覺他 ( 覺giác 他tha )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)自既覺巳,又說法開悟他,使離生死之苦也。二覺之一。見三藏法數四。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 自tự 既ký 覺giác 巳tị , 又hựu 說thuyết 法Pháp 開khai 悟ngộ 他tha , 使sử 離ly 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 也dã 。 二nhị 覺giác 之chi 一nhất 。 見kiến 三Tam 藏Tạng 法pháp 數số 四tứ 。