖tổ 密mật 訪phỏng 麻ma 衣y 和hòa 尚thượng 。 問vấn 曰viết 。

自tự 古cổ 有hữu 毀hủy 佛Phật 天thiên 子tử 乎hồ 。 麻ma 曰viết 。

何hà 必tất 問vấn 古cổ 。 請thỉnh 以dĩ 柴sài 官quan 家gia 。 目mục 擊kích 可khả 驗nghiệm (# 世thế 宗tông 姓tánh 柴sài 。 諱húy 榮vinh 。 太thái 祖tổ 聖Thánh 后hậu 柴sài 世thế 兄huynh 之chi 子tử 也dã 。 太thái 祖tổ 養dưỡng 為vi 子tử 。 封phong 晉tấn 王vương 。 即tức 帝đế 位vị 。 在tại 位vị 六lục 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 九cửu 殂tồ )# 。 又hựu 問vấn 不bất 知tri 天thiên 下hạ 何hà 日nhật 定định 。 麻ma 曰viết 。

甲giáp 子tử 將tương 大đại 定định 。 因nhân 問vấn 古cổ 天thiên 子tử 毀hủy 佛Phật 法Pháp 。 與dữ 大đại 周chu 何hà 如như 。 麻ma 曰viết 。

魏ngụy 太thái 武võ 毀hủy 寺tự 。 焚phần 經Kinh 像tượng 。 坑khanh 沙Sa 門Môn 。 故cố 父phụ 子tử 不bất 得đắc 其kỳ 死tử 。 周chu 武võ 帝đế 毀hủy 佛Phật 寺tự 。 籍tịch 僧Tăng 歸quy 民dân 。 未vị 五ngũ 年niên 。 遽cự 縈oanh 風phong 疹chẩn 。 北bắc 伐phạt 。 年niên 三tam 十thập 六lục 崩băng 於ư 乘thừa 輿dư 。 國quốc 亦diệc 尋tầm 滅diệt 。 唐đường 武võ 宗tông 毀hủy 天thiên 下hạ 佛Phật 寺tự 。 在tại 位vị 六lục 年niên 。 年niên 三tam 十thập 二nhị 。 神thần 器khí 再tái 傳truyền 。 而nhi 黃hoàng 巢sào 群quần 盜đạo 並tịnh 起khởi 。 太thái 祖tổ 曰viết 。

天thiên 下hạ 久cửu 厭yếm 兵binh 。 毀hủy 佛Phật 法Pháp 非phi 社xã 稷tắc 福phước 。 奈nại 何hà 。 麻ma 曰viết 。

白bạch 氣khí 已dĩ 兆triệu 。 不bất 逾du 數sổ 月nguyệt 。 至chí 申thân 辰thần 。 當đương 有hữu 聖thánh 帝đế 大đại 興hưng 。 興hưng 則tắc 佛Phật 法Pháp 賴lại 之chi 亦diệc 興hưng 。 傳truyền 世thế 無vô 窮cùng 。 請thỉnh 太thái 尉úy 默mặc 記ký 之chi 。 及cập 即tức 位vị 。 屢lũ 建kiến 佛Phật 寺tự 。 歲tuế 度độ 僧Tăng 人nhân 。 二nhị 年niên 聖thánh 誕đản 日nhật 。 京kinh 師sư 及cập 諸chư 郡quận 縣huyện 。 咸hàm 令linh 有hữu 德đức 沙Sa 門Môn 。 陞thăng 座tòa 祝chúc 聖thánh 。 永vĩnh 為vi 常thường 準chuẩn 。 三tam 年niên 詔chiếu 。 每mỗi 歲tuế 試thí 童đồng 行hành 通thông 。 妙Diệu 法Pháp 華Hoa 經Kinh 者giả 。 祠từ 部bộ 給cấp 牒điệp 披phi 剃thế 。 若nhược 特đặc 詔chiếu 疏sớ/sơ 恩ân 。 如như 建kiến 隆long 。 太thái 平bình 。 興hưng 國quốc 。 普phổ 度độ 僧Tăng 尼ni 。 不bất 限hạn 此thử 例lệ 也dã 。 乾can/kiền/càn 德đức 四tứ 年niên 。 詔chiếu 遣khiển 僧Tăng 百bách 人nhân 。 往vãng 西tây 域vực 求cầu 經kinh 。 開khai 寶bảo 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 。 詔chiếu 成thành 都đô 府phủ 。 造tạo 金kim 銀ngân 字tự 藏tạng 經kinh 。 各các 一nhất 藏tạng 。 敕sắc 兵binh 部bộ 劉lưu 熙hi 古cổ 監giám 視thị 。 五ngũ 年niên 。 敕sắc 雕điêu 佛Phật 經Kinh 版# 印ấn 一nhất 藏tạng 。 計kế 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 版# 。 帝đế 自tự 用dụng 兵binh 平bình 列liệt 國quốc 前tiền 後hậu 造tạo 金kim 銀ngân 字tự 。 經kinh 數số 藏tạng (# 出xuất 稽khể 古cổ 略lược )# 。

八bát 年niên 。 上thượng 自tự 洛lạc 陽dương 回hồi 京kinh 。 手thủ 書thư 金kim 剛cang 經kinh 。 常thường 自tự 讀đọc 誦tụng 。 趙triệu 普phổ 因nhân 奏tấu 事sự 見kiến 之chi 。 上thượng 曰viết 。

不bất 欲dục 甲giáp 冑trụ 之chi 士sĩ 知tri 之chi 。 但đãn 言ngôn 常thường 讀đọc 兵binh 書thư 。 可khả 也dã 。

太thái 宗tông

國quốc 朝triêu 會hội 要yếu 并tinh 統thống 紀kỷ

太thái 平bình 興hưng 國quốc 元nguyên 年niên 。 敕sắc 普phổ 度độ 天thiên 下hạ 童đồng 子tử 。 三tam 年niên 。 敕sắc 沙Sa 門Môn 贊tán 寧ninh 。 修tu 僧Tăng 史sử 。 四tứ 月nguyệt 敕sắc 往vãng 明minh 州châu 阿a 育dục 王vương 山sơn 。 迎nghênh 真chân 身thân 舍xá 利lợi 塔tháp 。 入nhập 禁cấm 中trung 供cúng 養dường 。 得đắc 舍xá 利lợi 一nhất 顆khỏa 。 造tạo 浮phù 圖đồ 十thập 一nhất 級cấp 。 下hạ 作tác 天thiên 宮cung 以dĩ 葬táng 之chi 。 五ngũ 年niên 。 敕sắc 造tạo 萬vạn 尊tôn 金kim 銅đồng 文Văn 殊Thù 菩Bồ 薩Tát 像tượng 。 及cập 普phổ 賢hiền 像tượng 高cao 二nhị 丈trượng 。 七thất 年niên 。 詔chiếu 立lập 譯dịch 經kinh 傳truyền 法pháp 院viện 于vu 東đông 京kinh 。 如như 唐đường 故cố 事sự 。 宰tể 輔phụ 為vi 譯dịch 經kinh 潤nhuận 文văn 。 設thiết 官quan 分phần 職chức 。 西tây 天thiên 中trung 印ấn 土thổ/độ 惹nhạ 爛lạn 陀đà 羅la 國quốc 。 密mật 林lâm 寺tự 。 天thiên 息tức 災tai 。 與dữ 法pháp 天thiên 。 施thí 護hộ 。 譯dịch 經kinh 。 帝đế 製chế 前tiền 序tự 。 詔chiếu 普phổ 度độ 天thiên 下hạ 童đồng 行hành 為vi 僧Tăng 。 不bất 限hạn 有hữu 司ty 常thường 制chế 。 自tự 即tức 位vị 至chí 八bát 年niên 。 度độ 一nhất 十thập 七thất 萬vạn 餘dư 人nhân 。 敕sắc 天thiên 下hạ 諸chư 路lộ 。 皆giai 立lập 戒giới 壇đàn 。 凡phàm 九cửu 十thập 七thất 所sở 。 敕sắc 江giang 寧ninh 府phủ 長trường/trưởng 干can 寺tự 曰viết 天thiên 禧# 。 塔tháp 曰viết 聖thánh 感cảm 。 帝đế 註chú 四tứ 十thập 二nhị 章chương 經kinh 。 入nhập 藏tạng 頒ban 行hành (# 真chân 宗tông 之chi 世thế 。 西tây 域vực 盛thịnh 貢cống 梵Phạm 典điển 。 度độ 僧Tăng 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 人nhân )# 。

真chân 宗tông (# 太thái 宗tông 第đệ 三tam 子tử )#

稽khể 古cổ 略lược

咸hàm 平bình 四tứ 年niên 。 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 法pháp 賢hiền 。 進tiến 新tân 譯dịch 經kinh 。 帝đế 製chế 序tự 。 五ngũ 年niên 。 西tây 天thiên 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 施thí 護hộ 。 譯dịch 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 女nữ 得đắc 度độ 因nhân 緣duyên 經kinh 。 帝đế 製chế 繼kế 聖thánh 教giáo 序tự 。 祥tường 符phù 二nhị 年niên 。 公công 主chủ 。 太thái 宗tông 第đệ 七thất 女nữ 。 生sanh 不bất 茹như 葷huân 。 懇khẩn 求cầu 出xuất 家gia 。 賜tứ 名danh 清thanh 裕# 。 號hiệu 報báo 恩ân 慈từ 正chánh 覺giác 大đại 師sư 。 建kiến 崇sùng 真chân 資tư 聖thánh 禪thiền 院viện 安an 之chi 。 帝đế 賜tứ 譯dịch 經kinh 院viện 。 修tu 心tâm 偈kệ 曰viết 。 初sơ 祖tổ 安an 心tâm 在tại 少thiểu 林lâm 。 不bất 傳truyền 經kinh 教giáo 但đãn 傳truyền 心tâm 。 後hậu 人nhân 若nhược 悟ngộ 真Chân 如Như 性tánh 。 密mật 印ấn 由do 來lai 妙diệu 理lý 深thâm (# 出xuất 明minh 理lý 正chánh 宗tông 記ký )# 。

詔chiếu 天thiên 下hạ 立lập 放phóng 生sanh 池trì 。

仁nhân 宗tông

鄭trịnh 景cảnh 重trọng/trùng 家gia 集tập

帝đế 常thường 頂đảnh 玉ngọc 冠quan 。 冠quan 上thượng 琢trác 觀quán 音âm 像tượng 。 左tả 右hữu 以dĩ 玉ngọc 重trọng/trùng 。 請thỉnh 易dị 之chi 。 帝đế 曰viết 。

三tam 公công 百bá 官quan 。 揖ấp 於ư 下hạ 者giả 。 皆giai 天thiên 下hạ 英anh 賢hiền 。 豈khởi 朕trẫm 所sở 敢cảm 當đương 。 特đặc 君quân 臣thần 之chi 分phần 。 不bất 得đắc 不bất 爾nhĩ 。 朕trẫm 冠quan 此thử 冠quan 。 將tương 令linh 回hồi 禮lễ 於ư 大Đại 士Sĩ 也dã 。 嘉gia 祐hựu 三tam 年niên 。 契khế 嵩tung 禪thiền 師sư 進tiến 正chánh 宗tông 記ký 二nhị 十thập 卷quyển 。 輔phụ 教giáo 編biên 三tam 卷quyển 。 定định 祖tổ 圖đồ 等đẳng 書thư 。 帝đế 覽lãm 其kỳ 書thư 。 至chí 謀mưu 道đạo 不bất 謀mưu 名danh 。 為vi 法pháp 不bất 為vi 身thân 。 歎thán 愛ái 其kỳ 誠thành 。 賜tứ 其kỳ 書thư 入nhập 藏tạng (# 出xuất 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 宸# 奎# 閣các )# 。

英anh 宗tông (# 仁nhân 宗tông 之chi 兄huynh )#

出xuất 統thống 紀kỷ

治trị 平bình 二nhị 年niên 。 敕sắc 大đại 相tương/tướng 國quốc 寺tự 。 造tạo 三tam 朝triêu 御ngự 製chế 佛Phật 牙nha 讚tán 碑bi 。 翰hàn 林lâm 學học 士sĩ 王vương 珪# 撰soạn 文văn 。 太thái 宗tông 讚tán 曰viết 。

功công 成thành 積tích 劫kiếp 印ấn 文văn 端đoan 。 不bất 是thị 南nam 山sơn 得đắc 恐khủng 難nạn 。 眼nhãn 睹đổ 數số 重trọng/trùng 金kim 色sắc 潤nhuận 。 手thủ 擎kình 一nhất 片phiến 玉ngọc 光quang 寒hàn 。 鍊luyện 時thời 百bách 火hỏa 精tinh 神thần 透thấu 。 藏tạng 處xứ 千thiên 年niên 瑩oánh 采thải 完hoàn 。 定định 果quả 熏huân 修tu 真chân 秘bí 密mật 。 正chánh 心tâm 莫mạc 作tác 等đẳng 閑nhàn 看khán 。 真chân 宗tông 讚tán 曰viết 。

西tây 方phương 大đại 聖thánh 號hiệu 迦ca 文văn 。 接tiếp 物vật 垂thùy 慈từ 世thế 所sở 尊tôn 。 常thường 願nguyện 進tiến 修tu 增tăng 妙diệu 果Quả 。 庶thứ 期kỳ 饒nhiêu 益ích 富phú 黎lê 元nguyên 。 仁nhân 宗tông 讚tán 曰viết 。

三tam 王vương 掩yểm 質chất 皆giai 歸quy 土thổ/độ 。 五ngũ 帝đế 潛tiềm 形hình 已dĩ 化hóa 塵trần 。 夫phu 子tử 域vực 中trung 誇khoa 是thị 聖thánh 。 老lão 君quân 世thế 上thượng 亦diệc 言ngôn 真chân 。 埋mai 軀khu 秪# 見kiến 遺di 空không 塚trủng 。 何hà 處xứ 將tương 身thân 示thị 後hậu 人nhân 。 唯duy 有hữu 吾ngô 師sư 金kim 骨cốt 在tại 。 曾tằng 經kinh 百bách 鍊luyện 色sắc 長trường/trưởng 新tân (# 那na 吒tra 太thái 子tử 送tống 佛Phật 牙nha 與dữ 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư )# 。 神thần 宗tông 。 英anh 宗tông 子tử 。 詔chiếu 中trung 使sử 梁lương 從tùng 政chánh 。 闢tịch 汴# 京kinh 。 相tương/tướng 國quốc 寺tự 。 六lục 十thập 四tứ 院viện 。 為vi 二nhị 禪thiền 八bát 律luật 。 起khởi 自tự 元nguyên 豐phong 庚canh 申thân 。 成thành 是thị 壬nhâm 戌tuất 之chi 秋thu 。

徽# 宗tông

出xuất 南nam 渡độ 中trung 興hưng 小tiểu 曆lịch 并tinh 普phổ 燈đăng

崇sùng 寧ninh 元nguyên 年niên 。 敕sắc 書thư 一nhất 件# 。 應ưng 天thiên 下hạ 舊cựu 來lai 名danh 德đức 僧Tăng 為vi 眾chúng 師sư 法pháp 。 未vị 曾tằng 諡thụy 名danh 者giả 。 仰ngưỡng 所sở 屬thuộc 勘khám 會hội 聞văn 奏tấu 諡thụy 給cấp 師sư 號hiệu 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 軍quân 州châu 。 創sáng/sang 崇sùng 寧ninh 寺tự 。 又hựu 改cải 額ngạch 曰viết 。

天thiên 崇sùng 寺tự 。 至chí 高cao 宗tông 改cải 報báo 恩ân 寺tự 。 光quang 孝hiếu 追truy 崇sùng 嚴nghiêm 薦tiến 崇sùng 寧ninh 三tam 年niên 。 敕sắc 迎nghênh 相tương/tướng 國quốc 寺tự 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 牙nha 。 入nhập 內nội 供cúng 養dường 。 隔cách 水thủy 晶tinh 匣hạp 。 舍xá 利lợi 出xuất 如như 雨vũ 點điểm 。 因nhân 製chế 讚tán 曰viết 。

大đại 哉tai 釋Thích 迦Ca 文Văn 。 虛hư 空không 等đẳng 一nhất 塵trần 。 有hữu 求cầu 皆giai 赴phó 感cảm 。 無vô 剎sát 不bất 分phân 身thân 。 玉ngọc 瑩oánh 千thiên 輪luân 在tại 。 金kim 剛cang 百bách 鍊luyện 新tân 。 我ngã 今kim 恭cung 敬kính 禮lễ 。 普phổ 願nguyện 濟tế 群quần 倫luân 。

孝hiếu 宗tông

稽khể 古cổ 略lược

隆long 興hưng 元nguyên 年niên 。 詔chiếu 蔣tưởng 山sơn 禪thiền 師sư 了liễu 明minh 住trụ 徑kính 山sơn 。 明minh 嗣tự 大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 。

時thời 楊dương 和hòa 王vương 敬kính 之chi 。 捨xả 蘇tô 州châu 莊trang 田điền 。 歲tuế 入nhập 二nhị 萬vạn 斛hộc 。 徑kính 山sơn 因nhân 是thị 豐phong 足túc 增tăng 益ích (# 出xuất 明minh 禪thiền 師sư 行hành 業nghiệp 碑bi )# 。

淳thuần 熙hi 二nhị 年niên 。 夏hạ 六lục 月nguyệt 一nhất 日nhật 。 宣tuyên 若nhược 訥nột 禪thiền 師sư 入nhập 對đối 內nội 觀quán 堂đường 。 帝đế 曰viết 。 近cận 看khán 寶bảo 積tích 經kinh 。 其kỳ 文văn 何hà 廣quảng 。 訥nột 曰viết 。 華hoa 嚴nghiêm 。 般Bát 若Nhã 。 寶bảo 積tích 。 涅Niết 槃Bàn 。 皆giai 為vi 大đại 機cơ 說thuyết 法Pháp 。 文văn 長trường/trưởng 義nghĩa 廣quảng 。 帝đế 曰viết 。 楞lăng 嚴nghiêm 深thâm 造tạo 淵uyên 微vi 。 何hà 故cố 說thuyết 得đắc 如như 此thử 好hảo/hiếu 。 又hựu 說thuyết 得đắc 如như 此thử 瀾lan 翻phiên 。 訥nột 曰viết 。 佛Phật 乃nãi 識thức 達đạt 本bổn 源nguyên 者giả 也dã 。 從tùng 體thể 起khởi 用dụng 。 以dĩ 無vô 盡tận 藏tạng 三tam 昧muội 。 說thuyết 默mặc 一nhất 如như 。 中trung 使sử 奏tấu 未vị 時thời 。 訥nột 退thoái 。 光quang 宗tông 紹thiệu 熙hi 初sơ 。 帝đế 居cư 重trọng/trùng 華hoa 宮cung 。 許hứa 訥nột 肩kiên 輿dư 出xuất 入nhập 。 註chú 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 進tiến 呈trình 。 光quang 宗tông 御ngự 製chế 贊tán 文văn 。 淳thuần 熙hi 七thất 年niên 秋thu 。 帝đế 召triệu 明minh 州châu 雪tuyết 竇đậu 寺tự 禪thiền 師sư 寶bảo 印ấn 入nhập 對đối 選tuyển 德đức 殿điện 。 帝đế 曰viết 。 今kim 時thời 士sĩ 大đại 夫phu 。 學học 孔khổng 子tử 者giả 多đa 。 只chỉ 工công 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 。 不bất 見kiến 夫phu 子tử 之chi 道đạo 。 不bất 談đàm 夫phu 子tử 之chi 心tâm 。 唯duy 釋Thích 氏thị 不bất 以dĩ 文văn 字tự 教giáo 人nhân 。 直trực 指chỉ 心tâm 源nguyên 。 頓đốn 令linh 悟ngộ 入nhập 。 不bất 亂loạn 於ư 生sanh 死tử 之chi 際tế 。 此thử 為vi 殊thù 勝thắng 。 印ấn 曰viết 。 非phi 獨độc 後hậu 世thế 學học 者giả 。 不bất 見kiến 夫phu 子tử 之chi 心tâm 。 當đương 其kỳ 孔khổng 門môn 顏nhan 子tử 。 號hiệu 為vi 具cụ 體thể 。 盡tận 平bình 生sanh 力lực 量lượng 。 只chỉ 道đạo 得đắc 箇cá 瞻chiêm 之chi 在tại 前tiền 。 忽hốt 焉yên 在tại 後hậu 。 如như 有hữu 所sở 立lập 卓trác 爾nhĩ 。 竟cánh 捉tróc 摸mạc 未vị 著trước 。 而nhi 聖thánh 人nhân 分phân 明minh 八bát 字tự 打đả 開khai 。 向hướng 諸chư 弟đệ 子tử 曰viết 。 二nhị 三tam 子tử 。 以dĩ 我ngã 為vi 隱ẩn 乎hồ 。 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 。 吾ngô 無vô 行hành 而nhi 不bất 與dữ 二nhị 三tam 子tử 者giả 。 是thị 丘khâu 也dã 。 以dĩ 此thử 觀quán 之chi 。 聖thánh 人nhân 未vị 嘗thường 迴hồi 避tị 諸chư 弟đệ 子tử 。 而nhi 諸chư 弟đệ 子tử 自tự 蹉sa 過quá 了liễu 。 淳thuần 熙hi 八bát 年niên 。 御ngự 製chế 論luận 原nguyên 道đạo (# 略lược 目mục )# 。 朕trẫm 觀quán 韓# 愈dũ 原nguyên 道đạo 。 言ngôn 佛Phật 老lão 之chi 相tướng 混hỗn 。 三tam 教giáo 之chi 相tướng 絀# 。 未vị 有hữu 能năng 辨biện 之chi 者giả 。 但đãn 文văn 煩phiền 而nhi 理lý 迂# 。 揆quỹ 聖thánh 人nhân 之chi 用dụng 心tâm 。 則tắc 未vị 昭chiêu 然nhiên 。 何hà 則tắc 釋Thích 氏thị 專chuyên 窮cùng 性tánh 命mạng 。 棄khí 外ngoại 形hình 骸hài 。 不bất 著trước 名danh 相tướng 而nhi 於ư 世thế 事sự 。 了liễu 不bất 相tương 關quan 。 又hựu 何hà 與dữ 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 仁nhân 義nghĩa 哉tai 。 然nhiên 尚thượng 猶do 立lập 戒giới 曰viết 。 不bất 殺sát 。 不bất 淫dâm 。 不bất 盜đạo 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 妄vọng 語ngữ 。 夫phu 不bất 殺sát 仁nhân 也dã 。 不bất 淫dâm 禮lễ 也dã 。 不bất 盜đạo 義nghĩa 也dã 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 智trí 也dã 。 不bất 妄vọng 語ngữ 信tín 也dã 。 如như 此thử 與dữ 仲trọng 尼ni 何hà 遠viễn 乎hồ 。 從tùng 容dung 中trung 道đạo 。 聖thánh 人nhân 也dã 。 聖thánh 人nhân 所sở 為vi 。 孰thục 非phi 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 孰thục 非phi 仁nhân 義nghĩa 。 又hựu 烏ô 得đắc 而nhi 名danh 焉yên 。 譬thí 如như 天thiên 地địa 運vận 行hành 。 陰âm 陽dương 循tuần 環hoàn 之chi 無vô 端đoan 。 豈khởi 有hữu 意ý 春xuân 夏hạ 秋thu 冬đông 之chi 別biệt 哉tai 。 此thử 世thế 人nhân 強cường/cưỡng 名danh 之chi 耳nhĩ 。 亦diệc 猶do 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 別biệt 。 聖thánh 人nhân 所sở 以dĩ 設thiết 教giáo 治trị 世thế 。 不bất 得đắc 不bất 然nhiên 也dã 。 因nhân 其kỳ 強cường/cưỡng 名danh 。 揆quỹ 而nhi 求cầu 之chi 則tắc 道đạo 也dã 。 道đạo 也dã 者giả 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 宗tông 也dã 。 仁nhân 義nghĩa 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 固cố 道đạo 之chi 用dụng 也dã 。 楊dương 雄hùng 謂vị 老lão 氏thị 棄khí 仁nhân 義nghĩa 滅diệt 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 今kim 跡tích 老lão 子tử 之chi 書thư 。 其kỳ 所sở 寶bảo 者giả 三tam 。 曰viết 慈từ 。 曰viết 儉kiệm 。 曰viết 不bất 敢cảm 為vi 天thiên 下hạ 先tiên 。 孔khổng 門môn 曰viết 。 溫ôn 良lương 恭cung 儉kiệm 遜tốn 。 (# 讀đọc 避tị 御ngự 諱húy )# 又hựu 曰viết 。 惟duy 仁nhân 為vi 大đại 。 老lão 子tử 之chi 所sở 謂vị 慈từ 。 豈khởi 非phi 仁nhân 之chi 大đại 者giả 耶da 。 曰viết 不bất 敢cảm 為vi 天thiên 下hạ 先tiên 。 豈khởi 非phi 遜tốn 之chi 大đại 者giả 耶da 。 至chí 其kỳ 會hội 道đạo 。 則tắc 互hỗ 相tương 偏thiên 舉cử 。 所sở 貴quý 者giả 清thanh 淨tịnh 寧ninh 一nhất 。 而nhi 與dữ 孔khổng 聖thánh 果Quả 相tương 背bội 馳trì 乎hồ 。 蓋cái 三tam 教giáo 末mạt 流lưu 。 昧muội 者giả 執chấp 之chi 自tự 為vi 異dị 耳nhĩ 。 夫phu 佛Phật 老lão 絕tuyệt 念niệm 無vô 為vi 。 修tu 心tâm 身thân 而nhi 已dĩ 矣hĩ 。 孔khổng 子tử 教giáo 以dĩ 治trị 天thiên 下hạ 者giả 。 特đặc 所sở 施thí 不bất 同đồng 耳nhĩ 。 譬thí 猶do 耒# 耜# 而nhi 耕canh 。 機cơ 杼trữ 而nhi 織chức 。 後hậu 世thế 徒đồ 紛phân 紛phân 而nhi 惑hoặc 。 固cố 失thất 其kỳ 理lý 。 或hoặc 曰viết 。 當đương 如như 之chi 何hà 。 去khứ 其kỳ 惑hoặc 哉tai 。 曰viết 。 以dĩ 佛Phật 修tu 心tâm 。 以dĩ 老lão 治trị 身thân 。 以dĩ 儒nho 治trị 世thế 。 斯tư 可khả 也dã 。 唯duy 聖thánh 人nhân 為vi 能năng 同đồng 之chi 。 不bất 可khả 不bất 論luận 也dã (# 出xuất 中trung 興hưng 治trị 蹟# 十thập 三tam 朝triêu 聖thánh 政chánh 錄lục )# 。

呂lữ 蒙mông 正chánh (# 字tự 聖thánh 功công )#

出xuất 武võ 庫khố

太thái 宗tông 淳thuần 化hóa 。 真chân 宗tông 咸hàm 平bình 間gian 。 兩lưỡng 入nhập 相tương/tướng 。 封phong 許hứa 國quốc 公công 。 諡thụy 文văn 穆mục 。 微vi 時thời 窶lụ 甚thậm 。 嘗thường 謁yết 人nhân 。 有hữu 詩thi 云vân 。

十thập 謁yết 朱chu 扉# 九cửu 不bất 開khai 。 滿mãn 身thân 風phong 雪tuyết 又hựu 歸quy 來lai 。 入nhập 門môn 懶lãn 睹đổ 妻thê 兒nhi 面diện 。 撥bát 盡tận 寒hàn 爐lô 一nhất 夜dạ 灰hôi 。 有hữu 僧Tăng 憐lân 。 且thả 奇kỳ 之chi 。 給cấp 其kỳ 食thực 。 彌di 月nguyệt 又hựu 盡tận 。 乃nãi 令linh 就tựu 居cư 房phòng 廊lang 。 隨tùy 僧Tăng 粥chúc 飯phạn 。 遂toại 得đắc 安an 心tâm 讀đọc 書thư 。 獲hoạch 薦tiến 。 僧Tăng 復phục 備bị 裝trang 遣khiển 之chi 。 竟cánh 魁khôi 多đa 士sĩ 。 後hậu 執chấp 政chánh 十thập 年niên 。 郊giao 祀tự 俸bổng 給cấp 。 皆giai 不bất 請thỉnh 。 帝đế 問vấn 其kỳ 故cố 。 對đối 以dĩ 私tư 恩ân 未vị 報báo 。 帝đế 詰cật 之chi 。 以dĩ 實thật 對đối 。 帝đế 曰viết 。

僧Tăng 中trung 有hữu 若nhược 人nhân 耶da 。 以dĩ 恩ân 俸bổng 與dữ 寄ký 食thực 之chi 寺tự 。 以dĩ 酬thù 宿túc 德đức 。 公công 嘗thường 晨thần 興hưng 禮lễ 佛Phật 。 祝chúc 曰viết 。

不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 者giả 。 願nguyện 勿vật 生sanh 我ngã 家gia 。 願nguyện 子tử 孫tôn 世thế 世thế 食thực 祿lộc 。 護hộ 持trì 佛Phật 法Pháp 。 公công 之chi 姪điệt 夷di 簡giản 。 簡giản 之chi 子tử 公công 著trước 。 並tịnh 封phong 申thân 公công 。 皆giai 知tri 敬kính 佛Phật 法Pháp (# 今kim 世thế 傳truyền 飯phạn 後hậu 鐘chung 。 不bất 但đãn 謗báng 僧Tăng 。 而nhi 且thả 冤oan 屈khuất 呂lữ 公công 不bất 少thiểu 。 竹trúc 窗song 。 二nhị 筆bút 云vân 。 誣vu 枉uổng 賢hiền 者giả 。 則tắc 成thành 口khẩu 業nghiệp 。 而nhi 世thế 所sở 傳truyền 。 出xuất 野dã 史sử 戲hí 文văn 中trung 。 不bất 足túc 信tín 也dã )# 。

楊dương 億ức

出xuất 東đông 都đô 并tinh 普phổ 燈đăng 錄lục

真chân 宗tông 朝triêu 。 詔chiếu 撰soạn 大đại 。 藏tạng 目mục 錄lục 。 入nhập 藏tạng 流lưu 通thông 。 諡thụy 文văn 公công 。 其kỳ 撰soạn 清thanh 規quy 序tự 有hữu 云vân 。 或hoặc 有hữu 假giả 號hiệu 竊thiết 形hình 。 混hỗn 於ư 清thanh 眾chúng 。 致trí 喧huyên 擾nhiễu 之chi 事sự 。 擯bấn 令linh 出xuất 院viện 者giả 。 貴quý 安an 清thanh 眾chúng 也dã 。 或hoặc 有hữu 所sở 犯phạm 即tức 以dĩ 拄trụ 杖trượng 杖trượng 之chi 。 集tập 眾chúng 燒thiêu 衣y 缽bát 道đạo 具cụ 。 遣khiển 逐trục 從tùng 偏thiên 門môn 而nhi 出xuất 者giả 。 示thị 恥sỉ 辱nhục 也dã 。 一nhất 不bất 污ô 清thanh 眾chúng 。 二nhị 不bất 毀hủy 僧Tăng 形hình 。 三tam 不bất 擾nhiễu 公công 門môn 。 四tứ 不bất 泄tiết 於ư 外ngoại 。 四tứ 來lai 同đồng 居cư 。 聖thánh 凡phàm 孰thục 辯biện 。 且thả 如Như 來Lai 應ứng 世thế 。 尚thượng 有hữu 六lục 群quần 之chi 黨đảng 。 況huống 今kim 像tượng 末mạt 。 豈khởi 得đắc 全toàn 無vô 。 但đãn 見kiến 一nhất 僧Tăng 有hữu 過quá 。 便tiện 雷lôi 例lệ 譏cơ 誚tiếu 。 殊thù 不bất 知tri 輕khinh 眾chúng 壞hoại 法pháp 。 其kỳ 損tổn 甚thậm 大đại 。 且thả 立lập 法pháp 防phòng 姦gian 。 不bất 為vi 賢hiền 士sĩ 。 然nhiên 寧ninh 可khả 格cách 而nhi 有hữu 犯phạm 。 不bất 可khả 有hữu 犯phạm 而nhi 無vô 教giáo 。 吾ngô 儒nho 不bất 遵tuân 孔khổng 教giáo 者giả 尤vưu 多đa 。 僧Tăng 有hữu 過quá 不bất 玷điếm 吾ngô 儒nho 。 吾ngô 儒nho 不bất 遵tuân 孔khổng 教giáo 。 自tự 辱nhục 更cánh 甚thậm 。 護hộ 法Pháp 論luận 曰viết 。 今kim 之chi 浮phù 圖đồ 。 雖tuy 千thiên 百bách 中trung 無vô 一nhất 能năng 彷phảng 彿phất 古cổ 人nhân 者giả 。 豈khởi 佛Phật 法Pháp 之chi 罪tội 也dã 。 其kỳ 人nhân 之chi 罪tội 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 禮lễ 非phi 玉ngọc 帛bạch 而nhi 不bất 表biểu 樂nhạo/nhạc/lạc 非phi 鐘chung 鼓cổ 而nhi 不bất 傳truyền 。 非phi 藉tạ 其kỳ 徒đồ 以dĩ 守thủ 其kỳ 法pháp 。 則tắc 佛Phật 法Pháp 殆đãi 將tương 泯mẫn 絕tuyệt 而nhi 無vô 聞văn 矣hĩ 。 續tục 佛Phật 壽thọ 命mạng 何hà 賴lại 焉yên 。 濫lạm 其kỳ 形hình 服phục 者giả 。 誅tru 之chi 自tự 有hữu 鬼quỷ 神thần 矣hĩ 。 警cảnh 之chi 自tự 有hữu 果quả 報báo 矣hĩ 。 威uy 之chi 自tự 有hữu 刑hình 憲hiến 矣hĩ 。 律luật 之chi 自tự 有hữu 規quy 矩củ 矣hĩ 。 吾ngô 輩bối 何hà 與dữ 焉yên 。 蓋cái 昔tích 無vô 著trước 。 遇ngộ 文Văn 殊Thù 時thời 。 已dĩ 有hữu 凡phàm 聖thánh 同đồng 居cư 龍long 蛇xà 混hỗn 雜tạp 之chi 說thuyết 。 況huống 今kim 去khứ 聖thánh 逾du 遠viễn 。 求cầu 其kỳ 純thuần 一nhất 也dã 。 不bất 亦diệc 難nạn 乎hồ 。 然nhiên 念niệm 大đại 法pháp 所sở 寄ký 。 譬thí 猶do 披phi 沙sa 揀giản 金kim 裒# 石thạch 攻công 玉ngọc 縱túng/tung 於ư 十thập 斛hộc 之chi 沙sa 得đắc 粒lạp 金kim 。 一nhất 山sơn 之chi 石thạch 得đắc 寸thốn 玉ngọc 。 尚thượng 可khả 以dĩ 為vi 世thế 珍trân 寶bảo 也dã 。 非phi 特đặc 學học 佛Phật 之chi 徒đồ 為vi 然nhiên 孔khổng 子tử 之chi 時thời 。 已dĩ 分phần/phân 君quân 子tử 儒nho 小tiểu 人nhân 儒nho 矣hĩ 。 況huống 茲tư 後hậu 世thế 服phục 儒nho 服phục 者giả 。 豈khởi 皆giai 孔khổng 孟# 顏nhan 閔mẫn 者giả 哉tai 。 雖tuy 曰viết 學học 者giả 求cầu 為vi 君quân 子tử 。 安an 能năng 保bảo 其kỳ 皆giai 為vi 君quân 乎hồ 耶da 。 歷lịch 觀quán 自tự 古cổ 巨cự 盜đạo 姦gian 臣thần 強cường/cưỡng 叛bạn 滑hoạt 逆nghịch 率suất 多đa 高cao 才tài 博bác 學học 之chi 士sĩ 。 豈khởi 先tiên 王vương 聖thánh 教giáo 之chi 罪tội 歟# 。 豈khởi 經kinh 史sử 之chi 不bất 善thiện 歟# 。 由do 此thử 喻dụ 之chi 。 末Mạt 法Pháp 像tượng 教giáo 之chi 僧Tăng 。 敗bại 群quần 不bất 律luật 者giả 。 勢thế 所sở 未vị 免miễn 也dã 。 沙Sa 門Môn 不bất 畜súc 妻thê 子tử 者giả 。 使sử 其kỳ 事sự 簡giản 累lũy/lụy/luy 輕khinh 道đạo 業nghiệp 易dị 成thành 也dã 。 易dị 其kỳ 形hình 服phục 者giả 。 使sử 其kỳ 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 而nhi 時thời 以dĩ 自tự 警cảnh 也dã 。 惜tích 乎hồ 竊thiết 食thực 其kỳ 門môn 者giả 。 志chí 願nguyện 衰suy 劣liệt 。 不bất 能năng 企xí 及cập 古cổ 人nhân 。 良lương 可khả 歎thán 也dã 。 且thả 導đạo 民dân 善thiện 世thế 莫mạc 盛thịnh 乎hồ 教giáo 。 窮cùng 理lý 盡tận 性tánh 莫mạc 極cực 乎hồ 道đạo 。 彼bỉ 依y 教giáo 行hành 道Đạo 。 求cầu 至chí 乎hồ 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 以dĩ 此thử 報báo 恩ân 德đức 。 以dĩ 此thử 資tư 君quân 親thân 不bất 亦diệc 至chí 乎hồ 。 故cố 後hậu 世thế 聖thánh 君quân 為vi 之chi 建kiến 寺tự 宇vũ 。 置trí 田điền 園viên 。 不bất 忘vong 付phó 囑chúc 。 使sử 其kỳ 安an 心tâm 行hành 道Đạo 。 隨tùy 方phương 設thiết 化hóa 。 名danh 出xuất 四tứ 民dân 之chi 外ngoại 。 身thân 處xứ 六lục 和hòa 之chi 中trung 。 其kỳ 戒giới 淨tịnh 則tắc 福phước 蔭ấm 人nhân 天thiên 。 其kỳ 心tâm 真chân 則tắc 道đạo 同đồng 佛Phật 祖tổ 。 原nguyên 其kỳ 所sở 自tự 之chi 恩ân 。 皆giai 吾ngô 君quân 之chi 賜tứ 也dã 。 苟cẩu 能năng 以dĩ 禪thiền 律luật 精tinh 修tu 。 於ư 天thiên 地địa 無vô 媿quý 。 表biểu 率suất 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 小tiểu 則tắc 遷thiên 善thiện 遠viễn 罪tội 。 大đại 則tắc 悟ngộ 心tâm 證chứng 聖thánh 。 上thượng 助trợ 無vô 為vi 之chi 化hóa 。 審thẩm 資tư 難nan 報báo 之chi 恩ân 。 則tắc 不bất 謬mậu 為vi 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 矣hĩ 。 苟cẩu 遠viễn 佛Phật 祖tổ 之chi 戒giới 濫lạm 膺ưng 素tố 餐xan 。 罪tội 豈khởi 無vô 歸quy 乎hồ 。

顏nhan 之chi 推thôi 曰viết 。 開khai 闢tịch 以dĩ 來lai 。 不bất 善thiện 人nhân 多đa 而nhi 善thiện 人nhân 少thiểu 。 何hà 由do 悉tất 責trách 其kỳ 精tinh 潔khiết 乎hồ 。 見kiến 有hữu 名danh 僧Tăng 高cao 行hành 。 棄khí 而nhi 不bất 說thuyết 。 若nhược 睹đổ 流lưu 俗tục 凡phàm 僧Tăng 。 便tiện 生sanh 非phi 毀hủy 。 且thả 學học 者giả 之chi 不bất 勤cần 。 豈khởi 教giáo 者giả 之chi 為vi 過quá 。 俗tục 僧Tăng 之chi 學học 經kinh 律luật 。 何hà 異dị 士sĩ 人nhân 之chi 學học 詩thi 禮lễ 。 以dĩ 詩thi 禮lễ 之chi 教giáo 。 格cách 朝triều 廷đình 之chi 人nhân 。 略lược 無vô 全toàn 行hành 者giả 。 以dĩ 經kinh 律luật 之chi 禁cấm 。 格cách 出xuất 家gia 之chi 輩bối 。 而nhi 獨độc 責trách 無vô 犯phạm 哉tai 。 且thả 闕khuyết 行hành 之chi 臣thần 。 猶do 求cầu 祿lộc 位vị 。 毀hủy 禁cấm 之chi 侶lữ 。 何hà 慚tàm 供cúng 養dường 乎hồ 。 其kỳ 於ư 戒giới 行hạnh 自tự 當đương 有hữu 犯phạm 。 一nhất 披phi 法Pháp 服phục 。 已dĩ 墮đọa 僧Tăng 數số 。 是thị 三Tam 寶Bảo 中trung 人nhân 。 歲tuế 中trung 所sở 計kế 。 齋trai 講giảng 誦tụng 持trì 。 比tỉ 諸chư 儒nho 俗tục 。 猶do 不bất 啻# 山sơn 海hải 也dã 。

王vương 安an 石thạch (# 字tự 介giới 甫phủ )#

武võ 庫khố 及cập 行hành 錄lục 編biên 年niên

熙hi 寧ninh 間gian 。 拜bái 相tương/tướng 。 封phong 荊kinh 公công 。 後hậu 罷bãi 相tương/tướng 。 歸quy 建kiến 康khang 。 奏tấu 施thí 舊cựu 第đệ 為vi 禪thiền 寺tự 。 請thỉnh 沙Sa 門Môn 克khắc 文văn 住trụ 持trì 。 敕sắc 賜tứ 額ngạch 曰viết 報báo 寧ninh 。 賜tứ 文văn 號hiệu 曰viết 真chân 淨tịnh 。 公công 問vấn 張trương 方phương 平bình 曰viết 。

孔khổng 子tử 去khứ 世thế 百bách 年niên 。 生sanh 孟# 子tử 。 後hậu 絕tuyệt 無vô 人nhân 。 或hoặc 有hữu 之chi 而nhi 非phi 醇thuần 儒nho 。 方phương 平bình 曰viết 。

豈khởi 為vi 無vô 人nhân 。 亦diệc 有hữu 過quá 孔khổng 孟# 者giả 。 公công 曰viết 。

何hà 人nhân 。 方phương 平bình 曰viết 。

馬mã 祖tổ 一nhất 。 汾# 陽dương 無vô 業nghiệp 。 雪tuyết 峰phong 存tồn 。 巖nham 頭đầu 奯# 。 丹đan 霞hà 然nhiên 。 雲vân 門môn 偃yển 。 王vương 公công 意ý 未vị 解giải 。 方phương 平bình 曰viết 。

儒nho 門môn 淡đạm 薄bạc 。 收thu 拾thập 不bất 住trụ 。 皆giai 歸quy 釋Thích 氏thị 。 公công 欣hân 然nhiên 歎thán 服phục 。 後hậu 以dĩ 語ngữ 張trương 商thương 英anh 。 商thương 英anh 撫phủ 几kỉ 賞thưởng 之chi 曰viết 。

至chí 哉tai 此thử 論luận 也dã 。 熙hi 寧ninh 間gian 。 公công 行hành 青thanh 苗miêu 法pháp 。 其kỳ 子tử 雱# 為vi 崇sùng 政chánh 殿điện 說thuyết 書thư 。 陰ấm 為vi 父phụ 佐tá 。 務vụ 新tân 法pháp 必tất 行hành 。 雱# 卒thốt 。 公công 亦diệc 罷bãi 相tương/tướng 。 宴yến 閒gian/nhàn 中trung 。 一nhất 如như 夢mộng 寐mị 。 見kiến 一nhất 使sử 領lãnh 雱# 。 荷hà 銕# 枷già 號hào 泣khấp 公công 前tiền 。 謂vị 獲hoạch 譴khiển 由do 行hành 青thanh 苗miêu 法pháp 。 公công 問vấn 使sứ 者giả 。 乞khất 解giải 脫thoát 。 使sử 曰viết 。

建kiến 寺tự 齋trai 僧Tăng 可khả 免miễn 。 由do 是thị 捨xả 宅trạch 建kiến 寺tự 。 為vi 薦tiến 冥minh 福phước 。 熙hi 寧ninh 八bát 年niên 。 公công 復phục 相tương/tướng 。 一nhất 日nhật 奏tấu 事sự 退thoái 。 上thượng 曰viết 。

佛Phật 法Pháp 於ư 中trung 國quốc 有hữu 補bổ 乎hồ 。 公công 曰viết 君quân 子tử 小tiểu 人nhân 。 皆giai 知tri 畏úy 罪tội 而nhi 從tùng 善thiện 。 豈khởi 小tiểu 補bổ 哉tai (# 青thanh 苗miêu 法pháp 。 起khởi 自tự 安an 石thạch 。 而nhi 子tử 受thọ 報báo 何hà 也dã 。 曰viết 。

安an 石thạch 初sơ 心tâm 。 實thật 欲dục 利lợi 民dân 。 而nhi 不bất 知tri 民dân 之chi 弊tệ 。 其kỳ 子tử 不bất 達đạt 安an 石thạch 之chi 心tâm 。 而nhi 左tả 佐tá 之chi 。 故cố 受thọ 其kỳ 報báo 。 故cố 君quân 子tử 不bất 可khả 而nhi 有hữu 私tư 心tâm 焉yên )# 。

司ty 馬mã 光quang (# 字tự 君quân 實thật )#

統thống 紀kỷ 并tinh 通thông 載tái

元nguyên 祐hựu 初sơ 拜bái 相tương/tướng 。 封phong 溫ôn 公công 。 諡thụy 文văn 正chánh 。 嘗thường 作tác 解giải 禪thiền 偈kệ 。 其kỳ 序tự 曰viết 。

文văn 中trung 子tử 以dĩ 佛Phật 為vi 西tây 方phương 聖thánh 人nhân 。 信tín 如như 文văn 中trung 子tử 之chi 言ngôn 。 則tắc 佛Phật 之chi 心tâm 可khả 知tri 矣hĩ 。 今kim 之chi 言ngôn 禪thiền 者giả 。 好hảo/hiếu 為vi 隱ẩn 語ngữ 以dĩ 相tương/tướng 迷mê 。 大đại 言ngôn 以dĩ 相tương 勝thắng 。 使sử 學học 者giả 倀# 倀# 然nhiên 。 益ích 入nhập 於ư 迷mê 妄vọng 。 故cố 予# 廣quảng 文văn 中trung 子tử 之chi 言ngôn 而nhi 解giải 之chi 。 作tác 解giải 禪thiền 偈kệ 六lục 首thủ 。 若nhược 其kỳ 果quả 然nhiên 。 則tắc 雖tuy 中trung 國quốc 亦diệc 可khả 行hành 矣hĩ 。 其kỳ 一nhất 曰viết 。

忿phẫn 怒nộ 如như 烈liệt 火hỏa 。 利lợi 欲dục 如như 銛# 鋒phong 。 終chung 朝triêu 常thường 戚thích 戚thích 。 是thị 名danh 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 其kỳ 二nhị 曰viết 。

顏nhan 回hồi 安an 陋lậu 巷hạng 。 孟# 軻kha 養dưỡng 浩hạo 然nhiên 。 富phú 貴quý 如như 浮phù 雲vân 。 是thị 名danh 極Cực 樂Lạc 國Quốc 。 其kỳ 三tam 曰viết 。

孝hiếu 道đạo 通thông 神thần 明minh 。 忠trung 信tín 行hành 蠻# 陌mạch 。 積tích 善thiện 來lai 百bách 祥tường 。 是thị 名danh 作tác 因nhân 果quả 。 其kỳ 四tứ 曰viết 。

言ngôn 為vi 百bách 世thế 師sư 。 行hành 為vi 天thiên 下hạ 法pháp 。 久cửu 久cửu 不bất 可khả 掩yểm 。 是thị 名danh 不bất 壞hoại 身thân 。 其kỳ 五ngũ 曰viết 。

仁nhân 人nhân 之chi 安an 宅trạch 。 義nghĩa 人nhân 之chi 正chánh 路lộ 。 行hành 之chi 誠thành 且thả 久cửu 。 是thị 名danh 光quang 明minh 藏tạng 。 其kỳ 六lục 曰viết 。

道Đạo 意ý 修tu 一nhất 身thân 。 功công 德đức 被bị 萬vạn 物vật 。 為vi 賢hiền 為vi 大đại 聖thánh 。 是thị 名danh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 公công 嘗thường 書thư 心tâm 經kinh 以dĩ 贈tặng 僧Tăng 。 復phục 題đề 其kỳ 後hậu 。 略lược 曰viết 。

退thoái 之chi 排bài 佛Phật 。 而nhi 稱xưng 大đại 顛điên 外ngoại 形hình 骸hài 以dĩ 理lý 自tự 勝thắng 。 要yếu 自tự 胸hung 中trung 無vô 滯trệ 礙ngại 。 由do 是thị 觀quán 之chi 。 於ư 佛Phật 不bất 為vi 無vô 得đắc 。 而nhi 所sở 排bài 者giả 跡tích 耳nhĩ 。

溫ôn 公công 不bất 但đãn 不bất 識thức 禪thiền 。 而nhi 且thả 不bất 識thức 孔khổng 子tử 。 孔khổng 子tử 曰viết 。

吾ngô 欲dục 無vô 言ngôn 。 又hựu 曰viết 。

二nhị 三tam 子tử 以dĩ 我ngã 為vi 隱ẩn 乎hồ 。 吾ngô 無vô 隱ẩn 乎hồ 爾nhĩ 。 豈khởi 亦diệc 好hảo/hiếu 為vi 隱ẩn 語ngữ 。 我ngã 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 而nhi 云vân 。

吾ngô 未vị 嘗thường 說thuyết 著trước 一nhất 字tự 。 末mạt 後hậu 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 。 人nhân 天thiên 罔võng 措thố 。 惟duy 迦Ca 葉Diếp 一nhất 人nhân 契khế 旨chỉ 微vi 笑tiếu 。 即tức 與dữ 正Chánh 法Pháp 付phó 之chi 。 昔tích 維duy 摩ma 示thị 疾tật 。 文Văn 殊Thù 與dữ 諸chư 賢hiền 聖thánh 往vãng 問vấn 。 維duy 摩ma 問vấn 諸chư 大Đại 士Sĩ 。

以dĩ 何hà 為vi 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 諸chư 大Đại 士Sĩ 各các 各các 答đáp 已dĩ 。 文Văn 殊Thù 問vấn 曰viết 。

仁nhân 者giả 以dĩ 何hà 為vi 。 不bất 二nhị 法Pháp 門môn 。 維duy 摩ma 默mặc 言ngôn 不bất 答đáp 。 所sở 以dĩ 至chí 道đạo 無vô 言ngôn 。 言ngôn 生sanh 理lý 喪táng 。 故cố 古cổ 德đức 云vân 。

口khẩu 欲dục 談đàm 而nhi 辭từ 喪táng 。 心tâm 欲dục 緣duyên 而nhi 慮lự 忘vong 。 法pháp 華hoa 經Kinh 云vân 。

是thị 法Pháp 非phi 思tư 量lượng 。 分phân 別biệt 之chi 所sở 能năng 解giải 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 不bất 能năng 知tri 。 唯duy 佛Phật 與dữ 佛Phật 。 乃nãi 能năng 究cứu 盡tận 。 三tam 乘thừa 賢hiền 聖thánh 。 尚thượng 不bất 能năng 測trắc 佛Phật 智trí 。 況huống 凡phàm 情tình 而nhi 能năng 測trắc 度độ 哉tai 。 故cố 達đạt 磨ma 西tây 來lai 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 見kiến 性tánh 成thành 佛Phật 。 三tam 教giáo 聖thánh 人nhân 。 本bổn 無vô 言ngôn 說thuyết 。 唯duy 以dĩ 悟ngộ 明minh 心tâm 性tánh 而nhi 已dĩ 。 奚hề 拘câu 文văn 字tự 語ngữ 言ngôn 乎hồ 。 溫ôn 公công 以dĩ 名danh 言ngôn 道Đạo 理lý 。 而nhi 窺khuy 心tâm 性tánh 。 誠thành 未vị 夢mộng 見kiến 在tại 。 所sở 謂vị 對đối 醯hê 雞kê 而nhi 談đàm 浩hạo 劫kiếp 。 向hướng 井tỉnh 蛙# 而nhi 言ngôn 滄thương 海hải 。 在tại 雞kê 蛙# 知tri 見kiến 。 誠thành 為vi 大đại 言ngôn 。 參tham 軍quân 齊tề 王vương 巾cân 。 作tác 頭đầu 陀đà 寺tự 碑bi 云vân 。

是thị 以dĩ 掩yểm 室thất 摩ma 竭kiệt 。 用dụng 啟khải 息tức 言ngôn 之chi 津tân 。 杜đỗ 口khẩu 毘tỳ 耶da 。 以dĩ 通thông 得đắc 意ý 之chi 路lộ 。 陳trần 瓘# 忠trung 肅túc 公công 云vân 。

釋Thích 氏thị 曰viết 。

止chỉ 止chỉ 勿vật 說thuyết 。 老lão 氏thị 曰viết 。

智trí 者giả 不bất 言ngôn 。 孔khổng 氏thị 曰viết 。

默mặc 而nhi 識thức 之chi 。 此thử 祖tổ 宗tông 之chi 所sở 躬cung 行hành 。 而nhi 非phi 有hữu 言ngôn 之chi 士sĩ 所sở 能năng 議nghị 哉tai 。 (# 瓘# 。 號hiệu 了liễu 翁ông 。 )# 石thạch 室thất 論luận 曰viết 。

溫ôn 公công 廣quảng 文văn 中trung 子tử 意ý 。 作tác 解giải 禪thiền 頌tụng 六lục 首thủ 。 其kỳ 卒thốt 章chương 曰viết 。

言ngôn 為vi 百bách 世thế 師sư 。 行hành 為vi 天thiên 下hạ 法pháp 。 為vi 賢hiền 為vi 大đại 聖thánh 。 是thị 名danh 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 噫# 。 文văn 正chánh 公công 。 繼kế 孔khổng 孟# 荀# 楊dương 。 為vi 大đại 賢hiền 者giả 也dã 。 庸dong 有hữu 不bất 知tri 佛Phật 哉tai 。 觀quán 其kỳ 頌tụng 。 則tắc 文văn 正chánh 公công 平bình 生sanh 所sở 為vi 。 皆giai 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 之chi 心tâm 也dã 。 特đặc 禪thiền 之chi 一nhất 法pháp 。 雖tuy 吾ngô 門môn 。 亦diệc 標tiêu 表biểu 以dĩ 為vi 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 自tự 非phi 積tích 三tam 二nhị 十thập 年niên 。 息tức 心tâm 絕tuyệt 慮lự 。 則tắc 莫mạc 能năng 究cứu 其kỳ 旨chỉ 。 謂vị 之chi 隱ẩn 語ngữ 大đại 言ngôn 。 似tự 是thị 而nhi 實thật 非phi 也dã 。 何hà 則tắc 昔tích 薛tiết 收thu 子tử 。 遇ngộ 隱ẩn 士sĩ 負phụ 苓# 者giả 。 謂vị 伏phục 羲# 氏thị 畫họa 卦# 泄tiết 道đạo 之chi 密mật 。 漏lậu 神thần 之chi 機cơ 。 分phần/phân 張trương 太thái 和hòa 。 磔trách 裂liệt 元nguyên 氣khí 。 使sử 知tri 者giả 不bất 知tri 。 太thái 朴phác 散tán 矣hĩ 。 矧# 不bất 立lập 文văn 字tự 之chi 禪thiền 。 直trực 指chỉ 人nhân 心tâm 於ư 語ngữ 言ngôn 形hình 跡tích 之chi 表biểu 。 詎cự 可khả 常thường 程# 義nghĩa 理lý 。 而nhi 求cầu 其kỳ 言ngôn 說thuyết 耶da 。 是thị 不bất 獨độc 文văn 正chánh 公công 。 文văn 中trung 子tử 。 楊dương 孟# 諸chư 賢hiền 。 未vị 暇hạ 留lưu 神thần 。 吾ngô 徒đồ 傳truyền 教giáo 大đại 法Pháp 師sư 輩bối 。 固cố 有hữu 不bất 知tri 而nhi 興hưng 謗báng 者giả 。 乃nãi 蠱cổ 毒độc 達đạt 磨ma 。 毀hủy 害hại 二nhị 祖tổ 。 故cố 先tiên 德đức 云vân 。

千thiên 人nhân 萬vạn 人nhân 中trung 。 撈# 摝# 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 而nhi 已dĩ 。 夫phu 豈khởi 易dị 信tín 也dã 哉tai 。

學học 士sĩ 李# 屏bính 山sơn

出xuất 通thông 載tái

屏bính 山sơn 曰viết 。

蘇tô 軾thức 作tác 司ty 馬mã 光quang 墓mộ 誌chí 云vân 。

公công 不bất 喜hỷ 佛Phật 曰viết 。

其kỳ 精tinh 微vi 大đại 抵để 不bất 出xuất 於ư 吾ngô 書thư 。 其kỳ 誕đản 吾ngô 不bất 信tín 。 嗟ta 乎hồ 。 聰thông 明minh 之chi 障chướng 人nhân 如như 此thử 其kỳ 甚thậm 耶da 。 同đồng 則tắc 以dĩ 為vi 出xuất 於ư 吾ngô 書thư 。 異dị 則tắc 以dĩ 為vi 誕đản 而nhi 不bất 信tín 。 適thích 足túc 以dĩ 自tự 障chướng 其kỳ 聰thông 慧tuệ 而nhi 已dĩ 。 聖thánh 人nhân 之chi 道đạo 。 其kỳ 相tương 通thông 也dã 如như 有hữu 關quan 籲# 。 其kỳ 相tương/tướng 合hợp 也dã 如như 有hữu 符phù 璽# 。 相tương/tướng 距cự 數sổ 千thiên 里lý 如như 處xứ 一nhất 室thất 。 相tương 繼kế 數sổ 萬vạn 世thế 如như 在tại 一nhất 席tịch 。 故cố 孔khổng 子tử 曰viết 。

西tây 方phương 有hữu 聖thánh 人nhân 焉yên 。 莊trang 子tử 曰viết 。

萬vạn 世thế 之chi 後hậu 。 一nhất 遇ngộ 大đại 聖thánh 而nhi 知tri 其kỳ 解giải 者giả 。 是thị 旦đán 暮mộ 遇ngộ 之chi 也dã 。 其kỳ 精tinh 微vi 處xứ 。 安an 得đắc 不bất 同đồng 。 列liệt 子tử 曰viết 。

古cổ 者giả 神thần 聖thánh 之chi 人nhân 。 先tiên 會hội 鬼quỷ 神thần 魑si 魅mị 。 次thứ 達đạt 八bát 方phương 人nhân 民dân 。 末mạt 聚tụ 禽cầm 獸thú 蟲trùng 蛾nga 。 備bị 知tri 萬vạn 物vật 情tình 態thái 。 悉tất 解giải 異dị 類loại 音âm 聲thanh 。 其kỳ 所sở 教giáo 訓huấn 。 無vô 遺di 逸dật 焉yên 。 何hà 誕đản 之chi 有hữu 。 孔khổng 子tử 遊du 方phương 之chi 內nội 。 故cố 六lục 合hợp 之chi 外ngoại 。 存tồn 而nhi 不bất 論luận 。 鄒# 衍diễn 。 列liệt 禦ngữ 寇khấu 。 莊trang 周chu 。 方phương 外ngoại 之chi 士sĩ 。 已dĩ 無vô 所sở 不bất 談đàm 矣hĩ 。 顧cố 不bất 如như 佛Phật 書thư 之chi 縷lũ 縷lũ 也dã 。 以dĩ 非phi 耳nhĩ 目mục 所sở 及cập 。 光quang 不bất 敢cảm 信tín 。 既ký 非phi 耳nhĩ 目mục 所sở 及cập 。 吾ngô 敢cảm 不bất 信tín 耶da 。 郭quách 璞# 日nhật 者giả 也dã 。 十thập 年niên 於ư 晉tấn 室thất 。 若nhược 合hợp 符phù 券khoán 。 疑nghi 吾ngô 佛Phật 不bất 能năng 記ký 百bách 萬vạn 之chi 多đa 劫kiếp 耶da 。 左tả 慈từ 術thuật 士sĩ 也dã 。 變biến 形hình 於ư 魏ngụy 都đô 。 皆giai 同đồng 物vật 色sắc 。 疑nghi 吾ngô 佛Phật 不bất 能năng 示thị 千thiên 百bách 億ức 之chi 化hóa 身thân 耶da 。 長trường/trưởng 房phòng 壼# 中trung 之chi 遊du 。 人nhân 信tín 之chi 矣hĩ 。 不bất 信tín 維duy 摩ma 丈trượng 室thất 容dung 三tam 萬vạn 座tòa 。 與dữ 納nạp 須Tu 彌Di 於ư 芥giới 子tử 中trung 之chi 說thuyết 乎hồ 。 邯# 鄲# 枕chẩm 上thượng 之chi 夢mộng 。 人nhân 信tín 之chi 矣hĩ 。 不bất 信tín 多Đa 寶Bảo 佛Phật 塔tháp 。 住trụ 五ngũ 千thiên 劫kiếp 耶da 。 度độ 僧Tăng 祗chi 如như 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 之chi 說thuyết 乎hồ 。 若nhược 俱câu 不bất 信tín 。 不bất 知tri 光quang 亦diệc 嘗thường 有hữu 夢mộng 否phủ/bĩ 。 瞑minh 於ư 一nhất 床sàng 。 栩# 栩# 少thiểu 時thời 也dã 。 山sơn 川xuyên 聚tụ 落lạc 。 森sâm 然nhiên 可khả 狀trạng 。 人nhân 物vật 器khí 皿mãnh 。 何hà 所sở 不bất 有hữu 。 俯phủ 仰ngưỡng 酬thù 醋thố 於ư 其kỳ 間gian 。 自tự 成thành 一nhất 世thế 。 此thử 特đặc 凡phàm 夫phu 第đệ 六lục 分phần 離ly 識thức 之chi 所sở 影ảnh 現hiện 者giả 耳nhĩ 。 其kỳ 力lực 如như 是thị 。 況huống 以dĩ 如Như 來Lai 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 乎hồ 。 學học 者giả 當đương 自tự 消tiêu 息tức 之chi 。 毋vô 虛hư 名danh 所sở 劫kiếp 持trì 也dã 。 伊y 川xuyên 曰viết 。 看khán 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 余dư 謂vị 程# 子tử 以dĩ 艮# 其kỳ 所sở 為vi 止chỉ 。 於ư 其kỳ 所sở 當đương 止chỉ 。 疑nghi 釋Thích 氏thị 止chỉ 如như 死tử 灰hôi 槁cảo 木mộc 而nhi 止chỉ 耳nhĩ 。 故cố 出xuất 此thử 輕khinh 語ngữ 顧cố 豈khởi 知tri 華hoa 嚴nghiêm 圓viên 教giáo 之chi 旨chỉ 。 一nhất 法pháp 若nhược 有hữu 。 毘tỳ 盧lô 墮đọa 於ư 塵trần 勞lao 。 萬vạn 法pháp 若nhược 無vô 。 普phổ 賢hiền 失thất 其kỳ 境cảnh 界giới 。 豎thụ 說thuyết 之chi 。 則tắc 五ngũ 十thập 七thất 聖thánh 位vị 。 於ư 一nhất 彈đàn 指chỉ 。 如như 海hải 印ấn 頓đốn 現hiện 。 橫hoạnh/hoành 說thuyết 之chi 。 則tắc 五ngũ 十thập 三tam 法Pháp 門môn 。 在tại 一nhất 毛mao 端đoan 。 如như 帝đế 網võng 相tương/tướng 羅la 。 德đức 雲vân 曾tằng 過quá 於ư 別biệt 峰phong 普phổ 眼nhãn 不bất 知tri 其kỳ 正chánh 位vị 。 逝thệ 多đa 園viên 林lâm 。 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 善thiện 財tài 能năng 入nhập 。 向hướng 非phi 此thử 書thư 之chi 至chí 。 學học 道Đạo 者giả 墮đọa 於ư 無vô 為vi 之chi 坑khanh 。 談đàm 玄huyền 者giả 入nhập 於ư 邪tà 見kiến 之chi 境cảnh 。 則tắc 老lão 莊trang 內nội 聖thánh 外ngoại 王vương 之chi 說thuyết 。 孔khổng 孟# 上thượng 達đạt 下hạ 學học 之chi 意ý 。 皆giai 掃tảo 地địa 矣hĩ 。

雲vân 棲tê 竹trúc 窗song 隨tùy 筆bút 云vân 。 宋tống 儒nho 有hữu 言ngôn 。 讀đọc 一nhất 部bộ 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 此thử 說thuyết 高cao 明minh 者giả 自tự 知tri 其kỳ 謬mậu 。 庸dong 劣liệt 者giả 遂toại 信tín 不bất 疑nghi 。 開khai 邪tà 見kiến 門môn 塞tắc 圓viên 乘thừa 路lộ 。 言ngôn 不bất 可khả 不bất 慎thận 也dã 。 假giả 令linh 說thuyết 讀đọc 一nhất 部bộ 易dị 經kinh 。 不bất 如như 看khán 一nhất 艮# 卦# 。 然nhiên 且thả 不bất 可khả 。 況huống 佛Phật 法Pháp 耶da 。 況huống 佛Phật 法Pháp 之chi 華hoa 嚴nghiêm 耶da 。 華hoa 嚴nghiêm 具cụ 無vô 量lượng 門môn 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 猶do 是thị 華hoa 嚴nghiêm 無vô 量lượng 門môn 中trung 之chi 一nhất 門môn 耳nhĩ 。 華hoa 嚴nghiêm 天thiên 王vương 也dã 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 侯hầu 封phong 也dã 。 諸chư 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 侯hầu 封phong 之chi 附phụ 庸dong 也dã 。 餘dư 可khả 知tri 矣hĩ 。 又hựu 新tân 建kiến 創sáng/sang 良lương 知tri 之chi 說thuyết 。 是thị 其kỳ 識thức 見kiến 學học 力lực 深thâm 造tạo 所sở 到đáo 非phi 強cường/cưỡng 立lập 標tiêu 幟xí 以dĩ 張trương 大đại 其kỳ 門môn 庭đình 者giả 也dã 。 然nhiên 好hảo/hiếu 同đồng 儒nho 釋thích 者giả 。 謂vị 即tức 是thị 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 。 則tắc 未vị 可khả 。 何hà 者giả 。 良lương 知tri 二nhị 字tự 。 本bổn 出xuất 子tử 輿dư 氏thị 。 今kim 以dĩ 三tam 支chi 格cách 之chi 。 良lương 知tri 為vi 宗tông 。 不bất 慮lự 而nhi 知tri 為vi 因nhân 。 孩hài 提đề 之chi 童đồng 。 無vô 不bất 知tri 愛ái 親thân 敬kính 長trường/trưởng 為ví 喻dụ 。 則tắc 良lương 知tri 者giả 美mỹ 也dã 。 自tự 然nhiên 知tri 之chi 。 而nhi 非phi 造tạo 作tác 者giả 也dã 。 而nhi 所sở 知tri 愛ái 敬kính 。 涉thiệp 妄vọng 已dĩ 久cửu 。 豈khởi 真chân 常thường 寂tịch 照chiếu 之chi 謂vị 哉tai 。 真chân 之chi 與dữ 良lương 。 固cố 當đương 有hữu 辨biện 。 孔khổng 叢tùng 子tử 云vân 。 心tâm 之chi 精tinh 神thần 是thị 為vi 聖thánh 。 楊dương 慈từ 湖hồ 平bình 生sanh 學học 問vấn 。 以dĩ 是thị 為vi 宗tông 。 其kỳ 於ư 良lương 知tri 何hà 似tự 。 得đắc 無vô 合hợp 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 歟# 。 曰viết 。 精tinh 神thần 更cánh 淺thiển 於ư 良lương 知tri 。 均quân 之chi 水thủy 上thượng 波ba 耳nhĩ 。 惡ác 得đắc 為vi 真chân 知tri 乎hồ 哉tai 。 且thả 精tinh 神thần 二nhị 字tự 。 分phần/phân 言ngôn 之chi 。 則tắc 各các 有hữu 旨chỉ 。 合hợp 而nhi 成thành 文văn 。 則tắc 精tinh 魂hồn 神thần 識thức 之chi 謂vị 也dã 。 昔tích 人nhân 有hữu 言ngôn 。 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 生sanh 死tử 本bổn 。 癡si 人nhân 認nhận 作tác 本bổn 來lai 人nhân 者giả 是thị 也dã 。 慈từ 湖hồ 儒nho 者giả 也dã 。 不bất 觀quán 仲trọng 尼ni 之chi 言ngôn 乎hồ 。 操thao 則tắc 存tồn 。 舍xá 則tắc 亡vong 。 出xuất 入nhập 無vô 時thời 。 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 。 則tắc 進tiến 於ư 精tinh 神thần 矣hĩ 。 復phục 進tiến 於ư 良lương 知tri 矣hĩ 。 然nhiên 則tắc 是thị 佛Phật 說thuyết 之chi 真chân 知tri 乎hồ 。 曰viết 亦diệc 未vị 也dã 。 真chân 無vô 存tồn 亡vong 。 真chân 無vô 出xuất 入nhập 也dã 。 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 。 則tắc 庶thứ 幾kỷ 矣hĩ 。 而nhi 猶do 未vị 舉cử 其kỳ 全toàn 也dã 。 仲trọng 尼ni 又hựu 云vân 無vô 思tư 也dã 。 無vô 為vi 也dã 。 寂tịch 然nhiên 不bất 動động 。 感cảm 而nhi 遂toại 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 。 夫phu 泯mẫn 思tư 為vi 而nhi 入nhập 寂tịch 。 是thị 莫mạc 知tri 其kỳ 鄉hương 也dã 。 無vô 最tối 後hậu 句cú 。 則tắc 成thành 斷đoạn 滅diệt 。 斷đoạn 滅diệt 則tắc 無vô 知tri 矣hĩ 。 通thông 天thiên 下hạ 之chi 故cố 。 無vô 上thượng 三tam 句cú 。 則tắc 成thành 亂loạn 想tưởng 。 亂loạn 想tưởng 則tắc 妄vọng 知tri 矣hĩ 。 寂tịch 而nhi 通thông 。 是thị 之chi 為vi 真chân 知tri 也dã 。 然nhiên 斯tư 言ngôn 也dã 。 論luận 易dị 也dã 。 非phi 論luận 心tâm 也dã 。 人nhân 以dĩ 屬thuộc 之chi 著trước 卦# 而nhi 已dĩ 。 蓋cái 時thời 未vị 至chí 。 機cơ 未vị 熟thục 。 仲trọng 尼ni 微vi 露lộ 而nhi 寄ký 之chi 乎hồ 易dị 。 使sử 人nhân 自tự 得đắc 之chi 也dã 。 甚thậm 矣hĩ 仲trọng 尼ni 之chi 善thiện 言ngôn 心tâm 也dã 。 信tín 矣hĩ 仲trọng 尼ni 之chi 為vi 儒nho 童đồng 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 然nhiên 則tắc 讀đọc 儒nho 書thư 足túc 了liễu 生sanh 死tử 。 何hà 以dĩ 佛Phật 為vi 。 曰viết 。 佛Phật 談đàm 如như 是thị 妙diệu 理lý 。 遍biến 於ư 三tam 藏tạng 。 其kỳ 在tại 儒nho 書thư 。 千thiên 百bách 言ngôn 中trung 而nhi 偶ngẫu 一nhất 及cập 也dã 。 仲trọng 尼ni 非phi 不bất 知tri 也dã 。 仲trọng 尼ni 主chủ 世thế 間gian 法pháp 。 釋Thích 迦Ca 主chủ 出xuất 世thế 間gian 法Pháp 也dã 。 心tâm 雖tuy 無vô 二nhị 。 而nhi 門môn 庭đình 施thi 設thiết 不bất 同đồng 。 學học 者giả 不bất 得đắc 不bất 各các 從tùng 其kỳ 門môn 也dã 。

或hoặc 言ngôn 父phụ 母mẫu 之chi 喪táng 。 不bất 作tác 佛Phật 事sự 。 此thử 晦hối 菴am 家gia 禮lễ 也dã 。 嗟ta 乎hồ 。 世thế 遂toại 有hữu 生sanh 子tử 登đăng 樞xu 要yếu 。 饒nhiêu 財tài 寶bảo 而nhi 不bất 得đắc 其kỳ 為vì 己kỷ 禮lễ 一nhất 佛Phật 。 誦tụng 一nhất 四tứ 句cú 偈kệ 。 飯phạn 一nhất 沙Sa 門Môn 。 復phục 於ư 七thất 七thất 日nhật 中trung 。 宰tể 牲# 牢lao 。 致trí 胙# 於ư 宗tông 族tộc 交giao 遊du 。 以dĩ 為vi 崇sùng 正Chánh 道Đạo 。 闢tịch 邪tà 說thuyết 。 不bất 知tri 祗chi 以dĩ 增tăng 親thân 之chi 業nghiệp 。 助trợ 其kỳ 沉trầm 淪luân 。 死tử 者giả 有hữu 知tri 。 當đương 撫phủ 膺ưng 痛thống 哭khốc 於ư 泉tuyền 下hạ 矣hĩ 。 反phản 不bất 及cập 貧bần 人nhân 之chi 子tử 。 得đắc 報báo 其kỳ 親thân 也dã 。 豈khởi 不bất 重trọng/trùng 可khả 哀ai 哉tai 。 顏nhan 氏thị 家gia 訓huấn 。 古cổ 今kim 人nhân 所sở 讚tán 歎thán 。 而nhi 其kỳ 間gian 獨độc 曰viết 必tất 作tác 佛Phật 事sự 。 顏nhan 朱chu 皆giai 賢hiền 者giả 也dã 。 試thí 合hợp 而nhi 觀quán 之chi 。

解Giải 惑Hoặc 編Biên 卷quyển 上thượng 之chi 下hạ

音âm 釋thích

愎#

(# 音âm 闢tịch 。 戾lệ 也dã 。 狠ngận 也dã 。 剛cang 愎# 自tự 用dụng 也dã 。 )# 。

十Thập 力Lực

(# 如Như 來Lai 證chứng 得đắc 實thật 。 相tương/tướng 之chi 智trí 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 。 無vô 能năng 壞hoại 。 無vô 能năng 勝thắng 。 故cố 名danh 十Thập 力Lực 。 一nhất 知tri 是thị 處xứ 非phi 處xứ 智trí 力lực 。 二nhị 知tri 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 未vị 來lai 業nghiệp 報báo 智trí 力lực 。 三tam 知tri 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 智trí 力lực 。 四tứ 知tri 諸chư 根căn 勝thắng 劣liệt 智trí 力lực 。 五ngũ 知tri 種chủng 種chủng 解giải 智trí 力lực 。 六lục 知tri 種chủng 種chủng 界giới 智trí 力lực 。 七thất 知tri 一nhất 切thiết 至chí 處xứ 道đạo 智trí 力lực 。 八bát 知tri 天thiên 眼nhãn 無Vô 礙Ngại 智Trí 力lực 。 九cửu 知tri 宿túc 命mạng 無vô 漏lậu 智trí 力lực 。 十thập 知tri 永vĩnh 斷đoạn 習tập 氣khí 智trí 力lực 。 )# 。

調điều 御ngự

(# 是thị 佛Phật 十thập 號hiệu 之chi 一nhất 。 )# 。

鬷#

(# 音âm 宗tông 。 釜phủ 屬thuộc 。 又hựu 眾chúng 也dã 。 )# 。

祲#

(# 音âm 浸tẩm 。 陰âm 陽dương 精tinh 氣khí 相tương/tướng 浸tẩm 。 漸tiệm 成thành 災tai 祥tường 也dã 。 )# 。

擢trạc

(# 音âm 濁trược 。 拔bạt 也dã 。 抽trừu 也dã 。 舉cử 也dã 。 用dụng 也dã 。 )# 。

六Lục 度Độ

(# 即tức 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 此thử 自tự 度độ 度độ 他tha 也dã 。 一nhất 布bố 施thí 。 二nhị 持trì 戒giới 。 三tam 忍nhẫn 辱nhục 。 四tứ 精tinh 進tấn 。 五ngũ 禪thiền 定định 。 六lục 智trí 慧tuệ 。 )# 。

十Thập 二Nhị 緣Duyên 生Sanh

(# 亦diệc 名danh 緣duyên 起khởi 又hựu 名danh 因nhân 緣duyên 。 謂vị 無vô 明minh 等đẳng 。 展triển 轉chuyển 感cảm 果quả 名danh 因nhân 。 互hỗ 相tương 由do 藉tạ 為vi 緣duyên 。 三tam 世thế 相tương 續tục 。 無vô 間gián 斷đoạn 也dã 。 一nhất 無vô 明minh 。 二nhị 行hành 。 三tam 識thức 。 四tứ 名danh 色sắc 。 五ngũ 六lục 入nhập 。 六lục 觸xúc 。 七thất 受thọ 。 八bát 愛ái 。 九cửu 取thủ 。 十thập 有hữu 。 十thập 一nhất 生sanh 。 十thập 二nhị 老lão 死tử 。 言ngôn 三tam 世thế 相tương 續tục 。 無vô 間gián 斷đoạn 者giả 。 謂vị 由do 過quá 去khứ 世thế 。 無vô 明minh 。 行hành 。 二nhị 者giả 為vi 因nhân 。 感cảm 現hiện 在tại 世thế 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 入nhập 。 觸xúc 。 受thọ 。 五ngũ 者giả 為vi 果quả 。 由do 現hiện 在tại 果quả 。 起khởi 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 三tam 者giả 為vi 現hiện 在tại 因nhân 。 出xuất 現hiện 在tại 因nhân 。 感cảm 未vị 來lai 世thế 。 生sanh 。 老lão 死tử 。 二nhị 者giả 為vi 果quả 。 如như 是thị 循tuần 環hoàn 。 無vô 間gián 斷đoạn 也dã 。 )# 。

四tứ 聖Thánh 諦Đế

(# 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 也dã 。 苦khổ 是thị 世thế 間gian 果quả 。 集tập 是thị 世thế 間gian 因nhân 。 知tri 苦khổ 即tức 當đương 斷đoạn 集tập 。 滅diệt 是thị 出xuất 世thế 間gian 果quả 。 道đạo 是thị 出xuất 世thế 間gian 因nhân 。 欲dục 得đắc 寂tịch 滅diệt 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 果quả 。 即tức 當đương 修tu 出xuất 世thế 之chi 聖thánh 道Đạo 也dã 。 )# 。

黷#

(# 音âm 讀đọc 。 黑hắc 也dã 。 垢cấu 也dã 。 圂# 也dã 。 蒙mông 也dã )# 。

訐kiết

(# 音âm 結kết 。 而nhi 斥xích 人nhân 以dĩ 為vi 有hữu 者giả 。 )# 。

姬# 媵#

(# 上thượng 音âm 雞kê 。 稱xưng 美mỹ 婦phụ 女nữ 曰viết 姬# 。 下hạ 音âm 孕dựng 。 送tống 女nữ 從tùng 嫁giá 也dã 。 )# 。

石thạch 室thất

(# 宋tống 志chí 磐bàn 。 字tự 靈linh 芝chi 。 號hiệu 石thạch 室thất 。 作tác 佛Phật 祖tổ 統thống 紀kỷ 。 )# 。

栩#

(# 音âm 許hứa 。 栩# 栩# 忻hãn 暢sướng 貌mạo )# 。

逝thệ 多đa 園viên

(# 梵Phạn 語ngữ 逝thệ 多đa 。 舊cựu 日nhật 祗chi 陀đà 。 此thử 云vân 戰chiến 勝thắng 。 是thị 舍Xá 衛Vệ 國quốc 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 道đạo 王vương 之chi 子tử 園viên 。 亦diệc 云vân 林lâm 。 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 金kim 錢tiền 布bố 地địa 。 與dữ 太thái 子tử 買mãi 此thử 地địa 為vi 佛Phật 建kiến 寺tự 。 太thái 子tử 施thí 此thử 林lâm 樹thụ 供cung 佛Phật 。 二nhị 人nhân 同đồng 心tâm 。 故cố 名danh 祗chi 樹thụ 。 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 )# 。

澧#

(# 音âm 里lý 。 州châu 名danh 。 )# 。

四tứ 部bộ

(# 即tức 四tứ 眾chúng 。 比Bỉ 丘Khâu 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 五Ngũ 戒Giới 男nam 。 五Ngũ 戒Giới 女nữ 。 )# 。

杜đỗ 荀# 鶴hạc

(# 唐đường 員# 外ngoại 。 郎lang 杜đỗ 荀# 鶴hạc 。 自tự 號hiệu 九cửu 華hoa 山sơn 人nhân 。 送tống 僧Tăng 詩thi 日nhật 。 利lợi 門môn 名danh 路lộ 兩lưỡng 無vô 憑bằng 。 百bách 歲tuế 風phong 前tiền 短đoản 焰diễm 燈đăng 。 只chỉ 恐khủng 為vi 僧Tăng 心tâm 不bất 了liễu 。 為vi 僧Tăng 心tâm 了liễu 總tổng 輸du 僧Tăng 。 )# 。

敕Sắc 寫Tả 新Tân 譯Dịch 經Kinh

(# 自tự 秦tần 漢hán 晉tấn 齊tề 梁lương 隋tùy 唐đường 以dĩ 來lai 。 未vị 有hữu 刊# 字tự 。 故cố 敕sắc 寫tả 之chi 。 後hậu 至chí 五ngũ 代đại 。 唐đường 明minh 宗tông 長trường/trưởng 興hưng 三tam 年niên 。 宰tể 相tướng 馮bằng 道đạo 。 李# 愚ngu 。 請thỉnh 刻khắc 九cửu 經kinh 板bản 。 於ư 是thị 傳truyền 布bố 甚thậm 廣quảng 此thử 刊# 字tự 印ấn 板bản 上thượng 之chi 始thỉ )# 。

念niệm 常thường

(# 嘉gia 興hưng 。 祥tường 符phù 寺tự 。 華hoa 亭đình 念niệm 常thường 禪thiền 師sư 。 集tập 佛Phật 祖tổ 通thông 載tái 。 )# 。