Chuẩn 覺山 ( 覺giác 山sơn ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (譬喻)譬佛之妙覺於山也。性靈集七曰:「覺山妙果,不可不仰。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 譬thí 喻dụ ) 譬thí 佛Phật 之chi 妙diệu 覺giác 於ư 山sơn 也dã 。 性tánh 靈linh 集tập 七thất 曰viết : 「 覺giác 山sơn 妙diệu 果Quả 不bất 可khả 不bất 仰ngưỡng 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển
Chuẩn 覺山 ( 覺giác 山sơn ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (譬喻)譬佛之妙覺於山也。性靈集七曰:「覺山妙果,不可不仰。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 譬thí 喻dụ ) 譬thí 佛Phật 之chi 妙diệu 覺giác 於ư 山sơn 也dã 。 性tánh 靈linh 集tập 七thất 曰viết : 「 覺giác 山sơn 妙diệu 果Quả 不bất 可khả 不bất 仰ngưỡng 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn Thẻ:Phật Học Đại Từ Điển