覺天 ( 覺giác 天thiên )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Buddhadeva,婆沙四評家之一。俱舍光記二十曰:「能覺悟天,故名覺天。梵云勃陀提婆,勃陀名覺,提婆名天。舊云佛陀提婆訛也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Buddhadeva , 婆bà 沙sa 四tứ 評bình 家gia 之chi 一nhất 。 俱câu 舍xá 光quang 記ký 二nhị 十thập 曰viết 。 能năng 覺giác 悟ngộ 天thiên , 故cố 名danh 覺giác 天thiên 。 梵Phạm 云vân 勃bột 陀đà 提đề 婆bà , 勃bột 陀đà 名danh 覺giác , 提đề 婆bà 名danh 天thiên 。 舊cựu 云vân 佛Phật 陀đà 提đề 婆bà 訛ngoa 也dã 。 」 。