覺性 ( 覺giác 性tánh )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)離一切迷妄之覺悟自性也。圓覺經曰:「若諸菩薩,以圓覺慧。圓合一切,於諸性相。無離覺性,此菩薩者,名為圓修三種自性清淨隨順。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 離ly 一nhất 切thiết 迷mê 妄vọng 之chi 覺giác 悟ngộ 自tự 性tánh 也dã 。 圓viên 覺giác 經kinh 曰viết 若nhược 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 圓viên 覺giác 慧tuệ 。 圓viên 合hợp 一nhất 切thiết 。 於ư 諸chư 性tánh 相tướng 。 無vô 離ly 覺giác 性tánh 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 名danh 為vi 圓viên 修tu 。 三tam 種chủng 自tự 性tánh 。 清thanh 淨tịnh 隨tùy 順thuận 。 」 。