覺樹 ( 覺giác 樹thụ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (植物)世尊於畢波羅樹下成菩提,故稱其樹為菩提樹。梵語,菩提。新譯曰覺。因云覺樹。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 植thực 物vật ) 世Thế 尊Tôn 於ư 畢tất 波ba 羅la 樹thụ 下hạ 成thành 菩Bồ 提Đề 故cố 稱xưng 其kỳ 樹thụ 為vi 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 梵Phạn 語ngữ 菩Bồ 提Đề 。 新tân 譯dịch 曰viết 覺giác 。 因nhân 云vân 覺giác 樹thụ 。